1. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦNĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
HÓA ĐẠI CƯƠNGHÓA ĐẠI CƯƠNG
NGÀNH ĐÀO TẠO:NGÀNH ĐÀO TẠO:
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNGCÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
TRÌNH ĐỘ:TRÌNH ĐỘ: ĐẠI HỌCĐẠI HỌC
2. 1.Tên học phần:1.Tên học phần: Hóa học đại cươngHóa học đại cương
Mã sốMã số : 10002: 10002
2. Trình độ :2. Trình độ : Đại họcĐại học
3. Số tín chỉ:3. Số tín chỉ: 2 ; phân bổ thời gian:2 ; phân bổ thời gian:
Lên lớp: 30 tiếtLên lớp: 30 tiết
Tự học: 30 – 60 giờTự học: 30 – 60 giờ
4. Bộ môn giảng dạy:4. Bộ môn giảng dạy: Hóa-Sinh;Hóa-Sinh; Khoa:Khoa: KhoaKhoa
hoc cơ bảnhoc cơ bản
5.Học phần tiên quyết:5.Học phần tiên quyết: KhôngKhông
3. . Mục tiêu của học phần:. Mục tiêu của học phần:
Sinh viên đạt được những kiến thức căn bản củaSinh viên đạt được những kiến thức căn bản của
hóa học (các khái niệm, định luật, học thuyết),hóa học (các khái niệm, định luật, học thuyết),
Ứng dụng của hóa học trong đời sống,Ứng dụng của hóa học trong đời sống,
Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường.Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường.
. Mô tả nội dung học phần:. Mô tả nội dung học phần: gồm hai phầngồm hai phần
Cấu tạo chấtCấu tạo chất
Các quá trình hóa học (6 chương).Các quá trình hóa học (6 chương).
. Nhiệm vụ của sinh viên:. Nhiệm vụ của sinh viên:
Dự lớp: 30 tiếtDự lớp: 30 tiết
Bài tập: 5 tiếtài tập: 5 tiết
4. 9. Tài liệu học tập:9. Tài liệu học tập:
Giáo trình chính : Tập bài giảng Hóa đại cươngGiáo trình chính : Tập bài giảng Hóa đại cương
Sách tham khảo:Sách tham khảo:
[1] Nguyễn Đức Chung, Hóa học đại cương, NXB Đại[1] Nguyễn Đức Chung, Hóa học đại cương, NXB Đại
học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2002.học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2002.
[2] Nguyễn Đình Soa, Hóa học đại cương, NXB Đại học[2] Nguyễn Đình Soa, Hóa học đại cương, NXB Đại học
Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2002.Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2002.
[3] Lê Mậu Quyền, Hóa học đại cương, NXB Khoa học –[3] Lê Mậu Quyền, Hóa học đại cương, NXB Khoa học –
Kỹ thuật, 2001.Kỹ thuật, 2001.
[4] Lâm Ngọc Thềm, Những nguyên lý cơ bản của hóa[4] Lâm Ngọc Thềm, Những nguyên lý cơ bản của hóa
học, phần 1, NXB Khoa học – Kỹ thuật, 2000.học, phần 1, NXB Khoa học – Kỹ thuật, 2000.
[5] Nguyễn Văn Tấu, Hóa học đại cương, tập I, NXB[5] Nguyễn Văn Tấu, Hóa học đại cương, tập I, NXB
Giáo dục, 2003.Giáo dục, 2003.
5. 10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
10.1.10.1. Điểm đánh giá quá trình: Trọng số: 40 %Điểm đánh giá quá trình: Trọng số: 40 %
+ Kiểm tra thường xuyên 2 lần, trắc nghiệm;+ Kiểm tra thường xuyên 2 lần, trắc nghiệm;
Thời lượng: 50 phútThời lượng: 50 phút Hệ số 2Hệ số 2
+ Thi giữa học phần Trắc nghiệm ;+ Thi giữa học phần Trắc nghiệm ;
Thời lượng : 50 phút Hệ số 2Thời lượng : 50 phút Hệ số 2
10.210.2. Điểm thi kết thúc học phần: Trọng số: 60 %. Điểm thi kết thúc học phần: Trọng số: 60 %
10.3.10.3. Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểmĐiểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm
đánh giá quá trình và điểm thi kết thúc học phần nhânđánh giá quá trình và điểm thi kết thúc học phần nhân
với trọng số tương ứng.với trọng số tương ứng.
11. Thang điểm 1011. Thang điểm 10 . Điểm học phần, điểm đánh giá. Điểm học phần, điểm đánh giá
quá trình và điểm thi kết thúc học phần được làm trònquá trình và điểm thi kết thúc học phần được làm tròn
đến một chữ số thập phân.đến một chữ số thập phân.
12. Hình thức thi kết thúc học phần:12. Hình thức thi kết thúc học phần: Trắc nghiệmTrắc nghiệm
6. Chương I:Chương I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀCẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ
HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁCHỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐNGUYÊN TỐ
(6 tiết = 5 LT + 1 BT)(6 tiết = 5 LT + 1 BT)
A. CẤU TẠO CỦA NGUYÊN TỬA. CẤU TẠO CỦA NGUYÊN TỬ
I. Hạt nhân nguyên tửI. Hạt nhân nguyên tử
1.1.Cấu tạo nguyên tử:1.1.Cấu tạo nguyên tử:
1.2.Các hạt cơ bản tạo nên nguyên tử:1.2.Các hạt cơ bản tạo nên nguyên tử:
1.3. Số khối : A = p + n1.3. Số khối : A = p + n
1.4. Biểu thị nguyên tố:1.4. Biểu thị nguyên tố:
7. II. Khảo sát lớp vỏ nguyên tửII. Khảo sát lớp vỏ nguyên tử
(Thuyết cấu tạo nguyên tử hiện(Thuyết cấu tạo nguyên tử hiện
đại theo cơ học lượng tử )đại theo cơ học lượng tử )
2.1. Các luận điểm cơ bản của cơ học2.1. Các luận điểm cơ bản của cơ học
lượng tửlượng tử
2.1.1. Tính chất sóng hạt của các hạt vi2.1.1. Tính chất sóng hạt của các hạt vi
mô (thuyết De Broglie)mô (thuyết De Broglie)
2.1.2. Nguyên lý bất định Heisenberg2.1.2. Nguyên lý bất định Heisenberg
2.2. Phương trình sóng Schrodinger2.2. Phương trình sóng Schrodinger
8. 2.3. Bốn số lượng tử:2.3. Bốn số lượng tử:
2.3.1. Số lượng tử chính n:2.3.1. Số lượng tử chính n:
2.3.2. Số lượng tử phụ l:2.3.2. Số lượng tử phụ l:
2.3.3. Số lượng tử từ ml:2.3.3. Số lượng tử từ ml:
2.3.4. Số lượng tử spin ms:2.3.4. Số lượng tử spin ms:
9. 2.4. Sự phân bố các electron trong2.4. Sự phân bố các electron trong
nguyên tử ở trạng thái cơ bảnnguyên tử ở trạng thái cơ bản
2.4.1. Nguyên lý loại trừ Pauli2.4.1. Nguyên lý loại trừ Pauli
2.4.2. Nguyên lý vững bền – Quy tắc2.4.2. Nguyên lý vững bền – Quy tắc
KleskovskiKleskovski
2.4.3. Quy tắc Hund2.4.3. Quy tắc Hund
2.5. Cấu hình electron2.5. Cấu hình electron
2.5.1. Cấu hình electron2.5.1. Cấu hình electron
2.5.2. Phân bố electron bằng ô lượng2.5.2. Phân bố electron bằng ô lượng
tửtử
10. B. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀB. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀ
HỆ THỐNG TUẦN HOÀNHỆ THỐNG TUẦN HOÀN
I. Cấu tạo bảng hệ thống tuầnI. Cấu tạo bảng hệ thống tuần
hoàn:hoàn:
1.1. Nguyên tắc sắp xếp:1.1. Nguyên tắc sắp xếp:
1.2. Chu kỳ:1.2. Chu kỳ:
1.2.1.Khái niệm về chu kỳ1.2.1.Khái niệm về chu kỳ
1.2.2.Cách sắp xếp các nguyên tố vào1.2.2.Cách sắp xếp các nguyên tố vào
chu kỳ:chu kỳ:
11. 1.3. Nhóm:1.3. Nhóm:
1.3.1. Khái niệm về nhóm, phân nhóm1.3.1. Khái niệm về nhóm, phân nhóm
1.3.2. Các khu vực nguyên tố (khu vực1.3.2. Các khu vực nguyên tố (khu vực
s, p, d, f)s, p, d, f)
1.3.3. Xác định vị trí nguyên tố trong1.3.3. Xác định vị trí nguyên tố trong
bảng hệ thống tuần hoànbảng hệ thống tuần hoàn
II. Định luật tuần hoànII. Định luật tuần hoàn
12. III. Sự biến đổi tuần hoàn củaIII. Sự biến đổi tuần hoàn của
một số tính chất của nguyên tửmột số tính chất của nguyên tử
3.1. Bán kính nguyên tử:3.1. Bán kính nguyên tử:
3.2. Năng lượng ion hóa3.2. Năng lượng ion hóa
3.3. Độ âm điện3.3. Độ âm điện
3.4. Hóa trị cao nhất với oxi và thấp3.4. Hóa trị cao nhất với oxi và thấp
nhất với hidronhất với hidro
3.5.Tính phi kim và kim loại3.5.Tính phi kim và kim loại
13. Chương II: LIÊN KẾT HÓA HỌCChương II: LIÊN KẾT HÓA HỌC
(3 tiết = 2LT + 1BT)(3 tiết = 2LT + 1BT)
I. Liên kết ion:I. Liên kết ion:
1.1. Khái niệm1.1. Khái niệm
1.1.1. Sự tạo thành các ion1.1.1. Sự tạo thành các ion
1.1.2. Liên kết ion1.1.2. Liên kết ion
1.1.3. Điều kiện để có liên kết ion:1.1.3. Điều kiện để có liên kết ion:
1.2. Tính chất của liên kết ion1.2. Tính chất của liên kết ion
14. II. Liên kết cộng hóa trịII. Liên kết cộng hóa trị
2.1. Khái niệm về liên kết cộng hóa trị2.1. Khái niệm về liên kết cộng hóa trị
2.1.1. Điều kiện liên kết2.1.1. Điều kiện liên kết
2.1.2. Sự tạo thành liên kết2.1.2. Sự tạo thành liên kết δδ,, ππ
2.2. Liên kết cộng hóa trị, có cực, không có cực2.2. Liên kết cộng hóa trị, có cực, không có cực
và liên kêt phối trí.và liên kêt phối trí.
2.3.Thuyết lai hóa:2.3.Thuyết lai hóa:
2.3.1.Nội dung2.3.1.Nội dung
2.3.2.Các loại lai hóa sp, sp2, sp32.3.2.Các loại lai hóa sp, sp2, sp3
III.Liên Kết Kim LoạiIII.Liên Kết Kim Loại
IV. Liên kết Vander- Waals.IV. Liên kết Vander- Waals.
15. Chương III: DUNG DỊCHChương III: DUNG DỊCH
(5 tiết = 4 LT + 1 BT)(5 tiết = 4 LT + 1 BT)
I. Một số khái niệmI. Một số khái niệm
1.1. Dung dịch:1.1. Dung dịch:
1.2. Độ tan (S)1.2. Độ tan (S)
1.2.1.1.2.1. Dung dịch chưa bảo hòa:Dung dịch chưa bảo hòa:
1.2.2. Dung dịch bão hòa:1.2.2. Dung dịch bão hòa:
1.2.3. Dung dịch quá bão hòa:1.2.3. Dung dịch quá bão hòa:
16. II. Tính chất của dung dịch chứaII. Tính chất của dung dịch chứa
chất tan không bay hơi:chất tan không bay hơi:
2.1. Độ giảm áp suất hơi bão hòa2.1. Độ giảm áp suất hơi bão hòa
2.1.1. Áp suất hơi bão hòa2.1.1. Áp suất hơi bão hòa
2.1.2. Định luật Raoult I:2.1.2. Định luật Raoult I:
17. 2.2. Độ tăng nhiệt độ sôi2.2. Độ tăng nhiệt độ sôi
2.2.1. Nhiệt độ sôi2.2.1. Nhiệt độ sôi
2.2.2. Định luật Raoult (2)2.2.2. Định luật Raoult (2)
2.3. Độ giảm nhiệt độ đông đặc2.3. Độ giảm nhiệt độ đông đặc
2.3.1. Nhiệt độ đông đặc2.3.1. Nhiệt độ đông đặc
2.3.2. Định luật Raoult (2)2.3.2. Định luật Raoult (2)
2.4. Áp suất thẩm thấu2.4. Áp suất thẩm thấu
18. III. Dung dịch điện li:III. Dung dịch điện li:
3.1.Thuyết điện li3.1.Thuyết điện li
3.1.1. Quá trình điện li3.1.1. Quá trình điện li
3.1.2. Chất điện li mạnh và yếu3.1.2. Chất điện li mạnh và yếu
3.1.3. Độ điện li3.1.3. Độ điện li
3.1.4. Hằng số điện li K3.1.4. Hằng số điện li K
3.1.5. Định luật pha loãng3.1.5. Định luật pha loãng
19. 3.2. Axit, bazơ và muối:3.2. Axit, bazơ và muối:
3.2.1. Axit, bazơ theo Bronsted3.2.1. Axit, bazơ theo Bronsted
3.2.2. Muối và sự thủy phân của muối3.2.2. Muối và sự thủy phân của muối
3.3. pH của dung dịch:3.3. pH của dung dịch:
3.3.1. Dung dịch axit mạnh, axit yếu3.3.1. Dung dịch axit mạnh, axit yếu
3.3.2. Dung dịch bazơ mạnh, bazơ yếu3.3.2. Dung dịch bazơ mạnh, bazơ yếu
IV. Phản ứng xảy ra trong dung dịchIV. Phản ứng xảy ra trong dung dịch
4.1. Điều kiện phản ứng4.1. Điều kiện phản ứng
4.2. Phương trình ion4.2. Phương trình ion
20. Chương IV: NHIỆT HÓA HỌCChương IV: NHIỆT HÓA HỌC
(4 tiết = 3 LT + 1 BT)(4 tiết = 3 LT + 1 BT)
I. Nội năng:I. Nội năng:
1.1. Khái niệm về nội năng U1.1. Khái niệm về nội năng U
1.2. Quá trình sinh công1.2. Quá trình sinh công
1.2.1.Ví dụ1.2.1.Ví dụ
1.2.2. Nhiệt đẳng tích1.2.2. Nhiệt đẳng tích
1.2.3. Nhiệt đẳng áp1.2.3. Nhiệt đẳng áp
21. II. Nguyên lí I của nhiệt động họcII. Nguyên lí I của nhiệt động học
2.1. Nội dung2.1. Nội dung
2.2. Áp dụng cho khí lý tưởng2.2. Áp dụng cho khí lý tưởng
2.2.1. Quá trình đẳng tích2.2.1. Quá trình đẳng tích
2.2.2. Quá trình đẳng áp2.2.2. Quá trình đẳng áp
2.2.3. Quan hệ giữa2.2.3. Quan hệ giữa ∆∆H vàH và ∆∆UU
22. III. Nhiệt hóa họcIII. Nhiệt hóa học
4.1. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng:4.1. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng:
4.2. Phương trình phản ứng nhiệt:4.2. Phương trình phản ứng nhiệt:
4.3. Nhiệt tạo thành:4.3. Nhiệt tạo thành:
4.4. Nhiệt phân hủy, định luật4.4. Nhiệt phân hủy, định luật
Lavoiser – LaplaceLavoiser – Laplace
23. IV. Định luật HessIV. Định luật Hess
5.1. Nội dung định luật5.1. Nội dung định luật
5.2. Các hệ quả5.2. Các hệ quả
5.2.1. Hệ quả 15.2.1. Hệ quả 1
5.2.2. Hệ quả 25.2.2. Hệ quả 2
5.2.3. Hệ quả 35.2.3. Hệ quả 3
24. Chương V : ĐỘNG HÓA HỌCChương V : ĐỘNG HÓA HỌC
(5 tiết = 4LT + 1BT)(5 tiết = 4LT + 1BT)
I. Khái niệm về tốc độ phảnI. Khái niệm về tốc độ phản
ứngứng
1.1. Khái niệm:1.1. Khái niệm:
1.2. Tốc độ trung bình1.2. Tốc độ trung bình
1.3. Tốc độ tức thời1.3. Tốc độ tức thời
1.4. Biểu thức của định luật tác1.4. Biểu thức của định luật tác
dụng khối lượngdụng khối lượng
25. • II. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độII. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứngphản ứng
2.1. Điều kiện cho một phản ứng xảy ra2.1. Điều kiện cho một phản ứng xảy ra
2.1.1.Năng lượng hoạt hóa:2.1.1.Năng lượng hoạt hóa:
2.1.2.Thuyết va chạm2.1.2.Thuyết va chạm
2.2. Yếu tố nồng độ2.2. Yếu tố nồng độ
2.3. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng2.3. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng
2.4. Ảnh hưởng của chất xúc tác đến tốc độ phản2.4. Ảnh hưởng của chất xúc tác đến tốc độ phản
ứngứng
2.4.1. Khái niệm về chất xúc tác2.4.1. Khái niệm về chất xúc tác
2.4.2. Các loại chất xúc tác2.4.2. Các loại chất xúc tác
26. III.Cân bằng hóa họcIII.Cân bằng hóa học
3.1. Khái niệm3.1. Khái niệm
3.1.1. Phản ứng thuận nghịch3.1.1. Phản ứng thuận nghịch
3.1.2. Hằng số cân bằng KC, KP3.1.2. Hằng số cân bằng KC, KP
3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân
bằng hóa họcbằng hóa học
3.2.1. Sự chuyển dịch cân bằng3.2.1. Sự chuyển dịch cân bằng
3.2.2. Nồng độ3.2.2. Nồng độ
3.2.3. Nhiệt độ3.2.3. Nhiệt độ
27. Chương VI: ĐIỆN HÓA HỌCChương VI: ĐIỆN HÓA HỌC
(5 tiết = 4LT + 1 BT)(5 tiết = 4LT + 1 BT)
I. Phản ứng oxi hóa khửI. Phản ứng oxi hóa khử
1.1. Một số khái niệm1.1. Một số khái niệm
1.1.1. Phản ứng oxi hóa – khử1.1.1. Phản ứng oxi hóa – khử
1.1.2. Quá trình oxi hóa – khử, cặp oxi1.1.2. Quá trình oxi hóa – khử, cặp oxi
hóa – khửhóa – khử
1.2. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử1.2. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử
1.3. Điện cực – Thế điện cực1.3. Điện cực – Thế điện cực
28. II. Sự điện phân:II. Sự điện phân:
2.1. Khái niệm2.1. Khái niệm
2.2. Quá trình oxi hóa khử2.2. Quá trình oxi hóa khử
2.3. Sơ đồ và phương trình phản ứng2.3. Sơ đồ và phương trình phản ứng
điện phânđiện phân
2.4. Định luật Faraday2.4. Định luật Faraday
III.Pin và acquyIII.Pin và acquy
3.1. Sự tạo thành pin3.1. Sự tạo thành pin
3.2. Sức điện động pin (E)3.2. Sức điện động pin (E)