Tiêu chảy liên quan đến kháng sinh ở trẻ em
TS.BS Trần Anh Tuấn-Phó chủ tịch hội Hô hấp thành phố Hồ Chí Minh
Download luận văn, luận án tiến sĩ y học tại https://luanvanyhoc.com/
4. KHÁNG SINH:
tuy t v i!ệ ờ
“Wonder drugs”
“Miracle drugs”
L i ích to l n trong đi u tr ,ợ ớ ề ị
chăm sóc ng i b nhườ ệ
Thú y
5. R t nhi u kháng sinh đ c kê đ n choấ ề ượ ơ
Nhi m trùng hô h pễ ấ
NICE clinical guideline 69. Respiratory tract infections- antibiotic prescribing. 2008
60% kháng sinh
đ c kê đ n đượ ơ ể
đi u tr NTHHề ị
6.
7. Đi u không mong đ i v KSề ợ ề
Tăng chi phí chăm sóc y tế
Đ kháng kháng sinhề
Tác d ng ngo i ý c a KS (ADEs)ụ ạ ủ
Tăng m n c m/d ngẫ ả ị ứ
Tác d ng phụ ụ
Nhi m Clostridium difficileễ
Tiêu ch y liên quan v i KSả ớ
Ohl CA, Luther VP. J. Hosp. Med. 2011;6:S4
9. Tiêu ch y liên quan đ n kháng sinhả ế
(AAD: Antibiotic associated diarrhea)
Tiêu ch y không gi i thích đ c x y raả ả ượ ả
t 2 gi đ n 8 tu nừ ờ ế ầ sau khi b t đ u SD KS,ắ ầ
ngay c khi đã ng ng kháng sinh.ả ư
McFarland LV, Goh S. World J J Gastroenterol 2013; 1: 102-120
10.
11. T n su t AADầ ấ
T n su t AAD:ầ ấ
Trong các NC đoàn h :ệ 6-80/100
Phân tích g p t 22 NC tr em:ộ ừ ẻ
4.3-80%, trung v :ị 22%.
Ngo i trú:ạ 6%-75%.
Tu i trung v :ổ ị 18-48 tháng.
Ghi nh n vài đ t bùng phát AAD tr < 2 tu iậ ợ ở ẻ ổ
McFarland et al., WJG 2016;22(11): 3078-3104
12. T n su t AADầ ấ
AAD có tri u ch ng x y ra BN ngo i trú:ệ ứ ả ở ạ
18% trở ẻ 1-2 tu iổ
03% tr 3-16 tu i.ở ẻ ổ
T n su t cao h n n u s d ngầ ấ ơ ế ử ụ
KS ph r ngổ ộ (60-70%), di t VK y mệ ế
khí (aminopenicillins, penicillins, ph i h pố ợ
aminopenicillins & clavulanate,
cephalosporins, clindamycin,…)
McFarland LV, Goh S. World J J Gastroenterol 2013; 1: 102-120
14. Nguyên nhân AAD
Nguyên nhân thay đ i và không ph i m iổ ả ọ
tr ng h p đ u xác đ nh đ c nh ngườ ợ ề ị ượ ư
g n 1/3 doầ Clostridium difficile.
tr em:Ở ẻ
Virus (25%)
Clostridium difficile (22%-30%)
Có th do m t cân b ng áp l c th mể ấ ằ ự ẩ
th u trong ru t gây ra do kháng sinh vàấ ộ
phá v h vi khu n chí c a ru tở ệ ẩ ủ ộ
(microbiota).
15. C ch AADơ ế
R i lo nố ạ thành ph nầ ho cặ ch c năngứ
vi khu n chí đ ng ru tẩ ườ ộ
Tăng sinh vi sinh v t gây b nhậ ệ trong ru tộ
Tác đ ng mang tính d ng ho c đ c tộ ị ứ ặ ộ ố
c a KS lênủ niêm m c ru tạ ộ ho cặ v nậ
đ ng c a ru tộ ủ ộ
Hogenauer C et al., Clin Infect Dis 1998;27:702-710
16. Tiêu ch y liên quan đ n kháng sinhả ế
Tiêu ch y liên quan đ n kháng sinhả ế
Tác d ng tr c ti p c aụ ự ế ủ
kháng sinh ru tở ộ
Thay đ i h vi sinhổ ệ
th ng trú trong ru tườ ộ
Qu n th vi sinh có cácầ ể
ch c năng đ c hi uứ ặ ệ
Quá phát tác
nhân gây b nhệ
Tiêu ch yả
c năngơ
Nhi m khu nễ ẩ
ru tộ
Beaugerie, BP&RCG 2004
17. Pamer EG. Resurrecting the intestinal microbiota to combat antibiotic-resistant
pathogens. Science. 2016 April 29; 352(6285): 535–538
18. Thay đ i h vi sinh đ ngổ ệ ườ
ru t khi s d ng KS ng nộ ử ụ ắ
ngày
Panda S et al . (2014) Short-Term Effect of Antibiotics on Human Gut Microbiota.
PLoS ONE 9(4): e95476. doi:10.1371/journal.pone.0095476
19. nh h ng c a h VK chíẢ ưở ủ ệ
ru t khi s d ng KS dài ngàyộ ử ụ
Jemberg C et al . (2010) Long-term impacts of antibiotics exposure on the human
intestinal microbiota. Microbiology156: 3216-3223
20. BI U HI N LÂM SÀNGỂ Ệ
Th i gian b nh tr em:ờ ủ ệ ở ẻ
Trung v :ị 2-6 ngày,
85%-92% đang dùng KS,
8%-15% kh i phát tr (sau khi ng ng KS)ở ễ ư
BN ngo i trú (2-5 ng)ạ
t ng t BN n i trú (4-6 ng).ươ ự ộ
McFarland LV, Goh S. World J J Gastroenterol 2013; 1: 102-120
21. M c đ n ng c a AAD trứ ộ ặ ủ ở ẻ
em Thay đ i t nh , t gi i h n đ n tiêu ch yổ ừ ẹ ự ớ ạ ế ả
n ng.ặ
Gogate A: NC 250 tr 5-12 tu i nh p vi n:ở ẻ ổ ậ ệ
16% tiêu ch y n ngả ặ
36% đau b ngụ
11% nôn
M t s ít kèm viêm đ i tràng hayộ ố ạ
viêm đ i tràng có màng gi .ạ ả
Gogate A, De A, Nanivadekar R, Mathur M. Indian J Med Res 2005; 122: 518-524
22. H u qu c a AAD tr emậ ả ủ ở ẻ
Kéo dài th i gian n m vi n tr nh pờ ằ ệ ở ẻ ậ
vi nệ
Cha m tr có th ng ng KS vàẹ ẻ ể ư
không đi u tr đ y đ b nh nhi m khu n.ề ị ầ ủ ệ ễ ẩ
23. III. ĐI U TR - PHÒNG NG AỀ Ị Ừ
TIÊU CH YẢ
LIÊN QUAN Đ N KHÁNG SINHẾ
24. Đi u tr AAD tr emề ị ở ẻ
Gián đo n hay đ i KS là nguyên nhânạ ổ
Bù n c b ng đ ng mi ng.ướ ằ ườ ệ
Tiêu ch y TB – n ng: bù n c b ngả ặ ướ ằ
đ ng mi ng th ng đ giúp h i ph cườ ệ ườ ủ ồ ụ
t phát.ự
KS: vai trò r t gi i h n (ch kho ng 1/3ấ ớ ạ ỉ ả
do C. difficile).
25. Phòng ng a AAD tr emừ ở ẻ
S d ng KS h p lý, h n ch s d ng KSử ụ ợ ạ ế ử ụ
ph r ng n u có th .ổ ộ ế ể
Do AAD xu t phát t s gián đo n chí viấ ừ ự ạ
khu n bình th ng c a ru t (b KS tiêuẩ ườ ủ ộ ị
di t) nênệ Probiotics (có th cho cùng v iể ớ
KS) có th phòng ng a AAD b ng cáchể ừ ằ
giúp n đ nh microbiome bình th ngổ ị ườ
c a ru t.ủ ộ
26. PROBIOTIC: “PRO”(FOR)/ “BIOTIC”( :
LIFE): “TR SINH, L I KHU NỢ Ợ Ẩ “ LÀ CÁC
VI SINH S NG (VI KHU N HO C N MỐ Ẩ Ặ Ấ
MEN), N U Đ A VÀO V I L NGẾ Ư Ớ ƯỢ
THÍCH H P S C I THI N S CÂNỢ Ẽ Ả Ệ Ự
B NG VI KHU N CHÍ Đ NG RU T VÀẰ Ẩ ƯỜ Ộ
CÓ L I CHO S C KH E CON NG I ”Ợ Ứ Ỏ ƯỜ
Đ nh nghĩaị
Guidelines for the Evaluation of
Probiotics in Food
London Ontario, Canada , 2002
27. Cơ chế tác dụng của probiotics
Tăng sinh trám chổ trống hệ sinh thái,
không cho vi khuẩn gây hại phát triển
Phục hồi điều kiện bình thường
cho hệ VK ruột
28. Pamer EG. Resurrecting the intestinal microbiota to combat antibiotic-resistant
pathogens. Science. 2016 April 29; 352(6285): 535–538
29. C ch tác d ng c a probioticsơ ế ụ ủ
Adapted from Rijkers GT, et al. J Nutr. 2010;140:671S-676S.
34. Hi u qu c a probiotics trongệ ả ủ
phòng ng a AAD tr emừ ở ẻ
35. The Journal of Family Practice | MARCH 2013 | Vol 62, No 3
36. Các lo i Probioticạ
1. Vi khu n sinh acid lacticẩ
Lactobacillus Lactobacillus bulgari
Lactobacillus acidophilus
Lactobacillus casai
Lactobacillus reuteri
Lactobacillus gasseri
Bifidobacteria Bifidobacterium bifidum
Bifidobacterium infantis
Enterococcus Enterococcus faecium
2. Vi khu n không sinh acid lacticẩ
Escherichia coli Escherichia coli
Bacillus species Bacillus clausii
3. N m menấ
Saccharomyces Saccharomyces boulardii
37. McFarland LV (2013): Phân tích g p t 22ộ ừ
RCT v i các lo i probiotics khác nhau đớ ạ ể
phòng ng a AAD tr em ch cho th yừ ở ẻ ỉ ấ
2 lo iạ probiotics có ý nghĩa b o v th tả ệ ậ
sự:
Saccharomyces boulardii
(pooled RR = 0.43, 95%CI: 0.32-0.60)
Lactobacillus rhamnosus
(pooled RR = 0.36, 95%CI: 0.19-
0.69)McFarland LV, Goh S. Preventing Pediatric Antibiotic-Associated Diarrhea and
Clostridium difficile Infections with Probiotics: a meta-analysis.
World J Meta-analysis 2013; 1: 102-120
39. IV. K T LU NẾ Ậ
Tiêu ch y liên quan đ n kháng sinhả ế : v n đấ ề
c n quan tâm đúng m c tr em.ầ ứ ở ẻ
Probiotics (Saccharomyces boulardii )
đ c ch ng minh là bi n pháp h u hi uượ ứ ệ ữ ệ
trong đi u tr và phòng ng a tiêu ch y liênề ị ừ ả
quan đ n kháng sinh tr em.ế ở ẻ
H ng đ nướ ế s d ng kháng sinh h p lýử ụ ợ .