SlideShare a Scribd company logo
R
I
LO
N
NH
P
1-32
R I LO N NH P TIM
NH P CH M, BLOCK NHĨ TH T VÀ PHÂN LY NHĨ TH T
Nh p ch m xoang (SB) (NEJM 2000;342:703)
• Nguyên nhân: thu c (g m ch n , ch n Ca, amiodarone, Lidocain, digitalis), cư ng ph v (v n
đ ng viên, khi ng , NMCT thành dư i), chuy n hóa (gi m O2 máu, nhi m trùng huy t, phù
niêm, h thân nhi t, h glucose máu), ngưng th khi ng , tăng áp l c n i s
• Đi u tr : thương k c n đi u tr ; atropine ho c đ t máy t o nh p n u có tri u ch ng
• Nguyên nhân thư ng g p c a ngưng xoang là ngo i tâm thu nhĩ
H i ch ng nút xoang b nh lý (SSS)
• Đ c trưng bao g m: Nh p ch m xoang, block xoang nhĩ, nh p ch m xoang k ch phát và lo n nh p
nhanh nhĩ (HC “nh p nhanh-nh p ch m”), k tăng nh p tim thích h p v i np g ng s c
• Đi u tr : thu c đơn đ c thư ng th t b i (ki m soát nh p nhanh S k ch p nh n nh p ch m); ph i
h p thu c (ch n , ch n Ca, digitalis) v i nh p nhanh  máy t o nh p vĩnh vi n v i nh p ch m
Block nhĩ th t
Lo i Đ c đi m
Đ 1 PR kéo dài (200ms), t t c các xung đ ng t nhĩ đ u đư c d n truy n (1:1).
Đ 2 Mobitz I PR c d n cho đ n khi m t xung đ ng k đư c d n truy n (S “c m nh p”).
(Wenckebach) Nút nhĩ th t t n thương do thi u máu (NMCT thành dư i), viêm (viêm cơ
tim, ph u thu t van 2 lá), cư ng ph v (v n đ ng viên), do thu c.
Kinh đi n (50%), PR c, d n truy n ch m d n theo th i gian (S
kho ng RR T, th i gian ngưng 2 l n kho ng RR đ ng trư c).
Block nhĩ th t thư ng x u đi khi xoa xoang c nh, c i thi n v i atropine.
Thư ng k ch phát/không có tri u ch ng, không c n đi u tr .
Đ 2 Mobitz II Các xung đ ng b ch n k thư ng xuyên ho c l p l i v i kho ng PR c đ nh.
Bó His-Purkinje b t n thương do thi u máu (NMCT thành trư c), thoái
hóa h th ng d n truy n, b nh thâm nhi m, viêm/ph u thu t van ĐMC.
Block nhĩ th t thư ng c i thi n khi xoa xoang c nh, x u đi v i atropine.
Thư ng ti n tri n đ n đ 3. C n đ t máy t o nh p t m th i ho c vĩnh vi n
Đ 3 (hoàn toàn) Không có d n truy n qua nút nhĩ th t. Nh p thoát, n u có, h p(b n i), r ng (th t)
N u block 2:1, k th phân bi t đư c block nhĩ th t đ 2Mobitz I hay Mobitz II (k th y đư c kho ng
PR bi n đ i); thư ng phân lo i d a vào ĐTĐ khác  lâm sàng. Block nhĩ th t cao đ thư ng ch
nh ng block khi có 2 xung đ ng k ti p k đư c d n truy n.
Phân ly nhĩ th t
• M c đ nh: Nút xoang phát xung ch m cho phép các ch nh p con (nh p b n i) t phát xung
• Cư p quy n ch huy: ch nh p con tăng t c (như,nh p nhanh b n i,nh p nhanh th t)
• Block nhĩ th t đ 3: ch nh p nhĩ k b t đư c nh p th t, ch nh p con n i lên
Phân bi t v i phân ly nhĩ th t đ ng nh p (nh p nhĩ  nh p th t, m t vài sóng P k đư c d n truy n)
NH P NHANH TRÊN TH T
Phát sinh trên th t ∴ ph c b QRS h p ngo i tr d n truy n l c hư ng ho c ti n kích thích
Nguyên nhân nh p nhanh trên th t (NEJM 1995;332:162; 2006;354:1039)
Lo i Đ c đi m
Nh p nhanh xoang (ST) Gây ra b i đau, s t, gi m th tích tu n hoàn, gi m O2
máu, thi u máu, lo s , ch n ,...
Nh p nhanh vòng vào l i nút xoang
(SANRT)
Hi m g p. Vòng vào l i trong nút xoang, phân bi t v i
nh p nhanh xoang b ng vi c kh i phátch m d t nhanh
Nh p nhanh nhĩ (AT) Xuât phát t v trí nhĩ khác nút xoang. Th y trong
BMV, COPD, c catecholamine, rư u, digitalis.
Nh p nhanh nhĩ đa (MAT) c tính t đ ng t i nhi u v trí trong nhĩ
Cu ng nhĩ (AFL) Vòng vào l i l n, thư ng n m trong vòng van 3 lá
Rung nhĩ (AF)
Các sóng lăn tăn không đ u truy n xu ng nút nhĩ
th t, thư ng xu t phát t TM ph i
NN vòng vào l i nút nhĩ th t (AVNRT) Vòng vào l i dùng đư ng d n truy n đôi nút nhĩ th t
Nh p nhanh vòng vào l i nhĩ th t
(AVRT)
Vòng vào l i s d ng nút nhĩ th t vào đư ng d n
truy n ph . Chi u thu n (d n truy n xu ng nút nhĩ
th t; QRS thư ng h p) so v i chi u ngh ch (d n
truy n xu ng con đư ng ph ; QRS r ng).
Nh p nhanh b n i không k ch phát
(NPJT)
c tính t đ ng b n i nhĩ th t. Có th th y sóng P đ o
ngư c ho c phân ly nhĩ th t. G p trong viêm cơ tim/n i
tâm m c, ph u thu t tim, NMCT thành dư i, digitalis
B
n
i
nhĩ
th
t
Nhĩ
Đi u tr nh p nhanh trên th t
Nh p Đi u tr c p Đi u tr duy trì
Không n đ nhChuy n nh p v i h i s c tim nâng cao không có
ST Đi u tr nguyên nhân gây ra ST không có
AT ch n , ch n Ca; amiodarone ch n  ho c ch n Ca, thu c ch ng
lo n nh p. ? Đ t b ng sóng cao t n
AVNRT Thao tác ph v Đ i v i AVNRT(xem chương ti p theo v AVRT)
ho c AVRT Adenosine (th n tr ng trong AVRT*) Đ t b ng sóng cao t n
Ch n Ca ho c ch n  Ch n Ca ho c ch n (m n ho c n u c n)
Thu c ch ng lo n nh p nhóm IC (n u tim bt)
NPJT Ch n Ca, ch n , amiodarone ĐT b nh n n (như, ng đ c digtalis,thi u máu)
AF Ch n ,ch n Ca,digoxin,ch ng lo n nh p Xem bài “Rung nhĩ”
AFL Ch n , ch n Ca, digoxin, thu c
ch ng lo n nh p
Đ t b ng sóng cao t n
ch n  ho c ch n Ca thu c ch ng lo n nh p
MAT Ch n Ca ho c ch n  n u dung n p Đi u tr b nh n n
Đ t nút nhĩ th t  đ t máy t o nh p
*Tránh dùng adenosine  can thi p lên nút nhĩ th t n u có đư ng ph  nh p nhanh ti n kích thích, xem dư i đây
• Đ t qua Catheter có t l thành công cao (AFL/AVNRT 95%, AF 80%)
Bi n ch ng: đ t qu , NMCT, ch y máu, th ng, block d n truy n (JAMA 2007;290:2768)
ĐƯ NG D N TRUY N PH (WOLFF-PARKINSON-WHITE)
Đ nh nghĩa
• Đư ng d n truy n ph (đư ng t t) c a h th ng d n truy n cơ tim n i tâm nhĩ
 tâm th t, cho phép các xung đ ng đi t t mà k có s ch m l i bình thư ng c a
nút nhĩ th t
• Hình nh ti n kích thích (WPW): T kho ng PR, QRS giãn r ng v i sóng
(kh i đ u m , có th khó th y), ST Tb t thư ng (có th gi ng v i NMCT thành
dư i cũ); ch th y con đư ng ph khi d n truy n ra phía trư c (n u con đư ng
ph ch d n truy n ngư c thì ĐTĐ s bình thư ng khi nh p xoang;đư ng t t
“kín đáo”)
• HC Wolff-Parkinson-White: đư ng d n truy n ph  nh p nhanh k ch phát
Ch n đoán lo i nh p nhanh trên th t (NEJM 2006;354:1039)
Kh i phát Kh i phát/k t thúc đ t ng t g i ý vòng vào l i (AVNRT,AVRT, SANRT)
T n s tim
Không có giá tr ch n đoán do đa s nh p nhanh trên th t dao đ ng t 140–250 l/p,
nhưng: ST thư ng 150 l/p;AFL thư ng d n truy n 2:1 S TST th t 150 l/p
AVNRT  AVRT thư ng 150 l/p
Nh p đi u Không đ u S AF,AFL v i block đa d ng, ho c nh p nhanh nhĩ đa
Hình thái sóng P
Đi trư c QRS S ST, AT (P khác v i nút xoang), MAT (3 hình thái)
Đi sau QRS  đ o ngư c các CĐ trư cSkích ho t ngư c l i nhĩ qua nút nhĩ th t
AVNRT: chôn vùi ho c làm bi n d ng ph n t n cùng c a QRS (RSR’ gi V1)
AVRT: nh phía sau QRS nhưng thư ng tách bi t v i QRS
Kho ng RP thư ng ng n (1/2 RR), nhưng có th RP kéo dài
Rung ho c không có sóng P S AF
Sóng “F” hình răng cưa (th y rõ nh t các chuy n đ o trư c V1) S AFL
Đáp ng v i c tính t đ ng c a nh p (ST,AT, MAT) S nh p ch m ho c c block nhĩ th t
kích thích ph v Vòng vào l i (AVNRT,AVRT) S k t thúc đ t ng t (kinh đi n v i m t sóng P
ho c adenosine theo sau QRS) ho c không đáp ng
AFL S c block nhĩ th t S b c l sóng “F”
Sơ đ 1-4 Ti p c n nh p nhanh trên th t
R
I
LO
N
NH
P
1-33
dương
đi trư c QRS
ST SANRT
NH P NHANH TRÊN TH T
Đ u Không đ u
Hình thái sóng P
≠ nh p xoang
đi trư cQRS
ATAC
ngư c
đi sau QRS
AVNRT
AVRT, NPJT
k có ho c
bi n d ng QRS
≥3 hình thái đi
trư c QRS
AVNRT
Sóng F
300 l/p
AFL
không có
ho c rung
AF MAT
Hình thái sóng P
sóng δ
LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:37 PM Page 33 Aptara Inc
Nh p nhanh
• AVRT xuôi chi u: Nh p nhanh trên th t QRS h p (đi n hình), d n truy n qua nút nhĩ th t T 
con đư ng ph c; d n truy n ngư c và có th x y ra v i đư ng t t kín đáo
• AVRT ngư c chi u: Nh p nhanh trên th t QRS r ng, d n truy n qua con đư ng ph T  qua
nút nhĩ th t c; d n truy n ra phía trư c và có th th y hình nh WPW nh p xoang
• Rung nhĩ v i d n truy n nhanh xu ng con đư ng ph , nh p nhanh trên th t k đ u ph c b
r ng; d n truy n ra phía trư c và có th th y hình nh WPW nh p xoang
Đi u tr
• AVRT: thao tác ph v , ch n , ch n Ca; c nh giác v i adenosine (có th đưa đ n rung nhĩ); có
máy kh rung s n sàng
• AF/AFL d n truy n xu ng con đư ng ph : c n đi u tr lo n nh p và c tính trơ v i con
đư ng ph ; dùng procainamide, ibutilide, flecainide ho c chuy n nh p; tránh ch n Ca
 ch n  (k hi u qu ) và digitalis/adenosine (có th T tính trơ v i con đư ng ph S c
t n s th t S rung th t)
• Duy trì: đi u tr nh p nhanh v i đ t b ng sóng cao t n thu c ch ng lo n nh p (IA, IC). Cân
nh c đ t con đư ng ph n u k có tri u ch ng nhưng AVRT ho c AF nh y c m v i đi n sinh
lý cơ tim (NEJM 2003;349:1803) nguy cơ đ t t liên quan đ n đ ng n c a kho ng R-R trong
AF và n u nh p nhanh trên th t nh y c n v i g ng s c.
NH P NHANH PH C B QRS R NG
Nguyên nhân
• Nh p nhanh th t (VT)
• Nh p nhanh trên th t v i d n truy n l ch hư ng: block nhánh c đ nh, block nhánh ph
thu c t n s (thư ng là block nhánh ph i), d n truy n qua con đư ng ph , ho c nh p th t kích
ho t nhĩ
Nh p nhanh th t đơn d ng (MMVT)
• T t c các nh p đ u gi ng nhau; predominantly upward inV1  block nhánh ph i so v idownward
 block nhánh trái
• Nguyên nhân trên tim có c u trúc b t thư ng: NMCT trư c đó (đ l i s o);
BCT; viêm cơ tim; BCT do lo n s n th t ph i: block nhánh ph i k hoàn
toàn, sóng  (khuy t đo n cu i c a QRS)  T đ o ngư c V1–3 trên ĐTĐ
lúc ngh , nh p nhanh th t có block nhánh ph i, ch n đoán b ng MRI (Lancet 2009;373:1289)
• Nguyên nhân trên tim có c u trúc bình thư ng:
Nh pnhanhđư ngrath tph i: ĐTĐ lúc ngh bình thư ng, nh p nhanh th t có block nhánh
ph i v i tr c hư ng xu ng dư i; idiopathic LV VT (đáp ng v i verapamil)
Nh p nhanh th t đa d ng (PMVT)
• QRS thay đ i đan d ng theo t ng nh p
• Nguyên nhân: thi u máu; BCT; catecholaminergic;
Xo n đ nh (“xo n các đ nh”, PMVT  c QT): c QT m c ph i (do thu c, RL đi n gi i, xem
bài “ĐTĐ”) ho c b m sing (b nh c a kênh K/Na; sóng b t thư ng; xo n đ nh đư c kích ho t
b i kích thích giao c m [g ng s c, c m xúc, ti ng đ ng đ t ng t]; Lancet 2008;372:750)
HC Brugada (b nh c a kênh Na): gi block nhánh ph i v i ST c V1–3 (provoked w/ IA
or IC) trên ĐTĐ lúc ngh
Các d u hi u hư ng đ n nh p nhanh th t (ch p nh n cho đ n khi ch ng minh là k ph i)
• NMCT trư c đó, suy tim ho c RLCN th t trái: d đoán t t nh t nh p nhanh QRS r ng chính là
nh p nhanh th t (Am J Med 1998;84:53)
• Huy t đ ng và TST k phân bi t ch c ch n nh p nhanh th t v i nh p nhanh trên th t
• Nh p nhanh th t đơn d ng đ u, nhưng ban đ u nó có th hơi k đ u, gi ng rung nhĩ v i d n
truy n l ch hư ng; nh p k đ u m t cách k đ u rõ g i ý rung nhĩ v i d n truy n l ch hư ng
• Các đ c đi m trên ĐTĐ hư ng đ n nh p nhanh th t (Circ 1991;83:1649)
Phân ly nhĩ th t (sóng P đ c l p, nh p b t đư c ho c k t h p) ch ng t là nh p nhanh th t
QRS r t r ng (140ms trong block nhánh ph i ho c 160 trong block nhánh trái); tr c
QRS l ch nhi u k đi n hình cho nh p nhanh th t
Lo i block nhánh ph i: k có sóng R’ cao (ho c ch có 1 sóng R) V1, r/S 1 V6
Lo i block nhánh trái: t đi m kh i đ u đ n đi m th p nh t 60–100ms V1, q V6
S phù h p (QRS t t c các chuy n đ o trư c tim cùng hình d ng/hư ng)
Qu n lý lâu dài (JACC 2006;48:1064)
• Đánh giá: SÂ tim đánh giá ch c năng th t trái, thông tim ho c np g ng s c đ lo i tr thi u
máu. MRI và/ho c sinh thi t th t ph i đ tìm BCT thâm nhi m ho c BCT lo n s n th t ph i,
đi n sinh lý tim đ đánh giá kh năng gây ra r i lo n nh p
• C y máy kh rung: d phòngc p2saukhich ng minh đư c nh p nhanh th t/rung th t (ngo i
tr do nguyên nhân có th h i ph c). D phòng c p 1 n u nguy cơ cao như EF 30–35%
(xem bài “Suy tim”), lo n s n th t ph i, HC Brugada, HC QT kéo dài, BCT phì đ i n ng
• Thu c: ch n  (đ c bi t trong HC QT kéo dài), thu c ch ng lo n nh p (amiodarone) đ ngăn ch n
NN th t tái phát, kích ho t máy kh rung, n u k đ t đư c máy kh rung, kích thích ch ng nh p nhanh
• N u thu c gây ra xo n đ nh S QT 500 ngo i tâm thu th t: ngưng thu c, truy n K, Mg, máy
t o nh p (JACC 2010;55:934)
• Đ t b ng sóng cao t n n u tiêu đi m NNT đư c cách ly, ho c n u NNT tái phát kích ho t
máy kh rung; đ t trư c khi c y máy kh rung T t l lo i th i đ n 40% (Lancet 2010;375:31)
R
I
LO
N
NH
P
1-34
Epsilon
V2
LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:37 PM Page 34 Aptara Inc

More Related Content

What's hot

Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecgNhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Võ Tá Sơn
 
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIMTĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
SoM
 
ECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊPECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊP
Phạm Ngọc Thạch Hospital
 
Chẩn đoán và xử trí hôn mê
Chẩn đoán và xử trí hôn mêChẩn đoán và xử trí hôn mê
Chẩn đoán và xử trí hôn mê
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPXỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
SoM
 
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
SoM
 
Thuốc chống loạn nhịp tim
Thuốc chống loạn nhịp timThuốc chống loạn nhịp tim
Thuốc chống loạn nhịp tim
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
SoM
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
SoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
SoM
 
MgSO4 trong cấp cứu cơn hen phế quản
MgSO4 trong cấp cứu cơn hen phế quảnMgSO4 trong cấp cứu cơn hen phế quản
MgSO4 trong cấp cứu cơn hen phế quản
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢIĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
SoM
 
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ardsHướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ em
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ emTăng áp lực nội sọ ở trẻ em
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ em
Bs. Nhữ Thu Hà
 
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚMNHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
SoM
 
HỘI CHỨNG TIM THẬN - MỐI LIÊN HỆ HAI CHIỀU
HỘI CHỨNG TIM THẬN - MỐI LIÊN HỆ HAI CHIỀUHỘI CHỨNG TIM THẬN - MỐI LIÊN HỆ HAI CHIỀU
HỘI CHỨNG TIM THẬN - MỐI LIÊN HỆ HAI CHIỀU
SoM
 
Sốc tim
Sốc timSốc tim

What's hot (20)

Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecgNhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
 
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIMTĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
 
ECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊPECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊP
 
Chẩn đoán và xử trí hôn mê
Chẩn đoán và xử trí hôn mêChẩn đoán và xử trí hôn mê
Chẩn đoán và xử trí hôn mê
 
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPXỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
 
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
 
Thuốc chống loạn nhịp tim
Thuốc chống loạn nhịp timThuốc chống loạn nhịp tim
Thuốc chống loạn nhịp tim
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
MgSO4 trong cấp cứu cơn hen phế quản
MgSO4 trong cấp cứu cơn hen phế quảnMgSO4 trong cấp cứu cơn hen phế quản
MgSO4 trong cấp cứu cơn hen phế quản
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢIĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
 
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ardsHướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ em
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ emTăng áp lực nội sọ ở trẻ em
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ em
 
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚMNHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
 
Phù phổi cấp
Phù phổi cấpPhù phổi cấp
Phù phổi cấp
 
HỘI CHỨNG TIM THẬN - MỐI LIÊN HỆ HAI CHIỀU
HỘI CHỨNG TIM THẬN - MỐI LIÊN HỆ HAI CHIỀUHỘI CHỨNG TIM THẬN - MỐI LIÊN HỆ HAI CHIỀU
HỘI CHỨNG TIM THẬN - MỐI LIÊN HỆ HAI CHIỀU
 
Sốc tim
Sốc timSốc tim
Sốc tim
 

Similar to rối loạn nhịp tim.pdf

nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdf
SoM
 
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdfhội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
SoM
 
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdfnhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
SoM
 
nhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdf
nhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdfnhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdf
nhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdf
SoM
 
điện tâm đồ.pdf
điện tâm đồ.pdfđiện tâm đồ.pdf
điện tâm đồ.pdf
SoM
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶPCHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
SoM
 
viêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdfviêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdf
SoM
 
hẹp, hở, sa van hai lá.pdf
hẹp, hở, sa van hai lá.pdfhẹp, hở, sa van hai lá.pdf
hẹp, hở, sa van hai lá.pdf
SoM
 
1. dai cuong ve ecg
1. dai cuong ve ecg1. dai cuong ve ecg
1. dai cuong ve ecg
Nem K Rong
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
Cách đọc điện tâm đồ trẻ em
Cách đọc điện tâm đồ trẻ emCách đọc điện tâm đồ trẻ em
Cách đọc điện tâm đồ trẻ em
jackjohn45
 
bệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfbệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdf
SoM
 
hở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfhở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdf
SoM
 
suy tim.pdf
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdf
SoM
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
SoM
 
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfviêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
SoM
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
TBFTTH
 

Similar to rối loạn nhịp tim.pdf (20)

nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdf
 
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdfhội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
 
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdfnhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
 
nhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdf
nhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdfnhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdf
nhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdf
 
điện tâm đồ.pdf
điện tâm đồ.pdfđiện tâm đồ.pdf
điện tâm đồ.pdf
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶPCHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
 
viêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdfviêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdf
 
hẹp, hở, sa van hai lá.pdf
hẹp, hở, sa van hai lá.pdfhẹp, hở, sa van hai lá.pdf
hẹp, hở, sa van hai lá.pdf
 
1. dai cuong ve ecg
1. dai cuong ve ecg1. dai cuong ve ecg
1. dai cuong ve ecg
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
Cách đọc điện tâm đồ trẻ em
Cách đọc điện tâm đồ trẻ emCách đọc điện tâm đồ trẻ em
Cách đọc điện tâm đồ trẻ em
 
bệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfbệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdf
 
hở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfhở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdf
 
suy tim.pdf
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdf
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
 
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfviêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
SoM
 
bóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfbóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
 
bóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfbóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdf
 

rối loạn nhịp tim.pdf

  • 1. R I LO N NH P 1-32 R I LO N NH P TIM NH P CH M, BLOCK NHĨ TH T VÀ PHÂN LY NHĨ TH T Nh p ch m xoang (SB) (NEJM 2000;342:703) • Nguyên nhân: thu c (g m ch n , ch n Ca, amiodarone, Lidocain, digitalis), cư ng ph v (v n đ ng viên, khi ng , NMCT thành dư i), chuy n hóa (gi m O2 máu, nhi m trùng huy t, phù niêm, h thân nhi t, h glucose máu), ngưng th khi ng , tăng áp l c n i s • Đi u tr : thương k c n đi u tr ; atropine ho c đ t máy t o nh p n u có tri u ch ng • Nguyên nhân thư ng g p c a ngưng xoang là ngo i tâm thu nhĩ H i ch ng nút xoang b nh lý (SSS) • Đ c trưng bao g m: Nh p ch m xoang, block xoang nhĩ, nh p ch m xoang k ch phát và lo n nh p nhanh nhĩ (HC “nh p nhanh-nh p ch m”), k tăng nh p tim thích h p v i np g ng s c • Đi u tr : thu c đơn đ c thư ng th t b i (ki m soát nh p nhanh S k ch p nh n nh p ch m); ph i h p thu c (ch n , ch n Ca, digitalis) v i nh p nhanh máy t o nh p vĩnh vi n v i nh p ch m Block nhĩ th t Lo i Đ c đi m Đ 1 PR kéo dài (200ms), t t c các xung đ ng t nhĩ đ u đư c d n truy n (1:1). Đ 2 Mobitz I PR c d n cho đ n khi m t xung đ ng k đư c d n truy n (S “c m nh p”). (Wenckebach) Nút nhĩ th t t n thương do thi u máu (NMCT thành dư i), viêm (viêm cơ tim, ph u thu t van 2 lá), cư ng ph v (v n đ ng viên), do thu c. Kinh đi n (50%), PR c, d n truy n ch m d n theo th i gian (S kho ng RR T, th i gian ngưng 2 l n kho ng RR đ ng trư c). Block nhĩ th t thư ng x u đi khi xoa xoang c nh, c i thi n v i atropine. Thư ng k ch phát/không có tri u ch ng, không c n đi u tr . Đ 2 Mobitz II Các xung đ ng b ch n k thư ng xuyên ho c l p l i v i kho ng PR c đ nh. Bó His-Purkinje b t n thương do thi u máu (NMCT thành trư c), thoái hóa h th ng d n truy n, b nh thâm nhi m, viêm/ph u thu t van ĐMC. Block nhĩ th t thư ng c i thi n khi xoa xoang c nh, x u đi v i atropine. Thư ng ti n tri n đ n đ 3. C n đ t máy t o nh p t m th i ho c vĩnh vi n Đ 3 (hoàn toàn) Không có d n truy n qua nút nhĩ th t. Nh p thoát, n u có, h p(b n i), r ng (th t) N u block 2:1, k th phân bi t đư c block nhĩ th t đ 2Mobitz I hay Mobitz II (k th y đư c kho ng PR bi n đ i); thư ng phân lo i d a vào ĐTĐ khác lâm sàng. Block nhĩ th t cao đ thư ng ch nh ng block khi có 2 xung đ ng k ti p k đư c d n truy n. Phân ly nhĩ th t • M c đ nh: Nút xoang phát xung ch m cho phép các ch nh p con (nh p b n i) t phát xung • Cư p quy n ch huy: ch nh p con tăng t c (như,nh p nhanh b n i,nh p nhanh th t) • Block nhĩ th t đ 3: ch nh p nhĩ k b t đư c nh p th t, ch nh p con n i lên Phân bi t v i phân ly nhĩ th t đ ng nh p (nh p nhĩ nh p th t, m t vài sóng P k đư c d n truy n) NH P NHANH TRÊN TH T Phát sinh trên th t ∴ ph c b QRS h p ngo i tr d n truy n l c hư ng ho c ti n kích thích Nguyên nhân nh p nhanh trên th t (NEJM 1995;332:162; 2006;354:1039) Lo i Đ c đi m Nh p nhanh xoang (ST) Gây ra b i đau, s t, gi m th tích tu n hoàn, gi m O2 máu, thi u máu, lo s , ch n ,... Nh p nhanh vòng vào l i nút xoang (SANRT) Hi m g p. Vòng vào l i trong nút xoang, phân bi t v i nh p nhanh xoang b ng vi c kh i phátch m d t nhanh Nh p nhanh nhĩ (AT) Xuât phát t v trí nhĩ khác nút xoang. Th y trong BMV, COPD, c catecholamine, rư u, digitalis. Nh p nhanh nhĩ đa (MAT) c tính t đ ng t i nhi u v trí trong nhĩ Cu ng nhĩ (AFL) Vòng vào l i l n, thư ng n m trong vòng van 3 lá Rung nhĩ (AF) Các sóng lăn tăn không đ u truy n xu ng nút nhĩ th t, thư ng xu t phát t TM ph i NN vòng vào l i nút nhĩ th t (AVNRT) Vòng vào l i dùng đư ng d n truy n đôi nút nhĩ th t Nh p nhanh vòng vào l i nhĩ th t (AVRT) Vòng vào l i s d ng nút nhĩ th t vào đư ng d n truy n ph . Chi u thu n (d n truy n xu ng nút nhĩ th t; QRS thư ng h p) so v i chi u ngh ch (d n truy n xu ng con đư ng ph ; QRS r ng). Nh p nhanh b n i không k ch phát (NPJT) c tính t đ ng b n i nhĩ th t. Có th th y sóng P đ o ngư c ho c phân ly nhĩ th t. G p trong viêm cơ tim/n i tâm m c, ph u thu t tim, NMCT thành dư i, digitalis B n i nhĩ th t Nhĩ
  • 2. Đi u tr nh p nhanh trên th t Nh p Đi u tr c p Đi u tr duy trì Không n đ nhChuy n nh p v i h i s c tim nâng cao không có ST Đi u tr nguyên nhân gây ra ST không có AT ch n , ch n Ca; amiodarone ch n ho c ch n Ca, thu c ch ng lo n nh p. ? Đ t b ng sóng cao t n AVNRT Thao tác ph v Đ i v i AVNRT(xem chương ti p theo v AVRT) ho c AVRT Adenosine (th n tr ng trong AVRT*) Đ t b ng sóng cao t n Ch n Ca ho c ch n Ch n Ca ho c ch n (m n ho c n u c n) Thu c ch ng lo n nh p nhóm IC (n u tim bt) NPJT Ch n Ca, ch n , amiodarone ĐT b nh n n (như, ng đ c digtalis,thi u máu) AF Ch n ,ch n Ca,digoxin,ch ng lo n nh p Xem bài “Rung nhĩ” AFL Ch n , ch n Ca, digoxin, thu c ch ng lo n nh p Đ t b ng sóng cao t n ch n ho c ch n Ca thu c ch ng lo n nh p MAT Ch n Ca ho c ch n n u dung n p Đi u tr b nh n n Đ t nút nhĩ th t đ t máy t o nh p *Tránh dùng adenosine can thi p lên nút nhĩ th t n u có đư ng ph nh p nhanh ti n kích thích, xem dư i đây • Đ t qua Catheter có t l thành công cao (AFL/AVNRT 95%, AF 80%) Bi n ch ng: đ t qu , NMCT, ch y máu, th ng, block d n truy n (JAMA 2007;290:2768) ĐƯ NG D N TRUY N PH (WOLFF-PARKINSON-WHITE) Đ nh nghĩa • Đư ng d n truy n ph (đư ng t t) c a h th ng d n truy n cơ tim n i tâm nhĩ tâm th t, cho phép các xung đ ng đi t t mà k có s ch m l i bình thư ng c a nút nhĩ th t • Hình nh ti n kích thích (WPW): T kho ng PR, QRS giãn r ng v i sóng (kh i đ u m , có th khó th y), ST Tb t thư ng (có th gi ng v i NMCT thành dư i cũ); ch th y con đư ng ph khi d n truy n ra phía trư c (n u con đư ng ph ch d n truy n ngư c thì ĐTĐ s bình thư ng khi nh p xoang;đư ng t t “kín đáo”) • HC Wolff-Parkinson-White: đư ng d n truy n ph nh p nhanh k ch phát Ch n đoán lo i nh p nhanh trên th t (NEJM 2006;354:1039) Kh i phát Kh i phát/k t thúc đ t ng t g i ý vòng vào l i (AVNRT,AVRT, SANRT) T n s tim Không có giá tr ch n đoán do đa s nh p nhanh trên th t dao đ ng t 140–250 l/p, nhưng: ST thư ng 150 l/p;AFL thư ng d n truy n 2:1 S TST th t 150 l/p AVNRT AVRT thư ng 150 l/p Nh p đi u Không đ u S AF,AFL v i block đa d ng, ho c nh p nhanh nhĩ đa Hình thái sóng P Đi trư c QRS S ST, AT (P khác v i nút xoang), MAT (3 hình thái) Đi sau QRS đ o ngư c các CĐ trư cSkích ho t ngư c l i nhĩ qua nút nhĩ th t AVNRT: chôn vùi ho c làm bi n d ng ph n t n cùng c a QRS (RSR’ gi V1) AVRT: nh phía sau QRS nhưng thư ng tách bi t v i QRS Kho ng RP thư ng ng n (1/2 RR), nhưng có th RP kéo dài Rung ho c không có sóng P S AF Sóng “F” hình răng cưa (th y rõ nh t các chuy n đ o trư c V1) S AFL Đáp ng v i c tính t đ ng c a nh p (ST,AT, MAT) S nh p ch m ho c c block nhĩ th t kích thích ph v Vòng vào l i (AVNRT,AVRT) S k t thúc đ t ng t (kinh đi n v i m t sóng P ho c adenosine theo sau QRS) ho c không đáp ng AFL S c block nhĩ th t S b c l sóng “F” Sơ đ 1-4 Ti p c n nh p nhanh trên th t R I LO N NH P 1-33 dương đi trư c QRS ST SANRT NH P NHANH TRÊN TH T Đ u Không đ u Hình thái sóng P ≠ nh p xoang đi trư cQRS ATAC ngư c đi sau QRS AVNRT AVRT, NPJT k có ho c bi n d ng QRS ≥3 hình thái đi trư c QRS AVNRT Sóng F 300 l/p AFL không có ho c rung AF MAT Hình thái sóng P sóng δ LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:37 PM Page 33 Aptara Inc
  • 3. Nh p nhanh • AVRT xuôi chi u: Nh p nhanh trên th t QRS h p (đi n hình), d n truy n qua nút nhĩ th t T con đư ng ph c; d n truy n ngư c và có th x y ra v i đư ng t t kín đáo • AVRT ngư c chi u: Nh p nhanh trên th t QRS r ng, d n truy n qua con đư ng ph T qua nút nhĩ th t c; d n truy n ra phía trư c và có th th y hình nh WPW nh p xoang • Rung nhĩ v i d n truy n nhanh xu ng con đư ng ph , nh p nhanh trên th t k đ u ph c b r ng; d n truy n ra phía trư c và có th th y hình nh WPW nh p xoang Đi u tr • AVRT: thao tác ph v , ch n , ch n Ca; c nh giác v i adenosine (có th đưa đ n rung nhĩ); có máy kh rung s n sàng • AF/AFL d n truy n xu ng con đư ng ph : c n đi u tr lo n nh p và c tính trơ v i con đư ng ph ; dùng procainamide, ibutilide, flecainide ho c chuy n nh p; tránh ch n Ca ch n (k hi u qu ) và digitalis/adenosine (có th T tính trơ v i con đư ng ph S c t n s th t S rung th t) • Duy trì: đi u tr nh p nhanh v i đ t b ng sóng cao t n thu c ch ng lo n nh p (IA, IC). Cân nh c đ t con đư ng ph n u k có tri u ch ng nhưng AVRT ho c AF nh y c m v i đi n sinh lý cơ tim (NEJM 2003;349:1803) nguy cơ đ t t liên quan đ n đ ng n c a kho ng R-R trong AF và n u nh p nhanh trên th t nh y c n v i g ng s c. NH P NHANH PH C B QRS R NG Nguyên nhân • Nh p nhanh th t (VT) • Nh p nhanh trên th t v i d n truy n l ch hư ng: block nhánh c đ nh, block nhánh ph thu c t n s (thư ng là block nhánh ph i), d n truy n qua con đư ng ph , ho c nh p th t kích ho t nhĩ Nh p nhanh th t đơn d ng (MMVT) • T t c các nh p đ u gi ng nhau; predominantly upward inV1 block nhánh ph i so v idownward block nhánh trái • Nguyên nhân trên tim có c u trúc b t thư ng: NMCT trư c đó (đ l i s o); BCT; viêm cơ tim; BCT do lo n s n th t ph i: block nhánh ph i k hoàn toàn, sóng (khuy t đo n cu i c a QRS) T đ o ngư c V1–3 trên ĐTĐ lúc ngh , nh p nhanh th t có block nhánh ph i, ch n đoán b ng MRI (Lancet 2009;373:1289) • Nguyên nhân trên tim có c u trúc bình thư ng: Nh pnhanhđư ngrath tph i: ĐTĐ lúc ngh bình thư ng, nh p nhanh th t có block nhánh ph i v i tr c hư ng xu ng dư i; idiopathic LV VT (đáp ng v i verapamil) Nh p nhanh th t đa d ng (PMVT) • QRS thay đ i đan d ng theo t ng nh p • Nguyên nhân: thi u máu; BCT; catecholaminergic; Xo n đ nh (“xo n các đ nh”, PMVT c QT): c QT m c ph i (do thu c, RL đi n gi i, xem bài “ĐTĐ”) ho c b m sing (b nh c a kênh K/Na; sóng b t thư ng; xo n đ nh đư c kích ho t b i kích thích giao c m [g ng s c, c m xúc, ti ng đ ng đ t ng t]; Lancet 2008;372:750) HC Brugada (b nh c a kênh Na): gi block nhánh ph i v i ST c V1–3 (provoked w/ IA or IC) trên ĐTĐ lúc ngh Các d u hi u hư ng đ n nh p nhanh th t (ch p nh n cho đ n khi ch ng minh là k ph i) • NMCT trư c đó, suy tim ho c RLCN th t trái: d đoán t t nh t nh p nhanh QRS r ng chính là nh p nhanh th t (Am J Med 1998;84:53) • Huy t đ ng và TST k phân bi t ch c ch n nh p nhanh th t v i nh p nhanh trên th t • Nh p nhanh th t đơn d ng đ u, nhưng ban đ u nó có th hơi k đ u, gi ng rung nhĩ v i d n truy n l ch hư ng; nh p k đ u m t cách k đ u rõ g i ý rung nhĩ v i d n truy n l ch hư ng • Các đ c đi m trên ĐTĐ hư ng đ n nh p nhanh th t (Circ 1991;83:1649) Phân ly nhĩ th t (sóng P đ c l p, nh p b t đư c ho c k t h p) ch ng t là nh p nhanh th t QRS r t r ng (140ms trong block nhánh ph i ho c 160 trong block nhánh trái); tr c QRS l ch nhi u k đi n hình cho nh p nhanh th t Lo i block nhánh ph i: k có sóng R’ cao (ho c ch có 1 sóng R) V1, r/S 1 V6 Lo i block nhánh trái: t đi m kh i đ u đ n đi m th p nh t 60–100ms V1, q V6 S phù h p (QRS t t c các chuy n đ o trư c tim cùng hình d ng/hư ng) Qu n lý lâu dài (JACC 2006;48:1064) • Đánh giá: SÂ tim đánh giá ch c năng th t trái, thông tim ho c np g ng s c đ lo i tr thi u máu. MRI và/ho c sinh thi t th t ph i đ tìm BCT thâm nhi m ho c BCT lo n s n th t ph i, đi n sinh lý tim đ đánh giá kh năng gây ra r i lo n nh p • C y máy kh rung: d phòngc p2saukhich ng minh đư c nh p nhanh th t/rung th t (ngo i tr do nguyên nhân có th h i ph c). D phòng c p 1 n u nguy cơ cao như EF 30–35% (xem bài “Suy tim”), lo n s n th t ph i, HC Brugada, HC QT kéo dài, BCT phì đ i n ng • Thu c: ch n (đ c bi t trong HC QT kéo dài), thu c ch ng lo n nh p (amiodarone) đ ngăn ch n NN th t tái phát, kích ho t máy kh rung, n u k đ t đư c máy kh rung, kích thích ch ng nh p nhanh • N u thu c gây ra xo n đ nh S QT 500 ngo i tâm thu th t: ngưng thu c, truy n K, Mg, máy t o nh p (JACC 2010;55:934) • Đ t b ng sóng cao t n n u tiêu đi m NNT đư c cách ly, ho c n u NNT tái phát kích ho t máy kh rung; đ t trư c khi c y máy kh rung T t l lo i th i đ n 40% (Lancet 2010;375:31) R I LO N NH P 1-34 Epsilon V2 LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:37 PM Page 34 Aptara Inc