SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Download to read offline
Liều thấp ICS bất cứ lúc nào
dùng SABA, hoặc LTRA hàng
ngày, hoặc thêm HDM SLIT
Liều trung bình ICS,
hoặc thêm LTRA,
hoặc thêm HDM SLIT
Thêm LAMA hoặc
LTRA hoặc HDM SLIT,
hoặc chuyển sang liều
cao ICS
Thêm azithromycin (người lớn)
hoặc LTRA. Phương án cuối cùng
là cân nhắc thêm OCS liều thấp
nhưng cân nhắc tác dụng phụ
CẮT CƠN: Cường beta2 tác dụng nhanh
BẬC 1
Dùng ICS bất cứ lúc
nào dùng SABA
BẬC 2
Duy trì liều thấp
ICS
BẬC 3
Duy trì liều thấp
ICS-LABA
BẬC 4
Duy trì liều trung
bình/liều cao
ICS-LABA
BẬC 5
Thêm LAMA
Đánh giá kiểu hình.
Cân nhắc duy trì liều
cao ICS-LABA,
± kháng IgE, kháng
IL5/5R, kháng IL4R,
kháng TSLP
Người lớn và trẻ từ 12 tuổi
Cá nhân hóa quản lí hen phế quản
Đánh giá, Điều chỉnh, Xem lại cho từng bệnh nhân
Các lựa chọn thuốc kiểm soát khác
(chỉ định hạn chế, hoặc ít bằng
chứng về hiệu quả hoặc an toàn)
THUỐC KIẾM SOÁT và
THUỐC CẮT CƠN KHÁC
(Hướng 2)Trước khi cân nhắc
chiến lược cắt cơn với SABA,
kiểm tra nếu bệnh nhân có vẻ
như tuân thủ điều trị kiểm soát
hàng ngày
© Global Initiative for Asthma, www.ginasthma.org
GINA 2022, Box 3-4Bi Dịch: YDAACI
GINA 2022
CẮT CƠN: Liều thấp ICS-formoterol khi cần
BẬC 1 – 2
Liều thấp ICS-formoterol khi cần
BẬC 3
Duy trì liều thấp
ICS-formoterol
BẬC 4
Duy trì liều
trung bình
ICS-formoterol
BẬC 5
Thêm LAMA
Đánh giá kiểu hình.
Cân nhắc duy trì liều
cao ICS-formoterol,
± kháng IgE, kháng
IL5/5R, kháng IL4R,
kháng TSLP
THUỐC KIỂM SOÁT và
THUỐC CẮT CƠN ƯU TIÊN
(Hướng 1) Sử dụng ICS-
formoterol như thuốc cắt cơn
làm giảm nguy cơ đợt bùng
phát so với sử dụng SABA là
thuốc cắt cơn
Triệu chứng ít
hơn 4-5
ngày/tuần
Triệu chứng hầu
hết các ngày,
hoặc thức giấc 1
lần/tuần trở lên
Triệu chứng
hàng ngày, hoặc
thức giấc ít nhất
1 lần/tuần, chức
năng phổi thấp
Đợt ngắn OCS có
thể cần ở bệnh
nhân có triệu
chứng nặng
không kiểm soát
Triệu chứng từ 2
lần/tháng nhưng
ít hơn 4-5
ngày/tuần
Triệu chứng hầu
hết các ngày,
hoặc thức giấc 1
lần/tuần trở lên
Triệu chứng
hàng ngày, hoặc
thức giấc ít nhất
1 lần/tuần, chức
năng phổi thấp
Triệu chứng ít
hơn 2 lần/tháng
Đợt ngắn OCS có
thể cần ở bệnh
nhân có triệu
chứng nặng
không kiểm soát
Bắt đầu ở
đây nếu:
Bắt đầu ở
đây nếu:
Đánh giá
ban đầu
• Xác nhận chẩn đoán
• Kiểm soát triệu chứng
và các yếu tố nguy cơ
thay đổi được, bao
gồm chức năng phổi
• Bệnh đồng mắc
• Kĩ thuật hít và tuân thủ
điều trị
• Lựa chọn ưu tiên và
mục tiêu điều trị của
người bệnh
Thêm anti-IL5 hoặc
phương án cuối cùng
là thêm liều thấp OCS
nhưng cần cân nhắc
tác dụng phụ
*Liều rất thấp: BUD-FORM 100/6 mcg
†Liều thấp: BUD-FORM 200/6 mcg.
THUỐC KIỂM
SOÁT ƯU TIÊN
Để ngăn ngừa đợt bùng
phát và kiểm soát triệu
chứng
Các lựa chọn thuốc kiểm
soát khác (chỉ định hạn
chế, hoặc ít bằng chứng
về hiệu quả hoặc an toàn)
THUỐC CẮT CƠN
BẬC 1
Liều thấp ICS
bất cứ lúc nào
dùng SABA
Cân nhắc liều
thấp ICS hàng
ngày
Trẻ từ 6-11 tuổi
Cá nhân hóa quản lí hen phế quản
Đánh giá, Điều chỉnh, Xem lại
BẬC 2
Liều thấp ICS hàng ngày
(xem Bảng khoảng liều ICS cho trẻ em)
Kháng thụ thể leukotriene (LTRA) hàng ngày,
hoặc liều thấp ICS bất cứ khi nào dùng SABA
BẬC 3
Liều thấp ICS-
LABA, HOẶC liều
trung bình ICS,
HOẶC liều rất
thấp* ICS-
formoterol duy trì
và cắt cơn (MART)
BẬC 4
Liều trung bình
ICS-LABA,
HOẶC liều thấp†
ICS-formoterol
duy trì và cắt cơn
(MART).
Hội chẩn
chuyên gia
BẬC 5
Đánh giá kiểu
hình
± liều cao ICS-
LABA hoặc thêm
điều trị bổ sung,
ví dụ anti-IgE,
anti-IL4R
Thêm
tiotropium
hoặc thêm
LTRA
Liều thấp
ICS + LTRA
Cường beta2 tác dụng nhanh khi cần (hoặc cắt cơn bằng ICS-formoterol theo MART ở Bậc 3 và 4)
Box 3-4Di © Global Initiative for Asthma 2022, www.ginasthma.org Dịch: YDAACI
GINA 2022
Bắt đầu ở
đây nếu:
Triệu chứng ít
hơn 2 lần/tháng
Triệu chứng từ 2
lần/tháng trở lên
nhưng ít hơn bị
hàng ngày
Triệu chứng
hầu hết các
ngày, hoặc thức
giấc 1 lần/tuần
trở lên
Triệu chứng
hàng ngày, hoặc
thức giấc ít nhất
1 lần/tuần, chức
năng phổi thấp
Đợt ngắn OCS có
thể cần ở bệnh
nhân có triệu
chứng nặng
không kiểm soát
Đánh giá
Xác nhận chẩn đoán
Kiểm soát triệu chứng và các yếu tố
nguy cơ thay đổi được (bao gồm
chức năng phổi
Bệnh đồng mắc
Kĩ thuật hít và tuân thủ điều trị
Lựa chọn ưu tiên và mục tiêu điều trị
của trẻ và bố mẹ
LỰA CHỌN
THUỐC KIỂM
SOÁT ƯU TIÊN
Các lựa chọn thuốc kiểm
soát khác (chỉ định hạn
chế, hoặc ít bằng chứng về
hiệu quả hoặc an toàn)
THUỐC CẮT CƠN
BẬC 1
Trẻ ≤ 5 tuổi
Cá nhân hóa quản lí hen phế quản:
Đánh giá, Điều chỉnh, Xem lại đáp ứng
Lựa chọn thuốc hen:
Điều chỉnh điều trị lên và xuống
khi trẻ cần
Thở khò khè do
vi rút không
thường xuyên và
không có hoặc
có ít triệu chứng
ngắt quãng
Chẩn đoán hen và hen
không được kiểm soát tốt
bằng liều thấp ICS
Hen không được
kiểm soát tốt bằng
gấp đôi ICS liều thấp
Trước khi tăng bậc, hãy kiểm tra chẩn đoán khác, kỹ
năng sử dụng thuốc hít, sự tuân thủ và phơi nhiễm
Cường beta2 tác dụng nhanh khi cần
Mô hình triệu chứng không phù hợp với bệnh hen nhưng các đợt
thở khò khè đòi hỏi SABA xảy ra thường xuyên, ví dụ: ≥3 lần mỗi
năm. Cung cấp thử nghiệm chẩn đoán trong 3 tháng. Xem xét
giới thiệu chuyên gia.
Mô hình triệu chứng phù hợp với bệnh hen và các triệu chứng
hen không được kiểm soát tốt hoặc ≥ 3 đợt cấp mỗi năm.
BẬC 2
Liều thấp hàng ngày ICS
(xem Bảng liều ICS cho trẻ)
BẬC 3
Gấp đôi ‘liều
thấp’ ICS
Liều thấp ICS + LTRA
Cân nhắc chuyển đến
bác sĩ chuyên khoa
BẬC 4
Tiếp tục thuốc
kiểm soát và
chuyển đến bác
sĩ chuyên khoa
đánh giá
Thêm LTRA, hoặc tăng
tần suất ICS, hoặc
thêm ICS ngắt quãng
Kháng thụ thể leukotriene (LTRA) hàng ngày,
hoặc ICS đợt ngắn ngắt quãng khi bắt đầu có
triệu chứng bệnh đường hô hấp
Triệu chứng
Đợt cấp
Tác dụng phụ
Sự hài lòng của bố mẹ
Loại trừ chẩn đoán khác
Kiểm soát triệu chứng và các yếu tố nguy cơ thay đổi được
Bệnh đồng mắc
Kĩ thuật hít và tuân thủ điều trị
Lựa chọn ưu tiên và mục tiêu điều trị của bố mẹ
Xem xét ICS đợt ngắn
ngắt quãng khi khởi
phát bệnh do vi rút
Box 6-5 © Global Initiative for Asthma 2022, www.ginasthma.org Dịch: YDAACI
Điều trị bệnh đồng mắc và các yếu tố
nguy cơ thay đổi được
Chiến lược không dùng thuốc
Các thuốc điều trị hen
Giáo dục và huấn luyện kĩ năng
GINA 2022
CÂN NHẮC
BƯỚC NÀY
CHO TRẺ VỚI:
Liều corticosteroid đường hít cho người bệnh từ 12 tuổi trở lên
Chế phẩm Dược chất Dạng bào chế và hàm lượng (mcg)
Seretide Salmeterol / Fluticasone propionate Evohaler (pMDI) 25/50; 25/125; 25/250
Accuhaler (DPI) 50/100; 50/250; 50/500
Symbicort Budesonide / Formoterol fumarate
dihydrate
Rapihaler (pMDI) 80/4,5; 160/4,5
Turbuhaler (DPI) 80/4,5; 160/4,5; 320/9
Flixotide Fluticasone propionate Evohaler (pMDI) 125
DPI (dry powder inhaler): bình hút bột khô; pMDI (pressurized metered dose inhaler): bình xịt định liều điều áp
Một số chế phẩm thương mại thường dùng tại Việt Nam
Corticoteroid dạng hít
Tổng liều ICS trong ngày (mcg)
Thấp Trung bình Cao
Budesonide (DPI hoặc pMDI, hạt tiêu chuẩn) 200-400 >400-800 >800
Fluticasone furoate (DPI) 100 200
Fluticasone propionate (DPI hoặc pMDI hạt tiêu chuẩn) 100-250 >250-500 >500
Mometasone furoate (pMDI, hạt tiêu chuẩn, HFA) 200-400 >400
Beclomethasone dipropionate (pMDI, hạt tiêu chuẩn, HFA) 200-500 >500-1000 >1000
YDAACI
Liều corticosteroid đường hít cho người bệnh từ 6-11 tuổi
Chế phẩm Dược chất Dạng bào chế và hàm lượng (mcg)
Seretide Salmeterol / Fluticasone propionate Evohaler (pMDI) 25/50; 25/125; 25/250
Accuhaler (DPI) 50/100; 50/250; 50/500
Symbicort Budesonide / Formoterol fumarate
dihydrate
Rapihaler (pMDI) 80/4,5; 160/4,5
Turbuhaler (DPI) 80/4,5; 160/4,5; 320/9
Flixotide Fluticasone propionate Evohaler (pMDI) 125
DPI (dry powder inhaler): bình hút bột khô; pMDI (pressurized metered dose inhaler): bình xịt định liều điều áp
Một số chế phẩm thương mại thường dùng tại Việt Nam
Corticoteroid dạng hít
Tổng liều ICS trong ngày (mcg)
Thấp Trung bình Cao
Budesonide (DPI) 100-200 >200-400 >400
Budesonide (khí dung) 250-500 >500-1000 >1000
Fluticasone furoate (DPI) 50 ---
Fluticasone propionate (DPI) 50-100 >100-200 >200
Mometasone furoate (pMDI, hạt tiêu chuẩn, HFA) 100 200
Beclomethasone dipropionate (pMDI, hạt tiêu chuẩn, HFA) 100-200 >200-400 >400
YDAACI
Tổng liều thấp hàng ngày corticosteroid đường xịt/hít cho trẻ ≤ 5 tuổi
BDP: Beclomethasone dipropionate; DPI (dry powder inhaler): bình hút bột khô;
HFA: hydrofluoroalkane propellant; pMDI (pressurized metered dose inhaler): bình xịt định liều điều áp.
Ở trẻ em, pMDI nên dùng cùng buồng đệm
Corticoteroid dạng xịt/hít
Tổng liều thấp hàng ngày (microgam)
(các dữ liệu hiệu quả và an toàn đầy đủ với nhóm tuổi)
BDP (pMDI, hạt tiêu chuẩn, HFA) 100 (từ 5 tuổi trở lên)
BDP (pMDI, hạt siêu mịn, HFA) 50 (từ 5 tuổi trở lên)
Budesonide khí dung 500 (từ 1 tuổi trở lên)
Fluticasone propionate (pMDI, hạt tiêu chuẩn, HFA) 50 (từ 4 tuổi trở lên)
Fluticasone furoate (DPI) Không đủ dữ liệu ở trẻ ≤ 5 tuổi
Mometasone furoate (pMDI, hạt tiêu chuẩn, HFA) 100 (từ 5 tuổi trở lên)
Ciclesonide (pMDI, hạt siêu mịn, HFA) Không đủ dữ liệu ở trẻ ≤ 5 tuổi
YDAACI

More Related Content

What's hot

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMIMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMSoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMSoM
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNSoM
 
ĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENSoM
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2SoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.pptXỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.pptSoM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMSoM
 
Cập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan BCập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan BSauDaiHocYHGD
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnThanh Liem Vo
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 

What's hot (20)

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMIMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
ĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HEN
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.pptXỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
Chong mat
Chong matChong mat
Chong mat
 
Cập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan BCập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan B
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 

Similar to Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022

11.1-6.P2.HEN-1.pptx afufau aoif oi af a
11.1-6.P2.HEN-1.pptx afufau  aoif oi af a11.1-6.P2.HEN-1.pptx afufau  aoif oi af a
11.1-6.P2.HEN-1.pptx afufau aoif oi af aLp18DYK1B
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNSoM
 
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicort
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicortPathos hieu qua giam con kich phat symbicort
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicortSoM
 
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP Ở TRẺ EM
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP Ở TRẺ EMĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP Ở TRẺ EM
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP Ở TRẺ EMSoM
 
Cập nhật mới - GINA 2017
Cập nhật mới - GINA 2017Cập nhật mới - GINA 2017
Cập nhật mới - GINA 2017Nguyễn Hạnh
 
Hen trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hen trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMHen trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hen trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.pptAp dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.pptMinhHoaHo
 
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.pptAp dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.pptMinhHoaHo
 
Quản lý cơn hen cấp ở trẻ em (Phần 1)
Quản lý cơn hen cấp ở trẻ em (Phần 1)Quản lý cơn hen cấp ở trẻ em (Phần 1)
Quản lý cơn hen cấp ở trẻ em (Phần 1)Bs. Nhữ Thu Hà
 
PHÒNG NGỪA HEN TRẺ EM
PHÒNG NGỪA HEN TRẺ EMPHÒNG NGỪA HEN TRẺ EM
PHÒNG NGỪA HEN TRẺ EMSoM
 
LAO KHÁNG THUỐC - Y5B
LAO KHÁNG THUỐC - Y5BLAO KHÁNG THUỐC - Y5B
LAO KHÁNG THUỐC - Y5BBão Tố
 
Điều Trị Kiểm Soát Hen - Tiến Sĩ Lê Khắc Bảo
Điều Trị Kiểm Soát Hen - Tiến Sĩ Lê Khắc BảoĐiều Trị Kiểm Soát Hen - Tiến Sĩ Lê Khắc Bảo
Điều Trị Kiểm Soát Hen - Tiến Sĩ Lê Khắc Bảoluantran92
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EMSoM
 
Chiến lược toàn cầu xử trí hen phế quản GINA 2015.pdf
Chiến lược toàn cầu xử trí hen phế quản GINA 2015.pdfChiến lược toàn cầu xử trí hen phế quản GINA 2015.pdf
Chiến lược toàn cầu xử trí hen phế quản GINA 2015.pdfNuioKila
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHSoM
 
Hướng dấn sử dụng bình xịt định liều, accuhaler
Hướng dấn sử dụng bình xịt định liều, accuhalerHướng dấn sử dụng bình xịt định liều, accuhaler
Hướng dấn sử dụng bình xịt định liều, accuhalerBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 

Similar to Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022 (20)

11.1-6.P2.HEN-1.pptx afufau aoif oi af a
11.1-6.P2.HEN-1.pptx afufau  aoif oi af a11.1-6.P2.HEN-1.pptx afufau  aoif oi af a
11.1-6.P2.HEN-1.pptx afufau aoif oi af a
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicort
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicortPathos hieu qua giam con kich phat symbicort
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicort
 
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP Ở TRẺ EM
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP Ở TRẺ EMĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP Ở TRẺ EM
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP Ở TRẺ EM
 
Cập nhật mới - GINA 2017
Cập nhật mới - GINA 2017Cập nhật mới - GINA 2017
Cập nhật mới - GINA 2017
 
Hen trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hen trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMHen trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hen trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.pptAp dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
 
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.pptAp dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
 
Quản lý cơn hen cấp ở trẻ em (Phần 1)
Quản lý cơn hen cấp ở trẻ em (Phần 1)Quản lý cơn hen cấp ở trẻ em (Phần 1)
Quản lý cơn hen cấp ở trẻ em (Phần 1)
 
PHÒNG NGỪA HEN TRẺ EM
PHÒNG NGỪA HEN TRẺ EMPHÒNG NGỪA HEN TRẺ EM
PHÒNG NGỪA HEN TRẺ EM
 
LAO KHÁNG THUỐC - Y5B
LAO KHÁNG THUỐC - Y5BLAO KHÁNG THUỐC - Y5B
LAO KHÁNG THUỐC - Y5B
 
Điều Trị Kiểm Soát Hen - Tiến Sĩ Lê Khắc Bảo
Điều Trị Kiểm Soát Hen - Tiến Sĩ Lê Khắc BảoĐiều Trị Kiểm Soát Hen - Tiến Sĩ Lê Khắc Bảo
Điều Trị Kiểm Soát Hen - Tiến Sĩ Lê Khắc Bảo
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
 
Chiến lược toàn cầu xử trí hen phế quản GINA 2015.pdf
Chiến lược toàn cầu xử trí hen phế quản GINA 2015.pdfChiến lược toàn cầu xử trí hen phế quản GINA 2015.pdf
Chiến lược toàn cầu xử trí hen phế quản GINA 2015.pdf
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
Lược đồ quản lí hen khó trị theo GINA 2022 (Tiếng Việt)
Lược đồ quản lí hen khó trị theo GINA 2022 (Tiếng Việt)Lược đồ quản lí hen khó trị theo GINA 2022 (Tiếng Việt)
Lược đồ quản lí hen khó trị theo GINA 2022 (Tiếng Việt)
 
Hướng dấn sử dụng bình xịt định liều, accuhaler
Hướng dấn sử dụng bình xịt định liều, accuhalerHướng dấn sử dụng bình xịt định liều, accuhaler
Hướng dấn sử dụng bình xịt định liều, accuhaler
 
PROPOFOL.pptx
PROPOFOL.pptxPROPOFOL.pptx
PROPOFOL.pptx
 
DPHEN.pdf
DPHEN.pdfDPHEN.pdf
DPHEN.pdf
 
Cập nhật GINA 2014
Cập nhật GINA 2014Cập nhật GINA 2014
Cập nhật GINA 2014
 

More from Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)

More from Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI) (20)

Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptxBệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
 
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdfKhuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
 
Hội chứng kháng synthetase.pptx
Hội chứng kháng synthetase.pptxHội chứng kháng synthetase.pptx
Hội chứng kháng synthetase.pptx
 
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trịNgứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
 
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
 
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thốngViêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
 
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tínhHội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
 
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễnTiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
 
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdfTế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
 
Mastocytosis da ở trẻ em.pdf
Mastocytosis da ở trẻ em.pdfMastocytosis da ở trẻ em.pdf
Mastocytosis da ở trẻ em.pdf
 
Phân loại bệnh kết mạc dị ứng
Phân loại bệnh kết mạc dị ứngPhân loại bệnh kết mạc dị ứng
Phân loại bệnh kết mạc dị ứng
 
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docxN.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
 
Cơ chế viêm mạch IgA
Cơ chế viêm mạch IgACơ chế viêm mạch IgA
Cơ chế viêm mạch IgA
 
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdfDoxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
 
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
 
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
 
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNMViêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
 
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdfTầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
 
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
Xuống thang điều trị trong mày đay mạnXuống thang điều trị trong mày đay mạn
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
 
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdfTự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 

Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022

  • 1. Liều thấp ICS bất cứ lúc nào dùng SABA, hoặc LTRA hàng ngày, hoặc thêm HDM SLIT Liều trung bình ICS, hoặc thêm LTRA, hoặc thêm HDM SLIT Thêm LAMA hoặc LTRA hoặc HDM SLIT, hoặc chuyển sang liều cao ICS Thêm azithromycin (người lớn) hoặc LTRA. Phương án cuối cùng là cân nhắc thêm OCS liều thấp nhưng cân nhắc tác dụng phụ CẮT CƠN: Cường beta2 tác dụng nhanh BẬC 1 Dùng ICS bất cứ lúc nào dùng SABA BẬC 2 Duy trì liều thấp ICS BẬC 3 Duy trì liều thấp ICS-LABA BẬC 4 Duy trì liều trung bình/liều cao ICS-LABA BẬC 5 Thêm LAMA Đánh giá kiểu hình. Cân nhắc duy trì liều cao ICS-LABA, ± kháng IgE, kháng IL5/5R, kháng IL4R, kháng TSLP Người lớn và trẻ từ 12 tuổi Cá nhân hóa quản lí hen phế quản Đánh giá, Điều chỉnh, Xem lại cho từng bệnh nhân Các lựa chọn thuốc kiểm soát khác (chỉ định hạn chế, hoặc ít bằng chứng về hiệu quả hoặc an toàn) THUỐC KIẾM SOÁT và THUỐC CẮT CƠN KHÁC (Hướng 2)Trước khi cân nhắc chiến lược cắt cơn với SABA, kiểm tra nếu bệnh nhân có vẻ như tuân thủ điều trị kiểm soát hàng ngày © Global Initiative for Asthma, www.ginasthma.org GINA 2022, Box 3-4Bi Dịch: YDAACI GINA 2022 CẮT CƠN: Liều thấp ICS-formoterol khi cần BẬC 1 – 2 Liều thấp ICS-formoterol khi cần BẬC 3 Duy trì liều thấp ICS-formoterol BẬC 4 Duy trì liều trung bình ICS-formoterol BẬC 5 Thêm LAMA Đánh giá kiểu hình. Cân nhắc duy trì liều cao ICS-formoterol, ± kháng IgE, kháng IL5/5R, kháng IL4R, kháng TSLP THUỐC KIỂM SOÁT và THUỐC CẮT CƠN ƯU TIÊN (Hướng 1) Sử dụng ICS- formoterol như thuốc cắt cơn làm giảm nguy cơ đợt bùng phát so với sử dụng SABA là thuốc cắt cơn Triệu chứng ít hơn 4-5 ngày/tuần Triệu chứng hầu hết các ngày, hoặc thức giấc 1 lần/tuần trở lên Triệu chứng hàng ngày, hoặc thức giấc ít nhất 1 lần/tuần, chức năng phổi thấp Đợt ngắn OCS có thể cần ở bệnh nhân có triệu chứng nặng không kiểm soát Triệu chứng từ 2 lần/tháng nhưng ít hơn 4-5 ngày/tuần Triệu chứng hầu hết các ngày, hoặc thức giấc 1 lần/tuần trở lên Triệu chứng hàng ngày, hoặc thức giấc ít nhất 1 lần/tuần, chức năng phổi thấp Triệu chứng ít hơn 2 lần/tháng Đợt ngắn OCS có thể cần ở bệnh nhân có triệu chứng nặng không kiểm soát Bắt đầu ở đây nếu: Bắt đầu ở đây nếu: Đánh giá ban đầu • Xác nhận chẩn đoán • Kiểm soát triệu chứng và các yếu tố nguy cơ thay đổi được, bao gồm chức năng phổi • Bệnh đồng mắc • Kĩ thuật hít và tuân thủ điều trị • Lựa chọn ưu tiên và mục tiêu điều trị của người bệnh
  • 2. Thêm anti-IL5 hoặc phương án cuối cùng là thêm liều thấp OCS nhưng cần cân nhắc tác dụng phụ *Liều rất thấp: BUD-FORM 100/6 mcg †Liều thấp: BUD-FORM 200/6 mcg. THUỐC KIỂM SOÁT ƯU TIÊN Để ngăn ngừa đợt bùng phát và kiểm soát triệu chứng Các lựa chọn thuốc kiểm soát khác (chỉ định hạn chế, hoặc ít bằng chứng về hiệu quả hoặc an toàn) THUỐC CẮT CƠN BẬC 1 Liều thấp ICS bất cứ lúc nào dùng SABA Cân nhắc liều thấp ICS hàng ngày Trẻ từ 6-11 tuổi Cá nhân hóa quản lí hen phế quản Đánh giá, Điều chỉnh, Xem lại BẬC 2 Liều thấp ICS hàng ngày (xem Bảng khoảng liều ICS cho trẻ em) Kháng thụ thể leukotriene (LTRA) hàng ngày, hoặc liều thấp ICS bất cứ khi nào dùng SABA BẬC 3 Liều thấp ICS- LABA, HOẶC liều trung bình ICS, HOẶC liều rất thấp* ICS- formoterol duy trì và cắt cơn (MART) BẬC 4 Liều trung bình ICS-LABA, HOẶC liều thấp† ICS-formoterol duy trì và cắt cơn (MART). Hội chẩn chuyên gia BẬC 5 Đánh giá kiểu hình ± liều cao ICS- LABA hoặc thêm điều trị bổ sung, ví dụ anti-IgE, anti-IL4R Thêm tiotropium hoặc thêm LTRA Liều thấp ICS + LTRA Cường beta2 tác dụng nhanh khi cần (hoặc cắt cơn bằng ICS-formoterol theo MART ở Bậc 3 và 4) Box 3-4Di © Global Initiative for Asthma 2022, www.ginasthma.org Dịch: YDAACI GINA 2022 Bắt đầu ở đây nếu: Triệu chứng ít hơn 2 lần/tháng Triệu chứng từ 2 lần/tháng trở lên nhưng ít hơn bị hàng ngày Triệu chứng hầu hết các ngày, hoặc thức giấc 1 lần/tuần trở lên Triệu chứng hàng ngày, hoặc thức giấc ít nhất 1 lần/tuần, chức năng phổi thấp Đợt ngắn OCS có thể cần ở bệnh nhân có triệu chứng nặng không kiểm soát Đánh giá Xác nhận chẩn đoán Kiểm soát triệu chứng và các yếu tố nguy cơ thay đổi được (bao gồm chức năng phổi Bệnh đồng mắc Kĩ thuật hít và tuân thủ điều trị Lựa chọn ưu tiên và mục tiêu điều trị của trẻ và bố mẹ
  • 3. LỰA CHỌN THUỐC KIỂM SOÁT ƯU TIÊN Các lựa chọn thuốc kiểm soát khác (chỉ định hạn chế, hoặc ít bằng chứng về hiệu quả hoặc an toàn) THUỐC CẮT CƠN BẬC 1 Trẻ ≤ 5 tuổi Cá nhân hóa quản lí hen phế quản: Đánh giá, Điều chỉnh, Xem lại đáp ứng Lựa chọn thuốc hen: Điều chỉnh điều trị lên và xuống khi trẻ cần Thở khò khè do vi rút không thường xuyên và không có hoặc có ít triệu chứng ngắt quãng Chẩn đoán hen và hen không được kiểm soát tốt bằng liều thấp ICS Hen không được kiểm soát tốt bằng gấp đôi ICS liều thấp Trước khi tăng bậc, hãy kiểm tra chẩn đoán khác, kỹ năng sử dụng thuốc hít, sự tuân thủ và phơi nhiễm Cường beta2 tác dụng nhanh khi cần Mô hình triệu chứng không phù hợp với bệnh hen nhưng các đợt thở khò khè đòi hỏi SABA xảy ra thường xuyên, ví dụ: ≥3 lần mỗi năm. Cung cấp thử nghiệm chẩn đoán trong 3 tháng. Xem xét giới thiệu chuyên gia. Mô hình triệu chứng phù hợp với bệnh hen và các triệu chứng hen không được kiểm soát tốt hoặc ≥ 3 đợt cấp mỗi năm. BẬC 2 Liều thấp hàng ngày ICS (xem Bảng liều ICS cho trẻ) BẬC 3 Gấp đôi ‘liều thấp’ ICS Liều thấp ICS + LTRA Cân nhắc chuyển đến bác sĩ chuyên khoa BẬC 4 Tiếp tục thuốc kiểm soát và chuyển đến bác sĩ chuyên khoa đánh giá Thêm LTRA, hoặc tăng tần suất ICS, hoặc thêm ICS ngắt quãng Kháng thụ thể leukotriene (LTRA) hàng ngày, hoặc ICS đợt ngắn ngắt quãng khi bắt đầu có triệu chứng bệnh đường hô hấp Triệu chứng Đợt cấp Tác dụng phụ Sự hài lòng của bố mẹ Loại trừ chẩn đoán khác Kiểm soát triệu chứng và các yếu tố nguy cơ thay đổi được Bệnh đồng mắc Kĩ thuật hít và tuân thủ điều trị Lựa chọn ưu tiên và mục tiêu điều trị của bố mẹ Xem xét ICS đợt ngắn ngắt quãng khi khởi phát bệnh do vi rút Box 6-5 © Global Initiative for Asthma 2022, www.ginasthma.org Dịch: YDAACI Điều trị bệnh đồng mắc và các yếu tố nguy cơ thay đổi được Chiến lược không dùng thuốc Các thuốc điều trị hen Giáo dục và huấn luyện kĩ năng GINA 2022 CÂN NHẮC BƯỚC NÀY CHO TRẺ VỚI:
  • 4. Liều corticosteroid đường hít cho người bệnh từ 12 tuổi trở lên Chế phẩm Dược chất Dạng bào chế và hàm lượng (mcg) Seretide Salmeterol / Fluticasone propionate Evohaler (pMDI) 25/50; 25/125; 25/250 Accuhaler (DPI) 50/100; 50/250; 50/500 Symbicort Budesonide / Formoterol fumarate dihydrate Rapihaler (pMDI) 80/4,5; 160/4,5 Turbuhaler (DPI) 80/4,5; 160/4,5; 320/9 Flixotide Fluticasone propionate Evohaler (pMDI) 125 DPI (dry powder inhaler): bình hút bột khô; pMDI (pressurized metered dose inhaler): bình xịt định liều điều áp Một số chế phẩm thương mại thường dùng tại Việt Nam Corticoteroid dạng hít Tổng liều ICS trong ngày (mcg) Thấp Trung bình Cao Budesonide (DPI hoặc pMDI, hạt tiêu chuẩn) 200-400 >400-800 >800 Fluticasone furoate (DPI) 100 200 Fluticasone propionate (DPI hoặc pMDI hạt tiêu chuẩn) 100-250 >250-500 >500 Mometasone furoate (pMDI, hạt tiêu chuẩn, HFA) 200-400 >400 Beclomethasone dipropionate (pMDI, hạt tiêu chuẩn, HFA) 200-500 >500-1000 >1000 YDAACI
  • 5. Liều corticosteroid đường hít cho người bệnh từ 6-11 tuổi Chế phẩm Dược chất Dạng bào chế và hàm lượng (mcg) Seretide Salmeterol / Fluticasone propionate Evohaler (pMDI) 25/50; 25/125; 25/250 Accuhaler (DPI) 50/100; 50/250; 50/500 Symbicort Budesonide / Formoterol fumarate dihydrate Rapihaler (pMDI) 80/4,5; 160/4,5 Turbuhaler (DPI) 80/4,5; 160/4,5; 320/9 Flixotide Fluticasone propionate Evohaler (pMDI) 125 DPI (dry powder inhaler): bình hút bột khô; pMDI (pressurized metered dose inhaler): bình xịt định liều điều áp Một số chế phẩm thương mại thường dùng tại Việt Nam Corticoteroid dạng hít Tổng liều ICS trong ngày (mcg) Thấp Trung bình Cao Budesonide (DPI) 100-200 >200-400 >400 Budesonide (khí dung) 250-500 >500-1000 >1000 Fluticasone furoate (DPI) 50 --- Fluticasone propionate (DPI) 50-100 >100-200 >200 Mometasone furoate (pMDI, hạt tiêu chuẩn, HFA) 100 200 Beclomethasone dipropionate (pMDI, hạt tiêu chuẩn, HFA) 100-200 >200-400 >400 YDAACI
  • 6. Tổng liều thấp hàng ngày corticosteroid đường xịt/hít cho trẻ ≤ 5 tuổi BDP: Beclomethasone dipropionate; DPI (dry powder inhaler): bình hút bột khô; HFA: hydrofluoroalkane propellant; pMDI (pressurized metered dose inhaler): bình xịt định liều điều áp. Ở trẻ em, pMDI nên dùng cùng buồng đệm Corticoteroid dạng xịt/hít Tổng liều thấp hàng ngày (microgam) (các dữ liệu hiệu quả và an toàn đầy đủ với nhóm tuổi) BDP (pMDI, hạt tiêu chuẩn, HFA) 100 (từ 5 tuổi trở lên) BDP (pMDI, hạt siêu mịn, HFA) 50 (từ 5 tuổi trở lên) Budesonide khí dung 500 (từ 1 tuổi trở lên) Fluticasone propionate (pMDI, hạt tiêu chuẩn, HFA) 50 (từ 4 tuổi trở lên) Fluticasone furoate (DPI) Không đủ dữ liệu ở trẻ ≤ 5 tuổi Mometasone furoate (pMDI, hạt tiêu chuẩn, HFA) 100 (từ 5 tuổi trở lên) Ciclesonide (pMDI, hạt siêu mịn, HFA) Không đủ dữ liệu ở trẻ ≤ 5 tuổi YDAACI