2. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
1. Nhắc lại một số cấu trúc GP quan trọng
2. Mô tả kỹ thuật khảo sát siêu âm khớp gối
3. Nắm đƣợc một số hình ảnh của một số bệnh lý thƣờng gặp
2
3. NỘI DUNG:
1. GIẢI PHẪU
2. KỸ THUẬT VÀ HÌNH ẢNH GPH SIÊU ÂM
3. BỆNH LÝ VÀ HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
4. KẾT LUẬN
4. 4
GP KHU TRƢỚC GỐI:
GÂN CƠ T.Đ.Đ, X.BC, GÂN X.BÁNH CHÈ, BHD
5. 5
GP KHU MẶT TRONG GỐI:
D.C BÊN TRONG, GÂN C. NGỖNG, SỤN CHÊM TRONG
KHE GIỮA CƠ BỤNG CHÂN
TRONG & GÂN CƠ BÁN MÀNG
6. 6
KHU MẶT NGOÀI GỐI:
DẢI CHẬU CHÀY, MẠC GIỮ X. B.CHÈ,
D.C BÊN NGOÀI, SỤN CHÊM TRONG
7. 7
KHU MẶT SAU GỐI:
-MM-THẦN KINH KHOEO,C.BỤNG CHÂN
KHE GIỮA CƠ BỤNG CHÂN
TRONG & GÂN CƠ BÁN MÀNG
8. CÁC DÂY CHẰNG CHÉO
8
Nhìn từ phía sau
Nhìn từ phía trƣớc, gối gấp
10. KỸ THUẬT – 4 KHU VỰC
STT KHU CẤU TRÚC GP
1/ TRƢỚC
Cơ tứ đầu đùi
Ngách BHD trên xƣơng bánh chè
Cách ngách khớp cạnh XBC
Sụn rảnh ròng rọc và lồi cầu XĐ
DC đùi-BC
Gân BC
Dây chằng chéo trƣớc
2/ TRONG
DC bên trong
Sụn chêm trong (thân và sừng trƣớc)
Gân cơ Bán màng
Gân cơ chân ngỗng
3/ NGOÀI
Dãi chậu chày
DC bên ngoài
Sụn chêm ngoài (thân và sừng trƣớc)
Cơ nhị đầu
Cơ khoeo
Thần kinh khoeo chung
4/ SAU
Cơ bụng chân và BHD (Baker cyst)
Bó mạch TK khoeo
Sụn chêm (sừng sau)
Dây chằng chéo (sau & trƣớc)
10
11. - Đầu dò : Thẳng , cong , F=5-12 MHz
- Tƣ thế chân: tùy thuộc vào khu vực khám
+ Khu trƣớc, bên trong, bên ngoài: chân gấp nhẹ 20-30°(kê
gối) , xoay trong hoặc ngoài tùy khu vực
+ Khu sau: nằm sấp , gấp nhẹ gối.
- Vị trí đầu dò : tùy thuộc cấu trúc GP
- Kỹ thuật: quét, tối thiểu trên 2 mặt cắt, so sánh bên đối diện
11
KỸ THUẬT KHÁM
12. KHU VỰC TRƢỚC GỐI
12
TRƯỚC
Cơ tứ đầu đùi
Ngách BHD trên xƣơng bánh chè
Cách ngách khớp cạnh XBC
Sụn rảnh ròng rọc và lồi cầu XĐ
DC đùi-BC
Gân BC
Dây chằng chéo trƣớc
13. Khu trƣớc khớp gối: gân cơ tứ đầu đùi
Gân cơ T.Đ.Đ
- 3 lớp của gân cơ (cơ thẳng đùi, rộng
trong và rộng giữa, cơ rộng vừa)
- Hố mỡ trên XBC
- Hố mỡ trƣớc x.Đùi
- Ngách BHD trên XBC
13
3
2
1
14. 14
Bề dày sụn (1,6-2,6mm)
Đều đặn
Rỗng âm
Sụn ròng rọc và lồi cầu XĐ
21. KHU VỰC MẶT TRONG GỐI
21
TRONG
DC bên trong
Sụn chêm trong (thân và sừng trƣớc)
Gân cơ Bán màng
Gân cơ chân ngỗng
22. DÂY CHẰNG BÊN TRONG & SỤN CHÊM
22
Timothy I. Alves, et al RadioGraphics 2016; 36:1759–1775.
[*] Lee JI, et al. J Ultrasound Med 1996;15(9):621–625
- Dây chằng bên trong : dày nhất (6mm)
ở chỗ bám trên X.Đ rồi mỏng dần đến
chỗ bám trên X.C (3,6 mm) [*]
- Sụn chêm trong: hình tam giác, THÂ
23. TRẼ GÂN CHÂN NGỖNG
23
Trẽ gân chân ngỗng
- Nằm phía nông DCBT
- Gồm: gân c.may, gân c.
thon và gân c.bán gân
Timothy I. Alves, et al RadioGraphics 2016; 36:1759–1775
24. KHU VỰC MẶT NGOÀI GỐI
24
NGOÀI
Dãi chậu chày
DC bên ngoài
Sụn chêm ngoài (thân và sừng trƣớc)
Cơ nhị đầu
Cơ khoeo
Thần kinh khoeo chung
25. Dải chậu chày
25
DCC: đi từ gai chậu
đến lồi củ Gerdi
- Vị trí đầu dò:
hƣớng song song
trục x.đùi, vị trí ở
1/3 trƣớc và 2/3 sau
của mặt ngoài đùi
- Bề dày ≤ 3 mm
26. dây chằng bên ngoài
26
-DCBN: đi từ lồi Cầu
ngoài đến chỏm x.mác
- Vị trí đầu dò: hƣớng
song song trục cẳng
chân, vị trí 1/3 trƣớc và
2/3 sau mặt ngoài đùi
- Sụn chêm ngoài
Timothy I. Alves, et al RadioGraphics 2016; 36:1759–1775
27. Gân cơ nhị đầu đùi và
chỗ bám tận của dây chằng bên ngoài
27
- c.NĐ.Đ: bạm tận phần sau chỏm
x.mác
- Vị trí đầu dò: hƣớng song song trục
đùi, vị trí 1/3 sau và 2/3 trƣớc mặt
ngoài đùi
Timothy I. Alves, et al RadioGraphics 2016; 36:1759–1775
28. KHU VỰC MẶT SAU GỐI
28
SAU
Cơ bụng chân và BHD (Baker cyst)
Bó mạch TK khoeo
Sụn chêm (sừng sau)
Dây chằng chéo (sau & trƣớc )
29. 29
Cơ bụng chân và BHD
Timothy I. Alves, et al RadioGraphics 2016; 36:1759–1775
Ngách BHD giữa cơ bụng chân và c. bán màng
30. Sừng sau của sụn chêm trong
30
Timothy I. Alves, et al RadioGraphics 2016; 36:1759–1775
31. Sừng sau của sụn chêm ngoài
31
Timothy I. Alves, et al RadioGraphics 2016; 36:1759–1775
34. Dây chằng chéo sau
34
-Hƣớng chếch đầu dò vào
trong lên trên
-Bề dày < 10 mm [*]
35. Dây chằng chéo trƣớc
35
-Hƣớng chếch đầu dò ra ngoài lên trên,
gân định vị sâu bắt chéo DCCS
36. KHẢO SÁT S.Â
BỆNH LÝ KHỚP GỐI
- Bệnh lý khu trú
- Bệnh lý khớp toàn thể
+ Bệnh lý viêm không do nhiễm trùng
++ Thoái hóa k.gối
++ Viêm tăng sản bao hoạt dịch thể nốt (Synovitis
villonodularis pigmentosa)
++ Viêm khớp dạng thấp
+ Bệnh lý viêm nhiễm trùng khớp gối (Bacterial arthritis)
+ Bệnh lý chấn thƣơng khớp gối
+ Bệnh lý khớp ở trẻ thiếu niên
36
38. 38
Bệnh lý Gân cơ T.Đ.Đ:
-Viêm gân , rách gân (bán phần,
toàn phần)
-H.Ả S.Â:
+ Rách: bán phần GÂ khu
trú (nông hoặc sâu) làm mất h.ả
thớ sợi bt.
++ Rách toàn phần: mất liên tục
gân, 2 đầu gân phình ra , GÂ và
co rút
+ Viêm gân: sƣng nề, GÂ, nhòa
cấu trúc thớ sợi của gân, nhất là
vị trí bám trên XBC
KHU VỰC MẶT TRƢỚC GỐI
39. 39
Bệnh lý Sụn
Bệnh lý Sụn X.Đ:
-B.nguyên: thoái hóa, lắng đọng
tinh thể urat trong b.Gout, vôi hóa
sụn
-H.Ả S.Â:
+ Thoái hóa: mỏng lại của sụn, bề
mặt ko đều (1,6-2,6 mm)
+ Lắng đọng tinh thể: hiện diện lớp
tinh thể dày ít nhiều trên bề mặt sụn
+ Vôi hóa sụn (Chondrocalcinosis):
vôi hóa nhỏ hiện diện bên trong sụn
40. 40
Bệnh lý tràn dịch BHD trên XBC
Bệnh lý tràn dịch BHD trên XBC:
- Bệnh nguyên: đơn thuần/thoái hóa,
viêm, chấn thƣơng (tràn máu)
- H.Ả S.Â:Dịch đơn thuần hoặc
phức tạp, dịch tách lớp mỡ trên XBC
với lớp mỡ trƣớc XĐ
+ Tràn dịch đơn thuần: dịch R.Â
+ Tràn dịch phức tạp: dịch hồi âm
hỗn hợp.
++Bệnh nguyên do viêm Dopp
(+)
41. 41
+ Tràn dịch máu-mỡ /chấn
thƣơng: dịch hồi âm lấm tấm,
lớp lắng đọng
43. 43
Gãy Xƣơng
Gãy XBC:
- Bệnh nguyên:chấn thƣơng.
- H.Ả: mất liên tục vỏ xƣơng
kèm tụ dịch khu trú ngay trên
đƣờng gãy.
44. 44
Bệnh lý Gân XBC:
- Bệnh nguyên: rách gân /chấn
thƣơng, gân thoái hóa ở vđv trẻ,
lắng động tinh thể/RLCH (gout).
- H.Ả:
+ Rách gân: bán phần, toàn phần
+ Gân thoái hóa (tendenosis): phì
đại gân, GÂ khu trú hoặc toàn bộ,
nhòa cầu trúc sợi, tăng tín hiệu
Dopp. (tân sinh mạch).
Bệnh lý Gân XBC
45. 45
+ Lắng đọng tinh thể trong Gân:
Bên trong gân hiện diện các chấm
TÂ nốt tăng âm kèm bóng lƣng
và viền GÂ bao quanh có kích cở
khác nhau (nốt Tophi), biến dạng
gân.
46. 46
D.c chéo trƣớc
Tổn thƣơng Dc chéo trƣớc
- B.N: Chấn thƣơng, thoái hóa
- H.ả S.Â:
+ Dày khu trú DCCS >10 mm và
GÂ đƣợc xem là thƣơng tổn.
+ Biến dạng gân
+ Rách DC: hiện diện vùng GÂ
hoặc ổ RÂ khu trú làm mất liên
tục gân.
+ SADH: vùng thƣơng tổn mềm
47. 47
Tổn thƣơng trẽ gân chân ngỗng
- Gây nên do gối mở góc ra ngoài
do tổn thƣơng DCBN/Diabetes,
viêm khớp dạng thấp, béo phì…
- H.ả S.Â: sƣng nề và tụ dịch phía
sâu của gân CN, sƣng và giảm âm
của gân.
+ Dopp.(+)
Raj Pal S. Grover et al. Bull NYU Hosp Jt Dis.2010;68(1):46-50.
KHU VỰC MẶT TRONG GỐI
49. 49
Tổn thƣơng sụn chêm
Tổn thƣơng sụn chêm
- Bệnh nguyên: chấn thƣơng,
thoái hóa
- H.ả S.Â: đƣờng rách thể hiện
GÂ có thể dọc, ngang, vành
sƣng nề và tụ dịch phía nông của
SC, lâu ngày tạo nên nang cạnh
SC.
+ Thoái hóa SC: lồi SC, cấu trúc
ko đồng nhất, h.ả nhiều mãnh
- Độ nhạy, độ đ.h của SA: 85%
và 86%
50. 50
KHU VỰC MẶT NGOÀI GỐI
Hội chứng ma sát DCC
- Thƣơng tổn lập đi lập lại, gây nên
do ma sát trên LCN, mô lk xung
quanh, viêm mạn tính bao HD
- H.ả S.Â: DCC sƣng nề (>3mm),
GHÂ, tụ dịch phía nông hoặc sâu
của DCC.
51. 51
Nang Baker
- B.N: Thoái hóa khớp bao HD.
Nang lớnvỡ, viêm mô xung
quanh
- H.ả S.Â: dấu hiệu sớm nhất là
ngách BHD làm tách gân cơ bán
màng và đầu trong cơ bụng chân.
Dịch có thể đơn thuần hoặc phức
tạp
+ Biến chứng: rách, vỡ mất liên
tục thành nang, không đều dịch
len lõi mô xung quanh.
KHU VỰC MẶT SAU GỐI
Nang Baker
53. 53
Dc chéo sau
DC CHÉO
- B.N: Chấn thƣơng, thoái hóa
- H.ả S.Â:
+ Dày khu trú DCCS >10 mm và
GÂ đƣợc xem là thƣơng tổn.
+ Biến dạng gân
+ Rách DC: hiện diện vùng GÂ
hoặc ổ RÂ khu trú làm mất liên
tục gân
54. 54
THƢƠNG TỔN BÓ
MẠCH-TK
- B.N: tùy thuộc bệnh lý
ĐM,TM,TK
- H.ả S. huyết khối TM,
phình, tắc ĐM
+Thƣơng tổn dây thần kinh:
đứt, u …
55. KHẢO SÁT S.Â
BỆNH LÝ KHỚP GỐI
Bệnh lý khu trú
Bệnh lý khớp toàn thể
55
56. THOÁI HÓA KHỚP
Đại cƣơng:
-Thoái hóa khớp (THK): bệnh mạn tính.
-Tỉ lệ mắc bệnh: WHO 20%, Pháp 28%, Mỹ 80% (>55tuổi),
VN (46,6%).
-Vị trí thƣờng gặp: khớp gối và cột sống
- Các tổn thƣơng của bệnh: sụn khớp, màng hoạt dịch, xƣơng
dƣới sụn.
- Chẩn đoán THK: Tiêu chuẩn ACR 1991
- Các phƣơng pháp phát hiện tổn thƣơng trong THK: lâm sàng,
X quang, siêu âm...
59. X quang
Phân loại THK trên X quang theo
Kellgren và Lawrence (1957):
- GĐ 1: Gai xƣơng nhỏ hoặc nghi ngờ
có gai
- GĐ 2: Mọc gai xƣơng rõ
- GĐ 3: Hẹp khe khớp vừa
- GĐ 4: Hẹp khe nhiều kèm đặc
xƣơng dƣới sụn
60. Các dấu hiệu trên siêu âm trong bệnh
THK
- Tăng sinh màng hoạt dịch
- Tràn dịch khớp,viêm màng hoạt dịch
- Mỏng sụn khớp, lồi sụn khớp
- Nang Baker
- Gai xƣơng
- Hẹp khe khớp
- Dị vật trong khớp
- Viêm gân cơ mạn tính
62. BỆNH LÝ VIÊM KHỚP GỐI
DO NHIỄM TRÙNG
Đại cƣơng
• Là tình trạng viêm khớp cấp do vi khuẩn
• Tỉ lệ 2-10 ngƣời mắc bệnh trên 100,000/ năm
• Bệnh nhân trẻ em dƣới 3 tuổi hoặc già trên 80 tuổi (thƣờng do Tụ
cầu vàng, H.I, ở ngƣời trẻ tuổi nữ có thể do lậu cầu)
• Bệnh cảnh thoái hóa khớp và suy giảm miễn dịch
• Viêm khớp dạng thấp tăng tỉ lệ mắc bệnh gấp 10 lần
• Đái đƣờng, nhiễm HIV, dùng corticoid dài ngày
• Liên quan đến các bệnh viêm bao hoạt dịch- gân cơ, viêm xƣơng
tủy xƣơng, viêm mủ cơ, viêm nội tâm mạc
• Vị trí thƣờng gặp: khớp gối (55%), khớp cổ tay, cổ chân, khớp
háng (10%), gặp ở 1 khớp (90%)
62
64. 64
Triệu chứng LS
Triệu Chứng LS:
- Các triệu chứng của viêm khớp nhiễm trùng
thƣờng xuất hiện nhanh chóng với sốt, mệt
mỏi.
- Tại chỗ: cơn đau dữ dội, sƣng khớp, không
cử động đƣợc
Biến chứng:
- Những thay đổi thoái hóa thứ phát: Lan rộng
vào mô mềm xung quanh khớp
- Có thể thấy đƣợc sự mất liên tục của bao
khớp
- Viêm nhiễm trùng bao hoạt dịch và gân cơ
- Abcess - Khối nhiễm trùng
66. Cộng hƣởng từ(MRI)
T1W:
• Giảm hoặc đồng tín hiệu của dịch khớp
• Giảm tín hiệu của phù nề mô mềm quanh khớp
• Giảm tín hiệu của sự lan rộng mô mềm quanh khớp
T2W
• Tăng tín hiệu của dịch khớp và sự phù nề lan rộng của bao
khớp
• Thâm nhiễm bao hoạt dịch
• Abcess, viêm nhiễm phù nề mô quanh khớp
T1W+C
• Ngấm thuốc màng hoạt dịch, bao khớp và mô quanh bao
khớp
66
68. 68
H.Ả SA:
- Phù nề mô quan khớp
- Dày không đều và Thâm nhiễm
bao hoạt dịch, Dopp (+++)
- Dịch trong BHD không đồng
nhất, lợn cợn hồi âm.
69. Viêm khớp cấp tính
Chọc hút dịch khớp
Soi tươi
Nuôi cấy TB
VK:
75% s. aureus
30-50% gram (-)
Positive Fluid culture: 90%
PCR:
Xét nghiệm sinh hóa NTH
69
Dịch mủ đục
Leukocyte> 50,000/ml
WBC bị phá hủy
Crystal (-)
70. 70
Điều trị
• Chọc hút dịch khớp
• Kháng sinh tiêm đƣờng
tĩnh mạch 4-6 tuần để loại
trừ hoàn toàn tác nhân
gây bệnh
71. 71
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
Viêm khớp dạng thấp
(Rheumatoid arthritis)
- Thương tổn sụn
- Phá vỡ cấu trúc xương
- Tăng sinh BHD
- Hình thành các pannus
- TD khớp
74. KẾT LUẬN
• Siêu âm là phƣơng tiện chẩn đoán đầu tay với tính
linh động, có sẵn, độ phân giải không gian cao
• Cần nắm GP khớp gối trong diễn giải h.ả Kh.gối
• Phân khu vực khớp để đánh giá tổng quát và chi
tiết
• Phân chia nhóm bệnh theo triệu chứng LS
74