SlideShare a Scribd company logo
1 of 82
B nh lý kh i u th nệ ố ậ
và h ni uệ ệ
K thu tỹ ậ
 Ch p B ng – Ch u, kh o sát trên MPRụ ụ ậ ả
 Không tiêm thu c : tìm s i, vôi ( nhu mô, u)ố ỏ
 Thu c c n quang iode 100cc, 2ml/giâyố ả
 Thì đ ng m ch (25-45 “): kha sát m ch máu,ộ ạ ỏ ạ
( vài kh i u b t thu c m nh thì này)ố ắ ố ạ ở
 Thì tĩnh m ch (80-120”): kh o sát tính ch t c aạ ả ấ ủ
kh i uố
 Thì tr (bài ti t): kh o sát ni u qu n, bàngễ ế ả ệ ả
quang
Các u lành
tính
• Angiomyolipome renal
(renal angiomyolipoma)
• Kyst multiloculaire renal
( renal multilocular cystic)
• Kyst renal
( renal cyst)
• Oncocytome renal
(renal oncocytoma)
Các u ác tính
• Carcinome renal
(renal carcinoma)
• Carcinome renal medullaire)
(renal medullary carcinoma)
• Carcinome vesicale
(urinary bladder carcinoma)
• Lymphome renal
(renal lymphoma)
• Metastases renales
(renal metastases)
Angiomyolipome
(angiomyolipoma)
 U lành tính, thành ph n m ,c tr n và m ch máuầ ỡ ơ ơ ạ
 Đ n đ c 80%.M/F : ¼, tu i : 40 (25-70)ơ ộ ổ
 Kích th c : 1cm - 10cmướ
 U nh : không tri u ch ngỏ ệ ứ
 U l n (>4cm) => xu t huy t (50%)ớ ấ ế
MSCT
 T n th ng gi i h n rõổ ươ ớ ạ
 Thành ph n mầ ỡ ( -100UH) +++
 hi m khi xâm l n vào TM th n, TM ch d i,ế ấ ậ ủ ướ
h chạ
 B t thu c c n quang m nh ,không đ ngắ ố ả ạ ồ
nh t(c a thành ph n m ch máu và c )ấ ủ ầ ạ ơ
 Phình đ ng m ch trong th n (+) !ộ ạ ậ
Siêu âm
 T n th ng echo d y, đ ng d ng, b vi n rõổ ươ ầ ồ ạ ờ ề
Có th c u trúc echo d y, không đ ng d ngể ấ ầ ồ ạ
(ít) nh ng không bao gi có vôi,nang bênư ờ
trong
SA : nốt echo dầy /nhu mô
(so sánh với xoang thận)
CT: thành phần mỡ cùa tổn thương
Một tt echo dầy / SA không phải luôn luôn
Là ANGIOMYOLIPOME
Cần phải làm CT KHÔNG TIÊM THUỐC để đo mật độ UH
Trước tất cả các khối u echo dầy /SA
(IV-) ; đậm độ MỠ (-20 UH)
Không có đóng vôi
AML
Ch n đoán phân bi tẩ ệ
 Carcinome renal có thành ph n m , nh ngầ ỡ ư
đ UH c a tt này ít h nộ ủ ơ
 Liposarcome sau phúc m c : khó , c n IRMạ ầ
Tổn thương có đậm độ mỡ mà có đóng vôi
=> Cần phẫu thuật để loại trừ carcinome
Kyste multiloculaire
(multilocular cyst)
 Ng i l n : kyste multiloculaireườ ớ
 Tr em : nephrome kystiqueẻ
 U lành , hi m. M t bên th n, nhi uế ộ ậ ề
vách/nang
 Các vách này không thông v i các b th nớ ể ậ
 Nang có vách rõ. Ch mô th n th n chungủ ậ ậ
quanh bình th ngườ
 Th ng c c d i . Kích th c : 10cmườ ở ự ướ ướ
 M/F : 1/7
 Đau hông +/- s th y u bên hôngờ ấ
 Ti u máu, nhi m trùng ti uể ễ ể
 N c ti u : h ng c u, b ch c u ++ướ ể ồ ầ ạ ầ
MSCT
 T n th ng ch mô th n d ng đa nangổ ươ ở ủ ậ ạ
 Hình c đi n “ t ong”ổ ể ổ
 Kích th c # 10cmướ
 B vi n rõ nét, có v bao bên ngoài d yờ ề ỏ ầ
 Bên trong nhi u vách,ề
 Đóng vôi vách hay vi n v bao ngoàiở ở ề ỏ
 B t thu c c n quang các vách ++ắ ố ả
Siêu âm
 T n th ng d ng “ đa nang” nhi u vách echoổ ươ ạ ề
d y, và b vi n v bao d yầ ờ ề ỏ ầ
Ch n đoán phân bi tẩ ệ
 B nh lý Th n đa nang (polykystose renale)ệ ậ
lan chi m toàn b th nế ộ ậ
 Nang th n ,nang v th n,nang c nh b th n:ậ ỏ ậ ạ ể ậ
không có vách, không có bao
Kyste renal
(renal cyst)
 U lành tính, ch a đ n thu n là d chứ ơ ầ ị
 R t th ng g pấ ườ ặ
 V trí: v th n, c nh b th nị ỏ ậ ạ ể ậ
 Tu i 50 ( ít khi g p <30), M > Fổ ặ
 Bi n ch ng : xu t huy t trong nang,nhi m trùng,ế ứ ấ ế ễ
vỡ
 Không có tri u ch ngệ ứ
 Khi nang to => s th y u.ờ ấ
 Nang xu t huy t : đauấ ế
 Nang nhi m trùng : s tễ ố
MSCT
 Sang th ng d ng nang d ch, v i đđ UHươ ạ ị ớ
=10
 V trí: v th n, c nh b th nị ỏ ậ ạ ể ậ
 Th ng có c hai bên th nườ ở ả ậ
 Nang cũ : đóng vôi vách
 Khi nang bi n ch ng : thành ph n d ch trongế ứ ầ ị
nang không thu n nh tầ ấ
 Nang xu t huy t : d ch tăng đ m đ (60 UH)ấ ế ị ậ ộ
 B t thu c c n quang nh váchắ ố ả ẹ ở
 Phân tích hình nh c a các vách: d y, m ng,ả ủ ầ ỏ
m t/nhi uộ ề
 Các n t vách +/-ố ở
 Phân lo i c a BOSNIAK :ạ ủ
Type III, IV (+) t n th ng th phát t i gan,ổ ươ ứ ạ
ph i => nang chuy n sang ác tínhổ ể
Siêu âm
 T n th ng tròn , echo tr ng đ ng nh t, vổ ươ ố ồ ấ ỏ
r t m ngấ ỏ
 V trí: v , c nh bê th nị ỏ ạ ậ
 Nhi m trùng, xu t huy t=> d ch bên trong sễ ấ ế ị ẽ
không còn đ ng nh t và tăng nhồ ấ ẹ
 Chuy n ác tính : vách d y, n t ++, vôi +ể ầ ố
 => phân lo i Bosniakạ
Nang xuất huyết
Nang xuất huyết nhiễm trùng
Bệnh lý thận đa nang (polykystose renale)
Phân lo i BosniakạType I Nang đ n thu nơ ầ :
Đ m đ d ch(-10-20 UH), đ ng d ng,gh rõ, không th y v ,không b tậ ộ ị ồ ạ ấ ỏ ắ
thu c c n quangố ả
=> Lành tính, không c n theo dõiầ
Type II Nang không đi n hìnhể :
vài vách m ng, vài đ m vôi v , đ m đ d ch cao(> 50UH)ỏ ố ở ỏ ậ ộ ị
Không b t thu c c n quang (<10UH)ắ ố ả
=> Lành tính , không c n theo dõiầ
Type II F (follow-up) Nang không đi n hình nhi uể ề
=> C n theo dõiầ
Type III Nang nghi ng :ờ
Nhi u vách d y+/hay thành nang d y, gi i h n không đ uề ầ ầ ớ ạ ề
Các vôi d y +/hay không đ u, đ m đ d ch cao (>20UH)ầ ề ậ ộ ị
Thành và vách b t thu c c n quangắ ố ả
+> ph u thu t sinh thi tẫ ậ ế
Type IV Ung th u th n (d ng nang)ư ậ ạ
Thành nang d y, không đ u -Có ch i, sùi , các n tầ ề ồ ố
Vách nang và các ch i, n t b t thu c c n quang (>50UH)ồ ố ắ ố ả
=> Ph u thu t c t th nẫ ậ ắ ậ
Phân lo i c a Bosniakạ ủ
Không có vách
Bắt thuốc kém < 10UH
Không có vách
Đậm độ dịch
Bắt thuốc kém < 10UH
Không có vách
Đậm độ dịch
Bắt thuốc kém < 10UH
Type II
Vách mỏng
Đậm độ hơi cao
vôi +/-
Không có vách
Đậm độ dịch
Bắt thuốc kém < 10UH
Type II
Vách mỏng
Đậm độ hơi cao
vôi +/-
Không có vách
Đậm độ dịch
Bắt thuốc kém < 10UH
Type II
Vách mỏng
Đậm độ hơi cao
vôi +/-
Nang xuất huyết
Type IIF
Nhiều vách mỏng(>2)
Thành rất mỏng
Bắt thuốc kém
Vôi(+)
Type IIF
Nhiều vách mỏng(>2)
Thành rất mỏng
Bắt thuốc kém
Vôi(+)
Type III
Type III
Type IV
Ch n đoán phân bi tẩ ệ
 Carcinome th n t bào sángậ ế : lo i u m t đạ ậ ộ
mô , đôi khi có ho i t trung tâm nh ngạ ử ư
không bao gi ch d chờ ứ ị
 Abces th nậ : v bao ngoài d y ++, b t thu cỏ ầ ắ ố
quang vi n m nh + lâm sàngề ạ
 Di căn : hi m, nh ng đôi khi bi u hi n =ế ư ể ệ
nh ng t n th ng gi m đ m đữ ổ ươ ả ậ ộ
 => siêu âm +/-IRM
Oncocytome
(oncocytoma)
 U lành , 5% / bl u th nậ
 Tu i 65 , M/F : 2/1ổ
 Kích th c : 7cmướ
 Th ng ch có m t, trung tâm : s o xườ ỉ ộ ẹ ơ
 Hoàn toàn không có tri u ch ngệ ứ
MSCT
 T n th ng d ng U , kích th c > 5cmổ ươ ạ ướ
 Có v bao rõ nétỏ
 S o x trung tâm ++ (30%)ẹ ơ
 B t thu c m nh và đi n hìnhtheo ki uắ ố ạ ể ể
h ng tâm v i hình nh “ căm xe”(>80%)ướ ớ ả
 Đ ng đ m đ ( so v i nhu mô th n) thì tĩnhồ ậ ộ ớ ậ ở
m chạ
Siêu âm
 T n th ng d ng u đ c , echo d y……ổ ươ ạ ặ ầ
Tổn thương giảm đậm độ, chủ mô chung quanh: đồng dạng
sẹo xơ hình sao vùng trung tâm
Không có xuất huyết, vôi
Tổn thương giảm đậm độ, chủ mô chung quanh: đồng dạng
sẹo xơ hình sao vùng trung tâm
Không có xuất huyết, vôi
!!! : carcinome có sẹo hoại tử
=> Chú ý sự xâm lấn của khối u
Các kh i u ác tínhố
 Carcinome renal
(renal carcinoma)
 Carcinome renal medullaire
(renal medullary carcinoma)
 Carcinome vesicale
(urinary bladder carcinoma)
 Lymphome renal
(renal lymphoma)
 Metastases renales
(renal metastases)
Carcinome
(carcinoma)
• Carcinome renal = ADK renal: u ác tính th ng g pườ ặ
- 2% trong các bl ung th –ư
• tu i : 50- 70 . M/F : 2/1ổ
• Kích th c : 3cmướ
• Yt nguy c : thu c lá,ch y th n nhân t o (2%) vàơ ố ạ ậ ạ
nhi m đ c m s hóa ch tễ ộ ộ ố ấ
• V trí: vùng v ,ị ỏ
• S l ng : đ n đ c, gi i h n rõ, không có v baoố ươ ơ ộ ớ ạ ỏ
.nhi u t n th ng 4%ề ổ ươ
 Tri u ch ng th ng g p :ệ ứ ườ ặ
ti u máu đ i th (60%). Đau hông l ngể ạ ể ư
(40%). Kh i u(40%)ố
 S t nh , s t cân,ố ẹ ụ
 Thi u máu, tăng calci máuế
 30% phát hi n tình cệ ờ
MSCT
• T n th ng gi i h n rõ, có v bao, c u trúcổ ươ ớ ạ ỏ ấ
không đ ng d ng n u d> 3cmồ ạ ế
• Vôi (+) 10-30%
• Thâm nhi m l p m quanh th nễ ớ ỡ ậ
• B t thu c c n quang m nh, không đ ng nh tắ ố ả ạ ồ ấ
thì đ ng m chở ộ ạ
• Bilan: xâm l n c a kh i u vào tĩnh m ch th nấ ủ ố ạ ậ
(25%), tĩnh m ch ch d i (5%)- h ch khu v cạ ủ ướ ạ ự
(35%)- di căn Gan (35%),ph i (55%0,x ng (30%),ổ ươ
tuy n th ng th n (10%), th n đ i bênế ượ ậ ậ ố
(10%),não(5%)
Khối u lớn, không đồng dạng, hoại tử trung tâm,
bờ viền vỏ bao rõ
Khối u lớn, không đồng dạng, hoại tử trung tâm, bờ viền vỏ bao rõ
U xâm lấn vào TM Thận và TM chủ dưới
Siêu âm
 Là pp t t đ kh o sát u >2cmố ể ả
 Tt echo d y(u đ c), không đ ng d ng(so v iầ ặ ồ ạ ớ
ch mô th n)ủ ậ
 B vi n th n thay đ i, có m t vi n echoờ ề ậ ổ ộ ề
tr ng quanh th n# gi baoố ậ ả
 Doppler: kh o sát s xâm l n vào các m chả ự ấ ạ
máu th n, TM ch d iậ ủ ướ
Carcinome renal medullaire
(renal medullary carcinoma)
 U ác tính, xu t phát t các t bào bi u mô đàiấ ừ ế ể
th n. Phát tri n nhanh.ậ ễ
 Hi m :1%/ u th n. Da đenế ậ
 Tu i : tr 20 . M/F : 3/1ổ ẻ
 Ti u máu đ i th , đau hông l ng , s ch m uể ạ ể ư ờ ạ
MSCT
 U có gi i h n không rõ nét, có nh ng vùngớ ạ ữ
ho i tạ ử
 Lan r ng và xâm l n t i b th nộ ấ ớ ể ậ
 Th n to nh ng không b thay đ i b vi nậ ư ị ổ ờ ề
 B t thu c c n quang không đ ng nh tắ ố ả ồ ấ
 Bilan : xâm l n vào TM, h ch,ho c di căn xaấ ạ ặ
(gan, ph i)ổ
Siêu âm
 Khó xác đ nh tính ch tị ấ
 Th n to, xâm l n h m ch máu (+)ậ ấ ệ ạ
Carcinome vesical
(urinary bladder
carcinoma)• U ác tính ,phat tri n t t niêm m c bàng quangễ ừ ế ạ
• Th ng g p: hàng 4 /nam và hàng 10 /nườ ặ ữ
• Yt nguy c : thu c lá ( x 3 l n )ơ ố ầ
• Tu i trung bình 50-70 . M/F : 3/1ổ
• D ng u sùiạ > d ng thâm nhi mạ ễ
• K t h p v i u ni u qu n +ế ợ ớ ệ ả
• Ti u máu đ i th , không đauể ạ ể
MSCT
 T n th ng m t đ mô có cu ng ho cổ ươ ậ ộ ố ặ
đáy ph ng nhô vào lòng bàng quang (85%)ẳ
 Thành bàng quang d y khu trúầ
 V trí th ng bênị ườ ở
 B t thu c c n quang trung bìnhắ ố ả
 Bilan: tìm xem có thêm t n th ng u nhúổ ươ ở
ni u qu n ?, h ch, di căn xa ( x ng)ệ ả ạ ươ
Siêu âm
 Thành bàng quang d y khu trú + t n th ngầ ổ ươ
nhô vào trong lòng ( có cu ng +/-), th y rõ khiố ấ
bàng quang nhi u n cề ướ
Ch n đoán phân bi tẩ ệ
Các kh i u t ngoài l n vào bàng quang:ố ừ ấ
 U tr c tràng, đ i tràng sigmaự ạ
 U bu ng tr ng , t cungồ ứ ử
 => c n kh o sát trên 3 m t c t (MPR)ầ ả ặ ắ
 Viêm bàng quang mãn tính
 Máu c c trong bàng quang => tính ch tụ ấ
di đ ng c a t n th ng /siêu âm, và ttộ ủ ổ ươ
không b t thu c c n quang /CTắ ố ả
Lymphome
(lymphoma)
 U ác tính phát tri n t các tb lymphocyteễ ừ
 Lymphome th n / bl lymphome Non Hodgkinậ
(LMNH) 60%
 Lymphome th n/ lymphome h ch : 10-50%ậ ạ
 Lymphome th n hai bên : 40-60%ậ
 Tu i : tùy vào lo i lymphomeổ ạ
 M/F : không
 Yt nguy c : c đ a gi m mi n d chơ ơ ị ả ễ ị
 Không có bi u hi n tri u ch ng > 50%ể ệ ệ ứ
 S ít : s t cân, thi u máu, ti u máu, đau hôngố ụ ế ể
l ng, s th y u ..ư ờ ấ
MSCT
Hai th :ể
Th nhi u n tể ề ố :
 T n th ng gi m đ m đ , đ ng d ng ( 20UH)ổ ươ ả ậ ộ ồ ạ
 C hai bên th n (40-60%)ả ậ
 B t thu c y u, ho c không b t thu cắ ố ế ặ ắ ố
MSCT
Th thâm nhi mể ễ :
 T n th ng lan chung quanh th nổ ươ ậ
 xâm l n vào xoang th nấ ậ
 Th ng có c hai bênườ ả
 Không b t thu c c n quang , ho c b t thu c kémắ ố ả ặ ắ ố
MSCT
Bilan:
 H ch r n th n, h ch vùng b ng-ch u,h chạ ố ậ ạ ụ ậ ạ
sau phúc m c (25%)ạ
 Lách to +
Siêu âm
 M t hay vài t n th ng echo kém khu trúộ ổ ươ ở
chu mô + h ch b ng, quanh r n th nạ ổ ụ ố ậ
 Lách to +
 Th xâm l n lan r ng :ể ấ ộ
khó xác đ nh => IRMị
Ch n đoán phân bi tẩ ệ
 Carcinome th n có ho i t trung tâm : m t ,ậ ạ ử ộ
b t thu c c n quang m nh, d>3cmắ ố ả ạ
 Angiomyolipome: có th làm bi n d ng bể ế ạ ờ
ngoài th n, nh ng d a vào thành ph n mậ ư ự ầ ỡ
c a tt (-100-200: : bh đ c tr ngủ ặ ư
Metastases
(metastases)
 Th ng g p, t n su t > 2 l n u th n ác tínhườ ặ ầ ấ ầ ậ
nguyên phát
 Hàng 5 sau: ph i, gan, x ng, tuy n th ngổ ươ ế ượ
 S l ng: nhi u, c hai bên, kích th c : nhố ượ ề ả ướ ỏ
 k nguyên phát : theo th t gi m d n:ứ ự ả ầ
K ph qu n ph i, k vú, k d dày, melanome, k th nế ả ổ ạ ậ
m t bênộ
 Các k nguyên phát ít cho di căn th n:ậ
đ i tràng, bu ng tr ng, t y, ti n li t tuy nạ ồ ứ ụ ề ệ ế
MSCT
 Nhi u t n th ng d ng n t, th ng c haiề ổ ươ ạ ố ườ ả
bên th n, v trí trong ch môậ ị ủ
 Ít khi gây bi n d ng b vi n c a th nế ạ ở ề ủ ậ
 m c đ b t thu c c n quang tùy theo uứ ộ ắ ố ả
nguyên phát
 Bilan : tìm u nguyên phát ( c khi đã bi t),ả ế
nh ng di căn n i khác : ph i, gan, x ng,ữ ơ ổ ươ
th ng th nượ ậ
Siêu âm
 Nhi u t n th ng d ng n t nh , đ h i âm (d yề ổ ươ ạ ố ỏ ộ ồ ầ
,kém) tùy vào u nguyên phát, th ng c haiườ ở ả
bên
 Không gây thay đ i b vi n th nổ ờ ề ậ
SCC metastasis to the kydney
“mass lesion in L kydney look likes a RCC
LK RCC
Ch n đoán phân bi tẩ ệ
 Carcinome : u đ n đ c, b t thu c c n quang,ơ ộ ắ ố ả
th ng làm bi n d ng b vi n th nườ ế ạ ở ề ậ
 Lymphome: th ng nhi u n t, xâm l n vàoườ ề ố ấ
xoang th n, nhu mô. – h ch +++_ và lách toậ ạ
U th n giậ ả
Siêu âm: đồng dạng với chủ mô- doppler: tín hiệu ,hình ành mm bình thường
CT : bắt thuốc = chủ mô thận qua tất cả các thì

More Related Content

What's hot

Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao
Khai Le Phuoc
 
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
SoM
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
SoM
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Ngân Lượng
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Tran Vo Duc Tuan
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
SoM
 

What's hot (20)

Xq hoi chung phe nang
Xq hoi chung phe nangXq hoi chung phe nang
Xq hoi chung phe nang
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngực
 
Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao
 
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
 
Xquang hội chứng trung thất
Xquang hội chứng trung thấtXquang hội chứng trung thất
Xquang hội chứng trung thất
 
BENH LY TUY
BENH LY TUYBENH LY TUY
BENH LY TUY
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
Xq hoi chung ke
Xq hoi chung keXq hoi chung ke
Xq hoi chung ke
 
Phân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnPhân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thận
 
Ct scan ngực
Ct scan ngựcCt scan ngực
Ct scan ngực
 
U phổi
U phổiU phổi
U phổi
 
Ct in-stroke
Ct in-strokeCt in-stroke
Ct in-stroke
 
TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM
TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂMTRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM
TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
 
UNG THƯ TỤY
UNG THƯ TỤYUNG THƯ TỤY
UNG THƯ TỤY
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
 

Similar to U thận và hệ niệu

Sa vung co tuyen giap bs linh
Sa vung co  tuyen giap bs linhSa vung co  tuyen giap bs linh
Sa vung co tuyen giap bs linh
Nguyen Binh
 
SA vung co tuyen giap bs linh
SA vung co  tuyen giap bs linhSA vung co  tuyen giap bs linh
SA vung co tuyen giap bs linh
Nguyen Binh
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
Hùng Lê
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵ
Hùng Lê
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
SoM
 
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdfH.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
Ngoc Khue Nguyen
 
Chapter 7 ct tieu khung - page 296 - 313
Chapter 7   ct tieu khung - page 296 - 313Chapter 7   ct tieu khung - page 296 - 313
Chapter 7 ct tieu khung - page 296 - 313
Tưởng Lê Văn
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNGCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
SoM
 
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdfUng thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
memp2
 

Similar to U thận và hệ niệu (20)

Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
 
Sa vung co tuyen giap bs linh
Sa vung co  tuyen giap bs linhSa vung co  tuyen giap bs linh
Sa vung co tuyen giap bs linh
 
SA vung co tuyen giap bs linh
SA vung co  tuyen giap bs linhSA vung co  tuyen giap bs linh
SA vung co tuyen giap bs linh
 
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
 
Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam
Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnamPancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam
Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵ
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
 
KTC CLVT Gan
KTC CLVT GanKTC CLVT Gan
KTC CLVT Gan
 
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdfH.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
 
Chấn thương và vết thương bụng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chấn thương và vết thương bụng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMChấn thương và vết thương bụng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chấn thương và vết thương bụng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Hinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghangHinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghang
 
Chapter 7 ct tieu khung - page 296 - 313
Chapter 7   ct tieu khung - page 296 - 313Chapter 7   ct tieu khung - page 296 - 313
Chapter 7 ct tieu khung - page 296 - 313
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNGCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
 
PLACENTA ACCRETA
PLACENTA  ACCRETA PLACENTA  ACCRETA
PLACENTA ACCRETA
 
Chẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư ganChẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư gan
 
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdfUng thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
 
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU SÍNH DỤC
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU SÍNH DỤCCHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU SÍNH DỤC
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU SÍNH DỤC
 
http://viemtuycap.com - Chữa bệnh viêm tụy cấp hiệu quả
http://viemtuycap.com - Chữa bệnh viêm tụy cấp hiệu quảhttp://viemtuycap.com - Chữa bệnh viêm tụy cấp hiệu quả
http://viemtuycap.com - Chữa bệnh viêm tụy cấp hiệu quả
 

More from Lan Đặng

More from Lan Đặng (20)

Xq benh cot song thuong gap
Xq benh cot song thuong gapXq benh cot song thuong gap
Xq benh cot song thuong gap
 
Viemkhop (1)
Viemkhop (1)Viemkhop (1)
Viemkhop (1)
 
Unao
UnaoUnao
Unao
 
U nao ct
U nao ctU nao ct
U nao ct
 
U cot song
U cot songU cot song
U cot song
 
Trung th t
Trung th tTrung th t
Trung th t
 
Tiep can hah so nao 1
Tiep can hah so nao 1Tiep can hah so nao 1
Tiep can hah so nao 1
 
Tiapcanuxuongmomen
TiapcanuxuongmomenTiapcanuxuongmomen
Tiapcanuxuongmomen
 
Thoái hóa khớp bàn –cổ tay
Thoái hóa khớp bàn –cổ tayThoái hóa khớp bàn –cổ tay
Thoái hóa khớp bàn –cổ tay
 
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song www
 
Mri thach
Mri thachMri thach
Mri thach
 
Metaphorical signs in computed tomography of chest and abdomen 2014
Metaphorical signs in computed tomography of chest and abdomen 2014Metaphorical signs in computed tomography of chest and abdomen 2014
Metaphorical signs in computed tomography of chest and abdomen 2014
 
Mammogram update
Mammogram update Mammogram update
Mammogram update
 
Lt xoangbshiep
Lt xoangbshiepLt xoangbshiep
Lt xoangbshiep
 
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
 
Khoang cạnh hầu
Khoang cạnh hầuKhoang cạnh hầu
Khoang cạnh hầu
 
Irm hepatique hanoi 2014 dich
Irm hepatique hanoi 2014 dichIrm hepatique hanoi 2014 dich
Irm hepatique hanoi 2014 dich
 
Hrct
HrctHrct
Hrct
 
Hình ảnh tổn thương xoang hang
Hình ảnh tổn thương xoang hangHình ảnh tổn thương xoang hang
Hình ảnh tổn thương xoang hang
 
Hình ảnh học trong đột quỵ bao cao
Hình ảnh học trong đột quỵ bao caoHình ảnh học trong đột quỵ bao cao
Hình ảnh học trong đột quỵ bao cao
 

Recently uploaded

C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnhC.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
BookoTime
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 

Recently uploaded (20)

C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnhC.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft WordTrích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
 
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 

U thận và hệ niệu

  • 1. B nh lý kh i u th nệ ố ậ và h ni uệ ệ
  • 2. K thu tỹ ậ  Ch p B ng – Ch u, kh o sát trên MPRụ ụ ậ ả  Không tiêm thu c : tìm s i, vôi ( nhu mô, u)ố ỏ  Thu c c n quang iode 100cc, 2ml/giâyố ả  Thì đ ng m ch (25-45 “): kha sát m ch máu,ộ ạ ỏ ạ ( vài kh i u b t thu c m nh thì này)ố ắ ố ạ ở  Thì tĩnh m ch (80-120”): kh o sát tính ch t c aạ ả ấ ủ kh i uố  Thì tr (bài ti t): kh o sát ni u qu n, bàngễ ế ả ệ ả quang
  • 3. Các u lành tính • Angiomyolipome renal (renal angiomyolipoma) • Kyst multiloculaire renal ( renal multilocular cystic) • Kyst renal ( renal cyst) • Oncocytome renal (renal oncocytoma)
  • 4. Các u ác tính • Carcinome renal (renal carcinoma) • Carcinome renal medullaire) (renal medullary carcinoma) • Carcinome vesicale (urinary bladder carcinoma) • Lymphome renal (renal lymphoma) • Metastases renales (renal metastases)
  • 5. Angiomyolipome (angiomyolipoma)  U lành tính, thành ph n m ,c tr n và m ch máuầ ỡ ơ ơ ạ  Đ n đ c 80%.M/F : ¼, tu i : 40 (25-70)ơ ộ ổ  Kích th c : 1cm - 10cmướ  U nh : không tri u ch ngỏ ệ ứ  U l n (>4cm) => xu t huy t (50%)ớ ấ ế
  • 6. MSCT  T n th ng gi i h n rõổ ươ ớ ạ  Thành ph n mầ ỡ ( -100UH) +++  hi m khi xâm l n vào TM th n, TM ch d i,ế ấ ậ ủ ướ h chạ  B t thu c c n quang m nh ,không đ ngắ ố ả ạ ồ nh t(c a thành ph n m ch máu và c )ấ ủ ầ ạ ơ  Phình đ ng m ch trong th n (+) !ộ ạ ậ
  • 7. Siêu âm  T n th ng echo d y, đ ng d ng, b vi n rõổ ươ ầ ồ ạ ờ ề Có th c u trúc echo d y, không đ ng d ngể ấ ầ ồ ạ (ít) nh ng không bao gi có vôi,nang bênư ờ trong
  • 8. SA : nốt echo dầy /nhu mô (so sánh với xoang thận) CT: thành phần mỡ cùa tổn thương
  • 9. Một tt echo dầy / SA không phải luôn luôn Là ANGIOMYOLIPOME Cần phải làm CT KHÔNG TIÊM THUỐC để đo mật độ UH Trước tất cả các khối u echo dầy /SA
  • 10. (IV-) ; đậm độ MỠ (-20 UH) Không có đóng vôi AML
  • 11. Ch n đoán phân bi tẩ ệ  Carcinome renal có thành ph n m , nh ngầ ỡ ư đ UH c a tt này ít h nộ ủ ơ  Liposarcome sau phúc m c : khó , c n IRMạ ầ
  • 12. Tổn thương có đậm độ mỡ mà có đóng vôi => Cần phẫu thuật để loại trừ carcinome
  • 13. Kyste multiloculaire (multilocular cyst)  Ng i l n : kyste multiloculaireườ ớ  Tr em : nephrome kystiqueẻ  U lành , hi m. M t bên th n, nhi uế ộ ậ ề vách/nang  Các vách này không thông v i các b th nớ ể ậ  Nang có vách rõ. Ch mô th n th n chungủ ậ ậ quanh bình th ngườ  Th ng c c d i . Kích th c : 10cmườ ở ự ướ ướ  M/F : 1/7
  • 14.  Đau hông +/- s th y u bên hôngờ ấ  Ti u máu, nhi m trùng ti uể ễ ể  N c ti u : h ng c u, b ch c u ++ướ ể ồ ầ ạ ầ
  • 15. MSCT  T n th ng ch mô th n d ng đa nangổ ươ ở ủ ậ ạ  Hình c đi n “ t ong”ổ ể ổ  Kích th c # 10cmướ  B vi n rõ nét, có v bao bên ngoài d yờ ề ỏ ầ  Bên trong nhi u vách,ề  Đóng vôi vách hay vi n v bao ngoàiở ở ề ỏ  B t thu c c n quang các vách ++ắ ố ả
  • 16.
  • 17. Siêu âm  T n th ng d ng “ đa nang” nhi u vách echoổ ươ ạ ề d y, và b vi n v bao d yầ ờ ề ỏ ầ
  • 18. Ch n đoán phân bi tẩ ệ  B nh lý Th n đa nang (polykystose renale)ệ ậ lan chi m toàn b th nế ộ ậ  Nang th n ,nang v th n,nang c nh b th n:ậ ỏ ậ ạ ể ậ không có vách, không có bao
  • 19. Kyste renal (renal cyst)  U lành tính, ch a đ n thu n là d chứ ơ ầ ị  R t th ng g pấ ườ ặ  V trí: v th n, c nh b th nị ỏ ậ ạ ể ậ  Tu i 50 ( ít khi g p <30), M > Fổ ặ  Bi n ch ng : xu t huy t trong nang,nhi m trùng,ế ứ ấ ế ễ vỡ
  • 20.  Không có tri u ch ngệ ứ  Khi nang to => s th y u.ờ ấ  Nang xu t huy t : đauấ ế  Nang nhi m trùng : s tễ ố
  • 21. MSCT  Sang th ng d ng nang d ch, v i đđ UHươ ạ ị ớ =10  V trí: v th n, c nh b th nị ỏ ậ ạ ể ậ  Th ng có c hai bên th nườ ở ả ậ  Nang cũ : đóng vôi vách  Khi nang bi n ch ng : thành ph n d ch trongế ứ ầ ị nang không thu n nh tầ ấ  Nang xu t huy t : d ch tăng đ m đ (60 UH)ấ ế ị ậ ộ
  • 22.  B t thu c c n quang nh váchắ ố ả ẹ ở  Phân tích hình nh c a các vách: d y, m ng,ả ủ ầ ỏ m t/nhi uộ ề  Các n t vách +/-ố ở  Phân lo i c a BOSNIAK :ạ ủ Type III, IV (+) t n th ng th phát t i gan,ổ ươ ứ ạ ph i => nang chuy n sang ác tínhổ ể
  • 23. Siêu âm  T n th ng tròn , echo tr ng đ ng nh t, vổ ươ ố ồ ấ ỏ r t m ngấ ỏ  V trí: v , c nh bê th nị ỏ ạ ậ  Nhi m trùng, xu t huy t=> d ch bên trong sễ ấ ế ị ẽ không còn đ ng nh t và tăng nhồ ấ ẹ  Chuy n ác tính : vách d y, n t ++, vôi +ể ầ ố  => phân lo i Bosniakạ
  • 24.
  • 26. Nang xuất huyết nhiễm trùng
  • 27.
  • 28. Bệnh lý thận đa nang (polykystose renale)
  • 29. Phân lo i BosniakạType I Nang đ n thu nơ ầ : Đ m đ d ch(-10-20 UH), đ ng d ng,gh rõ, không th y v ,không b tậ ộ ị ồ ạ ấ ỏ ắ thu c c n quangố ả => Lành tính, không c n theo dõiầ Type II Nang không đi n hìnhể : vài vách m ng, vài đ m vôi v , đ m đ d ch cao(> 50UH)ỏ ố ở ỏ ậ ộ ị Không b t thu c c n quang (<10UH)ắ ố ả => Lành tính , không c n theo dõiầ Type II F (follow-up) Nang không đi n hình nhi uể ề => C n theo dõiầ Type III Nang nghi ng :ờ Nhi u vách d y+/hay thành nang d y, gi i h n không đ uề ầ ầ ớ ạ ề Các vôi d y +/hay không đ u, đ m đ d ch cao (>20UH)ầ ề ậ ộ ị Thành và vách b t thu c c n quangắ ố ả +> ph u thu t sinh thi tẫ ậ ế Type IV Ung th u th n (d ng nang)ư ậ ạ Thành nang d y, không đ u -Có ch i, sùi , các n tầ ề ồ ố Vách nang và các ch i, n t b t thu c c n quang (>50UH)ồ ố ắ ố ả => Ph u thu t c t th nẫ ậ ắ ậ Phân lo i c a Bosniakạ ủ
  • 30.
  • 31. Không có vách Bắt thuốc kém < 10UH
  • 32. Không có vách Đậm độ dịch Bắt thuốc kém < 10UH
  • 33. Không có vách Đậm độ dịch Bắt thuốc kém < 10UH Type II Vách mỏng Đậm độ hơi cao vôi +/-
  • 34. Không có vách Đậm độ dịch Bắt thuốc kém < 10UH Type II Vách mỏng Đậm độ hơi cao vôi +/-
  • 35. Không có vách Đậm độ dịch Bắt thuốc kém < 10UH Type II Vách mỏng Đậm độ hơi cao vôi +/- Nang xuất huyết
  • 36. Type IIF Nhiều vách mỏng(>2) Thành rất mỏng Bắt thuốc kém Vôi(+)
  • 37. Type IIF Nhiều vách mỏng(>2) Thành rất mỏng Bắt thuốc kém Vôi(+)
  • 40.
  • 41.
  • 42. Ch n đoán phân bi tẩ ệ  Carcinome th n t bào sángậ ế : lo i u m t đạ ậ ộ mô , đôi khi có ho i t trung tâm nh ngạ ử ư không bao gi ch d chờ ứ ị  Abces th nậ : v bao ngoài d y ++, b t thu cỏ ầ ắ ố quang vi n m nh + lâm sàngề ạ  Di căn : hi m, nh ng đôi khi bi u hi n =ế ư ể ệ nh ng t n th ng gi m đ m đữ ổ ươ ả ậ ộ  => siêu âm +/-IRM
  • 43. Oncocytome (oncocytoma)  U lành , 5% / bl u th nậ  Tu i 65 , M/F : 2/1ổ  Kích th c : 7cmướ  Th ng ch có m t, trung tâm : s o xườ ỉ ộ ẹ ơ  Hoàn toàn không có tri u ch ngệ ứ
  • 44. MSCT  T n th ng d ng U , kích th c > 5cmổ ươ ạ ướ  Có v bao rõ nétỏ  S o x trung tâm ++ (30%)ẹ ơ  B t thu c m nh và đi n hìnhtheo ki uắ ố ạ ể ể h ng tâm v i hình nh “ căm xe”(>80%)ướ ớ ả  Đ ng đ m đ ( so v i nhu mô th n) thì tĩnhồ ậ ộ ớ ậ ở m chạ
  • 45. Siêu âm  T n th ng d ng u đ c , echo d y……ổ ươ ạ ặ ầ
  • 46.
  • 47. Tổn thương giảm đậm độ, chủ mô chung quanh: đồng dạng sẹo xơ hình sao vùng trung tâm Không có xuất huyết, vôi
  • 48. Tổn thương giảm đậm độ, chủ mô chung quanh: đồng dạng sẹo xơ hình sao vùng trung tâm Không có xuất huyết, vôi
  • 49. !!! : carcinome có sẹo hoại tử => Chú ý sự xâm lấn của khối u
  • 50. Các kh i u ác tínhố  Carcinome renal (renal carcinoma)  Carcinome renal medullaire (renal medullary carcinoma)  Carcinome vesicale (urinary bladder carcinoma)  Lymphome renal (renal lymphoma)  Metastases renales (renal metastases)
  • 51. Carcinome (carcinoma) • Carcinome renal = ADK renal: u ác tính th ng g pườ ặ - 2% trong các bl ung th –ư • tu i : 50- 70 . M/F : 2/1ổ • Kích th c : 3cmướ • Yt nguy c : thu c lá,ch y th n nhân t o (2%) vàơ ố ạ ậ ạ nhi m đ c m s hóa ch tễ ộ ộ ố ấ • V trí: vùng v ,ị ỏ • S l ng : đ n đ c, gi i h n rõ, không có v baoố ươ ơ ộ ớ ạ ỏ .nhi u t n th ng 4%ề ổ ươ
  • 52.  Tri u ch ng th ng g p :ệ ứ ườ ặ ti u máu đ i th (60%). Đau hông l ngể ạ ể ư (40%). Kh i u(40%)ố  S t nh , s t cân,ố ẹ ụ  Thi u máu, tăng calci máuế  30% phát hi n tình cệ ờ
  • 53. MSCT • T n th ng gi i h n rõ, có v bao, c u trúcổ ươ ớ ạ ỏ ấ không đ ng d ng n u d> 3cmồ ạ ế • Vôi (+) 10-30% • Thâm nhi m l p m quanh th nễ ớ ỡ ậ • B t thu c c n quang m nh, không đ ng nh tắ ố ả ạ ồ ấ thì đ ng m chở ộ ạ • Bilan: xâm l n c a kh i u vào tĩnh m ch th nấ ủ ố ạ ậ (25%), tĩnh m ch ch d i (5%)- h ch khu v cạ ủ ướ ạ ự (35%)- di căn Gan (35%),ph i (55%0,x ng (30%),ổ ươ tuy n th ng th n (10%), th n đ i bênế ượ ậ ậ ố (10%),não(5%)
  • 54. Khối u lớn, không đồng dạng, hoại tử trung tâm, bờ viền vỏ bao rõ
  • 55. Khối u lớn, không đồng dạng, hoại tử trung tâm, bờ viền vỏ bao rõ
  • 56.
  • 57. U xâm lấn vào TM Thận và TM chủ dưới
  • 58. Siêu âm  Là pp t t đ kh o sát u >2cmố ể ả  Tt echo d y(u đ c), không đ ng d ng(so v iầ ặ ồ ạ ớ ch mô th n)ủ ậ  B vi n th n thay đ i, có m t vi n echoờ ề ậ ổ ộ ề tr ng quanh th n# gi baoố ậ ả  Doppler: kh o sát s xâm l n vào các m chả ự ấ ạ máu th n, TM ch d iậ ủ ướ
  • 59.
  • 60. Carcinome renal medullaire (renal medullary carcinoma)  U ác tính, xu t phát t các t bào bi u mô đàiấ ừ ế ể th n. Phát tri n nhanh.ậ ễ  Hi m :1%/ u th n. Da đenế ậ  Tu i : tr 20 . M/F : 3/1ổ ẻ  Ti u máu đ i th , đau hông l ng , s ch m uể ạ ể ư ờ ạ
  • 61. MSCT  U có gi i h n không rõ nét, có nh ng vùngớ ạ ữ ho i tạ ử  Lan r ng và xâm l n t i b th nộ ấ ớ ể ậ  Th n to nh ng không b thay đ i b vi nậ ư ị ổ ờ ề  B t thu c c n quang không đ ng nh tắ ố ả ồ ấ  Bilan : xâm l n vào TM, h ch,ho c di căn xaấ ạ ặ (gan, ph i)ổ
  • 62. Siêu âm  Khó xác đ nh tính ch tị ấ  Th n to, xâm l n h m ch máu (+)ậ ấ ệ ạ
  • 63.
  • 64. Carcinome vesical (urinary bladder carcinoma)• U ác tính ,phat tri n t t niêm m c bàng quangễ ừ ế ạ • Th ng g p: hàng 4 /nam và hàng 10 /nườ ặ ữ • Yt nguy c : thu c lá ( x 3 l n )ơ ố ầ • Tu i trung bình 50-70 . M/F : 3/1ổ • D ng u sùiạ > d ng thâm nhi mạ ễ • K t h p v i u ni u qu n +ế ợ ớ ệ ả • Ti u máu đ i th , không đauể ạ ể
  • 65. MSCT  T n th ng m t đ mô có cu ng ho cổ ươ ậ ộ ố ặ đáy ph ng nhô vào lòng bàng quang (85%)ẳ  Thành bàng quang d y khu trúầ  V trí th ng bênị ườ ở  B t thu c c n quang trung bìnhắ ố ả  Bilan: tìm xem có thêm t n th ng u nhúổ ươ ở ni u qu n ?, h ch, di căn xa ( x ng)ệ ả ạ ươ
  • 66. Siêu âm  Thành bàng quang d y khu trú + t n th ngầ ổ ươ nhô vào trong lòng ( có cu ng +/-), th y rõ khiố ấ bàng quang nhi u n cề ướ
  • 67. Ch n đoán phân bi tẩ ệ Các kh i u t ngoài l n vào bàng quang:ố ừ ấ  U tr c tràng, đ i tràng sigmaự ạ  U bu ng tr ng , t cungồ ứ ử  => c n kh o sát trên 3 m t c t (MPR)ầ ả ặ ắ  Viêm bàng quang mãn tính  Máu c c trong bàng quang => tính ch tụ ấ di đ ng c a t n th ng /siêu âm, và ttộ ủ ổ ươ không b t thu c c n quang /CTắ ố ả
  • 68. Lymphome (lymphoma)  U ác tính phát tri n t các tb lymphocyteễ ừ  Lymphome th n / bl lymphome Non Hodgkinậ (LMNH) 60%  Lymphome th n/ lymphome h ch : 10-50%ậ ạ  Lymphome th n hai bên : 40-60%ậ  Tu i : tùy vào lo i lymphomeổ ạ  M/F : không  Yt nguy c : c đ a gi m mi n d chơ ơ ị ả ễ ị
  • 69.  Không có bi u hi n tri u ch ng > 50%ể ệ ệ ứ  S ít : s t cân, thi u máu, ti u máu, đau hôngố ụ ế ể l ng, s th y u ..ư ờ ấ
  • 70. MSCT Hai th :ể Th nhi u n tể ề ố :  T n th ng gi m đ m đ , đ ng d ng ( 20UH)ổ ươ ả ậ ộ ồ ạ  C hai bên th n (40-60%)ả ậ  B t thu c y u, ho c không b t thu cắ ố ế ặ ắ ố
  • 71. MSCT Th thâm nhi mể ễ :  T n th ng lan chung quanh th nổ ươ ậ  xâm l n vào xoang th nấ ậ  Th ng có c hai bênườ ả  Không b t thu c c n quang , ho c b t thu c kémắ ố ả ặ ắ ố
  • 72. MSCT Bilan:  H ch r n th n, h ch vùng b ng-ch u,h chạ ố ậ ạ ụ ậ ạ sau phúc m c (25%)ạ  Lách to +
  • 73.
  • 74. Siêu âm  M t hay vài t n th ng echo kém khu trúộ ổ ươ ở chu mô + h ch b ng, quanh r n th nạ ổ ụ ố ậ  Lách to +  Th xâm l n lan r ng :ể ấ ộ khó xác đ nh => IRMị
  • 75. Ch n đoán phân bi tẩ ệ  Carcinome th n có ho i t trung tâm : m t ,ậ ạ ử ộ b t thu c c n quang m nh, d>3cmắ ố ả ạ  Angiomyolipome: có th làm bi n d ng bể ế ạ ờ ngoài th n, nh ng d a vào thành ph n mậ ư ự ầ ỡ c a tt (-100-200: : bh đ c tr ngủ ặ ư
  • 76. Metastases (metastases)  Th ng g p, t n su t > 2 l n u th n ác tínhườ ặ ầ ấ ầ ậ nguyên phát  Hàng 5 sau: ph i, gan, x ng, tuy n th ngổ ươ ế ượ  S l ng: nhi u, c hai bên, kích th c : nhố ượ ề ả ướ ỏ  k nguyên phát : theo th t gi m d n:ứ ự ả ầ K ph qu n ph i, k vú, k d dày, melanome, k th nế ả ổ ạ ậ m t bênộ  Các k nguyên phát ít cho di căn th n:ậ đ i tràng, bu ng tr ng, t y, ti n li t tuy nạ ồ ứ ụ ề ệ ế
  • 77. MSCT  Nhi u t n th ng d ng n t, th ng c haiề ổ ươ ạ ố ườ ả bên th n, v trí trong ch môậ ị ủ  Ít khi gây bi n d ng b vi n c a th nế ạ ở ề ủ ậ  m c đ b t thu c c n quang tùy theo uứ ộ ắ ố ả nguyên phát  Bilan : tìm u nguyên phát ( c khi đã bi t),ả ế nh ng di căn n i khác : ph i, gan, x ng,ữ ơ ổ ươ th ng th nượ ậ
  • 78.
  • 79.
  • 80. Siêu âm  Nhi u t n th ng d ng n t nh , đ h i âm (d yề ổ ươ ạ ố ỏ ộ ồ ầ ,kém) tùy vào u nguyên phát, th ng c haiườ ở ả bên  Không gây thay đ i b vi n th nổ ờ ề ậ SCC metastasis to the kydney “mass lesion in L kydney look likes a RCC LK RCC
  • 81. Ch n đoán phân bi tẩ ệ  Carcinome : u đ n đ c, b t thu c c n quang,ơ ộ ắ ố ả th ng làm bi n d ng b vi n th nườ ế ạ ở ề ậ  Lymphome: th ng nhi u n t, xâm l n vàoườ ề ố ấ xoang th n, nhu mô. – h ch +++_ và lách toậ ạ
  • 82. U th n giậ ả Siêu âm: đồng dạng với chủ mô- doppler: tín hiệu ,hình ành mm bình thường CT : bắt thuốc = chủ mô thận qua tất cả các thì