Quản lý thai nghén - Chăm sóc tiền sản là một chủ đề rộng trong Y khoa. Mong rằng bài trình bày sẽ hữu ích cho quý anh/chị/bạn đồng nghiệp trong quá trình thực hành lâm sàng Sản Phụ Khoa. Mong nhận được đóng góp tới hòm thư jeniferloze1611@gmail.com
XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN
1. Xuất huyết tử cung bất thường
trong độ tuổi sinh sản
Định hướng tiếp cận và chẩn đoán
ThS. BS. Vương Thị Ngọc Lan
Đại học Y Dược TP.HCM
2. Mục tiêu
• Nêu được các chẩn đoán phân biệt của xuất huyết
tử cung bất thường (XHTCBT)
• Nêu được các nguyên nhân gây XHTCBT trong độ
tuổi sinh sản
• Trình bày cách hỏi bệnh sử, khám lâm sàng để chẩn
đoán một trường hợp XHTCBT trong độ tuổi sinh
sản
• Liệt kê các xét nghiệm cần thiết để chẩn đoán một
trường hợp XHTCBT
• Trình bày kế hoạch điều trị cho một trường hợp
XHTCBT trong độ tuổi sinh sản
3. Từ khóa (Keywords)
• Xuất huyết tử cung bất thường / Abnormal uterine
bleeding
• Xuất huyết tử cung chức năng / Dysfunctional uterine
bleeding
• Rong kinh / Menorrhagia
• Rong huyết / Metrorrhagia
• Cường kinh / Hypermenorrhea
• Kinh thưa / Oligomenorrhea
• Vô kinh / Amenorrhea
4. Giới thiệu
• Ra huyết âm đạo có nguồn gốc từ tử cung, khác
các đặc điểm chu kỳ bình thường
• XHTCBT là một vấn đề thường gặp
• Ảnh hưởng đến 1/3 phụ nữ trong độ tuổi sinh sản
• Chẩn đoán nguyên nhân khó, đôi khi không tìm ra
nguyên nhân
• Có nhiều cách tiếp cận điều trị
• XHTCBT gồm XHTC chức năng và thực thể, có thể
do thuốc ngừa thai
5. Chu kỳ kinh nguyệt bình thường
• Chu kỳ 21 – 35 ngày
• Thời gian hành kinh: 1 – 7 ngày
• Lượng kinh: < 1 BVS mỗi 3 giờ
• Cơ chế: sự thay đổi nội tiết của chu kỳ có
phóng noãn
7. Các kiểu XHTCBT
Loại Khoảng cách Ngày hành kinh Lượng kinh
Rong kinh Đều Kéo dài Nhiều
Rong huyết Không đều +/- Kéo dài Bình thường
Rong kinh rong
huyết
Không đều Kéo dài Nhiều
Cường kinh Đều Bình thường Nhiều
Thiểu kinh Đều Bình thường hay
ngắn
Ít
Kinh thưa Không thường
xuyên / Không
đều
Thay đổi Vết
Vô kinh Không có Không kinh trong
90 ngày
Không có
8. Các nguyên nhân của XHTCBT
Hệ thống Tại chỗ XHTCchức năng
•Cao huyết áp
•Bệnh lý về máu
•Điều trị thuốc chống
đông
•Cường nhược giáp
•Bệnh lý gan
•Điều trị nội tiết
•Thuốc ngừa thai
•Thai có biến chứng
•Viêm mãn vùng
chậu
•Khối u lành tính, ác
tính
•Lạc nội mạc tử cung
•Sa sinh dục
•Dụng cụ tử cung
•Không có nguyên
nhân thực thể, thai,
hay viêm nhiễm
9. XHTC chức năng
• Không có nguyên nhân thực thể
• Chu kỳ không phóng noãn: kinh không đều,
lượng kinh và thời gian hành kinh thay đổi
• Chu kỳ có phóng noãn: kinh đều, ra huyết
kiểu rong kinh
• Là chẩn đoán loại trừ
10. Phân loại XHTC chức năng
Nguyên phát
•RL chức năng
đường SD: hạ
đồi, tuyến yên
Thứ phát
•RL chức năng
ngoài đường SD:
tuyến giáp
Do thuốc
•Nội tiết
Có phóng noãn
Không phóng
noãn
Bất thường
hoàng thể
•Thiểu năng HT
•HT kéo dài
Có chu kỳ
Không chu kỳ
11. Chẩn đoán – Hỏi bệnh sử
• Cá nhân: tuổi, tình trạng gia đình, PARA
• Tính chất ra huyết: lượng, chu kỳ, các triệu
chứng liên quan – Kinh chót
• Đặc điểm chu kỳ kinh nguyệt trước đây
• Tiền căn: nội, ngoại khoa, dùng nội tiết
• Sản khoa: XHTC chức năng hậu sản, thai
trứng
• Phương pháp tránh thai đang sử dụng
• Gia đình: ung thư NMTC
12. Chẩn đoán – Khám lâm sàng
• Tổng quát:
– Thiếu máu, HA, tuyến giáp, tim phổi
• Bụng:
– Khối u, báng bụng, thai
• Tại chỗ:
– Âm hộ, âm đạo, cổ tử cung, tử cung, 2 phần phụ,
vùng chậu (khám mỏ vịt và khám tay)
13. Chẩn đoán – Xét nghiệm CLS
• Huyết đồ, chức năng đông máu
• Nội tiết
• Siêu âm
• Phết mỏng âm đạo, cổ tử cung
• Nạo sinh thiết NMTC
• Nội soi buồng tử cung, ổ bụng
14. Xử trí XHTCBT
Tổng quát Nguyên nhân
ngoài TC
Nguyên nhân tại
TC
•Thiếu máu
•Truyền máu
•Cao HA
•BL về máu
•BL tuyến giáp
•BL gan
•Nội khoa
•Nội tiết
•Ngoại khoa
15. Điều trị nội khoa
• NSAID
– Chỉ điều trị trong thời gian ra huyết
– Ibuprofen: 200 – 400mg, ngày 3 lần
– Naproxen: 250mg, ngày 3 lần
– Mefenamic acid: 250mg, ngày 3 lần
• Antofibrinolytic agents
– Tranexamic acid 1mg/4giờ trong 3 ngày
16. Điều trị nội tiết
• Thuốc viên ngừa thai
• Progestogens
• Danazol
• GnRH đồng vận
17. Điều trị ngoại khoa
• Bảo tồn: cắt đốt NMTC
• Cắt tử cung
– Thất bại điều trị khác
– Khối u to
– Nghi ngờ ác tính
18. Tiếp cận
Hỏi bệnh sử và khám LS
Loại trừ thai
Xác định kiểu, tính chất
xuất huyếtXH nặng, cấp
XHTCBT lượng ít
Liên quan
ngừa thai
Điều trị
nguyên nhân
Điều trị nguyên
nhân
Không từ TC
Thai
•Nhập viện
•Huyết đồ, chức
năng đông máu
•Truyền máu
•Nạo ST
•Tìm nguyên
nhân
•Điều trị nội tiết
•Viên sắt
•Loại trừ ung
thư
•Ít, ngắn: giải
thích bệnh
nhân, theo dõi
•Điều trị nội
tiết: đợt
estrogen
ngắn,..
•Thay đổi biện
pháp ngừa
thai
Siêu âm đầu
dò ÂĐ
19. Tiếp cận
Siêu âm đầu dò ÂĐ
•Polyp
•NXTC
dưới
niêm
•Nội soi
•Thuyên
tắc
ĐMTC
NMTC
dày (>/=
7mm)
NST
Adenomyosis
•Nội tiết
•Ngoại khoa
Bình
thường
•Nội tiết
•Ngoại khoa
bảo tồn
20. Kết luận
• XHTCBT thường gặp
• Nguyên nhân trong độ tuổi sinh sản: thai, u,
viêm
• Chiến lược tiếp cận để tránh bỏ sót
• Điều trị nguyên nhân
• Điều trị nội tiết là chủ yếu