SlideShare a Scribd company logo
1 of 96
Xquang tuyến vú
Mammography
BS. Nguyễn Thị Hương
Khoa CĐHA Bệnh viện Đại học Y Hà Nội
Nội dung
Đại cương1
Kĩ thuật2
Các dấu hiệu triệu chứng trên phim.3
Kết luận.4
Đại cương
Chụp X quang tuyến vú (mamography) là phương
pháp chụp X quang đặc biệt, dùng một lượng tia
X rất nhỏ để ghi hình ảnh chi tiết của tuyến vú
Nhằm phát hiện sớm những tổn thương u vú khi
chưa sờ thấy trên lâm sàng
Chỉ định
Tầm soát
Không có triệu chứng: phụ nữ >40 tuổi
(40-49 tuổi 1-2 năm/lần, >50 tuổi 1 năm/lần).
Phụ nữ có nguy cơ cao:
- Tiền sử gia đình: có người bị ung thư vú (mẹ, chị
gái…)
- Mang gen BRCA1, BRCA2
- Chiếu xạ liều cao vào vùng ngực từ tuổi trẻ 10-30
- Có lối sống nguy cơ: hút thuốc lá kéo dài
Chỉ định
Chẩn đoán
Bất thường khi tầm soát, lâm sàng nghi ngờ
Sờ thấy khối
Đau vùng vú
Chảy dịch đầu vú
Hạch nách
Vú to ở nam giới
Sinh thiết, định vị kim dây
Theo dõi điều trị bảo tồn ung thư vú
Chỉ định
Sinh thiết
Định vị trước phẫu thuật
Chuẩn bị bệnh nhân
Phụ nữ còn kinh: nữa đầu chu kỳ kinh. Phụ nữ
mãn kinh thì bất kỳ thời điểm nào.
Khai thác một số thông tin khác:
- Ts ung thư vú trong gia đình
- Sử dụng hormon
- Số lần có thai
- Phẫu thuật trước đấy
- Có vú tạo hình
- Kết quả khám vú lần trước
Kĩ thuật chụp vú thường quy
MLO (Mediolateral oplique): chếch giữa bên
CC (Craniocaudai): chụp hướng mặt – tư thế trên
dưới
ML (Mediolateral): nghiêng giữa bên
Các tư thế bổ sung: chụp phòng đại, chụp tiếp
tuyến, chụp chếch 1 độ nhỏ,…
Kĩ thuật ép vú
 Kĩ thuật: vú đặt lên mặt phẳng, dùng tấm nhựa plastic phẳng,
trong đè lên bên trên, lực 70-120 N
 Mục đích
- Giảm chiều dày vú nên giảm liều tia
- Giữ chặt vú giảm nhòe hình
- Dàn mỏng tuyến vú, tách các cấu trúc quan sát tốt hơn
 Lưu ý:
- Lực ép thay đổi tùy dạng vú và độ dày vú
- Không ép quá mức chịu đựng gây đau
- Không ép trong các TH: nhiễm trùng cấp, nang lớn
- BN vú tạo hình: không ép khi vết phẫu thuật chưa liền.
Kĩ thuật
MLO (Mediolateral oplique): chếch giữa bên
 Kĩ thuật:
- Dùng tấm plastic ép vú theo hướng chếch tạo với mặt phẳng đứng
dọc trục cơ thể góc 45* (40-70)
- Tia X đi từ trên xuống dưới, ra ngoài, vuông góc với phim qua
phần giữa vú
 Tiêu chuẩn phim: lấy được nhu mô vú từ cơ ngực lớn đến núm vú,
phần lớn cơ ngực trải dài tới đường sau núm vú, thấy lớp mỡ sau
tuyến.
 Ưu điểm: mô tuyến ¼ trên ngoài được bộc lộ rõ
 Nhược điểm:
- Ép không chặt
- Có nếp da vùng nách trên phim
- Hạn chế thăm khám ¼ dưới trong
- Không xác định được chính xác tổn thương (trong-ngoài)
Kĩ thuật
CC (Craniocaudai)
chụp hướng mặt – tư thế trên dưới
 Kĩ thuật
- Dùng tấm plastic ép vú theo hướng mặt phẳng ngang (hướng đầu -
chân)
- Tia X đi từ trên xuống dưới, vuông góc với phim qua phần giữa vú,
 Tiêu chuẩn phim: Núm vú ở chính giữa, đưa được tất cả mô sau
giữa vú vào phim
 Ưu điểm: ép tốt
 Nhược điểm:
- Khó thấy khoảng mỡ sau tuyến
- Chồng các phần tư vú qua đường giữa
Kĩ thuật
ML (Mediolateral): nghiêng giữa bên
 Kĩ thuật
- Dùng tấm plastic ép vú theo hướng thẳng trục với trục dọc cơ thể
- Tia X đi ngang từ trong ra ngoài, qua mặt trong vú, vuông góc với
phim.
 Tiêu chuẩn phim: quan sát được toàn bộ vú cần chụp, quan sát được
một phần cơ ngực lớn.
 Ưu điểm; bộc lộ phía sau rõ nhất
 Nhược điểm:
- Mờ động (ép không chặt)
- Chồng các phần tư vú qua đường giữa
- Hạn chế thăm khám vùng nách.
Kĩ thuật chụp vú thường quy
 Chụp phóng đại: toàn bộ và khu trú
- Tìm các tổn thương nhỏ
- Tìm các vi vôi hóa
- Phân tích chi tiết tổn thương cấu trúc vú
 Chụp tiếp tuyến
- Phân tích bờ và các liên quan của khối u
- Xác định vôi hóa trong hay ngoài tuyến vú
 Các tư thế thay đổi:
- Xoay vú trên bàn chụp
- Thay đổi độ ép
- Thay đổi tia trung tâm
- chụp chếch 1 độ nhỏ (5-10)
Chụp phóng đại khu trú
 Bệnh nhân nữ 57 tuổi có ung thư biểu mô ống thâm nhiễm.
 Phim CC ảnh A và MLO ảnh B cho thấy tăng mật độ khu trú
(các mũi tên). Các phim trên từ sàng lọc, BS cho kết quả âm
tính (BI-RADS 1). Phim phóng đại khu trú hướng nghiêng C
bộc lộ khối có gai, rất gợi ý ác tính (BI-RADS 5).
(Wendie A. Berg. Breast Imaging Reporting and Data System:
Inter- and IntraobserverVariability in Feature Analysis and
FinalAssessment. AJR:174, June 2000)
Giải phẫu Xquang vú
 Da
 Tổ chức mỡ dưới da: lớp
mỡ trước tuyến
 Hình tuyến vú: hình mờ
tam giác đỉnh ở núm vú
gồm tổ chức biểu mô
tuyến (4%), tổ chức mô
liên kết
 Lớp mỡ sau tuyến
 Cơ ngực lớn – cơ ngực bé
 Núm vú
ACR a
ACR c
ACR d
Các tổn thương trên phim
Xquang vú
Khối
Vôi hóa
Biến dạng cấu trúc
Tổn thương khác
Khối
 Bệnh nhân nữ 57 tuổi có ung thư biểu mô ống thâm nhiễm.
 Phim CC ảnh A và MLO ảnh B cho thấy mật độ khu trú (các
mũi tên). Các phim trên từ sàng lọc, BS cho kết quả âm tính
(BI-RADS 1). Phim phóng đại khu trú hướng nghiêng thực sự
C bộc lộ khối có gai, rất gợi ý ác tính (BI-RADS 5).
(Wendie A. Berg. Breast Imaging Reporting and Data System:
Inter- and IntraobserverVariability in Feature Analysis and
FinalAssessment. AJR:174, June 2000)
Tăng đậm độ
Đồng đậm độ
Giảm đậm độ nhưng không chứa mỡ
các tổn thương chứa mỡ như nang dầu,
u mỡ, galactocele, cũng như u mô thừa
(hamartoma) hoặc u mỡ-xơ-tuyến
(fibroadenolipoma)
VOIHOAS
VÔI HÓA
 (1) các vụn vôi hóa trong ống dẫn
 (2) các vòng vôi hóa đậm, trung tâm sáng trong hoại tử mỡ
 (3) vôi hóa lắng đọng trong các nang nhỏ (cặn vôi)
 (4) các thể kết ở trong các tiểu thùy giãn dạng nang nhỏ
 (5) viền vôi hóa ở thành nang dịch
 (6) lắng đọng ban đầu trong khối u xơ-tuyến thoái triển
 (7) lắng đọng nhiều trong khối u xơ-tuyến thoái triển
 (8) vôi hóa mạch máu
 (9) vôi hóa da
 (10) vôi hóa hình que trong bệnh chế tiết
 (11) lắng đọng đa hình thái ở ung thư nội ống tuyến
 (12) vôi hóa hình đường mảnh ở comedocarcinoma
1. Vôi hóa của da
Những nốt vôi tròn hoặc đa giác ở da thường
có trung tâm sáng và hình thái của chúng đặc
trưng bệnh.
Vôi hóa da đa phần nhìn thấy dọc nếp dưới vú
cạnh xương ức, nách và quầng vú
When you look at the oblique and
craniocaudal view, notice that the
calcifications look exactly the same in
configuration.
This is called the tattoo sign
2. Vôi hóa mạch máu
3. Vôi hóa hình bỏng ngô
(popcorn-like) hay thô đại
Những vôi hóa
này to (đường
kính >2-
3mm)
 kinh điển
do u xơ-
tuyến thoái
triển tạo ra
4. Vôi hóa hình que lớn
5. Vôi hóa hình tròn
6. Vôi hóa trung tâm sáng
 Vôi hóa loại này gồm vùng hoại tử mỡ và mảnh lắng vôi hóa trong các ống
tuyến
 bề mặt nhẵn và trung tâm sáng, “Thành” dày hơn
7. Vôi hóa kiểu “vỏ trứng”
hoặc “đường viền”
8. Vôi hóa dạng “sữa canxi”
Thay đổi hình dạng của chúng theo các hướng
chụp x quang vú khác nhau
 Phim bên trái hướng đầu chân phóng đại, sữa canxi
xuất hiện lờ mờ, bờ kém rõ. Phim bên phải hướng
chếch trong ngoài phóng đại, sữa canxi hình đoạn
thẳng, bờ rõ
9. Vôi hóa đường chỉ khâu
10. Vôi hóa loạn dưỡng
Những vôi hóa này thường được tạo ra
trong vú xạ trị hoặc sau chấn thương
1. Vôi hóa Vô định hình hoặc Không rõ
(Amorphous or Indistinct Calcifications)
 Vôi hóa vô định hình: tròn, nhưng bờ mờ
 Vôi hóa vô định hình là loại khó nhận ra nhất.
 kích thước nhỏ (< 0,5mm),
 không đều đặn. Bờ của chúng không rõ nét như bờ của vôi hóa đa
hình. Mật độ của chúng chỉ cao hơn mật độ mô tuyến xung quanh
một ít
2. Vôi hóa Không đồng nhất, Thô đại
(Coarse Heterogenous Calcifications)
 Vôi hóa loại này không đồng đều, dễ thấy, thường lớn hơn 0,5mm
và có xu hướng hợp nhất lại nhưng không đạt tới kích thước của
vôi hóa loạn dưỡng, có hình dạng méo mó
 The differential diagnosis of coarse heterogeneous calcifications
includes:
- Fibroadenoma
- Fibrosis
- Post-traumic : dystrophic calcifications (fat necrosis)
- DCIS.
3. Vôi hóa đa hình, nhỏ
vi vôi hóa (Fine Pleomorphic Calcifications)
 Vôi hóa loại này thường dễ thấy hơn vôi hóa vô định hình và là vôi
hóa không lành tính điển hình cũng không ác tính điển hình. Chúng
biến thiên về hình dạng và kích thước, đường kính thường nhỏ hơn
0,5mm
 25-40 % ác tính
3. Vôi hóa đa hình, nhỏ
vi vôi hóa(Fine Pleomorphic Calcifications)
 Lan tỏa
Phân bố theo thùy
Vôi hóa hình Đường Thẳng Nhỏ hoặc Đường
thẳng – Nhỏ Phân nhánh
(Fine Linear or Fine-Linear Branching
Calcifications)
 Vôi hóa loại này không đều, xếp thành đường thẳng hoặc đường
cong mảnh, các hạt vôi hóa có thể không liên tục
 Chiều ngang nhỏ hơn 0,5mm
'casting' calcifications.
1. Rải rác (Diffuse/Scattered)
2. Vùng (Regional)
 Vôi hóa loại này phát tán trong một thể
tích lớn (> 2cm) mô vú, không tương
ứng với phân bố ống tuyến
3. Nhóm hoặc chùm (Grouped or
Clustered)
 Khi có ít nhất 5 vôi hóa trong một thể tích
nhỏ (< 1cm) mô vú.
 Một chùm có 5 hoặc nhiều hơn 5 chấm vôi
trong một vùng nhỏ 1cm gặp ở cả bệnh lành
tính và ác tính. Nếu chùm thưa (<10/cm2) thì
khả năng ác tính lớn hơn
4. Đường thẳng (Linear)
 Vôi hóa xếp thành đường thẳng. Kiểu phân bố này có
thể làm tăng nghi ngờ về tổn thương ác tính bởi vì nó
gợi ý lắng đọng trong ống tuyến
Phóng đại (C) cho thấy các vi vôi hóa phân bố theo
đường thẳng. Mô bệnh học tổn thương: DCIS
5.Thùy (Segmental)
BIẾN DẠNG CẤU TRÚC
(ARCHITECTURAL DISTORTION)
 cấu trúc bình thường bị biến dạng mà không nhìn thấy khối
xác định.
 bao gồm các đường mảnh (lines) hoặc tỏa tia gai (spiculations)
từ một điểm, gây co kéo khu trú và biến dạng bờ nhu mô.
 Biến dạng cấu trúc cũng có thể kết hợp với khối, không cân
xứng hoặc vôi hóa
Không cân xứng
ASYMMETRY
KHÔNG CÂN XỨNG TOÀN BỘ
(GLOBAL ASYMMETRY)
 So sánh với vùng tương ứng của vú bên đối diện
 Thể tích mô vú lớn một phần đáng kể của vú (ít nhất là góc ¼).
 Không có khối, cấu trúc bị biến dạng hoặc kết hợp với vôi hóa
nghi ngờ.
 Mô vú không cân xứng toàn thể thường là một biến thể bình
thường
KHÔNG CÂN XỨNG KHU TRÚ
(FOCAL ASYMMETRY)
 Dấu hiệu này không có đủ các tiêu chuẩn của một khối.
 Có thể thấy rõ sự không cân xứng được giới hạn, có hình dạng
giống nhau ở hai hướng, nhưng không có bờ hoàn toàn và rõ
ràng như một khối thực sự.
 Có thể là một đảo mô vú bình thường, đặc biệt khi có mỡ xen
vào
 Chiếm thể một vùng nhỏ hơn góc ¼.
HẠCH BẠCH HUYẾT TRONG VÚ
 Các hạch trong vú điển hình có hình thận và khuyết
sáng do mỡ ở rốn hạch, kích thước thường 1cm hoặc
nhỏ hơn.
 Thường ở vị trí trên và ngoài của vú, mặc dù chúng có
thể ở bất cứ đâu trong vú.
1. CO KÉO DA
Da bị co kéo một cách bất thường.
2. CO KÉO NÚM VÚ
3. DÀY DA
Có thể dày khu trú hoặc dày lan tỏa
chiều dày hơn 2mm.
4. DÀY BÈ (TRABECULAR THICKENING)
Là sự dày lên của các vách xơ của vú
HẠCH NÁCH
BIRADS
Mammo staff 8.01.2014

More Related Content

What's hot

HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓAHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓASoM
 
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI: ỨNG DỤNG LÂM SÀNG TRONG KHẢO SÁT BỆNH LÝ GAN MẠN TÍNH
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI: ỨNG DỤNG LÂM SÀNG TRONG KHẢO SÁT BỆNH LÝ GAN MẠN TÍNHSIÊU ÂM ĐÀN HỒI: ỨNG DỤNG LÂM SÀNG TRONG KHẢO SÁT BỆNH LÝ GAN MẠN TÍNH
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI: ỨNG DỤNG LÂM SÀNG TRONG KHẢO SÁT BỆNH LÝ GAN MẠN TÍNHSoM
 
Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)Tưởng Lê Văn
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấtSoM
 
SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO
SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠOSIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO
SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠOSoM
 
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏmVai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏmNgoan Pham
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhTran Vo Duc Tuan
 
Xq thuc quan
Xq thuc quanXq thuc quan
Xq thuc quanMartin Dr
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtDien Dr
 
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănSiêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănNguyen Lam
 
Bs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenBs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenNgoan Pham
 
Bs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangBs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangNgoan Pham
 
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaHình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaNgân Lượng
 
Mri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterineMri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterineNgoan Pham
 
Sieu am long ruot
Sieu am long ruotSieu am long ruot
Sieu am long ruotMinh Tran
 
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8TRAN Bach
 
Ky thuat chup MRI ro hau mon su dung gel thut truc trang tai BV Viet Duc, Bui...
Ky thuat chup MRI ro hau mon su dung gel thut truc trang tai BV Viet Duc, Bui...Ky thuat chup MRI ro hau mon su dung gel thut truc trang tai BV Viet Duc, Bui...
Ky thuat chup MRI ro hau mon su dung gel thut truc trang tai BV Viet Duc, Bui...Nguyen Lam
 

What's hot (20)

HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓAHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
 
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI: ỨNG DỤNG LÂM SÀNG TRONG KHẢO SÁT BỆNH LÝ GAN MẠN TÍNH
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI: ỨNG DỤNG LÂM SÀNG TRONG KHẢO SÁT BỆNH LÝ GAN MẠN TÍNHSIÊU ÂM ĐÀN HỒI: ỨNG DỤNG LÂM SÀNG TRONG KHẢO SÁT BỆNH LÝ GAN MẠN TÍNH
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI: ỨNG DỤNG LÂM SÀNG TRONG KHẢO SÁT BỆNH LÝ GAN MẠN TÍNH
 
Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thất
 
SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO
SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠOSIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO
SIÊU ÂM ĐẦU DÒ ÂM ĐẠO
 
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏmVai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
 
Xq thuc quan
Xq thuc quanXq thuc quan
Xq thuc quan
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
 
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănSiêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
 
Bg 17 benh vu
Bg 17 benh vuBg 17 benh vu
Bg 17 benh vu
 
Bs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenBs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yen
 
Bs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangBs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trang
 
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaHình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
 
Giới thiệu các hệ thống TI-RADS 2017
Giới thiệu các hệ thống TI-RADS 2017Giới thiệu các hệ thống TI-RADS 2017
Giới thiệu các hệ thống TI-RADS 2017
 
Mri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterineMri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterine
 
Sieu am long ruot
Sieu am long ruotSieu am long ruot
Sieu am long ruot
 
Sieuamhachco
SieuamhachcoSieuamhachco
Sieuamhachco
 
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
 
Ky thuat chup MRI ro hau mon su dung gel thut truc trang tai BV Viet Duc, Bui...
Ky thuat chup MRI ro hau mon su dung gel thut truc trang tai BV Viet Duc, Bui...Ky thuat chup MRI ro hau mon su dung gel thut truc trang tai BV Viet Duc, Bui...
Ky thuat chup MRI ro hau mon su dung gel thut truc trang tai BV Viet Duc, Bui...
 

Viewers also liked

Một số đặc điểm perfusion
Một số đặc điểm perfusionMột số đặc điểm perfusion
Một số đặc điểm perfusionNguyen Binh
 
Những câu hỏi thường gặp về US-BIRADS 2013- Dr ĐỖ BÌNH MINH
Những câu hỏi thường gặp về US-BIRADS 2013- Dr ĐỖ BÌNH MINHNhững câu hỏi thường gặp về US-BIRADS 2013- Dr ĐỖ BÌNH MINH
Những câu hỏi thường gặp về US-BIRADS 2013- Dr ĐỖ BÌNH MINHhungnguyenthien
 
Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)Tưởng Lê Văn
 
SA vung co tuyen giap bs linh
SA vung co  tuyen giap bs linhSA vung co  tuyen giap bs linh
SA vung co tuyen giap bs linhNguyen Binh
 
MSCT 640 CHỤP CẮT LỚP ĐỘNG MẠCH VÀNH tại MEDIC HOÀ HẢO VIỆT NAM
MSCT 640 CHỤP CẮT LỚP ĐỘNG MẠCH VÀNH tại MEDIC HOÀ HẢO VIỆT NAMMSCT 640 CHỤP CẮT LỚP ĐỘNG MẠCH VÀNH tại MEDIC HOÀ HẢO VIỆT NAM
MSCT 640 CHỤP CẮT LỚP ĐỘNG MẠCH VÀNH tại MEDIC HOÀ HẢO VIỆT NAMhungnguyenthien
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Tran Vo Duc Tuan
 
X quang trong nha khoa
X quang trong nha khoaX quang trong nha khoa
X quang trong nha khoaVõ Anh Đức
 
Ky thuat chup msct tim
Ky thuat chup msct timKy thuat chup msct tim
Ky thuat chup msct timgiavien01
 
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thấttailieuhoctapctump
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trịRecist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trịNguyen Binh
 
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân cô phượng
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   cô phượng[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   cô phượng
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân cô phượngtailieuhoctapctump
 
Head & neck cancer vi
Head & neck cancer   viHead & neck cancer   vi
Head & neck cancer viBao Tran
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 

Viewers also liked (20)

Một số đặc điểm perfusion
Một số đặc điểm perfusionMột số đặc điểm perfusion
Một số đặc điểm perfusion
 
Những câu hỏi thường gặp về US-BIRADS 2013- Dr ĐỖ BÌNH MINH
Những câu hỏi thường gặp về US-BIRADS 2013- Dr ĐỖ BÌNH MINHNhững câu hỏi thường gặp về US-BIRADS 2013- Dr ĐỖ BÌNH MINH
Những câu hỏi thường gặp về US-BIRADS 2013- Dr ĐỖ BÌNH MINH
 
Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu lanh tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
 
SA vung co tuyen giap bs linh
SA vung co  tuyen giap bs linhSA vung co  tuyen giap bs linh
SA vung co tuyen giap bs linh
 
MSCT 640 CHỤP CẮT LỚP ĐỘNG MẠCH VÀNH tại MEDIC HOÀ HẢO VIỆT NAM
MSCT 640 CHỤP CẮT LỚP ĐỘNG MẠCH VÀNH tại MEDIC HOÀ HẢO VIỆT NAMMSCT 640 CHỤP CẮT LỚP ĐỘNG MẠCH VÀNH tại MEDIC HOÀ HẢO VIỆT NAM
MSCT 640 CHỤP CẮT LỚP ĐỘNG MẠCH VÀNH tại MEDIC HOÀ HẢO VIỆT NAM
 
Xquang hội chứng trung thất
Xquang hội chứng trung thấtXquang hội chứng trung thất
Xquang hội chứng trung thất
 
K vom
K vomK vom
K vom
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
 
X quang trong nha khoa
X quang trong nha khoaX quang trong nha khoa
X quang trong nha khoa
 
Ky thuat chup msct tim
Ky thuat chup msct timKy thuat chup msct tim
Ky thuat chup msct tim
 
X quang bụng không sửa soạn
X quang bụng không sửa soạnX quang bụng không sửa soạn
X quang bụng không sửa soạn
 
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
 
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
 
Xq hoi chung phe nang
Xq hoi chung phe nangXq hoi chung phe nang
Xq hoi chung phe nang
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trịRecist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
 
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân cô phượng
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   cô phượng[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   cô phượng
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân cô phượng
 
Head & neck cancer vi
Head & neck cancer   viHead & neck cancer   vi
Head & neck cancer vi
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Recist1.1
Recist1.1Recist1.1
Recist1.1
 

Similar to Mammo staff 8.01.2014

18 k vu 2007
18 k vu 200718 k vu 2007
18 k vu 2007Hùng Lê
 
Ung thư vú
Ung thư vúUng thư vú
Ung thư vúHùng Lê
 
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdfH.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdfNgoc Khue Nguyen
 
Các khối u lành tính ở vùng miệng
Các khối u lành tính ở vùng miệngCác khối u lành tính ở vùng miệng
Các khối u lành tính ở vùng miệngminh mec
 
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020drduongmri
 
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚBỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚSoM
 
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghaiLan Đặng
 
Sa benh ly hach - nqk
Sa benh ly hach - nqkSa benh ly hach - nqk
Sa benh ly hach - nqkThịnh Võ
 
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdfUng thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdfmemp2
 
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptxChuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptxNamPhuongTranThi1
 
Bai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminhBai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminhMinh Tran
 
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdfBS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdfHoàng Việt
 
PHYLLODES TUMOR tumor.pptx
PHYLLODES TUMOR tumor.pptxPHYLLODES TUMOR tumor.pptx
PHYLLODES TUMOR tumor.pptxssuser4826c0
 
Chapter 8 2 - ct tiet nieu - page 367 - 376
Chapter 8   2 - ct tiet nieu - page  367 - 376Chapter 8   2 - ct tiet nieu - page  367 - 376
Chapter 8 2 - ct tiet nieu - page 367 - 376Tưởng Lê Văn
 
BIRADS- 5 NON CANCER, Dr Đỗ Bình Minh Dr Hương Giang
BIRADS- 5 NON CANCER, Dr Đỗ Bình Minh Dr Hương GiangBIRADS- 5 NON CANCER, Dr Đỗ Bình Minh Dr Hương Giang
BIRADS- 5 NON CANCER, Dr Đỗ Bình Minh Dr Hương Gianghungnguyenthien
 
Sieu am lach
Sieu am lachSieu am lach
Sieu am lachDien Dr
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007Hùng Lê
 

Similar to Mammo staff 8.01.2014 (20)

18 k vu 2007
18 k vu 200718 k vu 2007
18 k vu 2007
 
18 k vu 2007
18 k vu 200718 k vu 2007
18 k vu 2007
 
Ung thư vú
Ung thư vúUng thư vú
Ung thư vú
 
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdfH.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
 
Các khối u lành tính ở vùng miệng
Các khối u lành tính ở vùng miệngCác khối u lành tính ở vùng miệng
Các khối u lành tính ở vùng miệng
 
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
 
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚBỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
 
Sieuamhachco
SieuamhachcoSieuamhachco
Sieuamhachco
 
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
 
Sa benh ly hach - nqk
Sa benh ly hach - nqkSa benh ly hach - nqk
Sa benh ly hach - nqk
 
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdfUng thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
 
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptxChuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
 
Bai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminhBai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminh
 
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdfBS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
 
PHYLLODES TUMOR tumor.pptx
PHYLLODES TUMOR tumor.pptxPHYLLODES TUMOR tumor.pptx
PHYLLODES TUMOR tumor.pptx
 
Chapter 8 2 - ct tiet nieu - page 367 - 376
Chapter 8   2 - ct tiet nieu - page  367 - 376Chapter 8   2 - ct tiet nieu - page  367 - 376
Chapter 8 2 - ct tiet nieu - page 367 - 376
 
Phyllodes tumor
Phyllodes tumorPhyllodes tumor
Phyllodes tumor
 
BIRADS- 5 NON CANCER, Dr Đỗ Bình Minh Dr Hương Giang
BIRADS- 5 NON CANCER, Dr Đỗ Bình Minh Dr Hương GiangBIRADS- 5 NON CANCER, Dr Đỗ Bình Minh Dr Hương Giang
BIRADS- 5 NON CANCER, Dr Đỗ Bình Minh Dr Hương Giang
 
Sieu am lach
Sieu am lachSieu am lach
Sieu am lach
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 

More from Nguyen Binh

BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANNguyen Binh
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dươngNguyen Binh
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amNguyen Binh
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amNguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiSiêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiNguyen Binh
 
Viêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaViêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaNguyen Binh
 
Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Nguyen Binh
 
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận Nguyen Binh
 
U than duong bai xuat
U than   duong bai xuatU than   duong bai xuat
U than duong bai xuatNguyen Binh
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong thanNguyen Binh
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong thanNguyen Binh
 
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...Nguyen Binh
 
Trieu chung hoc uiv
Trieu chung hoc uivTrieu chung hoc uiv
Trieu chung hoc uivNguyen Binh
 

More from Nguyen Binh (20)

BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHAN
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dương
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu am
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu am
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiSiêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
 
Viêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaViêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóa
 
Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7
 
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
 
U than duong bai xuat
U than   duong bai xuatU than   duong bai xuat
U than duong bai xuat
 
Soi tiet nieu
Soi tiet nieuSoi tiet nieu
Soi tiet nieu
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong than
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong than
 
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
 
Trieu chung hoc uiv
Trieu chung hoc uivTrieu chung hoc uiv
Trieu chung hoc uiv
 
Nhiem khuan htn
Nhiem khuan htnNhiem khuan htn
Nhiem khuan htn
 

Recently uploaded

SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 

Mammo staff 8.01.2014

  • 1. Xquang tuyến vú Mammography BS. Nguyễn Thị Hương Khoa CĐHA Bệnh viện Đại học Y Hà Nội
  • 2. Nội dung Đại cương1 Kĩ thuật2 Các dấu hiệu triệu chứng trên phim.3 Kết luận.4
  • 3. Đại cương Chụp X quang tuyến vú (mamography) là phương pháp chụp X quang đặc biệt, dùng một lượng tia X rất nhỏ để ghi hình ảnh chi tiết của tuyến vú Nhằm phát hiện sớm những tổn thương u vú khi chưa sờ thấy trên lâm sàng
  • 4. Chỉ định Tầm soát Không có triệu chứng: phụ nữ >40 tuổi (40-49 tuổi 1-2 năm/lần, >50 tuổi 1 năm/lần). Phụ nữ có nguy cơ cao: - Tiền sử gia đình: có người bị ung thư vú (mẹ, chị gái…) - Mang gen BRCA1, BRCA2 - Chiếu xạ liều cao vào vùng ngực từ tuổi trẻ 10-30 - Có lối sống nguy cơ: hút thuốc lá kéo dài
  • 5. Chỉ định Chẩn đoán Bất thường khi tầm soát, lâm sàng nghi ngờ Sờ thấy khối Đau vùng vú Chảy dịch đầu vú Hạch nách Vú to ở nam giới Sinh thiết, định vị kim dây Theo dõi điều trị bảo tồn ung thư vú
  • 6. Chỉ định Sinh thiết Định vị trước phẫu thuật
  • 7. Chuẩn bị bệnh nhân Phụ nữ còn kinh: nữa đầu chu kỳ kinh. Phụ nữ mãn kinh thì bất kỳ thời điểm nào. Khai thác một số thông tin khác: - Ts ung thư vú trong gia đình - Sử dụng hormon - Số lần có thai - Phẫu thuật trước đấy - Có vú tạo hình - Kết quả khám vú lần trước
  • 8. Kĩ thuật chụp vú thường quy MLO (Mediolateral oplique): chếch giữa bên CC (Craniocaudai): chụp hướng mặt – tư thế trên dưới ML (Mediolateral): nghiêng giữa bên Các tư thế bổ sung: chụp phòng đại, chụp tiếp tuyến, chụp chếch 1 độ nhỏ,…
  • 9. Kĩ thuật ép vú  Kĩ thuật: vú đặt lên mặt phẳng, dùng tấm nhựa plastic phẳng, trong đè lên bên trên, lực 70-120 N  Mục đích - Giảm chiều dày vú nên giảm liều tia - Giữ chặt vú giảm nhòe hình - Dàn mỏng tuyến vú, tách các cấu trúc quan sát tốt hơn  Lưu ý: - Lực ép thay đổi tùy dạng vú và độ dày vú - Không ép quá mức chịu đựng gây đau - Không ép trong các TH: nhiễm trùng cấp, nang lớn - BN vú tạo hình: không ép khi vết phẫu thuật chưa liền.
  • 10. Kĩ thuật MLO (Mediolateral oplique): chếch giữa bên  Kĩ thuật: - Dùng tấm plastic ép vú theo hướng chếch tạo với mặt phẳng đứng dọc trục cơ thể góc 45* (40-70) - Tia X đi từ trên xuống dưới, ra ngoài, vuông góc với phim qua phần giữa vú  Tiêu chuẩn phim: lấy được nhu mô vú từ cơ ngực lớn đến núm vú, phần lớn cơ ngực trải dài tới đường sau núm vú, thấy lớp mỡ sau tuyến.  Ưu điểm: mô tuyến ¼ trên ngoài được bộc lộ rõ  Nhược điểm: - Ép không chặt - Có nếp da vùng nách trên phim - Hạn chế thăm khám ¼ dưới trong - Không xác định được chính xác tổn thương (trong-ngoài)
  • 11.
  • 12. Kĩ thuật CC (Craniocaudai) chụp hướng mặt – tư thế trên dưới  Kĩ thuật - Dùng tấm plastic ép vú theo hướng mặt phẳng ngang (hướng đầu - chân) - Tia X đi từ trên xuống dưới, vuông góc với phim qua phần giữa vú,  Tiêu chuẩn phim: Núm vú ở chính giữa, đưa được tất cả mô sau giữa vú vào phim  Ưu điểm: ép tốt  Nhược điểm: - Khó thấy khoảng mỡ sau tuyến - Chồng các phần tư vú qua đường giữa
  • 13.
  • 14. Kĩ thuật ML (Mediolateral): nghiêng giữa bên  Kĩ thuật - Dùng tấm plastic ép vú theo hướng thẳng trục với trục dọc cơ thể - Tia X đi ngang từ trong ra ngoài, qua mặt trong vú, vuông góc với phim.  Tiêu chuẩn phim: quan sát được toàn bộ vú cần chụp, quan sát được một phần cơ ngực lớn.  Ưu điểm; bộc lộ phía sau rõ nhất  Nhược điểm: - Mờ động (ép không chặt) - Chồng các phần tư vú qua đường giữa - Hạn chế thăm khám vùng nách.
  • 15.
  • 16. Kĩ thuật chụp vú thường quy  Chụp phóng đại: toàn bộ và khu trú - Tìm các tổn thương nhỏ - Tìm các vi vôi hóa - Phân tích chi tiết tổn thương cấu trúc vú  Chụp tiếp tuyến - Phân tích bờ và các liên quan của khối u - Xác định vôi hóa trong hay ngoài tuyến vú  Các tư thế thay đổi: - Xoay vú trên bàn chụp - Thay đổi độ ép - Thay đổi tia trung tâm - chụp chếch 1 độ nhỏ (5-10)
  • 17. Chụp phóng đại khu trú  Bệnh nhân nữ 57 tuổi có ung thư biểu mô ống thâm nhiễm.  Phim CC ảnh A và MLO ảnh B cho thấy tăng mật độ khu trú (các mũi tên). Các phim trên từ sàng lọc, BS cho kết quả âm tính (BI-RADS 1). Phim phóng đại khu trú hướng nghiêng C bộc lộ khối có gai, rất gợi ý ác tính (BI-RADS 5). (Wendie A. Berg. Breast Imaging Reporting and Data System: Inter- and IntraobserverVariability in Feature Analysis and FinalAssessment. AJR:174, June 2000)
  • 18.
  • 19.
  • 20. Giải phẫu Xquang vú  Da  Tổ chức mỡ dưới da: lớp mỡ trước tuyến  Hình tuyến vú: hình mờ tam giác đỉnh ở núm vú gồm tổ chức biểu mô tuyến (4%), tổ chức mô liên kết  Lớp mỡ sau tuyến  Cơ ngực lớn – cơ ngực bé  Núm vú
  • 21.
  • 22.
  • 23.
  • 24. ACR a
  • 25.
  • 26.
  • 27. ACR c
  • 28.
  • 29. ACR d
  • 30.
  • 31. Các tổn thương trên phim Xquang vú Khối Vôi hóa Biến dạng cấu trúc Tổn thương khác
  • 33.
  • 34.
  • 35.
  • 36.
  • 37.
  • 38.
  • 39.
  • 40.  Bệnh nhân nữ 57 tuổi có ung thư biểu mô ống thâm nhiễm.  Phim CC ảnh A và MLO ảnh B cho thấy mật độ khu trú (các mũi tên). Các phim trên từ sàng lọc, BS cho kết quả âm tính (BI-RADS 1). Phim phóng đại khu trú hướng nghiêng thực sự C bộc lộ khối có gai, rất gợi ý ác tính (BI-RADS 5). (Wendie A. Berg. Breast Imaging Reporting and Data System: Inter- and IntraobserverVariability in Feature Analysis and FinalAssessment. AJR:174, June 2000)
  • 41.
  • 44. Giảm đậm độ nhưng không chứa mỡ
  • 45. các tổn thương chứa mỡ như nang dầu, u mỡ, galactocele, cũng như u mô thừa (hamartoma) hoặc u mỡ-xơ-tuyến (fibroadenolipoma)
  • 46.
  • 47.
  • 48.
  • 50.  (1) các vụn vôi hóa trong ống dẫn  (2) các vòng vôi hóa đậm, trung tâm sáng trong hoại tử mỡ  (3) vôi hóa lắng đọng trong các nang nhỏ (cặn vôi)  (4) các thể kết ở trong các tiểu thùy giãn dạng nang nhỏ  (5) viền vôi hóa ở thành nang dịch  (6) lắng đọng ban đầu trong khối u xơ-tuyến thoái triển  (7) lắng đọng nhiều trong khối u xơ-tuyến thoái triển  (8) vôi hóa mạch máu  (9) vôi hóa da  (10) vôi hóa hình que trong bệnh chế tiết  (11) lắng đọng đa hình thái ở ung thư nội ống tuyến  (12) vôi hóa hình đường mảnh ở comedocarcinoma
  • 51.
  • 52.
  • 53.
  • 54. 1. Vôi hóa của da Những nốt vôi tròn hoặc đa giác ở da thường có trung tâm sáng và hình thái của chúng đặc trưng bệnh. Vôi hóa da đa phần nhìn thấy dọc nếp dưới vú cạnh xương ức, nách và quầng vú
  • 55. When you look at the oblique and craniocaudal view, notice that the calcifications look exactly the same in configuration. This is called the tattoo sign
  • 56. 2. Vôi hóa mạch máu
  • 57. 3. Vôi hóa hình bỏng ngô (popcorn-like) hay thô đại Những vôi hóa này to (đường kính >2- 3mm)  kinh điển do u xơ- tuyến thoái triển tạo ra
  • 58. 4. Vôi hóa hình que lớn
  • 59. 5. Vôi hóa hình tròn
  • 60. 6. Vôi hóa trung tâm sáng  Vôi hóa loại này gồm vùng hoại tử mỡ và mảnh lắng vôi hóa trong các ống tuyến  bề mặt nhẵn và trung tâm sáng, “Thành” dày hơn
  • 61. 7. Vôi hóa kiểu “vỏ trứng” hoặc “đường viền”
  • 62. 8. Vôi hóa dạng “sữa canxi” Thay đổi hình dạng của chúng theo các hướng chụp x quang vú khác nhau
  • 63.  Phim bên trái hướng đầu chân phóng đại, sữa canxi xuất hiện lờ mờ, bờ kém rõ. Phim bên phải hướng chếch trong ngoài phóng đại, sữa canxi hình đoạn thẳng, bờ rõ
  • 64. 9. Vôi hóa đường chỉ khâu
  • 65. 10. Vôi hóa loạn dưỡng Những vôi hóa này thường được tạo ra trong vú xạ trị hoặc sau chấn thương
  • 66.
  • 67. 1. Vôi hóa Vô định hình hoặc Không rõ (Amorphous or Indistinct Calcifications)  Vôi hóa vô định hình: tròn, nhưng bờ mờ  Vôi hóa vô định hình là loại khó nhận ra nhất.  kích thước nhỏ (< 0,5mm),  không đều đặn. Bờ của chúng không rõ nét như bờ của vôi hóa đa hình. Mật độ của chúng chỉ cao hơn mật độ mô tuyến xung quanh một ít
  • 68.
  • 69. 2. Vôi hóa Không đồng nhất, Thô đại (Coarse Heterogenous Calcifications)  Vôi hóa loại này không đồng đều, dễ thấy, thường lớn hơn 0,5mm và có xu hướng hợp nhất lại nhưng không đạt tới kích thước của vôi hóa loạn dưỡng, có hình dạng méo mó  The differential diagnosis of coarse heterogeneous calcifications includes: - Fibroadenoma - Fibrosis - Post-traumic : dystrophic calcifications (fat necrosis) - DCIS.
  • 70. 3. Vôi hóa đa hình, nhỏ vi vôi hóa (Fine Pleomorphic Calcifications)  Vôi hóa loại này thường dễ thấy hơn vôi hóa vô định hình và là vôi hóa không lành tính điển hình cũng không ác tính điển hình. Chúng biến thiên về hình dạng và kích thước, đường kính thường nhỏ hơn 0,5mm  25-40 % ác tính
  • 71. 3. Vôi hóa đa hình, nhỏ vi vôi hóa(Fine Pleomorphic Calcifications)  Lan tỏa Phân bố theo thùy
  • 72. Vôi hóa hình Đường Thẳng Nhỏ hoặc Đường thẳng – Nhỏ Phân nhánh (Fine Linear or Fine-Linear Branching Calcifications)  Vôi hóa loại này không đều, xếp thành đường thẳng hoặc đường cong mảnh, các hạt vôi hóa có thể không liên tục  Chiều ngang nhỏ hơn 0,5mm
  • 74.
  • 75. 1. Rải rác (Diffuse/Scattered)
  • 76. 2. Vùng (Regional)  Vôi hóa loại này phát tán trong một thể tích lớn (> 2cm) mô vú, không tương ứng với phân bố ống tuyến
  • 77. 3. Nhóm hoặc chùm (Grouped or Clustered)  Khi có ít nhất 5 vôi hóa trong một thể tích nhỏ (< 1cm) mô vú.  Một chùm có 5 hoặc nhiều hơn 5 chấm vôi trong một vùng nhỏ 1cm gặp ở cả bệnh lành tính và ác tính. Nếu chùm thưa (<10/cm2) thì khả năng ác tính lớn hơn
  • 78. 4. Đường thẳng (Linear)  Vôi hóa xếp thành đường thẳng. Kiểu phân bố này có thể làm tăng nghi ngờ về tổn thương ác tính bởi vì nó gợi ý lắng đọng trong ống tuyến Phóng đại (C) cho thấy các vi vôi hóa phân bố theo đường thẳng. Mô bệnh học tổn thương: DCIS
  • 80.
  • 81.
  • 82. BIẾN DẠNG CẤU TRÚC (ARCHITECTURAL DISTORTION)  cấu trúc bình thường bị biến dạng mà không nhìn thấy khối xác định.  bao gồm các đường mảnh (lines) hoặc tỏa tia gai (spiculations) từ một điểm, gây co kéo khu trú và biến dạng bờ nhu mô.  Biến dạng cấu trúc cũng có thể kết hợp với khối, không cân xứng hoặc vôi hóa
  • 83.
  • 85. KHÔNG CÂN XỨNG TOÀN BỘ (GLOBAL ASYMMETRY)  So sánh với vùng tương ứng của vú bên đối diện  Thể tích mô vú lớn một phần đáng kể của vú (ít nhất là góc ¼).  Không có khối, cấu trúc bị biến dạng hoặc kết hợp với vôi hóa nghi ngờ.  Mô vú không cân xứng toàn thể thường là một biến thể bình thường
  • 86. KHÔNG CÂN XỨNG KHU TRÚ (FOCAL ASYMMETRY)  Dấu hiệu này không có đủ các tiêu chuẩn của một khối.  Có thể thấy rõ sự không cân xứng được giới hạn, có hình dạng giống nhau ở hai hướng, nhưng không có bờ hoàn toàn và rõ ràng như một khối thực sự.  Có thể là một đảo mô vú bình thường, đặc biệt khi có mỡ xen vào  Chiếm thể một vùng nhỏ hơn góc ¼.
  • 87. HẠCH BẠCH HUYẾT TRONG VÚ  Các hạch trong vú điển hình có hình thận và khuyết sáng do mỡ ở rốn hạch, kích thước thường 1cm hoặc nhỏ hơn.  Thường ở vị trí trên và ngoài của vú, mặc dù chúng có thể ở bất cứ đâu trong vú.
  • 88.
  • 89. 1. CO KÉO DA Da bị co kéo một cách bất thường.
  • 90. 2. CO KÉO NÚM VÚ
  • 91. 3. DÀY DA Có thể dày khu trú hoặc dày lan tỏa chiều dày hơn 2mm.
  • 92. 4. DÀY BÈ (TRABECULAR THICKENING) Là sự dày lên của các vách xơ của vú
  • 94.