SlideShare a Scribd company logo
1 of 43
LAO PHỔILAO PHỔI
NHÓM 6 – LỚP Y 2012NHÓM 6 – LỚP Y 2012
MỤC TIÊU
I C NG.Ạ ƯƠ
INH LÝ B NHỆ
I I PH U B NHẢ Ẩ Ệ
RI U CH NG LÂM SÀNGỆ Ứ
N LÂM SÀNGẬ
ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNG
 Lao phổi là một trong những nguyên nhânLao phổi là một trong những nguyên nhân
phổ biến gây tử vong trên toàn thế giới.phổ biến gây tử vong trên toàn thế giới.
 Theo WHO: ước tính rằng có khoảng 2 tỷTheo WHO: ước tính rằng có khoảng 2 tỷ
người mắc bệnh lao tiềm tàng và khoảngngười mắc bệnh lao tiềm tàng và khoảng
3.000.000 người chết vì bệnh lao mỗi3.000.000 người chết vì bệnh lao mỗi
năm.năm.
 Việt Nam đứng thứ 12/23 nước có sốViệt Nam đứng thứ 12/23 nước có số
lượng bệnh nhân lao cao trên toàn cầulượng bệnh nhân lao cao trên toàn cầu
(WHO – 2001), đứng thứ 3 trong khu vực(WHO – 2001), đứng thứ 3 trong khu vực
Tây Thái Bình Dương sau Trung Quốc vàTây Thái Bình Dương sau Trung Quốc và
Philipines.Philipines.
SINH LÝ BỆNH
Vi khuẩn gây bệnh:
Thuộc họ Mycobacteriaceae.
Dài từ 3 – 5 mcm, rộng 0.3 – 0.5 mcm,
không có lông, hai đầu tròn, thân có hạt.
Nhuộm Ziehl – Neelsen, không bị mất màu
đỏ của fucsin bởi cồn và acid.
SINH LÝ BỆNH
SINH LÝ BỆNH
Đặc điểm sinh học:
Tồn tại 3-4 tháng trong điều kiện tự nhiên,
bảo quản VK nhiều năm trong phòng thí
nghiệm, chết sau 1,5 giờ dưới ánh sáng
mặt trời, 5 phút dưới tia cực tím.
Đờm của BN lao trong phòng tối ẩm, sau 3
tháng VK vẫn giữ được độc lực. Cồn 90 độ
VK tồn tại được 3 phút, trong acid phenic
5% VK chết ngay sau 1 phút.
SINH LÝ BỆNH
Đặc điểm sinh học:
VK ái khí, môi trường phát triển cần đủ oxy
 VK thường khu trú ở phổi và số lượng
nhiều nhất trong các hang lao có phế quản
thông.
VK lao sinh sản chậm (20-24 giờ/ lần).
Sinh sản theo kiểu phân đôi tế bào, nhưng
cũng có thể sinh sản theo kiểu bào tử giống
nấm.
SINH LÝ BỆNH
 Phân loại:
 VK lao người ( M. tuberculosis hominis).
 VK lao bò ( M. bovis)
 VK lao chim ( M. avium).
 VK lao chuột (M. microti)
 Nhóm VK lao không điển hình ( M. atypique).
CƠ CHẾ SINH BỆNHCƠ CHẾ SINH BỆNH
GĐ lao nhiễmGĐ lao nhiễm GĐ lao bệnhGĐ lao bệnh
- Chưa có biểu hiện LS.- Chưa có biểu hiện LS.
- VK xâm nhập lần đầu vào cơVK xâm nhập lần đầu vào cơ
thể:thể:
- Phổi: tổn thương sơ nhiễm.Phổi: tổn thương sơ nhiễm.
- Các cơ quan khác: theoCác cơ quan khác: theo
đường bạch huyết, đườngđường bạch huyết, đường
máu.máu.
- PỨ Mantoux (+)PỨ Mantoux (+)
- Có biểu hiện LS.Có biểu hiện LS.
- 10% lao nhiễm10% lao nhiễm  lao bệnh.lao bệnh.
80%80%  2 năm đầu.2 năm đầu.
50%50%  nguồn lây mới.nguồn lây mới.
Nguy cơ:Nguy cơ:
-Số lượng, độc tính AFB và hoàn cảnh gây bệnh.Số lượng, độc tính AFB và hoàn cảnh gây bệnh.
-Khả năng phản ứng bảo vệ cơ thể giảm sút.Khả năng phản ứng bảo vệ cơ thể giảm sút.
SINH LÝ BỆNHSINH LÝ BỆNH
ĐƯỜNG LÂYĐƯỜNG LÂY NGUỒN LÂYNGUỒN LÂY
-- Hô hấp :Hô hấp : chủ yếuchủ yếu - Hít phải những hạt- Hít phải những hạt
đờm của BN lao phổiđờm của BN lao phổi
khi ho khạckhi ho khạc
- Tiêu hóa, da và- Tiêu hóa, da và
niêm mạc: ít gặpniêm mạc: ít gặp
- Phân, nước tiểu- Phân, nước tiểu
GIẢI PHẪU BỆNH
 Đại thể:
 Viêm phế nang thâm nhiễm: thùy trên phổi (P) hay rải rác
cả hai phổi.
 Nốt: d # 5-7 mm.
 Đám: d # 2-3 cm.
 Hang lao: d # 2-3 cm hay lớn hon.
 Phế quản: loét, sùi  hẹp lòng, tắt PQ.
 Xẹp tiểu thùy phổi.
 Giãn PQ.
 Giãn PN.
 Viêm tắc mao mạch phổi.
GIẢI PHẪU BỆNH
 Vi thể:
 Nang lao: trung tâm là hoại tử bã đậu, xung quanh là
các tế bào bán liên, tế bào khổng lồ, các tế bào viêm,
các tế bào lympho và ngoài cùng là các tế bào xơ.
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
 Triệu chứng toàn thân:Triệu chứng toàn thân:

Sốt: nhẹ kéo dài (37-80%), sốt về chiều haySốt: nhẹ kéo dài (37-80%), sốt về chiều hay
đêm, có thể sốt cao rét run.đêm, có thể sốt cao rét run.

Gầy sút cân.Gầy sút cân.

Mệt mỏi, chán ăn.Mệt mỏi, chán ăn.

Ra mồ hôi về đêm.Ra mồ hôi về đêm.

Thiếu máu.Thiếu máu.

Phụ nữ bị lao có thể mất kinh.Phụ nữ bị lao có thể mất kinh.
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
 Triệu chứng hô hấp:Triệu chứng hô hấp:

Ho khan.Ho khan.

Ho khạc đờm.Ho khạc đờm.

Ho ra máu.Ho ra máu.

Khó thở.Khó thở.

Khám phổi: ran rít, ran ẩm vùng tổn thươngKhám phổi: ran rít, ran ẩm vùng tổn thương
Nếu bệnh nhân có ho khan kéo dài, sốt nhẹ kéo dài >= 3 tuần
 Nên chụp X quang phổi và XN đờm tìm trực khuẩn lao.
CẬN LÂM SÀNGCẬN LÂM SÀNG
1.1. Nhuộm soi trực tiếp:Nhuộm soi trực tiếp:
 Phương pháp chẩn đoán chính xác nhất.Phương pháp chẩn đoán chính xác nhất.
 Ziehl – Nelson.Ziehl – Nelson.
 Huỳnh quang với ánh sáng cực tím.Huỳnh quang với ánh sáng cực tím.
 Làm AFBLàm AFB nhiều lần:nhiều lần:
 3 lần – 3 buổi sáng liên tiếp.3 lần – 3 buổi sáng liên tiếp.
 3 mẫu đờm cách nhau 8 tiếng/ ngày điều trị nội trú.3 mẫu đờm cách nhau 8 tiếng/ ngày điều trị nội trú.
 Phun khí dung NaCl 5%Phun khí dung NaCl 5%  BN không khạc đượcBN không khạc được
đờm.đờm.
 Dịch dạ dày vào buổi sáng (người già & trẻ em).Dịch dạ dày vào buổi sáng (người già & trẻ em).
CẬN LÂM SÀNGCẬN LÂM SÀNG
Không có AFB/ 100 viKhông có AFB/ 100 vi
trường (VT)trường (VT)
Âm tínhÂm tính
1 – 9 AFB/ 100 VT1 – 9 AFB/ 100 VT Dương tính (ghi cụ thể sốDương tính (ghi cụ thể số
VK)VK)
10 – 99 AFB/ 100 VT10 – 99 AFB/ 100 VT Dương tính 1 (+)Dương tính 1 (+)
1 – 10 AFB/ 1 VT1 – 10 AFB/ 1 VT Dương tính 2 (+)Dương tính 2 (+)
>10 AFB/ 1 VT>10 AFB/ 1 VT Dương tính 3 (+)Dương tính 3 (+)
CẬN LÂM SÀNGCẬN LÂM SÀNG
 Nuôi cấy đờm: tăng kết quả dương tính.Nuôi cấy đờm: tăng kết quả dương tính.
 Kháng sinh đồ: theo dõi kháng thuốc.Kháng sinh đồ: theo dõi kháng thuốc.
Cổ điển: 4-8 tuần.Cổ điển: 4-8 tuần.
PP MGIT Bactec : 1-2 tuần.PP MGIT Bactec : 1-2 tuần.
Quyết định điều trị dựa
vào triệu chứng lâm
sàng và phim X quang
trong khi chờ kết quả.
CẬN LÂM SÀNGCẬN LÂM SÀNG
 Bệnh phẩm khác:Bệnh phẩm khác:
 Ngoáy họng.Ngoáy họng.
 Hút dịch dạ dày chẩn đoán.Hút dịch dạ dày chẩn đoán.
 Soi phế quản.Soi phế quản.
 Dịch màng phổi.Dịch màng phổi.
 Sinh thiết màng phổi, phổi: tìm tổn thươngSinh thiết màng phổi, phổi: tìm tổn thương
nang lao.nang lao.
CẬN LÂM SÀNGCẬN LÂM SÀNG
 X quang phổi:X quang phổi:
 Đám mờ, nốt (lao nốt) không đồng đều ở vùng đỉnh hayĐám mờ, nốt (lao nốt) không đồng đều ở vùng đỉnh hay
vùng dưới xương đòn 2 phổi.vùng dưới xương đòn 2 phổi.
 Hình hang.Hình hang.
 Lao kê: những nốt, chấm mờ nhỏ như hạt kê (d< 1mm).Lao kê: những nốt, chấm mờ nhỏ như hạt kê (d< 1mm).
 Thâm nhiễm Assman: bóng mờ đặc tròn hay bầu dục ởThâm nhiễm Assman: bóng mờ đặc tròn hay bầu dục ở
ngoài góc hạ đòn hoặc hạ phân thùy.ngoài góc hạ đòn hoặc hạ phân thùy.
 Bóng mờ ở rốn phổi, trung thất: hạch lympho sưng to.Bóng mờ ở rốn phổi, trung thất: hạch lympho sưng to.
 Đám mờ hình thùy phổi (tam giác) có thể thấy bất kỳ vị tríĐám mờ hình thùy phổi (tam giác) có thể thấy bất kỳ vị trí
nào ( nhiều thùy trên, thùy giữa).nào ( nhiều thùy trên, thùy giữa).
CẬN LÂM SÀNGCẬN LÂM SÀNG
 Phản ứng Tuberculin: phổ biến là Mantoux.Phản ứng Tuberculin: phổ biến là Mantoux.
 Nếu đã có bằng chứng rõ mắc lao thì PỨNếu đã có bằng chứng rõ mắc lao thì PỨ
tuberculin (-) cũng không loại trừ.tuberculin (-) cũng không loại trừ.
CẬN LÂM SÀNGCẬN LÂM SÀNG
 Xét nghiệm máu:Xét nghiệm máu:
 Thiếu máu nhẹ.Thiếu máu nhẹ.
 BC thường không thay đổi hay hơi thấp hơn so vớiBC thường không thay đổi hay hơi thấp hơn so với
bình thường.bình thường.
 VS có thể tăng, VS bình thường cũng không loạiVS có thể tăng, VS bình thường cũng không loại
trừ.trừ.
 RLĐG: hạ Na, K (khi bệnh nặng)RLĐG: hạ Na, K (khi bệnh nặng)  tử vong.tử vong.
CẬN LÂM SÀNGCẬN LÂM SÀNG
 Phương pháp gián tiếp:Phương pháp gián tiếp:
 ELISA, PCR: phát hiện Ag, Ab của VK lao trongELISA, PCR: phát hiện Ag, Ab của VK lao trong
huyết thanh hay dịch tiết của BN.huyết thanh hay dịch tiết của BN.
  nhanh chóng và hiệu quảnhanh chóng và hiệu quả
CHẨN ĐOÁNCHẨN ĐOÁN
 CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH:CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH:
• LS: ho kéo dài, ho ra máu, sốt nhẹ về chiềuLS: ho kéo dài, ho ra máu, sốt nhẹ về chiều
hay tối, gầy sút cân.hay tối, gầy sút cân.
• XQ phổi: tổn thương thâm nhiễm xuất hiện chủXQ phổi: tổn thương thâm nhiễm xuất hiện chủ
yếu ở đỉnh phổi.yếu ở đỉnh phổi.
• Tìm thấy trực khuẩn lao (nhuộm soi hay nuôiTìm thấy trực khuẩn lao (nhuộm soi hay nuôi
cấy) trong các mẫu BP (đờm, dịch phế quản,cấy) trong các mẫu BP (đờm, dịch phế quản,
dịch màng phổi, ..)dịch màng phổi, ..)
• Tổn thương nang lao trên sinh thiết: sinh thiếtTổn thương nang lao trên sinh thiết: sinh thiết
phổi, niêm mạc phế quản, hạch.phổi, niêm mạc phế quản, hạch.
• PCR – AFB: dương tính.PCR – AFB: dương tính.
CHẨN ĐOÁNCHẨN ĐOÁN
 CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT:CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT:
• Viêm phổi:Viêm phổi:
• Ung thư phổi.Ung thư phổi.
• Áp xe phổi.Áp xe phổi.
• Giãn phế quảnGiãn phế quản
THỂ LÂM SÀNGTHỂ LÂM SÀNG
 Dựa vào sự tiến triễn:Dựa vào sự tiến triễn:
Lao phổi cấp tính Lao phổi mạn tính
-Lao kê.
-Phế viêm lao.
-Phế quản phế viêm
lao...
-  Thể lao nặng, tỷ lệ
tử vong cao.
- Lao hang.
Thể Biểu hiện chính
Lao sơ nhiễm
có biểu hiện
lâm sàng
- Thường lây truyền trong gia đình (tuổi càng nhỏ thì
nguy cơ bị nhiễm càng cao và thường mắc thể nặng như
lao màng não do lan truyền theo đường máu.
Lao kê phổi VK khuếch tán theo đường máu  cấp cứu nội khoa.
XQ phổi: nốt nhỏ, không đậm đặc, lan tỏa từ đỉnh phổi
đến đáy phổi, có thể kết hợp với calci hóa hạch & tràn
dịch màng phổi.
Lao phổi thông
thường
XQ: tổn thương đỉnh phổi ở thùy trên, phân thùy đỉnh
của thùy dưới phối hợp với 3 đặc điểm: đám mờ PN ranh
giới không rõ ràng, trong vùng này có thể có hang, các
nốt có đậm độ không đồng đều đôi khi bị calci hóa.
Viêm MP do
lao
TDMP huyết thanh tơ huyết. Chọc dịch: dịch tiết vàng
chanh, với protein >30g/l, protein DMP/ protein serum
>0.5, LDH >200 UI/L, LDH DMP/LDH serum>0.6, DMP
tự đông, glucose thường thấp. TB: lúc đầu Neu, sau đó
nhiều Lym và Mono
Lao trung thất Viêm hạch trung thất (#25% trường hợp hạch trung thất
to.
THỂ LÂM SÀNGTHỂ LÂM SÀNG
 Dựa theo XN đờm:Dựa theo XN đờm:
• Lao phổi AFB dương.Lao phổi AFB dương.
• Lao phổi AFB âm.Lao phổi AFB âm.
 Dựa theo tiên lượng bệnh:Dựa theo tiên lượng bệnh:
• Lao phổi đơn thuần.Lao phổi đơn thuần.
• Lao nặng.Lao nặng.
BIẾN CHỨNGBIẾN CHỨNG
BiẾN CHỨNG ĐẶC ĐiỂM
Tràn dịch màng
phổi
TDMP nước vàng chanh, dịch tiết, chứa nhiều protein,
lympho bào, đôi khi là dịch hồng, đỏ máu.
Tràn khí màng
phổi tự phát
Vỡ một hang lao thông với KMP  đau ngực đột ngột một
bên có tràn khí, khó thở  CĐ: xquang.
Lao thanh quản Khàn tiếng, thay đổi giọng nói, nuốt đau, đau tai.
Nấm Aspergillus Lao đã chữa khỏi nhưng để lại hang  Nấm Aspergillus
fummigatus nhiễm  XQ: hình tròn của nấm trong lòng
hang. Nhiễm nấm có thể gây ho máu  tử vong nặng.
Rò thành ngực Lao phổi không điều trị hay điều trị không đủ thuốc  rò
thông phế quản với thành ngực.
ĐIỀU TRỊĐIỀU TRỊ
Lao chưa kháng
thuốc
Liều người lớn (tối đa) Liều trẻ em (tối đa)
Streptomycin (S) 15 mg/kg/ngày 20-40 mg/kg(1g)/ngày
Izoniazid (H) 5 mg/kg(300mg)/ngày 10-15 mg/kg(300mg)/ngày
Rifampicin (R) 10 mg/kg(600mg)/ngày 10-20 mg/kg(300mg)/ngày
Rifabutin 5 mg/kg(300mg)/ngày Không dùng
Rifapentine 10 mg/kg/ngày Không dùng
Pyrazinamid (Z) 20-25 mg/kg/ngày 15-30 mg/kg(2g)/ngày
Ethambutol (E) 15-20 mg/kg/ngày 15-20 mg/kg(2g)/ngày
Lao kháng thuốc Liều người lớn (tối đa) Liều trẻ em (tối đa)
Cycloserin (CYC) 15-20 mg/kg/ngày 15-20 mg/kg(1g)/ngày
Etionamide 20-25 mg/kg/ngày 15-30 mg/kg(2g)/ngày
Amikacine & kanamycin 15 mg/kg/ngày 15-30 mg/kg(2g)/ngày
P-aminosalicylic (PAS) 8-12g/kg/ngày 200-300 mg/kg/ngày
Cyprofloxacin hay
Fluoroquinolone
1000 mg/ngày
5000-1000 mg/ngày
Không dùng
NỘI KHOANỘI KHOA
NỘI KHOANỘI KHOA
HÓA TRỊ LIỆU CHO BN MỚI PHÁT HIỆN:HÓA TRỊ LIỆU CHO BN MỚI PHÁT HIỆN:
Phác đồ 3 thuốc: 2RHZ/4RH.Phác đồ 3 thuốc: 2RHZ/4RH.
Phác đồ 4 thuốc:Phác đồ 4 thuốc: 2SHRZ/4RH; 2ERZ/4RH.2SHRZ/4RH; 2ERZ/4RH.
Phác đồ 8 tháng: 2HRZ/6HT; 2EHRZ/6HT.Phác đồ 8 tháng: 2HRZ/6HT; 2EHRZ/6HT.
Phác đồ 6 tháng: 2HRZ/4R2H2,Phác đồ 6 tháng: 2HRZ/4R2H2,
2E3H3R3Z3/4H3R3.2E3H3R3Z3/4H3R3.
NỘI KHOANỘI KHOA
 ĐIỀU TRỊ CÁC TRƯỜNG HỢP THẤT BẠIĐIỀU TRỊ CÁC TRƯỜNG HỢP THẤT BẠI
 Tái phát có thể chưa kháng thuốc:Tái phát có thể chưa kháng thuốc:
 2HRZES/3RH hay 2H3R3Z3E3S3/4H3R3.2HRZES/3RH hay 2H3R3Z3E3S3/4H3R3.
 Tái phát có thể đã kháng thuốc:Tái phát có thể đã kháng thuốc:
 3HRZES/6HRZE hay 3H3R3Z3E3S3/6H3R3Z3E3.3HRZES/6HRZE hay 3H3R3Z3E3S3/6H3R3Z3E3.
 Kháng với isoniasid (H) cộng với rifampicin (R).Kháng với isoniasid (H) cộng với rifampicin (R).
 ZEOS từ 12 đến 18 tháng. (ofloxacin –O).ZEOS từ 12 đến 18 tháng. (ofloxacin –O).
 Kháng với tất cả các loại thuốc chống lao thườngKháng với tất cả các loại thuốc chống lao thường
dùng: thời gian điều trị 24 tháng.dùng: thời gian điều trị 24 tháng.
 Phác đồ gồm 1 loại thuốc tiêm kết hợp với 3 trong 4 loạiPhác đồ gồm 1 loại thuốc tiêm kết hợp với 3 trong 4 loại
thuốc uống sau: Ethionamide, cycloserin, PAS, Ofloxcacine.thuốc uống sau: Ethionamide, cycloserin, PAS, Ofloxcacine.
NỘI KHOANỘI KHOA
ĐIỀU TRỊ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶCĐIỀU TRỊ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC
BIỆT:BIỆT:
Phụ nữ:Phụ nữ:
Streptomycine vì có thể gây điếc cho bào thai.Streptomycine vì có thể gây điếc cho bào thai.
Rifampicine làm cho thuốc tránh thai kém hiệu quảRifampicine làm cho thuốc tránh thai kém hiệu quả
Bệnh ganBệnh gan (Z)(Z): 2SHRE/6HR, 2SHE/10HE.: 2SHRE/6HR, 2SHE/10HE.
Bệnh thận:Bệnh thận:
H,R,Z, được thải trừ qua gan.H,R,Z, được thải trừ qua gan.
S,E,T được thải trừ qua thận.S,E,T được thải trừ qua thận.
NỘI KHOANỘI KHOA
CORTICOID TRONG ĐIỀU TRỊ LAOCORTICOID TRONG ĐIỀU TRỊ LAO
Chỉ Định:Chỉ Định:
 Điều trị những trường hợp phản ứng dị ứng nặng (quáĐiều trị những trường hợp phản ứng dị ứng nặng (quá
mẫn với thuốc chống lao).mẫn với thuốc chống lao).
 Lao mắt; lao thanh quản; tắt niệu đạo trong lao thận.Lao mắt; lao thanh quản; tắt niệu đạo trong lao thận.
Liều dùng:Liều dùng:
 Trường hợp bệnh nhẹ:Trường hợp bệnh nhẹ:
 Liều ban đầu 10 mg prednisolon, ngày 2 lần, trong 4-Liều ban đầu 10 mg prednisolon, ngày 2 lần, trong 4-
6 tuần là đủ.6 tuần là đủ.
 Trường hợp bệnh nặng:Trường hợp bệnh nặng:
 Đặc biệt lao màng não, liều ban đầu nên là 60-80 mgĐặc biệt lao màng não, liều ban đầu nên là 60-80 mg
hằng ngày giảm dần.hằng ngày giảm dần.
NGOẠI KHOA
 CHỈ ĐỊNH:
 BN lao kháng thuốc, tổn thương khu trú
một thùy hay một bên phổi.
 BN tuy đã khỏi lao nhưng thường xuyên
ho ra máu nặng do hang lao, giãn phế
quản sau lao.
 U nấm Aspergillus.
 Bóc hạch trung thất trên chèn ép KPQ.
 U lao điều trị nội khoa không hiệu quả.
 Di chứng sẹo khí KPQ sau lao
THEO DÕI ĐI U TRỀ Ị
• XN tr c đi u tr :ướ ề ị
• XQ ph i, BK đ m, CTM, BUN, Creatinine, men gan, acid uric n uổ ờ ế
dùng Pyrazinamid(Z), khám chuyên khoa m t n u dùngắ ế
Ethambutol (E) ,
• XN theo dõi đi u tr :ề ị
• XQ ph i : 1 l n/tháng.ổ ầ
• BK đ m tr c ti p: N15 sau đi u trờ ự ế ề ị  BK âm tính.
• Khám m t: 1 l n/ tháng (Ethambutol ).ắ ầ
• Men gan:
• 1 tu n/l n (T1)ầ ầ  2-4 tu n/l n (T2ầ ầ ).
D PHÒNGỰ
 Xác định nhóm người có nguy cơ cao.
 Dự phòng cá nhân bằng phát hiện
những người có tiếp xúc với BN lao để
điều trị thuốc dự phòng.
 Miễn dịch trị liệu bằng BCG.
 Tôn trọng các nguyên tắc vệ sinh trong
nhiễm trùng bệnh viện.
Lao phổi

More Related Content

What's hot

TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMSoM
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxSoM
 
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTBỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTSoM
 
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test Ngoại Bệnh
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test  Ngoại BệnhTrắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test  Ngoại Bệnh
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test Ngoại BệnhTBFTTH
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUSoM
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨSoM
 
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiChẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiTBFTTH
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
LAO HẠCH
LAO HẠCHLAO HẠCH
LAO HẠCHSoM
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPSoM
 
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤPVIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤPSoM
 
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGKHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạDr NgocSâm
 
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tínhTiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tínhSauDaiHocYHGD
 
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfTràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfSoM
 

What's hot (20)

TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
Viêm Phổi
Viêm PhổiViêm Phổi
Viêm Phổi
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
 
Tiếng tim
Tiếng timTiếng tim
Tiếng tim
 
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTBỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
 
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test Ngoại Bệnh
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test  Ngoại BệnhTrắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test  Ngoại Bệnh
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test Ngoại Bệnh
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
 
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiChẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
LAO HẠCH
LAO HẠCHLAO HẠCH
LAO HẠCH
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤPVIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
 
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGKHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạ
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tínhTiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
 
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfTràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
 

Viewers also liked

BỆNH SỐT RÉT
BỆNH SỐT RÉTBỆNH SỐT RÉT
BỆNH SỐT RÉTSoM
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSoM
 
BỆNH ÁN UỐN VÁN
BỆNH ÁN UỐN VÁNBỆNH ÁN UỐN VÁN
BỆNH ÁN UỐN VÁNSoM
 
THỰC TÂP LÂM SÀNG
THỰC TÂP LÂM SÀNGTHỰC TÂP LÂM SÀNG
THỰC TÂP LÂM SÀNGSoM
 
VIÊM NÃO SIÊU VI CẤP TÍNH
VIÊM NÃO SIÊU VI CẤP TÍNHVIÊM NÃO SIÊU VI CẤP TÍNH
VIÊM NÃO SIÊU VI CẤP TÍNHSoM
 
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ ARV
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ ARVCHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ ARV
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ ARVSoM
 
BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦU
BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦUBỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦU
BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦUSoM
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦSoM
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHSoM
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSoM
 
BỆNH SÂU RĂNG
BỆNH SÂU RĂNGBỆNH SÂU RĂNG
BỆNH SÂU RĂNGSoM
 
X QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOAX QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOASoM
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSoM
 
NHA CHU HỌC
NHA CHU HỌCNHA CHU HỌC
NHA CHU HỌCSoM
 
VIÊM NÃO SIÊU VI
VIÊM NÃO SIÊU VIVIÊM NÃO SIÊU VI
VIÊM NÃO SIÊU VISoM
 
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶTCÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶTSoM
 
NHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DANHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DASoM
 
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDFTHỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDFSoM
 
TAI BIẾN RĂNG KHÔN
TAI BIẾN RĂNG KHÔNTAI BIẾN RĂNG KHÔN
TAI BIẾN RĂNG KHÔNSoM
 
CHƯƠNG TRÌNH NHA HỌC ĐƯỜNG
CHƯƠNG TRÌNH NHA HỌC ĐƯỜNGCHƯƠNG TRÌNH NHA HỌC ĐƯỜNG
CHƯƠNG TRÌNH NHA HỌC ĐƯỜNGSoM
 

Viewers also liked (20)

BỆNH SỐT RÉT
BỆNH SỐT RÉTBỆNH SỐT RÉT
BỆNH SỐT RÉT
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
 
BỆNH ÁN UỐN VÁN
BỆNH ÁN UỐN VÁNBỆNH ÁN UỐN VÁN
BỆNH ÁN UỐN VÁN
 
THỰC TÂP LÂM SÀNG
THỰC TÂP LÂM SÀNGTHỰC TÂP LÂM SÀNG
THỰC TÂP LÂM SÀNG
 
VIÊM NÃO SIÊU VI CẤP TÍNH
VIÊM NÃO SIÊU VI CẤP TÍNHVIÊM NÃO SIÊU VI CẤP TÍNH
VIÊM NÃO SIÊU VI CẤP TÍNH
 
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ ARV
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ ARVCHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ ARV
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ ARV
 
BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦU
BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦUBỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦU
BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦU
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BAN
 
BỆNH SÂU RĂNG
BỆNH SÂU RĂNGBỆNH SÂU RĂNG
BỆNH SÂU RĂNG
 
X QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOAX QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOA
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BAN
 
NHA CHU HỌC
NHA CHU HỌCNHA CHU HỌC
NHA CHU HỌC
 
VIÊM NÃO SIÊU VI
VIÊM NÃO SIÊU VIVIÊM NÃO SIÊU VI
VIÊM NÃO SIÊU VI
 
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶTCÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
 
NHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DANHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DA
 
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDFTHỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
 
TAI BIẾN RĂNG KHÔN
TAI BIẾN RĂNG KHÔNTAI BIẾN RĂNG KHÔN
TAI BIẾN RĂNG KHÔN
 
CHƯƠNG TRÌNH NHA HỌC ĐƯỜNG
CHƯƠNG TRÌNH NHA HỌC ĐƯỜNGCHƯƠNG TRÌNH NHA HỌC ĐƯỜNG
CHƯƠNG TRÌNH NHA HỌC ĐƯỜNG
 

Similar to Lao phổi

Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-Phi Phi
 
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh laohướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh laoSoM
 
Chandoan
ChandoanChandoan
ChandoanSoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdfBai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdfDungTran760961
 
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢNVIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢNSoM
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGVIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGSoM
 
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng Thành
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng ThànhViêm Phổi - PGS Trần Hoàng Thành
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng ThànhM. Hùng Trương
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoSauDaiHocYHGD
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDSoM
 
đáNh giá mức độ tràn dịch màng phổi theo từng giai đoạn
đáNh giá mức độ tràn dịch màng phổi theo từng giai đoạnđáNh giá mức độ tràn dịch màng phổi theo từng giai đoạn
đáNh giá mức độ tràn dịch màng phổi theo từng giai đoạnthien thanh
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNSoM
 
Ho đhyhgđpnt online
Ho  đhyhgđpnt onlineHo  đhyhgđpnt online
Ho đhyhgđpnt onlineHop nguyen ba
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁUXỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁUSoM
 

Similar to Lao phổi (20)

Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-
Huong dan-chan-doan-dieu-tri-du-phong-benh-lao-ban-hành-kèm-q-
 
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh laohướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
 
Chandoan
ChandoanChandoan
Chandoan
 
Giãn phế quản
Giãn phế quản Giãn phế quản
Giãn phế quản
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdfBai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
Bai 5_Tong quan Xquang lao phoi_TS. Cong.pdf
 
Chuyên đề ho hap
Chuyên đề ho hapChuyên đề ho hap
Chuyên đề ho hap
 
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢNVIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGVIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
 
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng Thành
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng ThànhViêm Phổi - PGS Trần Hoàng Thành
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng Thành
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
Ho online
Ho  onlineHo  online
Ho online
 
Thấp tim
Thấp timThấp tim
Thấp tim
 
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính là gì
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính là gìBệnh phổi tắc nghẽn mãn tính là gì
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính là gì
 
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính - COPD Bệnh viện Đa Khoa Vạn Hạnh
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính - COPD Bệnh viện Đa Khoa Vạn HạnhBệnh phổi tắc nghẽn mạn tính - COPD Bệnh viện Đa Khoa Vạn Hạnh
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính - COPD Bệnh viện Đa Khoa Vạn Hạnh
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
 
đáNh giá mức độ tràn dịch màng phổi theo từng giai đoạn
đáNh giá mức độ tràn dịch màng phổi theo từng giai đoạnđáNh giá mức độ tràn dịch màng phổi theo từng giai đoạn
đáNh giá mức độ tràn dịch màng phổi theo từng giai đoạn
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢN
 
Ho đhyhgđpnt online
Ho  đhyhgđpnt onlineHo  đhyhgđpnt online
Ho đhyhgđpnt online
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁUXỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 

Lao phổi

  • 1. LAO PHỔILAO PHỔI NHÓM 6 – LỚP Y 2012NHÓM 6 – LỚP Y 2012
  • 2. MỤC TIÊU I C NG.Ạ ƯƠ INH LÝ B NHỆ I I PH U B NHẢ Ẩ Ệ RI U CH NG LÂM SÀNGỆ Ứ N LÂM SÀNGẬ
  • 3. ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNG  Lao phổi là một trong những nguyên nhânLao phổi là một trong những nguyên nhân phổ biến gây tử vong trên toàn thế giới.phổ biến gây tử vong trên toàn thế giới.  Theo WHO: ước tính rằng có khoảng 2 tỷTheo WHO: ước tính rằng có khoảng 2 tỷ người mắc bệnh lao tiềm tàng và khoảngngười mắc bệnh lao tiềm tàng và khoảng 3.000.000 người chết vì bệnh lao mỗi3.000.000 người chết vì bệnh lao mỗi năm.năm.  Việt Nam đứng thứ 12/23 nước có sốViệt Nam đứng thứ 12/23 nước có số lượng bệnh nhân lao cao trên toàn cầulượng bệnh nhân lao cao trên toàn cầu (WHO – 2001), đứng thứ 3 trong khu vực(WHO – 2001), đứng thứ 3 trong khu vực Tây Thái Bình Dương sau Trung Quốc vàTây Thái Bình Dương sau Trung Quốc và Philipines.Philipines.
  • 4.
  • 5. SINH LÝ BỆNH Vi khuẩn gây bệnh: Thuộc họ Mycobacteriaceae. Dài từ 3 – 5 mcm, rộng 0.3 – 0.5 mcm, không có lông, hai đầu tròn, thân có hạt. Nhuộm Ziehl – Neelsen, không bị mất màu đỏ của fucsin bởi cồn và acid.
  • 7. SINH LÝ BỆNH Đặc điểm sinh học: Tồn tại 3-4 tháng trong điều kiện tự nhiên, bảo quản VK nhiều năm trong phòng thí nghiệm, chết sau 1,5 giờ dưới ánh sáng mặt trời, 5 phút dưới tia cực tím. Đờm của BN lao trong phòng tối ẩm, sau 3 tháng VK vẫn giữ được độc lực. Cồn 90 độ VK tồn tại được 3 phút, trong acid phenic 5% VK chết ngay sau 1 phút.
  • 8. SINH LÝ BỆNH Đặc điểm sinh học: VK ái khí, môi trường phát triển cần đủ oxy  VK thường khu trú ở phổi và số lượng nhiều nhất trong các hang lao có phế quản thông. VK lao sinh sản chậm (20-24 giờ/ lần). Sinh sản theo kiểu phân đôi tế bào, nhưng cũng có thể sinh sản theo kiểu bào tử giống nấm.
  • 9. SINH LÝ BỆNH  Phân loại:  VK lao người ( M. tuberculosis hominis).  VK lao bò ( M. bovis)  VK lao chim ( M. avium).  VK lao chuột (M. microti)  Nhóm VK lao không điển hình ( M. atypique).
  • 10. CƠ CHẾ SINH BỆNHCƠ CHẾ SINH BỆNH GĐ lao nhiễmGĐ lao nhiễm GĐ lao bệnhGĐ lao bệnh - Chưa có biểu hiện LS.- Chưa có biểu hiện LS. - VK xâm nhập lần đầu vào cơVK xâm nhập lần đầu vào cơ thể:thể: - Phổi: tổn thương sơ nhiễm.Phổi: tổn thương sơ nhiễm. - Các cơ quan khác: theoCác cơ quan khác: theo đường bạch huyết, đườngđường bạch huyết, đường máu.máu. - PỨ Mantoux (+)PỨ Mantoux (+) - Có biểu hiện LS.Có biểu hiện LS. - 10% lao nhiễm10% lao nhiễm  lao bệnh.lao bệnh. 80%80%  2 năm đầu.2 năm đầu. 50%50%  nguồn lây mới.nguồn lây mới. Nguy cơ:Nguy cơ: -Số lượng, độc tính AFB và hoàn cảnh gây bệnh.Số lượng, độc tính AFB và hoàn cảnh gây bệnh. -Khả năng phản ứng bảo vệ cơ thể giảm sút.Khả năng phản ứng bảo vệ cơ thể giảm sút.
  • 11. SINH LÝ BỆNHSINH LÝ BỆNH ĐƯỜNG LÂYĐƯỜNG LÂY NGUỒN LÂYNGUỒN LÂY -- Hô hấp :Hô hấp : chủ yếuchủ yếu - Hít phải những hạt- Hít phải những hạt đờm của BN lao phổiđờm của BN lao phổi khi ho khạckhi ho khạc - Tiêu hóa, da và- Tiêu hóa, da và niêm mạc: ít gặpniêm mạc: ít gặp - Phân, nước tiểu- Phân, nước tiểu
  • 12. GIẢI PHẪU BỆNH  Đại thể:  Viêm phế nang thâm nhiễm: thùy trên phổi (P) hay rải rác cả hai phổi.  Nốt: d # 5-7 mm.  Đám: d # 2-3 cm.  Hang lao: d # 2-3 cm hay lớn hon.  Phế quản: loét, sùi  hẹp lòng, tắt PQ.  Xẹp tiểu thùy phổi.  Giãn PQ.  Giãn PN.  Viêm tắc mao mạch phổi.
  • 13.
  • 14.
  • 15. GIẢI PHẪU BỆNH  Vi thể:  Nang lao: trung tâm là hoại tử bã đậu, xung quanh là các tế bào bán liên, tế bào khổng lồ, các tế bào viêm, các tế bào lympho và ngoài cùng là các tế bào xơ.
  • 16. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG  Triệu chứng toàn thân:Triệu chứng toàn thân:  Sốt: nhẹ kéo dài (37-80%), sốt về chiều haySốt: nhẹ kéo dài (37-80%), sốt về chiều hay đêm, có thể sốt cao rét run.đêm, có thể sốt cao rét run.  Gầy sút cân.Gầy sút cân.  Mệt mỏi, chán ăn.Mệt mỏi, chán ăn.  Ra mồ hôi về đêm.Ra mồ hôi về đêm.  Thiếu máu.Thiếu máu.  Phụ nữ bị lao có thể mất kinh.Phụ nữ bị lao có thể mất kinh.
  • 17. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG  Triệu chứng hô hấp:Triệu chứng hô hấp:  Ho khan.Ho khan.  Ho khạc đờm.Ho khạc đờm.  Ho ra máu.Ho ra máu.  Khó thở.Khó thở.  Khám phổi: ran rít, ran ẩm vùng tổn thươngKhám phổi: ran rít, ran ẩm vùng tổn thương Nếu bệnh nhân có ho khan kéo dài, sốt nhẹ kéo dài >= 3 tuần  Nên chụp X quang phổi và XN đờm tìm trực khuẩn lao.
  • 18.
  • 19. CẬN LÂM SÀNGCẬN LÂM SÀNG 1.1. Nhuộm soi trực tiếp:Nhuộm soi trực tiếp:  Phương pháp chẩn đoán chính xác nhất.Phương pháp chẩn đoán chính xác nhất.  Ziehl – Nelson.Ziehl – Nelson.  Huỳnh quang với ánh sáng cực tím.Huỳnh quang với ánh sáng cực tím.  Làm AFBLàm AFB nhiều lần:nhiều lần:  3 lần – 3 buổi sáng liên tiếp.3 lần – 3 buổi sáng liên tiếp.  3 mẫu đờm cách nhau 8 tiếng/ ngày điều trị nội trú.3 mẫu đờm cách nhau 8 tiếng/ ngày điều trị nội trú.  Phun khí dung NaCl 5%Phun khí dung NaCl 5%  BN không khạc đượcBN không khạc được đờm.đờm.  Dịch dạ dày vào buổi sáng (người già & trẻ em).Dịch dạ dày vào buổi sáng (người già & trẻ em).
  • 20. CẬN LÂM SÀNGCẬN LÂM SÀNG Không có AFB/ 100 viKhông có AFB/ 100 vi trường (VT)trường (VT) Âm tínhÂm tính 1 – 9 AFB/ 100 VT1 – 9 AFB/ 100 VT Dương tính (ghi cụ thể sốDương tính (ghi cụ thể số VK)VK) 10 – 99 AFB/ 100 VT10 – 99 AFB/ 100 VT Dương tính 1 (+)Dương tính 1 (+) 1 – 10 AFB/ 1 VT1 – 10 AFB/ 1 VT Dương tính 2 (+)Dương tính 2 (+) >10 AFB/ 1 VT>10 AFB/ 1 VT Dương tính 3 (+)Dương tính 3 (+)
  • 21. CẬN LÂM SÀNGCẬN LÂM SÀNG  Nuôi cấy đờm: tăng kết quả dương tính.Nuôi cấy đờm: tăng kết quả dương tính.  Kháng sinh đồ: theo dõi kháng thuốc.Kháng sinh đồ: theo dõi kháng thuốc. Cổ điển: 4-8 tuần.Cổ điển: 4-8 tuần. PP MGIT Bactec : 1-2 tuần.PP MGIT Bactec : 1-2 tuần. Quyết định điều trị dựa vào triệu chứng lâm sàng và phim X quang trong khi chờ kết quả.
  • 22. CẬN LÂM SÀNGCẬN LÂM SÀNG  Bệnh phẩm khác:Bệnh phẩm khác:  Ngoáy họng.Ngoáy họng.  Hút dịch dạ dày chẩn đoán.Hút dịch dạ dày chẩn đoán.  Soi phế quản.Soi phế quản.  Dịch màng phổi.Dịch màng phổi.  Sinh thiết màng phổi, phổi: tìm tổn thươngSinh thiết màng phổi, phổi: tìm tổn thương nang lao.nang lao.
  • 23. CẬN LÂM SÀNGCẬN LÂM SÀNG  X quang phổi:X quang phổi:  Đám mờ, nốt (lao nốt) không đồng đều ở vùng đỉnh hayĐám mờ, nốt (lao nốt) không đồng đều ở vùng đỉnh hay vùng dưới xương đòn 2 phổi.vùng dưới xương đòn 2 phổi.  Hình hang.Hình hang.  Lao kê: những nốt, chấm mờ nhỏ như hạt kê (d< 1mm).Lao kê: những nốt, chấm mờ nhỏ như hạt kê (d< 1mm).  Thâm nhiễm Assman: bóng mờ đặc tròn hay bầu dục ởThâm nhiễm Assman: bóng mờ đặc tròn hay bầu dục ở ngoài góc hạ đòn hoặc hạ phân thùy.ngoài góc hạ đòn hoặc hạ phân thùy.  Bóng mờ ở rốn phổi, trung thất: hạch lympho sưng to.Bóng mờ ở rốn phổi, trung thất: hạch lympho sưng to.  Đám mờ hình thùy phổi (tam giác) có thể thấy bất kỳ vị tríĐám mờ hình thùy phổi (tam giác) có thể thấy bất kỳ vị trí nào ( nhiều thùy trên, thùy giữa).nào ( nhiều thùy trên, thùy giữa).
  • 24. CẬN LÂM SÀNGCẬN LÂM SÀNG  Phản ứng Tuberculin: phổ biến là Mantoux.Phản ứng Tuberculin: phổ biến là Mantoux.  Nếu đã có bằng chứng rõ mắc lao thì PỨNếu đã có bằng chứng rõ mắc lao thì PỨ tuberculin (-) cũng không loại trừ.tuberculin (-) cũng không loại trừ.
  • 25. CẬN LÂM SÀNGCẬN LÂM SÀNG  Xét nghiệm máu:Xét nghiệm máu:  Thiếu máu nhẹ.Thiếu máu nhẹ.  BC thường không thay đổi hay hơi thấp hơn so vớiBC thường không thay đổi hay hơi thấp hơn so với bình thường.bình thường.  VS có thể tăng, VS bình thường cũng không loạiVS có thể tăng, VS bình thường cũng không loại trừ.trừ.  RLĐG: hạ Na, K (khi bệnh nặng)RLĐG: hạ Na, K (khi bệnh nặng)  tử vong.tử vong.
  • 26. CẬN LÂM SÀNGCẬN LÂM SÀNG  Phương pháp gián tiếp:Phương pháp gián tiếp:  ELISA, PCR: phát hiện Ag, Ab của VK lao trongELISA, PCR: phát hiện Ag, Ab của VK lao trong huyết thanh hay dịch tiết của BN.huyết thanh hay dịch tiết của BN.   nhanh chóng và hiệu quảnhanh chóng và hiệu quả
  • 27. CHẨN ĐOÁNCHẨN ĐOÁN  CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH:CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH: • LS: ho kéo dài, ho ra máu, sốt nhẹ về chiềuLS: ho kéo dài, ho ra máu, sốt nhẹ về chiều hay tối, gầy sút cân.hay tối, gầy sút cân. • XQ phổi: tổn thương thâm nhiễm xuất hiện chủXQ phổi: tổn thương thâm nhiễm xuất hiện chủ yếu ở đỉnh phổi.yếu ở đỉnh phổi. • Tìm thấy trực khuẩn lao (nhuộm soi hay nuôiTìm thấy trực khuẩn lao (nhuộm soi hay nuôi cấy) trong các mẫu BP (đờm, dịch phế quản,cấy) trong các mẫu BP (đờm, dịch phế quản, dịch màng phổi, ..)dịch màng phổi, ..) • Tổn thương nang lao trên sinh thiết: sinh thiếtTổn thương nang lao trên sinh thiết: sinh thiết phổi, niêm mạc phế quản, hạch.phổi, niêm mạc phế quản, hạch. • PCR – AFB: dương tính.PCR – AFB: dương tính.
  • 28. CHẨN ĐOÁNCHẨN ĐOÁN  CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT:CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT: • Viêm phổi:Viêm phổi: • Ung thư phổi.Ung thư phổi. • Áp xe phổi.Áp xe phổi. • Giãn phế quảnGiãn phế quản
  • 29. THỂ LÂM SÀNGTHỂ LÂM SÀNG  Dựa vào sự tiến triễn:Dựa vào sự tiến triễn: Lao phổi cấp tính Lao phổi mạn tính -Lao kê. -Phế viêm lao. -Phế quản phế viêm lao... -  Thể lao nặng, tỷ lệ tử vong cao. - Lao hang.
  • 30. Thể Biểu hiện chính Lao sơ nhiễm có biểu hiện lâm sàng - Thường lây truyền trong gia đình (tuổi càng nhỏ thì nguy cơ bị nhiễm càng cao và thường mắc thể nặng như lao màng não do lan truyền theo đường máu. Lao kê phổi VK khuếch tán theo đường máu  cấp cứu nội khoa. XQ phổi: nốt nhỏ, không đậm đặc, lan tỏa từ đỉnh phổi đến đáy phổi, có thể kết hợp với calci hóa hạch & tràn dịch màng phổi. Lao phổi thông thường XQ: tổn thương đỉnh phổi ở thùy trên, phân thùy đỉnh của thùy dưới phối hợp với 3 đặc điểm: đám mờ PN ranh giới không rõ ràng, trong vùng này có thể có hang, các nốt có đậm độ không đồng đều đôi khi bị calci hóa. Viêm MP do lao TDMP huyết thanh tơ huyết. Chọc dịch: dịch tiết vàng chanh, với protein >30g/l, protein DMP/ protein serum >0.5, LDH >200 UI/L, LDH DMP/LDH serum>0.6, DMP tự đông, glucose thường thấp. TB: lúc đầu Neu, sau đó nhiều Lym và Mono Lao trung thất Viêm hạch trung thất (#25% trường hợp hạch trung thất to.
  • 31. THỂ LÂM SÀNGTHỂ LÂM SÀNG  Dựa theo XN đờm:Dựa theo XN đờm: • Lao phổi AFB dương.Lao phổi AFB dương. • Lao phổi AFB âm.Lao phổi AFB âm.  Dựa theo tiên lượng bệnh:Dựa theo tiên lượng bệnh: • Lao phổi đơn thuần.Lao phổi đơn thuần. • Lao nặng.Lao nặng.
  • 32. BIẾN CHỨNGBIẾN CHỨNG BiẾN CHỨNG ĐẶC ĐiỂM Tràn dịch màng phổi TDMP nước vàng chanh, dịch tiết, chứa nhiều protein, lympho bào, đôi khi là dịch hồng, đỏ máu. Tràn khí màng phổi tự phát Vỡ một hang lao thông với KMP  đau ngực đột ngột một bên có tràn khí, khó thở  CĐ: xquang. Lao thanh quản Khàn tiếng, thay đổi giọng nói, nuốt đau, đau tai. Nấm Aspergillus Lao đã chữa khỏi nhưng để lại hang  Nấm Aspergillus fummigatus nhiễm  XQ: hình tròn của nấm trong lòng hang. Nhiễm nấm có thể gây ho máu  tử vong nặng. Rò thành ngực Lao phổi không điều trị hay điều trị không đủ thuốc  rò thông phế quản với thành ngực.
  • 34. Lao chưa kháng thuốc Liều người lớn (tối đa) Liều trẻ em (tối đa) Streptomycin (S) 15 mg/kg/ngày 20-40 mg/kg(1g)/ngày Izoniazid (H) 5 mg/kg(300mg)/ngày 10-15 mg/kg(300mg)/ngày Rifampicin (R) 10 mg/kg(600mg)/ngày 10-20 mg/kg(300mg)/ngày Rifabutin 5 mg/kg(300mg)/ngày Không dùng Rifapentine 10 mg/kg/ngày Không dùng Pyrazinamid (Z) 20-25 mg/kg/ngày 15-30 mg/kg(2g)/ngày Ethambutol (E) 15-20 mg/kg/ngày 15-20 mg/kg(2g)/ngày Lao kháng thuốc Liều người lớn (tối đa) Liều trẻ em (tối đa) Cycloserin (CYC) 15-20 mg/kg/ngày 15-20 mg/kg(1g)/ngày Etionamide 20-25 mg/kg/ngày 15-30 mg/kg(2g)/ngày Amikacine & kanamycin 15 mg/kg/ngày 15-30 mg/kg(2g)/ngày P-aminosalicylic (PAS) 8-12g/kg/ngày 200-300 mg/kg/ngày Cyprofloxacin hay Fluoroquinolone 1000 mg/ngày 5000-1000 mg/ngày Không dùng
  • 36. NỘI KHOANỘI KHOA HÓA TRỊ LIỆU CHO BN MỚI PHÁT HIỆN:HÓA TRỊ LIỆU CHO BN MỚI PHÁT HIỆN: Phác đồ 3 thuốc: 2RHZ/4RH.Phác đồ 3 thuốc: 2RHZ/4RH. Phác đồ 4 thuốc:Phác đồ 4 thuốc: 2SHRZ/4RH; 2ERZ/4RH.2SHRZ/4RH; 2ERZ/4RH. Phác đồ 8 tháng: 2HRZ/6HT; 2EHRZ/6HT.Phác đồ 8 tháng: 2HRZ/6HT; 2EHRZ/6HT. Phác đồ 6 tháng: 2HRZ/4R2H2,Phác đồ 6 tháng: 2HRZ/4R2H2, 2E3H3R3Z3/4H3R3.2E3H3R3Z3/4H3R3.
  • 37. NỘI KHOANỘI KHOA  ĐIỀU TRỊ CÁC TRƯỜNG HỢP THẤT BẠIĐIỀU TRỊ CÁC TRƯỜNG HỢP THẤT BẠI  Tái phát có thể chưa kháng thuốc:Tái phát có thể chưa kháng thuốc:  2HRZES/3RH hay 2H3R3Z3E3S3/4H3R3.2HRZES/3RH hay 2H3R3Z3E3S3/4H3R3.  Tái phát có thể đã kháng thuốc:Tái phát có thể đã kháng thuốc:  3HRZES/6HRZE hay 3H3R3Z3E3S3/6H3R3Z3E3.3HRZES/6HRZE hay 3H3R3Z3E3S3/6H3R3Z3E3.  Kháng với isoniasid (H) cộng với rifampicin (R).Kháng với isoniasid (H) cộng với rifampicin (R).  ZEOS từ 12 đến 18 tháng. (ofloxacin –O).ZEOS từ 12 đến 18 tháng. (ofloxacin –O).  Kháng với tất cả các loại thuốc chống lao thườngKháng với tất cả các loại thuốc chống lao thường dùng: thời gian điều trị 24 tháng.dùng: thời gian điều trị 24 tháng.  Phác đồ gồm 1 loại thuốc tiêm kết hợp với 3 trong 4 loạiPhác đồ gồm 1 loại thuốc tiêm kết hợp với 3 trong 4 loại thuốc uống sau: Ethionamide, cycloserin, PAS, Ofloxcacine.thuốc uống sau: Ethionamide, cycloserin, PAS, Ofloxcacine.
  • 38. NỘI KHOANỘI KHOA ĐIỀU TRỊ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶCĐIỀU TRỊ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:BIỆT: Phụ nữ:Phụ nữ: Streptomycine vì có thể gây điếc cho bào thai.Streptomycine vì có thể gây điếc cho bào thai. Rifampicine làm cho thuốc tránh thai kém hiệu quảRifampicine làm cho thuốc tránh thai kém hiệu quả Bệnh ganBệnh gan (Z)(Z): 2SHRE/6HR, 2SHE/10HE.: 2SHRE/6HR, 2SHE/10HE. Bệnh thận:Bệnh thận: H,R,Z, được thải trừ qua gan.H,R,Z, được thải trừ qua gan. S,E,T được thải trừ qua thận.S,E,T được thải trừ qua thận.
  • 39. NỘI KHOANỘI KHOA CORTICOID TRONG ĐIỀU TRỊ LAOCORTICOID TRONG ĐIỀU TRỊ LAO Chỉ Định:Chỉ Định:  Điều trị những trường hợp phản ứng dị ứng nặng (quáĐiều trị những trường hợp phản ứng dị ứng nặng (quá mẫn với thuốc chống lao).mẫn với thuốc chống lao).  Lao mắt; lao thanh quản; tắt niệu đạo trong lao thận.Lao mắt; lao thanh quản; tắt niệu đạo trong lao thận. Liều dùng:Liều dùng:  Trường hợp bệnh nhẹ:Trường hợp bệnh nhẹ:  Liều ban đầu 10 mg prednisolon, ngày 2 lần, trong 4-Liều ban đầu 10 mg prednisolon, ngày 2 lần, trong 4- 6 tuần là đủ.6 tuần là đủ.  Trường hợp bệnh nặng:Trường hợp bệnh nặng:  Đặc biệt lao màng não, liều ban đầu nên là 60-80 mgĐặc biệt lao màng não, liều ban đầu nên là 60-80 mg hằng ngày giảm dần.hằng ngày giảm dần.
  • 40. NGOẠI KHOA  CHỈ ĐỊNH:  BN lao kháng thuốc, tổn thương khu trú một thùy hay một bên phổi.  BN tuy đã khỏi lao nhưng thường xuyên ho ra máu nặng do hang lao, giãn phế quản sau lao.  U nấm Aspergillus.  Bóc hạch trung thất trên chèn ép KPQ.  U lao điều trị nội khoa không hiệu quả.  Di chứng sẹo khí KPQ sau lao
  • 41. THEO DÕI ĐI U TRỀ Ị • XN tr c đi u tr :ướ ề ị • XQ ph i, BK đ m, CTM, BUN, Creatinine, men gan, acid uric n uổ ờ ế dùng Pyrazinamid(Z), khám chuyên khoa m t n u dùngắ ế Ethambutol (E) , • XN theo dõi đi u tr :ề ị • XQ ph i : 1 l n/tháng.ổ ầ • BK đ m tr c ti p: N15 sau đi u trờ ự ế ề ị  BK âm tính. • Khám m t: 1 l n/ tháng (Ethambutol ).ắ ầ • Men gan: • 1 tu n/l n (T1)ầ ầ  2-4 tu n/l n (T2ầ ầ ).
  • 42. D PHÒNGỰ  Xác định nhóm người có nguy cơ cao.  Dự phòng cá nhân bằng phát hiện những người có tiếp xúc với BN lao để điều trị thuốc dự phòng.  Miễn dịch trị liệu bằng BCG.  Tôn trọng các nguyên tắc vệ sinh trong nhiễm trùng bệnh viện.

Editor's Notes

  1. -Bệnh lao ở người do vi khuẩn thuộc nhóm kháng toan cồn (acid fast bacilli – AFB.
  2. Vi khuẩn lao do Robert Koch tìm ra năm 1882, vì vậy còn gọi là trực khuẩn Koch.
  3. Hang lao: Bã đậu từ trung tâm tổn thương làm thành đờm thoát ra ngoài. Tổ chức xơ phát triễn xung quanh gây gây biến dạng hang lao, biến dạng phế quản, phát triễn vào các tổ chức lân cận như tim, vòm hoành.
  4. Hang lao: Bã đậu từ trung tâm tổn thương làm thành đờm thoát ra ngoài. Tổ chức xơ phát triễn xung quanh gây gây biến dạng hang lao, biến dạng phế quản, phát triễn vào các tổ chức lân cận như tim, vòm hoành.
  5. Ho khan: Ho ít, nhiều khi bệnh nhân không để ý mình bị ho từ khi nào.
  6. Tiêm 0.1ml dung dịch có chứa 10 đơn vị PPD vào trong da mặt trước cẳng tay tạo nên cục sần trên da từ 5-6 mm đường kính. Đọc kết quả sau 72 giờ. Nếu phản ứng dương tính sẽ thấy một vùng mẩn đỏ, và một cục cứng ở da. Đo đường kính cục theo chiều ngang cánh tay, phần quầng đỏ xung quanh không quan trọng. Phản ứng dương tính khi đường kính cục cứng &amp;gt; 10mm, âm tính &amp;lt; 5 mm, không có ý nghĩa từ 5-9 mm. Nếu phản ứng Tuberculin dương tính mạnh giúp hướng tới chẩn đoán lao phổi nếu có tổn thương X quang nhưng AFB đờm âm tính hay chẩn đoán bệnh lao tiềm ẩn nếu không rõ tổn thương x quang.
  7. Viêm phổi: bệnh thường diễn tiến đột ngột với sốt, ho khạc đờm mủ, đờm xanh hay màu vàng. Số lượng bạch cầu trong máu tăng. Dùng kháng sinh bệnh thuyên giảm nhanh. Ung thư phổi: Thường gặp ở bệnh nhân nam giới, tuổi &amp;gt;45, có tiền sử hút thuốc lá, thuốc lào. Trên phim x quang phổi, tổn thương dạng đám mờ, cần tiến hành soi phế quản, chụp cắt lớp ngực, sinh thiết khối u... Áp xe phổi: Có hội chứng nhiễm trùng, ho khạc mủ hay ộc mủ. Trên phim xquang phổi là hình ảnh mức nước hơi. Giãn phế quản: Chẩn đoán phân biệt bằng tìm AFB trong đờm nhiều lần, chụp cắt lớp lồng ngực lớp mỏng 1mm, độ phân giải cao, hay chụp cây phế quản cản quang
  8. Lao sơ nhiễm: chẩn đoán chủ yếu dựa vào tiền sử gia đình, nhưng không dễ với trẻ sơ sinh do phản ứng Mantoux âm tính, phim phổi khó đọc, không làm được AFB đờm. Xquang phổi có thể thấy hội chứng đám mờ do rối loạn thông khí hay xẹp phổi. Có thể thấy hạch trung thất, đôi khi lớn gây các biến chứng tại chỗ như chèn ép khí quản, rò vào khí quản. Để thăm dò hạch này cần dùng chụp CT để xác định vị trí. Lao kê: bệnh thường biểu hiện rầm rộ với các dấu hiệu không đặc hiệu thay đổi toàn trạng (sốt cao). Biểu hiện đường hô hấp (ho khan, khó thở). Bệnh cảnh thường xuất hiện ở những bệnh nhân có nguy cơ cao (suy giảm miễn dịch, tuổi cao, điều kiện kinh tế kém), thường có tiền sử tiếp xúc với người lao, phải tìm các tổn thương lao phối hợp khác như ở thận, não gan, xương tủy... Thường phải soi phế quản với rửa phế quản phế nang (tăng lympho, AFB trực tiếp dương tính, cấy tìm AFB) sinh thiết phế quản tìm tổn thương nang lao. Chẩn đoán dựa vào loại trừ các nguyên nhân khác gây nên bệnh cảnh xquang tương tự. Nếu kết quả xét nghiệm âm tính cũng cần cân nhắc việc điều trị chống lao ngay, chẩn đoán dựa vào biểu hiện lâm sàng cải thiện trong khi chờ kết quả nuôi cấy. Lao phổi thông thường: Các dấu hiệu lâm sàng hướng tới lao phổi thông thường không đặc hiệu (thay đổi toàn trạng, với gầy sút cân, ăn uống kém, vã mồ hôi buổi tối, ho và khạc đờm máu). Hỏi bệnh cần chú ý tới nguồn gốc của lây nhiễm như tiếp xúc mới đây với người nhiễm lao, lao sơ nhiễm không được điều trị. Điều kiện kinh tế kém, suy giảm miễn dịch. XQ phổi rất quan trọng trong chẩn đoán. Một số trường hợp dấu hiệu XQ không đặc hiệu vì chỉ có một đặc điểm hay vị trí không điển hình (đáy phổi). Trong những trường hợp khó, chụp cắt lớp vi tính cho phép nhìn thấy các tổn thương trong nhu mô phổi, nhất là vùng đỉnh phổi và các hạch giúp cho chẩn đoán. Viêm MP do lao: các tế bào biểu mô màng phổi và BCAT ít. AFB trực tiếp ít khi thấy, nuôi cấy mọc 25 – 50 % các trường hợp, vì thường kết hợp với lao phổi nên bắt buộc phải tìm AFB trong đờm. Chẩn đoán chính chủ yếu dựa vào sinh thiết màng phổi bằng kim nhỏ, đôi khi phải sinh thiết nhiều lần. Nếu sinh thiết bằng kim âm tính phải soi màng phổi để sinh thiết. Lao trung thất: tổn thương thường ở hai bên hay chủ yếu ở một bên, vị trí liên quan đến phế quản. Các hạch có thể chèn ép làm tắt phế quản, ống ngực và các tĩnh mạch trong ngực. CT giúp phân tích kỹ hơn các tổn thương, sinh thiết giúp chẩn đoán chính xác hơn các hạch này.
  9. -Lao thanh quản: khám thấy loét dây thanh âm hay những nơi khác thuộc đường hô hấp trên.  cần phải xét nghiệm đờm tìm AFB khi bệnh nhân đang bị lao phổi tiến triễn.
  10. Phác đồ ba loại thuốc : 2RHZ/4RH Isoniasid (H), Rifampicin (R), Pyrazinamid (Z). Cho uống cả 3 loại thuốc phối hợp một lần mỗi ngày trong 2 tháng đầu tiên, uống vào lúc đói trước khi ăn 1 giờ hay sau khi ăn 2 giờ. Phác đồ 4 loại thuốc: Đối với những nước có tỷ lệ kháng thuốc cao như VN thì thêm 1 thuốc thứ 4 trong 2 tháng đầu tiên: Streptomycin (S) tiêm bắp một lần trong ngày hay Ethambutol (E ), uống một lần/ ngày. Chú ý: Không bao giờ dùng streptomycin 25 mg/kg quá 2 tháng. Nếu tiếp tục sau 2 tháng thì phải giảm liều xuống 15mg/kg. Tránh dùng Ethambutol cho trẻ nhỏ vì trẻ không biết phát hiện rối loạn thị giác. Các phác đồ có thể viết tắt như sau:2SHRZ/4RH, 2ERHZ/4RH. 2 tháng đầu dùng: Isoniasid, rifampicin và pyrazinamid. Thêm một thuốc thứ 4 thường là Ethambutol. Sau 2 tháng đầu, tiếp tục 6 tháng với: Isoniasid, kèm với thiacetazon (liều 150 mg cho người lớn, 4 mg/kg cho trẻ em), gộp uống chung một lần hằng ngày. Nếu gặp phản ứng phụ do thiacetazon, thì dùng isoniasid và ethambutol (15 mg/kg) hoặc isoniasid đơn độc cho đủ 8 tháng. Các phác đồ: 2HRZ/6HT, 2EHRZ/6HT. Hóa trị liệu ngắn ngày (6 tháng). Thuận lợi: Dễ sử dụng, ít phiền toái cho BN. Bệnh mau thuyên giảm. Âm hóa vi khuẩn nhanh hơn, 85% sau 2 tháng so với 50% ở phác đồ 12 tháng. Tỷ lệ tái phát thấp: Nếu có tái phát, vi khuẩn sẽ vẫn còn nhạy cảm với thuốc và vẫn có thể dùng lại phác đồ cũ. Các phác đồ: Phác đồ 1: 2HRZ/4R2H2. Hai tháng đầu: Isoniasid (H). Rifampicin (R). Pyrazinamid (Z). Ba thuốc trên uống cùng lúc, một ngày một lần khi đói. Bốn tháng sau: Isoniasid (H). Rifampicin (R) Hai thuốc trên uống 1 lần lúc đói, mỗi tuần uống 2 lần. Phác đồ 2: 2E3H3R3Z3/4H3R3. Hai tháng đầu uống 4 loại thuốc cùng 1 lúc, tuần 3 lần. Ethambutol (E). Isoniasid (H). Rifampicin (R). Pyrazinamid(Z). Tiếp tục 4 tháng sau: uống 2 thuốc cùng lúc, tuần 3 lần. Isoniasid (H) và Rifampicin (R) Lợi ích: khi có tình trạng kháng thuốc, dùng 4 loại thuốc trong 2 tháng đầu tiên sẽ dự phòng được hiện tượng kháng thuốc. Phác đồ 3 6E3R3H3Z3. TCYTTG đề xuất phác đồ này khi có kháng thuốc phổ biến, xong đòi hỏi phải kiểm soát chặc chẽ. Uống cùng 1 lúc 4 loại thuốc, nhưng các nhật, tuần 3 lần, tổng cộng 6 tháng.
  11. Điều trị trường hợp thất bại: Các trường hợp nghĩ tới thất bại: Bệnh nhân đã điều trị đủ mà đờm vẫn dương tính sau 6 tháng. Hoặc đã âm tính sau 2 hay 3 tháng, sau đó âm tính trở lại. Bệnh nhân đã hoàn thành điều trị nhưng trở lại khám và xét nghiệm đờm thấy dương tính. Tìm nguyên nhân: Tìm hiểu xem BN đã chữa lao như thế nào: có đúng phác đồ, loại thuốc, liều lượng, nhịp độ, thời gian. Nghĩ tới khả năng nhiễm HIV. Điều trị quá ngắn ngày. Kháng thuốc. Tái phát. Các phác đồ khuyến cáo: Tái phát có thể chưa kháng thuốc: 2HRZES/3RH hay 2H3R3Z3E3S3/4H3R3. Tái phát có thể đã kháng thuốc: 3HRZES/6HRZE hay 3H3R3Z3E3S3/6H3R3Z3E3. Kháng với isoniasid (H) cộng với rifampicin (R). ZEOS từ 12 đến 18 tháng. (ofloxacin –O). Có thể thay Streptomycine bằng một loại kháng sinh chống lao dạng tiêm khác như Kanamycine. Kháng với tất cả các loại thuốc chống lao thường dùng: thời gian điều trị 24 tháng. Phác đồ gồm 1 loại thuốc tiêm kết hợp với 3 trong 4 loại thuốc uống sau: Ethionamide, cycloserin, PAS, Ofloxcacine. Thời gian điều trị các loại thuốc tiêm từ 2 đến 6 tháng, tùy thuộc sự dung nạp thuốc và sự đáp ứng điều trị. Ba loại thuốc tiêm. Capreomycine. Kanamycine. Viomycine.
  12. ĐIỀU TRỊ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: Đối với phụ nữ có thai tránh dùng Streptomycine vì có thể gây điếc cho bào thai. Đối với phụ nữ đang dùng thuốc tránh thai: rifampicine làm cho thuốc tránh thai kém hiệu quả. Tốt nhất là phụ nữ nên dùng các hình thức tránh thai khác khi uống rifampicine. Bệnh nhân bị suy giảm chức năng gan: tránh dùng Pyrazinamid, dùng một trong các phác đồ sau: 2SHRE/6HR, hay 2SHE/10HE. Bệnh nhân bị bệnh thận: isoniaside, rifampicine, pyrazinamid có thể được loại bỏ hầu như hoàn toàn bởi mật, hoặc bị phá vỡ thành các độc chất không độc hại. Có thể dùng với liều bình thường cho các bệnh nhân bị bệnh thận. Trong các trường hợp suy thận nặng chỉ dùng pyrazinamide và isoniasid để tránh ảnh hưởng đến thần kinh ngoại biên. Streptomycine và ethambutol thải trừ qua thận. Nếu kiểm soát chặc chẽ chức năng thận thì có thể dùng streptomycine và ethambutol với liều thấp hơn. Tránh dùng thioacetazone vì cũng được thải trừ qua thận
  13. Corticoid trong điều trị lao: Chỉ đinh: Điều trị những trường hợp phản ứng dị ứng nặng (quá mẫn với thuốc chống lao). Lao mắt; lao thanh quản; tắt niệu đạo trong lao thận. Liều dùng: Trường hợp bệnh nhẹ: Liều ban đầu 10 mg prednisolon, ngày 2 lần, trong 4-6 tuần là đủ. Trường hợp bệnh nặng: Đặc biệt lao màng não, liều ban đầu nên là 60-80 mg hằng ngày giảm dần.
  14. Phẫu thuật cắt nối, tạo hình khí phế quản, đốt diện rộng, đặt stent..
  15. DỰ PHÒNG LAO: Việc dự phòng lao có hiệu quả các nguy cơ lao ở nhiều mức, chẩn đoán và điều trị sớm các bệnh nhân mắc bệnh lao tuy nhiên có những biện pháp dự phòng khác để hạn chế sự lan truyền của bệnh lao. Xác định nhóm người có nguy cơ cao. Dự phòng cá nhân bằng phát hiện những người có tiếp xúc với BN lao để điều trị thuốc dự phòng. Miễn dịch trị liệu bằng BCG. Tôn trọng các nguyên tắc vệ sinh trong nhiễm trùng bệnh viện. ĐỐI TƯỢNG CÓ NGUY CƠ MẮC BỆNH CAO. Những người có tần suất mắc &amp;gt;100 trường hợp/ 100.000 dân và hơn mức tỷ lệ mắc chung 5-10 lần. Phải tâp trung phát hiện những bệnh nhân lao trong nhóm này. Những người có nguy cơ cao thường có 2 đặc điểm cơ bản: Rối loạn hệ thống miễn dịch (trẻ em, HIV, ung thư, bệnh máu, sử dụng corticoid, sử dụng hóa trị liệu để chống ung thư, đái tháo đường, tuổi &amp;gt;65. Những người có nguy cơ tiếp xúc cao với BN BK dương tính (dân di cư, dân sống trong điều kiện kinh tế khó khăn, trong nhà tù, nghiện hút). ĐIỀU TRỊ NHỮNG NGƯỜI BỊ NHIỄM TRỰC KHUẨN LAO. Việc phát hiện những người có tiếp xúc với người BK dương tính (chủ yếu trong gia đình và nơi làm việc) dựa vào phản ứng Mantoux, khám lâm sàng và chụp Xquang phổi, điều trị thuốc chống lao dự phòng nhất loạt ở những trẻ mới đẻ và trẻ em không được tiêm phòng BCG khi trẻ có tiếp xúc với người bệnh BK âm tính. Cần cân nhắc trẻ đã được tiêm phòng BCG, mà Mantoux &amp;gt;10mm thì cần điều trị dự phòng. Ở người HIV dương tính, khi Mantoux &amp;gt;5mm cần điều trị dự phòng lao. Ở nhân viên y tế không nhất thiết điều trị dự phòng nếu chỉ có Mantoux &amp;gt;10mm. CHỦNG BCG: Giúp cho việc dự phòng cá nhân với hiệu quả 80% thời gian ít nhất 15 năm. Dự phòng tiêm chủng này tốt nhất trong phòng lao cấp nặng như lao kê, lao màng não. Ở VN hiện nay, chủng BCG bắt buột cho taasts cả trẻ em. Vì BCG có chứa Mycobacteriae sống nên không dùng cho người HIV dương tính. DỰ PHÒNG LAN TRUYỀN BỆNH TRONG TRUNG TÂM Y TẾ. Cần xác định sớm và cách ly trong buồng kín, cách xa những người suy giảm miễn dịch tất cả những trường hợp bị nghi lao rõ hay nghi lao. Thời gian cách ly trung bình 15 ngày sau khi bắt đầu điều trị nếu tiến triễn lâm sàng tốt (hết ho) hoặc không nghi kháng thuốc: thầy thuốc cần đeo khẩu trang (tôt nhất là loại N95) khi tiếp xúc với bệnh nhân.