SLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.pptEBOOKBKMT
SLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.pptSLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.pptSLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.pptSLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.pptSLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.ppt
Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ...Man_Ebook
Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ tình dục đồng giới tại Hà Nội năm 2009-2010
Liên hệ tài tài liệu (Free): https://www.facebook.com/man.trl/
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp 6 trường chuyên. Đăng ký mua tài liệu Toán 5 vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang Toán IQ).
kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...Luận Văn Uy Tín
Luận Văn Uy Tín cung cấp dịch vụ viết thuê luận văn thạc sĩ, tốt nghiệp, báo cáo thực tập, hoàn tiền 100% nếu bài bị đánh rớt, bảo mật thông tin, giao bài đúng hạn.
CHIẾN LƯỢC DẠY TIẾNG ANH THEO CHƯƠNG TRÌNH GD 2018 CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH YẾ...
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoa
1. BÁO CÁO K HO CH HOÁ PHÂN TÍCH
SVTH: Lê Th Kim Thoa
GVHD: Th.S Huỳnh Th Minh Hi nGVHD: Th.S Huỳnh Th Minh Hi n
Ngày báo cáo: 7/12/2016
2. BÁO CÁO K HO CH
Bài 1: Đ NH LƯ NG ACID
M NH, BAZƠ M NH.
NG D NG PHÂN TÍCH HCl KNG D NG PHÂN TÍCH HCl K
THU T, NAOH
3. Dung d ch chu n
g c axit oxalic
Dung d ch chu n
g c Natri Borax
Dung d ch
chu n NaOH
Dung d ch
chu n HCl
Th c nghi m
Phân tích
NaOH
Phân tích
HCl k thu t
Đ nh lư ng
axit m nh
Đ nh lư ng
bazo m nh
4. 1. Pha ch dd chu n g c axit oxalic đ
xác đ nh dd chu n NaOH
Cân 0,6335g
H2C2O4.2H2O
Hòa tanHòa tan
(b ng nư c c t)
Chuy n qua
bình đ nh m c
(b ng ph u)
Tráng c c 3 l n,
đ nh m c
Dung d ch
chu n g c
axit oxalic
6. Cho vào bình đ nh m c
(ch a s n kho ng 15ml
nư c c t)
Hút 0,858ml dd
HCl đ m đ c
nư c c t)
Đ nh m c đ n 100ml,
l c đ u
7. 4. Xác đ nh chính xác n ng đ dung
d ch chu n NaOH theo ch t g c
Dung d ch NaOH
Đi m d ng chu n đ : dung d ch
t không màu sang màu h ng
nh t
PƯ chu n đ :
H2C2O4 + 2OH- = C2O4
2- + 2H2O
Kho ng bư c nh y: 7,27 -10,0
10,00ml dd H2C2O4 0,1000N
10ml nư c c t
3 gi t PP
Th c hi n 3 l n thu đư c VNaOH :
V1= 13,3ml
V2= 13,5ml
V3= 13,4ml
8. 5. Đánh giá đ đúng và đ l p l i c a
phương pháp phân tích dd HCl
Dung d ch NaOH
Nguyên t c
Chu n đ m t th tích chính xác dung d ch HCl v a pha b ng dung
d ch chu n NaOH có n ng đ bi t trư c
PTHH: OH- + H+ =H2O
Ch th thích h p có th dùng là PP, MO, MR hay Tashiro vì kho ng
bư c nh y t 4,3 -9,7
Dung d ch NaOH
10,00ml dd HCl
10ml nư c c t
3 gi t PP
Th c hi n 3 l n thu đư c VNaOH :
V1= 13,4ml
V2= 13,4ml
V3= 13,4ml
9. 5. Đánh giá đ đúng và đ l p l i c a
phương pháp phân tích dd HCl
10. 6. Phân tích hàm lư ng HCl k thu t
Dung d ch NaOH
Th c hi n 3 l n thu đư c VNaOH :
V1=16,1ml
V2 = 16ml
V3= 16ml
10,00ml dd pha
10ml nư c c t
2 gi t MO
Đi m d ng
chu n đ : màu
h ng cam
11. 7. Xác đ nh n ng đ HCl b ng dd
chu n NaOH
Dung d ch NaOH
Th c hi n 3 l n thu đư c VNaOH :
Pư chu n đ : OH- + H+ =H2O
Ch th thích h p có th dùng là
PP, MO, MR hay Tashiro vì
kho ng bư c nh y t 4,3 -9,7
10 ml HCl
10ml nư c c t
2 gi t MR
Đi m d ng
dung d ch: t
đ vàng
Th c hi n 3 l n thu đư c VNaOH :
V1=14,2 ml
V2 = 14,2 ml
V3= 14,1 ml
12. 10. Phân tích t ng hàm lư ng bazơ quy
v NaOH trong m u NaOH k thu t
Dung d ch HCl
Pư chu n đ : OH- + H+ =H2O
Ch th thích h p có th dùng là
PP, MO, MR hay Tashiro vì
kho ng bư c nh y t 9,7 – 4,3
10,00ml dd 1
3 gi t MO 0,1%
Điểm dừng
chuẩn độ: màu
vàng da cam
Cân chính xác (0,5 -1g) m u NaOH
hòa tan đ nh m c đ n 100ml
dung d ch 1
13. 10. Phân tích t ng hàm lư ng bazơ quy
v NaOH trong m u NaOH k thu t
Th c hi n 3 l n thu đư c VHCl :
V1= 14,2ml
V2= 14,3ml
V3= 14,5ml
14.
15. BÁO CÁO K HO CH HOÁ LÍ
Sinh viên th c hi n: Lê Th Kim Thoa- 14129421
Gi ng viên hư ng d n: Th.S Ph m Hoàng Ái L
Ngày báo cáo: 3/12/2016Ngày báo cáo: 3/12/2016
16. Bài 1
A. Pha dung d ch và chu n đ .
B. Đ tan và tích s tanB. Đ tan và tích s tan
17. A. Pha dung d ch và chu n đ
M c đích thí nghi m
Cơ s lý thuy t
1
2
D ng c , hoá ch t
Phương pháp ti n hành4
3
K t qu và bàn lu n5
18. 1. M c đích thí nghi m
Pha dung d ch và chu n đ dung d ch
19. 2. Cơ s lý thuy t
Nồng
độ
Côngthức
Mốili
ênhệ
Chấtrắn
(g)
Chấtlỏng
(ml)
Trộnlẫn dung
dịch
(sơđồđườngché
o)
Phầntr
ăm
(C%)
20. 2. Cơ s lý thuy t
Nồng
độ
Công thức Mối liên hệ
Chất rắn
(g)
Chất lỏng
(ml)
Trộn lẫn dung
dịch
(sơ đồ đường
chéo)
21. 2. Cơ s lý thuy t
Nồngđ
ộ
Côngthức Mốiliênhệ
Chấtrắn
(g)
Chấtlỏng
(ml)
Trộnlẫn dung
dịch
(sơđồđườngchéo)
22. 2. Cơ s lý thuy t
2.1. Pha ch dung d ch chu n
Pha ch dung d ch chu n t
ch t g c
1
Pha ch dung d ch chu n t
ch t không ph i ch t g c
Pha ch dung d ch chu n t
fixanal
2
3
23. 2. Cơ s lý thuy t
2.2. Xác đ nh n ng đ dung d ch b ng phù k
- Phù k là d ng c đo lư ng đ xác đ nh kh i lư ng
riêng c a m t ch t l ng. Thư ng đư c làm b ng th y
tinh có hình tr và m t đ u có đ t m t kh i n ng ch a th y
ngân hay kim lo i n ng đ gi phù k th ng đ ng
- Phù k ho t đ ng d a vào l c đ y Ácsimét- Phù k ho t đ ng d a vào l c đ y Ácsimét
- Cách đo:
24. 3. D ng c , hoá ch t
3.1. D ng c
- Bình đ nh m c 250ml, 100ml
- Pipet 10ml
- Buret 25ml
- Bình hình nón 100ml, ph u
- Phù k , ng hình tr đo t tr ng
26. 4. Tiến hành thí nghiệm
Thí nghi m 1: Pha dung d ch ch t r n trong nư c
Cân 28,13g NaCl 10%
(dùng m t kính đ ng h )
Cho vào bình đ nh m c 250mlCho vào bình đ nh m c 250ml
(b ng ph u thu tinh)
Hòa tan và đ nh m c
đ n 250ml
250ml dd NaCl 10%
27. 4. Ti n hành thí nghi m
Thí nghi m 2: Pha dung d ch có n ng đ nguyên chu n
9,9 ml dd HCl 17%
Hòa tan và đ nh m cHòa tan và đ nh m c
đ n 500ml
500ml dung d ch
HCl n ng đ 0,1N
28. 4. Ti n hành thí nghi m
Thí nghi m 3: Pha dung d ch t 2 dung d ch có n ng
đ khác nhau
Pha 500ml dd NaCl 7% t dd NaCl 10% (v a pha thí
nghi m 1) và dd NaCl 5% (phòng thí nghi m pha s n).nghi m 1) và dd NaCl 5% (phòng thí nghi m pha s n).
29. 4. Ti n hành thí nghi m
Thí nghi m 3: Pha dung d ch t 2 dung d ch có
n ng đ khác nhau
30. 4. Ti n hành thí nghi m
Thí nghi m 4: Pha loãng dung d ch
Hòa tan và đ nh m c
đ n 100ml
31. 4. Ti n hành thí nghi m
Thí nghi m 5: Xác đ nh n ng đ dung d ch b ng phù k
Dung d ch HCl
2N
Cho vào ng đong
500ml
Đ i chi u b ng t tr ng
suy ra n ng đ %
32. 4. Ti n hành thí nghi m
Thí nghi m 6: Xác đ nh n ng đ b ng phương pháp
chu n đ trung hoà:
Dd NaOH 0,1N Ph n ng trung hòa:
HCl + NaOH NaCl + H2O
VNaOH: V1 = 19,1ml
V2 = 19 ml
20ml nư c c t
20ml dd HCl
2-3 gi t PP
V2 = 19 ml
V3 = 19,2 ml
Vtb = 19,1ml
Theo đ nh lu t đương lư ng ta
đư c CN
HCl = 0,0955N
Đi m d ng chu n đ
khi dung d ch chuy n
sang màu h ng nh t
33. 4. Ti n hành thí nghi m
Thí nghi m 7: Xác đ nh n ng đ b ng phương pháp
chu n đ oxy hoá kh
Dd KMnO4
Đi m d ng chu n đ
khi dd xu t hi n màu
h ng nh t b n
10ml dd H2C2O4.2H2O 0,1N
1ml H2SO4 2N
(đun nóng 70 – 80oC)
34. B. Đ Tan Và Tích S Tan
M c đích thí nghi m
Cơ s lý thuy t
1
2
D ng c , hoá ch t
Th c nghi m và k t qu4
3
5
35. 1. M c đích thí nghi m:
Xác đ nh đi u ki n hình thành m t k t t a trong
dung d ch
Kh o sát s nh hư ng các ion đ ng lo i đ n
kh năng t o t a
36. 2. Cơ s lý thuy t:
Đ nh nghĩa tích s tan:
Tích s tan c a m t ch t đi n ly ít tan là tích s các n ng đ
các ion t do c a nó trong dung d ch bão hoà m t nhi t đ
nh t đ nh v i các s mũ tương ng là các ch s c a ion
trong phân t
42. 4. Th c nghi m và k t qu
Thí nghi m 1: Kh o sát nh hư ng c a ion cùng lo i đ n đ tan
10ml dd CH3COONa 4N
10 ml dd AgNO3 0,1N
Li tâm toàn b dung d ch
(Khi ph n ng x y ra hoàn toàn,
G n b ph n nư c phía trên)G n b ph n nư c phía trên)
L c nh
Li tâm
(đ n khi k t t a l ng h t xu ng đáy)
Dd CH3COOAg bão hòa
(bên trên)
10ml nư c c t
43. 4. Th c nghi m và k t qu
Dd CH3COOAg bão hòa
(bên trên)
Thí nghi m 1: Kh o sát nh hư ng c a ion cùng lo i đ n đ tan
T ng gi t
ng 1 ng 2 ng 3
T ng gi t
CH3COONa 4N
Dung d ch đ c d n
(màu tr ng nh t)
t o CH3COOAg
Dung d ch tr ng đ c
CH3COOAg,
mùi h c khí NO2
Khônghi n tư ng
dung d ch trong su t
44. 4. Ti n hành thí nghi m
Thí nghi m 2: Xác đ nh đi u ki n hình thành k t t a
ng 1 ng 2Không có hi n tư ng Th y k t t a tr ng
Vì tích n ng đ các ion trong ng nghi m 1 nh hơn tích s tan
nên không t o k t t a và ngư c l i tích n ng đ các ion trong
ng nghi m 2 l n hơn tích s tan nên ph n ng t o k t t a.
45. 4. Th c nghi m và k t qu
Thí nghi m 3: So sánh kh năng t o k t t a c a các ion
trong cùng m t dung d ch
K t qu :
Li tâm l n 1,2: cho k t t a vàng
Ti p t c l p l i thí nghi m
cho đ n khi h t k t t a
L c đ u
(đ n khi không t o thêm k t t a)
G n ph n nư c phía trên
cho vào ng nghi m 2
Chuy n toàn b dd vào ng ly tâm
(đ t o k t t a)
2ml dd AgNO3
0,1N
Li tâm l n 1,2: cho k t t a vàng
Li tâm l n 3: cho k t t a tr ng
Li tâm l n 4: cho k t t a tr ng (ít hơn l n 3)
Li tâm l n 5: không cho k t t a n a
46. 4. Th c nghi m và k t qu
K t qu :
Li tâm l n 1,2: cho k t t a vàng
Li tâm l n 3: cho k t t a tr ng
Li tâm l n 4: cho k t t a tr ng (ít hơn l n 3)
Li tâm l n 5: không cho k t t a n a
Gi i thích: Vì tích s tan T(AgI) = 1,1.10-16 nh hơn
tích s tan T(AgCl) = 1,8.10-10 nên AgI t o k t t a
trư c AgCl. Sau khi thêm dung d ch AgNO3 vào thì
n ng đ ion Ag+ tăng ti p t c t o k t t a v i ion Cl-
cho đ n khi không t o k t t a đư c n a.
47.
48. BÁO CÁO K HO CH HOÁ PHÂN TÍCH
SVTH: Lê Th Kim Thoa
GVHD: Th.S Huỳnh Th Minh Hi nGVHD: Th.S Huỳnh Th Minh Hi n
Ngày báo cáo: 7/12/2016
49. BÁO CÁO K HO CH
Bài 2: Đ nh Lư ng Mu i.
ng D ng Phân Tíchng D ng Phân Tích
NaHCO3 Trong Ph Gia
Th c Ph m
50. Dung d ch chu n
g c Natri Borax
Dung d ch
chu n NaOH
Dung d ch
Th c nghi m
Dung d ch
chu n HCl
Phân tích
mu i amoni Đ nh lư ng
h n h p mu i
Na2CO3 và NaHCO3
Phân tích NaHCO
trong ch t ph
gia th c ph m
52. Cho vào bình đ nh m c
(ch a s n kho ng 30ml
nư c c t)
Hút 2,15ml dd
HCl đ m đ c
250ml dd
HCl 0,1N
nư c c t)
Đ nh m c đ n 250ml,
l c đ u
53. 3. Xác đ nh chính xác n ng đ dung
d ch chu n HCl theo ch t g c
Nguyên t c
Chu n đ dung d ch v a pha b ng ch t chu n g c Na2B4O7
0,1000N
PTHH: B4O7
2- + 5H2O + 2H+= 4H3BO3
Kho ng bư c nh y tính g n đúng là 6,24 – 4,0. Ch th thích h p
có th dùng là MO, MR hay Tashiro
Dung d ch HCl
10 ml dd B4O7
2- 0,1000N
10ml nư c c t
3 gi t MR
Th c hi n 3 l n thu đư c VHCl :
V1= 11,8ml
V2= 11,3ml
V3= 11,4ml
54. 4. Xác đ nh chính xác n ng đ dung
d ch chu n NaOH theo dd chu n HCl
Dung d ch HCl
Th c hi n 3 l n thu đư c VHCl :
Pư chu n đ : OH- + H+ =H2O
Ch th thích h p có th dùng là
PP, MO, MR hay Tashiro vì
kho ng bư c nh y t 9,7 – 4,3
10 ml dd NaOH
10ml nư c c t
3 gi t PP
Th c hi n 3 l n thu đư c VHCl :
V1= 10,9ml
V2= 11,1ml
V3= 11,1ml
Đi m d ng dung
d ch: không màu
h ng nh t
55. 5. Phân tích mu i amoni
Dung d ch HCl 0,1N Nguyên t c (chu n đ ngư c): Mu i
amoni s ph n ng v i m t
lư ng ki m dư chính xác
NH4Cl + NaOHdư = NH3 + NaCl
NaOHdư + HCl NaCl + H2O
10,00ml dd m u NH4Cl
25,00ml NaOH chu n 0,1N
2 gi t MR
Đi m d ng
chu n đ : vàng
chanh sang
h ng tím
Ban đ u cho m u vào erlen đun
nóng 5-10 phút, đ n khi còn
1/3 th tích ban đ u, th xem
h t NH3 chưa b ng pH, sau đó
đ ngu i
56. 5. Phân tích mu i amoni
Th c hi n 3 l n thu đư c VHCl :
V1= 11,8ml
V2= 11,7ml
V3= 11,6ml
57. 6. Đ nh lư ng h n h p mu i
Na2CO3 và NaHCO3
N p dd HCl 0,1N vào buret
10ml nư c c t
10,00 ml m u
(Na2CO3 + NaHCO3)
1 gi t PP 0,1%
Lưu ý: g n cu i
chu n đ , đ k t
qu chính xác, có
th ti n hành đun
nh đ đu i CO2
Nh t ng gi t dd HCl
(đ n khi dd chuy n t
h ng sang không màu)
Chu n đ b ng HCl
(đ n khi dd chuy n sang
màu da cam)
VHCl tiêu t n (Vpp)
3 gi t MO
VHCl tiêu t n (VMO)
nh đ đu i CO2
58. 6. Đ nh lư ng h n h p mu i
Na2CO3 và NaHCO3
V i ch th PP: Na2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl
V i ch th MO: NaHCO3 + HCl H2CO3 + NaCl
Na2CO3 NaHCO3 CO2 + H2O
NaHCO3 CO2 + H2O
V1
V2
V1 = Vpp Vpp
VMONaHCO3 CO2 + H2O
VMO = 2V1 + V2
VMO
59. 6. Đ nh lư ng h n h p mu i
Na2CO3 và NaHCO3
Th c hi n 3 l n thu đư c th tích là
60. 7. Phân tích NaHCO3 trong ch t ph
gia th c ph m
Dung d ch HCl
Cân 0,353 g m u
Hòa tan
Đ nh m c 50ml
M u
Th c hi n 3 l n thu đư c VHCl :
V1= 10,8ml
V2= 10,3ml
V3= 10,3ml
10 ml dd m u
3 gi t MO 0,1%
Đi m d ng chu n đ : dd chuy n t
vàng sang da cam v i ch th MO
Ph n ng chu n đ :
NaHCO3 + HCl H2CO3 + NaCl
61.
62. BÁO CÁO K HO CH HOÁ PHÂN TÍCH
SVTH: Lê Th Kim Thoa
GVHD: Th.S Huỳnh Th Minh Hi nGVHD: Th.S Huỳnh Th Minh Hi n
Ngày báo cáo: 7/12/2016
63. BÁO CÁO K HO CH
Bài 4: Phương Pháp IOD –
Thiosunfat Đ nh Lư ng Vitamin
C, SO 2-. ng D ng Đ nh Lư ngC, SO3
2-. ng D ng Đ nh Lư ng
Vitamin C Trong Viên Nén
64. Dung d ch chu n
g c kali dicromat
Dung d ch
Na2S2O3
Th c nghi m
Dung d ch
l2
Phân tích
axit ascobic
Phân tích
m u sunfit
67. 3. Xác đ nh chính xác n ng đ Na2S2O3
b ng dd chu n g c K2Cr2O7 0,0500N
Nguyên t c: Đ xác đ nh chính xác n ng đ Na2S2O3
theo ch t g c:
Ta l y m t th tích chính xác dung d ch chu n g c
K2Cr2O7 cho ph n ng v i lư ng dư KI trong môi
trư ng axit H SO đ t o ra lư ng tương đương I -.trư ng axit H2SO4 đ t o ra lư ng tương đương I3
-.
Chu n đ tr c ti p I3
- b ng Na2S2O3 v i ch th h tinh
b t.
Đi m d ng chu n đ dd m t màu xanh đen.
Ph n ng th : Cr2O7
2- + 9I- + 14H+ = 2Cr3+ + 3I3
- +
7H2O
Ph n ng chu n đ : I3
- + 2 S2O3
2- = 3I- + S4O6
2-
68. 3. Xác đ nh chính xác n ng đ Na2S2O3
b ng dd chu n g c K2Cr2O7 0,0500N
5 gi t h
tinh b t
Đ y kín đ yên
trong t i 10p
Na2S2O3 0,05N Na2S2O3 0,05N
10ml K2Cr2O7 0,05N
10ml nư c c t
2ml H2SO4 6N
5ml KI 5%
Dung d ch
vàng rơm
Dung d ch xanh
da tr i
69. 3. Xác đ nh chính xác n ng đ Na2S2O3
b ng dd chu n g c K2Cr2O7 0,0500N
Lưu ý
Na2S2O3.5H2O không phải là chất gốc vì Na2S2O3 không bền có
thể tác dụng với CO2 và O2 của không khí
I2 tan ít trong nước nên phải hòa tan trong dung dịch I- dư
Khi để yên dung dịch phải đậy kín và đặt ở chỗ tối, vì ánh sáng
làm tăng phản ứng oxi hóa I- thành I2 bởi oxi không khí:làm tăng phản ứng oxi hóa I thành I2 bởi oxi không khí:
2I- + 4H+ + O2 I2 + 2H2O
70. 4. Xác định chính xác nồng độ I2 bằng dd
chuẩn Na2S2O3
Nguyên tắc
Iot rắn rất ít tan trong nước. Vì vậy khi pha I2, ta thường thêm KI
để tạo thành I3
- dễ tan trong nước
Để xác định chính xác nồng độ I3
-, ta chuẩn độ I3
- trực tiếp bằng
Na2S2O3 với chỉ thị hồ tinh bột
Phản ứng chuẩn độ: I3
- + 2S2O3
2- = 3I- + S4O6
2-
Dung d ch I2
10,00ml dd Na2S2O3 0,05N
10ml H2O
5ml đệm acetat
2 giọt hồ tinh bột 1%
3 2 3 4 6
71. 5. Xác đ nh hàm lư ng Vitamin C
trong viên nén b ng dd chu n I2
Dung d ch I2
10,00ml dd mẫu
m1 = 0,9735g ; V1 = 10,6ml
m2 =0,9777g ; V2 = 10,7ml
m3 = 0,9538g ; V3 =10,4ml
10,00ml dd mẫu
10ml H2O
1ml H2SO4 6N
5 giọt hồ tinh bột 1%
X1 = 5,08%
X2 = 5,107%
X3 = 5,09%
mC1 = 49,45 mg
mC2 = 49,93 mg
mC3 = 48,55 mgĐi m tương đương:
dd xu t hi n
màu xanh tím
72. 6. Xác đ nh hàm lư ng Vitamin C
trong viên con nh ng b ng I2
Dung d ch I2
10,00ml dd mẫu
m1 = 0,0523g ; V1 = 7,1 ml
m2 = 0,0511g ; V2 = 7 ml
m3 = 0,0552g ; V3 = 7,1 ml
10,00ml dd mẫu
10ml H2O
1ml H2SO4 6N
5 giọt hồ tinh bột 1%
X1 = 63,36%
X2 = 63,93%
X3 = 60,03%
Đi m tương đương:
dd xu t hi n
màu xanh tím
73. 7. Xác đ nh n ng đ ion SO3
2- b ng
dd chu n Na2S2O3 và I2
5 gi t h
tinh b t
Đ y kín đ yên
trong t i 10p
Na2S2O3 0,05N Na2S2O3 0,05N
Dung d ch
vàng rơm
Dung d ch m t
màu xanh tím
74. 7. Xác đ nh n ng đ ion SO3
2- b ng
dd chu n Na2S2O3 và I2
Nguyên tắc:
• Trong môi trường trung tính, anion SO3
2- phản ứng với một lượng
dư chính xác dung dịch chuẩn iot
• Lượng iot dư được chuẩn độ bằng dung dịch thiosunfat với chỉ thị
hồ tinh bột.
• Điểm tương đương nhận được khi dung dịch mất màu xanh tím• Điểm tương đương nhận được khi dung dịch mất màu xanh tím
• SO3
2- + I3
-
dư + H2O = SO4
2- + 2H+ + I-
• Phản ứng chuẩn độ : I3
- + 2S2O3
2- = 3I- + S4O6
2-
75.
76. BÁO CÁO K HO CH HOÁ LÍ
Sinh viên th c hi n: Lê Th Kim Thoa- 14129421
Gi ng viên hư ng d n: Th.S Ph m Hoàng Ái L
Ngày báo cáo: 3/12/2016Ngày báo cáo: 3/12/2016
77. BÁO CÁO TH C HÀNH HOÁ LÍ
Bài 4: Xác Đ nh B c Ph n ngBài 4: Xác Đ nh B c Ph n ng
78. N I DUNG
M c đích thí nghi m
Cơ s lý thuy t
1
2
D ng c , hoá ch t
Phương pháp ti n hành4
3
K t qu và bàn lu n5
79. 1. M c đích thí nghi m
Xác đ nh b c t ng c ng c a ph n ng
Fe3+ + I- Fe2+ + 1/2 I2
b ng phương pháp vi phân
81. 3. D ng c , hóa ch t
3.1. D ng c
Đ ng h b m
2 c c 50ml 2 pipette 10mlĐ ng h b m
giây
2 c c 50ml
8 erlen có nút
250ml
2 burette 25ml
2 pipette 10ml
82. 3. D ng c , hóa ch t
3.2. Hoá ch t
KNO3 0,1M
HNO3 0,1M
Na2S2O3 0,01M
FeCl 1/60MFeCl3 1/60M
KI 0,025M
H tinh b t
83. 4. Ti n hành thí nghi m
4.1. Xác đ nh b c riêng c a Fe3+
Dung dịch Bình 1 Bình 2 Bình 3 Bình 4
1/60M Fe3+ 10ml 20ml 30ml 40ml
0,1M HNO 10ml 10ml 10ml 10ml
Th tích hóa ch t trong 4 erlen 1-4
0,1M HNO3 10ml 10ml 10ml 10ml
0,1M KNO3 40ml 30ml 20ml 10ml
H2O 20ml 20ml 20ml 20ml
84. 4. Ti n hành thí nghi m
4.1. Xác đ nh b c riêng c a Fe3+
Cho hóa ch t
vào Erlen
B t đ u tính th i gian,
L c m nh dd
Vài gi t h tinh b t
20ml KI 0,025M L c m nh dd
Chu n đ b ng
Na2S2O3 0,01N
(đ n khi dd m t màu)
20ml KI 0,025M
T o dd xanh (nâu)
85. 4. Ti n hành thí nghi m
Dung dịch Bình 1 Bình 2 Bình 3 Bình 4
0,025M KI 10ml 20ml 30ml 40ml
4.2 Xác đ nh b c ph n ng c a I-.
0,1M HNO3 10ml 10ml 10ml 10ml
0,1M KNO3 32,5ml 30ml 27,5ml 25ml
H2O 27,5ml 20ml 12,5ml 5ml
Th tích hóa ch t trong 4 erlen 1-4
86. 4. Ti n hành thí nghi m
4.2 Xác đ nh b c ph n ng c a I-.
Cho hóa ch t
vào Erlen
B t đ u tính th i gian,
L c m nh dd
Vài gi t h tinh b t
20ml Fe3+ 1/60M L c m nh dd
Chu n đ b ng
Na2S2O3 0,01N
(đ n khi dd m t màu)
20ml Fe3+ 1/60M
T o dd xanh (nâu)
92. Thí nghi m 2: Xác đ nh b c riêng n2 c a I-
β lg(1/ β)
204334 -5.3103
60691 -4.7831
31163 -4.4936
T 4 đ th trên ta thu đư c
giá tr β như sau:
V đ th lg(1/β) và lg(Co
Fe3+)
-1.5
-1
-0.5
0
0.5
1
-6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1
31163 -4.4936
26949 -4.4305 y = 0.641x + 0.792
R² = 0.978
-3
-2.5
-2
-1.5
93.
94. BÁO CÁO K HO CH HOÁ PHÂN TÍCH
SVTH: Lê Th Kim Thoa
GVHD: Th.S Huỳnh Th Minh Hi nGVHD: Th.S Huỳnh Th Minh Hi n
Ngày báo cáo: 7/12/2016
95. BÁO CÁO K HO CH
Bài 5: Chu n Đ Ph c Ch t.
Phương Pháp Complexon.
Đ nh Lư ng Ion Ca2+ , Mg2+,Đ nh Lư ng Ion Ca2+ , Mg2+,
Đ C ng C a Nư c
96. Dung d ch g c
canxi cacbonat
Dung d ch
chu n Na2EDTA
Th c nghi m
Phân tích Ca2+
Phân tích Mg2+
Phân tích hh
(Mg2+,Ca2+)
Xác đ nh đ
c ng c a nư c
97. 1. Pha 100ml dd Ca2+ 0,02N t CaCO3 r n
(t m HCl đ m đ c)
T m ư t
(b ng nư c)
T ng gi t HCl đ m đ c
(đ n khi tan hoàn toàn)
Cân 0,1011g
CaCO3
Làm ngu i đ n
nhi t đ phòng
Đun sôi
(đ đu i khí CO2)
Thêm 20ml
nư c c t
Vài gi t MR
Thêm dd amoniac 25%
(dd chuy n màu da cam)
Đ nh m c
99. 3. Xác định chính xác nồng độ Na2EDTA bằng
dd chuẩn gốc Ca2+ 0,02N với chỉ thị ETOO
Nguyên t c
- Chu n đ b ng dd chu n Na2EDTA trong môi trư ng đ m pH = 10
- Dùng ch th ETOO đ n khi dung d ch chuy n t đ nho sang xanh chàm
- PƯ chu n đ : Ca2+ +H2Y2- = CaY2- + 2H+
- Ph n ng ch th : CaInd- + H2Y2- = CaY2- + H2Ind-
L y 10,00ml dd
CaCO3 0,02N
(pha loãng thành 50 ml)
2ml dd đ m pH = 10
Ch th ETOO
100. 4. Xác đ nh n ng đ m u Ca2+ b ng dd chu n
EDTA v i ch th MUR (pH=12, NaOH 2N)
L y 10,00ml dd m u Ca2+L y 10,00ml dd m u Ca2+
50 ml H2O
5 ml NaOH 2N
Ch th murexit
Chuẩn độ đến
khi dd chuyển từ
đỏ nho sang tím
hoa cà
101. 5. Xác đ nh n ng đ m u Mg2+ b ng
dd chu n EDTA v i ch th ETOO
L y 10,00ml dd m u Mg2+
(ch nh v pH = 10 b ng NH OH)(ch nh v pH = 10 b ng NH4OH)
5ml dd đ m pH = 10
Ch th ETOO
10 ml H2O
Chuẩn độ đến
khi dd chuyển từ
đỏ nho sang
xanh chàm
102. 6. Xác đ nh n ng đ t ng ion trong
h n h p Ca2+, Mg2+
L n 1
L y 10,00ml hh dd m u
5ml dd đ m pH = 10
Ch th ETOO
10 ml H2O
5ml dd đ m pH = 10
Ch th ETOO
Vblank= 0 mlV1= 23 ml
V2= 22,9 ml
V3= 23,1 ml
103. 6. Xác đ nh n ng đ t ng ion trong h n
h p Ca2+, Mg2+
L n 2
L y 10,00ml hh dd m u
5 ml NaOH 2N
Ch th murexit
10 ml H2O
5 ml NaOH 2N
Ch th murexit
Vblank= 0 mlV1= 12 ml
V2= 11,9 ml
V3= 12,1 ml
104. 7. Xác đ nh đ c ng c a m u nư c gi ng
b ng dd chu n EDTA v i ch th ETOO
100 ml m u nư c
10ml dd đ m pH = 10
10 gi t KCN 10%
10 giọt NH2OH.HCl 1%
Chuẩn độ đến
khi dd chuyển từ
đỏ nho sang
xanh chàm
Đ c ng c a nư c do s
có m t c a Mg2+ và Ca2+.
Bi u di n mg/l
105.
106. BÁO CÁO K HO CH HOÁ PHÂN TÍCH
SVTH: Lê Th Kim Thoa
GVHD: Th.S Huỳnh Th Minh Hi nGVHD: Th.S Huỳnh Th Minh Hi n
Ngày báo cáo: 7/12/2016
107. BÁO CÁO K HO CH
Bài 6. Đ nh Lư ng
Ion Fe3+, Al3+. H nIon Fe , Al . H n
H p Fe3+ Và Al3+
108. Dung d ch g c
canxi cacbonat
Dung d ch
chu n Na2EDTA
Th c nghi m
Dung d ch2
Phân tích Fe3+
Phân tích Al3+
Phân tích hh
(Fe3+, Al3+ )
Dung d ch
chu n Zn2+
109. 1. Pha 100ml dd Ca2+ 0,02N t CaCO3 r n
(t m HCl đ m đ c)
T m ư t
(b ng nư c)
T ng gi t HCl đ m đ c
(đ n khi tan hoàn toàn)
Cân 0,1011g
CaCO3
Làm ngu i đ n
nhi t đ phòng
Đun sôi
(đ đu i khí CO2)
Thêm 20ml
nư c c t
Vài gi t MR
Thêm dd amoniac 25%
(dd chuy n màu da cam)
Đ nh m c
111. 3. Xác định chính xác nồng độ Na2EDTA bằng
dd chuẩn gốc Ca2+ 0,02N với chỉ thị ETOO
Nguyên t c
- Chu n đ b ng dd chu n Na2EDTA trong môi trư ng đ m pH = 10
- Dùng ch th ETOO đ n khi dung d ch chuy n t đ nho sang xanh chàm
- PƯ chu n đ : Ca2+ +H2Y2- = CaY2- + 2H+
- Ph n ng ch th : CaInd- + H2Y2- = CaY2- + H2Ind-
L y 10,00ml dd
CaCO3 0,02N
(pha loãng thành 50 ml)
2ml dd đ m pH = 10
Ch th ETOO
112. 4. Xác đ nh chính xác n ng đ Zn2+ b ng dd
chu n Na2EDTA v i ch th ETOO ho c XO
10 ml dd m u Zn2+
Ch th Bromocresol blueCh th Bromocresol blue
Ch nh pH = 5 b ng dd NH4OH
(đ n khi dd có màu l c)
2ml đ m pH = 5
Ch th XO
Chuẩn độ đến khi
dd chuyển từ hồng
tím sang vàng
113. 5. Xác đ nh n ng đ m u Al3+ b ng dd
chu n Na2EDTA và Zn2+ v i ch th XO
114. 5. Xác đ nh n ng đ m u Al3+ b ng dd
chu n Na2EDTA và Zn2+ v i ch th XO
Dung d ch Zn2+
10,00ml dd m u Al3+10,00ml dd m u Al3+
25,00ml dd chu n
Na2EDTA 0,02N
10 ml dd đ m acetat pH = 5
Ch th Xylenol da cam
Chuẩn độ đến khi dd
chuyển từ vàng
chanh sang hồng tím
115. 6. Xác đ nh n ng đ m u Fe3+ b ng
dd chu n Na2EDTA v i ch th SSA
Nguyên t c
Trong môi trư ng pH=2 v i ch th axit sunfosalicilic chu n đ n khi
dd m t màu h ng tím
Ph n ng chu n đ : Fe3+ + H2Y2- FeY- + 2H+
Ph n ng ch th : FeInd- + H2Y2- FeY- + H2In-
10,00ml dd m u Fe3+
3 gi t ch th SSA
116. 7. Xác đ nh n ng đ c a t ng ch t trong
h n h p Al3+ + Fe3+ v i ch th XO và SSA
Nguyên t c
Xác đ nh t ng Al3+ + Fe3+ sau đó xác đ nh riêng Al3+ ho c Fe3+.
Xác đ nh t ng Al3+ + Fe3+ b ng kĩ thu t chu n đ ngư c
Trong môi trư ng pH=5, Al3+ + Fe3+ s ph n ng v i
m t lư ng dư Na EDTA, lư ng Na EDTA th a đư cm t lư ng dư Na2EDTA, lư ng Na2EDTA th a đư c
chu n b ng dd Zn2+ tiêu chu n v i ch th XO t i khi dd
chuy n t vàng chanh sang h ng tím. C n đun nóng dd
t i 80OC đ ph n ng x y ra.
Al3+ + H2Y2- AlY- + 2H+
Fe3+ + H2Y2- FeY- + 2H+
Ph n ng chu n đ : Zn2+ + H2Y2- ZnY2- + 2H+
Ph n ng ch th : H2Ind2- + Zn2+ ZnInd- + 2H+
117. 7. Xác đ nh n ng đ c a t ng ch t trong
h n h p Al3+ + Fe3+ v i ch th XO và SSA
V1= 13,1 ml
V2= 13,0 ml
V3= 13,2 ml
L n 1
L y 10,00ml hh dd m u,
3 gi t SSA
Chuẩn độ đến khi
dd chuyển từ đỏ
cam sang vàng
118. 7. Xác đ nh n ng đ c a t ng ch t trong
h n h p Al3+ + Fe3+ v i ch th XO và SSA
Dung d ch Zn2+
V1= 3,4 ml
V2= 3,5 ml
V3= 3,6 ml
L n 2
Chuẩn độ đến khi dd
chuyển từ vàng
chanh sang hồng tím
119.
120. BÁO CÁO K HO CH HOÁ PHÂN TÍCH
SVTH: Lê Th Kim Thoa
GVHD: Th.S Huỳnh Th Minh Hi nGVHD: Th.S Huỳnh Th Minh Hi n
Ngày báo cáo: 7/12/2016
121. BÁO CÁO K HO CH
BÀI 7: Phương Pháp Morh,
Volhard Và Fajans.
ng D ng Đ nh Lư ng NaClng D ng Đ nh Lư ng NaCl
122. Dung d ch
NaCl
Dung d ch
AgNO3
Dung d ch
KSCN
Th c nghi m
Đ nh lư ng NaCl
Phương pháp
Mohr
Phương pháp
Volhard
123. 1. Pha 100ml dd NaCl 0,01N t NaCl r n
Cân 0,0585g
NaCl
Hòa tan
Định mức
CN
NaCl
125. 3. Xác đ nh chính xác n ng đ Ag+ b ng dd
chu n g c NaCl 0,01N v i ch th K2CrO4 5%
Dung d ch
AgNO3
10,00ml dd NaCl10,00ml dd NaCl
Ch nh pH = 7
(b ng NaHCO3hoặc Na2B4O7)
3 gi t ch th K2CrO4 5%
Chuẩn độ đến
khi dd chuyển từ
trắng sang kết
tủa đỏ nâu
126. 4. Xác đ nh chính xác n ng đ KSCN
b ng dd chu n Ag+ v i ch th Fe3+
Dung d ch
KSCN
10,00ml AgNO10,00ml AgNO3
3 gi t ch th Fe3+
1ml HNO3 1:1 (pH = 2)
Chuẩn độ đến
khi dd chuyển từ
trắng sang hồng
127. 5. Xác đ nh hàm lư ng m u mu i ăn
b ng phương pháp Mohr
Dùng dung d ch AgNO3 đ chu n đ ion Cl- trong dung d ch
Ag+ + CrO4
2- ⇔ AgCl↓(Tr ng) TAgCl=10-9.75
K t t a AgCl màu tr ng, b n trong môi trư ng axit và trung
tính. Trong dung d ch NH3, AgCl tan t o thành [Ag(NH3)2]+
Nguyên t c
Ph n ng ch th :
2Ag+ + CrO4
2- ⇔ Ag2CrO4↓( đ nâu) TAg2CrO4=10-11,95
K t t a Ag2CrO4 màu đ nâu, tan trong môi trư ng axit:
Ag2CrO4 ⇔ 2Ag++CrO4
2-
H++CrO4
2- ⇔ HCrO4
2-
Đi u ki n: Ph n ng ph i th c hi n trong môi trư ng trung
tính ho c ki m y u.
128. 5. Xác đ nh hàm lư ng m u mu i ăn
b ng phương pháp Mohr
Đi u ki n
Ph n ng ph i th c hi n trong môi trư ng trung tính ho c
ki m y u.
N u x y ra trong môi trư ng acid thì k t t a Ag2CrO4 màu
đ nâu tan ra, ion CrO4
2- tham gia ph n ng ph v i H+:
Ag2CrO4 2Ag+ + CrO4
2-Ag2CrO4 2Ag + CrO4
H++ CrO4
2- HCrO4-
N u x y ra trong môi trư ng pH cao thì ion Ag+ tham gia
ph n ng ph v i OH- t o k t t a đen:
2Ag+ + OH- 2AgOH Ag2O + H2O
Lưu ý: Ph i ki m tra pH c a dd
trư c khi chu n đ b ng gi y pH,
sau đó dùng NaHCO3 ho c
Na2B4O7 ch nh v pH b ng 7
129. 5. Xác đ nh hàm lư ng m u mu i ăn
b ng phương pháp Mohr
Dung d ch
AgNO3
10,00ml dd NaCl, mu i ăn
3 gi t ch th K2CrO4 5%
Chuẩn độ đến
khi dd chuyển từ
trắng sang kết
tủa đỏ nâu
130. 6. Xác đ nh hàm lư ng m u mu i ăn
b ng phương pháp Volhand
Nguyên t c
Dùng m t lư ng dư chính xác dung d ch AgNO3 đ tác d ng
h t ion Cl- trong dung d ch theo ph n ng:
Ag+ + Cl- AgCl (tr ng) TAgCl= 10-9,75
Lư ng dư AgNO3 đư c chu n l i b ng dung d ch chu n
KSCN (hay NH4SCN).4
Ag+ + SCN- AgSCN (tr ng) TAgSCN= 10-11,97
Ph n ng ch th khi cho dư 1 gi t KSCN:
Fe3+ + SCN- FeSCN2- (màu đ máu)
Ion Fe3+ ch t n t i trong môi trư ng pH<2.
Do TAgSCN < TAgCl nên g n đi m tương dương d x y ra các
ph n ng ph gây sai s :
AgCl Ag+ + Cl-
Ag+ + SCN- AgSCN
Ag+ + FeSCN2- AgSCN + Fe3+
131. Lo i tr nh hư ng b ng cách lo i b hay cô l p k t t a AgCl.
L c dung d ch đ lo i b AgCl.
Đun sôi sung d ch vài phút trư c khi chu n đ đ làm đông t k t t a.
S d ng ch t h u cơ không tan trong nư c như nitrobenzen đ bao
k t t a l i b ng cách l t th t m nh dung d ch trư c khi chu n đ .
6. Xác đ nh hàm lư ng m u mu i ăn
b ng phương pháp Volhand
k t t a l i b ng cách l t th t m nh dung d ch trư c khi chu n đ .
Đi u ki n
• Ph n ng chu n đ đư c th c hi n trong
môi trư ng acid (thư ng dùng vài gi t acid
HNO3 đ m đ c), vì:
- Làm môi trư ng ph n ng đ tránh s th y
phân c a Fe3+
- Giúp k t t a AgCl vón l i và khó tan hơn
132. 6. Xác đ nh hàm lư ng m u mu i ăn
b ng phương pháp Volhand
Dung d ch
KSCN
10,00ml dd NaCl,10,00ml dd NaCl,
mu i ăn, 20 ml AgNO3
3 gi t ch th Fe3+
1ml HNO3 1:1 (pH = 2)
Chuẩn độ đến
khi dd chuyển từ
trắng sang hồng
133.
134. BÁO CÁO K HO CH HOÁ PHÂN TÍCH
SVTH: Lê Th Kim Thoa
GVHD: Th.S Huỳnh Th Minh Hi nGVHD: Th.S Huỳnh Th Minh Hi n
Ngày báo cáo: 7/12/2016
135. BÁO CÁO K HO CH
Bài 9: Xác Đ nh Đ M n
C a Nư c, Axit Acetic
Trong Gi m B ng PhươngTrong Gi m B ng Phương
Pháp Chu n Đ Tan
136. 1. Xác đ nh đ m n c a nư c
1.1. Nguyên t c
Đ d n c a m t dung d ch tùy thu c vào n ng đ và đ linh đ ng
c a các ion trong dung d ch đó
Khi chu n đ NaCl b ng AgNO3, trư c đi m tương đương, ion Cl-
(đ d n đi n tương đương λ=76,3 S.cm2/mol) b thay th b i ion
NO3
- (λ=71,4 S.cm2/mol), do đ d n đi n c a 2 ion này tương
đương nên đ d n c a dung d ch trư c đi m tương đương g nđương nên đ d n c a dung d ch trư c đi m tương đương g n
như không thay đ i. Sau đi m tương đương, dung d ch đư c b
sung ion Ag+ (λ =61,9 S.cm2/mol) và NO3
- nên đ d n c a dung
d ch tăng.
V
Đ
d n
Đi m tương
đương
137. 1. Xác đ nh đ m n c a nư c
AgNO3 0,05N
1.2. Xác đ nh chính xác n ng đ ch t chu n
10ml dd NaCl 0,01N
3 gi t ch th K2CrO4
138. 1. Xác đ nh đ m n c a nư c
1.3. Đánh giá phương pháp
10,00ml dd
NaCl 0,05N
Cho cá t , nhúng
đi n c c đo đ
d n vào becher
100ml nư c c t
d n vào becher
M khu y t
Ch đ d n n đ nh và
ghi l i k t qu
( ti p t c th c hi n như v y
cho đ n khi th tích AgNO3
kho ng 15ml)
V đ th
( xác đ nh đi m
tương đương)
0,5ml dd
AgNO3 t buret
139. 1. Xác đ nh đ m n c a nư c
1.3. Đánh giá phương pháp Th tích
(ml)
Đi n th
(µS)
Th tích
(ml)
Đi n th
(µS)
0 205 3,5 330
0,5 207 4 364
1 209 4,5 396
1,5 211 5 426
2 230 5,5 456
2,5 266 6 487
Đánh giá phương pháp đo đ m n
trong nư c 2,5 266 6 487
3 296
0
100
200
300
400
500
600
0 1 2 3 4 5 6 7
(λ)
(V)
trong nư c
140. 1. Xác đ nh đ m n c a nư c
1.4. Xác đ nh đ m n có
trong nu c máy
Th
tích
(ml)
Đi n
th
(µS)
Th
tích
(ml)
Đi n
th
(µS)
0 577 4,5 577
0,5 577 5 577
1 577 5,5 578
1,5 577 6 599
2 577 6,5 625
400
600
800
dn(λ)
Đ m n có trong m u nư c máy
2,5 577 7 650
3 577 7,5 677
3,5 577 8 704
4 5770
200
400
0 5 10
Đd
Th tích (V)
141. 2. Xác đ nh hàm lư ng axit acetic
trong gi m
2.1. Nguyên t c
Khi chu n đ axit y u b ng bazo m nh, trư c đi m tương đương, phân
t CH3COOH ph n ng v i NaOH t o ion CH3COO-, dung d ch đư c
b sung ion Na+ (λ= 50,1 S.cm2/mol) và CH3COO- ( λ= 40,9 S.cm2/mol)
nên đ d n đi n tăng, sau đi m tương đương, dung d ch dư NaOH nênnên đ d n đi n tăng, sau đi m tương đương, dung d ch dư NaOH nên
ion OH- ( λ= 198,6 S.cm2/mol) xu t hi n làm tăng đ d n đi n c a dung
d ch.
Th tích ch t
chu n
Đ d n
Đi m
tương
đương
142. 2. Xác đ nh hàm lư ng axit
acetic trong gi m
Dung d ch NaOH
2.2. Xác đ nh chính xác n ng đ ch t chu n
Th c hi n 3 l n thu đư c VNaOH :
V1= 10,15ml
V2= 10,2ml
V3= 10,15ml
10 ml dd H2C2O4 0,05N
10ml nư c c t
3 gi t PP
143. 2. Xác đ nh hàm lư ng axit
acetic trong gi m
2.3. Đánh giá phương pháp
10,00ml dd
CH3COOH
Cho cá t , nhúng
đi n c c đo đ
d n vào becher
100ml nư c c t
d n vào becher
M khu y t
Ch đ d n n đ nh và
ghi l i k t qu
( ti p t c th c hi n như v y
cho đ n khi th tích AgNO3
kho ng 15ml)
V đ th
( xác đ nh đi m
tương đương)
0,5ml dd NaOH
t buret
144. 2. Xác đ nh hàm lư ng axit
acetic trong gi m
Th tích
(ml)
Đi n
th (µS)
Th tích
(ml)
Đi n
th (µS)
0 176,6 5,5 573
0,5 198,7 6 605
1 228 6,5 643
1,5 265 7 681
2 300 7,5 717
2,5 338 8 750
3 380 8,5 788800
900
1000
dn
Đánh giá phương pháp đo gi m
3 380 8,5 788
3,5 419 9 824
4 454 9,5 857
4,5 496 10 890
5 534 10,5 926
y = 73.409x + 162.02
R² = 0.9994
0
100
200
300
400
500
600
700
800
0 5 10 15
Đd
Th tích (V)
145. 2.4. Xác đ nh hàm lư ng axit axetix trong gi m
2. Xác đ nh hàm lư ng axit
acetic trong gi m
Th Đi n Th Đi n
200
400
600
800
1000
1200
Đdn(λ)
Xác đ nh acid acetic trong gi m
Th
tích
(ml)
Đi n
th
(µS)
Th
tích
(ml)
Đi n
th
(µS)
0 137,1 4,5 413
0,5 166,5 5 487
1 202 5,5 572
1,5 240 6 672
2 277 6,5 762
2,5 316 7 860
3 356 7,5 958
3,5 386 8 1052
4 388
0
200
0 2 4 6 8 10
Th tích (V)
146.
147. BÁO CÁO K HO CH HOÁ PHÂN TÍCH
SVTH: Lê Th Kim Thoa
GVHD: Th.S Huỳnh Th Minh Hi nGVHD: Th.S Huỳnh Th Minh Hi n
Ngày báo cáo: 7/12/2016
148. BÁO CÁO K HO CH
Bài 10: Xác Đ nh Hàm
Lư ng Axit Ascorbic
(Vitamin C) Trong Viên S i(Vitamin C) Trong Viên S i
B ng Phương Pháp Chu n
Đ Đi n Th
149. 2. Xác đ nh hàm lư ng axit
ascorbic trong viên s i
Xác đ nh
chính xác
hàm lư ng
Xác đ nh
chính xác
hàm lư ng I2
Xác đ nh
chính xác
hàm lư nghàm lư ng
Na2S2O3
• Dùng K2Cr2O7
0,01N
• Phương pháp
chu n đ oxi hóa
– kh
hàm lư ng I2
• Dùng Na2S2O3
• Phương pháp
chu n đ oxi hóa
– kh
hàm lư ng
axit ascorbic
• Dùng I2
• Phương pháp
chu n đ oxi hóa
– kh
150. Nguyên t c
Đi n th c a dung d ch ch t kh tăng d n khi thêm t t dung
d ch ch t oxi hóa.
Khi g n đ n đi m tương đương, đi n th c a dung d ch thay
đ i nhanh t o thành bư c nh y chu n đ
151. Xác đ nh chính xác n ng đ
Xác đ nh chính xác n ng đ Na2S2O3 b ng dd chu n
g c K2Cr2O7 0,0200N
152. Xác đ nh chính xác n ng đ
Dung d ch I2
Xác đ nh chính xác n ng đ I2 b ng dd chu n Na2S2O3
10,00ml dd Na2S2O3 0,05N
10ml H2O
5ml đệm acetat
2 giọt hồ tinh bột 1%
153. Xác đ nh hàm lư ng axit ascorbic
trong viên s i (bao bì ghi 60 mg)
Hút 10ml dd
axit ascorbic
V đ th s ph thu c
E theo th tích ch t
chu n thêm vào
Khu y đ u, đ
yên 5 phút
2ml dd Glyoxal
Nhúng đi n c c
Pt vào dd
(đ m b o cá t khi
quay không va đ p
vào đi n c c)
5ml dd H2SO4 25%,
100ml nư c c t,
Cá t
Cho dd I2 vào bình
bơm m u t đ ng
N i đi n c c đo Pt
vào máy chu n đ
đi n th
M máy chu n
đ đi n th và
cài đ t chương
trình như b ng
154. Ch đ chu n đ
Mode MET Iot
Thông s chu n đ
Start V 0 ml Equilibr.time 26 s
V step 0,1 ml Pause 5 s
Tirtr.Rate Max ml/ min Meas.input 1
Xác đ nh hàm lư ng axit ascorbic
trong viên s i (bao bì ghi 60 mg)
Tirtr.Rate Max ml/ min Meas.input 1
Sinal.Drift 50 mV/ min Temperature 25oC
Đi u ki n d ng chu n đ
Stop V Abs Stop EP 9
Stop V 20 ml Filling rate Max.ml/ min
Stop pH OFF I(pol)
Đánh giá
EPC 30 Ep recognition All
155. Xác đ nh hàm lư ng axit ascorbic
trong viên s i (bao bì ghi 60 mg)
Th tích
(ml)
Đi n th
(mV)
Th tích (ml) Đi n th
(mV)
1 152,3 11 0,1
2 160,7 12 0,1
3 0,7 13 0,1
4 0,1 14 0,1
5 0,1 15 0,1
6 0,1 16 0,1
7 0,1 17 0,1
8 0,1 18 0,1
9 0,1 19 0,1
10 0 20 0,1
VTĐ= 2.65 ml E= 91,2 mV
156. Xác đ nh hàm lư ng axit ascorbic
trong viên s i (bao bì ghi 60 mg)
Đ th bi u di n s ph thu c c a E theo V ch t chu n:
100
150
200
E
-50
0
50
100
0 5 10 15 20 25
V
6,611006,8865,20264,0
25
25006,88)(
)( 2
=×××=
××
=
ICV
mgX