SlideShare a Scribd company logo
BÀI 1: PROTEIN
I) PHẢN ỨNG NINHYDRIN
1,Nguyên tắc :
Aminoacid + Ninhydrin ___to___
> phức màu tím xanh ___Cu2+__
>phức màu
hồng
2,Kết quả thảo luận :
- Hiện tượng : Khi cho a.a vào sắc kí giấy đem hơ khô .Sau đó cho
Ninhydrin vào hơ khô xuất hiện màu xanh tím.Sau đó,cho Cu2+
vào thì sắc kí
giấy chuyển thành màu hồng
-Giải thích:
+Các a.a và các peptid khi phản ứng với Ninhydrin sẽ bị dezamin hóa ,oxy-
hóa và decacboxy hóa tạo thành NH3,CO2,và andehit tương ứng.
+Màu của các hợp chất sẽ bền đẹp hơn,khi có mặt của Ion Cu2+
, màu hồng
nhạt của phức có cấu tạo chelat.
II)PHẢN ỨNG XANTHOPROTEIN
1,Nguyên tắc :
Aminoacid (nhân thơm)  phức màu vàng  phức màu da cam
2,Kết quả thảo luận :
- Hiện tượng : Khi đun dung dịch có màu vàng của dẫn xuất Nitro.Khi kiềm
sản phẩm này chuyển thành muối có màu vàng da cam đặc trưng.
- Giải thích:
+Khi cho HNO3 vào Protein các a.a nhân thơm có chung Protein sẽ bị nitro
hóa nhân thơm tạo thành dẫn xuất nitro có màu vàng.
+Sản phẩm nitro hóa tác dụng với kiềm tạo muối có màu vàng da cam đặc
trưng.
- Kết luận: Phản ứng Xanto protein là phản ứng đặc trưng để phát hiện a.a
nhân thơm
III)PHẢN ỨNG BIURE.
1,Nguyên tắc:
Protein  phức chất màu xanh tím
2,Kết quả thảo luận :
- Hiện tượng: dd có màu xanh tím
- Giải thích:
- Kết luận: +Phản ứng Biure là phản ứng màu đặc trưng để phát hiện liên kết
peptid
+Độ tím của phản ứng khác nhau tùy theo độ dài của lien kết
peptid và lượng muối CuSO4.
VI)ĐỊNH LƯỢNG PROTEIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP BIURE
1,Nguyên tắc :Protein + CuSO4 + NaOH ________
> phức chất màu xanh tím
2,Kết quả và thảo luận:
- Kết quả thí nghiệm
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
ống nghiệm thứ 7 cho 1(ml) dd Protein chưa biết nồng độ và cho 4 (ml)
Biure  độ hấp thụ quang học đo được :0.889
Kết quả thí nghiệm biểu diễn qua đồ thị:
Kết luận : dựa vào đồ thị ta thấy độ hấp thụ quang học của lượng protein ở
540nm là : 0.889 (A) có nồng độ của protein là: 0.625%
Ta thấy số liệu ống 7 sai do quá trình làm thực hành nên ta không vẽ vào đồ thị.
STT Protein 0.1% (ml) Nước cất
(ml)
Biure
(ml)
Độ hấp thụ quang
học
1 0 1.0 4 0.5584
2 0.2 0.8 4 0.6884
3 0.4 0.6 4 0.6615
4 0.6 0.4 4 0.8065
5 0.8 0.2 4 0.9404
6 1.0 0 4 0.7676
BÀI 2: ĐƯỜNG
I)PHẢN ỨNG TROMMER
1) Nguyên tắc
Đường khử +Cu2+ ___NaOH____
> Cu2O
Đỏ gạch
2) Kết quả và thảo luận
a, Hiện tượng
Ống 1: tạo dung dịch xanh thẫm, kết tủa đen xuất hiện.
Ống 2: tạo dung dịch xanh, xuất hiện kết tủa dỏ gạch.
Ống 3: tạo dung dịch xanh, xuất hiện kết tủa đỏ gạch nhưng nhạt hơn ống 2.
b, Giải thích
Ống 1: vì trong phân tử saccarozơ không còn nhóm OH hemiaxetal nên
không có dạng mạch hở. Do đó nó không có tính chất của nhóm cacbonyl
nên nó không khử được Cu(OH)2 mà chỉ có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung
dịch xanh thẫm. Sau khi đun nóng Cu(OH)2 bị nhiệt phân tạo CuO (màu
đen).
PƯ: Cu(OH)2
____to__
> CuO +H2O
Ống 2: vì trong phân tử glucozo có nhóm OH hemiaxetal nên luôn có sự
chuyển hóa giữa mạch vòng và mạch thắng. Vì vậy luôn có sự tái tạo lại
nhóm CHO từ nhóm OH ở C5 của mạch vòng nên nó có tính chất của nhóm
CHO. Vì vậy nó có khả năng khử Cu(OH)2 thành Cu2O ( kết tủa đỏ gạch).
PƯ:
HO-CH2-(CHOH)4-CHO + Cu(OH)2 + NaOH __to_
> HO-CH2-(CHOH)4-
COONa + Cu2O
+ 3 H2O
Ống 3: vì nó được cấu tạo từ 2 gốc α- glucozo liên kết qua liên kết glucozit
C1-O-C4 nên gốc α- glucozo thứ 2 vẫn còn nhóm OH hemiaxetal tự do có
thể chuyển về mạch hở chứa nhóm CHO nên mantozo khử được Cu(OH)2
tạo kết tủa đỏ gạch nhưng khả năng khử của mantozo kém hơn glucozo nên
màu của ống 3 nhạt hơn ống 2.
Kết luận : đường glucozo và đường mantozo là đường khử còn đường
saccarozo không phải là đường khử.
II) ĐỊNH LƯỢNG ĐƯỜNG KHỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP IXEKUTZ.
1) Nguyên tắc.
Đường khử có thể khử ion Fe3+
trong K3Fe(CN)6 thành ion Fe2+
trong
K4Fe(CN)6.
Đường khử + K3Fe(CN)6
______
> SP OXH + K4Fe(CN)6
Dùng ZnSO4 để tạo chất kết tủa với K4Fe(CN)6 .
ZnSO4 + K4Fe(CN)6
______
> phức kết tủa
Lượng K3Fe(CN)6 dư phản ứng với KI để giải phóng I2.
K3Fe(CN)6 dư + KI ______
> I2
I2 giải phóng được chuẩn độ bằng Na2S2O3.
Khi dung dịch trong bình đối chứng ( 10 ml nước cất) đổi màu hoàn toàn( từ
màu xanh tím sang màu trắng sữa) thì ta đọc được lượng Na2S2O3 0.05 N
tiêu tốn trên buret là 10.6 ml .
Ta có: VK3Fe(CN)6 10
_____________
=
_______
(1)
VNa2S2O3 10.6
Khi dung dịch trong bình thí nghiệm ( 2ml dịch chiết đường + 8ml nước cất)
đổi màu hoàn toàn (từ màu xanh tím sang màu trắng sữa) thì ta đọc được
lượng Na2S2O3 0.05 N tiêu tốn trên buret là 7.6ml. vì trong dung dịch ban
đầu có chứa dịch chiết đường nên K3Fe(CN)6 phản ứng với đường khử.
Ta có: VK3Fe(CN)6 X
_____________
=
_______
(2)
VNa2S2O3 7.6
Từ(1) (2) ta có X=7.2(ml)
Vậy lượng K3Fe(CN)6 phản ứng với đường khử là : 10 – 7.2 = 2.8 (ml)
Kết luận: dựa vào phương pháp này kết quả tính toán được không dựa vào
phương trình lý thuyết mà dựa vào công thức thực nghiệm. Độ chính xác của
kết quả phụ thuộc vào nhiều yếu tố nhưng trình tự tiến hành và thao tác là
quan trọng nhất.
III) ĐỊNH LƯỢNG ĐƯỜNG TỔNG SỐ
1)Nguyên tắc
Để định lượng dường có trong mẫu cần tiến hành thủy phân đường
không khử thành đường khử và định lượng theo phương pháp ixekutz.
2) Kết quả và thảo luận.
Khi chuẩn độ bằng dung dịch Na2S2O3 0.05 N. Dung dịch đổi màu từ màu
xanh tím sang màu trắng sữa. Lúc bắt đầu đổi màu hoàn toàn ta dừng chuẩn
độ thể tích Na2S2O3 0.05 N
tiêu tốn trên buret là 9.6 ml.
Ta có VK3Fe(CN)6 X1
_____________
=
_______
VNa2S2O3 9.6
Dựa vào kết quả của bình đối chứng thí nghiệm 2 ta có. X1= 9.06 (ml)
Vậy VK3Fe(CN)6 pư =10 – 9.06 = 0.94 (ml)
BÀI 3: VITAMIN VÀ ACID HỮU CƠ
I)ĐỊNH TÍNH VITAMIN C (ASCORBIC ACID)
1) Nguyên tắc
Vitamin c hay ascorbic acid có thể khử I2 từ dạng có màu thành dạng không
màu.
Vitamin c (ascorbic acid ) + I2
______
> HI + dehidroascorbic acid
2)Kết quả và thảo luận.
Hiện tượng:
Ống 1: khi cho I2 0.01N vào màu của I2 bị mất màu.
Ống 2: khi cho I2 0.01N vào màu của I2 chỉ bị pha loãng chứ màu không
thay đổi.
Giải thích:
Vitamin c trong trường hợp này tồn tại ở dạng khử(ascorbic acid), khi cho I2
vào thì ascorbic acid bị oxi hóa và chuyển thành dehydroascorbic acid còn I0
bị khử xuống thành I-
nên dung dịch bị mất màu.
II)ĐỊNH LƯỢNG VITAMIN C THEO PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ BẰNG
IÔT
1) Nguyên tắc.
Dựa vào lượng I2 bị khử để tính hàm lượng vitamin C trong mẫu.
2) Kết quả và thảo luận.
Hiện tượng: khi cho tinh bột 0.5% vào dịch lọc không có hiện tượng gì. Khi
chuẩn độ bằng Iôt dung dịch xuất hiện màu xanh tím.
Kết quả:
Chuẩn độ bằng Iôt đến khi xuất hiện màu xanh thì thể tích Iôt trên buret tiêu
tốn là 0.3(ml) I2.
Hàm lượng vitamin C trong mẫu tính theo công thức:
0.00088 . a . V . 1000
X = _____________________________
. 100
v . c
Trong đó: X : số (mg) vitamin C có trong mẫu.
0.00088 : số quang vitamin C tương ứng với 1( ml) I2
a : thể tích I2 chuẩn độ
V: tổng thể tích dung dịch chiết
v: thể tích lấy để chuẩn độ
c: khối lượng mẫu
0.00088 . 0.3 . 50 . 1000
X = _____________________________________
. 100 = 26.4%
10 . 5
III) ĐỊNH LƯỢNG ACID HỮU CƠ TỔNG SỐ
1) Nguyên tắc.
Acid hữu cơ hòa tan trong nước. Nước chiết rút được chuẩn độ bằng NaOH
0.1 N từ đó tính được hàm lượng acid hữu cơ có trong mẫu.
2) Kết quả và thảo luận.
Hiện tượng: cho phenolphthalein vào dung dịch không có hiện tượng gì. Khi
chuẩn độ bằng NaOH 0.1 N thì dung dịch chuyển thành màu hồng.
Kết quả: khi chuẩn độ bằng NaOH 0,1 N đến khi xuất hiện màu hồng thì thể
tích NaOH tiêu tốn trên buret là 0.1(ml).
Hàm lượng acid hữu cơ có trong mẫu tính theo công thức:
0.0067. a. V. 100
X = _____________________
v.c
Với : X: hàm lượng acid hữu cơ có trong mẫu
a: thể tích NaOH cần dùng để chuẩn độ
V: Tổng thế tích dung dịch chiết
v: thể tích lấy để chuẩn độ
c : khối lượng mẫu
Vậy: 0.0067 . 0.1 . 250 . 100
X = _____________________________
= 0.28 %
20 . 3
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin

More Related Content

What's hot

Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy haiGiao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
Phi Phi
 
Chuong 4 (hoa)
Chuong 4 (hoa)Chuong 4 (hoa)
Chuong 4 (hoa)
Phi Phi
 
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazHoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEIN
SoM
 
Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOT
Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOTKết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOT
Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOT
YenPhuong16
 
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầuBáo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
VuKirikou
 
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
linh nguyen
 
Chuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicChuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleic
Lam Nguyen
 
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
nataliej4
 
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleic
Lam Nguyen
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
SoM
 
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinhBộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinhLa Vie En Rose
 
Hóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định LượngHóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định Lượng
Danh Lợi Huỳnh
 
Rễ Cây
Rễ CâyRễ Cây
Phuong phap ket tua
Phuong phap ket tuaPhuong phap ket tua
Phuong phap ket tua
Danh Lợi Huỳnh
 
protein va bien doi sinh hoa
protein va bien doi sinh hoaprotein va bien doi sinh hoa
protein va bien doi sinh hoa
Food chemistry-09.1800.1595
 
CHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓACHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓA
SoM
 
Vi nấm y học
Vi nấm y họcVi nấm y học
Vi nấm y học
Huy Hoang
 
Biểu mô
Biểu môBiểu mô
Biểu mô
Trần Bình
 

What's hot (20)

Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy haiGiao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
 
Chuong 4 (hoa)
Chuong 4 (hoa)Chuong 4 (hoa)
Chuong 4 (hoa)
 
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazHoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOT
Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOTKết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOT
Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOT
 
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầuBáo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
 
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 
Chuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicChuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleic
 
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
 
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleic
 
Dong phan.doc
Dong phan.docDong phan.doc
Dong phan.doc
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
 
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinhBộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh
 
Hóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định LượngHóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định Lượng
 
Rễ Cây
Rễ CâyRễ Cây
Rễ Cây
 
Phuong phap ket tua
Phuong phap ket tuaPhuong phap ket tua
Phuong phap ket tua
 
protein va bien doi sinh hoa
protein va bien doi sinh hoaprotein va bien doi sinh hoa
protein va bien doi sinh hoa
 
CHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓACHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓA
 
Vi nấm y học
Vi nấm y họcVi nấm y học
Vi nấm y học
 
Biểu mô
Biểu môBiểu mô
Biểu mô
 

Similar to Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin

Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
Megabook
 
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdf
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdfBai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdf
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdf
Phan Cang
 
phuong phap giai.Ppt.
phuong phap giai.Ppt.phuong phap giai.Ppt.
phuong phap giai.Ppt.camthachsp
 
đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yênđề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yên
onthitot .com
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
chuyenhoanguyenvantu
 
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tiet
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tietBai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tiet
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tiet
Tuân Ngô
 
Phương Pháp giải bài tập Hóa Học sử dụng đồ thị và hình vẽ thí nghiệm
Phương Pháp giải bài tập Hóa Học sử dụng đồ thị và hình vẽ thí nghiệmPhương Pháp giải bài tập Hóa Học sử dụng đồ thị và hình vẽ thí nghiệm
Phương Pháp giải bài tập Hóa Học sử dụng đồ thị và hình vẽ thí nghiệm
Linh Nguyễn
 
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc truong thpt vu quang lan 1 co loi giai
{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc truong thpt vu quang lan 1 co loi giai{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc truong thpt vu quang lan 1 co loi giai
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc truong thpt vu quang lan 1 co loi giaiPhong Phạm
 
Cacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giai
Cacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giaiCacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giai
Cacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giaiThuong Hoang
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hocQuyen Le
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hocQuyen Le
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp01
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp0110 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp01
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp01Thanh Danh
 
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhienDe thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhienTuấn Anh
 
Bài tập kim loại kiềm 1
Bài tập kim loại kiềm 1Bài tập kim loại kiềm 1
Bài tập kim loại kiềm 1
Thai Nguyen Hoang
 
Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12
Vọng Tưởng
 
40 câu trắc Nghiệm Hóa Học - Chương Trình Chuẩn
40 câu trắc Nghiệm Hóa Học - Chương Trình Chuẩn40 câu trắc Nghiệm Hóa Học - Chương Trình Chuẩn
40 câu trắc Nghiệm Hóa Học - Chương Trình Chuẩn
VuKirikou
 
De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)SEO by MOZ
 
Tong hop de kt 12 hk 1 2012
Tong hop de kt 12 hk 1   2012Tong hop de kt 12 hk 1   2012
Tong hop de kt 12 hk 1 2012Việt Lùn
 

Similar to Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin (20)

Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
 
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdf
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdfBai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdf
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdf
 
phuong phap giai.Ppt.
phuong phap giai.Ppt.phuong phap giai.Ppt.
phuong phap giai.Ppt.
 
đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yênđề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yên
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tiet
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tietBai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tiet
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tiet
 
Phương Pháp giải bài tập Hóa Học sử dụng đồ thị và hình vẽ thí nghiệm
Phương Pháp giải bài tập Hóa Học sử dụng đồ thị và hình vẽ thí nghiệmPhương Pháp giải bài tập Hóa Học sử dụng đồ thị và hình vẽ thí nghiệm
Phương Pháp giải bài tập Hóa Học sử dụng đồ thị và hình vẽ thí nghiệm
 
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc truong thpt vu quang lan 1 co loi giai
{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc truong thpt vu quang lan 1 co loi giai{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc truong thpt vu quang lan 1 co loi giai
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc truong thpt vu quang lan 1 co loi giai
 
Cacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giai
Cacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giaiCacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giai
Cacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giai
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp01
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp0110 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp01
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp01
 
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhienDe thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
 
Noi dung on hoa tnpt[1]
Noi dung on hoa tnpt[1]Noi dung on hoa tnpt[1]
Noi dung on hoa tnpt[1]
 
Noi dung on hoa tnpt[1]
Noi dung on hoa tnpt[1]Noi dung on hoa tnpt[1]
Noi dung on hoa tnpt[1]
 
Bài tập kim loại kiềm 1
Bài tập kim loại kiềm 1Bài tập kim loại kiềm 1
Bài tập kim loại kiềm 1
 
Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12
 
40 câu trắc Nghiệm Hóa Học - Chương Trình Chuẩn
40 câu trắc Nghiệm Hóa Học - Chương Trình Chuẩn40 câu trắc Nghiệm Hóa Học - Chương Trình Chuẩn
40 câu trắc Nghiệm Hóa Học - Chương Trình Chuẩn
 
De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)
 
Tong hop de kt 12 hk 1 2012
Tong hop de kt 12 hk 1   2012Tong hop de kt 12 hk 1   2012
Tong hop de kt 12 hk 1 2012
 

Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin

  • 1. BÀI 1: PROTEIN I) PHẢN ỨNG NINHYDRIN 1,Nguyên tắc : Aminoacid + Ninhydrin ___to___ > phức màu tím xanh ___Cu2+__ >phức màu hồng 2,Kết quả thảo luận : - Hiện tượng : Khi cho a.a vào sắc kí giấy đem hơ khô .Sau đó cho Ninhydrin vào hơ khô xuất hiện màu xanh tím.Sau đó,cho Cu2+ vào thì sắc kí giấy chuyển thành màu hồng -Giải thích: +Các a.a và các peptid khi phản ứng với Ninhydrin sẽ bị dezamin hóa ,oxy- hóa và decacboxy hóa tạo thành NH3,CO2,và andehit tương ứng. +Màu của các hợp chất sẽ bền đẹp hơn,khi có mặt của Ion Cu2+ , màu hồng nhạt của phức có cấu tạo chelat.
  • 2. II)PHẢN ỨNG XANTHOPROTEIN 1,Nguyên tắc : Aminoacid (nhân thơm)  phức màu vàng  phức màu da cam 2,Kết quả thảo luận : - Hiện tượng : Khi đun dung dịch có màu vàng của dẫn xuất Nitro.Khi kiềm sản phẩm này chuyển thành muối có màu vàng da cam đặc trưng. - Giải thích: +Khi cho HNO3 vào Protein các a.a nhân thơm có chung Protein sẽ bị nitro hóa nhân thơm tạo thành dẫn xuất nitro có màu vàng. +Sản phẩm nitro hóa tác dụng với kiềm tạo muối có màu vàng da cam đặc trưng.
  • 3. - Kết luận: Phản ứng Xanto protein là phản ứng đặc trưng để phát hiện a.a nhân thơm III)PHẢN ỨNG BIURE. 1,Nguyên tắc: Protein  phức chất màu xanh tím 2,Kết quả thảo luận : - Hiện tượng: dd có màu xanh tím - Giải thích:
  • 4. - Kết luận: +Phản ứng Biure là phản ứng màu đặc trưng để phát hiện liên kết peptid +Độ tím của phản ứng khác nhau tùy theo độ dài của lien kết peptid và lượng muối CuSO4. VI)ĐỊNH LƯỢNG PROTEIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP BIURE 1,Nguyên tắc :Protein + CuSO4 + NaOH ________ > phức chất màu xanh tím 2,Kết quả và thảo luận: - Kết quả thí nghiệm
  • 5. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ống nghiệm thứ 7 cho 1(ml) dd Protein chưa biết nồng độ và cho 4 (ml) Biure  độ hấp thụ quang học đo được :0.889 Kết quả thí nghiệm biểu diễn qua đồ thị: Kết luận : dựa vào đồ thị ta thấy độ hấp thụ quang học của lượng protein ở 540nm là : 0.889 (A) có nồng độ của protein là: 0.625% Ta thấy số liệu ống 7 sai do quá trình làm thực hành nên ta không vẽ vào đồ thị. STT Protein 0.1% (ml) Nước cất (ml) Biure (ml) Độ hấp thụ quang học 1 0 1.0 4 0.5584 2 0.2 0.8 4 0.6884 3 0.4 0.6 4 0.6615 4 0.6 0.4 4 0.8065 5 0.8 0.2 4 0.9404 6 1.0 0 4 0.7676
  • 6. BÀI 2: ĐƯỜNG I)PHẢN ỨNG TROMMER 1) Nguyên tắc Đường khử +Cu2+ ___NaOH____ > Cu2O Đỏ gạch 2) Kết quả và thảo luận a, Hiện tượng Ống 1: tạo dung dịch xanh thẫm, kết tủa đen xuất hiện. Ống 2: tạo dung dịch xanh, xuất hiện kết tủa dỏ gạch. Ống 3: tạo dung dịch xanh, xuất hiện kết tủa đỏ gạch nhưng nhạt hơn ống 2. b, Giải thích Ống 1: vì trong phân tử saccarozơ không còn nhóm OH hemiaxetal nên không có dạng mạch hở. Do đó nó không có tính chất của nhóm cacbonyl nên nó không khử được Cu(OH)2 mà chỉ có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh thẫm. Sau khi đun nóng Cu(OH)2 bị nhiệt phân tạo CuO (màu đen). PƯ: Cu(OH)2 ____to__ > CuO +H2O Ống 2: vì trong phân tử glucozo có nhóm OH hemiaxetal nên luôn có sự chuyển hóa giữa mạch vòng và mạch thắng. Vì vậy luôn có sự tái tạo lại nhóm CHO từ nhóm OH ở C5 của mạch vòng nên nó có tính chất của nhóm CHO. Vì vậy nó có khả năng khử Cu(OH)2 thành Cu2O ( kết tủa đỏ gạch). PƯ: HO-CH2-(CHOH)4-CHO + Cu(OH)2 + NaOH __to_ > HO-CH2-(CHOH)4- COONa + Cu2O + 3 H2O Ống 3: vì nó được cấu tạo từ 2 gốc α- glucozo liên kết qua liên kết glucozit C1-O-C4 nên gốc α- glucozo thứ 2 vẫn còn nhóm OH hemiaxetal tự do có thể chuyển về mạch hở chứa nhóm CHO nên mantozo khử được Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch nhưng khả năng khử của mantozo kém hơn glucozo nên màu của ống 3 nhạt hơn ống 2.
  • 7. Kết luận : đường glucozo và đường mantozo là đường khử còn đường saccarozo không phải là đường khử. II) ĐỊNH LƯỢNG ĐƯỜNG KHỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP IXEKUTZ. 1) Nguyên tắc. Đường khử có thể khử ion Fe3+ trong K3Fe(CN)6 thành ion Fe2+ trong K4Fe(CN)6. Đường khử + K3Fe(CN)6 ______ > SP OXH + K4Fe(CN)6 Dùng ZnSO4 để tạo chất kết tủa với K4Fe(CN)6 . ZnSO4 + K4Fe(CN)6 ______ > phức kết tủa Lượng K3Fe(CN)6 dư phản ứng với KI để giải phóng I2. K3Fe(CN)6 dư + KI ______ > I2 I2 giải phóng được chuẩn độ bằng Na2S2O3. Khi dung dịch trong bình đối chứng ( 10 ml nước cất) đổi màu hoàn toàn( từ màu xanh tím sang màu trắng sữa) thì ta đọc được lượng Na2S2O3 0.05 N tiêu tốn trên buret là 10.6 ml . Ta có: VK3Fe(CN)6 10 _____________ = _______ (1) VNa2S2O3 10.6 Khi dung dịch trong bình thí nghiệm ( 2ml dịch chiết đường + 8ml nước cất) đổi màu hoàn toàn (từ màu xanh tím sang màu trắng sữa) thì ta đọc được lượng Na2S2O3 0.05 N tiêu tốn trên buret là 7.6ml. vì trong dung dịch ban đầu có chứa dịch chiết đường nên K3Fe(CN)6 phản ứng với đường khử. Ta có: VK3Fe(CN)6 X _____________ = _______ (2) VNa2S2O3 7.6 Từ(1) (2) ta có X=7.2(ml) Vậy lượng K3Fe(CN)6 phản ứng với đường khử là : 10 – 7.2 = 2.8 (ml) Kết luận: dựa vào phương pháp này kết quả tính toán được không dựa vào phương trình lý thuyết mà dựa vào công thức thực nghiệm. Độ chính xác của kết quả phụ thuộc vào nhiều yếu tố nhưng trình tự tiến hành và thao tác là quan trọng nhất. III) ĐỊNH LƯỢNG ĐƯỜNG TỔNG SỐ
  • 8. 1)Nguyên tắc Để định lượng dường có trong mẫu cần tiến hành thủy phân đường không khử thành đường khử và định lượng theo phương pháp ixekutz. 2) Kết quả và thảo luận. Khi chuẩn độ bằng dung dịch Na2S2O3 0.05 N. Dung dịch đổi màu từ màu xanh tím sang màu trắng sữa. Lúc bắt đầu đổi màu hoàn toàn ta dừng chuẩn độ thể tích Na2S2O3 0.05 N tiêu tốn trên buret là 9.6 ml. Ta có VK3Fe(CN)6 X1 _____________ = _______ VNa2S2O3 9.6 Dựa vào kết quả của bình đối chứng thí nghiệm 2 ta có. X1= 9.06 (ml) Vậy VK3Fe(CN)6 pư =10 – 9.06 = 0.94 (ml) BÀI 3: VITAMIN VÀ ACID HỮU CƠ I)ĐỊNH TÍNH VITAMIN C (ASCORBIC ACID) 1) Nguyên tắc Vitamin c hay ascorbic acid có thể khử I2 từ dạng có màu thành dạng không màu. Vitamin c (ascorbic acid ) + I2 ______ > HI + dehidroascorbic acid 2)Kết quả và thảo luận. Hiện tượng: Ống 1: khi cho I2 0.01N vào màu của I2 bị mất màu. Ống 2: khi cho I2 0.01N vào màu của I2 chỉ bị pha loãng chứ màu không thay đổi. Giải thích: Vitamin c trong trường hợp này tồn tại ở dạng khử(ascorbic acid), khi cho I2 vào thì ascorbic acid bị oxi hóa và chuyển thành dehydroascorbic acid còn I0 bị khử xuống thành I- nên dung dịch bị mất màu. II)ĐỊNH LƯỢNG VITAMIN C THEO PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ BẰNG IÔT
  • 9. 1) Nguyên tắc. Dựa vào lượng I2 bị khử để tính hàm lượng vitamin C trong mẫu. 2) Kết quả và thảo luận. Hiện tượng: khi cho tinh bột 0.5% vào dịch lọc không có hiện tượng gì. Khi chuẩn độ bằng Iôt dung dịch xuất hiện màu xanh tím. Kết quả: Chuẩn độ bằng Iôt đến khi xuất hiện màu xanh thì thể tích Iôt trên buret tiêu tốn là 0.3(ml) I2. Hàm lượng vitamin C trong mẫu tính theo công thức: 0.00088 . a . V . 1000 X = _____________________________ . 100 v . c Trong đó: X : số (mg) vitamin C có trong mẫu. 0.00088 : số quang vitamin C tương ứng với 1( ml) I2 a : thể tích I2 chuẩn độ V: tổng thể tích dung dịch chiết v: thể tích lấy để chuẩn độ c: khối lượng mẫu 0.00088 . 0.3 . 50 . 1000 X = _____________________________________ . 100 = 26.4% 10 . 5 III) ĐỊNH LƯỢNG ACID HỮU CƠ TỔNG SỐ 1) Nguyên tắc. Acid hữu cơ hòa tan trong nước. Nước chiết rút được chuẩn độ bằng NaOH 0.1 N từ đó tính được hàm lượng acid hữu cơ có trong mẫu. 2) Kết quả và thảo luận. Hiện tượng: cho phenolphthalein vào dung dịch không có hiện tượng gì. Khi chuẩn độ bằng NaOH 0.1 N thì dung dịch chuyển thành màu hồng. Kết quả: khi chuẩn độ bằng NaOH 0,1 N đến khi xuất hiện màu hồng thì thể tích NaOH tiêu tốn trên buret là 0.1(ml). Hàm lượng acid hữu cơ có trong mẫu tính theo công thức: 0.0067. a. V. 100 X = _____________________ v.c Với : X: hàm lượng acid hữu cơ có trong mẫu a: thể tích NaOH cần dùng để chuẩn độ V: Tổng thế tích dung dịch chiết v: thể tích lấy để chuẩn độ c : khối lượng mẫu
  • 10. Vậy: 0.0067 . 0.1 . 250 . 100 X = _____________________________ = 0.28 % 20 . 3