SlideShare a Scribd company logo
1 of 141
Download to read offline
U XƯƠNG
BS. PHAN CHÂU HÀ
BỘ MÔN CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH ĐHYD TP.HCM
U NGUYÊN BÀO XƯƠNG
Gồm:
1. Osteoma
2. Osteoid Osteoma
3. Osteoblastoma
4. Osteosarcoma
Osteoma
Osteoid osteoma
Oteosarcoma
Osteoblastoma
OSTEOMA
- U xơ hóa dạng đặc xương, tròn, giới hạn rõ.
- Vị trí:
• Xoang trán, sàng: 75%
• Xoang bướm: 1-4%
• Bản sọ trong/ ngoài
• Xương hàm
• Hiếm khi ở x. dài và x. dẹt
• Cạnh vỏ (ngoài tủy)
• Có thể đa ổ
- 1-5cm, thường < 2cm
OSTEOMA
OSTEOID OSTEOMA
U giới hạn rõ, từ hủy xương  xơ hóa, < 2cm,
có xơ hóa xung quanh.
OSTEOID OSTEOMA
XQ CT MRI
• U tròn/ bầu dục ,
thấu quang, KT <
1,5cm.
• Phản ứng xơ
hóa xung quanh
có thể che mờ u.
• U thường thấu
quang, ± xơ hóa.
• Vùng p/ứ xơ hóa
quanh u.
• Thường p/ứ màng
xương 1 lớp.
• T1W: u & p/ứ xơ hóa
TH thấp hay đồng TH
với cơ. Vỏ xương dày.
• T2W: u TH thấp  cao,
có thể có vùng phù tủy
xương p/ứ xung quanh
TH cao che mờ u.
• Gd: u bắt Gd nhanh,
vùng p/ứ bắt Gd chậm
hơn.
BN đau x.chày, còn sụn tăng trưởng.
2 OO thấu quang, có vùng chuyển
tiếp rõ, không p/ứ màng xương, không
phá vỡ vỏ xương .
OSTEOID OSTEOMA
OO ở vỏ xương cổ x. đùi: u ở
giữa, xơ hóa xung quanh
U thấu quang bao quanh
bởi xơ hóa
T1W STIR
OSTEOID
OSTEOMA
OSTEOBLASTOMA
- Gợi ý CĐ: U > 1,5cm, hủy xương, làm phình xương ở
thành phần sau đốt sống.
- 40% ở CS (40% cổ, 25% lưng, 20% ngực, 15-20% x. cùng).
- Có thể trung tâm ở thành phần sau, lan vào thân sống.
- X. dài (30%), tay - chân = sọ - mặt (15%), chậu (5%).
- Ở thân xương (58%) > hành xương (42%).
XQ CT MRI
• Khối hủy xương giới hạn
rõ, thấu quang > 1,5-2cm.
• Xơ hóa p/ứ : 60%
• Vôi hóa trung tâm
• Tăng nhanh KT
• Phình vỏ xương: 75-94%
• Hủy vỏ xương: 20-22%
• Xơ hóa, viêm quanh xương
(periostitis): 50%
• ABC thứ phát: 16%
• U lan mô mềm
• Khối hủy xương,
± khoáng hóa.
• Các tính chất
khác tương tự
XQ.
• T1W: thấp -TB
• T2W: TB - cao
• Có thể có ổ TH thấp
trong u do vôi hóa
• Gd: bắt Gd u và vùng
p/ứ viêm xung quanh
OSTEOBLASTOMA
OB (đỏ), trung tâm vôi hóa (trắng)
U hủy xương với bờ dạng vỏ sò
ở thân - thành phần sau đốt sống
OSTEOBLASTOMA
U giới hạn rõ, hóa xương trung tâm ở x.mu
và x. chậu, làm mỏng vỏ x.chậu
OB thân xương với xơ hóa
xung quanh
OB TH cao/T2W, phù tủy xương xung quanh.
OB TH thấp/T1W ở x. gót, hủy vỏ xương và
lan ra mô mềm
OSTEOBLASTOMA
OSTEOSARCOMA
- U ác tính, hủy xương kết hợp tạo xương và p/ứ màng xương mạnh.
- Vị trí:
• Quanh gối: 55%
• Hành xương và xương ống dài: 80%
• Lan ra đầu xương: 75%
• Xương dẹt, thân sống: 20%
• Ở người lớn tuổi (>50 tuổi), xương trục và xương dẹt: 40%
- Kích thước: 5-10cm
- Phương tiện hình ảnh chọn lựa:
• Tốt nhất: X-quang: lựa chọn đầu tiên để phát hiện hủy xương và p/ứ màng
xương
• MRI xác định sự lan vào tủy xương và mô mềm, liên quan u với mmáu, TK
• Xạ hình xương phát hiện những u cách quãng
• Nên làm MRI trước khi sinh thiết
Các loại OS:
1.OS kinh điển: 85%, u hủy xương, từ tủy xương lan ra vỏ xương, mô mềm +
p/ứ màng xương (∆ Codman, tia nắng mặt trời).
2.Telangiectatic OS: < 5%, hủy xương, có những khoang dịch chứa máu /mô
hoại tử, có mức dịch – dịch (! lầm với ABC)
3.Multicentric OS: 1%, u nhiều nơi, thường đối xứng, ở TE (5-10 tuổi)
4.Parosteal OS: 3%, 30 -50 tuổi, ở phía sau đầu xa x. đùi, bám vào vỏ xương.
5.Periosteal OS: 1%, đa số ở thân x.dài, dày vỏ xương, không liên quan tủy
xương
6.Gnathic OS: 5-9%, ở x. hàm trên và dưới
7.OS thứ phát: 5%, từ bệnh Paget, xạ trị, nhồi máu xương.
OSTEOSARCOMA
OS đầu xa x. đùi
U hủy vỏ và tủy xương, p/ứ màng
xương dạng tia nắng mặt trời. U lan
ra mô mềm với sự tạo xương mới.
U đặc khoáng hóa (TH thấp trên T1W) ở
tủy xương, hủy vỏ xương, lan ra mô mềm.
• Parosteal OS: khối xơ hóa từ mặt
sau hành xương của đầu xa x.đùi.
• Telangiectatic OS: U ở tủy xương,
lan ra mô mềm với mức dịch – dịch
U ở hành xương đầu xa x. đùi:
Vùng khoáng hóa TH thấp, vùng
không khoáng hóa TH TB
OSTEOSARCOMA
T1W
T2FS
T1+Gd
U SỤN
Gồm
1. Enchondroma
2. Osteochondroma
3. Chondroblastoma
4. Chondromyxoid Fibroma
5. Chondrosarcoma
Enchondroma
Osteochondroma
Chondroblastoma
Chondrosarcoma
Chondromyxoid fibroma
ENCHONDROMA
- U hủy xương trong tủy xương, lành tính, giới hạn rõ, có chất
nền sụn (vôi hóa dạng cung hay dạng nhẫn).
- < 3cm.
- Vị trí:
• Xương ống ngắn của bàn tay, bàn chân: 60%
• Xương ống dài: 25-45%
• Xương chậu: < 3%
• Cột sống, x. vai, x. sườn: hiếm gặp
XQ CT MRI
• X.Ống ngắn: u thấu quang
• X.Ống dài: vôi hóa dạng sụn (dạng
nhẫn, cung hay bắp rang).
• Vỏ xương phình dạng vỏ sò, không phá
vỡ vỏ xương.
• Không p/ứ màng xương hay lan ra mô
mềm.
• Chuyển dạng ác:
+ Phá vỡ vỏ xương, lan ra mô mềm.
+ Vôi hóa không còn khu trú mà tiến triển.
+ Phát triển nhanh
• Hữu ích để phát
hiện chất nền
sụn và khảo sát
sự nguyên vẹn
của vỏ xương.
• U TH thấp /T1W,
cao/ T2W, bên
trong có ổ TH
thấp của Ca,
không bắt Gd
đáng kể.
ENCHONDROMA
U thấu quang chứa chất nền sụn
(vôi hóa dạng nhẫn hay cung)
ENCHONDROMA
U với chất nền sụn ở đầu gần x. cánh tay U hủy xương, thấu quang, làm phình
vỏ xương ở nền đốt gần x. ngón 4
Enchondroma ngón tay với vôi hóa dạng chấm nhỏ
T1W T2FS
U đa cung, giới hạn rõ, TH trung
bình ở hành xương đầu xa x. đùi
Vùng TH cao của chất nền sụn
Bệnh Olier: nhiều enchondroma với biến dạng xương
Ollier's disease
T2FS
XQ
CT
CT
Enchondroma x.đùi
Vôi hóa dạng vòng và
dạng cung/ XQ và CT
XQ
CT
T1W T2W
Xạ hình
Enchondroma
OSTEOCHONDROMA
- U có cuống hay không cuống, liên tục với vỏ và tủy xương của xương
chính.
- KT: 1-15 cm, TB: 3-7cm
- Vị trí:
• Hành x. dài: 70% (x. đùi > x. chày> x. cánh tay)
• Bàn tay, bàn chân: 10%
• X. chậu: 5%
• X. vai: 4%
XQ CT MRI
• Chồi xương bọc sụn hyalin (± vôi hóa) ở
mặt ngoài xương.
• Loại có cuống: cuống mảnh hướng xa
khớp. U phát triển vuông góc trục dài
xương chính.
• Loại không cuống: đáy rộng bám vào vỏ
xương.
• Thoái hóa ác tính khi:
+ Mũ sụn ↑ to, dày > 1cm/CT và > 2cm/ MRI.
+ Vôi hóa rải rác trong mũ sụn.
+ Phát triển ra mô mềm.
• Thấy sự liên
tục phần vỏ,
tủy của u với
xương chính.
• Xđ bề dày mũ
sụn.
• Giúp thấy sự
tạo hoạt dịch.
• TH TB/T1W.
• Mũ sụn TH
cao/ T2W,
xung quanh
có dải TH
thấp của
màng sụn.
• Xđ bề dày mũ
sụn.
• Giúp thấy sự
tạo hoạt dịch.
OSTEOCHONDROMA
OC có cuống từ hành xương cánh tay,
liên tục vỏ, tủy với x. cánh tay
OC có cuống, khoáng hóa nặng
OSTEOCHONDROMA
A. Khối OC có cuống từ hành x. đùi ở
đầu xa, với sự liên tuc của vỏ xương.
B. OC đáy rộng vôi hóa từ x.vai
OC với TH u giống TH tủy
xương. Viền mỏng TH thấp
là màng sụn (perichondrium)
OSTEOCHONDROMA
T1W
PDFS
PDFS
Mũ sụn TH
TB/ T1W,
cao / T2W.
OSTEOCHONDROMA
OSTEOCHONDROMA
CHONDROBLASTOMA
- Khối hủy xương giới hạn rõ, tròn/bầu dục, có viền xơ hóa mỏng, ở trung tâm
đầu xương của các BN có xương chưa trưởng thành
- Vị trí:
• Xương dài: 80% (Đoạn gần x. đùi và mấu chuyển lớn > đoạn xa x. đùi >
đoạn gần x. cánh tay > đoạn gần x. chày).
• Bàn tay và bàn chân:10%
• Xương sọ mặt (đáy sọ và hố thái dương): 16%
• Cột sống, x. đòn, x. ức: hiếm
• Đầu xương và hành xương: 55% > Đầu xương: 40% > Hành xương: 5%
- Kích thước: 2-6 cm
- Phương tiện hình ảnh chọn lựa:
• Tốt nhất: XQ
• MRI: cho thấy tổn thương xâm lấn/ ác tính do phù lan rộng quanh u.
CHONDROBLASTOMA
XQ CT MRI
• U ở trung tâm hay lệch tâm.
• Hiếm ↑ rộng.
• Bờ xơ hóa mỏng: bờ láng 63% >
dạng vỏ sò 27% > phân thùy 10%.
• Hủy xương dạng bản đồ.
• Vôi hóa dạng chấm 40-50%
• P/ứ màng xương xa u, ngoài bao
khớp 50%
• Phình xương với ABC thứ phát:
15-20%.
• Gđ 3: u có thể lan  sụn tiếp hợp
 hành xương hay  khớp.
• Giúp đánh giá
chất nền sụn vôi
hóa.
• Tìm mức dịch –
dịch.
• U TH thấp/T1W, TH
thấp  TB/ T2W
(do u đặc).
• Phù tủy xương
• Bắt Gd .
• Phù tủy xương và
mô mềm nổi bật
làm đánh giá quá
mức độ lan rộng và
xâm lấn của u.
• Tràn dịch khớp: 30-
50%
• Mức dịch – dịch.
U hủy xương giới hạn rõ ở
đầu xa x. đùi
CHONDROBLASTOMA
U hủy xương với chất nền sụn, bờ xơ
hóa giới hạn rõ ở đầu x. cánh tay.
CHONDROBLASTOMA
U hủy xương giới hạn rõ ở mấu chuyển
lớn, phù tủy xương xung quanh.
Khối hủy xương lớn, đa thùy, có
chất nền sụn ở đầu x. cánh tay
U hủy xương có chất nền sụn ở
đầu xa x. đùi.
U đi qua sụn tiếp hợp ở đầu trên
x. chày nghĩ ABC thứ phát
T2FS
NECT T2FS
T2FS
CT Scan
U TH TB/ T1W,
cao /T2FS, giới
hạn rõ, không
phá vỡ vỏ xương
James C. Wittig, M.D.
Sarcoma Surgeon & Orthopedic oncologist
CHONDROBLASTOMA
T1W
T2FS
XQ
CT scan: hủy xương dạng
bản đồ, có vôi hóa nhỏ trong u
James C. Wittig, M.D.
Sarcoma Surgeon & Orthopedic oncologist
CHONDROBLASTOMA
U giới hạn rõ, TH TB/T1W, TH cao với các vùng TH thấp/T2W, kèm
tràn dịch khớp. Màng xương vẫn nguyên vẹn.
James C. Wittig, M.D.
Sarcoma Surgeon & Orthopedic oncologist
CHONDROBLASTOMA
T1W T2W
CHONDROMYXOID FIBROMA
- Khối hủy xương dạng bản đồ, phình xương, có bờ xơ hóa, giới hạn
rõ ở hành xương, đặc biệt hay gặp ở đoạn gần x. chày
- Vị trí:
• X. dài: 60% (gần gối > đoạn gần xương chày)
• X. ống ngắn của bàn tay và bàn chân: 25% (thường ở bàn chân)
• X. chậu: 8%
• Hành xương: 95%, thân xương: 5%, có thể ở chỏm xương
- Kích thước: 1-10 cm, TB: 3-4 cm
- Phương tiện hình ảnh chọn lựa:
• XQ: tốt nhất
• CT : thấy sự tạo xương mỏng ở màng xương, vôi hóa chất nền
• MRI: xem độ lan rộng ra mô mềm
CHONDROMYXOID FIBROMA
XQ CT MRI
• U hủy xương tròn - bầu dục,
lệch tâm, trục dài của u // trục
dài xương chính, giới hạn rõ.
• Hủy xương dạng bản đồ
• U có bờ xơ hóa, dạng vỏ sò,
đôi khi có phân vách, hiếm vôi
hoá chất nền.
• Mòn một phần vỏ xương, hiếm
khi gãy vỏ xương và lan vào
mô mềm xung quanh.
• Không thấy p/ứ màng xương
(trừ khi gãy).
• Tương tự xQ
• Nhạy nhất để
đánh giá vôi hóa
chất nền sụn.
• T1W: TH thấp  TB
• T2W, STIR: TH TB 
cao không đồng nhất,
viền TH thấp.
• Bắt Gd không đồng
nhất do thành phần sụn,
nhầy, sợi +/- xuất huyết
• Xem xâm lấn mô mềm
CHONDROMYXOID FIBROMA
U ở hành xương chày, thấu quang,
nhiều thùy, hủy xương dạng bản đồ,
bờ xơ hóa dạng vỏ sò, bên trong có vách.
CMF ở hành x.chày,
thấu quang, phân thùy,
vách bên trong.
U thấu quang, hủy xương, làm
phình vỏ xương ở xương bàn 1,
nghĩ enchondroma. Sinh thiết cho
thấy u là CMF.
CHONDROSARCOMA
- Khối hủy xương kèm hay không kèm chất nền sụn, phá vỡ vỏ xương và
lan vào mô mềm.
- Vị trí:
• X. dẹt: Khung chậu > x. chậu > x. mu và háng > x. vai
• X. sườn và x. ức: 12%
• Hành xương / thân x. dài, ± lan vàp đầu xương: x.đùi > x. cánh tay > x.chày.
• X. sọ mặt: 2%, có thể từ sụn thanh quản
• Cột sống & x. cùng: 5%
• Mô mềm (chondrosarcoma ngoài xương)
- Kích thước: 1-40 cm, TB: 10 cm
- Phương tiện hình ảnh chọn lựa:
• XQ: thấy vôi hóa, p/ứ màng xương, màng xương phía trong dạng vỏ sò.
• CT: đánh giá chất nền sụn, hủy vỏ xương, độ lan rộng của u.
• MRI: đánh giá độ lan rộng trong tủy xương và liên quan TK- mmáu.
XQ CHONDROSARCOMA
- Khối hủy xương kèm hay không kèm chất nền sụn
- CS dạng tủy (trung tâm): 85%
• Phình khoang tủy, vôi hóa dạng nhẫn, dạng cung như bắp nổ
• Dày vỏ xương với màng xương phía trong dạng vỏ sò.
• Phá vỡ vỏ xương & lan vào mô mềm ở GĐ tiến triển
- CS dạng ngoại biên:
• Dày vỏ xương và mô mềm ở chỗ bám vào xương
• Chất nền sụn, hủy xương trễ
- CS không biệt hóa: 10%
• Tt hủy xương giới hạn kém liên tục với u sụn
• Vùng chuyển tiếp ngắn giữa u sụn và thành phần hủy xương không biệt hóa
XQ CHONDROSARCOMA
- CS trung mô: < 1%
• Hủy xương tiến triển.
• Ưu thế ở x. hàm, x.đùi, x,sườn
- CS TB sáng : 5%
• Tt hủy xương tròn, giới hạn rõ ở đầu xương dài
• ± vôi hóa, xơ hóa xung quanh
• Không thể PB với chondroblastoma (↑ chậm nhiều năm)
- CS ngoài xương:
• Khối mô mềm bờ phân thùy, ± vôi hóa
• Thường gặp nhất ở chi (đùi)
XQ CHONDROSARCOMA
CT MRI
• Khoáng hóa chất nền sụn dạng
nhẫn hay cung (điển hình).
• Phần không khoáng hóa của u
có đậm độ thấp so với cơ ( do
thành phần nước cao của sụn
hyalin)
• T1W: TH thấp -> TB.
• T2W: TH cao (sụn hyalin), các
vùng TH thấp (khoáng hóa).
• Gd:
+ Bắt thuốc của vách với dạng nhẫn
và dạng vòng
+ Những vùng không bắt thuốc
tương ứng sụn hyalin, mô nhầy
dạng nang, hoại tử
U hủy xương ở đầu gần xương cánh tay, với vùng vôi hóa
dạng nhẫn và cung, hủy vỏ xương, xâm lấn mô mềm
CHONDROSARCOMA
U hủy xương ở ổ cối (P), có chất nền
vôi hóa, hủy vỏ xương, xâm lấn mô mềm.
CHONDROSARCOMA
TH cao/ T2W tương ứng chất nền
sụn, ổ TH thấp tương ứng vôi hóa
Khối lớn, vôi hóa 1 phần bên (P)
x.cùng tương ứng CS mô mềm.
Hủy vỏ xương kế bên EC
 chuyển dạng CS
Hủy xương kèm vôi hóa ở đầu x. đùi. Sinh thiết là CS TB sáng .
U SỢI
Gồm:
1. Fibrous Dysplasia
2. Fibroxanthoma
3. Malignant Fibrous Histiocytoma, Bone
4. Fibrosarcoma
Fibrosarcoma and MFH
NOF
Fibrous dysplasia
Fibrous dysplasia (M-D)
Fibrosarcoma
Fibrous cortical defect
(Non- ossifying fibroma)
Malignant fibrous histiocytoma
Malignant fibrous histiocytoma
Stoller: FS: eccentric M, extension into D & E
FIBROUS DYSPLASIA
- Tổn thương làm phình tủy xương, dạng kính mờ
- Vị trí:
• Hành xương - thân xương dài, không ở đầu xương
• Dạng 1 ổ: 85%, x.đùi > x.chày > x.sọ và x. mặt > x. sườn > bàn tay,
bàn chân, cột sống (hiếm)
• Dạng đa ổ: 15%, ở 1 bên, x. sọ - mặt > khung chậu, x,dài, x. sườn
• Loạn sản sợi xương: x.chày > 90%, x. mác: 15%
- Kích thước: 1-30 cm
- Phương tiện hình ảnh chọn lựa:
• XQ: chẩn đoán.
• Xạ hình xương: xđ 1 ổ hay đa ổ
FIBROUS DYSPLASIA
XQ CT MRI YHHN
• Tt tủy, phình lớn, thấu quang.
• Dạng kính mờ do xương kết lại
trong khoang tủy
• Bờ xơ hóa, giới hạn rõ, màng
xương phía trong dạng vỏ sò.
• Không viêm quanh xương
• Biến dạng cong xương dài (gậy
chăn cừu)
• Liên quan xương sọ-mặt: tt hỗn
hợp hủy xương và xơ hóa.
+Vòm sọ lớn, liên quan nhiều
hơn đến bản sọ ngoài
+Xơ hóa ở tt đáy sọ
+Lồi trán, bất đối xứng mặt
• Loạn sản sợi xương: tt hủy ở vỏ
xương phía trước thân xương
chày
+ ± liên quan khoang tủy
+ Gãy xương bệnh lý, xương
cong, giả thoái hóa
• Không có
chất nền
khoáng hóa.
• 70-400 HU,
do vôi hóa vi
thể.
• Không có
khối mô
mềm
• Giúp đánh
giá tt sọ
• CECT: bắt
thuốc các tt
hoạt động
• T1W: TH
thấp đồng
nhất, viền
mỏng TH
thấp
• T2W: 60%
TH cao, TH
hỗn hợp,
viền mỏng
TH thấp.
• Bắt Gd các
tt hoạt động
• Xđ hoạt
tính và sự
lan rộng
của tt
• ↑ HTPX
trong phần
lớn tt
• ↓HTPX cho
thấy tt
không còn
hoạt tính
X. đùi biến dạng hình gậy
chăn cừu, phình lớn xương
với dạng kính mờ
FD đa ổ ở phần trên x. đùi, trần ổ
cối, với thay đổi dạng nang (đỏ),
kính mờ (nâu)
FIBROUS DYSPLASIA
FD đa ổ gây hủy xương lớn, giới
hạn rõ ở bàn tay (P)
Tổn thương sọ mặt do FD
FIBROUS DYSPLASIA
Tổn thương hủy xương và
xơ hóa ở hành x.chày.
Tổn thương TH thấp, có gai ở ngoại
biên tương ứng với vùng xơ hóa
T1W
FIBROUS DYSPLASIA
FC đa ổ gây biến dạng x. chày
và x. mác do nhiều ổ hủy xương
FIBROUS DYSPLASIA
Bé trai 13 t với FD ở hành - thân x.chày: TH TB / T1,2W,
có viền xơ hóa TH thấp
T1W T2W
FIBROUS DYSPLASIA
FD sọ mặt
FD ở x. sườn, có viền xơ hóa/ CT và TH hỗn hợp/T2W
FIBROUS DYSPLASIA
- U lành, hủy xương ở hành xương dài, đáy ở vỏ xương, phình lớn,
lệch tâm, giới hạn rõ, bờ xơ hóa dạng vỏ sò.
- Gồm: nonossifying fibroma (NOF) và fibrous cortical defect (FCD)
- Vị trí:
• Hành xương dài (sau-trong): 90%, gần sụn tiếp hợp, khoảng cách với
sụn tiếp hợp tăng theo tuổI
• X.chày > x. đùi > x. mác > chi trên
• Đa ổ: 50%
- Kích thước: 0.5-7 cm
- Phương tiện hình ảnh chọn lựa:
• XQ: tốt nhất để CĐ và theo dõi sự tiến triển và nguy cơ gãy xương
(chụp mỗi 4-6 tháng) nếu tổn thương lớn.
• CT-scan: lập kế hoạch phẫu thuật.
FIBROXANTHOMA
FIBROXANTHOMA
XQ CT MRI YHHN
• U hủy xương ở vỏ xương, lệch
tâm, bờ xơ hóa mỏng hay dạng
vỏ sò.
• FCD: < 2 cm, trong vỏ xương
• NOF: > 2 cm, xâm lấn khoang
tủy
• Có thể lan vào khoang tủy (thứ
phát hay nguyên phát)
• Làm phình vỏ xương bên dưới
• Vỏ xương có thể bị mỏng đi
nhưng nguyên vẹn
• Không có chất nền khoáng hóa
• Tạo bè xương ở ngoại biên tt.
• Sự khoáng hóa tăng ở gđ lành:
bắt đầu ở cuối thân xương và ↑
vào sụn tiếp hợp.
• Trục dài tt song song trục dài
của xương.
• Tt hủy xương
giới hạn rõ, có
viền xơ bao
quanh.
• Giúp tìm liên
quan tủy xương
và gãy xương
bệnh lý.
• Nếu tt > 50%
ĐK ngang của
xương  nguy
cơ gãy xương ↑
• Độ HU hơi ↑ hơn
tủy xương bình
thường.
• Bắt thuốc t.phản
• T1W: TH
thấp, viền
ngoại biên
TH thấp
(viền xơ
p/ứ).
• T2W: TH
thấp 
TB, phân
vách, viền
ngoại biên
TH thấp.
• Bắt Gd
• ↑ HTPX
gđ hoạt
động.
• ↓HTPX
gđ thoái
lui.
FIBROXANTHOMA
Tổn thương hủy xương ở hành x. chày, lệch tâm,
bờ xơ hóa dạng vỏ sò
FIBROXANTHOMA
U lệch tâm, phân thùy, TH thấp –TB / T1W .
Tổn thương hủy xương lớn,
giới hạn rõ, có tạo bè xương
ỏ đoạn gần x. chày.
Vùng tăng HTPX
lệch tâm ở hành x. đùi (T).
FIBROXANTHOMA
U gây gãy xương bệnh lý
FIBROXANTHOMA
NOF ở BN nữ ,11t
CT
XQ
T1W
T2FS
GRE
T1FS+Gd
- Tổn thương ở hành xương, hủy xương giới hạn kém, dạng thấm, phá vỡ vỏ
xương. Thường xảy ra như sarcoma thứ phát ở vùng xương bất thường.
- Vị trí:
• Xương ống dài: gối > x.đùi > x. chày > x. cánh tay
• Khung chậu: x. chậu > x.cùng
• Xương sọ mặt: 9-14%
• Cột sống: 5%
• Hiếm gặp ở những xương nhỏ như bàn tay và bàn chân
• Hành xương, trung tâm: 90%
• Thân xương, lệch tâm: 10%
- Kích thước: 2-10 cm
- Phương tiện hình ảnh chọn lựa:
• XQ: CĐ hủy xương
• MRI: đánh giá lan rộng trong và ngoài xương
MALIGNANT FIBROUS HISTIOCYTOMA, BONE
MALIGNANT FIBROUS HISTIOCYTOMA, BONE
XQ CT MRI YHHN
• U hủy xương trong tủy xương,
giới hạn kém, dạng bản đồ, dạng
thấm, mọt gặm.
• Phá vỡ vỏ xương, lan vào mô
mềm.
• Tạo ít xương mới ở màng xương.
• P/ứ màng xương dạng vỏ hành
khi có gãy xương bệnh lý.
• MFH thứ phát: xảy ra ở các vùng
xương bất thường: bệnh Paget,
nhồi máu xương, viêm xương tủy
mạn.
• Có vôi hóa  gợi ý MFH thứ phát.
• Đậm độ
tương tự
cơ. Vùng
hoại tử đậm
độ thấp
• Bắt thuốc
thay đổi.
• TH thấp -
TB/ T1W,
cao không
đồng nhất
/T2W & STIR
• Bắt Gd thay
đổi.
• Xem sự lan
rộng trong và
ngoài xương
• ↑ HTPX,
nhiều ở
ngoại
biên u
Tổn thương hủy xương dạng mọt
gặm ờ đoạn xa hành - thân xương đùi
MALIGNANT FIBROUS HISTIOCYTOMA, BONE
Tt hủy xương dạng thấm, phá vỡ vỏ
xương và xâm lấn mô mềm.
Gãy xương bệnh lý
qua chỗ hủy xương
Tt hủy xương giới hạn kém,
phá vỡ vỏ xương ở hành x. đùi
CT
MALIGNANT FIBROUS
HISTIOCYTOMA, BONE
T1W
T2W
MFH ở hành - thân x. đùi và đầu xa xương
đùi đoạn xa, phá vỡ vỏ xương phía sau
- Vị trí:
• Xương ống dài: x. đùi: 40% , gối: 30-50%, x. chày: 15%, x. cánh tay: 9%
• Khung chậu: 15% > x. sọ mặt: 9%n > cột sống: 5% > x. nhỏ bàn tay - bàn
chân (hiếm)
• Lệch tâm ở hành xương: 85%, lan vào thân xương, đầu xương
• Đa u: hiếm
- Kích thước: 2-10 cm
- Phương tiện hình ảnh chọn lựa:
• Tốt nhất: XQ, MRI.
• X-quang/CT xđ hủy xương, MRI xem sự lan rộng trong và ngoài xương
FIBROSARCOMA
U grade thấp U grade cao
• Khối hủy xương giới hạn rõ
• Vỏ xương phân thùy không đều
• Có mảnh xương chết
• Khối hủy xương dạng thấm giới hạn kém
• Phá vỡ vỏ xương
• Có khối mô mềm
- FS trong tủy (trung tâm)
• Tt hủy xương dạng thấm, mọt gặm, bản đồ, kèm khối mô mềm: 85%
• Dạng “bọt xà phòng” phân thùy, p/ứ màng xương tối thiểu
• U grade thấp/cao: tương tự slide trước
•Không có chất nền vôi hóa. Có vôi hóa  gợi ý FS thứ phát
- FS màng xương (hiếm): Vỏ xương không đều, p/ứ màng xương
- FS thứ phát: ở những vùng xương bất thường:
• Bệnh Paget, nhồi máu xương, viêm xương tủy mạn, bướu đại bào
• Sau xạ trị bướu đại bào, lymphoma, u ác tính không liên quan đến xương
• Chondrosarcoma không biệt hóa
- FS trẻ em: hiếm, tiên lượng rất tốt.
XQ FIBROSARCOMA
FIBROSARCOMA
CT MRI YHHN
• U xương đậm độ cơ .
• Vùng hoại tử đậm độ
thấp.Bắt thuốc thay đổi
• TH TB - thấp/ T1W,
cao, không đồng
nhất/ T2W và STIR.
• Bắt thuốc thay đổi
• Tăng HTPX
Khối hủy xương lệch tâm ở đoạn gần
x. đùi, không có p/ứ màng xương
Khối hủy xương dạng thấm,giới hạn
kém ở đoạn xa hành-thân xương đùi
vùng chuyển tiếp rông.
FIBROSARCOMA
Hủy xương ở đoạn gần x. chày. Tt hủy xương ở x. bàn 5,
hủy vỏ xương, không tạo xương mới ở màng xương .
FIBROSARCOMA
FIBROSARCOMA
U hủy xương, bên trong
phân thùy, hủy vỏ xương
FIBROSARCOMA
Gãy xương bệnh lý
do hủy xương
T1W T1W+Gd
Fibrosarcoma ở bàn chân trẻ sơ sinh
CÁC U KHÁC VÀ CÁC TỔN THƯƠNG GIỐNG U
1. Giant Cell Tumor
2. lntraosseous Hemangioma
3. Unicameral Bone Cyst (Simple bone cyst)
4. Aneurysmal Bone Cyst
5. Intraosseous Lipoma
6. Adamantinoma
Giant cell tumor
Haemangioma, Lipoma,
Adamantinoma
Aneurysmal bone cyst
Simple bone cyst
Giant cell tumor
Simple bone cyst
Adamantinoma
ABC
Stoller: Adamantinoma ở M-D, 11-70t, đỉnh: 35t
GIANT CELL TUMOR
- U hủy xương, lệch tâm ở đầu xương, lan vào xương dưới sụn,
không kèm xơ hóa xung quanh.
- Điển hình xảy ra ở BN xương trưởng thành
- Vị trí:
• Từ trung tâm phía hành – đầu xương của sụn tiếp hợp  ↑ vào
xương dưới sụn.
• Xương dài: 75-90% ( gối > x. quay > x. cánh tay)
• Cột sống: 7% > Bàn tay - bàn chân: 5% > Khung chậu: 4%
• Đa ổ: 0.5-1 % với bệnh Paget
- Kích thước: 2-20 cm, TB: 5-7 cm
- Phương tiện chẩn đoán chọn lựa:
• Tốt nhất: XQ.
• MRI: xem thành phần ngoài xương.
GIANT CELL TUMOR
XQ CT MRI YHHN
• U hủy xương, lệch tâm,
bờ giới hạn rõ, làm phình
xương, lan vào vỏ
xương: 20-50%
• Bè xương dễ thấy ở
ngoại biên, không kèm
chất nền u (hình “ bọt xà
phòng”)
• Phân vách
• Không có bờ xơ hóa
• P/ứ màng xương:10-30%.
• Đậm độ
mô mềm, ổ
đậm độ
thấp của
XH, hoại tử
• ± phá vỡ
vỏ xương
mỏng, xâm
lấn mô
mềm.
• T1W: TH thấp-
TB. Thấy rõ
nhất phần trong
tủy của u
• T2WI: TH thấp-
TB, mức dịch-
dịch, để đánh
giá thành phần
ngoài xương
của u
• Xạ hình
xương: Dấu
hiệu bánh rán
(Doughnut
sign): ↑HTPX
mạnh ở ngoại
biên, ít hoạt
tính vùng
trung tâm
• Giúp phát hiện
u nhiều nơi
U hủy xương lớn với tạo bè xương lan vào xương dưới
sụn. Vỏ xương mỏng nhưng nguyên vẹn
GIANT CELL TUMOR
Khối hủy xương, không
có bờ xơ hóa, hủy vỏ xương
ở đoạn gần xương chày, lan
ra xương dưới sụn.
GIANT CELL TUMOR
Khối hủy xương lớn ở cánh chậu (T), hủy
vỏ xương, kèm khối mô mềm
XQ CT
GIANT CELL TUMOR
U ở hành-thân xương,TH thấp -TB/ T1W, cao/ T2W,
lan qua vỏ xương, gây phù xung quanh.
T1W T2W
GIANT CELL TUMOR
Khối hủy xương lệch tâm
(phía trong) đầu - hành
phần xa x. đùi, bờ giới hạn
rõ, vùng chuyển tiếp hẹp
U TH thấp/ T1W và bắt Gd,
lan đến xương dưới sụn
GIANT CELL TUMOR
INTRAOSSEOUS HEMANGIOMA
- Khối hủy xương với dày bè xương tỏa ra.
- Vị trí:
• Cột sống: 28%: Thân sống, có thể lan vào bản sống, mỏm gai (hiếm)
• Vòm sọ: 20%: Xảy ra ở tủy sọ
• X. dẹt: x. sườn, x.đòn, x.hàm dưới
• X. dài.
• Trong xương, trong vỏ xương, màng xương, trong khớp (hoạt dịch)
• ± đa ổ
- Kích thước: 1-7 cm
- Phương tiện hình ảnh chọn lựa:
• Tốt nhất: MRI, CT.
• MRI đánh giá biến chứng (chèn ép tủy...)
INTRAOSSEOUS HEMANGIOMA
XQ CT MRI YHHN
• Những thớ thô
• Hủy xương đa ổ
• Loại ở màng xương và trong vỏ xương:
hủy xương, mòn vỏ xương, p/ứ màng
xương,
• Ở thân sống: dạng tổ ong, vân đứng, ổ hủy
xương nhiều thùy, có thể kèm khối mô
mềm hay hủy xương bệnh lý
• Vòm sọ: tt hủy xương tròn, nhỏ, có giới
hạn
+ Tủy sọ: bản sọ ngoài phình > bản sọ
trong
+ Bè xương dày tỏa ra dạng nan hoa
+ Đa ổ: 15%
• Xương dài: tt phình ra làm mỏng vỏ xương
+ Hình tổ ong, dạng vòng trong vòng
+ Dày bè xương tỏa ra
+ P/ứ màng xương dạng gai
• Xương dẹt: bè xương dày tỏa ra dạng nan
hoa, tt thường lớn hơn.
• Thân
sống:
nhiều
chấm xơ
hóa, tròn
đều, bắt
thuốc
• Tl,2W:
vùng ↑
TH
(thành
phần
mạch),
vùng
↓TH
(dày bè
xương)
• Bắt Gd
• Xem sự
lan vào
ống
sống
• ↑ HTPX
TB
Ổ TH cao/T1W ở thân sống L2
với các bè xương bên trong
Các gai tỏa ra và các bè
xương thô dạng chấm tròn
INTRAOSSEOUS HEMANGIOMA
U làm cong nhẹ xương ra
trước, ↑ vân xương và nhiều
ổ thấu quang nhỏ ở thân x. chày
Khối hủy xương lớn có
bè xương (dạng tổ ong)
ở đoạn gần x. cánh tay
INTRAOSSEOUS HEMANGIOMA
A.
Những vân dọc đứng
ở thân sống L2
Dày các bè xương
của xương xốp
dạng chấm tròn
INTRAOSSEOUS HEMANGIOMA
Khối hủy xương lớn với bè
xương dọc đứng ở vòm sọ.
Tăng HTPX ở thân sống L4
INTRAOSSEOUS HEMANGIOMA
INTRAOSSEOUS HEMANGIOMA
T1W T2W
UNICAMERAL BONE CYST
(SIMPLE BONE CYST)
- Tổn thương hủy xương ở trung tâm, giới hạn rõ.
- Vị trí:
• X. cánh tay và x. đùi: 60-80%
• X. gót, x.sên, x. chậu: 50% (những BN lớn tuổi hơn)
• Cột sống, x. cùng, x. sọ mặt: hiếm
• Đoạn gần hành xương, kế sụn đầu xương (suốt gđ hoạt động)
• Di chuyển vào thân xương cùng với sự ↑ xương (suốt gđ tiềm ẩn)
• Không băng qua sụn tiếp hợp
- Kích thước: 2-15 cm, TB: 6-8 cm
- Phương tiện hình ảnh chọn lựa:
• Tốt nhất: XQ
• CT cho những vùng phức tạp về giải phẫu (cột sống, khung chậu)
UNICAMERAL BONE CYST
XQ CT MRI YHHN
• Tt thấu quang, phình ra, giới
hạn rõ, nằm trung tâm.
• Trục dài tt // trục dài xương
chính.
• Bờ xơ hóa, tạo hình vỏ sò
của vỏ xương bên dưới
• Không bao giờ phá vỡ vỏ
xương hoàn toàn.
• Khoang lấp đầy dịch (mức
dịch-dịch)
• Không p/ứ màng xương trừ
khi gãy xương, không lan
vào mô mềm
• Dấu hiệu mảnh xương rơi
vào nang sau gãy xương
bệnh lý: DH điển hình
• Tăng đậm độ, xơ hóa sau khi
tiêm steroid.
• Khoang
chứa dịch:
15-20HU,
± có mức
dịch-dịch,
không bắt
thuốc.
• Xem vùng
phức tạp
về giải
phẫu
• Xem độ
lan rộng u.
• TH thấp-
TB/T1W,
cao/ T2W,
không bắt
Gd.
• TH không
đồng nhất
nếu gãy
xương
(sản phẩm
máu)
• Mức dịch-
dịch
• Phân
vách
• ↑ HTPX
ngoại
biên
• ↓ HTPX
trung tâm
• ± bình
thường.
Tt hủy xương giới hạn rõ ở trung
tâm hành x. cánh tay, mỏng vỏ
xương, không có p/ứ màng xương
Nang xương duy nhất ở x. gót,
không có p/ứ màng xương và
hủy vỏ xương.
UNICAMERAL BONE CYST
Tt hủy xương ở đoạn gần x. cánh
tay với gãy xương bệnh lý và
mảnh xương rơi trong nang.
UNICAMERAL BONE CYST
Fallen fragment
(leaf) sign
UNICAMERAL BONE CYST
Tt hủy xương giới hạn rõ ở
x.gót, trên T2W có TH cao và
mức dịch-dịch
UNICAMERAL BONE CYST
Tt hủy xương phát triển ở trung tâm x. chậu
,mỏng vỏ xương, không có p/ứ màng xương
Xạ hình xương; cánh chậu
T lớn và ↓ HTPX
- Tổn thương hủy xương dạng bản đồ, phình lớn xương, lệch tâm, bên
trong có phân vách, có mức dịch-dịch / MRI.
- Vị trí:
• X. ống dài: 70-80% > Cột sống (thành phần sau): 15% (± qua đĩa
đệm ảnh hưởng hơn 1 thân sống > Bàn tay: 10-15% > Khung chậu:
5-10%.
• Hành xương: 80-90% > Thân xương: 10-20%
• Trong tủy > Trong vỏ xương > trong màng xương (hiếm)
- Kích thước: 2-20 cm; TB: 5-8 cm
- Phương tiện hình ảnh chọn lựa:
• Tốt nhất: XQ
• MRI phát hiện mức dịch-dịch
ANEURYSMAL BONE CYST
XQ CT MRI YHHN
• Tt đa nang, lệch tâm,
phình lớn xương với
p/ứ màng xương
mỏng.
• Hủy xương dạng bản
đồ với vùng chuyển
tiếp hẹp.
• Bờ xơ hóa
• Tạo bè xương trong
tt.
• Hiếm có vôi hóa bên
trong
• GĐ tăng trưởng
nhanh có hủy xương
rõ có thể lầm u ác
tính.
• Xem sự lan
rộng, liên
quan mô
mềm.
• ± thấy sự tạo
bè xương
• Vỏ cương
mỏng,
nguyên vẹn
• HU: 20-78
• Mức dịch-
dịch.
• Không bắt
thuốc các
thành phần
nang.
• Nang TH khác nhau/
T1,2W (do máu bên
trong ở các GĐ khác
nhau).
• Phân vách bên trong,
Các ngăn trong nang
chứa mức dịch-dịch.
• Giới hạn rõ, bờ phân
thùy.
• Viền TH thấp bao
quanh tt cho thấy
màng xương dày lliên
tục
• Phù xung quanh TH
cao
• Không bắt Gd các
thành phần nang,
vách có thể bắt thuốc
(dạng tổ ong)
• Xạ hình
xương:
dấu hiệu
bánh rán
ANEURYSMAL BONE CYST
Tt lớn, phân vách bên trong ở
đoạn xa x. chày. Vỏ xương
mỏng nhưng nguyên vẹn
BN 10 tuổi: Tt lớn có mức dịch -dịch/ T2FS
ở đoạn gần x.chày, phù xung quanh
ANEURYSMAL BONE CYST
Dấu hiệu bánh rán
Tt phình lớn, hủy x. bàn
ngón 3, có lớp vỏ mỏng
của màng xương bao quanh.
Gãy xương bệnh lý
ANEURYSMAL BONE CYST
Tổn thương hủy xương ở thành phần sau
đốt sống ngực, không có chất nền khoáng
hóa, có vỏ xương mỏng bao quanh.
Mức dịch-dịch trong
tổn thương/ T2W
ANEURYSMAL BONE CYST
ANEURYSMAL BONE CYST
Tổn thương đa nang với mức dịch - dịch / T2W  khả năng nhiều nhất là
ABC, nhưng vẫn phải PB với osteosarcoma xuất huyết  sinh thiết CĐ
ANEURYSMAL BONE CYST
ANEURYSMAL BONE CYST
- U gây phình lớn xương, chứa mỡ.
- Vị trí:
• Hành x. dài: 60%: x. đùi (dưới liên mấu chuyển lớn), x.chày, x.mác,
x. cánh tay.
• X. gót: = X. sườn = X. sọ mặt: 10% > Khung chậu: 6% > Cột sống: 4%
• U đơn độc
• Trong tủy
• Cạnh xương
- Kích thước: 2-15 cm, TB: 3-6 cm
- Phương tiện hình ảnh chọn lựa: MRI (không và có xóa mỡ)
INTRAOSSEOUS LIPOMA
INTRAOSSEOUS LIPOMA
XQ CT MRI YHHN
• U hủy xương với
tạo bè xương
• Phình lớn xương
với vỏ xương
mỏng, nguyên
vẹn
• Không có p/ứ
màng xương
• Vôi hóa trung
tâm (vôi hóa
loạn dưỡng từ
hoại tử mỡ)
• Cuống xương xơ
hóa trong u mỡ
cạnh xương:
phát triển từ mặt
xương vào mô
mỡ.
• 40  -100 HU
• Hóa nang trung
tâm: 0-20 HU
• Vôi hóa ngoại
biên.
• Không bắt thuốc
• U TH cao/T1W,
TB/T2W, thấp trên
STIR và T2FS,
không bắt thuốc,
viền ngoại biên TH
thấp (vôi hóa)
• T2* GRE: các vùng
vôi hóa TH thấp
• Tương tự TH mô
mỡ dưới da trên
các xung
• Đồng nhất trong đa
số TH, không đồng
nhất trong các TH
xuất huyết, thoái
hóa nhầy
• Tốt để xem sự lan
rộng vào xương.
• Bình thường
hay ↑ HTPX
ngoại biên
U mỡ hành x. đùi, không hủy vỏ
xương, không xâm lấn ngoài xương
SagT1W: u chứa mỡ ở x. gót,
vùng TH thấp ở trung tâm do vôi hóa.
INTRAOSSEOUS LIPOMA
INTRAOSSEOUS LIPOMA
U TH không đồng nhất với
vùng mỡ và vôi hóa/
Coronal T1W
U hủy xương với vôi
hóa trung tâm ở thân
x. cánh tay.
U hủy xương ở x. gót, với
đậm độ mỡ, vôi hóa và
tạo nang ở trung tâm.
U hủy xương ở x. gót,
với đậm độ mỡ, vôi
hóa trung tâm.
INTRAOSSEOUS LIPOMA
SagT2FS: vùng TH mỡ trên T1W TH
thấp, vùng trung tâm TH TB với viền TH
thấp, tương ứng với dịch và vôi hóa
SagT1W: U hành x.chày có
TH mỡ bên ngoài và vôi hóa
TH thấp bên trong.
INTRAOSSEOUS LIPOMA
- U hủy xương lớn, lệch tâm, phân thùy, phình lớn xương ở hành-
thân xương chày, ± phá vỡ vỏ xương và xâm lấn mô mềm.
- Vị trí:
• Xương chày: 80% > X. chày và x.mác: 5% > X. đùi: 5% > X.
cánh tay: 4% > X. trụ: 3% > X. mác: 1%
• Hành - thân xương phía trước
- Kích thước: 3-16 cm, TB: 11 cm
- Phương tiện chẩn đoán chọn lựa:
Tốt nhất: XQ
MRI xem độ lan rộng trong xương và liên quan mô mềm
ADAMANTINOMA
XQ CT MRI YHHN
• U lệch tâm, giới hạn rõ ở trước hành x.
chày, có thể lan vào hai đầu xương.
• U hủy xương đa ổ cùng với xơ xương
• Dạng xơ hóa, kính mờ ở các tổn thương
lâu ngày.
• ± có hình ảnh bọt xà phòng.
• Phình lớn và hủy vỏ xương dạng răng
cưa, ra ngoài tạo khối mô mềm.
• Biến dạng cung của x.chày.
• U trong vỏ xương và trong tủy xương.
• U cổ điển: phát triển hủy xương ở BN
lớn tuổi hơn (> 20 tuổi)
• U biệt hóa: trong vỏ xương, đa ổ, giống
loạn sản sợi xương, ở BN trẻ hơn (20t).
• U hủy
xương
đâm độ
thấp,
phình lớn
trong tủy.
• Xem phá
vỡ vỏ
xương và
khối mô
mềm.
• TH thấp
/T1W, cao/
T2W, bắt
Gd mạnh
vài ổ.
• Xem sự
lan rộng
vào xương
và ngoài
xương
↑ HTPX
ADAMANTINOMA
U hủy xương kèm các
vùng xơ hóa ở thân x. chày
U phân thủy, phình
lớn hành x. chày
ADAMANTINOMA
U hủy xương, phình lớn xương ở
đoạn gần x. chày, tăng TH trên T2W
ADAMANTINOMA
U hỗn hợp, hủy xương kèm xơ hóa với xơ hóa
xung quanh ở giữa x. chày, TH thấp/T1W
ADAMANTINOMA
Nhiều ổ hủy xương ở
đoạn xa thân x. chày.
ADAMANTINOMA
U XH, phân thùy ở
đoạn xa x. chày
< 30t: nghĩ tt lành tính > 40 t: phải PB với
di căn và đa u tủy
U HỦY XƯƠNG – GIỚI HẠN RÕ
U HỦY XƯƠNG – GIỚI HẠN RÕ
FEGNOMASHIC
U HỦY XƯƠNG – GIỚI HẠN KHÔNG RÕ
U XƯƠNG DẠNG XƠ HÓA
U XƯƠNG DẠNG XƠ HÓA
IVINDICATE
U XƯƠNG DẠNG XƠ HÓA
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Diagnostic imaging orthopaedics - Stoller, Tirman,
Bredella 2004.
2. Aids to radiological differential diagnosis - 5 edition -
Chapman & Nakielny.
3. www. radioassistant.nl: Bone tumor
4. Bướu xương – Tạ Duy Chinh

More Related Content

What's hot

Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Tran Vo Duc Tuan
 
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHSoM
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canhNguyen Binh
 
hình ảnh các u đơn độc ở CS
 hình ảnh các u đơn độc ở CS hình ảnh các u đơn độc ở CS
hình ảnh các u đơn độc ở CSNgoan Pham
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnTran Vo Duc Tuan
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonNguyen Thai Binh
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucBác sĩ nhà quê
 
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmSiêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmNguyen Lam
 
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏmVai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏmNgoan Pham
 
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănSiêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănNguyen Lam
 
15. Sieu am vung co benh ly, GS Michel Collet
15. Sieu am vung co benh ly, GS Michel Collet15. Sieu am vung co benh ly, GS Michel Collet
15. Sieu am vung co benh ly, GS Michel ColletNguyen Lam
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnNguyen Thai Binh
 
Xquang he tiet nieu - cap cuu bung
Xquang he tiet nieu - cap cuu bungXquang he tiet nieu - cap cuu bung
Xquang he tiet nieu - cap cuu bungPhan Xuân Cường
 
Thực hành X quang xương khớp
Thực hành X quang xương khớpThực hành X quang xương khớp
Thực hành X quang xương khớpPhan Xuân Cường
 
Ct scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtCt scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtMichel Phuong
 
Mri khớp vai
Mri khớp vaiMri khớp vai
Mri khớp vaiNgoan Pham
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quảnRadiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quảnNguyen Thai Binh
 
Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đá
Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đáKỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đá
Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đáTrọng Ninh
 

What's hot (20)

Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
 
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canh
 
hình ảnh các u đơn độc ở CS
 hình ảnh các u đơn độc ở CS hình ảnh các u đơn độc ở CS
hình ảnh các u đơn độc ở CS
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩn
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
 
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmSiêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
 
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏmVai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
 
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănSiêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
 
15. Sieu am vung co benh ly, GS Michel Collet
15. Sieu am vung co benh ly, GS Michel Collet15. Sieu am vung co benh ly, GS Michel Collet
15. Sieu am vung co benh ly, GS Michel Collet
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
 
Xquang he tiet nieu - cap cuu bung
Xquang he tiet nieu - cap cuu bungXquang he tiet nieu - cap cuu bung
Xquang he tiet nieu - cap cuu bung
 
Thực hành X quang xương khớp
Thực hành X quang xương khớpThực hành X quang xương khớp
Thực hành X quang xương khớp
 
Ct scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtCt scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruột
 
Mri khớp vai
Mri khớp vaiMri khớp vai
Mri khớp vai
 
Xq hoi chung mang phoi
Xq hoi chung mang phoiXq hoi chung mang phoi
Xq hoi chung mang phoi
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quảnRadiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
 
Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đá
Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đáKỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đá
Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính tai - xương đá
 
Siêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giápSiêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giáp
 

Similar to BS Phan Châu Hà - U xương.pdf

Bone tumors lecture for radiology practice in Vietnamese
Bone tumors lecture for radiology practice in VietnameseBone tumors lecture for radiology practice in Vietnamese
Bone tumors lecture for radiology practice in VietnameseMinhTrungTrnNguyn
 
MR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vaiMR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vaiTran Vo Duc Tuan
 
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp Manjusakas
 
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptxĐại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptxTrnHuyThnh1
 
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP.pdf
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP.pdfBÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP.pdf
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP.pdfjackjohn45
 
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfHoàng Việt
 
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma Tran Vo Duc Tuan
 
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP nataliej4
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiNguyen Quyen
 
Nang và u lành tính vùng miệng - Hàm mặt: Phần 2
Nang và u lành tính vùng miệng - Hàm mặt: Phần 2Nang và u lành tính vùng miệng - Hàm mặt: Phần 2
Nang và u lành tính vùng miệng - Hàm mặt: Phần 2vlnkhn
 
Ankle hindfoot x ray
Ankle   hindfoot x rayAnkle   hindfoot x ray
Ankle hindfoot x rayMichel Phuong
 
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghjGãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghjngNam49
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dươngNguyen Binh
 
Xương ổ răng
Xương ổ răngXương ổ răng
Xương ổ răngPhong Van
 
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy NgọcLOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy NgọcKhương Nguyễn
 
odontogenic tumor- viet
odontogenic tumor- vietodontogenic tumor- viet
odontogenic tumor- vietLE HAI TRIEU
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiKhai Le Phuoc
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfHoàng Việt
 

Similar to BS Phan Châu Hà - U xương.pdf (20)

Bone tumors lecture for radiology practice in Vietnamese
Bone tumors lecture for radiology practice in VietnameseBone tumors lecture for radiology practice in Vietnamese
Bone tumors lecture for radiology practice in Vietnamese
 
MR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vaiMR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vai
 
U xuong
U xuongU xuong
U xuong
 
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
 
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptxĐại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
 
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP.pdf
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP.pdfBÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP.pdf
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP.pdf
 
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
 
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
 
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dưới
 
Nang và u lành tính vùng miệng - Hàm mặt: Phần 2
Nang và u lành tính vùng miệng - Hàm mặt: Phần 2Nang và u lành tính vùng miệng - Hàm mặt: Phần 2
Nang và u lành tính vùng miệng - Hàm mặt: Phần 2
 
Ankle hindfoot x ray
Ankle   hindfoot x rayAnkle   hindfoot x ray
Ankle hindfoot x ray
 
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghjGãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dương
 
Xương ổ răng
Xương ổ răngXương ổ răng
Xương ổ răng
 
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy NgọcLOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
 
odontogenic tumor- viet
odontogenic tumor- vietodontogenic tumor- viet
odontogenic tumor- viet
 
Gist
Gist Gist
Gist
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dưới
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
 

More from Hoàng Việt

BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdfHoàng Việt
 
BS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdfBS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdfHoàng Việt
 
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdfBS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdfHoàng Việt
 
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfHoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdfHoàng Việt
 
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdfBS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdfHoàng Việt
 
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdfBS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdfHoàng Việt
 
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfBS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfHoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdfHoàng Việt
 
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdfBS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdfHoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfHoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdfHoàng Việt
 
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdfBs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdfHoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdfHoàng Việt
 
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdfBS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdfHoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdfHoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdfHoàng Việt
 
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdfBS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdfHoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.ppt
BS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.pptBS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.ppt
BS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.pptHoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bất Thường Bẩm Sinh Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bất Thường Bẩm Sinh Não.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bất Thường Bẩm Sinh Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bất Thường Bẩm Sinh Não.pdfHoàng Việt
 

More from Hoàng Việt (20)

BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
 
BS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdfBS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdf
 
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdfBS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
 
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf
 
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdfBS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdf
 
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdfBS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
 
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfBS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
 
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdfBS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
 
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdfBs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
 
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdfBS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
 
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdfBS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.ppt
BS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.pptBS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.ppt
BS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.ppt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bất Thường Bẩm Sinh Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bất Thường Bẩm Sinh Não.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bất Thường Bẩm Sinh Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bất Thường Bẩm Sinh Não.pdf
 

Recently uploaded

Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 

Recently uploaded (20)

Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 

BS Phan Châu Hà - U xương.pdf

  • 1. U XƯƠNG BS. PHAN CHÂU HÀ BỘ MÔN CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH ĐHYD TP.HCM
  • 2. U NGUYÊN BÀO XƯƠNG Gồm: 1. Osteoma 2. Osteoid Osteoma 3. Osteoblastoma 4. Osteosarcoma
  • 4. OSTEOMA - U xơ hóa dạng đặc xương, tròn, giới hạn rõ. - Vị trí: • Xoang trán, sàng: 75% • Xoang bướm: 1-4% • Bản sọ trong/ ngoài • Xương hàm • Hiếm khi ở x. dài và x. dẹt • Cạnh vỏ (ngoài tủy) • Có thể đa ổ - 1-5cm, thường < 2cm
  • 6. OSTEOID OSTEOMA U giới hạn rõ, từ hủy xương  xơ hóa, < 2cm, có xơ hóa xung quanh.
  • 7. OSTEOID OSTEOMA XQ CT MRI • U tròn/ bầu dục , thấu quang, KT < 1,5cm. • Phản ứng xơ hóa xung quanh có thể che mờ u. • U thường thấu quang, ± xơ hóa. • Vùng p/ứ xơ hóa quanh u. • Thường p/ứ màng xương 1 lớp. • T1W: u & p/ứ xơ hóa TH thấp hay đồng TH với cơ. Vỏ xương dày. • T2W: u TH thấp  cao, có thể có vùng phù tủy xương p/ứ xung quanh TH cao che mờ u. • Gd: u bắt Gd nhanh, vùng p/ứ bắt Gd chậm hơn.
  • 8. BN đau x.chày, còn sụn tăng trưởng. 2 OO thấu quang, có vùng chuyển tiếp rõ, không p/ứ màng xương, không phá vỡ vỏ xương .
  • 9. OSTEOID OSTEOMA OO ở vỏ xương cổ x. đùi: u ở giữa, xơ hóa xung quanh U thấu quang bao quanh bởi xơ hóa
  • 11. OSTEOBLASTOMA - Gợi ý CĐ: U > 1,5cm, hủy xương, làm phình xương ở thành phần sau đốt sống. - 40% ở CS (40% cổ, 25% lưng, 20% ngực, 15-20% x. cùng). - Có thể trung tâm ở thành phần sau, lan vào thân sống. - X. dài (30%), tay - chân = sọ - mặt (15%), chậu (5%). - Ở thân xương (58%) > hành xương (42%).
  • 12. XQ CT MRI • Khối hủy xương giới hạn rõ, thấu quang > 1,5-2cm. • Xơ hóa p/ứ : 60% • Vôi hóa trung tâm • Tăng nhanh KT • Phình vỏ xương: 75-94% • Hủy vỏ xương: 20-22% • Xơ hóa, viêm quanh xương (periostitis): 50% • ABC thứ phát: 16% • U lan mô mềm • Khối hủy xương, ± khoáng hóa. • Các tính chất khác tương tự XQ. • T1W: thấp -TB • T2W: TB - cao • Có thể có ổ TH thấp trong u do vôi hóa • Gd: bắt Gd u và vùng p/ứ viêm xung quanh OSTEOBLASTOMA
  • 13. OB (đỏ), trung tâm vôi hóa (trắng) U hủy xương với bờ dạng vỏ sò ở thân - thành phần sau đốt sống OSTEOBLASTOMA
  • 14. U giới hạn rõ, hóa xương trung tâm ở x.mu và x. chậu, làm mỏng vỏ x.chậu OB thân xương với xơ hóa xung quanh OB TH cao/T2W, phù tủy xương xung quanh. OB TH thấp/T1W ở x. gót, hủy vỏ xương và lan ra mô mềm OSTEOBLASTOMA
  • 15. OSTEOSARCOMA - U ác tính, hủy xương kết hợp tạo xương và p/ứ màng xương mạnh. - Vị trí: • Quanh gối: 55% • Hành xương và xương ống dài: 80% • Lan ra đầu xương: 75% • Xương dẹt, thân sống: 20% • Ở người lớn tuổi (>50 tuổi), xương trục và xương dẹt: 40% - Kích thước: 5-10cm - Phương tiện hình ảnh chọn lựa: • Tốt nhất: X-quang: lựa chọn đầu tiên để phát hiện hủy xương và p/ứ màng xương • MRI xác định sự lan vào tủy xương và mô mềm, liên quan u với mmáu, TK • Xạ hình xương phát hiện những u cách quãng • Nên làm MRI trước khi sinh thiết
  • 16. Các loại OS: 1.OS kinh điển: 85%, u hủy xương, từ tủy xương lan ra vỏ xương, mô mềm + p/ứ màng xương (∆ Codman, tia nắng mặt trời). 2.Telangiectatic OS: < 5%, hủy xương, có những khoang dịch chứa máu /mô hoại tử, có mức dịch – dịch (! lầm với ABC) 3.Multicentric OS: 1%, u nhiều nơi, thường đối xứng, ở TE (5-10 tuổi) 4.Parosteal OS: 3%, 30 -50 tuổi, ở phía sau đầu xa x. đùi, bám vào vỏ xương. 5.Periosteal OS: 1%, đa số ở thân x.dài, dày vỏ xương, không liên quan tủy xương 6.Gnathic OS: 5-9%, ở x. hàm trên và dưới 7.OS thứ phát: 5%, từ bệnh Paget, xạ trị, nhồi máu xương.
  • 17. OSTEOSARCOMA OS đầu xa x. đùi U hủy vỏ và tủy xương, p/ứ màng xương dạng tia nắng mặt trời. U lan ra mô mềm với sự tạo xương mới.
  • 18. U đặc khoáng hóa (TH thấp trên T1W) ở tủy xương, hủy vỏ xương, lan ra mô mềm. • Parosteal OS: khối xơ hóa từ mặt sau hành xương của đầu xa x.đùi. • Telangiectatic OS: U ở tủy xương, lan ra mô mềm với mức dịch – dịch U ở hành xương đầu xa x. đùi: Vùng khoáng hóa TH thấp, vùng không khoáng hóa TH TB OSTEOSARCOMA
  • 20. U SỤN Gồm 1. Enchondroma 2. Osteochondroma 3. Chondroblastoma 4. Chondromyxoid Fibroma 5. Chondrosarcoma
  • 22. ENCHONDROMA - U hủy xương trong tủy xương, lành tính, giới hạn rõ, có chất nền sụn (vôi hóa dạng cung hay dạng nhẫn). - < 3cm. - Vị trí: • Xương ống ngắn của bàn tay, bàn chân: 60% • Xương ống dài: 25-45% • Xương chậu: < 3% • Cột sống, x. vai, x. sườn: hiếm gặp
  • 23. XQ CT MRI • X.Ống ngắn: u thấu quang • X.Ống dài: vôi hóa dạng sụn (dạng nhẫn, cung hay bắp rang). • Vỏ xương phình dạng vỏ sò, không phá vỡ vỏ xương. • Không p/ứ màng xương hay lan ra mô mềm. • Chuyển dạng ác: + Phá vỡ vỏ xương, lan ra mô mềm. + Vôi hóa không còn khu trú mà tiến triển. + Phát triển nhanh • Hữu ích để phát hiện chất nền sụn và khảo sát sự nguyên vẹn của vỏ xương. • U TH thấp /T1W, cao/ T2W, bên trong có ổ TH thấp của Ca, không bắt Gd đáng kể. ENCHONDROMA
  • 24. U thấu quang chứa chất nền sụn (vôi hóa dạng nhẫn hay cung) ENCHONDROMA
  • 25. U với chất nền sụn ở đầu gần x. cánh tay U hủy xương, thấu quang, làm phình vỏ xương ở nền đốt gần x. ngón 4
  • 26. Enchondroma ngón tay với vôi hóa dạng chấm nhỏ
  • 27. T1W T2FS U đa cung, giới hạn rõ, TH trung bình ở hành xương đầu xa x. đùi Vùng TH cao của chất nền sụn
  • 28. Bệnh Olier: nhiều enchondroma với biến dạng xương
  • 30. XQ CT CT Enchondroma x.đùi Vôi hóa dạng vòng và dạng cung/ XQ và CT
  • 32. OSTEOCHONDROMA - U có cuống hay không cuống, liên tục với vỏ và tủy xương của xương chính. - KT: 1-15 cm, TB: 3-7cm - Vị trí: • Hành x. dài: 70% (x. đùi > x. chày> x. cánh tay) • Bàn tay, bàn chân: 10% • X. chậu: 5% • X. vai: 4%
  • 33. XQ CT MRI • Chồi xương bọc sụn hyalin (± vôi hóa) ở mặt ngoài xương. • Loại có cuống: cuống mảnh hướng xa khớp. U phát triển vuông góc trục dài xương chính. • Loại không cuống: đáy rộng bám vào vỏ xương. • Thoái hóa ác tính khi: + Mũ sụn ↑ to, dày > 1cm/CT và > 2cm/ MRI. + Vôi hóa rải rác trong mũ sụn. + Phát triển ra mô mềm. • Thấy sự liên tục phần vỏ, tủy của u với xương chính. • Xđ bề dày mũ sụn. • Giúp thấy sự tạo hoạt dịch. • TH TB/T1W. • Mũ sụn TH cao/ T2W, xung quanh có dải TH thấp của màng sụn. • Xđ bề dày mũ sụn. • Giúp thấy sự tạo hoạt dịch. OSTEOCHONDROMA
  • 34. OC có cuống từ hành xương cánh tay, liên tục vỏ, tủy với x. cánh tay OC có cuống, khoáng hóa nặng OSTEOCHONDROMA
  • 35. A. Khối OC có cuống từ hành x. đùi ở đầu xa, với sự liên tuc của vỏ xương. B. OC đáy rộng vôi hóa từ x.vai OC với TH u giống TH tủy xương. Viền mỏng TH thấp là màng sụn (perichondrium) OSTEOCHONDROMA
  • 36. T1W PDFS PDFS Mũ sụn TH TB/ T1W, cao / T2W. OSTEOCHONDROMA
  • 38. CHONDROBLASTOMA - Khối hủy xương giới hạn rõ, tròn/bầu dục, có viền xơ hóa mỏng, ở trung tâm đầu xương của các BN có xương chưa trưởng thành - Vị trí: • Xương dài: 80% (Đoạn gần x. đùi và mấu chuyển lớn > đoạn xa x. đùi > đoạn gần x. cánh tay > đoạn gần x. chày). • Bàn tay và bàn chân:10% • Xương sọ mặt (đáy sọ và hố thái dương): 16% • Cột sống, x. đòn, x. ức: hiếm • Đầu xương và hành xương: 55% > Đầu xương: 40% > Hành xương: 5% - Kích thước: 2-6 cm - Phương tiện hình ảnh chọn lựa: • Tốt nhất: XQ • MRI: cho thấy tổn thương xâm lấn/ ác tính do phù lan rộng quanh u.
  • 39. CHONDROBLASTOMA XQ CT MRI • U ở trung tâm hay lệch tâm. • Hiếm ↑ rộng. • Bờ xơ hóa mỏng: bờ láng 63% > dạng vỏ sò 27% > phân thùy 10%. • Hủy xương dạng bản đồ. • Vôi hóa dạng chấm 40-50% • P/ứ màng xương xa u, ngoài bao khớp 50% • Phình xương với ABC thứ phát: 15-20%. • Gđ 3: u có thể lan  sụn tiếp hợp  hành xương hay  khớp. • Giúp đánh giá chất nền sụn vôi hóa. • Tìm mức dịch – dịch. • U TH thấp/T1W, TH thấp  TB/ T2W (do u đặc). • Phù tủy xương • Bắt Gd . • Phù tủy xương và mô mềm nổi bật làm đánh giá quá mức độ lan rộng và xâm lấn của u. • Tràn dịch khớp: 30- 50% • Mức dịch – dịch.
  • 40. U hủy xương giới hạn rõ ở đầu xa x. đùi CHONDROBLASTOMA U hủy xương với chất nền sụn, bờ xơ hóa giới hạn rõ ở đầu x. cánh tay.
  • 41. CHONDROBLASTOMA U hủy xương giới hạn rõ ở mấu chuyển lớn, phù tủy xương xung quanh. Khối hủy xương lớn, đa thùy, có chất nền sụn ở đầu x. cánh tay U hủy xương có chất nền sụn ở đầu xa x. đùi. U đi qua sụn tiếp hợp ở đầu trên x. chày nghĩ ABC thứ phát T2FS NECT T2FS T2FS
  • 42. CT Scan U TH TB/ T1W, cao /T2FS, giới hạn rõ, không phá vỡ vỏ xương James C. Wittig, M.D. Sarcoma Surgeon & Orthopedic oncologist CHONDROBLASTOMA T1W T2FS
  • 43. XQ CT scan: hủy xương dạng bản đồ, có vôi hóa nhỏ trong u James C. Wittig, M.D. Sarcoma Surgeon & Orthopedic oncologist CHONDROBLASTOMA
  • 44. U giới hạn rõ, TH TB/T1W, TH cao với các vùng TH thấp/T2W, kèm tràn dịch khớp. Màng xương vẫn nguyên vẹn. James C. Wittig, M.D. Sarcoma Surgeon & Orthopedic oncologist CHONDROBLASTOMA T1W T2W
  • 45. CHONDROMYXOID FIBROMA - Khối hủy xương dạng bản đồ, phình xương, có bờ xơ hóa, giới hạn rõ ở hành xương, đặc biệt hay gặp ở đoạn gần x. chày - Vị trí: • X. dài: 60% (gần gối > đoạn gần xương chày) • X. ống ngắn của bàn tay và bàn chân: 25% (thường ở bàn chân) • X. chậu: 8% • Hành xương: 95%, thân xương: 5%, có thể ở chỏm xương - Kích thước: 1-10 cm, TB: 3-4 cm - Phương tiện hình ảnh chọn lựa: • XQ: tốt nhất • CT : thấy sự tạo xương mỏng ở màng xương, vôi hóa chất nền • MRI: xem độ lan rộng ra mô mềm
  • 46. CHONDROMYXOID FIBROMA XQ CT MRI • U hủy xương tròn - bầu dục, lệch tâm, trục dài của u // trục dài xương chính, giới hạn rõ. • Hủy xương dạng bản đồ • U có bờ xơ hóa, dạng vỏ sò, đôi khi có phân vách, hiếm vôi hoá chất nền. • Mòn một phần vỏ xương, hiếm khi gãy vỏ xương và lan vào mô mềm xung quanh. • Không thấy p/ứ màng xương (trừ khi gãy). • Tương tự xQ • Nhạy nhất để đánh giá vôi hóa chất nền sụn. • T1W: TH thấp  TB • T2W, STIR: TH TB  cao không đồng nhất, viền TH thấp. • Bắt Gd không đồng nhất do thành phần sụn, nhầy, sợi +/- xuất huyết • Xem xâm lấn mô mềm
  • 47. CHONDROMYXOID FIBROMA U ở hành xương chày, thấu quang, nhiều thùy, hủy xương dạng bản đồ, bờ xơ hóa dạng vỏ sò, bên trong có vách.
  • 48. CMF ở hành x.chày, thấu quang, phân thùy, vách bên trong. U thấu quang, hủy xương, làm phình vỏ xương ở xương bàn 1, nghĩ enchondroma. Sinh thiết cho thấy u là CMF.
  • 49. CHONDROSARCOMA - Khối hủy xương kèm hay không kèm chất nền sụn, phá vỡ vỏ xương và lan vào mô mềm. - Vị trí: • X. dẹt: Khung chậu > x. chậu > x. mu và háng > x. vai • X. sườn và x. ức: 12% • Hành xương / thân x. dài, ± lan vàp đầu xương: x.đùi > x. cánh tay > x.chày. • X. sọ mặt: 2%, có thể từ sụn thanh quản • Cột sống & x. cùng: 5% • Mô mềm (chondrosarcoma ngoài xương) - Kích thước: 1-40 cm, TB: 10 cm - Phương tiện hình ảnh chọn lựa: • XQ: thấy vôi hóa, p/ứ màng xương, màng xương phía trong dạng vỏ sò. • CT: đánh giá chất nền sụn, hủy vỏ xương, độ lan rộng của u. • MRI: đánh giá độ lan rộng trong tủy xương và liên quan TK- mmáu.
  • 50. XQ CHONDROSARCOMA - Khối hủy xương kèm hay không kèm chất nền sụn - CS dạng tủy (trung tâm): 85% • Phình khoang tủy, vôi hóa dạng nhẫn, dạng cung như bắp nổ • Dày vỏ xương với màng xương phía trong dạng vỏ sò. • Phá vỡ vỏ xương & lan vào mô mềm ở GĐ tiến triển - CS dạng ngoại biên: • Dày vỏ xương và mô mềm ở chỗ bám vào xương • Chất nền sụn, hủy xương trễ - CS không biệt hóa: 10% • Tt hủy xương giới hạn kém liên tục với u sụn • Vùng chuyển tiếp ngắn giữa u sụn và thành phần hủy xương không biệt hóa
  • 51. XQ CHONDROSARCOMA - CS trung mô: < 1% • Hủy xương tiến triển. • Ưu thế ở x. hàm, x.đùi, x,sườn - CS TB sáng : 5% • Tt hủy xương tròn, giới hạn rõ ở đầu xương dài • ± vôi hóa, xơ hóa xung quanh • Không thể PB với chondroblastoma (↑ chậm nhiều năm) - CS ngoài xương: • Khối mô mềm bờ phân thùy, ± vôi hóa • Thường gặp nhất ở chi (đùi)
  • 52. XQ CHONDROSARCOMA CT MRI • Khoáng hóa chất nền sụn dạng nhẫn hay cung (điển hình). • Phần không khoáng hóa của u có đậm độ thấp so với cơ ( do thành phần nước cao của sụn hyalin) • T1W: TH thấp -> TB. • T2W: TH cao (sụn hyalin), các vùng TH thấp (khoáng hóa). • Gd: + Bắt thuốc của vách với dạng nhẫn và dạng vòng + Những vùng không bắt thuốc tương ứng sụn hyalin, mô nhầy dạng nang, hoại tử
  • 53. U hủy xương ở đầu gần xương cánh tay, với vùng vôi hóa dạng nhẫn và cung, hủy vỏ xương, xâm lấn mô mềm CHONDROSARCOMA
  • 54. U hủy xương ở ổ cối (P), có chất nền vôi hóa, hủy vỏ xương, xâm lấn mô mềm. CHONDROSARCOMA TH cao/ T2W tương ứng chất nền sụn, ổ TH thấp tương ứng vôi hóa
  • 55. Khối lớn, vôi hóa 1 phần bên (P) x.cùng tương ứng CS mô mềm. Hủy vỏ xương kế bên EC  chuyển dạng CS
  • 56. Hủy xương kèm vôi hóa ở đầu x. đùi. Sinh thiết là CS TB sáng .
  • 57. U SỢI Gồm: 1. Fibrous Dysplasia 2. Fibroxanthoma 3. Malignant Fibrous Histiocytoma, Bone 4. Fibrosarcoma
  • 59. Fibrous dysplasia (M-D) Fibrosarcoma Fibrous cortical defect (Non- ossifying fibroma) Malignant fibrous histiocytoma Malignant fibrous histiocytoma Stoller: FS: eccentric M, extension into D & E
  • 60. FIBROUS DYSPLASIA - Tổn thương làm phình tủy xương, dạng kính mờ - Vị trí: • Hành xương - thân xương dài, không ở đầu xương • Dạng 1 ổ: 85%, x.đùi > x.chày > x.sọ và x. mặt > x. sườn > bàn tay, bàn chân, cột sống (hiếm) • Dạng đa ổ: 15%, ở 1 bên, x. sọ - mặt > khung chậu, x,dài, x. sườn • Loạn sản sợi xương: x.chày > 90%, x. mác: 15% - Kích thước: 1-30 cm - Phương tiện hình ảnh chọn lựa: • XQ: chẩn đoán. • Xạ hình xương: xđ 1 ổ hay đa ổ
  • 61. FIBROUS DYSPLASIA XQ CT MRI YHHN • Tt tủy, phình lớn, thấu quang. • Dạng kính mờ do xương kết lại trong khoang tủy • Bờ xơ hóa, giới hạn rõ, màng xương phía trong dạng vỏ sò. • Không viêm quanh xương • Biến dạng cong xương dài (gậy chăn cừu) • Liên quan xương sọ-mặt: tt hỗn hợp hủy xương và xơ hóa. +Vòm sọ lớn, liên quan nhiều hơn đến bản sọ ngoài +Xơ hóa ở tt đáy sọ +Lồi trán, bất đối xứng mặt • Loạn sản sợi xương: tt hủy ở vỏ xương phía trước thân xương chày + ± liên quan khoang tủy + Gãy xương bệnh lý, xương cong, giả thoái hóa • Không có chất nền khoáng hóa. • 70-400 HU, do vôi hóa vi thể. • Không có khối mô mềm • Giúp đánh giá tt sọ • CECT: bắt thuốc các tt hoạt động • T1W: TH thấp đồng nhất, viền mỏng TH thấp • T2W: 60% TH cao, TH hỗn hợp, viền mỏng TH thấp. • Bắt Gd các tt hoạt động • Xđ hoạt tính và sự lan rộng của tt • ↑ HTPX trong phần lớn tt • ↓HTPX cho thấy tt không còn hoạt tính
  • 62. X. đùi biến dạng hình gậy chăn cừu, phình lớn xương với dạng kính mờ FD đa ổ ở phần trên x. đùi, trần ổ cối, với thay đổi dạng nang (đỏ), kính mờ (nâu) FIBROUS DYSPLASIA
  • 63. FD đa ổ gây hủy xương lớn, giới hạn rõ ở bàn tay (P) Tổn thương sọ mặt do FD FIBROUS DYSPLASIA
  • 64. Tổn thương hủy xương và xơ hóa ở hành x.chày. Tổn thương TH thấp, có gai ở ngoại biên tương ứng với vùng xơ hóa T1W FIBROUS DYSPLASIA
  • 65. FC đa ổ gây biến dạng x. chày và x. mác do nhiều ổ hủy xương FIBROUS DYSPLASIA
  • 66. Bé trai 13 t với FD ở hành - thân x.chày: TH TB / T1,2W, có viền xơ hóa TH thấp T1W T2W FIBROUS DYSPLASIA
  • 68. FD ở x. sườn, có viền xơ hóa/ CT và TH hỗn hợp/T2W FIBROUS DYSPLASIA
  • 69. - U lành, hủy xương ở hành xương dài, đáy ở vỏ xương, phình lớn, lệch tâm, giới hạn rõ, bờ xơ hóa dạng vỏ sò. - Gồm: nonossifying fibroma (NOF) và fibrous cortical defect (FCD) - Vị trí: • Hành xương dài (sau-trong): 90%, gần sụn tiếp hợp, khoảng cách với sụn tiếp hợp tăng theo tuổI • X.chày > x. đùi > x. mác > chi trên • Đa ổ: 50% - Kích thước: 0.5-7 cm - Phương tiện hình ảnh chọn lựa: • XQ: tốt nhất để CĐ và theo dõi sự tiến triển và nguy cơ gãy xương (chụp mỗi 4-6 tháng) nếu tổn thương lớn. • CT-scan: lập kế hoạch phẫu thuật. FIBROXANTHOMA
  • 70. FIBROXANTHOMA XQ CT MRI YHHN • U hủy xương ở vỏ xương, lệch tâm, bờ xơ hóa mỏng hay dạng vỏ sò. • FCD: < 2 cm, trong vỏ xương • NOF: > 2 cm, xâm lấn khoang tủy • Có thể lan vào khoang tủy (thứ phát hay nguyên phát) • Làm phình vỏ xương bên dưới • Vỏ xương có thể bị mỏng đi nhưng nguyên vẹn • Không có chất nền khoáng hóa • Tạo bè xương ở ngoại biên tt. • Sự khoáng hóa tăng ở gđ lành: bắt đầu ở cuối thân xương và ↑ vào sụn tiếp hợp. • Trục dài tt song song trục dài của xương. • Tt hủy xương giới hạn rõ, có viền xơ bao quanh. • Giúp tìm liên quan tủy xương và gãy xương bệnh lý. • Nếu tt > 50% ĐK ngang của xương  nguy cơ gãy xương ↑ • Độ HU hơi ↑ hơn tủy xương bình thường. • Bắt thuốc t.phản • T1W: TH thấp, viền ngoại biên TH thấp (viền xơ p/ứ). • T2W: TH thấp  TB, phân vách, viền ngoại biên TH thấp. • Bắt Gd • ↑ HTPX gđ hoạt động. • ↓HTPX gđ thoái lui.
  • 71. FIBROXANTHOMA Tổn thương hủy xương ở hành x. chày, lệch tâm, bờ xơ hóa dạng vỏ sò
  • 72. FIBROXANTHOMA U lệch tâm, phân thùy, TH thấp –TB / T1W .
  • 73. Tổn thương hủy xương lớn, giới hạn rõ, có tạo bè xương ỏ đoạn gần x. chày. Vùng tăng HTPX lệch tâm ở hành x. đùi (T). FIBROXANTHOMA
  • 74. U gây gãy xương bệnh lý FIBROXANTHOMA
  • 75. NOF ở BN nữ ,11t CT XQ
  • 77. - Tổn thương ở hành xương, hủy xương giới hạn kém, dạng thấm, phá vỡ vỏ xương. Thường xảy ra như sarcoma thứ phát ở vùng xương bất thường. - Vị trí: • Xương ống dài: gối > x.đùi > x. chày > x. cánh tay • Khung chậu: x. chậu > x.cùng • Xương sọ mặt: 9-14% • Cột sống: 5% • Hiếm gặp ở những xương nhỏ như bàn tay và bàn chân • Hành xương, trung tâm: 90% • Thân xương, lệch tâm: 10% - Kích thước: 2-10 cm - Phương tiện hình ảnh chọn lựa: • XQ: CĐ hủy xương • MRI: đánh giá lan rộng trong và ngoài xương MALIGNANT FIBROUS HISTIOCYTOMA, BONE
  • 78. MALIGNANT FIBROUS HISTIOCYTOMA, BONE XQ CT MRI YHHN • U hủy xương trong tủy xương, giới hạn kém, dạng bản đồ, dạng thấm, mọt gặm. • Phá vỡ vỏ xương, lan vào mô mềm. • Tạo ít xương mới ở màng xương. • P/ứ màng xương dạng vỏ hành khi có gãy xương bệnh lý. • MFH thứ phát: xảy ra ở các vùng xương bất thường: bệnh Paget, nhồi máu xương, viêm xương tủy mạn. • Có vôi hóa  gợi ý MFH thứ phát. • Đậm độ tương tự cơ. Vùng hoại tử đậm độ thấp • Bắt thuốc thay đổi. • TH thấp - TB/ T1W, cao không đồng nhất /T2W & STIR • Bắt Gd thay đổi. • Xem sự lan rộng trong và ngoài xương • ↑ HTPX, nhiều ở ngoại biên u
  • 79. Tổn thương hủy xương dạng mọt gặm ờ đoạn xa hành - thân xương đùi MALIGNANT FIBROUS HISTIOCYTOMA, BONE
  • 80. Tt hủy xương dạng thấm, phá vỡ vỏ xương và xâm lấn mô mềm. Gãy xương bệnh lý qua chỗ hủy xương Tt hủy xương giới hạn kém, phá vỡ vỏ xương ở hành x. đùi CT MALIGNANT FIBROUS HISTIOCYTOMA, BONE
  • 81. T1W T2W MFH ở hành - thân x. đùi và đầu xa xương đùi đoạn xa, phá vỡ vỏ xương phía sau
  • 82. - Vị trí: • Xương ống dài: x. đùi: 40% , gối: 30-50%, x. chày: 15%, x. cánh tay: 9% • Khung chậu: 15% > x. sọ mặt: 9%n > cột sống: 5% > x. nhỏ bàn tay - bàn chân (hiếm) • Lệch tâm ở hành xương: 85%, lan vào thân xương, đầu xương • Đa u: hiếm - Kích thước: 2-10 cm - Phương tiện hình ảnh chọn lựa: • Tốt nhất: XQ, MRI. • X-quang/CT xđ hủy xương, MRI xem sự lan rộng trong và ngoài xương FIBROSARCOMA U grade thấp U grade cao • Khối hủy xương giới hạn rõ • Vỏ xương phân thùy không đều • Có mảnh xương chết • Khối hủy xương dạng thấm giới hạn kém • Phá vỡ vỏ xương • Có khối mô mềm
  • 83. - FS trong tủy (trung tâm) • Tt hủy xương dạng thấm, mọt gặm, bản đồ, kèm khối mô mềm: 85% • Dạng “bọt xà phòng” phân thùy, p/ứ màng xương tối thiểu • U grade thấp/cao: tương tự slide trước •Không có chất nền vôi hóa. Có vôi hóa  gợi ý FS thứ phát - FS màng xương (hiếm): Vỏ xương không đều, p/ứ màng xương - FS thứ phát: ở những vùng xương bất thường: • Bệnh Paget, nhồi máu xương, viêm xương tủy mạn, bướu đại bào • Sau xạ trị bướu đại bào, lymphoma, u ác tính không liên quan đến xương • Chondrosarcoma không biệt hóa - FS trẻ em: hiếm, tiên lượng rất tốt. XQ FIBROSARCOMA
  • 84. FIBROSARCOMA CT MRI YHHN • U xương đậm độ cơ . • Vùng hoại tử đậm độ thấp.Bắt thuốc thay đổi • TH TB - thấp/ T1W, cao, không đồng nhất/ T2W và STIR. • Bắt thuốc thay đổi • Tăng HTPX
  • 85. Khối hủy xương lệch tâm ở đoạn gần x. đùi, không có p/ứ màng xương Khối hủy xương dạng thấm,giới hạn kém ở đoạn xa hành-thân xương đùi vùng chuyển tiếp rông. FIBROSARCOMA
  • 86. Hủy xương ở đoạn gần x. chày. Tt hủy xương ở x. bàn 5, hủy vỏ xương, không tạo xương mới ở màng xương . FIBROSARCOMA
  • 88. U hủy xương, bên trong phân thùy, hủy vỏ xương FIBROSARCOMA Gãy xương bệnh lý do hủy xương
  • 89. T1W T1W+Gd Fibrosarcoma ở bàn chân trẻ sơ sinh
  • 90. CÁC U KHÁC VÀ CÁC TỔN THƯƠNG GIỐNG U 1. Giant Cell Tumor 2. lntraosseous Hemangioma 3. Unicameral Bone Cyst (Simple bone cyst) 4. Aneurysmal Bone Cyst 5. Intraosseous Lipoma 6. Adamantinoma
  • 91. Giant cell tumor Haemangioma, Lipoma, Adamantinoma Aneurysmal bone cyst Simple bone cyst
  • 92. Giant cell tumor Simple bone cyst Adamantinoma ABC Stoller: Adamantinoma ở M-D, 11-70t, đỉnh: 35t
  • 93. GIANT CELL TUMOR - U hủy xương, lệch tâm ở đầu xương, lan vào xương dưới sụn, không kèm xơ hóa xung quanh. - Điển hình xảy ra ở BN xương trưởng thành - Vị trí: • Từ trung tâm phía hành – đầu xương của sụn tiếp hợp  ↑ vào xương dưới sụn. • Xương dài: 75-90% ( gối > x. quay > x. cánh tay) • Cột sống: 7% > Bàn tay - bàn chân: 5% > Khung chậu: 4% • Đa ổ: 0.5-1 % với bệnh Paget - Kích thước: 2-20 cm, TB: 5-7 cm - Phương tiện chẩn đoán chọn lựa: • Tốt nhất: XQ. • MRI: xem thành phần ngoài xương.
  • 94. GIANT CELL TUMOR XQ CT MRI YHHN • U hủy xương, lệch tâm, bờ giới hạn rõ, làm phình xương, lan vào vỏ xương: 20-50% • Bè xương dễ thấy ở ngoại biên, không kèm chất nền u (hình “ bọt xà phòng”) • Phân vách • Không có bờ xơ hóa • P/ứ màng xương:10-30%. • Đậm độ mô mềm, ổ đậm độ thấp của XH, hoại tử • ± phá vỡ vỏ xương mỏng, xâm lấn mô mềm. • T1W: TH thấp- TB. Thấy rõ nhất phần trong tủy của u • T2WI: TH thấp- TB, mức dịch- dịch, để đánh giá thành phần ngoài xương của u • Xạ hình xương: Dấu hiệu bánh rán (Doughnut sign): ↑HTPX mạnh ở ngoại biên, ít hoạt tính vùng trung tâm • Giúp phát hiện u nhiều nơi
  • 95. U hủy xương lớn với tạo bè xương lan vào xương dưới sụn. Vỏ xương mỏng nhưng nguyên vẹn GIANT CELL TUMOR
  • 96. Khối hủy xương, không có bờ xơ hóa, hủy vỏ xương ở đoạn gần xương chày, lan ra xương dưới sụn. GIANT CELL TUMOR
  • 97. Khối hủy xương lớn ở cánh chậu (T), hủy vỏ xương, kèm khối mô mềm XQ CT GIANT CELL TUMOR
  • 98. U ở hành-thân xương,TH thấp -TB/ T1W, cao/ T2W, lan qua vỏ xương, gây phù xung quanh. T1W T2W GIANT CELL TUMOR
  • 99. Khối hủy xương lệch tâm (phía trong) đầu - hành phần xa x. đùi, bờ giới hạn rõ, vùng chuyển tiếp hẹp U TH thấp/ T1W và bắt Gd, lan đến xương dưới sụn GIANT CELL TUMOR
  • 100. INTRAOSSEOUS HEMANGIOMA - Khối hủy xương với dày bè xương tỏa ra. - Vị trí: • Cột sống: 28%: Thân sống, có thể lan vào bản sống, mỏm gai (hiếm) • Vòm sọ: 20%: Xảy ra ở tủy sọ • X. dẹt: x. sườn, x.đòn, x.hàm dưới • X. dài. • Trong xương, trong vỏ xương, màng xương, trong khớp (hoạt dịch) • ± đa ổ - Kích thước: 1-7 cm - Phương tiện hình ảnh chọn lựa: • Tốt nhất: MRI, CT. • MRI đánh giá biến chứng (chèn ép tủy...)
  • 101. INTRAOSSEOUS HEMANGIOMA XQ CT MRI YHHN • Những thớ thô • Hủy xương đa ổ • Loại ở màng xương và trong vỏ xương: hủy xương, mòn vỏ xương, p/ứ màng xương, • Ở thân sống: dạng tổ ong, vân đứng, ổ hủy xương nhiều thùy, có thể kèm khối mô mềm hay hủy xương bệnh lý • Vòm sọ: tt hủy xương tròn, nhỏ, có giới hạn + Tủy sọ: bản sọ ngoài phình > bản sọ trong + Bè xương dày tỏa ra dạng nan hoa + Đa ổ: 15% • Xương dài: tt phình ra làm mỏng vỏ xương + Hình tổ ong, dạng vòng trong vòng + Dày bè xương tỏa ra + P/ứ màng xương dạng gai • Xương dẹt: bè xương dày tỏa ra dạng nan hoa, tt thường lớn hơn. • Thân sống: nhiều chấm xơ hóa, tròn đều, bắt thuốc • Tl,2W: vùng ↑ TH (thành phần mạch), vùng ↓TH (dày bè xương) • Bắt Gd • Xem sự lan vào ống sống • ↑ HTPX TB
  • 102. Ổ TH cao/T1W ở thân sống L2 với các bè xương bên trong Các gai tỏa ra và các bè xương thô dạng chấm tròn INTRAOSSEOUS HEMANGIOMA
  • 103. U làm cong nhẹ xương ra trước, ↑ vân xương và nhiều ổ thấu quang nhỏ ở thân x. chày Khối hủy xương lớn có bè xương (dạng tổ ong) ở đoạn gần x. cánh tay INTRAOSSEOUS HEMANGIOMA
  • 104. A. Những vân dọc đứng ở thân sống L2 Dày các bè xương của xương xốp dạng chấm tròn INTRAOSSEOUS HEMANGIOMA
  • 105. Khối hủy xương lớn với bè xương dọc đứng ở vòm sọ. Tăng HTPX ở thân sống L4 INTRAOSSEOUS HEMANGIOMA
  • 107. UNICAMERAL BONE CYST (SIMPLE BONE CYST) - Tổn thương hủy xương ở trung tâm, giới hạn rõ. - Vị trí: • X. cánh tay và x. đùi: 60-80% • X. gót, x.sên, x. chậu: 50% (những BN lớn tuổi hơn) • Cột sống, x. cùng, x. sọ mặt: hiếm • Đoạn gần hành xương, kế sụn đầu xương (suốt gđ hoạt động) • Di chuyển vào thân xương cùng với sự ↑ xương (suốt gđ tiềm ẩn) • Không băng qua sụn tiếp hợp - Kích thước: 2-15 cm, TB: 6-8 cm - Phương tiện hình ảnh chọn lựa: • Tốt nhất: XQ • CT cho những vùng phức tạp về giải phẫu (cột sống, khung chậu)
  • 108. UNICAMERAL BONE CYST XQ CT MRI YHHN • Tt thấu quang, phình ra, giới hạn rõ, nằm trung tâm. • Trục dài tt // trục dài xương chính. • Bờ xơ hóa, tạo hình vỏ sò của vỏ xương bên dưới • Không bao giờ phá vỡ vỏ xương hoàn toàn. • Khoang lấp đầy dịch (mức dịch-dịch) • Không p/ứ màng xương trừ khi gãy xương, không lan vào mô mềm • Dấu hiệu mảnh xương rơi vào nang sau gãy xương bệnh lý: DH điển hình • Tăng đậm độ, xơ hóa sau khi tiêm steroid. • Khoang chứa dịch: 15-20HU, ± có mức dịch-dịch, không bắt thuốc. • Xem vùng phức tạp về giải phẫu • Xem độ lan rộng u. • TH thấp- TB/T1W, cao/ T2W, không bắt Gd. • TH không đồng nhất nếu gãy xương (sản phẩm máu) • Mức dịch- dịch • Phân vách • ↑ HTPX ngoại biên • ↓ HTPX trung tâm • ± bình thường.
  • 109. Tt hủy xương giới hạn rõ ở trung tâm hành x. cánh tay, mỏng vỏ xương, không có p/ứ màng xương Nang xương duy nhất ở x. gót, không có p/ứ màng xương và hủy vỏ xương. UNICAMERAL BONE CYST
  • 110. Tt hủy xương ở đoạn gần x. cánh tay với gãy xương bệnh lý và mảnh xương rơi trong nang. UNICAMERAL BONE CYST
  • 112. Tt hủy xương giới hạn rõ ở x.gót, trên T2W có TH cao và mức dịch-dịch UNICAMERAL BONE CYST Tt hủy xương phát triển ở trung tâm x. chậu ,mỏng vỏ xương, không có p/ứ màng xương Xạ hình xương; cánh chậu T lớn và ↓ HTPX
  • 113. - Tổn thương hủy xương dạng bản đồ, phình lớn xương, lệch tâm, bên trong có phân vách, có mức dịch-dịch / MRI. - Vị trí: • X. ống dài: 70-80% > Cột sống (thành phần sau): 15% (± qua đĩa đệm ảnh hưởng hơn 1 thân sống > Bàn tay: 10-15% > Khung chậu: 5-10%. • Hành xương: 80-90% > Thân xương: 10-20% • Trong tủy > Trong vỏ xương > trong màng xương (hiếm) - Kích thước: 2-20 cm; TB: 5-8 cm - Phương tiện hình ảnh chọn lựa: • Tốt nhất: XQ • MRI phát hiện mức dịch-dịch ANEURYSMAL BONE CYST
  • 114. XQ CT MRI YHHN • Tt đa nang, lệch tâm, phình lớn xương với p/ứ màng xương mỏng. • Hủy xương dạng bản đồ với vùng chuyển tiếp hẹp. • Bờ xơ hóa • Tạo bè xương trong tt. • Hiếm có vôi hóa bên trong • GĐ tăng trưởng nhanh có hủy xương rõ có thể lầm u ác tính. • Xem sự lan rộng, liên quan mô mềm. • ± thấy sự tạo bè xương • Vỏ cương mỏng, nguyên vẹn • HU: 20-78 • Mức dịch- dịch. • Không bắt thuốc các thành phần nang. • Nang TH khác nhau/ T1,2W (do máu bên trong ở các GĐ khác nhau). • Phân vách bên trong, Các ngăn trong nang chứa mức dịch-dịch. • Giới hạn rõ, bờ phân thùy. • Viền TH thấp bao quanh tt cho thấy màng xương dày lliên tục • Phù xung quanh TH cao • Không bắt Gd các thành phần nang, vách có thể bắt thuốc (dạng tổ ong) • Xạ hình xương: dấu hiệu bánh rán ANEURYSMAL BONE CYST
  • 115. Tt lớn, phân vách bên trong ở đoạn xa x. chày. Vỏ xương mỏng nhưng nguyên vẹn BN 10 tuổi: Tt lớn có mức dịch -dịch/ T2FS ở đoạn gần x.chày, phù xung quanh ANEURYSMAL BONE CYST
  • 116. Dấu hiệu bánh rán Tt phình lớn, hủy x. bàn ngón 3, có lớp vỏ mỏng của màng xương bao quanh. Gãy xương bệnh lý ANEURYSMAL BONE CYST
  • 117. Tổn thương hủy xương ở thành phần sau đốt sống ngực, không có chất nền khoáng hóa, có vỏ xương mỏng bao quanh. Mức dịch-dịch trong tổn thương/ T2W ANEURYSMAL BONE CYST
  • 119. Tổn thương đa nang với mức dịch - dịch / T2W  khả năng nhiều nhất là ABC, nhưng vẫn phải PB với osteosarcoma xuất huyết  sinh thiết CĐ ANEURYSMAL BONE CYST
  • 121. - U gây phình lớn xương, chứa mỡ. - Vị trí: • Hành x. dài: 60%: x. đùi (dưới liên mấu chuyển lớn), x.chày, x.mác, x. cánh tay. • X. gót: = X. sườn = X. sọ mặt: 10% > Khung chậu: 6% > Cột sống: 4% • U đơn độc • Trong tủy • Cạnh xương - Kích thước: 2-15 cm, TB: 3-6 cm - Phương tiện hình ảnh chọn lựa: MRI (không và có xóa mỡ) INTRAOSSEOUS LIPOMA
  • 122. INTRAOSSEOUS LIPOMA XQ CT MRI YHHN • U hủy xương với tạo bè xương • Phình lớn xương với vỏ xương mỏng, nguyên vẹn • Không có p/ứ màng xương • Vôi hóa trung tâm (vôi hóa loạn dưỡng từ hoại tử mỡ) • Cuống xương xơ hóa trong u mỡ cạnh xương: phát triển từ mặt xương vào mô mỡ. • 40  -100 HU • Hóa nang trung tâm: 0-20 HU • Vôi hóa ngoại biên. • Không bắt thuốc • U TH cao/T1W, TB/T2W, thấp trên STIR và T2FS, không bắt thuốc, viền ngoại biên TH thấp (vôi hóa) • T2* GRE: các vùng vôi hóa TH thấp • Tương tự TH mô mỡ dưới da trên các xung • Đồng nhất trong đa số TH, không đồng nhất trong các TH xuất huyết, thoái hóa nhầy • Tốt để xem sự lan rộng vào xương. • Bình thường hay ↑ HTPX ngoại biên
  • 123. U mỡ hành x. đùi, không hủy vỏ xương, không xâm lấn ngoài xương SagT1W: u chứa mỡ ở x. gót, vùng TH thấp ở trung tâm do vôi hóa. INTRAOSSEOUS LIPOMA
  • 124. INTRAOSSEOUS LIPOMA U TH không đồng nhất với vùng mỡ và vôi hóa/ Coronal T1W U hủy xương với vôi hóa trung tâm ở thân x. cánh tay.
  • 125. U hủy xương ở x. gót, với đậm độ mỡ, vôi hóa và tạo nang ở trung tâm. U hủy xương ở x. gót, với đậm độ mỡ, vôi hóa trung tâm. INTRAOSSEOUS LIPOMA
  • 126. SagT2FS: vùng TH mỡ trên T1W TH thấp, vùng trung tâm TH TB với viền TH thấp, tương ứng với dịch và vôi hóa SagT1W: U hành x.chày có TH mỡ bên ngoài và vôi hóa TH thấp bên trong. INTRAOSSEOUS LIPOMA
  • 127. - U hủy xương lớn, lệch tâm, phân thùy, phình lớn xương ở hành- thân xương chày, ± phá vỡ vỏ xương và xâm lấn mô mềm. - Vị trí: • Xương chày: 80% > X. chày và x.mác: 5% > X. đùi: 5% > X. cánh tay: 4% > X. trụ: 3% > X. mác: 1% • Hành - thân xương phía trước - Kích thước: 3-16 cm, TB: 11 cm - Phương tiện chẩn đoán chọn lựa: Tốt nhất: XQ MRI xem độ lan rộng trong xương và liên quan mô mềm ADAMANTINOMA
  • 128. XQ CT MRI YHHN • U lệch tâm, giới hạn rõ ở trước hành x. chày, có thể lan vào hai đầu xương. • U hủy xương đa ổ cùng với xơ xương • Dạng xơ hóa, kính mờ ở các tổn thương lâu ngày. • ± có hình ảnh bọt xà phòng. • Phình lớn và hủy vỏ xương dạng răng cưa, ra ngoài tạo khối mô mềm. • Biến dạng cung của x.chày. • U trong vỏ xương và trong tủy xương. • U cổ điển: phát triển hủy xương ở BN lớn tuổi hơn (> 20 tuổi) • U biệt hóa: trong vỏ xương, đa ổ, giống loạn sản sợi xương, ở BN trẻ hơn (20t). • U hủy xương đâm độ thấp, phình lớn trong tủy. • Xem phá vỡ vỏ xương và khối mô mềm. • TH thấp /T1W, cao/ T2W, bắt Gd mạnh vài ổ. • Xem sự lan rộng vào xương và ngoài xương ↑ HTPX ADAMANTINOMA
  • 129. U hủy xương kèm các vùng xơ hóa ở thân x. chày U phân thủy, phình lớn hành x. chày ADAMANTINOMA
  • 130. U hủy xương, phình lớn xương ở đoạn gần x. chày, tăng TH trên T2W ADAMANTINOMA
  • 131. U hỗn hợp, hủy xương kèm xơ hóa với xơ hóa xung quanh ở giữa x. chày, TH thấp/T1W ADAMANTINOMA
  • 132. Nhiều ổ hủy xương ở đoạn xa thân x. chày. ADAMANTINOMA U XH, phân thùy ở đoạn xa x. chày
  • 133.
  • 134. < 30t: nghĩ tt lành tính > 40 t: phải PB với di căn và đa u tủy U HỦY XƯƠNG – GIỚI HẠN RÕ
  • 135. U HỦY XƯƠNG – GIỚI HẠN RÕ FEGNOMASHIC
  • 136. U HỦY XƯƠNG – GIỚI HẠN KHÔNG RÕ
  • 137.
  • 138. U XƯƠNG DẠNG XƠ HÓA
  • 139. U XƯƠNG DẠNG XƠ HÓA IVINDICATE
  • 140. U XƯƠNG DẠNG XƠ HÓA
  • 141. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Diagnostic imaging orthopaedics - Stoller, Tirman, Bredella 2004. 2. Aids to radiological differential diagnosis - 5 edition - Chapman & Nakielny. 3. www. radioassistant.nl: Bone tumor 4. Bướu xương – Tạ Duy Chinh