Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...Nguyễn Hữu Học Inc
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học Bách Khoa Hà Nội)
Thí nghiệm hóa phân tích dùng cho sinh viên đại học bách khoa hà nội và các trường có cùng môn!
Tác giả: Nhóm thầy cô giáo bộ môn Hóa Phân Tích - Đại học Bách Khoa Hà Nội
Nhà xuất bản: Bách Khoa
Tóm tắt:
Dùng cho sinh viên ngành Môi trường và Công nghệ sinh học.
Lời nói đầu
Phương pháp phân tích hóa học:
- Phương pháp phân tích khối lượng
- Phương pháp phân tích thể tích
Phương pháp phân tích công cụ:
- Phương pháp phân tích điện
- Phương pháp phân tích quang – phương pháp phổ hấp thu phân tử vùng sóng UV-VIS)
Phụ lục
Tài liệu tham khảo
Shared by http://www.change24h.net
TÍNH TOÁN PHA CHẾ HÓA CHẤT PHÒNG THÍ NGHIỆMTới Nguyễn
TÍNH TOÁN PHA CHẾ HÓA CHẤT PHÒNG THÍ NGHIỆM
M: Khối lượng Mol
P: Độ tinh khiết
C%: Nồng độ phần trăm về khối lượng
d: Khối lượng riêng.
Vpha: thể tích dung dịch cần pha – Giá trị định mức cần pha đã biết trước (ml)
Vhút: thể tích hóa chất đậm đặc cần hút để pha Vpha (ml)
mcân: Khối lượng muối cần cân để pha thành dung dịch có nồng độ theo yêu cầu
S: độ tan
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...Nguyễn Hữu Học Inc
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học Bách Khoa Hà Nội)
Thí nghiệm hóa phân tích dùng cho sinh viên đại học bách khoa hà nội và các trường có cùng môn!
Tác giả: Nhóm thầy cô giáo bộ môn Hóa Phân Tích - Đại học Bách Khoa Hà Nội
Nhà xuất bản: Bách Khoa
Tóm tắt:
Dùng cho sinh viên ngành Môi trường và Công nghệ sinh học.
Lời nói đầu
Phương pháp phân tích hóa học:
- Phương pháp phân tích khối lượng
- Phương pháp phân tích thể tích
Phương pháp phân tích công cụ:
- Phương pháp phân tích điện
- Phương pháp phân tích quang – phương pháp phổ hấp thu phân tử vùng sóng UV-VIS)
Phụ lục
Tài liệu tham khảo
Shared by http://www.change24h.net
TÍNH TOÁN PHA CHẾ HÓA CHẤT PHÒNG THÍ NGHIỆMTới Nguyễn
TÍNH TOÁN PHA CHẾ HÓA CHẤT PHÒNG THÍ NGHIỆM
M: Khối lượng Mol
P: Độ tinh khiết
C%: Nồng độ phần trăm về khối lượng
d: Khối lượng riêng.
Vpha: thể tích dung dịch cần pha – Giá trị định mức cần pha đã biết trước (ml)
Vhút: thể tích hóa chất đậm đặc cần hút để pha Vpha (ml)
mcân: Khối lượng muối cần cân để pha thành dung dịch có nồng độ theo yêu cầu
S: độ tan
Tổng hợp thủy nhiệt và hoạt tính quang xúc tác của bột tinh thể nano TiO2 trong dung dịch hỗn hợp Ethanol nước
[Eng]
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYb2dFVWlodUtiN0k/view?usp=sharing
1. CHƯƠNG 1: NH NG KI N TH C CƠ B N C A QUÁ TRÌNH TRUY N CH T
Bài t p 1:
Trong m t thi t b truy n ch t (truy n kh i) ho t ñ ng áp su t tuy t ñ i 3,1 at, h s
c p kh i trong m i pha như sau: βy=1,07kmol/m2.h (∆y=1) và βx=22kmol/m2.h (∆x=1).
Thành ph n cân b ng c a pha l ng và pha khí tuân theo ñ nh lu t Henry như sau:
p*=0,08×106x. (h s Henry có th nguyên là mmHg, và cho bi t 1at = 735 mmHg) Xác
ñ nh:
1/ H s truy n kh i t ng quát c a quá trình ky và kx
2/ So sánh tr l c khuy ch tán trong pha l ng và pha khí
Bài t p 2:
Hãy xác ñ nh ph n kh i lư ng, ph n th tích và ph n mol c a h n h p l ng g m các c u
t sau:
mmetanol = 160 kg; Mmetanol = 32 kg/kmol; ρmetanol = 792 kg/m3.
mpropanol = 225 kg; Mpropanol = 60 kg/kmol; ρpropanol = 804 kg/m3.
mbutanol = 400 kg; Mbutanol = 74 kg/kmol; ρbutanol = 810 kg/m3.
Bài t p 3:
Không khí bão hòa hơi nư c áp su t thư ng và nhi t ñ 340
C. Hãy xác ñ nh:
1/ Áp su t riêng ph n c a không khí khô.
2/ Ph n th tích c a hơi nư c trong h n h p không khí - hơi nư c.
3/ Ph n kh i lư ng c a hơi nư c trong h n h p không khí - hơi nư c.
4/ Thành ph n kh i lư ng tương ñ i c a hơi nư c trong h n h p không khí - hơi nư c.
5/ Kh i lư ng riêng c a h n h p không khí - hơi nư c.
Cho bi t áp su t c a hơi nư c bão hòa nhi t ñ 340
C là 40 mmHg. Áp su t c a khí
quy n là 745 mmHg.
Bài t p 4:
Hãy xác ñ nh ph n kh i lư ng và th tích c a các c u t trong h n h p khí g m các c u
t có thành ph n như sau:
Metan: 0,3 ph n mol; etan: 0,45 ph n mol; pentan: 0,25 ph n mol
ñi u ki n chu n (p = 760mmHg, t = 00
C) và p=10 at và t = 800
C.
Cho bi t tr ng lư ng phân t c a các c u t như sau:
Mmetan = 16 kg/kmol; Metan = 30 kg/kmol; Mpentan = 72 kg/kmol;
và 760 mmHg = 1,033 at.
Chương 2: QÚA TRÌNH H P TH
Bài t p 6:
M t h n h p khí g m NH3 và không khí ch a 25% kh i lư ng NH3 ñư c r a b ng nư c
ñ n ng ñ NH3 gi m xu ng còn 3% kh i lư ng. Xác ñ nh s ñĩa lý thuy t c n thi t ñ
ñáp ng yêu c u tách nói trên?
Cho bi t cư ng ñ dòng nư c: 6 kg/m2
.s; cư ng ñ dòng khí: 4 kg/m2
.s; và phương trình
ñư ng cân b ng Y = X (trong ñó Y, X là ph n kh i lư ng tương ñ i c a NH3 trong pha
khí và pha l ng).
Bài t p 7:
ð tách m t h n h p khí g m 20% th tích C2H2 và 80% th tích H2. Ngư i ta dùng
aceton ñ r a h n h p khí trên trong tháp h p th lo i ñĩa, sao cho h n h p khí sau r a
2. còn l i 0,2% th tch C2H2. Quá trình r a ñư c ti n hành 250
C, áp su t 1atm. Hãy xác
ñ nh:
1/ Phương trình ñư ng cân b ng
2/ Phương trình ñư ng n ng ñ làm vi c c a h khí – l ng. Gi s r ng quá trình tách ch
ñ t ñư c 70% giá tr c c ñ i.
3/ Xác ñ nh s ñĩa lý thuy t c a thi t b h p th tách ch t trên
Cho bi t h s Henry c a aceton 250
C là: Ψ = 9,6(atm)
Bài t p 8:
M t h n h p khí A có n ng ñ ñ u yñ = 0,2 (n ng ñ ph n mol) v i lưu lư ng pha khí
Gy = 1000 mol/h ñi vào tháp h p th , ti p xúc ngư c chi u v i dung môi nguyên ch t.
Bi t phương trình ñư ng n ng ñ cân b ng l ng hơi là y* = 2x (x, y n ng ñ ph n mol)
1/ Tính lư ng dung môi t i thi u Gxmin, n u n ng ñ c a khí A sau h p th yc = 0,01
(n ng ñ ph n mol)
2/ Vi t phương trình ñư ng n ng ñ làm vi c và tính n ng ñ ra c a dung d ch, n u
lư ng dung môi th c t Gx=1,5Gxmin
3/ Xác ñ nh s ñĩa lý thuy t c a tháp h p th tách ch t trên
Bài t p 9:
H p th NH3 trong không khí b ng nư c. N ng ñ ñ u c a NH3 trong không khí là 5%
th tích, lúc cu i 0,27% th tích. Lư ng khí ñi vào tháp h p th là 10000m3
/h ( ñktc).
Áp su t chung c a không khí là 760mmHg, kh i lư ng riêng c a không khí là 1,29
kg/m3
. N ng ñ ñ u c a NH3 trong nư c là 0,2% kh i lư ng. Lư ng dung môi tiêu hao
riêng là 1,18kg/kg.
1/ Xác ñ nh lư ng NH3 h p th ñư c (kg/h)
2/ N ng ñ NH3 trong nư c (kg/kg)
3/ Vi t phương trình ñư ng n ng ñ làm vi c
CHƯƠNG 4: QUÁ TRÌNH CHƯNG
Bài t p 10:
Ngư i ta c n tách m t khí hydrocacbon trong m t lo i d u m có ch a 0,4 ph n mol
hydrocacbon ñó b ng phương pháp r a b ng hơi nư c, sao cho hàm lư ng khí
hydrocacbon gi m xu ng còn 0,1 ph n mol. hãy xác ñ nh:
1/ Phương trình ñư ng n ng ñ làm vi c c a quá trình tách nói trên
2/ S ñĩa lý thuy t ñ i v i thi t b tách
Gi thi t r ng d u không bay hơi và nhi t ñ ñư c gi không ñ i ñ hơi nư c không b
ngưng t trong thi t b r a.
Cho bi t lư ng hơi nư c d ng ñ r a d u theo t l 1:1. ðư ng cân b ng l ng - hơi c a
quá trình tách là:
Y = X (Y, X tính theo ph n mol tương ñ i)
Bài t p 11:
M t h n h p rư u etylic và nư c ch a 25% mol rư u ñư c phân tách trong m t tháp
chưng c t liên t c áp su t thư ng. N ng ñ s n ph m ñ nh là 80% mol và n ng ñ rư u
cho phép trong s n ph m ñáy không quá 0.1 ph n mol. Nguyên li u cho vào tháp chưng
nhi t ñ sôi và ñư ng cong cân b ng l ng hơi ñư c cho trong s tay
1/ Hãy xác ñ nh ch s h i lưu th c t R, n u R=1.8Rmin+ 0.3
2/ Vi t phương trình ñư ng n ng ñ làm vi c c a ño n luy n và ño n chưng.
3. 3/ Tính s ñĩa th c c a tháp chưng luy n khi bi t hi u su t làm vi c c a tháp là 65%.
Bài t p 12:
M t h n h p ñ u ch a 40% etanol và 60% nư c v i lưu lư ng là 1000kmol/h c n ñư c
chưng luy n ñ thu ñư c s n ph m ñ nh ch a 82% etanol và s n ph m ñáy ch còn 4%
etanol. H n h p l ng cho vào tháp chưng luy n nhi t ñ sôi, quá trình chưng luy n
ñư c ti n hành áp su t 760 mmHg. Các s li u trên cho theo thành ph n % kh i lư ng.
ðư ng cong cân b ng l ng hơi cho trong s tay
1/ Hãy xác ñ nh ch s h i lưu th c t R, n u R=2Rmin
2/ Tính lư ng s n ph m ñ nh P, lư ng h i lưu Gx và lư ng s n ph m ñáy W.
3/ Vi t phương trình ñư ng n ng ñ làm vi c c a ño n luy n và ño n chưng.
4/ Tính s ñĩa th c c a tháp chưng luy n khi hi u su t làm vi c c a tháp là 70%.
Bài t p 13:
M t h n h p ñ u ch a 25% CS2 và 75% CCl4 v i lưu lư ng là 2000kmol/h c n ñư c
chưng luy n ñ thu ñư c s n ph m ñ nh ch a 66% CS2 và s n ph m ñáy còn 11% CS2.
H n h p l ng cho vào tháp chưng luy n nhi t ñ sôi, quá trình chưng luy n ñư c ti n
hành áp su t 760 mmHg. Các s li u trên cho theo thành ph n % kh i lư ng. ðư ng
cong cân b ng l ng hơi cho trong s tay
1/ Hãy xác ñ nh ch s h i lưu th c t R, n u R=2Rmin
2/ Tính lư ng s n ph m ñ nh P, lư ng h i lưu Gx và lư ng s n ph m ñáy W.
3/ Vi t phương trình ñư ng n ng ñ làm vi c c a ño n luy n và ño n chưng.
4/ Tính s ñĩa th c c a tháp chưng luy n khi hi u su t làm vi c c a tháp là 75%.
Bài t p 14:
M t h n h p rư u etylic và nư c ch a 0.16 ph n mol rư u ñư c phân tách trong m t
tháp chưng c t liên t c áp su t thư ng. N ng ñ s n ph m ñ nh là 0.8 ph n mol và n ng
ñ rư u cho phép trong s n ph m ñáy là 0.05 ph n mol. Gi s r ng 25% rư u ñư c l y
ra theo m t ñư ng ph và trong dòng này thì rư u chi m 0.5 ph n mol. Bi t r ng nguyên
li u ñư c ñưa vào t i nhi t ñ sôi và ch s h i lưu c a c t là 2. ðư ng cong cân b ng
l ng hơi cho trong s tay
1/ Hãy xác ñ nh lư ng s n ph m ñ nh, s n ph m ñáy và lư ng rư u l y ra ñư ng ph .
2/ Vi t phương trình ñư ng n ng ñ làm vi c c a ño n luy n ph n s n ph m l y ra
ñ u c t và s n ph m l y ra theo ñư ng ph .
3/ Vi t phương trình ñư ng n ng ñ làm vi c c a ño n chưng.
4/ Xác ñ nh s ñĩa lí thuy t c a tháp chưng và v trí ñĩa l y s n ph m ra theo ñư ng ph
Bài t p 15:
M t tháp chưng c t ñư c s d ng ñ tách m t h n h p ch a 0,4 ph n mol n-heptan
(C7H16) và 0,6 ph n mol n-octan (C8H18), ñ cho s n ph m ñ nh ñ t ñ n 0,95 ph n mol
và s n ph m ñáy còn 0,05 ph n mol. Nguyên li u ñư c ñưa vào tr ng thái sôi v i t c
ñ n p li u là 1,25 kg/s. T c ñ hơi ñi trong tháp là 0,6 m/s, nhi t ñ sôi ñ nh tháp là
372K.
1/ Xác ñ nh s ñĩa lí thuy t c a tháp chưng, khi cho R = 2Rmin.
2/ Xác ñ nh ñư ng kính tháp chưng .
ðư ng cân b ng l ng hơi ñư c cho trong s tay, và 1kmol khí lý tư ng P = 760 mmHg
và 273K là 22,4 m3
Bài t p 16:
M t tháp chưng luy n liên t c ñư c thi t k v i năng su t theo lư ng s n ph m ñ nh là
1000 kg/h và n ng ñ c u t d bay hơi là 98% kh i lư ng, lưu lư ng s n ph m ñáy là
4. 3000 kg/h v i n ng ñ c u t khó bay hơi là 95% kh i lư ng. Bi t ch s h i lưu R = 3.
Xác ñ nh:
1/ N ng ñ c u t d bay hơi trong h n h p ñ u (% kh i lư ng)
2/ Lư ng nư c l nh c n thi t ñ ngưng t toàn b hơi ñi ra kh i tháp chưng luy n (kg/h).
Bi t n nhi t ngưng t c a hơi ñ nh tháp là 2000 kJ/kg; nhi t ñ vào, nhi t ñ ra và
nhi t dung riêng c a nư c làm l nh tương ng là 200
C, 600
C và 4kJ/kg.ñ
Bài t p 17:
Dùng tháp chưng luy n ñ tách h n h p metanol-nư c (CH3OH-H2O) v i năng
su t tính theo h n h p ñ u 8,45 t n/h, ch a lư ng metanol là 4,3 t n/h. Bi t n ng ñ s n
ph m ñ nh là 0,995 ph n mol và n ng ñ s n ph m ñáy 0,002 ph n mol. Xác ñ nh lư ng
metanol trong s n ph m ñ nh và trong s n ph m ñáy (kmol/h).
Chương 5: QUÁ TRÌNH TRÍCH LY
Bài t p 18:
Dùng benzen ñ tách phenol ra kh i h n h p nư c th i phenol-nư c trong h th ng trích
li liên t c ngư c chi u. Thành ph n phenol trong nư c th i lúc ñ u là 8kg/m3
, và lúc cu i
là 1,0kg/m3
. Thành ph n phenol trong benzen sau khi trích li là 25kg/m3
. Nhi t ñ làm
vi c 250C.
1/ V sơ ñ h th ng trích li h n h p trên.
2/ Xác ñ nh lư ng dung môi th benzen c n thi t ñ ñ m b o yêu c u tách nói trên.
3/ Xác ñ nh s b c trích li .
Cho bi t m i gi có 10m3
nư c th i ñư c s d ng. S li u v ñư ng cân b ng c a h n
h p cho hình sau.
Hình 2. Âäö thë âæåìng cán bàòng cuía hãû
0
5
10
15
20
25
30
35
40
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
x(kg/kg)
y(kg/kg)
5. Bài t p 19:
Dùng benzen tinh khi t ñ tách dioxan ra kh i nư c trong h th ng trích li liên t c
ngư c chi u. Thành ph n c a dioxan trong nư c lúc ñ u 10kg/m3 và lúc cu i 1kg/m3.
Thành ph n c a dioxan trong benzen sau khi trích là 30kg/m3. Xác ñ nh lư ng dung môi
benzen c n thi t cho quá trình trích li, s b c trích, và sơ ñ trích li. N u m i gi có 15m3
h n h p dioxan – nư c ñư c s d ng. S li u v ñư ng cân b ng c a h n h p cho bài
t p 16 (b qua tính hoà tan l n nhau gi a nư c và benzen).
Bài t p 20:
Dung môi th c p S ñư c ñưa vào v i t c ñ 160 cm3
/s ñ chi t c u t A trong h n h p
ñ u ch a 10% v tr ng lư ng c a c u t ñó trong dung môi ñ u B theo phương pháp
ngư c dòng (gi s có 3 b c tách). T c ñ c a h n h p ñ u l i vào là 400 cm3
/s. Xác
ñ nh thành ph n c a d ch bã sau 3 b c tách. Cho bi t:
- T tr ng c a c u t A, dung môi ñ u B và dung môi th S l n lư t như sau:
ρA = 1200 kg/m3; ρB = 1000 kg/m3; ρS = 800 kg/m3;
- ðư ng cân b ng ch s phân b c u t A trong B và S trên hình sau.
CHƯƠNG 7: QUÁ TRÌNH S Y
Bài t p 21:
Hãy xác ñ nh lư ng không khí khô ñi qua máy s y, lư ng nhi t c n thi t c p cho
máy s y trong máy s y b ng không khí và nhi t ñ c a không khí s y sau khi ra kh i
caloriphe sư i. Quá trình s y ñư c th c hi n theo phương th c s y th c t .
Cho bi t năng su t c a thi t b tính theo v t li u m là m = 300 kg/h; ñ m ñ u và cu i
c a v t li u tương ng 40% và 10%; tr ng thái c a không khí trư c khi vào caloriphe
Hình 2. ðưong cân bang
0.000
0.020
0.040
0.060
0.080
0.100
0.120
0.140
0.160
0.180
0.200
0.220
0.240
0.260
0.280
0.300
0 0.015 0.03 0.045 0.06 0.075 0.09 0.105 0.12 0.135 0.15
kgA/kgB
kgA/kgS
6. t0 = 200
C và xo = 0.01 kg/kg kkk và sau khi s y t2 = 400
C và x2 = 0.028 kg/kg kkk; nhi t
ñ ñ u (khi vào máy s y) và nhi t ñ cu i (sau khi ra kh i máy s y) c a v t li u tương
ng là 250
C và 430
C; kh i lư ng c a b ph n v n chuy n mVC = 500 kg; nhi t dung riêng
c a v t li u s y, v t li u v n chuy n và c a nư c tương ng CVL = 0.55 kcal/kg.ñ ,
CVC = 0.12 kcal/kg.ñ , Cn = 1 kcal/kg.ñ ; nhi t t n th t ra môi trư ng chung quanh trong
quá trình s y b ng 10% lư ng nhi t tiêu t n tính theo lí thuy t
Bài t p 22:
Hãy xác ñ nh lư ng không khí khô ñi qua mây s y; lư ng nhi t c n thi t c p cho máy s y
và th i gian s y c n thi t ñ v t li u có ñ m t 40% xu ng còn 8%.
Bi t năng su t c a thi t b tính theo v t li u m là m = 350kg/h; tr ng thái c a không khí
trư c khi vào caloriphe chính: t0 = 150
C; x0 = 0,008 kg m/kgkkk; và sau khi ra kh i máy
s y là: t2 = 450
C; x2 = 0,038 kg m/kgkkk. Bi t r ng sau 10h s y ñ m v t li u gi m t
35% xu ng còn 12%; ñ m t i h n tương ng là 16% và ñ m cân b ng là 5%. B qua
th i gian kh i ñ ng; và quá trình s y ñư c th c hi n theo phương th c s y lý thuy t.
Bài t p 23:
Trong thi t b s y thí nghi m ki u ng hơi, ngư i ta ti n hành s y than bùn. K t
qu ñư c ghi nh n như sau:
- Năng su t c a thi t b m = 11,2 kg/h (tính heo v t li u khô tuy t ñ i)
- Tr ng thái than bùn:
* nhi t ñ vào: 200
C; nhi t ñ ra: 520
C
* ñ m ñ u và cu i v t li u:
• hàm nhi t c a v t li u trư c khi s y và sau khi s y:
i0 = 17,4 kcal/kg và i2 = 23,3 kcal/kg
- Tr ng thái c a không khí (c a tác nhân s y)
* Trư c khi s y: t0 = 220C; x0 = 0.0057 kg/kg
* Sau khi s y: t2 = 820
C; x2 = 0,146 kg/kg
- Nhi t ñ hơi ñ t: t =1000
C
- Di n tích b m t ñ t nóng c a ng là 2,18 m2
.
- Nhi t t n th t ra môi trư ng xung quanh b ng 10% lư ng nhi t làm bay hơi m.
Hãy xác ñ nh h s truy n nhi t trung bình (tính cho hi u s nhi t ñ gi a hơi ñ t và v t
li u s y).
Bài t p 24:
M t máy s y dùng tác nhân s y là không khí nóng v i năng su t tính theo s n
ph m sau khi s y G2 = 500 kg/h; ñ m ñ u và cu i c a v t li u tương ng là w1= 40%,
w2 = 10% (tính theo v t li u ư t). Bi t không khí ngoài tr i có nhi t ñ t0 = 250
C, ñ m
tương ñ i ϕ0 = 80%; nhi t ñ không khí khi vào máy s y (sau khi ñi qua caloriphe chính)
t1 = 800
C và sau khi ra kh i máy s y t2 = 400
C. Quá trình s y xem như s y lý thuy t. Hãy
tính:
1/ Lư ng nguyên li u c n ph i ñưa vào máy s y (kg/h)
2/ Lư ng không khí khô c n thi t cho quá trình s y (kgkkk/h)
3/ Lư ng nhi t cung c p cho caloriphe (kW)
Cho bi t: Áp su t không khí là 105
N/m2; áp su t hơi nư c bão hoà 250
C là
Pbh=3150 N/m2