2. Liên kết đôi C = O gồm 1
liên kết bền và 1 liên kết
kém bền hơn.
III. HÓA TÍNH
3. III. HÓA TÍNH
1. Phản ứng cộng hidro:
Tổng quát
R-CH=O + H2
Ni, to
R-CH2-OH
CH3-CH=O + H2
Ni, to
CH3-CH2-OH
Ancol etylic
Andehit axetic
CH3-CH2-CH=O + H2
Ni, to
CH3-CH2-CH2-OH
Andehit propionic Ancol propylic
Andehit Ancol bậc 1
Nhận xét: Andehit là chất oxi hóa
4. III. HÓA TÍNH
2. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn:
Thí nghiệm
Andehit axetic (CH3CHO) tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 (thuốc thử Tollens)
Cách tiến hành
- Cho vào ống nghiệm dung dịch AgNO3
- Thêm dần từng giọt NH3 đồng thời lắc đều cho đến
khi dung dịch trong suốt
- Thêm tiếp vài giọt dung dịch andehit axetic
- Đun nhẹ vài phút và quan sát hiện tượng
6. III. HÓA TÍNH
2. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn:
Amoni axetat
CH3-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓
t0
H-CHO + AgNO3 + NH3 + H2O to
H-COONH4 + NH4NO3 + Ag↓
2
3 2
2
Amoni fomat
7. R-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O R-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
t0
Tổng quát
III. HÓA TÍNH
Andehit Muối amoni
Nhận xét:
Andehit là chất khử
Phản ứng tráng gương (tráng bạc) dùng để nhận biết andehit
8. III. HÓA TÍNH
Ngoài ra có thể dùng chất oxi hóa khác để oxi hóa andehit.
2RCHO + O2 2RCOOH
t0, xt
Axit cacboxylic
RCHO + Br2 + H2O RCOOH + 2HBr
RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH RCOONa + Cu2O + 3H2O
(màu đỏ gạch)
t0
9. IV. ĐiỀU CHẾ
1. Từ Ancol
Oxi hóa ancol bậc I thu được anđehit tương ứng :
R–CH2OH + CuO R–CHO + H2O + Cu
Vd: CH3–CH2OH + CuO CH3–CHO + H2O + Cu
t0
t0
10. IV. ĐiỀU CHẾ
2. Từ Hiđrocacbon
Trong công nghiệp, điều chế anđehit fomic từ metan :
CH4 + O2 HCHO + H2O
Phương pháp hiện đại sản xuất anđehit axetic từ etilen
2CH2=CH2 + O2 2CH3–CHO
t0, xt
t0, xt
11. V. ỨNG DỤNG
Fomandehit là andehit đơn
giản nhất có nhiều tên gọi khác
nhau như fomon, metanal,
metyl andehit, metylen oxit
Fomandehit là một trong
những hóa chất công
nghiệp cơ bản, rất độc
nhưng lại rất thông
dụng.