3. II. Tính chất
vật lý
Trạng thái: chất lỏng
Màu: không màu
Vị: không vị
Mùi: Không mùi
Khối lượng riêng:
1,4g/cm3
4. II. Tính chất hóa học
1) tính oxi hóa
-3 0 +1 +2 +4 +5
NO2N2ON2 NONH4NO3 HNO5
5. II. Tính chất hóa học
Cu + HNO3 Cu(NO)2 + NO2 + H2O
0 5 2 4
3 3 2 2 24 ( ) 2 2Cu HNO Cu NO NO H O
Thí nghiệm
6. III. Tính chất hóa học
R + HNO3
NO2
N2O
N2
NO
NH4NO3
R(NO3)x + + H2O
R là kim loại (trừ Pt, Au)
X tương ứng với hóa trị cao nhất của R
Lưu ý: Fe,Al,Cr bị thụ động hóa trong axit đặc, nguội
7. Ví dụ
Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
Zn + HNO3
Al + HNO3
Ag + HNO3
+ NO +
+ N2
+
+ NO +
8. III. Tính chất hóa học
b) phản ứng với phi kim
C + HNO3
S + HNO3
P + HNO3
00 5 4 4
23 2 24 4 2t
C HNO CO NO H O
00 5 6 4
23 2 4 26 6 2t
S HNO H S O NO H O
00 5 5 4
23 3 4 25 5t
P HNO H PO NO H O
9. III. Tính chất hóa học
c) phản ứng với hợp chất
FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + N2O + H2O8 26 8 13
+2 +5 +3 +1
10. III. Tính chất hóa học
2) tính axit của HNO3
- Đổi màu quỳ tím
- Tác dụng với oxit bazơ
- Tác dụng với bazơ
- Tác dụng với
muối
CuO + HNO3
Al2O3 + HNO3
KOH + HNO3
Zn(OH)2 + HNO3
Na2CO3 + HNO3
CaCO3 + HNO3
11. IV. Ứng dụng
Ứng dụng của axit nitric: sản xuất phân bón, thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm, được phẩm
12. V. Điều chế
a) Trong phòng thí nghiệm b) Trong công nghiệp
NaNO3 + H2SO4
0
t
HNO3+ NaHSO4
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
0
850 900 C
Pt
2NO + O2 → 2NO2
4NO2 + O2 + 2H2O →
4HNO3
15. (20đ) Nêu 3 ứng dụng của
axit nitric
Sản xuất
phân bón
Thuốc
nhuộm
Thuốc
nổ
Dược
phẩm
16. (30đ) Qui trình điều chế axit
sunfuric trong công nghiệp
4NH3 + 5O2
2NO + O2 → 2NO2
0
850 900 C
Pt
4NO + 6H2O
4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
17. (10đ)Viết phương trình phản ứng sau
và nêu vai trò của axit nitric
C + HNO3
Tính oxi hóa
00 5 4 4
23 2 24 4 2t
C HNO CO NO H O
18. (20đ)Ý nào sau đây là đúng khi nói
về tính chất vật lí của axit nitric
A. Chất lỏng
B.Màu vàng
C. Vị ngọt
D. Mùi hắc
A. Chất lỏng
B.Màu vàng
C. Vị ngọt
D. Mùi hắc
19. (10đ)Viết phương trình phản ứng sau
và nêu vai trò của axit nitric
Fe2O3 + HNO3→Fe2O3 + HNO3→ Fe(NO3)3 + H2O
Tính axit