SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
HC Lâm sàng cơ quan hô hấp
Hội chứng Nguyên nhân Cơ năng Thực thể CLS
I. HC đông đặc
1. ĐĐ không
co rút
Viêm phổi thủy do
VK , lao, tắc mạch
phổi
- Sốt cao, rét run
- Ho khạc đờm xanh,
vàng, đôi khi có thể ho
máu
- Đau tức ngực, khó thở
- Nhìn: Lông ngực cân đối 2 bên
- Sờ: Rung thanh tăng
- Gõ: đục
- Nghe: rì rào phế nang, có thể kèm
theo
+ Ran nổ
+ Thổi ống khi nhu mô phổi khi đông
đặc trên diện rộng
+ Tiếng cọ màng phổi khi có viêm
màng phổi kèm theo
- Vùng mờ thường có hình tam giác
đỉnh quay về rốn phổi, bờ thẳng, có
thể thấy phế quản hơi
- S phân thùy, thùy hoặc cả phổi bị
tổn thương bt, V ko bị giảm
2. ĐĐ co rút - Lòng phế quản lớn
bị tắc bởi khối u hoặc
bị chèn ép từ ngoài
vào  Xẹp phổi
- Vị trí: Xẹp phổi
phân thùy, thùy hay
toàn bộ
- Tùy nguyên nhân - Nhìn:
+ Xẹp ít: bt
+ Xẹp nhiều: Xẹp + kém di động
+ Sờ: Rung thanh tăng
+ Gõ đục rõ
+ Nghe: Rì rào phế nang giảm hoặc
mất hẳn, ko có ran. Có khi có tiếng thổi
ống
- Hình mờ tam giác, đỉnh quay về
phía phổi, bờ lồi hướng về trung tâm
vùng mờ
- Kèm theo một số triệu chứng gián
tiếp: Trung thất bị kéo về bên bệnh,
vòm hoành nâng cao, KLS hẹp lại 
Pb với hc đông đặc ko co rút
3. Đ Đ rải rác - Phế quản phế viêm,
lao phổi tiến triển,..
- Rầm rộ
+ Khó thở: gắng sức +
nghỉ ngơi
+ Ho
- Ran nổ rải rác - Nhiều đám mờ lan tỏa, ranh giới ko
rõ rệt
II. HC màng
phổi
1. Tràn dịch
màng phổi
- CĐXĐ:
+ HC 3 giảm
+ Hảnh X Quang ngực/ siêu âm khoang màng phổi/ CLVT ngực có dịch
+ Chọc dò khoang màng phổi có dịch
- CĐPB:
+ Xẹp phổi:[LN lép hơn, KLS hẹp][ trung thất bị lệch về bên tổn thương] [vòm hoành bên xẹp bị kéo lên trên]
+ Dày dính màng phổi:[LN bên bệnh lép ko nhiều][XQ ngực: Màng phổi dày có thể có hiện tượng ngấm vôi của màng phổi]
+ U phổi sát với thành ngực – u phổi thể ngoại vi:[Khám có vùng đục lơ lửng][ XQ thành ngực: Khối u choán chỗ sát với thành
ngực]
+ Ổ áp xe phổi sát với thành ngực ở gđ chưa ộc mủ:[HC NT rõ rệt][XQ ngực: khối mờ sát với vùng ngoại vi][GĐ ộc mủ: HA mức
hơi nước]
+ Thiểu sản phổi:[Bệnh có tính bẩm sinh][XQ ngực: 1 bên phổi kém phát triển]
Tràn dịch
màng phổi
- Ít: Đau ngực bên tràn
dịch kiểu màng phổi (đau
tăng khi ho, khi hít sâu và
khi hắt hơi), ko khó thở,
nằm nghiêng
- TB: Khó thở nhẹ, nằm
nghiêng về bên tràn dịch
- Nhiều: Khó thở nhiều,
thở nhanh nông; ko nằm
đc, phải ngồi dậy
- Ho khan, ho ông ổng
hoặc ho có đờm, ho nhiều
khi đổi tư thế
- Nhìn:
+ Ít: Ko thay đổi hình dáng lồng ngực
+ Nhiều: Lồng ngực vồng, KLS giãn
rộng và di động kém
+ Phát hiện muộn (vách hóa hoặc dày
dính màng phổi): Lồng ngực xẹp,
KLS thu hẹp và di động kém
- Sờ: Rung thanh giảm nhiều/ mất hẳn
do tràn dịch
- Gõ: Đục vùng tràn dịch
- Nghe: Rì rào phế nang gimả hoặc
mất vùng tràn dịch. Có thể nghe thấy
tiếng cọ màng phổi ờ gđ đầu/thoái lui
- HC 3 giảm: rung thanh giảm, tiếng
phổi màng phổi (có thể), ran ẩm/nổ
1. X Quang
- Trên phim thẳng (chỉ định):
+ Tràn ít: Tù góc sườn hoành
+ TB: Đường cong Damoiseau ( hình
mờ tạo thành đường cong với bề lõm
quay lên trên và hướng vào trong)
+ Nhiều: Mờ toàn bộ 1 bên phổi, các
tp của trung thất bị đẩy sang phía đối
diện (trừ TH tràn dịch có kèm theo xẹp
phổi)
- Trên phim nghiêng (tràn ít/khu trú):
2. XN dịch màng phổi:
a. Tính chất đại thể của dịch màng
phổi
b. XN hóa sinh dịch:
+ Tràn ít và có đông đặc phổi, có thể
nghe thấy tiếng thổi màng phổi, ran
ẩm/nổ
+ Tràn nhiều: mỏm tim bị đẩy lệch về
bên phổi lành
c. XN vi sinh
d. XN tb dịch màng phổi
TDMP
thể tự do
- XQ: Góc sườn hoành tù
- HC 3 giảm ở vùng thấp - XQ ngực có HA đường cong
Damoiseau/ mờ toàn bộ 1 bên phổi; cơ
quant rung thất bị đẩy sang đối diện
TDMP
thể khu trú
- XQuang ngực, siêu âm màng phổi,
CLVT ngực
+ Thể hoành (Vòm hoành cao, đỉnh
hoành lệch ra 1/3 ngoài)
+ Thể rãnh liên thùy (rãnh liên thùy
dày, có hình thấu khính 2 mặt lồi)
+ Thể nách (đám mờ lơ lửng ở vùng
nách)
+ Thể đỉnh (đám mờ ở định phổi)
+ Thể trung thất (HA trung thất rộng)
2. Tràn khí
màng phổi
- CĐPB:
+ Kén khí phổi với TKMP khu trú:[XQ: thành kén khí mỏng, góc tiếp giáp với thành ngực là góc nhọn ( TKMP khu trú: góc tiếp
giáp với màng phổi là góc tù)][CĐXĐ = CLVT]
+ Giãn phế nang nặng:[Suy hô hấp mãn tính].[XQ: trừng phổi 2 bên quá sáng].[Còn thấy nhu mô phổi đến sát thành ngực]
+ Nếp da cơ ở thành ngực, bóng vú ở phụ nữ
Tràn khí màng
phổi
- Đau ngực: Đột ngột, tự
nhiên/ thay đổi AS đột
ngột. Đau âm ỉ, đôi khi như
dao đâm. Đau tăng khi hít
sâu, ho, cử động
- Ho: khan, khi thay đổi tư
thế
- Khó thở, tăng khi gắng
sức
- Nhìn:
+ Ít: Lồng ngực 2 bên cân đối
+ Nhiều: LN căng phồng, KLS giãn
rộng, kém di động
+ DH tràn khí dưới da: cổ bạnh, mắt
híp
- Sờ: Rung thanh giảm/mất bên bệnh;
ấn lạo xạo (vùng tràn khí dưới da)
- Gõ: Vang trống
- Tam chứng Galliard: rung thanh
giảm, gõ vang, rì rào phế nang mất
- Tràn khí nhiều: thay đổi vị trí bt
của tim, gan, dạ dày
X Quang phổi
- [Phổi bên tràn khí căng to][ KLS nằm
ngang][ phế trường quá sáng, ko thấy
các nhánh phế quản, mạch máu][thấy
đường viền ngăn giữa nhu mô phổi và
tràn khí trung thất]
- Nhu mô phổi bị kéo về phía rốn phổi
- Trung thất bị đẩy về bên phổi lành,
vòm hoành bị đẩy xuống dưới
III. HC trung
thất
HC trung thất 4 TC chính:
- TC chèn ép khí phế
quản
- 3 tc chính:
+ Khó thở:[thường khó thở vào].[kèm theo tiếng thở rít].[ rút lõm
hõm trên, dưới ức, rõ hơn khi nằm ngửa/ nằm nghiêng]
+ Ho: [khan].[từng cơn] [có khi ho ra máu]
+ Đau ngực: Tc thay đổi tùy theo vị trí chèn ép
. Đau ở vị trí cố định
. Đau dọc theo đường dây TK liên sườn
I. XQ ngực
- XQ ngực thẳng, khối u trung thất có
đặc điểm:
+ Đám mờ đều, bờ rõ
+ Bờ ngoài vồng vào phía phổi, bờ
trong không rõ bị hòa vào đám mờ
trung thất bình thường
. Đau lan lên cổ, hai tay + Góc tiếp xúc của khối u với trung
thất là góc tù
+ HA đè đẩy các cấu trúc trong trung
thất
- XQ ngực tư thế nghiêng:
+ Xác định vị trí
+ HA đè đẩy thực quản (chụp thực
quản có uống barit cản quang)
- Không giúp xd nguyên nhân u trung
thất
II.CLVT ngực có tiêm thuốc cản quang
- Không giúp xd nguyên nhân u trung
thất
III. Cộng hưởng từ (MRI)
- Chỉ định:
+ Xác định xâm lấn MM, TK
+ BN có suy thận/ TS dị ứng: chống
chỉ định dùng thuốc cản quang
+ PB u với mỡ trung bình/ mô mềm xq
IV. PP thăm dò xâm lấn
- Chỉ định: Phụ thuộc vào vị trí, kích
- TC chèn ép các
mạch máu
- HC chèn ép tm chủ trên:
+ Nhức đầu, khó ngủ, làm việc trí óc chóng mệt
+ Tím: Tăng lên khi ho và gắng sức
+ Phù: Phù kiểu áo khoác
+ Tm nổi to: Tm cổ nổi, tm dưới lưỡi nổi to lên, tm bàng hệ ptr
( Tùy vị trí tắc  phù và TH bàng hệ có thể có mức độ, hình dạng
khác nhau)
- HC chèn ép tm chủ dưới:
+ Tuần hoàn bàng hệ nhiều ở bụng và nền lồng ngực ( do tắc ở gần
chỗ vào của tm chủ dưới)
+ Có thể thấy gan to, phù chi dưới
- Triệu chứng chèn ép đm dưới đòn:
+ Mạch nảy không đều ở 2 tay, bên chèn thấp hơn
+ HA đm không đều ở 2 bên cánh tay, bên chèn thấp hơn
- Triệu chứng chèn ép đm phổi
+ Khó thở khi gắng sức
+ Nghe tim có tiếng thổi tâm thu ở KLS 2 cạnh ức bên trái
+ Thường do túi phồng đm chủ đè vào đm phổi
- TC chèn ép thực
quản
- TC chèn ép TK
- Khó nuốt/ nuốt đau
- Đau ngực phía sau lưng, lan sang bên/lên trên
- Chèn ép dây TK quặt ngược:[nói khản].[mất giọng/giọng đôi]
- Chèn ép TK giao cảm cổ:[đồng tử co lại].[hẹp khe mắt].[mắt lõm
sâu].[sụp mí].[gò má đỏ] (Hc Claude-Bernar-Horner)
- Chèn ép vào đám rồi TK cánh tay (C8-C11):[Đau lan lên vai, mặt
trong cánh tay (Hc Pancoat-Tobias) gặp trong ung thư đỉnh phổi
- Đau dây TK liên sườn
- Chèn ép TK hoành:[nấc].[đau vùng cơ hoành].[khó thở do liệt cơ
hoành]
- Chèn ép TK phế vị:[Tim đập nhanh].[hồi hộp].[ đánh trống ngực]
thước
- Nội soi phế quản: Chỉ định: U xâm
lấn vào khí, phế quản
- Sinh thiết u trung thất dưới sự hướng
dẫn của cắt lớp vi tính: Chỉ định: Khối
u kích thước lớn, nằm sát thành ngực
(trung thất trước/trung thất sau)
- Nội soi trung thất: Chỉ định: Khối u
trung thất trước, u trung thất giữa
- Nội soi lồng ngực giữa:Chỉ đinh:
Khối u trung thất sau/ trung thất giữa
nằm sâu
- TT thực thể - Nhược cơ:
+ Vị trí: Mắt, liệt mặt, liệt hầu họng/ chân tay
+ Chuẩn đoán = test prostigmin
+ Thường chỉ gặp ở u tuyến ức lành tính
- Biểu hiện của hc cận ung thư: Sốt, gầy sút cân, chán ăn,…
HC suy hô hấp 1. Rối loạn ý thưc
- GĐ đầu: lo lắng, kích thích
- GĐ muộn: ngủ gà, có thể co giật, hôn mê
2. Khó thở (quan trọng)
- Giảm độ bão hòa oxy máu:
- RL nhịp thở: Nhanh (>25l/p)/ chậm, rời rạc, thậm chí ngừng thở
- Có thể kèm theo các kiểu thở bất thường (Kussmall, Cheynes-Str)
- Co kéo cơ hô hấp phụ
1. Khí máu động mạch: CĐXĐ và phân
loại suy hô hấp, đánh giá mức độ nặng
nhẹ và theo dõi đáp ứng đ trị: pH,
PaCO2, PaO2, HCO3
* Phân loại: 2 loại
- SHH type I: giảm nồng độ Oxi máu
+ PaCo2 < 60 mmHg
+ PaCO2 bình thường/ giảm
- Có thể thèm theo tiếng thở rít, khò khè: Hen, bệnh phổi tác nghẽn
mãn tính
3. Tím
- Tím môi/ đầu chi. GĐ muộn tím toàn thân
- TH ngộ độc khí CO  có thể ko có tím/ xuất hiện muộn
4. RL huyết động
* Biểu hiện đi cùng với suy hô hấp nguy kịch. Có thể suy hô hấp là
hậu quả của bệnh lý tim mạch gây RL huyết động
- Mạch nhanh, có thể kèm theo rối loạn nhịp
- (Suy hô hấp nguy kịch) mạch có thể chậm, rời rạc/ngừng tim
- HA: [gđ đầu: bt/nhẹ][gđ muộn: tụt, ket]
- SHH type II: tăng [CO2 máu]
+ PaCO2 > 45 mmHg
+ Kèm theo giảm PaCo2
2. Điện tâm đồ, siêu âm tim
3. XQuang ngực, CLVT ngực, siêu âm
màng phổi  blý hô hấp
4. CT máu: thiếu máu/ đa hồng cầu,
viểm, nhiễm trùng
5. CN gan, thận, điện giải
* Dựa vào thời gian diễn biến, phân
loại
- SHH cấp
- SHH mạn
- SHH cấp tính

More Related Content

Similar to HC Lâm sàng cơ quan hô hấp.docx

Kham dau nguc Y3
Kham dau nguc Y3Kham dau nguc Y3
Kham dau nguc Y3sangbsdk
 
Giang tien lam sang.ppt
Giang tien lam sang.pptGiang tien lam sang.ppt
Giang tien lam sang.pptTrần Cầm
 
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHKHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHSoM
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHiếu trịnh đình
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdf
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdfTIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdf
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdfNuioKila
 
BÀI GIÀNG NHI: KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH, X QUANG TIM BẨM SINH
BÀI GIÀNG NHI: KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH, X QUANG TIM BẨM SINHBÀI GIÀNG NHI: KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH, X QUANG TIM BẨM SINH
BÀI GIÀNG NHI: KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH, X QUANG TIM BẨM SINHSoM
 
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.pptNgoc Khue Nguyen
 
Hội chứng đông đặc.pptx
Hội chứng đông đặc.pptxHội chứng đông đặc.pptx
Hội chứng đông đặc.pptxhoangminhTran8
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMSoM
 
Tran khi mang phoi
Tran khi mang phoiTran khi mang phoi
Tran khi mang phoivinhvd12
 
Khám lâm sàng hô hấp.pptx
Khám lâm sàng hô hấp.pptxKhám lâm sàng hô hấp.pptx
Khám lâm sàng hô hấp.pptxhoangminhTran8
 
Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
 Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdfNguynPhngHo2
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014atailieuhoctapctump
 

Similar to HC Lâm sàng cơ quan hô hấp.docx (20)

Kham dau nguc Y3
Kham dau nguc Y3Kham dau nguc Y3
Kham dau nguc Y3
 
Giang tien lam sang.ppt
Giang tien lam sang.pptGiang tien lam sang.ppt
Giang tien lam sang.ppt
 
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHKHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdf
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdfTIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdf
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdf
 
Kham Ho Hap
Kham Ho HapKham Ho Hap
Kham Ho Hap
 
U phổi
U phổiU phổi
U phổi
 
Chuong 11 ho hap
Chuong 11 ho hapChuong 11 ho hap
Chuong 11 ho hap
 
Chuong 11 ho hap
Chuong 11 ho hapChuong 11 ho hap
Chuong 11 ho hap
 
KHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤPKHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤP
 
BÀI GIÀNG NHI: KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH, X QUANG TIM BẨM SINH
BÀI GIÀNG NHI: KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH, X QUANG TIM BẨM SINHBÀI GIÀNG NHI: KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH, X QUANG TIM BẨM SINH
BÀI GIÀNG NHI: KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH, X QUANG TIM BẨM SINH
 
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
 
Hội chứng đông đặc.pptx
Hội chứng đông đặc.pptxHội chứng đông đặc.pptx
Hội chứng đông đặc.pptx
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
 
Tran khi mang phoi
Tran khi mang phoiTran khi mang phoi
Tran khi mang phoi
 
Khám lâm sàng hô hấp.pptx
Khám lâm sàng hô hấp.pptxKhám lâm sàng hô hấp.pptx
Khám lâm sàng hô hấp.pptx
 
Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
 Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
Hướng dẫn đọc Hình-ảnh-XQ-ngực-trong-một-số-bệnh-tim-mạch.pptx.pdf
 
ĐAU NGỰC.ppt
ĐAU NGỰC.pptĐAU NGỰC.ppt
ĐAU NGỰC.ppt
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
 
Gp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấpGp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấp
 

HC Lâm sàng cơ quan hô hấp.docx

  • 1. HC Lâm sàng cơ quan hô hấp Hội chứng Nguyên nhân Cơ năng Thực thể CLS I. HC đông đặc 1. ĐĐ không co rút Viêm phổi thủy do VK , lao, tắc mạch phổi - Sốt cao, rét run - Ho khạc đờm xanh, vàng, đôi khi có thể ho máu - Đau tức ngực, khó thở - Nhìn: Lông ngực cân đối 2 bên - Sờ: Rung thanh tăng - Gõ: đục - Nghe: rì rào phế nang, có thể kèm theo + Ran nổ + Thổi ống khi nhu mô phổi khi đông đặc trên diện rộng + Tiếng cọ màng phổi khi có viêm màng phổi kèm theo - Vùng mờ thường có hình tam giác đỉnh quay về rốn phổi, bờ thẳng, có thể thấy phế quản hơi - S phân thùy, thùy hoặc cả phổi bị tổn thương bt, V ko bị giảm 2. ĐĐ co rút - Lòng phế quản lớn bị tắc bởi khối u hoặc bị chèn ép từ ngoài vào  Xẹp phổi - Vị trí: Xẹp phổi phân thùy, thùy hay toàn bộ - Tùy nguyên nhân - Nhìn: + Xẹp ít: bt + Xẹp nhiều: Xẹp + kém di động + Sờ: Rung thanh tăng + Gõ đục rõ + Nghe: Rì rào phế nang giảm hoặc mất hẳn, ko có ran. Có khi có tiếng thổi ống - Hình mờ tam giác, đỉnh quay về phía phổi, bờ lồi hướng về trung tâm vùng mờ - Kèm theo một số triệu chứng gián tiếp: Trung thất bị kéo về bên bệnh, vòm hoành nâng cao, KLS hẹp lại  Pb với hc đông đặc ko co rút 3. Đ Đ rải rác - Phế quản phế viêm, lao phổi tiến triển,.. - Rầm rộ + Khó thở: gắng sức + nghỉ ngơi + Ho - Ran nổ rải rác - Nhiều đám mờ lan tỏa, ranh giới ko rõ rệt II. HC màng phổi
  • 2. 1. Tràn dịch màng phổi - CĐXĐ: + HC 3 giảm + Hảnh X Quang ngực/ siêu âm khoang màng phổi/ CLVT ngực có dịch + Chọc dò khoang màng phổi có dịch - CĐPB: + Xẹp phổi:[LN lép hơn, KLS hẹp][ trung thất bị lệch về bên tổn thương] [vòm hoành bên xẹp bị kéo lên trên] + Dày dính màng phổi:[LN bên bệnh lép ko nhiều][XQ ngực: Màng phổi dày có thể có hiện tượng ngấm vôi của màng phổi] + U phổi sát với thành ngực – u phổi thể ngoại vi:[Khám có vùng đục lơ lửng][ XQ thành ngực: Khối u choán chỗ sát với thành ngực] + Ổ áp xe phổi sát với thành ngực ở gđ chưa ộc mủ:[HC NT rõ rệt][XQ ngực: khối mờ sát với vùng ngoại vi][GĐ ộc mủ: HA mức hơi nước] + Thiểu sản phổi:[Bệnh có tính bẩm sinh][XQ ngực: 1 bên phổi kém phát triển] Tràn dịch màng phổi - Ít: Đau ngực bên tràn dịch kiểu màng phổi (đau tăng khi ho, khi hít sâu và khi hắt hơi), ko khó thở, nằm nghiêng - TB: Khó thở nhẹ, nằm nghiêng về bên tràn dịch - Nhiều: Khó thở nhiều, thở nhanh nông; ko nằm đc, phải ngồi dậy - Ho khan, ho ông ổng hoặc ho có đờm, ho nhiều khi đổi tư thế - Nhìn: + Ít: Ko thay đổi hình dáng lồng ngực + Nhiều: Lồng ngực vồng, KLS giãn rộng và di động kém + Phát hiện muộn (vách hóa hoặc dày dính màng phổi): Lồng ngực xẹp, KLS thu hẹp và di động kém - Sờ: Rung thanh giảm nhiều/ mất hẳn do tràn dịch - Gõ: Đục vùng tràn dịch - Nghe: Rì rào phế nang gimả hoặc mất vùng tràn dịch. Có thể nghe thấy tiếng cọ màng phổi ờ gđ đầu/thoái lui - HC 3 giảm: rung thanh giảm, tiếng phổi màng phổi (có thể), ran ẩm/nổ 1. X Quang - Trên phim thẳng (chỉ định): + Tràn ít: Tù góc sườn hoành + TB: Đường cong Damoiseau ( hình mờ tạo thành đường cong với bề lõm quay lên trên và hướng vào trong) + Nhiều: Mờ toàn bộ 1 bên phổi, các tp của trung thất bị đẩy sang phía đối diện (trừ TH tràn dịch có kèm theo xẹp phổi) - Trên phim nghiêng (tràn ít/khu trú): 2. XN dịch màng phổi: a. Tính chất đại thể của dịch màng phổi b. XN hóa sinh dịch:
  • 3. + Tràn ít và có đông đặc phổi, có thể nghe thấy tiếng thổi màng phổi, ran ẩm/nổ + Tràn nhiều: mỏm tim bị đẩy lệch về bên phổi lành c. XN vi sinh d. XN tb dịch màng phổi TDMP thể tự do - XQ: Góc sườn hoành tù - HC 3 giảm ở vùng thấp - XQ ngực có HA đường cong Damoiseau/ mờ toàn bộ 1 bên phổi; cơ quant rung thất bị đẩy sang đối diện TDMP thể khu trú - XQuang ngực, siêu âm màng phổi, CLVT ngực + Thể hoành (Vòm hoành cao, đỉnh hoành lệch ra 1/3 ngoài) + Thể rãnh liên thùy (rãnh liên thùy dày, có hình thấu khính 2 mặt lồi) + Thể nách (đám mờ lơ lửng ở vùng nách) + Thể đỉnh (đám mờ ở định phổi) + Thể trung thất (HA trung thất rộng) 2. Tràn khí màng phổi - CĐPB: + Kén khí phổi với TKMP khu trú:[XQ: thành kén khí mỏng, góc tiếp giáp với thành ngực là góc nhọn ( TKMP khu trú: góc tiếp giáp với màng phổi là góc tù)][CĐXĐ = CLVT] + Giãn phế nang nặng:[Suy hô hấp mãn tính].[XQ: trừng phổi 2 bên quá sáng].[Còn thấy nhu mô phổi đến sát thành ngực] + Nếp da cơ ở thành ngực, bóng vú ở phụ nữ
  • 4. Tràn khí màng phổi - Đau ngực: Đột ngột, tự nhiên/ thay đổi AS đột ngột. Đau âm ỉ, đôi khi như dao đâm. Đau tăng khi hít sâu, ho, cử động - Ho: khan, khi thay đổi tư thế - Khó thở, tăng khi gắng sức - Nhìn: + Ít: Lồng ngực 2 bên cân đối + Nhiều: LN căng phồng, KLS giãn rộng, kém di động + DH tràn khí dưới da: cổ bạnh, mắt híp - Sờ: Rung thanh giảm/mất bên bệnh; ấn lạo xạo (vùng tràn khí dưới da) - Gõ: Vang trống - Tam chứng Galliard: rung thanh giảm, gõ vang, rì rào phế nang mất - Tràn khí nhiều: thay đổi vị trí bt của tim, gan, dạ dày X Quang phổi - [Phổi bên tràn khí căng to][ KLS nằm ngang][ phế trường quá sáng, ko thấy các nhánh phế quản, mạch máu][thấy đường viền ngăn giữa nhu mô phổi và tràn khí trung thất] - Nhu mô phổi bị kéo về phía rốn phổi - Trung thất bị đẩy về bên phổi lành, vòm hoành bị đẩy xuống dưới III. HC trung thất HC trung thất 4 TC chính: - TC chèn ép khí phế quản - 3 tc chính: + Khó thở:[thường khó thở vào].[kèm theo tiếng thở rít].[ rút lõm hõm trên, dưới ức, rõ hơn khi nằm ngửa/ nằm nghiêng] + Ho: [khan].[từng cơn] [có khi ho ra máu] + Đau ngực: Tc thay đổi tùy theo vị trí chèn ép . Đau ở vị trí cố định . Đau dọc theo đường dây TK liên sườn I. XQ ngực - XQ ngực thẳng, khối u trung thất có đặc điểm: + Đám mờ đều, bờ rõ + Bờ ngoài vồng vào phía phổi, bờ trong không rõ bị hòa vào đám mờ trung thất bình thường
  • 5. . Đau lan lên cổ, hai tay + Góc tiếp xúc của khối u với trung thất là góc tù + HA đè đẩy các cấu trúc trong trung thất - XQ ngực tư thế nghiêng: + Xác định vị trí + HA đè đẩy thực quản (chụp thực quản có uống barit cản quang) - Không giúp xd nguyên nhân u trung thất II.CLVT ngực có tiêm thuốc cản quang - Không giúp xd nguyên nhân u trung thất III. Cộng hưởng từ (MRI) - Chỉ định: + Xác định xâm lấn MM, TK + BN có suy thận/ TS dị ứng: chống chỉ định dùng thuốc cản quang + PB u với mỡ trung bình/ mô mềm xq IV. PP thăm dò xâm lấn - Chỉ định: Phụ thuộc vào vị trí, kích - TC chèn ép các mạch máu - HC chèn ép tm chủ trên: + Nhức đầu, khó ngủ, làm việc trí óc chóng mệt + Tím: Tăng lên khi ho và gắng sức + Phù: Phù kiểu áo khoác + Tm nổi to: Tm cổ nổi, tm dưới lưỡi nổi to lên, tm bàng hệ ptr ( Tùy vị trí tắc  phù và TH bàng hệ có thể có mức độ, hình dạng khác nhau) - HC chèn ép tm chủ dưới: + Tuần hoàn bàng hệ nhiều ở bụng và nền lồng ngực ( do tắc ở gần chỗ vào của tm chủ dưới) + Có thể thấy gan to, phù chi dưới - Triệu chứng chèn ép đm dưới đòn: + Mạch nảy không đều ở 2 tay, bên chèn thấp hơn + HA đm không đều ở 2 bên cánh tay, bên chèn thấp hơn - Triệu chứng chèn ép đm phổi + Khó thở khi gắng sức + Nghe tim có tiếng thổi tâm thu ở KLS 2 cạnh ức bên trái + Thường do túi phồng đm chủ đè vào đm phổi
  • 6. - TC chèn ép thực quản - TC chèn ép TK - Khó nuốt/ nuốt đau - Đau ngực phía sau lưng, lan sang bên/lên trên - Chèn ép dây TK quặt ngược:[nói khản].[mất giọng/giọng đôi] - Chèn ép TK giao cảm cổ:[đồng tử co lại].[hẹp khe mắt].[mắt lõm sâu].[sụp mí].[gò má đỏ] (Hc Claude-Bernar-Horner) - Chèn ép vào đám rồi TK cánh tay (C8-C11):[Đau lan lên vai, mặt trong cánh tay (Hc Pancoat-Tobias) gặp trong ung thư đỉnh phổi - Đau dây TK liên sườn - Chèn ép TK hoành:[nấc].[đau vùng cơ hoành].[khó thở do liệt cơ hoành] - Chèn ép TK phế vị:[Tim đập nhanh].[hồi hộp].[ đánh trống ngực] thước - Nội soi phế quản: Chỉ định: U xâm lấn vào khí, phế quản - Sinh thiết u trung thất dưới sự hướng dẫn của cắt lớp vi tính: Chỉ định: Khối u kích thước lớn, nằm sát thành ngực (trung thất trước/trung thất sau) - Nội soi trung thất: Chỉ định: Khối u trung thất trước, u trung thất giữa - Nội soi lồng ngực giữa:Chỉ đinh: Khối u trung thất sau/ trung thất giữa nằm sâu - TT thực thể - Nhược cơ: + Vị trí: Mắt, liệt mặt, liệt hầu họng/ chân tay + Chuẩn đoán = test prostigmin + Thường chỉ gặp ở u tuyến ức lành tính - Biểu hiện của hc cận ung thư: Sốt, gầy sút cân, chán ăn,… HC suy hô hấp 1. Rối loạn ý thưc - GĐ đầu: lo lắng, kích thích - GĐ muộn: ngủ gà, có thể co giật, hôn mê 2. Khó thở (quan trọng) - Giảm độ bão hòa oxy máu: - RL nhịp thở: Nhanh (>25l/p)/ chậm, rời rạc, thậm chí ngừng thở - Có thể kèm theo các kiểu thở bất thường (Kussmall, Cheynes-Str) - Co kéo cơ hô hấp phụ 1. Khí máu động mạch: CĐXĐ và phân loại suy hô hấp, đánh giá mức độ nặng nhẹ và theo dõi đáp ứng đ trị: pH, PaCO2, PaO2, HCO3 * Phân loại: 2 loại - SHH type I: giảm nồng độ Oxi máu + PaCo2 < 60 mmHg + PaCO2 bình thường/ giảm
  • 7. - Có thể thèm theo tiếng thở rít, khò khè: Hen, bệnh phổi tác nghẽn mãn tính 3. Tím - Tím môi/ đầu chi. GĐ muộn tím toàn thân - TH ngộ độc khí CO  có thể ko có tím/ xuất hiện muộn 4. RL huyết động * Biểu hiện đi cùng với suy hô hấp nguy kịch. Có thể suy hô hấp là hậu quả của bệnh lý tim mạch gây RL huyết động - Mạch nhanh, có thể kèm theo rối loạn nhịp - (Suy hô hấp nguy kịch) mạch có thể chậm, rời rạc/ngừng tim - HA: [gđ đầu: bt/nhẹ][gđ muộn: tụt, ket] - SHH type II: tăng [CO2 máu] + PaCO2 > 45 mmHg + Kèm theo giảm PaCo2 2. Điện tâm đồ, siêu âm tim 3. XQuang ngực, CLVT ngực, siêu âm màng phổi  blý hô hấp 4. CT máu: thiếu máu/ đa hồng cầu, viểm, nhiễm trùng 5. CN gan, thận, điện giải * Dựa vào thời gian diễn biến, phân loại - SHH cấp - SHH mạn - SHH cấp tính