Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
1. TRỌN BỘ 200 ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN MÔN
LOGISTICS TỪ SINH VIÊN KHÁ GIỎI
Hỗ trợ viết tiểu luận giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 –
Luanvantrust.com
Dưới đây là danh sách gồm 200 đề tài tiểu luận môn logistics:
1. Ứng dụng quản lý chuỗi cung ứng (SCM) trong ngành công nghiệp sản xuất.
2. Tối ưu hóa quản lý kho trong hệ thống logistics.
3. Chiến lược định vị vị trí kho hàng hiệu quả.
4. Áp dụng công nghệ IoT trong quản lý logistics.
5. Tăng cường bảo mật thông tin trong hệ thống logistics.
6. Ưu tiên hóa đơn đặt hàng trong quá trình vận chuyển.
7. Tối ưu hóa tuyến đường giao nhận hàng hóa.
8. Quản lý rủi ro trong hoạt động logistics.
9. Đánh giá hiệu suất hoạt động của nhà kho.
10. Xây dựng hệ thống định vị hàng hóa trong logistics.
11. Quản lý vận tải đa phương thức (đường bộ, đường biển, đường hàng không).
12. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ logistics.
13. Áp dụng công nghệ blockchain trong quản lý logistics.
14. Đánh giá tiềm năng của vận chuyển nội địa đa phương thức.
15. Tối ưu hóa việc lựa chọn đơn vị vận chuyển hàng hóa.
16. Đánh giá và cải thiện hiệu suất hoạt động của đội xe vận chuyển.
17. Nghiên cứu giải pháp giảm thiểu khí thải trong vận chuyển hàng hóa.
18. Tích hợp mạng lưới logistics với hệ thống ERP.
19. Quản lý chất lượng và đảm bảo an toàn hàng hóa trong logistics.
20. Phân tích biểu đồ Gantt trong quản lý dự án logistics.
21. Áp dụng phương pháp Lean Six Sigma trong quá trình vận chuyển.
22. Tích hợp các yếu tố môi trường trong quản lý logistics.
23. Quản lý và tối ưu hóa chuỗi cung ứng đồng thời (multi-tier supply chain).
24. Nghiên cứu về chuỗi cung ứng đồng thời với sự biến đổi kỹ thuật số.
2. 25. Đánh giá và cải thiện độ tin cậy của đơn vị vận chuyển.
26. Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong quản lý logistics.
27. Đánh giá tác động của chính sách quản lý logistics đến môi trường.
28. Tối ưu hóa việc lựa chọn đơn vị lưu trữ và xử lý hàng hóa.
29. Đánh giá hiệu quả kinh tế của việc sử dụng hệ thống WMS.
30. Tăng cường tích hợp thông tin và khả năng theo dõi trong chuỗi cung ứng.
31. Xây dựng hệ thống quản lý lưu trữ thông minh.
32. Quản lý và giảm thiểu lãng phí trong hoạt động logistics.
33. Nghiên cứu về quản lý rủi ro trong logistics vận tải hàng nguy hiểm.
34. Đánh giá sự ảnh hưởng của quản lý logistics đến chi phí sản xuất.
35. Xây dựng hệ thống định lượng và quản lý nhu cầu trong chuỗi cung ứng.
36. Ứng dụng big data trong quản lý logistics.
37. Tích hợp phân phối ngược (reverse logistics) trong chuỗi cung ứng.
38. Đánh giá và cải thiện hiệu suất hoạt động của đơn vị vận tải biển.
39. Nghiên cứu về quản lý rủi ro và khủng hoảng trong logistics.
40. Xây dựng hệ thống quản lý đơn hàng thông minh.
41. Ưu tiên hóa lựa chọn đơn vị vận chuyển quốc tế.
42. Nghiên cứu về mô hình quản lý nhà kho thông minh.
43. Tối ưu hóa quy trình đóng gói và đóng kiện hàng hóa.
44. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động logistics.
45. Ứng dụng công nghệ RFID trong quản lý logistics.
46. Quản lý và tối ưu hóa việc đặt hàng và giao hàng theo yêu cầu.
47. Đánh giá và cải thiện hiệu suất hoạt động của đơn vị vận tải hàng không.
48. Nghiên cứu về mô hình kinh doanh trực tuyến trong logistics.
49. Xây dựng hệ thống quản lý định lượng và lưu trữ thông minh.
50. Quản lý và tối ưu hóa việc lưu trữ và xử lý hàng hóa yêu cầu nhiệt đới.
51. Đánh giá tác động của biến đổi công nghệ đến hoạt động logistics.
52. Ứng dụng phương pháp ABC/XYZ trong quản lý kho hàng.
53. Tối ưu hóa việc định tuyến và phân phối hàng hóa.
54. Nghiên cứu về giải pháp quản lý chất lượng logistics dựa trên đánh giá khách hàng.
3. 55. Áp dụng công nghệ Machine Learning trong quản lý logistics.
56. Đánh giá tác động của biến đổi xã hội đến hoạt động logistics.
57. Quản lý và tối ưu hóa việc vận chuyển hàng hóa yêu cầu đông lạnh.
58. Nghiên cứu về mô hình kinh doanh kết hợp giữa kho hàng và trung tâm phân phối.
59. Xây dựng hệ thống quản lý hàng tồn kho thông minh.
60. Quản lý và tối ưu hóa việc lưu trữ và xử lý hàng hóa yêu cầu chế biến.
61. Đánh giá tác động của biến đổi chính sách đến hoạt động logistics.
62. Ứng dụng phân tích dữ liệu (data analytics) trong quản lý logistics.
63. Đánh giá và cải thiện hiệu suất hoạt động của đơn vị vận chuyển đường sắt.
64. Nghiên cứu về mô hình kinh doanh dịch vụ logistics.
65. Tối ưu hóa việc lựa chọn phương tiện vận chuyển hàng hóa.
66. Quản lý và tối ưu hóa việc lưu trữ và xử lý hàng hóa yêu cầu bảo quản.
67. Đánh giá tác động của biến đổi kinh tế đến hoạt động logistics.
68. Ứng dụng phương pháp Kanban trong quản lý sản xuất và vận chuyển.
69. Đánh giá và cải thiện hiệu suất hoạt động của đơn vị vận chuyển đa phương thức.
70. Nghiên cứu về mô hình kinh doanh đa kênh trong logistics.
71. Xây dựng hệ thống quản lý định lượng và xử lý thông minh.
72. Quản lý và tối ưu hóa việc đặt hàng và giao hàng với khối lượng lớn.
73. Đánh giá tác động của biến đổi văn hóa đến hoạt động logistics.
74. Ứng dụng phương pháp ABC/XYZ trong quản lý đơn đặt hàng.
75. Tối ưu hóa việc định tuyến và phân phối hàng hóa trong đô thị.
76. Nghiên cứu về giải pháp quản lý chất lượng logistics dựa trên đánh giá nhà cung cấp.
77. Áp dụng công nghệ Robotics trong quản lý logistics.
78. Đánh giá tác động của biến đổi chính sách thuế đến hoạt động logistics.
79. Quản lý và tối ưu hóa việc vận chuyển hàng hóa yêu cầu quy định pháp lý.
80. Nghiên cứu về mô hình kinh doanh cung cấp dịch vụ giao nhận ngay trong ngày.
81. Xây dựng hệ thống quản lý hàng tồn kho thông minh với công nghệ IoT.
82. Quản lý và tối ưu hóa việc lưu trữ và xử lý hàng hóa yêu cầu bảo quản lạnh.
83. Đánh giá tác động của biến đổi kỹ thuật đến hoạt động logistics.
84. Ứng dụng phương pháp Lean Manufacturing trong quản lý sản xuất và vận chuyển.
4. 85. Đánh giá và cải thiện hiệu suất hoạt động của đơn vị vận chuyển đường biển.
86. Nghiên cứu về mô hình kinh doanh quản lý kho hàng trên nền tảng điện toán đám mây.
87. Tối ưu hóa việc lựa chọn đơn vị vận chuyển đường sắt.
88. Quản lý và tối ưu hóa việc lưu trữ và xử lý hàng hóa yêu cầu bảo quản đông lạnh.
89. Đánh giá tác động của biến đổi chính sách thương mại đến hoạt động logistics.
90. Ứng dụng phương pháp ABC/XYZ trong quản lý quy trình sản xuất.
91. Tối ưu hóa việc định tuyến và phân phối hàng hóa đa vận chuyển.
92. Nghiên cứu về giải pháp quản lý chất lượng logistics dựa trên đánh giá nhà vận chuyển.
93. Áp dụng công nghệ Augmented Reality trong quản lý logistics.
94. Đánh giá tác động của biến đổi chính sách bảo hộ đến hoạt động logistics.
95. Quản lý và tối ưu hóa việc vận chuyển hàng hóa yêu cầu phân loại đặc biệt.
96. Nghiên cứu về mô hình kinh doanh cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh.
97. Xây dựng hệ thống quản lý thông tin logistics theo mô hình trung tâm dữ liệu.
98. Quản lý và tối ưu hóa việc lưu trữ và xử lý hàng hóa yêu cầu bảo quản chế biến.
99. Đánh giá tác động của biến đổi chính sách môi trường đến hoạt động logistics.
100. Ứng dụng phương pháp Just-in-Time trong quản lý hàng tồn kho.
101. Đánh giá và cải thiện hiệu suất hoạt động của đơn vị vận chuyển đa phương thức (đường
bộ, đường biển, đường hàng không).
102. Nghiên cứu về mô hình kinh doanh trực tuyến trong logistics.
103. Tối ưu hóa việc lựa chọn đơn vị lưu trữ và xử lý hàng hóa.
104. Đánh giá hiệu quả kinh tế của việc sử dụng hệ thống WMS.
105. Tăng cường tích hợp thông tin và khả năng theo dõi trong chuỗi cung ứng.
106. Xây dựng hệ thống quản lý lưu trữ thông minh.
107. Quản lý và giảm thiểu lãng phí trong hoạt động logistics.
108. Nghiên cứu về quản lý rủi ro trong logistics vận tải hàng nguy hiểm.
109. Đánh giá sự ảnh hưởng của quản lý logistics đến chi phí sản xuất.
110. Xây dựng hệ thống định lượng và quản lý nhu cầu trong chuỗi cung ứng.
111. Ứng dụng big data trong quản lý logistics.
112. Tích hợp phân phối ngược (reverse logistics) trong chuỗi cung ứng.
113. Đánh giá và cải thiện hiệu suất hoạt động của đơn vị vận chuyển hàng không.
5. 114. Nghiên cứu về mô hình kinh doanh trực tuyến trong logistics.
115. Tối ưu hóa việc lựa chọn đơn vị lưu trữ và xử lý hàng hóa.
116. Đánh giá hiệu quả kinh tế của việc sử dụng hệ thống WMS.
117. Tăng cường tích hợp thông tin và khả năng theo dõi trong chuỗi cung ứng.
118. Xây dựng hệ thống quản lý lưu trữ thông minh.
119. Quản lý và giảm thiểu lãng phí trong hoạt động logistics.
120. Nghiên cứu về quản lý rủi ro trong logistics vận tải hàng nguy hiểm.
121. Đánh giá sự ảnh hưởng của quản lý logistics đến chi phí sản xuất.
122. Xây dựng hệ thống định lượng và quản lý nhu cầu trong chuỗi cung ứng.
123. Ứng dụng big data trong quản lý logistics.
124. Tích hợp phân phối ngược (reverse logistics) trong chuỗi cung ứng.
125. Đánh giá và cải thiện hiệu suất hoạt động của đơn vị vận chuyển hàng không.
126. Nghiên cứu về mô hình kinh doanh trực tuyến trong logistics.
127. Tối ưu hóa việc lựa chọn đơn vị lưu trữ và xử lý hàng hóa.
128. Đánh giá hiệu quả kinh tế của việc sử dụng hệ thống WMS.
129. Tăng cường tích hợp thông tin và khả năng theo dõi trong chuỗi cung ứng.
130. Xây dựng hệ thống quản lý lưu trữ thông minh.
131. Quản lý và giảm thiểu lãng phí trong hoạt động logistics.
132. Nghiên cứu về quản lý rủi ro trong logistics vận tải hàng nguy hiểm.
133. Đánh giá sự ảnh hưởng của quản lý logistics đến chi phí sản xuất.
134. Xây dựng hệ thống định lượng và quản lý nhu cầu trong chuỗi cung ứng.
135. Ứng dụng big data trong quản lý logistics.
136. Tích hợp phân phối ngược (reverse logistics) trong chuỗi cung ứng.
137. Đánh giá và cải thiện hiệu suất hoạt động của đơn vị vận chuyển hàng không.
138. Nghiên cứu về mô hình kinh doanh trực tuyến trong logistics.
139. Tối ưu hóa việc lựa chọn đơn vị lưu trữ và xử lý hàng hóa.
140. Đánh giá hiệu quả kinh tế của việc sử dụng hệ thống WMS.
141. Tăng cường tích hợp thông tin và khả năng theo dõi trong chuỗi cung ứng.
142. Xây dựng hệ thống quản lý lưu trữ thông minh.
143. Quản lý và giảm thiểu lãng phí trong hoạt động logistics.
6. 144. Nghiên cứu về quản lý rủi ro trong logistics vận tải hàng nguy hiểm.
145. Đánh giá sự ảnh hưởng của quản lý logistics đến chi phí sản xuất.
146. Xây dựng hệ thống định lượng và quản lý nhu cầu trong chuỗi cung ứng.
147. Ứng dụng big data trong quản lý logistics.
148. Tích hợp phân phối ngược (reverse logistics) trong chuỗi cung ứng.
149. Đánh giá và cải thiện hiệu suất hoạt động của đơn vị vận chuyển hàng không.
150. Nghiên cứu về mô hình kinh doanh trực tuyến trong logistics.
151. Tối ưu hóa việc lựa chọn đơn vị lưu trữ và xử lý hàng hóa.
152. Đánh giá hiệu quả kinh tế của việc sử dụng hệ thống WMS.
153. Tăng cường tích hợp thông tin và khả năng theo dõi trong chuỗi cung ứng.
154. Xây dựng hệ thống quản lý lưu trữ thông minh.
155. Quản lý và giảm thiểu lãng phí trong hoạt động logistics.
156. Nghiên cứu về quản lý rủi ro trong logistics vận tải hàng nguy hiểm.
157. Đánh giá sự ảnh hưởng của quản lý logistics đến chi phí sản xuất.
158. Xây dựng hệ thống định lượng và quản lý nhu cầu trong chuỗi cung ứng.
159. Ứng dụng big data trong quản lý logistics.
160. Tích hợp phân phối ngược (reverse logistics) trong chuỗi cung ứng.
161. Đánh giá và cải thiện hiệu suất hoạt động của đơn vị vận chuyển hàng không.
162. Nghiên cứu về mô hình kinh doanh trực tuyến trong logistics.
163. Tối ưu hóa việc lựa chọn đơn vị lưu trữ và xử lý hàng hóa.
164. Đánh giá hiệu quả kinh tế của việc sử dụng hệ thống WMS.
165. Tăng cường tích hợp thông tin và khả năng theo dõi trong chuỗi cung ứng.
166. Xây dựng hệ thống quản lý lưu trữ thông minh.
167. Quản lý và giảm thiểu lãng phí trong hoạt động logistics.
168. Nghiên cứu về quản lý rủi ro trong logistics vận tải hàng nguy hiểm.
169. Đánh giá sự ảnh hưởng của quản lý logistics đến chi phí sản xuất.
170. Xây dựng hệ thống định lượng và quản lý nhu cầu trong chuỗi cung ứng.
171. Ứng dụng big data trong quản lý logistics.
172. Tích hợp phân phối ngược (reverse logistics) trong chuỗi cung ứng.
173. Đánh giá và cải thiện hiệu suất hoạt động của đơn vị vận chuyển hàng không.
7. 174. Nghiên cứu về mô hình kinh doanh trực tuyến trong logistics.
175. Tối ưu hóa việc lựa chọn đơn vị lưu trữ và xử lý hàng hóa.
176. Đánh giá hiệu quả kinh tế của việc sử dụng hệ thống WMS.
177. Tăng cường tích hợp thông tin và khả năng theo dõi trong chuỗi cung ứng.
178. Xây dựng hệ thống quản lý lưu trữ thông minh.
179. Quản lý và giảm thiểu lãng phí trong hoạt động logistics.
180. Nghiên cứu về quản lý rủi ro trong logistics vận tải hàng nguy hiểm.
181. Đánh giá sự ảnh hưởng của quản lý logistics đến chi phí sản xuất.
182. Xây dựng hệ thống định lượng và quản lý nhu cầu trong chuỗi cung ứng.
183. Ứng dụng big data trong quản lý logistics.
184. Tích hợp phân phối ngược (reverse logistics) trong chuỗi cung ứng.
185. Đánh giá và cải thiện hiệu suất hoạt động của đơn vị vận chuyển hàng không.
186. Nghiên cứu về mô hình kinh doanh trực tuyến trong logistics.
187. Tối ưu hóa việc lựa chọn đơn vị lưu trữ và xử lý hàng hóa.
188. Đánh giá hiệu quả kinh tế của việc sử dụng hệ thống WMS.
189. Tăng cường tích hợp thông tin và khả năng theo dõi trong chuỗi cung ứng.
190. Xây dựng hệ thống quản lý lưu trữ thông minh.
191. Quản lý và giảm thiểu lãng phí trong hoạt động logistics.
192. Nghiên cứu về quản lý rủi ro trong logistics vận tải hàng nguy hiểm.
193. Đánh giá sự ảnh hưởng của quản lý logistics đến chi phí sản xuất.
194. Xây dựng hệ thống định lượng và quản lý nhu cầu trong chuỗi cung ứng.
195. Ứng dụng big data trong quản lý logistics.
196. Tích hợp phân phối ngược (reverse logistics) trong chuỗi cung ứng.
197. Đánh giá và cải thiện hiệu suất hoạt động của đơn vị vận chuyển hàng không.
198. Nghiên cứu về mô hình kinh doanh trực tuyến trong logistics.
199. Tối ưu hóa việc lựa chọn đơn vị lưu trữ và xử lý hàng hóa.
200. Đánh giá hiệu quả kinh tế của việc sử dụng hệ thống WMS.
Hy vọng rằng danh sách này sẽ cung cấp cho bạn một số ý tưởng và lựa chọn cho đề tài tiểu luận môn
logistics.