SlideShare a Scribd company logo
1 of 40
Download to read offline
GV: Nguyễn Thị Ý Nhi
GIÃN PHẾ QUẢN
MỤC TIÊU
1. Nêu được định nghĩa GPQ.
2. Trình bày 2 nhóm nguyên nhân và5 phân loại của GPQ.
3. Trình bày được 3 cơ chế bệnh sinh chính của GPQ.
4. Chẩn đoán được GPQ bằng lâm sàng, cận lâm sàng.
5. Nêu được hướng điều trị cụ thể và phòng ngừa GPQ.
ĐẠI CƯƠNG
1. Định nghĩa:
Phế quản trung bình + Giãn không hồi phục
(3-8) + Pháhủy thành
Không được coi là bệnh GPQ?
2. Nguyên nhân giãn phế quản:
- Giãn phế quản mắc phải:
90%, khu trú/lan tỏa
- Giãn phế quản bẩm sinh:
10%, hình túi, lan tỏa, bệnh
nhân trẻ, kèm tổn thương bẩm
sinh khác
• Thể lan tỏa: Sởi, ho gà, Arbovirus...
• Thể khu trú: Viêm đường hô hấp kéo dài và tái diễn;
lao phổi; các tổn thương gây hẹp phế quản (polyp, dị vật
phế quản, Hodgkin, Lymphosarcom...); Aspergillose phế
quản phối hợp với quá mẫn type I và II (bệnh Hinton);
Giãn phế quản do hoá chất
+ Hội chứng Mounier-Kuhn
+ Hội chứng William-Campell
+ Hội chứng Kartagener
+ Hội chứng Young
+ Hội chứng bất động nhung mao
+ Bệnh xơ nang
CƠ
CHẾ
BỆNH
SINH
Viêm nhiễm: tổn thương cơ, sợi chun, sụn phế quản.
Chất xuất tiết ùn tắc và phản xạ ho gây tăng áp lực
trong lòng phế quản.
Tắc nghẽn: dịch tiết ứ đọng, áp lực nội
phế quản ↑, viêm mãn tại chỗ (vi khuẩn)
Co kéo: lực hít vào và sự co rút đàn hồi của mô
phổi tạo ra lực kéo làm giãn phế quản kế cận.
ẢNH HƯỞNG CỦA CƠ CHẾ VIÊM LÊN PHẾ QUẢN
HC Mounier-Kuhn: bất thường cấu trúc mô liên kết
HC William-Campell: thiếu sụn phế quản
HC Kartagener
giãn phế quản, viêm xoang, đảo ngược phủ tạng
+ HC Young :Vôtinh trùng do tắc nghẽn, viêm xoang, bệnh phổi
mãn
+ HC bất động nhung mao: bất thường siêu cấu trúc+chức năng
nhung mao
+ Bệnh xơ nang (bệnh nhầy nhớt, bệnh xơ tụy tạng nhầy-kén):
bẩm sinh, di truyền, GPQ rất nặng + SHH mạn, chết trước thời
kỳ trưởng thành
Thúc đẩy nhiễm trùng đường hô hấp dưới tái phát do ↓độ thanh
thải nhầy
3. Cơ chế bệnh sinh (tt)
- Rối loạn miễn dịch:
 + ↓miễn dịch BS/MP: vôγ-globuline liên quan NST X,
↓chọn lọc IgA huyết thanh hay chỉ ↓IgA tiết, AIDS, đa u
tủy, leucemie mãn, thuốc độc tế bào (↓MD thể dịch).
 + Do phản ứng quá mẫn: bệnh aspergillus PQ-phổi dị
ứng (ABPA) GPQ xảy ra ở các PQ gần do phản ứng phức
hợp miễn dịch type III.
- Giãn phế quản vô căn: hiếm, rối loạn thanh lọc PQ-phổi
(↓MD tế bào).
4. Giải phẫu bệnh (Đại thể):
Theo Lynnec Reid 1950:
* Hình trụ: PQ không nhỏ dần như+kết thúc đột ngột do
tắc bởi nhầy, PQ giãn >2 mm, đút lọt ngón tay (±).
* Dạng chuỗi hạt tràng: phình không đều (≈giãn TM
varicose), tận cùng là những bóng tròn, phân chia PQ↓.
* Dạng nang, túi: nặng nhất, phân chia PQ↓đáng kể, tận
cùng bằng những túi chứa đầy mủ.
Các dạng xuất hiện riêng/phối hợp trên cùng bệnh nhân
GPQ HÌNH TRỤ GPQ HÌNH TÚI GPQ CHUỖI HẠT TRÀNG
HÌNH ẢNH PHẪU TÍCH XÁC CỦA BỆNH NHÂN GIÃN PHẾ QUẢN
4. Giải phẫu bệnh (Vi thể):
+ Niêm mạc:
Biểu bìbình thường→dị sản→hủy
hoại
Màng đệm dày, thâm nhiễm TB
viêm
Nhiều mạch máu PQ tân tạo.
+ Dưới niêm mạc:
Môliên kết bị tổn thương
↓ + sắp xếp lộn xộn sợi đàn hồi, sợi
cơ
Bị cắt đoạn bởi sợi collagen tân tạo
+ hình giả u cơ
+ Sụn:
Thoái hóa sụn , cốt hóa
Xơ hóa collagen
+ Phế nang:
Viêm phổi lưới teo hay phì đại
Viêm phế nang xuất huyết,
Xẹp phổi.
TIÊU BẢN TỔN THƯƠNG VI THỂ CỦA PHẾ QUẢN TRONG BỆNH
GIÃN PHẾ QUẢN
5. Phân loại:
- Theo vị trí: lan tỏa, cục bộ.
- Theo hình ảnh PQ giãn trên phim chụp nhuộm PQ:
hình trụ (hay gặp), hình chuỗi hạt, hình túi/kén (ít gặp).
- Theo nguyên nhân: mắc phải, bẩm sinh
- Theo bệnh sinh: viêm, co kéo, xẹp phổi, bẩm sinh,
rối loạn miễn dịch, vô căn.
- Theo GPB (Vi thể): niêm mạc, dưới niêm mạc, sụn,
phế nang
GPQ LAN TỎA GPQ KHU TRÚ
LÂM SÀNG
 1. Hỏi bệnh:
 Tình huống phát hiện bệnh
 Thời gian bị bệnh
 2. Triệu chứng toàn thân:
 Sốt: nhẹ, ở giai đoạn ứ đọng mủ và đàm trong phế quản
 Toàn trạng: thường gầy yếu, mệt mỏi, đau đầu, chán ăn.
 Dấu hiệu “ngón tay dùi trống” và “móng tay khum mặt kính đồng hồ”,
xanh tím
 Viêm mạch ban xuất huyết ngoài da, viêm đa khớp, viêm đại tràng
mãn, hội chứng móng vàng, Lupus ban đỏ hệ thống, vô sinh...
• Tính chu kỳ đa tiết phế quản,
• Tần suất những đợt bội nhiễm
• Tiền sử cá nhân và gia đình
Ngón tay dùi trống- móng tay khum mặt kính đồng hồ
Hội chứng móng vàng
LÂM SÀNG
3. Triệu chứng ở cơ quan hô hấp:
+ Ho khạc đàm: 80%, nhiều nhất vào buổi sáng.
 20-100 ml/24h (*đợt cấp)
 Màu vàng/xanh/trắng
 Mùi thạch cao (/mùi hôi).
 4 lớp (bọt, thanh dịch nhầy trong, nhầy, mủ đặc)
+ Ho ra máu: 50 %.
+ Đau ngực, khó thở: 50-70%, kiểu màng phổi và 20% có khó thở
(bội nhiễm nặng).
+ Nghe phổi: ran ẩm (50%), ran nổ khô (±) và ↓RRPN (±).
 Nếu có xẹp phổi: HC đông đặc co kéo.
 Nếu có tắc nghẽn phế quản: ran ngáy và tiếng thở rít.
CẬN LÂM SÀNG
1. Đàm: không có sợi đàn hồi.
2. Xquang: bình thường (7-20% ), mờ dạng lưới,
hình ảnh “hoa hồng nhỏ”
- Mất thể tích
- Bất thường nhu mô phổi
- Bất thường phế quản: “ngón găng tay”,
“đường ray xe lửa”
Tuy nhiên các dấu hiệu trên Xquang thường
không đặc hiệu
X-QUANG GIÃN PHẾ QUẢN
3. CT scan: CT scan xoắn với độ phân giải cao (Hight
resolution CT = HRCT), độ nhạy và đặc hiệu > 95% (tiêu
chuẩn vàng):
- Mất sự thon dần của PQ (PQ trên một đoạn dài 2 cm có
đường kính tương tự PQ đã phân chia ra nó)
- PQ giãn to, thành dày, hiện diện các PQ ở phổi ngoại biên
(cách màng phổi thành < 1 cm)
- Hình ảnh nhẫn hạt cườm (signet-ring) (bình thường: hình
ảnh “nòng súng”), mất nhu mô, khí phế thũng, sẹo, hạch.
4. Chụp PQ cản quang: khi có chỉ định PT cắt bỏ
PQ giãn
5. Chụp ĐM PQ: xác định các phình giãn và shunt
ĐM PQ và ĐM phổi→gây tắc mạch (Ө HRM)
6. Chức năng hô hấp:
- Phế dung ký: HC hạn chế+tắc nghẽn.
- Khímáu: PaO2↓, PaCO2↑, SaO2↓
7. Soi phế quản
Dãn và xuất huyết ĐM phế quản thuỳ trên phải gây ho ra máu trước và sau
điều trị can thiệp nội mạch
Điều trị bệnh ho ra máu do dò động mạch phế quản thùy trên hai phổi.
NỘI SOI PHẾ QUẢN
ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
Hình ảnh tim
to toàn bộ
trong tâm phế
mạn do giãn
phế quản ở
bệnh nhân nữ,
58 tuổi
CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán xác định:
- Lâm sàng:
+ NT tái đi tái lại trên một vùng phổi nhất định.
+ HRM dai dẳng/KRNN.
+ Ran ứ đọng lâu dài+bất thường X quang.
- Cận lâm sàng: X-quang vàCTscan phổi
2. Chẩn đoán nguyên nhân:
- Bệnh xơ nang: test mồ hôi muối/test kiểm tra tổng quát
- RL vận động nhung mao: GPB
- ↓MD: điện di MD, định lượng các tiểu đơn vị của globulin MD
3. Chẩn đoán phân biệt:
- VPQ mãn
- Lao tiến triển (GPQ khu trú ở phần trên phổi)
- Khíphế thũng.
- Nấm phổi (GPQ ở thùy giữa kèm tắc nghẽn đường thở)
- HPQ
- Áp xe phổi.
- Bệnh xơ nang (GPQ lan tỏa)
- Di vật PQ (GPQ vùng dưới phổi)
- K PQ.
ĐIỀU TRỊ
1. Điều trị giãn phế quản lan tỏa: Ө triệu chứng
- Dẫn lưu tư thế : 3 lần /ngày, 10 phút/lần.
- Long đàm
- Bội nhiễm: kháng sinh đồ
 Céfalexine 500mg x 3 v/ngày; Céfadroxil (Oracéfal) 500mg x 3 v/ngày
 Ciprofloxacine (Quintor) 500mg x 3 v/ngày; Ofloxacine (Zanocin) 200mg x 2 v/ngày
 Roxithromycine (Rulid) 150mg x 2v /ngày
Nếu nặng thì phải chuyển bệnh nhân lên tuyến trung ương
 Céfotaxime (Claforan) 1g x 2 lọ/ngày TB; Ceftriaxone (Rocephine) 1g x 2 lọ/ngày TM
 Amikacine (Amiklin) 500 mg TB 15 mg/kg/ngày
 Métronidazol 500 mg x 3 lọ/ngày
- Tập thở
2. Điều trị giãn phế quản khu trú:
- Điều trị triệt để: cắt bỏ thuỳ phổi hoặc cả lá phổi
- Ho ra máu: không có thuốc điều trị đặc hiệu.
 Nhẹ: Adrenoxyl, ống 1.500 μg, 3-4 ống TB chia 3-4
lần
 Nặng: chuyển ngay lên tuyến TW, hội chẩn với
ngoại khoa để can thiệp phẫu thuật cầm máu (nếu cần)
*Điều trị ho ra máu:
- Ho ra máu nhẹ (< 50 ml/ngày): Nằm nghỉ, ăn lỏng, ↓ho, an thần.
- Ho máu mức độ trung bình (50-200 ml/ngày)
 + Transamin 250mg ×4 ống/ngày TM
 + Morphine 0,01 g TDD/TM (* SHH mạn).
 + Kháng sinh
- Ho ra máu nặng: (200 – 500 ml/ngày)
 + Truyền dịch, máu bồi phụ V tuần hoàn.
- Ho máu rất nặng (> 500 ml/ngày)
 + Soi phế quản ống mềm
 + Chụp động mạch phế quản gây tắc mạch
 + Đặt NKQ/mở khíquản, hút bỏ cục máu đông
 + Bù khối lượng máu mất
 + Phẫu thuật
 KS khídung (*amoxicillin): hiệu quả, an
toàn
 Long đàm, làm ẩm khí hít vào bằng khí
dung nước lạnh và desoxyribonuclease khí
dung (*xơ nang)→↑đào thải đàm, ↑độ thanh
thải nhầy và ↑chức năng hô hấp (↑FEV1)
 Steroid: ↓tiết nhầy (18%) và↓ho
2. Ngoại khoa: cắt; ghép phổi
- Chỉ định:
 + GPQ khu trú một thuỳ, một phổi (chỉ số FEV1 > 50%)
 + Ho khạc đàm mủ kéo dài/ho ra máu trầm trọng, Ө nội thất bại
 + Tắc do khối u
- Chống chỉ định:
 + GPQ thể lan toả (người già, VPQ mãn)
 + SHH mạn
Lưu ý:
- FEV1 dự đoán sau PT > 1.5 lít hay 35% giá trị dự đoán bình
thường→PT ngay.
- Bn trẻ, GPQ trầm trọng, Ө bảo tồn thất bại, chức năng phổi ↓↓
không thể chịu đựng được PT →ghép phổi (từng bên)
3. Điều trị dự phòng: loại bỏ sớm nguyên nhân GPQ thứ phát
 Ө lao đúng, đủ liệu trình
 Ө kháng sinh thích hợp
 Tiêm phòng sởi, ho gà, cúm (nếu có)
 Vệ sinh răng miệng vàTMH
 Chuyển lên tuyến TW (*HRM nặng)
TIẾN TRIỂN
A. Thể nhẹ:
- Bội nhiễm không thường xuyên
- Giới hạn một vùng, không lan ra chủ mô phổi
- Không SHH
B. Thể nặng:
- Diện rộng, lan tỏa→xơ phổi
- Bội nhiễm thường xuyên (viêm mủ PQ-phổi)→kháng sinh
- Sau nhiều năm→SHH mạn và tâm phế mạn
- Tử vong sau vài năm
BIẾN CHỨNG
1. Tại phổi:
+ Viêm phổi tái diễn
+ Áp xe phổi
2. Toàn thân:
+ Thoái hoá dạng tinh bột ở thận, gan và các nội tạng khác
+ SHH mãn và tâm phế mạn
3. Biến chứng do Ө:
- Do kháng sinh: vi trùng kháng thuốc cấp
- Do phương pháp gây thuyên tắc động mạch: thuyên tắc cholesterol ở chi
dưới, ở các tạng trong bụng và có thể liệt tứ chi nếu thuyên tắc động mạch
cột sống
- Do phẫu thuật: biến chứng của gây mê, suy hô hấp
+ Mủ màng phổi
+ Khíphế thũng
+ Ho ra máu

More Related Content

What's hot

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật nội khoa chuyên ngành hô hấp
Hướng dẫn quy trình kỹ thuật nội khoa chuyên ngành hô hấpHướng dẫn quy trình kỹ thuật nội khoa chuyên ngành hô hấp
Hướng dẫn quy trình kỹ thuật nội khoa chuyên ngành hô hấpBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNKHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNSoM
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSoM
 
SÔT XUẤT HUYẾT
SÔT XUẤT HUYẾTSÔT XUẤT HUYẾT
SÔT XUẤT HUYẾTSoM
 
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Phiều Phơ Tơ Ráp
 
GIÃN PHẾ QUẢN
GIÃN PHẾ QUẢNGIÃN PHẾ QUẢN
GIÃN PHẾ QUẢNSoM
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổiBs. Nhữ Thu Hà
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCSoM
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPSoM
 
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔIPHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔISoM
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚISoM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGSoM
 

What's hot (20)

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật nội khoa chuyên ngành hô hấp
Hướng dẫn quy trình kỹ thuật nội khoa chuyên ngành hô hấpHướng dẫn quy trình kỹ thuật nội khoa chuyên ngành hô hấp
Hướng dẫn quy trình kỹ thuật nội khoa chuyên ngành hô hấp
 
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNKHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
 
SÔT XUẤT HUYẾT
SÔT XUẤT HUYẾTSÔT XUẤT HUYẾT
SÔT XUẤT HUYẾT
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09BLách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
 
Tâm phế mạn
Tâm phế mạnTâm phế mạn
Tâm phế mạn
 
GIÃN PHẾ QUẢN
GIÃN PHẾ QUẢNGIÃN PHẾ QUẢN
GIÃN PHẾ QUẢN
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổi
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔIPHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
 
Thiếu thừa o2 và co2
Thiếu thừa o2 và co2Thiếu thừa o2 và co2
Thiếu thừa o2 và co2
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 

Similar to Giãn phế quản

KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMKHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMSoM
 
Lao phổi
Lao phổiLao phổi
Lao phổiSoM
 
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdfBai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdfDungTran760961
 
5.1 viêm phổi cộng đồng .pptx thầy vũ
5.1 viêm phổi cộng đồng .pptx thầy vũ5.1 viêm phổi cộng đồng .pptx thầy vũ
5.1 viêm phổi cộng đồng .pptx thầy vũKietluntunho
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
Ho đhyhgđpnt online
Ho  đhyhgđpnt onlineHo  đhyhgđpnt online
Ho đhyhgđpnt onlineHop nguyen ba
 
phác đồ hồi sức tích cực
phác đồ hồi sức tích cựcphác đồ hồi sức tích cực
phác đồ hồi sức tích cựcSoM
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoSauDaiHocYHGD
 
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em nataliej4
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxSoM
 
VIÊM PHỔI.docx
VIÊM PHỔI.docxVIÊM PHỔI.docx
VIÊM PHỔI.docxSoM
 
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-Phi Phi
 
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh laohướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh laoSoM
 
Chandoan
ChandoanChandoan
ChandoanSoM
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGVIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGSoM
 
05 bien chung 2007
05 bien chung 200705 bien chung 2007
05 bien chung 2007Hùng Lê
 
Biến chứng ngoại khoa
 Biến chứng ngoại khoa Biến chứng ngoại khoa
Biến chứng ngoại khoaHùng Lê
 

Similar to Giãn phế quản (20)

Các bài học nội định hướng
Các bài học nội định hướngCác bài học nội định hướng
Các bài học nội định hướng
 
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMKHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
 
Lao phổi
Lao phổiLao phổi
Lao phổi
 
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdfBai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
 
5.1 viêm phổi cộng đồng .pptx thầy vũ
5.1 viêm phổi cộng đồng .pptx thầy vũ5.1 viêm phổi cộng đồng .pptx thầy vũ
5.1 viêm phổi cộng đồng .pptx thầy vũ
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
Ho đhyhgđpnt online
Ho  đhyhgđpnt onlineHo  đhyhgđpnt online
Ho đhyhgđpnt online
 
phác đồ hồi sức tích cực
phác đồ hồi sức tích cựcphác đồ hồi sức tích cực
phác đồ hồi sức tích cực
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
Ho online
Ho  onlineHo  online
Ho online
 
U phổi
U phổiU phổi
U phổi
 
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
 
VIÊM PHỔI.docx
VIÊM PHỔI.docxVIÊM PHỔI.docx
VIÊM PHỔI.docx
 
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-
 
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh laohướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
 
Chandoan
ChandoanChandoan
Chandoan
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGVIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
 
05 bien chung 2007
05 bien chung 200705 bien chung 2007
05 bien chung 2007
 
Biến chứng ngoại khoa
 Biến chứng ngoại khoa Biến chứng ngoại khoa
Biến chứng ngoại khoa
 

More from Update Y học

Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Update Y học
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxUpdate Y học
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfUpdate Y học
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxUpdate Y học
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpUpdate Y học
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhUpdate Y học
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtUpdate Y học
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưUpdate Y học
 
Lupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngLupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngUpdate Y học
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emUpdate Y học
 
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiY lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiUpdate Y học
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnUpdate Y học
 

More from Update Y học (20)

Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
 
Hemophilia
HemophiliaHemophilia
Hemophilia
 
Viêm màng não
Viêm màng nãoViêm màng não
Viêm màng não
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinh
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu Sắt
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Lupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngLupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thống
 
Hen trẻ em
Hen trẻ emHen trẻ em
Hen trẻ em
 
Thalassemia
ThalassemiaThalassemia
Thalassemia
 
Henoch schonlein
Henoch schonleinHenoch schonlein
Henoch schonlein
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
 
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiY lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quản
 
Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4
 

Recently uploaded

SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 

Giãn phế quản

  • 1. GV: Nguyễn Thị Ý Nhi GIÃN PHẾ QUẢN
  • 2. MỤC TIÊU 1. Nêu được định nghĩa GPQ. 2. Trình bày 2 nhóm nguyên nhân và5 phân loại của GPQ. 3. Trình bày được 3 cơ chế bệnh sinh chính của GPQ. 4. Chẩn đoán được GPQ bằng lâm sàng, cận lâm sàng. 5. Nêu được hướng điều trị cụ thể và phòng ngừa GPQ.
  • 3. ĐẠI CƯƠNG 1. Định nghĩa: Phế quản trung bình + Giãn không hồi phục (3-8) + Pháhủy thành Không được coi là bệnh GPQ?
  • 4.
  • 5. 2. Nguyên nhân giãn phế quản: - Giãn phế quản mắc phải: 90%, khu trú/lan tỏa - Giãn phế quản bẩm sinh: 10%, hình túi, lan tỏa, bệnh nhân trẻ, kèm tổn thương bẩm sinh khác • Thể lan tỏa: Sởi, ho gà, Arbovirus... • Thể khu trú: Viêm đường hô hấp kéo dài và tái diễn; lao phổi; các tổn thương gây hẹp phế quản (polyp, dị vật phế quản, Hodgkin, Lymphosarcom...); Aspergillose phế quản phối hợp với quá mẫn type I và II (bệnh Hinton); Giãn phế quản do hoá chất + Hội chứng Mounier-Kuhn + Hội chứng William-Campell + Hội chứng Kartagener + Hội chứng Young + Hội chứng bất động nhung mao + Bệnh xơ nang
  • 6. CƠ CHẾ BỆNH SINH Viêm nhiễm: tổn thương cơ, sợi chun, sụn phế quản. Chất xuất tiết ùn tắc và phản xạ ho gây tăng áp lực trong lòng phế quản. Tắc nghẽn: dịch tiết ứ đọng, áp lực nội phế quản ↑, viêm mãn tại chỗ (vi khuẩn) Co kéo: lực hít vào và sự co rút đàn hồi của mô phổi tạo ra lực kéo làm giãn phế quản kế cận.
  • 7. ẢNH HƯỞNG CỦA CƠ CHẾ VIÊM LÊN PHẾ QUẢN
  • 8. HC Mounier-Kuhn: bất thường cấu trúc mô liên kết
  • 9. HC William-Campell: thiếu sụn phế quản
  • 10. HC Kartagener giãn phế quản, viêm xoang, đảo ngược phủ tạng
  • 11. + HC Young :Vôtinh trùng do tắc nghẽn, viêm xoang, bệnh phổi mãn + HC bất động nhung mao: bất thường siêu cấu trúc+chức năng nhung mao + Bệnh xơ nang (bệnh nhầy nhớt, bệnh xơ tụy tạng nhầy-kén): bẩm sinh, di truyền, GPQ rất nặng + SHH mạn, chết trước thời kỳ trưởng thành Thúc đẩy nhiễm trùng đường hô hấp dưới tái phát do ↓độ thanh thải nhầy
  • 12. 3. Cơ chế bệnh sinh (tt) - Rối loạn miễn dịch:  + ↓miễn dịch BS/MP: vôγ-globuline liên quan NST X, ↓chọn lọc IgA huyết thanh hay chỉ ↓IgA tiết, AIDS, đa u tủy, leucemie mãn, thuốc độc tế bào (↓MD thể dịch).  + Do phản ứng quá mẫn: bệnh aspergillus PQ-phổi dị ứng (ABPA) GPQ xảy ra ở các PQ gần do phản ứng phức hợp miễn dịch type III. - Giãn phế quản vô căn: hiếm, rối loạn thanh lọc PQ-phổi (↓MD tế bào).
  • 13. 4. Giải phẫu bệnh (Đại thể): Theo Lynnec Reid 1950: * Hình trụ: PQ không nhỏ dần như+kết thúc đột ngột do tắc bởi nhầy, PQ giãn >2 mm, đút lọt ngón tay (±). * Dạng chuỗi hạt tràng: phình không đều (≈giãn TM varicose), tận cùng là những bóng tròn, phân chia PQ↓. * Dạng nang, túi: nặng nhất, phân chia PQ↓đáng kể, tận cùng bằng những túi chứa đầy mủ. Các dạng xuất hiện riêng/phối hợp trên cùng bệnh nhân
  • 14. GPQ HÌNH TRỤ GPQ HÌNH TÚI GPQ CHUỖI HẠT TRÀNG
  • 15. HÌNH ẢNH PHẪU TÍCH XÁC CỦA BỆNH NHÂN GIÃN PHẾ QUẢN
  • 16. 4. Giải phẫu bệnh (Vi thể): + Niêm mạc: Biểu bìbình thường→dị sản→hủy hoại Màng đệm dày, thâm nhiễm TB viêm Nhiều mạch máu PQ tân tạo. + Dưới niêm mạc: Môliên kết bị tổn thương ↓ + sắp xếp lộn xộn sợi đàn hồi, sợi cơ Bị cắt đoạn bởi sợi collagen tân tạo + hình giả u cơ + Sụn: Thoái hóa sụn , cốt hóa Xơ hóa collagen + Phế nang: Viêm phổi lưới teo hay phì đại Viêm phế nang xuất huyết, Xẹp phổi.
  • 17. TIÊU BẢN TỔN THƯƠNG VI THỂ CỦA PHẾ QUẢN TRONG BỆNH GIÃN PHẾ QUẢN
  • 18. 5. Phân loại: - Theo vị trí: lan tỏa, cục bộ. - Theo hình ảnh PQ giãn trên phim chụp nhuộm PQ: hình trụ (hay gặp), hình chuỗi hạt, hình túi/kén (ít gặp). - Theo nguyên nhân: mắc phải, bẩm sinh - Theo bệnh sinh: viêm, co kéo, xẹp phổi, bẩm sinh, rối loạn miễn dịch, vô căn. - Theo GPB (Vi thể): niêm mạc, dưới niêm mạc, sụn, phế nang
  • 19. GPQ LAN TỎA GPQ KHU TRÚ
  • 20. LÂM SÀNG  1. Hỏi bệnh:  Tình huống phát hiện bệnh  Thời gian bị bệnh  2. Triệu chứng toàn thân:  Sốt: nhẹ, ở giai đoạn ứ đọng mủ và đàm trong phế quản  Toàn trạng: thường gầy yếu, mệt mỏi, đau đầu, chán ăn.  Dấu hiệu “ngón tay dùi trống” và “móng tay khum mặt kính đồng hồ”, xanh tím  Viêm mạch ban xuất huyết ngoài da, viêm đa khớp, viêm đại tràng mãn, hội chứng móng vàng, Lupus ban đỏ hệ thống, vô sinh... • Tính chu kỳ đa tiết phế quản, • Tần suất những đợt bội nhiễm • Tiền sử cá nhân và gia đình
  • 21. Ngón tay dùi trống- móng tay khum mặt kính đồng hồ Hội chứng móng vàng
  • 22. LÂM SÀNG 3. Triệu chứng ở cơ quan hô hấp: + Ho khạc đàm: 80%, nhiều nhất vào buổi sáng.  20-100 ml/24h (*đợt cấp)  Màu vàng/xanh/trắng  Mùi thạch cao (/mùi hôi).  4 lớp (bọt, thanh dịch nhầy trong, nhầy, mủ đặc) + Ho ra máu: 50 %. + Đau ngực, khó thở: 50-70%, kiểu màng phổi và 20% có khó thở (bội nhiễm nặng). + Nghe phổi: ran ẩm (50%), ran nổ khô (±) và ↓RRPN (±).  Nếu có xẹp phổi: HC đông đặc co kéo.  Nếu có tắc nghẽn phế quản: ran ngáy và tiếng thở rít.
  • 23. CẬN LÂM SÀNG 1. Đàm: không có sợi đàn hồi. 2. Xquang: bình thường (7-20% ), mờ dạng lưới, hình ảnh “hoa hồng nhỏ” - Mất thể tích - Bất thường nhu mô phổi - Bất thường phế quản: “ngón găng tay”, “đường ray xe lửa” Tuy nhiên các dấu hiệu trên Xquang thường không đặc hiệu
  • 25. 3. CT scan: CT scan xoắn với độ phân giải cao (Hight resolution CT = HRCT), độ nhạy và đặc hiệu > 95% (tiêu chuẩn vàng): - Mất sự thon dần của PQ (PQ trên một đoạn dài 2 cm có đường kính tương tự PQ đã phân chia ra nó) - PQ giãn to, thành dày, hiện diện các PQ ở phổi ngoại biên (cách màng phổi thành < 1 cm) - Hình ảnh nhẫn hạt cườm (signet-ring) (bình thường: hình ảnh “nòng súng”), mất nhu mô, khí phế thũng, sẹo, hạch.
  • 26.
  • 27. 4. Chụp PQ cản quang: khi có chỉ định PT cắt bỏ PQ giãn 5. Chụp ĐM PQ: xác định các phình giãn và shunt ĐM PQ và ĐM phổi→gây tắc mạch (Ө HRM) 6. Chức năng hô hấp: - Phế dung ký: HC hạn chế+tắc nghẽn. - Khímáu: PaO2↓, PaCO2↑, SaO2↓ 7. Soi phế quản
  • 28. Dãn và xuất huyết ĐM phế quản thuỳ trên phải gây ho ra máu trước và sau điều trị can thiệp nội mạch Điều trị bệnh ho ra máu do dò động mạch phế quản thùy trên hai phổi.
  • 29. NỘI SOI PHẾ QUẢN ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
  • 30. Hình ảnh tim to toàn bộ trong tâm phế mạn do giãn phế quản ở bệnh nhân nữ, 58 tuổi
  • 31. CHẨN ĐOÁN 1. Chẩn đoán xác định: - Lâm sàng: + NT tái đi tái lại trên một vùng phổi nhất định. + HRM dai dẳng/KRNN. + Ran ứ đọng lâu dài+bất thường X quang. - Cận lâm sàng: X-quang vàCTscan phổi 2. Chẩn đoán nguyên nhân: - Bệnh xơ nang: test mồ hôi muối/test kiểm tra tổng quát - RL vận động nhung mao: GPB - ↓MD: điện di MD, định lượng các tiểu đơn vị của globulin MD
  • 32. 3. Chẩn đoán phân biệt: - VPQ mãn - Lao tiến triển (GPQ khu trú ở phần trên phổi) - Khíphế thũng. - Nấm phổi (GPQ ở thùy giữa kèm tắc nghẽn đường thở) - HPQ - Áp xe phổi. - Bệnh xơ nang (GPQ lan tỏa) - Di vật PQ (GPQ vùng dưới phổi) - K PQ.
  • 33. ĐIỀU TRỊ 1. Điều trị giãn phế quản lan tỏa: Ө triệu chứng - Dẫn lưu tư thế : 3 lần /ngày, 10 phút/lần. - Long đàm - Bội nhiễm: kháng sinh đồ  Céfalexine 500mg x 3 v/ngày; Céfadroxil (Oracéfal) 500mg x 3 v/ngày  Ciprofloxacine (Quintor) 500mg x 3 v/ngày; Ofloxacine (Zanocin) 200mg x 2 v/ngày  Roxithromycine (Rulid) 150mg x 2v /ngày Nếu nặng thì phải chuyển bệnh nhân lên tuyến trung ương  Céfotaxime (Claforan) 1g x 2 lọ/ngày TB; Ceftriaxone (Rocephine) 1g x 2 lọ/ngày TM  Amikacine (Amiklin) 500 mg TB 15 mg/kg/ngày  Métronidazol 500 mg x 3 lọ/ngày - Tập thở
  • 34. 2. Điều trị giãn phế quản khu trú: - Điều trị triệt để: cắt bỏ thuỳ phổi hoặc cả lá phổi - Ho ra máu: không có thuốc điều trị đặc hiệu.  Nhẹ: Adrenoxyl, ống 1.500 μg, 3-4 ống TB chia 3-4 lần  Nặng: chuyển ngay lên tuyến TW, hội chẩn với ngoại khoa để can thiệp phẫu thuật cầm máu (nếu cần)
  • 35. *Điều trị ho ra máu: - Ho ra máu nhẹ (< 50 ml/ngày): Nằm nghỉ, ăn lỏng, ↓ho, an thần. - Ho máu mức độ trung bình (50-200 ml/ngày)  + Transamin 250mg ×4 ống/ngày TM  + Morphine 0,01 g TDD/TM (* SHH mạn).  + Kháng sinh - Ho ra máu nặng: (200 – 500 ml/ngày)  + Truyền dịch, máu bồi phụ V tuần hoàn. - Ho máu rất nặng (> 500 ml/ngày)  + Soi phế quản ống mềm  + Chụp động mạch phế quản gây tắc mạch  + Đặt NKQ/mở khíquản, hút bỏ cục máu đông  + Bù khối lượng máu mất  + Phẫu thuật
  • 36.  KS khídung (*amoxicillin): hiệu quả, an toàn  Long đàm, làm ẩm khí hít vào bằng khí dung nước lạnh và desoxyribonuclease khí dung (*xơ nang)→↑đào thải đàm, ↑độ thanh thải nhầy và ↑chức năng hô hấp (↑FEV1)  Steroid: ↓tiết nhầy (18%) và↓ho
  • 37. 2. Ngoại khoa: cắt; ghép phổi - Chỉ định:  + GPQ khu trú một thuỳ, một phổi (chỉ số FEV1 > 50%)  + Ho khạc đàm mủ kéo dài/ho ra máu trầm trọng, Ө nội thất bại  + Tắc do khối u - Chống chỉ định:  + GPQ thể lan toả (người già, VPQ mãn)  + SHH mạn Lưu ý: - FEV1 dự đoán sau PT > 1.5 lít hay 35% giá trị dự đoán bình thường→PT ngay. - Bn trẻ, GPQ trầm trọng, Ө bảo tồn thất bại, chức năng phổi ↓↓ không thể chịu đựng được PT →ghép phổi (từng bên)
  • 38. 3. Điều trị dự phòng: loại bỏ sớm nguyên nhân GPQ thứ phát  Ө lao đúng, đủ liệu trình  Ө kháng sinh thích hợp  Tiêm phòng sởi, ho gà, cúm (nếu có)  Vệ sinh răng miệng vàTMH  Chuyển lên tuyến TW (*HRM nặng)
  • 39. TIẾN TRIỂN A. Thể nhẹ: - Bội nhiễm không thường xuyên - Giới hạn một vùng, không lan ra chủ mô phổi - Không SHH B. Thể nặng: - Diện rộng, lan tỏa→xơ phổi - Bội nhiễm thường xuyên (viêm mủ PQ-phổi)→kháng sinh - Sau nhiều năm→SHH mạn và tâm phế mạn - Tử vong sau vài năm
  • 40. BIẾN CHỨNG 1. Tại phổi: + Viêm phổi tái diễn + Áp xe phổi 2. Toàn thân: + Thoái hoá dạng tinh bột ở thận, gan và các nội tạng khác + SHH mãn và tâm phế mạn 3. Biến chứng do Ө: - Do kháng sinh: vi trùng kháng thuốc cấp - Do phương pháp gây thuyên tắc động mạch: thuyên tắc cholesterol ở chi dưới, ở các tạng trong bụng và có thể liệt tứ chi nếu thuyên tắc động mạch cột sống - Do phẫu thuật: biến chứng của gây mê, suy hô hấp + Mủ màng phổi + Khíphế thũng + Ho ra máu