7. I. Cấu tạo phân tử:
N N hay
Công thức cấu tạo:
Kí hiệu: N2 (Z = 7)
Cấu hình electron: 1s2 2s2 2p3
8. Các em nhận xét về: màu sắc, mùi
vị, có duy trì sự sống không và có
độc không?
9. II. Tính chất vật lý:
Ở điều kiện thường: nitơ là chất
khí không màu, không
mùi,không vị, hơi nhẹ hơn
không khí.
Hóa lỏng ở -1960C,hóa rắn ở -2100C.
không duy trì sự cháy.
10. NH3 N2 N2O NO N2O3 NO2 N2O5
Xác định số oxi hoá Nitơ trong các hợp
chất sau:
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5
Các dạng số oxi hoá của Nitơ là:
-3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
12. III. Tính chất hóa học:
TC HOÁ
HỌC
Tính oxi
hoá
Hidro
Kim loại
Tính khử oxi
13. 1. Tính oxi hóa:
Phản ứng của nitơ với hiđrô và kim loại hoạt động.
N2 + 3H2
t0 , p
2NH3
N2 + 6Li 2Li3N
N2 + 3Mg t0
Mg3N2
Số OXH của nitơ giảm tử 0 đến -3. Vậy trong phản ứng nitơ
thể hiện tính OXH.
14.
15.
16. 2. Tính khử:
Phản ứng giữa nitơ với oxi:
Kết luận:
_Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm
điện lớn hơn.
_Nitơ thể hiện tính OXH khi tác dụng với nguyên tố có độ
âm điện nhỏ hơn.
N2 + O2 2NO
NO rất dễ dàng kết hợp với oxi tạo thành nitơ đioxit
2NO + O2
t0
2NO2
(không màu) (màu nâu đỏ)
17.
18.
19.
20.
21.
22. VI- Điều chế
a. Trong công nghiệp:
Người ta khai thác nitơ từ không khí bằng cách chưng cất
phân đoạn không khí lỏng
23. Sơ đồ sản xuất nitơ từ không khí
Không khí
không khí khô
Không có CO2
không khí
lỏng
N2 Ar O2
-1960C -1860C -1830C
24. b. Trong phòng thí nghiệm.
- Có thể tạo N2 từ muối natri nitrit và muối amoni clorua
NH4Cl + NaNO2 N2 + NaCl + 2H2O
NH4NO2
t0 N2 + 2H2O
- Đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa muối amoni nitrit.
t0