NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT NỘI SOI QUA LỖ LIÊN HỢP TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT NỘI SOI QUA LỖ LIÊN HỢP TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa VinhVmu Share
VMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa Vinh
CÁC KỸ THUẬT LẤY
MẪU QUA NỘI SOI PHẾ QUẢN ỐNG MỀM
PGS.TS.BS TRẦN VĂN NGỌC
BVCR-ĐHYD TP HCM
Kỹ thuật nội soi phế quản ống mềm, hướng dẫn nội soi phế quản ống mềm
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
1. Hình nh t n th ngả ổ ươHình nh t n th ngả ổ ươ
xoang hangxoang hang
Cao Thiên T ngượCao Thiên T ngượ
2. Gi i ph uả ẫGi i ph uả ẫ
1. Đ ng m ch c nh trongộ ạ ả
2. Tk v n nhãn (III)ậ
3. Tk ròng r c (IV)ọ
4. Tk m t (V1)ắ
5. Tk hàm trên (V2)
6. Tk v n nhãn ngoài (VI)ậ
7. Tuy n yênế
8. Tk giao c mả
9. Tk hàm d i (V3)ướ
3. K thu tỹ ậK thu tỹ ậ
CT: MSCT tái t o axial 1.25mm.ạCT: MSCT tái t o axial 1.25mm.ạ
MRI:MRI:
-Hình th ng qui: T1W, T2W và FLAIR toàn bườ ộ-Hình th ng qui: T1W, T2W và FLAIR toàn bườ ộ
não.não.
Axial, Coronal T2W FS/STIR 3mm, Coronal T2WAxial, Coronal T2W FS/STIR 3mm, Coronal T2W
TSE 3mm không FS (tuỳ ch n). Axial, Coronal,ọTSE 3mm không FS (tuỳ ch n). Axial, Coronal,ọ
Sagittal T1W FS + GdSagittal T1W FS + Gd
CISS 3D (tuỳ ch n)ọCISS 3D (tuỳ ch n)ọ
4. L ng đ ng m bình th ngắ ọ ỡ ườ
G p trong: béo phì, đi u tr corticoid,ặ ề ị
HC Cushing
5. H i ch ng xoang hangộ ứH i ch ng xoang hangộ ứ
Có đ c đi m c a nhi u b nh lý th n kinh sặ ể ủ ề ệ ầ ọCó đ c đi m c a nhi u b nh lý th n kinh sặ ể ủ ề ệ ầ ọ
LS: t n th ng tk v n nhãn, HC Horner, m tổ ươ ậ ấLS: t n th ng tk v n nhãn, HC Horner, m tổ ươ ậ ấ
c m giác c a nhánh V1, V2. Đ ng t có thả ủ ồ ử ểc m giác c a nhánh V1, V2. Đ ng t có thả ủ ồ ử ể
t n th ng ho c không. Đau.ổ ươ ặt n th ng ho c không. Đau.ổ ươ ặ
6. Nhi m trùngễNhi m trùngễ
Viêm tĩnh m ch huy t kh i xoang hangạ ế ốViêm tĩnh m ch huy t kh i xoang hangạ ế ố
Viêm nhi m do n m (Actinomycosis,ễ ấViêm nhi m do n m (Actinomycosis,ễ ấ
Murcomycosis, aspergillosis, )Murcomycosis, aspergillosis, )
7. Viêm tĩnh m ch huy t kh iạ ế ốViêm tĩnh m ch huy t kh iạ ế ố
xoang hangxoang hang
Do vi khu n ho c n m xâm l n t viêm xoangẩ ặ ấ ấ ừDo vi khu n ho c n m xâm l n t viêm xoangẩ ặ ấ ấ ừ
b nh nhân ti u đ ng ho c suy gi m mi nở ệ ể ườ ặ ả ễb nh nhân ti u đ ng ho c suy gi m mi nở ệ ể ườ ặ ả ễ
d chịd chị
Hình nh:ảHình nh:ả
-Tr c ti p: thay đ i tín hi u, kích th c và bự ế ổ ệ ướ ờ-Tr c ti p: thay đ i tín hi u, kích th c và bự ế ổ ệ ướ ờ
xoang hangxoang hang
-Gián ti p: Dãn các tĩnh m ch ph , l i m t, b tế ạ ụ ồ ắ ắ-Gián ti p: Dãn các tĩnh m ch ph , l i m t, b tế ạ ụ ồ ắ ắ
thu c màng c ng d c theo b ngoài xoangố ứ ọ ờthu c màng c ng d c theo b ngoài xoangố ứ ọ ờ
hanghang
14. Viêm không nhi m trùngễViêm không nhi m trùngễ
H i ch ng Tolosa- Huntộ ứH i ch ng Tolosa- Huntộ ứ
Viêm gi uảViêm gi uả
15. H i ch ng Tolosa- Huntộ ứH i ch ng Tolosa- Huntộ ứ
Đau li t m t tái h i do viêm mô h t không đ cệ ắ ồ ạ ặĐau li t m t tái h i do viêm mô h t không đ cệ ắ ồ ạ ặ
hi u xoang hang, khe m t trên ho c đ nhệ ở ổ ắ ặ ỉhi u xoang hang, khe m t trên ho c đ nhệ ở ổ ắ ặ ỉ
h c m tố ắh c m tố ắ
Đáp ng t t v i corticoidứ ố ớĐáp ng t t v i corticoidứ ố ớ
C n lo i tr t n th ng khácầ ạ ừ ổ ươC n lo i tr t n th ng khácầ ạ ừ ổ ươ
MRI: đ ng tín hi u trên T1W, T2W, b t thu cồ ệ ắ ốMRI: đ ng tín hi u trên T1W, T2W, b t thu cồ ệ ắ ố
m nh xoang hang, khe m t trên ho c đ nhạ ở ổ ắ ặ ỉm nh xoang hang, khe m t trên ho c đ nhạ ở ổ ắ ặ ỉ
h c m tố ắh c m tố ắ
16. H i ch ng Tolosa- Huntộ ứH i ch ng Tolosa- Huntộ ứ
17. H i ch ng Tolosa- Huntộ ứH i ch ng Tolosa- Huntộ ứ
18. Viêm gi uảViêm gi uả
Viêm vô cănViêm vô căn
Thâm nhi m t bào viêm và đáp ng x m nễ ế ứ ơ ạThâm nhi m t bào viêm và đáp ng x m nễ ế ứ ơ ạ
tínhtính
MRI: thâm nhi m mô m m đáy s , kèm t nễ ề ọ ổMRI: thâm nhi m mô m m đáy s , kèm t nễ ề ọ ổ
th ng màng c ng n i s , hu x ng,ươ ứ ộ ọ ỷ ươth ng màng c ng n i s , hu x ng,ươ ứ ộ ọ ỷ ươ
đ ng/gi m tín hi u trên T2W, b t thu cồ ả ệ ắ ốđ ng/gi m tín hi u trên T2W, b t thu cồ ả ệ ắ ố
20. T n th ng m ch máuổ ươ ạT n th ng m ch máuổ ươ ạ
Phình đ ng m ch c nh trongộ ạ ảPhình đ ng m ch c nh trongộ ạ ả
Dò đ ng m ch c nh xoang hang và dò đ ng-ộ ạ ả ộDò đ ng m ch c nh xoang hang và dò đ ng-ộ ạ ả ộ
tĩnh m ch màng c ngạ ứtĩnh m ch màng c ngạ ứ
21. Phình đ ng m ch c nh trongộ ạ ảPhình đ ng m ch c nh trongộ ạ ả
Khí hoá m u gi ng tr cấ ườ ướ
gi ng phình m chố ạ
Phình đ ng m ch c nhộ ạ ả
trong xoang hang
22.
23. Phình đ ng m ch c nh trongộ ạ ảPhình đ ng m ch c nh trongộ ạ ả
trong xoang hang hai bêntrong xoang hang hai bên
24. Dò đ ng m ch c nh xoangộ ạ ảDò đ ng m ch c nh xoangộ ạ ả
hanghang V trí th ng g p đ ng hàng th 2 c a dAVFị ườ ặ ứ ứ ủV trí th ng g p đ ng hàng th 2 c a dAVFị ườ ặ ứ ứ ủ
Thông n i b t th ng gi a đ ng m ch c nh và xoang hangố ấ ườ ữ ộ ạ ảThông n i b t th ng gi a đ ng m ch c nh và xoang hangố ấ ườ ữ ộ ạ ả
-Xoang hang l nớ-Xoang hang l nớ
-Th ng th y tĩnh m ch m t trên l nườ ấ ạ ắ ớ-Th ng th y tĩnh m ch m t trên l nườ ấ ạ ắ ớ
Phân l ai theo c p máu đ ng m ch và d n l u tĩnh m chọ ấ ộ ạ ẫ ư ạPhân l ai theo c p máu đ ng m ch và d n l u tĩnh m chọ ấ ộ ạ ẫ ư ạ
(Barrow)(Barrow)
-A: Tr c ti p, shunt đ ng m ch c nh trong màng c ng– xoangự ế ộ ạ ả ứ-A: Tr c ti p, shunt đ ng m ch c nh trong màng c ng– xoangự ế ộ ạ ả ứ
hang dòng ch y caoảhang dòng ch y caoả
-B: Shunt các nhánh đ ng m ch c nh trong màng c ng -xoangộ ạ ả ứ-B: Shunt các nhánh đ ng m ch c nh trong màng c ng -xoangộ ạ ả ứ
hanghang
-C: Shunt đ ng m ch c nh ngòai màng c ng-xoang hangộ ạ ả ứ-C: Shunt đ ng m ch c nh ngòai màng c ng-xoang hangộ ạ ả ứ
-D: Các nhánh màng c ng đ ng m ch c nh trong/c nh ngòai v iứ ộ ạ ả ả ớ-D: Các nhánh màng c ng đ ng m ch c nh trong/c nh ngòai v iứ ộ ạ ả ả ớ
xoang hangxoang hang
26. Dò đ ng m ch c nh-xoangộ ạ ảDò đ ng m ch c nh-xoangộ ạ ả
hang: hình nhảhang: hình nhả
CT:CT:
-Dãn l n và b t quangớ ắ-Dãn l n và b t quangớ ắ
xoang hang m nhạxoang hang m nhạ
-Th y rõ tĩnh m ch m tấ ạ ắ-Th y rõ tĩnh m ch m tấ ạ ắ
trêntrên
MRIMRI
-B t th ng tín hi u dòngấ ườ ệ-B t th ng tín hi u dòngấ ườ ệ
tr ng trong xoang hangốtr ng trong xoang hangố
-L n xoang hangớ-L n xoang hangớ
27. Dò đ ng m ch c nh – xoangộ ạ ảDò đ ng m ch c nh – xoangộ ạ ả
hanghang
28. Dò đ ng m ch c nh – xoangộ ạ ảDò đ ng m ch c nh – xoangộ ạ ả
hanghang
29. Dò đ ng m ch c nhộ ạ ảDò đ ng m ch c nhộ ạ ả
– xoang hang– xoang hang
Gián ti pế
30. Dò đ ng m ch c nh –xoangộ ạ ảDò đ ng m ch c nh –xoangộ ạ ả
hanghang
TOF-3DTOF-3D
32. DAVF: Đi u trề ịDAVF: Đi u trề ị
N i m chộ ạN i m chộ ạ
Ph u thu tẫ ậPh u thu tẫ ậ
X ph uạ ẫX ph uạ ẫ
Theo dõiTheo dõi
-Type I-Type I
-Dò đ ng m ch c nh xoang hang gián ti pộ ạ ả ế-Dò đ ng m ch c nh xoang hang gián ti pộ ạ ả ế
33. UU
Th ng g p nh t là do xâm l n tr c ti p t adenomaườ ặ ấ ấ ự ế ừTh ng g p nh t là do xâm l n tr c ti p t adenomaườ ặ ấ ấ ự ế ừ
tuy n yên.ếtuy n yên.ế
Lan quanh dây th n kinh t các u ác tính vùng đ uầ ừ ầLan quanh dây th n kinh t các u ác tính vùng đ uầ ừ ầ
m t c ho c lan theo đ ng máuặ ổ ặ ườm t c ho c lan theo đ ng máuặ ổ ặ ườ
U màng nãoU màng não
U bao dây th n kinhầU bao dây th n kinhầ
Cavernous hemangiomaCavernous hemangioma
Lymphoma, leukemia, R i lo n tăng tr ng lympho,ố ạ ưởLymphoma, leukemia, R i lo n tăng tr ng lympho,ố ạ ưở
Nang bì và th ng bìượNang bì và th ng bìượ
Các r i lo n tăng tr ng mô bào (LCH, b nh Rosai-ố ạ ưở ệCác r i lo n tăng tr ng mô bào (LCH, b nh Rosai-ố ạ ưở ệ
Dorfman, b nh Erdheim-Chester)ệDorfman, b nh Erdheim-Chester)ệ
34. Lan quanh dây th n kinh tầ ừLan quanh dây th n kinh tầ ừ
carcinoma tuy n mang taiếcarcinoma tuy n mang taiế
37. U màng nãoU màng não
C n ch n đoán phân bi t v i u bao dâyầ ẩ ệ ớ
th n kinh!ầ
38. Adenoma tuy n yên xâm l nế ấAdenoma tuy n yên xâm l nế ấ
xoang hangxoang hang
Cortier et al., Cavernous Sinus Invasion by Pituitary Adenoma:
MR Imaging, May 2000 Radiology, 215, 463-469.
Khác v i u màng não, adenoma tuy n yênớ ế
KHÔNG làm h p đ ng m ch c nh trongẹ ộ ạ ả
44. Tài li u tham kh oệ ảTài li u tham kh oệ ả
1.Boardman JF, Rothfus WE, Dulai HS. Lesions and pseudolesions of the cavernous
sinus and petrous apex. Otolaryngol Clin North Am 2008;41:195–213.
2.Lee JH, Lee HK, Park JK, et al. Cavernous sinus syndrome: clinical features and
differential diagnosis with MR imaging. AJR Am J Roentgenol 2003;181:583–90.
3.A.A.K. Abdel Razek and M. Castillo , Imaging Lesions of the Cavernous Sinus,
American Journal of Neuroradiology 30:444-452, March 2009
4.Cortier et al., Cavernous Sinus Invasion by Pituitary Adenoma: MR Imaging, May
2000 Radiology, 215, 463-469.