Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 1.5 Tesla trong chẩn đoán sỏi đường mật chính ngoài gan
Phí tải .20.000đ liên hệ quangthuboss@gmail.com
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 1.5 Tesla trong chẩn đoán sỏi đường mật chính ngoài gan
1. PHẠM HỒNG LIÊN
Thầy hướng dẫn khoa học: PGS.TS. PHẠM MINH THÔNG
WWW.HMU.EDU.VN
2. - S i đ ng m t: đ ng th 2 trong các b nh c pỏ ườ ậ ứ ứ ệ ấ
c u tiêu hóaứ
- Vi t Nam: s i ĐMCNG chi m 71-82% s i m t,ệ ỏ ế ỏ ậ
gây nhi u BCề
- Các n c phát tri n:ướ ể CHT - u th nh tư ế ấ
- Vi t Nam: ch a có NC sâu trên máy CHT 1.5 Tệ ư
3. 1. Mô t đ c đi m hình nh CHT s iả ặ ể ả ỏ
ĐMCNG
2. Đánh giá giá tr c a CHT trongị ủ
ch n đoán s i ĐMCNGẩ ỏ
4. 1. GI I PH U ĐMCNGẢ Ẫ
2. CĐHA S I ĐMCNGỎ
3. CHT TRONG B NH LÝ S I ĐMCNGỆ Ỏ
5.
6. - Ch p b ng KCBụ ụ
- Ch p đ ng m tụ ườ ậ
- Siêu âm
- Siêu âm n i soiộ
- Ch p CLVTụ
- Ch p CHTụ
7. D U HI U GIÁN TI PẤ Ệ Ế (ĐMCNG≥ 7mm, th yấ
ĐM trong gan)
D U HI U TR C TI PẤ Ệ Ự Ế (S i)ỏ
T1W T2W
8. TIÊU CHU N L A CH N:Ẩ Ự Ọ n=56
Ch p CHT, SA b ng và ph u thu t ho c NSMTNDụ ổ ụ ẫ ậ ặ
TIÊU CHU N LO I TRẨ Ạ Ừ: U đ ng m t, u đ u t y, 0.3Tườ ậ ầ ụ
THI T K NC:Ế Ế NC h i c u mô tồ ứ ả
PH NG TI N NC:ƯƠ Ệ
• Máy CHT 1.5 Tesla Avanto và Essenza
• Máy siêu âm Philips HD 11
9. CÁC B C TI N HÀNHƯỚ Ế :
1. CH P CHT:Ụ
Chu n b bn:ẩ ị Nh n ănị > 3h
Quy trình ch pụ
• Hình đ nh v (Localizer)ị ị
• T2W c t theo m t ph ng đ ng ngangắ ặ ẳ ứ
• Xung HASTE m t ph ng tr cặ ẳ ụ
• Xung T1W FLASH in phase-opp phase m t ph ng tr cặ ẳ ụ
• Xung VIBE 3D T1W m t ph ng tr cặ ẳ ụ
• Xung đ ng m t RAREườ ậ
Siêu âm ki m traể
10. CÁC B C TI N HÀNHƯỚ Ế :
2. Đ i chi u k t qu : ph u thu t và NSMTNDố ế ế ả ẫ ậ
3. Thu th p và x lý s li u:ậ ử ố ệ M u phi u thu th p sẫ ế ậ ố
li u, SPSS.ệ
Đ A ĐI M NCỊ Ể : B nh vi n B ch Mai, AMTICệ ệ ạ
TH I GIAN NC:Ờ 10/2010 - 08/2011
11. 1. Đ c đi m chungặ ể
2. Đ c đi m hình nh CHT s i ĐMCNGặ ể ả ỏ
3. Giá tr c a CHT trong b nh lý s i ĐMCNGị ủ ệ ỏ
12. 1. Đ c đi m chungặ ể
1.1. Tu i, gi iổ ớ
B ng 1. Phân lo i BN tham gia NC theo gi iả ạ ớ
S BNố T l %ỷ ệ
Nam
24 42.9
Nữ
32 57.1
T ngổ
56 100.0
Tu i th p nh t: 26; cao nh t 85; trung bình 56,14ổ ấ ấ ấ
13. 1.2. Đ i chi u PT ho c NSMTNDố ế ặ
B ng 2. CĐ xác đ nh s i ĐMCNG trong m ho c NSMTNDả ị ỏ ổ ặ
Không có sỏi Có sỏi Tổng
Giới
Nam
N 2 22 24
% của tổng 3.6% 39.3% 42.9%
Nữ
N 4 28 32
% của tổng 7.1% 50.0% 57.1%
Tổng
N 6 50 56
% của tổng 10.7% 89.3% 100.0%
B ng 3. Các nguyên nhân t c m t không do s i ĐMCNGả ắ ậ ỏ
Chẩn đoán sau mổ Số bệnh nhân
U bóng Vater 1
Chít hẹp cơ Oddi 4
Không thấy nguyên nhân gây tắc mật 1
Tổng số 6
14. 2. Đ C ĐI M HÌNH NH CHT S I ĐMCNGẶ Ể Ả Ỏ
2.1. S l ng s iố ượ ỏ
B ng 4. S s i ĐMCNG trên CHTả ố ỏ
Số sỏi N %
0
1
2
3
4
5
6
8
10
Tổng
1 2.0
16 32.0
7 14.0
7 14.0
6 12.0
9 18.0
2 4.0
1 2.0
1 2.0
50 100.0
15. HASTE RARE
Hình 1. BN nhi u s i ĐMCNG nh t, BN n 46 tu i (BN s 44- ph l c 2)ề ỏ ấ ữ ổ ố ụ ụ
16. 2.2. Kích th c s i ĐMCNGướ ỏ
Số
BN
KT
nhỏ
nhất
KT
lớn
nhất
KT
trung
bình
Độ
lệch
chuẩn
Sỏi lớn nhất Trục lớn (mm) 49 7 30 16.90 6.378
Trục bé (mm) 49 3 20 10.80 4.143
Sỏi bé nhất Trục lớn (mm) 49 2 27 9,69 6.378
Trục bé (mm) 49 2 16 6.18 3.877
B ng 5: Kích th c s i ĐMCNGả ướ ỏ
BN n 53T (BS s 41)ữ ố
17. 2.3. V trí s iị ỏ
B ng 6. V trí s i ĐMCNGả ị ỏ
S s i (viên)ố ỏ T l %ỷ ệ
OGC 20 13,1
Đo n I-II OMCạ 41 26,8
Đo n III OMCạ 85 55,5
Đo n IV OMCạ 7 4,6
T ngổ 153 100
2.4. Đ c đi m tín hi u s i trên CHTặ ể ệ ỏ
S BNố T l %ỷ ệ
Gi m ítả 10 20,4
Gi m nhi uả ề 39 79,6
T ngổ 49 100
B ng 7. Tín hi u s i trên T2Wả ệ ỏ B ng 8. Tín hi u s i trên T1Wả ệ ỏ
S BNố T lỷ ệ
%
Tăng ít 25 51
Tăng nhi uề 19 38,8
Không tăng 5 10,2
T ngổ 49 100
19. 2.5. Đ c đi m ĐMCNGặ ể
B ng 9 . ĐK ĐMCNG trên CHTả
20. 3. Giá tr c a CHTị ủ
3.1. Giá tr c a CHT trong CĐXĐ s i ĐMCNGị ủ ỏ
Đ nh y: 98%ộ ạ
Đ đ c hi u: 83,3%ộ ặ ệ
Giá tr d báo d ng tính: 98%ị ự ươ
Giá tr d báo âm tính: 83,3%ị ự
Đ chính xác: 96,4%ộ
CHT d ng tínhươ CHT âm tính
Có s iỏ 49 1
Không s iỏ 1 5
B ng 10. Giá tr CHT trong CĐXĐ s i ĐMCNGả ị ỏ
21. 3.1. Giá tr c a CHT trong CĐXĐ s i ĐMCNGị ủ ỏ
B ng 11. Giá tr c a CHT trong CĐXĐ s i ĐMCNG qua các NC t năm 2000ả ị ủ ỏ ừ
Tên tác giả Năm Độ
nhạy
(%)
Độ
đặc
hiệu
(%)
Giá trị
dự báo
dương
tính (%)
Giá trị
dự báo
âm tính
(%)
Độ
hính
Xác
Chúng tôi 2011 98 83,3 98 83,3 96,4
Nguyễn Đ. Hối [3] 2005 96,3 97,5 98 95,1 96,6
Kim Y.K. [27] 2006 97,8 90-100 99,8
Ahmet Tekin [43] 2002 96 98
Laokpessi A. [29] 2001 93 100
Varghese J.C. [47] 2000 91 90
Soto J.A. [17] 2000 100 96 96 100
Dermartines [17] 2000 100 96 93 100
22. 3.2. Giá tr c a CHT trong CĐ s s i ĐMCNGị ủ ố ỏ
B ng 12. Giá tr c a CHT trong CĐ s s i ĐMCNGả ị ủ ố ỏ
1 viên 2 viên 3 viên Trên 3 viên
Dương
tính
Âm
tính
Dương
tính
Âm
tính
Dương
tính
Âm
tính
Dương
tính
Âm
tính
Có
sỏi
16 0 7 0 7 0 19 0
Không
có sỏi
0 33 0 42 0 42 0 30
Tổng 49 49 49 49
23. 3.3. Giá tr c a CHT trong CĐ Đ NG KÍNH ĐMCNGị ủ ƯỜ
B ng 13. Giá tr c a CHT trong CĐ đ ng kính ĐMCNGả ị ủ ườ
CHT (mm) Trong mổ hoặc NSMTND (mm)
Số BN 56 56
Độ lệch chuẩn 4,212 4,694
ĐK trung bình 16,45 16,55
ĐK tối thiểu 9 10
ĐK tối đa 25 25
p= 0,905
24. 3.4. Giá tr c a CHT so sánh v i SA trong đánh giá cácị ủ ớ
đ c đi m khác c a b nh lý s i ĐMCNGặ ể ủ ệ ỏ
3.4.1. CĐ s s iố ỏ
B ng 14. S s i trên CHT, siêu âm và trong m ho c NSMTNDả ố ỏ ổ ặ
Số sỏi (viên) Siêu âm Cộng hưởng từ
N % N %
0 21 46.7 1 2.2
1 16 35.6 15 33.3
2 4 8.9 6 13.3
3 4 8.9 7 15.6
4 0 0 5 11.1
5 0 0 8 17.8
6 0 0 2 4.4
8 0 0 1 2.2
Tổng 45 100 45 100.0
25. 3.4.2. CĐ s i ĐM trong gan kèm theoỏ
B ng 15. CĐ s i ĐMTG kèm theo b ng CHT và SAả ỏ ằ
ĐM trong gan phải ĐM trong gan trái
SA CHT SA CHT
N % N % N % N %
Âm tính 36 72.0 28 56.0 31 62.0 23 46.0
Dương tính 14 28.0 22 44.0 19 38.0 27 54.0
Tổng 50 100.0 50 100.0 50 100.0 50 100.0
3.4.3. CĐ s i túi m t kèm theoỏ ậ
B ng 16. CĐ s i túi m t kèm theo b ng CHT và SAả ỏ ậ ằ
SA CHT
N % N %
Âm tính 41 82.0 37 74.0
Dương tính 9 18.0 13 26.0
Tổng 50 100.0 50 100.0
26. 3.4.4. CĐ giãn ĐM trong gan kèm theo
B ng 17. Giãn ĐM trong gan kèm theo b ng CHT và SAả ằ
SA CHT
N % N %
Âm tính 10 20.0 1 2.0
Dương tính 40 80.0 49 98.0
Tổng 50 100.0 50 100.0
3.4.5. CĐ giãn ng t y kèm theoố ụ
B ng 18. CĐ giãn ng t y kèm theo b ng CHT và SAả ố ụ ằ
SA CHT
N % N %
Âm tính 49 98.0 43 86.0
Dương tính 1 2.0 7 14.0
Tổng 50 100.0 50 100.0
27. 3.4.5. CĐ giãn ng t y kèm theoố ụ
Hình 5. Giãn ng t y. Xung T2W đ ng m t RARE. (BN s 42).ố ụ ườ ậ ố
28. 3.4.6. CĐ bi n ch ng áp xe gan đ ng m tế ứ ườ ậ
B ng 19. Bi n ch ng s i ĐMCNG th y trên CHTả ế ứ ỏ ấ
N %
Không có BC 46 93.9
Có BC áp xe gan đường mật 3 6.1
Tổng 49 100.0
29. Hình 6. Áp xe gan đ ng m t. BN nam 46 tu i (BN sườ ậ ổ ố
40)
T2WT2W
T1W Diffusion
+ Gado+G
30. I. Đ C ĐI M HÌNH NH CHT S I ĐMCNGẶ Ể Ả Ỏ
1. S l ng:ố ượ 1-10 viên, t l trên 3 viên cao nh t (38%)ỷ ệ ấ
Kích th c:ướ 2x2-30x20mm, trung bình 16,9x10,8mm.
V trí:ị th ng đo n III OMC (55,5%)ườ ở ạ
2. Tín hi uệ
s i:ỏ
T2W 100% gi m (79,6% gi m nhi u, 20,4% gi m ít)ả ả ề ả
T1W 51% tăng ít, 38,8% tăng nhi u, 10,2% không tăngề
31. II. GIÁ TR CHT 1.5 T TRONG CH N ĐOÁN S I ĐMCNGỊ Ẩ Ỏ
1. Ch n đoán xác đ nh :ẩ ị
• Đ nh y: 98%ộ ạ
• Đ đ c hi u: 83,3%ộ ặ ệ
• Giá tr d báo d ng tính: 98%ị ự ươ
• Giá tr d báo âm tính: 83,3%ị ự
• Đ chính xác: 96,4%ộ
2. Ch n đoán s s i:ẩ ố ỏ 100%.
3. Đánh giá đ ng kính ĐMCNG :ườ Khác bi t không có ýệ
nghĩa th ng kêố
4. So sánh v i SAớ : có giá tr cao h n trong CĐ s i kèmị ơ ỏ
theo, giãn đ ng m t, giãn ng t y, bi n ch ng.ườ ậ ố ụ ế ứ
Kính thưa PGS.TS Ng D Huề, chủ tịch HĐ, KT các thầy trong HĐ, thưa các anh chị đồng nghiệp
Em xin phép được trình bày đề tài LVTSYH có tên……
Sỏi đường mật là bệnh lý ngoại khoa phổ biến, đứng thứ 2 trong các bệnh cấp cứu tiêu hóa sau VRT
Ở VN sỏi ĐMCNG chiếm…… gây nhiều BC nghiêm trọng như VTC, áp xe gan đường mật, đòi hỏi phải được CĐ và xử trí kịp thời
Hiện nay ở các nước PT, CHT là pp CĐHA ưu thế nhất để CĐXĐ sỏi ĐMCNG và đánh giá bệnh lý gan mật tụy kèm theo
Ở nước ta những năm gần đây, CHT đã được ứng dụng để chẩn đoán sỏi đường mật tại các TP lớn nhưng đến nay vẫn chưa có đề tài nào đi sâu NC về hình ảnh sỏi mật trên máy CHT 1.5T, trước tình hình đó chúng em tiến hành đề tài này nhằm 2 mục tiêu sau
Phần tổng quan em xin được giới thiệu sơ lược về giải phẫu ĐMCNG, về các pp CĐHA đánh giá sỏi đường mật và cuối cùng là về hình ảnh CHT trong bệnh lý sỏi ĐMCNG
ĐMCNG bao gồm OGC và OMC.
OMC gồm 4 đoạn, đoạn I và II ở trên đầu tụy còn gọi là đoạn cao OMC. Đọa thấp là đoạn III và IV. Đoạn III ở trong đầu tụy hoặc ở thành sau ngoài đầu tụy, trước chỗ đổ vào của ống tụy. Đoạn IV là từ chỗ hội lưu với ống tụy trở xuống
Trong số các pp CĐHA để bộc lộ đường mật, CĐ sỏi mật, phương pháp hiện tại được xử dụng rộng rãi nhất ở nước ta là SA và CLVT. Nhược điểm của SA là khó quan sát được đoạn thấp OMC và hạn chế đánh giá đường mật khi có khí đường mật. CLVT khác phục được nhược điểm này nhưng không phát hiện được loại sỏi mật độ canxi thấp, sỏi cholesterol, ngoài ra CLVT còn gây nhiễm tia xạ và thường phải tiêm TM thuốc cản quang, có nguy cơ dị ứng thuốc và CCĐ ở BN suy thận, đa u tủy
CHT khắc phục được các nhược điểm của SA và CLVT. Với sự ra đời của các xung đơn phát nhanh, xung đường mật RARE và angten bề mặt phased array, chất lượng hình ảnh CHT đường mật ngày càng được cải thiện, giá trị chẩn đoán tắc mật do sỏi ngày càng cao.
Hình ảnh sỏi ĐMCNG trên CHT gồm có dấu hiệu trực tiếp là hình ảnh sỏi và dấu hiệu gián tiếp là hình giãn đường mật
Giãn ĐM trên CHT, đối với ĐMTG là nhìn thấy ĐM, với ĐMCNG là đo được đường kính ≥ 7mm, riêng với người già ĐKĐMCNG bình thường có thể đạt 10mm.
50 trong số 56 đối tượng nghiên cứu có sỏi ĐMCNG, được xác định bằng phẫu thuật hoặc NSMTND, trong đó có 22 nam 39,3%) và 28 nữ (50%). Có 6 trường hợp không thấy sỏi, trong 6 trường hợp tắc mật không do sỏi này, có ...
trong số 50 bệnh nhân có sỏi ĐMCNG, chúng tôi gặp 1 trường hợp không quan sát được sỏi trên CHT (2%), trường hợp thấy nhiều sỏi nhất là 10 viên thấy ở 1 bệnh nhân
tỷ lệ thấy trên 3 viên sỏi cao nhất, chiếm 38%, tiếp theo là 1 viên (32%)
NĐ Hối và cs nghiên cứu trên 100 bệnh nhân sỏi mật có chụp CHT và điều trị phẫu thuật hoặc NSMTND thấy số lượng bệnh nhân có hơn 2 viên sỏi chiếm tỷ lệ cao nhất (48%), tiếp đến là 2 viên (36%)
Kết quả hai nghiên cứu này cùng chung đặc điểm là phần lớn bệnh nhân có trên 2 viên sỏi ĐMCNG.
10 viên: 4 ở OGC, 3 ở đoạn I-II, 3 ở đoạn III OMC
sỏi lớn nhất có kích thước 30x20mm, trung bình là 16,9x10,8mm.
Sỏi nhỏ nhất chúng tôi phát hiện được có kích thước 2x2mm. Kết quả này giống với y văn cũng như với một số nghiên cứu gần đây, CHT mật tụy có thể phát hiện được sỏi OMC nhỏ 2mm [18, 45, 52].
Tuy nhiên sỏi nhỏ vẫn là một thách thức lớn của CHT mật tụy. Bỏ sót sỏi nhỏ đoạn thấp OMC vẫn gặp ở các nghiên cứu trên thế giới trong những năm gần đây. Nghiên cứu của chúng tôi có 1 trường hợp âm tính giả do sỏi nhỏ 5mm ở đoạn IV OMC, được phát hiệnvề sau bằng NSMTND.
Trong 50 BN sỏi ĐMCNG chỉ có 49 trường hợp có thấy sỏi trên CHT. Tổng số sỏi của 49 bn này là 153 viên, vị trí gặp nhiều nhất là ở đoạn III OMC: 85 viên (55,5%)
Trên T2W 100% BN có sỏi giảm tín hiệu trong giảm nhiếu 79,6%, giảm ít 20,4%
Trên T1W, ………
Toàn bộ 49 bn được CĐ có sỏi bằng CHT và trong mổ or NSMTND đều có giãn ĐMCNG, đk ĐMCNG nhỏ nhất là 9mm, lớn nhất là 25mm. Đường kính ĐMCNG đo được trên CHT thường từ 11-20mm (chiếm 79,6%). Đường kính trung bình là 16,86. Kết quả này phù hợp với các kết quả nghiên cứu khác về đường kính ĐMCNG ở bệnh nhân sỏi ĐMCNG đo trên CHT hoặc CLVT [7, 9]
So sánh với các nghiên cứu khác trong và ngoài nước từ năm 2000 đến nay, nghiên cứu của chúng tôi thấy CHT trong chẩn đoán xác định sỏi ĐMCNG có độ nhạy và giá trị dự báo dương tính cao giống hầu hết các nghiên cứu khác (98%) nhưng lại thấp hơn các nghiên cứu khác về độ đặc hiệu và giá trị dự báo âm tính (83,3%). Lý do sự khác biệt này có lẽ do cách chọn đối tượng nghiên cứu. Đối tượng của chúng tôi là những trường hợp theo dõi sỏi ĐMCNG trước mổ, chúng tôi đã loại trừ những bệnh nhân được chẩn đoán tắc mật do nguyên nhân khác dựa trên CHT, lâm sàng và các xét nghiệm, còn các tác giả khác lấy đối tượng nghiên cứu là các trường hợp theo dõi tắc mật do sỏi trước khi chụp CHT, do đó số lượng âm tính thật của chúng tôi ít hơn rất nhiều so với các nghiên cứu khác.
49 bệnh nhân được chẩn đoán có sỏi trên CHT và sau mổ hoặc NSMTND đều được chẩn đoán chính xác về số lượng sỏi bằng CHT, không có trường hợp âm tính giả hay dương tính giả.
tất cả 56 đối tượng đều có giãn ĐMCNG, được chẩn đoán trước mổ bằng CHT và khẳng định trong mổ hoặc NSMTND.
Đường kính ĐMCNG đo được bằng hình ảnh CHT và trong mổ hoặc NSMTND khác biệt không có ý nghĩa thống kê (p=0,905)
Trong số 50 BN có sỏi ĐMCNG, có 5 BN không quan sát được ĐMCNT bằng siêu âm. So sánh gíá trị chẩn đoán số sỏi của SA và CHT trong số 45 BN còn lại có 1 trường hợp (2.2%) không thấy sỏi trên CHT, số trường hợp âm tính giả trên siêu âm cao hơn nhiều: 21 trường hợp (46,7%). Trên CHT số sỏi nhiều nhất là 8 viên gặp ở 1 BN, nhiều trường hợp có 3, 4 hoặc 5 viên, còn trên SA số sỏi nhiều nhất thấy được là 3 viên.
Trong 50 BN có sỏi ĐMCNG, các trường hơp kèm theo có sỏi ĐM trong gan phải được phát hiện bằng CHT là 22 (44%) trong khi siêu âm chỉ phát hiện được 14 trường hợp (28%), sỏi ĐM trong gan trái kèm theo thấy trên CHT ở 27 BN (54%), trên siêu âm chỉ thấy ở 19 bn (38%)
Sỏi túi mật kèm theo thấy được trên CHT ở 13 TH trong khi SA chỉ thấy được 9 TH
CHT thấy được 49 trường hợp (98%) có giãn ĐM trong gan còn siêu âm chỉ thấy 40 trường hợp (80%) có giãn ĐM trong gan
Có 7 trường hợp giãn ống tụy phát hiện bằng CHT, nhưng SA chỉ phát hiện được 1 TH
Bên trái: đầu dưới ống tụy chính. Hình bên phải: ống tụy đoạn thân và đuôi tụy.
bệnh nhân có 3 sỏi ĐMCNG trong đó 1 sỏi ở đoạn IV, thấy rất rõ giãn ống tụy trên CHT nhưng không thấy trên siêu âm
Trong các biến chứng của sỏi mật trên CHT, nghiên cứu của chúng tôi chỉ gặp áp xe gan đường mật, tỷ lệ có biến chứng này là 6,1% gặp ở 3 bệnh nhân.
Trong NC, siêu âm không phát hiện trường hợp nào có biến chứng
CHT chẩn đoán chính xác số sỏi ĐMCNG ở 100% BN đã chẩn đoán đúng có sỏi ĐMCNG.
Đường kính ĐMCNG đo được trên CHT và đường kính ĐMCNG đo trong mổ hoặc trong NSMTND khác biệt không có ý nghĩa thống kê.