SlideShare a Scribd company logo
1 of 160
BS.CKI. HUỲNH TH MINH TÂMỊ
KHOA ĐI U D NGỀ ƯỠ
TR NG TRUNG C P ÂU VI TƯỜ Ấ Ệ
www.auviet.edu.vn
M c tiêu bài h cụ ọ .
1. Mô tả được hình thể và cấu tạo của tim;
2. Gọi đúng tên của các chi tiết giải phẩu chính
c a h tim m ch;ủ ệ ạ
3. Trình bày được chu kỳ hoạt động của tim và
điều hòa hoạt động tim;
4.Hiểu và trình bày được sinh lý tuần hoàn động
mạch, tĩnh mạch và mao mạch;
www.auviet.edu.vn
B MÁY TU N HOÀNỘ Ầ
www.auviet.edu.vn
I. Đ I C NG H TU N HOÀNẠ ƯƠ Ệ Ầ
1. Đ NH NGHĨA:Ị
Tu n hoàn là s l u thông máu trongầ ự ư
c th , di n ra trong m t vòng kín,ơ ể ễ ộ
máu t tim theo các đ ng m ch ch yừ ộ ạ ả
t i các t bào mô, r i các tĩnh m chớ ế ồ ạ
ch y v tim.ả ề
PH N A.Ầ
I. Gi i ph u tim và m ch máuả ẩ ạ
Tim là động lực chính của hệ tuần hoàn, tim
b mơ  máu vào trong động mạch và hút máu
từ tĩnh mạch về tim.
Động mạch dẫn máu từ tim đến mô.
Tĩnh m ch d n máu t mô v timạ ẫ ừ ề
Mao mạch là những mạch máu nhỏ nối giữa
ĐM vàTM , đảm bảo sự trao đổi chất giữa máu
và mô.
1. TIM
a. V TRÍỊ
Tim n m trong trung th t gi a, l chằ ấ ữ ệ
sang bên trái l ng ng c, đè lên cồ ự ơ
hoành , gi a hai ph i, tr c th cở ữ ổ ướ ự
qu n.ả
Tr c c a tim đi t phía sau ra tr c,ụ ủ ừ ướ
h ng ch ch sang trái và xu ng d iướ ế ố ướ
Hình th ngoài c a timể ủ
Tim hình tháp:
Đáy tim
Đ nh timỉ
Ba m t: m t cặ ặ ứ
s n, m tườ ặ
hoành, và m tặ
ph i.ổ
b.Hình th ngoài c a timể ủ
Đáy trên quay raở
sau và h i sang ph i.ơ ả
Đ nh phía d iỉ ở ướ
h ng ra tr c, l chướ ướ ệ
sang trái.
 Đ nh timỉ
 còn g i là m m timọ ỏ
 n m ch ch sang trái xu ng du i và raằ ế ố ớ
tr cướ
 ngay sau thành ng c.ở ự
T ng ng kho ng liên s n V, ngay d iươ ứ ả ườ ướ
núm vú trái hay trên đ ng gi a x ng đònườ ữ ươ
trái.
 Đáy tim
Đáy tim t ng ng v i m t sau hai tâm nhĩ.ươ ứ ớ ặ
Bên ph i rãnh liên nhĩ là tâm nhĩ ph i, liênả ả
quan v i màng ph i ph i và th n kinhớ ổ ả ầ
hoành ph i.ả
Phía trên có TM ch trên.ủ
Phía d i có TM ch d i đ vàoướ ủ ướ ổ
Bên trái rãnh liên nhĩ là tâm nhĩ trái, có 4
TM ph i đ vào.ổ ổ
 Các m t c a timặ ủ
M t c s n (m t tr c),ặ ứ ườ ặ ướ
Có rãnh vành ch yạ
ngang ngăn cách ph nầ
tâm nhĩ trên và tâmở
th t d i.ấ ở ướ
Ph n tâm nhĩ b thânầ ị
ĐMP và ĐMC lên che
l p.ấ
 Hai bên có 2 ti u nhĩể
ph i và trái.ả
M t hoànhặ , g i là m t d i, liênọ ặ ướ
quan v i c hoành và qua c hoànhớ ơ ơ
liên quan v i thùy trái c a gan vàớ ủ
đáy c a d dày.ủ ạ
M t ph iặ ổ , g i là m t trái, h p,ọ ặ ẹ
liên quan v i ph i và màng ph iớ ổ ổ
trái dây th n kinh hoành trái.ầ
Hình M t c s nặ ứ ườ
c a timủ
1. Ti u nhĩ ph iể ả
2. Rãnh vành
3. Cung đ ng m chộ ạ
chủ
4. Thân đ ng m chộ ạ
ph iổ
5. Rãnh gian th tấ
tr cướ
6. Ti u nhĩ tráiể
.
b.Hình th trong c a tim.ể ủ
 Tim đ c ngăn ra thành b n bu ng.ượ ố ồ
 Hai bu ng trên là các tâm nhĩ ph iồ ở ả
và trái.
 M i tâm nhĩ có m t ph n phình r ngỗ ộ ầ ộ
g i là ti u nhĩọ ể
 Hai bu ng d i là các tâm th t ph iồ ở ướ ấ ả
và trái. M i tâm th t có m t l thôngỗ ấ ộ ỗ
ra m t đ ng m ch l n.ộ ộ ạ ớ
Hình th trong c a timể ủ
1. Ph n màng vách liênầ
th tấ
2. Ph n c vách liên th tầ ơ ấ
3. Val hai lá
4.Th ng gânừ
5. Tr cụ ơ
Các Tâm nhĩ.
Thành các tâm nhĩ m ng h n tâm th t.ỏ ơ ấ
Tâm nhĩ nh n máu t các TM đ vậ ừ ổ ề
M i tâm nhĩ thông v i m t ti u nhĩỗ ớ ộ ể ở
phía trên.
Tâm nhĩ ph i nh n máu t TM ch trênả ậ ừ ủ
và TM ch d i đ v .ủ ướ ổ ề
Tâm nhĩ trái nh n máu t các TM ph iậ ừ ổ
đ vào.ổ
Các Tâm th t.ấ
Hai tâm th t đ c ngăn cách nhauấ ượ
b i vách liên th t.ở ấ
 Vách liên th t bám thành trong tâmấ ở
th t.ấ
Vách có m t ph n nh r t m ngộ ầ ỏ ấ ỏ ở
g n các l nhĩ th t g i là ph n màng,ầ ỗ ấ ọ ầ
Ph n l n còn l i r t dày g i là ph nầ ớ ạ ấ ọ ầ
c .ơ
Tâm th t ph i.ấ ả
TTP có hình tháp ba m t (tr c, sau vàặ ướ
trong), đáy quay ra phía sau và đ nh phíaỉ ở
tr c,ướ
Th tích nh h n và thành m ng h nể ỏ ơ ỏ ơ
TTtrái.
Có ch c năng đ y máu t TTP vào ĐMPứ ẩ ừ
 n n l nhĩ – th t ph i, l này đ c đ yỞ ề ỗ ấ ả ỗ ượ ậ
b i van nhĩ – th t ph i ph i (van ba lá).ở ấ ả ả
Phía tr c l nhĩ – th t ph i là l ĐMP cóướ ỗ ấ ả ỗ
van ĐMP
Hình th trong c a timể ủ
1. Ph n màng váchầ
gian th tấ
2. Ph n c vách gianầ ơ
th tấ
3. Val hai lá
4.Th ng gânừ
5. Tr cụ ơ
Tâm th t tráiấ
TTT hình nón d t, có hai thành dày.ẹ
 Tâm th t trái thông v i tâm nhĩ tráiấ ớ
qua l nhĩ th t trái có van hai lá đ y lỗ ấ ậ ở ỗ
này không cho máu t tâm th t tráiừ ấ
ch y ng c v tâm nhĩ trái.ạ ượ ề
TTT có l ĐMC có van ĐMC đ y kín.ỗ ậ
 C u t o van ĐMC t ng t nh vanấ ạ ươ ự ư
thân ĐMP
2. C u t o c a timấ ạ ủ
Thành tim đ c c u t o b i ba l p:ượ ấ ạ ở ớ
l n l t t ngoài vào trong:ầ ượ ừ
 là ngo i tâm m c,ạ ạ
 c tim ,ơ
và n i tâm m c.ộ ạ
2. C u t o c a tim (tt)ấ ạ ủ
2.1. Ngo i tâm m c (màng ngoài tim):ạ ạ là m tộ
túi kín g m hai bao:ồ
 Bao s i:ợ bao b c phía ngoài tim, có các th iọ ớ
s i dính vào các c quan lân c n.ợ ơ ậ
 Bao thanh m c,ạ g i là ngo i tâm m cọ ạ ạ
thanh m c trong,ạ ở
 có hai lá là lá thành ngoài dày và lá t ngở ạ
trong, dính sát vào c trong.ở ơ
 Gi a hai lá là m t khoang o trong khoangữ ộ ả
có ít thanh d ch.ị
2.2. C timơ (myocardium)
C timơ .
1. Ph n màngầ
vách gian
th tấ
2. Ph n cầ ơ
vách gian
th tấ
3. Val hai lá
4.Th ng gâừ
5. Tr cụ ơ
C tim g m có hai lo iơ ồ ạ
1. Các s i co bópợ : chi m đa s , bám vào b n vòngế ố ố
s i quanh b n l l n c a tim là hai l nhĩ th t vàợ ố ỗ ớ ủ ỗ ấ
hai l đ ng m chỗ ộ ạ
2. Các s i c kém bi t hóa:ợ ơ ệ t o nên h th ngạ ệ ố
d n truy n c a tim, là các t bào th n kinh đ cẫ ề ủ ế ầ ặ
bi t:nút xoang nhĩ, nút nhĩ th t, bó nhĩ th t (bóệ ấ ấ
His)
. có kh năng t o nh p,ả ạ ị
. kích thích cho tim đ p theo chu kỳ.ậ
. d n truy n các xung đ ng đi kh p các v tríẫ ề ộ ắ ị
c a qu timủ ả
Nút xoang nhĩ (sinus – atrial node
– SA node):
N m trong thành c a c tâm nhĩ ph i,ằ ủ ơ ả ở
mi ng l tĩnh m ch ch trên đ vào, cóệ ỗ ạ ủ ổ
hình b u d c, dài kho ng 2cmầ ụ ả
 trung tâm c a nút có các t bào phátỞ ủ ế
nh p,ị
Ph n ngo i vi c a nút có các t bào d nầ ạ ủ ế ẫ
truy nề  n i t bào phát nh p v i s i c coố ế ị ớ ợ ơ
rút c a tâm nhĩ và các đ ng liên nhĩ, liênủ ườ
th t.ấ
Nút nhĩ – th t (atrioventricularấ
node):
Nút nhĩ – th t n m trong vách ngăn gi aấ ằ ữ
tâm nhĩ và tâm th tấ
Bình th ng nút nhĩ – th t đ c kích thíchườ ấ ượ
phát đi đ ng d n kích thích qua vách liênườ ẫ
th t t i c tim thành các tâm th t.ấ ớ ơ ở ấ
Nút nhĩ – th t cũng có kh năng t kh iấ ả ự ở
phát các xung đ ng co th t, nh ng t c độ ắ ư ở ố ộ
ch m h n so v i nút xoang - nhĩ.ậ ơ ớ
Bó His:
N m m t ph i c a vách nhĩ th t, điằ ở ặ ả ủ ấ
d c vách liên th t đ n ph n màng c aọ ấ ế ầ ủ
vách liên th t thì chia làm hai tr .ấ ụ
Tr ph i phân nhánh trong thành tâmụ ả
th t ph i.ấ ả
Tr trái phân nhánh vào thành tâm th tụ ấ
trái, ph n cu i cùng t a ra nhi u nhánhầ ố ỏ ề
d i l p n i tâm m c c a hai tâm th tướ ớ ộ ạ ủ ấ
g i là m ng l i purkinje.ọ ạ ướ
2.3. N i tâm m c (màng trong timộ ạ )
NTM hay màng trong tim, r t m ng, phấ ỏ ủ
và dính ch t lên b m t trong các bu ngặ ề ặ ồ
tim và liên ti p v i n i m c c a các m chế ớ ộ ạ ủ ạ
máu v tim.ề
Khi viêm n i tâm m c có th gây ra cácộ ạ ể
ch ng h p hay h các van tim ho c gây cácứ ẹ ở ặ
c c huy t kh i làm t c ngh n đ ng m ch.ụ ế ố ắ ẽ ộ ạ
1.3. C p máu cho tim.ấ
M ch máu c aạ ủ
tim
1. Xoang ngang
2. Đ ng m chộ ạ
vành ph iả
3. Đ ng m chộ ạ
vành trái
4. Đ ng m chộ ạ
mũ tim
5. Đ ng m chộ ạ
gian th tấ
tr cướ
1.5. S chi ph i th n kinh cho tim.ự ố ầ
Tim còn ch u s tác đ ng c a các th nị ự ộ ủ ầ
kinh xu t phát t trung tâm tim m chấ ừ ạ ở
hành não.
Xung đ ng đi u hòa t trung tâm này t iộ ề ừ ớ
tim qua các th n kinh giao c m và phóầ ả
(đ i) giao c m c a h th n kinh t ch .ố ả ủ ệ ầ ự ủ
Các th n kinh giao c m làm tăng nh pầ ả ị
tim và l c bóp c a tim.ự ủ
 Adrenalin, m t hormone do t y th ngộ ủ ượ
th n ti t ra, có tác d ng gi ng nh kíchậ ế ụ ố ư
thích giao c m.ả
Các th n kinh phó giao c m (th n kinhầ ả ầ
lang thang) làm gi m nh p và l c bópả ị ự c aủ
tim.
2.1. C u t o c a thành m ch máu.ấ ạ ủ ạ
g m: áo trong, áo gi a và áoồ ữ
ngoài.
Áo trong hay l p n i m c (tunicaớ ộ ạ
intima) đ c t o b i m t l p th ngượ ạ ở ộ ớ ượ
mô v y ( hay g i là n i mô) n m trênả ọ ộ ằ
m t màng đáy.ộ
N i mô là m t l p t bào liên t c lótộ ộ ớ ế ụ
m t trong c a tim và t t c các m chặ ủ ấ ả ạ
máu.
 Áo gi aữ (tunica media)
là l p dày nh t do các s i chun và s i cớ ấ ợ ợ ơ
tr n t o nên.ơ ạ
Các s i chun làm cho m ch máu có tínhợ ạ
đàn h i.ồ
 Áo ngoài (tunica externa) ch y u do môủ ế
x t o nên.ơ ạ
2.2. Các lo i m ch máu.ạ ạ
2.2. Các lo i m ch máu.ạ ạ
b.Tĩnh m chạ
T mô tr v tim máu đi qua các m chừ ở ề ạ
máu có đ ng kính l n d n g i là các tĩnhườ ớ ầ ọ
m ch (vein).ạ
đ u tiên là các ti u tĩnh m ch (venule),ầ ể ạ
ti p đ n là các tĩnh m ch l n h n và cu iế ế ạ ớ ơ ố
cùng là các tĩnh m ch ch .ạ ủ
b. Tĩnh m chạ
2.3. Đ c đi m c u t o c a t ng lo iặ ể ấ ạ ủ ừ ạ
m ch máu.ạ
Đ ng m ch.ộ ạ
Thành đ ng m ch có lá trun trong vàộ ạ
ngoài n m xen gi a ba l p áo.ằ ữ ớ
 L ng s i trun và s i c tr n áoượ ợ ợ ơ ơ ở
gi a bi n đ i theo kích th c đ ngữ ế ổ ướ ộ
m ch.ạ
Ti u đ ng m ch.ể ộ ạ
Áo gi a c a các ti u đ ng m chữ ủ ể ộ ạ
hoàn toàn do c tr n t o nên.ơ ơ ạ
Nh c tr n, các đ ng m ch và ti uờ ơ ơ ộ ạ ể
đ ng m ch có kh năng đi u ch nhộ ạ ả ề ỉ
l ng máu ch y qua m chượ ả ạ
c. Các mao m chạ .
Các mao m ch là nh ng vi m ch n iạ ữ ạ ố
các ti u đ ng m ch và các ti u tĩnhể ộ ạ ể
m ch.ạ
Thành mao m ch do m t l p t bàoạ ộ ớ ế
bi u mô (n i m c) và m t màng đáy t oể ộ ạ ộ ạ
nên.
 Mao m ch cho phép s trao đ i ch tạ ự ổ ấ
dinh d ng và ch t c n bã gi a máu vàưỡ ấ ặ ữ
các t bào c a mô qua d ch k .ế ủ ị ẽ
Các tĩnh m chạ
Thành tĩnh m ch cũng có ba l p áoạ ớ
nh đ ng m ch nh ng m ng h n,ư ộ ạ ư ỏ ơ
Thành tĩnh m ch không có các láạ
trun ngoài và c tr n nh đ ngơ ơ ư ộ
m ch.ạ
 Khi b đ t tĩnh m ch x p xu ngị ứ ạ ẹ ố
trong khi đ ng m ch thì mi ngở ộ ạ ệ
đ t v n m .ứ ẫ ở
M t s tĩnh m ch có van (valve) độ ố ạ ể
giúp cho máu ch y v tim, ngăn khôngả ề
cho máu ch y ng c l i.ả ượ ạ
2.4. Các ti p n i hay m ch n iế ố ạ ố
H u h t các vùng c th nh n đ c s c pầ ế ơ ể ậ ượ ự ấ
máu t m t đ ng m ch.ừ ộ ộ ạ
Nhánh m ch liên k t các nhánh c a haiạ ế ủ
hay nhi u đ ng m ch c p máu cho cùngề ộ ạ ấ
m t vùng c th đ c g i là m ch n iộ ơ ể ượ ọ ạ ố
(anastomosis).
Các ti p n i cũng có th x y ra gi a cácế ố ể ả ữ
tĩnh m ch.ạ
Nh ng đ ng m ch không ti p n i v iữ ộ ạ ế ố ớ
các đ ng m ch khác đ c g i là cácộ ạ ượ ọ
đ ng m ch t n (end arteries).ộ ạ ậ
Khi đ ng m ch t n b t c, vùng mô doộ ạ ậ ị ắ
nó c p máu s ch t vì không có s c pấ ẽ ế ự ấ
máu thay th .ế
3. Tu n hoàn ph i (pulmonaryầ ổ
circulation)
 Tu n hoàn ph i đ a máu kh oxy t tâmầ ổ ư ử ừ
th t ph i t i ph i và đ a máu đã đ c g nấ ả ớ ổ ư ượ ắ
oxy t ph i v tâm nhĩ trái.ừ ổ ề
 Thân đ ng m ch ph i (pulmonary trunk) tộ ạ ổ ừ
tâm th t ph i ch y lên trên và chia thànhấ ả ạ
các đ ng m ch ph i ph i và trái đi t i haiộ ạ ổ ả ớ
ph i.ổ
 trong ph i m i đ ng m ch ph i phânỞ ổ ỗ ộ ạ ổ
chia nh d n t i các mao m ch bao quanhỏ ầ ớ ạ
ph nang.ế
S trao đ i c a các ch t khí x y ra gi aự ổ ủ ấ ả ữ
máu mao m ch và không khí trong phạ ế
nang.
Trong m i ph i, các mao m ch k t h pỗ ổ ạ ế ợ
l i thành các ti u tĩnh m ch, các ti uạ ể ạ ể
tĩnh m ch h p thành các tĩnh m ch l nạ ợ ạ ớ
d n và cu i cùng thành hai tĩnh m chầ ố ạ
ph i.ổ
PH N IIẦ
SINH LÝ TIM VÀ M CH MÁUẠ
SINH LÝ TIM.
Tim có ch c năng nh m t cáiứ ư ộ
b m v a hút v a đ y máu trongơ ừ ừ ẩ
h th ng tu n hoàn.ệ ố ầ
Tim có c u t o r t đ c bi t, phùấ ạ ấ ặ ệ
h p v i ch c năng co bóp nh pợ ớ ứ ị
nhàng.
1. MÔ H C C TIM.Ọ Ơ
1.1. S i c tim .ợ ơ
C tim g m r t nhi u s i c , m i s i cơ ồ ấ ề ợ ơ ỗ ợ ơ
là m t t bào c , có màng bao b c riêng.ộ ế ơ ọ
Màng nh ng s i c tim k ti p nhauữ ợ ơ ế ế
hòa vào nhau theo chi u d c, t o nênề ọ ạ
c u liên k t gi a các s i c tim làm choầ ế ữ ơ ơ
h ng ph n lan truy n r t d dàng tư ấ ề ấ ễ ừ
s i c này sang s i c khác.ợ ơ ợ ơ
C tim ho t đ ng nh m t h p bào.ơ ạ ộ ư ộ ợ
 Hai tâm nhĩ ho t đ ng nh m t h pạ ộ ư ộ ợ
bào;
 hai tâm th t ho t đ ng nh m t h pấ ạ ộ ư ộ ợ
bào.
 Gi a hai h p bào này là m t vòng x ,ữ ợ ộ ơ
do v y tâm nhĩ và tâm th t co bóp riêng.ậ ấ
1.2. Các đ c tính sinh lý c a tim.ặ ủ
1.2. Các đ c tính sinh lý c a tim.ặ ủ
1.2.1. Tính h ng ph nư ấ .
Tính h ng ph n c a c tim là kh năngư ấ ủ ơ ả
đáp ng v i kích thích, th hi n b ng coứ ớ ể ệ ằ
c .ơ
Kích thích c tim v i nh ng c ng đ kíchơ ớ ữ ườ ộ
thích b ng ho c trên ng ng t t c các s iằ ặ ưỡ ấ ả ợ
c tim đ u co.ơ ề
1.2.2. Tính tr có chu kỳơ
Tính tr có chu kỳ là tính khôngơ
đáp ng v i kích thích có chu kỳứ ớ
c a tim.ủ
N u kích thích vào giai đo n c timế ạ ơ
đang co (tâm thu) thì dù c ng đườ ộ
kích thích có cao trên ng ng, cưỡ ơ
tim cũng không co thêm n a (đó làữ
giai đo n tr ).ạ ơ
Khi kích thích vào lúc c tim đang giãnơ
hay vào giai đo n tim giãn hoàn toàn,ạ
thì tim đáp ng b ng m t co bóp phứ ằ ộ ụ
g i là ngo i tâm thu.ọ ạ
Sau ngo i tâm thu tim ngh dài h n g iạ ỉ ơ ọ
là ngh bù.ỉ
Nh tính tr có chu kỳ nên c timờ ơ ơ
không b co c ng khi ch u các kích thíchị ứ ị
lên ti p.ế
1.2.3. Tính nh p đi uị ệ
Tính nh p đi u là kh năng t phát raị ệ ả ự
các xung đ ng cho tim ho t đ ng đ cộ ạ ộ ượ
th c hi n b i h th ng nút.ự ệ ở ệ ố
khi đ c tách kh i c th và đ c nuôiượ ỏ ơ ể ượ
d ng đ y đ thì tim v n ho t đ ngưỡ ầ ủ ẫ ạ ộ
nh p nhàng.ị
 Các ph n c a h th ng nút đ u có khầ ủ ệ ố ề ả
năng t phát ra xung đ ng v i t n sự ộ ớ ầ ố
khác nhau.
H th ng nút c a c timệ ố ủ ơ
Bình th ng tim co bóp 70 – 80 l n/ườ ầ
phút theo nh p c a nút xoang, và nh pị ủ ị
tim đ c g i là nh p xoangượ ọ ị
Bình th ng nút xoang có kh năngườ ả
phát xung đ ng v i t n s 70 - 80ộ ớ ầ ố
xung/phút, nút nhĩ th t phát xung đ ngấ ộ
v i t n s 50 xung/phút, bó His phátớ ầ ố
xung đ ng v i t n s 30 – 40 xung/phút.ộ ớ ầ ố
1.2.4. Tính d n truy nẫ ề
Tính d n truy n làẫ ề
kh năng d nả ẫ
truy n xung đ ngề ộ
c a s i c tim và hủ ợ ơ ệ
th ng nút.ố
C tim và h th ng nút d n truy nơ ệ ố ẫ ề
xung đ ng v i v n t c khác nhau.ộ ớ ậ ố
Ví d , t c đ d n truy n c a nút nhĩụ ố ộ ẫ ề ủ
th t là 0,2 m/s,ấ
 c a m ng Purkinje là 4m/s,ủ ạ
 c a c tâm th t là 0,4 m/s.ủ ơ ấ
Nh các đ c tính h ng ph n, d nờ ặ ư ấ ẫ
truy n và nh p đi u mà tim có khề ị ệ ả
năng t co bóp đ u đ n, nh pự ề ặ ị
nhàng.
 ngay c khi b tách kh i c thả ị ỏ ơ ể
n u đ c nuôi d ng đ y đ timế ượ ưỡ ầ ủ
cũng có kh năng co bóp.ả
2. Chu kỳ ho t đ ng c a timạ ộ ủ
Ho t đ ng c a tim g m nhi u giai đo n.ạ ộ ủ ồ ề ạ
l p đi l p l i đ u đ n nh p nhàng theo m tậ ậ ạ ề ặ ị ộ
trình t nh t đ nh,ự ấ ị
t o nên chu kỳ ho t đ ng c a tim.ạ ạ ộ ủ
3.1. Các giai đo n c a chu kỳ timạ ủ .
Khi nh p tim là 75 l n /phút thì th i gianị ầ ờ
c a chu kỳ tim là 0,8s, g m 3 giai đo n.ủ ồ ạ
3.1. Các giai đo n c a chu kỳ timạ ủ .
 Khi nh p tim là 75 l n /phút.ị ầ
 Th i gian c a chu kỳ tim là 0,8 giây,ờ ủ
 G m 3 giai đo n.ồ ạ
Các giai đo n c a chu kỳ timạ ủ
1. Giai đo n tâm nhĩ thuạ
 C tâm nhĩ co l iơ ạ 
 Áp su t máu trong tâm nhĩ > tâm th tấ ấ
 Van nhĩ th t đang mấ ở
 Máu đ c đ y xu ng tâm th t.ượ ẩ ố ấ
TG tâm nhĩ thu là 0,10 giây, sau đó tâm
nhĩ giãn ra trong su t th i gian còn l iố ờ ạ
c a chu kỳ tim (0,7 giây).ủ
Giai đo n tâm th t thuạ ấ
B t đ u sau giai đo n tâm nhĩ thu.ắ ầ ạ
Khi c tâm th t co,ơ ấ
Áp su t trong tâm th t > tâm nhĩấ ấ
Van nhĩ th t đóng l i,ấ ạ
Áp su t máu trong tâm th t tăng lên r tấ ấ ấ
nhanh  l n h n áp su t máu đ ng m chớ ơ ấ ộ ạ
làm  van đ ng m ch m ra,ộ ạ ở
máu đ c t ng vào trong đ ng m ch.ượ ố ộ ạ
2. Giai đo n tâm th t thuạ ấ
tr ng thái ngh ng i, m i l n tâm th tỞ ạ ỉ ơ ỗ ầ ấ
thu đ a kho ng 60 – 70 ml máu vào trongư ả
đ ng m ch.ộ ạ
Th tích này g i là th tích tâm thu.ể ọ ể
Th i gian giai đo n tâm th t thu là 0,3ờ ạ ấ
giây.
3. Giai đo n tâm tr ng toàn bạ ươ ộ:
Giai đo n này b t đ u khi c tâm th tạ ắ ầ ơ ấ
giãn ra (lúc này tâm nhĩ đã giãn).
Áp su t trong tâm th t b t đ u gi mấ ấ ắ ầ ả
xu ng.ố
Giai đo n tâm tr ng toàn b kéo dàiạ ươ ộ
0,4 giây,
Là th i gian c n đ máu t tâm nhĩờ ầ ể ừ
xu ng tâm th t.ố ấ
3. C ch chu kỳ timơ ế
C sau m t kho ng th i gian nh t đ nhứ ộ ả ờ ấ ị
nút xoang phát ra xung đ ng,ộ
Xung đ ng này lan ra kh i c tâm nhĩộ ố ơ
làm cho c tâm nhĩ co l i (giai đo n tâmơ ạ ạ
nhĩ thu)
Xung đ ng ti p t c đ n nút nhĩ th t r iộ ế ụ ế ấ ồ
theo bó His t a ra theo m ng Purkinjeỏ ạ
lan đ n c tâm th t làm cho c tâm th tế ơ ấ ơ ấ
co (giai đo n tâm th t thu).ạ ấ
 Sau khi co c tâm th t giãn ra,ơ ấ
 Trong khi tâm nhĩ đã giãn (giai đo nạ
tâm tr ng toàn b );ươ ộ
 cho đ n khi nút xoang phát xung đ ngế ộ
ti p theo,ế
 kh i đ ng cho m t chu kỳ m i.ở ộ ộ ớ
4.L u l ng timư ượ
L u l ng tim là l ng máu tim bom vàoư ượ ượ
đ ng m ch trong m t phút.ộ ạ ộ
L u l ng tim trái b ng l u l ng tim ph i.ư ượ ằ ư ượ ả
L u l ng tim đ c ký hi u là Q và đ c tínhư ượ ượ ệ ượ
theo công th c: Q = Qs.fứ
(Q là l u l ng tim, Qs là th tích tâm thu, f làư ượ ể
t n s tim).ầ ố
Trong lúc ngh ng i l u l ng tim:ỉ ơ ư ượ
Q = 60 ml x 75 = 4.500 ml/phút (dao đ ngộ
trong kho ng 4 – 5 lít).ả
5. Nh ng bi u hi n bên ngoài c a chu kỳữ ể ệ ủ
tim
5.1. M m tim đ pỏ ậ .
Hi n t ng này do:ệ ượ
Lúc c tim co, c tim r n l i và đ a m mơ ơ ắ ạ ư ỏ
tim ra phía tr c đ y vào ng c.ướ ẩ ự
 Ta th y ch đó nhô lên, h xu ng theoấ ỗ ạ ố
chu kỳ tim đ p.ậ
5.2. Ti ng timế .
a. Ti ng th nh tế ứ ấ (T1) tr m và dài (pùm)ầ
Nghe rõ vùng m m timỏ
Là ti ng m đ u cho th i kỳ tâm thuế ở ầ ờ
Nguyên nhân gây ra ti ng tim th nh t làế ứ ấ
do đóng van nh th t, c tâm th t co, máuỉ ấ ơ ấ
phun vào đ ng m ch.ộ ạ
B. Ti ng tim th hai (T2)ế ứ
Thanh và ng n (t c).ắ ắ
Nghe rõ khoang liên s n II c nh hai bênườ ạ
x ng c ( van ĐMC &ĐMP)ươ ứ ổ
Ti ng tim T2 là ti ng m đ u cho th i kỳế ế ở ầ ờ
tâm tr ng.ươ
Nguyên nhân gây ra ti ng th hai là doế ứ
đóng van đ ng m chộ ạ
5.3. Đi n timệ
Khi tim ho t đ ng, m i s i c tim xu tạ ộ ỗ ợ ơ ấ
hi n đi n th ho t đ ng nh m i t bàoệ ệ ế ạ ộ ư ở ọ ế
khác.
Đi n th ho t đ ng c a tim t o ra m tệ ế ạ ộ ủ ạ ộ
đi n tr ng lan đi kh p c th .ệ ườ ắ ơ ể
Đ ng ghi đi n th ho t đ ng c a timườ ệ ế ạ ộ ủ
đ c g i là đi n tim hay đi n tâm đ .ượ ọ ệ ệ ồ
Trong th c t ng i ta qui đ nh m t s vự ế ườ ị ộ ố ị
trí đ t đi n c c trên c th .ặ ệ ự ơ ể
Đi n tâm đ bình th ngệ ồ ườ
5.4.M ch đ pạ ậ
Khi tim t ng máuố  ĐM  ĐM giãn ra
t o ra m t sóng vào đ ng m chạ ộ ộ ạ  lan ra
toàn b h đ ng m ch,ộ ệ ộ ạ
Do v y khi đ t ngón tay trên đ ng điậ ặ ườ
c a ĐM :ủ
 giai đo n tâm thu m ch n y lên,ở ạ ạ ẩ
 giai đo n tâm tr ng m ch chìm xu ng.ở ạ ươ ạ ố
 c a tim và tình tr ng c a m ch, nhủ ạ ủ ạ ư
nh p tim và l c co bóp c a tim…ị ự ủ
6.Đi u hòa ho t đ ng c a timề ạ ộ ủ
 G m:ồ
6.1. T đi u hòa;ự ề
6.2. Đi u hòa ho t đ ng c a tim theoề ạ ộ ủ
c ch th n kinh;ơ ế ầ
6.3 Đi u hòa ho t đ ng theo c chề ạ ộ ơ ế
th d ch.ể ị
6.1.C ch t đi u hòa theo Đ nh lu tơ ế ự ề ị ậ
Starling.
Đi u hoà ngay t i tim thông qua lu tề ạ ậ
Starling:
L c co bóp c a tim s t l thu n v i đự ủ ẽ ỷ ệ ậ ớ ộ
dài c a s i c tim tr c khi co,ủ ợ ơ ướ
t c là n u l ng máu d n v tim càngứ ế ượ ồ ề
nhi u thì tim co bóp càng m nh.ề ạ
6.2. Đi u hòa ho tề ạ
đ ng c a tim theo cộ ủ ơ
ch th n kinh.ế ầ
H th n kinh giaoệ ầ
c mả
H th n kinh phó giaoệ ầ
c mả
6.3. Đi u hòa ho t đ ng tim b ngề ạ ộ ằ
c ch th d ch.ơ ế ể ị
 Hormon T3, T4 c a tuy n giáp có tácủ ế
d ng làm cho tim đ p nhanh.ụ ậ
 Hormon adrenalin c a tuy n t yủ ế ủ
th ng th n có tác d ng làm cho timượ ậ ụ
đ p nhanh.ậ
 Phân áp khí carbonic tăng và phân áp
khí oxy trong máu đ ng m ch gi m làmộ ạ ả
cho tim đ p nhanh.ậ
 Phân áp oxy trong máu đ ng m ch tăngộ ạ
làm gi m nh p tim.ả ị
 N ng đ calci trong máu tăng làm tăngồ ộ
tr ng l c c tim.ươ ự ơ
 N ng đ ion kali trong máu tăng làmồ ộ
gi m tr ng l c c tim.ả ươ ự ơ
 pH c a máu gi m làm nh p tim tăng.ủ ả ị
 Nhi t đ c a máu tăng làm cho nh pệ ộ ủ ị
tim đ p nhanh.ậ
II. Sinh lý tu n hòan đ ng m chầ ộ ạ
1. Huy t áp đ ng m ch.ế ộ ạ
Máu ch y trong lòng đ ng m ch v i m tả ộ ạ ớ ộ
áp su t nh t đ nh g i là huy t áp.ấ ấ ị ọ ế
Máu ch y đ c trong đ ng m ch là k tả ượ ộ ạ ế
qu c a hai l c đ i l p đó là l c đ y máuả ủ ự ố ậ ự ẩ
c a tim và l c c n c a đ ng m ch,ủ ự ả ủ ộ ạ
 L c đ y c a tim đã th ng s c c n c aự ẩ ủ ắ ứ ả ủ
ĐM - nên máu ch y đ c trong ĐM v iả ượ ớ
m t t c đ và áp su t nh t đ nh.ộ ố ộ ấ ấ ị
1.1. Các lo i HA đ ng m chạ ộ ạ
HA t i đaố là áp su t máu cao nh t trongấ ấ
chu kỳ tim, đo đ c trong giai đo n tâmượ ạ
thu nên g i là HA tâm thu, HA tâm thu phọ ụ
thu c vào l c co c timộ ự ơ
HA t i thi uố ể là áp su t máu th t nh tấ ấ ấ
trong m t chu kỳ tim, đo đ c giai đo nộ ượ ở ạ
tâm tr ng. HA tâm tr ng ph thu c vàoươ ươ ụ ộ
tr ng l c c a m ch máu.ươ ự ủ ạ
Huy t áp hi u sế ệ ố
 là hi u s c a HA t i đa và t i thi u.ệ ố ủ ố ố ể
HA hi u s là đi u ki n cho máu l uệ ố ề ệ ư
thông trong đ ng m ch,ộ ạ
 BT HA hi u s có giá tr kho ngệ ố ị ả
40mmHg.
Khi HA hi u s gi m ng i ta g i làệ ố ả ườ ọ
“k p HA”lúc đó tu n hoàn b tr .ẹ ầ ị ứ ệ
Huy t áp trung bìnhế
Là tr s HA trung bình đ c t o ra trongị ố ượ ạ
su t m t chu kỳ tim (không ph i trungố ộ ả
bình c ng gi a HA t i đa và t i thi u)ộ ữ ố ố ể
HA trung bình th hi n kh năng làmể ệ ả
vi c th t s c a timệ ậ ự ủ
HA trung bình th p nh t lúc m i sanh vàấ ấ ớ
tăng cao ng i giàở ườ
1.2. Nh ng bi n đ i sinh lý c aữ ế ổ ủ
HA đ ng m ch.ộ ạ
HA bi n đ i: tu i, gi i và tình tr ng c th .ế ổ ổ ớ ạ ơ ể
Tu i càng cao HA càng cao theo m c đ xổ ứ ộ ơ
hóa c a đ ng m ch.ủ ộ ạ
HA c a đàn ông cao h n c a đàn bà.ủ ơ ủ
Ch đ ăn nhi u protein, ăn m n làm HAế ộ ề ặ
tăng.
V n đ ng th l c làm huy t áp tăng.ậ ộ ể ự ế
II.SINH LÝ TU N HOÀN TĨNH M CH.Ầ Ạ
1. Đ c đi m c u trúc – ch c năngặ ể ấ ứ .
H tĩnh m ch b t ngu n t mao m ch,ệ ạ ắ ồ ừ ạ
nh ng mao m ch có thành là c tr n đ cữ ạ ơ ơ ượ
g i là ti u tĩnh m ch.ọ ể ạ
Càng v tim thi t di n c a tĩnh m ch càngề ế ệ ủ ạ
l n. T ng thi t di n c a c h tĩnh m chớ ổ ế ệ ủ ả ệ ạ
l n h n h đ ng m ch.ớ ơ ệ ộ ạ
M i đ ng m ch l n đ u có hai tĩnh m chỗ ộ ạ ớ ề ạ
đi kèm
Tĩnh m ch có nhi m v d n máu t cácạ ệ ụ ẫ ừ
mô v tim.ề
Càng v g n tim tĩnh m ch càng l n.ề ầ ạ ớ
Máu ch y đ c trong tĩnh m ch là do :ả ượ ạ
s c b m và hút c a tim,ứ ơ ủ
 s c hút c a l ng ng c,ứ ủ ồ ự
 s c d n đ y máu c a các c ,ứ ồ ẩ ủ ơ
 tr ng l c...ọ ự
H th ng tĩnh m ch chi d i th ng cóệ ố ạ ướ ườ
các van.
Thành tĩnh m ch ít s i c tr n h n đ ngạ ợ ơ ơ ơ ộ
m ch nên kh năng co kém h n.ạ ả ơ
Các b nh h tĩnh m ch có th làm tĩnhệ ệ ạ ể
m ch b giãn ra, ho c t c ngh n do huy tạ ị ặ ắ ẽ ế
kh i...ố
Van tĩnh m ch.ạ
2. Nguyên nhân c a tu n hoàn tĩnh m ch.ủ ầ ạ
2.1. Do tim
 S c b m c a timứ ơ ủ :
máu ch y đ c trong TM là nh chênhả ượ ờ
l ch áp su t gi a đ u và cu i tĩnh m ch.ệ ấ ữ ầ ố ạ
 Áp su t máu do tim t o ra đ u tĩnhấ ạ ở ầ
m ch vào kho ng 10mmHg, tâm nhĩạ ả ở
ph i là 0 mmHgả  do đó máu ch yả
trong tĩnh m ch v tim.ạ ề
 Máu ch y trong ĐM v i m t áp su tả ớ ộ ấ
nh t đ nh t đ ng m ch đ n mao m chấ ị ừ ộ ạ ế ạ
cu i mao m ch máu v n có m t ápở ố ạ ẫ ộ
su t.ấ
 S c hút c a timứ ủ
Áp su t máu trong tâm th t gi m trongấ ấ ả
thì tâm tr ng, hút máu t tâm nhĩươ ừ
xu ng tâm th t và t tĩnh m ch v tim.ố ấ ừ ạ ề
Do s c hút c a l ng ng c.ứ ủ ồ ự
Áp su t âm trong l ng ng c làm cácấ ồ ự
tĩnh m ch n m trong l ng ng c giãnạ ằ ồ ự
ra, hút máu t mô v tim.ừ ề
Do co c .ơ
C co đè lên tĩnh m ch có tác d ng d nơ ạ ụ ồ
máu ch y trong tĩnh m ch.ả ạ
Nh tĩnh m ch có van nên máu ch y tờ ạ ả ừ
mô v tim.ề
Do đ ng m chộ ạ
M i đ ng m ch l n có hai tĩnh m ch đi kèmỗ ộ ạ ớ ạ
và cùng n m trong m t v x . Khi đ p đ ngằ ộ ỏ ơ ậ ộ
m ch ép lên tĩnh m ch, d n máu ch y trongạ ạ ồ ả
tĩnh m ch.ạ
 nh h ng c a tr ng l cẢ ưở ủ ọ ự
t th đ ng tr ng l c có nh h ng t t t iỞ ư ế ứ ọ ự ả ưở ố ớ
tu n hoàn tĩnh m ch trên tim nh ng khôngầ ạ ở ư
thu n l i cho tu n hòan tĩnh m ch bên d iậ ợ ầ ạ ở ướ
tim.
2. Đi u hòa tu n hoàn tĩnhề ầ
m ch.ạ
TM có kh năng co giãn, kh năng giãn nhi uả ả ề
h n co.ơ
Nhi t đ th p gây co tĩnh m ch, nhi t đ caoệ ộ ấ ạ ệ ộ
gây giãn tĩnh m ch.ạ
N ng đ các ch t khí trong máu: CO2 tăng,ồ ộ ấ
Oxy gi m làm giãn tĩnh m ch ngo i biên vàả ạ ạ
co tĩnh m ch n i t ng.ạ ộ ạ
M t s ch t làm co tĩnh m ch: noradrenalin,ộ ố ấ ạ
histamine, pilocarpin, nicotin.
 M t s ch t làm giãn tĩnh m ch: cocain,ộ ố ấ ạ
amyl nitrit, cafein.
III. SINH LÝ TU N HOÀN MAO M CHẦ Ạ
 Tu n hoàn mao m ch còn g i là vi tu nầ ạ ọ ầ
hoàn.
 H th ng mao m ch g m nh ng m ch nhệ ố ạ ồ ữ ạ ỏ
n i gi a ti u đ ng m ch và ti u tĩnhố ữ ể ộ ạ ể
m ch,ạ
 là n i di n ra quá trình trao đ i ch t gi aơ ễ ổ ấ ữ
máu và mô.
1. Đặc điểm cấu trúc,
chức năng.
1.1. Đặc điểm cấu trúc.
1. Đ ng l c máu trong tu n hoàn maoộ ự ầ
m chạ
Máu ch y trong maoả
m ch là do chênh l chạ ệ
áp su t đ u và cu iấ ở ầ ố
mao m ch.ạ
Áp su t đ u maoấ ở ầ
m ch vào kho ng 29 –ạ ả
30 mmHg, cu i maoở ố
m ch kho ng 10 – 15ạ ả
mmHg.
Máu ch y trong mao m chả ạ
 ph thu c ch y uụ ộ ủ ế
vào c th t tr cơ ắ ướ
mao m chạ
 Khi c này co l iơ ạ
máu ch y ch m, cóả ậ
khi ng ng ch y.ừ ả
 Khi c này giãn thìơ
máu ch y nhanhả
h n.ơ
2. L u l ng máu qua mao m chư ượ ạ .
L u l ng c a mao m ch ng i bìnhư ượ ủ ạ ở ườ
th ng, trong lúc ngh vào kho ng 60 –ườ ỉ ả
100 ml/s,
 50 – 70% l ng máu đi qua mao m ch uượ ạ ư
tiên,
 L ng máu còn l i đi qua mao m ch th cượ ạ ạ ự
s đ tham gia trao đ i ch t v i d ch kự ể ổ ấ ớ ị ẽ
3. Trao đ i ch t mao m chổ ấ ở ạ
a. Trao đ i ch t khí:ổ ấ
oxy và carbonic đ u tan trong lipid nênề
quá trình trao đ i các ch t khí x y raổ ấ ả
theo c ch khu ch tán đ n thu n.ơ ế ế ơ ầ
Ch t khí đi t n i có áp su t cao đ nấ ừ ơ ấ ế
n i có áp su t th p nên oxy đi t máuơ ấ ấ ừ
vào mô, carbonic đi t mô vào máu.ừ
b.Trao đ i n c và các ch t hòa tan trongổ ướ ấ
n cướ ( các ion, glucose, acid amin, ure
v.v…).
Các ch t hòa tan trong m , có th khu chấ ỡ ể ế
tán tr c ti p qua màng mao m ch, khôngự ế ạ
c n qua l c a mao m ch nh O2 và CO2…ầ ỗ ủ ạ ư
Do v y t c đ khu ch tán r t cao.ậ ố ộ ế ấ
Các ch t không tan trong m nh natri,ấ ỡ ư
glucose thì khu ch tán r t ch m qua màngế ấ ậ
mao m chạ
Các ch t hòa tanấ
trong m , có thỡ ể
khu ch tán tr c ti pế ự ế
qua màng mao m ch,ạ
không c n qua l c aầ ỗ ủ
mao m ch nh O2 vàạ ư
CO2… Do v y t c đậ ố ộ
khu ch tán r t cao.ế ấ
N c, các ch t hòa tan trong n c, cácướ ấ ướ
ch t đi n gi i nh : các ion… s đ cấ ệ ả ư ẽ ượ
khu ch tán qua các l l c c a mao m chế ỗ ọ ủ ạ 
 v i t c đ r t nhanh (g p kho ng 80 l nớ ố ộ ấ ấ ả ầ
v n t c di chuy n c a huy t t ng).ậ ố ể ủ ế ươ
Đ ng kính c a các l mao m ch kho ng 6ườ ủ ỗ ạ ả
– 7 nanomet, g p 20 l n đ ng kính phânấ ầ ườ
t n c.ử ướ
3. Đi u hòa tu n hoàn mao m chề ầ ạ
Tùy theo nhu c u trao đ i ch t c th ,ầ ổ ấ ở ơ ể
mao m ch có th m ho c đóng.ạ ể ở ặ
S đóng m mao m ch tr c h t là do cự ở ạ ướ ế ơ
vòng tr c mao m ch.ướ ạ
Ngoài ra thành mao m ch còn có nh ngạ ữ
s i c tr n (co ho c giãn) làm cho maoợ ơ ơ ặ
m ch n ra ho c x p l i phù h p v i nhuạ ở ặ ẹ ạ ợ ớ
c u c th .ầ ơ ể
T L NG GIÁ.Ự ƯỢ
I. PH N GI I PH U H TU N HOÀNẦ Ả Ẩ Ệ Ầ
A. Ch n câu tr l i đúng nh t.ọ ả ờ ấ
1. Các mô t sau đây v c u trúc thành đ ngả ề ấ ộ
m ch đ u đúng, trạ ề ừ:
A. Áo trong là l p t bào n i môớ ế ộ
B. Áo gi a do các s i c tr n và s i trun t oữ ợ ơ ơ ợ ạ
nên
C Áo ngoài là m t l p t bào bi u mô.ộ ớ ế ể
D. Các lá trun trong và ngoài n m xen gi aằ ữ
ba l p áoớ
2. Các mô t sau đây v t l t l s i c tr nả ề ỷ ệ ỷ ệ ợ ơ ơ
và s i trun l p gi a c a các đ ng m ch cóợ ở ớ ữ ủ ộ ạ
kích c khác nhau đ u đúng, trở ề ừ
A. đ ng m ch c l n có nhi u s i trun h n s i cộ ạ ỡ ớ ề ợ ơ ợ ơ
tr nơ
B. đ ng m ch c v a có nhi u s i c tr n h n soộ ạ ỡ ừ ề ợ ơ ơ ơ
v i đ ng m ch c l nớ ộ ạ ỡ ớ
C. L p gi a c a thành ti u đ ng m ch h u nh chớ ữ ủ ể ộ ạ ầ ư ỉ
c u t o b ng s i c tr nấ ạ ằ ợ ơ ơ
D. đ ng m ch đàn h i có t l s i c tr n /s i trunộ ạ ồ ỷ ệ ợ ơ ơ ợ
gi ng nh đ ng m ch c l n.ố ư ở ộ ạ ơ ớ
3. Các mô t sau v c u t o c a thành c a các tĩnhả ề ấ ạ ủ ủ
m ch đ u đúng, tr :ạ ề ừ
A. Có ba l p áo nh đ ng m chớ ư ộ ạ
B. có c các lá trun trong và trunả
ngoài.
C. đ c c u t o khác v i thànhượ ấ ạ ớ
xoang tĩnh m chạ
D. m ng h n thành đ ng m chỏ ơ ộ ạ
4. Các mô t sau đây v h ng, v trí và liên quan c aả ề ướ ị ủ
đáy, đ nh và các m t tim đ u đúng, tr :ỉ ặ ề ừ
A. đáy tim h ng lên trên, ra sau và sangướ
trái.
B. đ nh tim ngang m c khoang gian s nỉ ở ứ ườ
V bên trái
C. m t d i tim đè lên c hoànhặ ướ ơ
D. m t tr c n m sau x ng c và cácặ ướ ằ ươ ứ
x ng s nươ ườ
5. Các mô t sau v tâm th t ph i đ uả ề ấ ả ề
đúng, tr :ừ
A. ngăn cách v i tâm th t trái b ng váchớ ấ ằ
liên th tấ
B. thông v i tâm nhĩ ph i qua l nhĩớ ả ỗ
th t ph iấ ả
C. T ng máu ra đ ng m ch ch .ố ộ ạ ủ
D. Có thành dày h n các tâm nhĩơ
6. Các mô t sau đây v h th ng d n truy nả ề ệ ố ẫ ề
c a tim đ u đúng, trủ ề ừ
A. Không ch u s ki m soát c a não.ị ự ể ủ
B. là t p h p các t bào t phát nh pậ ợ ế ự ị
C. đ m b o cho các bu ng tim co bópả ả ồ
m t cách có ph i h pộ ố ợ
D. Bao g m nút xoang nhĩ, nút nhĩ –ồ
th t và bó nhĩ – th t (bó His)ấ ấ
B. Câu tr l i ĐÚNG/SAIả ờ
1. Khi đ ng m ch t n b t c, vùng mô do nóộ ạ ậ ị ắ
c p máu s b ho i t .ấ ẽ ị ạ ử
2. Khe gi a các t bào n i mô c a mao m chữ ế ộ ủ ạ
d ng xoang h p h n khe mao m ch bìnhạ ẹ ơ ở ạ
th ngườ
3. Thành mao m ch ch do m t l p t bàoạ ỉ ộ ớ ế
bi u mô và màng đáy t o nên.ể ạ
4. Thành mao m ch ch có l p áo ngoài và l pạ ỉ ớ ớ
áo gi aữ
5. Nhánh đ ng m ch đi trong rãnh liên th tộ ạ ấ
sau là nhánh t n c a đ ng m ch vành ph i.ậ ủ ộ ạ ả
6. Tim không đ c c p máu b i đ ng m ch nàoượ ấ ở ộ ạ
khác ngoài hai đ ng m ch vành.ộ ạ
7. Các vùng mô x n m gi a các tâm nhĩ và cácơ ằ ữ
tâm th t không có kh năng d n truy n xungấ ả ẫ ề
đ ng.ộ
8. Lá ngoài ngo i tâm m c thanh m c là lá thành,ạ ạ ạ
dính vào m t trong ngo i tâm m c s i.ặ ạ ạ ợ
9. N m gi a ngo i tâm m c s i là lá thành c aằ ữ ạ ạ ợ ủ
ngo i tâm m c thanh m cạ ạ ạ
10. Lá trong là lá t ng dính ch t vào c tim.ạ ặ ơ
II . PH N SINH LÝ H TU N HOÀN.Ầ Ệ Ầ
I. Đúng/Sai
 1. Giai đo n tâm th t thu.ạ ấ
A. Áp su t trong tâm th t tăng lên cao h n ápấ ấ ơ
su t trong tâm nh làm cho van nhĩ th tấ ỉ ấ
đóng l i.ạ
B. Th i gian tâm nhĩ thu bình th ng là 0,3sờ ườ
C. Sau giai đo n tâm th t thu, tâm nhĩ giãn raạ ấ
trong su t th i gian còn l i c a chu kỳ tim.ố ờ ạ ủ
D. Đ a toàn b l ng máu v tâm th t trongư ộ ượ ề ấ
m t chu kỳ timộ
E. M i l n tâm th t thu đ a kho ng 60 – 70mlỗ ầ ấ ư ả
máu vào trong đ ng m ch.ộ ạ
2.Nh p tim bình th ng.ị ườ
A. Là do nút xoang phát xung đ ng.ộ
B. T n s 70 – 80 l n/ phút.ầ ố ầ
C. Kích thích dây X làm tăng nh p timị
D.Nhi t đ máu tăng làm gi m nh p timệ ộ ả ị
3. Nguyên nhân gây ra ti ng tim th hai (T2).ế ứ
A. Do đóng van đ ng m ch.ộ ạ
B. Do c tâm th t giãnơ ấ
C. Do m van nhĩ th tở ấ
D.Nghe th y âmấ thanh và ng n.ắ
4. Đi u hòa ho t đ ng tim.ề ạ ộ
A. Khi kích thích dây X h th n kinh phó giaoệ ầ
c m ta th y tim đ p ch m và đ p y u thâmả ấ ậ ậ ậ ế
chí ng ng đâp.ừ
B. Ho t đ ng c a v não: Stress, xúc c m làmạ ộ ủ ỏ ả
nh p tim thay đ i.ị ổ
C. PO2 gi m PCO2 tăng làm tăng nh p tim.ả ị
D. PO2 tăng PCO2 gi m làm tăng nh p tim.ả ị
E. Khi máu v tim nhi u gây ph n x làmề ề ả ạ
gi m nh p timả ị
5. Các y u t đi u hòa ho t đ ng tim.ế ố ề ạ ộ
A. N ng đ ion calci trong máu tăng làmồ ộ
tăng áp l c co (tr ng l c)c timự ươ ự ơ
B. Ion kali tăng làm gi m l c co c timả ự ơ
C. Nhi t đ máu gi m làm cho tim đ pệ ộ ả ậ
nhanh (tăng nh p tim)ị
D. pH máu gi m làm tăng nh p tim.ả ị
E. Nhi t đ máu tăng làm tăng nh p timệ ộ ị
6. Huy t áp đ ng m ch.ế ộ ạ
A. Huy t áp t i thi u là áp su t th p nh tế ố ể ấ ấ ấ
trong m t chu kỳ tim.ộ
B. Huy t áp t i thi u t o ra trong th i kỳ tâmế ố ể ạ ờ
tr ng.ươ
C. Huy t áp t i thi u ph thu c và timế ố ể ụ ộ
D. HA trung bình là trung bình c a HA t i đaủ ố
và HA t i thi uố ể
E. Huy t áp t i thi u ph thu c vào tr ngế ố ể ụ ộ ươ
l c c a m ch máu.ự ủ ạ
7. Đi u hòa tu n hoàn đ ng m ch.ề ầ ộ ạ
A. Adrenalin làm co m ch trung tâm , giãnạ
m ch ngo i vi, làm tăng huy t áp t i đaạ ạ ế ố
B. Noradrenalin làm co m ch toàn thân,ạ
làm tăng HA t i đa và t i thi u.ố ố ể
C. Angiotensinogen II làm co m ch toànạ
thân, gi m huy t ápả ế
D. Vasopressin (ADH) n ng đ bìnhở ồ ộ
th ng làm tăng huy t áp.ườ ế
8. Nguyên nhân máu ch y trong t nhả ỉ
m ch.ạ
A. Do hít vào.
b. Do s c đ y c a tim.ứ ẩ ủ
C. Do co c .ơ
D. Do đ ng m ch đ p.ộ ạ ậ
E. C A, B, C và D.ả
9.Trao đ i ch t mao m chổ ấ ở ạ
A. Áp su t th y t nh mao m ch đ y n c vàấ ủ ỉ ạ ẩ ướ
ch t hòa tan ra kh i mao m ch.ấ ỏ ạ
B. L ng n c ra kh i mao m ch b ngượ ướ ỏ ạ ằ
l ng n c vào mao m chượ ướ ạ
C. đ u mao m ch n c và ch t hòa tanỞ ầ ạ ướ ấ
ra kh i mao m ch.ỏ ạ
D. ph n sau mao m ch n c và ch t hòaỞ ầ ạ ướ ấ
tan đi t mô vào trong lòng mao m ch.ừ ạ
Ch n câu tr l i đúng nh tọ ả ờ ấ
 1. Giai đo n tâm th t thu.ạ ấ
 A. B t đ u sau tâm nhĩ thu.ắ ầ
 B. Van đ ng m ch m ra.ộ ạ ở
 C. Van nhĩ th t đóng l i.ấ ạ
 D. C A và Bả
 E. C A, B và C.ả
2. Giai đo n tâm tr ng toàn b .ạ ươ ộ
A. B t đ u khi van đ ng m ch đóng l i.ắ ầ ộ ạ ạ
B. B t đ u khi van nhĩ th t m raắ ầ ấ ở
C. Hút máu t tâm nhĩ xu ng tâm th t.ừ ố ấ
D. C A và Bả
E. C A và C.ả
3. Đi u hòa tim b ng c ch thề ằ ơ ế ể
d chị .
A. Adrenalin làm tim đ p nhanh.ậ
B. T3 làm tim đ p ch m.ậ ậ
C. PO2 gi m làm tim đ p ch m.ả ậ ậ
D. Nhi t đ máu gi m tim đâp nhanh.ệ ộ ả
4. Các áp su t tham gia trao đ i ch t maoấ ổ ấ ở m chạ
A. Áp su t th y t nh mao m ch đ y n cấ ủ ỉ ạ ẩ ướ
và ch t hòa tan ra kh i mao m ch.ấ ỏ ạ
B. Áp su t keo, d ch k , áp su t âm d ch kấ ị ẽ ấ ị ẽ
kéo n c ra kh i mao m ch.ướ ỏ ạ
C. L c đ y n c ra mao m ch b ng l cự ẩ ướ ạ ằ ự
kéo n c l i mao m chướ ạ ạ
D. C A và B.ả
E. C A và Cả
5. Huy t áp t i đaế ố
A. Là áp su t máu cao nh t trong chu kỳấ ấ
tim.
B. T n s tim tăng HA t i đa tăngầ ố ố
C. Giá tr nh h n 100mmHg là h huy tị ỏ ơ ạ ế
áp
D. Tăng trong h van nhĩ th tở ấ
6. Nguyên nhân c a tu nủ ầ hoàn tĩnh
m ch.ạ
A. Tâm th t tr ng có tác d ng hútấ ươ ụ
máu v timề
B. Tâm th t thu có tác d ng đ y máuấ ụ ẩ
trong tĩnh m chạ
C. Th i gian tâm nhĩ tr ng hút máu tờ ươ ừ
tĩnh m ch v timạ ề
D. C A và B.ả
E. C A và Cả

More Related Content

What's hot

giaiphausinhly he thankinh
giaiphausinhly he thankinhgiaiphausinhly he thankinh
giaiphausinhly he thankinhKhanh Nguyễn
 
De cuong giai phau
De cuong giai phauDe cuong giai phau
De cuong giai phauNguyen Tien
 
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổitailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mìnhtailieuhoctapctump
 
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH THỰC VẬT
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH THỰC VẬTGIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH THỰC VẬT
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH THỰC VẬTTín Nguyễn-Trương
 
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunaotailieuhoctapctump
 
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Cơ chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2 CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2 Tín Nguyễn-Trương
 
Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUMạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
Giải Phẫu Hệ hô hấp VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ hô hấp VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ hô hấp VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ hô hấp VMU ĐH Y Khoa VinhVmu Share
 

What's hot (20)

giaiphausinhly he thankinh
giaiphausinhly he thankinhgiaiphausinhly he thankinh
giaiphausinhly he thankinh
 
De cuong giai phau
De cuong giai phauDe cuong giai phau
De cuong giai phau
 
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
 
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
 
Gp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấpGp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấp
 
Bai 8 he tuan hoan
Bai 8 he tuan hoanBai 8 he tuan hoan
Bai 8 he tuan hoan
 
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH THỰC VẬT
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH THỰC VẬTGIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH THỰC VẬT
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH THỰC VẬT
 
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
 
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Cơ chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Giải phẫu vùng chi trên
Giải phẫu vùng chi trênGiải phẫu vùng chi trên
Giải phẫu vùng chi trên
 
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2 CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2
 
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 
Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUMạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
Giải Phẫu Hệ hô hấp VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ hô hấp VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ hô hấp VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ hô hấp VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
GIAN NÃO
GIAN NÃOGIAN NÃO
GIAN NÃO
 
Atlas giải phẫu tổng quát
Atlas giải phẫu tổng quátAtlas giải phẫu tổng quát
Atlas giải phẫu tổng quát
 
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU
 
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2
 

Similar to Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh

[Bài giảng, đầu mặt cổ] mang mach nao tuy
[Bài giảng, đầu mặt cổ] mang mach nao tuy[Bài giảng, đầu mặt cổ] mang mach nao tuy
[Bài giảng, đầu mặt cổ] mang mach nao tuytailieuhoctapctump
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoadrnobita
 
NIỆU QUẢN - BÀNG QUANG - NIỆU ĐẠO
NIỆU QUẢN - BÀNG QUANG - NIỆU ĐẠONIỆU QUẢN - BÀNG QUANG - NIỆU ĐẠO
NIỆU QUẢN - BÀNG QUANG - NIỆU ĐẠOTín Nguyễn-Trương
 
viêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdfviêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdfSoM
 
Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động Vmu
Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động VmuSinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động Vmu
Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động VmuTBFTTH
 
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU SoM
 
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊBỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua taBs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua taNgoan Pham
 
Cơ quan thị giác th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y K...
 Cơ quan thị giác  th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y K... Cơ quan thị giác  th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y K...
Cơ quan thị giác th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y K...TBFTTH
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGSoM
 
Ydhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINH
Ydhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINHYdhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINH
Ydhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINHHuế
 
Moco (1).ppt
Moco (1).pptMoco (1).ppt
Moco (1).pptLThTrMy11
 
Hinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghangHinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghangLan Đặng
 
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6tailieuhoctapctump
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIMSoM
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonNguyen Thai Binh
 
sốc chấn thương
sốc chấn thươngsốc chấn thương
sốc chấn thươngSoM
 
HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦHẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦSoM
 

Similar to Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh (20)

[Bài giảng, đầu mặt cổ] mang mach nao tuy
[Bài giảng, đầu mặt cổ] mang mach nao tuy[Bài giảng, đầu mặt cổ] mang mach nao tuy
[Bài giảng, đầu mặt cổ] mang mach nao tuy
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
NIỆU QUẢN - BÀNG QUANG - NIỆU ĐẠO
NIỆU QUẢN - BÀNG QUANG - NIỆU ĐẠONIỆU QUẢN - BÀNG QUANG - NIỆU ĐẠO
NIỆU QUẢN - BÀNG QUANG - NIỆU ĐẠO
 
viêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdfviêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdf
 
Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động Vmu
Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động VmuSinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động Vmu
Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động Vmu
 
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
 
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊBỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua taBs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta
 
Cơ quan thị giác th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y K...
 Cơ quan thị giác  th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y K... Cơ quan thị giác  th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y K...
Cơ quan thị giác th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y K...
 
CƠ QUAN THỊ GIÁC
CƠ QUAN THỊ GIÁCCƠ QUAN THỊ GIÁC
CƠ QUAN THỊ GIÁC
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
Ydhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINH
Ydhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINHYdhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINH
Ydhue.com --CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỔ TRỢ VỀ THẦN KINH
 
Moco (1).ppt
Moco (1).pptMoco (1).ppt
Moco (1).ppt
 
Phcn tk ngoai bien
Phcn tk ngoai bienPhcn tk ngoai bien
Phcn tk ngoai bien
 
Hinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghangHinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghang
 
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIM
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
 
sốc chấn thương
sốc chấn thươngsốc chấn thương
sốc chấn thương
 
HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦHẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
 

More from Vmu Share

Sinh lý thị giác vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thị giác  vmu đh y khoa vinhSinh lý thị giác  vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thị giác vmu đh y khoa vinhVmu Share
 
Sinh lý thần kinh cao cấp vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thần kinh cao cấp  vmu đh y khoa vinhSinh lý thần kinh cao cấp  vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thần kinh cao cấp vmu đh y khoa vinhVmu Share
 
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào  vmu đh y khoa vinhSinh lý tế bào  vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinhVmu Share
 
Sinh lí phản xạ vmu đh y khoa vinh
Sinh lí phản xạ  vmu đh y khoa vinh Sinh lí phản xạ  vmu đh y khoa vinh
Sinh lí phản xạ vmu đh y khoa vinh Vmu Share
 
đIện và cơ thể sống vmu đh y khoa vinh
đIện và cơ thể sống vmu đh y khoa vinhđIện và cơ thể sống vmu đh y khoa vinh
đIện và cơ thể sống vmu đh y khoa vinhVmu Share
 
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa VinhVmu Share
 
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa VinhVmu Share
 
Giải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa VinhVmu Share
 
Tim Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Tim Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuTim Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Tim Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuVmu Share
 
Phổi Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Phổi Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuPhổi Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Phổi Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuVmu Share
 
Giải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Giải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuGiải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Giải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuVmu Share
 
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫucơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuVmu Share
 
co than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
co than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫuco than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
co than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuVmu Share
 
cơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫucơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuVmu Share
 
cơ quan sinh dục nam Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nam Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫucơ quan sinh dục nam Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nam Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuVmu Share
 
Vùng hầu Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Vùng hầu Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Vùng hầu Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Vùng hầu Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Vmu Share
 
Tk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUTk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
Tai Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tai Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Tai Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tai Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Vmu Share
 
Mắt Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mắt Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Mắt Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mắt Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Vmu Share
 
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUđM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 

More from Vmu Share (20)

Sinh lý thị giác vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thị giác  vmu đh y khoa vinhSinh lý thị giác  vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thị giác vmu đh y khoa vinh
 
Sinh lý thần kinh cao cấp vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thần kinh cao cấp  vmu đh y khoa vinhSinh lý thần kinh cao cấp  vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thần kinh cao cấp vmu đh y khoa vinh
 
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào  vmu đh y khoa vinhSinh lý tế bào  vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinh
 
Sinh lí phản xạ vmu đh y khoa vinh
Sinh lí phản xạ  vmu đh y khoa vinh Sinh lí phản xạ  vmu đh y khoa vinh
Sinh lí phản xạ vmu đh y khoa vinh
 
đIện và cơ thể sống vmu đh y khoa vinh
đIện và cơ thể sống vmu đh y khoa vinhđIện và cơ thể sống vmu đh y khoa vinh
đIện và cơ thể sống vmu đh y khoa vinh
 
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
Giải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ sinh dục VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
Tim Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Tim Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuTim Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Tim Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
 
Phổi Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Phổi Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuPhổi Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Phổi Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
 
Giải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Giải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuGiải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Giải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
 
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫucơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
 
co than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
co than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫuco than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
co than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
 
cơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫucơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
 
cơ quan sinh dục nam Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nam Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫucơ quan sinh dục nam Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nam Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
 
Vùng hầu Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Vùng hầu Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Vùng hầu Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Vùng hầu Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
Tk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUTk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
Tai Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tai Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Tai Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tai Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
Mắt Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mắt Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Mắt Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mắt Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUđM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 

Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh

  • 1. BS.CKI. HUỲNH TH MINH TÂMỊ KHOA ĐI U D NGỀ ƯỠ TR NG TRUNG C P ÂU VI TƯỜ Ấ Ệ www.auviet.edu.vn
  • 2. M c tiêu bài h cụ ọ . 1. Mô tả được hình thể và cấu tạo của tim; 2. Gọi đúng tên của các chi tiết giải phẩu chính c a h tim m ch;ủ ệ ạ 3. Trình bày được chu kỳ hoạt động của tim và điều hòa hoạt động tim; 4.Hiểu và trình bày được sinh lý tuần hoàn động mạch, tĩnh mạch và mao mạch; www.auviet.edu.vn
  • 3. B MÁY TU N HOÀNỘ Ầ www.auviet.edu.vn
  • 4.
  • 5.
  • 6. I. Đ I C NG H TU N HOÀNẠ ƯƠ Ệ Ầ 1. Đ NH NGHĨA:Ị Tu n hoàn là s l u thông máu trongầ ự ư c th , di n ra trong m t vòng kín,ơ ể ễ ộ máu t tim theo các đ ng m ch ch yừ ộ ạ ả t i các t bào mô, r i các tĩnh m chớ ế ồ ạ ch y v tim.ả ề
  • 7.
  • 8.
  • 9.
  • 10. PH N A.Ầ I. Gi i ph u tim và m ch máuả ẩ ạ Tim là động lực chính của hệ tuần hoàn, tim b mơ  máu vào trong động mạch và hút máu từ tĩnh mạch về tim. Động mạch dẫn máu từ tim đến mô. Tĩnh m ch d n máu t mô v timạ ẫ ừ ề Mao mạch là những mạch máu nhỏ nối giữa ĐM vàTM , đảm bảo sự trao đổi chất giữa máu và mô.
  • 11.
  • 12. 1. TIM a. V TRÍỊ Tim n m trong trung th t gi a, l chằ ấ ữ ệ sang bên trái l ng ng c, đè lên cồ ự ơ hoành , gi a hai ph i, tr c th cở ữ ổ ướ ự qu n.ả Tr c c a tim đi t phía sau ra tr c,ụ ủ ừ ướ h ng ch ch sang trái và xu ng d iướ ế ố ướ
  • 13. Hình th ngoài c a timể ủ Tim hình tháp: Đáy tim Đ nh timỉ Ba m t: m t cặ ặ ứ s n, m tườ ặ hoành, và m tặ ph i.ổ
  • 14. b.Hình th ngoài c a timể ủ Đáy trên quay raở sau và h i sang ph i.ơ ả Đ nh phía d iỉ ở ướ h ng ra tr c, l chướ ướ ệ sang trái.
  • 15.
  • 16.  Đ nh timỉ  còn g i là m m timọ ỏ  n m ch ch sang trái xu ng du i và raằ ế ố ớ tr cướ  ngay sau thành ng c.ở ự T ng ng kho ng liên s n V, ngay d iươ ứ ả ườ ướ núm vú trái hay trên đ ng gi a x ng đònườ ữ ươ trái.
  • 17.
  • 18.  Đáy tim Đáy tim t ng ng v i m t sau hai tâm nhĩ.ươ ứ ớ ặ Bên ph i rãnh liên nhĩ là tâm nhĩ ph i, liênả ả quan v i màng ph i ph i và th n kinhớ ổ ả ầ hoành ph i.ả Phía trên có TM ch trên.ủ Phía d i có TM ch d i đ vàoướ ủ ướ ổ Bên trái rãnh liên nhĩ là tâm nhĩ trái, có 4 TM ph i đ vào.ổ ổ
  • 19.
  • 20.  Các m t c a timặ ủ M t c s n (m t tr c),ặ ứ ườ ặ ướ Có rãnh vành ch yạ ngang ngăn cách ph nầ tâm nhĩ trên và tâmở th t d i.ấ ở ướ Ph n tâm nhĩ b thânầ ị ĐMP và ĐMC lên che l p.ấ  Hai bên có 2 ti u nhĩể ph i và trái.ả
  • 21. M t hoànhặ , g i là m t d i, liênọ ặ ướ quan v i c hoành và qua c hoànhớ ơ ơ liên quan v i thùy trái c a gan vàớ ủ đáy c a d dày.ủ ạ M t ph iặ ổ , g i là m t trái, h p,ọ ặ ẹ liên quan v i ph i và màng ph iớ ổ ổ trái dây th n kinh hoành trái.ầ
  • 22. Hình M t c s nặ ứ ườ c a timủ 1. Ti u nhĩ ph iể ả 2. Rãnh vành 3. Cung đ ng m chộ ạ chủ 4. Thân đ ng m chộ ạ ph iổ 5. Rãnh gian th tấ tr cướ 6. Ti u nhĩ tráiể .
  • 23. b.Hình th trong c a tim.ể ủ  Tim đ c ngăn ra thành b n bu ng.ượ ố ồ  Hai bu ng trên là các tâm nhĩ ph iồ ở ả và trái.  M i tâm nhĩ có m t ph n phình r ngỗ ộ ầ ộ g i là ti u nhĩọ ể  Hai bu ng d i là các tâm th t ph iồ ở ướ ấ ả và trái. M i tâm th t có m t l thôngỗ ấ ộ ỗ ra m t đ ng m ch l n.ộ ộ ạ ớ
  • 24.
  • 25.
  • 26. Hình th trong c a timể ủ 1. Ph n màng vách liênầ th tấ 2. Ph n c vách liên th tầ ơ ấ 3. Val hai lá 4.Th ng gânừ 5. Tr cụ ơ
  • 27. Các Tâm nhĩ. Thành các tâm nhĩ m ng h n tâm th t.ỏ ơ ấ Tâm nhĩ nh n máu t các TM đ vậ ừ ổ ề M i tâm nhĩ thông v i m t ti u nhĩỗ ớ ộ ể ở phía trên. Tâm nhĩ ph i nh n máu t TM ch trênả ậ ừ ủ và TM ch d i đ v .ủ ướ ổ ề Tâm nhĩ trái nh n máu t các TM ph iậ ừ ổ đ vào.ổ
  • 28. Các Tâm th t.ấ Hai tâm th t đ c ngăn cách nhauấ ượ b i vách liên th t.ở ấ  Vách liên th t bám thành trong tâmấ ở th t.ấ Vách có m t ph n nh r t m ngộ ầ ỏ ấ ỏ ở g n các l nhĩ th t g i là ph n màng,ầ ỗ ấ ọ ầ Ph n l n còn l i r t dày g i là ph nầ ớ ạ ấ ọ ầ c .ơ
  • 29. Tâm th t ph i.ấ ả TTP có hình tháp ba m t (tr c, sau vàặ ướ trong), đáy quay ra phía sau và đ nh phíaỉ ở tr c,ướ Th tích nh h n và thành m ng h nể ỏ ơ ỏ ơ TTtrái. Có ch c năng đ y máu t TTP vào ĐMPứ ẩ ừ  n n l nhĩ – th t ph i, l này đ c đ yỞ ề ỗ ấ ả ỗ ượ ậ b i van nhĩ – th t ph i ph i (van ba lá).ở ấ ả ả Phía tr c l nhĩ – th t ph i là l ĐMP cóướ ỗ ấ ả ỗ van ĐMP
  • 30. Hình th trong c a timể ủ 1. Ph n màng váchầ gian th tấ 2. Ph n c vách gianầ ơ th tấ 3. Val hai lá 4.Th ng gânừ 5. Tr cụ ơ
  • 31. Tâm th t tráiấ TTT hình nón d t, có hai thành dày.ẹ  Tâm th t trái thông v i tâm nhĩ tráiấ ớ qua l nhĩ th t trái có van hai lá đ y lỗ ấ ậ ở ỗ này không cho máu t tâm th t tráiừ ấ ch y ng c v tâm nhĩ trái.ạ ượ ề TTT có l ĐMC có van ĐMC đ y kín.ỗ ậ  C u t o van ĐMC t ng t nh vanấ ạ ươ ự ư thân ĐMP
  • 32.
  • 33. 2. C u t o c a timấ ạ ủ Thành tim đ c c u t o b i ba l p:ượ ấ ạ ở ớ l n l t t ngoài vào trong:ầ ượ ừ  là ngo i tâm m c,ạ ạ  c tim ,ơ và n i tâm m c.ộ ạ
  • 34. 2. C u t o c a tim (tt)ấ ạ ủ 2.1. Ngo i tâm m c (màng ngoài tim):ạ ạ là m tộ túi kín g m hai bao:ồ  Bao s i:ợ bao b c phía ngoài tim, có các th iọ ớ s i dính vào các c quan lân c n.ợ ơ ậ  Bao thanh m c,ạ g i là ngo i tâm m cọ ạ ạ thanh m c trong,ạ ở  có hai lá là lá thành ngoài dày và lá t ngở ạ trong, dính sát vào c trong.ở ơ  Gi a hai lá là m t khoang o trong khoangữ ộ ả có ít thanh d ch.ị
  • 35.
  • 36. 2.2. C timơ (myocardium)
  • 37.
  • 38. C timơ . 1. Ph n màngầ vách gian th tấ 2. Ph n cầ ơ vách gian th tấ 3. Val hai lá 4.Th ng gâừ 5. Tr cụ ơ
  • 39. C tim g m có hai lo iơ ồ ạ 1. Các s i co bópợ : chi m đa s , bám vào b n vòngế ố ố s i quanh b n l l n c a tim là hai l nhĩ th t vàợ ố ỗ ớ ủ ỗ ấ hai l đ ng m chỗ ộ ạ 2. Các s i c kém bi t hóa:ợ ơ ệ t o nên h th ngạ ệ ố d n truy n c a tim, là các t bào th n kinh đ cẫ ề ủ ế ầ ặ bi t:nút xoang nhĩ, nút nhĩ th t, bó nhĩ th t (bóệ ấ ấ His) . có kh năng t o nh p,ả ạ ị . kích thích cho tim đ p theo chu kỳ.ậ . d n truy n các xung đ ng đi kh p các v tríẫ ề ộ ắ ị c a qu timủ ả
  • 40.
  • 41.
  • 42. Nút xoang nhĩ (sinus – atrial node – SA node): N m trong thành c a c tâm nhĩ ph i,ằ ủ ơ ả ở mi ng l tĩnh m ch ch trên đ vào, cóệ ỗ ạ ủ ổ hình b u d c, dài kho ng 2cmầ ụ ả  trung tâm c a nút có các t bào phátỞ ủ ế nh p,ị Ph n ngo i vi c a nút có các t bào d nầ ạ ủ ế ẫ truy nề  n i t bào phát nh p v i s i c coố ế ị ớ ợ ơ rút c a tâm nhĩ và các đ ng liên nhĩ, liênủ ườ th t.ấ
  • 43. Nút nhĩ – th t (atrioventricularấ node): Nút nhĩ – th t n m trong vách ngăn gi aấ ằ ữ tâm nhĩ và tâm th tấ Bình th ng nút nhĩ – th t đ c kích thíchườ ấ ượ phát đi đ ng d n kích thích qua vách liênườ ẫ th t t i c tim thành các tâm th t.ấ ớ ơ ở ấ Nút nhĩ – th t cũng có kh năng t kh iấ ả ự ở phát các xung đ ng co th t, nh ng t c độ ắ ư ở ố ộ ch m h n so v i nút xoang - nhĩ.ậ ơ ớ
  • 44. Bó His: N m m t ph i c a vách nhĩ th t, điằ ở ặ ả ủ ấ d c vách liên th t đ n ph n màng c aọ ấ ế ầ ủ vách liên th t thì chia làm hai tr .ấ ụ Tr ph i phân nhánh trong thành tâmụ ả th t ph i.ấ ả Tr trái phân nhánh vào thành tâm th tụ ấ trái, ph n cu i cùng t a ra nhi u nhánhầ ố ỏ ề d i l p n i tâm m c c a hai tâm th tướ ớ ộ ạ ủ ấ g i là m ng l i purkinje.ọ ạ ướ
  • 45.
  • 46. 2.3. N i tâm m c (màng trong timộ ạ ) NTM hay màng trong tim, r t m ng, phấ ỏ ủ và dính ch t lên b m t trong các bu ngặ ề ặ ồ tim và liên ti p v i n i m c c a các m chế ớ ộ ạ ủ ạ máu v tim.ề Khi viêm n i tâm m c có th gây ra cácộ ạ ể ch ng h p hay h các van tim ho c gây cácứ ẹ ở ặ c c huy t kh i làm t c ngh n đ ng m ch.ụ ế ố ắ ẽ ộ ạ
  • 47. 1.3. C p máu cho tim.ấ
  • 48.
  • 49. M ch máu c aạ ủ tim 1. Xoang ngang 2. Đ ng m chộ ạ vành ph iả 3. Đ ng m chộ ạ vành trái 4. Đ ng m chộ ạ mũ tim 5. Đ ng m chộ ạ gian th tấ tr cướ
  • 50. 1.5. S chi ph i th n kinh cho tim.ự ố ầ Tim còn ch u s tác đ ng c a các th nị ự ộ ủ ầ kinh xu t phát t trung tâm tim m chấ ừ ạ ở hành não. Xung đ ng đi u hòa t trung tâm này t iộ ề ừ ớ tim qua các th n kinh giao c m và phóầ ả (đ i) giao c m c a h th n kinh t ch .ố ả ủ ệ ầ ự ủ
  • 51.
  • 52. Các th n kinh giao c m làm tăng nh pầ ả ị tim và l c bóp c a tim.ự ủ  Adrenalin, m t hormone do t y th ngộ ủ ượ th n ti t ra, có tác d ng gi ng nh kíchậ ế ụ ố ư thích giao c m.ả Các th n kinh phó giao c m (th n kinhầ ả ầ lang thang) làm gi m nh p và l c bópả ị ự c aủ tim.
  • 53. 2.1. C u t o c a thành m ch máu.ấ ạ ủ ạ g m: áo trong, áo gi a và áoồ ữ ngoài. Áo trong hay l p n i m c (tunicaớ ộ ạ intima) đ c t o b i m t l p th ngượ ạ ở ộ ớ ượ mô v y ( hay g i là n i mô) n m trênả ọ ộ ằ m t màng đáy.ộ N i mô là m t l p t bào liên t c lótộ ộ ớ ế ụ m t trong c a tim và t t c các m chặ ủ ấ ả ạ máu.
  • 54.
  • 55.  Áo gi aữ (tunica media) là l p dày nh t do các s i chun và s i cớ ấ ợ ợ ơ tr n t o nên.ơ ạ Các s i chun làm cho m ch máu có tínhợ ạ đàn h i.ồ  Áo ngoài (tunica externa) ch y u do môủ ế x t o nên.ơ ạ
  • 56. 2.2. Các lo i m ch máu.ạ ạ
  • 57.
  • 58. 2.2. Các lo i m ch máu.ạ ạ
  • 59. b.Tĩnh m chạ T mô tr v tim máu đi qua các m chừ ở ề ạ máu có đ ng kính l n d n g i là các tĩnhườ ớ ầ ọ m ch (vein).ạ đ u tiên là các ti u tĩnh m ch (venule),ầ ể ạ ti p đ n là các tĩnh m ch l n h n và cu iế ế ạ ớ ơ ố cùng là các tĩnh m ch ch .ạ ủ
  • 60. b. Tĩnh m chạ
  • 61. 2.3. Đ c đi m c u t o c a t ng lo iặ ể ấ ạ ủ ừ ạ m ch máu.ạ Đ ng m ch.ộ ạ Thành đ ng m ch có lá trun trong vàộ ạ ngoài n m xen gi a ba l p áo.ằ ữ ớ  L ng s i trun và s i c tr n áoượ ợ ợ ơ ơ ở gi a bi n đ i theo kích th c đ ngữ ế ổ ướ ộ m ch.ạ
  • 62. Ti u đ ng m ch.ể ộ ạ Áo gi a c a các ti u đ ng m chữ ủ ể ộ ạ hoàn toàn do c tr n t o nên.ơ ơ ạ Nh c tr n, các đ ng m ch và ti uờ ơ ơ ộ ạ ể đ ng m ch có kh năng đi u ch nhộ ạ ả ề ỉ l ng máu ch y qua m chượ ả ạ
  • 63.
  • 64. c. Các mao m chạ . Các mao m ch là nh ng vi m ch n iạ ữ ạ ố các ti u đ ng m ch và các ti u tĩnhể ộ ạ ể m ch.ạ Thành mao m ch do m t l p t bàoạ ộ ớ ế bi u mô (n i m c) và m t màng đáy t oể ộ ạ ộ ạ nên.  Mao m ch cho phép s trao đ i ch tạ ự ổ ấ dinh d ng và ch t c n bã gi a máu vàưỡ ấ ặ ữ các t bào c a mô qua d ch k .ế ủ ị ẽ
  • 65. Các tĩnh m chạ Thành tĩnh m ch cũng có ba l p áoạ ớ nh đ ng m ch nh ng m ng h n,ư ộ ạ ư ỏ ơ Thành tĩnh m ch không có các láạ trun ngoài và c tr n nh đ ngơ ơ ư ộ m ch.ạ  Khi b đ t tĩnh m ch x p xu ngị ứ ạ ẹ ố trong khi đ ng m ch thì mi ngở ộ ạ ệ đ t v n m .ứ ẫ ở
  • 66. M t s tĩnh m ch có van (valve) độ ố ạ ể giúp cho máu ch y v tim, ngăn khôngả ề cho máu ch y ng c l i.ả ượ ạ
  • 67. 2.4. Các ti p n i hay m ch n iế ố ạ ố H u h t các vùng c th nh n đ c s c pầ ế ơ ể ậ ượ ự ấ máu t m t đ ng m ch.ừ ộ ộ ạ Nhánh m ch liên k t các nhánh c a haiạ ế ủ hay nhi u đ ng m ch c p máu cho cùngề ộ ạ ấ m t vùng c th đ c g i là m ch n iộ ơ ể ượ ọ ạ ố (anastomosis).
  • 68. Các ti p n i cũng có th x y ra gi a cácế ố ể ả ữ tĩnh m ch.ạ Nh ng đ ng m ch không ti p n i v iữ ộ ạ ế ố ớ các đ ng m ch khác đ c g i là cácộ ạ ượ ọ đ ng m ch t n (end arteries).ộ ạ ậ Khi đ ng m ch t n b t c, vùng mô doộ ạ ậ ị ắ nó c p máu s ch t vì không có s c pấ ẽ ế ự ấ máu thay th .ế
  • 69. 3. Tu n hoàn ph i (pulmonaryầ ổ circulation)  Tu n hoàn ph i đ a máu kh oxy t tâmầ ổ ư ử ừ th t ph i t i ph i và đ a máu đã đ c g nấ ả ớ ổ ư ượ ắ oxy t ph i v tâm nhĩ trái.ừ ổ ề  Thân đ ng m ch ph i (pulmonary trunk) tộ ạ ổ ừ tâm th t ph i ch y lên trên và chia thànhấ ả ạ các đ ng m ch ph i ph i và trái đi t i haiộ ạ ổ ả ớ ph i.ổ  trong ph i m i đ ng m ch ph i phânỞ ổ ỗ ộ ạ ổ chia nh d n t i các mao m ch bao quanhỏ ầ ớ ạ ph nang.ế
  • 70. S trao đ i c a các ch t khí x y ra gi aự ổ ủ ấ ả ữ máu mao m ch và không khí trong phạ ế nang. Trong m i ph i, các mao m ch k t h pỗ ổ ạ ế ợ l i thành các ti u tĩnh m ch, các ti uạ ể ạ ể tĩnh m ch h p thành các tĩnh m ch l nạ ợ ạ ớ d n và cu i cùng thành hai tĩnh m chầ ố ạ ph i.ổ
  • 71. PH N IIẦ SINH LÝ TIM VÀ M CH MÁUẠ
  • 72. SINH LÝ TIM. Tim có ch c năng nh m t cáiứ ư ộ b m v a hút v a đ y máu trongơ ừ ừ ẩ h th ng tu n hoàn.ệ ố ầ Tim có c u t o r t đ c bi t, phùấ ạ ấ ặ ệ h p v i ch c năng co bóp nh pợ ớ ứ ị nhàng.
  • 73. 1. MÔ H C C TIM.Ọ Ơ 1.1. S i c tim .ợ ơ C tim g m r t nhi u s i c , m i s i cơ ồ ấ ề ợ ơ ỗ ợ ơ là m t t bào c , có màng bao b c riêng.ộ ế ơ ọ Màng nh ng s i c tim k ti p nhauữ ợ ơ ế ế hòa vào nhau theo chi u d c, t o nênề ọ ạ c u liên k t gi a các s i c tim làm choầ ế ữ ơ ơ h ng ph n lan truy n r t d dàng tư ấ ề ấ ễ ừ s i c này sang s i c khác.ợ ơ ợ ơ
  • 74. C tim ho t đ ng nh m t h p bào.ơ ạ ộ ư ộ ợ  Hai tâm nhĩ ho t đ ng nh m t h pạ ộ ư ộ ợ bào;  hai tâm th t ho t đ ng nh m t h pấ ạ ộ ư ộ ợ bào.  Gi a hai h p bào này là m t vòng x ,ữ ợ ộ ơ do v y tâm nhĩ và tâm th t co bóp riêng.ậ ấ
  • 75. 1.2. Các đ c tính sinh lý c a tim.ặ ủ
  • 76. 1.2. Các đ c tính sinh lý c a tim.ặ ủ 1.2.1. Tính h ng ph nư ấ . Tính h ng ph n c a c tim là kh năngư ấ ủ ơ ả đáp ng v i kích thích, th hi n b ng coứ ớ ể ệ ằ c .ơ Kích thích c tim v i nh ng c ng đ kíchơ ớ ữ ườ ộ thích b ng ho c trên ng ng t t c các s iằ ặ ưỡ ấ ả ợ c tim đ u co.ơ ề
  • 77. 1.2.2. Tính tr có chu kỳơ Tính tr có chu kỳ là tính khôngơ đáp ng v i kích thích có chu kỳứ ớ c a tim.ủ N u kích thích vào giai đo n c timế ạ ơ đang co (tâm thu) thì dù c ng đườ ộ kích thích có cao trên ng ng, cưỡ ơ tim cũng không co thêm n a (đó làữ giai đo n tr ).ạ ơ
  • 78. Khi kích thích vào lúc c tim đang giãnơ hay vào giai đo n tim giãn hoàn toàn,ạ thì tim đáp ng b ng m t co bóp phứ ằ ộ ụ g i là ngo i tâm thu.ọ ạ Sau ngo i tâm thu tim ngh dài h n g iạ ỉ ơ ọ là ngh bù.ỉ Nh tính tr có chu kỳ nên c timờ ơ ơ không b co c ng khi ch u các kích thíchị ứ ị lên ti p.ế
  • 79. 1.2.3. Tính nh p đi uị ệ Tính nh p đi u là kh năng t phát raị ệ ả ự các xung đ ng cho tim ho t đ ng đ cộ ạ ộ ượ th c hi n b i h th ng nút.ự ệ ở ệ ố khi đ c tách kh i c th và đ c nuôiượ ỏ ơ ể ượ d ng đ y đ thì tim v n ho t đ ngưỡ ầ ủ ẫ ạ ộ nh p nhàng.ị  Các ph n c a h th ng nút đ u có khầ ủ ệ ố ề ả năng t phát ra xung đ ng v i t n sự ộ ớ ầ ố khác nhau.
  • 80. H th ng nút c a c timệ ố ủ ơ
  • 81. Bình th ng tim co bóp 70 – 80 l n/ườ ầ phút theo nh p c a nút xoang, và nh pị ủ ị tim đ c g i là nh p xoangượ ọ ị Bình th ng nút xoang có kh năngườ ả phát xung đ ng v i t n s 70 - 80ộ ớ ầ ố xung/phút, nút nhĩ th t phát xung đ ngấ ộ v i t n s 50 xung/phút, bó His phátớ ầ ố xung đ ng v i t n s 30 – 40 xung/phút.ộ ớ ầ ố
  • 82. 1.2.4. Tính d n truy nẫ ề Tính d n truy n làẫ ề kh năng d nả ẫ truy n xung đ ngề ộ c a s i c tim và hủ ợ ơ ệ th ng nút.ố
  • 83. C tim và h th ng nút d n truy nơ ệ ố ẫ ề xung đ ng v i v n t c khác nhau.ộ ớ ậ ố Ví d , t c đ d n truy n c a nút nhĩụ ố ộ ẫ ề ủ th t là 0,2 m/s,ấ  c a m ng Purkinje là 4m/s,ủ ạ  c a c tâm th t là 0,4 m/s.ủ ơ ấ
  • 84. Nh các đ c tính h ng ph n, d nờ ặ ư ấ ẫ truy n và nh p đi u mà tim có khề ị ệ ả năng t co bóp đ u đ n, nh pự ề ặ ị nhàng.  ngay c khi b tách kh i c thả ị ỏ ơ ể n u đ c nuôi d ng đ y đ timế ượ ưỡ ầ ủ cũng có kh năng co bóp.ả
  • 85. 2. Chu kỳ ho t đ ng c a timạ ộ ủ Ho t đ ng c a tim g m nhi u giai đo n.ạ ộ ủ ồ ề ạ l p đi l p l i đ u đ n nh p nhàng theo m tậ ậ ạ ề ặ ị ộ trình t nh t đ nh,ự ấ ị t o nên chu kỳ ho t đ ng c a tim.ạ ạ ộ ủ 3.1. Các giai đo n c a chu kỳ timạ ủ . Khi nh p tim là 75 l n /phút thì th i gianị ầ ờ c a chu kỳ tim là 0,8s, g m 3 giai đo n.ủ ồ ạ
  • 86. 3.1. Các giai đo n c a chu kỳ timạ ủ .  Khi nh p tim là 75 l n /phút.ị ầ  Th i gian c a chu kỳ tim là 0,8 giây,ờ ủ  G m 3 giai đo n.ồ ạ
  • 87. Các giai đo n c a chu kỳ timạ ủ
  • 88. 1. Giai đo n tâm nhĩ thuạ  C tâm nhĩ co l iơ ạ   Áp su t máu trong tâm nhĩ > tâm th tấ ấ  Van nhĩ th t đang mấ ở  Máu đ c đ y xu ng tâm th t.ượ ẩ ố ấ TG tâm nhĩ thu là 0,10 giây, sau đó tâm nhĩ giãn ra trong su t th i gian còn l iố ờ ạ c a chu kỳ tim (0,7 giây).ủ
  • 89. Giai đo n tâm th t thuạ ấ B t đ u sau giai đo n tâm nhĩ thu.ắ ầ ạ Khi c tâm th t co,ơ ấ Áp su t trong tâm th t > tâm nhĩấ ấ Van nhĩ th t đóng l i,ấ ạ Áp su t máu trong tâm th t tăng lên r tấ ấ ấ nhanh  l n h n áp su t máu đ ng m chớ ơ ấ ộ ạ làm  van đ ng m ch m ra,ộ ạ ở máu đ c t ng vào trong đ ng m ch.ượ ố ộ ạ
  • 90. 2. Giai đo n tâm th t thuạ ấ
  • 91. tr ng thái ngh ng i, m i l n tâm th tỞ ạ ỉ ơ ỗ ầ ấ thu đ a kho ng 60 – 70 ml máu vào trongư ả đ ng m ch.ộ ạ Th tích này g i là th tích tâm thu.ể ọ ể Th i gian giai đo n tâm th t thu là 0,3ờ ạ ấ giây.
  • 92. 3. Giai đo n tâm tr ng toàn bạ ươ ộ: Giai đo n này b t đ u khi c tâm th tạ ắ ầ ơ ấ giãn ra (lúc này tâm nhĩ đã giãn). Áp su t trong tâm th t b t đ u gi mấ ấ ắ ầ ả xu ng.ố Giai đo n tâm tr ng toàn b kéo dàiạ ươ ộ 0,4 giây, Là th i gian c n đ máu t tâm nhĩờ ầ ể ừ xu ng tâm th t.ố ấ
  • 93. 3. C ch chu kỳ timơ ế C sau m t kho ng th i gian nh t đ nhứ ộ ả ờ ấ ị nút xoang phát ra xung đ ng,ộ Xung đ ng này lan ra kh i c tâm nhĩộ ố ơ làm cho c tâm nhĩ co l i (giai đo n tâmơ ạ ạ nhĩ thu) Xung đ ng ti p t c đ n nút nhĩ th t r iộ ế ụ ế ấ ồ theo bó His t a ra theo m ng Purkinjeỏ ạ lan đ n c tâm th t làm cho c tâm th tế ơ ấ ơ ấ co (giai đo n tâm th t thu).ạ ấ
  • 94.  Sau khi co c tâm th t giãn ra,ơ ấ  Trong khi tâm nhĩ đã giãn (giai đo nạ tâm tr ng toàn b );ươ ộ  cho đ n khi nút xoang phát xung đ ngế ộ ti p theo,ế  kh i đ ng cho m t chu kỳ m i.ở ộ ộ ớ
  • 95. 4.L u l ng timư ượ L u l ng tim là l ng máu tim bom vàoư ượ ượ đ ng m ch trong m t phút.ộ ạ ộ L u l ng tim trái b ng l u l ng tim ph i.ư ượ ằ ư ượ ả L u l ng tim đ c ký hi u là Q và đ c tínhư ượ ượ ệ ượ theo công th c: Q = Qs.fứ (Q là l u l ng tim, Qs là th tích tâm thu, f làư ượ ể t n s tim).ầ ố Trong lúc ngh ng i l u l ng tim:ỉ ơ ư ượ Q = 60 ml x 75 = 4.500 ml/phút (dao đ ngộ trong kho ng 4 – 5 lít).ả
  • 96.
  • 97.
  • 98.
  • 99. 5. Nh ng bi u hi n bên ngoài c a chu kỳữ ể ệ ủ tim
  • 100. 5.1. M m tim đ pỏ ậ . Hi n t ng này do:ệ ượ Lúc c tim co, c tim r n l i và đ a m mơ ơ ắ ạ ư ỏ tim ra phía tr c đ y vào ng c.ướ ẩ ự  Ta th y ch đó nhô lên, h xu ng theoấ ỗ ạ ố chu kỳ tim đ p.ậ
  • 101. 5.2. Ti ng timế . a. Ti ng th nh tế ứ ấ (T1) tr m và dài (pùm)ầ Nghe rõ vùng m m timỏ Là ti ng m đ u cho th i kỳ tâm thuế ở ầ ờ Nguyên nhân gây ra ti ng tim th nh t làế ứ ấ do đóng van nh th t, c tâm th t co, máuỉ ấ ơ ấ phun vào đ ng m ch.ộ ạ
  • 102. B. Ti ng tim th hai (T2)ế ứ Thanh và ng n (t c).ắ ắ Nghe rõ khoang liên s n II c nh hai bênườ ạ x ng c ( van ĐMC &ĐMP)ươ ứ ổ Ti ng tim T2 là ti ng m đ u cho th i kỳế ế ở ầ ờ tâm tr ng.ươ Nguyên nhân gây ra ti ng th hai là doế ứ đóng van đ ng m chộ ạ
  • 103. 5.3. Đi n timệ Khi tim ho t đ ng, m i s i c tim xu tạ ộ ỗ ợ ơ ấ hi n đi n th ho t đ ng nh m i t bàoệ ệ ế ạ ộ ư ở ọ ế khác. Đi n th ho t đ ng c a tim t o ra m tệ ế ạ ộ ủ ạ ộ đi n tr ng lan đi kh p c th .ệ ườ ắ ơ ể Đ ng ghi đi n th ho t đ ng c a timườ ệ ế ạ ộ ủ đ c g i là đi n tim hay đi n tâm đ .ượ ọ ệ ệ ồ Trong th c t ng i ta qui đ nh m t s vự ế ườ ị ộ ố ị trí đ t đi n c c trên c th .ặ ệ ự ơ ể
  • 104. Đi n tâm đ bình th ngệ ồ ườ
  • 105.
  • 106. 5.4.M ch đ pạ ậ Khi tim t ng máuố  ĐM  ĐM giãn ra t o ra m t sóng vào đ ng m chạ ộ ộ ạ  lan ra toàn b h đ ng m ch,ộ ệ ộ ạ Do v y khi đ t ngón tay trên đ ng điậ ặ ườ c a ĐM :ủ  giai đo n tâm thu m ch n y lên,ở ạ ạ ẩ  giai đo n tâm tr ng m ch chìm xu ng.ở ạ ươ ạ ố  c a tim và tình tr ng c a m ch, nhủ ạ ủ ạ ư nh p tim và l c co bóp c a tim…ị ự ủ
  • 107. 6.Đi u hòa ho t đ ng c a timề ạ ộ ủ  G m:ồ 6.1. T đi u hòa;ự ề 6.2. Đi u hòa ho t đ ng c a tim theoề ạ ộ ủ c ch th n kinh;ơ ế ầ 6.3 Đi u hòa ho t đ ng theo c chề ạ ộ ơ ế th d ch.ể ị
  • 108. 6.1.C ch t đi u hòa theo Đ nh lu tơ ế ự ề ị ậ Starling. Đi u hoà ngay t i tim thông qua lu tề ạ ậ Starling: L c co bóp c a tim s t l thu n v i đự ủ ẽ ỷ ệ ậ ớ ộ dài c a s i c tim tr c khi co,ủ ợ ơ ướ t c là n u l ng máu d n v tim càngứ ế ượ ồ ề nhi u thì tim co bóp càng m nh.ề ạ
  • 109. 6.2. Đi u hòa ho tề ạ đ ng c a tim theo cộ ủ ơ ch th n kinh.ế ầ H th n kinh giaoệ ầ c mả H th n kinh phó giaoệ ầ c mả
  • 110.
  • 111. 6.3. Đi u hòa ho t đ ng tim b ngề ạ ộ ằ c ch th d ch.ơ ế ể ị  Hormon T3, T4 c a tuy n giáp có tácủ ế d ng làm cho tim đ p nhanh.ụ ậ  Hormon adrenalin c a tuy n t yủ ế ủ th ng th n có tác d ng làm cho timượ ậ ụ đ p nhanh.ậ  Phân áp khí carbonic tăng và phân áp khí oxy trong máu đ ng m ch gi m làmộ ạ ả cho tim đ p nhanh.ậ
  • 112.  Phân áp oxy trong máu đ ng m ch tăngộ ạ làm gi m nh p tim.ả ị  N ng đ calci trong máu tăng làm tăngồ ộ tr ng l c c tim.ươ ự ơ  N ng đ ion kali trong máu tăng làmồ ộ gi m tr ng l c c tim.ả ươ ự ơ  pH c a máu gi m làm nh p tim tăng.ủ ả ị  Nhi t đ c a máu tăng làm cho nh pệ ộ ủ ị tim đ p nhanh.ậ
  • 113. II. Sinh lý tu n hòan đ ng m chầ ộ ạ 1. Huy t áp đ ng m ch.ế ộ ạ Máu ch y trong lòng đ ng m ch v i m tả ộ ạ ớ ộ áp su t nh t đ nh g i là huy t áp.ấ ấ ị ọ ế Máu ch y đ c trong đ ng m ch là k tả ượ ộ ạ ế qu c a hai l c đ i l p đó là l c đ y máuả ủ ự ố ậ ự ẩ c a tim và l c c n c a đ ng m ch,ủ ự ả ủ ộ ạ  L c đ y c a tim đã th ng s c c n c aự ẩ ủ ắ ứ ả ủ ĐM - nên máu ch y đ c trong ĐM v iả ượ ớ m t t c đ và áp su t nh t đ nh.ộ ố ộ ấ ấ ị
  • 114. 1.1. Các lo i HA đ ng m chạ ộ ạ HA t i đaố là áp su t máu cao nh t trongấ ấ chu kỳ tim, đo đ c trong giai đo n tâmượ ạ thu nên g i là HA tâm thu, HA tâm thu phọ ụ thu c vào l c co c timộ ự ơ HA t i thi uố ể là áp su t máu th t nh tấ ấ ấ trong m t chu kỳ tim, đo đ c giai đo nộ ượ ở ạ tâm tr ng. HA tâm tr ng ph thu c vàoươ ươ ụ ộ tr ng l c c a m ch máu.ươ ự ủ ạ
  • 115. Huy t áp hi u sế ệ ố  là hi u s c a HA t i đa và t i thi u.ệ ố ủ ố ố ể HA hi u s là đi u ki n cho máu l uệ ố ề ệ ư thông trong đ ng m ch,ộ ạ  BT HA hi u s có giá tr kho ngệ ố ị ả 40mmHg. Khi HA hi u s gi m ng i ta g i làệ ố ả ườ ọ “k p HA”lúc đó tu n hoàn b tr .ẹ ầ ị ứ ệ
  • 116. Huy t áp trung bìnhế Là tr s HA trung bình đ c t o ra trongị ố ượ ạ su t m t chu kỳ tim (không ph i trungố ộ ả bình c ng gi a HA t i đa và t i thi u)ộ ữ ố ố ể HA trung bình th hi n kh năng làmể ệ ả vi c th t s c a timệ ậ ự ủ HA trung bình th p nh t lúc m i sanh vàấ ấ ớ tăng cao ng i giàở ườ
  • 117. 1.2. Nh ng bi n đ i sinh lý c aữ ế ổ ủ HA đ ng m ch.ộ ạ HA bi n đ i: tu i, gi i và tình tr ng c th .ế ổ ổ ớ ạ ơ ể Tu i càng cao HA càng cao theo m c đ xổ ứ ộ ơ hóa c a đ ng m ch.ủ ộ ạ HA c a đàn ông cao h n c a đàn bà.ủ ơ ủ Ch đ ăn nhi u protein, ăn m n làm HAế ộ ề ặ tăng. V n đ ng th l c làm huy t áp tăng.ậ ộ ể ự ế
  • 118. II.SINH LÝ TU N HOÀN TĨNH M CH.Ầ Ạ 1. Đ c đi m c u trúc – ch c năngặ ể ấ ứ . H tĩnh m ch b t ngu n t mao m ch,ệ ạ ắ ồ ừ ạ nh ng mao m ch có thành là c tr n đ cữ ạ ơ ơ ượ g i là ti u tĩnh m ch.ọ ể ạ Càng v tim thi t di n c a tĩnh m ch càngề ế ệ ủ ạ l n. T ng thi t di n c a c h tĩnh m chớ ổ ế ệ ủ ả ệ ạ l n h n h đ ng m ch.ớ ơ ệ ộ ạ M i đ ng m ch l n đ u có hai tĩnh m chỗ ộ ạ ớ ề ạ đi kèm
  • 119. Tĩnh m ch có nhi m v d n máu t cácạ ệ ụ ẫ ừ mô v tim.ề Càng v g n tim tĩnh m ch càng l n.ề ầ ạ ớ Máu ch y đ c trong tĩnh m ch là do :ả ượ ạ s c b m và hút c a tim,ứ ơ ủ  s c hút c a l ng ng c,ứ ủ ồ ự  s c d n đ y máu c a các c ,ứ ồ ẩ ủ ơ  tr ng l c...ọ ự
  • 120. H th ng tĩnh m ch chi d i th ng cóệ ố ạ ướ ườ các van. Thành tĩnh m ch ít s i c tr n h n đ ngạ ợ ơ ơ ơ ộ m ch nên kh năng co kém h n.ạ ả ơ Các b nh h tĩnh m ch có th làm tĩnhệ ệ ạ ể m ch b giãn ra, ho c t c ngh n do huy tạ ị ặ ắ ẽ ế kh i...ố
  • 121. Van tĩnh m ch.ạ
  • 122. 2. Nguyên nhân c a tu n hoàn tĩnh m ch.ủ ầ ạ 2.1. Do tim  S c b m c a timứ ơ ủ : máu ch y đ c trong TM là nh chênhả ượ ờ l ch áp su t gi a đ u và cu i tĩnh m ch.ệ ấ ữ ầ ố ạ  Áp su t máu do tim t o ra đ u tĩnhấ ạ ở ầ m ch vào kho ng 10mmHg, tâm nhĩạ ả ở ph i là 0 mmHgả  do đó máu ch yả trong tĩnh m ch v tim.ạ ề  Máu ch y trong ĐM v i m t áp su tả ớ ộ ấ nh t đ nh t đ ng m ch đ n mao m chấ ị ừ ộ ạ ế ạ cu i mao m ch máu v n có m t ápở ố ạ ẫ ộ su t.ấ
  • 123.  S c hút c a timứ ủ Áp su t máu trong tâm th t gi m trongấ ấ ả thì tâm tr ng, hút máu t tâm nhĩươ ừ xu ng tâm th t và t tĩnh m ch v tim.ố ấ ừ ạ ề
  • 124. Do s c hút c a l ng ng c.ứ ủ ồ ự Áp su t âm trong l ng ng c làm cácấ ồ ự tĩnh m ch n m trong l ng ng c giãnạ ằ ồ ự ra, hút máu t mô v tim.ừ ề Do co c .ơ C co đè lên tĩnh m ch có tác d ng d nơ ạ ụ ồ máu ch y trong tĩnh m ch.ả ạ Nh tĩnh m ch có van nên máu ch y tờ ạ ả ừ mô v tim.ề
  • 125. Do đ ng m chộ ạ M i đ ng m ch l n có hai tĩnh m ch đi kèmỗ ộ ạ ớ ạ và cùng n m trong m t v x . Khi đ p đ ngằ ộ ỏ ơ ậ ộ m ch ép lên tĩnh m ch, d n máu ch y trongạ ạ ồ ả tĩnh m ch.ạ  nh h ng c a tr ng l cẢ ưở ủ ọ ự t th đ ng tr ng l c có nh h ng t t t iỞ ư ế ứ ọ ự ả ưở ố ớ tu n hoàn tĩnh m ch trên tim nh ng khôngầ ạ ở ư thu n l i cho tu n hòan tĩnh m ch bên d iậ ợ ầ ạ ở ướ tim.
  • 126. 2. Đi u hòa tu n hoàn tĩnhề ầ m ch.ạ TM có kh năng co giãn, kh năng giãn nhi uả ả ề h n co.ơ Nhi t đ th p gây co tĩnh m ch, nhi t đ caoệ ộ ấ ạ ệ ộ gây giãn tĩnh m ch.ạ N ng đ các ch t khí trong máu: CO2 tăng,ồ ộ ấ Oxy gi m làm giãn tĩnh m ch ngo i biên vàả ạ ạ co tĩnh m ch n i t ng.ạ ộ ạ M t s ch t làm co tĩnh m ch: noradrenalin,ộ ố ấ ạ histamine, pilocarpin, nicotin.  M t s ch t làm giãn tĩnh m ch: cocain,ộ ố ấ ạ amyl nitrit, cafein.
  • 127. III. SINH LÝ TU N HOÀN MAO M CHẦ Ạ  Tu n hoàn mao m ch còn g i là vi tu nầ ạ ọ ầ hoàn.  H th ng mao m ch g m nh ng m ch nhệ ố ạ ồ ữ ạ ỏ n i gi a ti u đ ng m ch và ti u tĩnhố ữ ể ộ ạ ể m ch,ạ  là n i di n ra quá trình trao đ i ch t gi aơ ễ ổ ấ ữ máu và mô.
  • 128. 1. Đặc điểm cấu trúc, chức năng. 1.1. Đặc điểm cấu trúc.
  • 129. 1. Đ ng l c máu trong tu n hoàn maoộ ự ầ m chạ Máu ch y trong maoả m ch là do chênh l chạ ệ áp su t đ u và cu iấ ở ầ ố mao m ch.ạ Áp su t đ u maoấ ở ầ m ch vào kho ng 29 –ạ ả 30 mmHg, cu i maoở ố m ch kho ng 10 – 15ạ ả mmHg.
  • 130. Máu ch y trong mao m chả ạ  ph thu c ch y uụ ộ ủ ế vào c th t tr cơ ắ ướ mao m chạ  Khi c này co l iơ ạ máu ch y ch m, cóả ậ khi ng ng ch y.ừ ả  Khi c này giãn thìơ máu ch y nhanhả h n.ơ
  • 131. 2. L u l ng máu qua mao m chư ượ ạ . L u l ng c a mao m ch ng i bìnhư ượ ủ ạ ở ườ th ng, trong lúc ngh vào kho ng 60 –ườ ỉ ả 100 ml/s,  50 – 70% l ng máu đi qua mao m ch uượ ạ ư tiên,  L ng máu còn l i đi qua mao m ch th cượ ạ ạ ự s đ tham gia trao đ i ch t v i d ch kự ể ổ ấ ớ ị ẽ
  • 132. 3. Trao đ i ch t mao m chổ ấ ở ạ a. Trao đ i ch t khí:ổ ấ oxy và carbonic đ u tan trong lipid nênề quá trình trao đ i các ch t khí x y raổ ấ ả theo c ch khu ch tán đ n thu n.ơ ế ế ơ ầ Ch t khí đi t n i có áp su t cao đ nấ ừ ơ ấ ế n i có áp su t th p nên oxy đi t máuơ ấ ấ ừ vào mô, carbonic đi t mô vào máu.ừ
  • 133. b.Trao đ i n c và các ch t hòa tan trongổ ướ ấ n cướ ( các ion, glucose, acid amin, ure v.v…). Các ch t hòa tan trong m , có th khu chấ ỡ ể ế tán tr c ti p qua màng mao m ch, khôngự ế ạ c n qua l c a mao m ch nh O2 và CO2…ầ ỗ ủ ạ ư Do v y t c đ khu ch tán r t cao.ậ ố ộ ế ấ Các ch t không tan trong m nh natri,ấ ỡ ư glucose thì khu ch tán r t ch m qua màngế ấ ậ mao m chạ
  • 134. Các ch t hòa tanấ trong m , có thỡ ể khu ch tán tr c ti pế ự ế qua màng mao m ch,ạ không c n qua l c aầ ỗ ủ mao m ch nh O2 vàạ ư CO2… Do v y t c đậ ố ộ khu ch tán r t cao.ế ấ
  • 135. N c, các ch t hòa tan trong n c, cácướ ấ ướ ch t đi n gi i nh : các ion… s đ cấ ệ ả ư ẽ ượ khu ch tán qua các l l c c a mao m chế ỗ ọ ủ ạ   v i t c đ r t nhanh (g p kho ng 80 l nớ ố ộ ấ ấ ả ầ v n t c di chuy n c a huy t t ng).ậ ố ể ủ ế ươ Đ ng kính c a các l mao m ch kho ng 6ườ ủ ỗ ạ ả – 7 nanomet, g p 20 l n đ ng kính phânấ ầ ườ t n c.ử ướ
  • 136. 3. Đi u hòa tu n hoàn mao m chề ầ ạ Tùy theo nhu c u trao đ i ch t c th ,ầ ổ ấ ở ơ ể mao m ch có th m ho c đóng.ạ ể ở ặ S đóng m mao m ch tr c h t là do cự ở ạ ướ ế ơ vòng tr c mao m ch.ướ ạ Ngoài ra thành mao m ch còn có nh ngạ ữ s i c tr n (co ho c giãn) làm cho maoợ ơ ơ ặ m ch n ra ho c x p l i phù h p v i nhuạ ở ặ ẹ ạ ợ ớ c u c th .ầ ơ ể
  • 137.
  • 138. T L NG GIÁ.Ự ƯỢ I. PH N GI I PH U H TU N HOÀNẦ Ả Ẩ Ệ Ầ A. Ch n câu tr l i đúng nh t.ọ ả ờ ấ 1. Các mô t sau đây v c u trúc thành đ ngả ề ấ ộ m ch đ u đúng, trạ ề ừ: A. Áo trong là l p t bào n i môớ ế ộ B. Áo gi a do các s i c tr n và s i trun t oữ ợ ơ ơ ợ ạ nên C Áo ngoài là m t l p t bào bi u mô.ộ ớ ế ể D. Các lá trun trong và ngoài n m xen gi aằ ữ ba l p áoớ
  • 139. 2. Các mô t sau đây v t l t l s i c tr nả ề ỷ ệ ỷ ệ ợ ơ ơ và s i trun l p gi a c a các đ ng m ch cóợ ở ớ ữ ủ ộ ạ kích c khác nhau đ u đúng, trở ề ừ A. đ ng m ch c l n có nhi u s i trun h n s i cộ ạ ỡ ớ ề ợ ơ ợ ơ tr nơ B. đ ng m ch c v a có nhi u s i c tr n h n soộ ạ ỡ ừ ề ợ ơ ơ ơ v i đ ng m ch c l nớ ộ ạ ỡ ớ C. L p gi a c a thành ti u đ ng m ch h u nh chớ ữ ủ ể ộ ạ ầ ư ỉ c u t o b ng s i c tr nấ ạ ằ ợ ơ ơ D. đ ng m ch đàn h i có t l s i c tr n /s i trunộ ạ ồ ỷ ệ ợ ơ ơ ợ gi ng nh đ ng m ch c l n.ố ư ở ộ ạ ơ ớ
  • 140. 3. Các mô t sau v c u t o c a thành c a các tĩnhả ề ấ ạ ủ ủ m ch đ u đúng, tr :ạ ề ừ A. Có ba l p áo nh đ ng m chớ ư ộ ạ B. có c các lá trun trong và trunả ngoài. C. đ c c u t o khác v i thànhượ ấ ạ ớ xoang tĩnh m chạ D. m ng h n thành đ ng m chỏ ơ ộ ạ
  • 141. 4. Các mô t sau đây v h ng, v trí và liên quan c aả ề ướ ị ủ đáy, đ nh và các m t tim đ u đúng, tr :ỉ ặ ề ừ A. đáy tim h ng lên trên, ra sau và sangướ trái. B. đ nh tim ngang m c khoang gian s nỉ ở ứ ườ V bên trái C. m t d i tim đè lên c hoànhặ ướ ơ D. m t tr c n m sau x ng c và cácặ ướ ằ ươ ứ x ng s nươ ườ
  • 142. 5. Các mô t sau v tâm th t ph i đ uả ề ấ ả ề đúng, tr :ừ A. ngăn cách v i tâm th t trái b ng váchớ ấ ằ liên th tấ B. thông v i tâm nhĩ ph i qua l nhĩớ ả ỗ th t ph iấ ả C. T ng máu ra đ ng m ch ch .ố ộ ạ ủ D. Có thành dày h n các tâm nhĩơ
  • 143. 6. Các mô t sau đây v h th ng d n truy nả ề ệ ố ẫ ề c a tim đ u đúng, trủ ề ừ A. Không ch u s ki m soát c a não.ị ự ể ủ B. là t p h p các t bào t phát nh pậ ợ ế ự ị C. đ m b o cho các bu ng tim co bópả ả ồ m t cách có ph i h pộ ố ợ D. Bao g m nút xoang nhĩ, nút nhĩ –ồ th t và bó nhĩ – th t (bó His)ấ ấ
  • 144. B. Câu tr l i ĐÚNG/SAIả ờ 1. Khi đ ng m ch t n b t c, vùng mô do nóộ ạ ậ ị ắ c p máu s b ho i t .ấ ẽ ị ạ ử 2. Khe gi a các t bào n i mô c a mao m chữ ế ộ ủ ạ d ng xoang h p h n khe mao m ch bìnhạ ẹ ơ ở ạ th ngườ 3. Thành mao m ch ch do m t l p t bàoạ ỉ ộ ớ ế bi u mô và màng đáy t o nên.ể ạ 4. Thành mao m ch ch có l p áo ngoài và l pạ ỉ ớ ớ áo gi aữ 5. Nhánh đ ng m ch đi trong rãnh liên th tộ ạ ấ sau là nhánh t n c a đ ng m ch vành ph i.ậ ủ ộ ạ ả
  • 145. 6. Tim không đ c c p máu b i đ ng m ch nàoượ ấ ở ộ ạ khác ngoài hai đ ng m ch vành.ộ ạ 7. Các vùng mô x n m gi a các tâm nhĩ và cácơ ằ ữ tâm th t không có kh năng d n truy n xungấ ả ẫ ề đ ng.ộ 8. Lá ngoài ngo i tâm m c thanh m c là lá thành,ạ ạ ạ dính vào m t trong ngo i tâm m c s i.ặ ạ ạ ợ 9. N m gi a ngo i tâm m c s i là lá thành c aằ ữ ạ ạ ợ ủ ngo i tâm m c thanh m cạ ạ ạ 10. Lá trong là lá t ng dính ch t vào c tim.ạ ặ ơ
  • 146. II . PH N SINH LÝ H TU N HOÀN.Ầ Ệ Ầ I. Đúng/Sai  1. Giai đo n tâm th t thu.ạ ấ A. Áp su t trong tâm th t tăng lên cao h n ápấ ấ ơ su t trong tâm nh làm cho van nhĩ th tấ ỉ ấ đóng l i.ạ B. Th i gian tâm nhĩ thu bình th ng là 0,3sờ ườ C. Sau giai đo n tâm th t thu, tâm nhĩ giãn raạ ấ trong su t th i gian còn l i c a chu kỳ tim.ố ờ ạ ủ D. Đ a toàn b l ng máu v tâm th t trongư ộ ượ ề ấ m t chu kỳ timộ E. M i l n tâm th t thu đ a kho ng 60 – 70mlỗ ầ ấ ư ả máu vào trong đ ng m ch.ộ ạ
  • 147. 2.Nh p tim bình th ng.ị ườ A. Là do nút xoang phát xung đ ng.ộ B. T n s 70 – 80 l n/ phút.ầ ố ầ C. Kích thích dây X làm tăng nh p timị D.Nhi t đ máu tăng làm gi m nh p timệ ộ ả ị
  • 148. 3. Nguyên nhân gây ra ti ng tim th hai (T2).ế ứ A. Do đóng van đ ng m ch.ộ ạ B. Do c tâm th t giãnơ ấ C. Do m van nhĩ th tở ấ D.Nghe th y âmấ thanh và ng n.ắ
  • 149. 4. Đi u hòa ho t đ ng tim.ề ạ ộ A. Khi kích thích dây X h th n kinh phó giaoệ ầ c m ta th y tim đ p ch m và đ p y u thâmả ấ ậ ậ ậ ế chí ng ng đâp.ừ B. Ho t đ ng c a v não: Stress, xúc c m làmạ ộ ủ ỏ ả nh p tim thay đ i.ị ổ C. PO2 gi m PCO2 tăng làm tăng nh p tim.ả ị D. PO2 tăng PCO2 gi m làm tăng nh p tim.ả ị E. Khi máu v tim nhi u gây ph n x làmề ề ả ạ gi m nh p timả ị
  • 150. 5. Các y u t đi u hòa ho t đ ng tim.ế ố ề ạ ộ A. N ng đ ion calci trong máu tăng làmồ ộ tăng áp l c co (tr ng l c)c timự ươ ự ơ B. Ion kali tăng làm gi m l c co c timả ự ơ C. Nhi t đ máu gi m làm cho tim đ pệ ộ ả ậ nhanh (tăng nh p tim)ị D. pH máu gi m làm tăng nh p tim.ả ị E. Nhi t đ máu tăng làm tăng nh p timệ ộ ị
  • 151. 6. Huy t áp đ ng m ch.ế ộ ạ A. Huy t áp t i thi u là áp su t th p nh tế ố ể ấ ấ ấ trong m t chu kỳ tim.ộ B. Huy t áp t i thi u t o ra trong th i kỳ tâmế ố ể ạ ờ tr ng.ươ C. Huy t áp t i thi u ph thu c và timế ố ể ụ ộ D. HA trung bình là trung bình c a HA t i đaủ ố và HA t i thi uố ể E. Huy t áp t i thi u ph thu c vào tr ngế ố ể ụ ộ ươ l c c a m ch máu.ự ủ ạ
  • 152. 7. Đi u hòa tu n hoàn đ ng m ch.ề ầ ộ ạ A. Adrenalin làm co m ch trung tâm , giãnạ m ch ngo i vi, làm tăng huy t áp t i đaạ ạ ế ố B. Noradrenalin làm co m ch toàn thân,ạ làm tăng HA t i đa và t i thi u.ố ố ể C. Angiotensinogen II làm co m ch toànạ thân, gi m huy t ápả ế D. Vasopressin (ADH) n ng đ bìnhở ồ ộ th ng làm tăng huy t áp.ườ ế
  • 153. 8. Nguyên nhân máu ch y trong t nhả ỉ m ch.ạ A. Do hít vào. b. Do s c đ y c a tim.ứ ẩ ủ C. Do co c .ơ D. Do đ ng m ch đ p.ộ ạ ậ E. C A, B, C và D.ả
  • 154. 9.Trao đ i ch t mao m chổ ấ ở ạ A. Áp su t th y t nh mao m ch đ y n c vàấ ủ ỉ ạ ẩ ướ ch t hòa tan ra kh i mao m ch.ấ ỏ ạ B. L ng n c ra kh i mao m ch b ngượ ướ ỏ ạ ằ l ng n c vào mao m chượ ướ ạ C. đ u mao m ch n c và ch t hòa tanỞ ầ ạ ướ ấ ra kh i mao m ch.ỏ ạ D. ph n sau mao m ch n c và ch t hòaỞ ầ ạ ướ ấ tan đi t mô vào trong lòng mao m ch.ừ ạ
  • 155. Ch n câu tr l i đúng nh tọ ả ờ ấ  1. Giai đo n tâm th t thu.ạ ấ  A. B t đ u sau tâm nhĩ thu.ắ ầ  B. Van đ ng m ch m ra.ộ ạ ở  C. Van nhĩ th t đóng l i.ấ ạ  D. C A và Bả  E. C A, B và C.ả
  • 156. 2. Giai đo n tâm tr ng toàn b .ạ ươ ộ A. B t đ u khi van đ ng m ch đóng l i.ắ ầ ộ ạ ạ B. B t đ u khi van nhĩ th t m raắ ầ ấ ở C. Hút máu t tâm nhĩ xu ng tâm th t.ừ ố ấ D. C A và Bả E. C A và C.ả
  • 157. 3. Đi u hòa tim b ng c ch thề ằ ơ ế ể d chị . A. Adrenalin làm tim đ p nhanh.ậ B. T3 làm tim đ p ch m.ậ ậ C. PO2 gi m làm tim đ p ch m.ả ậ ậ D. Nhi t đ máu gi m tim đâp nhanh.ệ ộ ả
  • 158. 4. Các áp su t tham gia trao đ i ch t maoấ ổ ấ ở m chạ A. Áp su t th y t nh mao m ch đ y n cấ ủ ỉ ạ ẩ ướ và ch t hòa tan ra kh i mao m ch.ấ ỏ ạ B. Áp su t keo, d ch k , áp su t âm d ch kấ ị ẽ ấ ị ẽ kéo n c ra kh i mao m ch.ướ ỏ ạ C. L c đ y n c ra mao m ch b ng l cự ẩ ướ ạ ằ ự kéo n c l i mao m chướ ạ ạ D. C A và B.ả E. C A và Cả
  • 159. 5. Huy t áp t i đaế ố A. Là áp su t máu cao nh t trong chu kỳấ ấ tim. B. T n s tim tăng HA t i đa tăngầ ố ố C. Giá tr nh h n 100mmHg là h huy tị ỏ ơ ạ ế áp D. Tăng trong h van nhĩ th tở ấ
  • 160. 6. Nguyên nhân c a tu nủ ầ hoàn tĩnh m ch.ạ A. Tâm th t tr ng có tác d ng hútấ ươ ụ máu v timề B. Tâm th t thu có tác d ng đ y máuấ ụ ẩ trong tĩnh m chạ C. Th i gian tâm nhĩ tr ng hút máu tờ ươ ừ tĩnh m ch v timạ ề D. C A và B.ả E. C A và Cả