VMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa Vinh
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh
1. BS.CKI. HUỲNH TH MINH TÂMỊ
KHOA ĐI U D NGỀ ƯỠ
TR NG TRUNG C P ÂU VI TƯỜ Ấ Ệ
www.auviet.edu.vn
2. M c tiêu bài h cụ ọ .
1. Mô tả được hình thể và cấu tạo của tim;
2. Gọi đúng tên của các chi tiết giải phẩu chính
c a h tim m ch;ủ ệ ạ
3. Trình bày được chu kỳ hoạt động của tim và
điều hòa hoạt động tim;
4.Hiểu và trình bày được sinh lý tuần hoàn động
mạch, tĩnh mạch và mao mạch;
www.auviet.edu.vn
6. I. Đ I C NG H TU N HOÀNẠ ƯƠ Ệ Ầ
1. Đ NH NGHĨA:Ị
Tu n hoàn là s l u thông máu trongầ ự ư
c th , di n ra trong m t vòng kín,ơ ể ễ ộ
máu t tim theo các đ ng m ch ch yừ ộ ạ ả
t i các t bào mô, r i các tĩnh m chớ ế ồ ạ
ch y v tim.ả ề
7.
8.
9.
10. PH N A.Ầ
I. Gi i ph u tim và m ch máuả ẩ ạ
Tim là động lực chính của hệ tuần hoàn, tim
b mơ máu vào trong động mạch và hút máu
từ tĩnh mạch về tim.
Động mạch dẫn máu từ tim đến mô.
Tĩnh m ch d n máu t mô v timạ ẫ ừ ề
Mao mạch là những mạch máu nhỏ nối giữa
ĐM vàTM , đảm bảo sự trao đổi chất giữa máu
và mô.
11.
12. 1. TIM
a. V TRÍỊ
Tim n m trong trung th t gi a, l chằ ấ ữ ệ
sang bên trái l ng ng c, đè lên cồ ự ơ
hoành , gi a hai ph i, tr c th cở ữ ổ ướ ự
qu n.ả
Tr c c a tim đi t phía sau ra tr c,ụ ủ ừ ướ
h ng ch ch sang trái và xu ng d iướ ế ố ướ
13. Hình th ngoài c a timể ủ
Tim hình tháp:
Đáy tim
Đ nh timỉ
Ba m t: m t cặ ặ ứ
s n, m tườ ặ
hoành, và m tặ
ph i.ổ
14. b.Hình th ngoài c a timể ủ
Đáy trên quay raở
sau và h i sang ph i.ơ ả
Đ nh phía d iỉ ở ướ
h ng ra tr c, l chướ ướ ệ
sang trái.
15.
16. Đ nh timỉ
còn g i là m m timọ ỏ
n m ch ch sang trái xu ng du i và raằ ế ố ớ
tr cướ
ngay sau thành ng c.ở ự
T ng ng kho ng liên s n V, ngay d iươ ứ ả ườ ướ
núm vú trái hay trên đ ng gi a x ng đònườ ữ ươ
trái.
17.
18. Đáy tim
Đáy tim t ng ng v i m t sau hai tâm nhĩ.ươ ứ ớ ặ
Bên ph i rãnh liên nhĩ là tâm nhĩ ph i, liênả ả
quan v i màng ph i ph i và th n kinhớ ổ ả ầ
hoành ph i.ả
Phía trên có TM ch trên.ủ
Phía d i có TM ch d i đ vàoướ ủ ướ ổ
Bên trái rãnh liên nhĩ là tâm nhĩ trái, có 4
TM ph i đ vào.ổ ổ
19.
20. Các m t c a timặ ủ
M t c s n (m t tr c),ặ ứ ườ ặ ướ
Có rãnh vành ch yạ
ngang ngăn cách ph nầ
tâm nhĩ trên và tâmở
th t d i.ấ ở ướ
Ph n tâm nhĩ b thânầ ị
ĐMP và ĐMC lên che
l p.ấ
Hai bên có 2 ti u nhĩể
ph i và trái.ả
21. M t hoànhặ , g i là m t d i, liênọ ặ ướ
quan v i c hoành và qua c hoànhớ ơ ơ
liên quan v i thùy trái c a gan vàớ ủ
đáy c a d dày.ủ ạ
M t ph iặ ổ , g i là m t trái, h p,ọ ặ ẹ
liên quan v i ph i và màng ph iớ ổ ổ
trái dây th n kinh hoành trái.ầ
22. Hình M t c s nặ ứ ườ
c a timủ
1. Ti u nhĩ ph iể ả
2. Rãnh vành
3. Cung đ ng m chộ ạ
chủ
4. Thân đ ng m chộ ạ
ph iổ
5. Rãnh gian th tấ
tr cướ
6. Ti u nhĩ tráiể
.
23. b.Hình th trong c a tim.ể ủ
Tim đ c ngăn ra thành b n bu ng.ượ ố ồ
Hai bu ng trên là các tâm nhĩ ph iồ ở ả
và trái.
M i tâm nhĩ có m t ph n phình r ngỗ ộ ầ ộ
g i là ti u nhĩọ ể
Hai bu ng d i là các tâm th t ph iồ ở ướ ấ ả
và trái. M i tâm th t có m t l thôngỗ ấ ộ ỗ
ra m t đ ng m ch l n.ộ ộ ạ ớ
24.
25.
26. Hình th trong c a timể ủ
1. Ph n màng vách liênầ
th tấ
2. Ph n c vách liên th tầ ơ ấ
3. Val hai lá
4.Th ng gânừ
5. Tr cụ ơ
27. Các Tâm nhĩ.
Thành các tâm nhĩ m ng h n tâm th t.ỏ ơ ấ
Tâm nhĩ nh n máu t các TM đ vậ ừ ổ ề
M i tâm nhĩ thông v i m t ti u nhĩỗ ớ ộ ể ở
phía trên.
Tâm nhĩ ph i nh n máu t TM ch trênả ậ ừ ủ
và TM ch d i đ v .ủ ướ ổ ề
Tâm nhĩ trái nh n máu t các TM ph iậ ừ ổ
đ vào.ổ
28. Các Tâm th t.ấ
Hai tâm th t đ c ngăn cách nhauấ ượ
b i vách liên th t.ở ấ
Vách liên th t bám thành trong tâmấ ở
th t.ấ
Vách có m t ph n nh r t m ngộ ầ ỏ ấ ỏ ở
g n các l nhĩ th t g i là ph n màng,ầ ỗ ấ ọ ầ
Ph n l n còn l i r t dày g i là ph nầ ớ ạ ấ ọ ầ
c .ơ
29. Tâm th t ph i.ấ ả
TTP có hình tháp ba m t (tr c, sau vàặ ướ
trong), đáy quay ra phía sau và đ nh phíaỉ ở
tr c,ướ
Th tích nh h n và thành m ng h nể ỏ ơ ỏ ơ
TTtrái.
Có ch c năng đ y máu t TTP vào ĐMPứ ẩ ừ
n n l nhĩ – th t ph i, l này đ c đ yỞ ề ỗ ấ ả ỗ ượ ậ
b i van nhĩ – th t ph i ph i (van ba lá).ở ấ ả ả
Phía tr c l nhĩ – th t ph i là l ĐMP cóướ ỗ ấ ả ỗ
van ĐMP
30. Hình th trong c a timể ủ
1. Ph n màng váchầ
gian th tấ
2. Ph n c vách gianầ ơ
th tấ
3. Val hai lá
4.Th ng gânừ
5. Tr cụ ơ
31. Tâm th t tráiấ
TTT hình nón d t, có hai thành dày.ẹ
Tâm th t trái thông v i tâm nhĩ tráiấ ớ
qua l nhĩ th t trái có van hai lá đ y lỗ ấ ậ ở ỗ
này không cho máu t tâm th t tráiừ ấ
ch y ng c v tâm nhĩ trái.ạ ượ ề
TTT có l ĐMC có van ĐMC đ y kín.ỗ ậ
C u t o van ĐMC t ng t nh vanấ ạ ươ ự ư
thân ĐMP
32.
33. 2. C u t o c a timấ ạ ủ
Thành tim đ c c u t o b i ba l p:ượ ấ ạ ở ớ
l n l t t ngoài vào trong:ầ ượ ừ
là ngo i tâm m c,ạ ạ
c tim ,ơ
và n i tâm m c.ộ ạ
34. 2. C u t o c a tim (tt)ấ ạ ủ
2.1. Ngo i tâm m c (màng ngoài tim):ạ ạ là m tộ
túi kín g m hai bao:ồ
Bao s i:ợ bao b c phía ngoài tim, có các th iọ ớ
s i dính vào các c quan lân c n.ợ ơ ậ
Bao thanh m c,ạ g i là ngo i tâm m cọ ạ ạ
thanh m c trong,ạ ở
có hai lá là lá thành ngoài dày và lá t ngở ạ
trong, dính sát vào c trong.ở ơ
Gi a hai lá là m t khoang o trong khoangữ ộ ả
có ít thanh d ch.ị
38. C timơ .
1. Ph n màngầ
vách gian
th tấ
2. Ph n cầ ơ
vách gian
th tấ
3. Val hai lá
4.Th ng gâừ
5. Tr cụ ơ
39. C tim g m có hai lo iơ ồ ạ
1. Các s i co bópợ : chi m đa s , bám vào b n vòngế ố ố
s i quanh b n l l n c a tim là hai l nhĩ th t vàợ ố ỗ ớ ủ ỗ ấ
hai l đ ng m chỗ ộ ạ
2. Các s i c kém bi t hóa:ợ ơ ệ t o nên h th ngạ ệ ố
d n truy n c a tim, là các t bào th n kinh đ cẫ ề ủ ế ầ ặ
bi t:nút xoang nhĩ, nút nhĩ th t, bó nhĩ th t (bóệ ấ ấ
His)
. có kh năng t o nh p,ả ạ ị
. kích thích cho tim đ p theo chu kỳ.ậ
. d n truy n các xung đ ng đi kh p các v tríẫ ề ộ ắ ị
c a qu timủ ả
40.
41.
42. Nút xoang nhĩ (sinus – atrial node
– SA node):
N m trong thành c a c tâm nhĩ ph i,ằ ủ ơ ả ở
mi ng l tĩnh m ch ch trên đ vào, cóệ ỗ ạ ủ ổ
hình b u d c, dài kho ng 2cmầ ụ ả
trung tâm c a nút có các t bào phátỞ ủ ế
nh p,ị
Ph n ngo i vi c a nút có các t bào d nầ ạ ủ ế ẫ
truy nề n i t bào phát nh p v i s i c coố ế ị ớ ợ ơ
rút c a tâm nhĩ và các đ ng liên nhĩ, liênủ ườ
th t.ấ
43. Nút nhĩ – th t (atrioventricularấ
node):
Nút nhĩ – th t n m trong vách ngăn gi aấ ằ ữ
tâm nhĩ và tâm th tấ
Bình th ng nút nhĩ – th t đ c kích thíchườ ấ ượ
phát đi đ ng d n kích thích qua vách liênườ ẫ
th t t i c tim thành các tâm th t.ấ ớ ơ ở ấ
Nút nhĩ – th t cũng có kh năng t kh iấ ả ự ở
phát các xung đ ng co th t, nh ng t c độ ắ ư ở ố ộ
ch m h n so v i nút xoang - nhĩ.ậ ơ ớ
44. Bó His:
N m m t ph i c a vách nhĩ th t, điằ ở ặ ả ủ ấ
d c vách liên th t đ n ph n màng c aọ ấ ế ầ ủ
vách liên th t thì chia làm hai tr .ấ ụ
Tr ph i phân nhánh trong thành tâmụ ả
th t ph i.ấ ả
Tr trái phân nhánh vào thành tâm th tụ ấ
trái, ph n cu i cùng t a ra nhi u nhánhầ ố ỏ ề
d i l p n i tâm m c c a hai tâm th tướ ớ ộ ạ ủ ấ
g i là m ng l i purkinje.ọ ạ ướ
45.
46. 2.3. N i tâm m c (màng trong timộ ạ )
NTM hay màng trong tim, r t m ng, phấ ỏ ủ
và dính ch t lên b m t trong các bu ngặ ề ặ ồ
tim và liên ti p v i n i m c c a các m chế ớ ộ ạ ủ ạ
máu v tim.ề
Khi viêm n i tâm m c có th gây ra cácộ ạ ể
ch ng h p hay h các van tim ho c gây cácứ ẹ ở ặ
c c huy t kh i làm t c ngh n đ ng m ch.ụ ế ố ắ ẽ ộ ạ
49. M ch máu c aạ ủ
tim
1. Xoang ngang
2. Đ ng m chộ ạ
vành ph iả
3. Đ ng m chộ ạ
vành trái
4. Đ ng m chộ ạ
mũ tim
5. Đ ng m chộ ạ
gian th tấ
tr cướ
50. 1.5. S chi ph i th n kinh cho tim.ự ố ầ
Tim còn ch u s tác đ ng c a các th nị ự ộ ủ ầ
kinh xu t phát t trung tâm tim m chấ ừ ạ ở
hành não.
Xung đ ng đi u hòa t trung tâm này t iộ ề ừ ớ
tim qua các th n kinh giao c m và phóầ ả
(đ i) giao c m c a h th n kinh t ch .ố ả ủ ệ ầ ự ủ
51.
52. Các th n kinh giao c m làm tăng nh pầ ả ị
tim và l c bóp c a tim.ự ủ
Adrenalin, m t hormone do t y th ngộ ủ ượ
th n ti t ra, có tác d ng gi ng nh kíchậ ế ụ ố ư
thích giao c m.ả
Các th n kinh phó giao c m (th n kinhầ ả ầ
lang thang) làm gi m nh p và l c bópả ị ự c aủ
tim.
53. 2.1. C u t o c a thành m ch máu.ấ ạ ủ ạ
g m: áo trong, áo gi a và áoồ ữ
ngoài.
Áo trong hay l p n i m c (tunicaớ ộ ạ
intima) đ c t o b i m t l p th ngượ ạ ở ộ ớ ượ
mô v y ( hay g i là n i mô) n m trênả ọ ộ ằ
m t màng đáy.ộ
N i mô là m t l p t bào liên t c lótộ ộ ớ ế ụ
m t trong c a tim và t t c các m chặ ủ ấ ả ạ
máu.
54.
55. Áo gi aữ (tunica media)
là l p dày nh t do các s i chun và s i cớ ấ ợ ợ ơ
tr n t o nên.ơ ạ
Các s i chun làm cho m ch máu có tínhợ ạ
đàn h i.ồ
Áo ngoài (tunica externa) ch y u do môủ ế
x t o nên.ơ ạ
59. b.Tĩnh m chạ
T mô tr v tim máu đi qua các m chừ ở ề ạ
máu có đ ng kính l n d n g i là các tĩnhườ ớ ầ ọ
m ch (vein).ạ
đ u tiên là các ti u tĩnh m ch (venule),ầ ể ạ
ti p đ n là các tĩnh m ch l n h n và cu iế ế ạ ớ ơ ố
cùng là các tĩnh m ch ch .ạ ủ
61. 2.3. Đ c đi m c u t o c a t ng lo iặ ể ấ ạ ủ ừ ạ
m ch máu.ạ
Đ ng m ch.ộ ạ
Thành đ ng m ch có lá trun trong vàộ ạ
ngoài n m xen gi a ba l p áo.ằ ữ ớ
L ng s i trun và s i c tr n áoượ ợ ợ ơ ơ ở
gi a bi n đ i theo kích th c đ ngữ ế ổ ướ ộ
m ch.ạ
62. Ti u đ ng m ch.ể ộ ạ
Áo gi a c a các ti u đ ng m chữ ủ ể ộ ạ
hoàn toàn do c tr n t o nên.ơ ơ ạ
Nh c tr n, các đ ng m ch và ti uờ ơ ơ ộ ạ ể
đ ng m ch có kh năng đi u ch nhộ ạ ả ề ỉ
l ng máu ch y qua m chượ ả ạ
63.
64. c. Các mao m chạ .
Các mao m ch là nh ng vi m ch n iạ ữ ạ ố
các ti u đ ng m ch và các ti u tĩnhể ộ ạ ể
m ch.ạ
Thành mao m ch do m t l p t bàoạ ộ ớ ế
bi u mô (n i m c) và m t màng đáy t oể ộ ạ ộ ạ
nên.
Mao m ch cho phép s trao đ i ch tạ ự ổ ấ
dinh d ng và ch t c n bã gi a máu vàưỡ ấ ặ ữ
các t bào c a mô qua d ch k .ế ủ ị ẽ
65. Các tĩnh m chạ
Thành tĩnh m ch cũng có ba l p áoạ ớ
nh đ ng m ch nh ng m ng h n,ư ộ ạ ư ỏ ơ
Thành tĩnh m ch không có các láạ
trun ngoài và c tr n nh đ ngơ ơ ư ộ
m ch.ạ
Khi b đ t tĩnh m ch x p xu ngị ứ ạ ẹ ố
trong khi đ ng m ch thì mi ngở ộ ạ ệ
đ t v n m .ứ ẫ ở
66. M t s tĩnh m ch có van (valve) độ ố ạ ể
giúp cho máu ch y v tim, ngăn khôngả ề
cho máu ch y ng c l i.ả ượ ạ
67. 2.4. Các ti p n i hay m ch n iế ố ạ ố
H u h t các vùng c th nh n đ c s c pầ ế ơ ể ậ ượ ự ấ
máu t m t đ ng m ch.ừ ộ ộ ạ
Nhánh m ch liên k t các nhánh c a haiạ ế ủ
hay nhi u đ ng m ch c p máu cho cùngề ộ ạ ấ
m t vùng c th đ c g i là m ch n iộ ơ ể ượ ọ ạ ố
(anastomosis).
68. Các ti p n i cũng có th x y ra gi a cácế ố ể ả ữ
tĩnh m ch.ạ
Nh ng đ ng m ch không ti p n i v iữ ộ ạ ế ố ớ
các đ ng m ch khác đ c g i là cácộ ạ ượ ọ
đ ng m ch t n (end arteries).ộ ạ ậ
Khi đ ng m ch t n b t c, vùng mô doộ ạ ậ ị ắ
nó c p máu s ch t vì không có s c pấ ẽ ế ự ấ
máu thay th .ế
69. 3. Tu n hoàn ph i (pulmonaryầ ổ
circulation)
Tu n hoàn ph i đ a máu kh oxy t tâmầ ổ ư ử ừ
th t ph i t i ph i và đ a máu đã đ c g nấ ả ớ ổ ư ượ ắ
oxy t ph i v tâm nhĩ trái.ừ ổ ề
Thân đ ng m ch ph i (pulmonary trunk) tộ ạ ổ ừ
tâm th t ph i ch y lên trên và chia thànhấ ả ạ
các đ ng m ch ph i ph i và trái đi t i haiộ ạ ổ ả ớ
ph i.ổ
trong ph i m i đ ng m ch ph i phânỞ ổ ỗ ộ ạ ổ
chia nh d n t i các mao m ch bao quanhỏ ầ ớ ạ
ph nang.ế
70. S trao đ i c a các ch t khí x y ra gi aự ổ ủ ấ ả ữ
máu mao m ch và không khí trong phạ ế
nang.
Trong m i ph i, các mao m ch k t h pỗ ổ ạ ế ợ
l i thành các ti u tĩnh m ch, các ti uạ ể ạ ể
tĩnh m ch h p thành các tĩnh m ch l nạ ợ ạ ớ
d n và cu i cùng thành hai tĩnh m chầ ố ạ
ph i.ổ
72. SINH LÝ TIM.
Tim có ch c năng nh m t cáiứ ư ộ
b m v a hút v a đ y máu trongơ ừ ừ ẩ
h th ng tu n hoàn.ệ ố ầ
Tim có c u t o r t đ c bi t, phùấ ạ ấ ặ ệ
h p v i ch c năng co bóp nh pợ ớ ứ ị
nhàng.
73. 1. MÔ H C C TIM.Ọ Ơ
1.1. S i c tim .ợ ơ
C tim g m r t nhi u s i c , m i s i cơ ồ ấ ề ợ ơ ỗ ợ ơ
là m t t bào c , có màng bao b c riêng.ộ ế ơ ọ
Màng nh ng s i c tim k ti p nhauữ ợ ơ ế ế
hòa vào nhau theo chi u d c, t o nênề ọ ạ
c u liên k t gi a các s i c tim làm choầ ế ữ ơ ơ
h ng ph n lan truy n r t d dàng tư ấ ề ấ ễ ừ
s i c này sang s i c khác.ợ ơ ợ ơ
74. C tim ho t đ ng nh m t h p bào.ơ ạ ộ ư ộ ợ
Hai tâm nhĩ ho t đ ng nh m t h pạ ộ ư ộ ợ
bào;
hai tâm th t ho t đ ng nh m t h pấ ạ ộ ư ộ ợ
bào.
Gi a hai h p bào này là m t vòng x ,ữ ợ ộ ơ
do v y tâm nhĩ và tâm th t co bóp riêng.ậ ấ
76. 1.2. Các đ c tính sinh lý c a tim.ặ ủ
1.2.1. Tính h ng ph nư ấ .
Tính h ng ph n c a c tim là kh năngư ấ ủ ơ ả
đáp ng v i kích thích, th hi n b ng coứ ớ ể ệ ằ
c .ơ
Kích thích c tim v i nh ng c ng đ kíchơ ớ ữ ườ ộ
thích b ng ho c trên ng ng t t c các s iằ ặ ưỡ ấ ả ợ
c tim đ u co.ơ ề
77. 1.2.2. Tính tr có chu kỳơ
Tính tr có chu kỳ là tính khôngơ
đáp ng v i kích thích có chu kỳứ ớ
c a tim.ủ
N u kích thích vào giai đo n c timế ạ ơ
đang co (tâm thu) thì dù c ng đườ ộ
kích thích có cao trên ng ng, cưỡ ơ
tim cũng không co thêm n a (đó làữ
giai đo n tr ).ạ ơ
78. Khi kích thích vào lúc c tim đang giãnơ
hay vào giai đo n tim giãn hoàn toàn,ạ
thì tim đáp ng b ng m t co bóp phứ ằ ộ ụ
g i là ngo i tâm thu.ọ ạ
Sau ngo i tâm thu tim ngh dài h n g iạ ỉ ơ ọ
là ngh bù.ỉ
Nh tính tr có chu kỳ nên c timờ ơ ơ
không b co c ng khi ch u các kích thíchị ứ ị
lên ti p.ế
79. 1.2.3. Tính nh p đi uị ệ
Tính nh p đi u là kh năng t phát raị ệ ả ự
các xung đ ng cho tim ho t đ ng đ cộ ạ ộ ượ
th c hi n b i h th ng nút.ự ệ ở ệ ố
khi đ c tách kh i c th và đ c nuôiượ ỏ ơ ể ượ
d ng đ y đ thì tim v n ho t đ ngưỡ ầ ủ ẫ ạ ộ
nh p nhàng.ị
Các ph n c a h th ng nút đ u có khầ ủ ệ ố ề ả
năng t phát ra xung đ ng v i t n sự ộ ớ ầ ố
khác nhau.
81. Bình th ng tim co bóp 70 – 80 l n/ườ ầ
phút theo nh p c a nút xoang, và nh pị ủ ị
tim đ c g i là nh p xoangượ ọ ị
Bình th ng nút xoang có kh năngườ ả
phát xung đ ng v i t n s 70 - 80ộ ớ ầ ố
xung/phút, nút nhĩ th t phát xung đ ngấ ộ
v i t n s 50 xung/phút, bó His phátớ ầ ố
xung đ ng v i t n s 30 – 40 xung/phút.ộ ớ ầ ố
82. 1.2.4. Tính d n truy nẫ ề
Tính d n truy n làẫ ề
kh năng d nả ẫ
truy n xung đ ngề ộ
c a s i c tim và hủ ợ ơ ệ
th ng nút.ố
83. C tim và h th ng nút d n truy nơ ệ ố ẫ ề
xung đ ng v i v n t c khác nhau.ộ ớ ậ ố
Ví d , t c đ d n truy n c a nút nhĩụ ố ộ ẫ ề ủ
th t là 0,2 m/s,ấ
c a m ng Purkinje là 4m/s,ủ ạ
c a c tâm th t là 0,4 m/s.ủ ơ ấ
84. Nh các đ c tính h ng ph n, d nờ ặ ư ấ ẫ
truy n và nh p đi u mà tim có khề ị ệ ả
năng t co bóp đ u đ n, nh pự ề ặ ị
nhàng.
ngay c khi b tách kh i c thả ị ỏ ơ ể
n u đ c nuôi d ng đ y đ timế ượ ưỡ ầ ủ
cũng có kh năng co bóp.ả
85. 2. Chu kỳ ho t đ ng c a timạ ộ ủ
Ho t đ ng c a tim g m nhi u giai đo n.ạ ộ ủ ồ ề ạ
l p đi l p l i đ u đ n nh p nhàng theo m tậ ậ ạ ề ặ ị ộ
trình t nh t đ nh,ự ấ ị
t o nên chu kỳ ho t đ ng c a tim.ạ ạ ộ ủ
3.1. Các giai đo n c a chu kỳ timạ ủ .
Khi nh p tim là 75 l n /phút thì th i gianị ầ ờ
c a chu kỳ tim là 0,8s, g m 3 giai đo n.ủ ồ ạ
86. 3.1. Các giai đo n c a chu kỳ timạ ủ .
Khi nh p tim là 75 l n /phút.ị ầ
Th i gian c a chu kỳ tim là 0,8 giây,ờ ủ
G m 3 giai đo n.ồ ạ
88. 1. Giai đo n tâm nhĩ thuạ
C tâm nhĩ co l iơ ạ
Áp su t máu trong tâm nhĩ > tâm th tấ ấ
Van nhĩ th t đang mấ ở
Máu đ c đ y xu ng tâm th t.ượ ẩ ố ấ
TG tâm nhĩ thu là 0,10 giây, sau đó tâm
nhĩ giãn ra trong su t th i gian còn l iố ờ ạ
c a chu kỳ tim (0,7 giây).ủ
89. Giai đo n tâm th t thuạ ấ
B t đ u sau giai đo n tâm nhĩ thu.ắ ầ ạ
Khi c tâm th t co,ơ ấ
Áp su t trong tâm th t > tâm nhĩấ ấ
Van nhĩ th t đóng l i,ấ ạ
Áp su t máu trong tâm th t tăng lên r tấ ấ ấ
nhanh l n h n áp su t máu đ ng m chớ ơ ấ ộ ạ
làm van đ ng m ch m ra,ộ ạ ở
máu đ c t ng vào trong đ ng m ch.ượ ố ộ ạ
91. tr ng thái ngh ng i, m i l n tâm th tỞ ạ ỉ ơ ỗ ầ ấ
thu đ a kho ng 60 – 70 ml máu vào trongư ả
đ ng m ch.ộ ạ
Th tích này g i là th tích tâm thu.ể ọ ể
Th i gian giai đo n tâm th t thu là 0,3ờ ạ ấ
giây.
92. 3. Giai đo n tâm tr ng toàn bạ ươ ộ:
Giai đo n này b t đ u khi c tâm th tạ ắ ầ ơ ấ
giãn ra (lúc này tâm nhĩ đã giãn).
Áp su t trong tâm th t b t đ u gi mấ ấ ắ ầ ả
xu ng.ố
Giai đo n tâm tr ng toàn b kéo dàiạ ươ ộ
0,4 giây,
Là th i gian c n đ máu t tâm nhĩờ ầ ể ừ
xu ng tâm th t.ố ấ
93. 3. C ch chu kỳ timơ ế
C sau m t kho ng th i gian nh t đ nhứ ộ ả ờ ấ ị
nút xoang phát ra xung đ ng,ộ
Xung đ ng này lan ra kh i c tâm nhĩộ ố ơ
làm cho c tâm nhĩ co l i (giai đo n tâmơ ạ ạ
nhĩ thu)
Xung đ ng ti p t c đ n nút nhĩ th t r iộ ế ụ ế ấ ồ
theo bó His t a ra theo m ng Purkinjeỏ ạ
lan đ n c tâm th t làm cho c tâm th tế ơ ấ ơ ấ
co (giai đo n tâm th t thu).ạ ấ
94. Sau khi co c tâm th t giãn ra,ơ ấ
Trong khi tâm nhĩ đã giãn (giai đo nạ
tâm tr ng toàn b );ươ ộ
cho đ n khi nút xoang phát xung đ ngế ộ
ti p theo,ế
kh i đ ng cho m t chu kỳ m i.ở ộ ộ ớ
95. 4.L u l ng timư ượ
L u l ng tim là l ng máu tim bom vàoư ượ ượ
đ ng m ch trong m t phút.ộ ạ ộ
L u l ng tim trái b ng l u l ng tim ph i.ư ượ ằ ư ượ ả
L u l ng tim đ c ký hi u là Q và đ c tínhư ượ ượ ệ ượ
theo công th c: Q = Qs.fứ
(Q là l u l ng tim, Qs là th tích tâm thu, f làư ượ ể
t n s tim).ầ ố
Trong lúc ngh ng i l u l ng tim:ỉ ơ ư ượ
Q = 60 ml x 75 = 4.500 ml/phút (dao đ ngộ
trong kho ng 4 – 5 lít).ả
96.
97.
98.
99. 5. Nh ng bi u hi n bên ngoài c a chu kỳữ ể ệ ủ
tim
100. 5.1. M m tim đ pỏ ậ .
Hi n t ng này do:ệ ượ
Lúc c tim co, c tim r n l i và đ a m mơ ơ ắ ạ ư ỏ
tim ra phía tr c đ y vào ng c.ướ ẩ ự
Ta th y ch đó nhô lên, h xu ng theoấ ỗ ạ ố
chu kỳ tim đ p.ậ
101. 5.2. Ti ng timế .
a. Ti ng th nh tế ứ ấ (T1) tr m và dài (pùm)ầ
Nghe rõ vùng m m timỏ
Là ti ng m đ u cho th i kỳ tâm thuế ở ầ ờ
Nguyên nhân gây ra ti ng tim th nh t làế ứ ấ
do đóng van nh th t, c tâm th t co, máuỉ ấ ơ ấ
phun vào đ ng m ch.ộ ạ
102. B. Ti ng tim th hai (T2)ế ứ
Thanh và ng n (t c).ắ ắ
Nghe rõ khoang liên s n II c nh hai bênườ ạ
x ng c ( van ĐMC &ĐMP)ươ ứ ổ
Ti ng tim T2 là ti ng m đ u cho th i kỳế ế ở ầ ờ
tâm tr ng.ươ
Nguyên nhân gây ra ti ng th hai là doế ứ
đóng van đ ng m chộ ạ
103. 5.3. Đi n timệ
Khi tim ho t đ ng, m i s i c tim xu tạ ộ ỗ ợ ơ ấ
hi n đi n th ho t đ ng nh m i t bàoệ ệ ế ạ ộ ư ở ọ ế
khác.
Đi n th ho t đ ng c a tim t o ra m tệ ế ạ ộ ủ ạ ộ
đi n tr ng lan đi kh p c th .ệ ườ ắ ơ ể
Đ ng ghi đi n th ho t đ ng c a timườ ệ ế ạ ộ ủ
đ c g i là đi n tim hay đi n tâm đ .ượ ọ ệ ệ ồ
Trong th c t ng i ta qui đ nh m t s vự ế ườ ị ộ ố ị
trí đ t đi n c c trên c th .ặ ệ ự ơ ể
106. 5.4.M ch đ pạ ậ
Khi tim t ng máuố ĐM ĐM giãn ra
t o ra m t sóng vào đ ng m chạ ộ ộ ạ lan ra
toàn b h đ ng m ch,ộ ệ ộ ạ
Do v y khi đ t ngón tay trên đ ng điậ ặ ườ
c a ĐM :ủ
giai đo n tâm thu m ch n y lên,ở ạ ạ ẩ
giai đo n tâm tr ng m ch chìm xu ng.ở ạ ươ ạ ố
c a tim và tình tr ng c a m ch, nhủ ạ ủ ạ ư
nh p tim và l c co bóp c a tim…ị ự ủ
107. 6.Đi u hòa ho t đ ng c a timề ạ ộ ủ
G m:ồ
6.1. T đi u hòa;ự ề
6.2. Đi u hòa ho t đ ng c a tim theoề ạ ộ ủ
c ch th n kinh;ơ ế ầ
6.3 Đi u hòa ho t đ ng theo c chề ạ ộ ơ ế
th d ch.ể ị
108. 6.1.C ch t đi u hòa theo Đ nh lu tơ ế ự ề ị ậ
Starling.
Đi u hoà ngay t i tim thông qua lu tề ạ ậ
Starling:
L c co bóp c a tim s t l thu n v i đự ủ ẽ ỷ ệ ậ ớ ộ
dài c a s i c tim tr c khi co,ủ ợ ơ ướ
t c là n u l ng máu d n v tim càngứ ế ượ ồ ề
nhi u thì tim co bóp càng m nh.ề ạ
109. 6.2. Đi u hòa ho tề ạ
đ ng c a tim theo cộ ủ ơ
ch th n kinh.ế ầ
H th n kinh giaoệ ầ
c mả
H th n kinh phó giaoệ ầ
c mả
110.
111. 6.3. Đi u hòa ho t đ ng tim b ngề ạ ộ ằ
c ch th d ch.ơ ế ể ị
Hormon T3, T4 c a tuy n giáp có tácủ ế
d ng làm cho tim đ p nhanh.ụ ậ
Hormon adrenalin c a tuy n t yủ ế ủ
th ng th n có tác d ng làm cho timượ ậ ụ
đ p nhanh.ậ
Phân áp khí carbonic tăng và phân áp
khí oxy trong máu đ ng m ch gi m làmộ ạ ả
cho tim đ p nhanh.ậ
112. Phân áp oxy trong máu đ ng m ch tăngộ ạ
làm gi m nh p tim.ả ị
N ng đ calci trong máu tăng làm tăngồ ộ
tr ng l c c tim.ươ ự ơ
N ng đ ion kali trong máu tăng làmồ ộ
gi m tr ng l c c tim.ả ươ ự ơ
pH c a máu gi m làm nh p tim tăng.ủ ả ị
Nhi t đ c a máu tăng làm cho nh pệ ộ ủ ị
tim đ p nhanh.ậ
113. II. Sinh lý tu n hòan đ ng m chầ ộ ạ
1. Huy t áp đ ng m ch.ế ộ ạ
Máu ch y trong lòng đ ng m ch v i m tả ộ ạ ớ ộ
áp su t nh t đ nh g i là huy t áp.ấ ấ ị ọ ế
Máu ch y đ c trong đ ng m ch là k tả ượ ộ ạ ế
qu c a hai l c đ i l p đó là l c đ y máuả ủ ự ố ậ ự ẩ
c a tim và l c c n c a đ ng m ch,ủ ự ả ủ ộ ạ
L c đ y c a tim đã th ng s c c n c aự ẩ ủ ắ ứ ả ủ
ĐM - nên máu ch y đ c trong ĐM v iả ượ ớ
m t t c đ và áp su t nh t đ nh.ộ ố ộ ấ ấ ị
114. 1.1. Các lo i HA đ ng m chạ ộ ạ
HA t i đaố là áp su t máu cao nh t trongấ ấ
chu kỳ tim, đo đ c trong giai đo n tâmượ ạ
thu nên g i là HA tâm thu, HA tâm thu phọ ụ
thu c vào l c co c timộ ự ơ
HA t i thi uố ể là áp su t máu th t nh tấ ấ ấ
trong m t chu kỳ tim, đo đ c giai đo nộ ượ ở ạ
tâm tr ng. HA tâm tr ng ph thu c vàoươ ươ ụ ộ
tr ng l c c a m ch máu.ươ ự ủ ạ
115. Huy t áp hi u sế ệ ố
là hi u s c a HA t i đa và t i thi u.ệ ố ủ ố ố ể
HA hi u s là đi u ki n cho máu l uệ ố ề ệ ư
thông trong đ ng m ch,ộ ạ
BT HA hi u s có giá tr kho ngệ ố ị ả
40mmHg.
Khi HA hi u s gi m ng i ta g i làệ ố ả ườ ọ
“k p HA”lúc đó tu n hoàn b tr .ẹ ầ ị ứ ệ
116. Huy t áp trung bìnhế
Là tr s HA trung bình đ c t o ra trongị ố ượ ạ
su t m t chu kỳ tim (không ph i trungố ộ ả
bình c ng gi a HA t i đa và t i thi u)ộ ữ ố ố ể
HA trung bình th hi n kh năng làmể ệ ả
vi c th t s c a timệ ậ ự ủ
HA trung bình th p nh t lúc m i sanh vàấ ấ ớ
tăng cao ng i giàở ườ
117. 1.2. Nh ng bi n đ i sinh lý c aữ ế ổ ủ
HA đ ng m ch.ộ ạ
HA bi n đ i: tu i, gi i và tình tr ng c th .ế ổ ổ ớ ạ ơ ể
Tu i càng cao HA càng cao theo m c đ xổ ứ ộ ơ
hóa c a đ ng m ch.ủ ộ ạ
HA c a đàn ông cao h n c a đàn bà.ủ ơ ủ
Ch đ ăn nhi u protein, ăn m n làm HAế ộ ề ặ
tăng.
V n đ ng th l c làm huy t áp tăng.ậ ộ ể ự ế
118. II.SINH LÝ TU N HOÀN TĨNH M CH.Ầ Ạ
1. Đ c đi m c u trúc – ch c năngặ ể ấ ứ .
H tĩnh m ch b t ngu n t mao m ch,ệ ạ ắ ồ ừ ạ
nh ng mao m ch có thành là c tr n đ cữ ạ ơ ơ ượ
g i là ti u tĩnh m ch.ọ ể ạ
Càng v tim thi t di n c a tĩnh m ch càngề ế ệ ủ ạ
l n. T ng thi t di n c a c h tĩnh m chớ ổ ế ệ ủ ả ệ ạ
l n h n h đ ng m ch.ớ ơ ệ ộ ạ
M i đ ng m ch l n đ u có hai tĩnh m chỗ ộ ạ ớ ề ạ
đi kèm
119. Tĩnh m ch có nhi m v d n máu t cácạ ệ ụ ẫ ừ
mô v tim.ề
Càng v g n tim tĩnh m ch càng l n.ề ầ ạ ớ
Máu ch y đ c trong tĩnh m ch là do :ả ượ ạ
s c b m và hút c a tim,ứ ơ ủ
s c hút c a l ng ng c,ứ ủ ồ ự
s c d n đ y máu c a các c ,ứ ồ ẩ ủ ơ
tr ng l c...ọ ự
120. H th ng tĩnh m ch chi d i th ng cóệ ố ạ ướ ườ
các van.
Thành tĩnh m ch ít s i c tr n h n đ ngạ ợ ơ ơ ơ ộ
m ch nên kh năng co kém h n.ạ ả ơ
Các b nh h tĩnh m ch có th làm tĩnhệ ệ ạ ể
m ch b giãn ra, ho c t c ngh n do huy tạ ị ặ ắ ẽ ế
kh i...ố
122. 2. Nguyên nhân c a tu n hoàn tĩnh m ch.ủ ầ ạ
2.1. Do tim
S c b m c a timứ ơ ủ :
máu ch y đ c trong TM là nh chênhả ượ ờ
l ch áp su t gi a đ u và cu i tĩnh m ch.ệ ấ ữ ầ ố ạ
Áp su t máu do tim t o ra đ u tĩnhấ ạ ở ầ
m ch vào kho ng 10mmHg, tâm nhĩạ ả ở
ph i là 0 mmHgả do đó máu ch yả
trong tĩnh m ch v tim.ạ ề
Máu ch y trong ĐM v i m t áp su tả ớ ộ ấ
nh t đ nh t đ ng m ch đ n mao m chấ ị ừ ộ ạ ế ạ
cu i mao m ch máu v n có m t ápở ố ạ ẫ ộ
su t.ấ
123. S c hút c a timứ ủ
Áp su t máu trong tâm th t gi m trongấ ấ ả
thì tâm tr ng, hút máu t tâm nhĩươ ừ
xu ng tâm th t và t tĩnh m ch v tim.ố ấ ừ ạ ề
124. Do s c hút c a l ng ng c.ứ ủ ồ ự
Áp su t âm trong l ng ng c làm cácấ ồ ự
tĩnh m ch n m trong l ng ng c giãnạ ằ ồ ự
ra, hút máu t mô v tim.ừ ề
Do co c .ơ
C co đè lên tĩnh m ch có tác d ng d nơ ạ ụ ồ
máu ch y trong tĩnh m ch.ả ạ
Nh tĩnh m ch có van nên máu ch y tờ ạ ả ừ
mô v tim.ề
125. Do đ ng m chộ ạ
M i đ ng m ch l n có hai tĩnh m ch đi kèmỗ ộ ạ ớ ạ
và cùng n m trong m t v x . Khi đ p đ ngằ ộ ỏ ơ ậ ộ
m ch ép lên tĩnh m ch, d n máu ch y trongạ ạ ồ ả
tĩnh m ch.ạ
nh h ng c a tr ng l cẢ ưở ủ ọ ự
t th đ ng tr ng l c có nh h ng t t t iỞ ư ế ứ ọ ự ả ưở ố ớ
tu n hoàn tĩnh m ch trên tim nh ng khôngầ ạ ở ư
thu n l i cho tu n hòan tĩnh m ch bên d iậ ợ ầ ạ ở ướ
tim.
126. 2. Đi u hòa tu n hoàn tĩnhề ầ
m ch.ạ
TM có kh năng co giãn, kh năng giãn nhi uả ả ề
h n co.ơ
Nhi t đ th p gây co tĩnh m ch, nhi t đ caoệ ộ ấ ạ ệ ộ
gây giãn tĩnh m ch.ạ
N ng đ các ch t khí trong máu: CO2 tăng,ồ ộ ấ
Oxy gi m làm giãn tĩnh m ch ngo i biên vàả ạ ạ
co tĩnh m ch n i t ng.ạ ộ ạ
M t s ch t làm co tĩnh m ch: noradrenalin,ộ ố ấ ạ
histamine, pilocarpin, nicotin.
M t s ch t làm giãn tĩnh m ch: cocain,ộ ố ấ ạ
amyl nitrit, cafein.
127. III. SINH LÝ TU N HOÀN MAO M CHẦ Ạ
Tu n hoàn mao m ch còn g i là vi tu nầ ạ ọ ầ
hoàn.
H th ng mao m ch g m nh ng m ch nhệ ố ạ ồ ữ ạ ỏ
n i gi a ti u đ ng m ch và ti u tĩnhố ữ ể ộ ạ ể
m ch,ạ
là n i di n ra quá trình trao đ i ch t gi aơ ễ ổ ấ ữ
máu và mô.
128. 1. Đặc điểm cấu trúc,
chức năng.
1.1. Đặc điểm cấu trúc.
129. 1. Đ ng l c máu trong tu n hoàn maoộ ự ầ
m chạ
Máu ch y trong maoả
m ch là do chênh l chạ ệ
áp su t đ u và cu iấ ở ầ ố
mao m ch.ạ
Áp su t đ u maoấ ở ầ
m ch vào kho ng 29 –ạ ả
30 mmHg, cu i maoở ố
m ch kho ng 10 – 15ạ ả
mmHg.
130. Máu ch y trong mao m chả ạ
ph thu c ch y uụ ộ ủ ế
vào c th t tr cơ ắ ướ
mao m chạ
Khi c này co l iơ ạ
máu ch y ch m, cóả ậ
khi ng ng ch y.ừ ả
Khi c này giãn thìơ
máu ch y nhanhả
h n.ơ
131. 2. L u l ng máu qua mao m chư ượ ạ .
L u l ng c a mao m ch ng i bìnhư ượ ủ ạ ở ườ
th ng, trong lúc ngh vào kho ng 60 –ườ ỉ ả
100 ml/s,
50 – 70% l ng máu đi qua mao m ch uượ ạ ư
tiên,
L ng máu còn l i đi qua mao m ch th cượ ạ ạ ự
s đ tham gia trao đ i ch t v i d ch kự ể ổ ấ ớ ị ẽ
132. 3. Trao đ i ch t mao m chổ ấ ở ạ
a. Trao đ i ch t khí:ổ ấ
oxy và carbonic đ u tan trong lipid nênề
quá trình trao đ i các ch t khí x y raổ ấ ả
theo c ch khu ch tán đ n thu n.ơ ế ế ơ ầ
Ch t khí đi t n i có áp su t cao đ nấ ừ ơ ấ ế
n i có áp su t th p nên oxy đi t máuơ ấ ấ ừ
vào mô, carbonic đi t mô vào máu.ừ
133. b.Trao đ i n c và các ch t hòa tan trongổ ướ ấ
n cướ ( các ion, glucose, acid amin, ure
v.v…).
Các ch t hòa tan trong m , có th khu chấ ỡ ể ế
tán tr c ti p qua màng mao m ch, khôngự ế ạ
c n qua l c a mao m ch nh O2 và CO2…ầ ỗ ủ ạ ư
Do v y t c đ khu ch tán r t cao.ậ ố ộ ế ấ
Các ch t không tan trong m nh natri,ấ ỡ ư
glucose thì khu ch tán r t ch m qua màngế ấ ậ
mao m chạ
134. Các ch t hòa tanấ
trong m , có thỡ ể
khu ch tán tr c ti pế ự ế
qua màng mao m ch,ạ
không c n qua l c aầ ỗ ủ
mao m ch nh O2 vàạ ư
CO2… Do v y t c đậ ố ộ
khu ch tán r t cao.ế ấ
135. N c, các ch t hòa tan trong n c, cácướ ấ ướ
ch t đi n gi i nh : các ion… s đ cấ ệ ả ư ẽ ượ
khu ch tán qua các l l c c a mao m chế ỗ ọ ủ ạ
v i t c đ r t nhanh (g p kho ng 80 l nớ ố ộ ấ ấ ả ầ
v n t c di chuy n c a huy t t ng).ậ ố ể ủ ế ươ
Đ ng kính c a các l mao m ch kho ng 6ườ ủ ỗ ạ ả
– 7 nanomet, g p 20 l n đ ng kính phânấ ầ ườ
t n c.ử ướ
136. 3. Đi u hòa tu n hoàn mao m chề ầ ạ
Tùy theo nhu c u trao đ i ch t c th ,ầ ổ ấ ở ơ ể
mao m ch có th m ho c đóng.ạ ể ở ặ
S đóng m mao m ch tr c h t là do cự ở ạ ướ ế ơ
vòng tr c mao m ch.ướ ạ
Ngoài ra thành mao m ch còn có nh ngạ ữ
s i c tr n (co ho c giãn) làm cho maoợ ơ ơ ặ
m ch n ra ho c x p l i phù h p v i nhuạ ở ặ ẹ ạ ợ ớ
c u c th .ầ ơ ể
137.
138. T L NG GIÁ.Ự ƯỢ
I. PH N GI I PH U H TU N HOÀNẦ Ả Ẩ Ệ Ầ
A. Ch n câu tr l i đúng nh t.ọ ả ờ ấ
1. Các mô t sau đây v c u trúc thành đ ngả ề ấ ộ
m ch đ u đúng, trạ ề ừ:
A. Áo trong là l p t bào n i môớ ế ộ
B. Áo gi a do các s i c tr n và s i trun t oữ ợ ơ ơ ợ ạ
nên
C Áo ngoài là m t l p t bào bi u mô.ộ ớ ế ể
D. Các lá trun trong và ngoài n m xen gi aằ ữ
ba l p áoớ
139. 2. Các mô t sau đây v t l t l s i c tr nả ề ỷ ệ ỷ ệ ợ ơ ơ
và s i trun l p gi a c a các đ ng m ch cóợ ở ớ ữ ủ ộ ạ
kích c khác nhau đ u đúng, trở ề ừ
A. đ ng m ch c l n có nhi u s i trun h n s i cộ ạ ỡ ớ ề ợ ơ ợ ơ
tr nơ
B. đ ng m ch c v a có nhi u s i c tr n h n soộ ạ ỡ ừ ề ợ ơ ơ ơ
v i đ ng m ch c l nớ ộ ạ ỡ ớ
C. L p gi a c a thành ti u đ ng m ch h u nh chớ ữ ủ ể ộ ạ ầ ư ỉ
c u t o b ng s i c tr nấ ạ ằ ợ ơ ơ
D. đ ng m ch đàn h i có t l s i c tr n /s i trunộ ạ ồ ỷ ệ ợ ơ ơ ợ
gi ng nh đ ng m ch c l n.ố ư ở ộ ạ ơ ớ
140. 3. Các mô t sau v c u t o c a thành c a các tĩnhả ề ấ ạ ủ ủ
m ch đ u đúng, tr :ạ ề ừ
A. Có ba l p áo nh đ ng m chớ ư ộ ạ
B. có c các lá trun trong và trunả
ngoài.
C. đ c c u t o khác v i thànhượ ấ ạ ớ
xoang tĩnh m chạ
D. m ng h n thành đ ng m chỏ ơ ộ ạ
141. 4. Các mô t sau đây v h ng, v trí và liên quan c aả ề ướ ị ủ
đáy, đ nh và các m t tim đ u đúng, tr :ỉ ặ ề ừ
A. đáy tim h ng lên trên, ra sau và sangướ
trái.
B. đ nh tim ngang m c khoang gian s nỉ ở ứ ườ
V bên trái
C. m t d i tim đè lên c hoànhặ ướ ơ
D. m t tr c n m sau x ng c và cácặ ướ ằ ươ ứ
x ng s nươ ườ
142. 5. Các mô t sau v tâm th t ph i đ uả ề ấ ả ề
đúng, tr :ừ
A. ngăn cách v i tâm th t trái b ng váchớ ấ ằ
liên th tấ
B. thông v i tâm nhĩ ph i qua l nhĩớ ả ỗ
th t ph iấ ả
C. T ng máu ra đ ng m ch ch .ố ộ ạ ủ
D. Có thành dày h n các tâm nhĩơ
143. 6. Các mô t sau đây v h th ng d n truy nả ề ệ ố ẫ ề
c a tim đ u đúng, trủ ề ừ
A. Không ch u s ki m soát c a não.ị ự ể ủ
B. là t p h p các t bào t phát nh pậ ợ ế ự ị
C. đ m b o cho các bu ng tim co bópả ả ồ
m t cách có ph i h pộ ố ợ
D. Bao g m nút xoang nhĩ, nút nhĩ –ồ
th t và bó nhĩ – th t (bó His)ấ ấ
144. B. Câu tr l i ĐÚNG/SAIả ờ
1. Khi đ ng m ch t n b t c, vùng mô do nóộ ạ ậ ị ắ
c p máu s b ho i t .ấ ẽ ị ạ ử
2. Khe gi a các t bào n i mô c a mao m chữ ế ộ ủ ạ
d ng xoang h p h n khe mao m ch bìnhạ ẹ ơ ở ạ
th ngườ
3. Thành mao m ch ch do m t l p t bàoạ ỉ ộ ớ ế
bi u mô và màng đáy t o nên.ể ạ
4. Thành mao m ch ch có l p áo ngoài và l pạ ỉ ớ ớ
áo gi aữ
5. Nhánh đ ng m ch đi trong rãnh liên th tộ ạ ấ
sau là nhánh t n c a đ ng m ch vành ph i.ậ ủ ộ ạ ả
145. 6. Tim không đ c c p máu b i đ ng m ch nàoượ ấ ở ộ ạ
khác ngoài hai đ ng m ch vành.ộ ạ
7. Các vùng mô x n m gi a các tâm nhĩ và cácơ ằ ữ
tâm th t không có kh năng d n truy n xungấ ả ẫ ề
đ ng.ộ
8. Lá ngoài ngo i tâm m c thanh m c là lá thành,ạ ạ ạ
dính vào m t trong ngo i tâm m c s i.ặ ạ ạ ợ
9. N m gi a ngo i tâm m c s i là lá thành c aằ ữ ạ ạ ợ ủ
ngo i tâm m c thanh m cạ ạ ạ
10. Lá trong là lá t ng dính ch t vào c tim.ạ ặ ơ
146. II . PH N SINH LÝ H TU N HOÀN.Ầ Ệ Ầ
I. Đúng/Sai
1. Giai đo n tâm th t thu.ạ ấ
A. Áp su t trong tâm th t tăng lên cao h n ápấ ấ ơ
su t trong tâm nh làm cho van nhĩ th tấ ỉ ấ
đóng l i.ạ
B. Th i gian tâm nhĩ thu bình th ng là 0,3sờ ườ
C. Sau giai đo n tâm th t thu, tâm nhĩ giãn raạ ấ
trong su t th i gian còn l i c a chu kỳ tim.ố ờ ạ ủ
D. Đ a toàn b l ng máu v tâm th t trongư ộ ượ ề ấ
m t chu kỳ timộ
E. M i l n tâm th t thu đ a kho ng 60 – 70mlỗ ầ ấ ư ả
máu vào trong đ ng m ch.ộ ạ
147. 2.Nh p tim bình th ng.ị ườ
A. Là do nút xoang phát xung đ ng.ộ
B. T n s 70 – 80 l n/ phút.ầ ố ầ
C. Kích thích dây X làm tăng nh p timị
D.Nhi t đ máu tăng làm gi m nh p timệ ộ ả ị
148. 3. Nguyên nhân gây ra ti ng tim th hai (T2).ế ứ
A. Do đóng van đ ng m ch.ộ ạ
B. Do c tâm th t giãnơ ấ
C. Do m van nhĩ th tở ấ
D.Nghe th y âmấ thanh và ng n.ắ
149. 4. Đi u hòa ho t đ ng tim.ề ạ ộ
A. Khi kích thích dây X h th n kinh phó giaoệ ầ
c m ta th y tim đ p ch m và đ p y u thâmả ấ ậ ậ ậ ế
chí ng ng đâp.ừ
B. Ho t đ ng c a v não: Stress, xúc c m làmạ ộ ủ ỏ ả
nh p tim thay đ i.ị ổ
C. PO2 gi m PCO2 tăng làm tăng nh p tim.ả ị
D. PO2 tăng PCO2 gi m làm tăng nh p tim.ả ị
E. Khi máu v tim nhi u gây ph n x làmề ề ả ạ
gi m nh p timả ị
150. 5. Các y u t đi u hòa ho t đ ng tim.ế ố ề ạ ộ
A. N ng đ ion calci trong máu tăng làmồ ộ
tăng áp l c co (tr ng l c)c timự ươ ự ơ
B. Ion kali tăng làm gi m l c co c timả ự ơ
C. Nhi t đ máu gi m làm cho tim đ pệ ộ ả ậ
nhanh (tăng nh p tim)ị
D. pH máu gi m làm tăng nh p tim.ả ị
E. Nhi t đ máu tăng làm tăng nh p timệ ộ ị
151. 6. Huy t áp đ ng m ch.ế ộ ạ
A. Huy t áp t i thi u là áp su t th p nh tế ố ể ấ ấ ấ
trong m t chu kỳ tim.ộ
B. Huy t áp t i thi u t o ra trong th i kỳ tâmế ố ể ạ ờ
tr ng.ươ
C. Huy t áp t i thi u ph thu c và timế ố ể ụ ộ
D. HA trung bình là trung bình c a HA t i đaủ ố
và HA t i thi uố ể
E. Huy t áp t i thi u ph thu c vào tr ngế ố ể ụ ộ ươ
l c c a m ch máu.ự ủ ạ
152. 7. Đi u hòa tu n hoàn đ ng m ch.ề ầ ộ ạ
A. Adrenalin làm co m ch trung tâm , giãnạ
m ch ngo i vi, làm tăng huy t áp t i đaạ ạ ế ố
B. Noradrenalin làm co m ch toàn thân,ạ
làm tăng HA t i đa và t i thi u.ố ố ể
C. Angiotensinogen II làm co m ch toànạ
thân, gi m huy t ápả ế
D. Vasopressin (ADH) n ng đ bìnhở ồ ộ
th ng làm tăng huy t áp.ườ ế
153. 8. Nguyên nhân máu ch y trong t nhả ỉ
m ch.ạ
A. Do hít vào.
b. Do s c đ y c a tim.ứ ẩ ủ
C. Do co c .ơ
D. Do đ ng m ch đ p.ộ ạ ậ
E. C A, B, C và D.ả
154. 9.Trao đ i ch t mao m chổ ấ ở ạ
A. Áp su t th y t nh mao m ch đ y n c vàấ ủ ỉ ạ ẩ ướ
ch t hòa tan ra kh i mao m ch.ấ ỏ ạ
B. L ng n c ra kh i mao m ch b ngượ ướ ỏ ạ ằ
l ng n c vào mao m chượ ướ ạ
C. đ u mao m ch n c và ch t hòa tanỞ ầ ạ ướ ấ
ra kh i mao m ch.ỏ ạ
D. ph n sau mao m ch n c và ch t hòaỞ ầ ạ ướ ấ
tan đi t mô vào trong lòng mao m ch.ừ ạ
155. Ch n câu tr l i đúng nh tọ ả ờ ấ
1. Giai đo n tâm th t thu.ạ ấ
A. B t đ u sau tâm nhĩ thu.ắ ầ
B. Van đ ng m ch m ra.ộ ạ ở
C. Van nhĩ th t đóng l i.ấ ạ
D. C A và Bả
E. C A, B và C.ả
156. 2. Giai đo n tâm tr ng toàn b .ạ ươ ộ
A. B t đ u khi van đ ng m ch đóng l i.ắ ầ ộ ạ ạ
B. B t đ u khi van nhĩ th t m raắ ầ ấ ở
C. Hút máu t tâm nhĩ xu ng tâm th t.ừ ố ấ
D. C A và Bả
E. C A và C.ả
157. 3. Đi u hòa tim b ng c ch thề ằ ơ ế ể
d chị .
A. Adrenalin làm tim đ p nhanh.ậ
B. T3 làm tim đ p ch m.ậ ậ
C. PO2 gi m làm tim đ p ch m.ả ậ ậ
D. Nhi t đ máu gi m tim đâp nhanh.ệ ộ ả
158. 4. Các áp su t tham gia trao đ i ch t maoấ ổ ấ ở m chạ
A. Áp su t th y t nh mao m ch đ y n cấ ủ ỉ ạ ẩ ướ
và ch t hòa tan ra kh i mao m ch.ấ ỏ ạ
B. Áp su t keo, d ch k , áp su t âm d ch kấ ị ẽ ấ ị ẽ
kéo n c ra kh i mao m ch.ướ ỏ ạ
C. L c đ y n c ra mao m ch b ng l cự ẩ ướ ạ ằ ự
kéo n c l i mao m chướ ạ ạ
D. C A và B.ả
E. C A và Cả
159. 5. Huy t áp t i đaế ố
A. Là áp su t máu cao nh t trong chu kỳấ ấ
tim.
B. T n s tim tăng HA t i đa tăngầ ố ố
C. Giá tr nh h n 100mmHg là h huy tị ỏ ơ ạ ế
áp
D. Tăng trong h van nhĩ th tở ấ
160. 6. Nguyên nhân c a tu nủ ầ hoàn tĩnh
m ch.ạ
A. Tâm th t tr ng có tác d ng hútấ ươ ụ
máu v timề
B. Tâm th t thu có tác d ng đ y máuấ ụ ẩ
trong tĩnh m chạ
C. Th i gian tâm nhĩ tr ng hút máu tờ ươ ừ
tĩnh m ch v timạ ề
D. C A và B.ả
E. C A và Cả