Cac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khang
1. CÁC KHÁNG SINH M I ĐI U TRỚ Ề Ị
VI KHU N GRAM ÂM ĐA KHÁNGẨ
PGS TS Tr n Văn Ng cầ ọ
2. Vi khu n gram âm là nguyên nhân hàng đ u gây nhi mẩ ầ ễ
trùng b nh vi n và liên quan chăm sóc y t (HAIs)ệ ệ ế
• E. coli, K. pneumoniae,
và P. aeruginosa là 3
trong 10 nguyên nhân
hàng đ u gây nhi mầ ễ
trùng b nh vi n và liênệ ệ
quan chăm sóc y t ,ế
chi m 27% t t c tácế ấ ả
nhân gây b nh và 70%ệ
nhóm vi khu n gramẩ
âm gây nhi m trùngễ
b nh vi n và liên quanệ ệ
chăm sóc y tế
2
1. Sievert et al. Infect Control Hosp Epidemiol. 2013;34:1-14.
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
15.6
11.5 11.4
8 7.5
6.8
5.3 4.7 4.2 4.1
Overall pathogens (%)
Staphylococcus
aureus
Escherichia
coli
Coagulase-neg
staphylococci
Klebsiella
spp.
Pseudom
onas
aeruginosa
Enterobacterspp.
Enterococcus
faecalis
Candida
albicansOtherCandida
spp.
Enterococcus
faecium
Các tác nhân gây nhi m trùng b nhễ ệ
vi n và liên quan chăm sóc y tệ ế
3. CDC đã nh n đ nh ESBL-Producingậ ị E. coli, Klebsiella spp. và
MDR P. aeruginosa là m i đe d a nghiêm tr ngố ọ ọ
• c tính 140,000 nhi m khu nƯớ ễ ẩ
liên quan chăm sóc y t doế
Enterobacteriaceae t i M m iạ ỹ ỗ
năm
– 26,000 (19%) trong s đó làố
do sinh ESBL.
• c tính 51,000 nhi m khu nƯớ ễ ẩ
liên quan chăm sóc y t doế
Pseudomonas aeruginosa t i Mạ ỹ
m i năm.ỗ
– H n 6,000 (13%) trong s đóơ ố
là đa kháng thu c .ố
MDR Pseudomonas aeruginosaMDR Pseudomonas aeruginosaESBL-producing EnterobacteriaceaeESBL-producing Enterobacteriaceae
CDC=Centers for Disease Control and Prevention; ESBL=extended-spectrum beta-lactamase; MDR=multidrug resistant (defined as nonsusceptibility to ≥1 agent in
≥3 antimicrobial categories).
Centers for Disease Control and Prevention. Antibiotic resistance threats in the United States, 2013. Atlanta, GA: Centers for Disease Control and Prevention, US Dept of Health and
Human Services; 2013.
4. Các nghiên c u choứ
th y VK gram âm có tínhấ
thích nghi cao và có cơ
ch đ kháng đa d ngế ề ạ 2
Chính vì đ c đi m này,ặ ể
đ ng th i v i s thi uồ ờ ớ ự ế
h t s phát tri n thu cụ ự ể ố
m i khi n vi khu nớ ế ẩ
Gram âm tr thành m iở ố
đe d a l nọ ớ
Vi c đi u tr vi khu n gram âm đa kháng v n còn làệ ề ị ẩ ẫ
thách th c l nứ ớ
M c đ nghiêm tr ng c a nhuứ ộ ọ ủ
c u đi u trầ ề ị1a
a
Ranked from 1 (least severe ) to 5 (most severe).
MDR, multidrug resistance; MRSA, methicillin-resistant Staphylococcus aureus; TB, tuberculosis.
1. Hersh et al. Clin Infect Dis. 2012;54:1677-8. 2. Peleg and Hooper. N Engl J Med. 2010;362:1804-13.
Figure adapted from Hersh (2012)
2
1
0
MDR
gonorrhea
Meanscore
3
4
5
AspergillusMDR
TB
MRSAMDR Gram-
negatives
5. Các c ch đ kháng quan tr ng đ i v i m i loài viơ ế ề ọ ố ớ ỗ
khu nẩ
5
Gram-negative bacterium
Overexpression
of transmembrane
efflux pump
β-lactamases in
periplasmic space
Loss of porins
Porin
Bypass target
Antibiotic
Antibiotic
Antibiotic-modifying
enzymes
Ribosomes
Proteins Target mutations
Ribosomal mutation
or modification
Mutations in
lipopolysaccharide
structure
Protein
Lipopolysaccharide
Plasmid with
antibiotic-resistant genes
E. coli1
• ESBLs
K. pneumoniae1
• ESBLs
• Carbapenemases
P. aeruginosa2
• β-lactamases
(including AmpC)
• Porin mutations
• Efflux pumps
1. Boucher HW et al. Clin Infect Dis. 2009;48(1):1–12.
2. Lister PD et al. Clin Microbiol Rev. 2009;22(4):582–610.
Adapted from Peleg AY, Hooper DC.
Pharmacotherapy. 2010;362(19):1804–1813.
6. Vietnam data: B ch Mai, Vi t Đ c, Ch R y, Bình Dân- SMART 2016ạ ệ ứ ợ ẫ
AMK ATM C/T CAZ CIP COL FEP IPM LVX MEM TZP
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
67.23
43.7
58.82
52.94
41.18
100
47.9
42.86 40.34 37.82
56.3
P.aeruginosa (n=119)
Pseudomonas aeruginosa – Tình hình nh y khángạ
sinh t i 4 b nh vi n l n t i VNạ ệ ệ ớ ạ
Pseudomonas
aeruginosa đề
kháng v i h u h tớ ầ ế
KS ngo i tr Colistinạ ừ
7. Pseudomonas aeruginosa
• Có s gia tăng đ kháng thu đ c ch ng lên đ kháng n i t i khi n cho vi cự ề ượ ồ ề ộ ạ ế ệ
đi u trề ị P. aeruginosa tr nên càng khó khănở
• C ch đ kháng c aơ ế ề ủ P. aeruginosa bao g m :ồ
• AmpC induction
• OprD loss (porin)
• Efflux pumps
• T l c ch kháng thu c thu đ c trongỷ ệ ơ ế ố ượ P. aeruginosa :
Resistance Mechanism % of isolates
AmpC derepression
(10-fold greater than control)
47.5%
OprD loss (decreased/no band) 45.8%
Elevated expression of efflux pumps
(5-fold greater than control)
MexAB-OprM 32.5%
MexXY-OprM 28.4%
Castanheira M et al. Antimicrob Agents Chemother. 2014;58(11):6844–6850.
8. Đ kháng c aề ủ Pseudomonas aeruginosa ngày càng
quan tr ngọ
Đ kháng c a vi khu n gram âm (2009-2013 US Data)ề ủ ẩ 2
1. Zilberberg et al. J Hosp Med. 2013;8:559–563;
2. Cai et al. ASM Microbe 2016 Poster 268.
http://www.gramnegcr.com/packaged/assets/pdfs/USSHI_Impact_of_Carbapenem-resistant-
Pathogens_Mortality_hostipalized_adult_patients.pdf Accessed Apr 18, 2017
Infections
caused by
organism
%
carbapenem
resistant
No. of
carbapenem-
resistant cases
% of total
carbapenem-R
cases
P aeruginosa 56,477 14.2 % 7,954 60.2%
K .pneumoniae and E coli 229,758 1.0% 2,353 17.8%
A. baumannii 6,507 44.8 % 2,915 22.0%
Total 13222
9. - Nghiên c u t i 5 trung tâm: Nguy n Tri Ph ng, NDGD, Nhi t Đ i Trung ng,ứ ạ ễ ươ ệ ớ Ươ
Ch R y và B ch Mai.ợ ẫ ạ
- M c tiêuụ : Xác đ nh m c đ đ kháng c a A.baumannii và P.aeruginosa v i cácị ứ ộ ề ủ ớ
kháng sinh đi u tr trên lâm sàng.ề ị
- Ph ng phápươ : 529 ch ng P.aeruginosa và 971 ch ng Acinetobacter (904ủ ủ
A.baumannii) trên b nh nhân HAP/VAP t 2012 đ n 2014 đ c đ a vào phân tích.ệ ừ ế ượ ư
- K t quế ả: t l kháng v i β-lactams và fluoroquinolones c a A baumannii > 90%,ỷ ệ ớ ủ
v i Aminoglycoside t 81.0% v i amikacin đ n 88.5% v i gentamicin. Đ nh yớ ừ ớ ế ớ ộ ạ
c m c a KS nhóm carbapenem v i P.aeruginosa theo t ng năm cũng cho th yả ủ ớ ừ ấ
các KS này đang gi m d n tính nh y c m trên in-vitro.ả ầ ạ ả
- K t lu nế ậ : t l đ kháng đ c bi t caoỷ ệ ề ặ ệ v i h u h t các KS l a ch n đi u tr trênớ ầ ế ự ọ ề ị
2 ch ng vi khu n gram âm không lên men th ng g p nh t trong HAP/VAP làủ ẩ ườ ặ ấ
Pseudomonas và Acinetobacter. Đi u này đòi h i ph i có s ph i h p kháng sinhề ỏ ả ự ố ợ
trong đi u tr ho c trông đ i vào s xu t hi n c a các kháng sinh m iề ị ặ ợ ự ấ ệ ủ ớ
10. Kháng sinh E.coli K.pneumoniae P.aeruginosa A.baumannii
Ertapenem 1/7 (14,3%) 38 (76%)
Imipenem 1/7 (14,3%) 35 (70%) 36 (72%) 49 (98%)
Meropenem 1/7 (14,3%) 32 (64%) 37 (74%) 49 (98%)
Ciprofloxacin 6/7 (85,7%) 43 (86%) 25 (50%) 50 (100%)
Levofloxacin 6/7 (85,7%) 40 (80%) 25 (50%) 49 (98%)
Ceftazidime 5/7 (71,4%) 43 (86%) 23 (46%) 49 (98%)
pip/tazo 3/7 (42,9%) 43 (86%) 10 (20%) 50 (100%)
cefoperazon/sulba
ctam
1/7 (14,3%) 34 (68%) 36 (72%) 43 (86%)
E.coli
K.P
P.A
A.B
Đ KHÁNG CARBAPENEMỀ
Xác đ nh n ng đ c ch t i thi u MICị ồ ộ ứ ế ố ể 90 c a các vi khu n gây viêm ph i BV t i B nh vi n Ch R y.ủ ẩ ổ ạ ệ ệ ợ ẫ
Xác đ nh n ng đ c ch t i thi u MICị ồ ộ ứ ế ố ể 90 c a các vi khu n gây viêmủ ẩ
ph i BV t i B nh vi n Ch R y.ổ ạ ệ ệ ợ ẫ
11. Các kháng sinh m i tác đ ng lên vi khu n gram âmớ ộ ẩ
đa kháng
Đã đ c FDA ch p thu n:ượ ấ ậ
1. Ceftolozane/Tazobactam (ZERBAXA®) – 2014
2. Ceftazidime/Avibactam (AVYCAZ®) – 2015
3. Meropenem/Vaborbactam – 2017
T ng lai:ươ
4. Cefiderocol
5. Plazomicin
6. Imipenem/Relebactam
12. Ceftolozane/tazobactam
Kháng sinh nhóm cephalosporin
Bactericidal
c ch thành TB (nh b t ho t PBPs)Ứ ế ờ ấ ạ
Well-established β-lactamase inhibitor
B o v ceftolozane không b th y phânả ệ ị ủ
b i ESBL-producing Enterobacteriaceaeờ
CeftolozaneCeftolozane TazobactamTazobactam
ZERBAXA [prescribing information]. Whitehouse Station, NJ: Merck & Co., Inc.:2015.
Tác đ ng vitro lên ESBL-producingộ Enterobacteriaceae (eg, CTX-M, SHV,
TEM, OXA)
Tác đ ng lênộ Pseudomonas đa kháng qua các c ch kháng ph bi n (porinơ ế ổ ế
deficiencies, efflux mutations, and AmpC β-lactamase production)
Không tác đ ng ch ng MBLs, KPCsộ ố
13. Ceftolozane/tazobactam: Bao g m m t Cephalosporin k t h pồ ộ ế ợ
v i m t ch t c ch s n xu t men β-lactamaseớ ộ ấ ứ ế ả ấ
• Ceftolozane là m tộ
cephalosporin có ho t tínhạ
c ch m nh protein g nứ ế ạ ắ
k t penicillin (PBP) và cóế
ái l c cao đ i v i t t cự ố ớ ấ ả
các PBP c aủ
Pseudomonas aeruginosa
c n thi t cho t ng h pầ ế ổ ợ
vách t bàoế 1,2
• Tazobactam là m t ch tộ ấ
c ch t t men β-ứ ế ố
lactamase, có th b o vể ả ệ
ceftolozane kh i quá trìnhỏ
th y phân b i men β-ủ ở
lactamase ph r ng đ cổ ộ ượ
s n xu t b iả ấ ở
Enterobacteriaceae 2,3
1. MoyáBetal. AntimicrobAgentsChemother 2010;54:3933–3937. 2. ZhanelGGetal. Drugs 2014;74:1.
3. SaderHSetal. AntimicrobAgentsChemother 2014;58:2434–2437.LPS=lipopoly-saccharide;PBP=penicillin-bindingprotein.
Kênh
protein
đ c hi uặ ệ
Màng
Plasma
Penicillin-binding protein
Proteins
β-lactamase
Periplasmic
space
Màng ngoài
Lipopoly-
saccharide
(LPS)
Kênh Porin
O Poly-
saccharide
Vi khu n Gram âmẩ
ZXZX
Peptidoglycan
layer
Lipoprotein
lipid A
Vách
tế
bào
14. Ceftolozane/tazobactam
FDA ch p thu n 12/2014 cho 2 ch đ nh:ấ ậ ỉ ị
Nhi m khu n ti t ni u ph c t p (cUTI), bao g m viêm đài b th nễ ẩ ế ệ ứ ạ ồ ể ậ
Ceftolozane and tazobactam đ c ch đ nh cho bênh nhân tr ng thành đ đi u tr Nhi mượ ỉ ị ưở ể ề ị ễ
khu n ti t ni u ph c, bao g m viêm đài b th n gây ra b i các vi khu n gram âm:ẩ ế ệ ứ ồ ể ậ ở ẩ
Nhi m khu n b ng có bi n ch ng (cIAI)ễ ẩ ổ ụ ế ứ
Ceftolozane and tazobactam ph i h p v i metronidazole đ c ch đ nh cho bênh nhânố ợ ớ ượ ỉ ị
tr ng thành đ đi u tr Nhi m khu n b ng có bi n ch ng gây ra b i các vi khu n gramưở ể ề ị ễ ẩ ổ ụ ế ứ ở ẩ
âm và gram d ng:ươ
• Escherichia coli
• Klebsiella pneumoniae
• Proteus mirabilis
• Pseudomonas aeruginosa
• Enterobacter cloacae
• Escherichia coli
• Klebsiella oxytoca
• Klebsiella pneumoniae
• Proteus mirabilis
• Pseudomonas aeruginosa
• Bacteroides fragilis
• Streptococcus anginosus
• Streptococcus constellatus
• Streptococcus salivarius
ZERBAXA [prescribing information]. Whitehouse Station, NJ: Merck & Co., Inc.:2015.
Nghiên c u lâm sàng đang đ c ti n hành cho ch đ nh viêm ph i b nh vi n vàứ ượ ế ỉ ị ổ ệ ệ
viêm ph i th máyổ ở
15. aeruginosa
• n đ nh ch ng l i các c ch kháng thu c ph bi n c a P. aeruginosa bao g mỔ ị ố ạ ơ ế ố ổ ế ủ ồ
m t OprD, tăng ho t gen AmpC, và đi u ch nh các b m đ y (MexXY, MexAB)ấ ạ ề ỉ ơ ẩ 1
• Các ch ng vi khu n kháng các cephalosporin khác có th nh y c m, m c dùủ ẩ ể ạ ả ặ
kháng chéo có th x y raể ả 2
OprD = màng ngoài porin.
1. Castanheira et al. Antimicrob Agents Chemother. 2014;58:6844–50. 2. ZERBAXA™ [Prescribing Information]. Kenilworth, NJ,
USA: Merck Sharp & Dohme Corp., a subsidiary of Merck & Co., Inc. Available at
https://www.merck.com/product/usa/pi_circulars/z/zerbaxa/zerbaxa_pi.pdf. Accessed May 05, 2016.
C ch kháng thu cơ ế ố Kênh Porin
Men
β-lactamase
B m đ yơ ẩ B m đ yơ ẩ
OprD AmpC MexXY MexAB
Ceftolozane
Ceftazidime
Cefepime
Piperacillin/tazobactam
Imipenem
Meropenem
Ho t đ ng gi m đáng kạ ộ ả ể >> Duy trì ho t đ ngạ ộ
Ceftolozan/Tazobactam ho t tính khángạ
Pseudomonas
16. Ho t tính C/T đ i v i các ch ng t ICUạ ố ớ ủ ừ (US PACTS Data)
Shortridge et al. Susceptibility of Ceftolozane/Tazobactam against Isolates Collected from Intensive Care Unit (ICU)
Patients in US Hospitals from 2014-2016. Poster Friday-76
2,956 ch ng phân l p t BN ICU t 29 b nh vi n t i M 2014–2016ủ ậ ừ ừ ệ ệ ạ ỹ
P. aeruginosa là tác nhân gây b nh ph bi n nh tệ ổ ế ấ
C/T có ho t tính khángạ P. aeruginosa m nh h n so v i vác β-lactam khácạ ơ ớ
17. Ceftazidime/Avibactam (AVYCAZ®)
• Kháng sinh nhóm cephalosporin
• Bactericidal
• c ch thành TB (nh b t ho t PBPs)Ứ ế ờ ấ ạ
• Non-betalactam beta-lactamase inhibitor
• Liên k t c ng hóa tr và h i ph c v iế ộ ị ồ ụ ớ
lactamases, cho phép tái s d ng đ khử ụ ể ử
ho t tính lactamase khácạ
CeftazidimeCeftazidime AvibactamAvibactam
• Tác đ ng lênộ Pseudomonas đa kháng qua các c ch kháng AmpC beta-lactamases, vàiơ ế
ch ng m t kênh porinủ ấ
• Ho t tính ch ngạ ố Enterobacteriaceae sinh ESBL (TEM, SHV, CTX-M), KPC, AmpC và OXA
• Không ho t tính lênạ Pseudomonas đa kháng qua các c ch kháng MBL, và đ t bi n m tơ ế ộ ế ấ
kênh porin.
Ceftazidime/Avibactam package insert and FDA approval
18. Ceftazidime/Avibactam
FDA ch p thu n 02/2015 cho 2 ch đ nh:ấ ậ ỉ ị
Nhi m khu n ti t ni u ph c t p (cUTI), bao g m viêm đài b th nễ ẩ ế ệ ứ ạ ồ ể ậ
Ceftazidime/Avibactam đ c ch đ nh cho bênh nhân tr ng thành đ đi u tr Nhi m khu nượ ỉ ị ưở ể ề ị ễ ẩ
ti t ni u ph c, bao g m viêm đài b th n gây ra b i các vi khu n gram âm nh yế ệ ứ ồ ể ậ ở ẩ ạ (*)
:
*Ch đ nh NKTN còn h n ch , ch s d ng khi không có li u pháp thay thỉ ị ạ ế ỉ ử ụ ệ ế
Nhi m khu n b ng có bi n ch ng (cIAI)ễ ẩ ổ ụ ế ứ
Ceftazidime/Avibactam ph i h p v i metronidazole đ c ch đ nh cho bênh nhân tr ngố ợ ớ ượ ỉ ị ưở
thành đ đi u tr Nhi m khu n b ng có bi n ch ng gây ra b i các vi khu n gram âmể ề ị ễ ẩ ổ ụ ế ứ ở ẩ
nh y:ạ
Ceftazidime/Avibactam package insert and FDA approval
• Escherichia coli
• Klebsiella oxytoca
• Klebsiella pneumoniae
• Pseudomonas aeruginosa
• Citrobacter freundii complex
• Enterobacter cloacae
• Proteus mirabilis
• Escherichia coli
• Klebsiella pneumoniae
• Citrobacter koseri,
• Enterobacter aerogenes
• Enterobacter cloacae,
• Citrobacter freundii
• Proteus spp.
• Pseudomonas aeruginosa
02/2018 FDAch p thu n ch đ nh viêm ph i b nh vi n và viêm ph i th máyấ ậ ỉ ị ổ ệ ệ ổ ở
19. Meropenem/Vaborbactam (VABOMERE™)
• Kháng sinh nhóm carbapenem II
• Bactericidal
• c ch thành TB (nh b t ho t PBPs)Ứ ế ờ ấ ạ
• Non-suicidal beta-lactamase inhibitor
• B o v meropenem không b th y phân b iả ệ ị ủ ở
m t s beta-lactamases nh Klebsiellaộ ố ư
pneumoniae carbapenemase (KPC).
MeropenemMeropenem VaborbactamVaborbactam
Vabomere prescription information.
• Ho t tính ch ngạ ố Enterobacteriaceae sinh ESBL KPC, Reference ID:
4146252 18 SME, TEM, SHV, CTX-M, CMY, and ACT.
• Không ho t tính lên vi khu n sinh metallo-beta lactamase ho c oxacillinaseạ ẩ ặ
đa kháng qua các c ch kháng MBL, và đ t bi n m t kênh porinơ ế ộ ế ấ
20. Meropenem/Vaborbactam
FDA ch p thu n 02/2018 cho 1 ch đ nh:ấ ậ ỉ ị
Nhi m khu n ti t ni u ph c t p (cUTI), bao g m viêm đài b th nễ ẩ ế ệ ứ ạ ồ ể ậ
Meropenem/Vaborbactam đ c ch đ nh cho bênh nhân tr ng thành đ đi u trượ ỉ ị ưở ể ề ị
Nhi m khu n ti t ni u ph c t p, bao g m viêm đài b th n gây ra b i các viễ ẩ ế ệ ứ ạ ồ ể ậ ở
khu n gram âm nh y:ẩ ạ
• Escherichia coli
• Klebsiella pneumoniae
• Enterobacter cloacae,
Vabomere prescription information.
22. T ng k t các kháng sinh m i kháng vi khu n gram âm đa khángổ ế ớ ẩ
P. aeruginosa Resistance
Mechanism
Porin Reduction
(eg, loss of OprD)
√ √
√
(√) √
AmpC β-lactamase
(ie, AmpC derepression)
√ √ √ √ √
Efflux Pumps
(eg, MexAB, MexXY)
√ √ √
ESBLs / β-lactamases
CTX-M, TEM, SHV √ √ √ √ √ √
Carbapenemases
KPCs / CPE √ √ √ √ √
OXA-48 Producing
Enterobacteriaceae
Ceftaz-S √ ? +/- √
Carbapenem-Resistant
Acinetobacter
√ (√)
Metallo-β-lactamases +/- +/-
References PsA1-3
, ESBL2-4
PsA5,6
, ESBL7
GNR9
GNR10,11 ESBL12
, KPC12
,
PsA13
, ESBL, KPC14
OXA-4816
, CRAB14
,
22
Ceftolozane/
Tazobactam
Ceftolozane/
Tazobactam
Ceftazidime/
Avibactam
Ceftazidime/
Avibactam
Imipenem/
Relebactam
Imipenem/
Relebactam
Meropenem/
Vaborbactam
Meropenem/
Vaborbactam CefiderocolCefiderocolEravacyclineEravacycline
23. CANWARD: 2009-2015 In vitro Data (C/A& C/T)
CAZ-AVI Ceftazidime Meropenem TZP C/T
Escherichia coli (5086)
E. coli CRO-R (443)
E. coli ESBL (363)
0.25/99.9
0.5/99.8
0.5/99.7
1/93.6
>32/31.8
>32/35.8
<0.03/99.9
0.06/99.8
<0.03/99.7
4/97.8
16/92.1
16/93.7
0.25/99.6
1/96.6
1/97.2
Pseudomonas aeruginosa (2531)
P. aeruginosa (CAZ-R) (283)
P. aeruginosa (TZP-R) (177)
P. aeruginosa (MER-R) (314)
8/94.6
>16/68.6
>16/68.9
16/76.4
32/82.4
>32/0
.>32/1.7
>32/40.8
8/88.0
32/44.2
32/39.5
32/0
64/84.6
512/9.5
512/0
256/46.2
1/98.1
8/88.0
8/89.3
4/92.0
Klebsiella pneumoniae (1669)
K. pneumoniae CRO-R (78)
K. pneumoniae ESBL (71)
0.5/99.9
2/98.7
2/100
1/95.9
>32/16.7
>32/23.9
<0.03/99.6
0.25/92.3
0.12/95.8
8/97.4
>512/64.1
>512/64.8
0.5/98.6
>64/76.8
>64/81.6
Enterobacter cloacae (690)
E. cloacae CRO-R (168)
E. cloacae ERT-R (25)
0.5/99.7
2/98.8
4/92.0
>32/77.4
>32/9.5
>32/8.0
0.12/99.0
0.25/95.8
4/72.0
64/85.8
128/41.7
256/28.0
8/84.6
16/41.7
16/36.8
Serratia marcescens (407) 0.5/100 1/99.5 0.06/99.5 4/96.1 1/100
Klebsiella oxytoca (424) 0.5/100 0.5/98.6 <0.03/100 128/88.2 0.5/100
Proteus mirabilis (402) 0.12/100 <0.25/99.0 0.12/100 <1/100 0.5/100
Enterobacter aerogenes (186) 0.5/99.5 >32/76.3 0.12/99.5 32/88.1 2/93.7
Acinetobacter baumannii (115) >16/62.6‡ 32/80.9 1/95.7 64/86.1 2/95.2‡
Stenotrophomonas maltophilia (439) >16/32.6* >32/25.1 >32/NA >512/NA >64/30.4*
‡62.6% of isolates had CAZ-AVI MIC <8 µg/ml; 95.2% of isolates had TOL-TAZ MIC ≤4 µg/mL
*32.6% of isolates had CAZ-AVI MIC <8 µg/ml; 30.4% of isolates had TOL-TAZ MIC ≤4 µg/mL
MIC90/% susceptible
Lagacé-Wiens P et al. ASM Microbe 2017, June 2, 2017, 12:45 -2:45 PM. FRIDAY - 48
Đ i v iố ớ Psedomonas aeruginosa…
• T l đ ng kháng v i meropenem, pip/tazo, ceftazidime caoỉ ệ ồ ớ
• Tính nh y c m đ c duy trì t t nh t cho C / T trong s nh ng ki u hình kháng thu c nàyạ ả ượ ố ấ ố ữ ể ố
24. P. aeruginosa kháng meropenem và XDR
(CANWARD 2007–2016 Data)
• Ceftolozan/Tazobactam nh y 90% đ i v i ch ng MER-Rạ ố ớ ủ P. aeruginosa
(n=373)
• Carbapenemase-producing P. aeruginosa th p;ấ only 13 (3.5%)
(GES-5 (1.8%, n=7), VIM-2 (0.5%, n=2), VIM-4 (0.5%, n=2), IMP-18 (0.5%, n=2), IMP-7 (0.27%, n=1))
• Đa d ng di truy n đ c l p v i các ki u hình MDR ho c XDRạ ề ộ ậ ớ ể ặ
Colistin C/T Amikacin Tobra Pip/Tazo Ceftaz Cipro MDR XDR
0
20
40
60
80
100 93.3 91.2
79.9
72.7
38.1 36.7 36.5
27.1 24.9
Mccracken M et al. 2017 ASM Microbe. SATURDAY–121
%isolateswith
susceptibility
phenotype
25. Phát bi u c a ch t ch ID Week – San Diego 2017ể ủ ủ ị
Tôi đã tham d ID Week h n 2 th p niên nh ng ch a t ng ch ngự ơ ậ ư ư ừ ứ
ki n nhi u trình bày v nghiên c u kháng sinh m i nh l n này.ế ề ề ứ ớ ư ầ