1. SỞ Y TẾ HÀ NỘI
BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HÀ NỘI
MẤT THAI LIÊN TIẾP
Recurrent pregnancy loss
SINH HOẠT KHOA HỌC
Hà Nội – 03/2024
Bùi Thanh Tùng
Khoa Khám bệnh C1
3. Mất thai liên tiếp gặp ở 15.34% các thai kỳ ở những
nước có thu nhập trung bình thấp.
George Uchenna Eleje (2023) Prevalence and associated factors of recurrent pregnancy
loss in Nigeria according to different national and international criteria
Dịch tễ
9. ASRM 2012 Evaluation and treatment of recurrent pregnancy loss: a committee opinion
• 60% mất thai sớm liên quan đến các rối loạn NST đơn lẻ.
• Karyotyping máu ngoại vi bố mẹ
• Chọc ối, CVS, PGT
10. • Factor V Leiden
• Protein C
• Protein S
• Đột biến prothrombin gene
• Đột biến methylenetetrahydrofolate reductase
• Thiếu antithrombin
• 40-50% mất thai liên tiếp liên quan đến các dạng rối
loạn đông máu.
• CTM ngoại vi
• Đông máu cơ bản
11. ESHRE 2022 Recurrent Pregnancy Loss
• 8-42% mất thai liên tiếp liên quan đến hội chứng
antiphospholipid.
• Lurpus anticoagulant (LA)
• Anticardiolipin antibody (ACA IgG và ACA IgM)
• Anti B2 glycoprotein I
• Antiphosphatidylserine
12. ASRM 2012 Evaluation and treatment of recurrent pregnancy loss: a committee opinion
• 8-42% mất thai liên tiếp liên quan đến hội chứng
antiphospholipid.
• Lurpus anticoagulant (LA)
• Anticardiolipin antibody (ACA IgG và ACA IgM)
• Anti B2 glycoprotein I
• Antiphosphatidylserine
CĐ:
• Có ≥ 3 thai mất < 10w đã loại trừ nguyên nhân bất thường giải phẫu mẹ, hormon, di truyền bố mẹ
• Có ≥ 1 thai mất ≥ 10w với giải phẫu tử cung mẹ bình thường
13. ASRM 2012 Evaluation and treatment of recurrent pregnancy loss: a committee opinion
20. ESHRE 2022 Recurrent Pregnancy Loss
Đánh giá phân mảnh ADN tinh trùng
Tinh dịch đồ
21. ESHRE 2022 Recurrent Pregnancy Loss
Kháng thể kháng nhân ANA
• HLA (anti HLA antibody)
• Cytokine
• Natural killer cell test NK
• Anti HY antibody
• Celiac disease serum markers
• Antisperm antibodies
22. ESHRE 2022 Recurrent Pregnancy Loss
Điều chỉnh lối sống:
• Dừng hút thuốc
• Kiểm soát cân nặng
• Hạn chế cồn
• Hạn chế caffein
• Dừng chất kích thích (cocain, heroin,…)
Điều chỉnh lối sống của chồng: tuổi, thuốc
lá, rượu, lối sống, chế độ luyện tập, cân
nặng,…
23. ESHRE 2022 Recurrent Pregnancy Loss
Điều chỉnh lối sống:
• Dừng hút thuốc
• Kiểm soát cân nặng
• Hạn chế cồn
• Hạn chế caffein
• Dừng chất kích thích (cocain, heroin,…)
Điều chỉnh lối sống của chồng: tuổi, thuốc
lá, rượu, lối sống, chế độ luyện tập, cân
nặng,…
< 3-5 đơn vị rượu / tuần
(1 đơn vị rượu = 12-15g cồn = 1 chai bia
= 1 cốc rượu vang)
< 3 cốc cà phê / ngày
< 200mg/ ngày
BMI 19-25
24. Tư vấn tâm lý:
• Hỗ trợ tâm lý.
• Tư vấn bệnh nhân về 50-70% các cặp đôi sảy thai liên tiếp không thành công
phát hiện nguyên nhân, nhưng vẫn có 50-60% cặp đôi có thai thành công.
26. • Hỏi khám
• CTM
• Nhóm máu
• Đông máu cơ bản
• HbA1c, prolactin, TSH, TPO antibodies
• Sàng lọc truyền nhiễm
• Siêu âm đường âm đạo
• Đánh giá phân mảnh ADN tinh trùng
• Karyotyping máu ngoại vi bố mẹ
• LA, ACA IgG, ACA IgM và Anti B2
glycoprotein I
• Kháng thể kháng nhân ANA
• Tư vấn điều chỉnh lối sống
• Tư vấn tâm lý
28. Điều trị theo nguyên nhân
• Điều chỉnh lối sống: duy trì BMI 19-25, dừng
hút thuốc, ko rượu, hạn chế caffein
• Bổ sung vitamin D
• Progesterone nếu ra máu âm đạo
• Kết thúc thai kỳ lúc 37w0-38w6
29. Không đủ bằng chứng CĐ chống đông dự phòng, heparin, aspirin,...
Không đủ bằng chứng CĐ chọn lọc tinh trùng/ pICSI
Không đủ bằng chứng CĐ chất chống oxy hóa
Không đủ bằng chứng CĐ Lymphocyte immunization therapy
Không đủ bằng chứng CĐ glucocortiocid
Không đủ bằng chứng CĐ intralipid therapy
Không đủ bằng chứng CĐ Granulocyte colonystimulating factor G-CSF
Không đủ bằng chứng CĐ nạo nội mạc tử cung
Acid folic có thể sử dụng với tác dụng dự phòng dị tật ống thần kinh
30. • Bổ sung năng lượng
• Giải độc
Chuột được truyền lipid có
tỷ lệ sảy thai giảm
Giải độc tế bào ?
31. G-CSF → phát triển nguyên bào nuôi → giảm tỷ lệ sảy thai
32. Nạo nội mạc
→ Kích thích tiết cytokines và
các hóa chất khác
→ Tạo thuận lợi cho quá trì làm
tổ và phát triển sớm của thai
33.
34.
35. Thiếu acid folic => tăng homocystein và giảm PPAR peroxisome proliferator-
activated receptor => ức chế sinh mạch bánh rau, ức chế tăng sinh nguyên
bào nuôi => tăng tỷ lệ sảy
37. • Aspirin liều thấp 75-100mg/d
• LMWH hay UFH từ khi bắt đầu mang thai
APS và 3 RPL
RPL quý 2
CTC ngắn
4 RPL
• SA đánh giá CTC
• Khâu vòng
• IVIG liều cao lặp lại
38. Suy pha
hoàng thể
Rối loạn dạng
đtđ
Không đủ bằng chứng CĐ metformin
Không đủ bằng chứng CĐ progesterone, hCG
39. • Điều trị levothyroxine
• Xét nghiệm TSH lúc 7-9w
• Điều trị levothyroxine khi cls có nhược giáp
• Xét nghiệm TSH lúc 7-9w
• Điều trị levothyroxine khi cls có nhược giáp
Không đủ bằng chứng điều trị levothyroxine
Nhược giáp rõ
Nhược giáp
dưới lâm sàng
Bệnh giáp tự
miễn
Euthyroid
40. Tử cung có
vách ngăn
TC một sừng
TC hai sừng
TC hai cổ hai sừng
UXTC trong cơ
UXTC dưới niêm
mạc
Dính BTC
Không đủ bằng chứng CĐ mổ tạo hình
Không đủ bằng chứng CĐ mổ tách dính
Không đủ bằng chứng CĐ mổ cắt u
Mổ phá vách
41. Take-home Message
Mất thai liên tiếp là một gánh nặng bệnh lớn ảnh
hưởng đến 15% các cặp đôi.
Chẩn đoán nguyên nhân mất thai liên tiếp đòi hỏi việc
đánh giá toàn diện các nguy cơ của cả vợ và chồng.
Điều trị mất thai liên tiếp là điều trị theo nguyên nhân
song hành với quản lý các yếu tố nguy cơ.