SlideShare a Scribd company logo
1 of 36
ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
• Trình bày được sơ lược GP TG
• Nêu được cơ chế phình giáp
• Phân biệt được các nhóm nguy cơ trong K
• Trình bày được nội dung, đặc điểm, chỉ
  định, hiệu quả các pp đt cường giáp, u giáp
  đơn thuần, K giáp
• Phát hiện được các BC sau mổ TG
ĐẠI CƯƠNG
• Tuyến nội tiết, trước dưới của cổ, liên quan
  chặt chẽ các cấu trúc GP quan trọng
• Hormone giáp: ảnh hưởng lớn đến chuyển
  hoá các chất, chức năng TK, tim mạch
• Một khối ở TG:
 - U thật (tumor): lành (adenoma) - ác
 - U giả: phình giáp (goiter), viêm (thyroiditis)
PHÂN LOẠI

Chức năng: cường giáp, bình giáp, nhược giáp
Hình thể: lan toả (1, 2 thùy), nhân (đơn, đa)
Lâm sàng: chức năng + hình thể
GPB: viêm, phình, u giáp (lành, ác)      lộ mắt
Basedow: lan tỏa 2 thùy + cường giáp +
                                          âm thổi
MÔ HỌC
TỔNG HỢP HORMONE GIÁP
                    Goitrin (cải, su)
                                                             Estrogen
                    Thiocyanate (sắn, măng)
                              (-)                                 (-)
                                    T3, T4          T3, T4              T3, T4
I           I + Tyrosin
         (1 ptử thyroglobulin có             (1 ptử Thyroglobulin có
          70 amino a. Tyrosin)               1-4 T4; 1 T3 ~ 14 T4;
                                             đủ dùng 2-3 tháng)
    T3 (Triodothyronin): 7%, mạnh 4 lần T4, tgian td ngắn hơn nhiều

    T4 (Tetraiodothyronin, thyroxin): 93%
CƠ CHẾ TẠI CHỖ;
       TRỤC YÊN -
GIÁP                              (Thyroid stimulating
                      TSH (+)           hormone)
                (-)

        I↑
                  (-)
      (Lugol)


                                          FT3, FT4 (h động)
                        T3, T4 ↑
  TSH, T3, T4                             T3, T4 + globulin
                                                 (bất hoạt)
GIẢI PHẪU

Tuyến nội tiết, 2 thùy + eo, trước KQ
2 ĐM giáp trên (cảnh ngoài); 2 dưới (thân giáp cổ)
TM giáp trên, giữa (TM cảnh trong),
                                      dưới (TM cánh tay đầu)
TK quặt ngược, TK thanh quản trên (TK X)
2-4 cận giáp, mặt sau, giữa bao xơ-mạc tạng
ĐIỀU TRỊ CƯỜNG GIÁP
Chẩn đoán

Xác định
  - LS:     Hc cường giáp (↓ cân, run tay, M ↑...)
            TG thường to ± âm thổi
            Mắt lộ, long lanh, các dấu..
  - CLS: T3 T4 ↑ (TSH ↓); ECG nhịp nhanh; xạ
Phân biệt: cường Σ, u tuỷ thượng thận,
                                    u giáp + suy tim
  (TSH, T3, T4)
Nguyên nhân, sinh lý bệnh
Cường giáp do tăng kích thích (ngoài TG)
  - Basedow: TSAb (Thyroid Stimulating Ab), TGI
  (Thyroid Growth Immunoglobulin)
  - Thai trứng, K tế bào nuôi: TSH like
  - U thuỳ trước tuyến yên: TSH
Cường giáp tự chủ
  - U tuyến độc tuyến giáp (toxic adenoma, Plummer)
  - Viêm giáp
Diễn tiến
Cường giáp tạm thời (do thuốc, viêm giáp...)

       → tự khỏi
Cường giáp → biến chứng nguy hiểm:
  - Tim mạch: suy tim, loạn nhịp
  - Tâm thần: kích động, lú lẫn, nói sảng
  - Cơ: teo cơ, nhược cơ, liệt
  - Cơn bão giáp
Điều trị cường giáp
Tuỳ nguyên nhân, thể LS
Có 3 phương pháp:
 - Nội: chỉ đt chức năng, tgian dài, tái phát 50%
 - Ngoại: đt chức năng + hình thể, lành 95%
 - Xạ I131: dễ suy giáp, K hoá? Viêm giáp do
                           nhiễm xạ → xơ hoá
Không có p pháp đt lý tưởng
           → chọn cho từng trường hợp cụ thể
Điều trị nội khoa cường giáp
Iod vô cơ (Lugol):
  - Ức chế I gắn TG, ↓ tưới máu
  - H quả nhanh nhưng ngắn → nhảy ngược
  - Chỉ định: cơn bão giáp, trước PT
Kháng giáp tổng hợp: Thiouracyl, Imidazol
  - 18-24th, tái phát sau vài tháng 40-50%
  - Tiên đoán tốt: TG nhỏ dần, liều duy trì < 1v/ngày
Propranolol: chẹn beta, chặn chuyển T4 → T3
Điều trị ngoại cường giáp
Chỉ định: khi nguy cơ PT thấp (bệnh kèm)
  - U lan tỏa độ II, III gây mất thẩm mỹ, chèn ép
  - U đơn nhân, đa nhân: nội khoa kém hiệu quả
  - Đ trị nội thất bại, có BC do thuốc
Thời điểm PT: hết cường giáp (LS, sinh hóa)
PT: cắt gần hết TG (basedow, đa nhân), cắt thuỳ
Chuẩn bị PT: lugol 5% 20 giọt/ngày x 4-5 ngày;
  ngưng Inderal trước mổ 1 tuần
ĐIỀU TRỊ U GIÁP ĐƠN THUẦN
Sinh lý bệnh

• Thiếu T3, T4 tuyệt đối, tương đối → ↑ TSH
                   → tb giáp phì đại lan tỏa (phục
  hồi)                                      → một số
  vùng đáp ứng mạnh, ↑ tiết vào nang
          → tạo nhân (hạt) (không phục hồi)
• ↑ nhanh → hoại tử (thiếu máu nuôi)
                    → xơ sẹo → lộ nhân
Chẩn đoán
Xác định
 - LS: u giáp, không cường giáp ± dấu chèn ép
 - CLS: TSH, T3, T4 bt; siêu âm (loại u, kích
 thước, số lượng, tính chất, hạch, FNAC)
Phân biệt
 - Ngoài TG: hạch, nang giáp lưỡi
 - Tại TG: u thật (lành, ác), viêm giáp
Diễn tiến
U mới, lan toả có thể tự khỏi hoặc khỏi sau đt.
  U cũ, nhân có biến đổi mô học không hồi phục
Biến chứng
  - Chèn ép KQ, TQ, TK
  - Nh trùng
  - Hoại tử, chảy máu
  - Cường giáp hoá
  - K hoá: khi có kèm tăng sản
Điều trị
Tuỳ loại (lan toả, nhân), tgian có u (mới, lâu)
U giáp lan toả
 - Nội:   u mới có, 60% nhỏ lại
          Levothyroxin 100-200µg/ngày x 6th
 - Ngoại: u lớn, chèn ép, thòng, k. đồng nhất
          Cắt giảm thể tích u
Điều trị (tt)
U giáp nhân: luôn cảnh giác K (FNAC)
  - Nội: u nhỏ và mới, nguy cơ K thấp
  - Ngoại: u lớn đã lâu, nguy cơ K cao, nội khoa thất
  bại → cắt bán phần thuỳ, thuỳ, gần hết TG (lấy bỏ
  hết nhân giáp)
Nguy cơ K cao: nam; trẻ hoặc lớn tuổi; 1 nhân,
  chắc - cứng, di động kém, hạch cổ; tiền căn xạ;
    SA (đặc, nang có chồi, vôi hoá, giới hạn k. rõ)
ĐIỀU TRỊ K GIÁP
Phân loại: Car. & Sar.

• Carcinoma TG biệt hoá: 85-95%, bắt iod
  - Dạng nhú: 60-89%, 30-40t, đa ổ, tiến triển chậm
     * Xâm lấn, ít di căn xa (40-70% hạch)
     * 70% sống 5 năm, 60% sống 10 năm
  - Dạng nang (túi tuyến): 30%, 40-55t, ác hơn nhú
     * Dễ tái phát, di căn phổi, xương (hiếm → hạch)
     * FNAC: không phân biệt được u tuyến lành
     * 70% sống 5 năm, 45% sống 10 năm
Phân loại (tt)
• Car. TG không biệt hoá: 5%, ác tính cao nhất, 60t
  - D tiến chậm → bùng phát: u chèn ép + hạch to 90%
  - Phát hiện – tử vong: vài tháng
  - Không bắt iod
• Carcinoma TG dạng tuỷ: 7%, tb C cận nang, diễn tiến
  rất chậm 95% sống 10 năm, gđ cuối di căn phổi, gan,
  xương, thượng thận. Không bắt iod
• Sarcoma, lymphoma: rất hiếm
Chẩn đoán xác định
• LS: u giáp đơn thuần ± hạch ± chèn ép
• Echo: đặc, chồi/nang, vi vôi hoá, tăng sinh mạch máu,
  xâm lấn vỏ bao...

• FNAC: nhạy-chuyên 95%, 4 KQ: lành – ác – không xác
  định (Car túi tuyến, sinh thiết) – không đủ tiêu chuẩn
  (echo hướng dẫn)

• Calcitonin ↑, CEA ↑: car dạng tuỷ
• CT, MRI: xâm lấn
Chẩn đoán phân biệt
• U nang tuyến lành tính: hầu hết u giáp lành
  - 15% u tuyến nhú: được xem là K giáp
  - 85% u tuyến nang:
     * Hình thái tb bt, nhưng xâm lấn vỏ bao, m máu
     * Được xem tiền K (hoặc K tại chỗ) dù chưa bằng
                                          chứng hoá ác
     * FNAC: không phân biệt được với Car. túi tuyến
Diễn tiến

• Tuỳ loại ung thư giáp
• Diễn tiến chậm. Bùng phát (car không biệt hoá)
• Xấm lấn, di căn hạch: car không biệt hoá, car nhú
• Xâm lấn chèn ép: car không biệt hoá
• Di căn xa: car túi tuyến, car dạng tuỷ (gđ cuối)
Điều trị
• Tuỳ loại K giáp, nhóm nguy cơ, gđoạn. Đa mô thức
• Phẫu thuật: chọn đầu tiên, cơ bản nhất
  - Cắt thuỳ, cắt trọn TG, cắt 1 phần giải ép ± mở KQ
  - Nạo hạch cổ
• Xạ: tuỳ loại
  - I131: sau mổ, cắt càng sạch càng tốt, car biệt hoá
  - Xạ ngoài: car. không biệt hoá, dạng tuỷ
• Hormone đè nén: LT4, Car biệt hoá, suốt đời
Nhóm nguy cơ của carcinoma biệt hoá
       AMES (Cady, Lahey 1988)
             Nguy cơ thấp           Nguy cơ cao
Tuổi       Nam < 40, Nữ < 50     Nam > 40, Nữ > 50
U               < 5 cm                > 5 cm
Xâm lấn         Chưa                  Có
Di căn          Chưa                  Có
Nguy cơ trung gian: tuổi nhóm này – tổn thương
 nhóm kia
Điều trị (tt)
• Car biệt hoá
  - Nguy cơ thấp: cắt thuỳ + hormone đè nén
  - Nguy cơ cao: cắt TG + nạo hạch (nếu có di căn)
                      + I131 + hormone đè nén
• Car không biệt hoá: cắt trọn hoặc 1 phần TG (giải
  ép) + xạ ngoài + hoá trị. Thường phải mở KQ
                                       Không I131
• Car dạng tuỷ: cắt trọn TG + nạo hạch + xạ ngoài.
                                       Không I131
BIẾN CHỨNG SAU PT
Nguy hiểm đến tính mạng
 - Chảy máu: chèn ép KQ. Cầm máu tốt, DL
 - Xẹp khí quản: khâu treo, lưu NKQ lâu
 - Cơn bão giáp: TV do suy tim, loạn nhịp
Không nguy hiểm đến tính mạng
 - Tetanie tạm thời, vĩnh viễn
 - Khàn tiếng, giọng nhỏ
 - Cường giáp tái phát 1-3%, nhược giáp 5%
Điều trị Ngoại khoa Tuyến Giáp

More Related Content

What's hot

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Thăm khám tuyến giáp trên lâm sàng
Thăm khám tuyến giáp trên lâm sàngThăm khám tuyến giáp trên lâm sàng
Thăm khám tuyến giáp trên lâm sàngVu Huong
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)SoM
 
Ung thư gan
Ung thư ganUng thư gan
Ung thư ganHùng Lê
 
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃOĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃOSoM
 
BÀI GIẢNG THAI TRỨNG
BÀI GIẢNG THAI TRỨNG BÀI GIẢNG THAI TRỨNG
BÀI GIẢNG THAI TRỨNG nataliej4
 
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMIMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMSoM
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPSoM
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCISoM
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUSoM
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁUXỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁUSoM
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSoM
 
Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me ganSoM
 
XUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃOXUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃOSoM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 

What's hot (20)

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Thăm khám tuyến giáp trên lâm sàng
Thăm khám tuyến giáp trên lâm sàngThăm khám tuyến giáp trên lâm sàng
Thăm khám tuyến giáp trên lâm sàng
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
Ung thư gan
Ung thư ganUng thư gan
Ung thư gan
 
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃOĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
 
BÀI GIẢNG THAI TRỨNG
BÀI GIẢNG THAI TRỨNG BÀI GIẢNG THAI TRỨNG
BÀI GIẢNG THAI TRỨNG
 
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMIMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
 
Tuyến giáp
Tuyến giáp Tuyến giáp
Tuyến giáp
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
 
Tổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấpTổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấp
 
2. bang bung
2. bang bung2. bang bung
2. bang bung
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁUXỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BAN
 
Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me gan
 
XUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃOXUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃO
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 

Viewers also liked

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bệnh lý Ngoại khoa Tuyến giáp
Bệnh lý Ngoại khoa Tuyến giápBệnh lý Ngoại khoa Tuyến giáp
Bệnh lý Ngoại khoa Tuyến giápMD TIEN
 
Virus vi sinh hoc y khoa
Virus vi sinh hoc y khoaVirus vi sinh hoc y khoa
Virus vi sinh hoc y khoaJasmine Nguyen
 
Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01
Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01
Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01Jasmine Nguyen
 
gpb tai lieu tham khao
gpb tai lieu tham khaogpb tai lieu tham khao
gpb tai lieu tham khaoJasmine Nguyen
 
Bướu giáp đơn nhân
Bướu giáp đơn nhânBướu giáp đơn nhân
Bướu giáp đơn nhânHùng Lê
 
Phình giáp nhân
Phình giáp nhânPhình giáp nhân
Phình giáp nhânHùng Lê
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiHùng Lê
 

Viewers also liked (8)

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
 
Bệnh lý Ngoại khoa Tuyến giáp
Bệnh lý Ngoại khoa Tuyến giápBệnh lý Ngoại khoa Tuyến giáp
Bệnh lý Ngoại khoa Tuyến giáp
 
Virus vi sinh hoc y khoa
Virus vi sinh hoc y khoaVirus vi sinh hoc y khoa
Virus vi sinh hoc y khoa
 
Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01
Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01
Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01
 
gpb tai lieu tham khao
gpb tai lieu tham khaogpb tai lieu tham khao
gpb tai lieu tham khao
 
Bướu giáp đơn nhân
Bướu giáp đơn nhânBướu giáp đơn nhân
Bướu giáp đơn nhân
 
Phình giáp nhân
Phình giáp nhânPhình giáp nhân
Phình giáp nhân
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổi
 

Similar to Điều trị Ngoại khoa Tuyến Giáp

BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptxBPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptxDatNguyen946684
 
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamCập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamThuanHoMD
 
BAI GIANG BUOU GIAP DONnnnnnnnnnnnnnnnnnnn
BAI GIANG BUOU GIAP DONnnnnnnnnnnnnnnnnnnnBAI GIANG BUOU GIAP DONnnnnnnnnnnnnnnnnnnn
BAI GIANG BUOU GIAP DONnnnnnnnnnnnnnnnnnnnYi Nhu
 
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdfHoàng Việt
 
Tong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaTong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaNhung Lê Thị
 
3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf
3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf
3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdfHoangSinh10
 
Buougiapnhan
BuougiapnhanBuougiapnhan
Buougiapnhandrhotuan
 
Sinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápSinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápLê Tuấn
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)SoM
 
UNG THƯ TỤY
UNG THƯ TỤYUNG THƯ TỤY
UNG THƯ TỤYSoM
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔICHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔISoM
 

Similar to Điều trị Ngoại khoa Tuyến Giáp (20)

U giáp tổ 9
U giáp tổ 9U giáp tổ 9
U giáp tổ 9
 
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptxBPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
 
Basedow
BasedowBasedow
Basedow
 
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamCập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
 
BAI GIANG BUOU GIAP DONnnnnnnnnnnnnnnnnnnn
BAI GIANG BUOU GIAP DONnnnnnnnnnnnnnnnnnnnBAI GIANG BUOU GIAP DONnnnnnnnnnnnnnnnnnnn
BAI GIANG BUOU GIAP DONnnnnnnnnnnnnnnnnnnn
 
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
 
Tong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaTong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoa
 
CƯỜNG GIÁP.pptx
CƯỜNG GIÁP.pptxCƯỜNG GIÁP.pptx
CƯỜNG GIÁP.pptx
 
3. tiep can bgn
3. tiep can bgn3. tiep can bgn
3. tiep can bgn
 
3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf
3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf
3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf
 
33. tiep can bgn
33. tiep can bgn33. tiep can bgn
33. tiep can bgn
 
Buougiapnhan
BuougiapnhanBuougiapnhan
Buougiapnhan
 
Sinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápSinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giáp
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
tbmmn.pdf
tbmmn.pdftbmmn.pdf
tbmmn.pdf
 
TBMMN
TBMMNTBMMN
TBMMN
 
UNG THƯ TỤY
UNG THƯ TỤYUNG THƯ TỤY
UNG THƯ TỤY
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔICHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
 
Bản sao của igv
Bản sao của igvBản sao của igv
Bản sao của igv
 

More from MD TIEN

[Ebook] skillslab ed1
[Ebook] skillslab ed1[Ebook] skillslab ed1
[Ebook] skillslab ed1MD TIEN
 
Role of pleural fluid adenosine deaminase in aetiological diagnos
Role of pleural fluid adenosine deaminase in aetiological diagnosRole of pleural fluid adenosine deaminase in aetiological diagnos
Role of pleural fluid adenosine deaminase in aetiological diagnosMD TIEN
 
THORACIC OUTLET SYNDROM (TOS)
THORACIC OUTLET SYNDROM (TOS)THORACIC OUTLET SYNDROM (TOS)
THORACIC OUTLET SYNDROM (TOS)MD TIEN
 
Thrombin generation profiles in deep venous thrombosis
Thrombin generation profiles in deep venous thrombosisThrombin generation profiles in deep venous thrombosis
Thrombin generation profiles in deep venous thrombosisMD TIEN
 
Hieu biet ve Ung thu Phoi
Hieu biet ve Ung thu PhoiHieu biet ve Ung thu Phoi
Hieu biet ve Ung thu PhoiMD TIEN
 
Toe and Partial Foot Amputations
Toe and Partial Foot AmputationsToe and Partial Foot Amputations
Toe and Partial Foot AmputationsMD TIEN
 
Thromboangiitis obliterans (Buerger's disease)
Thromboangiitis obliterans (Buerger's disease)Thromboangiitis obliterans (Buerger's disease)
Thromboangiitis obliterans (Buerger's disease)MD TIEN
 
Hoa mo mien dich
Hoa mo mien dichHoa mo mien dich
Hoa mo mien dichMD TIEN
 
Comprehensive Thrombosis Guidelines P...
Comprehensive Thrombosis Guidelines P...Comprehensive Thrombosis Guidelines P...
Comprehensive Thrombosis Guidelines P...MD TIEN
 
Ultrasound Guided Biopsy
Ultrasound Guided BiopsyUltrasound Guided Biopsy
Ultrasound Guided BiopsyMD TIEN
 
Pleural Fluid
Pleural FluidPleural Fluid
Pleural FluidMD TIEN
 
SYNDROMES DE LA TRAVERSEE CERVICO-THORACO-BRACHIALE (STCTB)
SYNDROMES DE LA TRAVERSEE CERVICO-THORACO-BRACHIALE (STCTB)SYNDROMES DE LA TRAVERSEE CERVICO-THORACO-BRACHIALE (STCTB)
SYNDROMES DE LA TRAVERSEE CERVICO-THORACO-BRACHIALE (STCTB)MD TIEN
 
12 luu y trong cham soc ban chan tieu duong
12 luu y trong cham soc ban chan tieu duong12 luu y trong cham soc ban chan tieu duong
12 luu y trong cham soc ban chan tieu duongMD TIEN
 
Low-Dose Aspirin Therapy - Topic Overview
Low-Dose Aspirin Therapy - Topic OverviewLow-Dose Aspirin Therapy - Topic Overview
Low-Dose Aspirin Therapy - Topic OverviewMD TIEN
 

More from MD TIEN (14)

[Ebook] skillslab ed1
[Ebook] skillslab ed1[Ebook] skillslab ed1
[Ebook] skillslab ed1
 
Role of pleural fluid adenosine deaminase in aetiological diagnos
Role of pleural fluid adenosine deaminase in aetiological diagnosRole of pleural fluid adenosine deaminase in aetiological diagnos
Role of pleural fluid adenosine deaminase in aetiological diagnos
 
THORACIC OUTLET SYNDROM (TOS)
THORACIC OUTLET SYNDROM (TOS)THORACIC OUTLET SYNDROM (TOS)
THORACIC OUTLET SYNDROM (TOS)
 
Thrombin generation profiles in deep venous thrombosis
Thrombin generation profiles in deep venous thrombosisThrombin generation profiles in deep venous thrombosis
Thrombin generation profiles in deep venous thrombosis
 
Hieu biet ve Ung thu Phoi
Hieu biet ve Ung thu PhoiHieu biet ve Ung thu Phoi
Hieu biet ve Ung thu Phoi
 
Toe and Partial Foot Amputations
Toe and Partial Foot AmputationsToe and Partial Foot Amputations
Toe and Partial Foot Amputations
 
Thromboangiitis obliterans (Buerger's disease)
Thromboangiitis obliterans (Buerger's disease)Thromboangiitis obliterans (Buerger's disease)
Thromboangiitis obliterans (Buerger's disease)
 
Hoa mo mien dich
Hoa mo mien dichHoa mo mien dich
Hoa mo mien dich
 
Comprehensive Thrombosis Guidelines P...
Comprehensive Thrombosis Guidelines P...Comprehensive Thrombosis Guidelines P...
Comprehensive Thrombosis Guidelines P...
 
Ultrasound Guided Biopsy
Ultrasound Guided BiopsyUltrasound Guided Biopsy
Ultrasound Guided Biopsy
 
Pleural Fluid
Pleural FluidPleural Fluid
Pleural Fluid
 
SYNDROMES DE LA TRAVERSEE CERVICO-THORACO-BRACHIALE (STCTB)
SYNDROMES DE LA TRAVERSEE CERVICO-THORACO-BRACHIALE (STCTB)SYNDROMES DE LA TRAVERSEE CERVICO-THORACO-BRACHIALE (STCTB)
SYNDROMES DE LA TRAVERSEE CERVICO-THORACO-BRACHIALE (STCTB)
 
12 luu y trong cham soc ban chan tieu duong
12 luu y trong cham soc ban chan tieu duong12 luu y trong cham soc ban chan tieu duong
12 luu y trong cham soc ban chan tieu duong
 
Low-Dose Aspirin Therapy - Topic Overview
Low-Dose Aspirin Therapy - Topic OverviewLow-Dose Aspirin Therapy - Topic Overview
Low-Dose Aspirin Therapy - Topic Overview
 

Recently uploaded

SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 

Điều trị Ngoại khoa Tuyến Giáp

  • 1. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
  • 2. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG • Trình bày được sơ lược GP TG • Nêu được cơ chế phình giáp • Phân biệt được các nhóm nguy cơ trong K • Trình bày được nội dung, đặc điểm, chỉ định, hiệu quả các pp đt cường giáp, u giáp đơn thuần, K giáp • Phát hiện được các BC sau mổ TG
  • 3. ĐẠI CƯƠNG • Tuyến nội tiết, trước dưới của cổ, liên quan chặt chẽ các cấu trúc GP quan trọng • Hormone giáp: ảnh hưởng lớn đến chuyển hoá các chất, chức năng TK, tim mạch • Một khối ở TG: - U thật (tumor): lành (adenoma) - ác - U giả: phình giáp (goiter), viêm (thyroiditis)
  • 4. PHÂN LOẠI Chức năng: cường giáp, bình giáp, nhược giáp Hình thể: lan toả (1, 2 thùy), nhân (đơn, đa) Lâm sàng: chức năng + hình thể GPB: viêm, phình, u giáp (lành, ác) lộ mắt Basedow: lan tỏa 2 thùy + cường giáp + âm thổi
  • 6.
  • 7. TỔNG HỢP HORMONE GIÁP Goitrin (cải, su) Estrogen Thiocyanate (sắn, măng) (-) (-) T3, T4 T3, T4 T3, T4 I I + Tyrosin (1 ptử thyroglobulin có (1 ptử Thyroglobulin có 70 amino a. Tyrosin) 1-4 T4; 1 T3 ~ 14 T4; đủ dùng 2-3 tháng) T3 (Triodothyronin): 7%, mạnh 4 lần T4, tgian td ngắn hơn nhiều T4 (Tetraiodothyronin, thyroxin): 93%
  • 8. CƠ CHẾ TẠI CHỖ; TRỤC YÊN - GIÁP (Thyroid stimulating TSH (+) hormone) (-) I↑ (-) (Lugol) FT3, FT4 (h động) T3, T4 ↑ TSH, T3, T4 T3, T4 + globulin (bất hoạt)
  • 9. GIẢI PHẪU Tuyến nội tiết, 2 thùy + eo, trước KQ 2 ĐM giáp trên (cảnh ngoài); 2 dưới (thân giáp cổ) TM giáp trên, giữa (TM cảnh trong), dưới (TM cánh tay đầu) TK quặt ngược, TK thanh quản trên (TK X) 2-4 cận giáp, mặt sau, giữa bao xơ-mạc tạng
  • 10.
  • 11.
  • 12.
  • 14. Chẩn đoán Xác định - LS: Hc cường giáp (↓ cân, run tay, M ↑...) TG thường to ± âm thổi Mắt lộ, long lanh, các dấu.. - CLS: T3 T4 ↑ (TSH ↓); ECG nhịp nhanh; xạ Phân biệt: cường Σ, u tuỷ thượng thận, u giáp + suy tim (TSH, T3, T4)
  • 15. Nguyên nhân, sinh lý bệnh Cường giáp do tăng kích thích (ngoài TG) - Basedow: TSAb (Thyroid Stimulating Ab), TGI (Thyroid Growth Immunoglobulin) - Thai trứng, K tế bào nuôi: TSH like - U thuỳ trước tuyến yên: TSH Cường giáp tự chủ - U tuyến độc tuyến giáp (toxic adenoma, Plummer) - Viêm giáp
  • 16. Diễn tiến Cường giáp tạm thời (do thuốc, viêm giáp...) → tự khỏi Cường giáp → biến chứng nguy hiểm: - Tim mạch: suy tim, loạn nhịp - Tâm thần: kích động, lú lẫn, nói sảng - Cơ: teo cơ, nhược cơ, liệt - Cơn bão giáp
  • 17. Điều trị cường giáp Tuỳ nguyên nhân, thể LS Có 3 phương pháp: - Nội: chỉ đt chức năng, tgian dài, tái phát 50% - Ngoại: đt chức năng + hình thể, lành 95% - Xạ I131: dễ suy giáp, K hoá? Viêm giáp do nhiễm xạ → xơ hoá Không có p pháp đt lý tưởng → chọn cho từng trường hợp cụ thể
  • 18. Điều trị nội khoa cường giáp Iod vô cơ (Lugol): - Ức chế I gắn TG, ↓ tưới máu - H quả nhanh nhưng ngắn → nhảy ngược - Chỉ định: cơn bão giáp, trước PT Kháng giáp tổng hợp: Thiouracyl, Imidazol - 18-24th, tái phát sau vài tháng 40-50% - Tiên đoán tốt: TG nhỏ dần, liều duy trì < 1v/ngày Propranolol: chẹn beta, chặn chuyển T4 → T3
  • 19. Điều trị ngoại cường giáp Chỉ định: khi nguy cơ PT thấp (bệnh kèm) - U lan tỏa độ II, III gây mất thẩm mỹ, chèn ép - U đơn nhân, đa nhân: nội khoa kém hiệu quả - Đ trị nội thất bại, có BC do thuốc Thời điểm PT: hết cường giáp (LS, sinh hóa) PT: cắt gần hết TG (basedow, đa nhân), cắt thuỳ Chuẩn bị PT: lugol 5% 20 giọt/ngày x 4-5 ngày; ngưng Inderal trước mổ 1 tuần
  • 20. ĐIỀU TRỊ U GIÁP ĐƠN THUẦN
  • 21. Sinh lý bệnh • Thiếu T3, T4 tuyệt đối, tương đối → ↑ TSH → tb giáp phì đại lan tỏa (phục hồi) → một số vùng đáp ứng mạnh, ↑ tiết vào nang → tạo nhân (hạt) (không phục hồi) • ↑ nhanh → hoại tử (thiếu máu nuôi) → xơ sẹo → lộ nhân
  • 22. Chẩn đoán Xác định - LS: u giáp, không cường giáp ± dấu chèn ép - CLS: TSH, T3, T4 bt; siêu âm (loại u, kích thước, số lượng, tính chất, hạch, FNAC) Phân biệt - Ngoài TG: hạch, nang giáp lưỡi - Tại TG: u thật (lành, ác), viêm giáp
  • 23. Diễn tiến U mới, lan toả có thể tự khỏi hoặc khỏi sau đt. U cũ, nhân có biến đổi mô học không hồi phục Biến chứng - Chèn ép KQ, TQ, TK - Nh trùng - Hoại tử, chảy máu - Cường giáp hoá - K hoá: khi có kèm tăng sản
  • 24. Điều trị Tuỳ loại (lan toả, nhân), tgian có u (mới, lâu) U giáp lan toả - Nội: u mới có, 60% nhỏ lại Levothyroxin 100-200µg/ngày x 6th - Ngoại: u lớn, chèn ép, thòng, k. đồng nhất Cắt giảm thể tích u
  • 25. Điều trị (tt) U giáp nhân: luôn cảnh giác K (FNAC) - Nội: u nhỏ và mới, nguy cơ K thấp - Ngoại: u lớn đã lâu, nguy cơ K cao, nội khoa thất bại → cắt bán phần thuỳ, thuỳ, gần hết TG (lấy bỏ hết nhân giáp) Nguy cơ K cao: nam; trẻ hoặc lớn tuổi; 1 nhân, chắc - cứng, di động kém, hạch cổ; tiền căn xạ; SA (đặc, nang có chồi, vôi hoá, giới hạn k. rõ)
  • 27. Phân loại: Car. & Sar. • Carcinoma TG biệt hoá: 85-95%, bắt iod - Dạng nhú: 60-89%, 30-40t, đa ổ, tiến triển chậm * Xâm lấn, ít di căn xa (40-70% hạch) * 70% sống 5 năm, 60% sống 10 năm - Dạng nang (túi tuyến): 30%, 40-55t, ác hơn nhú * Dễ tái phát, di căn phổi, xương (hiếm → hạch) * FNAC: không phân biệt được u tuyến lành * 70% sống 5 năm, 45% sống 10 năm
  • 28. Phân loại (tt) • Car. TG không biệt hoá: 5%, ác tính cao nhất, 60t - D tiến chậm → bùng phát: u chèn ép + hạch to 90% - Phát hiện – tử vong: vài tháng - Không bắt iod • Carcinoma TG dạng tuỷ: 7%, tb C cận nang, diễn tiến rất chậm 95% sống 10 năm, gđ cuối di căn phổi, gan, xương, thượng thận. Không bắt iod • Sarcoma, lymphoma: rất hiếm
  • 29. Chẩn đoán xác định • LS: u giáp đơn thuần ± hạch ± chèn ép • Echo: đặc, chồi/nang, vi vôi hoá, tăng sinh mạch máu, xâm lấn vỏ bao... • FNAC: nhạy-chuyên 95%, 4 KQ: lành – ác – không xác định (Car túi tuyến, sinh thiết) – không đủ tiêu chuẩn (echo hướng dẫn) • Calcitonin ↑, CEA ↑: car dạng tuỷ • CT, MRI: xâm lấn
  • 30. Chẩn đoán phân biệt • U nang tuyến lành tính: hầu hết u giáp lành - 15% u tuyến nhú: được xem là K giáp - 85% u tuyến nang: * Hình thái tb bt, nhưng xâm lấn vỏ bao, m máu * Được xem tiền K (hoặc K tại chỗ) dù chưa bằng chứng hoá ác * FNAC: không phân biệt được với Car. túi tuyến
  • 31. Diễn tiến • Tuỳ loại ung thư giáp • Diễn tiến chậm. Bùng phát (car không biệt hoá) • Xấm lấn, di căn hạch: car không biệt hoá, car nhú • Xâm lấn chèn ép: car không biệt hoá • Di căn xa: car túi tuyến, car dạng tuỷ (gđ cuối)
  • 32. Điều trị • Tuỳ loại K giáp, nhóm nguy cơ, gđoạn. Đa mô thức • Phẫu thuật: chọn đầu tiên, cơ bản nhất - Cắt thuỳ, cắt trọn TG, cắt 1 phần giải ép ± mở KQ - Nạo hạch cổ • Xạ: tuỳ loại - I131: sau mổ, cắt càng sạch càng tốt, car biệt hoá - Xạ ngoài: car. không biệt hoá, dạng tuỷ • Hormone đè nén: LT4, Car biệt hoá, suốt đời
  • 33. Nhóm nguy cơ của carcinoma biệt hoá AMES (Cady, Lahey 1988) Nguy cơ thấp Nguy cơ cao Tuổi Nam < 40, Nữ < 50 Nam > 40, Nữ > 50 U < 5 cm > 5 cm Xâm lấn Chưa Có Di căn Chưa Có Nguy cơ trung gian: tuổi nhóm này – tổn thương nhóm kia
  • 34. Điều trị (tt) • Car biệt hoá - Nguy cơ thấp: cắt thuỳ + hormone đè nén - Nguy cơ cao: cắt TG + nạo hạch (nếu có di căn) + I131 + hormone đè nén • Car không biệt hoá: cắt trọn hoặc 1 phần TG (giải ép) + xạ ngoài + hoá trị. Thường phải mở KQ Không I131 • Car dạng tuỷ: cắt trọn TG + nạo hạch + xạ ngoài. Không I131
  • 35. BIẾN CHỨNG SAU PT Nguy hiểm đến tính mạng - Chảy máu: chèn ép KQ. Cầm máu tốt, DL - Xẹp khí quản: khâu treo, lưu NKQ lâu - Cơn bão giáp: TV do suy tim, loạn nhịp Không nguy hiểm đến tính mạng - Tetanie tạm thời, vĩnh viễn - Khàn tiếng, giọng nhỏ - Cường giáp tái phát 1-3%, nhược giáp 5%