SlideShare a Scribd company logo
1 of 25
Download to read offline
CÁC KHÁNG SINH M I ĐI U TRỚ Ề Ị
VI KHU N GRAM ÂM ĐA KHÁNGẨ
PGS TS Tr n Văn Ng cầ ọ
Vi khu n gram âm là nguyên nhân hàng đ u gây nhi mẩ ầ ễ
trùng b nh vi n và liên quan chăm sóc y t (HAIs)ệ ệ ế
• E. coli, K. pneumoniae,
và P. aeruginosa là 3
trong 10 nguyên nhân
hàng đ u gây nhi mầ ễ
trùng b nh vi n và liênệ ệ
quan chăm sóc y t ,ế
chi m 27% t t c tácế ấ ả
nhân gây b nh và 70%ệ
nhóm vi khu n gramẩ
âm gây nhi m trùngễ
b nh vi n và liên quanệ ệ
chăm sóc y tế
2
1. Sievert et al. Infect Control Hosp Epidemiol. 2013;34:1-14.
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
15.6
11.5 11.4
8 7.5
6.8
5.3 4.7 4.2 4.1
Overall pathogens (%)
Staphylococcus
aureus
Escherichia
coli
Coagulase-neg
staphylococci
Klebsiella
spp.
Pseudom
onas
aeruginosa
Enterobacterspp.
Enterococcus
faecalis
Candida
albicansOtherCandida
spp.
Enterococcus
faecium
Các tác nhân gây nhi m trùng b nhễ ệ
vi n và liên quan chăm sóc y tệ ế
CDC đã nh n đ nh ESBL-Producingậ ị E. coli, Klebsiella spp. và
MDR P. aeruginosa là m i đe d a nghiêm tr ngố ọ ọ
• c tính 140,000 nhi m khu nƯớ ễ ẩ
liên quan chăm sóc y t doế
Enterobacteriaceae t i M m iạ ỹ ỗ
năm
– 26,000 (19%) trong s đó làố
do sinh ESBL.
• c tính 51,000 nhi m khu nƯớ ễ ẩ
liên quan chăm sóc y t doế
Pseudomonas aeruginosa t i Mạ ỹ
m i năm.ỗ
– H n 6,000 (13%) trong s đóơ ố
là đa kháng thu c .ố
MDR Pseudomonas aeruginosaMDR Pseudomonas aeruginosaESBL-producing EnterobacteriaceaeESBL-producing Enterobacteriaceae
CDC=Centers for Disease Control and Prevention; ESBL=extended-spectrum beta-lactamase; MDR=multidrug resistant (defined as nonsusceptibility to ≥1 agent in
≥3 antimicrobial categories).
Centers for Disease Control and Prevention. Antibiotic resistance threats in the United States, 2013. Atlanta, GA: Centers for Disease Control and Prevention, US Dept of Health and
Human Services; 2013.
 Các nghiên c u choứ
th y VK gram âm có tínhấ
thích nghi cao và có cơ
ch đ kháng đa d ngế ề ạ 2
 Chính vì đ c đi m này,ặ ể
đ ng th i v i s thi uồ ờ ớ ự ế
h t s phát tri n thu cụ ự ể ố
m i khi n vi khu nớ ế ẩ
Gram âm tr thành m iở ố
đe d a l nọ ớ
Vi c đi u tr vi khu n gram âm đa kháng v n còn làệ ề ị ẩ ẫ
thách th c l nứ ớ
M c đ nghiêm tr ng c a nhuứ ộ ọ ủ
c u đi u trầ ề ị1a
a
Ranked from 1 (least severe ) to 5 (most severe).
MDR, multidrug resistance; MRSA, methicillin-resistant Staphylococcus aureus; TB, tuberculosis.
1. Hersh et al. Clin Infect Dis. 2012;54:1677-8. 2. Peleg and Hooper. N Engl J Med. 2010;362:1804-13.
Figure adapted from Hersh (2012)
2
1
0
MDR
gonorrhea
Meanscore
3
4
5
AspergillusMDR
TB
MRSAMDR Gram-
negatives
Các c ch đ kháng quan tr ng đ i v i m i loài viơ ế ề ọ ố ớ ỗ
khu nẩ
5
Gram-negative bacterium
Overexpression
of transmembrane
efflux pump
β-lactamases in
periplasmic space
Loss of porins
Porin
Bypass target
Antibiotic
Antibiotic
Antibiotic-modifying
enzymes
Ribosomes
Proteins Target mutations
Ribosomal mutation
or modification
Mutations in
lipopolysaccharide
structure
Protein
Lipopolysaccharide
Plasmid with
antibiotic-resistant genes
E. coli1
• ESBLs
K. pneumoniae1
• ESBLs
• Carbapenemases
P. aeruginosa2
• β-lactamases
(including AmpC)
• Porin mutations
• Efflux pumps
1. Boucher HW et al. Clin Infect Dis. 2009;48(1):1–12.
2. Lister PD et al. Clin Microbiol Rev. 2009;22(4):582–610.
Adapted from Peleg AY, Hooper DC.
Pharmacotherapy. 2010;362(19):1804–1813.
Vietnam data: B ch Mai, Vi t Đ c, Ch R y, Bình Dân- SMART 2016ạ ệ ứ ợ ẫ
AMK ATM C/T CAZ CIP COL FEP IPM LVX MEM TZP
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
67.23
43.7
58.82
52.94
41.18
100
47.9
42.86 40.34 37.82
56.3
P.aeruginosa (n=119)
Pseudomonas aeruginosa – Tình hình nh y khángạ
sinh t i 4 b nh vi n l n t i VNạ ệ ệ ớ ạ
Pseudomonas
aeruginosa đề
kháng v i h u h tớ ầ ế
KS ngo i tr Colistinạ ừ
Pseudomonas aeruginosa
• Có s gia tăng đ kháng thu đ c ch ng lên đ kháng n i t i khi n cho vi cự ề ượ ồ ề ộ ạ ế ệ
đi u trề ị P. aeruginosa tr nên càng khó khănở
• C ch đ kháng c aơ ế ề ủ P. aeruginosa bao g m :ồ
• AmpC induction
• OprD loss (porin)
• Efflux pumps
• T l c ch kháng thu c thu đ c trongỷ ệ ơ ế ố ượ P. aeruginosa :
Resistance Mechanism % of isolates
AmpC derepression
(10-fold greater than control)
47.5%
OprD loss (decreased/no band) 45.8%
Elevated expression of efflux pumps
(5-fold greater than control)
MexAB-OprM 32.5%
MexXY-OprM 28.4%
Castanheira M et al. Antimicrob Agents Chemother. 2014;58(11):6844–6850.
Đ kháng c aề ủ Pseudomonas aeruginosa ngày càng
quan tr ngọ
Đ kháng c a vi khu n gram âm (2009-2013 US Data)ề ủ ẩ 2
1. Zilberberg et al. J Hosp Med. 2013;8:559–563;
2. Cai et al. ASM Microbe 2016 Poster 268.
http://www.gramnegcr.com/packaged/assets/pdfs/USSHI_Impact_of_Carbapenem-resistant-
Pathogens_Mortality_hostipalized_adult_patients.pdf Accessed Apr 18, 2017
Infections
caused by
organism
%
carbapenem
resistant
No. of
carbapenem-
resistant cases
% of total
carbapenem-R
cases
P aeruginosa 56,477 14.2 % 7,954 60.2%
K .pneumoniae and E coli 229,758 1.0% 2,353 17.8%
A. baumannii 6,507 44.8 % 2,915 22.0%
Total 13222
- Nghiên c u t i 5 trung tâm: Nguy n Tri Ph ng, NDGD, Nhi t Đ i Trung ng,ứ ạ ễ ươ ệ ớ Ươ
Ch R y và B ch Mai.ợ ẫ ạ
- M c tiêuụ : Xác đ nh m c đ đ kháng c a A.baumannii và P.aeruginosa v i cácị ứ ộ ề ủ ớ
kháng sinh đi u tr trên lâm sàng.ề ị
- Ph ng phápươ : 529 ch ng P.aeruginosa và 971 ch ng Acinetobacter (904ủ ủ
A.baumannii) trên b nh nhân HAP/VAP t 2012 đ n 2014 đ c đ a vào phân tích.ệ ừ ế ượ ư
- K t quế ả: t l kháng v i β-lactams và fluoroquinolones c a A baumannii > 90%,ỷ ệ ớ ủ
v i Aminoglycoside t 81.0% v i amikacin đ n 88.5% v i gentamicin. Đ nh yớ ừ ớ ế ớ ộ ạ
c m c a KS nhóm carbapenem v i P.aeruginosa theo t ng năm cũng cho th yả ủ ớ ừ ấ
các KS này đang gi m d n tính nh y c m trên in-vitro.ả ầ ạ ả
- K t lu nế ậ : t l đ kháng đ c bi t caoỷ ệ ề ặ ệ v i h u h t các KS l a ch n đi u tr trênớ ầ ế ự ọ ề ị
2 ch ng vi khu n gram âm không lên men th ng g p nh t trong HAP/VAP làủ ẩ ườ ặ ấ
Pseudomonas và Acinetobacter. Đi u này đòi h i ph i có s ph i h p kháng sinhề ỏ ả ự ố ợ
trong đi u tr ho c trông đ i vào s xu t hi n c a các kháng sinh m iề ị ặ ợ ự ấ ệ ủ ớ
Kháng sinh E.coli K.pneumoniae P.aeruginosa A.baumannii
Ertapenem 1/7 (14,3%) 38 (76%)
Imipenem 1/7 (14,3%) 35 (70%) 36 (72%) 49 (98%)
Meropenem 1/7 (14,3%) 32 (64%) 37 (74%) 49 (98%)
Ciprofloxacin 6/7 (85,7%) 43 (86%) 25 (50%) 50 (100%)
Levofloxacin 6/7 (85,7%) 40 (80%) 25 (50%) 49 (98%)
Ceftazidime 5/7 (71,4%) 43 (86%) 23 (46%) 49 (98%)
pip/tazo 3/7 (42,9%) 43 (86%) 10 (20%) 50 (100%)
cefoperazon/sulba
ctam
1/7 (14,3%) 34 (68%) 36 (72%) 43 (86%)
E.coli
K.P
P.A
A.B
Đ KHÁNG CARBAPENEMỀ
Xác đ nh n ng đ c ch t i thi u MICị ồ ộ ứ ế ố ể 90 c a các vi khu n gây viêm ph i BV t i B nh vi n Ch R y.ủ ẩ ổ ạ ệ ệ ợ ẫ
Xác đ nh n ng đ c ch t i thi u MICị ồ ộ ứ ế ố ể 90 c a các vi khu n gây viêmủ ẩ
ph i BV t i B nh vi n Ch R y.ổ ạ ệ ệ ợ ẫ
Các kháng sinh m i tác đ ng lên vi khu n gram âmớ ộ ẩ
đa kháng
Đã đ c FDA ch p thu n:ượ ấ ậ
1. Ceftolozane/Tazobactam (ZERBAXA®) – 2014
2. Ceftazidime/Avibactam (AVYCAZ®) – 2015
3. Meropenem/Vaborbactam – 2017
T ng lai:ươ
4. Cefiderocol
5. Plazomicin
6. Imipenem/Relebactam
Ceftolozane/tazobactam
 Kháng sinh nhóm cephalosporin
 Bactericidal
 c ch thành TB (nh b t ho t PBPs)Ứ ế ờ ấ ạ
 Well-established β-lactamase inhibitor
 B o v ceftolozane không b th y phânả ệ ị ủ
b i ESBL-producing Enterobacteriaceaeờ
CeftolozaneCeftolozane TazobactamTazobactam
ZERBAXA [prescribing information]. Whitehouse Station, NJ: Merck & Co., Inc.:2015.
 Tác đ ng vitro lên ESBL-producingộ Enterobacteriaceae (eg, CTX-M, SHV,
TEM, OXA)
 Tác đ ng lênộ Pseudomonas đa kháng qua các c ch kháng ph bi n (porinơ ế ổ ế
deficiencies, efflux mutations, and AmpC β-lactamase production)
 Không tác đ ng ch ng MBLs, KPCsộ ố
Ceftolozane/tazobactam: Bao g m m t Cephalosporin k t h pồ ộ ế ợ
v i m t ch t c ch s n xu t men β-lactamaseớ ộ ấ ứ ế ả ấ
• Ceftolozane là m tộ
cephalosporin có ho t tínhạ
c ch m nh protein g nứ ế ạ ắ
k t penicillin (PBP) và cóế
ái l c cao đ i v i t t cự ố ớ ấ ả
các PBP c aủ
Pseudomonas aeruginosa
c n thi t cho t ng h pầ ế ổ ợ
vách t bàoế 1,2
• Tazobactam là m t ch tộ ấ
c ch t t men β-ứ ế ố
lactamase, có th b o vể ả ệ
ceftolozane kh i quá trìnhỏ
th y phân b i men β-ủ ở
lactamase ph r ng đ cổ ộ ượ
s n xu t b iả ấ ở
Enterobacteriaceae 2,3
1. MoyáBetal. AntimicrobAgentsChemother 2010;54:3933–3937. 2. ZhanelGGetal. Drugs 2014;74:1.
3. SaderHSetal. AntimicrobAgentsChemother 2014;58:2434–2437.LPS=lipopoly-saccharide;PBP=penicillin-bindingprotein.
Kênh
protein
đ c hi uặ ệ
Màng
Plasma
Penicillin-binding protein
Proteins
β-lactamase
Periplasmic
space
Màng ngoài
Lipopoly-
saccharide
(LPS)
Kênh Porin
O Poly-
saccharide
Vi khu n Gram âmẩ
ZXZX
Peptidoglycan
layer
Lipoprotein
lipid A
Vách
tế
bào
Ceftolozane/tazobactam
FDA ch p thu n 12/2014 cho 2 ch đ nh:ấ ậ ỉ ị
Nhi m khu n ti t ni u ph c t p (cUTI), bao g m viêm đài b th nễ ẩ ế ệ ứ ạ ồ ể ậ
Ceftolozane and tazobactam đ c ch đ nh cho bênh nhân tr ng thành đ đi u tr Nhi mượ ỉ ị ưở ể ề ị ễ
khu n ti t ni u ph c, bao g m viêm đài b th n gây ra b i các vi khu n gram âm:ẩ ế ệ ứ ồ ể ậ ở ẩ
Nhi m khu n b ng có bi n ch ng (cIAI)ễ ẩ ổ ụ ế ứ
Ceftolozane and tazobactam ph i h p v i metronidazole đ c ch đ nh cho bênh nhânố ợ ớ ượ ỉ ị
tr ng thành đ đi u tr Nhi m khu n b ng có bi n ch ng gây ra b i các vi khu n gramưở ể ề ị ễ ẩ ổ ụ ế ứ ở ẩ
âm và gram d ng:ươ
• Escherichia coli
• Klebsiella pneumoniae
• Proteus mirabilis
• Pseudomonas aeruginosa
• Enterobacter cloacae
• Escherichia coli
• Klebsiella oxytoca
• Klebsiella pneumoniae
• Proteus mirabilis
• Pseudomonas aeruginosa
• Bacteroides fragilis
• Streptococcus anginosus
• Streptococcus constellatus
• Streptococcus salivarius
ZERBAXA [prescribing information]. Whitehouse Station, NJ: Merck & Co., Inc.:2015.
Nghiên c u lâm sàng đang đ c ti n hành cho ch đ nh viêm ph i b nh vi n vàứ ượ ế ỉ ị ổ ệ ệ
viêm ph i th máyổ ở
aeruginosa
• n đ nh ch ng l i các c ch kháng thu c ph bi n c a P. aeruginosa bao g mỔ ị ố ạ ơ ế ố ổ ế ủ ồ
m t OprD, tăng ho t gen AmpC, và đi u ch nh các b m đ y (MexXY, MexAB)ấ ạ ề ỉ ơ ẩ 1
• Các ch ng vi khu n kháng các cephalosporin khác có th nh y c m, m c dùủ ẩ ể ạ ả ặ
kháng chéo có th x y raể ả 2
OprD = màng ngoài porin.
1. Castanheira et al. Antimicrob Agents Chemother. 2014;58:6844–50. 2. ZERBAXA™ [Prescribing Information]. Kenilworth, NJ,
USA: Merck Sharp & Dohme Corp., a subsidiary of Merck & Co., Inc. Available at
https://www.merck.com/product/usa/pi_circulars/z/zerbaxa/zerbaxa_pi.pdf. Accessed May 05, 2016.
C ch kháng thu cơ ế ố Kênh Porin
Men
β-lactamase
B m đ yơ ẩ B m đ yơ ẩ
OprD AmpC MexXY MexAB
Ceftolozane
Ceftazidime
Cefepime
Piperacillin/tazobactam
Imipenem
Meropenem
Ho t đ ng gi m đáng kạ ộ ả ể >> Duy trì ho t đ ngạ ộ
Ceftolozan/Tazobactam ho t tính khángạ
Pseudomonas
Ho t tính C/T đ i v i các ch ng t ICUạ ố ớ ủ ừ (US PACTS Data)
Shortridge et al. Susceptibility of Ceftolozane/Tazobactam against Isolates Collected from Intensive Care Unit (ICU)
Patients in US Hospitals from 2014-2016. Poster Friday-76
2,956 ch ng phân l p t BN ICU t 29 b nh vi n t i M 2014–2016ủ ậ ừ ừ ệ ệ ạ ỹ
 P. aeruginosa là tác nhân gây b nh ph bi n nh tệ ổ ế ấ
 C/T có ho t tính khángạ P. aeruginosa m nh h n so v i vác β-lactam khácạ ơ ớ
Ceftazidime/Avibactam (AVYCAZ®)
• Kháng sinh nhóm cephalosporin
• Bactericidal
• c ch thành TB (nh b t ho t PBPs)Ứ ế ờ ấ ạ
• Non-betalactam beta-lactamase inhibitor
• Liên k t c ng hóa tr và h i ph c v iế ộ ị ồ ụ ớ
lactamases, cho phép tái s d ng đ khử ụ ể ử
ho t tính lactamase khácạ
CeftazidimeCeftazidime AvibactamAvibactam
• Tác đ ng lênộ Pseudomonas đa kháng qua các c ch kháng AmpC beta-lactamases, vàiơ ế
ch ng m t kênh porinủ ấ
• Ho t tính ch ngạ ố Enterobacteriaceae sinh ESBL (TEM, SHV, CTX-M), KPC, AmpC và OXA
• Không ho t tính lênạ Pseudomonas đa kháng qua các c ch kháng MBL, và đ t bi n m tơ ế ộ ế ấ
kênh porin.
Ceftazidime/Avibactam package insert and FDA approval
Ceftazidime/Avibactam
FDA ch p thu n 02/2015 cho 2 ch đ nh:ấ ậ ỉ ị
Nhi m khu n ti t ni u ph c t p (cUTI), bao g m viêm đài b th nễ ẩ ế ệ ứ ạ ồ ể ậ
Ceftazidime/Avibactam đ c ch đ nh cho bênh nhân tr ng thành đ đi u tr Nhi m khu nượ ỉ ị ưở ể ề ị ễ ẩ
ti t ni u ph c, bao g m viêm đài b th n gây ra b i các vi khu n gram âm nh yế ệ ứ ồ ể ậ ở ẩ ạ (*)
:
*Ch đ nh NKTN còn h n ch , ch s d ng khi không có li u pháp thay thỉ ị ạ ế ỉ ử ụ ệ ế
Nhi m khu n b ng có bi n ch ng (cIAI)ễ ẩ ổ ụ ế ứ
Ceftazidime/Avibactam ph i h p v i metronidazole đ c ch đ nh cho bênh nhân tr ngố ợ ớ ượ ỉ ị ưở
thành đ đi u tr Nhi m khu n b ng có bi n ch ng gây ra b i các vi khu n gram âmể ề ị ễ ẩ ổ ụ ế ứ ở ẩ
nh y:ạ
Ceftazidime/Avibactam package insert and FDA approval
• Escherichia coli
• Klebsiella oxytoca
• Klebsiella pneumoniae
• Pseudomonas aeruginosa
• Citrobacter freundii complex
• Enterobacter cloacae
• Proteus mirabilis
• Escherichia coli
• Klebsiella pneumoniae
• Citrobacter koseri,
• Enterobacter aerogenes
• Enterobacter cloacae,
• Citrobacter freundii
• Proteus spp.
• Pseudomonas aeruginosa
02/2018 FDAch p thu n ch đ nh viêm ph i b nh vi n và viêm ph i th máyấ ậ ỉ ị ổ ệ ệ ổ ở
Meropenem/Vaborbactam (VABOMERE™)
• Kháng sinh nhóm carbapenem II
• Bactericidal
• c ch thành TB (nh b t ho t PBPs)Ứ ế ờ ấ ạ
• Non-suicidal beta-lactamase inhibitor
• B o v meropenem không b th y phân b iả ệ ị ủ ở
m t s beta-lactamases nh Klebsiellaộ ố ư
pneumoniae carbapenemase (KPC).
MeropenemMeropenem VaborbactamVaborbactam
Vabomere prescription information.
• Ho t tính ch ngạ ố Enterobacteriaceae sinh ESBL KPC, Reference ID:
4146252 18 SME, TEM, SHV, CTX-M, CMY, and ACT.
• Không ho t tính lên vi khu n sinh metallo-beta lactamase ho c oxacillinaseạ ẩ ặ
đa kháng qua các c ch kháng MBL, và đ t bi n m t kênh porinơ ế ộ ế ấ
Meropenem/Vaborbactam
FDA ch p thu n 02/2018 cho 1 ch đ nh:ấ ậ ỉ ị
Nhi m khu n ti t ni u ph c t p (cUTI), bao g m viêm đài b th nễ ẩ ế ệ ứ ạ ồ ể ậ
Meropenem/Vaborbactam đ c ch đ nh cho bênh nhân tr ng thành đ đi u trượ ỉ ị ưở ể ề ị
Nhi m khu n ti t ni u ph c t p, bao g m viêm đài b th n gây ra b i các viễ ẩ ế ệ ứ ạ ồ ể ậ ở
khu n gram âm nh y:ẩ ạ
• Escherichia coli
• Klebsiella pneumoniae
• Enterobacter cloacae,
Vabomere prescription information.
SO SÁNH D LI U VI SINHỮ Ệ
CÁC THU C M IỐ Ớ
T ng k t các kháng sinh m i kháng vi khu n gram âm đa khángổ ế ớ ẩ
P. aeruginosa Resistance
Mechanism
Porin Reduction
(eg, loss of OprD)
√ √
√
(√) √
AmpC β-lactamase
(ie, AmpC derepression)
√ √ √ √ √
Efflux Pumps
(eg, MexAB, MexXY)
√ √ √
ESBLs / β-lactamases
CTX-M, TEM, SHV √ √ √ √ √ √
Carbapenemases
KPCs / CPE √ √ √ √ √
OXA-48 Producing
Enterobacteriaceae
Ceftaz-S √ ? +/- √
Carbapenem-Resistant
Acinetobacter
√ (√)
Metallo-β-lactamases +/- +/-
References PsA1-3
, ESBL2-4
PsA5,6
, ESBL7
GNR9
GNR10,11 ESBL12
, KPC12
,
PsA13
, ESBL, KPC14
OXA-4816
, CRAB14
,
22
Ceftolozane/
Tazobactam
Ceftolozane/
Tazobactam
Ceftazidime/
Avibactam
Ceftazidime/
Avibactam
Imipenem/
Relebactam
Imipenem/
Relebactam
Meropenem/
Vaborbactam
Meropenem/
Vaborbactam CefiderocolCefiderocolEravacyclineEravacycline
CANWARD: 2009-2015 In vitro Data (C/A& C/T)
CAZ-AVI Ceftazidime Meropenem TZP C/T
Escherichia coli (5086)
E. coli CRO-R (443)
E. coli ESBL (363)
0.25/99.9
0.5/99.8
0.5/99.7
1/93.6
>32/31.8
>32/35.8
<0.03/99.9
0.06/99.8
<0.03/99.7
4/97.8
16/92.1
16/93.7
0.25/99.6
1/96.6
1/97.2
Pseudomonas aeruginosa (2531)
P. aeruginosa (CAZ-R) (283)
P. aeruginosa (TZP-R) (177)
P. aeruginosa (MER-R) (314)
8/94.6
>16/68.6
>16/68.9
16/76.4
32/82.4
>32/0
.>32/1.7
>32/40.8
8/88.0
32/44.2
32/39.5
32/0
64/84.6
512/9.5
512/0
256/46.2
1/98.1
8/88.0
8/89.3
4/92.0
Klebsiella pneumoniae (1669)
K. pneumoniae CRO-R (78)
K. pneumoniae ESBL (71)
0.5/99.9
2/98.7
2/100
1/95.9
>32/16.7
>32/23.9
<0.03/99.6
0.25/92.3
0.12/95.8
8/97.4
>512/64.1
>512/64.8
0.5/98.6
>64/76.8
>64/81.6
Enterobacter cloacae (690)
E. cloacae CRO-R (168)
E. cloacae ERT-R (25)
0.5/99.7
2/98.8
4/92.0
>32/77.4
>32/9.5
>32/8.0
0.12/99.0
0.25/95.8
4/72.0
64/85.8
128/41.7
256/28.0
8/84.6
16/41.7
16/36.8
Serratia marcescens (407) 0.5/100 1/99.5 0.06/99.5 4/96.1 1/100
Klebsiella oxytoca (424) 0.5/100 0.5/98.6 <0.03/100 128/88.2 0.5/100
Proteus mirabilis (402) 0.12/100 <0.25/99.0 0.12/100 <1/100 0.5/100
Enterobacter aerogenes (186) 0.5/99.5 >32/76.3 0.12/99.5 32/88.1 2/93.7
Acinetobacter baumannii (115) >16/62.6‡ 32/80.9 1/95.7 64/86.1 2/95.2‡
Stenotrophomonas maltophilia (439) >16/32.6* >32/25.1 >32/NA >512/NA >64/30.4*
‡62.6% of isolates had CAZ-AVI MIC <8 µg/ml; 95.2% of isolates had TOL-TAZ MIC ≤4 µg/mL
*32.6% of isolates had CAZ-AVI MIC <8 µg/ml; 30.4% of isolates had TOL-TAZ MIC ≤4 µg/mL
MIC90/% susceptible
Lagacé-Wiens P et al. ASM Microbe 2017, June 2, 2017, 12:45 -2:45 PM. FRIDAY - 48
Đ i v iố ớ Psedomonas aeruginosa…
• T l đ ng kháng v i meropenem, pip/tazo, ceftazidime caoỉ ệ ồ ớ
• Tính nh y c m đ c duy trì t t nh t cho C / T trong s nh ng ki u hình kháng thu c nàyạ ả ượ ố ấ ố ữ ể ố
P. aeruginosa kháng meropenem và XDR
(CANWARD 2007–2016 Data)
• Ceftolozan/Tazobactam nh y 90% đ i v i ch ng MER-Rạ ố ớ ủ P. aeruginosa
(n=373)
• Carbapenemase-producing P. aeruginosa th p;ấ only 13 (3.5%)
(GES-5 (1.8%, n=7), VIM-2 (0.5%, n=2), VIM-4 (0.5%, n=2), IMP-18 (0.5%, n=2), IMP-7 (0.27%, n=1))
• Đa d ng di truy n đ c l p v i các ki u hình MDR ho c XDRạ ề ộ ậ ớ ể ặ
Colistin C/T Amikacin Tobra Pip/Tazo Ceftaz Cipro MDR XDR
0
20
40
60
80
100 93.3 91.2
79.9
72.7
38.1 36.7 36.5
27.1 24.9
Mccracken M et al. 2017 ASM Microbe. SATURDAY–121
%isolateswith
susceptibility
phenotype
Phát bi u c a ch t ch ID Week – San Diego 2017ể ủ ủ ị
Tôi đã tham d ID Week h n 2 th p niên nh ng ch a t ng ch ngự ơ ậ ư ư ừ ứ
ki n nhi u trình bày v nghiên c u kháng sinh m i nh l n này.ế ề ề ứ ớ ư ầ

More Related Content

What's hot

tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...SoM
 
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTCẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTSoM
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPSoM
 
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYCÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYSoM
 
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫy
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫyhướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫy
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫySoM
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGSoM
 
Su dung colistin
Su dung colistinSu dung colistin
Su dung colistinSon Nguyen
 
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfBÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfjackjohn45
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngThanh Liem Vo
 
BỆNH LAO PHỔI _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH LAO PHỔI _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊBỆNH LAO PHỔI _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH LAO PHỔI _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
Sốc sốt xuất huyết dengue.pdf
Sốc sốt xuất huyết dengue.pdfSốc sốt xuất huyết dengue.pdf
Sốc sốt xuất huyết dengue.pdfSoM
 
BỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁNBỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁNSoM
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSoM
 

What's hot (20)

Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
 
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...
 
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTCẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
 
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
 
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYCÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
 
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫy
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫyhướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫy
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫy
 
Viêm phổi bệnh viện update 2016
Viêm phổi bệnh viện update 2016Viêm phổi bệnh viện update 2016
Viêm phổi bệnh viện update 2016
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
 
Su dung colistin
Su dung colistinSu dung colistin
Su dung colistin
 
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfBÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thường
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Lactate trong ICU
 
Sốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue updateSốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue update
 
BỆNH LAO PHỔI _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH LAO PHỔI _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊBỆNH LAO PHỔI _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH LAO PHỔI _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Sốc sốt xuất huyết dengue.pdf
Sốc sốt xuất huyết dengue.pdfSốc sốt xuất huyết dengue.pdf
Sốc sốt xuất huyết dengue.pdf
 
BỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁNBỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁN
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
 

Similar to Cac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khang

PGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdfPGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdfthanhtrinh77
 
Su dung khang sinh a4 bv cho ray
Su dung khang sinh a4   bv cho raySu dung khang sinh a4   bv cho ray
Su dung khang sinh a4 bv cho rayTran Huy Quang
 
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh BV Chợ Rẫy - bacsidanang.com
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh BV Chợ Rẫy - bacsidanang.comHướng dẫn sử dụng kháng sinh BV Chợ Rẫy - bacsidanang.com
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh BV Chợ Rẫy - bacsidanang.comBs Đặng Phước Đạt
 
Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binh
Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binhPhoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binh
Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binhVân Thanh
 
Xac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KS
Xac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KSXac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KS
Xac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KSnationwin
 
Phác đồ hướng dẫn điều trị viêm phổi cộng đồng trong kỷ nguyên kháng thuốc
Phác đồ hướng dẫn điều trị viêm phổi cộng đồng trong kỷ nguyên kháng thuốcPhác đồ hướng dẫn điều trị viêm phổi cộng đồng trong kỷ nguyên kháng thuốc
Phác đồ hướng dẫn điều trị viêm phổi cộng đồng trong kỷ nguyên kháng thuốcSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdfDac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdfHoangNgocCanh1
 
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lonQuyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lonLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhanDung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhanVân Thanh
 
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh việnPhân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh việnHA VO THI
 
[123doc] - cap-nhap-tinh-hinh-khang-khang-sinh-tai-viet-nam.pdf
[123doc] - cap-nhap-tinh-hinh-khang-khang-sinh-tai-viet-nam.pdf[123doc] - cap-nhap-tinh-hinh-khang-khang-sinh-tai-viet-nam.pdf
[123doc] - cap-nhap-tinh-hinh-khang-khang-sinh-tai-viet-nam.pdfNuioKila
 
Sử dụng kháng sinh trong bệnh lý nhiễm trùng nặng
Sử dụng kháng sinh trong bệnh lý nhiễm trùng nặngSử dụng kháng sinh trong bệnh lý nhiễm trùng nặng
Sử dụng kháng sinh trong bệnh lý nhiễm trùng nặngSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Khảo sát tình hình sử dụng thuốc trong điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột t...
Khảo sát tình hình sử dụng thuốc trong điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột t...Khảo sát tình hình sử dụng thuốc trong điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột t...
Khảo sát tình hình sử dụng thuốc trong điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột t...Man_Ebook
 
Nhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemNhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemHA VO THI
 

Similar to Cac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khang (20)

PGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdfPGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
 
Su dung khang sinh a4 bv cho ray
Su dung khang sinh a4   bv cho raySu dung khang sinh a4   bv cho ray
Su dung khang sinh a4 bv cho ray
 
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh BV Chợ Rẫy - bacsidanang.com
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh BV Chợ Rẫy - bacsidanang.comHướng dẫn sử dụng kháng sinh BV Chợ Rẫy - bacsidanang.com
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh BV Chợ Rẫy - bacsidanang.com
 
Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binh
Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binhPhoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binh
Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binh
 
Kháng sinh trong Viêm phổi
Kháng sinh trong Viêm phổiKháng sinh trong Viêm phổi
Kháng sinh trong Viêm phổi
 
Xac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KS
Xac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KSXac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KS
Xac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KS
 
Tiêu chảy liên quan đến kháng sinh ở trẻ em
Tiêu chảy liên quan đến kháng sinh ở trẻ emTiêu chảy liên quan đến kháng sinh ở trẻ em
Tiêu chảy liên quan đến kháng sinh ở trẻ em
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Phác đồ hướng dẫn điều trị viêm phổi cộng đồng trong kỷ nguyên kháng thuốc
Phác đồ hướng dẫn điều trị viêm phổi cộng đồng trong kỷ nguyên kháng thuốcPhác đồ hướng dẫn điều trị viêm phổi cộng đồng trong kỷ nguyên kháng thuốc
Phác đồ hướng dẫn điều trị viêm phổi cộng đồng trong kỷ nguyên kháng thuốc
 
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdfDac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
 
Vptm 7.7.20
Vptm 7.7.20Vptm 7.7.20
Vptm 7.7.20
 
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lonQuyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
 
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhanDung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
 
ESBL
ESBLESBL
ESBL
 
Benh phoi 2
Benh phoi 2Benh phoi 2
Benh phoi 2
 
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh việnPhân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
 
[123doc] - cap-nhap-tinh-hinh-khang-khang-sinh-tai-viet-nam.pdf
[123doc] - cap-nhap-tinh-hinh-khang-khang-sinh-tai-viet-nam.pdf[123doc] - cap-nhap-tinh-hinh-khang-khang-sinh-tai-viet-nam.pdf
[123doc] - cap-nhap-tinh-hinh-khang-khang-sinh-tai-viet-nam.pdf
 
Sử dụng kháng sinh trong bệnh lý nhiễm trùng nặng
Sử dụng kháng sinh trong bệnh lý nhiễm trùng nặngSử dụng kháng sinh trong bệnh lý nhiễm trùng nặng
Sử dụng kháng sinh trong bệnh lý nhiễm trùng nặng
 
Khảo sát tình hình sử dụng thuốc trong điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột t...
Khảo sát tình hình sử dụng thuốc trong điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột t...Khảo sát tình hình sử dụng thuốc trong điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột t...
Khảo sát tình hình sử dụng thuốc trong điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột t...
 
Nhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemNhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenem
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docxĐánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docxLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docxNghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docxLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docxNghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docxLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docxNghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docxLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docxNghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docxLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 (20)

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...
 
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...
 
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docxĐánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
 
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
 
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docxNghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docxNghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
 
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
 
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
 
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docxNghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docxNghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
 
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
 
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
 
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
 
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
 

Recently uploaded

Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdfSlide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdfHongBiThi1
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfSlide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéHongBiThi1
 
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nhaSGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nhaHongBiThi1
 
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtPhác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtHongBiThi1
 
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất haySGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạNTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfHongBiThi1
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Phngon26
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩHongBiThi1
 
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần họcThận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần họcHongBiThi1
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdfSlide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
 
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfSlide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nhaSGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
 
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu ÂuNguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
 
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtPhác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
 
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất haySGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
 
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạNTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần họcThận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 

Cac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khang

  • 1. CÁC KHÁNG SINH M I ĐI U TRỚ Ề Ị VI KHU N GRAM ÂM ĐA KHÁNGẨ PGS TS Tr n Văn Ng cầ ọ
  • 2. Vi khu n gram âm là nguyên nhân hàng đ u gây nhi mẩ ầ ễ trùng b nh vi n và liên quan chăm sóc y t (HAIs)ệ ệ ế • E. coli, K. pneumoniae, và P. aeruginosa là 3 trong 10 nguyên nhân hàng đ u gây nhi mầ ễ trùng b nh vi n và liênệ ệ quan chăm sóc y t ,ế chi m 27% t t c tácế ấ ả nhân gây b nh và 70%ệ nhóm vi khu n gramẩ âm gây nhi m trùngễ b nh vi n và liên quanệ ệ chăm sóc y tế 2 1. Sievert et al. Infect Control Hosp Epidemiol. 2013;34:1-14. 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 15.6 11.5 11.4 8 7.5 6.8 5.3 4.7 4.2 4.1 Overall pathogens (%) Staphylococcus aureus Escherichia coli Coagulase-neg staphylococci Klebsiella spp. Pseudom onas aeruginosa Enterobacterspp. Enterococcus faecalis Candida albicansOtherCandida spp. Enterococcus faecium Các tác nhân gây nhi m trùng b nhễ ệ vi n và liên quan chăm sóc y tệ ế
  • 3. CDC đã nh n đ nh ESBL-Producingậ ị E. coli, Klebsiella spp. và MDR P. aeruginosa là m i đe d a nghiêm tr ngố ọ ọ • c tính 140,000 nhi m khu nƯớ ễ ẩ liên quan chăm sóc y t doế Enterobacteriaceae t i M m iạ ỹ ỗ năm – 26,000 (19%) trong s đó làố do sinh ESBL. • c tính 51,000 nhi m khu nƯớ ễ ẩ liên quan chăm sóc y t doế Pseudomonas aeruginosa t i Mạ ỹ m i năm.ỗ – H n 6,000 (13%) trong s đóơ ố là đa kháng thu c .ố MDR Pseudomonas aeruginosaMDR Pseudomonas aeruginosaESBL-producing EnterobacteriaceaeESBL-producing Enterobacteriaceae CDC=Centers for Disease Control and Prevention; ESBL=extended-spectrum beta-lactamase; MDR=multidrug resistant (defined as nonsusceptibility to ≥1 agent in ≥3 antimicrobial categories). Centers for Disease Control and Prevention. Antibiotic resistance threats in the United States, 2013. Atlanta, GA: Centers for Disease Control and Prevention, US Dept of Health and Human Services; 2013.
  • 4.  Các nghiên c u choứ th y VK gram âm có tínhấ thích nghi cao và có cơ ch đ kháng đa d ngế ề ạ 2  Chính vì đ c đi m này,ặ ể đ ng th i v i s thi uồ ờ ớ ự ế h t s phát tri n thu cụ ự ể ố m i khi n vi khu nớ ế ẩ Gram âm tr thành m iở ố đe d a l nọ ớ Vi c đi u tr vi khu n gram âm đa kháng v n còn làệ ề ị ẩ ẫ thách th c l nứ ớ M c đ nghiêm tr ng c a nhuứ ộ ọ ủ c u đi u trầ ề ị1a a Ranked from 1 (least severe ) to 5 (most severe). MDR, multidrug resistance; MRSA, methicillin-resistant Staphylococcus aureus; TB, tuberculosis. 1. Hersh et al. Clin Infect Dis. 2012;54:1677-8. 2. Peleg and Hooper. N Engl J Med. 2010;362:1804-13. Figure adapted from Hersh (2012) 2 1 0 MDR gonorrhea Meanscore 3 4 5 AspergillusMDR TB MRSAMDR Gram- negatives
  • 5. Các c ch đ kháng quan tr ng đ i v i m i loài viơ ế ề ọ ố ớ ỗ khu nẩ 5 Gram-negative bacterium Overexpression of transmembrane efflux pump β-lactamases in periplasmic space Loss of porins Porin Bypass target Antibiotic Antibiotic Antibiotic-modifying enzymes Ribosomes Proteins Target mutations Ribosomal mutation or modification Mutations in lipopolysaccharide structure Protein Lipopolysaccharide Plasmid with antibiotic-resistant genes E. coli1 • ESBLs K. pneumoniae1 • ESBLs • Carbapenemases P. aeruginosa2 • β-lactamases (including AmpC) • Porin mutations • Efflux pumps 1. Boucher HW et al. Clin Infect Dis. 2009;48(1):1–12. 2. Lister PD et al. Clin Microbiol Rev. 2009;22(4):582–610. Adapted from Peleg AY, Hooper DC. Pharmacotherapy. 2010;362(19):1804–1813.
  • 6. Vietnam data: B ch Mai, Vi t Đ c, Ch R y, Bình Dân- SMART 2016ạ ệ ứ ợ ẫ AMK ATM C/T CAZ CIP COL FEP IPM LVX MEM TZP 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 67.23 43.7 58.82 52.94 41.18 100 47.9 42.86 40.34 37.82 56.3 P.aeruginosa (n=119) Pseudomonas aeruginosa – Tình hình nh y khángạ sinh t i 4 b nh vi n l n t i VNạ ệ ệ ớ ạ Pseudomonas aeruginosa đề kháng v i h u h tớ ầ ế KS ngo i tr Colistinạ ừ
  • 7. Pseudomonas aeruginosa • Có s gia tăng đ kháng thu đ c ch ng lên đ kháng n i t i khi n cho vi cự ề ượ ồ ề ộ ạ ế ệ đi u trề ị P. aeruginosa tr nên càng khó khănở • C ch đ kháng c aơ ế ề ủ P. aeruginosa bao g m :ồ • AmpC induction • OprD loss (porin) • Efflux pumps • T l c ch kháng thu c thu đ c trongỷ ệ ơ ế ố ượ P. aeruginosa : Resistance Mechanism % of isolates AmpC derepression (10-fold greater than control) 47.5% OprD loss (decreased/no band) 45.8% Elevated expression of efflux pumps (5-fold greater than control) MexAB-OprM 32.5% MexXY-OprM 28.4% Castanheira M et al. Antimicrob Agents Chemother. 2014;58(11):6844–6850.
  • 8. Đ kháng c aề ủ Pseudomonas aeruginosa ngày càng quan tr ngọ Đ kháng c a vi khu n gram âm (2009-2013 US Data)ề ủ ẩ 2 1. Zilberberg et al. J Hosp Med. 2013;8:559–563; 2. Cai et al. ASM Microbe 2016 Poster 268. http://www.gramnegcr.com/packaged/assets/pdfs/USSHI_Impact_of_Carbapenem-resistant- Pathogens_Mortality_hostipalized_adult_patients.pdf Accessed Apr 18, 2017 Infections caused by organism % carbapenem resistant No. of carbapenem- resistant cases % of total carbapenem-R cases P aeruginosa 56,477 14.2 % 7,954 60.2% K .pneumoniae and E coli 229,758 1.0% 2,353 17.8% A. baumannii 6,507 44.8 % 2,915 22.0% Total 13222
  • 9. - Nghiên c u t i 5 trung tâm: Nguy n Tri Ph ng, NDGD, Nhi t Đ i Trung ng,ứ ạ ễ ươ ệ ớ Ươ Ch R y và B ch Mai.ợ ẫ ạ - M c tiêuụ : Xác đ nh m c đ đ kháng c a A.baumannii và P.aeruginosa v i cácị ứ ộ ề ủ ớ kháng sinh đi u tr trên lâm sàng.ề ị - Ph ng phápươ : 529 ch ng P.aeruginosa và 971 ch ng Acinetobacter (904ủ ủ A.baumannii) trên b nh nhân HAP/VAP t 2012 đ n 2014 đ c đ a vào phân tích.ệ ừ ế ượ ư - K t quế ả: t l kháng v i β-lactams và fluoroquinolones c a A baumannii > 90%,ỷ ệ ớ ủ v i Aminoglycoside t 81.0% v i amikacin đ n 88.5% v i gentamicin. Đ nh yớ ừ ớ ế ớ ộ ạ c m c a KS nhóm carbapenem v i P.aeruginosa theo t ng năm cũng cho th yả ủ ớ ừ ấ các KS này đang gi m d n tính nh y c m trên in-vitro.ả ầ ạ ả - K t lu nế ậ : t l đ kháng đ c bi t caoỷ ệ ề ặ ệ v i h u h t các KS l a ch n đi u tr trênớ ầ ế ự ọ ề ị 2 ch ng vi khu n gram âm không lên men th ng g p nh t trong HAP/VAP làủ ẩ ườ ặ ấ Pseudomonas và Acinetobacter. Đi u này đòi h i ph i có s ph i h p kháng sinhề ỏ ả ự ố ợ trong đi u tr ho c trông đ i vào s xu t hi n c a các kháng sinh m iề ị ặ ợ ự ấ ệ ủ ớ
  • 10. Kháng sinh E.coli K.pneumoniae P.aeruginosa A.baumannii Ertapenem 1/7 (14,3%) 38 (76%) Imipenem 1/7 (14,3%) 35 (70%) 36 (72%) 49 (98%) Meropenem 1/7 (14,3%) 32 (64%) 37 (74%) 49 (98%) Ciprofloxacin 6/7 (85,7%) 43 (86%) 25 (50%) 50 (100%) Levofloxacin 6/7 (85,7%) 40 (80%) 25 (50%) 49 (98%) Ceftazidime 5/7 (71,4%) 43 (86%) 23 (46%) 49 (98%) pip/tazo 3/7 (42,9%) 43 (86%) 10 (20%) 50 (100%) cefoperazon/sulba ctam 1/7 (14,3%) 34 (68%) 36 (72%) 43 (86%) E.coli K.P P.A A.B Đ KHÁNG CARBAPENEMỀ Xác đ nh n ng đ c ch t i thi u MICị ồ ộ ứ ế ố ể 90 c a các vi khu n gây viêm ph i BV t i B nh vi n Ch R y.ủ ẩ ổ ạ ệ ệ ợ ẫ Xác đ nh n ng đ c ch t i thi u MICị ồ ộ ứ ế ố ể 90 c a các vi khu n gây viêmủ ẩ ph i BV t i B nh vi n Ch R y.ổ ạ ệ ệ ợ ẫ
  • 11. Các kháng sinh m i tác đ ng lên vi khu n gram âmớ ộ ẩ đa kháng Đã đ c FDA ch p thu n:ượ ấ ậ 1. Ceftolozane/Tazobactam (ZERBAXA®) – 2014 2. Ceftazidime/Avibactam (AVYCAZ®) – 2015 3. Meropenem/Vaborbactam – 2017 T ng lai:ươ 4. Cefiderocol 5. Plazomicin 6. Imipenem/Relebactam
  • 12. Ceftolozane/tazobactam  Kháng sinh nhóm cephalosporin  Bactericidal  c ch thành TB (nh b t ho t PBPs)Ứ ế ờ ấ ạ  Well-established β-lactamase inhibitor  B o v ceftolozane không b th y phânả ệ ị ủ b i ESBL-producing Enterobacteriaceaeờ CeftolozaneCeftolozane TazobactamTazobactam ZERBAXA [prescribing information]. Whitehouse Station, NJ: Merck & Co., Inc.:2015.  Tác đ ng vitro lên ESBL-producingộ Enterobacteriaceae (eg, CTX-M, SHV, TEM, OXA)  Tác đ ng lênộ Pseudomonas đa kháng qua các c ch kháng ph bi n (porinơ ế ổ ế deficiencies, efflux mutations, and AmpC β-lactamase production)  Không tác đ ng ch ng MBLs, KPCsộ ố
  • 13. Ceftolozane/tazobactam: Bao g m m t Cephalosporin k t h pồ ộ ế ợ v i m t ch t c ch s n xu t men β-lactamaseớ ộ ấ ứ ế ả ấ • Ceftolozane là m tộ cephalosporin có ho t tínhạ c ch m nh protein g nứ ế ạ ắ k t penicillin (PBP) và cóế ái l c cao đ i v i t t cự ố ớ ấ ả các PBP c aủ Pseudomonas aeruginosa c n thi t cho t ng h pầ ế ổ ợ vách t bàoế 1,2 • Tazobactam là m t ch tộ ấ c ch t t men β-ứ ế ố lactamase, có th b o vể ả ệ ceftolozane kh i quá trìnhỏ th y phân b i men β-ủ ở lactamase ph r ng đ cổ ộ ượ s n xu t b iả ấ ở Enterobacteriaceae 2,3 1. MoyáBetal. AntimicrobAgentsChemother 2010;54:3933–3937. 2. ZhanelGGetal. Drugs 2014;74:1. 3. SaderHSetal. AntimicrobAgentsChemother 2014;58:2434–2437.LPS=lipopoly-saccharide;PBP=penicillin-bindingprotein. Kênh protein đ c hi uặ ệ Màng Plasma Penicillin-binding protein Proteins β-lactamase Periplasmic space Màng ngoài Lipopoly- saccharide (LPS) Kênh Porin O Poly- saccharide Vi khu n Gram âmẩ ZXZX Peptidoglycan layer Lipoprotein lipid A Vách tế bào
  • 14. Ceftolozane/tazobactam FDA ch p thu n 12/2014 cho 2 ch đ nh:ấ ậ ỉ ị Nhi m khu n ti t ni u ph c t p (cUTI), bao g m viêm đài b th nễ ẩ ế ệ ứ ạ ồ ể ậ Ceftolozane and tazobactam đ c ch đ nh cho bênh nhân tr ng thành đ đi u tr Nhi mượ ỉ ị ưở ể ề ị ễ khu n ti t ni u ph c, bao g m viêm đài b th n gây ra b i các vi khu n gram âm:ẩ ế ệ ứ ồ ể ậ ở ẩ Nhi m khu n b ng có bi n ch ng (cIAI)ễ ẩ ổ ụ ế ứ Ceftolozane and tazobactam ph i h p v i metronidazole đ c ch đ nh cho bênh nhânố ợ ớ ượ ỉ ị tr ng thành đ đi u tr Nhi m khu n b ng có bi n ch ng gây ra b i các vi khu n gramưở ể ề ị ễ ẩ ổ ụ ế ứ ở ẩ âm và gram d ng:ươ • Escherichia coli • Klebsiella pneumoniae • Proteus mirabilis • Pseudomonas aeruginosa • Enterobacter cloacae • Escherichia coli • Klebsiella oxytoca • Klebsiella pneumoniae • Proteus mirabilis • Pseudomonas aeruginosa • Bacteroides fragilis • Streptococcus anginosus • Streptococcus constellatus • Streptococcus salivarius ZERBAXA [prescribing information]. Whitehouse Station, NJ: Merck & Co., Inc.:2015. Nghiên c u lâm sàng đang đ c ti n hành cho ch đ nh viêm ph i b nh vi n vàứ ượ ế ỉ ị ổ ệ ệ viêm ph i th máyổ ở
  • 15. aeruginosa • n đ nh ch ng l i các c ch kháng thu c ph bi n c a P. aeruginosa bao g mỔ ị ố ạ ơ ế ố ổ ế ủ ồ m t OprD, tăng ho t gen AmpC, và đi u ch nh các b m đ y (MexXY, MexAB)ấ ạ ề ỉ ơ ẩ 1 • Các ch ng vi khu n kháng các cephalosporin khác có th nh y c m, m c dùủ ẩ ể ạ ả ặ kháng chéo có th x y raể ả 2 OprD = màng ngoài porin. 1. Castanheira et al. Antimicrob Agents Chemother. 2014;58:6844–50. 2. ZERBAXA™ [Prescribing Information]. Kenilworth, NJ, USA: Merck Sharp & Dohme Corp., a subsidiary of Merck & Co., Inc. Available at https://www.merck.com/product/usa/pi_circulars/z/zerbaxa/zerbaxa_pi.pdf. Accessed May 05, 2016. C ch kháng thu cơ ế ố Kênh Porin Men β-lactamase B m đ yơ ẩ B m đ yơ ẩ OprD AmpC MexXY MexAB Ceftolozane Ceftazidime Cefepime Piperacillin/tazobactam Imipenem Meropenem Ho t đ ng gi m đáng kạ ộ ả ể >> Duy trì ho t đ ngạ ộ Ceftolozan/Tazobactam ho t tính khángạ Pseudomonas
  • 16. Ho t tính C/T đ i v i các ch ng t ICUạ ố ớ ủ ừ (US PACTS Data) Shortridge et al. Susceptibility of Ceftolozane/Tazobactam against Isolates Collected from Intensive Care Unit (ICU) Patients in US Hospitals from 2014-2016. Poster Friday-76 2,956 ch ng phân l p t BN ICU t 29 b nh vi n t i M 2014–2016ủ ậ ừ ừ ệ ệ ạ ỹ  P. aeruginosa là tác nhân gây b nh ph bi n nh tệ ổ ế ấ  C/T có ho t tính khángạ P. aeruginosa m nh h n so v i vác β-lactam khácạ ơ ớ
  • 17. Ceftazidime/Avibactam (AVYCAZ®) • Kháng sinh nhóm cephalosporin • Bactericidal • c ch thành TB (nh b t ho t PBPs)Ứ ế ờ ấ ạ • Non-betalactam beta-lactamase inhibitor • Liên k t c ng hóa tr và h i ph c v iế ộ ị ồ ụ ớ lactamases, cho phép tái s d ng đ khử ụ ể ử ho t tính lactamase khácạ CeftazidimeCeftazidime AvibactamAvibactam • Tác đ ng lênộ Pseudomonas đa kháng qua các c ch kháng AmpC beta-lactamases, vàiơ ế ch ng m t kênh porinủ ấ • Ho t tính ch ngạ ố Enterobacteriaceae sinh ESBL (TEM, SHV, CTX-M), KPC, AmpC và OXA • Không ho t tính lênạ Pseudomonas đa kháng qua các c ch kháng MBL, và đ t bi n m tơ ế ộ ế ấ kênh porin. Ceftazidime/Avibactam package insert and FDA approval
  • 18. Ceftazidime/Avibactam FDA ch p thu n 02/2015 cho 2 ch đ nh:ấ ậ ỉ ị Nhi m khu n ti t ni u ph c t p (cUTI), bao g m viêm đài b th nễ ẩ ế ệ ứ ạ ồ ể ậ Ceftazidime/Avibactam đ c ch đ nh cho bênh nhân tr ng thành đ đi u tr Nhi m khu nượ ỉ ị ưở ể ề ị ễ ẩ ti t ni u ph c, bao g m viêm đài b th n gây ra b i các vi khu n gram âm nh yế ệ ứ ồ ể ậ ở ẩ ạ (*) : *Ch đ nh NKTN còn h n ch , ch s d ng khi không có li u pháp thay thỉ ị ạ ế ỉ ử ụ ệ ế Nhi m khu n b ng có bi n ch ng (cIAI)ễ ẩ ổ ụ ế ứ Ceftazidime/Avibactam ph i h p v i metronidazole đ c ch đ nh cho bênh nhân tr ngố ợ ớ ượ ỉ ị ưở thành đ đi u tr Nhi m khu n b ng có bi n ch ng gây ra b i các vi khu n gram âmể ề ị ễ ẩ ổ ụ ế ứ ở ẩ nh y:ạ Ceftazidime/Avibactam package insert and FDA approval • Escherichia coli • Klebsiella oxytoca • Klebsiella pneumoniae • Pseudomonas aeruginosa • Citrobacter freundii complex • Enterobacter cloacae • Proteus mirabilis • Escherichia coli • Klebsiella pneumoniae • Citrobacter koseri, • Enterobacter aerogenes • Enterobacter cloacae, • Citrobacter freundii • Proteus spp. • Pseudomonas aeruginosa 02/2018 FDAch p thu n ch đ nh viêm ph i b nh vi n và viêm ph i th máyấ ậ ỉ ị ổ ệ ệ ổ ở
  • 19. Meropenem/Vaborbactam (VABOMERE™) • Kháng sinh nhóm carbapenem II • Bactericidal • c ch thành TB (nh b t ho t PBPs)Ứ ế ờ ấ ạ • Non-suicidal beta-lactamase inhibitor • B o v meropenem không b th y phân b iả ệ ị ủ ở m t s beta-lactamases nh Klebsiellaộ ố ư pneumoniae carbapenemase (KPC). MeropenemMeropenem VaborbactamVaborbactam Vabomere prescription information. • Ho t tính ch ngạ ố Enterobacteriaceae sinh ESBL KPC, Reference ID: 4146252 18 SME, TEM, SHV, CTX-M, CMY, and ACT. • Không ho t tính lên vi khu n sinh metallo-beta lactamase ho c oxacillinaseạ ẩ ặ đa kháng qua các c ch kháng MBL, và đ t bi n m t kênh porinơ ế ộ ế ấ
  • 20. Meropenem/Vaborbactam FDA ch p thu n 02/2018 cho 1 ch đ nh:ấ ậ ỉ ị Nhi m khu n ti t ni u ph c t p (cUTI), bao g m viêm đài b th nễ ẩ ế ệ ứ ạ ồ ể ậ Meropenem/Vaborbactam đ c ch đ nh cho bênh nhân tr ng thành đ đi u trượ ỉ ị ưở ể ề ị Nhi m khu n ti t ni u ph c t p, bao g m viêm đài b th n gây ra b i các viễ ẩ ế ệ ứ ạ ồ ể ậ ở khu n gram âm nh y:ẩ ạ • Escherichia coli • Klebsiella pneumoniae • Enterobacter cloacae, Vabomere prescription information.
  • 21. SO SÁNH D LI U VI SINHỮ Ệ CÁC THU C M IỐ Ớ
  • 22. T ng k t các kháng sinh m i kháng vi khu n gram âm đa khángổ ế ớ ẩ P. aeruginosa Resistance Mechanism Porin Reduction (eg, loss of OprD) √ √ √ (√) √ AmpC β-lactamase (ie, AmpC derepression) √ √ √ √ √ Efflux Pumps (eg, MexAB, MexXY) √ √ √ ESBLs / β-lactamases CTX-M, TEM, SHV √ √ √ √ √ √ Carbapenemases KPCs / CPE √ √ √ √ √ OXA-48 Producing Enterobacteriaceae Ceftaz-S √ ? +/- √ Carbapenem-Resistant Acinetobacter √ (√) Metallo-β-lactamases +/- +/- References PsA1-3 , ESBL2-4 PsA5,6 , ESBL7 GNR9 GNR10,11 ESBL12 , KPC12 , PsA13 , ESBL, KPC14 OXA-4816 , CRAB14 , 22 Ceftolozane/ Tazobactam Ceftolozane/ Tazobactam Ceftazidime/ Avibactam Ceftazidime/ Avibactam Imipenem/ Relebactam Imipenem/ Relebactam Meropenem/ Vaborbactam Meropenem/ Vaborbactam CefiderocolCefiderocolEravacyclineEravacycline
  • 23. CANWARD: 2009-2015 In vitro Data (C/A& C/T) CAZ-AVI Ceftazidime Meropenem TZP C/T Escherichia coli (5086) E. coli CRO-R (443) E. coli ESBL (363) 0.25/99.9 0.5/99.8 0.5/99.7 1/93.6 >32/31.8 >32/35.8 <0.03/99.9 0.06/99.8 <0.03/99.7 4/97.8 16/92.1 16/93.7 0.25/99.6 1/96.6 1/97.2 Pseudomonas aeruginosa (2531) P. aeruginosa (CAZ-R) (283) P. aeruginosa (TZP-R) (177) P. aeruginosa (MER-R) (314) 8/94.6 >16/68.6 >16/68.9 16/76.4 32/82.4 >32/0 .>32/1.7 >32/40.8 8/88.0 32/44.2 32/39.5 32/0 64/84.6 512/9.5 512/0 256/46.2 1/98.1 8/88.0 8/89.3 4/92.0 Klebsiella pneumoniae (1669) K. pneumoniae CRO-R (78) K. pneumoniae ESBL (71) 0.5/99.9 2/98.7 2/100 1/95.9 >32/16.7 >32/23.9 <0.03/99.6 0.25/92.3 0.12/95.8 8/97.4 >512/64.1 >512/64.8 0.5/98.6 >64/76.8 >64/81.6 Enterobacter cloacae (690) E. cloacae CRO-R (168) E. cloacae ERT-R (25) 0.5/99.7 2/98.8 4/92.0 >32/77.4 >32/9.5 >32/8.0 0.12/99.0 0.25/95.8 4/72.0 64/85.8 128/41.7 256/28.0 8/84.6 16/41.7 16/36.8 Serratia marcescens (407) 0.5/100 1/99.5 0.06/99.5 4/96.1 1/100 Klebsiella oxytoca (424) 0.5/100 0.5/98.6 <0.03/100 128/88.2 0.5/100 Proteus mirabilis (402) 0.12/100 <0.25/99.0 0.12/100 <1/100 0.5/100 Enterobacter aerogenes (186) 0.5/99.5 >32/76.3 0.12/99.5 32/88.1 2/93.7 Acinetobacter baumannii (115) >16/62.6‡ 32/80.9 1/95.7 64/86.1 2/95.2‡ Stenotrophomonas maltophilia (439) >16/32.6* >32/25.1 >32/NA >512/NA >64/30.4* ‡62.6% of isolates had CAZ-AVI MIC <8 µg/ml; 95.2% of isolates had TOL-TAZ MIC ≤4 µg/mL *32.6% of isolates had CAZ-AVI MIC <8 µg/ml; 30.4% of isolates had TOL-TAZ MIC ≤4 µg/mL MIC90/% susceptible Lagacé-Wiens P et al. ASM Microbe 2017, June 2, 2017, 12:45 -2:45 PM. FRIDAY - 48 Đ i v iố ớ Psedomonas aeruginosa… • T l đ ng kháng v i meropenem, pip/tazo, ceftazidime caoỉ ệ ồ ớ • Tính nh y c m đ c duy trì t t nh t cho C / T trong s nh ng ki u hình kháng thu c nàyạ ả ượ ố ấ ố ữ ể ố
  • 24. P. aeruginosa kháng meropenem và XDR (CANWARD 2007–2016 Data) • Ceftolozan/Tazobactam nh y 90% đ i v i ch ng MER-Rạ ố ớ ủ P. aeruginosa (n=373) • Carbapenemase-producing P. aeruginosa th p;ấ only 13 (3.5%) (GES-5 (1.8%, n=7), VIM-2 (0.5%, n=2), VIM-4 (0.5%, n=2), IMP-18 (0.5%, n=2), IMP-7 (0.27%, n=1)) • Đa d ng di truy n đ c l p v i các ki u hình MDR ho c XDRạ ề ộ ậ ớ ể ặ Colistin C/T Amikacin Tobra Pip/Tazo Ceftaz Cipro MDR XDR 0 20 40 60 80 100 93.3 91.2 79.9 72.7 38.1 36.7 36.5 27.1 24.9 Mccracken M et al. 2017 ASM Microbe. SATURDAY–121 %isolateswith susceptibility phenotype
  • 25. Phát bi u c a ch t ch ID Week – San Diego 2017ể ủ ủ ị Tôi đã tham d ID Week h n 2 th p niên nh ng ch a t ng ch ngự ơ ậ ư ư ừ ứ ki n nhi u trình bày v nghiên c u kháng sinh m i nh l n này.ế ề ề ứ ớ ư ầ