SlideShare a Scribd company logo
Triệu chứng trên chụp CLVT phổi 
độ phân giải cao (HRCT) 
http://www.radiologyassistant.nl 
NT Minh
Nội dung 
1. Tiểu thùy phổi 
2. Tổn thương hình mờ 
– Hình kính mờ 
• Thể khảm 
• “Crazy Paving” 
http://www.radiologyassistant.nl 
– Đông đặc 
3. Tổn thương giảm tỷ trọng 
– Khí phế thũng 
– Kén phổi 
– Giãn phế quản 
– “Honeycombing”
Tiểu thùy phổi 
• Đơn vị giải phẫu về cấu trúc 
và chức năng cơ bản của 
phổi 
• Là đơn vị nhỏ nhất của phổi 
được bao bọc bởi vách liên 
kết 
Tiểu thùy phổi. Nhánh phế quản tận vào trung tâm chia ra các 
nhánh phế quản hô hấp tận cùng bằng các chùm phế nang 
Bạch mạch và tĩnh mạch chạy trong các vách gian tiểu thùy 
http://www.radiologyassistant.nl
Diagram shows anatomy and dimensions of 
secondary lobule and pulmonary acinus 
http://www.radiologyassistant.nl 
Webb W R Radiology 2006;239:322-338 
©2006 by Radiological Society of North America
Tiểu thùy phổi 
Có hai hệ bạch huyết 
• Hệ trung tâm – đi cùng nhánh mạch phế 
quản vào trung tâm tiểu thùy 
• Hệ ngoại vi – nằm ở vách gian tiểu thùy và 
dọc theo đường màng phổi 
http://www.radiologyassistant.nl
Tiểu thùy phổi 
Vùng trung tâm tiểu thùy 
Là vị trí tổn thương của 
các bệnh mà đường vào 
là đường thở 
– Viêm phổi quá mẫn 
– Viêm tiểu phế quản hô hấp 
– Khí phế thũng trung tâm 
tiểu thùy (Centrilobular 
emphysema) 
Vùng trung tâm tiểu thùy 
Vùng ngoại vi 
http://www.radiologyassistant.nl
Tiểu thùy phổi 
Vùng ngoại vi 
Là vị trí tổn thương hệ BH 
nằm ở vách gian tiểu thùy 
– sarcoid 
– Di căn ung thư 
– Phù phổi 
Vùng trung tâm tiểu thùy 
Vùng ngoại vi 
http://www.radiologyassistant.nl
Tổn thương hình mờ 
• Vùng phổi mờ có 2 loại 
– Hình kính mờ (GGO): không làm mờ mạch 
máu nằm trong nó 
– Đông đặc: xóa mờ mạch máu bên trong 
Dark bronchus sign in ground glass opacity. Complete obscuration of vessels in consolidation 
http://www.radiologyassistant.nl
Tổn thương hình mờ 
Khí trong phế nang bị thay thế bởi dịch, tế bào, xơ 
– Trong kính mờ: khí trong nhánh phế quản “đen hơn” khí 
của các phế nang xung quanh → dấu hiệu 'dark bronchus' 
– Trong đông đặc: chỉ có khí bên trong nhánh phế quản → 
http://www.radiologyassistant.nl 
'air bronchogram' 
Dark bronchus sign in ground glass opacity. Complete 
obscuration of vessels in consolidation
Hình kính mờ 
• Hình kính mờ thể hiện: 
– Khoang phế nang bị lấp đầy mủ, dịch phù, 
chảy máu, viêm hoặc tế bào u 
– Dày khoảng kẽ hoặc thành phế nang dưới 
mức phân giải không gian của HRCT (xơ hóa) 
http://www.radiologyassistant.nl
Hình kính mờ 
Tổn thương không đặc hiệu 
http://www.radiologyassistant.nl
Hình kính mờ 
http://www.radiologyassistant.nl 
• Vị trí: 
– Ưu thế phía trên: viêm phế quản hô hấp 
– Ưu thế phía dưới: xơ hóa phổi (UIP, NSIP) 
– Phân bố trung tâm tiểu thùy: viêm phổi quá 
mẫn, viêm phế quản hô hấp
Treatable or not treatable? 
• 60-80% bn có GGO mang bệnh phổi hoạt 
động và có khả năng chữa được 
(treatable) 
• 20-40% TH bệnh phổi là không chữa 
được (non treatable) và GGO là do xơ hóa 
• Dh của xơ hóa trên HRCT: 
– giãn phế quản co kéo 
– hình tổ ong 
http://www.radiologyassistant.nl
Treatable or not treatable? 
LEFT: No fibrosis, so potentially 
treatable lung disease 
RIGHT: Fibrosis, so no treatable lung 
disease 
http://www.radiologyassistant.nl
Tổn thương hình mờ 
Không có dh tổ ong hoặc co kéo phế quản  loại trừ xơ hóa 
Dh gầy sút cân gợi ý bệnh lý ác tính 
Mô bệnh học cho thấy broncho-alveolar cell carcinoma 
http://www.radiologyassistant.nl 
BN: 
• dị dạng lồng ngực 
• gầy sút cân 
• không có DH nhiễm trùng 
 gợi ý bệnh mạn tính 
HRCT: đông đặc và hình kính 
mờ
Tổn thương hình mờ 
Ung thư biểu mô phế quản phế nang 
Broncho-alveolar cell carcinoma (BAC) 
http://www.radiologyassistant.nl 
biểu hiện: 
– Khối hoặc nốt đặc (40% bn) 
– Đông đặc (lan tỏa hoặc khu trú - 30%) * 
– Nốt trung tâm tiểu thùy lan tỏa (30%) do lan 
theo đường phế quản
Hình kính mờ 
BN có biểu hiện chủ yếu là hình kính mờ 
Giãn phế quản  xơ hóa 
Đây là một dạng của viêm phổi kẽ không đặc hiệu 
(nonspecific interstitial pneumonia - NSIP) 
http://www.radiologyassistant.nl
Viêm phổi kẽ không đặc hiệu 
(NSIP) 
• Mô học: đặc trưng bởi dạng tổn thương đồng nhất của 
viêm tế bào khoảng kẽ ~ các mức độ xơ hóa khác nhau 
– Giống UIP: chủ yếu ở thùy dưới 
– Khác UIP: không có xơ hóa rộng và tổ ong “honeycombing” 
http://www.radiologyassistant.nl 
• Nguyên nhân: 
– Vô căn 
– Liên quan đến bệnh lý collagen mạch máu 
– Phơi nhiễm thuốc hoặc hóa chất 
• Tiên lượng tốt và phần lớn bn đáp ứng với 
corticosteroids (≠UIP – tiên lượng xấu)
Nội dung 
1. Tiểu thùy phổi 
2. Tổn thương tăng tỷ trọng 
– Hình kính mờ 
• Thể khảm “Mosaic attenuation” 
• “Crazy Paving” 
http://www.radiologyassistant.nl 
– Đông đặc 
3. Tổn thương giảm tỷ trọng 
– Khí phế thũng 
– Kén phổi 
– Giãn phế quản 
– “Honeycombing”
Thể khảm (Mosiac) 
• Thuật ngữ dùng để mô tả sự khác biệt tỷ trọng 
giữa vùng phổi tổn thương và không tổn thương 
- “black and white” lung 
• GGO trong thể khảm là: 
 Quá trình thâm nhiễm viêm — vùng phổi lành 
 Vùng phổi lành — vùng phổi bị ứ khí 
 Vùng phổi tăng tưới máu — vùng phổi giảm tưới máu 
(bệnh huyết khối phổi mạn tính) 
Cần quyết định vùng nào là vùng tổn thương: 
the “black” / “white” lung 
http://www.radiologyassistant.nl
Thể khảm 
Gợi ý cho chẩn đoán phân biệt: 
1. Chụp ở thì thở ra để phát hiện vùng ứ khí 
2. Nhìn vào các mạch máu 
a. Nếu mạch trong “black lung” khó nhìn thấy hơn 
trong “white lung” → “black lung” là bất thường 
→ 2 khả năng: 
• Viêm phế quản tắc nghẽn 
• Huyết khối phổi mạn tính 
b. Nếu mạch máu nhìn thấy như nhau giữa vùng 
'black' & 'white‘ → bệnh phổi thâm nhiễm 
http://www.radiologyassistant.nl
Thể khảm 
Viêm tiểu phế quản tạm thời có ứ khí 
(temporary bronchiolitis) gặp trong: 
• (sau) nhiễm trùng 
• Hít phải chất độc 
• Viêm khớp dạng thấp, Sjögren 
• Sau ghép 
• Phản ứng thuốc (penicillamine) 
http://www.radiologyassistant.nl
Thể khảm 
Patient with ground glass pattern in a mosaic distribution: Some lobules are involved and others are not. 
The differential diagnosis 
http://www.radiologyassistant.nl 
hypersensitivity pneumonitis 
bronchiolitis 
thromboembolic disease 
The history was typical for hypersensitivity pneumonitis. 
HP usually presents with centrilobular nodules of GGO (acinar nodules) 
When they are confluent, HRCT shows diffuse ground glass.
Viêm phổi quá mẫn (HP) 
• Bệnh phổi dị ứng do hít phải tác nhân có chứa 
các loại bụi hữu cơ 
• “Farmer's lung” là hội chứng HP được biết đên 
nhiều nhất – hít phải nấm hữu cơ mọc trong cỏ 
ẩm hoặc tiếp xúc với chim, thú nuôi 
http://www.radiologyassistant.nl 
• Có hai dạng: 
– Hình kính mờ trong thể khảm 
– Các nốt trung tâm tiểu thùy dạng kính mờ (nốt phế 
nang)
Thể khảm 
Patient with ground glass pattern in a mosaic distribution 
The clue here is the enlargement of pulmonary arteries (arrow) in the areas of 
http://www.radiologyassistant.nl 
ground glass 
The ground glass appearance is the result of hyperperfused lung 
adjacent to oligemic lung with reduced vessel caliber due to 
chronic thromboembolic disease
Thể khảm 
• Patient with ground glass pattern in a mosaic distribution 
• GGO is the result of hyperperfused lung with large vessels adjacent to 
oligemic lung with small vessels due to chronic thromboembolic disease 
• Emboli adherent to the wall and intravascular septa are typical for 
chronic thromboemboli 
http://www.radiologyassistant.nl
Nội dung 
1. Tiểu thùy phổi 
2. Tổn thương hình mờ 
– Hình kính mờ 
• Thể khảm 
• “Crazy Paving” 
http://www.radiologyassistant.nl 
– Đông đặc 
3. Tổn thương giảm tỷ trọng 
– Khí phế thũng 
– Bệnh phổi dạng nang 
– “Honeycombing”
Crazy Paving 
- Tổn thương kết hợp giữa hình kính mờ cùng với dày vách 
Ban đầu nó đặc trưng cho bệnh tích protein phế nang, nhưng 
sau này nó cũng gặp trong các bệnh khác 
http://www.radiologyassistant.nl
Crazy Paving 
Bệnh tích protein phế nang 
Sarcoid 
NSIP 
Viêm phổi tổ chức hóa (COP/BOOP) 
Nhiễm trùng (PCP, viral, Mycoplasma, bacterial) 
Khối u (BAC) 
Chảy máu phổi 
Phù (suy tim, ARDS, AIP) 
http://www.radiologyassistant.nl
Bệnh tích protein phế nang 
Bilateral predominantly perihilar and lower 
lobe lung consolidation is not as symmetric 
as the usual presentation. CT shows bilateral GGO containing a network of interstitial lines, 
the "crazy pavement" pattern
Nội dung 
1. Tiểu thùy phổi 
2. Tổn thương hình mờ 
– Hình kính mờ 
• Thể khảm “Mosaic attenuation” 
• “Crazy Paving” 
http://www.radiologyassistant.nl 
– Đông đặc 
3. Tổn thương giảm tỷ trọng 
– Khí phế thũng 
– Kén phổi 
– Giãn phế quản 
– “Honeycombing”
Đông đặc 
• Đồng nghĩa với bệnh airspace 
• Tìm nguyên nhân: cái gì thay thế khí trong 
phế nang? 
– Mủ 
– Dịch phù 
– Máu 
– Tế bào u 
– Xơ (UIP, NSIP, sarcoidosis kéo dài) 
http://www.radiologyassistant.nl
Đông đặc 
Cấp tính : 
• Viêm phổi (vi khuẩn, mycoplasma) 
• Phù phổi do suy tim hoặc ARDS 
• Chảy máu 
• Viêm phổi ái toan cấp tính 
Mạn tính : 
• Viêm phổi tổ chức hóa 
• Viêm phổi ái toan mạn tính 
• Xơ hóa trong UIP và NSIP 
• Ung thư biểu mô phế quản phế nang hoặc lymphoma 
Hầu hết bn khi chụp HRCT, đều có tổn thương mạn tính 
→ giới hạn chẩn đoán 
http://www.radiologyassistant.nl
Đông đặc 
Cryptogenic Organizing Pneumonia (COP) 
Viêm phổi tổ chức hóa vô căn 
Chronic eosinophilic pneumonia the HRCT findings will be the same, but there will be eosinophilia. 
UIP/ NSIP: other signs of fibrosis like honeycombing or traction bronchiectasis. 
Bronchoalveolar carcinoma can also look like this. 
http://www.radiologyassistant.nl 
2TH đông đặc mạn tính 
Các đám đông đặc 
từng mảng không liên 
tục phân bố vùng dưới 
màng phổi và ngoại vi 
phổi
Viêm phổi tổ chức hóa 
Organizing pneumonia (OP) 
• Là bệnh lý viêm trong đó quá trình hàn gắn đặc trưng bởi sự mô 
hóa và lên sẹo của dịch rỉ hơn là giảm và tiêu đi 
• Còn gọi là viêm phổi không giải quyết. Đầu tiên nó được gọi là viêm 
phổi tổ chức hóa phế quản (BOOP) 
• BN bị COP thường biểu hiện ho khan kéo dài nhiều tháng 
http://www.radiologyassistant.nl 
• Nguyên nhân: 
– Không tìm thấy nguyên nhân  viêm phổi tổ chức hoá vô căn (COP) 
– Viêm phổi 
– Dị ứng thuốc 
– Bệnh collagen mạch máu 
– Bệnh u hạt Wegener 
– Sau hít phải khói-hơi độc
Đông đặc 
A case of chronic eosinophilic pneumonia. 
Patient with low-grade fever, progressive shortness of breath and an abnormal chest radiograph 
There was a marked eosinophilia in the peripheral blood 
Like in COP we see patchy non-segmental consolidations in a subpleural distribution 
http://www.radiologyassistant.nl
Chronic eosinophilic 
pneumonia 
• Là tình trạng viêm tự phát đặc trưng bởi 
các phế nang bị lấp đầy bằng các bạch 
cầu ái toan 
• Thường kèm theo tăng bạch cầu ái toan 
trong máu ngoại vi 
• Đáp ứng tốt với điều trị bằng steroids 
http://www.radiologyassistant.nl
Nội dung 
1. Tiểu thùy phổi 
2. Tổn thương hình mờ 
– Hình kính mờ 
• Thể khảm “Mosaic attenuation” 
• “Crazy Paving” 
http://www.radiologyassistant.nl 
– Đông đặc 
3. Tổn thương giảm tỷ trọng 
– Khí phế thũng 
– Kén phổi 
– Giãn phế quản 
– “Honeycombing”
Tổn thương giảm tỷ trọng 
Giảm tỷ trọng ở phổi = tổn thương chứa khí 
http://www.radiologyassistant.nl 
Bao gồm: 
• Khí phế thũng 
• Kén phổi 
• Giãn phế quản 
• Hình tổ ong 
Hầu hết các bệnh có tổn thương giảm tỷ trọng đều có thể phân biệt được 
dựa trên đặc điểm cơ bản của hình ảnh HRCT
Khí phế thũng 
(emphysema) 
Kinh điển là vùng giảm tỷ trọng mà không 
nhìn thấy thành – do tổn thương phá hủy 
nhu mô phổi 
Vị trí: 
• Trung tâm tiểu thùy 
• Toàn thể 
• Cạnh vách 
http://www.radiologyassistant.nl
Khí phế thũng 
(emphysema) 
1. Tràn khí trung tâm tiểu thùy 
– Là dạng hay gặp nhất 
– Phá hủy thành phế nang không hồi phục 
trong phần trung tâm tiểu thùy của thùy phổi 
– Ưu thế thùy trên và phân bố không đều 
– Liên quan chặt chẽ với hút thuốc 
http://www.radiologyassistant.nl
Khí phế thũng 
(emphysema) 
Centrilobular emphysema due to smoking. 
The periphery of the lung is spared (blue arrows). 
Centrilobular artery (yellow arrows) is seen in the center of the hypodense area. 
http://www.radiologyassistant.nl
Khí phế thũng 
(emphysema) 
2. Tràn khí cạnh vách 
– Nằm sát màng phổi và các rãnh liên thùy 
– Tổn thương dạng bóng (đường kính vùng 
tràn khí > 1 cm) 
– Các bóng khí vùng đỉnh thường dẫn tới tràn 
khí màng phổi tự phát 
– Các bóng khí lớn đôi khi gây chèn ép mạnh 
vào nhu mô phổi tiếp giáp 
http://www.radiologyassistant.nl
Khí phế thũng 
(emphysema) 
3. Panlobular emphysema 
– Tổn thương toàn bộ tiểu thùy phổi, ưu thế 
http://www.radiologyassistant.nl 
thùy dưới 
– Gặp trong: bẩm sinh thiếu α-1-antitrypsin 
hút thuốc có khí phế thũng tiến triển 
– Biểu hiện: 
• TH nặng: đặc trưng là phá hủy nhu mô rộng và 
giảm tưới máu đáng kể  dễ phân biệt với nhu 
mô phổi lành 
• TH nhẹ và vừa  khó có thể phát hiện trên HRCT 
(rất tinh tế)
Khí phế thũng 
(emphysema) 
Panlobular emphysema 
Tổn thương phá hủy đồng nhất cấu trúc bên trong một tiểu thùy phổi, 
dẫn tới vùng tổn thương giảm tỷ trọng rộng 
Mạch máu phổi trong vùng phổi tổn thương thưa hơn và nhỏ hơn 
vùng phổi lành 
http://www.radiologyassistant.nl
Nội dung 
http://www.radiologyassistant.nl 
1. Tiểu thùy phổi 
2. Dạng lưới 
3. Dạng nốt 
– Phân bố dạng nốt 
– Dấu hiệu “Tree-in-bud” 
4. Tổn thương tăng tỷ trọng 
– Nền kính mờ 
– Thể khảm “Mosaic attenuation” 
– “Crazy Paving” 
– Đông đặc 
5. Tổn thương giảm tỷ trọng 
– Khí phế thũng 
– Kén phổi 
– Giãn phế quản 
– “Honeycombing” 
6. Phân bố trong phổi 
7. Các tổn thương phối hợp
Kén khí phổi 
• Kén khí: vùng giảm tỷ trọng với thành dày < 4mm 
Lymphagiomyomatosis 
Langerhans cell histiocystosis 
Lymphocystic interstitial pneumonia 
Pneumatocele (PCP) 
Honeycombing 
• Hang: vùng giảm tỷ trọng với thành dày > 4mm 
Nhiễm trùng (TB, Staph, fungal, hydatid) 
Huyết khối nhiễm khuẩn 
Ung thư biểu mô tế bào vảy 
Bệnh Wegener 
http://www.radiologyassistant.nl
Kén khí phổi 
Multiple round and bizarre shaped cysts 
Upper lobe predominance 
Patient had a long history of smoking 
http://www.radiologyassistant.nl 
typical for 
Langerhans cell histiocytosis
Bệnh mô bào máu Langerhans 
• Là bệnh tự phát đặc trưng bởi: 
– Gđ sớm, các nốt u hạt chứa mô bào Langerhans và BC ái toan 
– Gđ sau, các u hạt thay bằng xơ và hình thành các kén khí 
• Ít gặp 
• Chủ yếu ở người trẻ hoặc trung niên 
• Triệu chứng không đặc hiệu: ho và khó thở. Tới 
20% có TKMP và trên 90% là người hút thuốc 
• Kén thường tròn, nhưng có thể đa dạng (hai thùy 
hoặc hình clover-leaf) 
http://www.radiologyassistant.nl 
• Ưu thế thùy trên 
(LCH)
Kén khí phổi 
http://www.radiologyassistant.nl 
40 year old female 
Multiple cysts that are evenly 
distributed througout the lung 
(in contrast to LCH) 
Notice the pneumothorax! 
There was no history of smoking 
typical for 
Lymphangiomyomatosis 
(LAM)
Lymphangiomyomatosis 
• Là bệnh hiếm gặp đặc trưng bởi sự tăng sinh 
liên tục của các tế bào hình thoi, giống cơ trơn 
– Tăng sinh của các tế bào này dọc theo tiểu phế quản 
dẫn tới ứ khí và tạo thành các kén khí thành mỏng 
– Vỡ các kén khí này gây tràn khí màng phổi 
• Thường kèm theo TDMP và hạch 
• Gặp ở phụ nữ, tuổi sinh đẻ (17-50) 
• Hầu hết bn chết trong vòng 10 năm kể từ khi 
http://www.radiologyassistant.nl 
khởi phát bệnh 
(LAM)
Nội dung 
1. Tiểu thùy phổi 
2. Tổn thương tăng tỷ trọng 
– Nền kính mờ 
– Thể khảm “Mosaic attenuation” 
– “Crazy Paving” 
– Đông đặc 
3. Tổn thương giảm tỷ trọng 
– Khí phế thũng 
– Kén phổi 
– Giãn phế quản 
– “Honeycombing” 
http://www.radiologyassistant.nl
http://www.radiologyassistant.nl 
• Nguyên nhân 
– Nhiễm trùng trước đó (nhiễm virus ở trẻ nhỏ) 
– Viêm phế quản mạn tính 
– COPD 
– Xơ kén phổi 
• Hình ảnh: giống bệnh kén phổi và khí phế 
thũng dạng bóng 
• GPQ do bệnh đường hô hấp >< GPQ co thắt do 
xơ hóa 
Giãn phế quản 
(Bronchiectasis)
Giãn phế quản 
(Bronchiectasis) 
http://www.radiologyassistant.nl 
Chẩn đoán : 
– Giãn phế quản (dh “signet-ring”) 
– Dày thành phế quản 
– Đường thở thấy được ở phía ngoại vi không 
thuôn nhỏ dần 
– Ứ dịch nhày trong lòng phế quản 
– Kèm theo xẹp phổi và đôi khi có ứ khí
Photograph of a pearl ring. 
Ouellette H Radiology 1999;212:67-68 
©1999 by Radiological Society of North America
Cross-sectional CT scan of the right lung in a patient with bronchiectasis. 
Ouellette H Radiology 1999;212:67-68 
©1999 by Radiological Society of North America
Giãn phế quản 
(Bronchiectasis) 
http://www.radiologyassistant.nl 
Chẩn đoán : 
– Giãn phế quản (dh “signet-ring”) 
– Dày thành phế quản 
– Đường thở thấy được ở phía ngoại vi không 
thuôn nhỏ dần 
– Ứ dịch nhày trong lòng phế quản 
– Kèm theo xẹp phổi và đôi khi có ứ khí
http://www.radiologyassistant.nl 
Chest film with a typical 
finger-in-glove shadow 
Giãn phế quản 
(Bronchiectasis) 
HRCT shows focal bronchiectasis with extensive mucoid impaction 
clinical setting (asthma and serum eosinophilia) 
 typical for Allergic bronchopulmonary aspergillosis (ABPA)
Allergic bronchopulmonary 
aspergillosis 
• Bệnh xảy ra ở người bị hen hoặc kén phổi 
• Khởi bệnh do phẩn ứng quá mẫn do xuất 
hiện Aspergillus fumigatus trong đường hô 
hấp 
• Đặc trưng: giãn phế quản trung tâm, ứ 
dịch nhày và xẹp phổi 
http://www.radiologyassistant.nl
Giãn phế quản 
(Bronchiectasis) 
Bacterial bronchiolitis. 36-yo-HIV-positive male with a 
CD4>400 presenting with productive cough 
Chest X-ray (left) . Note the peribronchial thickening. The 
right hand film is a blown-up image showing the 
peribronchial thickening more clearly (arrow). 
The HRCT (lower left) depicts bronchiectasis, 
centrilobular nodularity/"tree-in-bud" mosaic attenuation 
http://www.radiologyassistant.nl
Nội dung 
1. Tiểu thùy phổi 
2. Tổn thương tăng tỷ trọng 
http://www.radiologyassistant.nl 
– Nền kính mờ 
• Thể khảm “Mosaic attenuation” 
• “Crazy Paving” 
– Đông đặc 
3. Tổn thương giảm tỷ trọng 
– Khí phế thũng 
– Kén phổi 
– Giãn phế quản 
– “Honeycombing”
Honeycombing 
• Là các khoảng kén nhỏ thành dày không 
đều do tổ chức xơ 
• Chủ yếu vùng ngoại vi và dưới màng phổi 
không phụ thuộc nguyên nhân 
• Các kén “tổ ong” dưới màng phổi điển 
hình có vài tầng liên tiếp ≠ khí phế thũng 
cạnh vách (kén khí dưới màng phổi chỉ có 
một tầng) 
http://www.radiologyassistant.nl
Honeycombing 
http://www.radiologyassistant.nl
Honeycombing 
Nhiều kén dưới màng phổi xếp thành nhiều tầng liên tiếp nhau 
Ưu thế thùy dưới và giãn phế quản co thắt lan tỏa 
 điển hình cho Usual Interstitial Pneumonia (UIP). 
http://www.radiologyassistant.nl
Viêm phổi kẽ thông thường 
Usual Interstitial Pneumonia 
• UIP hoặc “phổi giai đoạn cuối” là chẩn đoán 
bệnh học, trên sinh thiết phổi khi có hình ảnh 
honeycombing 
• Xơ hóa phổi tự phát - Idiopathic pulmonary 
fibrosis (IPF), chiếm hơn 60% UIP 
• UIP có xơ hóa phổi phổ biến: 
– Do bệnh tự miễn 
– Do thuốc - các tác nhân độc tế bào của hóa trị liệu 
(bleomycin, busulfan, vincristine, methotrexate, 
adriamycin, and carmustine… 
http://www.radiologyassistant.nl
Usual Interstitial Pneumonia 
Another case of UIP: 
The lower zone predominance 
Notice the ground glass opacity in the left lower lobe as a result of fibrous tissue 
replacing the air in the alveoli. 
http://www.radiologyassistant.nl 
Patient with 
progressive shortness 
of breath. 
(UIP)
Thank you for your attention! 
http://www.radiologyassistant.nl

More Related Content

What's hot

Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
banbientap
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
SoM
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngực
SoM
 
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
Nguyễn Hạnh
 
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệuCLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
Nguyen Thai Binh
 
x quang bệnh lý nhu mô phổi
x quang bệnh lý nhu mô phổix quang bệnh lý nhu mô phổi
x quang bệnh lý nhu mô phổi
Hiếu trịnh đình
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Bác sĩ nhà quê
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụng
SoM
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
SoM
 
x quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạnx quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạn
Hiếu trịnh đình
 
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔIBài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
TRAN Bach
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hovinhvd12
 
Phồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcPhồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ước
vinhvd12
 
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   okChẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
Michel Phuong
 
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet
Nguyen Lam
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔITIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
SoM
 

What's hot (20)

Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngực
 
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
 
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệuCLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
 
x quang bệnh lý nhu mô phổi
x quang bệnh lý nhu mô phổix quang bệnh lý nhu mô phổi
x quang bệnh lý nhu mô phổi
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụng
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
x quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạnx quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạn
 
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔIBài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
 
Xq hoi chung mang phoi
Xq hoi chung mang phoiXq hoi chung mang phoi
Xq hoi chung mang phoi
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
Xquang hội chứng trung thất
Xquang hội chứng trung thấtXquang hội chứng trung thất
Xquang hội chứng trung thất
 
Ct in-stroke
Ct in-strokeCt in-stroke
Ct in-stroke
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc ho
 
Phồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcPhồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ước
 
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   okChẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
 
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔITIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
 

Similar to Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)

Hrct
HrctHrct
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
Ngoc Khue Nguyen
 
Gianphequany4 2017
Gianphequany4 2017Gianphequany4 2017
Gianphequany4 2017
hiencao5293
 
Giãn phế quản
Giãn phế quản Giãn phế quản
Giãn phế quản
Update Y học
 
Các bệnh-phổi-kẽ-trên-hrct
Các bệnh-phổi-kẽ-trên-hrctCác bệnh-phổi-kẽ-trên-hrct
Các bệnh-phổi-kẽ-trên-hrct
ngoducyen
 
BAI_II_BENH_HkkkknkkkkOC_DUONG_HH_DUOI.pdf
BAI_II_BENH_HkkkknkkkkOC_DUONG_HH_DUOI.pdfBAI_II_BENH_HkkkknkkkkOC_DUONG_HH_DUOI.pdf
BAI_II_BENH_HkkkknkkkkOC_DUONG_HH_DUOI.pdf
MyThaoAiDoan
 
Bệnh phổi mô kẽ và xơ hóa phổi cập nhật chẩn đoán &amp; điều trị pgs.tskh.b...
Bệnh phổi mô kẽ và xơ hóa phổi cập nhật chẩn đoán &amp; điều trị   pgs.tskh.b...Bệnh phổi mô kẽ và xơ hóa phổi cập nhật chẩn đoán &amp; điều trị   pgs.tskh.b...
Bệnh phổi mô kẽ và xơ hóa phổi cập nhật chẩn đoán &amp; điều trị pgs.tskh.b...
nataliej4
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hiếu trịnh đình
 
Hội chứng đông đặc.pptx
Hội chứng đông đặc.pptxHội chứng đông đặc.pptx
Hội chứng đông đặc.pptx
hoangminhTran8
 
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdfCẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
NuioKila
 
3.2. ĐÔNG ĐẶC NHU MÔ, XẸP PHỔI.ppt
3.2. ĐÔNG ĐẶC NHU MÔ, XẸP PHỔI.ppt3.2. ĐÔNG ĐẶC NHU MÔ, XẸP PHỔI.ppt
3.2. ĐÔNG ĐẶC NHU MÔ, XẸP PHỔI.ppt
Ngoc Khue Nguyen
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢN
SoM
 
Bg 11 viem k phoi
Bg 11 viem k phoiBg 11 viem k phoi
Bg 11 viem k phoi
Bác sĩ nhà quê
 
Bệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
Bệnh Phổi- Giải Phẫu BệnhBệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
Bệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
Huỳnh Tấn Đạt
 
phác đồ hồi sức tích cực
phác đồ hồi sức tích cựcphác đồ hồi sức tích cực
phác đồ hồi sức tích cực
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
SoM
 
Các bài học nội định hướng
Các bài học nội định hướngCác bài học nội định hướng
Các bài học nội định hướng
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
BAI_III_BENH_HOC_MO_KE_PHOI_MANG_PHOI.pdf
BAI_III_BENH_HOC_MO_KE_PHOI_MANG_PHOI.pdfBAI_III_BENH_HOC_MO_KE_PHOI_MANG_PHOI.pdf
BAI_III_BENH_HOC_MO_KE_PHOI_MANG_PHOI.pdf
MyThaoAiDoan
 

Similar to Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct) (20)

Hrct
HrctHrct
Hrct
 
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
 
Gianphequany4 2017
Gianphequany4 2017Gianphequany4 2017
Gianphequany4 2017
 
Giãn phế quản
Giãn phế quản Giãn phế quản
Giãn phế quản
 
Các bệnh-phổi-kẽ-trên-hrct
Các bệnh-phổi-kẽ-trên-hrctCác bệnh-phổi-kẽ-trên-hrct
Các bệnh-phổi-kẽ-trên-hrct
 
BAI_II_BENH_HkkkknkkkkOC_DUONG_HH_DUOI.pdf
BAI_II_BENH_HkkkknkkkkOC_DUONG_HH_DUOI.pdfBAI_II_BENH_HkkkknkkkkOC_DUONG_HH_DUOI.pdf
BAI_II_BENH_HkkkknkkkkOC_DUONG_HH_DUOI.pdf
 
Bệnh phổi mô kẽ và xơ hóa phổi cập nhật chẩn đoán &amp; điều trị pgs.tskh.b...
Bệnh phổi mô kẽ và xơ hóa phổi cập nhật chẩn đoán &amp; điều trị   pgs.tskh.b...Bệnh phổi mô kẽ và xơ hóa phổi cập nhật chẩn đoán &amp; điều trị   pgs.tskh.b...
Bệnh phổi mô kẽ và xơ hóa phổi cập nhật chẩn đoán &amp; điều trị pgs.tskh.b...
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
 
Hội chứng đông đặc.pptx
Hội chứng đông đặc.pptxHội chứng đông đặc.pptx
Hội chứng đông đặc.pptx
 
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdfCẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
 
BENH_PHOI.ppt
BENH_PHOI.pptBENH_PHOI.ppt
BENH_PHOI.ppt
 
3.2. ĐÔNG ĐẶC NHU MÔ, XẸP PHỔI.ppt
3.2. ĐÔNG ĐẶC NHU MÔ, XẸP PHỔI.ppt3.2. ĐÔNG ĐẶC NHU MÔ, XẸP PHỔI.ppt
3.2. ĐÔNG ĐẶC NHU MÔ, XẸP PHỔI.ppt
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢN
 
Bg 11 viem k phoi
Bg 11 viem k phoiBg 11 viem k phoi
Bg 11 viem k phoi
 
Bệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
Bệnh Phổi- Giải Phẫu BệnhBệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
Bệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
 
phác đồ hồi sức tích cực
phác đồ hồi sức tích cựcphác đồ hồi sức tích cực
phác đồ hồi sức tích cực
 
He ho hap benh ly ho hap
He ho hap  benh ly ho hapHe ho hap  benh ly ho hap
He ho hap benh ly ho hap
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
Các bài học nội định hướng
Các bài học nội định hướngCác bài học nội định hướng
Các bài học nội định hướng
 
BAI_III_BENH_HOC_MO_KE_PHOI_MANG_PHOI.pdf
BAI_III_BENH_HOC_MO_KE_PHOI_MANG_PHOI.pdfBAI_III_BENH_HOC_MO_KE_PHOI_MANG_PHOI.pdf
BAI_III_BENH_HOC_MO_KE_PHOI_MANG_PHOI.pdf
 

More from Ngân Lượng

Vascular anomalies of aorta
Vascular anomalies of aortaVascular anomalies of aorta
Vascular anomalies of aorta
Ngân Lượng
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u não
Ngân Lượng
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Ngân Lượng
 
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụyKỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Ngân Lượng
 
Hình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tínhHình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tính
Ngân Lượng
 
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từHình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Ngân Lượng
 
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaHình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Ngân Lượng
 
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Ngân Lượng
 
Ct khoang quanh gan
Ct khoang quanh ganCt khoang quanh gan
Ct khoang quanh gan
Ngân Lượng
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2
Ngân Lượng
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
Ngân Lượng
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1
Ngân Lượng
 
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mậtCLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
Ngân Lượng
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Ngân Lượng
 
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngCách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
Ngân Lượng
 
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtNgân Lượng
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Ngân Lượng
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Ngân Lượng
 
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtClvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtNgân Lượng
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganNgân Lượng
 

More from Ngân Lượng (20)

Vascular anomalies of aorta
Vascular anomalies of aortaVascular anomalies of aorta
Vascular anomalies of aorta
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u não
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
 
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụyKỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
 
Hình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tínhHình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tính
 
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từHình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
 
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaHình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
 
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
 
Ct khoang quanh gan
Ct khoang quanh ganCt khoang quanh gan
Ct khoang quanh gan
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1
 
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mậtCLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
 
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngCách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
 
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1
 
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtClvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
 

Recently uploaded

HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HoangSinh10
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
HongBiThi1
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
HongBiThi1
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
MyThaoAiDoan
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
HongBiThi1
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 

Recently uploaded (20)

HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
 

Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)

  • 1. Triệu chứng trên chụp CLVT phổi độ phân giải cao (HRCT) http://www.radiologyassistant.nl NT Minh
  • 2. Nội dung 1. Tiểu thùy phổi 2. Tổn thương hình mờ – Hình kính mờ • Thể khảm • “Crazy Paving” http://www.radiologyassistant.nl – Đông đặc 3. Tổn thương giảm tỷ trọng – Khí phế thũng – Kén phổi – Giãn phế quản – “Honeycombing”
  • 3. Tiểu thùy phổi • Đơn vị giải phẫu về cấu trúc và chức năng cơ bản của phổi • Là đơn vị nhỏ nhất của phổi được bao bọc bởi vách liên kết Tiểu thùy phổi. Nhánh phế quản tận vào trung tâm chia ra các nhánh phế quản hô hấp tận cùng bằng các chùm phế nang Bạch mạch và tĩnh mạch chạy trong các vách gian tiểu thùy http://www.radiologyassistant.nl
  • 4. Diagram shows anatomy and dimensions of secondary lobule and pulmonary acinus http://www.radiologyassistant.nl Webb W R Radiology 2006;239:322-338 ©2006 by Radiological Society of North America
  • 5. Tiểu thùy phổi Có hai hệ bạch huyết • Hệ trung tâm – đi cùng nhánh mạch phế quản vào trung tâm tiểu thùy • Hệ ngoại vi – nằm ở vách gian tiểu thùy và dọc theo đường màng phổi http://www.radiologyassistant.nl
  • 6. Tiểu thùy phổi Vùng trung tâm tiểu thùy Là vị trí tổn thương của các bệnh mà đường vào là đường thở – Viêm phổi quá mẫn – Viêm tiểu phế quản hô hấp – Khí phế thũng trung tâm tiểu thùy (Centrilobular emphysema) Vùng trung tâm tiểu thùy Vùng ngoại vi http://www.radiologyassistant.nl
  • 7. Tiểu thùy phổi Vùng ngoại vi Là vị trí tổn thương hệ BH nằm ở vách gian tiểu thùy – sarcoid – Di căn ung thư – Phù phổi Vùng trung tâm tiểu thùy Vùng ngoại vi http://www.radiologyassistant.nl
  • 8. Tổn thương hình mờ • Vùng phổi mờ có 2 loại – Hình kính mờ (GGO): không làm mờ mạch máu nằm trong nó – Đông đặc: xóa mờ mạch máu bên trong Dark bronchus sign in ground glass opacity. Complete obscuration of vessels in consolidation http://www.radiologyassistant.nl
  • 9. Tổn thương hình mờ Khí trong phế nang bị thay thế bởi dịch, tế bào, xơ – Trong kính mờ: khí trong nhánh phế quản “đen hơn” khí của các phế nang xung quanh → dấu hiệu 'dark bronchus' – Trong đông đặc: chỉ có khí bên trong nhánh phế quản → http://www.radiologyassistant.nl 'air bronchogram' Dark bronchus sign in ground glass opacity. Complete obscuration of vessels in consolidation
  • 10. Hình kính mờ • Hình kính mờ thể hiện: – Khoang phế nang bị lấp đầy mủ, dịch phù, chảy máu, viêm hoặc tế bào u – Dày khoảng kẽ hoặc thành phế nang dưới mức phân giải không gian của HRCT (xơ hóa) http://www.radiologyassistant.nl
  • 11. Hình kính mờ Tổn thương không đặc hiệu http://www.radiologyassistant.nl
  • 12. Hình kính mờ http://www.radiologyassistant.nl • Vị trí: – Ưu thế phía trên: viêm phế quản hô hấp – Ưu thế phía dưới: xơ hóa phổi (UIP, NSIP) – Phân bố trung tâm tiểu thùy: viêm phổi quá mẫn, viêm phế quản hô hấp
  • 13. Treatable or not treatable? • 60-80% bn có GGO mang bệnh phổi hoạt động và có khả năng chữa được (treatable) • 20-40% TH bệnh phổi là không chữa được (non treatable) và GGO là do xơ hóa • Dh của xơ hóa trên HRCT: – giãn phế quản co kéo – hình tổ ong http://www.radiologyassistant.nl
  • 14. Treatable or not treatable? LEFT: No fibrosis, so potentially treatable lung disease RIGHT: Fibrosis, so no treatable lung disease http://www.radiologyassistant.nl
  • 15. Tổn thương hình mờ Không có dh tổ ong hoặc co kéo phế quản  loại trừ xơ hóa Dh gầy sút cân gợi ý bệnh lý ác tính Mô bệnh học cho thấy broncho-alveolar cell carcinoma http://www.radiologyassistant.nl BN: • dị dạng lồng ngực • gầy sút cân • không có DH nhiễm trùng  gợi ý bệnh mạn tính HRCT: đông đặc và hình kính mờ
  • 16. Tổn thương hình mờ Ung thư biểu mô phế quản phế nang Broncho-alveolar cell carcinoma (BAC) http://www.radiologyassistant.nl biểu hiện: – Khối hoặc nốt đặc (40% bn) – Đông đặc (lan tỏa hoặc khu trú - 30%) * – Nốt trung tâm tiểu thùy lan tỏa (30%) do lan theo đường phế quản
  • 17. Hình kính mờ BN có biểu hiện chủ yếu là hình kính mờ Giãn phế quản  xơ hóa Đây là một dạng của viêm phổi kẽ không đặc hiệu (nonspecific interstitial pneumonia - NSIP) http://www.radiologyassistant.nl
  • 18. Viêm phổi kẽ không đặc hiệu (NSIP) • Mô học: đặc trưng bởi dạng tổn thương đồng nhất của viêm tế bào khoảng kẽ ~ các mức độ xơ hóa khác nhau – Giống UIP: chủ yếu ở thùy dưới – Khác UIP: không có xơ hóa rộng và tổ ong “honeycombing” http://www.radiologyassistant.nl • Nguyên nhân: – Vô căn – Liên quan đến bệnh lý collagen mạch máu – Phơi nhiễm thuốc hoặc hóa chất • Tiên lượng tốt và phần lớn bn đáp ứng với corticosteroids (≠UIP – tiên lượng xấu)
  • 19. Nội dung 1. Tiểu thùy phổi 2. Tổn thương tăng tỷ trọng – Hình kính mờ • Thể khảm “Mosaic attenuation” • “Crazy Paving” http://www.radiologyassistant.nl – Đông đặc 3. Tổn thương giảm tỷ trọng – Khí phế thũng – Kén phổi – Giãn phế quản – “Honeycombing”
  • 20. Thể khảm (Mosiac) • Thuật ngữ dùng để mô tả sự khác biệt tỷ trọng giữa vùng phổi tổn thương và không tổn thương - “black and white” lung • GGO trong thể khảm là:  Quá trình thâm nhiễm viêm — vùng phổi lành  Vùng phổi lành — vùng phổi bị ứ khí  Vùng phổi tăng tưới máu — vùng phổi giảm tưới máu (bệnh huyết khối phổi mạn tính) Cần quyết định vùng nào là vùng tổn thương: the “black” / “white” lung http://www.radiologyassistant.nl
  • 21. Thể khảm Gợi ý cho chẩn đoán phân biệt: 1. Chụp ở thì thở ra để phát hiện vùng ứ khí 2. Nhìn vào các mạch máu a. Nếu mạch trong “black lung” khó nhìn thấy hơn trong “white lung” → “black lung” là bất thường → 2 khả năng: • Viêm phế quản tắc nghẽn • Huyết khối phổi mạn tính b. Nếu mạch máu nhìn thấy như nhau giữa vùng 'black' & 'white‘ → bệnh phổi thâm nhiễm http://www.radiologyassistant.nl
  • 22. Thể khảm Viêm tiểu phế quản tạm thời có ứ khí (temporary bronchiolitis) gặp trong: • (sau) nhiễm trùng • Hít phải chất độc • Viêm khớp dạng thấp, Sjögren • Sau ghép • Phản ứng thuốc (penicillamine) http://www.radiologyassistant.nl
  • 23. Thể khảm Patient with ground glass pattern in a mosaic distribution: Some lobules are involved and others are not. The differential diagnosis http://www.radiologyassistant.nl hypersensitivity pneumonitis bronchiolitis thromboembolic disease The history was typical for hypersensitivity pneumonitis. HP usually presents with centrilobular nodules of GGO (acinar nodules) When they are confluent, HRCT shows diffuse ground glass.
  • 24. Viêm phổi quá mẫn (HP) • Bệnh phổi dị ứng do hít phải tác nhân có chứa các loại bụi hữu cơ • “Farmer's lung” là hội chứng HP được biết đên nhiều nhất – hít phải nấm hữu cơ mọc trong cỏ ẩm hoặc tiếp xúc với chim, thú nuôi http://www.radiologyassistant.nl • Có hai dạng: – Hình kính mờ trong thể khảm – Các nốt trung tâm tiểu thùy dạng kính mờ (nốt phế nang)
  • 25. Thể khảm Patient with ground glass pattern in a mosaic distribution The clue here is the enlargement of pulmonary arteries (arrow) in the areas of http://www.radiologyassistant.nl ground glass The ground glass appearance is the result of hyperperfused lung adjacent to oligemic lung with reduced vessel caliber due to chronic thromboembolic disease
  • 26. Thể khảm • Patient with ground glass pattern in a mosaic distribution • GGO is the result of hyperperfused lung with large vessels adjacent to oligemic lung with small vessels due to chronic thromboembolic disease • Emboli adherent to the wall and intravascular septa are typical for chronic thromboemboli http://www.radiologyassistant.nl
  • 27. Nội dung 1. Tiểu thùy phổi 2. Tổn thương hình mờ – Hình kính mờ • Thể khảm • “Crazy Paving” http://www.radiologyassistant.nl – Đông đặc 3. Tổn thương giảm tỷ trọng – Khí phế thũng – Bệnh phổi dạng nang – “Honeycombing”
  • 28. Crazy Paving - Tổn thương kết hợp giữa hình kính mờ cùng với dày vách Ban đầu nó đặc trưng cho bệnh tích protein phế nang, nhưng sau này nó cũng gặp trong các bệnh khác http://www.radiologyassistant.nl
  • 29. Crazy Paving Bệnh tích protein phế nang Sarcoid NSIP Viêm phổi tổ chức hóa (COP/BOOP) Nhiễm trùng (PCP, viral, Mycoplasma, bacterial) Khối u (BAC) Chảy máu phổi Phù (suy tim, ARDS, AIP) http://www.radiologyassistant.nl
  • 30. Bệnh tích protein phế nang Bilateral predominantly perihilar and lower lobe lung consolidation is not as symmetric as the usual presentation. CT shows bilateral GGO containing a network of interstitial lines, the "crazy pavement" pattern
  • 31. Nội dung 1. Tiểu thùy phổi 2. Tổn thương hình mờ – Hình kính mờ • Thể khảm “Mosaic attenuation” • “Crazy Paving” http://www.radiologyassistant.nl – Đông đặc 3. Tổn thương giảm tỷ trọng – Khí phế thũng – Kén phổi – Giãn phế quản – “Honeycombing”
  • 32. Đông đặc • Đồng nghĩa với bệnh airspace • Tìm nguyên nhân: cái gì thay thế khí trong phế nang? – Mủ – Dịch phù – Máu – Tế bào u – Xơ (UIP, NSIP, sarcoidosis kéo dài) http://www.radiologyassistant.nl
  • 33. Đông đặc Cấp tính : • Viêm phổi (vi khuẩn, mycoplasma) • Phù phổi do suy tim hoặc ARDS • Chảy máu • Viêm phổi ái toan cấp tính Mạn tính : • Viêm phổi tổ chức hóa • Viêm phổi ái toan mạn tính • Xơ hóa trong UIP và NSIP • Ung thư biểu mô phế quản phế nang hoặc lymphoma Hầu hết bn khi chụp HRCT, đều có tổn thương mạn tính → giới hạn chẩn đoán http://www.radiologyassistant.nl
  • 34. Đông đặc Cryptogenic Organizing Pneumonia (COP) Viêm phổi tổ chức hóa vô căn Chronic eosinophilic pneumonia the HRCT findings will be the same, but there will be eosinophilia. UIP/ NSIP: other signs of fibrosis like honeycombing or traction bronchiectasis. Bronchoalveolar carcinoma can also look like this. http://www.radiologyassistant.nl 2TH đông đặc mạn tính Các đám đông đặc từng mảng không liên tục phân bố vùng dưới màng phổi và ngoại vi phổi
  • 35. Viêm phổi tổ chức hóa Organizing pneumonia (OP) • Là bệnh lý viêm trong đó quá trình hàn gắn đặc trưng bởi sự mô hóa và lên sẹo của dịch rỉ hơn là giảm và tiêu đi • Còn gọi là viêm phổi không giải quyết. Đầu tiên nó được gọi là viêm phổi tổ chức hóa phế quản (BOOP) • BN bị COP thường biểu hiện ho khan kéo dài nhiều tháng http://www.radiologyassistant.nl • Nguyên nhân: – Không tìm thấy nguyên nhân  viêm phổi tổ chức hoá vô căn (COP) – Viêm phổi – Dị ứng thuốc – Bệnh collagen mạch máu – Bệnh u hạt Wegener – Sau hít phải khói-hơi độc
  • 36. Đông đặc A case of chronic eosinophilic pneumonia. Patient with low-grade fever, progressive shortness of breath and an abnormal chest radiograph There was a marked eosinophilia in the peripheral blood Like in COP we see patchy non-segmental consolidations in a subpleural distribution http://www.radiologyassistant.nl
  • 37. Chronic eosinophilic pneumonia • Là tình trạng viêm tự phát đặc trưng bởi các phế nang bị lấp đầy bằng các bạch cầu ái toan • Thường kèm theo tăng bạch cầu ái toan trong máu ngoại vi • Đáp ứng tốt với điều trị bằng steroids http://www.radiologyassistant.nl
  • 38. Nội dung 1. Tiểu thùy phổi 2. Tổn thương hình mờ – Hình kính mờ • Thể khảm “Mosaic attenuation” • “Crazy Paving” http://www.radiologyassistant.nl – Đông đặc 3. Tổn thương giảm tỷ trọng – Khí phế thũng – Kén phổi – Giãn phế quản – “Honeycombing”
  • 39. Tổn thương giảm tỷ trọng Giảm tỷ trọng ở phổi = tổn thương chứa khí http://www.radiologyassistant.nl Bao gồm: • Khí phế thũng • Kén phổi • Giãn phế quản • Hình tổ ong Hầu hết các bệnh có tổn thương giảm tỷ trọng đều có thể phân biệt được dựa trên đặc điểm cơ bản của hình ảnh HRCT
  • 40. Khí phế thũng (emphysema) Kinh điển là vùng giảm tỷ trọng mà không nhìn thấy thành – do tổn thương phá hủy nhu mô phổi Vị trí: • Trung tâm tiểu thùy • Toàn thể • Cạnh vách http://www.radiologyassistant.nl
  • 41. Khí phế thũng (emphysema) 1. Tràn khí trung tâm tiểu thùy – Là dạng hay gặp nhất – Phá hủy thành phế nang không hồi phục trong phần trung tâm tiểu thùy của thùy phổi – Ưu thế thùy trên và phân bố không đều – Liên quan chặt chẽ với hút thuốc http://www.radiologyassistant.nl
  • 42. Khí phế thũng (emphysema) Centrilobular emphysema due to smoking. The periphery of the lung is spared (blue arrows). Centrilobular artery (yellow arrows) is seen in the center of the hypodense area. http://www.radiologyassistant.nl
  • 43. Khí phế thũng (emphysema) 2. Tràn khí cạnh vách – Nằm sát màng phổi và các rãnh liên thùy – Tổn thương dạng bóng (đường kính vùng tràn khí > 1 cm) – Các bóng khí vùng đỉnh thường dẫn tới tràn khí màng phổi tự phát – Các bóng khí lớn đôi khi gây chèn ép mạnh vào nhu mô phổi tiếp giáp http://www.radiologyassistant.nl
  • 44. Khí phế thũng (emphysema) 3. Panlobular emphysema – Tổn thương toàn bộ tiểu thùy phổi, ưu thế http://www.radiologyassistant.nl thùy dưới – Gặp trong: bẩm sinh thiếu α-1-antitrypsin hút thuốc có khí phế thũng tiến triển – Biểu hiện: • TH nặng: đặc trưng là phá hủy nhu mô rộng và giảm tưới máu đáng kể  dễ phân biệt với nhu mô phổi lành • TH nhẹ và vừa  khó có thể phát hiện trên HRCT (rất tinh tế)
  • 45. Khí phế thũng (emphysema) Panlobular emphysema Tổn thương phá hủy đồng nhất cấu trúc bên trong một tiểu thùy phổi, dẫn tới vùng tổn thương giảm tỷ trọng rộng Mạch máu phổi trong vùng phổi tổn thương thưa hơn và nhỏ hơn vùng phổi lành http://www.radiologyassistant.nl
  • 46. Nội dung http://www.radiologyassistant.nl 1. Tiểu thùy phổi 2. Dạng lưới 3. Dạng nốt – Phân bố dạng nốt – Dấu hiệu “Tree-in-bud” 4. Tổn thương tăng tỷ trọng – Nền kính mờ – Thể khảm “Mosaic attenuation” – “Crazy Paving” – Đông đặc 5. Tổn thương giảm tỷ trọng – Khí phế thũng – Kén phổi – Giãn phế quản – “Honeycombing” 6. Phân bố trong phổi 7. Các tổn thương phối hợp
  • 47. Kén khí phổi • Kén khí: vùng giảm tỷ trọng với thành dày < 4mm Lymphagiomyomatosis Langerhans cell histiocystosis Lymphocystic interstitial pneumonia Pneumatocele (PCP) Honeycombing • Hang: vùng giảm tỷ trọng với thành dày > 4mm Nhiễm trùng (TB, Staph, fungal, hydatid) Huyết khối nhiễm khuẩn Ung thư biểu mô tế bào vảy Bệnh Wegener http://www.radiologyassistant.nl
  • 48. Kén khí phổi Multiple round and bizarre shaped cysts Upper lobe predominance Patient had a long history of smoking http://www.radiologyassistant.nl typical for Langerhans cell histiocytosis
  • 49. Bệnh mô bào máu Langerhans • Là bệnh tự phát đặc trưng bởi: – Gđ sớm, các nốt u hạt chứa mô bào Langerhans và BC ái toan – Gđ sau, các u hạt thay bằng xơ và hình thành các kén khí • Ít gặp • Chủ yếu ở người trẻ hoặc trung niên • Triệu chứng không đặc hiệu: ho và khó thở. Tới 20% có TKMP và trên 90% là người hút thuốc • Kén thường tròn, nhưng có thể đa dạng (hai thùy hoặc hình clover-leaf) http://www.radiologyassistant.nl • Ưu thế thùy trên (LCH)
  • 50. Kén khí phổi http://www.radiologyassistant.nl 40 year old female Multiple cysts that are evenly distributed througout the lung (in contrast to LCH) Notice the pneumothorax! There was no history of smoking typical for Lymphangiomyomatosis (LAM)
  • 51. Lymphangiomyomatosis • Là bệnh hiếm gặp đặc trưng bởi sự tăng sinh liên tục của các tế bào hình thoi, giống cơ trơn – Tăng sinh của các tế bào này dọc theo tiểu phế quản dẫn tới ứ khí và tạo thành các kén khí thành mỏng – Vỡ các kén khí này gây tràn khí màng phổi • Thường kèm theo TDMP và hạch • Gặp ở phụ nữ, tuổi sinh đẻ (17-50) • Hầu hết bn chết trong vòng 10 năm kể từ khi http://www.radiologyassistant.nl khởi phát bệnh (LAM)
  • 52. Nội dung 1. Tiểu thùy phổi 2. Tổn thương tăng tỷ trọng – Nền kính mờ – Thể khảm “Mosaic attenuation” – “Crazy Paving” – Đông đặc 3. Tổn thương giảm tỷ trọng – Khí phế thũng – Kén phổi – Giãn phế quản – “Honeycombing” http://www.radiologyassistant.nl
  • 53. http://www.radiologyassistant.nl • Nguyên nhân – Nhiễm trùng trước đó (nhiễm virus ở trẻ nhỏ) – Viêm phế quản mạn tính – COPD – Xơ kén phổi • Hình ảnh: giống bệnh kén phổi và khí phế thũng dạng bóng • GPQ do bệnh đường hô hấp >< GPQ co thắt do xơ hóa Giãn phế quản (Bronchiectasis)
  • 54. Giãn phế quản (Bronchiectasis) http://www.radiologyassistant.nl Chẩn đoán : – Giãn phế quản (dh “signet-ring”) – Dày thành phế quản – Đường thở thấy được ở phía ngoại vi không thuôn nhỏ dần – Ứ dịch nhày trong lòng phế quản – Kèm theo xẹp phổi và đôi khi có ứ khí
  • 55. Photograph of a pearl ring. Ouellette H Radiology 1999;212:67-68 ©1999 by Radiological Society of North America
  • 56. Cross-sectional CT scan of the right lung in a patient with bronchiectasis. Ouellette H Radiology 1999;212:67-68 ©1999 by Radiological Society of North America
  • 57. Giãn phế quản (Bronchiectasis) http://www.radiologyassistant.nl Chẩn đoán : – Giãn phế quản (dh “signet-ring”) – Dày thành phế quản – Đường thở thấy được ở phía ngoại vi không thuôn nhỏ dần – Ứ dịch nhày trong lòng phế quản – Kèm theo xẹp phổi và đôi khi có ứ khí
  • 58. http://www.radiologyassistant.nl Chest film with a typical finger-in-glove shadow Giãn phế quản (Bronchiectasis) HRCT shows focal bronchiectasis with extensive mucoid impaction clinical setting (asthma and serum eosinophilia)  typical for Allergic bronchopulmonary aspergillosis (ABPA)
  • 59. Allergic bronchopulmonary aspergillosis • Bệnh xảy ra ở người bị hen hoặc kén phổi • Khởi bệnh do phẩn ứng quá mẫn do xuất hiện Aspergillus fumigatus trong đường hô hấp • Đặc trưng: giãn phế quản trung tâm, ứ dịch nhày và xẹp phổi http://www.radiologyassistant.nl
  • 60. Giãn phế quản (Bronchiectasis) Bacterial bronchiolitis. 36-yo-HIV-positive male with a CD4>400 presenting with productive cough Chest X-ray (left) . Note the peribronchial thickening. The right hand film is a blown-up image showing the peribronchial thickening more clearly (arrow). The HRCT (lower left) depicts bronchiectasis, centrilobular nodularity/"tree-in-bud" mosaic attenuation http://www.radiologyassistant.nl
  • 61. Nội dung 1. Tiểu thùy phổi 2. Tổn thương tăng tỷ trọng http://www.radiologyassistant.nl – Nền kính mờ • Thể khảm “Mosaic attenuation” • “Crazy Paving” – Đông đặc 3. Tổn thương giảm tỷ trọng – Khí phế thũng – Kén phổi – Giãn phế quản – “Honeycombing”
  • 62. Honeycombing • Là các khoảng kén nhỏ thành dày không đều do tổ chức xơ • Chủ yếu vùng ngoại vi và dưới màng phổi không phụ thuộc nguyên nhân • Các kén “tổ ong” dưới màng phổi điển hình có vài tầng liên tiếp ≠ khí phế thũng cạnh vách (kén khí dưới màng phổi chỉ có một tầng) http://www.radiologyassistant.nl
  • 64. Honeycombing Nhiều kén dưới màng phổi xếp thành nhiều tầng liên tiếp nhau Ưu thế thùy dưới và giãn phế quản co thắt lan tỏa  điển hình cho Usual Interstitial Pneumonia (UIP). http://www.radiologyassistant.nl
  • 65. Viêm phổi kẽ thông thường Usual Interstitial Pneumonia • UIP hoặc “phổi giai đoạn cuối” là chẩn đoán bệnh học, trên sinh thiết phổi khi có hình ảnh honeycombing • Xơ hóa phổi tự phát - Idiopathic pulmonary fibrosis (IPF), chiếm hơn 60% UIP • UIP có xơ hóa phổi phổ biến: – Do bệnh tự miễn – Do thuốc - các tác nhân độc tế bào của hóa trị liệu (bleomycin, busulfan, vincristine, methotrexate, adriamycin, and carmustine… http://www.radiologyassistant.nl
  • 66. Usual Interstitial Pneumonia Another case of UIP: The lower zone predominance Notice the ground glass opacity in the left lower lobe as a result of fibrous tissue replacing the air in the alveoli. http://www.radiologyassistant.nl Patient with progressive shortness of breath. (UIP)
  • 67. Thank you for your attention! http://www.radiologyassistant.nl