NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT NỘI SOI QUA LỖ LIÊN HỢP TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT NỘI SOI QUA LỖ LIÊN HỢP TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG VÀ TIẾN TRIỂN CỦA BỆNH Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
Cá thể hóa điều trị copd
CTMT Quốc gia phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản http://benhphoitacnghen.com.vn/
Chuyên trang bệnh hô hấp mãn tính: http://benhkhotho.vn/
1. The document discusses various cardiovascular conditions involving abnormalities of the aorta including aortic aneurysm, aortic dissection, and aortic regurgitation.
2. Different types of aortic aneurysms are described such as saccular, fusiform, and false aneurysms. Classification schemes for aortic dissection including DeBakey and Stanford types are provided.
3. Imaging findings of various aortic conditions on techniques such as CT, MRI, and angiography are presented with examples of intimal flaps, true and false lumens, calcifications, and complications like rupture.
The document describes x-ray findings of mitral stenosis of varying severity. For mild mitral stenosis, chest x-rays may be normal but show an enlarged left atrium. Moderate to severe mitral stenosis is seen as an enlarged left atrium, elevated left main bronchus, and displaced descending aorta on chest x-rays. Severe mitral stenosis additionally shows enlarged pulmonary arteries and veins as well as displacement of the esophagus. Differential diagnoses include pectus excavatum and partial absence of the pericardium.
1. Ch n đoán phân bi t cácẩ ệCh n đoán phân bi t cácẩ ệ
t n th ng hình qu tổ ươ ả ạt n th ng hình qu tổ ươ ả ạ
(dumbbell) có r ng lộ ỗ(dumbbell) có r ng lộ ỗ
liên h pợliên h pợ
BS. Cao Thiên T ngượBS. Cao Thiên T ngượ
2. M đ uở ầM đ uở ầ
T n th ng c t s ng đi qua l liên h p t ngổ ươ ộ ố ỗ ợ ươT n th ng c t s ng đi qua l liên h p t ngổ ươ ộ ố ỗ ợ ươ
ngứngứ T n th ng hình “qu t ”, th ng làmổ ươ ả ạ ườT n th ng hình “qu t ”, th ng làmổ ươ ả ạ ườ
r ng l liên h p.ộ ỗ ợr ng l liên h p.ộ ỗ ợ
Schwannoma và neurofibroma là các t nổSchwannoma và neurofibroma là các t nổ
th ng th ng g p nh t.ươ ườ ặ ấth ng th ng g p nh t.ươ ườ ặ ấ
Đi m l i các đ c đi m hình nh (CT &MRI)ể ạ ặ ể ảĐi m l i các đ c đi m hình nh (CT &MRI)ể ạ ặ ể ả
t n th ng hình qu t .ổ ươ ả ạt n th ng hình qu t .ổ ươ ả ạ
3. 1. Các t n th ng không uổ ươ1. Các t n th ng không uổ ươ
4. Lao c t s ngộ ốLao c t s ngộ ố
LCS chi m 50-60% laoếLCS chi m 50-60% laoế
x ngươx ngươ
V trí th ng g p nh tị ườ ặ ấV trí th ng g p nh tị ườ ặ ấ
là ng c th p-th t l ngự ấ ắ ưlà ng c th p-th t l ngự ấ ắ ư
Hi m khi r ng l liênế ộ ỗHi m khi r ng l liênế ộ ỗ
h p do laoợh p do laoợ
DDx: neurofibroma,DDx: neurofibroma,
meningocele phía bên ,meningocele phía bên ,
lymphomalymphoma
5. B nh nang sán c t s ng (hydatid)ệ ộ ốB nh nang sán c t s ng (hydatid)ệ ộ ố
Do Echinococcus GranulosisDo Echinococcus Granulosis
Hi m g p < 1% t n th ngế ặ ổ ươHi m g p < 1% t n th ngế ặ ổ ươ
x ng.ươx ng.ươ
C t s ng là v trí th ng g pộ ố ị ườ ặC t s ng là v trí th ng g pộ ố ị ườ ặ
nh t. Vùng giàu m ch máuấ ạnh t. Vùng giàu m ch máuấ ạ
u th .ư ếu th .ư ế
Nang sán hùy x ng, làmươNang sán hùy x ng, làmươ
r ng l liên h p vùng th tộ ỗ ợ ắr ng l liên h p vùng th tộ ỗ ợ ắ
l ng –cùng.ưl ng –cùng.ư
Nang có nhi u ngănềNang có nhi u ngănề
DDx: lao, di căn.DDx: lao, di căn.
6. Nang x ng phình m ch (ABC)ươ ạNang x ng phình m ch (ABC)ươ ạ
Lành tính, t n th ng x ngổ ươ ươLành tính, t n th ng x ngổ ươ ươ
không tân sinh, giàu m ch máuạkhông tân sinh, giàu m ch máuạ
Chi m 1% u x ng nguyên phát.ế ươChi m 1% u x ng nguyên phát.ế ươ
T n th ng cs 20%.ổ ươT n th ng cs 20%.ổ ươ
Nang d ch nhi u ngăn, có m cị ề ứNang d ch nhi u ngăn, có m cị ề ứ
d ch-d ch (di n hình, nh ng khôngị ị ể ưd ch-d ch (di n hình, nh ng khôngị ị ể ư
đ c hi u).ặ ệđ c hi u).ặ ệ
T n th ng thành ph n sau, xâmổ ươ ầT n th ng thành ph n sau, xâmổ ươ ầ
l n cu ng s ng và lan vào thânấ ố ốl n cu ng s ng và lan vào thânấ ố ố
s ng.ốs ng.ố
Hình nh “v sò m ng”ả ỏ ỏHình nh “v sò m ng”ả ỏ ỏ
Không đ ng nh t trên MRI,ồ ấKhông đ ng nh t trên MRI,ồ ấ
th ng tăng tín hi u trên T2Wườ ệth ng tăng tín hi u trên T2Wườ ệ
DDx: osteoblastomaDDx: osteoblastoma
7. Nang ho t d ch trongạ ịNang ho t d ch trongạ ị
l liên h pỗ ợl liên h pỗ ợ
Nang c nh kh p, g mạ ớ ồNang c nh kh p, g mạ ớ ồ
nang ho t d ch và nangạ ịnang ho t d ch và nangạ ị
h ch th n kinhạ ầh ch th n kinhạ ầ
(ganglion cyst).(ganglion cyst).
Do thoái hóa kh p liênớDo thoái hóa kh p liênớ
m u k c n.ấ ế ậm u k c n.ấ ế ậ
DDx: nang màng nh nệDDx: nang màng nh nệ
ngoài màng c ng, giứ ảngoài màng c ng, giứ ả
thoát v màng t y doị ủthoát v màng t y doị ủ
ch n th ngấ ươch n th ngấ ươ
8. Gi thoát v màngả ịGi thoát v màngả ị
t y do ch n th ngủ ấ ươt y do ch n th ngủ ấ ươ
Thành màng nh n vàệThành màng nh n vàệ
màng c ng c a bao r tkứ ủ ễmàng c ng c a bao r tkứ ủ ễ
b rách.ịb rách.ị
Có th đ t r tk ho cể ứ ễ ặCó th đ t r tk ho cể ứ ễ ặ
khôngkhông
Ch n đoán gi t đ t rẩ ậ ứ ễCh n đoán gi t đ t rẩ ậ ứ ễ
th n kinh th ng d aầ ườ ựth n kinh th ng d aầ ườ ự
vào bi n d ng khoangế ạvào bi n d ng khoangế ạ
d i nh n ho c giướ ệ ặ ảd i nh n ho c giướ ệ ặ ả
thoát v màng t y.ị ủthoát v màng t y.ị ủ
9. Nang màng nh n ngoài màng c ngệ ứNang màng nh n ngoài màng c ngệ ứ
Th ng xu t phát vùngườ ấTh ng xu t phát vùngườ ấ
ng c gi a-th p chự ữ ấ ở ỗng c gi a-th p chự ữ ấ ở ỗ
n i màng t y và bao rố ủ ễn i màng t y và bao rố ủ ễ
tk phía l ng g n h ch tkư ầ ạtk phía l ng g n h ch tkư ầ ạ
l ng.ưl ng.ư
DDx: gi thoát v màngả ịDDx: gi thoát v màngả ị
t y do ch n th ng,ủ ấ ươt y do ch n th ng,ủ ấ ươ
thoát v màng t y ng cị ủ ựthoát v màng t y ng cị ủ ự
bên liên quan NF1, nangbên liên quan NF1, nang
bao r th n kinh ho cễ ầ ặbao r th n kinh ho cễ ầ ặ
nang Tarlovnang Tarlov
10. Đ ng m ch cs u n khúcộ ạ ốĐ ng m ch cs u n khúcộ ạ ố
B t th ng m ch máu ítấ ườ ạB t th ng m ch máu ítấ ườ ạ
g p do u n khúc đ ng m chặ ố ộ ạg p do u n khúc đ ng m chặ ố ộ ạ
c t s ng ho c hình thànhộ ố ặc t s ng ho c hình thànhộ ố ặ
quai m ch máu, gây mònạquai m ch máu, gây mònạ
thân s ng và r ng l liênố ộ ỗthân s ng và r ng l liênố ộ ỗ
h pợh pợ
Th ng C4-C5ườ ởTh ng C4-C5ườ ở
DDx: gi phình do ch nả ấDDx: gi phình do ch nả ấ
th ng, dãn đ ng m ch c tươ ộ ạ ộth ng, dãn đ ng m ch c tươ ộ ạ ộ
s ng do h p eo đ ng m chố ẹ ộ ạs ng do h p eo đ ng m chố ẹ ộ ạ
ch .ủch .ủ
11. 2. Các t n th ng do uổ ươ2. Các t n th ng do uổ ươ
12. U s i th n kinhợ ầU s i th n kinhợ ầ
Có ba lo i: khu trú, d ngạ ạCó ba lo i: khu trú, d ngạ ạ
đám r i và lan t a.ố ỏđám r i và lan t a.ố ỏ
D ng đám r i th ngạ ố ườD ng đám r i th ngạ ố ườ
đi n hình cho NF1ểđi n hình cho NF1ể
Đa u s i tk-NF1ợ
13. U s i tkợU s i tkợ
d ng đámạd ng đámạ
r iốr iố
14. SchwannomaSchwannoma
U gi i h n rõ, phát tri nớ ạ ểU gi i h n rõ, phát tri nớ ạ ể
ch mậch mậ
Thoái hóa nang d ch, xu tị ấThoái hóa nang d ch, xu tị ấ
huy tếhuy tế
Hình nh t ng tả ươ ựHình nh t ng tả ươ ự
neurofiborma. Thoái hóaneurofiborma. Thoái hóa
nang g p nhi u h nặ ề ơnang g p nhi u h nặ ề ơ
neurofibroma.neurofibroma.
N m l ch tâm so v i dây tk.ằ ệ ớN m l ch tâm so v i dây tk.ằ ệ ớ
DDx: chordoma thân s ng,ốDDx: chordoma thân s ng,ố
ependymoma, r tk chung,ễependymoma, r tk chung,ễ
nang bao r tk, nang h ch tk,ễ ạnang bao r tk, nang h ch tk,ễ ạ
thoát v trong ho c ngoài lị ặ ỗthoát v trong ho c ngoài lị ặ ỗ
liên h p.ợliên h p.ợ
15. U bao dây tk ác tínhU bao dây tk ác tính
Schwannoma ác tính, sarcoma tk,Schwannoma ác tính, sarcoma tk,
neurofibrosarcoma.neurofibrosarcoma.
50% u bao dây tk ác tính liên quan NF. 5% NF150% u bao dây tk ác tính liên quan NF. 5% NF1
có u bao dây tk ác tính.có u bao dây tk ác tính.
Khó phân bi t lành-ác trên hình nh.ệ ảKhó phân bi t lành-ác trên hình nh.ệ ả
D u hi u g i ý ác tính: không đ ng nh t,ấ ệ ợ ồ ấD u hi u g i ý ác tính: không đ ng nh t,ấ ệ ợ ồ ấ
>5cm, b kém rõ, tăng sinh m ch, phát tri nờ ạ ể>5cm, b kém rõ, tăng sinh m ch, phát tri nờ ạ ể
nhanh, không có d u bia b n trên T2W, đóngấ ắnhanh, không có d u bia b n trên T2W, đóngấ ắ
vôi.vôi.
16. U t ng bào x ngươ ươU t ng bào x ngươ ươ
đ n đ c (solitary boneơ ộđ n đ c (solitary boneơ ộ
plasmocytoma)plasmocytoma)
Ít g p, chi m 3-7% uặ ếÍt g p, chi m 3-7% uặ ế
t ng bàoươt ng bàoươ
Thân s ng là v tríố ịThân s ng là v tríố ị
th ng g p nh tườ ặ ấth ng g p nh tườ ặ ấ
Ng c>l ng> c , cùngự ư ổNg c>l ng> c , cùngự ư ổ
Hình nh “mini brain”ảHình nh “mini brain”ả
t ng đ i đi n hìnhươ ố ểt ng đ i đi n hìnhươ ố ể
17. Hình nh “mini brain”ảHình nh “mini brain”ả
Nancy M. Major et al, The “Mini Brain”
Plasmacytoma in a Vertebral Body on MR Imaging,
AJR July 2000 vol. 175 no. 1 261-263
18. U nguyên s ng (chordoma)ốU nguyên s ng (chordoma)ố
Xu t phát t ph n cònấ ừ ầXu t phát t ph n cònấ ừ ầ
l i l c ch c a dâyạ ạ ỗ ủl i l c ch c a dâyạ ạ ỗ ủ
nguyên s ng.ốnguyên s ng.ố
Th ng g p vùngườ ặ ởTh ng g p vùngườ ặ ở
cùng c t (50%) vàụcùng c t (50%) vàụ
x ng b n vuôngươ ảx ng b n vuôngươ ả
(35%), các đ t s ng khácố ố(35%), các đ t s ng khácố ố
ít g pặít g pặ
Hình nh không đ cả ặHình nh không đ cả ặ
hi u. Hu x ng, lanệ ỷ ươhi u. Hu x ng, lanệ ỷ ươ
mô m m, liên quan đĩaềmô m m, liên quan đĩaề
Chordoma
d ng s nạ ụ
19. U PancoastU Pancoast
Xu t phát t đ nh ph i, xâmấ ừ ỉ ổXu t phát t đ nh ph i, xâmấ ừ ỉ ổ
l n x ng s n, c t s ng,ấ ươ ườ ộ ốl n x ng s n, c t s ng,ấ ươ ườ ộ ố
đám r i tk cánh tay và h chố ạđám r i tk cánh tay và h chố ạ
giao c m c d i.ả ổ ướgiao c m c d i.ả ổ ướ
Hi m khi xâm l n màngế ấHi m khi xâm l n màngế ấ
ph i và r ng l liên h pổ ộ ỗ ợph i và r ng l liên h pổ ộ ỗ ợ
MRI đánh giá liên quan u v iớMRI đánh giá liên quan u v iớ
đám r i cánh tay và m chố ạđám r i cánh tay và m chố ạ
máu d i đòn, liên quan mướ ỡmáu d i đòn, liên quan mướ ỡ
ngoài màng ph iổngoài màng ph iổ
T1W FS Gd t t h n T2W đố ơ ềT1W FS Gd t t h n T2W đố ơ ề
đánh giá u v i khoang d chớ ịđánh giá u v i khoang d chớ ị
não tu .ỷnão tu .ỷ
20. Di cănDi căn
Th ng g p nh t.ườ ặ ấTh ng g p nh t.ườ ặ ấ
V trí ban đ u là thânị ầV trí ban đ u là thânị ầ
s ng phía sau, khoangốs ng phía sau, khoangố
ngoài màng c ng, cu ngứ ốngoài màng c ng, cu ngứ ố
s ng sau t n th ngố ổ ươs ng sau t n th ngố ổ ươ
thân s ng.ốthân s ng.ố
21. K t lu nế ậK t lu nế ậ
Nhi u t n th ng liên quan l liên h pề ổ ươ ỗ ợNhi u t n th ng liên quan l liên h pề ổ ươ ỗ ợ
Hi u bi t và ghi nh n các đ c đi m hình nhể ế ậ ặ ể ảHi u bi t và ghi nh n các đ c đi m hình nhể ế ậ ặ ể ả
đ c tr ng đ xác đ nh nguyên nhân r ng l liênặ ư ể ị ộ ỗđ c tr ng đ xác đ nh nguyên nhân r ng l liênặ ư ể ị ộ ỗ
h p có t m quan tr ng trong x trí và đi u trợ ầ ọ ử ề ịh p có t m quan tr ng trong x trí và đi u trợ ầ ọ ử ề ị
cũng nh tiên l ng.ư ượcũng nh tiên l ng.ư ượ
22. Tài li u tham kh oệ ảTài li u tham kh oệ ả
A.S. Kivrak et al,A.S. Kivrak et al, Differential diagnosis ofDifferential diagnosis of
dumbbell lesions associated with spinal neuraldumbbell lesions associated with spinal neural
foraminal widening: Imaging features,foraminal widening: Imaging features, EuropeanEuropean
Journal of Radiology 71 (2009) 29–41Journal of Radiology 71 (2009) 29–41
Nancy M. Major et al,Nancy M. Major et al, The “Mini Brain”The “Mini Brain”
Plasmacytoma in a Vertebral Body on MRPlasmacytoma in a Vertebral Body on MR
ImagingImaging,, AJR July 2000 vol. 175 no. 1 261-263AJR July 2000 vol. 175 no. 1 261-263