SlideShare a Scribd company logo
1 of 33
Download to read offline
PH I H P KHÁNG SINH TRONG ĐI U TRỐ Ợ Ề Ị
VIÊM PH I DO NHI M KHU N GRAM ÂM ĐA KHÁNGỔ Ễ Ẩ
(Antibiotic combination in the treatment of Pneumonia
due to MDR Gram negative bacteria)
PGS.TS.BS Tr n Quang Bínhầ
Đ kháng kháng sinh c a GNBề ủ
Sau năm 2000 / đ kháng lan r ng - v n đ toànề ộ ấ ề
c uầ
Pseudomonas aeruginosa,
Acinetobacter baumanii
và Enterobacteriaceae
- Xuất hiện β lactamase thủy
phân Carbapenem
(carbapenemases): Metallo β
lactamase VIM, IMP và NDM
(class B); OXA 48 và các dẫn
xuất (class D); KPC (class A)
Tr c năm 2000 / Rx ch y u GNB: Carbapenemướ ủ ế
Pseudomonas aeruginosa và
Acinetobacter baumanii
- Tăng β lactamase
- Giảm tính thấm KS qua màng
ngoài và/hoặc tăng hiện diện của
bơm đẩy
P. aeruginosa đa kháng liên quan đ n vi cế ệ
l m d ng KS có ho t tính trênạ ụ ạ Pseudomonas
M t nghiên c u đ i ch ng trên 2613 BN nh p khoa ICUs t i BV Parisộ ứ ố ứ ậ ạ :
Vi c s d ng trong th i gian dài các KS có ho t tính trênệ ử ụ ờ ạ
Pseudomonas nh :ư Ciprofloxacin, Pip-taz, Meropenem &
Imipenem làm gia tăng t lỷ ệ P. aeruginosa đa kháng (MDR-PA)
Khuy n cáoế :
“Khi c n ch đ nh KS trên VK Gr(-), nên ch n KS ít cóầ ỉ ị ọ
ho t tính trên Pseudomonas nh m h n ch phát sinhạ ằ ạ ế
các phân l pậ P. aeruginosa đa kháng”
Adapted from Paramythiotou E et al Clin Infect Dis 2004;38:670–677.
T lỷ ệ A. baumanii & P. aeruginosa
kháng carbapenems ngày càng tăng
Acinetobacter baumanii
Pseudomonas aeruginosa
a
Ph m Hùng Vân. Y H c TP. H Chí Minh.ạ ọ ồ
T p 14 Ph b n s 2. 2010ậ ụ ả ố
b
Nguy n Thanh B o Y H c TP. H Chíễ ả ọ ồ
Minh * T p 16 * Ph b n c a S 1 * 2012ậ ụ ả ủ ố
c
Tada et al. BMC Infectious Diseases
2013, 13:251
d
NC HAP VAP k t qu 2012. MSDế ả
Vietnam
%
%
 Cân b ng gi a hi u qu Rx và sinh tháiằ ữ ệ ả
(Efficacy vs Ecology).
T vong tăng n u trì hoãn tr li u KSử ế ị ệ
T n th ng ph c n, ch n l c VK đ khángổ ươ ụ ậ ọ ọ ề
khi s d ng KS ph r ng kéo dàiử ụ ổ ộ
Thách th c l n khi ti p c n Rx MDR GNBứ ớ ế ậ
 Đ c tr ng c a BN: tu i cao, b nh kèm theo,ặ ư ủ ổ ệ
m c đ n ng c a b nh, d ng …ứ ộ ặ ủ ệ ị ứ
Các y u t nh h ng đ n ch n l a KSế ố ả ưở ế ọ ự
 Các xét nghi m v nh y c m và d ch t h c đệ ề ạ ả ị ễ ọ ề
kháng t i chạ ỗ
 Các y u t nguy c : m i n m vi n (30 ngày n uế ố ơ ớ ằ ệ ế
là HAI, 90 ngày n u là HCAI), v a dùng KS,ế ừ
qu n c VK đa kháng. Có làm các th thu t xâmầ ư ủ ậ
nh p ….ậ
- GNB không lên men: P. aeruginosa,
A. baumanii
- Enterobacteriaceae sinh ESBLs
- CR- Enterobacteriaceae
Ti p c n Rx BN nhi m MDR & XDR GNB:ế ậ ễ
C c ch ng c ?ơ ở ứ ứ
Đ n tr li u vs Đi u tr ph i h p KSơ ị ệ ề ị ố ợ
V n đ quan tr ng Rx ph i h p kháng sinhấ ề ọ ố ợ
• Đ t đ c đích t i u PK/PD liên quanạ ượ ố ư
• Đ t t i đa hi u qu tr li u, c i thi n k t qu Rx đ cạ ố ệ ả ị ệ ả ệ ế ả ặ
bi t trên BN n ngệ ặ
• Gi m ti m năng xu t hi n kháng thu cả ề ấ ệ ố
• Gi m đ c tínhả ộ
T i sao ph i ph i h p kháng sinh?ạ ả ố ợ
• Tr c đây Rx ph i h p theo kinh nghi m không trênướ ố ợ ệ
c s t i u h p lý, có h th ng in vitro ho c môơ ở ố ư ợ ệ ố ặ
hình th c nghi m sau đó chuy n d ch sang mô hìnhự ệ ể ị
trên ng i.ườ
• Hi n nay mô hình NK in vitro và mô hình ĐV th cệ ự
nghi m cho th y s ph i h p KS trên c s h p lýệ ấ ự ố ợ ơ ở ợ
kháng l i các phân l p kháng carbapenem là t i uạ ậ ố ư
và m r ng di t khu n, phòng ng a VK phát tri nở ộ ệ ẩ ừ ể
l i và gi m thi u đ kháng.ạ ả ể ề
* Expert review Anti Infect Ther 2013- MEDSCAPE
T i sao ph i ph i h p kháng sinhạ ả ố ợ
trong Rx MDR GNB?
• S li u c a RCTs ch ng minh u th c a Rx ph i h pố ệ ủ ứ ư ế ủ ố ợ
so v i đ n Rx?ớ ơ
– 2 RCTs đ u tiên không ch ng minh đ c l i ích c aầ ứ ượ ợ ủ
colistin + rifampicin vs colistin đ n tr kháng l iơ ị ạ A.
baumanii.*
• S li u meta-analysis trong nhi u th p niên qua choố ệ ề ậ
th y:ấ
– Đ n Rx thích h p cho nh ng NT nh và VK còn nh y c mơ ợ ữ ẹ ạ ả
v i thu c.ớ ố
– Rx ph i h p t i u mang l i l i ích l n cho nh ng NT n ngố ợ ố ư ạ ợ ớ ữ ặ
nghiêm tr ngọ . * Durane M.E et al 2013. Clini Inf. Dis 57(3), 349-356
* Aydemir H et al 2013. Epidemiol . Infect 141(6), 1214-1222
Ph i h p KS hay đ n tr li u trong HAP/VAP?ố ợ ơ ị ệ
• Phân tích g p d li u c a 7 NC: xu h ng tăng nguy c phát tri n độ ữ ệ ủ ướ ơ ể ề
kháng carbapenem (RR, 1.40; 95% CI, .95–2.06; P = .08), và kh năngả
phát tri n đ kháng carbapenem là 96% khi Rx theo kinh nghi m (phânể ề ệ
tích Bayes). C nầ cân nh c l i ích ng n h n t vong v i nguy hi m lâuắ ợ ắ ạ ử ớ ể
dài.
• Tăng đ kháng KS và không có l i ích s ng thêm khi so sánhề ợ ố
Carbapenem v i các KS khácớ khi phân tích Rx HAP/VAP do P.
aeruginosa.
• T l kháng carbapenem đang tăng lên, khuy n cáo dùng đ n trỉ ệ ế ơ ị
carbapenems có th không phù h p cho nhi u ICUs hi n nay.ể ợ ề ệ
Andre C. Kalil, Mark L. Metersky et al 2016. Management of Adults With Hospital-acquired and Ventilator-associated Pneumonia: 2016 Clinical
Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of America and the American Thoracic Society. Clinical Infectious Diseases 2016
Ph i h p KS hay đ n tr li u trong HAP/VAP?ố ợ ơ ị ệ
• 29 RCTs so sánh các phác đ Rx theo kinh nghi m cácồ ệ
GNB khác nhau c a VAP.ủ
• Carbapenems, cephalosporins, anti-pseudomonal
penicillins, aminoglycosides, quinolones, aztreonam, và
tigecycline: đ n thu n vs ph i h pơ ầ ố ợ .
• K t qu riêng lế ả ẻ không có NC nào khác bi t có ý nghĩaệ
lâm sàng ho c t l TVặ ỉ ệ gi a các nhánh đi u trữ ề ị TRỪ
tigecycline và doripenem
Andre C. Kalil, Mark L. Metersky et al 2016. Management of Adults With Hospital-acquired and Ventilator-associated Pneumonia: 2016 Clinical
Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of America and the American Thoracic Society. Clinical Infectious Diseases 2016
Rx theo kinh nghi m nghi ng VAPệ ờ
Ph i h p vs Đ n tr li u?ố ợ ơ ị ệ
• 7 RCTs đánh giá s khác bi t v k t c c LS khi Rx m t KSự ệ ề ế ụ ộ
kháng Pseudomonas ho c 2 KS kháng Pseudomonas:ặ
– Không có s khác bi t v TV, đáp ng LS, các tác d ng b t l iự ệ ề ứ ụ ấ ợ
ho c xu t hi n kháng thu c gi a 2 nhóm NC.ặ ấ ệ ố ữ
– Tuy v y nhi u NC đã lo i b nh ng BN có b nh kèm theo vàậ ề ạ ỏ ữ ệ
nh ng BN đ c bi t có nh ng khúm khu n kháng thu c, m t sữ ượ ế ữ ẩ ố ộ ố
NC có nh ng Rx thêm vào cho đ n khi xác đ nh đ c tác nhânữ ế ị ượ
gây b nh th c s .ệ ự ự
– Vì v y k t qu này đã gi i h n kh năng ng d ng trong Rx nghiậ ế ả ớ ạ ả ứ ụ
ng VAP.ờ
Andre C. Kalil, Mark L. Metersky et al 2016. Management of Adults With Hospital-acquired and Ventilator-associated Pneumonia: 2016 Clinical
Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of America and the American Thoracic Society. Clinical Infectious Diseases 2016
Rx VAP theo kinh nghi m v iệ ớ Polymixins
• Ch a có RCTs đ đánh giá Polymyxins (colistin ho c polymyxin B) dùngư ể ặ
Rx theo kinh nghi m trong VAP,ệ
• m t s đ n v ICUs, VK nh y c m v i Colistin đ n thu n chi m kho ngỞ ộ ố ơ ị ạ ả ớ ơ ầ ế ả
> 20% VAP do GNB.
• Polymyxins có th đ c dùng trong m t s ICUs có t l đ kháng cao v iể ượ ộ ố ỉ ệ ề ớ
các kháng sinh khác. Colistin dùng trong phác đ Rx theo kinh nghi m cóồ ệ
th tăng t l Rx thích h p ban đ u, tuy nhiên ch a đ s li u v đ c tínhể ỉ ệ ợ ầ ư ủ ố ệ ề ộ
th n, t vong và đ kháng v i colistin theo th i gian.ậ ử ề ớ ờ
• L m d ng polymyxins có th là nguy hi m cho vai trò hi n nay là KS dạ ụ ể ể ệ ự
tr sau cùng.ữ
Andre C. Kalil, Mark L. Metersky et al 2016. Management of Adults With Hospital-acquired and Ventilator-associated Pneumonia: 2016 Clinical
Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of America and the American Thoracic Society. Clinical Infectious Diseases 2016
HAP/VAP do Pseudomonas aeruginosa
• HAP/VAP do P. aeruginosa không có s c ho c không nguyố ặ
c t vong cao: khuy n cáo đ n tr li u (SR-LQE).ơ ử ế ơ ị ệ
• HAP/VAP do P. aeruginosa có s c ho c nguy c t vongố ặ ơ ử
cao, khi đã có k t qu test nh y c m, khuy n cáo Rx ph iế ả ạ ả ế ố
h p 2 kháng sinh (WR- VLQE). Không dùng aminoglycosideợ
đ n tr (SR-VLQE).ơ ị
* Nguy c t vong cao: t l TV >25%ơ ử ỉ ệ
(<15% # TV th p).ấ
• BN có s c NK đã n đ nh và có test nh y c m KS, khôngỞ ố ổ ị ạ ả
khuy n cáo ph i h p KS.ế ố ợ
Andre C. Kalil, Mark L. Metersky et al 2016. Management of Adults With Hospital-acquired and Ventilator-associated Pneumonia: 2016 Clinical Practice
Guidelines by the Infectious Diseases Society of America and the American Thoracic Society. Clinical Infectious Diseases 2016
HAP/VAP do Acinetobacter sp.
• HAP/VAP do Acinetobacter sp. Rx v i carbapenem ho c ampicillin/ớ ặ
sulbactam n u phân l p VK nh y c m (WR, LQE).ế ậ ạ ả
• HAP/VAP do Acinetobacter sp. ch nh y c m v i polymyxins, khuy nỉ ạ ả ớ ế
cáo Rx v i polymyxin TM (colistin ho c polymyxinB) (SR, LQE), đớ ặ ề
ngh thêm colistin phun khí dung (WR, LQE).ị
• HAP/VAP do Acinetobacter sp. ch nh y c m v i colistin, đ nghỉ ạ ả ớ ề ị
không ph i h p v i rifampicin (WR, MQE).ố ợ ớ
• HAP/VAP do Acinetobacter sp. không Rx v i tigecycline (SR, LQE).ớ
• Khuy n cáo đ t giá tr khá cao tránh các tác d ng ph do thu c khiế ặ ị ụ ụ ố
Rx ph i h p rifampicin và colistin trên c s đ t đố ợ ơ ở ạ ư c t l s chợ ỉ ệ ạ
khu n cao, vì t l s ch khu n không liên quan đ n k t c c lâm sàngẩ ỉ ệ ạ ẩ ế ế ụ
Andre C. Kalil, Mark L. Metersky et al 2016. Management of Adults With Hospital-acquired and Ventilator-associated Pneumonia: 2016 Clinical Practice
Guidelines by the Infectious Diseases Society of America and the American Thoracic Society. Clinical Infectious Diseases 2016
HAP/VAP do GNB sinh ESBL
• HAP/VAP do VK gram âm sinh ESBL, khuy n cáo ch n l aế ọ ự
KS trên c s test nh y c m KS và các y u t đ c bi t c aơ ở ạ ả ế ố ặ ệ ủ
BN (g m c d ng, các b nh kèm theo có th làm tăng nguyồ ả ị ứ ệ ể
c tác d ng b t l i c a thu c),ơ ụ ấ ợ ủ ố
• Không đi u tr theo kinh nghi m (SR- VLQE).ề ị ệ
Andre C. Kalil, Mark L. Metersky et al 2016. Management of Adults With Hospital-acquired and Ventilator-associated Pneumonia: 2016 Clinical Practice
Guidelines by the Infectious Diseases Society of America and the American Thoracic Society. Clinical Infectious Diseases 2016
HAP/VAP do GNB kháng Carbapenem
• HAP/VAP do GNB kháng carbapenem ch nh y c m v iỉ ạ ả ớ
polymyxins, khuy n cáo Rx polymyxins TM (colistin ho cế ặ
polymyxin B) (SR, MQE), đ ngh ph i h p thêm phun khíề ị ố ợ
dung colistin(WR, LQE).
• Khuy n cáo đ t giá tr cao vào t l kh i b nh lâm sàngế ặ ị ỉ ệ ỏ ệ
và s ng, đ t giá tr th p v chi phí và gánh n ng.ố ặ ị ấ ề ặ
- Andre C. Kalil, Mark L. Metersky et al 2016. Management of Adults With Hospital-acquired and Ventilator-associated Pneumonia: 2016 Clinical Practice
Guidelines by the Infectious Diseases Society of America and the American Thoracic Society. Clinical Infectious Diseases 2016
- Konstantinos Z. Vardakas et al. 2017. Inhaled colistin monotherapy for respiratory tract infections in adults without cystic fibrosis: a systematic review and
meta-analysis. International Journal of Antimicrobial Agents 51 (2018) 1–9
HAP/VAP do GNB kháng Carbapenem
• Ghi chú: colistin khí dung có l i ích ti m năng v d c đ ngợ ề ề ượ ộ
h c so v i polymyxin B khí dung, các b ng ch ng v LS trongọ ớ ằ ứ ề
nh ng RCTs cho th y colistin khí dung liên quan đ n c i thi nữ ấ ế ả ệ
k t c c lâm sàng.ế ụ
• Ch a có b ng ch ng LS đ y đ v i các RCTs c a phun khíư ằ ứ ầ ủ ớ ủ
dung polymyxin B
• Colistin phun khí dung khi pha xong ph i dùng ngay.ả
• Polymyxin B TM có l i ích ti m năng v d c đ ng h c so v iợ ề ề ượ ộ ọ ớ
Colistin TM nh ng ch a đ d ki n LS trên BN HAP/VAP.ư ư ủ ữ ệ
- Andre C. Kalil, Mark L. Metersky et al 2016. Management of Adults With Hospital-acquired and Ventilator-associated Pneumonia: 2016 Clinical Practice
Guidelines by the Infectious Diseases Society of America and the American Thoracic Society. Clinical Infectious Diseases 2016
- Konstantinos Z. Vardakas et al. 2017. Inhaled colistin monotherapy for respiratory tract infections in adults without cystic fibrosis: a systematic review and
meta-analysis. International Journal of Antimicrobial Agents 51 (2018) 1–9
C s c a ph i h p KS kháng CR-GNBơ ở ủ ố ợ
• Rx ph i h p KS kháng CR-GNB trên c s :ố ợ ơ ở
– KS n n t ng (cornerstone antibiotic):ề ả VK còn nh yạ
c m in vitro.ả
• Colistin (polymixin E) & polymixin B
– KS thêm vào (adjuvant antibiotic): có th không hi uể ệ
qu khi Rx đ n đ c, nh ng v n đem l i l i ích tăngả ơ ộ ư ẫ ạ ợ
hi u qu di t khu n ho c phòng ng a kháng thu cệ ả ệ ẩ ặ ừ ố
khi ph i h p v i thu c n n t ng.ố ợ ớ ố ề ả
• Carbapenem, tigecycline, fosfomycin, aminoglycoside,
rifampicin …
POLYMIXINS: đ c đ ngh dùng ph i h p đ u tiênượ ề ị ố ợ ầ
• Polymixins (Colistin & Polymixin B) 1,2
– D kháng (Heteroresistance): kháng c a l ng VK nh trong qu n th d n đ n đi u tr th tị ủ ượ ỏ ầ ể ẫ ế ề ị ấ
b iạ
– Kháng thích ng hay dung n p (Adaptive resistance - tolerance): thay đ i thoáng qua c a VKứ ạ ổ ủ
đáp ng v i đi u tr kháng sinh.ứ ớ ề ị
• fAUC/MIC c a Polymixin là ch s PK/PD t ng quan v i ho t tính di t khu n. N ngủ ỉ ố ươ ớ ạ ệ ẩ ồ
đ m c tiêu trung bình giai đo n n đ nh Css,avg = 2,5mg/L v i Colistin. Tăng AUCộ ụ ở ạ ổ ị ớ
c i thi n k t qu lâm sàng, có th tăng AUC b ng cách tăng li u hàng ngàyả ệ ế ả ể ằ ề 3,4.
• Polymixins có hi u qu di t khu n h n ch v i MIC cao. NC g n đây: đ n tr li uệ ả ệ ẩ ạ ế ớ ầ ơ ị ệ
GNB v i Polymixin cho k t qu th p so v i các thu c khác, càng c ng c ý t ng Rxớ ế ả ấ ớ ố ủ ố ưở
ph i h pố ợ 5,6
1. Lesho E, Yoon EJ et al 2013. J. Infect. Dis 208(7), 1142-1151
2. Barday ML, Begg EJ et al 1996. J Antimicro, Chemother, 37(6) 1155-1164
3. Falagas ME et al 2010. Int. J. Antimicrobol. Agents 35(2), 194-199
4. Sandri AM et al. 2013. J. Antimicro, Chemother, 68(3) 674-677
5. Rigatto MH, Ribeirio VB et al 2013. Infection 41(2), 321-328
6. Paul M, Bishara J 2010. J. Antimicro, Chemother 65(5) 1019-1027
Colistin (Polymixin E) Polymixin B
D ng đ c dùngạ ượ CMS (ti n ch t b t ho t), chuy nề ấ ấ ạ ể
đ i ch m và không hoàn toànổ ậ
thành Colistin (ho t tính ½)ạ
Polymixin B sulfate (ho t tính ½)ạ
Đ n v li uơ ị ề CBA (mg) ho c IU, 1 tri u IU # 30ặ ệ
mg CBA
Đ n v qu c t IU (10.000IU/mg)ơ ị ố ế
C n dùng li u t iầ ề ả C n ph i dùng li u t iầ ả ề ả Khuy n cáo dùng li u t iế ề ả
Tác đ ng c a ho t tính ½ộ ủ ạ Đ th i tr c a Colistin th nộ ả ừ ủ ở ậ
th p (ph n l n tái h p thu ngấ ầ ớ ấ ở ố
th n), tích lũy cao trong nhu môậ
th nậ
Đ th i tr th n th p (ph n l nộ ả ừ ở ậ ấ ầ ớ
tái h p thu ng th n), tích lũyấ ở ố ậ
cao trong nhu mô th nậ
Th i tr c a ti n ch tả ừ ủ ề ấ Th i tr ch y u qua th nả ừ ủ ế ậ Thu c d ng ho t tính đ c dùngố ạ ạ ượ
Đi u ch nh li u theo ch c năngề ỉ ề ứ
th n ho c l c máuậ ặ ọ
C n thi t ph i ch nh li u CMSầ ế ả ỉ ề Không khuy n cáo ch nh li u hi nế ỉ ề ệ
nay
N ng đ trong n c ti uồ ộ ướ ể Cao (v i CMS và colistin)ớ Th pấ
Ph n l n ch s d đoán hi uầ ớ ỉ ố ự ệ
qu kháng khu nả ẩ
fAUC/MIC fAUC/MIC
CBA: Colistin base activity; CMS: Colistin methanesulfonate sodium;
fAUC/MIC :free area under the curve/minimal inhibitory concentration
Tùy ch n ph i h p KS hi n nay cho NK Gram âmọ ố ợ ệ
• Cefepim-tazobactam: ch cóỉ
n Đở Ấ ộ
• Tigecycline
• Aminoglycosides
• Fosfomycine
• Rifampicin
• Sulbactam
• Aztreonam
• Carbapenem (Ertapenem,
imipenem, meropenem)
• Piperacillin – tazobactam
• Cefepim
• Ceftazidim
• Ceftolozane – tazobactam
• Ceftazidim – avibactam
• Meropenem-vabobactam
(“Carbavance”)
• Imipenem-relebactam
• Aztreonam-avibactam
CARBAPENEM: thu c đ c đ ngh ti p theoố ượ ề ị ế
• Có v ngh ch lý khi ch đ nh Carbapenem trong Rx CR GNB, đ c bi t v iẻ ị ỉ ị ặ ệ ớ
Enterobacteriaceae sinh KPC.
– V i các phân l p Enterobacteriaceae sinh carbapenemase có MIC v i carbapenemớ ậ ớ
g n ho c ngay ng ng c t nh y c m 1-4mg/L (doripenem, meropenem) thì li uầ ặ ở ưỡ ắ ạ ả ề
cao h n ho c t i u b ng truy n liên t c có th đ t đ c ng ng PK/PD (đ t đ cơ ặ ố ư ằ ề ụ ể ạ ượ ưỡ ạ ượ
n ng đ thu c t do su t kho ng cách li u trên ng ng MIC >40%) cho các VK cóồ ộ ố ự ố ả ề ưỡ
MIC carbapenem trong kho ng 1-8mg/L, ngay c trên BN n ng.ả ả ặ
– Rx ph i h p đem l i l i ích khi s d ng carbapenem trên nh ng phân l p CR GNBố ợ ạ ợ ử ụ ữ ậ
có m c nh y c m ranh gi i này.ứ ạ ả ớ
• K t qu nh ng NC case series và cohort cho th yế ả ữ ấ t l t vong th pỉ ệ ử ấ ở
nh ng phác đ ch a Carbapenem trong NK do CRữ ồ ứ K. pneumoniae v i MICớ
< 8mg/L, đ c bi t <4mg/Lặ ệ .
1. Tzouvelekis LS et al 2012. Clin. Microbiol. Rev. 25(4), 682-707
2. Hirsch EB et al 2010. J. Antimicrobol. Chemother, 65(6), 1119-1125
3. Lee GC. Et al 2012. Ann. Clin. Microbiol. Antimicrob, 11, 32
4. Daikos GL. et al. Clin. Microbiol. Infect, 17(8), 1135-1141
CARBAPENEM: thu c đ c đ ngh ti p theoố ượ ề ị ế
• Ng c l i Carbapenemượ ạ MIC th ng r t cao > 32mg/L trong Rx GNB khôngườ ấ
lên men kháng carbapenem do có th có tác đ ng t các carbapenemaseể ộ ừ
ti m năng khác ho c có thêm các c ch đ kháng khác thêm vào.ề ặ ơ ế ề
• Hi n nay do thi u các s li u lâm sàng h tr cho vi c s d ng các phácệ ế ố ệ ỗ ợ ệ ử ụ
đ ph i h p ch a carbapenem đ Rx các tác nhân này, tuy nhiên v i nh ngồ ố ợ ứ ể ớ ữ
NC ti n lâm sàng đã cho th yề ấ l i ích ti m năng khi ph i h p carbapenemợ ề ố ợ
v i polymixin ho c aminoglycosidesớ ặ
• G n đây v i Enterobacteriaceae sinh KPC, phác đ ph i h p 2 carbapenemầ ớ ồ ố ợ
là m t gi i phápộ ả (double carbapenem Rx)
– Ertapenem (carbapenem th 1) dùng nh “Suicidal drug” tăng ái tính c a KPC, đứ ư ủ ể
c i thi n ho t tính c a carbapenem (doripenem ho c meropenem) th haiả ệ ạ ủ ặ ứ
– PDR Enterobacteriaceae v i Rx ph i h p 2 carbapenem?ớ ố ợ
1. Bulik CC, Nicolau DP et al. Antimicrobol. Agents Chemother. 55(6), 3002-3004 (2011)
2. Wiskirchen DE. et al. Int. J. Antimicrobiol. Agents, 41(6), 582-585 (2013)
3. Giamarellou H. et al. Antimicrobol. Agents Chemother. 57(5), 2388-2390 (2013)
4. Cercarelli G. et al. Antimicrobol. Agents Chemother. 57(6), 2900-2901 (2013)
COLISTIN + IMIPENEM TRONG ĐI U TRỀ Ị
VI KHU N ĐA KHÁNG (1)Ẩ
1. H n ch c a đ n tr li u:ạ ế ủ ơ ị ệ
• Tái phát tri n c a các VK s ng sót.ể ủ ố
• N ng đ ng a đ t bi n (ồ ộ ừ ộ ế Mutant Prevention Concentration - MPC90)
c a Colistin ch ng l i VK đa kháng cao h n g p nhi u l n n ng đủ ố ạ ơ ấ ề ầ ồ ộ
trong huy t t ng li u khuy n cáo hi n t i.ế ươ ở ề ế ệ ạ
• Đào th i r t nhanh vào n c ti u, tr c khi chuy n thành d ng h tả ấ ướ ể ướ ể ạ ọạ
tính c a nó.ủ
2. So sánh gi a k t h p và đ n tr li u:ữ ế ợ ơ ị ệ
COLISTIN: ĐI U TR PH I H P T T H N Đ N TR LI UỀ Ị Ố Ợ Ố Ơ Ơ Ị ỆCOLISTIN: ĐI U TR PH I H P T T H N Đ N TR LI UỀ Ị Ố Ợ Ố Ơ Ơ Ị Ệ
 Hi u qu hi p đ ng.ệ ả ệ ồ
 Li u th p đ gi m đ cề ấ ể ả ộ
tính.
 Ngăn ng a kháng thu c.ừ ố
Antimicrob Agent Chemot, 2009, 53, 1868 - 1873.
COLISTIN + IMIPENEM TRONG ĐI U TRỀ Ị
VI KHU N ĐA KHÁNG (2)Ẩ
COLISTIN: TĂNG HI U QU C A THU C PH I H PỆ Ả Ủ Ố Ố ỢCOLISTIN: TĂNG HI U QU C A THU C PH I H PỆ Ả Ủ Ố Ố Ợ
Colistin làm vỡ
tính nguyên v nẹ
c a màng tủ ế
bào b ng cáchằ
gây ra l dò vàỗ
v t n t.ế ứ
Tính nguyên v n c a màng tẹ ủ ế
bào b phá v → tăng tính nh yị ỡ ạ
c m c a VK cho phép các KS aả ủ ư
n c nh Rifampicin,ướ ư
Carbapenems, Glycopeptides và
Tetracyclines vào t bào.ế
M đ ng choở ườ
s hi p đ ngự ệ ồ
c a li u phápủ ệ
k t h p.ế ợ
COLISTIN + IMIPENEM TRONG ĐI U TRỀ Ị
VI KHU N ĐA KHÁNG (3)Ẩ
CARBAPENEM: U TH K T H P V I COLISTINƯ Ế Ế Ợ ỚCARBAPENEM: U TH K T H P V I COLISTINƯ Ế Ế Ợ Ớ
Clinical Infectious Disease, 2006, 43, 95-99.
• Các s li u đa s u thố ệ ố ư ế
v i Rifampicin vàớ
Carbapenems.
• Rifampicin h n ch sạ ế ử
d ng vì là thu c d trụ ố ự ữ
cho kháng lao.
• K t h p t t nh t v iế ợ ố ấ ớ
Colistin là Carbapenem.
• Ít có s li u choố ệ
Betalactam-
Betalactamase Inhibitor/
Cefepime.
• Các s li u đa s u thố ệ ố ư ế
v i Rifampicin vàớ
Carbapenems.
• Rifampicin h n ch sạ ế ử
d ng vì là thu c d trụ ố ự ữ
cho kháng lao.
• K t h p t t nh t v iế ợ ố ấ ớ
Colistin là Carbapenem.
• Ít có s li u choố ệ
Betalactam-
Betalactamase Inhibitor/
Cefepime.
COLISTIN + IMIPENEM TRONG ĐI U TRỀ Ị
VI KHU N ĐA KHÁNG (4)Ẩ
HI U QU HI P Đ NG C A IMIPENEM + COLISTIN LÀ 100%Ệ Ả Ệ Ồ Ủ
SO V I MEROPENEM + COLISTIN 73.3%Ớ
HI U QU HI P Đ NG C A IMIPENEM + COLISTIN LÀ 100%Ệ Ả Ệ Ồ Ủ
SO V I MEROPENEM + COLISTIN 73.3%Ớ
Tác d ng hi p đ ng Imipenem /colistinụ ệ ồ
trên MDR A.baumanii
Journal of Microbiology, Immunology and Infection (2013) , http://dx.doi.org/10.1016/j.jmii.2013.05.007
Thử nghiệm trên 59 chủng A.baumanii kháng với Imipenem
(MIC≥ 8mg/L)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
63.6%
54.1% 57.6%
82.8%
70.3% 74.6%
IMP
IMP + COL (0.5 mg/L)
IMP + COL (1 mg/L)
Tỷ lệ nhạy cảm của A baumanii với
Imipenem trong phối hợp với Colistin đã
tăng từ 70 - 83%
Tỷ lệ nhạy cảm của A baumanii với
Imipenem trong phối hợp với Colistin đã
tăng từ 70 - 83%
Imipenem + Sulbactam  có k t qu t t v i Acinetobacter đa khángế ả ố ớ
(kháng c carbapenem)ả
Hi u qu hi p đ ng Imipenem + Sulbactamệ ả ệ ồ
trên MDR Acinetobacter
K t Lu nế ậ
• HAP/VAP do MDR GNB có b nh su t và t vong cao. Vi c ch n l a ph iệ ấ ử ệ ọ ự ố
h p các KS có tính hi p đ ng, có hi u qu di t khu n đ c khuy n cáo.ợ ệ ồ ệ ả ệ ẩ ượ ế
• Ch n l a KS t i u ph thu c k t qu c a xét nghi m nh y c m, d ch tọ ự ố ư ụ ộ ế ả ủ ệ ạ ả ị ễ
h c đ kháng t i ch , các y u t nguy c c a cá th nh v a dùng KS,ọ ề ạ ỗ ế ố ơ ủ ể ư ừ
m i n m vi n và nhi m khu n ho c qu n c c a các dòng VK kháng thu cớ ằ ệ ễ ẩ ặ ầ ư ủ ố
và b nh kèm theo.ệ
• Rx ph i h p KS trong HAP/VAP hi n nay d a trên m t KS n n t ng cònố ợ ệ ự ộ ề ả
nh y c m v i VK nh Polymixins, Carbapenem đ c khuy n cáo là KSạ ả ớ ư ượ ế
ph i h p đ u tiên, các thu c ph i h p khác c n ti p c n m t cách h p lý,ố ợ ầ ố ố ợ ầ ế ậ ộ ợ
đ c bi t trong Rx các MDR, XDR GNBặ ệ như Acinetobacter baumanii,
Pseudomonas aeruginosa, CR- Enterobacteriaceae.
Trân trọng cảm
ơn

More Related Content

Similar to Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binh

sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...SoM
 
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫy
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫyhướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫy
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫySoM
 
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh BV Chợ Rẫy - bacsidanang.com
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh BV Chợ Rẫy - bacsidanang.comHướng dẫn sử dụng kháng sinh BV Chợ Rẫy - bacsidanang.com
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh BV Chợ Rẫy - bacsidanang.comBs Đặng Phước Đạt
 
Su dung khang sinh a4 bv cho ray
Su dung khang sinh a4   bv cho raySu dung khang sinh a4   bv cho ray
Su dung khang sinh a4 bv cho rayTran Huy Quang
 
Khảo sát tình hình sử dụng và mức độ đề kháng kháng sinh tại khoa hô hấp bệnh...
Khảo sát tình hình sử dụng và mức độ đề kháng kháng sinh tại khoa hô hấp bệnh...Khảo sát tình hình sử dụng và mức độ đề kháng kháng sinh tại khoa hô hấp bệnh...
Khảo sát tình hình sử dụng và mức độ đề kháng kháng sinh tại khoa hô hấp bệnh...Man_Ebook
 
SU DUNG KS GS HOANG ANH.pptx
SU DUNG KS GS HOANG ANH.pptxSU DUNG KS GS HOANG ANH.pptx
SU DUNG KS GS HOANG ANH.pptxchapmanclark
 
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdfPGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdfthanhtrinh77
 
Phác đồ hướng dẫn điều trị viêm phổi cộng đồng trong kỷ nguyên kháng thuốc
Phác đồ hướng dẫn điều trị viêm phổi cộng đồng trong kỷ nguyên kháng thuốcPhác đồ hướng dẫn điều trị viêm phổi cộng đồng trong kỷ nguyên kháng thuốc
Phác đồ hướng dẫn điều trị viêm phổi cộng đồng trong kỷ nguyên kháng thuốcSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyềnChuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyềnHA VO THI
 
NGHIÊN CỨU CĂN NGUYÊN VI KHUẨN VÀ HIỆU QUẢ PHỐI HỢP KHÁNG SINH TRÊN MỘT SỐ CH...
NGHIÊN CỨU CĂN NGUYÊN VI KHUẨN VÀ HIỆU QUẢ PHỐI HỢP KHÁNG SINH TRÊN MỘT SỐ CH...NGHIÊN CỨU CĂN NGUYÊN VI KHUẨN VÀ HIỆU QUẢ PHỐI HỢP KHÁNG SINH TRÊN MỘT SỐ CH...
NGHIÊN CỨU CĂN NGUYÊN VI KHUẨN VÀ HIỆU QUẢ PHỐI HỢP KHÁNG SINH TRÊN MỘT SỐ CH...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniaenhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniaeSoM
 
tăng thanh thải thận ̣ARC ở bệnh nhân hồi sức: áp dụng trong thực hánh sử dụn...
tăng thanh thải thận ̣ARC ở bệnh nhân hồi sức: áp dụng trong thực hánh sử dụn...tăng thanh thải thận ̣ARC ở bệnh nhân hồi sức: áp dụng trong thực hánh sử dụn...
tăng thanh thải thận ̣ARC ở bệnh nhân hồi sức: áp dụng trong thực hánh sử dụn...SoM
 
Phân tích thực trạng đề kháng kháng sinh của Klebsiella pneumoniae, hiệu quả ...
Phân tích thực trạng đề kháng kháng sinh của Klebsiella pneumoniae, hiệu quả ...Phân tích thực trạng đề kháng kháng sinh của Klebsiella pneumoniae, hiệu quả ...
Phân tích thực trạng đề kháng kháng sinh của Klebsiella pneumoniae, hiệu quả ...Man_Ebook
 
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-210. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2banbientap
 
Danh gia hieu qua dieu tri phac do gemcitabine carboplatin tren benh nhan ung...
Danh gia hieu qua dieu tri phac do gemcitabine carboplatin tren benh nhan ung...Danh gia hieu qua dieu tri phac do gemcitabine carboplatin tren benh nhan ung...
Danh gia hieu qua dieu tri phac do gemcitabine carboplatin tren benh nhan ung...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
cải thiện điều trị sepsis tại các quốc gia nguồn lực hạn chế: một kế hoạch ch...
cải thiện điều trị sepsis tại các quốc gia nguồn lực hạn chế: một kế hoạch ch...cải thiện điều trị sepsis tại các quốc gia nguồn lực hạn chế: một kế hoạch ch...
cải thiện điều trị sepsis tại các quốc gia nguồn lực hạn chế: một kế hoạch ch...SoM
 
Khang sinh du phong va dieu tri lien quan den phau thuat BV Da nang 05 2018.pptx
Khang sinh du phong va dieu tri lien quan den phau thuat BV Da nang 05 2018.pptxKhang sinh du phong va dieu tri lien quan den phau thuat BV Da nang 05 2018.pptx
Khang sinh du phong va dieu tri lien quan den phau thuat BV Da nang 05 2018.pptxTrinhThanh25
 

Similar to Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binh (20)

sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...
 
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫy
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫyhướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫy
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫy
 
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh BV Chợ Rẫy - bacsidanang.com
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh BV Chợ Rẫy - bacsidanang.comHướng dẫn sử dụng kháng sinh BV Chợ Rẫy - bacsidanang.com
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh BV Chợ Rẫy - bacsidanang.com
 
Su dung khang sinh a4 bv cho ray
Su dung khang sinh a4   bv cho raySu dung khang sinh a4   bv cho ray
Su dung khang sinh a4 bv cho ray
 
Khảo sát tình hình sử dụng và mức độ đề kháng kháng sinh tại khoa hô hấp bệnh...
Khảo sát tình hình sử dụng và mức độ đề kháng kháng sinh tại khoa hô hấp bệnh...Khảo sát tình hình sử dụng và mức độ đề kháng kháng sinh tại khoa hô hấp bệnh...
Khảo sát tình hình sử dụng và mức độ đề kháng kháng sinh tại khoa hô hấp bệnh...
 
SU DUNG KS GS HOANG ANH.pptx
SU DUNG KS GS HOANG ANH.pptxSU DUNG KS GS HOANG ANH.pptx
SU DUNG KS GS HOANG ANH.pptx
 
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdfPGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
 
Phác đồ hướng dẫn điều trị viêm phổi cộng đồng trong kỷ nguyên kháng thuốc
Phác đồ hướng dẫn điều trị viêm phổi cộng đồng trong kỷ nguyên kháng thuốcPhác đồ hướng dẫn điều trị viêm phổi cộng đồng trong kỷ nguyên kháng thuốc
Phác đồ hướng dẫn điều trị viêm phổi cộng đồng trong kỷ nguyên kháng thuốc
 
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyềnChuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
 
Vptm 7.7.20
Vptm 7.7.20Vptm 7.7.20
Vptm 7.7.20
 
NGHIÊN CỨU CĂN NGUYÊN VI KHUẨN VÀ HIỆU QUẢ PHỐI HỢP KHÁNG SINH TRÊN MỘT SỐ CH...
NGHIÊN CỨU CĂN NGUYÊN VI KHUẨN VÀ HIỆU QUẢ PHỐI HỢP KHÁNG SINH TRÊN MỘT SỐ CH...NGHIÊN CỨU CĂN NGUYÊN VI KHUẨN VÀ HIỆU QUẢ PHỐI HỢP KHÁNG SINH TRÊN MỘT SỐ CH...
NGHIÊN CỨU CĂN NGUYÊN VI KHUẨN VÀ HIỆU QUẢ PHỐI HỢP KHÁNG SINH TRÊN MỘT SỐ CH...
 
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniaenhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
 
Luận văn: Thực trạng sử dụng vancomycin ở bệnh viện Thanh Nhàn
Luận văn: Thực trạng sử dụng vancomycin ở bệnh viện Thanh NhànLuận văn: Thực trạng sử dụng vancomycin ở bệnh viện Thanh Nhàn
Luận văn: Thực trạng sử dụng vancomycin ở bệnh viện Thanh Nhàn
 
tăng thanh thải thận ̣ARC ở bệnh nhân hồi sức: áp dụng trong thực hánh sử dụn...
tăng thanh thải thận ̣ARC ở bệnh nhân hồi sức: áp dụng trong thực hánh sử dụn...tăng thanh thải thận ̣ARC ở bệnh nhân hồi sức: áp dụng trong thực hánh sử dụn...
tăng thanh thải thận ̣ARC ở bệnh nhân hồi sức: áp dụng trong thực hánh sử dụn...
 
Phân tích thực trạng đề kháng kháng sinh của Klebsiella pneumoniae, hiệu quả ...
Phân tích thực trạng đề kháng kháng sinh của Klebsiella pneumoniae, hiệu quả ...Phân tích thực trạng đề kháng kháng sinh của Klebsiella pneumoniae, hiệu quả ...
Phân tích thực trạng đề kháng kháng sinh của Klebsiella pneumoniae, hiệu quả ...
 
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-210. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
 
Danh gia hieu qua dieu tri phac do gemcitabine carboplatin tren benh nhan ung...
Danh gia hieu qua dieu tri phac do gemcitabine carboplatin tren benh nhan ung...Danh gia hieu qua dieu tri phac do gemcitabine carboplatin tren benh nhan ung...
Danh gia hieu qua dieu tri phac do gemcitabine carboplatin tren benh nhan ung...
 
cải thiện điều trị sepsis tại các quốc gia nguồn lực hạn chế: một kế hoạch ch...
cải thiện điều trị sepsis tại các quốc gia nguồn lực hạn chế: một kế hoạch ch...cải thiện điều trị sepsis tại các quốc gia nguồn lực hạn chế: một kế hoạch ch...
cải thiện điều trị sepsis tại các quốc gia nguồn lực hạn chế: một kế hoạch ch...
 
Khang sinh du phong va dieu tri lien quan den phau thuat BV Da nang 05 2018.pptx
Khang sinh du phong va dieu tri lien quan den phau thuat BV Da nang 05 2018.pptxKhang sinh du phong va dieu tri lien quan den phau thuat BV Da nang 05 2018.pptx
Khang sinh du phong va dieu tri lien quan den phau thuat BV Da nang 05 2018.pptx
 
Nhóm Carbapenem
Nhóm CarbapenemNhóm Carbapenem
Nhóm Carbapenem
 

More from Vân Thanh

Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Vân Thanh
 
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618Vân Thanh
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMVân Thanh
 
Bien chung-corticoid
Bien chung-corticoidBien chung-corticoid
Bien chung-corticoidVân Thanh
 
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hongPhien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hongVân Thanh
 
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruotPhien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruotVân Thanh
 
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoaPhien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoaVân Thanh
 
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiPhien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiVân Thanh
 
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrtPhien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrtVân Thanh
 
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieuVân Thanh
 
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 356. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35Vân Thanh
 
5. nguyen hoan phu vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu vmnm phe cauVân Thanh
 
2. bs tran bao nhu h bs-ag vgsv b
2. bs tran bao nhu   h bs-ag vgsv b2. bs tran bao nhu   h bs-ag vgsv b
2. bs tran bao nhu h bs-ag vgsv bVân Thanh
 
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-17050114142802 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428Vân Thanh
 
Tiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuTiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuVân Thanh
 
hoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhhoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhVân Thanh
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUVân Thanh
 

More from Vân Thanh (20)

Kmdm 2017
Kmdm 2017Kmdm 2017
Kmdm 2017
 
Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5
 
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCM
 
Bien chung-corticoid
Bien chung-corticoidBien chung-corticoid
Bien chung-corticoid
 
Ung thu gan
Ung thu ganUng thu gan
Ung thu gan
 
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hongPhien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
 
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruotPhien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
 
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoaPhien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
 
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiPhien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
 
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrtPhien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
 
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
 
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 356. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
 
5. nguyen hoan phu vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu vmnm phe cau
 
2. bs tran bao nhu h bs-ag vgsv b
2. bs tran bao nhu   h bs-ag vgsv b2. bs tran bao nhu   h bs-ag vgsv b
2. bs tran bao nhu h bs-ag vgsv b
 
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-17050114142802 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
 
Tiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuTiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieu
 
hoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhhoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenh
 
Ho van 2 la
Ho van 2 laHo van 2 la
Ho van 2 la
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
 

Recently uploaded

SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 

Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binh

  • 1. PH I H P KHÁNG SINH TRONG ĐI U TRỐ Ợ Ề Ị VIÊM PH I DO NHI M KHU N GRAM ÂM ĐA KHÁNGỔ Ễ Ẩ (Antibiotic combination in the treatment of Pneumonia due to MDR Gram negative bacteria) PGS.TS.BS Tr n Quang Bínhầ
  • 2. Đ kháng kháng sinh c a GNBề ủ Sau năm 2000 / đ kháng lan r ng - v n đ toànề ộ ấ ề c uầ Pseudomonas aeruginosa, Acinetobacter baumanii và Enterobacteriaceae - Xuất hiện β lactamase thủy phân Carbapenem (carbapenemases): Metallo β lactamase VIM, IMP và NDM (class B); OXA 48 và các dẫn xuất (class D); KPC (class A) Tr c năm 2000 / Rx ch y u GNB: Carbapenemướ ủ ế Pseudomonas aeruginosa và Acinetobacter baumanii - Tăng β lactamase - Giảm tính thấm KS qua màng ngoài và/hoặc tăng hiện diện của bơm đẩy
  • 3. P. aeruginosa đa kháng liên quan đ n vi cế ệ l m d ng KS có ho t tính trênạ ụ ạ Pseudomonas M t nghiên c u đ i ch ng trên 2613 BN nh p khoa ICUs t i BV Parisộ ứ ố ứ ậ ạ : Vi c s d ng trong th i gian dài các KS có ho t tính trênệ ử ụ ờ ạ Pseudomonas nh :ư Ciprofloxacin, Pip-taz, Meropenem & Imipenem làm gia tăng t lỷ ệ P. aeruginosa đa kháng (MDR-PA) Khuy n cáoế : “Khi c n ch đ nh KS trên VK Gr(-), nên ch n KS ít cóầ ỉ ị ọ ho t tính trên Pseudomonas nh m h n ch phát sinhạ ằ ạ ế các phân l pậ P. aeruginosa đa kháng” Adapted from Paramythiotou E et al Clin Infect Dis 2004;38:670–677.
  • 4. T lỷ ệ A. baumanii & P. aeruginosa kháng carbapenems ngày càng tăng Acinetobacter baumanii Pseudomonas aeruginosa a Ph m Hùng Vân. Y H c TP. H Chí Minh.ạ ọ ồ T p 14 Ph b n s 2. 2010ậ ụ ả ố b Nguy n Thanh B o Y H c TP. H Chíễ ả ọ ồ Minh * T p 16 * Ph b n c a S 1 * 2012ậ ụ ả ủ ố c Tada et al. BMC Infectious Diseases 2013, 13:251 d NC HAP VAP k t qu 2012. MSDế ả Vietnam % %
  • 5.  Cân b ng gi a hi u qu Rx và sinh tháiằ ữ ệ ả (Efficacy vs Ecology). T vong tăng n u trì hoãn tr li u KSử ế ị ệ T n th ng ph c n, ch n l c VK đ khángổ ươ ụ ậ ọ ọ ề khi s d ng KS ph r ng kéo dàiử ụ ổ ộ Thách th c l n khi ti p c n Rx MDR GNBứ ớ ế ậ
  • 6.  Đ c tr ng c a BN: tu i cao, b nh kèm theo,ặ ư ủ ổ ệ m c đ n ng c a b nh, d ng …ứ ộ ặ ủ ệ ị ứ Các y u t nh h ng đ n ch n l a KSế ố ả ưở ế ọ ự  Các xét nghi m v nh y c m và d ch t h c đệ ề ạ ả ị ễ ọ ề kháng t i chạ ỗ  Các y u t nguy c : m i n m vi n (30 ngày n uế ố ơ ớ ằ ệ ế là HAI, 90 ngày n u là HCAI), v a dùng KS,ế ừ qu n c VK đa kháng. Có làm các th thu t xâmầ ư ủ ậ nh p ….ậ
  • 7. - GNB không lên men: P. aeruginosa, A. baumanii - Enterobacteriaceae sinh ESBLs - CR- Enterobacteriaceae Ti p c n Rx BN nhi m MDR & XDR GNB:ế ậ ễ C c ch ng c ?ơ ở ứ ứ Đ n tr li u vs Đi u tr ph i h p KSơ ị ệ ề ị ố ợ
  • 8. V n đ quan tr ng Rx ph i h p kháng sinhấ ề ọ ố ợ • Đ t đ c đích t i u PK/PD liên quanạ ượ ố ư • Đ t t i đa hi u qu tr li u, c i thi n k t qu Rx đ cạ ố ệ ả ị ệ ả ệ ế ả ặ bi t trên BN n ngệ ặ • Gi m ti m năng xu t hi n kháng thu cả ề ấ ệ ố • Gi m đ c tínhả ộ
  • 9. T i sao ph i ph i h p kháng sinh?ạ ả ố ợ • Tr c đây Rx ph i h p theo kinh nghi m không trênướ ố ợ ệ c s t i u h p lý, có h th ng in vitro ho c môơ ở ố ư ợ ệ ố ặ hình th c nghi m sau đó chuy n d ch sang mô hìnhự ệ ể ị trên ng i.ườ • Hi n nay mô hình NK in vitro và mô hình ĐV th cệ ự nghi m cho th y s ph i h p KS trên c s h p lýệ ấ ự ố ợ ơ ở ợ kháng l i các phân l p kháng carbapenem là t i uạ ậ ố ư và m r ng di t khu n, phòng ng a VK phát tri nở ộ ệ ẩ ừ ể l i và gi m thi u đ kháng.ạ ả ể ề * Expert review Anti Infect Ther 2013- MEDSCAPE
  • 10. T i sao ph i ph i h p kháng sinhạ ả ố ợ trong Rx MDR GNB? • S li u c a RCTs ch ng minh u th c a Rx ph i h pố ệ ủ ứ ư ế ủ ố ợ so v i đ n Rx?ớ ơ – 2 RCTs đ u tiên không ch ng minh đ c l i ích c aầ ứ ượ ợ ủ colistin + rifampicin vs colistin đ n tr kháng l iơ ị ạ A. baumanii.* • S li u meta-analysis trong nhi u th p niên qua choố ệ ề ậ th y:ấ – Đ n Rx thích h p cho nh ng NT nh và VK còn nh y c mơ ợ ữ ẹ ạ ả v i thu c.ớ ố – Rx ph i h p t i u mang l i l i ích l n cho nh ng NT n ngố ợ ố ư ạ ợ ớ ữ ặ nghiêm tr ngọ . * Durane M.E et al 2013. Clini Inf. Dis 57(3), 349-356 * Aydemir H et al 2013. Epidemiol . Infect 141(6), 1214-1222
  • 11. Ph i h p KS hay đ n tr li u trong HAP/VAP?ố ợ ơ ị ệ • Phân tích g p d li u c a 7 NC: xu h ng tăng nguy c phát tri n độ ữ ệ ủ ướ ơ ể ề kháng carbapenem (RR, 1.40; 95% CI, .95–2.06; P = .08), và kh năngả phát tri n đ kháng carbapenem là 96% khi Rx theo kinh nghi m (phânể ề ệ tích Bayes). C nầ cân nh c l i ích ng n h n t vong v i nguy hi m lâuắ ợ ắ ạ ử ớ ể dài. • Tăng đ kháng KS và không có l i ích s ng thêm khi so sánhề ợ ố Carbapenem v i các KS khácớ khi phân tích Rx HAP/VAP do P. aeruginosa. • T l kháng carbapenem đang tăng lên, khuy n cáo dùng đ n trỉ ệ ế ơ ị carbapenems có th không phù h p cho nhi u ICUs hi n nay.ể ợ ề ệ Andre C. Kalil, Mark L. Metersky et al 2016. Management of Adults With Hospital-acquired and Ventilator-associated Pneumonia: 2016 Clinical Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of America and the American Thoracic Society. Clinical Infectious Diseases 2016
  • 12. Ph i h p KS hay đ n tr li u trong HAP/VAP?ố ợ ơ ị ệ • 29 RCTs so sánh các phác đ Rx theo kinh nghi m cácồ ệ GNB khác nhau c a VAP.ủ • Carbapenems, cephalosporins, anti-pseudomonal penicillins, aminoglycosides, quinolones, aztreonam, và tigecycline: đ n thu n vs ph i h pơ ầ ố ợ . • K t qu riêng lế ả ẻ không có NC nào khác bi t có ý nghĩaệ lâm sàng ho c t l TVặ ỉ ệ gi a các nhánh đi u trữ ề ị TRỪ tigecycline và doripenem Andre C. Kalil, Mark L. Metersky et al 2016. Management of Adults With Hospital-acquired and Ventilator-associated Pneumonia: 2016 Clinical Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of America and the American Thoracic Society. Clinical Infectious Diseases 2016
  • 13. Rx theo kinh nghi m nghi ng VAPệ ờ Ph i h p vs Đ n tr li u?ố ợ ơ ị ệ • 7 RCTs đánh giá s khác bi t v k t c c LS khi Rx m t KSự ệ ề ế ụ ộ kháng Pseudomonas ho c 2 KS kháng Pseudomonas:ặ – Không có s khác bi t v TV, đáp ng LS, các tác d ng b t l iự ệ ề ứ ụ ấ ợ ho c xu t hi n kháng thu c gi a 2 nhóm NC.ặ ấ ệ ố ữ – Tuy v y nhi u NC đã lo i b nh ng BN có b nh kèm theo vàậ ề ạ ỏ ữ ệ nh ng BN đ c bi t có nh ng khúm khu n kháng thu c, m t sữ ượ ế ữ ẩ ố ộ ố NC có nh ng Rx thêm vào cho đ n khi xác đ nh đ c tác nhânữ ế ị ượ gây b nh th c s .ệ ự ự – Vì v y k t qu này đã gi i h n kh năng ng d ng trong Rx nghiậ ế ả ớ ạ ả ứ ụ ng VAP.ờ Andre C. Kalil, Mark L. Metersky et al 2016. Management of Adults With Hospital-acquired and Ventilator-associated Pneumonia: 2016 Clinical Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of America and the American Thoracic Society. Clinical Infectious Diseases 2016
  • 14. Rx VAP theo kinh nghi m v iệ ớ Polymixins • Ch a có RCTs đ đánh giá Polymyxins (colistin ho c polymyxin B) dùngư ể ặ Rx theo kinh nghi m trong VAP,ệ • m t s đ n v ICUs, VK nh y c m v i Colistin đ n thu n chi m kho ngỞ ộ ố ơ ị ạ ả ớ ơ ầ ế ả > 20% VAP do GNB. • Polymyxins có th đ c dùng trong m t s ICUs có t l đ kháng cao v iể ượ ộ ố ỉ ệ ề ớ các kháng sinh khác. Colistin dùng trong phác đ Rx theo kinh nghi m cóồ ệ th tăng t l Rx thích h p ban đ u, tuy nhiên ch a đ s li u v đ c tínhể ỉ ệ ợ ầ ư ủ ố ệ ề ộ th n, t vong và đ kháng v i colistin theo th i gian.ậ ử ề ớ ờ • L m d ng polymyxins có th là nguy hi m cho vai trò hi n nay là KS dạ ụ ể ể ệ ự tr sau cùng.ữ Andre C. Kalil, Mark L. Metersky et al 2016. Management of Adults With Hospital-acquired and Ventilator-associated Pneumonia: 2016 Clinical Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of America and the American Thoracic Society. Clinical Infectious Diseases 2016
  • 15. HAP/VAP do Pseudomonas aeruginosa • HAP/VAP do P. aeruginosa không có s c ho c không nguyố ặ c t vong cao: khuy n cáo đ n tr li u (SR-LQE).ơ ử ế ơ ị ệ • HAP/VAP do P. aeruginosa có s c ho c nguy c t vongố ặ ơ ử cao, khi đã có k t qu test nh y c m, khuy n cáo Rx ph iế ả ạ ả ế ố h p 2 kháng sinh (WR- VLQE). Không dùng aminoglycosideợ đ n tr (SR-VLQE).ơ ị * Nguy c t vong cao: t l TV >25%ơ ử ỉ ệ (<15% # TV th p).ấ • BN có s c NK đã n đ nh và có test nh y c m KS, khôngỞ ố ổ ị ạ ả khuy n cáo ph i h p KS.ế ố ợ Andre C. Kalil, Mark L. Metersky et al 2016. Management of Adults With Hospital-acquired and Ventilator-associated Pneumonia: 2016 Clinical Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of America and the American Thoracic Society. Clinical Infectious Diseases 2016
  • 16. HAP/VAP do Acinetobacter sp. • HAP/VAP do Acinetobacter sp. Rx v i carbapenem ho c ampicillin/ớ ặ sulbactam n u phân l p VK nh y c m (WR, LQE).ế ậ ạ ả • HAP/VAP do Acinetobacter sp. ch nh y c m v i polymyxins, khuy nỉ ạ ả ớ ế cáo Rx v i polymyxin TM (colistin ho c polymyxinB) (SR, LQE), đớ ặ ề ngh thêm colistin phun khí dung (WR, LQE).ị • HAP/VAP do Acinetobacter sp. ch nh y c m v i colistin, đ nghỉ ạ ả ớ ề ị không ph i h p v i rifampicin (WR, MQE).ố ợ ớ • HAP/VAP do Acinetobacter sp. không Rx v i tigecycline (SR, LQE).ớ • Khuy n cáo đ t giá tr khá cao tránh các tác d ng ph do thu c khiế ặ ị ụ ụ ố Rx ph i h p rifampicin và colistin trên c s đ t đố ợ ơ ở ạ ư c t l s chợ ỉ ệ ạ khu n cao, vì t l s ch khu n không liên quan đ n k t c c lâm sàngẩ ỉ ệ ạ ẩ ế ế ụ Andre C. Kalil, Mark L. Metersky et al 2016. Management of Adults With Hospital-acquired and Ventilator-associated Pneumonia: 2016 Clinical Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of America and the American Thoracic Society. Clinical Infectious Diseases 2016
  • 17. HAP/VAP do GNB sinh ESBL • HAP/VAP do VK gram âm sinh ESBL, khuy n cáo ch n l aế ọ ự KS trên c s test nh y c m KS và các y u t đ c bi t c aơ ở ạ ả ế ố ặ ệ ủ BN (g m c d ng, các b nh kèm theo có th làm tăng nguyồ ả ị ứ ệ ể c tác d ng b t l i c a thu c),ơ ụ ấ ợ ủ ố • Không đi u tr theo kinh nghi m (SR- VLQE).ề ị ệ Andre C. Kalil, Mark L. Metersky et al 2016. Management of Adults With Hospital-acquired and Ventilator-associated Pneumonia: 2016 Clinical Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of America and the American Thoracic Society. Clinical Infectious Diseases 2016
  • 18. HAP/VAP do GNB kháng Carbapenem • HAP/VAP do GNB kháng carbapenem ch nh y c m v iỉ ạ ả ớ polymyxins, khuy n cáo Rx polymyxins TM (colistin ho cế ặ polymyxin B) (SR, MQE), đ ngh ph i h p thêm phun khíề ị ố ợ dung colistin(WR, LQE). • Khuy n cáo đ t giá tr cao vào t l kh i b nh lâm sàngế ặ ị ỉ ệ ỏ ệ và s ng, đ t giá tr th p v chi phí và gánh n ng.ố ặ ị ấ ề ặ - Andre C. Kalil, Mark L. Metersky et al 2016. Management of Adults With Hospital-acquired and Ventilator-associated Pneumonia: 2016 Clinical Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of America and the American Thoracic Society. Clinical Infectious Diseases 2016 - Konstantinos Z. Vardakas et al. 2017. Inhaled colistin monotherapy for respiratory tract infections in adults without cystic fibrosis: a systematic review and meta-analysis. International Journal of Antimicrobial Agents 51 (2018) 1–9
  • 19. HAP/VAP do GNB kháng Carbapenem • Ghi chú: colistin khí dung có l i ích ti m năng v d c đ ngợ ề ề ượ ộ h c so v i polymyxin B khí dung, các b ng ch ng v LS trongọ ớ ằ ứ ề nh ng RCTs cho th y colistin khí dung liên quan đ n c i thi nữ ấ ế ả ệ k t c c lâm sàng.ế ụ • Ch a có b ng ch ng LS đ y đ v i các RCTs c a phun khíư ằ ứ ầ ủ ớ ủ dung polymyxin B • Colistin phun khí dung khi pha xong ph i dùng ngay.ả • Polymyxin B TM có l i ích ti m năng v d c đ ng h c so v iợ ề ề ượ ộ ọ ớ Colistin TM nh ng ch a đ d ki n LS trên BN HAP/VAP.ư ư ủ ữ ệ - Andre C. Kalil, Mark L. Metersky et al 2016. Management of Adults With Hospital-acquired and Ventilator-associated Pneumonia: 2016 Clinical Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of America and the American Thoracic Society. Clinical Infectious Diseases 2016 - Konstantinos Z. Vardakas et al. 2017. Inhaled colistin monotherapy for respiratory tract infections in adults without cystic fibrosis: a systematic review and meta-analysis. International Journal of Antimicrobial Agents 51 (2018) 1–9
  • 20. C s c a ph i h p KS kháng CR-GNBơ ở ủ ố ợ • Rx ph i h p KS kháng CR-GNB trên c s :ố ợ ơ ở – KS n n t ng (cornerstone antibiotic):ề ả VK còn nh yạ c m in vitro.ả • Colistin (polymixin E) & polymixin B – KS thêm vào (adjuvant antibiotic): có th không hi uể ệ qu khi Rx đ n đ c, nh ng v n đem l i l i ích tăngả ơ ộ ư ẫ ạ ợ hi u qu di t khu n ho c phòng ng a kháng thu cệ ả ệ ẩ ặ ừ ố khi ph i h p v i thu c n n t ng.ố ợ ớ ố ề ả • Carbapenem, tigecycline, fosfomycin, aminoglycoside, rifampicin …
  • 21. POLYMIXINS: đ c đ ngh dùng ph i h p đ u tiênượ ề ị ố ợ ầ • Polymixins (Colistin & Polymixin B) 1,2 – D kháng (Heteroresistance): kháng c a l ng VK nh trong qu n th d n đ n đi u tr th tị ủ ượ ỏ ầ ể ẫ ế ề ị ấ b iạ – Kháng thích ng hay dung n p (Adaptive resistance - tolerance): thay đ i thoáng qua c a VKứ ạ ổ ủ đáp ng v i đi u tr kháng sinh.ứ ớ ề ị • fAUC/MIC c a Polymixin là ch s PK/PD t ng quan v i ho t tính di t khu n. N ngủ ỉ ố ươ ớ ạ ệ ẩ ồ đ m c tiêu trung bình giai đo n n đ nh Css,avg = 2,5mg/L v i Colistin. Tăng AUCộ ụ ở ạ ổ ị ớ c i thi n k t qu lâm sàng, có th tăng AUC b ng cách tăng li u hàng ngàyả ệ ế ả ể ằ ề 3,4. • Polymixins có hi u qu di t khu n h n ch v i MIC cao. NC g n đây: đ n tr li uệ ả ệ ẩ ạ ế ớ ầ ơ ị ệ GNB v i Polymixin cho k t qu th p so v i các thu c khác, càng c ng c ý t ng Rxớ ế ả ấ ớ ố ủ ố ưở ph i h pố ợ 5,6 1. Lesho E, Yoon EJ et al 2013. J. Infect. Dis 208(7), 1142-1151 2. Barday ML, Begg EJ et al 1996. J Antimicro, Chemother, 37(6) 1155-1164 3. Falagas ME et al 2010. Int. J. Antimicrobol. Agents 35(2), 194-199 4. Sandri AM et al. 2013. J. Antimicro, Chemother, 68(3) 674-677 5. Rigatto MH, Ribeirio VB et al 2013. Infection 41(2), 321-328 6. Paul M, Bishara J 2010. J. Antimicro, Chemother 65(5) 1019-1027
  • 22. Colistin (Polymixin E) Polymixin B D ng đ c dùngạ ượ CMS (ti n ch t b t ho t), chuy nề ấ ấ ạ ể đ i ch m và không hoàn toànổ ậ thành Colistin (ho t tính ½)ạ Polymixin B sulfate (ho t tính ½)ạ Đ n v li uơ ị ề CBA (mg) ho c IU, 1 tri u IU # 30ặ ệ mg CBA Đ n v qu c t IU (10.000IU/mg)ơ ị ố ế C n dùng li u t iầ ề ả C n ph i dùng li u t iầ ả ề ả Khuy n cáo dùng li u t iế ề ả Tác đ ng c a ho t tính ½ộ ủ ạ Đ th i tr c a Colistin th nộ ả ừ ủ ở ậ th p (ph n l n tái h p thu ngấ ầ ớ ấ ở ố th n), tích lũy cao trong nhu môậ th nậ Đ th i tr th n th p (ph n l nộ ả ừ ở ậ ấ ầ ớ tái h p thu ng th n), tích lũyấ ở ố ậ cao trong nhu mô th nậ Th i tr c a ti n ch tả ừ ủ ề ấ Th i tr ch y u qua th nả ừ ủ ế ậ Thu c d ng ho t tính đ c dùngố ạ ạ ượ Đi u ch nh li u theo ch c năngề ỉ ề ứ th n ho c l c máuậ ặ ọ C n thi t ph i ch nh li u CMSầ ế ả ỉ ề Không khuy n cáo ch nh li u hi nế ỉ ề ệ nay N ng đ trong n c ti uồ ộ ướ ể Cao (v i CMS và colistin)ớ Th pấ Ph n l n ch s d đoán hi uầ ớ ỉ ố ự ệ qu kháng khu nả ẩ fAUC/MIC fAUC/MIC CBA: Colistin base activity; CMS: Colistin methanesulfonate sodium; fAUC/MIC :free area under the curve/minimal inhibitory concentration
  • 23. Tùy ch n ph i h p KS hi n nay cho NK Gram âmọ ố ợ ệ • Cefepim-tazobactam: ch cóỉ n Đở Ấ ộ • Tigecycline • Aminoglycosides • Fosfomycine • Rifampicin • Sulbactam • Aztreonam • Carbapenem (Ertapenem, imipenem, meropenem) • Piperacillin – tazobactam • Cefepim • Ceftazidim • Ceftolozane – tazobactam • Ceftazidim – avibactam • Meropenem-vabobactam (“Carbavance”) • Imipenem-relebactam • Aztreonam-avibactam
  • 24. CARBAPENEM: thu c đ c đ ngh ti p theoố ượ ề ị ế • Có v ngh ch lý khi ch đ nh Carbapenem trong Rx CR GNB, đ c bi t v iẻ ị ỉ ị ặ ệ ớ Enterobacteriaceae sinh KPC. – V i các phân l p Enterobacteriaceae sinh carbapenemase có MIC v i carbapenemớ ậ ớ g n ho c ngay ng ng c t nh y c m 1-4mg/L (doripenem, meropenem) thì li uầ ặ ở ưỡ ắ ạ ả ề cao h n ho c t i u b ng truy n liên t c có th đ t đ c ng ng PK/PD (đ t đ cơ ặ ố ư ằ ề ụ ể ạ ượ ưỡ ạ ượ n ng đ thu c t do su t kho ng cách li u trên ng ng MIC >40%) cho các VK cóồ ộ ố ự ố ả ề ưỡ MIC carbapenem trong kho ng 1-8mg/L, ngay c trên BN n ng.ả ả ặ – Rx ph i h p đem l i l i ích khi s d ng carbapenem trên nh ng phân l p CR GNBố ợ ạ ợ ử ụ ữ ậ có m c nh y c m ranh gi i này.ứ ạ ả ớ • K t qu nh ng NC case series và cohort cho th yế ả ữ ấ t l t vong th pỉ ệ ử ấ ở nh ng phác đ ch a Carbapenem trong NK do CRữ ồ ứ K. pneumoniae v i MICớ < 8mg/L, đ c bi t <4mg/Lặ ệ . 1. Tzouvelekis LS et al 2012. Clin. Microbiol. Rev. 25(4), 682-707 2. Hirsch EB et al 2010. J. Antimicrobol. Chemother, 65(6), 1119-1125 3. Lee GC. Et al 2012. Ann. Clin. Microbiol. Antimicrob, 11, 32 4. Daikos GL. et al. Clin. Microbiol. Infect, 17(8), 1135-1141
  • 25. CARBAPENEM: thu c đ c đ ngh ti p theoố ượ ề ị ế • Ng c l i Carbapenemượ ạ MIC th ng r t cao > 32mg/L trong Rx GNB khôngườ ấ lên men kháng carbapenem do có th có tác đ ng t các carbapenemaseể ộ ừ ti m năng khác ho c có thêm các c ch đ kháng khác thêm vào.ề ặ ơ ế ề • Hi n nay do thi u các s li u lâm sàng h tr cho vi c s d ng các phácệ ế ố ệ ỗ ợ ệ ử ụ đ ph i h p ch a carbapenem đ Rx các tác nhân này, tuy nhiên v i nh ngồ ố ợ ứ ể ớ ữ NC ti n lâm sàng đã cho th yề ấ l i ích ti m năng khi ph i h p carbapenemợ ề ố ợ v i polymixin ho c aminoglycosidesớ ặ • G n đây v i Enterobacteriaceae sinh KPC, phác đ ph i h p 2 carbapenemầ ớ ồ ố ợ là m t gi i phápộ ả (double carbapenem Rx) – Ertapenem (carbapenem th 1) dùng nh “Suicidal drug” tăng ái tính c a KPC, đứ ư ủ ể c i thi n ho t tính c a carbapenem (doripenem ho c meropenem) th haiả ệ ạ ủ ặ ứ – PDR Enterobacteriaceae v i Rx ph i h p 2 carbapenem?ớ ố ợ 1. Bulik CC, Nicolau DP et al. Antimicrobol. Agents Chemother. 55(6), 3002-3004 (2011) 2. Wiskirchen DE. et al. Int. J. Antimicrobiol. Agents, 41(6), 582-585 (2013) 3. Giamarellou H. et al. Antimicrobol. Agents Chemother. 57(5), 2388-2390 (2013) 4. Cercarelli G. et al. Antimicrobol. Agents Chemother. 57(6), 2900-2901 (2013)
  • 26. COLISTIN + IMIPENEM TRONG ĐI U TRỀ Ị VI KHU N ĐA KHÁNG (1)Ẩ 1. H n ch c a đ n tr li u:ạ ế ủ ơ ị ệ • Tái phát tri n c a các VK s ng sót.ể ủ ố • N ng đ ng a đ t bi n (ồ ộ ừ ộ ế Mutant Prevention Concentration - MPC90) c a Colistin ch ng l i VK đa kháng cao h n g p nhi u l n n ng đủ ố ạ ơ ấ ề ầ ồ ộ trong huy t t ng li u khuy n cáo hi n t i.ế ươ ở ề ế ệ ạ • Đào th i r t nhanh vào n c ti u, tr c khi chuy n thành d ng h tả ấ ướ ể ướ ể ạ ọạ tính c a nó.ủ 2. So sánh gi a k t h p và đ n tr li u:ữ ế ợ ơ ị ệ COLISTIN: ĐI U TR PH I H P T T H N Đ N TR LI UỀ Ị Ố Ợ Ố Ơ Ơ Ị ỆCOLISTIN: ĐI U TR PH I H P T T H N Đ N TR LI UỀ Ị Ố Ợ Ố Ơ Ơ Ị Ệ  Hi u qu hi p đ ng.ệ ả ệ ồ  Li u th p đ gi m đ cề ấ ể ả ộ tính.  Ngăn ng a kháng thu c.ừ ố Antimicrob Agent Chemot, 2009, 53, 1868 - 1873.
  • 27. COLISTIN + IMIPENEM TRONG ĐI U TRỀ Ị VI KHU N ĐA KHÁNG (2)Ẩ COLISTIN: TĂNG HI U QU C A THU C PH I H PỆ Ả Ủ Ố Ố ỢCOLISTIN: TĂNG HI U QU C A THU C PH I H PỆ Ả Ủ Ố Ố Ợ Colistin làm vỡ tính nguyên v nẹ c a màng tủ ế bào b ng cáchằ gây ra l dò vàỗ v t n t.ế ứ Tính nguyên v n c a màng tẹ ủ ế bào b phá v → tăng tính nh yị ỡ ạ c m c a VK cho phép các KS aả ủ ư n c nh Rifampicin,ướ ư Carbapenems, Glycopeptides và Tetracyclines vào t bào.ế M đ ng choở ườ s hi p đ ngự ệ ồ c a li u phápủ ệ k t h p.ế ợ
  • 28. COLISTIN + IMIPENEM TRONG ĐI U TRỀ Ị VI KHU N ĐA KHÁNG (3)Ẩ CARBAPENEM: U TH K T H P V I COLISTINƯ Ế Ế Ợ ỚCARBAPENEM: U TH K T H P V I COLISTINƯ Ế Ế Ợ Ớ Clinical Infectious Disease, 2006, 43, 95-99. • Các s li u đa s u thố ệ ố ư ế v i Rifampicin vàớ Carbapenems. • Rifampicin h n ch sạ ế ử d ng vì là thu c d trụ ố ự ữ cho kháng lao. • K t h p t t nh t v iế ợ ố ấ ớ Colistin là Carbapenem. • Ít có s li u choố ệ Betalactam- Betalactamase Inhibitor/ Cefepime. • Các s li u đa s u thố ệ ố ư ế v i Rifampicin vàớ Carbapenems. • Rifampicin h n ch sạ ế ử d ng vì là thu c d trụ ố ự ữ cho kháng lao. • K t h p t t nh t v iế ợ ố ấ ớ Colistin là Carbapenem. • Ít có s li u choố ệ Betalactam- Betalactamase Inhibitor/ Cefepime.
  • 29. COLISTIN + IMIPENEM TRONG ĐI U TRỀ Ị VI KHU N ĐA KHÁNG (4)Ẩ HI U QU HI P Đ NG C A IMIPENEM + COLISTIN LÀ 100%Ệ Ả Ệ Ồ Ủ SO V I MEROPENEM + COLISTIN 73.3%Ớ HI U QU HI P Đ NG C A IMIPENEM + COLISTIN LÀ 100%Ệ Ả Ệ Ồ Ủ SO V I MEROPENEM + COLISTIN 73.3%Ớ
  • 30. Tác d ng hi p đ ng Imipenem /colistinụ ệ ồ trên MDR A.baumanii Journal of Microbiology, Immunology and Infection (2013) , http://dx.doi.org/10.1016/j.jmii.2013.05.007 Thử nghiệm trên 59 chủng A.baumanii kháng với Imipenem (MIC≥ 8mg/L) 0% 20% 40% 60% 80% 100% 63.6% 54.1% 57.6% 82.8% 70.3% 74.6% IMP IMP + COL (0.5 mg/L) IMP + COL (1 mg/L) Tỷ lệ nhạy cảm của A baumanii với Imipenem trong phối hợp với Colistin đã tăng từ 70 - 83% Tỷ lệ nhạy cảm của A baumanii với Imipenem trong phối hợp với Colistin đã tăng từ 70 - 83%
  • 31. Imipenem + Sulbactam  có k t qu t t v i Acinetobacter đa khángế ả ố ớ (kháng c carbapenem)ả Hi u qu hi p đ ng Imipenem + Sulbactamệ ả ệ ồ trên MDR Acinetobacter
  • 32. K t Lu nế ậ • HAP/VAP do MDR GNB có b nh su t và t vong cao. Vi c ch n l a ph iệ ấ ử ệ ọ ự ố h p các KS có tính hi p đ ng, có hi u qu di t khu n đ c khuy n cáo.ợ ệ ồ ệ ả ệ ẩ ượ ế • Ch n l a KS t i u ph thu c k t qu c a xét nghi m nh y c m, d ch tọ ự ố ư ụ ộ ế ả ủ ệ ạ ả ị ễ h c đ kháng t i ch , các y u t nguy c c a cá th nh v a dùng KS,ọ ề ạ ỗ ế ố ơ ủ ể ư ừ m i n m vi n và nhi m khu n ho c qu n c c a các dòng VK kháng thu cớ ằ ệ ễ ẩ ặ ầ ư ủ ố và b nh kèm theo.ệ • Rx ph i h p KS trong HAP/VAP hi n nay d a trên m t KS n n t ng cònố ợ ệ ự ộ ề ả nh y c m v i VK nh Polymixins, Carbapenem đ c khuy n cáo là KSạ ả ớ ư ượ ế ph i h p đ u tiên, các thu c ph i h p khác c n ti p c n m t cách h p lý,ố ợ ầ ố ố ợ ầ ế ậ ộ ợ đ c bi t trong Rx các MDR, XDR GNBặ ệ như Acinetobacter baumanii, Pseudomonas aeruginosa, CR- Enterobacteriaceae.