SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
Download to read offline
QUY T Đ NH LÂM SÀNGẾ Ị
DÙNG KHÁNG SINH V IỚ
NHI M TRÙNG Đ NG HÔỄ ƯỜ
H P C P NG I L NẤ Ấ Ở ƯỜ Ớ
BS H THANH NHÀNỒ
Đ t v n đặ ấ ề
 Viêm ph qu n c p, viêm h ng c p, viêm xoang c p, c mế ả ấ ọ ấ ấ ả
l nh (không kèm b nh ph i m n, gi m mi n d ch) ph nạ ệ ổ ạ ả ễ ị ầ
l n do virusớ
 L m d ng KS gây kháng thu c, tác d ng ph (đb tiêu ch yạ ụ ố ụ ụ ả
do Clostridium difficile, s c ph n v ), t n kém: ngày càngố ả ệ ố
báo đ ng toàn th gi iộ ế ớ
 T ng h p Guidelines M , ANH: CDC (Centers for Diseaseổ ợ Ỹ
Control and Prevention) 2016, NICE (National Institute for
Health and Care Excellence) 2017-2018, UpToDate 2018
 Không l m d ng kháng sinh và cũng không ch m tr :ạ ụ ậ ễ
m t sộ ự THÁCH TH CỨ không dễ
 Th c hành lâm sàng:ự
Dùng ngay kháng sinh hay theo dõi thêm?
C n thêm test, c n lâm sàng?ầ ậ
Theo dõi di n bi n, m c th i gian?ễ ế ố ờ
*** Dùng ngay kháng sinh n u:ế
 Toàn thân r t không kho (unwell)ấ ẻ
 Tri u ch ng và d u hi u g i ý b nh n ng và/ho c bi nệ ứ ấ ệ ợ ệ ặ ặ ế
ch ng (đ c bi t viêm ph i, viêm x ng ch m, apxeứ ặ ệ ổ ươ ủ
quanh h nh nhân, bi n ch ng n i nhãn ho c n i s )ạ ế ứ ộ ặ ộ ọ
 Nguy c cao b bi n ch ng n ng vì các b nh đáng chú ýơ ị ế ứ ặ ệ
đ ng m c tr c đây: tim, ph i, th n, gan, th n kinh c ,ồ ắ ướ ổ ậ ầ ơ
ho c suy gi m mi n d chặ ả ễ ị
 >65 tu i kèm ≥ 2 tiêu chí ho c >80 tu i kèm ≥ 1 tiêu chí:ổ ặ ổ
 n m vi n trong năm v a quaằ ệ ừ
 ti u đ ng type 1 hay 2ể ườ
 ti n căn suy tim huy tề ứ ế
 đang u ng corticoidố
NICE Pathway 2017 November Self-limiting respiratory tract infections
Viêm ph qu n c pế ả ấ
 H u h t doầ ế virus (>90%):
 influenza A và B,
 parainfluenza,
 coronavirus (types 1-3),
 rhinovirus
 respiratory syncytial virus
 human metapneumovirus
 Ít g p do vi khu n (<10%):ặ ẩ
 Mycoplasma pneumoniae
 Chlamydia pneumoniae
 Bordetella pertussis. Vaccine hi u qu 70-90%ệ ả
Clark TW, Medina MJ, Batham S, et al. Adults hospitalised with acute respiratory illness rarely
have detectable bacteria in the absence of COPD or pneumonia; viral infection predominates in
a large prospective UK sample. J Infect 2014; 69:507.
 L m d ng kháng sinh nh tạ ụ ấ 60-90%
Kroening-Roche JC, Soroudi A, Castillo EM, Vilke GM. Antibiotic and bronchodilator prescribing
for acute bronchitis in the emergency department. J Emerg Med 2012; 43:221.
Ch n đoán viêm ph qu n c pẩ ế ả ấ
 D a b nh s , lâm sàng,ự ệ ử KHÔNG X-Q, CLS, kháng
sinh tr khi nghi ng b viêm ph i ho c ho gà.ừ ờ ị ổ ặ
 Đàm xanh, đàm vàng: không bi u th do vi khu n.ể ị ẩ
 Không nghi viêm ph iổ khi không có t t c các tiêu chí:ấ ả
 nh p tim nhanh >100/phútị
 th nhanh >24/phútở
 s t >38°C (đo mi ng)ố ệ
 h i ch ng đông đ c khi khám ph iộ ứ ặ ổ
 thay đ i tr ng thái tâm th n b nh nhân >70 tu i.ổ ạ ầ ở ệ ổ
Aaron M. Harris, Lauri A. Hicks, Amir Qaseem, . Appropriate Antibiotic Use for Acute
Respiratory Tract Infection in Adults: Advice for High-Value Care From the American College
of Physicians and the Centers for Disease Control and Prevention. Ann Intern Med.
2016;164:425–434. doi: 10.7326/M15-1840
Đi u trề ị viêm ph qu n c pế ả ấ
 Ch dùngỉ kháng sinh v i ho gàớ :
 Azithromycine 500mg/ngày đ u, ti p 250mg 4 ngày kầ ế ế
 Chlarithromycin 500mgx2 l n/ngày x 7 ngàyầ
 Không kháng sinh v i Mycoplasma pneumoniae vàớ
Chlamydia pneumoniae n u không có viêm ph iế ổ
 Dextromethorphan ho c guaifenesin.ặ
 Tránh dùng codeine, ibuprofen, u ng corticosteroidsố
 Ph n l n t gi i h n 1-3 tu nầ ớ ự ớ ạ ầ
 T v n BN không l m d ng kháng sinhư ấ ạ ụ
UpToDate 2018
Viêm h ng c p - Nguyên nhânọ ấ
Alcaide ML, Bisno AL. Pharyngitis and epiglottitis.
Infect Dis Clin North Am 2007; 21:449.
VK th ngườ
g pặ
15% • Group A streptococci
• Group C streptococci
• Group G streptococci
VK ít g pặ <5% • Chlamydophila
pneumoniae (TWAR)
• Mycoplasma
pneumoniae
• Arcanobacterium
haemolyticum
• Corynebactrium
diphtheriae
• Fusobacterium
necrophorum
• Neisseria gonorrheae
• Treponema pallidum
• Francisella tularensis
Viruses 50% • Rhinovirus
• Adenovirus
• Influenza A and B
• Parainfluenza
• Coxsackievirus
• Coronavirus
• Echovirus
• Herpes simplex virus
• Epstein Barr virus
• Human
immunodeficiency virus
• Cytomegalovirus
• Respiratory syncytial
virus
• Metapneumovirus
Không phân l pậ 30%
Xác đ nh kh năng do vi khu nị ả ẩ
 Group A streptococcus (GAS) 5-15% dùng KS>70%
Barnett ML, Linder JA. Antibiotic prescribing to adults with sore throat in the United States,
1997-2010. JAMA Intern Med 2014; 174:138.
 Centor criteria:
 viêm h nh nhân xu t ti tạ ấ ế
 viêm h ch vùng c tr c s ng đauạ ổ ướ ư
 b nh s s t ≥38°Cệ ử ố
 không ho.
 Modified Centor criteria (McIsaac score) ≥45t trừ
m t scoreộ
 3-4 scores: dùng kháng sinh
USA làm thêm RADT (+) (Rapid Antigen Detection
Test) n u (-) thì ph t h ng c y (+) m i dùng KS.ế ế ọ ấ ớ
T l RADT (+), Ph t h ng c y (+) n u RADT (-) c aỉ ệ ế ọ ấ ế ủ
Centor và McIsaac scores 206.870 b nh nhânở ệ
Fine AM, Nizet V, Mandl KD. Large-scale validation of the Centor and
McIsaac scores to predict group A streptococcal pharyngitis. Arch Intern
Med 2012; 172:847.
M tộ 7%
Hai 21%
Ba 38%
B nố 57%
FeverPAIN criteria
 Fever (during previous 24 hours)
 Purulence (pus on tonsils)
 Attend rapidly (within 3 days after onset of
symptoms)
 Severely Inflamed tonsils
 No cough or coryza (inflammation of mucus
membranes in the nose)
 0-1: 13 to 18% likelihood of isolating streptococcus
 2-3: 34 to 40% likelihood of isolating streptococcus
 4-5: 62 to 65% likelihood of isolating streptococcus
 2-5 scores: dùng kháng sinh
NICE 2018 January Sore throat (acute): antimicrobial prescribing
Dùng kháng sinh v i group A Streptococcusớ
UpToDate 2018 Jan , NICE 2018 Jan
Penicillin V 500 mg 2-3 times daily for 10 days 500 mg 4 times or 1,000 mg
twice a day for 10 days
Amoxicillin 500 mg twice daily for 10 days
Penicillin G
benzathine
1.2 million units IM as a single dose
Cephalexin*
(first generation)
500 mg twice daily for 10 days
Cefuroxime*
(second
generation)
250 mg orally twice daily for 10 days
Cefpodoxime*
(third generation)
100 mg orally twice daily for 5 to 10
days
Cefdinir*
(third generation)
300 mg orally twice daily for 5 to 10
days or 600 mg orally once daily for
10 days
Azithromycin 500 mg orally on day 1 followed by
250 mg orally on days 2 through 5
Clarithromycin* 250 mg orally twice daily for 10 days 250 mg to 500 mg twice a
day for 5 days
Clindamycin 300 mg orally three times daily for 10
days
Vài v n đ t n t iấ ề ồ ạ
 B sót không tr Group A streptococcusỏ ị
 7%-21% Modified Centor criteria 1-2 scores
 13-18% FeverPAIN criteria 0-1 scores
 Chronic carriage + nhi m virusễ
 RADT (+)
 Ph t h ng c y (+)ế ọ ấ
Viêm xoang, Viêm mũi xoang c pấ
 <4 tu n ngh t mũi, ch y mũi m , đau ho c n ng vùngầ ẹ ả ủ ặ ặ
m tặ ; gi m ho c m t kh u giác, ù n ng tai, nh c đ u, s t,ả ặ ấ ứ ặ ứ ầ ố
m t…ệ
 Do vi khu n <2%ẩ
Fokkens W, Lund V, Mullol J, European Position Paper on Rhinosinusitis and Nasal
Polyps Group. EP3OS 2007: European position paper on rhinosinusitis and nasal polyps
2007. A summary for otorhinolaryngologists. Rhinology 2007; 45:97.
 Vi khu n th ng g p:ẩ ườ ặ Streptococcus pneumoniae,
Haemophilus influenzae, Streptococcus species, Moraxella
catarrhalis và anaerobic bacteria
 Tiêu chu n vàng là ch c dò xoang hút d ch m : hi m làmẩ ọ ị ủ ế
 Ch n đoán hình nh không giúp phân bi t vi khu n, virusẩ ả ệ ẩ
 Dùng d u hi u và tri u ch ng lâm sàngấ ệ ệ ứ đ phân bi t do viể ệ
khu n hay virusẩ
Paranasal sinus anatomy
CT of acute bacterial rhinosinusitis
Coronal image from a CT of the paranasal sinuses showing
mucosal edema (arrows) and thick secretions (asterisks).
UpToDate 2018
Xác đ nh kh năng do vi khu nị ả ẩ
 Ngh t mũi, ch y mũi m , đau ho c n ng vùng m tẹ ả ủ ặ ặ ặ
≥10 ngày
 S t >39 °C, ch y mũi m n ng ho c đau m t nhi uố ả ủ ặ ặ ặ ề
>3 ngày liên ti pế
 Các tri u ch ng gi m d n trong 5 ngày r i l i tăngệ ứ ả ầ ồ ạ
"double worsening"
Rosenfeld RM, Piccirillo JF, Chandrasekhar SS, et al. Clinical practice guideline (update):
adult sinusitis. Otolaryngol Head Neck Surg 2015; 152:S1.
Chow AW, Benninger MS, Brook I, Brozek JL, Goldstein EJ, Hicks LA, et al. IDSA clinical
practice guideline for acute bacterial rhinosinusitis in children and adults. Clin Infect Dis.
2012;54:e72-e112.
Endoscopic image of purulent drainage from the middle
meatus in a patient with acute bacterial rhinosinusitis
UpToDate 2018
Dùng kháng sinh v i viêm mũi xoangớ
5-7 ngày
 Amoxicillin 500 mg 3 times daily
 Amoxicillin/clavulanate, 500 mg/125 mg 3 times daily
 Amoxicillin/clavulanate, 875 mg/125 mg 2 times daily
 Doxycycline, 100 mg twice daily or 200 mg once daily
 Levofloxacin 500-750 mg once daily
 Moxifloxacin 400 mg once daily
Aaron M. Harris, Lauri A. Hicks, Amir Qaseem, . Appropriate Antibiotic Use for Acute Respiratory
Tract Infection in Adults: Advice for High-Value Care From the American College of Physicians and
the Centers for Disease Control and Prevention. Ann Intern Med. 2016;164:425–434. doi:
10.7326/M15-1840
TÓM T TẮ
 Viêm ph qu n: KHÔNG kháng sinh tr khi nghiế ả ừ
ng b viêm ph i ho c ho gàờ ị ổ ặ
 Viêm h ng: kháng sinh tr Group A streptococcus khiọ ị
 Modified Centor criteria 3-4 scores
 FeverPAIN criteria 2-5 scores
 Viêm mũi xoang c p: kháng sinh khiấ
 Ngh t mũi, ch y mũi m , đau ho c n ng vùng m tẹ ả ủ ặ ặ ặ
≥10 ngày
 S t >39 °C, ch y mũi m n ng ho c đau m t nhi uố ả ủ ặ ặ ặ ề
>3 ngày liên ti pế
 Các tri u ch ng gi m d n trong 5 ngày r i l i tăngệ ứ ả ầ ồ ạ
 Dùng ngay kháng sinh v i các BN đ c bi tớ ặ ệ
*** Dùng ngay kháng sinh n u:ế
 Toàn thân r t không kho (unwell)ấ ẻ
 Tri u ch ng và d u hi u g i ý b nh n ng và/ho c bi nệ ứ ấ ệ ợ ệ ặ ặ ế
ch ng (đ c bi t viêm ph i, viêm x ng ch m, apxeứ ặ ệ ổ ươ ủ
quanh h nh nhân, bi n ch ng n i nhãn ho c n i s )ạ ế ứ ộ ặ ộ ọ
 Nguy c cao b bi n ch ng n ng vì các b nh đáng chú ýơ ị ế ứ ặ ệ
đ ng m c tr c đây: tim, ph i, th n, gan, th n kinh c ,ồ ắ ướ ổ ậ ầ ơ
ho c suy gi m mi n d chặ ả ễ ị
 >65 tu i kèm ≥ 2 tiêu chí ho c >80 tu i kèm ≥ 1 tiêu chí:ổ ặ ổ
 n m vi n trong năm v a quaằ ệ ừ
 ti u đ ng type 1 hay 2ể ườ
 ti n căn suy tim huy tề ứ ế
 đang u ng corticoid .ố
NICE Pathway 2017 November Self-limiting respiratory tract infections
TRÂN TR NG KÍNH CHÀOỌ

More Related Content

What's hot

Sử dụng kháng sinh thích hợp &amp; chương trình quản lý kháng sinh tại bvcr
Sử dụng kháng sinh thích hợp &amp; chương trình quản lý kháng sinh tại bvcrSử dụng kháng sinh thích hợp &amp; chương trình quản lý kháng sinh tại bvcr
Sử dụng kháng sinh thích hợp &amp; chương trình quản lý kháng sinh tại bvcr
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
SoM
 
HỘI CHỨNG SUY GIẢM MIỄN DỊCH MẮC PHẢI (AIDS) VÀ CÁC BIỂU HIỆN NGOÀI DA
HỘI CHỨNG SUY GIẢM MIỄN DỊCH MẮC PHẢI (AIDS) VÀ CÁC BIỂU HIỆN NGOÀI DAHỘI CHỨNG SUY GIẢM MIỄN DỊCH MẮC PHẢI (AIDS) VÀ CÁC BIỂU HIỆN NGOÀI DA
HỘI CHỨNG SUY GIẢM MIỄN DỊCH MẮC PHẢI (AIDS) VÀ CÁC BIỂU HIỆN NGOÀI DA
SoM
 

What's hot (20)

DỊCH TỄ HỌC BỆNH LAO
DỊCH TỄ HỌC BỆNH LAODỊCH TỄ HỌC BỆNH LAO
DỊCH TỄ HỌC BỆNH LAO
 
Chủng Ngừa cho Học Sinh Lớp 6 tại B.C.
Chủng Ngừa cho Học Sinh Lớp 6 tại B.C.Chủng Ngừa cho Học Sinh Lớp 6 tại B.C.
Chủng Ngừa cho Học Sinh Lớp 6 tại B.C.
 
Thuy dau zona mp
Thuy dau zona mpThuy dau zona mp
Thuy dau zona mp
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Novel coronavirus
Novel coronavirusNovel coronavirus
Novel coronavirus
 
Sử dụng kháng sinh thích hợp &amp; chương trình quản lý kháng sinh tại bvcr
Sử dụng kháng sinh thích hợp &amp; chương trình quản lý kháng sinh tại bvcrSử dụng kháng sinh thích hợp &amp; chương trình quản lý kháng sinh tại bvcr
Sử dụng kháng sinh thích hợp &amp; chương trình quản lý kháng sinh tại bvcr
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
 
BỆNH LAO VÀ HIV/AIDS
BỆNH LAO VÀ HIV/AIDSBỆNH LAO VÀ HIV/AIDS
BỆNH LAO VÀ HIV/AIDS
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị covid 19
Cập nhật chẩn đoán và điều trị covid 19Cập nhật chẩn đoán và điều trị covid 19
Cập nhật chẩn đoán và điều trị covid 19
 
201812 lua chon va su dung khang sinh hop ly tai nha thuoc gsk 12 2018
201812 lua chon va su dung khang sinh hop  ly tai nha thuoc gsk 12 2018201812 lua chon va su dung khang sinh hop  ly tai nha thuoc gsk 12 2018
201812 lua chon va su dung khang sinh hop ly tai nha thuoc gsk 12 2018
 
Bqt.ppt.0065
Bqt.ppt.0065Bqt.ppt.0065
Bqt.ppt.0065
 
Bai 1 bs duy phong benh lay truyen dv sang nguoi moi noi va tai noi_may 2018
Bai 1 bs duy phong benh lay truyen dv sang nguoi moi noi va tai noi_may 2018Bai 1 bs duy phong benh lay truyen dv sang nguoi moi noi va tai noi_may 2018
Bai 1 bs duy phong benh lay truyen dv sang nguoi moi noi va tai noi_may 2018
 
Bệnh sốt xuất huyết dengue (giáo trình bệnh nhiễm)
Bệnh sốt xuất huyết dengue (giáo trình bệnh nhiễm)Bệnh sốt xuất huyết dengue (giáo trình bệnh nhiễm)
Bệnh sốt xuất huyết dengue (giáo trình bệnh nhiễm)
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGVIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
 
Du an Tiem chung mo rong.pdf
Du an Tiem chung mo rong.pdfDu an Tiem chung mo rong.pdf
Du an Tiem chung mo rong.pdf
 
Bai 2 bs duy phong benh lay truyen dv sang nguoi moi noi va tai noi_may 2018
Bai 2 bs duy phong benh lay truyen dv sang nguoi moi noi va tai noi_may 2018Bai 2 bs duy phong benh lay truyen dv sang nguoi moi noi va tai noi_may 2018
Bai 2 bs duy phong benh lay truyen dv sang nguoi moi noi va tai noi_may 2018
 
1. dinh huong chuyen nganh lao và benh phoi
1. dinh huong chuyen nganh lao và benh phoi1. dinh huong chuyen nganh lao và benh phoi
1. dinh huong chuyen nganh lao và benh phoi
 
HỘI CHỨNG SUY GIẢM MIỄN DỊCH MẮC PHẢI (AIDS) VÀ CÁC BIỂU HIỆN NGOÀI DA
HỘI CHỨNG SUY GIẢM MIỄN DỊCH MẮC PHẢI (AIDS) VÀ CÁC BIỂU HIỆN NGOÀI DAHỘI CHỨNG SUY GIẢM MIỄN DỊCH MẮC PHẢI (AIDS) VÀ CÁC BIỂU HIỆN NGOÀI DA
HỘI CHỨNG SUY GIẢM MIỄN DỊCH MẮC PHẢI (AIDS) VÀ CÁC BIỂU HIỆN NGOÀI DA
 

Similar to Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan

cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hànhcấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
SoM
 
VIÊM NÃO SIÊU VI CẤP TÍNH
VIÊM NÃO SIÊU VI CẤP TÍNHVIÊM NÃO SIÊU VI CẤP TÍNH
VIÊM NÃO SIÊU VI CẤP TÍNH
SoM
 
8.1 LAO TRẺ EM.pptx
8.1 LAO TRẺ EM.pptx8.1 LAO TRẺ EM.pptx
8.1 LAO TRẺ EM.pptx
TRẦN ANH
 

Similar to Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan (20)

TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔITIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
 
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấpKháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
 
SỬ DỤNG KHÁNG SINH HỢP LÝ TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP
SỬ DỤNG KHÁNG SINH HỢP LÝ TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HÔ HẤPSỬ DỤNG KHÁNG SINH HỢP LÝ TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP
SỬ DỤNG KHÁNG SINH HỢP LÝ TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP
 
Sử dụng kháng sinh hợp lý trong điều trị nhiễm trùng hô hấp
Sử dụng kháng sinh hợp lý trong điều trị nhiễm trùng hô hấpSử dụng kháng sinh hợp lý trong điều trị nhiễm trùng hô hấp
Sử dụng kháng sinh hợp lý trong điều trị nhiễm trùng hô hấp
 
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...
 
Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn
 
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hànhcấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CỦA HEN PHẾ QUẢN CÓ VIÊM MŨI DỊ ỨNG TẠI TRUNG...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CỦA HEN PHẾ QUẢN CÓ VIÊM MŨI DỊ ỨNG TẠI TRUNG...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CỦA HEN PHẾ QUẢN CÓ VIÊM MŨI DỊ ỨNG TẠI TRUNG...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CỦA HEN PHẾ QUẢN CÓ VIÊM MŨI DỊ ỨNG TẠI TRUNG...
 
Bài Giảng Truyền Nhiễm Y Hà Nội
Bài Giảng Truyền Nhiễm Y Hà Nội Bài Giảng Truyền Nhiễm Y Hà Nội
Bài Giảng Truyền Nhiễm Y Hà Nội
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
 
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ emĐiều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
 
VIÊM NÃO SIÊU VI CẤP TÍNH
VIÊM NÃO SIÊU VI CẤP TÍNHVIÊM NÃO SIÊU VI CẤP TÍNH
VIÊM NÃO SIÊU VI CẤP TÍNH
 
Một số bệnh thường gặp ở trẻ em.pdf
Một số bệnh thường gặp ở trẻ em.pdfMột số bệnh thường gặp ở trẻ em.pdf
Một số bệnh thường gặp ở trẻ em.pdf
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
 
8.1 LAO TRẺ EM.pptx
8.1 LAO TRẺ EM.pptx8.1 LAO TRẺ EM.pptx
8.1 LAO TRẺ EM.pptx
 

More from Vân Thanh

Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
Vân Thanh
 
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
Vân Thanh
 
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hongPhien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Vân Thanh
 
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruotPhien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Vân Thanh
 
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoaPhien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Vân Thanh
 
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrtPhien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Vân Thanh
 
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 356. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
Vân Thanh
 

More from Vân Thanh (20)

Kmdm 2017
Kmdm 2017Kmdm 2017
Kmdm 2017
 
Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5
 
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
 
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCM
 
Bien chung-corticoid
Bien chung-corticoidBien chung-corticoid
Bien chung-corticoid
 
Ung thu gan
Ung thu ganUng thu gan
Ung thu gan
 
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hongPhien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
 
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruotPhien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
 
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoaPhien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
 
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiPhien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
 
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrtPhien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
 
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
 
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 356. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
 
5. nguyen hoan phu vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu vmnm phe cau
 
2. bs tran bao nhu h bs-ag vgsv b
2. bs tran bao nhu   h bs-ag vgsv b2. bs tran bao nhu   h bs-ag vgsv b
2. bs tran bao nhu h bs-ag vgsv b
 
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-17050114142802 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
 
Tiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuTiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieu
 
hoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhhoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenh
 
Ho van 2 la
Ho van 2 laHo van 2 la
Ho van 2 la
 

Recently uploaded

SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần họcThận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
HongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạSGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nhaSGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạSGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạNTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdfSlide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nhaSGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhéSGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
HongBiThi1
 
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất haySGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần họcThận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạSGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
 
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
 
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu ÂuNguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nhaSGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
 
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạSGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
 
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạNTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
 
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdfSlide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nhaSGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
 
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhéSGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
 
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất haySGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 

Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan

  • 1. QUY T Đ NH LÂM SÀNGẾ Ị DÙNG KHÁNG SINH V IỚ NHI M TRÙNG Đ NG HÔỄ ƯỜ H P C P NG I L NẤ Ấ Ở ƯỜ Ớ BS H THANH NHÀNỒ
  • 2. Đ t v n đặ ấ ề  Viêm ph qu n c p, viêm h ng c p, viêm xoang c p, c mế ả ấ ọ ấ ấ ả l nh (không kèm b nh ph i m n, gi m mi n d ch) ph nạ ệ ổ ạ ả ễ ị ầ l n do virusớ  L m d ng KS gây kháng thu c, tác d ng ph (đb tiêu ch yạ ụ ố ụ ụ ả do Clostridium difficile, s c ph n v ), t n kém: ngày càngố ả ệ ố báo đ ng toàn th gi iộ ế ớ  T ng h p Guidelines M , ANH: CDC (Centers for Diseaseổ ợ Ỹ Control and Prevention) 2016, NICE (National Institute for Health and Care Excellence) 2017-2018, UpToDate 2018  Không l m d ng kháng sinh và cũng không ch m tr :ạ ụ ậ ễ m t sộ ự THÁCH TH CỨ không dễ  Th c hành lâm sàng:ự Dùng ngay kháng sinh hay theo dõi thêm? C n thêm test, c n lâm sàng?ầ ậ Theo dõi di n bi n, m c th i gian?ễ ế ố ờ
  • 3. *** Dùng ngay kháng sinh n u:ế  Toàn thân r t không kho (unwell)ấ ẻ  Tri u ch ng và d u hi u g i ý b nh n ng và/ho c bi nệ ứ ấ ệ ợ ệ ặ ặ ế ch ng (đ c bi t viêm ph i, viêm x ng ch m, apxeứ ặ ệ ổ ươ ủ quanh h nh nhân, bi n ch ng n i nhãn ho c n i s )ạ ế ứ ộ ặ ộ ọ  Nguy c cao b bi n ch ng n ng vì các b nh đáng chú ýơ ị ế ứ ặ ệ đ ng m c tr c đây: tim, ph i, th n, gan, th n kinh c ,ồ ắ ướ ổ ậ ầ ơ ho c suy gi m mi n d chặ ả ễ ị  >65 tu i kèm ≥ 2 tiêu chí ho c >80 tu i kèm ≥ 1 tiêu chí:ổ ặ ổ  n m vi n trong năm v a quaằ ệ ừ  ti u đ ng type 1 hay 2ể ườ  ti n căn suy tim huy tề ứ ế  đang u ng corticoidố NICE Pathway 2017 November Self-limiting respiratory tract infections
  • 4. Viêm ph qu n c pế ả ấ  H u h t doầ ế virus (>90%):  influenza A và B,  parainfluenza,  coronavirus (types 1-3),  rhinovirus  respiratory syncytial virus  human metapneumovirus  Ít g p do vi khu n (<10%):ặ ẩ  Mycoplasma pneumoniae  Chlamydia pneumoniae  Bordetella pertussis. Vaccine hi u qu 70-90%ệ ả Clark TW, Medina MJ, Batham S, et al. Adults hospitalised with acute respiratory illness rarely have detectable bacteria in the absence of COPD or pneumonia; viral infection predominates in a large prospective UK sample. J Infect 2014; 69:507.  L m d ng kháng sinh nh tạ ụ ấ 60-90% Kroening-Roche JC, Soroudi A, Castillo EM, Vilke GM. Antibiotic and bronchodilator prescribing for acute bronchitis in the emergency department. J Emerg Med 2012; 43:221.
  • 5. Ch n đoán viêm ph qu n c pẩ ế ả ấ  D a b nh s , lâm sàng,ự ệ ử KHÔNG X-Q, CLS, kháng sinh tr khi nghi ng b viêm ph i ho c ho gà.ừ ờ ị ổ ặ  Đàm xanh, đàm vàng: không bi u th do vi khu n.ể ị ẩ  Không nghi viêm ph iổ khi không có t t c các tiêu chí:ấ ả  nh p tim nhanh >100/phútị  th nhanh >24/phútở  s t >38°C (đo mi ng)ố ệ  h i ch ng đông đ c khi khám ph iộ ứ ặ ổ  thay đ i tr ng thái tâm th n b nh nhân >70 tu i.ổ ạ ầ ở ệ ổ Aaron M. Harris, Lauri A. Hicks, Amir Qaseem, . Appropriate Antibiotic Use for Acute Respiratory Tract Infection in Adults: Advice for High-Value Care From the American College of Physicians and the Centers for Disease Control and Prevention. Ann Intern Med. 2016;164:425–434. doi: 10.7326/M15-1840
  • 6. Đi u trề ị viêm ph qu n c pế ả ấ  Ch dùngỉ kháng sinh v i ho gàớ :  Azithromycine 500mg/ngày đ u, ti p 250mg 4 ngày kầ ế ế  Chlarithromycin 500mgx2 l n/ngày x 7 ngàyầ  Không kháng sinh v i Mycoplasma pneumoniae vàớ Chlamydia pneumoniae n u không có viêm ph iế ổ  Dextromethorphan ho c guaifenesin.ặ  Tránh dùng codeine, ibuprofen, u ng corticosteroidsố  Ph n l n t gi i h n 1-3 tu nầ ớ ự ớ ạ ầ  T v n BN không l m d ng kháng sinhư ấ ạ ụ UpToDate 2018
  • 7. Viêm h ng c p - Nguyên nhânọ ấ Alcaide ML, Bisno AL. Pharyngitis and epiglottitis. Infect Dis Clin North Am 2007; 21:449. VK th ngườ g pặ 15% • Group A streptococci • Group C streptococci • Group G streptococci VK ít g pặ <5% • Chlamydophila pneumoniae (TWAR) • Mycoplasma pneumoniae • Arcanobacterium haemolyticum • Corynebactrium diphtheriae • Fusobacterium necrophorum • Neisseria gonorrheae • Treponema pallidum • Francisella tularensis Viruses 50% • Rhinovirus • Adenovirus • Influenza A and B • Parainfluenza • Coxsackievirus • Coronavirus • Echovirus • Herpes simplex virus • Epstein Barr virus • Human immunodeficiency virus • Cytomegalovirus • Respiratory syncytial virus • Metapneumovirus Không phân l pậ 30%
  • 8. Xác đ nh kh năng do vi khu nị ả ẩ  Group A streptococcus (GAS) 5-15% dùng KS>70% Barnett ML, Linder JA. Antibiotic prescribing to adults with sore throat in the United States, 1997-2010. JAMA Intern Med 2014; 174:138.  Centor criteria:  viêm h nh nhân xu t ti tạ ấ ế  viêm h ch vùng c tr c s ng đauạ ổ ướ ư  b nh s s t ≥38°Cệ ử ố  không ho.  Modified Centor criteria (McIsaac score) ≥45t trừ m t scoreộ  3-4 scores: dùng kháng sinh USA làm thêm RADT (+) (Rapid Antigen Detection Test) n u (-) thì ph t h ng c y (+) m i dùng KS.ế ế ọ ấ ớ
  • 9. T l RADT (+), Ph t h ng c y (+) n u RADT (-) c aỉ ệ ế ọ ấ ế ủ Centor và McIsaac scores 206.870 b nh nhânở ệ Fine AM, Nizet V, Mandl KD. Large-scale validation of the Centor and McIsaac scores to predict group A streptococcal pharyngitis. Arch Intern Med 2012; 172:847. M tộ 7% Hai 21% Ba 38% B nố 57%
  • 10. FeverPAIN criteria  Fever (during previous 24 hours)  Purulence (pus on tonsils)  Attend rapidly (within 3 days after onset of symptoms)  Severely Inflamed tonsils  No cough or coryza (inflammation of mucus membranes in the nose)  0-1: 13 to 18% likelihood of isolating streptococcus  2-3: 34 to 40% likelihood of isolating streptococcus  4-5: 62 to 65% likelihood of isolating streptococcus  2-5 scores: dùng kháng sinh NICE 2018 January Sore throat (acute): antimicrobial prescribing
  • 11. Dùng kháng sinh v i group A Streptococcusớ UpToDate 2018 Jan , NICE 2018 Jan Penicillin V 500 mg 2-3 times daily for 10 days 500 mg 4 times or 1,000 mg twice a day for 10 days Amoxicillin 500 mg twice daily for 10 days Penicillin G benzathine 1.2 million units IM as a single dose Cephalexin* (first generation) 500 mg twice daily for 10 days Cefuroxime* (second generation) 250 mg orally twice daily for 10 days Cefpodoxime* (third generation) 100 mg orally twice daily for 5 to 10 days Cefdinir* (third generation) 300 mg orally twice daily for 5 to 10 days or 600 mg orally once daily for 10 days Azithromycin 500 mg orally on day 1 followed by 250 mg orally on days 2 through 5 Clarithromycin* 250 mg orally twice daily for 10 days 250 mg to 500 mg twice a day for 5 days Clindamycin 300 mg orally three times daily for 10 days
  • 12. Vài v n đ t n t iấ ề ồ ạ  B sót không tr Group A streptococcusỏ ị  7%-21% Modified Centor criteria 1-2 scores  13-18% FeverPAIN criteria 0-1 scores  Chronic carriage + nhi m virusễ  RADT (+)  Ph t h ng c y (+)ế ọ ấ
  • 13. Viêm xoang, Viêm mũi xoang c pấ  <4 tu n ngh t mũi, ch y mũi m , đau ho c n ng vùngầ ẹ ả ủ ặ ặ m tặ ; gi m ho c m t kh u giác, ù n ng tai, nh c đ u, s t,ả ặ ấ ứ ặ ứ ầ ố m t…ệ  Do vi khu n <2%ẩ Fokkens W, Lund V, Mullol J, European Position Paper on Rhinosinusitis and Nasal Polyps Group. EP3OS 2007: European position paper on rhinosinusitis and nasal polyps 2007. A summary for otorhinolaryngologists. Rhinology 2007; 45:97.  Vi khu n th ng g p:ẩ ườ ặ Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, Streptococcus species, Moraxella catarrhalis và anaerobic bacteria  Tiêu chu n vàng là ch c dò xoang hút d ch m : hi m làmẩ ọ ị ủ ế  Ch n đoán hình nh không giúp phân bi t vi khu n, virusẩ ả ệ ẩ  Dùng d u hi u và tri u ch ng lâm sàngấ ệ ệ ứ đ phân bi t do viể ệ khu n hay virusẩ
  • 15. CT of acute bacterial rhinosinusitis Coronal image from a CT of the paranasal sinuses showing mucosal edema (arrows) and thick secretions (asterisks). UpToDate 2018
  • 16. Xác đ nh kh năng do vi khu nị ả ẩ  Ngh t mũi, ch y mũi m , đau ho c n ng vùng m tẹ ả ủ ặ ặ ặ ≥10 ngày  S t >39 °C, ch y mũi m n ng ho c đau m t nhi uố ả ủ ặ ặ ặ ề >3 ngày liên ti pế  Các tri u ch ng gi m d n trong 5 ngày r i l i tăngệ ứ ả ầ ồ ạ "double worsening" Rosenfeld RM, Piccirillo JF, Chandrasekhar SS, et al. Clinical practice guideline (update): adult sinusitis. Otolaryngol Head Neck Surg 2015; 152:S1. Chow AW, Benninger MS, Brook I, Brozek JL, Goldstein EJ, Hicks LA, et al. IDSA clinical practice guideline for acute bacterial rhinosinusitis in children and adults. Clin Infect Dis. 2012;54:e72-e112.
  • 17. Endoscopic image of purulent drainage from the middle meatus in a patient with acute bacterial rhinosinusitis UpToDate 2018
  • 18. Dùng kháng sinh v i viêm mũi xoangớ 5-7 ngày  Amoxicillin 500 mg 3 times daily  Amoxicillin/clavulanate, 500 mg/125 mg 3 times daily  Amoxicillin/clavulanate, 875 mg/125 mg 2 times daily  Doxycycline, 100 mg twice daily or 200 mg once daily  Levofloxacin 500-750 mg once daily  Moxifloxacin 400 mg once daily Aaron M. Harris, Lauri A. Hicks, Amir Qaseem, . Appropriate Antibiotic Use for Acute Respiratory Tract Infection in Adults: Advice for High-Value Care From the American College of Physicians and the Centers for Disease Control and Prevention. Ann Intern Med. 2016;164:425–434. doi: 10.7326/M15-1840
  • 19. TÓM T TẮ  Viêm ph qu n: KHÔNG kháng sinh tr khi nghiế ả ừ ng b viêm ph i ho c ho gàờ ị ổ ặ  Viêm h ng: kháng sinh tr Group A streptococcus khiọ ị  Modified Centor criteria 3-4 scores  FeverPAIN criteria 2-5 scores  Viêm mũi xoang c p: kháng sinh khiấ  Ngh t mũi, ch y mũi m , đau ho c n ng vùng m tẹ ả ủ ặ ặ ặ ≥10 ngày  S t >39 °C, ch y mũi m n ng ho c đau m t nhi uố ả ủ ặ ặ ặ ề >3 ngày liên ti pế  Các tri u ch ng gi m d n trong 5 ngày r i l i tăngệ ứ ả ầ ồ ạ  Dùng ngay kháng sinh v i các BN đ c bi tớ ặ ệ
  • 20. *** Dùng ngay kháng sinh n u:ế  Toàn thân r t không kho (unwell)ấ ẻ  Tri u ch ng và d u hi u g i ý b nh n ng và/ho c bi nệ ứ ấ ệ ợ ệ ặ ặ ế ch ng (đ c bi t viêm ph i, viêm x ng ch m, apxeứ ặ ệ ổ ươ ủ quanh h nh nhân, bi n ch ng n i nhãn ho c n i s )ạ ế ứ ộ ặ ộ ọ  Nguy c cao b bi n ch ng n ng vì các b nh đáng chú ýơ ị ế ứ ặ ệ đ ng m c tr c đây: tim, ph i, th n, gan, th n kinh c ,ồ ắ ướ ổ ậ ầ ơ ho c suy gi m mi n d chặ ả ễ ị  >65 tu i kèm ≥ 2 tiêu chí ho c >80 tu i kèm ≥ 1 tiêu chí:ổ ặ ổ  n m vi n trong năm v a quaằ ệ ừ  ti u đ ng type 1 hay 2ể ườ  ti n căn suy tim huy tề ứ ế  đang u ng corticoid .ố NICE Pathway 2017 November Self-limiting respiratory tract infections
  • 21. TRÂN TR NG KÍNH CHÀOỌ