2. Kỹ thuật
Coil
bề mặt
Nằm ngửa
Kh
ớp gối duỗi hoàn toàn và xoay ngoài 5 độ
3. Kỹ thuật
FoV
: 14-16cm
Độ dày lát cắt 4mm, bỏ khoảng (gap) 0.4mm
Ma
trận: 256 x 192 hoặc 256 x 256
4. Kỹ thuật
TE
ngắn để đánh giá rách sụn chêm và PCL
(T1W, PD, GRE)
Nên
dùng PD FS để đánh giá sụn chêm
T2W FS: đánh giá dây chằng chéo, sụn khớp và
xương
GRE:
đánh giá sụn và dây chằng nhưng đánh
giá tuỷ xương kém
5. Chuỗi xung
Sagittal PD, T
2W – 3-4mm
Sagittal Gradient
3D (Sụn khớp)
Coronal PD, T
2W/STIR
Axial T
2WI
6. T1WI T2WI
Sáng
Tối
Tối
Trung gian
Sáng
Sáng
Tối
Trung gian
MỠ
DỊCH
Vỏ xương, gân,
dây chằng, sụn
chêm
Sụn trong
50. Rách “nắp túi” phía ngoại vi sụn
chêm
Lecas LK, et al. AJR 2000;174:161
Rách phía ngoại vi
sụn chêm
Có thể bỏ sót ơ
̉ nội
soi khơ
́ p khi không
có chụp MRI trươ
́ c.
94. Dây chằng chéo sau
Bắt nguồn tư
̀ mặt trong hố
gian lồi cầu
Bám tận vào mâm chày sau.
Ngăn
cản di chuyển xương
chày ra sau,
Đươ
̀ ng qua dây chằng chéo
sau cắt qua xương đùi.
Các dải trươ
́ c ngoài và sau
trong.
95. Tổn thuơng PCL
Cơ chế
-Di chuyển xương chày ra
sau khi gập
-Duỗi quá mư
́ c.
-Rơi khi gập gối.
Rách đơn độc -1/3
Hầu hết rách ơ
̉ trung
tâm
Gi
ật xương chày
96. Tổn thuơng PCL
Đặc điểm MRI
Rách bán phần
-Bất thươ
̀ ng tín hiệu vơ
́ i
còn một số sơ
̣ i
Rách hoàn toàn
-Không nhìn thấy
-vơ
̃ khu trú -> tăng tín hiệu
trên T1W và T2W
Gi
ật đư
́ t
103. Các cấu trúc nâng đỡ khớp gối phía trong
Dây
chằng bên
trong
-Các sơ
̣ i song song
-Các sơ
̣ i chéo
Gân c
ơ bán
màng
104. Phân chia dây chằng-bao khớp
trong
Sims, et al. Am J Sports Med 2004;32:337-45
105. Dây ch
ằng bên
chày
-Ở nông và nằm
ngoài bao khớp
Các dây ch
ằng sâu
-Dây chằng sụn
chêm đùi
-Dây chằng sụn
chêm chày (vành)
Dây ch
ằng chéo
sau
Các cấu trúc nâng đỡ khớp gối
phía trong
106. Tổn thuơng dây chằng bên trong
Lực valgus
Rách
-Sâu > Nông
-Gần > Xa
Đi kèm
-Rách dây chằng chéo
trước.
-Dập xương phía ngoài.
Độ I, II, III