SlideShare a Scribd company logo
1 of 43
L.O.G.O
Môn: Thực hành phân tích hóa lý
Bài 1: Phương pháp chuẩn độ điện
thế
EBOOKBKMT.COM
1
2
4
3
5
I. Tổng quan về phương pháp
I. Tổng quan về phương pháp
1.1. Nguyên tắc
 Phương pháp phân tích đo thế: Xác định
nồng độ các ion dựa vào sự thay đổi thế
điện cực khi nhúng vào dung dịch cần phân
tích.
Phương trình Nerst:
I. Tổng quan về phương pháp
1.1. Nguyên tắc
 Phương pháp chuẩn độ điện thế: điểm tương đương được
xác định bằng cách đo thế của dung dịch trong quá trình điện
phân.
 Dựa trên hiệu điện thế đo được giữa thế của một điện cực
so với một điện cực so sánh để suy ra nồng độ của chất cần phân
tích.
I. Tổng quan về phương pháp
1.2. Ứng dụng của phương pháp
I. Tổng quan về phương pháp
1.3 Ưu
điểm
Độ chính xác cao
Không mắc sai số chỉ thị
Có thể dùng khi dung dịch có màu , nồng độ
phân tích thấp
Nhược
điểm
Mất nhiều thời gian để vẽ đồ thị
I. Tổng quan về phương pháp
Nhược điểm có thể khắc phục bằng cách sử
dụng thiết bị chuẩn độ tự động.
I. Tổng quan về phương pháp
1.4. Mục đích, ý nghĩa thực hành
Nắm vững lý thuyết và kỹ năng thực hành
Biết cách sử dụng thiết bị
Đánh giá độ đúng và độ chính xác của phương pháp dựa
trên việc dựa trên việc phân tích mẫu thực, mẫu giả
II. Tóm tắt phương pháp
2.1. Phương pháp chuẩn độ axit-bazo ứng dụng chuẩn
độ hổn hợp acid
Điện cực chỉ thị: điện cực thủy tinh
Điện cực so sánh: điện cực calomel bão hòa, điện cực Ag/AgCl
 pH tăng dần trong quá trình chuẩn độ
 Đồ thị pH = f(V) phụ thuộc vào acid trung hòa
 Điểm tương đương: pH thay đổi đột ngột
 Chuẩn độ hổn hợp đa axit: pK cách nhau 4 đv có thể
chuẩn độ từ axit
 VNaOH →hàm lượng axit trong dung dịch
Đặc
điểm
II. Tóm tắt phương pháp
2.2. Phương pháp chuẩn độ oxi hóa khử ứng dụng
chuẩn độ Fe2+
Điện cực chỉ thị: điện cực kim loại trơ (platin, vàng, than chì)
Điện cực so sánh: điện cực calomen
Trong môi trường axit, Fe2+ được chuẩn độ bằng KMnO4 theo phản ứng
Fe2+ + MnO4
- + 8H+ ↔ Fe3+ + Mn2+ + 4H2O
Thế của điện cực này được biểu diễn như sau:
II. Tóm tắt phương pháp
2.2. Phương pháp chuẩn độ oxi hóa khử ứng dụng
chuẩn độ Fe2+
Trước tương đương
(Fe3+/Fe2+)
Sau tương đương
(MnO4
-,H+/Mn2+)
Tại tương đương
(Fe3+/Fe2+ và MnO4
-
/Mn2+)
II. Tóm tắt phương pháp
2.3. Phương pháp chuẩn độ kết tủa ứng dụng chuẩn độ NaCl
Điện cực chỉ thị: Ag,AgCl/Cl- ; Ag, Ag2S/S2-; điện cực calomel bão hòa
Điện cực so sánh: điện cực calomen bão hòa
Thế của điện cực Ag khi nhúng vào dung dịch: phụ thuộc vào [X-]
Trước điểm tương đương: Nồng độ [X-] thay đổi chậm
Tại tương đương: giảm đột ngột và tiến về 0
Sau tương đương: nồng độ Ag+ tăng, thay đổi chậm
II. Tóm tắt phương pháp
2.3. Phương pháp chuẩn độ kết tủa ứng dụng chuẩn độ NaCl
Trước tương
đương
Sau tương
đương
Chuẩn độ ion Cl- bằng Ag+:
Cl- + Ag+ → AgCl
III. Dụng cụ và hóa chất
Tên SL Tên SL
Bình định mức
100ml
01 Đũa thủy tinh 01
Cân phân tích 01 Pipet bầu 5ml 02
Máy chuẩn độ điện
thế
01 Cá từ 01
Điện cực pH 01 Bóp cao su 01
Điện cực Pt 01 Pipet vạch 10ml 01
Điện cực Ag 01 Becher 100ml 01
3.1. Dụng cụ
III. Dụng cụ và hóa chất
Bình định mức Đũa thủy tinh Pipet Bóp cao sư
Điện cực Ag
Điện cực pH
Cá từ
Becher
Máy chuẩn độ điện thế
Cân phân tích
III. Dụng cụ và hóa chất
Hóa chất Nồng độ Hóa chất Nồng độ
DD H2C2O4 0.1 N DD H2SO4 6 N
DD NaOH 0.1 N DD AgNO3 0.05 N
DD KMnO4 0.05 N DD HNO3 6 N
DD H2C2O4 0.05 N DD HCl 1 N
(pha từ ống
chuẩn)
DD Fe2+ 0.5 N DD CH3COOH 1 N
(pha từ ống
chuẩn)
DD NaCl 0.5 N
3.2. Hóa chất
III. Dụng cụ và hóa chất
3.3. Vận hành thiết bị
Máy chuẩn độ điện thế Metrohm
IV. Tiến hành thí nghiệm
Chuẩn bị
hóa chất
Dung dịch A: Hổn hợp HCl và CH3COOH
Dung dịch B: 10ml dd HCl 1N và 10ml
CH3CHOOH 1N (pha từ ống chuẩn), định
mức 100 ml
4.1.Phương pháp chuẩn độ acid baz ứng dụng chuẩn độ hổn
hợp acid
IV. Tiến hành thí nghiệm
 Kiểm tra nồng độ NaOH
5 ml dd gốc
H2C2O4 0.1 N
Becher 250ml
Nhấn “start”
và theo dõi
kết quả
VNaOH → pH dd
Tới TĐ thì dừng
Vẽ đường cong pH- V
Đường cong ∆pH/∆V- V
So sánh pHtđ,
Vtđ với pH và
VNaOH trên
máy
Tính nồng độ NaOH với
4CSCN sau dấu phẩy
IV. Tiến hành thí nghiệm
 Kiểm tra hiệu suất thu hồi
5 ml dd B
Becher 250ml
Nhấn “start”
và theo dõi
kết quả
VNaOH → pH dd
Tới TĐ thì dừng
Vẽ đường cong pH- V
Đường cong ∆pH/∆V- V
Ghi VNaOH
→ nồng độ HCl,
CH3COOH
Tính hiệu
suất thu hồi
IV. Tiến hành thí nghiệm
 Kiểm tra mẫu thử
5 ml dd A
Becher 250ml
Nhấn “start”
và theo dõi
kết quả
VNaOH → pH dd
Tới TĐ thì dừng
Vẽ đường cong pH- V
Đường cong ∆pH/∆V- V
Ghi VNaOH → nồng
độ HCl, CH3COOH
So sánh pHtđ,
Vtđ với pH và
VNaOH trên
máy
IV. Tiến hành thí nghiệm
a. Chuẩn bị hóa chất
- Nhận mẫu định mức tới vạch
- Pha dd hiệu chuẩn thu hồi: lấy 10ml dd Fe2+0.5N ,định mức
tới 100ml
b. Thí nghiệm
Hiệu chuẩn nồng độ KMnO4
 Kiểm tra hiệu suất thu hồi
Kiểm tra mẫu thử
4.2. Phương pháp chuẩn độ oxi hóa khử ứng dụng chuẩn độ Fe2+
IV. Tiến hành thí nghiệm
Hiệu chuẩn nồng độ KMnO4
5ml dd gốc
H2C2O4 0.05N và
5ml H2SO4
Becher 250ml
50ml nước cất
Đun 80-900C
VKMnO4 → E
Tới TĐ thì dừng
Vẽ đường cong E- VKMnO4
Đường cong ∆E/∆V- V
So sánh Etđ,
Vtđ với E và
VKMnO4 trên
máy
Tính nồng độ KMnO4
với 4CSCN sau dấu phẩy
IV. Tiến hành thí nghiệm
5ml dd B và 5ml
H2SO4
Becher 250ml
VKMnO4 → E
Tới TĐ thì dừng
Vẽ đường cong E- VKMnO4
Đường cong ∆E/∆V- V
So sánh Etđ,
Vtđ với E và
VKMnO4 trên
máy
Ghi VKMnO4 → [Fe2+]
Kiểm tra hiệu suất thu hồi
IV. Tiến hành thí nghiệm
5ml dd A và 5ml
H2SO4
Becher 250ml
VKMnO4 → E
Tới TĐ thì dừng
Vẽ đường cong E- VKMnO4
Đường cong ∆E/∆V- V
So sánh Etđ,
Vtđ với E và
VKMnO4 trên
máy
Ghi VKMnO4 → [Fe2+]
Kiểm tra mẫu thử
IV. Tiến hành thí nghiệm
a. Chuẩn bị hóa chất
- Nhận mẫu và định mức tới vạch (dung dịch A)
- Pha dd kiểm tra hiệu suất thu hồi (dd B): lấy 10 mL dung dịch NaCl
0.5N, định mức tới 100ml
b. Thí nghiệm - Kiểm tra hiệu suất thu hồi
- Kiểm tra mẫu thử
4. 3. Phương pháp chuẩn độ kết tủa ứng dụng chuẩn độ NaCl
IV. Tiến hành thí nghiệm
Kiểm tra hiệu suất thu hồi
10ml dd B và
5ml HNO3 2N
Nhấn
“start” và
theo dõi kết
quả
VAgNO3 → E
Tới TĐ thì dừng
Vẽ đường cong E- V
Đường cong ∆E/∆V- V
So sánh Etđ,
Vtđ với E và
VAgNO3 trên
máy
Ghi VAgNO3 tương đương
Tính nồng độ thực tế Cl-
IV. Tiến hành thí nghiệm
Kiểm tra mẫu thử
10ml dd A và
5ml HNO3 2N
Nhấn
“start” và
theo dõi kết
quả
VAgNO3 → E
Tới TĐ thì dừng
Vẽ đường cong E- V
Đường cong ∆E/∆V- V
So sánh Etđ,
Vtđ với E và
VAgNO3 trên
máy
Ghi VAgNO3 tương đương
Tính nồng độ thực tế Cl-
IV. Tiến hành thí nghiệm
 Chuẩn độ hổn hợp axit-bazo: sử dụng
điện cực pH
 Chuẩn độ Fe2+: sử dụng điện cực Pt
 Chuẩn độ NaCl: sử dụng điện cực Ag
 Cài đặt các thông số chuẩn độ cho máy
Lưu ý
V. Báo cáo kết quả
Trả lời câu hỏi
a. Tính giá trị pH tương đương theo lý thuyết ứng với
mỗi nấc khi chuẩn độ 10ml H2C2O4 bằng NaOH 0,1 M
H2C2O4 có: pKa1 = 1,25, pKa2 = 4,27
Tại điểm tương đương thứ nhất: VNaOH =10ml
 Phản ứng: H2C2O4 + NaOH → NaHC2O4 +H2O
 Trong dung dịch lúc này là NaHC2O4 đây là muối lưỡng tính.
 Tại điểm tương đương thứ 2: VNaOH =20ml
 Phản ứng: NaHC2O4 + NaOH → Na2C2O4 + H2O
 Trong dung dịch lúc này là Na2C2O4 đây là muối axit yếu và
bazo mạnh.
b.Tính giá trị pH tương đương theo lý thuyết ứng với
mỗi nấc khi chuẩn độ 10ml hổn hợp HCl 0,1M và
CH3COOH 0,1M bằng NaOH 0,1 M?
 Tại điểm tương đương thứ nhất: VNaOH =10 ml
Phản ứng: NaOH +HCl → NaCl + H2O
→ pH của dung dịch phụ thuộc vào CH3COOH (pKa=4,25)
 Tại điểm tương đương thứ hai: VNaOH = 20 ml
 Phản ứng: CH3COOH +NaOH → CH3COONa + H2O
 Trong dung dịch lúc này là CH3COOH đây là muối axit
yếu và bazo mạnh. (pKb = 14 – pKa =9,25 )
Quá trình xác định bằng mắt
Hệ thống kiểm soát con người
Hạn chế đối với dung dịch có màu
Ngưỡng sai số lớn
Áp dụng khi hàm lượng chất lớn
Chịu ảnh hưởng môi trường xung quanh
Độ nhạy cao có thế lên tới vài ppm
Chuẩn độ được dung dịch có màu
Chuẩn độ những trường hợp không có
chất chỉ thị
An toàn
c. Hãy cho biết phương pháp chuẩn độ điện thế có những
ưu điểm gì so với chuẩn độ thể tích cổ điển?
d. Nếu trong mẫu Fe2+ có chứa Cl- thì quy trình xác định
Fe2+ bằng dung dịch KMnO4 có ảnh hưởng không? Hãy
đưa ra biện pháp khắc phục?
Trong dung dịch có Cl- thì sẽ xảy ra phản ứng cảm ứng:
10Cl- + 2MnO4
- + 16H+ → 2Mn2+ +5Cl2 + 8H2O
→Ảnh hưởng đến kết quả
 Khắc phục:
 Thêm vào dung dịch một lượng Mn2+ hoặc hổn hợp
bảo vệ zymmerman thì phản ứng cảm ứng sẽ không xảy
ra.
 Thay thế dd KMnO4 bằng K2Cr2O7
e. Hãy cho biết tai sao phải sử dụng môi trường
H2SO4 trong quy trình xác định Fe2+ bằng dung dịch
KMnO4?
- KMnO4 là chất oxi hóa mạnh ở môi trường H+ bị khử bởi
Fe2+ tạo muối Mn2+
- Môi trường H+ ngăn ngừa quá trình thủy phân Fe2+
-Môi trường H+ thường được tạo bởi H2SO4 không dùng
HCl vì ion Cl- sẽ gây phản ứng cảm ứng
10Cl- + 2MnO4
- + 16H+ → 2Mn2+ +5Cl2 + 8H2O
f. Tính giá trị E tương đương theo lý thuyết khi chuẩn
độ 10ml Fe2+ 0,05 N bằng KMnO4.
g. Tính giá trị E tương đương theo lý thuyết khi
chuẩn độ 10ml Cl- 0,05N AgNO3 0,05N sử dụng điện
cực chỉ thị là điện cực Ag?
 Tại điểm tương đương: 100% Cl- phản ứng hết tạo AgCl
 Trong dung dịch lúc này có AgCl
 Cân bằng trên điện cực Ag, Ag+
[Ag+] = S (độ tan của AgCl)
h. Nêu cấu tạo của điện cực loại 2? Tại sao không sử
dụng điện cực calomen làm điện cực so sánh trong
chuẩn độ các halogen?
Điện cực loại 2: gồm thanh kim loại nhúng trong
dung dịch muối khó tan của nó. Ví dụ điện cực bạc – bạc
clorua (Ag, AgCl/Cl- ), điện cực calomen (Hg,
Hg2Cl2/Cl-).
Để làm điện cực so sánh thì thì điện cực phải có thể ổn
định và không thay đổi. Thế của điện của calomen phụ thuộc
vào nồng độ ion Cl- nên không sử dụng điện cực calomen
làm điện cực so sánh trong quá trình chuẩn độ halogen.
Tài liệu tham khảo
1.“Giáo trình thực hành phân tích hóa lý”, ĐH Công Nghiệp
TP. HCM
2. Dương Quang Hùng, “Một số phương pháp phân tích
điện hóa”, NXB ĐH Sư Phạm
3. Hồ Viết Qúy, “Phân tích Hóa – Lý”, NXB Giáo dục Việt
Nam
4. Slide bài giảng “ Phương pháp phân tích điện hóa”, TS.
Trần Thị Thanh Thúy
5. https://www.youtube.com/watch?v=aRpAhpPUEjo
SLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.ppt

More Related Content

What's hot

Bai thuyet trinh hoa phan tich 2
Bai thuyet trinh hoa phan tich 2Bai thuyet trinh hoa phan tich 2
Bai thuyet trinh hoa phan tich 2mr_lev
 
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫuBài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫuNhat Tam Nhat Tam
 
Hóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định LượngHóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định LượngDanh Lợi Huỳnh
 
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaChương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaLaw Slam
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcNguyen Ha
 
Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017
Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017
Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017Nguyen Thanh Tu Collection
 
Acid benzoic
Acid benzoicAcid benzoic
Acid benzoicMo Giac
 
Co so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang cao
Co so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang caoCo so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang cao
Co so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang caoNguyen Thanh Tu Collection
 
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampetuongtusang
 
Phan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangPhan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangvtanguyet88
 
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)Thành Lý Phạm
 
Báo cáo thực tập (2)
Báo cáo thực tập (2)Báo cáo thực tập (2)
Báo cáo thực tập (2)nhuphung96
 
Tổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tíchTổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tíchLaw Slam
 

What's hot (20)

Chuong3
Chuong3Chuong3
Chuong3
 
Bai thuyet trinh hoa phan tich 2
Bai thuyet trinh hoa phan tich 2Bai thuyet trinh hoa phan tich 2
Bai thuyet trinh hoa phan tich 2
 
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫuBài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
 
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazoTim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
 
Hóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định LượngHóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định Lượng
 
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaChương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
 
Cong thuc dinh luong
Cong thuc dinh luongCong thuc dinh luong
Cong thuc dinh luong
 
Gthoa phan tich_1
Gthoa phan tich_1Gthoa phan tich_1
Gthoa phan tich_1
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phức
 
Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017
Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017
Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017
 
Acid benzoic
Acid benzoicAcid benzoic
Acid benzoic
 
Co so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang cao
Co so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang caoCo so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang cao
Co so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang cao
 
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampe
 
Phan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangPhan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quang
 
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
 
Phuong phap tao phuc
Phuong phap tao phucPhuong phap tao phuc
Phuong phap tao phuc
 
Báo cáo thực tập (2)
Báo cáo thực tập (2)Báo cáo thực tập (2)
Báo cáo thực tập (2)
 
Tổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tíchTổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tích
 
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my leBao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
 
Phổ uv vis
Phổ uv  visPhổ uv  vis
Phổ uv vis
 

Similar to SLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.ppt

Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuanPhuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuanNguyen Thanh Tu Collection
 
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hệ thống bài tập phần hóa phân tích
Hệ thống bài tập phần hóa phân tíchHệ thống bài tập phần hóa phân tích
Hệ thống bài tập phần hóa phân tíchCang Nguyentrong
 
Bai giang hoa phan tich Nguyen Thi Hien
Bai giang hoa phan tich Nguyen Thi HienBai giang hoa phan tich Nguyen Thi Hien
Bai giang hoa phan tich Nguyen Thi Hienhuongduong22
 
báo cáo thực hành hóa học ứng dụng
báo cáo thực hành hóa học ứng dụngbáo cáo thực hành hóa học ứng dụng
báo cáo thực hành hóa học ứng dụngnataliej4
 
Giai chi tiet de thi khoi a 2008
Giai chi tiet de thi khoi a  2008Giai chi tiet de thi khoi a  2008
Giai chi tiet de thi khoi a 2008Văn Hà
 
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286Peter Hoang Nguyen
 
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoa
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoaBao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoa
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoaNguyen Thanh Tu Collection
 
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngocGiángLong Chưởng
 
16 PP Giai Nhanh Hoa Hoc [Ebook]
16 PP Giai Nhanh Hoa Hoc [Ebook]16 PP Giai Nhanh Hoa Hoc [Ebook]
16 PP Giai Nhanh Hoa Hoc [Ebook]Ben Tre High School
 
[123doc.vn] 16-phuong-phap-va-ky-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-va-ca...
[123doc.vn]   16-phuong-phap-va-ky-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-va-ca...[123doc.vn]   16-phuong-phap-va-ky-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-va-ca...
[123doc.vn] 16-phuong-phap-va-ky-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-va-ca...Nix Cường
 
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngocGiángLong Chưởng
 
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoccutrinh
 
Công thức, phương pháp và kĩ năng giải Hóa Học
Công thức, phương pháp và kĩ năng giải Hóa HọcCông thức, phương pháp và kĩ năng giải Hóa Học
Công thức, phương pháp và kĩ năng giải Hóa HọcPhát Lưu
 
800 cau hoi_trac_nghiem_hoa_hoc_12_5427_46277871_8044
800 cau hoi_trac_nghiem_hoa_hoc_12_5427_46277871_8044800 cau hoi_trac_nghiem_hoa_hoc_12_5427_46277871_8044
800 cau hoi_trac_nghiem_hoa_hoc_12_5427_46277871_8044meocondilac2009
 
Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue an
Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue anBai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue an
Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue anNguyen Thanh Tu Collection
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 3 .pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 3 .pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 3 .pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 3 .pdfKhoaTrnDuy
 

Similar to SLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.ppt (20)

Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuanPhuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
 
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
 
Hệ thống bài tập phần hóa phân tích
Hệ thống bài tập phần hóa phân tíchHệ thống bài tập phần hóa phân tích
Hệ thống bài tập phần hóa phân tích
 
Bai giang hoa phan tich Nguyen Thi Hien
Bai giang hoa phan tich Nguyen Thi HienBai giang hoa phan tich Nguyen Thi Hien
Bai giang hoa phan tich Nguyen Thi Hien
 
Phuong phap phan tich khoi luong bo y te
Phuong phap phan tich khoi luong bo y tePhuong phap phan tich khoi luong bo y te
Phuong phap phan tich khoi luong bo y te
 
báo cáo thực hành hóa học ứng dụng
báo cáo thực hành hóa học ứng dụngbáo cáo thực hành hóa học ứng dụng
báo cáo thực hành hóa học ứng dụng
 
Tt hoa
Tt hoaTt hoa
Tt hoa
 
Giai chi tiet de thi khoi a 2008
Giai chi tiet de thi khoi a  2008Giai chi tiet de thi khoi a  2008
Giai chi tiet de thi khoi a 2008
 
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
 
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoa
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoaBao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoa
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoa
 
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
 
16 PP Giai Nhanh Hoa Hoc [Ebook]
16 PP Giai Nhanh Hoa Hoc [Ebook]16 PP Giai Nhanh Hoa Hoc [Ebook]
16 PP Giai Nhanh Hoa Hoc [Ebook]
 
[123doc.vn] 16-phuong-phap-va-ky-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-va-ca...
[123doc.vn]   16-phuong-phap-va-ky-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-va-ca...[123doc.vn]   16-phuong-phap-va-ky-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-va-ca...
[123doc.vn] 16-phuong-phap-va-ky-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-va-ca...
 
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
 
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
 
Công thức, phương pháp và kĩ năng giải Hóa Học
Công thức, phương pháp và kĩ năng giải Hóa HọcCông thức, phương pháp và kĩ năng giải Hóa Học
Công thức, phương pháp và kĩ năng giải Hóa Học
 
800 cau hoi_trac_nghiem_hoa_hoc_12_5427_46277871_8044
800 cau hoi_trac_nghiem_hoa_hoc_12_5427_46277871_8044800 cau hoi_trac_nghiem_hoa_hoc_12_5427_46277871_8044
800 cau hoi_trac_nghiem_hoa_hoc_12_5427_46277871_8044
 
Phan tich nuoc
Phan tich nuocPhan tich nuoc
Phan tich nuoc
 
Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue an
Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue anBai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue an
Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue an
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 3 .pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 3 .pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 3 .pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 3 .pdf
 

SLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.ppt

  • 1. L.O.G.O Môn: Thực hành phân tích hóa lý Bài 1: Phương pháp chuẩn độ điện thế EBOOKBKMT.COM
  • 3. I. Tổng quan về phương pháp
  • 4. I. Tổng quan về phương pháp 1.1. Nguyên tắc  Phương pháp phân tích đo thế: Xác định nồng độ các ion dựa vào sự thay đổi thế điện cực khi nhúng vào dung dịch cần phân tích. Phương trình Nerst:
  • 5. I. Tổng quan về phương pháp 1.1. Nguyên tắc  Phương pháp chuẩn độ điện thế: điểm tương đương được xác định bằng cách đo thế của dung dịch trong quá trình điện phân.  Dựa trên hiệu điện thế đo được giữa thế của một điện cực so với một điện cực so sánh để suy ra nồng độ của chất cần phân tích.
  • 6. I. Tổng quan về phương pháp 1.2. Ứng dụng của phương pháp
  • 7. I. Tổng quan về phương pháp 1.3 Ưu điểm Độ chính xác cao Không mắc sai số chỉ thị Có thể dùng khi dung dịch có màu , nồng độ phân tích thấp Nhược điểm Mất nhiều thời gian để vẽ đồ thị
  • 8. I. Tổng quan về phương pháp Nhược điểm có thể khắc phục bằng cách sử dụng thiết bị chuẩn độ tự động.
  • 9. I. Tổng quan về phương pháp 1.4. Mục đích, ý nghĩa thực hành Nắm vững lý thuyết và kỹ năng thực hành Biết cách sử dụng thiết bị Đánh giá độ đúng và độ chính xác của phương pháp dựa trên việc dựa trên việc phân tích mẫu thực, mẫu giả
  • 10. II. Tóm tắt phương pháp 2.1. Phương pháp chuẩn độ axit-bazo ứng dụng chuẩn độ hổn hợp acid Điện cực chỉ thị: điện cực thủy tinh Điện cực so sánh: điện cực calomel bão hòa, điện cực Ag/AgCl  pH tăng dần trong quá trình chuẩn độ  Đồ thị pH = f(V) phụ thuộc vào acid trung hòa  Điểm tương đương: pH thay đổi đột ngột  Chuẩn độ hổn hợp đa axit: pK cách nhau 4 đv có thể chuẩn độ từ axit  VNaOH →hàm lượng axit trong dung dịch Đặc điểm
  • 11. II. Tóm tắt phương pháp 2.2. Phương pháp chuẩn độ oxi hóa khử ứng dụng chuẩn độ Fe2+ Điện cực chỉ thị: điện cực kim loại trơ (platin, vàng, than chì) Điện cực so sánh: điện cực calomen Trong môi trường axit, Fe2+ được chuẩn độ bằng KMnO4 theo phản ứng Fe2+ + MnO4 - + 8H+ ↔ Fe3+ + Mn2+ + 4H2O Thế của điện cực này được biểu diễn như sau:
  • 12. II. Tóm tắt phương pháp 2.2. Phương pháp chuẩn độ oxi hóa khử ứng dụng chuẩn độ Fe2+ Trước tương đương (Fe3+/Fe2+) Sau tương đương (MnO4 -,H+/Mn2+) Tại tương đương (Fe3+/Fe2+ và MnO4 - /Mn2+)
  • 13. II. Tóm tắt phương pháp 2.3. Phương pháp chuẩn độ kết tủa ứng dụng chuẩn độ NaCl Điện cực chỉ thị: Ag,AgCl/Cl- ; Ag, Ag2S/S2-; điện cực calomel bão hòa Điện cực so sánh: điện cực calomen bão hòa Thế của điện cực Ag khi nhúng vào dung dịch: phụ thuộc vào [X-] Trước điểm tương đương: Nồng độ [X-] thay đổi chậm Tại tương đương: giảm đột ngột và tiến về 0 Sau tương đương: nồng độ Ag+ tăng, thay đổi chậm
  • 14. II. Tóm tắt phương pháp 2.3. Phương pháp chuẩn độ kết tủa ứng dụng chuẩn độ NaCl Trước tương đương Sau tương đương Chuẩn độ ion Cl- bằng Ag+: Cl- + Ag+ → AgCl
  • 15. III. Dụng cụ và hóa chất Tên SL Tên SL Bình định mức 100ml 01 Đũa thủy tinh 01 Cân phân tích 01 Pipet bầu 5ml 02 Máy chuẩn độ điện thế 01 Cá từ 01 Điện cực pH 01 Bóp cao su 01 Điện cực Pt 01 Pipet vạch 10ml 01 Điện cực Ag 01 Becher 100ml 01 3.1. Dụng cụ
  • 16. III. Dụng cụ và hóa chất Bình định mức Đũa thủy tinh Pipet Bóp cao sư Điện cực Ag Điện cực pH Cá từ Becher Máy chuẩn độ điện thế Cân phân tích
  • 17. III. Dụng cụ và hóa chất Hóa chất Nồng độ Hóa chất Nồng độ DD H2C2O4 0.1 N DD H2SO4 6 N DD NaOH 0.1 N DD AgNO3 0.05 N DD KMnO4 0.05 N DD HNO3 6 N DD H2C2O4 0.05 N DD HCl 1 N (pha từ ống chuẩn) DD Fe2+ 0.5 N DD CH3COOH 1 N (pha từ ống chuẩn) DD NaCl 0.5 N 3.2. Hóa chất
  • 18. III. Dụng cụ và hóa chất 3.3. Vận hành thiết bị Máy chuẩn độ điện thế Metrohm
  • 19. IV. Tiến hành thí nghiệm Chuẩn bị hóa chất Dung dịch A: Hổn hợp HCl và CH3COOH Dung dịch B: 10ml dd HCl 1N và 10ml CH3CHOOH 1N (pha từ ống chuẩn), định mức 100 ml 4.1.Phương pháp chuẩn độ acid baz ứng dụng chuẩn độ hổn hợp acid
  • 20. IV. Tiến hành thí nghiệm  Kiểm tra nồng độ NaOH 5 ml dd gốc H2C2O4 0.1 N Becher 250ml Nhấn “start” và theo dõi kết quả VNaOH → pH dd Tới TĐ thì dừng Vẽ đường cong pH- V Đường cong ∆pH/∆V- V So sánh pHtđ, Vtđ với pH và VNaOH trên máy Tính nồng độ NaOH với 4CSCN sau dấu phẩy
  • 21. IV. Tiến hành thí nghiệm  Kiểm tra hiệu suất thu hồi 5 ml dd B Becher 250ml Nhấn “start” và theo dõi kết quả VNaOH → pH dd Tới TĐ thì dừng Vẽ đường cong pH- V Đường cong ∆pH/∆V- V Ghi VNaOH → nồng độ HCl, CH3COOH Tính hiệu suất thu hồi
  • 22. IV. Tiến hành thí nghiệm  Kiểm tra mẫu thử 5 ml dd A Becher 250ml Nhấn “start” và theo dõi kết quả VNaOH → pH dd Tới TĐ thì dừng Vẽ đường cong pH- V Đường cong ∆pH/∆V- V Ghi VNaOH → nồng độ HCl, CH3COOH So sánh pHtđ, Vtđ với pH và VNaOH trên máy
  • 23. IV. Tiến hành thí nghiệm a. Chuẩn bị hóa chất - Nhận mẫu định mức tới vạch - Pha dd hiệu chuẩn thu hồi: lấy 10ml dd Fe2+0.5N ,định mức tới 100ml b. Thí nghiệm Hiệu chuẩn nồng độ KMnO4  Kiểm tra hiệu suất thu hồi Kiểm tra mẫu thử 4.2. Phương pháp chuẩn độ oxi hóa khử ứng dụng chuẩn độ Fe2+
  • 24. IV. Tiến hành thí nghiệm Hiệu chuẩn nồng độ KMnO4 5ml dd gốc H2C2O4 0.05N và 5ml H2SO4 Becher 250ml 50ml nước cất Đun 80-900C VKMnO4 → E Tới TĐ thì dừng Vẽ đường cong E- VKMnO4 Đường cong ∆E/∆V- V So sánh Etđ, Vtđ với E và VKMnO4 trên máy Tính nồng độ KMnO4 với 4CSCN sau dấu phẩy
  • 25. IV. Tiến hành thí nghiệm 5ml dd B và 5ml H2SO4 Becher 250ml VKMnO4 → E Tới TĐ thì dừng Vẽ đường cong E- VKMnO4 Đường cong ∆E/∆V- V So sánh Etđ, Vtđ với E và VKMnO4 trên máy Ghi VKMnO4 → [Fe2+] Kiểm tra hiệu suất thu hồi
  • 26. IV. Tiến hành thí nghiệm 5ml dd A và 5ml H2SO4 Becher 250ml VKMnO4 → E Tới TĐ thì dừng Vẽ đường cong E- VKMnO4 Đường cong ∆E/∆V- V So sánh Etđ, Vtđ với E và VKMnO4 trên máy Ghi VKMnO4 → [Fe2+] Kiểm tra mẫu thử
  • 27. IV. Tiến hành thí nghiệm a. Chuẩn bị hóa chất - Nhận mẫu và định mức tới vạch (dung dịch A) - Pha dd kiểm tra hiệu suất thu hồi (dd B): lấy 10 mL dung dịch NaCl 0.5N, định mức tới 100ml b. Thí nghiệm - Kiểm tra hiệu suất thu hồi - Kiểm tra mẫu thử 4. 3. Phương pháp chuẩn độ kết tủa ứng dụng chuẩn độ NaCl
  • 28. IV. Tiến hành thí nghiệm Kiểm tra hiệu suất thu hồi 10ml dd B và 5ml HNO3 2N Nhấn “start” và theo dõi kết quả VAgNO3 → E Tới TĐ thì dừng Vẽ đường cong E- V Đường cong ∆E/∆V- V So sánh Etđ, Vtđ với E và VAgNO3 trên máy Ghi VAgNO3 tương đương Tính nồng độ thực tế Cl-
  • 29. IV. Tiến hành thí nghiệm Kiểm tra mẫu thử 10ml dd A và 5ml HNO3 2N Nhấn “start” và theo dõi kết quả VAgNO3 → E Tới TĐ thì dừng Vẽ đường cong E- V Đường cong ∆E/∆V- V So sánh Etđ, Vtđ với E và VAgNO3 trên máy Ghi VAgNO3 tương đương Tính nồng độ thực tế Cl-
  • 30. IV. Tiến hành thí nghiệm  Chuẩn độ hổn hợp axit-bazo: sử dụng điện cực pH  Chuẩn độ Fe2+: sử dụng điện cực Pt  Chuẩn độ NaCl: sử dụng điện cực Ag  Cài đặt các thông số chuẩn độ cho máy Lưu ý
  • 31. V. Báo cáo kết quả Trả lời câu hỏi
  • 32. a. Tính giá trị pH tương đương theo lý thuyết ứng với mỗi nấc khi chuẩn độ 10ml H2C2O4 bằng NaOH 0,1 M H2C2O4 có: pKa1 = 1,25, pKa2 = 4,27 Tại điểm tương đương thứ nhất: VNaOH =10ml  Phản ứng: H2C2O4 + NaOH → NaHC2O4 +H2O  Trong dung dịch lúc này là NaHC2O4 đây là muối lưỡng tính.
  • 33.  Tại điểm tương đương thứ 2: VNaOH =20ml  Phản ứng: NaHC2O4 + NaOH → Na2C2O4 + H2O  Trong dung dịch lúc này là Na2C2O4 đây là muối axit yếu và bazo mạnh.
  • 34. b.Tính giá trị pH tương đương theo lý thuyết ứng với mỗi nấc khi chuẩn độ 10ml hổn hợp HCl 0,1M và CH3COOH 0,1M bằng NaOH 0,1 M?  Tại điểm tương đương thứ nhất: VNaOH =10 ml Phản ứng: NaOH +HCl → NaCl + H2O → pH của dung dịch phụ thuộc vào CH3COOH (pKa=4,25)
  • 35.  Tại điểm tương đương thứ hai: VNaOH = 20 ml  Phản ứng: CH3COOH +NaOH → CH3COONa + H2O  Trong dung dịch lúc này là CH3COOH đây là muối axit yếu và bazo mạnh. (pKb = 14 – pKa =9,25 )
  • 36. Quá trình xác định bằng mắt Hệ thống kiểm soát con người Hạn chế đối với dung dịch có màu Ngưỡng sai số lớn Áp dụng khi hàm lượng chất lớn Chịu ảnh hưởng môi trường xung quanh Độ nhạy cao có thế lên tới vài ppm Chuẩn độ được dung dịch có màu Chuẩn độ những trường hợp không có chất chỉ thị An toàn c. Hãy cho biết phương pháp chuẩn độ điện thế có những ưu điểm gì so với chuẩn độ thể tích cổ điển?
  • 37. d. Nếu trong mẫu Fe2+ có chứa Cl- thì quy trình xác định Fe2+ bằng dung dịch KMnO4 có ảnh hưởng không? Hãy đưa ra biện pháp khắc phục? Trong dung dịch có Cl- thì sẽ xảy ra phản ứng cảm ứng: 10Cl- + 2MnO4 - + 16H+ → 2Mn2+ +5Cl2 + 8H2O →Ảnh hưởng đến kết quả  Khắc phục:  Thêm vào dung dịch một lượng Mn2+ hoặc hổn hợp bảo vệ zymmerman thì phản ứng cảm ứng sẽ không xảy ra.  Thay thế dd KMnO4 bằng K2Cr2O7
  • 38. e. Hãy cho biết tai sao phải sử dụng môi trường H2SO4 trong quy trình xác định Fe2+ bằng dung dịch KMnO4? - KMnO4 là chất oxi hóa mạnh ở môi trường H+ bị khử bởi Fe2+ tạo muối Mn2+ - Môi trường H+ ngăn ngừa quá trình thủy phân Fe2+ -Môi trường H+ thường được tạo bởi H2SO4 không dùng HCl vì ion Cl- sẽ gây phản ứng cảm ứng 10Cl- + 2MnO4 - + 16H+ → 2Mn2+ +5Cl2 + 8H2O
  • 39. f. Tính giá trị E tương đương theo lý thuyết khi chuẩn độ 10ml Fe2+ 0,05 N bằng KMnO4.
  • 40. g. Tính giá trị E tương đương theo lý thuyết khi chuẩn độ 10ml Cl- 0,05N AgNO3 0,05N sử dụng điện cực chỉ thị là điện cực Ag?  Tại điểm tương đương: 100% Cl- phản ứng hết tạo AgCl  Trong dung dịch lúc này có AgCl  Cân bằng trên điện cực Ag, Ag+ [Ag+] = S (độ tan của AgCl)
  • 41. h. Nêu cấu tạo của điện cực loại 2? Tại sao không sử dụng điện cực calomen làm điện cực so sánh trong chuẩn độ các halogen? Điện cực loại 2: gồm thanh kim loại nhúng trong dung dịch muối khó tan của nó. Ví dụ điện cực bạc – bạc clorua (Ag, AgCl/Cl- ), điện cực calomen (Hg, Hg2Cl2/Cl-). Để làm điện cực so sánh thì thì điện cực phải có thể ổn định và không thay đổi. Thế của điện của calomen phụ thuộc vào nồng độ ion Cl- nên không sử dụng điện cực calomen làm điện cực so sánh trong quá trình chuẩn độ halogen.
  • 42. Tài liệu tham khảo 1.“Giáo trình thực hành phân tích hóa lý”, ĐH Công Nghiệp TP. HCM 2. Dương Quang Hùng, “Một số phương pháp phân tích điện hóa”, NXB ĐH Sư Phạm 3. Hồ Viết Qúy, “Phân tích Hóa – Lý”, NXB Giáo dục Việt Nam 4. Slide bài giảng “ Phương pháp phân tích điện hóa”, TS. Trần Thị Thanh Thúy 5. https://www.youtube.com/watch?v=aRpAhpPUEjo