3. Chỉ định
• 24w0 đến 31w6 (và) có tiên lượng đẻ (pha tích cực và CTC >=
4cm)
• có CĐ mổ lấy thai trong 24h
SOGC MgSO4 2011
SOGC MgSO4 2019
4. Phác đồ
• Khởi trị: 4g IV / 20min
• Duy trì: IV 1g/h x 24h or chuyển dạ
• Đơn liều: 4g IV / 30 min (or) 4g bolus tm liều duy nhất
• Khởi trị: 6g IV / 20-30 min
• Duy trì: IV 2g/h x 24h or chuyển dạ
5. Phác đồ
• Khởi trị: 4g IV / 15-30min
• Duy trì: IV 1g/h x 24h or chuyển dạ
• Đơn liều: 4g IV / 30 min (or) 4g bolus tm liều duy nhất
6. • Dừng các thuốc giảm co khi bắt đầu dùng MgSO4
• Không trì hoãn chuyển dạ chỉ để dùng MgSO4
• Chưa có bằng chứng về việc lặp lại MgSO4
SOGC MgSO4 2019
Ko dùng MgSO4 quá 5-7d vì nguy cơ độc mà ko chứng minh
được lợi ích
FDA
11. theo dõi 10min sau khi bắt đầu bolus, lặp lại đánh giá mỗi 4h
+ Glasgow
+ Phản xạ gân xương
+ Nhịp thở (>16 lần/phút) ( < 12ck/min or giảm 4 ck/min thì cấp
cứu).
+ Lượng nước tiểu (>100ml/ 4 giờ or > 30ml/h)
+ HA tâm trương giảm 15mmHg
+ Định lượng Mg
Theo dõi
12. Xử trí ngộ độc Magnesi Sulfat.
+ Ngừng Magnesi sulfat.
+ Thuốc đối kháng:
() Calcium gluconate, tiêm tĩnh mạch 1g tối đa 3g calcium
gluconate (10mL 10% trong 10min)
(or) 0,5g đến 1g Calcium clorua tiêm tĩnh mạch nhưng nên thận
trọng vì có thể gây hoại tử mô.
+ Đặt nội khí quản và thông khí nếu có suy hô hấp, ngừng thở.
+ Mời Bs Hồi sức cấp cứu sử dụng truyền dịch và Furosemide
để tăng đào thải thuốc.
Xử trí
13. TIỂU KẾT
• Chỉ định: thai tuần 24w0 đến 33w6 (và)
có tiên lượng đẻ (pha tích cực và CTC >= 4cm)
(hoặc) có CĐ mổ lấy thai trong 24h
• Phác đồ: 4g IV / 30 min (or) 4g bolus tm liều duy nhất
• Lưu ý theo dõi nguy cơ ngộ độc.