SlideShare a Scribd company logo
1 of 29
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU
TRỊ TẤN CÔNG BỆNH ĐA U
TỦY XƯƠNG BẰNG PHÁC ĐỒ
CÓ BORTEZOMIB TẠI BỆNH
VIỆN ĐÀ NẴNG
TRẦN THỊ THANH HƯƠNG
Bệnh viện Đà Nẵng
11.2022
Dàn bài
• Giới thiệu đề tài
• Phương pháp nghiên cứu
• Kết quả nghiên cứu và
bàn luận
• Kết luận 2018 Bệnh viện Đà Nẵng
ĐA U TỦY XƯƠNG
• Tăng sinh ác tính của dòng tương bào, dẫn đến tăng sản xuất các
immunoglobulin đơn dòng, gây tổn thương các cơ quan khác
• ĐUTX: 1% trong tất cả các bệnh ung thư, khoảng 10% và đứng hàng
thứ 2 (sau u lympho không Hodgkin) trong các bệnh máu ác tính
• Châu Âu: 4,5-6,0/100.000 với tuổi TB lúc chẩn đoán: 65 đến 70
tuổi, tỷ lệ tử vong hàng năm là 4,1/100.000;
• BN >60 tuổi: trên 80%
• Tỷ lệ nam/nữ: 1,6/1.
NCCN guidelines 2020
EMSO Ann Oncol. 2017
2002 by the American Society of Hematology
4
† C: Calcium elevation (> 11 mg/dL(>2.75 mmol/L) or > 1 mg/dL(0.25 mmol/L) higher than ULN)
R: Renal insufficiency (CrCl < 40 mL/min or serum creatinine > 2 mg/dL (>177µmol/L)
A: Anemia (Hb < 100 g/L or 20 g/L < normal)
B: Bone disease (≥ 1 lytic lesions on skeletal radiography, CT, or PET/CT)
*New criteria associated with ≥ 80% risk of progression to MM within 2 yrs.
Rajkumar SV, et al. Lancet Oncol. 2014;15:e538-e548.
MGUS
 M protein < 3 g/dL
 Clonal plasma cells in BM
< 10%
 No myeloma defining events
Smoldering Myeloma
 M protein ≥ 3 g/dL (serum) or
≥ 500 mg/24 hrs (urine)
 Clonal plasma cells in BM
10% to 60%
 No myeloma-defining events
Multiple Myeloma
 Clonal BM plasma cells
≥ 10% or ≥ 1 biopsy-proven
plasmacytoma AND 1 or more
MM-defining events:
 ≥ 1 CRAB† feature
 ≥ 1 Biomarker of malignancy:
• Clonal plasma cells in BM
≥ 60%
• Serum FLC ratio ≥ 100
• > 1 MRI focal lesion
≥ 5 mm on MRI
Greipp PR, et al. J Clin Oncol. 2005;23:3412-3420.
Hệ thống chẩn đoán giai đoạn
theo Durie- Salmon
Giai đoạn I - Hb > 100g/l
- Canxi máu: bình thường
- Xương bình thường, hoặc u tương bào
- M-protein thấp: IgG < 5 g%, IgA < 3 g%
- Chuỗi nhẹ trong nước tiểu < 4 g /24 giờ
Giai đoạn II Giữa I và III
Giai đoạn III - Hb < 85g/l
- Canxi máu> 2,75 mmol/L
- > 3 ổ huỷ xương
- M-protein: IgG > 7 g%, IgA > 5 g%
- Chuỗi nhẹ trong nước tiểu > 12g /24 giờ
Giai đoạn A
Giai đoạn B
- Creatinine máu: < 2 mg%.
- Creatinine máu: ≥ 2 mg .
Greipp PR, et al. J Clin Oncol. 2005;23:3412-3420.
GĐ I
GĐ II
GĐ III
Tử vong, n/N
606/1111
1054/1505
968/1305
OS trung bình
62 (58,65)
44 (42,45)
29 (26,32)
100
80
60
40
20
0
0 24 48 72 96 120 144 168 192 216
Tháng tính từ thời điểm bắt đầu điều trị
Tỷ
lệ
%
Giai
đoạn I
β2-microglobulin < 3.5 mg/L
Albumin ≥ 3.5 g/dL
Giai
đoạn II
Lớp I: β2-microglobulin < 3.5
mg/L nhưng albumin < 3.5 g/dL
Lớp II: β2-microglobulin 3.5 đến
< 5.5 mg/L không tính đến chỉ
sô albumin
Giai
đoạn III
β2-microglobulin ≥ 5.5 mg/L
Đa u tủy xương- điều trị
EMSO Ann Oncol. 2017
VTD, bortezomib, thalidomide, dexamethasone
VCD, bortezomib, cyclophosphamide, dexamethasone;
PAD, bortezomib, doxorubicin, dexamethasone
RVD, lenalidomide, bortezomib, dexamethasone
VMP, bortezomib, melphalan, prednisone;
VRd, lenalidomide, dexamethasone liều thấp, bortezomib;
MPT, melphalan, prednisone, thalidomide
CTD, cyclophosphamide, thalidomide, dexamethasone
Đa u tủy xương- điều trị tái phát
EMSO Ann Oncol. 2017
Durie BGM, et al. Leukemia. 2006;20:1467-1473.
 Đáp ứng hoàn toàn (CR – complete remission)
 Immunofixation (huyết thanh và nước tiểu): âm tính, tiêu hoàn khối
u (plasmacytomas), ≤ 5% plasma cells trong tủy xương
 Stringent CR: < 1% plasma cells và tỷ lệ chuỗi nhẹ tự do trở về
bình thường.
 Đáp ứng một phần rất tốt (VGPR – very good partial response)
 Giảm > 90% lượng protein đơn dòng (M-protein)
 Lượng protein đơn dòng trong nước tiểu (M-protein) < 100 mg/24h
 Đáp ứng một phần (PR – partial response)
 Giảm ≥ 50% lượng protein đơn dòng (M-protein) hoặc giảm ≥ 50%
plasma cells (nếu tỷ lệ plasma cell trong tủy trước điều trị ≥ 30%)
 Nếu có plasmacytoma trước điều trị, giảm ≥ 50% thể tích.
9
10
TÌNH HÌNH Ở VIỆT NAM
• Đã cập nhập một số thuốc mới : Velcade( Bortizomib), Lenalidomide,
Thalidomide, Melphalan™
• Ghép tế bào gốc tự thân ở 2 trung tâm lớn nhất cả nước là TP Hồ Chí
Minh và Hà Nội
• Ghi nhận đã có nhiều nghiên cứu về đa u tủy xương. Kết quả cho thấy tỷ
lệ dao động đáp ứng hoàn toàn là 14-46%, đáp ứng toàn bộ là 71-
96%.
• Gần đây tổng kết 5 năm phác đồ bortezomib và dexamethasone tại bệnh
viện Chợ Rẫy cho thấy 46,3% đạt đáp ứng hoàn toàn, 87% đạt đáp ứng,
tỉ lệ bệnh không tiến triển sau 3 năm 40%, sau 5 năm là 10%.
Tỉ lệ sống còn toàn bộ sau 3 năm là 50%, sau 5 năm 25%
Tại Bệnh viện Đà Nẵng
• ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TẤN CÔNG BỆNH ĐA U
TỦY XƯƠNG BẰNG PHÁC ĐỒ CÓ BORTEZOMIB TẠI
BỆNH VIỆN ĐÀ NẴNG
Mục tiêu
• 1. Tìm hiểu một số đặc điểm lâm sàng,cận lâm sàng và giai đoạn
bệnh ở bệnh nhân đa u tủy xương
• 2. Đánh giá tỉ lệ đáp ứng điều trị sau 4 đợt và tác dụng không
mong muốn
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• Bệnh nhân tuổi từ 16 tuổi được chẩn đoán ĐUTX điều trị tại bệnh viện
Đà Nẵng từ tháng 4/2017 đến tháng 8/2020
• Tiêu chuẩn lựa chọn đối tượng nghiên cứu: Bệnh nhân mới được
chẩn đoán ĐUTX theo tiêu chuẩn chẩn đoán của NCCN [8]
• Tiêu chuẩn loại trừ đối tượng nghiên cứu:
- Bệnh nhân không đồng ý tham gia nghiên cứu
- Bệnh nhân bị mất liên lạc
• Phương pháp nghiên cứu
• Thiết kế nghiên cứu: Mô tả, hàng loạt ca và hồi cứu
• Phương pháp tiến hành
Phương pháp tiến hành
- Bước 1: Chọn đối tượng nghiên cứu :
- Bước 2: Điều trị hóa chất lâm sàng, cận lâm sàng
- Bước 3: Sau 4 đợt điều trị các đánh giá một số triệu
chứng lâm sàng và cận lâm sàng giống bước 1.
- Bước 4 : Thu thập số liệu và xử lý thống kê với phần
mềm SPSS
• Nội dung và các biến số nghiên cứu
• Công cụ thu thập số liệu
• Phương pháp xử lý số liệu
• Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Đặc điểm nhóm bệnh nghiên cứu
Đặc điểm ( n=50) Số lượng n(%)
Tuổi trung bình (khoảng
tuổi), trung vị
64,78 (39-88),
trung vị là 63
Giới
- Nam 20(40)
- Nữ 30(60)
Đặc điểm ( n=50) Số lượng n(%)
ISS
- Giai đoạn I 18(36)
- Giai đoạn II 24(48)
- Giai đoạn III 8(18)
Durie-Salmon
- Giai đoạn I 14(28)
- Giai đoạn II 13(26)
- Giai đoạn III 23(46)
- A 44(88)
- B 6(12)
Đặc điểm ( n=50) Số lượng n(%)
Type:
- IgG 19(38)
- IgA 6(12)
- IgM 1(2)
- Chuỗi nhẹ (Kappa/ Lambda) 8(16)
- Không tiết 2(4)
- Không xác định 14(28)
Đặc điểm ( n=50) Số lượng n(%)
Tổn thương xương 43(86)
Hb < 10g/dL 33(66)
Creatinin> giới hạn bình thường trên 6(12)
M- protein trung bình (g/L) 36,5±24,7
Tương bào tủy xương trung bình (%) 29,5±20,6
Albumin< 3.5g/dL 27(54)
β2mg>3mg/L 32(64)
Phác đồ
- VCD
- VTD
- VD
- RVD
23(46)
13(26)
12(24)
2(4)
Đánh giá đáp ứng điều trị
Kết quả n(%)
Đáp ứng hoàn toàn 27(54)
Đáp ứng một phần rất tốt 6(12)
Đáp ứng một phần 7(14)
Bệnh không đổi 9(18)
Tiến triển 1(2)
Tổng cộng 50(100)
Nhóm nghiên cứu Năm Số bệnh
nhân
Phác đồ Đáp ứng toàn
bộ (%)
ĐUHT
(%)
Huỳnh Văn Mẫn [2] 2011 61 V- 71,4 17,8
Nguyễn Thị Mai [3] 2011 VD 96,3 29,6
Bạch Quốc Khánh [4] 2015 21 V- 96.3 29.6
Ngô Ngọc Ngân Linh [6] 2015 43 VD 88,4 14
Suzanne MCB Thanh Thanh [5] 2016 V- 76,69 38,35
Bùi Thị Hoa [7] 2017 27 VCD 92,6 44,5
Hồ Ngọc Thiên Trí [8] 2019 28 VCD 82 21,4
Suzanne MCB Thanh Thanh [9] 2019 54 VD- 87 46,3
Chúng tôi 2020 50 V- 80 54
Chúng tôi 2020 23 VCD 91 65
Liên quan hiệu quả điều trị và một số đặc điểm
nhóm nghiên cứu
Giai đoạn bệnh và đáp ứng
Giai đoạn ĐUHT ĐUMPRT ĐUMP BKĐ/TT n
I 6 3 2 3 14
II 7 0 1 5 13
III 14 3 4 2 23
n 27 6 7 10 50
Tỉ lệ đáp ứng của các phác đồ đang dùng
Phác
đồ
ĐUHT
n(%)
ĐUMPRT
n(%)
ĐUMP
n(%)
BKĐ/TT
n(%)
VCD 15(65) 3(13) 3(13) 2(8,7)
VTD 2(15,4) 2(15,4) 3(23) 6(46,2)
VD 9(75) 1(8,3) 1(8,3) 1(8,3)
RVD 1(50) 0 0 1(50)
Tổng
cộng
27 6 7 10
Đánh giá tác dụng không mong muốn
Kết quả n(%)
Có bất kỳ tác dụng phụ 25(50)
Huyết khối TM sâu 1(2)
Nhiễm khuẩn 19(38)
Viêm dạ dày 4(8)
Viêm dây thần kinh ngoại biên 7(14)
Tử vong 2(4)
KẾT LUẬN
1. Đặc điểm nhóm bệnh nghiên cứu
- Tuổi trung bình 64,78 (39- 88 tuổi), tuổi trung vị là 63
- Tỉ lệ nam chiếm 40%, tỉ lệ nữ chiếm 60%
- Phân bố giai đoạn bệnh theo ISS: Giai đoạn I (36%), Giai đoạn II (48%), Giai đoạn III (18%)
- Phân bố giai đoạn bệnh theo Durie-Salmon: Giai đoạn I (28%), Giai đoạn II (26%), Giai đoạn
III (46%); A (88%), B (12%)
- Phân bố thể bệnh: IgG (38%), IgA (12%), IgM(2%), Chuỗi nhẹ (16%), Không tiết (4%),
Không xác định (28%)
- Các thông số lúc nhập viện: Tổn thương xương (86%), Hb < 10g/dL (66%), Creatinin> giới
hạn bình thường trên (12%), M- protein trung bình: 36,5±24,7 (g/L); Tương bào tủy
xương trung bình: 29,5±20,6%; Albumin< 3.5g/dL (54%), β2mg>3mg/L (64%)
- Tỉ lệ các phác đồ đang dùng: VCD (46%), VTD (26%), VD (24%), RVD (4%)
KẾT LUẬN
2. Đánh giá kết quả điều trị
- Tỉ lệ đáp ứng sau điều trị tấn công: Đáp ứng hoàn toàn (54%), Đáp ứng một phần
rất tốt (12%), Đáp ứng một phần (14%), bệnh không đổi hoặc tiến triển (20%)
- Tỉ lệ đáp ứng chung sau điều trị theo giai đoạn bệnh (Durie Salmon): nhóm giai
đoạn I (11/14 ca), nhóm giai đoạn II (8/13 ca) và nhóm giai đoạn III (21/23 ca)
- Tỉ lệ đáp ứng chung sau điều trị theo các phác đồ: VCD (21/23 ca), VTD (7/13
ca), VD (11/12 ca), RVD (1/2 ca)
- Tỉ lệ các tác dụng phụ gặp trong nhóm nghiên cứu: Huyết khối TM sâu (2%),
Nhiễm khuẩn (38%), Viêm dạ dày (8%), Viêm dây thần kinh ngoại biên (14%),
Tử vong (4%)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• 1. Multiple Myeloma. NCCN guidelines 2020
• 2. Multiple myeloma: ESMO Clinical Practice Guidelines for
diagnosis, treatment and follow-up. Ann Oncol. 2017 Jul
1;28(suppl_4):iv52-iv61. doi: 10.1093/annonc/mdx096.
• 3. Kyle RA, Rajkumar SV. (2008), "Multiple myeloma". Blood, 111
(6), pp. 2962-72.
• 4. Rajkumar SV, Dimopoulos MA, Palumbo A et al. International
Myeloma Working Group updated criteria for the diagnosis of multiple
myeloma. Lancet Oncol 2014; 15: e538–e548.
• 5. Rajkumar SV. (2012), "Pathobiology of multiple myeloma",
Uptodate.com.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !

More Related Content

Similar to 20 mm in dananghos ttth.pptx

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BUỒNG TRỨNG TÁI PHÁT DI CĂN BẰNG LIPODOX
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BUỒNG TRỨNG TÁI PHÁT DI CĂN BẰNG LIPODOX ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BUỒNG TRỨNG TÁI PHÁT DI CĂN BẰNG LIPODOX
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BUỒNG TRỨNG TÁI PHÁT DI CĂN BẰNG LIPODOX Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC ...
TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC ...TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC ...
TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC ...SoM
 
TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRƯỚC MỔ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN KHOA NGOẠI...
TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRƯỚC MỔ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN KHOA NGOẠI...TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRƯỚC MỔ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN KHOA NGOẠI...
TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRƯỚC MỔ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN KHOA NGOẠI...SoM
 
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...ssuser787e5c1
 
Dinh dưỡng bệnh nhân ngoại khoa tiêu hoá
Dinh dưỡng bệnh nhân ngoại khoa tiêu hoáDinh dưỡng bệnh nhân ngoại khoa tiêu hoá
Dinh dưỡng bệnh nhân ngoại khoa tiêu hoáTân Đoàn Duy
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHSoM
 
Thực Trạng bệnh quanh răng ở những bệnh nhân đái tháo đường
Thực Trạng bệnh quanh răng ở những bệnh nhân đái tháo đườngThực Trạng bệnh quanh răng ở những bệnh nhân đái tháo đường
Thực Trạng bệnh quanh răng ở những bệnh nhân đái tháo đườngLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Những tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị xơ hóa gan - GS.TS Hoàng Trọng Thảng
Những tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị xơ hóa gan - GS.TS Hoàng Trọng ThảngNhững tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị xơ hóa gan - GS.TS Hoàng Trọng Thảng
Những tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị xơ hóa gan - GS.TS Hoàng Trọng Thảngbientap2
 
NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN NỒNG ĐỘ βhCG HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN U NGUYÊN BÀO NUÔI K...
NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN NỒNG ĐỘ βhCG HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN U NGUYÊN BÀO NUÔI K...NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN NỒNG ĐỘ βhCG HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN U NGUYÊN BÀO NUÔI K...
NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN NỒNG ĐỘ βhCG HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN U NGUYÊN BÀO NUÔI K...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...
Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...
Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...ssuser787e5c1
 
Dinh dưỡng bệnh nhân ung thư dạ dày
Dinh dưỡng bệnh nhân ung thư dạ dàyDinh dưỡng bệnh nhân ung thư dạ dày
Dinh dưỡng bệnh nhân ung thư dạ dàyTân Đoàn Duy
 
Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7
Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7
Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7Nguyễn Lâm
 
Liệu pháp miễn dịch ung thư lớp sau đại học.pdf
Liệu pháp miễn dịch ung thư  lớp sau đại học.pdfLiệu pháp miễn dịch ung thư  lớp sau đại học.pdf
Liệu pháp miễn dịch ung thư lớp sau đại học.pdfssuserddbe6b1
 
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁPTHĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁPLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar to 20 mm in dananghos ttth.pptx (20)

Ca lâm sàng thảo luận (bác sĩ. đào việt hằng)
Ca lâm sàng thảo luận (bác sĩ. đào việt hằng)Ca lâm sàng thảo luận (bác sĩ. đào việt hằng)
Ca lâm sàng thảo luận (bác sĩ. đào việt hằng)
 
Ca lâm sàng thảo luận (Bác sĩ. Đào Việt Hằng)
Ca lâm sàng thảo luận (Bác sĩ. Đào Việt Hằng)Ca lâm sàng thảo luận (Bác sĩ. Đào Việt Hằng)
Ca lâm sàng thảo luận (Bác sĩ. Đào Việt Hằng)
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BUỒNG TRỨNG TÁI PHÁT DI CĂN BẰNG LIPODOX
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BUỒNG TRỨNG TÁI PHÁT DI CĂN BẰNG LIPODOX ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BUỒNG TRỨNG TÁI PHÁT DI CĂN BẰNG LIPODOX
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BUỒNG TRỨNG TÁI PHÁT DI CĂN BẰNG LIPODOX
 
TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC ...
TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC ...TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC ...
TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC ...
 
TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRƯỚC MỔ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN KHOA NGOẠI...
TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRƯỚC MỔ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN KHOA NGOẠI...TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRƯỚC MỔ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN KHOA NGOẠI...
TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRƯỚC MỔ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN KHOA NGOẠI...
 
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
 
Dinh dưỡng bệnh nhân ngoại khoa tiêu hoá
Dinh dưỡng bệnh nhân ngoại khoa tiêu hoáDinh dưỡng bệnh nhân ngoại khoa tiêu hoá
Dinh dưỡng bệnh nhân ngoại khoa tiêu hoá
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
 
Thực Trạng bệnh quanh răng ở những bệnh nhân đái tháo đường
Thực Trạng bệnh quanh răng ở những bệnh nhân đái tháo đườngThực Trạng bệnh quanh răng ở những bệnh nhân đái tháo đường
Thực Trạng bệnh quanh răng ở những bệnh nhân đái tháo đường
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...
 
Những tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị xơ hóa gan - GS.TS Hoàng Trọng Thảng
Những tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị xơ hóa gan - GS.TS Hoàng Trọng ThảngNhững tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị xơ hóa gan - GS.TS Hoàng Trọng Thảng
Những tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị xơ hóa gan - GS.TS Hoàng Trọng Thảng
 
NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN NỒNG ĐỘ βhCG HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN U NGUYÊN BÀO NUÔI K...
NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN NỒNG ĐỘ βhCG HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN U NGUYÊN BÀO NUÔI K...NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN NỒNG ĐỘ βhCG HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN U NGUYÊN BÀO NUÔI K...
NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN NỒNG ĐỘ βhCG HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN U NGUYÊN BÀO NUÔI K...
 
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
 
Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...
Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...
Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...
 
Dinh dưỡng bệnh nhân ung thư dạ dày
Dinh dưỡng bệnh nhân ung thư dạ dàyDinh dưỡng bệnh nhân ung thư dạ dày
Dinh dưỡng bệnh nhân ung thư dạ dày
 
Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7
Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7
Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7
 
Liệu pháp miễn dịch ung thư lớp sau đại học.pdf
Liệu pháp miễn dịch ung thư  lớp sau đại học.pdfLiệu pháp miễn dịch ung thư  lớp sau đại học.pdf
Liệu pháp miễn dịch ung thư lớp sau đại học.pdf
 
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁPTHĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
 
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
 

Recently uploaded

SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 

20 mm in dananghos ttth.pptx

  • 1. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TẤN CÔNG BỆNH ĐA U TỦY XƯƠNG BẰNG PHÁC ĐỒ CÓ BORTEZOMIB TẠI BỆNH VIỆN ĐÀ NẴNG TRẦN THỊ THANH HƯƠNG Bệnh viện Đà Nẵng 11.2022
  • 2. Dàn bài • Giới thiệu đề tài • Phương pháp nghiên cứu • Kết quả nghiên cứu và bàn luận • Kết luận 2018 Bệnh viện Đà Nẵng
  • 3. ĐA U TỦY XƯƠNG • Tăng sinh ác tính của dòng tương bào, dẫn đến tăng sản xuất các immunoglobulin đơn dòng, gây tổn thương các cơ quan khác • ĐUTX: 1% trong tất cả các bệnh ung thư, khoảng 10% và đứng hàng thứ 2 (sau u lympho không Hodgkin) trong các bệnh máu ác tính • Châu Âu: 4,5-6,0/100.000 với tuổi TB lúc chẩn đoán: 65 đến 70 tuổi, tỷ lệ tử vong hàng năm là 4,1/100.000; • BN >60 tuổi: trên 80% • Tỷ lệ nam/nữ: 1,6/1. NCCN guidelines 2020 EMSO Ann Oncol. 2017 2002 by the American Society of Hematology
  • 4. 4 † C: Calcium elevation (> 11 mg/dL(>2.75 mmol/L) or > 1 mg/dL(0.25 mmol/L) higher than ULN) R: Renal insufficiency (CrCl < 40 mL/min or serum creatinine > 2 mg/dL (>177µmol/L) A: Anemia (Hb < 100 g/L or 20 g/L < normal) B: Bone disease (≥ 1 lytic lesions on skeletal radiography, CT, or PET/CT) *New criteria associated with ≥ 80% risk of progression to MM within 2 yrs. Rajkumar SV, et al. Lancet Oncol. 2014;15:e538-e548. MGUS  M protein < 3 g/dL  Clonal plasma cells in BM < 10%  No myeloma defining events Smoldering Myeloma  M protein ≥ 3 g/dL (serum) or ≥ 500 mg/24 hrs (urine)  Clonal plasma cells in BM 10% to 60%  No myeloma-defining events Multiple Myeloma  Clonal BM plasma cells ≥ 10% or ≥ 1 biopsy-proven plasmacytoma AND 1 or more MM-defining events:  ≥ 1 CRAB† feature  ≥ 1 Biomarker of malignancy: • Clonal plasma cells in BM ≥ 60% • Serum FLC ratio ≥ 100 • > 1 MRI focal lesion ≥ 5 mm on MRI
  • 5. Greipp PR, et al. J Clin Oncol. 2005;23:3412-3420. Hệ thống chẩn đoán giai đoạn theo Durie- Salmon Giai đoạn I - Hb > 100g/l - Canxi máu: bình thường - Xương bình thường, hoặc u tương bào - M-protein thấp: IgG < 5 g%, IgA < 3 g% - Chuỗi nhẹ trong nước tiểu < 4 g /24 giờ Giai đoạn II Giữa I và III Giai đoạn III - Hb < 85g/l - Canxi máu> 2,75 mmol/L - > 3 ổ huỷ xương - M-protein: IgG > 7 g%, IgA > 5 g% - Chuỗi nhẹ trong nước tiểu > 12g /24 giờ Giai đoạn A Giai đoạn B - Creatinine máu: < 2 mg%. - Creatinine máu: ≥ 2 mg .
  • 6. Greipp PR, et al. J Clin Oncol. 2005;23:3412-3420. GĐ I GĐ II GĐ III Tử vong, n/N 606/1111 1054/1505 968/1305 OS trung bình 62 (58,65) 44 (42,45) 29 (26,32) 100 80 60 40 20 0 0 24 48 72 96 120 144 168 192 216 Tháng tính từ thời điểm bắt đầu điều trị Tỷ lệ % Giai đoạn I β2-microglobulin < 3.5 mg/L Albumin ≥ 3.5 g/dL Giai đoạn II Lớp I: β2-microglobulin < 3.5 mg/L nhưng albumin < 3.5 g/dL Lớp II: β2-microglobulin 3.5 đến < 5.5 mg/L không tính đến chỉ sô albumin Giai đoạn III β2-microglobulin ≥ 5.5 mg/L
  • 7. Đa u tủy xương- điều trị EMSO Ann Oncol. 2017 VTD, bortezomib, thalidomide, dexamethasone VCD, bortezomib, cyclophosphamide, dexamethasone; PAD, bortezomib, doxorubicin, dexamethasone RVD, lenalidomide, bortezomib, dexamethasone VMP, bortezomib, melphalan, prednisone; VRd, lenalidomide, dexamethasone liều thấp, bortezomib; MPT, melphalan, prednisone, thalidomide CTD, cyclophosphamide, thalidomide, dexamethasone
  • 8. Đa u tủy xương- điều trị tái phát EMSO Ann Oncol. 2017
  • 9. Durie BGM, et al. Leukemia. 2006;20:1467-1473.  Đáp ứng hoàn toàn (CR – complete remission)  Immunofixation (huyết thanh và nước tiểu): âm tính, tiêu hoàn khối u (plasmacytomas), ≤ 5% plasma cells trong tủy xương  Stringent CR: < 1% plasma cells và tỷ lệ chuỗi nhẹ tự do trở về bình thường.  Đáp ứng một phần rất tốt (VGPR – very good partial response)  Giảm > 90% lượng protein đơn dòng (M-protein)  Lượng protein đơn dòng trong nước tiểu (M-protein) < 100 mg/24h  Đáp ứng một phần (PR – partial response)  Giảm ≥ 50% lượng protein đơn dòng (M-protein) hoặc giảm ≥ 50% plasma cells (nếu tỷ lệ plasma cell trong tủy trước điều trị ≥ 30%)  Nếu có plasmacytoma trước điều trị, giảm ≥ 50% thể tích. 9
  • 10. 10
  • 11. TÌNH HÌNH Ở VIỆT NAM • Đã cập nhập một số thuốc mới : Velcade( Bortizomib), Lenalidomide, Thalidomide, Melphalan™ • Ghép tế bào gốc tự thân ở 2 trung tâm lớn nhất cả nước là TP Hồ Chí Minh và Hà Nội • Ghi nhận đã có nhiều nghiên cứu về đa u tủy xương. Kết quả cho thấy tỷ lệ dao động đáp ứng hoàn toàn là 14-46%, đáp ứng toàn bộ là 71- 96%. • Gần đây tổng kết 5 năm phác đồ bortezomib và dexamethasone tại bệnh viện Chợ Rẫy cho thấy 46,3% đạt đáp ứng hoàn toàn, 87% đạt đáp ứng, tỉ lệ bệnh không tiến triển sau 3 năm 40%, sau 5 năm là 10%. Tỉ lệ sống còn toàn bộ sau 3 năm là 50%, sau 5 năm 25%
  • 12. Tại Bệnh viện Đà Nẵng • ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TẤN CÔNG BỆNH ĐA U TỦY XƯƠNG BẰNG PHÁC ĐỒ CÓ BORTEZOMIB TẠI BỆNH VIỆN ĐÀ NẴNG
  • 13. Mục tiêu • 1. Tìm hiểu một số đặc điểm lâm sàng,cận lâm sàng và giai đoạn bệnh ở bệnh nhân đa u tủy xương • 2. Đánh giá tỉ lệ đáp ứng điều trị sau 4 đợt và tác dụng không mong muốn
  • 14. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU • Bệnh nhân tuổi từ 16 tuổi được chẩn đoán ĐUTX điều trị tại bệnh viện Đà Nẵng từ tháng 4/2017 đến tháng 8/2020 • Tiêu chuẩn lựa chọn đối tượng nghiên cứu: Bệnh nhân mới được chẩn đoán ĐUTX theo tiêu chuẩn chẩn đoán của NCCN [8] • Tiêu chuẩn loại trừ đối tượng nghiên cứu: - Bệnh nhân không đồng ý tham gia nghiên cứu - Bệnh nhân bị mất liên lạc • Phương pháp nghiên cứu • Thiết kế nghiên cứu: Mô tả, hàng loạt ca và hồi cứu • Phương pháp tiến hành
  • 15. Phương pháp tiến hành - Bước 1: Chọn đối tượng nghiên cứu : - Bước 2: Điều trị hóa chất lâm sàng, cận lâm sàng - Bước 3: Sau 4 đợt điều trị các đánh giá một số triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng giống bước 1. - Bước 4 : Thu thập số liệu và xử lý thống kê với phần mềm SPSS
  • 16. • Nội dung và các biến số nghiên cứu • Công cụ thu thập số liệu • Phương pháp xử lý số liệu • Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu
  • 17. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Đặc điểm nhóm bệnh nghiên cứu Đặc điểm ( n=50) Số lượng n(%) Tuổi trung bình (khoảng tuổi), trung vị 64,78 (39-88), trung vị là 63 Giới - Nam 20(40) - Nữ 30(60)
  • 18. Đặc điểm ( n=50) Số lượng n(%) ISS - Giai đoạn I 18(36) - Giai đoạn II 24(48) - Giai đoạn III 8(18) Durie-Salmon - Giai đoạn I 14(28) - Giai đoạn II 13(26) - Giai đoạn III 23(46) - A 44(88) - B 6(12)
  • 19. Đặc điểm ( n=50) Số lượng n(%) Type: - IgG 19(38) - IgA 6(12) - IgM 1(2) - Chuỗi nhẹ (Kappa/ Lambda) 8(16) - Không tiết 2(4) - Không xác định 14(28)
  • 20. Đặc điểm ( n=50) Số lượng n(%) Tổn thương xương 43(86) Hb < 10g/dL 33(66) Creatinin> giới hạn bình thường trên 6(12) M- protein trung bình (g/L) 36,5±24,7 Tương bào tủy xương trung bình (%) 29,5±20,6 Albumin< 3.5g/dL 27(54) β2mg>3mg/L 32(64) Phác đồ - VCD - VTD - VD - RVD 23(46) 13(26) 12(24) 2(4)
  • 21. Đánh giá đáp ứng điều trị Kết quả n(%) Đáp ứng hoàn toàn 27(54) Đáp ứng một phần rất tốt 6(12) Đáp ứng một phần 7(14) Bệnh không đổi 9(18) Tiến triển 1(2) Tổng cộng 50(100)
  • 22. Nhóm nghiên cứu Năm Số bệnh nhân Phác đồ Đáp ứng toàn bộ (%) ĐUHT (%) Huỳnh Văn Mẫn [2] 2011 61 V- 71,4 17,8 Nguyễn Thị Mai [3] 2011 VD 96,3 29,6 Bạch Quốc Khánh [4] 2015 21 V- 96.3 29.6 Ngô Ngọc Ngân Linh [6] 2015 43 VD 88,4 14 Suzanne MCB Thanh Thanh [5] 2016 V- 76,69 38,35 Bùi Thị Hoa [7] 2017 27 VCD 92,6 44,5 Hồ Ngọc Thiên Trí [8] 2019 28 VCD 82 21,4 Suzanne MCB Thanh Thanh [9] 2019 54 VD- 87 46,3 Chúng tôi 2020 50 V- 80 54 Chúng tôi 2020 23 VCD 91 65
  • 23. Liên quan hiệu quả điều trị và một số đặc điểm nhóm nghiên cứu Giai đoạn bệnh và đáp ứng Giai đoạn ĐUHT ĐUMPRT ĐUMP BKĐ/TT n I 6 3 2 3 14 II 7 0 1 5 13 III 14 3 4 2 23 n 27 6 7 10 50
  • 24. Tỉ lệ đáp ứng của các phác đồ đang dùng Phác đồ ĐUHT n(%) ĐUMPRT n(%) ĐUMP n(%) BKĐ/TT n(%) VCD 15(65) 3(13) 3(13) 2(8,7) VTD 2(15,4) 2(15,4) 3(23) 6(46,2) VD 9(75) 1(8,3) 1(8,3) 1(8,3) RVD 1(50) 0 0 1(50) Tổng cộng 27 6 7 10
  • 25. Đánh giá tác dụng không mong muốn Kết quả n(%) Có bất kỳ tác dụng phụ 25(50) Huyết khối TM sâu 1(2) Nhiễm khuẩn 19(38) Viêm dạ dày 4(8) Viêm dây thần kinh ngoại biên 7(14) Tử vong 2(4)
  • 26. KẾT LUẬN 1. Đặc điểm nhóm bệnh nghiên cứu - Tuổi trung bình 64,78 (39- 88 tuổi), tuổi trung vị là 63 - Tỉ lệ nam chiếm 40%, tỉ lệ nữ chiếm 60% - Phân bố giai đoạn bệnh theo ISS: Giai đoạn I (36%), Giai đoạn II (48%), Giai đoạn III (18%) - Phân bố giai đoạn bệnh theo Durie-Salmon: Giai đoạn I (28%), Giai đoạn II (26%), Giai đoạn III (46%); A (88%), B (12%) - Phân bố thể bệnh: IgG (38%), IgA (12%), IgM(2%), Chuỗi nhẹ (16%), Không tiết (4%), Không xác định (28%) - Các thông số lúc nhập viện: Tổn thương xương (86%), Hb < 10g/dL (66%), Creatinin> giới hạn bình thường trên (12%), M- protein trung bình: 36,5±24,7 (g/L); Tương bào tủy xương trung bình: 29,5±20,6%; Albumin< 3.5g/dL (54%), β2mg>3mg/L (64%) - Tỉ lệ các phác đồ đang dùng: VCD (46%), VTD (26%), VD (24%), RVD (4%)
  • 27. KẾT LUẬN 2. Đánh giá kết quả điều trị - Tỉ lệ đáp ứng sau điều trị tấn công: Đáp ứng hoàn toàn (54%), Đáp ứng một phần rất tốt (12%), Đáp ứng một phần (14%), bệnh không đổi hoặc tiến triển (20%) - Tỉ lệ đáp ứng chung sau điều trị theo giai đoạn bệnh (Durie Salmon): nhóm giai đoạn I (11/14 ca), nhóm giai đoạn II (8/13 ca) và nhóm giai đoạn III (21/23 ca) - Tỉ lệ đáp ứng chung sau điều trị theo các phác đồ: VCD (21/23 ca), VTD (7/13 ca), VD (11/12 ca), RVD (1/2 ca) - Tỉ lệ các tác dụng phụ gặp trong nhóm nghiên cứu: Huyết khối TM sâu (2%), Nhiễm khuẩn (38%), Viêm dạ dày (8%), Viêm dây thần kinh ngoại biên (14%), Tử vong (4%)
  • 28. TÀI LIỆU THAM KHẢO • 1. Multiple Myeloma. NCCN guidelines 2020 • 2. Multiple myeloma: ESMO Clinical Practice Guidelines for diagnosis, treatment and follow-up. Ann Oncol. 2017 Jul 1;28(suppl_4):iv52-iv61. doi: 10.1093/annonc/mdx096. • 3. Kyle RA, Rajkumar SV. (2008), "Multiple myeloma". Blood, 111 (6), pp. 2962-72. • 4. Rajkumar SV, Dimopoulos MA, Palumbo A et al. International Myeloma Working Group updated criteria for the diagnosis of multiple myeloma. Lancet Oncol 2014; 15: e538–e548. • 5. Rajkumar SV. (2012), "Pathobiology of multiple myeloma", Uptodate.com.
  • 29. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !