SlideShare a Scribd company logo
1 of 66
VIÊM PHỔI TỔ CHỨC HÓA
KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
(Cryptogenic organizing
pneumonia - COP )
Bs Đoàn Tiến Lưu
(Hình ảnh và nội dung tham khảo từ trang
https://my.statdx.com).
KHÁI NIỆM
Thuật ngữ:
-Viêm phổi tổ chức hóa không rõ nguyên
nhân (cryptogenic organizing pneumonia –
COP).
-Viêm tiểu phế quản tắc nghẽn – viêm phổi tổ
chức hóa (bronchiolitis obliterans organizing
pneumonia – BOOP).
KHÁI NIỆM
Định nghĩa:
-Đặc trưng của bệnh là sự xuất hiện các nút tổ
chức viêm hạt tự do trong lòng khoang chứa
khí (tiểu phế quản, phế nang).
-Đáp ứng điều trị với corticoids.
KHÁI NIỆM
Định nghĩa:
-Đặc trưng của bệnh là sự xuất hiện các nút tổ
chức viêm hạt tự do trong lòng khoang chứa
khí (tiểu phế quản, phế nang).
-Đáp ứng điều trị với corticoids.
DẤU HIỆU XQUANG
- Tổn thương thường gặp:
+ Tổn thương đông đặc ± kính mờ phổi hai bên.
+ Tổn thương từng đám, mảng. Không theo phân
thùy và thùy.
+ Thể tích phổi không thay đổi.
+ Điển hình: hai bên, phân bố ở nửa dưới trường
phổi hai bên. Tuy nhiên có thể gặp ở một bên hoặc
phân bố ở các vị trí khác của phổi.
- Ít gặp:
+ Nốt mờ lớn
+ Lưới nốt
+ Khối
CÁC DẤU HIỆU XQUANG
CÁC DẤU HIỆU XQUANG
CÁC DẤU HIỆU XQUANG
DẤU HIỆU CLVT
(Chụp cắt lớp vi tính phổi phân giải cao)
- Đông đặc
- Kính mờ
- Dấu hiệu halo ngược.
- Tổn thương quanh tiểu thùy
- Nốt
- Lưới
- Các biểu hiện khác ít gặp
DẤU HIỆU CLVT
Tổn thương đông đặc có đặc điểm:
-Phối hợp ± kính mờ.
-Đông đặc chủ yếu dưới màng phổi hoặc
quanh phế quản
-Điển hình: ở phần giữa và phần dưới phổi.
-Đáp ứng hoàn toàn hoặc một phần với điều
trị corticoids
-Ít gặp hơn ở người suy giảm miễn dịch
DẤU HIỆU CLVT
Tổn thương đông đặc có đặc điểm:
-Phối hợp ± kính mờ.
-Đông đặc chủ yếu dưới màng phổi hoặc
quanh phế quản
-Điển hình: ở phần giữa và phần dưới phổi.
-Đáp ứng hoàn toàn hoặc một phần với điều
trị corticoids
-Ít gặp hơn ở người suy giảm miễn dịch
DẤU HIỆU CLVT
Tổn thương đông đặc có đặc điểm:
-Phối hợp ± kính mờ.
-Đông đặc chủ yếu dưới màng phổi hoặc
quanh phế quản
-Điển hình: ở phần giữa và phần dưới phổi.
-Đáp ứng hoàn toàn hoặc một phần với điều
trị corticoids
-Ít gặp hơn ở người suy giảm miễn dịch
DẤU HIỆU CLVT
Tổn thương đông đặc có đặc điểm:
-Phối hợp ± kính mờ.
-Đông đặc chủ yếu dưới màng phổi hoặc
quanh phế quản
-Điển hình: ở phần giữa và phần dưới phổi.
-Đáp ứng hoàn toàn hoặc một phần với điều
trị corticoids
-Ít gặp hơn ở người suy giảm miễn dịch
DẤU HIỆU CLVT
- Đông đặc
- Kính mờ: thay đổi. Thường phối hợp với
tổn thương đông đặc. Khó chẩn đoán khi
không có tổn thương đông đặc hoặc khi
phối hợp với tổn thương lưới.
DẤU HIỆU CLVT
- Đông đặc
- Kính mờ: thay đổi. Thường phối hợp với
tổn thương đông đặc. Khó chẩn đoán khi
không có tổn thương đông đặc hoặc khi
phối hợp với tổn thương lưới.
DẤU HIỆU CLVT
- Đông đặc
- Kính mờ: thay đổi. Thường phối hợp với
tổn thương đông đặc. Khó chẩn đoán khi
không có tổn thương đông đặc hoặc khi
phối hợp với tổn thương lưới.
DẤU HIỆU CLVT
- Đông đặc
- Kính mờ: thay đổi. Thường phối hợp với
tổn thương đông đặc. Khó chẩn đoán khi
không có tổn thương đông đặc hoặc khi
phối hợp với tổn thương lưới.
DẤU HIỆU CLVT
Hình ảnh chụp cắt lớp ngực phân giải cao
HRCT:
-Đông đặc
-Kính mờ
-Dấu hiệu halo ngược.
+ Kính mờ ở giữa, viền đông đặc
+20%
+ Gợi ý, không đặc hiệu
DẤU HIỆU CLVT
Hình ảnh chụp cắt lớp ngực phân giải cao
HRCT:
-Đông đặc
-Kính mờ
-Dấu hiệu halo ngược.
+ Kính mờ ở giữa, viền đông đặc
+20%
+ Gợi ý, không đặc hiệu
DẤU HIỆU CLVT
Hình ảnh chụp cắt lớp ngực phân giải cao
HRCT:
-Đông đặc
-Kính mờ
-Dấu hiệu halo ngược.
+ Kính mờ ở giữa, viền đông đặc
+20%
+ Gợi ý, không đặc hiệu
DẤU HIỆU CLVT
Hình ảnh chụp cắt lớp ngực phân giải cao
HRCT:
-Đông đặc
-Kính mờ
-Dấu hiệu halo ngược.
+ Kính mờ ở giữa, viền đông đặc
+20%
+ Gợi ý, không đặc hiệu
DẤU HIỆU CLVT
- Đông đặc
- Kính mờ
- Dấu hiệu halo ngược.
- Tổn thương quanh tiểu thùy
+ Ranh giới không rõ ≠ dày vách liên tiểu
thùy
+ Đặc trưng
+ 60%
DẤU HIỆU CLVT
- Đông đặc
- Kính mờ
- Dấu hiệu halo ngược.
- Tổn thương quanh tiểu thùy
+ Ranh giới không rõ ≠ dày vách liên tiểu
thùy
+ Đặc trưng
+ 60%
DẤU HIỆU CLVT
- Đông đặc
- Kính mờ
- Dấu hiệu halo ngược.
- Tổn thương quanh tiểu thùy
+ Ranh giới không rõ ≠ dày vách liên tiểu
thùy
+ Đặc trưng
+ 60%
DẤU HIỆU CLVT
- Đông đặc
- Kính mờ
- Dấu hiệu halo ngược.
- Tổn thương quanh tiểu thùy
+ Ranh giới không rõ ≠ dày vách liên tiểu
thùy
+ Đặc trưng
+ 60%
DẤU HIỆU CLVT
Hình ảnh chụp cắt lớp ngực phân giải cao
HRCT:
-Đông đặc
-Kính mờ
-Dấu hiệu halo ngược.
-Quanh tiểu thùy
-Nốt: thay đổi. Nhiều nốt hoặc một nốt, nốt
nhỏ hoặc lớn (khối).
DẤU HIỆU CLVT
Hình ảnh chụp cắt lớp ngực phân giải cao
HRCT:
-Đông đặc
-Kính mờ
-Dấu hiệu halo ngược.
-Quanh tiểu thùy
-Nốt: thay đổi. Nhiều nốt hoặc một nốt, nốt
nhỏ hoặc lớn (khối).
DẤU HIỆU CLVT
Hình ảnh chụp cắt lớp ngực phân giải cao
HRCT:
-Đông đặc
-Kính mờ
-Dấu hiệu halo ngược.
-Quanh tiểu thùy
-Nốt: thay đổi. Nhiều nốt hoặc một nốt, nốt
nhỏ hoặc lớn (khối).
DẤU HIỆU CLVT
- Đông đặc
- Kính mờ
- Dấu hiệu halo ngược.
- Quanh tiểu thùy
- Nốt
- Lưới: ít gặp, liên quan với nguy cơ tái phát
và tiến triển bệnh.
CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH
Hình ảnh chụp cắt lớp ngực phân giải cao HRCT:
-Đông đặc
-Kính mờ
-Dấu hiệu halo ngược.
-Quanh tiểu thùy
-Nốt
-Lưới
-Các biểu hiện khác ít gặp: Dày thành phế quản,
giãn phế quản, khối đơn độc, hình tổ ong, có ít
dịch màng phổi.
Keys giúp chẩn đoán
1. Các mảng đông đặc ở ngoại vi phổi, đáy
phổi, quanh phế quản.
2. Hình ảnh lớn lên và bé đi “waxing and
waning”, thoảng qua (xuất hiện rồi mất đi).
3. Vị trí điển hình ở phần giữa và đáy phổi
4. Hình ảnh đặc trưng là tổn thương ngoại vi
tiểu thùy.
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Chẩn đoán phân biệt:
-U lympho ở phổi
-Ung thư biểu mô tuyến bậc thấp
-Bệnh sarcoidosis
-Viêm phổi bạch cầu ái toan mạn tính
-Viêm phổi mỡ (lipoid pneumonia).
-Nhồi máu phổi
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Chẩn đoán phân biệt:
-U lympho ở phổi
+ Tổn thương một hay nhiều khối, nốt: có
hình phế quản chứa khí, hang, ranh giới rõ hoặc
không.
+ Tổn thương đông đặc bao quanh phế
huyết quản.
+ Không phân bố ngoại vi
+ Tràn dịch màng phổi
+ Hạch to +++
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Chẩn đoán phân biệt:
-U lympho ở phổi
+ Tổn thương một hay nhiều khối, nốt: có
hình phế quản chứa khí, hang, ranh giới rõ hoặc
không.
+ Tổn thương đông đặc bao quanh phế
huyết quản.
+ Không phân bố ngoại vi
+ Tràn dịch màng phổi
+ Hạch to +++
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Chẩn đoán phân biệt:
-U lympho ở phổi
+ Tổn thương một hay nhiều khối, nốt: có
hình phế quản chứa khí, hang, ranh giới rõ hoặc
không.
+ Tổn thương đông đặc bao quanh phế
huyết quản.
+ Không phân bố ngoại vi
+ Tràn dịch màng phổi
+ Hạch to +++
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Chẩn đoán phân biệt:
-U lympho ở phổi
+ Tổn thương một hay nhiều khối, nốt: có
hình phế quản chứa khí, hang, ranh giới rõ hoặc
không.
+ Tổn thương đông đặc bao quanh phế
huyết quản.
+ Không phân bố ngoại vi
+ Tràn dịch màng phổi
+ Hạch to +++
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Chẩn đoán phân biệt:
-U lympho ở phổi
+ Tổn thương một hay nhiều khối, nốt: có
hình phế quản chứa khí, hang, ranh giới rõ hoặc
không.
+ Tổn thương đông đặc bao quanh phế
huyết quản.
+ Không phân bố ngoại vi
+ Tràn dịch màng phổi
+ Hạch to +++
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Chẩn đoán phân biệt:
-U lympho ở phổi
+ Tổn thương một hay nhiều khối, nốt: có
hình phế quản chứa khí, hang, ranh giới rõ hoặc
không.
+ Tổn thương đông đặc bao quanh phế
huyết quản.
+ Không phân bố ngoại vi
+ Tràn dịch màng phổi
+ Hạch to +++
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Chẩn đoán phân biệt:
-Ung thư biểu mô tuyến bậc thấp
+ Khối hoặc nốt bán đặc (subsolid
nodule). Tổn thương đặc dần khi theo dõi.
Thường có một khối.
+ Không phân bố ngoại vi
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Chẩn đoán phân biệt:
-Ung thư biểu mô tuyến bậc thấp
+ Khối hoặc nốt bán đặc (subsolid
nodule). Tổn thương đặc dần khi theo dõi.
Thường có một khối.
+ Không phân bố ngoại vi
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Chẩn đoán phân biệt:
-Ung thư biểu mô tuyến bậc thấp
+ Khối hoặc nốt bán đặc (subsolid
nodule). Tổn thương đặc dần khi theo dõi.
Thường có một khối.
+ Không phân bố ngoại vi
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Chẩn đoán phân biệt:
-Nhồi máu phổi:
+ Ngoại vi, dưới màng phổi
+ Hình tam giác cụt đỉnh, tổn thương đỉnh tròn
+ Dấu hiệu “melting” hay “iceberg”.
+ Tràn dịch màng phổi
+ Có nguy cơ
+ CTA có tắc động mạch phổi
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Chẩn đoán phân biệt:
-Nhồi máu phổi:
+ Ngoại vi, dưới màng phổi
+ Hình tam giác cụt đỉnh, tổn thương đỉnh tròn
+ Dấu hiệu “melting” hay “iceberg”.
+ Tràn dịch màng phổi
+ Có nguy cơ
+ CTA có tắc động mạch phổi
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Chẩn đoán phân biệt:
-Nhồi máu phổi:
+ Ngoại vi, dưới màng phổi
+ Hình tam giác cụt đỉnh, tổn thương đỉnh tròn
+ Dấu hiệu “melting” hay “iceberg”.
+ Tràn dịch màng phổi
+ Có nguy cơ
+ CTA có tắc động mạch phổi
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Chẩn đoán phân biệt:
-Nhồi máu phổi:
+ Ngoại vi, dưới màng phổi
+ Hình tam giác cụt đỉnh, tổn thương đỉnh tròn
+ Dấu hiệu “melting” hay “iceberg”.
+ Tràn dịch màng phổi
+ Có nguy cơ
+ CTA có tắc động mạch phổi
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Chẩn đoán phân biệt:
-Nhồi máu phổi:
+ Ngoại vi, dưới màng phổi
+ Hình tam giác cụt đỉnh, tổn thương đỉnh tròn
+ Dấu hiệu “melting” hay “iceberg”.
+ Tràn dịch màng phổi
+ Có nguy cơ
+ CTA có tắc động mạch phổi
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Chẩn đoán phân biệt:
-Bệnh sarcoidosis:
+ Hạch to: (dấu hiệu 1,2,3).
+ Tổn thương chủ yếu là nốt tổ chức kẽ và
dày vách liên tiểu thùy. Có thể phối hợp với đám
đông đặc trong có phế quản chứa khí.
+Phân bố quanh phế huyết quản nhưng
không phân bố ở ngoại vi, chủ yếu nửa trên
trường phổi.
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Chẩn đoán phân biệt:
-Bệnh sarcoidosis:
+ Hạch to: (dấu hiệu 1,2,3).
+ Tổn thương chủ yếu là nốt tổ chức kẽ và
dày vách liên tiểu thùy. Có thể phối hợp với đám
đông đặc trong có phế quản chứa khí.
+Phân bố quanh phế huyết quản nhưng
không phân bố ở ngoại vi, chủ yếu nửa trên
trường phổi.
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Chẩn đoán phân biệt:
-Bệnh sarcoidosis:
+ Hạch to: (dấu hiệu 1,2,3).
+ Tổn thương chủ yếu là nốt tổ chức kẽ và
dày vách liên tiểu thùy. Có thể phối hợp với đám
đông đặc trong có phế quản chứa khí.
+Phân bố quanh phế huyết quản nhưng
không phân bố ở ngoại vi, chủ yếu nửa trên
trường phổi.
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Chẩn đoán phân biệt:
-Bệnh sarcoidosis:
+ Hạch to: (dấu hiệu 1,2,3).
+ Tổn thương chủ yếu là nốt tổ chức kẽ và
dày vách liên tiểu thùy. Có thể phối hợp với đám
đông đặc trong có phế quản chứa khí.
+Phân bố quanh phế huyết quản nhưng
không phân bố ở ngoại vi, chủ yếu nửa trên
trường phổi.
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Chẩn đoán phân biệt:
-Bệnh sarcoidosis:
+ Hạch to: (dấu hiệu 1,2,3).
+ Tổn thương chủ yếu là nốt tổ chức kẽ và
dày vách liên tiểu thùy. Có thể phối hợp với đám
đông đặc trong có phế quản chứa khí.
+Phân bố quanh phế huyết quản nhưng
không phân bố ở ngoại vi, chủ yếu nửa trên
trường phổi.
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Chẩn đoán phân biệt:
-Viêm phổi bạch cầu ái toan mạn tính
+ Tổn thương thường phân bố ở nửa trên
phổi, gần đỉnh phổi
+ Nốt mờ, dải mờ không phải vách, lưới và
phân bố quanh phế quản hay gặp hơn ở COP.
+ Dày vách hay gặp hơn ở viêm phổi bạch
cầu ái toan
+ Tăng bạch cầu ái toan trong máu.
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Chẩn đoán phân biệt:
-Viêm phổi bạch cầu ái toan mạn tính
+ Tổn thương thường phân bố ở nửa trên
phổi, gần đỉnh phổi
+ Nốt mờ, dải mờ không phải vách, lưới và
phân bố quanh phế quản hay gặp hơn ở COP.
+ Dày vách hay gặp hơn ở viêm phổi bạch
cầu ái toan
+ Tăng bạch cầu ái toan trong máu.
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Chẩn đoán phân biệt:
-Viêm phổi bạch cầu ái toan mạn tính
+ Tổn thương thường phân bố ở nửa trên
phổi, gần đỉnh phổi
+ Nốt mờ, dải mờ không phải vách, lưới và
phân bố quanh phế quản hay gặp hơn ở COP.
+ Dày vách hay gặp hơn ở viêm phổi bạch
cầu ái toan
+ Tăng bạch cầu ái toan trong máu.
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Chẩn đoán phân biệt:
-Viêm phổi bạch cầu ái toan mạn tính
+ Tổn thương thường phân bố ở nửa trên
phổi, gần đỉnh phổi
+ Nốt mờ, dải mờ không phải vách, lưới và
phân bố quanh phế quản hay gặp hơn ở COP.
+ Dày vách hay gặp hơn ở viêm phổi bạch
cầu ái toan
+ Tăng bạch cầu ái toan trong máu.
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Chẩn đoán phân biệt:
-Viêm phổi bạch cầu ái toan mạn tính
+ Tổn thương thường phân bố ở nửa trên
phổi, gần đỉnh phổi
+ Nốt mờ, dải mờ không phải vách, lưới và
phân bố quanh phế quản hay gặp hơn ở COP.
+ Dày vách hay gặp hơn ở viêm phổi bạch
cầu ái toan
+ Tăng bạch cầu ái toan trong máu.
BỆNH HỌC
Bệnh nguyên:
-Không rõ nguyên nhân.
-Cần loại trừ các nguyên nhân viêm phổi khác:
+ Nhiễm trùng, virus, kí sinh trùng
+ Thuốc
+ Bệnh tổ chức liên kết
+ Bệnh viêm ống tiêu hóa
+ Bệnh huyết học
+ Xạ trị
+ Hít phải
BỆNH HỌC
Bệnh phát triển trong các phế nang và phát
triển theo đường dẫn khí nhỏ.
Giải phẫu đại thể:
-Vẫn bảo tồn cấu trúc phổi (không xơ hóa).
-Tổ chức hạt trong lòng tiểu phế quản.
Giải phẫu vi thể:
-Nút tổ chức hạt lan tràn qua lỗ Kohn
-Thâm nhiễm tế bào đơn nhân và các tế bào
viêm khác vào tổ chức kẽ.
XÉT NGHIỆM
Chức năng hô hấp:
-Thường có biểu hiện co thắt
-Có thể phối hợp co thắt với tắc nghẽn
Không có xét nghiệm đặc hiệu.
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
Biểu hiện lâm sàng diễn biến vài tuần
Biểu hiện thường gặp:
-Ho khan
-Khó thở
-Mệt mỏi
-Gầy sút
-Sút cân
-Ăn kém
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
Các biểu hiện khác:
-Ho máu
-Ho đờm
-Mồ hôi đêm
-Đau ngực
-Đau khớp.
DỊCH TỄ
• Tuổi: thường gặp 50-60, nhưng có thể gặp
20-80.
• Giới: Nam = nữ
• Chủ yếu gặp ở người không hút thuốc hoặc
người đã từng hút thuốc nhưng hiện tại đã
ngừng hút thuốc.
• Một số hiếm trường hợp có liên quan với
tắc mật
TIÊN LƯỢNG
• Đáp ứng tốt với corticoids
• Phát triển và thoái triển từng đợt
• Có thể tái phát sau khi ngừng corticoids
• Điều trị kéo dài hàng tháng đối với trường
hợp tái phát.
ĐIỀU TRỊ
 Corticoids
 Thường đáp ứng tốt
 Chậm hơn so với viêm phổi bạch cầu ái
toan mạn tính
 Cải thiện lâm sàng trong 24-48h
 Mất hoàn toàn hình ảnh Xquang sau vài
tuần
ĐIỀU TRỊ
Tái phát 50% trường hợp
Tái phát khi điều trị muộn, bỏ thuốc, ngừng
thuốc đột ngột.
Kéo dài pháp đồ điều trị giảm nguy cơ tái
phát
Tiên lượng không phụ thuộc và sự tái phát.
CÁC CA LÂM SÀNG
20 trường hợp trong trang
https://my.statdx.com

More Related Content

What's hot

Phồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcPhồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcvinhvd12
 
Hoi chung thanh nguc mang phoi
Hoi chung thanh nguc mang phoiHoi chung thanh nguc mang phoi
Hoi chung thanh nguc mang phoiMichel Phuong
 
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )Bác sĩ nhà quê
 
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   okChẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng okMichel Phuong
 
X QUANG KHỚP GỐI.pptx
X QUANG KHỚP GỐI.pptxX QUANG KHỚP GỐI.pptx
X QUANG KHỚP GỐI.pptxSoM
 
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot   bs phan vu anh minhHah xquang tac ruot   bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minhMichel Phuong
 
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANDẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANSoM
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNSoM
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔISoM
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHùng Lê
 
HÌNH ẢNH HỌC TRONG BỆNH LÝ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC TRONG BỆNH LÝ TIẾT NIỆUHÌNH ẢNH HỌC TRONG BỆNH LÝ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC TRONG BỆNH LÝ TIẾT NIỆUSoM
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Tran Vo Duc Tuan
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngựcSoM
 
Chèn ép tim
Chèn ép timChèn ép tim
Chèn ép timSoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
Sieuamchandoan ongtieuhoa
Sieuamchandoan ongtieuhoaSieuamchandoan ongtieuhoa
Sieuamchandoan ongtieuhoaLan Đặng
 

What's hot (20)

Phồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcPhồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ước
 
Hoi chung thanh nguc mang phoi
Hoi chung thanh nguc mang phoiHoi chung thanh nguc mang phoi
Hoi chung thanh nguc mang phoi
 
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
 
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   okChẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
 
Trung th t
Trung th tTrung th t
Trung th t
 
X QUANG KHỚP GỐI.pptx
X QUANG KHỚP GỐI.pptxX QUANG KHỚP GỐI.pptx
X QUANG KHỚP GỐI.pptx
 
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot   bs phan vu anh minhHah xquang tac ruot   bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
 
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANDẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢN
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruột
 
HÌNH ẢNH HỌC TRONG BỆNH LÝ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC TRONG BỆNH LÝ TIẾT NIỆUHÌNH ẢNH HỌC TRONG BỆNH LÝ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC TRONG BỆNH LÝ TIẾT NIỆU
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
 
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruộtX-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngực
 
Chèn ép tim
Chèn ép timChèn ép tim
Chèn ép tim
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
Tắc ruột_NGUYỄN THANH TRÚC_TỔ 10-Y09B
Tắc ruột_NGUYỄN THANH TRÚC_TỔ 10-Y09BTắc ruột_NGUYỄN THANH TRÚC_TỔ 10-Y09B
Tắc ruột_NGUYỄN THANH TRÚC_TỔ 10-Y09B
 
Sieuamchandoan ongtieuhoa
Sieuamchandoan ongtieuhoaSieuamchandoan ongtieuhoa
Sieuamchandoan ongtieuhoa
 
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
 

Viewers also liked

U than duong bai xuat
U than   duong bai xuatU than   duong bai xuat
U than duong bai xuatNguyen Binh
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucBác sĩ nhà quê
 
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)Le Jang
 
Phân độ tổn thương cơ xương khớp các chi
Phân độ tổn thương cơ xương khớp các chiPhân độ tổn thương cơ xương khớp các chi
Phân độ tổn thương cơ xương khớp các chiNguyen Binh
 
Các bước đọc phim x quang ngực bvtn
Các bước đọc phim x quang ngực bvtnCác bước đọc phim x quang ngực bvtn
Các bước đọc phim x quang ngực bvtndurial
 
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3Thieu Hy Huynh
 
Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)
Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)
Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)youngunoistalented1995
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amNguyen Binh
 
Not don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvtNot don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvtseadawn02
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonNguyen Thai Binh
 
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặpCLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặpNguyen Thai Binh
 
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Hình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tínhHình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tínhNgân Lượng
 
Trieu chung hoc uiv
Trieu chung hoc uivTrieu chung hoc uiv
Trieu chung hoc uivNguyen Binh
 
Sarcome xương tạo xương
Sarcome xương tạo xươngSarcome xương tạo xương
Sarcome xương tạo xươngTan Tran
 
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận Nguyen Binh
 
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Viewers also liked (20)

Bg 11 viem k phoi
Bg 11 viem k phoiBg 11 viem k phoi
Bg 11 viem k phoi
 
U than duong bai xuat
U than   duong bai xuatU than   duong bai xuat
U than duong bai xuat
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
 
Xq hoi chung ke
Xq hoi chung keXq hoi chung ke
Xq hoi chung ke
 
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
 
Phân độ tổn thương cơ xương khớp các chi
Phân độ tổn thương cơ xương khớp các chiPhân độ tổn thương cơ xương khớp các chi
Phân độ tổn thương cơ xương khớp các chi
 
Các bước đọc phim x quang ngực bvtn
Các bước đọc phim x quang ngực bvtnCác bước đọc phim x quang ngực bvtn
Các bước đọc phim x quang ngực bvtn
 
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
 
Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)
Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)
Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu am
 
Not don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvtNot don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvt
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
 
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặpCLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặp
 
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...
 
Hình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tínhHình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tính
 
Trieu chung hoc uiv
Trieu chung hoc uivTrieu chung hoc uiv
Trieu chung hoc uiv
 
Sarcome xương tạo xương
Sarcome xương tạo xươngSarcome xương tạo xương
Sarcome xương tạo xương
 
Xq hoi chung mang phoi
Xq hoi chung mang phoiXq hoi chung mang phoi
Xq hoi chung mang phoi
 
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
 
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
 

Similar to Viêm phổi tổ chức hóa

6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.pptNgoc Khue Nguyen
 
Mau cuc mang phoi
Mau cuc mang phoiMau cuc mang phoi
Mau cuc mang phoivinhvd12
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPSoM
 
Các bệnh-phổi-kẽ-trên-hrct
Các bệnh-phổi-kẽ-trên-hrctCác bệnh-phổi-kẽ-trên-hrct
Các bệnh-phổi-kẽ-trên-hrctngoducyen
 
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.pptNgoc Khue Nguyen
 
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docxMỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docxhieu vu
 
HC Lâm sàng cơ quan hô hấp.docx
HC Lâm sàng cơ quan hô hấp.docxHC Lâm sàng cơ quan hô hấp.docx
HC Lâm sàng cơ quan hô hấp.docxDUCNGUYEN990
 
Lao phổi
Lao phổiLao phổi
Lao phổiSoM
 
Hình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương laoHình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương laoKhai Le Phuoc
 
Nguyen thanh luan viem tuy cap
Nguyen thanh luan   viem tuy capNguyen thanh luan   viem tuy cap
Nguyen thanh luan viem tuy capMichel Phuong
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPSoM
 
Ha xquang mot so benh phoi thuong gap
Ha xquang mot so benh phoi thuong gapHa xquang mot so benh phoi thuong gap
Ha xquang mot so benh phoi thuong gapKhai Le Phuoc
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHiếu trịnh đình
 

Similar to Viêm phổi tổ chức hóa (20)

6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
 
Mau cuc mang phoi
Mau cuc mang phoiMau cuc mang phoi
Mau cuc mang phoi
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 
Các bệnh-phổi-kẽ-trên-hrct
Các bệnh-phổi-kẽ-trên-hrctCác bệnh-phổi-kẽ-trên-hrct
Các bệnh-phổi-kẽ-trên-hrct
 
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
 
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docxMỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
 
Giãn phế quản
Giãn phế quản Giãn phế quản
Giãn phế quản
 
Các bài học nội định hướng
Các bài học nội định hướngCác bài học nội định hướng
Các bài học nội định hướng
 
Cls hô hấp
Cls hô hấpCls hô hấp
Cls hô hấp
 
đọC xq phổi
đọC xq phổiđọC xq phổi
đọC xq phổi
 
HC Lâm sàng cơ quan hô hấp.docx
HC Lâm sàng cơ quan hô hấp.docxHC Lâm sàng cơ quan hô hấp.docx
HC Lâm sàng cơ quan hô hấp.docx
 
Lao phổi
Lao phổiLao phổi
Lao phổi
 
Hình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương laoHình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương lao
 
Sieuamhachco
SieuamhachcoSieuamhachco
Sieuamhachco
 
Sieuamhachco
SieuamhachcoSieuamhachco
Sieuamhachco
 
Nguyen thanh luan viem tuy cap
Nguyen thanh luan   viem tuy capNguyen thanh luan   viem tuy cap
Nguyen thanh luan viem tuy cap
 
Ap xe phổi
Ap xe phổiAp xe phổi
Ap xe phổi
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
 
Ha xquang mot so benh phoi thuong gap
Ha xquang mot so benh phoi thuong gapHa xquang mot so benh phoi thuong gap
Ha xquang mot so benh phoi thuong gap
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
 

More from Nguyen Binh

Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014Nguyen Binh
 
BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANNguyen Binh
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dươngNguyen Binh
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amNguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiSiêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiNguyen Binh
 
Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Nguyen Binh
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong thanNguyen Binh
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong thanNguyen Binh
 
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...Nguyen Binh
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canhNguyen Binh
 
đẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vúđẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vúNguyen Binh
 

More from Nguyen Binh (20)

Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014
 
BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHAN
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dương
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu am
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiSiêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
 
Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7
 
Soi tiet nieu
Soi tiet nieuSoi tiet nieu
Soi tiet nieu
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong than
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong than
 
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
 
Nhiem khuan htn
Nhiem khuan htnNhiem khuan htn
Nhiem khuan htn
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canh
 
đẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vúđẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vú
 

Recently uploaded

Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 

Viêm phổi tổ chức hóa

  • 1. VIÊM PHỔI TỔ CHỨC HÓA KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN (Cryptogenic organizing pneumonia - COP ) Bs Đoàn Tiến Lưu (Hình ảnh và nội dung tham khảo từ trang https://my.statdx.com).
  • 2. KHÁI NIỆM Thuật ngữ: -Viêm phổi tổ chức hóa không rõ nguyên nhân (cryptogenic organizing pneumonia – COP). -Viêm tiểu phế quản tắc nghẽn – viêm phổi tổ chức hóa (bronchiolitis obliterans organizing pneumonia – BOOP).
  • 3. KHÁI NIỆM Định nghĩa: -Đặc trưng của bệnh là sự xuất hiện các nút tổ chức viêm hạt tự do trong lòng khoang chứa khí (tiểu phế quản, phế nang). -Đáp ứng điều trị với corticoids.
  • 4. KHÁI NIỆM Định nghĩa: -Đặc trưng của bệnh là sự xuất hiện các nút tổ chức viêm hạt tự do trong lòng khoang chứa khí (tiểu phế quản, phế nang). -Đáp ứng điều trị với corticoids.
  • 5. DẤU HIỆU XQUANG - Tổn thương thường gặp: + Tổn thương đông đặc ± kính mờ phổi hai bên. + Tổn thương từng đám, mảng. Không theo phân thùy và thùy. + Thể tích phổi không thay đổi. + Điển hình: hai bên, phân bố ở nửa dưới trường phổi hai bên. Tuy nhiên có thể gặp ở một bên hoặc phân bố ở các vị trí khác của phổi. - Ít gặp: + Nốt mờ lớn + Lưới nốt + Khối
  • 9. DẤU HIỆU CLVT (Chụp cắt lớp vi tính phổi phân giải cao) - Đông đặc - Kính mờ - Dấu hiệu halo ngược. - Tổn thương quanh tiểu thùy - Nốt - Lưới - Các biểu hiện khác ít gặp
  • 10. DẤU HIỆU CLVT Tổn thương đông đặc có đặc điểm: -Phối hợp ± kính mờ. -Đông đặc chủ yếu dưới màng phổi hoặc quanh phế quản -Điển hình: ở phần giữa và phần dưới phổi. -Đáp ứng hoàn toàn hoặc một phần với điều trị corticoids -Ít gặp hơn ở người suy giảm miễn dịch
  • 11. DẤU HIỆU CLVT Tổn thương đông đặc có đặc điểm: -Phối hợp ± kính mờ. -Đông đặc chủ yếu dưới màng phổi hoặc quanh phế quản -Điển hình: ở phần giữa và phần dưới phổi. -Đáp ứng hoàn toàn hoặc một phần với điều trị corticoids -Ít gặp hơn ở người suy giảm miễn dịch
  • 12. DẤU HIỆU CLVT Tổn thương đông đặc có đặc điểm: -Phối hợp ± kính mờ. -Đông đặc chủ yếu dưới màng phổi hoặc quanh phế quản -Điển hình: ở phần giữa và phần dưới phổi. -Đáp ứng hoàn toàn hoặc một phần với điều trị corticoids -Ít gặp hơn ở người suy giảm miễn dịch
  • 13. DẤU HIỆU CLVT Tổn thương đông đặc có đặc điểm: -Phối hợp ± kính mờ. -Đông đặc chủ yếu dưới màng phổi hoặc quanh phế quản -Điển hình: ở phần giữa và phần dưới phổi. -Đáp ứng hoàn toàn hoặc một phần với điều trị corticoids -Ít gặp hơn ở người suy giảm miễn dịch
  • 14. DẤU HIỆU CLVT - Đông đặc - Kính mờ: thay đổi. Thường phối hợp với tổn thương đông đặc. Khó chẩn đoán khi không có tổn thương đông đặc hoặc khi phối hợp với tổn thương lưới.
  • 15. DẤU HIỆU CLVT - Đông đặc - Kính mờ: thay đổi. Thường phối hợp với tổn thương đông đặc. Khó chẩn đoán khi không có tổn thương đông đặc hoặc khi phối hợp với tổn thương lưới.
  • 16. DẤU HIỆU CLVT - Đông đặc - Kính mờ: thay đổi. Thường phối hợp với tổn thương đông đặc. Khó chẩn đoán khi không có tổn thương đông đặc hoặc khi phối hợp với tổn thương lưới.
  • 17. DẤU HIỆU CLVT - Đông đặc - Kính mờ: thay đổi. Thường phối hợp với tổn thương đông đặc. Khó chẩn đoán khi không có tổn thương đông đặc hoặc khi phối hợp với tổn thương lưới.
  • 18. DẤU HIỆU CLVT Hình ảnh chụp cắt lớp ngực phân giải cao HRCT: -Đông đặc -Kính mờ -Dấu hiệu halo ngược. + Kính mờ ở giữa, viền đông đặc +20% + Gợi ý, không đặc hiệu
  • 19. DẤU HIỆU CLVT Hình ảnh chụp cắt lớp ngực phân giải cao HRCT: -Đông đặc -Kính mờ -Dấu hiệu halo ngược. + Kính mờ ở giữa, viền đông đặc +20% + Gợi ý, không đặc hiệu
  • 20. DẤU HIỆU CLVT Hình ảnh chụp cắt lớp ngực phân giải cao HRCT: -Đông đặc -Kính mờ -Dấu hiệu halo ngược. + Kính mờ ở giữa, viền đông đặc +20% + Gợi ý, không đặc hiệu
  • 21. DẤU HIỆU CLVT Hình ảnh chụp cắt lớp ngực phân giải cao HRCT: -Đông đặc -Kính mờ -Dấu hiệu halo ngược. + Kính mờ ở giữa, viền đông đặc +20% + Gợi ý, không đặc hiệu
  • 22. DẤU HIỆU CLVT - Đông đặc - Kính mờ - Dấu hiệu halo ngược. - Tổn thương quanh tiểu thùy + Ranh giới không rõ ≠ dày vách liên tiểu thùy + Đặc trưng + 60%
  • 23. DẤU HIỆU CLVT - Đông đặc - Kính mờ - Dấu hiệu halo ngược. - Tổn thương quanh tiểu thùy + Ranh giới không rõ ≠ dày vách liên tiểu thùy + Đặc trưng + 60%
  • 24. DẤU HIỆU CLVT - Đông đặc - Kính mờ - Dấu hiệu halo ngược. - Tổn thương quanh tiểu thùy + Ranh giới không rõ ≠ dày vách liên tiểu thùy + Đặc trưng + 60%
  • 25. DẤU HIỆU CLVT - Đông đặc - Kính mờ - Dấu hiệu halo ngược. - Tổn thương quanh tiểu thùy + Ranh giới không rõ ≠ dày vách liên tiểu thùy + Đặc trưng + 60%
  • 26. DẤU HIỆU CLVT Hình ảnh chụp cắt lớp ngực phân giải cao HRCT: -Đông đặc -Kính mờ -Dấu hiệu halo ngược. -Quanh tiểu thùy -Nốt: thay đổi. Nhiều nốt hoặc một nốt, nốt nhỏ hoặc lớn (khối).
  • 27. DẤU HIỆU CLVT Hình ảnh chụp cắt lớp ngực phân giải cao HRCT: -Đông đặc -Kính mờ -Dấu hiệu halo ngược. -Quanh tiểu thùy -Nốt: thay đổi. Nhiều nốt hoặc một nốt, nốt nhỏ hoặc lớn (khối).
  • 28. DẤU HIỆU CLVT Hình ảnh chụp cắt lớp ngực phân giải cao HRCT: -Đông đặc -Kính mờ -Dấu hiệu halo ngược. -Quanh tiểu thùy -Nốt: thay đổi. Nhiều nốt hoặc một nốt, nốt nhỏ hoặc lớn (khối).
  • 29. DẤU HIỆU CLVT - Đông đặc - Kính mờ - Dấu hiệu halo ngược. - Quanh tiểu thùy - Nốt - Lưới: ít gặp, liên quan với nguy cơ tái phát và tiến triển bệnh.
  • 30. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH Hình ảnh chụp cắt lớp ngực phân giải cao HRCT: -Đông đặc -Kính mờ -Dấu hiệu halo ngược. -Quanh tiểu thùy -Nốt -Lưới -Các biểu hiện khác ít gặp: Dày thành phế quản, giãn phế quản, khối đơn độc, hình tổ ong, có ít dịch màng phổi.
  • 31. Keys giúp chẩn đoán 1. Các mảng đông đặc ở ngoại vi phổi, đáy phổi, quanh phế quản. 2. Hình ảnh lớn lên và bé đi “waxing and waning”, thoảng qua (xuất hiện rồi mất đi). 3. Vị trí điển hình ở phần giữa và đáy phổi 4. Hình ảnh đặc trưng là tổn thương ngoại vi tiểu thùy.
  • 32. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Chẩn đoán phân biệt: -U lympho ở phổi -Ung thư biểu mô tuyến bậc thấp -Bệnh sarcoidosis -Viêm phổi bạch cầu ái toan mạn tính -Viêm phổi mỡ (lipoid pneumonia). -Nhồi máu phổi
  • 33. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Chẩn đoán phân biệt: -U lympho ở phổi + Tổn thương một hay nhiều khối, nốt: có hình phế quản chứa khí, hang, ranh giới rõ hoặc không. + Tổn thương đông đặc bao quanh phế huyết quản. + Không phân bố ngoại vi + Tràn dịch màng phổi + Hạch to +++
  • 34. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Chẩn đoán phân biệt: -U lympho ở phổi + Tổn thương một hay nhiều khối, nốt: có hình phế quản chứa khí, hang, ranh giới rõ hoặc không. + Tổn thương đông đặc bao quanh phế huyết quản. + Không phân bố ngoại vi + Tràn dịch màng phổi + Hạch to +++
  • 35. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Chẩn đoán phân biệt: -U lympho ở phổi + Tổn thương một hay nhiều khối, nốt: có hình phế quản chứa khí, hang, ranh giới rõ hoặc không. + Tổn thương đông đặc bao quanh phế huyết quản. + Không phân bố ngoại vi + Tràn dịch màng phổi + Hạch to +++
  • 36. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Chẩn đoán phân biệt: -U lympho ở phổi + Tổn thương một hay nhiều khối, nốt: có hình phế quản chứa khí, hang, ranh giới rõ hoặc không. + Tổn thương đông đặc bao quanh phế huyết quản. + Không phân bố ngoại vi + Tràn dịch màng phổi + Hạch to +++
  • 37. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Chẩn đoán phân biệt: -U lympho ở phổi + Tổn thương một hay nhiều khối, nốt: có hình phế quản chứa khí, hang, ranh giới rõ hoặc không. + Tổn thương đông đặc bao quanh phế huyết quản. + Không phân bố ngoại vi + Tràn dịch màng phổi + Hạch to +++
  • 38. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Chẩn đoán phân biệt: -U lympho ở phổi + Tổn thương một hay nhiều khối, nốt: có hình phế quản chứa khí, hang, ranh giới rõ hoặc không. + Tổn thương đông đặc bao quanh phế huyết quản. + Không phân bố ngoại vi + Tràn dịch màng phổi + Hạch to +++
  • 39. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Chẩn đoán phân biệt: -Ung thư biểu mô tuyến bậc thấp + Khối hoặc nốt bán đặc (subsolid nodule). Tổn thương đặc dần khi theo dõi. Thường có một khối. + Không phân bố ngoại vi
  • 40. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Chẩn đoán phân biệt: -Ung thư biểu mô tuyến bậc thấp + Khối hoặc nốt bán đặc (subsolid nodule). Tổn thương đặc dần khi theo dõi. Thường có một khối. + Không phân bố ngoại vi
  • 41. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Chẩn đoán phân biệt: -Ung thư biểu mô tuyến bậc thấp + Khối hoặc nốt bán đặc (subsolid nodule). Tổn thương đặc dần khi theo dõi. Thường có một khối. + Không phân bố ngoại vi
  • 42. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Chẩn đoán phân biệt: -Nhồi máu phổi: + Ngoại vi, dưới màng phổi + Hình tam giác cụt đỉnh, tổn thương đỉnh tròn + Dấu hiệu “melting” hay “iceberg”. + Tràn dịch màng phổi + Có nguy cơ + CTA có tắc động mạch phổi
  • 43. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Chẩn đoán phân biệt: -Nhồi máu phổi: + Ngoại vi, dưới màng phổi + Hình tam giác cụt đỉnh, tổn thương đỉnh tròn + Dấu hiệu “melting” hay “iceberg”. + Tràn dịch màng phổi + Có nguy cơ + CTA có tắc động mạch phổi
  • 44. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Chẩn đoán phân biệt: -Nhồi máu phổi: + Ngoại vi, dưới màng phổi + Hình tam giác cụt đỉnh, tổn thương đỉnh tròn + Dấu hiệu “melting” hay “iceberg”. + Tràn dịch màng phổi + Có nguy cơ + CTA có tắc động mạch phổi
  • 45. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Chẩn đoán phân biệt: -Nhồi máu phổi: + Ngoại vi, dưới màng phổi + Hình tam giác cụt đỉnh, tổn thương đỉnh tròn + Dấu hiệu “melting” hay “iceberg”. + Tràn dịch màng phổi + Có nguy cơ + CTA có tắc động mạch phổi
  • 46. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Chẩn đoán phân biệt: -Nhồi máu phổi: + Ngoại vi, dưới màng phổi + Hình tam giác cụt đỉnh, tổn thương đỉnh tròn + Dấu hiệu “melting” hay “iceberg”. + Tràn dịch màng phổi + Có nguy cơ + CTA có tắc động mạch phổi
  • 47. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Chẩn đoán phân biệt: -Bệnh sarcoidosis: + Hạch to: (dấu hiệu 1,2,3). + Tổn thương chủ yếu là nốt tổ chức kẽ và dày vách liên tiểu thùy. Có thể phối hợp với đám đông đặc trong có phế quản chứa khí. +Phân bố quanh phế huyết quản nhưng không phân bố ở ngoại vi, chủ yếu nửa trên trường phổi.
  • 48. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Chẩn đoán phân biệt: -Bệnh sarcoidosis: + Hạch to: (dấu hiệu 1,2,3). + Tổn thương chủ yếu là nốt tổ chức kẽ và dày vách liên tiểu thùy. Có thể phối hợp với đám đông đặc trong có phế quản chứa khí. +Phân bố quanh phế huyết quản nhưng không phân bố ở ngoại vi, chủ yếu nửa trên trường phổi.
  • 49. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Chẩn đoán phân biệt: -Bệnh sarcoidosis: + Hạch to: (dấu hiệu 1,2,3). + Tổn thương chủ yếu là nốt tổ chức kẽ và dày vách liên tiểu thùy. Có thể phối hợp với đám đông đặc trong có phế quản chứa khí. +Phân bố quanh phế huyết quản nhưng không phân bố ở ngoại vi, chủ yếu nửa trên trường phổi.
  • 50. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Chẩn đoán phân biệt: -Bệnh sarcoidosis: + Hạch to: (dấu hiệu 1,2,3). + Tổn thương chủ yếu là nốt tổ chức kẽ và dày vách liên tiểu thùy. Có thể phối hợp với đám đông đặc trong có phế quản chứa khí. +Phân bố quanh phế huyết quản nhưng không phân bố ở ngoại vi, chủ yếu nửa trên trường phổi.
  • 51. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Chẩn đoán phân biệt: -Bệnh sarcoidosis: + Hạch to: (dấu hiệu 1,2,3). + Tổn thương chủ yếu là nốt tổ chức kẽ và dày vách liên tiểu thùy. Có thể phối hợp với đám đông đặc trong có phế quản chứa khí. +Phân bố quanh phế huyết quản nhưng không phân bố ở ngoại vi, chủ yếu nửa trên trường phổi.
  • 52. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Chẩn đoán phân biệt: -Viêm phổi bạch cầu ái toan mạn tính + Tổn thương thường phân bố ở nửa trên phổi, gần đỉnh phổi + Nốt mờ, dải mờ không phải vách, lưới và phân bố quanh phế quản hay gặp hơn ở COP. + Dày vách hay gặp hơn ở viêm phổi bạch cầu ái toan + Tăng bạch cầu ái toan trong máu.
  • 53. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Chẩn đoán phân biệt: -Viêm phổi bạch cầu ái toan mạn tính + Tổn thương thường phân bố ở nửa trên phổi, gần đỉnh phổi + Nốt mờ, dải mờ không phải vách, lưới và phân bố quanh phế quản hay gặp hơn ở COP. + Dày vách hay gặp hơn ở viêm phổi bạch cầu ái toan + Tăng bạch cầu ái toan trong máu.
  • 54. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Chẩn đoán phân biệt: -Viêm phổi bạch cầu ái toan mạn tính + Tổn thương thường phân bố ở nửa trên phổi, gần đỉnh phổi + Nốt mờ, dải mờ không phải vách, lưới và phân bố quanh phế quản hay gặp hơn ở COP. + Dày vách hay gặp hơn ở viêm phổi bạch cầu ái toan + Tăng bạch cầu ái toan trong máu.
  • 55. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Chẩn đoán phân biệt: -Viêm phổi bạch cầu ái toan mạn tính + Tổn thương thường phân bố ở nửa trên phổi, gần đỉnh phổi + Nốt mờ, dải mờ không phải vách, lưới và phân bố quanh phế quản hay gặp hơn ở COP. + Dày vách hay gặp hơn ở viêm phổi bạch cầu ái toan + Tăng bạch cầu ái toan trong máu.
  • 56. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Chẩn đoán phân biệt: -Viêm phổi bạch cầu ái toan mạn tính + Tổn thương thường phân bố ở nửa trên phổi, gần đỉnh phổi + Nốt mờ, dải mờ không phải vách, lưới và phân bố quanh phế quản hay gặp hơn ở COP. + Dày vách hay gặp hơn ở viêm phổi bạch cầu ái toan + Tăng bạch cầu ái toan trong máu.
  • 57. BỆNH HỌC Bệnh nguyên: -Không rõ nguyên nhân. -Cần loại trừ các nguyên nhân viêm phổi khác: + Nhiễm trùng, virus, kí sinh trùng + Thuốc + Bệnh tổ chức liên kết + Bệnh viêm ống tiêu hóa + Bệnh huyết học + Xạ trị + Hít phải
  • 58. BỆNH HỌC Bệnh phát triển trong các phế nang và phát triển theo đường dẫn khí nhỏ. Giải phẫu đại thể: -Vẫn bảo tồn cấu trúc phổi (không xơ hóa). -Tổ chức hạt trong lòng tiểu phế quản. Giải phẫu vi thể: -Nút tổ chức hạt lan tràn qua lỗ Kohn -Thâm nhiễm tế bào đơn nhân và các tế bào viêm khác vào tổ chức kẽ.
  • 59. XÉT NGHIỆM Chức năng hô hấp: -Thường có biểu hiện co thắt -Có thể phối hợp co thắt với tắc nghẽn Không có xét nghiệm đặc hiệu.
  • 60. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG Biểu hiện lâm sàng diễn biến vài tuần Biểu hiện thường gặp: -Ho khan -Khó thở -Mệt mỏi -Gầy sút -Sút cân -Ăn kém
  • 61. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG Các biểu hiện khác: -Ho máu -Ho đờm -Mồ hôi đêm -Đau ngực -Đau khớp.
  • 62. DỊCH TỄ • Tuổi: thường gặp 50-60, nhưng có thể gặp 20-80. • Giới: Nam = nữ • Chủ yếu gặp ở người không hút thuốc hoặc người đã từng hút thuốc nhưng hiện tại đã ngừng hút thuốc. • Một số hiếm trường hợp có liên quan với tắc mật
  • 63. TIÊN LƯỢNG • Đáp ứng tốt với corticoids • Phát triển và thoái triển từng đợt • Có thể tái phát sau khi ngừng corticoids • Điều trị kéo dài hàng tháng đối với trường hợp tái phát.
  • 64. ĐIỀU TRỊ  Corticoids  Thường đáp ứng tốt  Chậm hơn so với viêm phổi bạch cầu ái toan mạn tính  Cải thiện lâm sàng trong 24-48h  Mất hoàn toàn hình ảnh Xquang sau vài tuần
  • 65. ĐIỀU TRỊ Tái phát 50% trường hợp Tái phát khi điều trị muộn, bỏ thuốc, ngừng thuốc đột ngột. Kéo dài pháp đồ điều trị giảm nguy cơ tái phát Tiên lượng không phụ thuộc và sự tái phát.
  • 66. CÁC CA LÂM SÀNG 20 trường hợp trong trang https://my.statdx.com