SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
#Trích TL11 HOÁ
TRẮC NGHIỆM CACBON – SILIC
Câu 1. Câu nào đúng trong các câu sau đây?
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện.
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí.
D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá -4 và +4.
Câu 2. Để xác định hàm lượng phần trăm trong một mẫu gang trắng, người ta đốt gang trong oxi dư. Sau đó,
xác định hàm lượng khí CO2 tạo thành bằng cách dẫn khí qua nước vôi trong dư: lọc lấy kết tủa, rửa sạch,
sấy khô rồi đem cân. Với một mẫu gang khối lượng là 5g và khối lượng kết tủa thu được là 1g thì hàm
lượng (%) cacbon trong mẫu gang là :
A. 2,0 B. 3,2
C. 2,4 D. 2,8
Câu 3. Cần thêm ít nhất bao nhiêu mililit dung dịch Na2CO3 0,15 M vào 25ml dung dịch Al2(SO4)3 0,02 M
để làm kết tủa hoàn toàn ion nhôm ?
A. 15ml B. 10ml
C. 30ml D. 12ml
Câu 4. Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách :
A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy.
B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng
C. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3.
D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
Câu 5. Có một hỗn hợp gồm silic và nhôm. Hỗn hợp này phản ứng được với dãy các dung dịch nào sau đây:
A. HCl, HF B. NaOH, KOH.
C. NaCO3, KHCO3 D. BaCl2,AgNO3
Câu 6. Loại thuỷ tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K2O; 10,98% CaO và 70,59% SiO2 có công thức dưới
dạng các oxit là:
A. K2O.CaO.4SiO2 B. K2O.2CaO.6SiO2
C. K2O.CaO.6SiO2 D. K2O.3CaO.8SiO2
Câu 7. Để sản xuất 100kg loại thuỷ tinh có công thứcNa2O.CaO.6SiO2 cần phải dùng bao nhiêu kg natri
cacbonat, với hiệu suất của quá trình sản xuất là 100% :
A. 22,17 B. 27,12
C. 25,15 D. 20.92
Câu 8. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Na2O, NaOH, HCl. B. Al,HNO3 đặc, KClO3
C. Ba(OH)2,Na2CO3,CaCO3. D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
Câu 9. Silic chỉ phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. CuSO4,SiO2, H2SO4 loãng.
B. F2, Mg, NaOH.
C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH
D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
Câu 10. Một hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C và O là mc:mo= 3:8 . Tỉ lệ
số nguyên tử C và O trong phân tử là:
A. 1:1 B. 2:1
C. 1:2 D. 1:3
Câu 11. Hợp chất A có 42,6% C và 57,4% O về khối lượng. Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tử chất A
là:
A. 1:1 B. 1:2
C. 2:1 D. 1:3
Câu 12. Hợp chất B có 27,8% C và 72,2% O về khối lượng. Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tử chất B
là:
A. 1:1 B. 1:2
C. 2:1 D. 1:3
1
#Trích TL11 HOÁ
Câu 13. Một chất khí có tỉ khối so với H2 là 14. Phân tử có 87,7% C về khối lượng còn lại là H. Tỉ lệ số
nguyên tử C và H trong phân tử là :
A. 1:1 B. 1:2
C. 2:3 D. 2:4
Câu 14. Từ một tấn than chứa 92% cacbon có thể thu được 1460 m3 khí CO (đktc) theo sơ đồ phản ứng:
2C + O2 → 2CO
Hiệu suất của phản ứng này là:
A. 80% B. 85%
C. 70% D. 70%
Câu 15. Cho bột than dư vào hỗn hợp hai oxit Fe2O3 và CuO đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 4g hỗn hợp kim loại và 1,68 lít khí (đktc). Khối lượng hỗn hợp hai oxit ban đầu là:
A. 5g B. 5,1g
C. 5,2g D. 5,3g
Câu 16. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí ?
A. C và CuO B. CO2 và NaOH
C. CO và Fe2O3 D. C và H2O
Câu 17. 1)Cho khí CO2 tan vào nước cất có pha vài giọt quỳ tím. Dung dịch có màu nào?
A. Xanh B. Đỏ
C. Tím D. Không màu
2)Sau khi đun nóng dung dịch một thời gian thì dung dịch có màu nào ?
A. Xanh B. Đỏ
C. Tím D. Không màu
Câu 18. Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau đây ?
A. CuO và MnO2 B. CuO và MgO
C. CuO và Fe2O3 D. Than hoạt tính
Câu 19. Hỗn hợp khí gồm 3,2g O2 và 8,8g CO2. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp là:
A. 12g B. 22g
C. 32g D. 40g
Câu 20. Từ 1 lít hỗn hợp CO và CO2 có thể điều chế tối đa bao nhiêu lít CO2 ?
A.1lít B. 1,5lít
C. 0,8lít D. 2lít
Câu 21. Để phân biệt khí CO2 và khí SO2, có thể dùng:
A. dung dịch Ca(OH)2 B. dung dịch Br2
C. dung dịch NaOH D. dung dịch KNO3
Câu 22. Hỗn hợp A gồm sắt và oxít sắt có khối lượng 5.92g. Cho khí CO2 dư đi qua hỗn hợp A đun nóng, khí
đi ra sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 9g kết tủa. Khối lượng sắt trong hỗn
hợp là :
A. 4,84g B. 4,48g
C. 4,45g D. 4,54g
Câu 23. Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể
tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 1,12lít B. 2,24lít
C. 3,36lít D.. 4,48lít
Câu 24. Khử hoàn toàn 4g hỗn hợp CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng được
dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Khối lượng hỗn hợp Cu và Pb thu được là:
A. 2,3g B. 2,4g
C. 3,2g D. 2,5g
Câu 25. Có 4 chất rắn: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4 chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để nhận
biết ?
A. H2O và CO2 B. H2O và NaOH
C. H2O và HCl D. H2O và BaCl2
Câu 26. Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe2O3 có tỉ lệ mol 1:1 bằng CO, phần trăm khối lượng của CuO
và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là:
2
to
#Trích TL11 HOÁ
A. 33,33% và 66,67% B. 66,67% và 33,33%
C. 40,33% và 59,67% D. 59,67% và 40,33%
Câu 27. Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO thu được hỗn hợp kim loại và khí CO2. Nếu số
mol CO2 tạo ra từ Fe2O3 và từ CuO có tỉ lệ là 3:2 thì % khối lượng của Fe2O3 và CuO trong hỗn hợp lần
lượt là:
A. 60% và 40% B. 50% và 50%
C. 40% và 60% D. 30% và 70%
Câu 28. Khí CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào sau đây ?
A. Magiê B.Cacbon
C. Photpho D. Metan
Câu 29. Nước đá khô là khí nào sau đây ở trạng thái rắn ?
A. CO B. CO2
C.SO2 D. NO2
Câu 30. Khí CO không khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao ?
A. CuO B.CaO
B. PbO D. ZnO
Câu 31. Kim cương và than chì được tạo nên từ cùng nguyên tố cacbon nhưng kim cương rất cứng, còn than
chì lại mềm. Đó là do :
A. Liên kết trong kim cương là liên kết cộng hoá trị
B. Trong than chì còn có electron linh động
C. Kim cưng có cấu tạo tinh thể nguyên tử với mỗi nguyên tử C có trạng thái lai hoá sp3
ở nút mạng, còn
than chì có cấu trúc lớp.
D. Cả A và B.
Câu 32. Phân tử N2 có công thức cấu tạo N≡N với 14 electron trong phân tử, phân tử CO cũng có 14 electron.
Vậy công thức cấu tạo của phân tử CO là:
A. C ≡ O B. C = O
C. C O C. C O
Câu 33. Cacbon monooxit (CO) thường được chọn để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện vì:
A. Có tính khử mạnh ở nhiệt độ cao B. Rẻ
C. Dễ điều chế D. Cả A và B
Câu 34. Trong phân tử CO2, nguyên tử C ở trạng thái lai hoá:
A. sp B. sp2
C. sp3 D. Không lai hoá
Câu 35. Công thức cấu tạo đúng của phân tử CO2 là:
A. OCO B. OC = O
C. O=C=O D. O = C−O
Câu 36. Sự phân cực trong phân tử CO2 là:
A. Phân cực âm về phía O B. Phân cực dương về phía C
C. Không phân cực D. Cả A và B.
Câu 37. Các nguyên tố trong dãy nào sau đây được sắp xếp theo tính kim loại giảm dần:
A. C, Si, Ge , Sn, Pb B. Pb, Ge, Sn, Si, C
C. Pb, Sn, Ge, Si, C D. Pb, Sn, Si, Ge, C
Câu 38. Trong các nguyên tố thuộc nhóm cacbon, các nguyên tố tạo được đơn chất kim loại là :
A. Si,Ge B. Ge, Sn
C. Ge, Pb D.Sn, Pb
Câu 39. Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon vì:
A. Đều có cấu tạo mạng tinh thể nguyên tử
B. Đều do nguyên tử cacbon tạo nên.
C. Có tính chất vật lý tương tự nhau.
D. Cả A và B.
Câu 40. Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây :
A. Fe2O3, Ca, CO2, H2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
B. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
3
#Trích TL11 HOÁ
C. Fe2O3, MgO, CO2, HNO3, H2SO4 đặc.
D. CO2, H2O, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO.
Câu 41. Không thể dùng CO2 để dập tắt đám cháy của chất nào sau đây ?
A. Xenlulozơ B. Mg
C. Than gỗ D. Xăng.
Câu 42. Có thể dùng mặt nạ có chứa chất nào sau đây để đề phòng bị nhiễm độc khí CO ?
A. CuO B. CuO và MgO
C. CuO và Al2O3 D. Than hoạt tính
Câu 43. Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được chất rắn gồm :
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe. B. Al, Fe, Cu, Mg
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe. D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.
Câu 44. Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hôi này. Đó là
vì:
A. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi
B. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác.
C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi.
D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi.
Câu 45. Axít HCN có khá nhiều ở phần vỏ của củ sắn và nó là chất cực độc. Để tránh hiện tượng bị say khi
ăn sắn, người ta làm như sau :
A. Cho thêm nước vôi (Ca(OH)2) vào nồi luộc để trung hoà HCN.
B. Rửa sạch vỏ rồi luộc, khi sôi mở nắp xoong khoảng 5 phút.
C. Tách bỏ vỏ rồi luộc.
D. Tách bỏ vỏ rồi luộc, khi sôi mở nắp xoong khoảng 5 phút.
Câu 46. Người ta có thể sử dụng nước đá khô ( CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản
thực phẩm và hoa quả tươi. Vì:
A. Nước đá khô có khả năng hút ẩm.
B. Nước đá khô có khả năng thăng hoa.
C. Nước đá khô có khả năng khử trùng.
D. Nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.
Câu 47. Những người đau dạ dày thường có pH < 2( thấp hơn so với mức bình thường pH từ 2 – 3). Để chữa
bệnh, người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít :
A. Nước B. Nước mắm
B. Nước đường D. Dung dịch NaHCO3.
Câu 48. Để loại bỏ SO2 trong CO2, có thể dùng hoá chất nào sau đây ?
A. Dung dịch Ca(OH)2. B. CuO.
C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch NaOH.
Câu 49. Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và
Y thấy có kết tủa. X, Y là cặp chất nào sau đây ?
A. NaOH và K2SO4 B. NaOH và FeCl3
C. Na2CO3 và BaCl2 D. K2CO3 và NaCl
Câu 50. Quá trình thổi khí CO2 vào dung dịch NaOH, muối tạo ra theo thứ tự là :
A. NaHCO3, Na2CO3 B. Na2CO3, NaHCO3
C. Na2CO3 D. Không đủ dữ liệu xác định.
Câu 51. Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2, muối thu được là :
A. Ca(HCO3)2 B. CaCO3
C. Cả A và B D. Không xác định được.
Câu 52. Thổi CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư, muối thu được là :
A. Ba(OH)2 B. BaCO3
C. Cả A và B D. Không xác định được.
Câu 53. Có các chất rắn màu trắng, đựng trong các lọ riêng biệt không nhãn : CaCO3, Na2CO3, NaNO3. Nếu
dùng quỳ tím và nước thì có thể nhận ra :
A. 1 chất B. 2 chất
4
#Trích TL11 HOÁ
C. 3 chất D. không nhận được.
Câu 54. Cho các chất sau :
1. Magiê oxit
2. Cacbon
3. Axit flohiđric
4. Natricacbonat
5. Magiêcacbonat
6. Natrihiđroxit
7. Magiê
54)Silic phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm :
A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 2, 6, 7.
C. 2, 3, 6, 7. D. 1, 2, 4, 6.
Câu 55. Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có thể cho các hỗn hợp lần lượt qua các bình
đựng :
A. NaOH và H2SO4 đặc. B. Na2CO3 và P2O5.
C. H2SO4 đặc và KOH. D. NaHCO3 và P2O5.
Câu 56. Một dung dịch có chứa các ion sau:Ba2+
, Ca2+
, Mg2+
, Na+
, H+
, Cl-
. Để tách được nhiều cation ra khỏi
dung dịch mà không đưa thêm ion mới vào dung dịch thì ta có thể cho dung dịch tác dụng các dung dịch
nào sau đây :
A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ. B. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.
C. Dung dịch K2CO3 vừa đủ. D. Dung dịch NaOH vừa đủ.
Câu 57. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và Y. Hoà tan chất rắn X
trong nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy kết tủa F, hoà tan E
trong dung dịch NaOH dư thấy tan 1 phần được dung dịch G.
a) Chất rắn X là hỗn hợp gồm :
A. BaO, MgO, Al2O3. B. BaCO3, MgO, Al2O3.
C. BaCO3, MgCO3, Al. D. Ba, Mg, Al.
b) Khí Y là :
A. CO2 và O2. B. CO2.
C. O2. D. CO.
c) Dung dịch Z chứa :
A. Ba(OH)2. B. Ba(AlO2)2.
C. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2. D. Ba(OH)2 và Mg(OH)2.
d) Kết tủa F là :
A. BaCO3. B. MgCO3.
C. Al(OH)3. D. BaCO3 và MgCO3.
e) Trong dung dịch G chứa:
A. NaOH. B. NaOH và NaAlO2.
C. NaAlO2. D. Ba(OH)2 và NaOH.
Câu 58. Hoà tan Na2CO3 vào nước được dung dịch A. pH của dung dịch A là :
A. 7. B. < 7.
C. > 7. D. Không xác định được.
Câu 59. Cho từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch HCl, dung dịch thu được có pH là:
A. 7. B. < 7.
C. > 7. D. Không xác định được.
Câu 60. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3(tỉ lệ mol 1;1), dung dịch thu được có pH là:
A. 7. B. < 7.
C. > 7. D. Không xác định được.
Câu 61. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaHCO3(tỉ lệ mol 1;1) và đun nóng, dung dịch thu
được có pH là:
A. 7. B. < 7.
C. > 7. D. Không xác định được.
Câu 62. Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thực hiện các thí nghiệm sau:
TN1: Cho ( a + b ) mol CaCl2
TN2: Cho ( a + b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được trong 2 thí nghiệm
là :
A. Bằng nhau. B. Ở TN1 < ở TN2
5
#Trích TL11 HOÁ
C. Ở TN1 > ở TN2. C. Không so sánh được.
Câu 63. Để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm người ta cho dung dịch HCl tác dụng với CaCO3 trong bình
kíp. Do đó CO2 thu được thường có lẫn một ít hiđroclorua và hơi nước. Có thể dùng hoá chất theo thứ tự
nào sau đây để thu được CO2 tinh khiết ?
A. P2O5 và KHCO3. B. K2CO3 và P2O5.
C. P2O5 và NaOH. D. H2SO4 đặc và NaOH.
Câu 64. Để nhận biết 2 khí không màu đựng trong 2 bình riêng biệt bị mất nhãn chứa CO2 và SO2, người ta
có thể dùng hoá chất nào sau đây ?
A. Dung dịch Ca(OH)2. B. Dung dịch Br2.
C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch Na2CO3.
Câu 65. Sục từ từ CO2 vào nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)2)
a) Hiện tượng xảy ra là :
A. Nước vôi trong đục dần rồi trong trở lại.
B. Nước vôi trong không có hiện tượng gì.
C. Nước vôi trong hoá đục.
D. Nước vôi trong một lúc rồi mới hoá đục.
b) Đó là do sản phẩm tạo thành các chất theo thứ tự sau :
A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2.
C. CaCO3, Ca(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2, CaCO3.
Câu 66. Sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động của mỏ đá vôi là do có phản ứng :
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
B. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH.
C. CaCO3 → CaO + H2O.
D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
Câu 67. Khi cho từ từ dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch Na2CO3 đun nóng :
Hiện tượng xảy ra là :
A. Chỉ có kết tủa.
B. Chỉ có sủi bọt khí.
C. Vừa có kết tủa vừa có sủi bọt khí.
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 68. Chất kết tủa là :
A. Fe2(CO3)3. B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3. D. Không có chất nào cả.
Câu 69. Chất sủi bọt là :
A. NO. B. N2O.
C. CO2. D. Không có chất nào cả.
Câu 70. Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng : NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4.
Chỉ dùng nước và CO2 thì có thể nhận ra mấy chất ?
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Câu 71. Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột sau : NH4Cl, NaCl, CaCO3, Na2SO4. Có thể sử dụng nhóm chất nào
sau đây để nhận biết được cả 4 chất trên ?
A. Dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4.
B. Dung dịch Ba(OH)2, dung dịch HCl.
C. Dung dịch KOH, dung dịch HCl.
D. Dung dịch BaCl2, dung dịch HCl.
Câu 72. SO2 làm mất màu dung dịch thuốc tím nhưng CO2 không làm mất màu dung dịch thuốc tím vì:
A. CO2 có tính oxi hoá.
B. SO2 tạo ra axit H2SO3 mạnh hơn axit H2CO3.
C. CO2 có tính oxi hoá, SO2 có tính khử.
D. CO2 không có tính khử, SO2 có tính khử.
Câu 73. Một hỗn hợp khí gồm CO và N2 có tỉ khống với H2 là 14. Nếu thêm vào hỗn hợp này 0,2 mol CO thì
tỉ khối của hỗn hợp sau so với hiđro sẽ là :
6
to
#Trích TL11 HOÁ
A. Tăng lên. B. Giảm xuống.
C. Không đổi. D. Không xác định được.
Câu 74. Chọn câu phát biểu sai :
A. Dung dịch muối NaHCO3 có pH > 7.
B. Dung dịch muối Na2CO3 có pH = 7.
C. Dung dịch muối Na2SO4 có pH = 7.
D. Dung dịch KOH có pH > 7.
Câu 75. Cho 16,8 lít hỗn hợp X gồm CO và CO2 (đktc) có khố lượng là 27 g, dẫn hỗn hợp X đi qua than nóng
đỏ thu được V lít khí Y. Dẫn Y qua ống đựng 160g CuO (nung nóng) thì thu được m(g) chất rắn.
a) Số mol CO và CO2 lần lượt là:
A. 0,0375 và 0,0375. B. 0,25 và 0,5.
C. 0,5 và 0,25. D. 0,375 và 0,375.
b) V lít có giá trị là :
A. 1,68. B. 16,8.
C. 25,2. D. 2,8.
c) Giá trị của m(g) là:
A. 70. B. 72.
C. 142. D. Kết quả khác.
Câu 76. Nung 4g hỗn hợp X gồm CuO và FeO với cacbon dư trong điều kiện không có không khí và phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO và CO2 và chất rắn Z. Dẫn khí Y qua
bình đựng nước vôi trong dư thì thu được 0,5 g kết tủa.
Khối lượng của Z(g) là:
A. 3,12. B. 3,21.
C. 3. D. 3,6.
Câu 77. Khối lượng của CuO và FeO lần lượt là :
A. 0,4g và 3,6g. B. 3,6g và 0,4g.
C. 0,8g và 3,2g D. 1,2g và 2,8g.
Câu 78. Nung 3,2g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 với Cacbon trong điều kiện không có không khí, phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm CO và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19,33. Thành phần theo khối
lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp đầu là :
A. 50% và 50%. B. 66,66% và 33,34%.
C. 40% và 60%. D. 65% và 35%.
Câu 79. Nung m(g) hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, và MO với cacbon trong điều kiện không có không khí thu
được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO, CO2 và 18,56g chất rắn Z gồm 3 kim loại. Biết hỗn hợp khí Y
có tỉ khối so với hiđro là 18,8 và trong hỗn hợp X có nCuO : n Fe2O3 : nMO = 1 : 2 : 2
a) Thành phần của hỗn hợp Y là :
A. 0,125 mol CO và 0,125 mol CO2.
B. 0,2 mol CO và 0,05 mol CO2.
C. 0,1 mol CO và 0,15 mol CO2.
D. 0,15 mol CO và 0,1 mol CO2.
b) m có giá trị là :
A. 20,96g. B. 22,5g.
C. 24,96g. D. 27,3g.
c) Công thức của oxit MO là :
A. CuO. B. ZnO.
C. FeO. D. MgO.
d) Khối lượng gam mỗi oxit ( CuO, Fe2O3, MO) trong X lần lượt là :
A. 3,552; 14,208; 7,1928. B. 3,552; 14,20; 7,3.
C. 3,22; 14,2; 7,2. D. 3,5; 14,2; 7,3.
Câu 80. Cho 1 luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nóng, một thời gian thu được 13,92g chất
rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO và Fe2O3. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,824 lít NO2
(đktc).
a) Thể tích khí CO (lít) đã dùng là : (đktc).
7
#Trích TL11 HOÁ
A. 3,2. B. 2,912.
C. 2,6. D. 2,5.
b) m có giá trị (g) là :
A. 16. B. 15.
C. 14. D. 17.
Câu 81. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được
44,46g hỗn hợp Y gồm Fe3O4, FeO, Fe, Fe2O3 dư. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được
3,136 lít NO (đktc) duy nhất.
a) Thể tích khí CO(lít) đã dùng là (đktc):
A. 4,5. B. 4,704.
C. 5,04. D. 36,36.
b) m có giá trị là (g):
A. 45. B. 47.
C. 47,82. D. 47,46.
Câu 82. Cho 1 luồng khí CO đi qua một ống sứ đựng 10g Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được m(g)
hỗn hợp X gồm 3 oxit sắt. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,5 M ( vừa đủ) thì thu được dung dịch
Y và 1,12 lít(đktc) khí NO duy nhất.
a) Thể tích khí CO thu được (đktc) là :
A. 1,68. B. 2,24.
C. 1,12. D. 3,36.
b) m có giá trị (g) là:
A. 7,5. B. 8,8.
C. 9. D. 7.
c) Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là (lít):
A. 0,75 lít. B. 0,85 lít.
C. 0,95 lít. D. 1 lít.
d) Nồng độ mol/l của muối trong dung dịch A là:
A. 0,147. B. 0,15.
C. 0,2. D. 0,1.
Câu 83. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 6,96g hỗn
hợp rắn X, cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,1 M (vừa đủ) thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn
hợp khí Z gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro 21,8.
a) Hấp thụ hết khí sau khi nung vào nước vôi trong dư thì thu được khối lượng kết tủa là :
A. 5,5g. B. 6g.
C. 6,5g. D. 7g.
b) m có giá trị là :
A. 8g. B. 7,5g.
C. 7g. D. 8,5g.
c) Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là :
A. 4 lít. B. 1 lít.
C. 1,5 lít. C. 2 lít.
d) Nồng độ mol/l của dung dịch Y
A. 0,1. B. 0,06.
C. 0,025. D. 0,05.
e) Cô cạn dung dịch Y thì thu được mấy (g) muối ?
A. 24. B. 24,2.
C. 25. D. 30.
Câu 84. Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m(g) hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, FeO, Al2O3, nung nóng.
Khí thoát ra thu được sục vào nước vôi trong dư thì có 15 g kết tủa tạo thành. Sau phản ứng chất rắn trong
ống sứ có khối lượng là 215g. m(g) có giá trị là :
A. 217,4. B. 217,2.
C. 230. D. Không xác định được.
8
#Trích TL11 HOÁ
Câu 85. Thổi từ từ V lít hỗn hợp CO và H2 đi qua một ống sứ đựng 16,8 g hỗn hợp 3 oxit CuO, Fe3O4, Al2O3.
Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi nặng hơn hỗn hợp CO và H2 ban đầu là 0,32 g.
a) Tính V lít (đktc):
A. 0,448. B. 22,24.
C. 0,56. D. 0,112.
b) Hỗn hợp rắn sau khi nung có khối lượng là (gam):
A. 16,6. B. 16,48.
C. 15,24. D. 14.
Câu 86. Cho 112(ml) khí CO2 (đktc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200(ml) dung dịch Ca(OH)2 ta thu được 0,1g
kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch nước vôi là:
A. 0,05. B. 0,5
C. 0,015. C. 0,02.
Câu 87. Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 100(ml) dung dịch Ba(OH)2 có pH = 14 tạo thành 3,94g kết tủa. V có
giá trị là:
A. 0,448 lít. B. 1,792 lít.
C. 0,75 lít. D. A hoặc B.
Câu 88. 109. Sục 11,2 lít CO2 (đktc) vào 200(ml) dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 78,8g. B. 98,5g.
C. 5,91g. D. 19,7g.
Câu 89. Sục V (lít) khí CO2 (đktc) vào 100(ml) dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 10g kết tủa. V có giá trị là:
A. 2,24 lít. B. 6,72 lít.
C. 2,24 lít hoặc 6,72 lít. D. 2,24 lít hoặc 4,48 lít.
Câu 90. Sục V lít CO2(đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 9,85g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dung dịch
H2SO4 dư vào nước lọc thu 1,65g kết tủa nữa. Giá trị cũa V là:
A. 11,2 lít và 2,24 lít. B. 3,36 lít.
C. 3,36 lít và 1,12 lít. D. 1,12 lít và 1,437 lít.
Câu 91. Sục V lít CO2 (đktc) vào 200(ml) dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 0,375M thu được 11,82g kết
tủa. Giá trị của V là:
A. 1,344 lít. B. 4,256 lít.
C. 1,344 hoặc 4,256 lít. D. 8,512 lít.
Câu 92. Cho 5,6 lít CO2 đi qua 164(ml) dung dịch NaOH 20% (d= 1,22g/ ml) thu được dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X thì thu được mấy gam chất rắn ?
A. 26,5g. B. 15,5g.
C. 46,5g. D. 31g.
Câu 93. Sục 2,24 lít CO2 vào 400 (ml) dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có
khối lượng là:
A. 10g. B. 0,4g.
C. 4g. D. Kết tủa khác.
Câu 94. Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) vào 500(ml) Ca(OH)2 1M thấy có 25g kết tủa. Giá trị cùa V là:
A. 5,6 lít. B. 16,8 lít.
C. 11,2 lít. D. 5,6 lít hoặc 16,8 lít.
Câu 95. Cho 0,2688 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200(ml) NaOH 0,1M và dung dịch Ca(OH)2 0,01M.
Tổng khối lượng các muối thu được là:
A. 2,16g. B. 1,06g.
C. 1,26g. D. 2,004g.
Câu 96. Cho 115g hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu đươc,896 lít CO2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là :
A. 120g. B. 115,44g.
C. 110g. D. 116,22g.
Câu 97. Cho 37,95g hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào 100ml dung dịch H2SO4 loãng thấy 1,12 lít CO2
thoát ra, dung dịch A và chất rắn B. Cô cạn dung dịch A thu được 4g muối khan. Nung chất rắn B đến khối
lượng không đổi thu được thì thu được chất rắn B1 và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Biết trong hỗn hợp đầu tỉ lệ
nRCO3 : nMgCO3 = 3 : 2.
9
#Trích TL11 HOÁ
a) Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 là :
A. 0,2M. B. 0,1M.
C. 0,5M. D. 1M.
b) Khối lượng chất rắn B là:
A. 30,36g. B. 38,75g.
C. 42,75g. D. 40,95g.
c) Khối lượng chất rắn B1 là:
A. 30,95g. B. 21,56g.
C. 33,15g. D. 32,45g.
d) Nguyên tố R là:
A. Ca. B. Sr.
C. Zn. D. Ba.
Câu 98. Cho 4,55g hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với
dung dịch HCl 1M vừa đủ thu 1,12 lít CO2(đktc).
a) Hai kim loại đó là:
A. Li, Na. B. Na, K.
C. K, Rb. D. Rb, Cs.
b) Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 0,05 lít. B. 0,1 lít.
C. 0,2 lít. D. 0,15 lít.
Câu 99. Cho 20g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl 0,5M thu được
dung dịch A và 1,344ml khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thì thu được m(g) muối khan.
a) Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 0,12 lít. B. 0,24 lít.
C. 0,2 lít. D. 0,3 lít.
b) m có giá trị là :
A. 10,33 g. B. 20,66 g.
C. 25,32 g. D. 30 g.
Câu 100. Cho V lít khí CO2 (54,6o
C và 2,4atm) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH và
Ba(OH)2 0,75 M thu được 23,64g kết tủa. V có giá trị :
A. 1,343 lít. B. 4,25 lít.
C. 1,343 và 4,25 lít. D. Đáp án khác.
10

More Related Content

What's hot

Câu hỏi giáo khoa môn Hóa bài 1
Câu hỏi giáo khoa môn Hóa bài 1Câu hỏi giáo khoa môn Hóa bài 1
Câu hỏi giáo khoa môn Hóa bài 1Nguyễn Tấn Trung
 
Chuen de4.fe
Chuen de4.feChuen de4.fe
Chuen de4.fektien117
 
1200 câu hỏi trắc nghiệm
1200 câu hỏi trắc nghiệm1200 câu hỏi trắc nghiệm
1200 câu hỏi trắc nghiệmMinh Tâm Đoàn
 
De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)
De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)
De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)lam hoang hung
 
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015Marco Reus Le
 
De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589Vỹ Hứa
 
đề Thi thử môn hóa tốt nghiệp
đề Thi thử môn hóa tốt nghiệpđề Thi thử môn hóa tốt nghiệp
đề Thi thử môn hóa tốt nghiệpadminseo
 
110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotpho110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotphoTuoi Pham
 
Axit huuco
Axit huucoAxit huuco
Axit huucoMinh Le
 
De thi dai hoc mon hoa (37)
De thi dai hoc mon hoa (37)De thi dai hoc mon hoa (37)
De thi dai hoc mon hoa (37)SEO by MOZ
 
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơBộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơNguyễn Phát
 
Thi thu hoa hoc iv box math
Thi thu hoa hoc iv  box mathThi thu hoa hoc iv  box math
Thi thu hoa hoc iv box mathtraitimbenphai
 
10 cơ bản đề ôn thi lại
10 cơ bản đề ôn thi lại 10 cơ bản đề ôn thi lại
10 cơ bản đề ôn thi lại Nguuyen Truong
 
De thi thu mon hoa co dap an 2013
De thi thu mon hoa co dap an 2013De thi thu mon hoa co dap an 2013
De thi thu mon hoa co dap an 2013adminseo
 

What's hot (19)

Câu hỏi giáo khoa môn Hóa bài 1
Câu hỏi giáo khoa môn Hóa bài 1Câu hỏi giáo khoa môn Hóa bài 1
Câu hỏi giáo khoa môn Hóa bài 1
 
Chuen de4.fe
Chuen de4.feChuen de4.fe
Chuen de4.fe
 
1200 câu hỏi trắc nghiệm
1200 câu hỏi trắc nghiệm1200 câu hỏi trắc nghiệm
1200 câu hỏi trắc nghiệm
 
Luyen cau hoi giao khoa mon Hoa
Luyen cau hoi giao khoa mon HoaLuyen cau hoi giao khoa mon Hoa
Luyen cau hoi giao khoa mon Hoa
 
De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)
De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)
De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)
 
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
 
De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589
 
đề Thi thử môn hóa tốt nghiệp
đề Thi thử môn hóa tốt nghiệpđề Thi thử môn hóa tốt nghiệp
đề Thi thử môn hóa tốt nghiệp
 
ôN tập tn
ôN tập tnôN tập tn
ôN tập tn
 
110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotpho110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotpho
 
Axit huuco
Axit huucoAxit huuco
Axit huuco
 
De thi dai hoc mon hoa (37)
De thi dai hoc mon hoa (37)De thi dai hoc mon hoa (37)
De thi dai hoc mon hoa (37)
 
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơBộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
 
Thi thu hoa hoc iv box math
Thi thu hoa hoc iv  box mathThi thu hoa hoc iv  box math
Thi thu hoa hoc iv box math
 
De thi hki 11 cb-2014-2015
De thi hki 11 cb-2014-2015De thi hki 11 cb-2014-2015
De thi hki 11 cb-2014-2015
 
10 cơ bản đề ôn thi lại
10 cơ bản đề ôn thi lại 10 cơ bản đề ôn thi lại
10 cơ bản đề ôn thi lại
 
Dayphudao04
Dayphudao04Dayphudao04
Dayphudao04
 
Tai lieu hoa_11
Tai lieu hoa_11Tai lieu hoa_11
Tai lieu hoa_11
 
De thi thu mon hoa co dap an 2013
De thi thu mon hoa co dap an 2013De thi thu mon hoa co dap an 2013
De thi thu mon hoa co dap an 2013
 

Similar to TRAC NGHIEM CACBON-SILIC

Giaidehoa1doc
Giaidehoa1docGiaidehoa1doc
Giaidehoa1docDuy Duy
 
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...Văn Hà
 
De thi dai hoc mon hoa (28)
De thi dai hoc mon hoa (28)De thi dai hoc mon hoa (28)
De thi dai hoc mon hoa (28)SEO by MOZ
 
Bai tap kim loai kiem kiem tho va hop chat chon loc
Bai tap kim loai kiem kiem tho va hop chat chon locBai tap kim loai kiem kiem tho va hop chat chon loc
Bai tap kim loai kiem kiem tho va hop chat chon locDr ruan
 
5dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp01
5dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp015dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp01
5dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp01ongtienthanh
 
đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yênđề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yênonthitot .com
 
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoaDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoaLinh Nguyễn
 
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k153 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k15Nguyen Van Tai
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015onthitot .com
 
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k153 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k15traitimbenphai
 
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015thuyvan2015
 
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1schoolantoreecom
 
Tong hop de kt 12 hk 1 2012
Tong hop de kt 12 hk 1   2012Tong hop de kt 12 hk 1   2012
Tong hop de kt 12 hk 1 2012Việt Lùn
 
De thi dai hoc mon hoa (32)
De thi dai hoc mon hoa (32)De thi dai hoc mon hoa (32)
De thi dai hoc mon hoa (32)SEO by MOZ
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thienDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thienonthitot .com
 
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhienDe thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhienTuấn Anh
 

Similar to TRAC NGHIEM CACBON-SILIC (20)

Giaidehoa1doc
Giaidehoa1docGiaidehoa1doc
Giaidehoa1doc
 
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
 
De thi dai hoc mon hoa (28)
De thi dai hoc mon hoa (28)De thi dai hoc mon hoa (28)
De thi dai hoc mon hoa (28)
 
Bai tap kim loai kiem kiem tho va hop chat chon loc
Bai tap kim loai kiem kiem tho va hop chat chon locBai tap kim loai kiem kiem tho va hop chat chon loc
Bai tap kim loai kiem kiem tho va hop chat chon loc
 
5dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp01
5dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp015dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp01
5dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp01
 
Bai tap
Bai tapBai tap
Bai tap
 
đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yênđề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yên
 
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoaDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
 
De thi hoa minh hoa
De thi hoa minh hoaDe thi hoa minh hoa
De thi hoa minh hoa
 
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k153 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
 
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k153 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
 
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
 
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
 
Tong hop de kt 12 hk 1 2012
Tong hop de kt 12 hk 1   2012Tong hop de kt 12 hk 1   2012
Tong hop de kt 12 hk 1 2012
 
De thi dai hoc mon hoa (32)
De thi dai hoc mon hoa (32)De thi dai hoc mon hoa (32)
De thi dai hoc mon hoa (32)
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 12
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 12[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 12
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 12
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thienDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
 
Bai tap trac n chuong hal o-s
Bai tap trac n chuong hal o-sBai tap trac n chuong hal o-s
Bai tap trac n chuong hal o-s
 
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhienDe thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
 

TRAC NGHIEM CACBON-SILIC

  • 1. #Trích TL11 HOÁ TRẮC NGHIỆM CACBON – SILIC Câu 1. Câu nào đúng trong các câu sau đây? A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện. B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu. C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí. D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá -4 và +4. Câu 2. Để xác định hàm lượng phần trăm trong một mẫu gang trắng, người ta đốt gang trong oxi dư. Sau đó, xác định hàm lượng khí CO2 tạo thành bằng cách dẫn khí qua nước vôi trong dư: lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô rồi đem cân. Với một mẫu gang khối lượng là 5g và khối lượng kết tủa thu được là 1g thì hàm lượng (%) cacbon trong mẫu gang là : A. 2,0 B. 3,2 C. 2,4 D. 2,8 Câu 3. Cần thêm ít nhất bao nhiêu mililit dung dịch Na2CO3 0,15 M vào 25ml dung dịch Al2(SO4)3 0,02 M để làm kết tủa hoàn toàn ion nhôm ? A. 15ml B. 10ml C. 30ml D. 12ml Câu 4. Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách : A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy. B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng C. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3. D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl Câu 5. Có một hỗn hợp gồm silic và nhôm. Hỗn hợp này phản ứng được với dãy các dung dịch nào sau đây: A. HCl, HF B. NaOH, KOH. C. NaCO3, KHCO3 D. BaCl2,AgNO3 Câu 6. Loại thuỷ tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K2O; 10,98% CaO và 70,59% SiO2 có công thức dưới dạng các oxit là: A. K2O.CaO.4SiO2 B. K2O.2CaO.6SiO2 C. K2O.CaO.6SiO2 D. K2O.3CaO.8SiO2 Câu 7. Để sản xuất 100kg loại thuỷ tinh có công thứcNa2O.CaO.6SiO2 cần phải dùng bao nhiêu kg natri cacbonat, với hiệu suất của quá trình sản xuất là 100% : A. 22,17 B. 27,12 C. 25,15 D. 20.92 Câu 8. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. Na2O, NaOH, HCl. B. Al,HNO3 đặc, KClO3 C. Ba(OH)2,Na2CO3,CaCO3. D. NH4Cl, KOH, AgNO3. Câu 9. Silic chỉ phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. CuSO4,SiO2, H2SO4 loãng. B. F2, Mg, NaOH. C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl. Câu 10. Một hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C và O là mc:mo= 3:8 . Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tử là: A. 1:1 B. 2:1 C. 1:2 D. 1:3 Câu 11. Hợp chất A có 42,6% C và 57,4% O về khối lượng. Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tử chất A là: A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 1:3 Câu 12. Hợp chất B có 27,8% C và 72,2% O về khối lượng. Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tử chất B là: A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 1:3 1
  • 2. #Trích TL11 HOÁ Câu 13. Một chất khí có tỉ khối so với H2 là 14. Phân tử có 87,7% C về khối lượng còn lại là H. Tỉ lệ số nguyên tử C và H trong phân tử là : A. 1:1 B. 1:2 C. 2:3 D. 2:4 Câu 14. Từ một tấn than chứa 92% cacbon có thể thu được 1460 m3 khí CO (đktc) theo sơ đồ phản ứng: 2C + O2 → 2CO Hiệu suất của phản ứng này là: A. 80% B. 85% C. 70% D. 70% Câu 15. Cho bột than dư vào hỗn hợp hai oxit Fe2O3 và CuO đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4g hỗn hợp kim loại và 1,68 lít khí (đktc). Khối lượng hỗn hợp hai oxit ban đầu là: A. 5g B. 5,1g C. 5,2g D. 5,3g Câu 16. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí ? A. C và CuO B. CO2 và NaOH C. CO và Fe2O3 D. C và H2O Câu 17. 1)Cho khí CO2 tan vào nước cất có pha vài giọt quỳ tím. Dung dịch có màu nào? A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không màu 2)Sau khi đun nóng dung dịch một thời gian thì dung dịch có màu nào ? A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không màu Câu 18. Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau đây ? A. CuO và MnO2 B. CuO và MgO C. CuO và Fe2O3 D. Than hoạt tính Câu 19. Hỗn hợp khí gồm 3,2g O2 và 8,8g CO2. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp là: A. 12g B. 22g C. 32g D. 40g Câu 20. Từ 1 lít hỗn hợp CO và CO2 có thể điều chế tối đa bao nhiêu lít CO2 ? A.1lít B. 1,5lít C. 0,8lít D. 2lít Câu 21. Để phân biệt khí CO2 và khí SO2, có thể dùng: A. dung dịch Ca(OH)2 B. dung dịch Br2 C. dung dịch NaOH D. dung dịch KNO3 Câu 22. Hỗn hợp A gồm sắt và oxít sắt có khối lượng 5.92g. Cho khí CO2 dư đi qua hỗn hợp A đun nóng, khí đi ra sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 9g kết tủa. Khối lượng sắt trong hỗn hợp là : A. 4,84g B. 4,48g C. 4,45g D. 4,54g Câu 23. Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 1,12lít B. 2,24lít C. 3,36lít D.. 4,48lít Câu 24. Khử hoàn toàn 4g hỗn hợp CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Khối lượng hỗn hợp Cu và Pb thu được là: A. 2,3g B. 2,4g C. 3,2g D. 2,5g Câu 25. Có 4 chất rắn: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4 chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để nhận biết ? A. H2O và CO2 B. H2O và NaOH C. H2O và HCl D. H2O và BaCl2 Câu 26. Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe2O3 có tỉ lệ mol 1:1 bằng CO, phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là: 2 to
  • 3. #Trích TL11 HOÁ A. 33,33% và 66,67% B. 66,67% và 33,33% C. 40,33% và 59,67% D. 59,67% và 40,33% Câu 27. Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO thu được hỗn hợp kim loại và khí CO2. Nếu số mol CO2 tạo ra từ Fe2O3 và từ CuO có tỉ lệ là 3:2 thì % khối lượng của Fe2O3 và CuO trong hỗn hợp lần lượt là: A. 60% và 40% B. 50% và 50% C. 40% và 60% D. 30% và 70% Câu 28. Khí CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào sau đây ? A. Magiê B.Cacbon C. Photpho D. Metan Câu 29. Nước đá khô là khí nào sau đây ở trạng thái rắn ? A. CO B. CO2 C.SO2 D. NO2 Câu 30. Khí CO không khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao ? A. CuO B.CaO B. PbO D. ZnO Câu 31. Kim cương và than chì được tạo nên từ cùng nguyên tố cacbon nhưng kim cương rất cứng, còn than chì lại mềm. Đó là do : A. Liên kết trong kim cương là liên kết cộng hoá trị B. Trong than chì còn có electron linh động C. Kim cưng có cấu tạo tinh thể nguyên tử với mỗi nguyên tử C có trạng thái lai hoá sp3 ở nút mạng, còn than chì có cấu trúc lớp. D. Cả A và B. Câu 32. Phân tử N2 có công thức cấu tạo N≡N với 14 electron trong phân tử, phân tử CO cũng có 14 electron. Vậy công thức cấu tạo của phân tử CO là: A. C ≡ O B. C = O C. C O C. C O Câu 33. Cacbon monooxit (CO) thường được chọn để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện vì: A. Có tính khử mạnh ở nhiệt độ cao B. Rẻ C. Dễ điều chế D. Cả A và B Câu 34. Trong phân tử CO2, nguyên tử C ở trạng thái lai hoá: A. sp B. sp2 C. sp3 D. Không lai hoá Câu 35. Công thức cấu tạo đúng của phân tử CO2 là: A. OCO B. OC = O C. O=C=O D. O = C−O Câu 36. Sự phân cực trong phân tử CO2 là: A. Phân cực âm về phía O B. Phân cực dương về phía C C. Không phân cực D. Cả A và B. Câu 37. Các nguyên tố trong dãy nào sau đây được sắp xếp theo tính kim loại giảm dần: A. C, Si, Ge , Sn, Pb B. Pb, Ge, Sn, Si, C C. Pb, Sn, Ge, Si, C D. Pb, Sn, Si, Ge, C Câu 38. Trong các nguyên tố thuộc nhóm cacbon, các nguyên tố tạo được đơn chất kim loại là : A. Si,Ge B. Ge, Sn C. Ge, Pb D.Sn, Pb Câu 39. Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon vì: A. Đều có cấu tạo mạng tinh thể nguyên tử B. Đều do nguyên tử cacbon tạo nên. C. Có tính chất vật lý tương tự nhau. D. Cả A và B. Câu 40. Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây : A. Fe2O3, Ca, CO2, H2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. B. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. 3
  • 4. #Trích TL11 HOÁ C. Fe2O3, MgO, CO2, HNO3, H2SO4 đặc. D. CO2, H2O, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO. Câu 41. Không thể dùng CO2 để dập tắt đám cháy của chất nào sau đây ? A. Xenlulozơ B. Mg C. Than gỗ D. Xăng. Câu 42. Có thể dùng mặt nạ có chứa chất nào sau đây để đề phòng bị nhiễm độc khí CO ? A. CuO B. CuO và MgO C. CuO và Al2O3 D. Than hoạt tính Câu 43. Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm : A. Al2O3, Cu, MgO, Fe. B. Al, Fe, Cu, Mg C. Al2O3, Cu, Mg, Fe. D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO. Câu 44. Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hôi này. Đó là vì: A. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi B. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác. C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi. D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi. Câu 45. Axít HCN có khá nhiều ở phần vỏ của củ sắn và nó là chất cực độc. Để tránh hiện tượng bị say khi ăn sắn, người ta làm như sau : A. Cho thêm nước vôi (Ca(OH)2) vào nồi luộc để trung hoà HCN. B. Rửa sạch vỏ rồi luộc, khi sôi mở nắp xoong khoảng 5 phút. C. Tách bỏ vỏ rồi luộc. D. Tách bỏ vỏ rồi luộc, khi sôi mở nắp xoong khoảng 5 phút. Câu 46. Người ta có thể sử dụng nước đá khô ( CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực phẩm và hoa quả tươi. Vì: A. Nước đá khô có khả năng hút ẩm. B. Nước đá khô có khả năng thăng hoa. C. Nước đá khô có khả năng khử trùng. D. Nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng. Câu 47. Những người đau dạ dày thường có pH < 2( thấp hơn so với mức bình thường pH từ 2 – 3). Để chữa bệnh, người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít : A. Nước B. Nước mắm B. Nước đường D. Dung dịch NaHCO3. Câu 48. Để loại bỏ SO2 trong CO2, có thể dùng hoá chất nào sau đây ? A. Dung dịch Ca(OH)2. B. CuO. C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch NaOH. Câu 49. Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y thấy có kết tủa. X, Y là cặp chất nào sau đây ? A. NaOH và K2SO4 B. NaOH và FeCl3 C. Na2CO3 và BaCl2 D. K2CO3 và NaCl Câu 50. Quá trình thổi khí CO2 vào dung dịch NaOH, muối tạo ra theo thứ tự là : A. NaHCO3, Na2CO3 B. Na2CO3, NaHCO3 C. Na2CO3 D. Không đủ dữ liệu xác định. Câu 51. Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2, muối thu được là : A. Ca(HCO3)2 B. CaCO3 C. Cả A và B D. Không xác định được. Câu 52. Thổi CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư, muối thu được là : A. Ba(OH)2 B. BaCO3 C. Cả A và B D. Không xác định được. Câu 53. Có các chất rắn màu trắng, đựng trong các lọ riêng biệt không nhãn : CaCO3, Na2CO3, NaNO3. Nếu dùng quỳ tím và nước thì có thể nhận ra : A. 1 chất B. 2 chất 4
  • 5. #Trích TL11 HOÁ C. 3 chất D. không nhận được. Câu 54. Cho các chất sau : 1. Magiê oxit 2. Cacbon 3. Axit flohiđric 4. Natricacbonat 5. Magiêcacbonat 6. Natrihiđroxit 7. Magiê 54)Silic phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm : A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 2, 6, 7. C. 2, 3, 6, 7. D. 1, 2, 4, 6. Câu 55. Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có thể cho các hỗn hợp lần lượt qua các bình đựng : A. NaOH và H2SO4 đặc. B. Na2CO3 và P2O5. C. H2SO4 đặc và KOH. D. NaHCO3 và P2O5. Câu 56. Một dung dịch có chứa các ion sau:Ba2+ , Ca2+ , Mg2+ , Na+ , H+ , Cl- . Để tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion mới vào dung dịch thì ta có thể cho dung dịch tác dụng các dung dịch nào sau đây : A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ. B. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ. C. Dung dịch K2CO3 vừa đủ. D. Dung dịch NaOH vừa đủ. Câu 57. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và Y. Hoà tan chất rắn X trong nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy kết tủa F, hoà tan E trong dung dịch NaOH dư thấy tan 1 phần được dung dịch G. a) Chất rắn X là hỗn hợp gồm : A. BaO, MgO, Al2O3. B. BaCO3, MgO, Al2O3. C. BaCO3, MgCO3, Al. D. Ba, Mg, Al. b) Khí Y là : A. CO2 và O2. B. CO2. C. O2. D. CO. c) Dung dịch Z chứa : A. Ba(OH)2. B. Ba(AlO2)2. C. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2. D. Ba(OH)2 và Mg(OH)2. d) Kết tủa F là : A. BaCO3. B. MgCO3. C. Al(OH)3. D. BaCO3 và MgCO3. e) Trong dung dịch G chứa: A. NaOH. B. NaOH và NaAlO2. C. NaAlO2. D. Ba(OH)2 và NaOH. Câu 58. Hoà tan Na2CO3 vào nước được dung dịch A. pH của dung dịch A là : A. 7. B. < 7. C. > 7. D. Không xác định được. Câu 59. Cho từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch HCl, dung dịch thu được có pH là: A. 7. B. < 7. C. > 7. D. Không xác định được. Câu 60. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3(tỉ lệ mol 1;1), dung dịch thu được có pH là: A. 7. B. < 7. C. > 7. D. Không xác định được. Câu 61. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaHCO3(tỉ lệ mol 1;1) và đun nóng, dung dịch thu được có pH là: A. 7. B. < 7. C. > 7. D. Không xác định được. Câu 62. Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thực hiện các thí nghiệm sau: TN1: Cho ( a + b ) mol CaCl2 TN2: Cho ( a + b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được trong 2 thí nghiệm là : A. Bằng nhau. B. Ở TN1 < ở TN2 5
  • 6. #Trích TL11 HOÁ C. Ở TN1 > ở TN2. C. Không so sánh được. Câu 63. Để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm người ta cho dung dịch HCl tác dụng với CaCO3 trong bình kíp. Do đó CO2 thu được thường có lẫn một ít hiđroclorua và hơi nước. Có thể dùng hoá chất theo thứ tự nào sau đây để thu được CO2 tinh khiết ? A. P2O5 và KHCO3. B. K2CO3 và P2O5. C. P2O5 và NaOH. D. H2SO4 đặc và NaOH. Câu 64. Để nhận biết 2 khí không màu đựng trong 2 bình riêng biệt bị mất nhãn chứa CO2 và SO2, người ta có thể dùng hoá chất nào sau đây ? A. Dung dịch Ca(OH)2. B. Dung dịch Br2. C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch Na2CO3. Câu 65. Sục từ từ CO2 vào nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)2) a) Hiện tượng xảy ra là : A. Nước vôi trong đục dần rồi trong trở lại. B. Nước vôi trong không có hiện tượng gì. C. Nước vôi trong hoá đục. D. Nước vôi trong một lúc rồi mới hoá đục. b) Đó là do sản phẩm tạo thành các chất theo thứ tự sau : A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. CaCO3, Ca(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2, CaCO3. Câu 66. Sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động của mỏ đá vôi là do có phản ứng : A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. B. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH. C. CaCO3 → CaO + H2O. D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. Câu 67. Khi cho từ từ dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch Na2CO3 đun nóng : Hiện tượng xảy ra là : A. Chỉ có kết tủa. B. Chỉ có sủi bọt khí. C. Vừa có kết tủa vừa có sủi bọt khí. D. Không có hiện tượng gì. Câu 68. Chất kết tủa là : A. Fe2(CO3)3. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Không có chất nào cả. Câu 69. Chất sủi bọt là : A. NO. B. N2O. C. CO2. D. Không có chất nào cả. Câu 70. Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng : NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và CO2 thì có thể nhận ra mấy chất ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 71. Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột sau : NH4Cl, NaCl, CaCO3, Na2SO4. Có thể sử dụng nhóm chất nào sau đây để nhận biết được cả 4 chất trên ? A. Dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4. B. Dung dịch Ba(OH)2, dung dịch HCl. C. Dung dịch KOH, dung dịch HCl. D. Dung dịch BaCl2, dung dịch HCl. Câu 72. SO2 làm mất màu dung dịch thuốc tím nhưng CO2 không làm mất màu dung dịch thuốc tím vì: A. CO2 có tính oxi hoá. B. SO2 tạo ra axit H2SO3 mạnh hơn axit H2CO3. C. CO2 có tính oxi hoá, SO2 có tính khử. D. CO2 không có tính khử, SO2 có tính khử. Câu 73. Một hỗn hợp khí gồm CO và N2 có tỉ khống với H2 là 14. Nếu thêm vào hỗn hợp này 0,2 mol CO thì tỉ khối của hỗn hợp sau so với hiđro sẽ là : 6 to
  • 7. #Trích TL11 HOÁ A. Tăng lên. B. Giảm xuống. C. Không đổi. D. Không xác định được. Câu 74. Chọn câu phát biểu sai : A. Dung dịch muối NaHCO3 có pH > 7. B. Dung dịch muối Na2CO3 có pH = 7. C. Dung dịch muối Na2SO4 có pH = 7. D. Dung dịch KOH có pH > 7. Câu 75. Cho 16,8 lít hỗn hợp X gồm CO và CO2 (đktc) có khố lượng là 27 g, dẫn hỗn hợp X đi qua than nóng đỏ thu được V lít khí Y. Dẫn Y qua ống đựng 160g CuO (nung nóng) thì thu được m(g) chất rắn. a) Số mol CO và CO2 lần lượt là: A. 0,0375 và 0,0375. B. 0,25 và 0,5. C. 0,5 và 0,25. D. 0,375 và 0,375. b) V lít có giá trị là : A. 1,68. B. 16,8. C. 25,2. D. 2,8. c) Giá trị của m(g) là: A. 70. B. 72. C. 142. D. Kết quả khác. Câu 76. Nung 4g hỗn hợp X gồm CuO và FeO với cacbon dư trong điều kiện không có không khí và phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO và CO2 và chất rắn Z. Dẫn khí Y qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu được 0,5 g kết tủa. Khối lượng của Z(g) là: A. 3,12. B. 3,21. C. 3. D. 3,6. Câu 77. Khối lượng của CuO và FeO lần lượt là : A. 0,4g và 3,6g. B. 3,6g và 0,4g. C. 0,8g và 3,2g D. 1,2g và 2,8g. Câu 78. Nung 3,2g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 với Cacbon trong điều kiện không có không khí, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm CO và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19,33. Thành phần theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp đầu là : A. 50% và 50%. B. 66,66% và 33,34%. C. 40% và 60%. D. 65% và 35%. Câu 79. Nung m(g) hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, và MO với cacbon trong điều kiện không có không khí thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO, CO2 và 18,56g chất rắn Z gồm 3 kim loại. Biết hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hiđro là 18,8 và trong hỗn hợp X có nCuO : n Fe2O3 : nMO = 1 : 2 : 2 a) Thành phần của hỗn hợp Y là : A. 0,125 mol CO và 0,125 mol CO2. B. 0,2 mol CO và 0,05 mol CO2. C. 0,1 mol CO và 0,15 mol CO2. D. 0,15 mol CO và 0,1 mol CO2. b) m có giá trị là : A. 20,96g. B. 22,5g. C. 24,96g. D. 27,3g. c) Công thức của oxit MO là : A. CuO. B. ZnO. C. FeO. D. MgO. d) Khối lượng gam mỗi oxit ( CuO, Fe2O3, MO) trong X lần lượt là : A. 3,552; 14,208; 7,1928. B. 3,552; 14,20; 7,3. C. 3,22; 14,2; 7,2. D. 3,5; 14,2; 7,3. Câu 80. Cho 1 luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nóng, một thời gian thu được 13,92g chất rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO và Fe2O3. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,824 lít NO2 (đktc). a) Thể tích khí CO (lít) đã dùng là : (đktc). 7
  • 8. #Trích TL11 HOÁ A. 3,2. B. 2,912. C. 2,6. D. 2,5. b) m có giá trị (g) là : A. 16. B. 15. C. 14. D. 17. Câu 81. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 44,46g hỗn hợp Y gồm Fe3O4, FeO, Fe, Fe2O3 dư. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 3,136 lít NO (đktc) duy nhất. a) Thể tích khí CO(lít) đã dùng là (đktc): A. 4,5. B. 4,704. C. 5,04. D. 36,36. b) m có giá trị là (g): A. 45. B. 47. C. 47,82. D. 47,46. Câu 82. Cho 1 luồng khí CO đi qua một ống sứ đựng 10g Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được m(g) hỗn hợp X gồm 3 oxit sắt. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,5 M ( vừa đủ) thì thu được dung dịch Y và 1,12 lít(đktc) khí NO duy nhất. a) Thể tích khí CO thu được (đktc) là : A. 1,68. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36. b) m có giá trị (g) là: A. 7,5. B. 8,8. C. 9. D. 7. c) Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là (lít): A. 0,75 lít. B. 0,85 lít. C. 0,95 lít. D. 1 lít. d) Nồng độ mol/l của muối trong dung dịch A là: A. 0,147. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,1. Câu 83. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 6,96g hỗn hợp rắn X, cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,1 M (vừa đủ) thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro 21,8. a) Hấp thụ hết khí sau khi nung vào nước vôi trong dư thì thu được khối lượng kết tủa là : A. 5,5g. B. 6g. C. 6,5g. D. 7g. b) m có giá trị là : A. 8g. B. 7,5g. C. 7g. D. 8,5g. c) Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là : A. 4 lít. B. 1 lít. C. 1,5 lít. C. 2 lít. d) Nồng độ mol/l của dung dịch Y A. 0,1. B. 0,06. C. 0,025. D. 0,05. e) Cô cạn dung dịch Y thì thu được mấy (g) muối ? A. 24. B. 24,2. C. 25. D. 30. Câu 84. Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m(g) hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, FeO, Al2O3, nung nóng. Khí thoát ra thu được sục vào nước vôi trong dư thì có 15 g kết tủa tạo thành. Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng là 215g. m(g) có giá trị là : A. 217,4. B. 217,2. C. 230. D. Không xác định được. 8
  • 9. #Trích TL11 HOÁ Câu 85. Thổi từ từ V lít hỗn hợp CO và H2 đi qua một ống sứ đựng 16,8 g hỗn hợp 3 oxit CuO, Fe3O4, Al2O3. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi nặng hơn hỗn hợp CO và H2 ban đầu là 0,32 g. a) Tính V lít (đktc): A. 0,448. B. 22,24. C. 0,56. D. 0,112. b) Hỗn hợp rắn sau khi nung có khối lượng là (gam): A. 16,6. B. 16,48. C. 15,24. D. 14. Câu 86. Cho 112(ml) khí CO2 (đktc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200(ml) dung dịch Ca(OH)2 ta thu được 0,1g kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch nước vôi là: A. 0,05. B. 0,5 C. 0,015. C. 0,02. Câu 87. Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 100(ml) dung dịch Ba(OH)2 có pH = 14 tạo thành 3,94g kết tủa. V có giá trị là: A. 0,448 lít. B. 1,792 lít. C. 0,75 lít. D. A hoặc B. Câu 88. 109. Sục 11,2 lít CO2 (đktc) vào 200(ml) dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 78,8g. B. 98,5g. C. 5,91g. D. 19,7g. Câu 89. Sục V (lít) khí CO2 (đktc) vào 100(ml) dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 10g kết tủa. V có giá trị là: A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít hoặc 6,72 lít. D. 2,24 lít hoặc 4,48 lít. Câu 90. Sục V lít CO2(đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 9,85g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dung dịch H2SO4 dư vào nước lọc thu 1,65g kết tủa nữa. Giá trị cũa V là: A. 11,2 lít và 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 3,36 lít và 1,12 lít. D. 1,12 lít và 1,437 lít. Câu 91. Sục V lít CO2 (đktc) vào 200(ml) dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 0,375M thu được 11,82g kết tủa. Giá trị của V là: A. 1,344 lít. B. 4,256 lít. C. 1,344 hoặc 4,256 lít. D. 8,512 lít. Câu 92. Cho 5,6 lít CO2 đi qua 164(ml) dung dịch NaOH 20% (d= 1,22g/ ml) thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được mấy gam chất rắn ? A. 26,5g. B. 15,5g. C. 46,5g. D. 31g. Câu 93. Sục 2,24 lít CO2 vào 400 (ml) dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng là: A. 10g. B. 0,4g. C. 4g. D. Kết tủa khác. Câu 94. Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) vào 500(ml) Ca(OH)2 1M thấy có 25g kết tủa. Giá trị cùa V là: A. 5,6 lít. B. 16,8 lít. C. 11,2 lít. D. 5,6 lít hoặc 16,8 lít. Câu 95. Cho 0,2688 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200(ml) NaOH 0,1M và dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng các muối thu được là: A. 2,16g. B. 1,06g. C. 1,26g. D. 2,004g. Câu 96. Cho 115g hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu đươc,896 lít CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là : A. 120g. B. 115,44g. C. 110g. D. 116,22g. Câu 97. Cho 37,95g hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào 100ml dung dịch H2SO4 loãng thấy 1,12 lít CO2 thoát ra, dung dịch A và chất rắn B. Cô cạn dung dịch A thu được 4g muối khan. Nung chất rắn B đến khối lượng không đổi thu được thì thu được chất rắn B1 và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Biết trong hỗn hợp đầu tỉ lệ nRCO3 : nMgCO3 = 3 : 2. 9
  • 10. #Trích TL11 HOÁ a) Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 là : A. 0,2M. B. 0,1M. C. 0,5M. D. 1M. b) Khối lượng chất rắn B là: A. 30,36g. B. 38,75g. C. 42,75g. D. 40,95g. c) Khối lượng chất rắn B1 là: A. 30,95g. B. 21,56g. C. 33,15g. D. 32,45g. d) Nguyên tố R là: A. Ca. B. Sr. C. Zn. D. Ba. Câu 98. Cho 4,55g hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl 1M vừa đủ thu 1,12 lít CO2(đktc). a) Hai kim loại đó là: A. Li, Na. B. Na, K. C. K, Rb. D. Rb, Cs. b) Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 0,05 lít. B. 0,1 lít. C. 0,2 lít. D. 0,15 lít. Câu 99. Cho 20g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch A và 1,344ml khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thì thu được m(g) muối khan. a) Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 0,12 lít. B. 0,24 lít. C. 0,2 lít. D. 0,3 lít. b) m có giá trị là : A. 10,33 g. B. 20,66 g. C. 25,32 g. D. 30 g. Câu 100. Cho V lít khí CO2 (54,6o C và 2,4atm) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 0,75 M thu được 23,64g kết tủa. V có giá trị : A. 1,343 lít. B. 4,25 lít. C. 1,343 và 4,25 lít. D. Đáp án khác. 10