SlideShare a Scribd company logo
1 of 48
GIÃN PHẾ NANG VÀ BỆNH PHỔI TẮC
NGHẼN MẠN TÍNH
TS. Cung Văn Công
BV Phổi TW
Nội dung trình bày
Đặc điểm hình ảnh các thể giãn phế nang:
 Xquang thường qui
 Chụp cắt lớp vi tính
Định nghĩa
 ATS:
- Giãn phế nang là một tình trạng tăng
kích thước bất thường, vĩnh viễn của các
khoảng chứa khí phía xa đến tiểu phế
quản tận.
- Phá hủy các thành của chúng nhưng
không có xơ hóa rõ rệt.
Giãn phế nang và COPD
 Bệnh khá phổ biến và ngày càng gia tăng.
 Ở Mỹ có khoảng 2 triệu người chịu đựng
bệnh này.
 Bệnh liên quan nhiều đến hút thuốc lá.
 Cơ chế bệnh sinh khá phức tạp, liên quan
đến họat động đại thực bào, phá hủy các
cấu trúc đường dẫn khí, vách phế nang
…gây hậu quả ứ khí, giãn phổi.
Sinh lý bệnh
 Khi hít phải khói thuốc lá, các đại thực bào sẽ
bị thu hút tập trung tới đường thở phía xa và
phế nang (tình trạng viêm tiểu phế quản hô
hấp).
 Các đại thực bào bám dọc theo các tế bào biểu
mô đường hô hấp, chúng giải phóng ra các
chất hóa ứng động thu hút bạch cầu trung tính
và khiến chúng giải phóng ra elsstaza và các
enzyme thủy phân protein khác.
 Các đại thực bào cũng giải phóng ra các
enzyme thủy phân protein khi phản ứng với
khói thuốc lá.
Sinh lý bệnh
 Các elastaza có khả năng phân hủy một loạt
các protein, bao gồm sợi collagen và sợi chun.
Sợi chun ở phổi bình thường được bảo vệ khỏi
sự phá hủy quá mức của elastza bởi các chất
ức chế alpha - 1 - protease (alpha - 1 -
antiprotease hoặc alpha - 1 - antitrypsin) và
các antiprotease khác lưu thông trong máu)
 Khói thuốc lá có xu hướng gây trở ngại với
chức năng của alpha - 1 - antiprotease.
Sinh lý bệnh
 Các tác động qua lại trên làm phá hủy
các cấu trúc trong đường thở phía ngoại
vi và phế nang, dẫn đến giãn phế nang.
 Tổn thương phá hủy phổi và giãn phế
nang do thiếu hụt di truyền (alpha - 1 -
antiprotease hoặc alpha - 1 - antitrypsin)
cũng có cơ chế tương tự.
Phân loại giãn phế nang
 Giãn phế nang thường được phân loại thành 3
kiểu chính, dựa trên cơ sở phân bố các vùng
phổi bị phá hủy theo giải phẫu :
Giãn PN trung tâm tiểu thùy
Giãn phế nang toàn bộ tiểu thùy
Giãn phế nang cạnh vách
 Thêm:
 Giãn phế nang dạng bóng ~ bóng khí
 Tăng kích thước các khoảng chứa khí không đều
Phân loại giãn phế nang
1.Giãn phế nang trung tâm tiểu thùy:
- Chủ yếu ảnh hưởng đến các tiểu phế
quản hô hấp ở phần trung tâm của chùm
phế nang.
- Thường là hậu quả của hút thuốc.
- Thường xuất hiện ở vùng cao hai phổi.
Phân loại giãn phế nang
2. Giãn phế nang toàn bộ tiểu thùy:
- Liên quan đến tất cả các thành phần của
chùm phế nang.
- Thường kết hợp với tình trạng thiếu hụt
các chất ức chế alpha - 1 - protease
(alpha - 1- antitrypsin).
- Hay gặp người cao tuổi, tắc nghẽn phế
quản và tiểu phế quản phía xa.
- Liên quan với sử dụng các thuốc cấm.
Phân loại giãn phế nang
3. Giãn phế nang cạnh vách:
- Chủ yếu liên quan đến các túi và ống phế nang
ở ngoại vi phổi.
- Vùng bị phá hủy thường có bờ là các vách liên
tiểu thùy.
- Thấy ở người trẻ, thường liên quan với tràn khí
màng phổi tự phát
- Có thể nhìn thấy ở bệnh nhân lớn tuổi cùng với
giãn phế nang trung tâm tiểu thùy.
Phân loại giãn phế nang
* Thêm:
 Giãn phế nang dạng bóng ~ bóng khí
 Tăng kích thước các khoảng chứa khí
không đều: Thường gặp ở BN xơ hóa
phổi, giãn phế nang cạnh sẹo hoặc giãn
phế nang không đều, bụi phổi kết hợp với
xơ hóa tiến triển dạng khối (PMF).
XQ qui ước
 Tăng các kích thước lồng ngực
 Khó phân biệt các thể giãn phế nang.
Giãn phế nang và COPD: XQ qui ước
<27 cm
< 4,4 cm
<29,9 cm
>1,5 cm
Angle < 90o
W.Richard Webb.(2011)
Giãn phế nang và COPD: XQ qui ước
W.Richard Webb.(2008)
Giãn phế nang và COPD: XQ qui ước
Giãn phế nang trung tâm tiểu thùy mức độ nặng: Xquang ngực thấy
quá sáng chủ yếu ở thùy trên với giảm kích thước mạch máu. Các
mạch máu lớn nhất di chuyển xuống dưới và ở đáy phổi.
Giãn phế nang và COPD: XQ qui ước
Giãn phế nang và COPD: XQ qui ước
Giãn phế nang và COPD: XQ qui ước
Giãn phế nang toàn bộ tiểu thùy ở bệnh nhân nam 34 tuổi thiếu hụt alpha - 1 -
antitrypsin
Giãn phế nang và COPD: XQ qui ước
A: Phim Xquang ngực thẳng thấy tăng chiều cao phổi và cơ hoành phẳng.
Đỉnh của nửa cơ hoành phải ở dưới cung trước xương sườn 7. Nhù góc sườn hoành
là thường gặp trong tăng thể tích phổi, cũng như nhìn thấy cơ hoành hạ thấp mở rộng
tới thành ngực (mũi tên). Phổi tăng sáng và giảm kích thước các mạch máu. Rốn phổi
gồ lên nhẹ phản ánh tăng áp động mạch phổi.
B: Phim nghiêng thấy tăng độ dày và quá sáng khoảng sáng sau xương ức.
Cơ hoành phẳng và xuất hiện đảo ngược (hướng cong bình thường của chúng bị đảo
ngược).
A B
Giãn phế nang và COPD: XQ qui ước
Giãn phế nang trung tâm tiểu thùy mức độ nặng
Xquang ngực thấy quá sáng thùy trên, không nhìn thấy mạch máu. Biều
hiện này là chẩn đoán của giãn phế nang mức độ nặng hoặc bóng khí. Các mạch
máu di chuyển xuống dưới (mũi tên). Đây là biểu hiện thường gặp của giãn phế
nang mức độ nặng hoặc bóng khí.
HRCT
1.Giãn phế nang trung tâm tiểu thùy:
 Ảnh hưởng đến các tiểu phế quản hô hấp ở
phần trung tâm của tiểu thùy
 Hút thuốc
 Chủ yếu ở thùy trên
 Là các vùng tỷ trọng thấp nhỏ, hình tròn
 Thành thường không nhìn thấy
 Đường kính từ vài mm đến 1 cm
 Có thể kết hợp với bóng khí
 Có thể trở lên hợp lưu
1.Giãn phế nang trung tâm tiểu thùy
A: HRCT ngang qua thùy trên thấy nhiều vùng quá sáng nhỏ
với phân bố không đồng đều. Đây là đặc trưng của giãn phế
nang trung tâm tiểu thùy. Các lỗ riêng biệt không nhìn thấy
thành.
B: Lát cắt ở thùy trên phổi trái cho thấy các đặc trưng của giãn
phế nang trung tâm tiểu thùy. Không nhìn thấy thành. Một số
vùng giãn phế nang thấy bao quanh các động mạch trung tâm
tiểu thùy nhỏ (mũi tên).
C: Đặc trưng phân bố của giãn phế nang trung tâm tiểu thùy.
C
A B
1.Giãn phế nang trung tâm tiểu thùy:
Giãn phế nang trung tâm tiểu
thùy mức độ nặng
2.Giãn phế nang toàn bộ tiểu thùy
 Đặc trưng bởi sự phá hủy đồng đều của tiểu
thùy phổi
 Ảnh hưởng tới toàn bộ tiểu thùy
 Thiếu hụt alpha - 1 - antitrypsin hoặc hút thuốc
 Lan tỏa hoặc chủ yếu ở thùy dưới
 Giảm tỷ trọng nhu mô phổi lan tỏa
 Thường không gặp các vùng phá hủy phổi khu
trú hoặc bóng khí
 Giảm kích thước các mạch máu
 Khó thấy ở giai đoạn sớm
2.Giãn phế nang toàn bộ tiểu thùy
Giãn phế nang toàn bộ tiểu thùy trong thiếu hụt alpha - 1 – antitrypsin:
Hình ảnh HRCT ngang qua thùy trên (A) và thùy dưới (B) cùng thấy
giảm tỷ trọng nhu mô phổi và giảm mạch máu. Các ổ quá sáng giống
như giãn phế nang trung tâm tiểu thùy không xuất hiện.
A B
2.Giãn phế nang toàn bộ tiểu thùy
Giãn phế nang toàn bộ tiểu thùy trong thiếu hụt alpha - 1 - antitrypsin (phổi phải)
ở bệnh nhân ghép phổi trái. Hình ảnh HRCT ngang qua thùy trên (A) và thùy
dưới (B) cùng thấy giảm tỷ trọng nhu mô phổi và giảm mạch máu. Phổi phải to
hơn khá nhiều so với phổi trái (bình thường).
A B
3. Giãn phế nang cạnh vách
 Đặc trưng là tổn thương phần phía xa của tiểu
thùy phổi thứ cấp =>gặp nhiều ở vùng dưới
màng phổi.
 Ảnh hưởng tới các tiểu thùy dưới màng phổi
 Hút thuốc lá hoặc tự phát
 Chủ yếu ở thùy trên
 Có thể kết hợp với giãn phế nang trung tâm tiểu
thùy
 Các ổ quá sáng dưới màng phổi có bờ là vách
gian tiểu thùy
 Thường gặp bóng khí
3. Giãn phế nang cạnh vách
A B
A
B
C
A: Giãn phế nang diện rộng với bóng khí.
B: Tại lớp cắt thấp hơn, có nhiều vùng giãn
phế nang cạnh vách riêng biệt và bóng khí
dưới màng phổi (mũi tên). Giãn phế nang
trong khu vực trung tâm thùy trên là giãn
phế nang trung tâm tiểu thùy.
C: Tại các lớp cắt ở dưới thấp hơn hình B,
các vùng giãn phế nang xuất hiện nhỏ hơn
và xảy ra ở một lớp
* Giãn phế nang dạng bóng khí
 Xuất hiện giãn phế nang kết hợp với bóng khí lớn
 Có thể thấy kèm giãn phế nang cạnh vách hoặc giãn
phế nang trung tâm tiểu thùy
 Hút thuốc hoặc tự phát
 Hội chứng biến mất phổi
 Bóng khí lớn
 Thường ở thùy trên
 Thường không đối xứng
 Đè ép nhu mô phổi bình thường
 Bóng khí tăng kích thước hoặc thỉnh thoảng tự hồi phục
* Giãn phế nang dạng bóng khí
Giãn phế nang dạng bóng khí ở nam giới trẻ tuổi.
A, B: Bóng khí lớn nhìn thấy ở thùy trên với đè đẩy nhu mô phổi bình
thường về phía đáy. Nhìn thấy thành bóng khí (mũi tên hình B).
* Giãn phế nang dạng bóng khí
A: Trên Xquang ngực thấy quá sáng ở đỉnh phổi. Thùy trên phổi phải tăng kích thước
với trung thất di chuyển sang trái. Nhu mô phổi bình thường bị đè ép ở đáy phổi.
B: Trên HRCT thấy bóng khí lớn ở thùy trên, bên phải lớn hơn bên trái. Bên trái nhu
mô phổi bình thường bị đè ép.
C: Nhìn thấy một bóng khí lớn ngang mức chạc ba khí quản. Nhu mô phổi bình
thường bị đè ép và xẹp (mũi tên). Đường viền bao quanh lớp không khí này cho biết
đây là bóng khí chứ không phải tràn khí màng phổi, tràn khí màng phổi thường đồng
tâm hơn là hình tròn.
A B C
*Tăng áp ĐMP
* CT :
Động mạch phổi gốc
có đường kính < = 23
mm
 Bề rộng của động mạch phổi
trung gian ( chia ra động
mạch thùy giữa và động
mạch thùy dưới ) :
* 10 – 15mm ở Nam giới
* 9 – 14mm ở Nữ giớí.
*Tăng áp ĐMP
Đánh giá, định lượng giãn phế nang
 Chụp cắt lớp vi tính liều tối thiểu
 Định lượng bằng mắt hoặc qua các phép
đo trên CT: nhẹ, vừa hoặc nặng
 Xác định kiểu giãn phế nang, sự phân bố
là đủ để kết luận lâm sàng.
 Phân tích trên máy tính các dữ liệu KTS
thu được từ HRCT cũng đã được sử dụng
để xác định mức độ nghiêm trọng của
giãn phế nang
Đánh giá, định lượng giãn phế nang
 Sử dụng giá trị ngưỡng: Mật độ che phủ
(Density mask) hoặc chỉ số điểm ảnh.
 Tỷ trọng nhu mô phổi bình thường thường
từ - 770 đến - 875 HU, giãn phế nang
được công nhận khi < - 950 HU.
Các biến chứng và đợt cấp của giãn phế nang
và COPD
 Viêm phổi
 Nhiễm khuẩn bóng khí
 Tràn khí màng phổi.
Các biến chứng và đợt cấp của giãn phế
nang và COPD
* Viêm phổi:
 Đông đặc đồng nhất
 Đông đặc không đồng nhất =>hình ảnh
pho mát Thụy Sĩ (Swiss cheese
appearance), biểu hiện giả hang.
Các biến chứng và đợt cấp của giãn phế
nang và COPD
* Nhiễm khuẩn bóng khí:
 Sự xuất hiện của mức dịch khí trong một
bóng khí có trước có thể biểu thị nhiễm
khuẩn, chảy máu hoặc khối u.
 Dày thành bóng khí có thể gặp trong
nhiễm khuẩn mạn tính, đặc biệt kết hợp
với Aspergillus, u nấm hoặc khối u.
Các biến chứng và đợt cấp của giãn phế
nang và COPD
* Tràn khí màng phổi:
 TKMP hay gặp trong trường hợp có giãn
phế nang cạnh vách và bóng khí.
 COPD là nguyên nhân thường gặp nhất
của tràn khí màng phổi tự phát.
 Ở một số bệnh nhân giãn phế nang, có
thể khó khăn khi phân biệt tràn khí màng
phổi và bóng khí trên Xquang. CT có thể
có giá trị trong trường hợp này.
Các biến chứng đợt cấp của giãn phế
nang và COPD
 Các triệu chứng đợt cấp ở các bệnh nhân
COPD có thể do một trong các biến chứng
kể trên.
 Tuy nhiên, bệnh trầm trọng hơn thường là
do các bất thường không liên quan đến
các biểu hiện riêng biệt trên Xquang như
nhiễm khuẩn đường thở nặng, tăng tiết
các nút nhầy và tắc nghẽn các đường thở
nhỏ
Lợi ích của HRCT trong chẩn đoán giãn phế
nang và COPD
 HRCT có độ nhạy cao hơn XQ qui ước trong
chẩn đoán giãn phế nang.
 Tuy nhiên trong thực hành lâm sàng, HRCT rất
hiếm khi được sử dụng để chẩn đoán ban đầu
giãn phế nang.
 Chẩn đoán COPD kết hợp của các yếu tố: tiền sử
hút thuốc, test chức năng thông khí phổi (dung
tích khuếch tán thấp, tắc nghẽn đường thở),
phim Xquang ngực thấy tăng thể tích phổi hoặc
phá hủy phổi là đủ khả năng để chẩn đoán
Lợi ích của HRCT trong chẩn đoán giãn phế
nang và COPD
 BN có giãn phế nang giai đoạn sớm
 Lâm sàng điển hình của bệnh phổi kẽ hoặc bệnh
lý mạch máu phổi.
 Khó thở và giảm dung tích khuyết tán
 Không thấy rõ tắc nghẽn đường thở trên test
chức năng thông khí phổi hoặc giãn phế nang
trên phim Xquang ngực.
 Ở những bệnh nhân này, HRCT có thể có giá trị
trong lập luận chẩn đoán giãn phế nang, tránh
không phải sinh thiết phổi.
Vai trò của HRCT trong đánh giá trước mổ
của BN giãn phế nang
 Xác định kiểu
 Mức độ nghiêm trọng
 Sự phân bố của giãn phế nang
Vai trò của HRCT trong đánh giá trước mổ
của BN giãn phế nang
Sự phân bố của giãn phế nang trung tâm tiểu thùy, sự thay đổi thể
tích hiệu dụng của phổi trên CT
A: HRCT ở bệnh nhân giãn phế nang trung tâm tiểu thùy thấy các ổ quá
sáng chủ yếu ở thùy trên phổi phải.
B: Hình ảnh CLVT liều thấp ở cùng lát cắt thấy bệnh chủ yếu ở thùy trên
phổi phải.
C: CLVT liều thấp lát cắt đứng ngang thấy thùy trên phải chủ yếu là giãn
phế nang trung tâm tiểu thùy.
Kết luận
 XQ thường qui : Tăng thể tích phổi.
 CLVT: Đánh giá hình thái, mức độ, phân bố tổn
thương, góp vai trò quan trọng trong vấn đề
chẩn đoán, điều trị và tiên lượng.
TRÂN TRỌNG CÁM ƠN !

More Related Content

What's hot

KHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
KHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EMKHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
KHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EMSoM
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPSoM
 
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoang
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoangsieuamchandoan-benhlylach-bskhoang
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoangPhan Cong Binh
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPSoM
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2SoM
 
x quang hội chứng màng phổi
x quang hội chứng màng phổix quang hội chứng màng phổi
x quang hội chứng màng phổiKhai Le Phuoc
 
TIẾP CẬN TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TIẾP CẬN TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITIẾP CẬN TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TIẾP CẬN TRÀN DỊCH MÀNG PHỔISoM
 
Hình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương laoHình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương laoKhai Le Phuoc
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụngSoM
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoNguyen Thai Binh
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIMSoM
 
Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị nguyen hoan
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucBác sĩ nhà quê
 
HỘI CHỨNG TRUNG THẤT
HỘI CHỨNG TRUNG THẤTHỘI CHỨNG TRUNG THẤT
HỘI CHỨNG TRUNG THẤTSoM
 
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfBS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfHoàng Việt
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhBs. Nhữ Thu Hà
 
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   okChẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng okMichel Phuong
 

What's hot (20)

KHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
KHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EMKHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
KHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
 
Xquang hội chứng trung thất
Xquang hội chứng trung thấtXquang hội chứng trung thất
Xquang hội chứng trung thất
 
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoang
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoangsieuamchandoan-benhlylach-bskhoang
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoang
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
x quang hội chứng màng phổi
x quang hội chứng màng phổix quang hội chứng màng phổi
x quang hội chứng màng phổi
 
TIẾP CẬN TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TIẾP CẬN TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITIẾP CẬN TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TIẾP CẬN TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
Hình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương laoHình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương lao
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụng
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
 
Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
 
HỘI CHỨNG TRUNG THẤT
HỘI CHỨNG TRUNG THẤTHỘI CHỨNG TRUNG THẤT
HỘI CHỨNG TRUNG THẤT
 
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfBS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
 
Thăm khám thoát vị bẹn
Thăm khám thoát vị bẹnThăm khám thoát vị bẹn
Thăm khám thoát vị bẹn
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
 
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   okChẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
 

Similar to 6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt

Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHiếu trịnh đình
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinvinhvd12
 
Hội chứng đông đặc.pptx
Hội chứng đông đặc.pptxHội chứng đông đặc.pptx
Hội chứng đông đặc.pptxhoangminhTran8
 
8. BẤT THƯỜNG PHẾ QUẢN PHỔI BẨM SINH.ppt
8. BẤT THƯỜNG PHẾ QUẢN PHỔI BẨM SINH.ppt8. BẤT THƯỜNG PHẾ QUẢN PHỔI BẨM SINH.ppt
8. BẤT THƯỜNG PHẾ QUẢN PHỔI BẨM SINH.pptNgoc Khue Nguyen
 
tran dich mang phoi-2007-dongduoc.net
tran dich mang phoi-2007-dongduoc.nettran dich mang phoi-2007-dongduoc.net
tran dich mang phoi-2007-dongduoc.netthanhblog
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔISoM
 
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.pptNgoc Khue Nguyen
 
38 tran khi mp tu phat 2007
38 tran khi mp tu phat 200738 tran khi mp tu phat 2007
38 tran khi mp tu phat 2007Hùng Lê
 
Tràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phátTràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phátHùng Lê
 
Tràn dịch-khí MP.pptx
Tràn dịch-khí MP.pptxTràn dịch-khí MP.pptx
Tràn dịch-khí MP.pptxhoangminhTran8
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdf
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdfTIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdf
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdfNuioKila
 
THUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔITHUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔISoM
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCSoM
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiPhong Kiều
 
Khám lâm sàng hô hấp.pptx
Khám lâm sàng hô hấp.pptxKhám lâm sàng hô hấp.pptx
Khám lâm sàng hô hấp.pptxhoangminhTran8
 

Similar to 6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt (20)

Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
 
TKMP tự phát
TKMP tự phátTKMP tự phát
TKMP tự phát
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kin
 
Hội chứng đông đặc.pptx
Hội chứng đông đặc.pptxHội chứng đông đặc.pptx
Hội chứng đông đặc.pptx
 
8. BẤT THƯỜNG PHẾ QUẢN PHỔI BẨM SINH.ppt
8. BẤT THƯỜNG PHẾ QUẢN PHỔI BẨM SINH.ppt8. BẤT THƯỜNG PHẾ QUẢN PHỔI BẨM SINH.ppt
8. BẤT THƯỜNG PHẾ QUẢN PHỔI BẨM SINH.ppt
 
tran dich mang phoi-2007-dongduoc.net
tran dich mang phoi-2007-dongduoc.nettran dich mang phoi-2007-dongduoc.net
tran dich mang phoi-2007-dongduoc.net
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
 
38 tran khi mp tu phat 2007
38 tran khi mp tu phat 200738 tran khi mp tu phat 2007
38 tran khi mp tu phat 2007
 
38 tran khi mp tu phat 2007
38 tran khi mp tu phat 200738 tran khi mp tu phat 2007
38 tran khi mp tu phat 2007
 
Tràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phátTràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phát
 
Tràn dịch-khí MP.pptx
Tràn dịch-khí MP.pptxTràn dịch-khí MP.pptx
Tràn dịch-khí MP.pptx
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdf
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdfTIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdf
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdf
 
THUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔITHUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔI
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
Tailieu.vncty.com x quang
Tailieu.vncty.com   x quangTailieu.vncty.com   x quang
Tailieu.vncty.com x quang
 
Tailieu.vncty.com x quang
Tailieu.vncty.com   x quangTailieu.vncty.com   x quang
Tailieu.vncty.com x quang
 
Barrel chest
Barrel chestBarrel chest
Barrel chest
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổi
 
Khám lâm sàng hô hấp.pptx
Khám lâm sàng hô hấp.pptxKhám lâm sàng hô hấp.pptx
Khám lâm sàng hô hấp.pptx
 

More from Ngoc Khue Nguyen

HOAI TU CHOM. Nguyễn Ngọc Khuê1234567890
HOAI TU CHOM. Nguyễn Ngọc Khuê1234567890HOAI TU CHOM. Nguyễn Ngọc Khuê1234567890
HOAI TU CHOM. Nguyễn Ngọc Khuê1234567890Ngoc Khue Nguyen
 
Hình ảnh dày tổ chức kẽ hai phổi.1111111
Hình ảnh dày tổ chức kẽ hai phổi.1111111Hình ảnh dày tổ chức kẽ hai phổi.1111111
Hình ảnh dày tổ chức kẽ hai phổi.1111111Ngoc Khue Nguyen
 
Thoát vị Hoành (2).pptx
Thoát vị Hoành (2).pptxThoát vị Hoành (2).pptx
Thoát vị Hoành (2).pptxNgoc Khue Nguyen
 
CT Tiep can hinh anh so nao.ppt
CT Tiep can hinh anh so nao.pptCT Tiep can hinh anh so nao.ppt
CT Tiep can hinh anh so nao.pptNgoc Khue Nguyen
 
A7 BS VÂN CPC_PCSK9-INHIBITORS 2019 -Final.pdf
A7 BS VÂN CPC_PCSK9-INHIBITORS 2019 -Final.pdfA7 BS VÂN CPC_PCSK9-INHIBITORS 2019 -Final.pdf
A7 BS VÂN CPC_PCSK9-INHIBITORS 2019 -Final.pdfNgoc Khue Nguyen
 
3.1. DẤU HIỆU HÌNH BÓNG (TỔNG HỢP).ppt
3.1. DẤU HIỆU HÌNH BÓNG (TỔNG HỢP).ppt3.1. DẤU HIỆU HÌNH BÓNG (TỔNG HỢP).ppt
3.1. DẤU HIỆU HÌNH BÓNG (TỔNG HỢP).pptNgoc Khue Nguyen
 
3.2. ĐÔNG ĐẶC NHU MÔ, XẸP PHỔI.ppt
3.2. ĐÔNG ĐẶC NHU MÔ, XẸP PHỔI.ppt3.2. ĐÔNG ĐẶC NHU MÔ, XẸP PHỔI.ppt
3.2. ĐÔNG ĐẶC NHU MÔ, XẸP PHỔI.pptNgoc Khue Nguyen
 
7. VIÊM PHỔI KẼ TỰ PHÁT.ppt
7. VIÊM PHỔI KẼ TỰ PHÁT.ppt7. VIÊM PHỔI KẼ TỰ PHÁT.ppt
7. VIÊM PHỔI KẼ TỰ PHÁT.pptNgoc Khue Nguyen
 
6_ SIEU AM CHAN DOAN BENH LY KHOP VAI_08_04_2023_BMT_30 min.pdf
6_ SIEU AM CHAN DOAN BENH LY KHOP VAI_08_04_2023_BMT_30 min.pdf6_ SIEU AM CHAN DOAN BENH LY KHOP VAI_08_04_2023_BMT_30 min.pdf
6_ SIEU AM CHAN DOAN BENH LY KHOP VAI_08_04_2023_BMT_30 min.pdfNgoc Khue Nguyen
 
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdfH.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdfNgoc Khue Nguyen
 
siumtuyngip2-161018203940.pdf
siumtuyngip2-161018203940.pdfsiumtuyngip2-161018203940.pdf
siumtuyngip2-161018203940.pdfNgoc Khue Nguyen
 
5_ SIÊU ÂM KHỚP GỐI_COE DHYK TAY NGUYEN NPB_ QUÂN_08_04_2023.pdf
5_ SIÊU ÂM KHỚP GỐI_COE DHYK TAY NGUYEN NPB_ QUÂN_08_04_2023.pdf5_ SIÊU ÂM KHỚP GỐI_COE DHYK TAY NGUYEN NPB_ QUÂN_08_04_2023.pdf
5_ SIÊU ÂM KHỚP GỐI_COE DHYK TAY NGUYEN NPB_ QUÂN_08_04_2023.pdfNgoc Khue Nguyen
 
0_ Danh sach ho so Thac si nghien cuu.pdf
0_ Danh sach ho so Thac si nghien cuu.pdf0_ Danh sach ho so Thac si nghien cuu.pdf
0_ Danh sach ho so Thac si nghien cuu.pdfNgoc Khue Nguyen
 
2_ Lich xet tuyen ThS NC_2023_Final.pdf
2_ Lich xet tuyen ThS NC_2023_Final.pdf2_ Lich xet tuyen ThS NC_2023_Final.pdf
2_ Lich xet tuyen ThS NC_2023_Final.pdfNgoc Khue Nguyen
 
mri-chan-thuong-khop-co-tay-dr-duong.pdf
mri-chan-thuong-khop-co-tay-dr-duong.pdfmri-chan-thuong-khop-co-tay-dr-duong.pdf
mri-chan-thuong-khop-co-tay-dr-duong.pdfNgoc Khue Nguyen
 

More from Ngoc Khue Nguyen (16)

HOAI TU CHOM. Nguyễn Ngọc Khuê1234567890
HOAI TU CHOM. Nguyễn Ngọc Khuê1234567890HOAI TU CHOM. Nguyễn Ngọc Khuê1234567890
HOAI TU CHOM. Nguyễn Ngọc Khuê1234567890
 
Hình ảnh dày tổ chức kẽ hai phổi.1111111
Hình ảnh dày tổ chức kẽ hai phổi.1111111Hình ảnh dày tổ chức kẽ hai phổi.1111111
Hình ảnh dày tổ chức kẽ hai phổi.1111111
 
Thoát vị Hoành (2).pptx
Thoát vị Hoành (2).pptxThoát vị Hoành (2).pptx
Thoát vị Hoành (2).pptx
 
CT Tiep can hinh anh so nao.ppt
CT Tiep can hinh anh so nao.pptCT Tiep can hinh anh so nao.ppt
CT Tiep can hinh anh so nao.ppt
 
A7 BS VÂN CPC_PCSK9-INHIBITORS 2019 -Final.pdf
A7 BS VÂN CPC_PCSK9-INHIBITORS 2019 -Final.pdfA7 BS VÂN CPC_PCSK9-INHIBITORS 2019 -Final.pdf
A7 BS VÂN CPC_PCSK9-INHIBITORS 2019 -Final.pdf
 
3.1. DẤU HIỆU HÌNH BÓNG (TỔNG HỢP).ppt
3.1. DẤU HIỆU HÌNH BÓNG (TỔNG HỢP).ppt3.1. DẤU HIỆU HÌNH BÓNG (TỔNG HỢP).ppt
3.1. DẤU HIỆU HÌNH BÓNG (TỔNG HỢP).ppt
 
4.2. LAO PHỔI TE..ppt
4.2. LAO PHỔI TE..ppt4.2. LAO PHỔI TE..ppt
4.2. LAO PHỔI TE..ppt
 
3.2. ĐÔNG ĐẶC NHU MÔ, XẸP PHỔI.ppt
3.2. ĐÔNG ĐẶC NHU MÔ, XẸP PHỔI.ppt3.2. ĐÔNG ĐẶC NHU MÔ, XẸP PHỔI.ppt
3.2. ĐÔNG ĐẶC NHU MÔ, XẸP PHỔI.ppt
 
7. VIÊM PHỔI KẼ TỰ PHÁT.ppt
7. VIÊM PHỔI KẼ TỰ PHÁT.ppt7. VIÊM PHỔI KẼ TỰ PHÁT.ppt
7. VIÊM PHỔI KẼ TỰ PHÁT.ppt
 
6_ SIEU AM CHAN DOAN BENH LY KHOP VAI_08_04_2023_BMT_30 min.pdf
6_ SIEU AM CHAN DOAN BENH LY KHOP VAI_08_04_2023_BMT_30 min.pdf6_ SIEU AM CHAN DOAN BENH LY KHOP VAI_08_04_2023_BMT_30 min.pdf
6_ SIEU AM CHAN DOAN BENH LY KHOP VAI_08_04_2023_BMT_30 min.pdf
 
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdfH.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
 
siumtuyngip2-161018203940.pdf
siumtuyngip2-161018203940.pdfsiumtuyngip2-161018203940.pdf
siumtuyngip2-161018203940.pdf
 
5_ SIÊU ÂM KHỚP GỐI_COE DHYK TAY NGUYEN NPB_ QUÂN_08_04_2023.pdf
5_ SIÊU ÂM KHỚP GỐI_COE DHYK TAY NGUYEN NPB_ QUÂN_08_04_2023.pdf5_ SIÊU ÂM KHỚP GỐI_COE DHYK TAY NGUYEN NPB_ QUÂN_08_04_2023.pdf
5_ SIÊU ÂM KHỚP GỐI_COE DHYK TAY NGUYEN NPB_ QUÂN_08_04_2023.pdf
 
0_ Danh sach ho so Thac si nghien cuu.pdf
0_ Danh sach ho so Thac si nghien cuu.pdf0_ Danh sach ho so Thac si nghien cuu.pdf
0_ Danh sach ho so Thac si nghien cuu.pdf
 
2_ Lich xet tuyen ThS NC_2023_Final.pdf
2_ Lich xet tuyen ThS NC_2023_Final.pdf2_ Lich xet tuyen ThS NC_2023_Final.pdf
2_ Lich xet tuyen ThS NC_2023_Final.pdf
 
mri-chan-thuong-khop-co-tay-dr-duong.pdf
mri-chan-thuong-khop-co-tay-dr-duong.pdfmri-chan-thuong-khop-co-tay-dr-duong.pdf
mri-chan-thuong-khop-co-tay-dr-duong.pdf
 

Recently uploaded

SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 

6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt

  • 1. GIÃN PHẾ NANG VÀ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TS. Cung Văn Công BV Phổi TW
  • 2. Nội dung trình bày Đặc điểm hình ảnh các thể giãn phế nang:  Xquang thường qui  Chụp cắt lớp vi tính
  • 3. Định nghĩa  ATS: - Giãn phế nang là một tình trạng tăng kích thước bất thường, vĩnh viễn của các khoảng chứa khí phía xa đến tiểu phế quản tận. - Phá hủy các thành của chúng nhưng không có xơ hóa rõ rệt.
  • 4. Giãn phế nang và COPD  Bệnh khá phổ biến và ngày càng gia tăng.  Ở Mỹ có khoảng 2 triệu người chịu đựng bệnh này.  Bệnh liên quan nhiều đến hút thuốc lá.  Cơ chế bệnh sinh khá phức tạp, liên quan đến họat động đại thực bào, phá hủy các cấu trúc đường dẫn khí, vách phế nang …gây hậu quả ứ khí, giãn phổi.
  • 5. Sinh lý bệnh  Khi hít phải khói thuốc lá, các đại thực bào sẽ bị thu hút tập trung tới đường thở phía xa và phế nang (tình trạng viêm tiểu phế quản hô hấp).  Các đại thực bào bám dọc theo các tế bào biểu mô đường hô hấp, chúng giải phóng ra các chất hóa ứng động thu hút bạch cầu trung tính và khiến chúng giải phóng ra elsstaza và các enzyme thủy phân protein khác.  Các đại thực bào cũng giải phóng ra các enzyme thủy phân protein khi phản ứng với khói thuốc lá.
  • 6. Sinh lý bệnh  Các elastaza có khả năng phân hủy một loạt các protein, bao gồm sợi collagen và sợi chun. Sợi chun ở phổi bình thường được bảo vệ khỏi sự phá hủy quá mức của elastza bởi các chất ức chế alpha - 1 - protease (alpha - 1 - antiprotease hoặc alpha - 1 - antitrypsin) và các antiprotease khác lưu thông trong máu)  Khói thuốc lá có xu hướng gây trở ngại với chức năng của alpha - 1 - antiprotease.
  • 7. Sinh lý bệnh  Các tác động qua lại trên làm phá hủy các cấu trúc trong đường thở phía ngoại vi và phế nang, dẫn đến giãn phế nang.  Tổn thương phá hủy phổi và giãn phế nang do thiếu hụt di truyền (alpha - 1 - antiprotease hoặc alpha - 1 - antitrypsin) cũng có cơ chế tương tự.
  • 8. Phân loại giãn phế nang  Giãn phế nang thường được phân loại thành 3 kiểu chính, dựa trên cơ sở phân bố các vùng phổi bị phá hủy theo giải phẫu : Giãn PN trung tâm tiểu thùy Giãn phế nang toàn bộ tiểu thùy Giãn phế nang cạnh vách  Thêm:  Giãn phế nang dạng bóng ~ bóng khí  Tăng kích thước các khoảng chứa khí không đều
  • 9. Phân loại giãn phế nang 1.Giãn phế nang trung tâm tiểu thùy: - Chủ yếu ảnh hưởng đến các tiểu phế quản hô hấp ở phần trung tâm của chùm phế nang. - Thường là hậu quả của hút thuốc. - Thường xuất hiện ở vùng cao hai phổi.
  • 10.
  • 11. Phân loại giãn phế nang 2. Giãn phế nang toàn bộ tiểu thùy: - Liên quan đến tất cả các thành phần của chùm phế nang. - Thường kết hợp với tình trạng thiếu hụt các chất ức chế alpha - 1 - protease (alpha - 1- antitrypsin). - Hay gặp người cao tuổi, tắc nghẽn phế quản và tiểu phế quản phía xa. - Liên quan với sử dụng các thuốc cấm.
  • 12. Phân loại giãn phế nang 3. Giãn phế nang cạnh vách: - Chủ yếu liên quan đến các túi và ống phế nang ở ngoại vi phổi. - Vùng bị phá hủy thường có bờ là các vách liên tiểu thùy. - Thấy ở người trẻ, thường liên quan với tràn khí màng phổi tự phát - Có thể nhìn thấy ở bệnh nhân lớn tuổi cùng với giãn phế nang trung tâm tiểu thùy.
  • 13. Phân loại giãn phế nang * Thêm:  Giãn phế nang dạng bóng ~ bóng khí  Tăng kích thước các khoảng chứa khí không đều: Thường gặp ở BN xơ hóa phổi, giãn phế nang cạnh sẹo hoặc giãn phế nang không đều, bụi phổi kết hợp với xơ hóa tiến triển dạng khối (PMF).
  • 14. XQ qui ước  Tăng các kích thước lồng ngực  Khó phân biệt các thể giãn phế nang.
  • 15. Giãn phế nang và COPD: XQ qui ước <27 cm < 4,4 cm <29,9 cm >1,5 cm Angle < 90o W.Richard Webb.(2011)
  • 16. Giãn phế nang và COPD: XQ qui ước W.Richard Webb.(2008)
  • 17. Giãn phế nang và COPD: XQ qui ước Giãn phế nang trung tâm tiểu thùy mức độ nặng: Xquang ngực thấy quá sáng chủ yếu ở thùy trên với giảm kích thước mạch máu. Các mạch máu lớn nhất di chuyển xuống dưới và ở đáy phổi.
  • 18. Giãn phế nang và COPD: XQ qui ước
  • 19. Giãn phế nang và COPD: XQ qui ước
  • 20. Giãn phế nang và COPD: XQ qui ước Giãn phế nang toàn bộ tiểu thùy ở bệnh nhân nam 34 tuổi thiếu hụt alpha - 1 - antitrypsin
  • 21. Giãn phế nang và COPD: XQ qui ước A: Phim Xquang ngực thẳng thấy tăng chiều cao phổi và cơ hoành phẳng. Đỉnh của nửa cơ hoành phải ở dưới cung trước xương sườn 7. Nhù góc sườn hoành là thường gặp trong tăng thể tích phổi, cũng như nhìn thấy cơ hoành hạ thấp mở rộng tới thành ngực (mũi tên). Phổi tăng sáng và giảm kích thước các mạch máu. Rốn phổi gồ lên nhẹ phản ánh tăng áp động mạch phổi. B: Phim nghiêng thấy tăng độ dày và quá sáng khoảng sáng sau xương ức. Cơ hoành phẳng và xuất hiện đảo ngược (hướng cong bình thường của chúng bị đảo ngược). A B
  • 22. Giãn phế nang và COPD: XQ qui ước Giãn phế nang trung tâm tiểu thùy mức độ nặng Xquang ngực thấy quá sáng thùy trên, không nhìn thấy mạch máu. Biều hiện này là chẩn đoán của giãn phế nang mức độ nặng hoặc bóng khí. Các mạch máu di chuyển xuống dưới (mũi tên). Đây là biểu hiện thường gặp của giãn phế nang mức độ nặng hoặc bóng khí.
  • 23. HRCT 1.Giãn phế nang trung tâm tiểu thùy:  Ảnh hưởng đến các tiểu phế quản hô hấp ở phần trung tâm của tiểu thùy  Hút thuốc  Chủ yếu ở thùy trên  Là các vùng tỷ trọng thấp nhỏ, hình tròn  Thành thường không nhìn thấy  Đường kính từ vài mm đến 1 cm  Có thể kết hợp với bóng khí  Có thể trở lên hợp lưu
  • 24. 1.Giãn phế nang trung tâm tiểu thùy A: HRCT ngang qua thùy trên thấy nhiều vùng quá sáng nhỏ với phân bố không đồng đều. Đây là đặc trưng của giãn phế nang trung tâm tiểu thùy. Các lỗ riêng biệt không nhìn thấy thành. B: Lát cắt ở thùy trên phổi trái cho thấy các đặc trưng của giãn phế nang trung tâm tiểu thùy. Không nhìn thấy thành. Một số vùng giãn phế nang thấy bao quanh các động mạch trung tâm tiểu thùy nhỏ (mũi tên). C: Đặc trưng phân bố của giãn phế nang trung tâm tiểu thùy. C A B
  • 25. 1.Giãn phế nang trung tâm tiểu thùy: Giãn phế nang trung tâm tiểu thùy mức độ nặng
  • 26. 2.Giãn phế nang toàn bộ tiểu thùy  Đặc trưng bởi sự phá hủy đồng đều của tiểu thùy phổi  Ảnh hưởng tới toàn bộ tiểu thùy  Thiếu hụt alpha - 1 - antitrypsin hoặc hút thuốc  Lan tỏa hoặc chủ yếu ở thùy dưới  Giảm tỷ trọng nhu mô phổi lan tỏa  Thường không gặp các vùng phá hủy phổi khu trú hoặc bóng khí  Giảm kích thước các mạch máu  Khó thấy ở giai đoạn sớm
  • 27. 2.Giãn phế nang toàn bộ tiểu thùy Giãn phế nang toàn bộ tiểu thùy trong thiếu hụt alpha - 1 – antitrypsin: Hình ảnh HRCT ngang qua thùy trên (A) và thùy dưới (B) cùng thấy giảm tỷ trọng nhu mô phổi và giảm mạch máu. Các ổ quá sáng giống như giãn phế nang trung tâm tiểu thùy không xuất hiện. A B
  • 28. 2.Giãn phế nang toàn bộ tiểu thùy Giãn phế nang toàn bộ tiểu thùy trong thiếu hụt alpha - 1 - antitrypsin (phổi phải) ở bệnh nhân ghép phổi trái. Hình ảnh HRCT ngang qua thùy trên (A) và thùy dưới (B) cùng thấy giảm tỷ trọng nhu mô phổi và giảm mạch máu. Phổi phải to hơn khá nhiều so với phổi trái (bình thường). A B
  • 29. 3. Giãn phế nang cạnh vách  Đặc trưng là tổn thương phần phía xa của tiểu thùy phổi thứ cấp =>gặp nhiều ở vùng dưới màng phổi.  Ảnh hưởng tới các tiểu thùy dưới màng phổi  Hút thuốc lá hoặc tự phát  Chủ yếu ở thùy trên  Có thể kết hợp với giãn phế nang trung tâm tiểu thùy  Các ổ quá sáng dưới màng phổi có bờ là vách gian tiểu thùy  Thường gặp bóng khí
  • 30. 3. Giãn phế nang cạnh vách A B A B C A: Giãn phế nang diện rộng với bóng khí. B: Tại lớp cắt thấp hơn, có nhiều vùng giãn phế nang cạnh vách riêng biệt và bóng khí dưới màng phổi (mũi tên). Giãn phế nang trong khu vực trung tâm thùy trên là giãn phế nang trung tâm tiểu thùy. C: Tại các lớp cắt ở dưới thấp hơn hình B, các vùng giãn phế nang xuất hiện nhỏ hơn và xảy ra ở một lớp
  • 31. * Giãn phế nang dạng bóng khí  Xuất hiện giãn phế nang kết hợp với bóng khí lớn  Có thể thấy kèm giãn phế nang cạnh vách hoặc giãn phế nang trung tâm tiểu thùy  Hút thuốc hoặc tự phát  Hội chứng biến mất phổi  Bóng khí lớn  Thường ở thùy trên  Thường không đối xứng  Đè ép nhu mô phổi bình thường  Bóng khí tăng kích thước hoặc thỉnh thoảng tự hồi phục
  • 32. * Giãn phế nang dạng bóng khí Giãn phế nang dạng bóng khí ở nam giới trẻ tuổi. A, B: Bóng khí lớn nhìn thấy ở thùy trên với đè đẩy nhu mô phổi bình thường về phía đáy. Nhìn thấy thành bóng khí (mũi tên hình B).
  • 33. * Giãn phế nang dạng bóng khí A: Trên Xquang ngực thấy quá sáng ở đỉnh phổi. Thùy trên phổi phải tăng kích thước với trung thất di chuyển sang trái. Nhu mô phổi bình thường bị đè ép ở đáy phổi. B: Trên HRCT thấy bóng khí lớn ở thùy trên, bên phải lớn hơn bên trái. Bên trái nhu mô phổi bình thường bị đè ép. C: Nhìn thấy một bóng khí lớn ngang mức chạc ba khí quản. Nhu mô phổi bình thường bị đè ép và xẹp (mũi tên). Đường viền bao quanh lớp không khí này cho biết đây là bóng khí chứ không phải tràn khí màng phổi, tràn khí màng phổi thường đồng tâm hơn là hình tròn. A B C
  • 34. *Tăng áp ĐMP * CT : Động mạch phổi gốc có đường kính < = 23 mm
  • 35.  Bề rộng của động mạch phổi trung gian ( chia ra động mạch thùy giữa và động mạch thùy dưới ) : * 10 – 15mm ở Nam giới * 9 – 14mm ở Nữ giớí. *Tăng áp ĐMP
  • 36. Đánh giá, định lượng giãn phế nang  Chụp cắt lớp vi tính liều tối thiểu  Định lượng bằng mắt hoặc qua các phép đo trên CT: nhẹ, vừa hoặc nặng  Xác định kiểu giãn phế nang, sự phân bố là đủ để kết luận lâm sàng.  Phân tích trên máy tính các dữ liệu KTS thu được từ HRCT cũng đã được sử dụng để xác định mức độ nghiêm trọng của giãn phế nang
  • 37. Đánh giá, định lượng giãn phế nang  Sử dụng giá trị ngưỡng: Mật độ che phủ (Density mask) hoặc chỉ số điểm ảnh.  Tỷ trọng nhu mô phổi bình thường thường từ - 770 đến - 875 HU, giãn phế nang được công nhận khi < - 950 HU.
  • 38. Các biến chứng và đợt cấp của giãn phế nang và COPD  Viêm phổi  Nhiễm khuẩn bóng khí  Tràn khí màng phổi.
  • 39. Các biến chứng và đợt cấp của giãn phế nang và COPD * Viêm phổi:  Đông đặc đồng nhất  Đông đặc không đồng nhất =>hình ảnh pho mát Thụy Sĩ (Swiss cheese appearance), biểu hiện giả hang.
  • 40. Các biến chứng và đợt cấp của giãn phế nang và COPD * Nhiễm khuẩn bóng khí:  Sự xuất hiện của mức dịch khí trong một bóng khí có trước có thể biểu thị nhiễm khuẩn, chảy máu hoặc khối u.  Dày thành bóng khí có thể gặp trong nhiễm khuẩn mạn tính, đặc biệt kết hợp với Aspergillus, u nấm hoặc khối u.
  • 41. Các biến chứng và đợt cấp của giãn phế nang và COPD * Tràn khí màng phổi:  TKMP hay gặp trong trường hợp có giãn phế nang cạnh vách và bóng khí.  COPD là nguyên nhân thường gặp nhất của tràn khí màng phổi tự phát.  Ở một số bệnh nhân giãn phế nang, có thể khó khăn khi phân biệt tràn khí màng phổi và bóng khí trên Xquang. CT có thể có giá trị trong trường hợp này.
  • 42. Các biến chứng đợt cấp của giãn phế nang và COPD  Các triệu chứng đợt cấp ở các bệnh nhân COPD có thể do một trong các biến chứng kể trên.  Tuy nhiên, bệnh trầm trọng hơn thường là do các bất thường không liên quan đến các biểu hiện riêng biệt trên Xquang như nhiễm khuẩn đường thở nặng, tăng tiết các nút nhầy và tắc nghẽn các đường thở nhỏ
  • 43. Lợi ích của HRCT trong chẩn đoán giãn phế nang và COPD  HRCT có độ nhạy cao hơn XQ qui ước trong chẩn đoán giãn phế nang.  Tuy nhiên trong thực hành lâm sàng, HRCT rất hiếm khi được sử dụng để chẩn đoán ban đầu giãn phế nang.  Chẩn đoán COPD kết hợp của các yếu tố: tiền sử hút thuốc, test chức năng thông khí phổi (dung tích khuếch tán thấp, tắc nghẽn đường thở), phim Xquang ngực thấy tăng thể tích phổi hoặc phá hủy phổi là đủ khả năng để chẩn đoán
  • 44. Lợi ích của HRCT trong chẩn đoán giãn phế nang và COPD  BN có giãn phế nang giai đoạn sớm  Lâm sàng điển hình của bệnh phổi kẽ hoặc bệnh lý mạch máu phổi.  Khó thở và giảm dung tích khuyết tán  Không thấy rõ tắc nghẽn đường thở trên test chức năng thông khí phổi hoặc giãn phế nang trên phim Xquang ngực.  Ở những bệnh nhân này, HRCT có thể có giá trị trong lập luận chẩn đoán giãn phế nang, tránh không phải sinh thiết phổi.
  • 45. Vai trò của HRCT trong đánh giá trước mổ của BN giãn phế nang  Xác định kiểu  Mức độ nghiêm trọng  Sự phân bố của giãn phế nang
  • 46. Vai trò của HRCT trong đánh giá trước mổ của BN giãn phế nang Sự phân bố của giãn phế nang trung tâm tiểu thùy, sự thay đổi thể tích hiệu dụng của phổi trên CT A: HRCT ở bệnh nhân giãn phế nang trung tâm tiểu thùy thấy các ổ quá sáng chủ yếu ở thùy trên phổi phải. B: Hình ảnh CLVT liều thấp ở cùng lát cắt thấy bệnh chủ yếu ở thùy trên phổi phải. C: CLVT liều thấp lát cắt đứng ngang thấy thùy trên phải chủ yếu là giãn phế nang trung tâm tiểu thùy.
  • 47. Kết luận  XQ thường qui : Tăng thể tích phổi.  CLVT: Đánh giá hình thái, mức độ, phân bố tổn thương, góp vai trò quan trọng trong vấn đề chẩn đoán, điều trị và tiên lượng.