SlideShare a Scribd company logo
1 of 44
Download to read offline
Vai trò của MRI trong
hoại tử chỏm xƣơng đùi
Cao Thiên Tượng
Tổng quan
 Hoại tử chỏm (AVN) xương đùi là bệnh
ngày càng thường gặp
 Bệnh gặp ở nam trẻ từ 30-40, triệu chứng
không đặc hiệu
 Một bên  hai bên 72%
 80% bệnh tiến triển nếu không điều trị.
 Điều trị ở giai đoạn sớm liên quan trực
tiếp với tiên lượng tốt hơn chẩn đoán
sớm và phân giai đoạn chính xác rất quan
trọng.
Cơ chế
 Hoại tử chỏm do thiếu oxy không phục hồi của
xương dưới sụn  chết tế bào xương và hoạt
động tạo xương bù trừ ở vùng xương sống kế
cận.
 Mất vững cơ học có thể gây suy yếu bè xương
và xẹp.
 Tổn thương thiếu máu có thể liên quan với bệnh
nguyên/yếu tố nguy cơ rõ rệt (hoại tử chỏm thứ
phát) hoặc không xác định được bệnh nguyên
(hoại tử chỏm thứ phát)
Tình trạng bệnh lý và yếu tố nguy
cơ
 Chấn thương
 Rối loạn tăng đông
 Bệnh lý ứ đọng lipid
 Bệnh tạo keo/tự miễn
 Lạm dụng corticoid
 Rối loạn lipid máu
 Hút thuốc, rượu
 Lọc máu, ghép tạng và tia xạ
Vai trò MRI
 MRI có độ nhạy cao trong mô tả AVN sớm
 Là phương pháp chẩn đoán chính xác và
phân giai đoạn bệnh.
 Đánh giá độ nặng và tiên lượng, hướng
dẫn và theo dõi điều trị.
 Giúp phát hiện những tổn thương giống
AVN, chẩn đoán kịp thời và theo dõi bệnh
Legg-Calvé-Perthes.
Protocol MRI khớp háng
 COR T1 SE NON FAT SAT
 COR FSE STIR
 AXIAL T2 FSE FAT SAT
 AXIAL OBLIQUE PD FSE FAT SAT
 COR T2 FSE FAT SAT
 SAG T2 FSE FAT SAT or SAG PD FAT
SAT
Axial oblique
Protocol MRI phát hiện hoại tử
chỏm
 Coronal T1W SE, STIR hoặc PD/T2W FS
TSE FOV lớn.
 Trong trường hợp bất thường tủy xương
chỏm xương đùi, cần dùng FOV ở mỗi bên
với PD/T2W FS và chuỗi xung chuyên biệt
sụn theo nhiều mặt phẳng, axial oblique
thường được dùng nhiều nhất để đánh giá
mặt trước trên.
Thuốc tƣơng phản từ
 Thuốc tương phản từ tĩnh mạch có thể giúp thấy
vùng xương hoại tử giảm bắt thuốc và vùng
phục hồi bắt thuốc mạnh  phân biệt mô hoại
tử và mô sống.
 Tuy nhiên, có thể phân biệt mà không cần tiêm:
mô sống, tín hiệu thấp trên T1W, trung gian/cao
trên STIR hoặc PD/T2W FS; mô hoại tử thấp
trên các chuỗi xung.
 Thuốc tương phản làm tăng tỉ lệ tín hiệu-độ
nhiễu và tăng độ li giải, đánh giá đường bờ
chỏm trước phẫu thuật, tầm soát mảnh ghép có
mạch máu.
MRI HOẠI TỬ CHỎM XƢƠNG ĐÙI
Dấu hiệu “dải băng”
Bình thường Dấu hiệu dải băng, hoại tử
chỏm, ARCO I
Dấu hiệu “đƣờng kép”
 Thấy trên T2W SE và TSE không FS
 Xảy ra ở giao diện mô sống và mô chết
BW=130, trục mã
hóa pha trước sau
BW=130, trục mã
hóa pha phải-trái
BW=490
Dấu dải băng Dấu đường kép
T1W FS + Gd Dấu dải băng sáng
Dấu hiệu “dải băng sáng”
Coronal T2W FS Axial oblique T1W FS + Gd
Gãy xƣơng dƣới sụn
Họi tử chỏm-đường gãy liên
tục, đều
Gãy suy yếu do loãng
xương-Đường gãy không
liên tục, không đều
Chẩn đoán sớm-MRI
 MRI nhạy hơn CT và xạ hình xương trong
phát hiện hoại tử chỏm ở bệnh nhân X
quang bình thường.
 Độ nhạy chẩn đoán sớm của MRI 88-
100%, xạ hình xương 81%
 MRI giúp dự báo và phát hiện sớm ở bệnh
nhân có yếu tố báo trước như chấn
thương khớp háng.
Vai trò của tiêm thuốc Gd tĩnh mạch
Các kỹ thuật mới
 Dynamic MRI đánh giá mạch máu chỏm
xương đùi và tiến triển đến hoại tử chỏm
sau khi bị gãy cổ xương đùi trong bao
khớp.
 MRS có thể phát hiện thay đổi phổ
lipid/nước ở bệnh nhân có nguy cơ AVN
trước khi có thay đổi hình thái.
 Khuếch tán.
Phân loại
 Góc Kerboul
Tổng các góc = A+B
 Ficat & Arlet (1-4, XQ + LS)
 ARCO (1-4, XQ, MRI, Xạ hình xương, mô
học)
 Steinberg (Phân loại Pennsylvania) (0-6)
 Marcus-Enneking
A B
Phân loại ARCO
(Association Research Circulation Osseous)
Giai đoạn 0
 Loãng xương thoáng
qua
 XQ: bình thường
 MRI: Bắt thuốc
Giai đoạn 0
XQ -
CT -
Xạ hình -
MRI Phù, bắt thuốc
Sau 8 tuần
Giai đoạn 1
 Giai đoạn sớm phục
hồi được
 Hiếm
 MRI: hoại tử, phù
 Xạ hình: tích tụ nhiều
hơn
Giai đoạn 1
XQ -
CT -
Xạ hình “điểm lạnh”
MRI Vùng hoại tử
Giai đoạn 2
 Giai đoạn sớm không
phục hồi.
 XQ: thay đổi xương dưới
sụn
 MRI: vùng hoại tử và giao
diện phản ứng (điển
hình)
 Xạ hình: “điểm nóng”
hoặc “lạnh trong nóng”
Giai đoạn 2
XQ Đặc, xơ
CT Vùng bề mặt xơ
Xạ hình “lạnh trong điểm
nóng”
MRI Hoại tử và giao
diện phản ứng
Giao diện phản
ứng=“dấu đường
kép”
Giai đoạn 3
 Giai đoạn giao nhau
 XQ: Gãy xương dưới sụn
và dẹt chỏm.
 MRI: Hình ảnh không
điển hình,đường gãy,
hoại tử
Giai đoạn 3
XQ Dấu hình liềm,
dẹt chỏm
CT Gãy dưới sụn
Xạ hình “nóng trong điểm
nóng”
MRI Gãy dưới sụn
Phân loại thêm giai đoạn 1-3
 Vị trí
- Trong -A
- Trung tâm -B
- Ngoài -C
 Kích thước Phần chỏm xương đùi
A <15%
B 15-30%
C >30%
 Ý nghĩa diễn tiến/tiên lượng
Giai đoạn 4
 Giai đoạn trễ, thoái hóa
 Thoái hóa khớp.
 Biến dạng/xẹp
 Hẹp khe khớp
Giai đoạn 4
XQ Xẹp
CT Xẹp
Xạ hình “điểm nóng”
MRI Biến dạng chỏm
Phù tủy xƣơng và hoại tử chỏm
 Phù tủy xương chiếm 30-50% AVN
 Nằm ở chỏm, cổ xương đùi và vùng liên
mấu chuyển.
 Cần phân biệt phù tủy xương trong hoại
tử chỏm với loãng xương thoáng qua.
 Phù tủy xương trong
hoại tử chỏm
*không tự giới hạn
*Dấu hiệu đường kép,
dải băng sáng
*Không bắt thuốc
 Phù tủy xương trong
loãng xương thoáng qua
*Tự giới hạn, không điều
trị dặc hiệu
*Một bên.
*Bắt thuốc chậm và lan
tỏa
Phù tủy
xương -
AVN
Phù tủy xương
do loãng xương
thoáng qua
MRI đánh giá tiên lƣợng và quá
trình phục hồi
 Kích thước tổn thương và độ lan của tổn
thương chỏm là yếu tố chính dự báo kết
quả và việc quyết định điều trị AVN
 Khó đánh giá kích thước tổn thương trên
XQ và không tương quan với kích thước
trên MRI
 Lan vào phía trong và hoại tử lớn dự báo
nguy cơ xẹp chỏm.
Tính chỉ số độ lớn hoại tử trên MRI
(theo Koo và Kim)
A: Góc hoại tử ở hình
coronal giữa
B: góc
của vùng
hoại tử
trên hình
sagittal
giữa
PD FS
CHỈ SỐ ĐỘ LỚN HOẠI TỬ =
(A/180) X (B/180) X 100
Định lƣợng tổn thƣơng hoại tử xƣơng
(theo Bassounas et al)
Nhóm IIA: tổn thương
nằm trong ổ cối
Nhóm IIB: tổn thương
nằm ngoài ổ cối
MRI theo dõi điều trị phẫu thuật
 Là kỹ thuật tin cậy để theo dõi kết quả
mảnh ghép xương có mạch máu.
Sau 2 tuần Sau 6 tuần
MRI tầm soát AVN
 Sử dụng MRI thường qui để tầm soát
bệnh nhân có nguy cơ, không triệu chứng
 Sử dụng protocol MRI nhanh (<1 phút) có
thể phát hiện và định lương AVN ở 92%
trường hợp
 Sự phát triển của MRI toàn thân đa kênh
có khả năng tầm soát tủy xương toàn thân
với độ chính xác cao
Bệnh nhân
leukemia, dùng
corticoid
Nhồi máu xương
Hoại tử chỏm tối thiểu
Tổn thương lệch
tâm so với vùng
chịu sức nặng
Phân biệt với u
xương, gãy suy
yếu, hố thoát vị
hoạt dịch
Bệnh Legg-Calvé-Perthes
 Dạng AVN ở trẻ em trước tuổi vị thành
niên, ưu thế bé trai (đỉnh tuổi 5-6), không
có yến tố dự báo.
 Chủ yếu một bên, hai bên 15%
 Nhiều dạng tổn thương ở đầu xương đùi,
tín hiệu thấp trên T1W, cao trên T2W
FS/STIR
 Tổn thương xương dưới sụn dạng đường
(dấu hình liềm hoặc dấu “Caffey”)
Tóm lại
 AVN là bệnh lý gặp ở người trẻ, mặc dù được
điều trị vẫn có thể tiến triển đến thoái hóa khớp.
 MRI đóng vai trò phân loại chính xác giai đoạn
sớm và đánh giá tiên lượng
 MRI không có vai trò rõ rệt khi bệnh tiến triển
 Vai trò thêm của MRI là khảo sát đa ổ, phân biệt
chính xác giai đoạn sớm và trễ, đánh giá mảnh
ghép sau phẫu thuật.
Tài liệu tham khảo
 Apostolos H. Karantanas and Eleni E.
Drakonaki, The role of MR imaging in
avascular necrosis of the femoral head,
Semin Musculoskelet Radiol. 2011
Jul;15(3):281-300
 M.E. Steinberg, D.R. Steinberg,
Classification systems for osteonecrosis:
an overview, Orthop Clin N Am 35 (2004) 273–
283
HOAI TU CHOM. Nguyễn Ngọc Khuê1234567890

More Related Content

Similar to HOAI TU CHOM. Nguyễn Ngọc Khuê1234567890

Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs NhânCác phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs NhânNguyen Lam
 
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy NgọcLOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy NgọcKhương Nguyễn
 
Tiapcanuxuongmomen
TiapcanuxuongmomenTiapcanuxuongmomen
TiapcanuxuongmomenLan Đặng
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfHoàng Việt
 
Tổng quan bệnh lý cơ xương khớp, Bs Tùng
Tổng quan bệnh lý cơ xương khớp, Bs TùngTổng quan bệnh lý cơ xương khớp, Bs Tùng
Tổng quan bệnh lý cơ xương khớp, Bs TùngNguyen Lam
 
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp Manjusakas
 
hình ảnh các u đơn độc ở CS
 hình ảnh các u đơn độc ở CS hình ảnh các u đơn độc ở CS
hình ảnh các u đơn độc ở CSNgoan Pham
 
Slide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương KhớpSlide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương Khớpbuithanh52
 
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptxĐại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptxTrnHuyThnh1
 
BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANNguyen Binh
 
XẠ HÌNH XƯƠNG
XẠ HÌNH XƯƠNGXẠ HÌNH XƯƠNG
XẠ HÌNH XƯƠNGSoM
 
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-namNhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nambanbientap
 
Các tiến bộ trong thực hành lâm sàng loãng xương và ứng dụng tại Việt Nam
Các tiến bộ trong thực hành lâm sàng loãng xương và ứng dụng tại Việt NamCác tiến bộ trong thực hành lâm sàng loãng xương và ứng dụng tại Việt Nam
Các tiến bộ trong thực hành lâm sàng loãng xương và ứng dụng tại Việt Namnguyenngat88
 
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-namNhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nambanbientap
 
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh ThưTiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư[Ngọc Tuấn]
 
Trượt đốt sống vùng thắt lưng
Trượt đốt sống vùng thắt lưngTrượt đốt sống vùng thắt lưng
Trượt đốt sống vùng thắt lưngNgô Định
 
DE TAI KHUNG CHAU 2020. BAO CAO BVTN - v3.pptx
DE TAI KHUNG CHAU 2020. BAO CAO BVTN - v3.pptxDE TAI KHUNG CHAU 2020. BAO CAO BVTN - v3.pptx
DE TAI KHUNG CHAU 2020. BAO CAO BVTN - v3.pptxBacPham15
 
05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuong05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuongNgoan Pham
 

Similar to HOAI TU CHOM. Nguyễn Ngọc Khuê1234567890 (20)

Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs NhânCác phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
 
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy NgọcLOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
 
X quang xuong khop
X quang xuong khopX quang xuong khop
X quang xuong khop
 
Tiapcanuxuongmomen
TiapcanuxuongmomenTiapcanuxuongmomen
Tiapcanuxuongmomen
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
 
Tổng quan bệnh lý cơ xương khớp, Bs Tùng
Tổng quan bệnh lý cơ xương khớp, Bs TùngTổng quan bệnh lý cơ xương khớp, Bs Tùng
Tổng quan bệnh lý cơ xương khớp, Bs Tùng
 
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
 
hình ảnh các u đơn độc ở CS
 hình ảnh các u đơn độc ở CS hình ảnh các u đơn độc ở CS
hình ảnh các u đơn độc ở CS
 
Slide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương KhớpSlide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương Khớp
 
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptxĐại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
 
BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHAN
 
Xuong khop
Xuong khopXuong khop
Xuong khop
 
XẠ HÌNH XƯƠNG
XẠ HÌNH XƯƠNGXẠ HÌNH XƯƠNG
XẠ HÌNH XƯƠNG
 
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-namNhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
 
Các tiến bộ trong thực hành lâm sàng loãng xương và ứng dụng tại Việt Nam
Các tiến bộ trong thực hành lâm sàng loãng xương và ứng dụng tại Việt NamCác tiến bộ trong thực hành lâm sàng loãng xương và ứng dụng tại Việt Nam
Các tiến bộ trong thực hành lâm sàng loãng xương và ứng dụng tại Việt Nam
 
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-namNhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
 
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh ThưTiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
 
Trượt đốt sống vùng thắt lưng
Trượt đốt sống vùng thắt lưngTrượt đốt sống vùng thắt lưng
Trượt đốt sống vùng thắt lưng
 
DE TAI KHUNG CHAU 2020. BAO CAO BVTN - v3.pptx
DE TAI KHUNG CHAU 2020. BAO CAO BVTN - v3.pptxDE TAI KHUNG CHAU 2020. BAO CAO BVTN - v3.pptx
DE TAI KHUNG CHAU 2020. BAO CAO BVTN - v3.pptx
 
05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuong05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuong
 

More from Ngoc Khue Nguyen

Hình ảnh dày tổ chức kẽ hai phổi.1111111
Hình ảnh dày tổ chức kẽ hai phổi.1111111Hình ảnh dày tổ chức kẽ hai phổi.1111111
Hình ảnh dày tổ chức kẽ hai phổi.1111111Ngoc Khue Nguyen
 
Thoát vị Hoành (2).pptx
Thoát vị Hoành (2).pptxThoát vị Hoành (2).pptx
Thoát vị Hoành (2).pptxNgoc Khue Nguyen
 
CT Tiep can hinh anh so nao.ppt
CT Tiep can hinh anh so nao.pptCT Tiep can hinh anh so nao.ppt
CT Tiep can hinh anh so nao.pptNgoc Khue Nguyen
 
A7 BS VÂN CPC_PCSK9-INHIBITORS 2019 -Final.pdf
A7 BS VÂN CPC_PCSK9-INHIBITORS 2019 -Final.pdfA7 BS VÂN CPC_PCSK9-INHIBITORS 2019 -Final.pdf
A7 BS VÂN CPC_PCSK9-INHIBITORS 2019 -Final.pdfNgoc Khue Nguyen
 
3.1. DẤU HIỆU HÌNH BÓNG (TỔNG HỢP).ppt
3.1. DẤU HIỆU HÌNH BÓNG (TỔNG HỢP).ppt3.1. DẤU HIỆU HÌNH BÓNG (TỔNG HỢP).ppt
3.1. DẤU HIỆU HÌNH BÓNG (TỔNG HỢP).pptNgoc Khue Nguyen
 
3.2. ĐÔNG ĐẶC NHU MÔ, XẸP PHỔI.ppt
3.2. ĐÔNG ĐẶC NHU MÔ, XẸP PHỔI.ppt3.2. ĐÔNG ĐẶC NHU MÔ, XẸP PHỔI.ppt
3.2. ĐÔNG ĐẶC NHU MÔ, XẸP PHỔI.pptNgoc Khue Nguyen
 
8. BẤT THƯỜNG PHẾ QUẢN PHỔI BẨM SINH.ppt
8. BẤT THƯỜNG PHẾ QUẢN PHỔI BẨM SINH.ppt8. BẤT THƯỜNG PHẾ QUẢN PHỔI BẨM SINH.ppt
8. BẤT THƯỜNG PHẾ QUẢN PHỔI BẨM SINH.pptNgoc Khue Nguyen
 
7. VIÊM PHỔI KẼ TỰ PHÁT.ppt
7. VIÊM PHỔI KẼ TỰ PHÁT.ppt7. VIÊM PHỔI KẼ TỰ PHÁT.ppt
7. VIÊM PHỔI KẼ TỰ PHÁT.pptNgoc Khue Nguyen
 
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.pptNgoc Khue Nguyen
 
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.pptNgoc Khue Nguyen
 
6_ SIEU AM CHAN DOAN BENH LY KHOP VAI_08_04_2023_BMT_30 min.pdf
6_ SIEU AM CHAN DOAN BENH LY KHOP VAI_08_04_2023_BMT_30 min.pdf6_ SIEU AM CHAN DOAN BENH LY KHOP VAI_08_04_2023_BMT_30 min.pdf
6_ SIEU AM CHAN DOAN BENH LY KHOP VAI_08_04_2023_BMT_30 min.pdfNgoc Khue Nguyen
 
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdfH.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdfNgoc Khue Nguyen
 
siumtuyngip2-161018203940.pdf
siumtuyngip2-161018203940.pdfsiumtuyngip2-161018203940.pdf
siumtuyngip2-161018203940.pdfNgoc Khue Nguyen
 
5_ SIÊU ÂM KHỚP GỐI_COE DHYK TAY NGUYEN NPB_ QUÂN_08_04_2023.pdf
5_ SIÊU ÂM KHỚP GỐI_COE DHYK TAY NGUYEN NPB_ QUÂN_08_04_2023.pdf5_ SIÊU ÂM KHỚP GỐI_COE DHYK TAY NGUYEN NPB_ QUÂN_08_04_2023.pdf
5_ SIÊU ÂM KHỚP GỐI_COE DHYK TAY NGUYEN NPB_ QUÂN_08_04_2023.pdfNgoc Khue Nguyen
 
0_ Danh sach ho so Thac si nghien cuu.pdf
0_ Danh sach ho so Thac si nghien cuu.pdf0_ Danh sach ho so Thac si nghien cuu.pdf
0_ Danh sach ho so Thac si nghien cuu.pdfNgoc Khue Nguyen
 
2_ Lich xet tuyen ThS NC_2023_Final.pdf
2_ Lich xet tuyen ThS NC_2023_Final.pdf2_ Lich xet tuyen ThS NC_2023_Final.pdf
2_ Lich xet tuyen ThS NC_2023_Final.pdfNgoc Khue Nguyen
 
mri-chan-thuong-khop-co-tay-dr-duong.pdf
mri-chan-thuong-khop-co-tay-dr-duong.pdfmri-chan-thuong-khop-co-tay-dr-duong.pdf
mri-chan-thuong-khop-co-tay-dr-duong.pdfNgoc Khue Nguyen
 

More from Ngoc Khue Nguyen (18)

Hình ảnh dày tổ chức kẽ hai phổi.1111111
Hình ảnh dày tổ chức kẽ hai phổi.1111111Hình ảnh dày tổ chức kẽ hai phổi.1111111
Hình ảnh dày tổ chức kẽ hai phổi.1111111
 
Thoát vị Hoành (2).pptx
Thoát vị Hoành (2).pptxThoát vị Hoành (2).pptx
Thoát vị Hoành (2).pptx
 
CT Tiep can hinh anh so nao.ppt
CT Tiep can hinh anh so nao.pptCT Tiep can hinh anh so nao.ppt
CT Tiep can hinh anh so nao.ppt
 
A7 BS VÂN CPC_PCSK9-INHIBITORS 2019 -Final.pdf
A7 BS VÂN CPC_PCSK9-INHIBITORS 2019 -Final.pdfA7 BS VÂN CPC_PCSK9-INHIBITORS 2019 -Final.pdf
A7 BS VÂN CPC_PCSK9-INHIBITORS 2019 -Final.pdf
 
3.1. DẤU HIỆU HÌNH BÓNG (TỔNG HỢP).ppt
3.1. DẤU HIỆU HÌNH BÓNG (TỔNG HỢP).ppt3.1. DẤU HIỆU HÌNH BÓNG (TỔNG HỢP).ppt
3.1. DẤU HIỆU HÌNH BÓNG (TỔNG HỢP).ppt
 
4.2. LAO PHỔI TE..ppt
4.2. LAO PHỔI TE..ppt4.2. LAO PHỔI TE..ppt
4.2. LAO PHỔI TE..ppt
 
3.2. ĐÔNG ĐẶC NHU MÔ, XẸP PHỔI.ppt
3.2. ĐÔNG ĐẶC NHU MÔ, XẸP PHỔI.ppt3.2. ĐÔNG ĐẶC NHU MÔ, XẸP PHỔI.ppt
3.2. ĐÔNG ĐẶC NHU MÔ, XẸP PHỔI.ppt
 
8. BẤT THƯỜNG PHẾ QUẢN PHỔI BẨM SINH.ppt
8. BẤT THƯỜNG PHẾ QUẢN PHỔI BẨM SINH.ppt8. BẤT THƯỜNG PHẾ QUẢN PHỔI BẨM SINH.ppt
8. BẤT THƯỜNG PHẾ QUẢN PHỔI BẨM SINH.ppt
 
7. VIÊM PHỔI KẼ TỰ PHÁT.ppt
7. VIÊM PHỔI KẼ TỰ PHÁT.ppt7. VIÊM PHỔI KẼ TỰ PHÁT.ppt
7. VIÊM PHỔI KẼ TỰ PHÁT.ppt
 
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
 
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
 
6_ SIEU AM CHAN DOAN BENH LY KHOP VAI_08_04_2023_BMT_30 min.pdf
6_ SIEU AM CHAN DOAN BENH LY KHOP VAI_08_04_2023_BMT_30 min.pdf6_ SIEU AM CHAN DOAN BENH LY KHOP VAI_08_04_2023_BMT_30 min.pdf
6_ SIEU AM CHAN DOAN BENH LY KHOP VAI_08_04_2023_BMT_30 min.pdf
 
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdfH.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
 
siumtuyngip2-161018203940.pdf
siumtuyngip2-161018203940.pdfsiumtuyngip2-161018203940.pdf
siumtuyngip2-161018203940.pdf
 
5_ SIÊU ÂM KHỚP GỐI_COE DHYK TAY NGUYEN NPB_ QUÂN_08_04_2023.pdf
5_ SIÊU ÂM KHỚP GỐI_COE DHYK TAY NGUYEN NPB_ QUÂN_08_04_2023.pdf5_ SIÊU ÂM KHỚP GỐI_COE DHYK TAY NGUYEN NPB_ QUÂN_08_04_2023.pdf
5_ SIÊU ÂM KHỚP GỐI_COE DHYK TAY NGUYEN NPB_ QUÂN_08_04_2023.pdf
 
0_ Danh sach ho so Thac si nghien cuu.pdf
0_ Danh sach ho so Thac si nghien cuu.pdf0_ Danh sach ho so Thac si nghien cuu.pdf
0_ Danh sach ho so Thac si nghien cuu.pdf
 
2_ Lich xet tuyen ThS NC_2023_Final.pdf
2_ Lich xet tuyen ThS NC_2023_Final.pdf2_ Lich xet tuyen ThS NC_2023_Final.pdf
2_ Lich xet tuyen ThS NC_2023_Final.pdf
 
mri-chan-thuong-khop-co-tay-dr-duong.pdf
mri-chan-thuong-khop-co-tay-dr-duong.pdfmri-chan-thuong-khop-co-tay-dr-duong.pdf
mri-chan-thuong-khop-co-tay-dr-duong.pdf
 

Recently uploaded

SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 

HOAI TU CHOM. Nguyễn Ngọc Khuê1234567890

  • 1. Vai trò của MRI trong hoại tử chỏm xƣơng đùi Cao Thiên Tượng
  • 2. Tổng quan  Hoại tử chỏm (AVN) xương đùi là bệnh ngày càng thường gặp  Bệnh gặp ở nam trẻ từ 30-40, triệu chứng không đặc hiệu  Một bên  hai bên 72%  80% bệnh tiến triển nếu không điều trị.  Điều trị ở giai đoạn sớm liên quan trực tiếp với tiên lượng tốt hơn chẩn đoán sớm và phân giai đoạn chính xác rất quan trọng.
  • 3. Cơ chế  Hoại tử chỏm do thiếu oxy không phục hồi của xương dưới sụn  chết tế bào xương và hoạt động tạo xương bù trừ ở vùng xương sống kế cận.  Mất vững cơ học có thể gây suy yếu bè xương và xẹp.  Tổn thương thiếu máu có thể liên quan với bệnh nguyên/yếu tố nguy cơ rõ rệt (hoại tử chỏm thứ phát) hoặc không xác định được bệnh nguyên (hoại tử chỏm thứ phát)
  • 4. Tình trạng bệnh lý và yếu tố nguy cơ  Chấn thương  Rối loạn tăng đông  Bệnh lý ứ đọng lipid  Bệnh tạo keo/tự miễn  Lạm dụng corticoid  Rối loạn lipid máu  Hút thuốc, rượu  Lọc máu, ghép tạng và tia xạ
  • 5. Vai trò MRI  MRI có độ nhạy cao trong mô tả AVN sớm  Là phương pháp chẩn đoán chính xác và phân giai đoạn bệnh.  Đánh giá độ nặng và tiên lượng, hướng dẫn và theo dõi điều trị.  Giúp phát hiện những tổn thương giống AVN, chẩn đoán kịp thời và theo dõi bệnh Legg-Calvé-Perthes.
  • 6. Protocol MRI khớp háng  COR T1 SE NON FAT SAT  COR FSE STIR  AXIAL T2 FSE FAT SAT  AXIAL OBLIQUE PD FSE FAT SAT  COR T2 FSE FAT SAT  SAG T2 FSE FAT SAT or SAG PD FAT SAT
  • 7.
  • 9. Protocol MRI phát hiện hoại tử chỏm  Coronal T1W SE, STIR hoặc PD/T2W FS TSE FOV lớn.  Trong trường hợp bất thường tủy xương chỏm xương đùi, cần dùng FOV ở mỗi bên với PD/T2W FS và chuỗi xung chuyên biệt sụn theo nhiều mặt phẳng, axial oblique thường được dùng nhiều nhất để đánh giá mặt trước trên.
  • 10. Thuốc tƣơng phản từ  Thuốc tương phản từ tĩnh mạch có thể giúp thấy vùng xương hoại tử giảm bắt thuốc và vùng phục hồi bắt thuốc mạnh  phân biệt mô hoại tử và mô sống.  Tuy nhiên, có thể phân biệt mà không cần tiêm: mô sống, tín hiệu thấp trên T1W, trung gian/cao trên STIR hoặc PD/T2W FS; mô hoại tử thấp trên các chuỗi xung.  Thuốc tương phản làm tăng tỉ lệ tín hiệu-độ nhiễu và tăng độ li giải, đánh giá đường bờ chỏm trước phẫu thuật, tầm soát mảnh ghép có mạch máu.
  • 11. MRI HOẠI TỬ CHỎM XƢƠNG ĐÙI
  • 12. Dấu hiệu “dải băng” Bình thường Dấu hiệu dải băng, hoại tử chỏm, ARCO I
  • 13. Dấu hiệu “đƣờng kép”  Thấy trên T2W SE và TSE không FS  Xảy ra ở giao diện mô sống và mô chết BW=130, trục mã hóa pha trước sau BW=130, trục mã hóa pha phải-trái BW=490
  • 14. Dấu dải băng Dấu đường kép T1W FS + Gd Dấu dải băng sáng
  • 15. Dấu hiệu “dải băng sáng” Coronal T2W FS Axial oblique T1W FS + Gd
  • 16. Gãy xƣơng dƣới sụn Họi tử chỏm-đường gãy liên tục, đều Gãy suy yếu do loãng xương-Đường gãy không liên tục, không đều
  • 17. Chẩn đoán sớm-MRI  MRI nhạy hơn CT và xạ hình xương trong phát hiện hoại tử chỏm ở bệnh nhân X quang bình thường.  Độ nhạy chẩn đoán sớm của MRI 88- 100%, xạ hình xương 81%  MRI giúp dự báo và phát hiện sớm ở bệnh nhân có yếu tố báo trước như chấn thương khớp háng.
  • 18. Vai trò của tiêm thuốc Gd tĩnh mạch
  • 19. Các kỹ thuật mới  Dynamic MRI đánh giá mạch máu chỏm xương đùi và tiến triển đến hoại tử chỏm sau khi bị gãy cổ xương đùi trong bao khớp.  MRS có thể phát hiện thay đổi phổ lipid/nước ở bệnh nhân có nguy cơ AVN trước khi có thay đổi hình thái.  Khuếch tán.
  • 20. Phân loại  Góc Kerboul Tổng các góc = A+B  Ficat & Arlet (1-4, XQ + LS)  ARCO (1-4, XQ, MRI, Xạ hình xương, mô học)  Steinberg (Phân loại Pennsylvania) (0-6)  Marcus-Enneking A B
  • 21. Phân loại ARCO (Association Research Circulation Osseous)
  • 22. Giai đoạn 0  Loãng xương thoáng qua  XQ: bình thường  MRI: Bắt thuốc Giai đoạn 0 XQ - CT - Xạ hình - MRI Phù, bắt thuốc Sau 8 tuần
  • 23. Giai đoạn 1  Giai đoạn sớm phục hồi được  Hiếm  MRI: hoại tử, phù  Xạ hình: tích tụ nhiều hơn Giai đoạn 1 XQ - CT - Xạ hình “điểm lạnh” MRI Vùng hoại tử
  • 24. Giai đoạn 2  Giai đoạn sớm không phục hồi.  XQ: thay đổi xương dưới sụn  MRI: vùng hoại tử và giao diện phản ứng (điển hình)  Xạ hình: “điểm nóng” hoặc “lạnh trong nóng” Giai đoạn 2 XQ Đặc, xơ CT Vùng bề mặt xơ Xạ hình “lạnh trong điểm nóng” MRI Hoại tử và giao diện phản ứng Giao diện phản ứng=“dấu đường kép”
  • 25. Giai đoạn 3  Giai đoạn giao nhau  XQ: Gãy xương dưới sụn và dẹt chỏm.  MRI: Hình ảnh không điển hình,đường gãy, hoại tử Giai đoạn 3 XQ Dấu hình liềm, dẹt chỏm CT Gãy dưới sụn Xạ hình “nóng trong điểm nóng” MRI Gãy dưới sụn
  • 26. Phân loại thêm giai đoạn 1-3  Vị trí - Trong -A - Trung tâm -B - Ngoài -C  Kích thước Phần chỏm xương đùi A <15% B 15-30% C >30%  Ý nghĩa diễn tiến/tiên lượng
  • 27. Giai đoạn 4  Giai đoạn trễ, thoái hóa  Thoái hóa khớp.  Biến dạng/xẹp  Hẹp khe khớp Giai đoạn 4 XQ Xẹp CT Xẹp Xạ hình “điểm nóng” MRI Biến dạng chỏm
  • 28. Phù tủy xƣơng và hoại tử chỏm  Phù tủy xương chiếm 30-50% AVN  Nằm ở chỏm, cổ xương đùi và vùng liên mấu chuyển.  Cần phân biệt phù tủy xương trong hoại tử chỏm với loãng xương thoáng qua.
  • 29.  Phù tủy xương trong hoại tử chỏm *không tự giới hạn *Dấu hiệu đường kép, dải băng sáng *Không bắt thuốc  Phù tủy xương trong loãng xương thoáng qua *Tự giới hạn, không điều trị dặc hiệu *Một bên. *Bắt thuốc chậm và lan tỏa
  • 30. Phù tủy xương - AVN Phù tủy xương do loãng xương thoáng qua
  • 31.
  • 32. MRI đánh giá tiên lƣợng và quá trình phục hồi  Kích thước tổn thương và độ lan của tổn thương chỏm là yếu tố chính dự báo kết quả và việc quyết định điều trị AVN  Khó đánh giá kích thước tổn thương trên XQ và không tương quan với kích thước trên MRI  Lan vào phía trong và hoại tử lớn dự báo nguy cơ xẹp chỏm.
  • 33. Tính chỉ số độ lớn hoại tử trên MRI (theo Koo và Kim) A: Góc hoại tử ở hình coronal giữa B: góc của vùng hoại tử trên hình sagittal giữa PD FS CHỈ SỐ ĐỘ LỚN HOẠI TỬ = (A/180) X (B/180) X 100
  • 34. Định lƣợng tổn thƣơng hoại tử xƣơng (theo Bassounas et al) Nhóm IIA: tổn thương nằm trong ổ cối Nhóm IIB: tổn thương nằm ngoài ổ cối
  • 35. MRI theo dõi điều trị phẫu thuật  Là kỹ thuật tin cậy để theo dõi kết quả mảnh ghép xương có mạch máu. Sau 2 tuần Sau 6 tuần
  • 36. MRI tầm soát AVN  Sử dụng MRI thường qui để tầm soát bệnh nhân có nguy cơ, không triệu chứng  Sử dụng protocol MRI nhanh (<1 phút) có thể phát hiện và định lương AVN ở 92% trường hợp  Sự phát triển của MRI toàn thân đa kênh có khả năng tầm soát tủy xương toàn thân với độ chính xác cao
  • 38. Hoại tử chỏm tối thiểu Tổn thương lệch tâm so với vùng chịu sức nặng Phân biệt với u xương, gãy suy yếu, hố thoát vị hoạt dịch
  • 39. Bệnh Legg-Calvé-Perthes  Dạng AVN ở trẻ em trước tuổi vị thành niên, ưu thế bé trai (đỉnh tuổi 5-6), không có yến tố dự báo.  Chủ yếu một bên, hai bên 15%  Nhiều dạng tổn thương ở đầu xương đùi, tín hiệu thấp trên T1W, cao trên T2W FS/STIR  Tổn thương xương dưới sụn dạng đường (dấu hình liềm hoặc dấu “Caffey”)
  • 40.
  • 41.
  • 42. Tóm lại  AVN là bệnh lý gặp ở người trẻ, mặc dù được điều trị vẫn có thể tiến triển đến thoái hóa khớp.  MRI đóng vai trò phân loại chính xác giai đoạn sớm và đánh giá tiên lượng  MRI không có vai trò rõ rệt khi bệnh tiến triển  Vai trò thêm của MRI là khảo sát đa ổ, phân biệt chính xác giai đoạn sớm và trễ, đánh giá mảnh ghép sau phẫu thuật.
  • 43. Tài liệu tham khảo  Apostolos H. Karantanas and Eleni E. Drakonaki, The role of MR imaging in avascular necrosis of the femoral head, Semin Musculoskelet Radiol. 2011 Jul;15(3):281-300  M.E. Steinberg, D.R. Steinberg, Classification systems for osteonecrosis: an overview, Orthop Clin N Am 35 (2004) 273– 283