SlideShare a Scribd company logo
1 of 82
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI SỞ GIAO DỊCH
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VIỆT NAM
SINH VIÊN THỰC HIỆN : HÀ THỊ BÍCH HẠNH
MÃ SINH VIÊN : A16494
CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
HÀ NỘI - 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI SỞ GIAO DỊCH
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN VIỆT NAM
Giáo viên hƣớng dẫn : TS. Nguyễn Thị Thúy
Sinh viên thực hiện : Hà Thị Bích Hạnh
Mã sinh viên : A16494
Chuyên ngành : Tài chính - Ngân hàng
HÀ NỘI – 2013
Thang Long University Library
LỜI CẢM ƠN
T n
ủ V
ế :
ệ ộ ế tr Đ T ệ
n.
T ế ễn Th T ê ng d ế ộ
ê ệ
khóa lu n ệ
X ụng Sở giao d ch NHNN & PTNT Việt Nam s 2 Láng H
ấp s liệ em hoàn thành khóa lu n.
MỤC LỤC
DANH MỤC VIẾT TẮT............................................................................................i
LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................. iii
I. Tính cấp thiết củ tài ......................................................................................... iii
II. Mụ ê ứu ............................................................................................ iii
III. Đ ng và ph m vi nghiên cứu củ tài........................................................iv
IV ê ứu......................................................................................iv
V. Kết cấu khóa lu n ..................................................................................................iv
CHƢƠNG 1. RỦI RO TÍN DỤNG VÀ QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI....................................................................................1
1.1. Rủi ro tín dụng của ngân hàng thƣơng mại.....................................................1
1.1.1. Hoạt động tín dụng của ngân hàng thƣơng mại.......................................1
1.1.2. Rủi ro tín dụng của ngân hàng thƣơng mại..............................................1
1.1.2.1. Khái niệm ...............................................................................................1
1.1.2.2. Phân lo i rủi ro tín dụng.........................................................................2
1.1.2.3. Các chỉ tiêu ph n ánh rủi ro tín dụng .....................................................3
1 1 2 4 C ê ộng của rủi ro tín dụng .................................6
1.1.2.5. Những dấu hiệu của rủi ro tín dụng........................................................9
1.2. Quản lý rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại...................................11
1.2.1. Khái niệm và sự cần thiết quản lý rủi ro tín dụng .................................11
1.2.1.1. Khái niệm .............................................................................................11
1.2.1.2. S c n thiết qu n lý rủi ro tín dụng......................................................11
1.2.2. Nội dung quản lý rủi ro tín dụng .............................................................12
1.2.3. Nhận biết rủi ro .........................................................................................12
1.2.4. Đo lƣờng rủi ro tín dụng...........................................................................17
1 2 4 1 Đ ng rủi ro kho n vay ...................................................................17
1 2 4 2 M ểm s Z ...............................................................................18
1 2 4 3 Đ ng rủi ro danh mục ....................................................................19
1 2 4 4 Đ ng rủi ro tín dụng tổng thể của ngân hàng.................................21
1.2.5. Ứng phó rủi ro tín dụng............................................................................21
1.2.5.1. Các công cụ qu n lý rủi ro tín dụng .....................................................21
1.2.5.2. Tổ chức qu n lý rủi ro ..........................................................................23
1.2.6. Kiểm soát rủi ro tín dụng..........................................................................23
1.3. Mô hình quản lý rủi ro tín dụng và các nhân tố ảnh hƣởng ........................24
1.3.1. Mô hình quản lý rủi ro tín dụng ..............................................................24
1.3.1.1. Mô hình qu n lý rủi ro tín dụng t p trung............................................25
1.3.1.2. Mô hình qu n lý rủi ro tín dụng phân tán.............................................25
Thang Long University Library
1.3.2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến mô hình quản lý rủi ro tín dụng ..............26
CHƢƠNG 2. QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI SỞ GIAO DỊCH NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM .............29
2.1. Giới thiệu về Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Việt Nam..........................................................................................................29
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Sở Giao dịch Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam........................................................29
2.1.2. Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ các phòng ban của Sở Giao dịch
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam................................30
2.1.2.1. C ấu tổ chức Sở Giao d ch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Việt Nam .........................................................................................30
2.1.2.2. Chứ ệm vụ các phòng ban ....................................................31
2.2. Hoạt động kinh doanh của Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam.......................................................................................33
2.2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của Sở Giao dịch Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam..........................................................33
2.2.1.1. Ho ộ ộng v n ......................................................................35
2.2.1.2. Ho t ộng cho vay................................................................................39
2.2.1.3. Các ho ộng khác ..............................................................................40
2.3. Thực trạng quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam.......................................................................................42
2.3.1. Hoạt động tín dụng và rủi ro tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn Việt Nam..........................................................................42
2 3 1 1 C ấu tín dụng của Sở Giao d ch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam.................................................................................42
2.3.1.2. Rủi ro tín dụng của Sở Giao d ch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Việt Nam .........................................................................................44
2.3.2. Nội dung và thực trạng quản lý RRTD tại Sở Giao dịch Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam..............................................48
2.3.2.1. Nh n biết rủi ro tín dụng ......................................................................48
2 3 2 2 Đ ởng rủi ro tín dụng.......................................................................50
2.3.2.3. Ứng phó rủi ro tín dụng........................................................................55
2.3.2.4. Kiểm soát rủi ro tín dụng......................................................................56
2.4. Đánh giá về quản lý rủi ro tín dụng tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam............................................................59
2.4.1. Những kết quả đạt đƣợc ...........................................................................59
2.4.2. Những hạn chế ...........................................................................................60
2.4.3. Nguyên nhân của những hạn chế .............................................................61
CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG
TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA SỞ GIAO DỊCH NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM ..........................63
3.1. Bối cảnh trong nƣớc và quốc tế tác động tới hoạt động tín dụng và quản lý
RRTD của Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam………………………………………………………………………………...63
3.1.1. Tình hình trong nước.................................................................................63
3.1.2. Tình hình quốc tế .......................................................................................64
3.2. Các giải pháp hoàn thiện công tác quản lý rủi ro tín dụng của Sở Giao dịch
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ..............................64
3.2.1. Giải pháp về công tác nhận diện rủi ro tín dụng......................................65
3.2.2. Giải pháp về công tác đo lường rủi ro tín dụng........................................65
3.2.3. Giải pháp về công tác ứng phó rủi ro tín dụng.........................................66
3.2.4. Giải pháp về công tác kiểm soát rủi ro tín dụng .......................................67
3.2.5. Giải pháp về yếu tố con người:..................................................................67
3.3. Kiến nghị ...........................................................................................................68
3.3.1. Kiến nghị với Nhà nước.............................................................................68
3.3.2. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước .........................................................69
3.3.3. Kiến nghị với ủy ban giám sát tài chính quốc gia.....................................70
KẾT LUẬN ...................................................................................................................71
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................72
Thang Long University Library
i
DANH MỤC VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt Viết đầy đủ
CP Chính phủ
D ĐT Doanh nghiệ c ngoài
DNNN Doanh nghiệp Nhà c
DNNQD Doanh nghiệp ngoài qu c doanh
HĐ D Ho ộng kinh doanh 
L/C Letter of Credit
NHNN c
NHTM T i
NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
NQH N quá h n
QĐ Quyế nh
RRTD Rủi ro tín dụng
SGD Sở Giao d ch
TCTD Tổ chức tín dụng
TNHH Trách nhiệm hữu h n
TSCĐ Tài s n c nh
ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
1 1 ệ ê ủ ụ ứ ..................16
1 2 ế ủ M ’ .........................................................................18
S ồ 2 1 C ấ ổ ứ ủ Sở G ệ ể
V ệ ………………………… ..........................................................31
2 1 ế ộ 2010 – 2012 ủ Sở G
ệ ể V ệ ........................................33
2 2 T ộ 3 2010 ế 2012 ủ Sở G
ệ ể V ệ ........................................35
2 3 ế ộ ụ 2010 – 2012 ủ Sở G
ệ ể V ệ ........................................39
2 4 C ấ ụ 2010 - 2012 ủ SGD
& T T V ệ ....................................................................................................43
2 5 ấ ỷ ệ ấ ổ 2010 - 2012
ủ SGD & T T V ệ .................................................................45
2 6 S ệ ấ ỷ ệ ấ 2010 - 2012...................................46
2 7 S ệ ỷ ệ ê ổ 2010 –
2012 ủ SGD & T T V ệ ........................................................47
2 8 ấ ỷ ệ ấ ê ổ
2010 – 2012 ủ SGD & T T V ệ .............................47
2 9 Hệ ệ ế ụ ủ SGD
& T T V ệ ...........................................................................................51
2 9 Đ ể ỉ ê ấ ể ế
ụ ệ .................................................................................51
2 10 Xế ụ ệ ứ ộ ủ ủ SGD
& T T V ệ .................................................................................51
2 11 Hệ ù RRTD 2010 - 2012 ................................57
Thang Long University Library
iii
LỜI MỞ ĐẦU
I. Tính cấp thiết của đề tài
Trong kinh tế h i (NHTM) c g “
nghiệ ặc biệ ” “ ệ th n kinh, là trái tim của n n kinh tế” C
thế m i ho ộng củ HTM u ởng rất l n t i n n kinh tế. Khi hệ th ng
NHTM phát triển, n n kinh tế sẽ ổ nh, b n vững.
Trong b i c nh hội nh p kinh tế qu c tế, l i b ởng bởi cuộc khủng ho ng
tài chính ti n tệ toàn c u, n n kinh tế Việt Nam nói chung và ngành Ngân hàng nói
ê i mặt v i nhi ử Để tồn t i và phát triể
h i ngành Ngân hàng ph i t nâng cao chấ ng hóa s n phẩm d ch vụ ũ
n lý rủi ro, qu n lý n h p lý.
Đ i v i các NHTM Việt Nam, ho ộng tín dụng là ho ộng mang l i ph n l n
doanh thu, l i nhu n, quyế nh s tồn t i và phát triển của mỗi ngân hàng. Tuy nhiên,
do những yếu t khách quan và chủ quan, ho ộng tín dụng t i các NHTM còn ti m
ẩn rất nhi u rủi ro. Rủi ro tín dụ ặc biệt chú tr ng bởi lẽ tín dụng không chỉ
ởng t i ho ộng s n xuất kinh doanh của ngân hàng mà còn ởng t i s
ổ nh và phát triển của c n n kinh tế. Vì v ể h n chế t i thiểu những rủi ro có
thể x y ra thì NHTM c n quan tâm rất nhi ến việc kiểm soát các kho n tín dụ ể
qu n lý rủi ro một cách hoàn thiện, an toàn nhất, k p th ữ u chỉnh khi
xuất hiện tình hình n i xấu, n quá h n, n có kh ất v n,…C
y m m b c s phát triển b n vững cho toàn bộ ho ộng của hệ th ng
ngân hàng.
Nh n thứ c t m quan tr ng của việc qu n lý rủi ro trong ho ộng tín dụng
củ HTM o Sở Giao d ch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Việt Nam trong nhữ u biệ ể qu n lý rủi ro, nâng cao
chấ ng tín dụng. V i những kiến thứ c và qua quá trình th c t p t i SGD
NHNN&PTNT, em xin ch tài “Quản lý rủi ro tín dụng tại Sở Giao dịch Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam” tài khóa lu n t t
nghiệp.
II. Mục đích nghiên cứu
Khóa lu n nhằ c những mụ :
Hệ th ng hóa, làm sáng t lý lu n v rủi ro tín dụng và qu n lý rủi ro tín dụng
u kiện hội nh p kinh tế qu c tế c c nh tranh trong ho ộng
kinh doanh của NHTM.
T ê ở phân tích th c tr ng qu n lý rủi ro tín dụng t i SGD Ngân hàng
NN&PTNT Việt Nam, khóa lu n chỉ ra nhữ ể p lý c n sử ổ ng
sử ổi cụ thể trong qu n lý rủi ro tín dụng t i SGD Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam.
iv
Q xuất các biện pháp thích h ể ng qu n lý rủi ro tín dụng t i SGD
Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam.
III. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
Công tác qu n lý rủi ro tín dụng của SGD Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam
trong th i gian từ 2010 ế 2012.
IV. Phƣơng pháp nghiên cứu
Sử dụ t biện chứng, phân tích diễn gi i, phân tích tổng h p
và các biể ồ minh h ể tổng h p th c tiễn nhằ i pháp phù h p cho
ho ộng qu n lý rủi ro tín dụng t i SGD Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam.
V. Kết cấu khóa luận
Ngoài l i mở u và kết lu n, nội dung khóa lu n gồ 3 :
- Chƣơng 1: Rủi ro tín dụng và quản lý rủi ro tín dụng của Ngân hàng
Thƣơng mại.
- Chƣơng 2: Quản lý rủi ro tín dụng tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam.
- Chƣơng 3: Giải pháp tăng cƣờng quản lý rủi ro tín dụng trong hoạt động
kinh doanh của Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Việt Nam.
Thang Long University Library
1
CHƢƠNG 1. RỦI RO TÍN DỤNG VÀ QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Rủi ro tín dụng của ngân hàng thƣơng mại
1.1.1. Hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại
Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín dụ ê ổ chức tín
dụ ê ủ thể trong n n kinh tế xã hội. Quan hệ tín dụ ừ
rất lâu trong l ch sử phát triển của xã hội. Cùng v i s phát triển của n n kinh tế xã
hội, hình thức biểu hiện của tín dụng ngày càng trở ê ng và phức t p, do v y,
trên th c tế, các nhà kinh tế ũ ểm khác nhau kh ệm
v tín dụ T ê i hình thức nào, quan hệ ũ ộc lộ chung một b n
chất và có thể hiểu tín dụng một cách tổ :
Tín dụng là hệ th ng quan hệ kinh tế ê ến các giao d ch v tài s n giữa
bên cho vay và bên ê ển giao tài s ê ử
dụng trong một th i h n nhấ nh theo th a thu ê ệm hoàn tr
u kiện v n g ê ến h n thanh toán.
Xét v b n chất, tín dụng là một giao d ch v tài s ê ở hoàn tr v i các
ặ :
- Tài s n giao d ch trong quan hệ tín dụng bao gồm hai hình thức là ti n và hiện
v t;
- Tín dụng ph i tuân thủ theo nguyên t c hoàn tr , vì v i cho vay khi
chuyển giao tài s y sử dụng ph ở ể tin rằ ữ
tr n;
- Giá tr c hoàn tr ng ph i l lúc cho vay hay nói cách
i tr thêm ph n lãi ngoài v n g c;
- Ti c cấ ê ở cam kết hoàn tr u kiệ ê
cam kết hoàn tr u kiện cho bên ch ến h n thanh toán.
1.1.2. Rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại
1.1.2.1. Khái niệm
Danh từ “ ủ ” c nhi u nhà kinh tế h u cách thức
khác nhau. Frank Knight - một h c gi i Mỹ “Rủi ro là s bất tr c có
thể ” A W ằ “Rủi ro là s bất tr c cụ thể ê ến
một biến c ” I f i cho rằ “Rủi ro là tổng h p của
những s ng u nhiên có thể ng bằng xác suấ ” Một h c gi i Anh là
Marilic Hurt Mr Carty quan niệ “Rủi ro là một tình tr ến c x y ra
ể ”
2
RRTD là kh y ra những tổn thất mà ngân hàng ph i gánh ch u do khách
hàng vay không tr n, không tr hoặc không tr ủ ti n lãi hoặc ti n g c
u kiện và cam kết trong h ồng tín dụng.
Theo kho 1 u 2 quyế 493/QĐ-NHNN của Th H V
c p khái niệ “RRTD ộng ngân hàng của TCTD là kh y ra tổn
thất trong ho ộng ngân hàng của TCTD do khách hàng không th c hiện hoặc không
có kh c hiệ ụ của mình theo cam kế ”
T ểm của tác gi , RRTD c hiểu là những tổn thất ti
thể x y ra do khách hàng không có kh ặ ủ c th c hiệ
vụ của h mộ ủ hoặ n theo cam kết. RRTD chính là kh y
ra s khác biệt không mong mu n giữa thu nh p th c tế và thu nh p kỳ v
h n, nh ủ g c và lãi. RRTD sẽ d ến tổn thất tài chính tức là làm gi m
thu nh p ròng và gi m giá tr th ng của v n.
1.1.2.2. Phân loại rủi ro tín dụng
Có nhi u cách phân lo i RRTD, việc phân lo i RRTD tùy thuộc vào mụ
nghiên cứ Đ i v i hệ th ng NHTM thì việc phân lo RRTD
cùng quan tr ng trong việc thiết l p chính sách, quy trình, thủ tục và c mô hình tổ
chức qu n tr u hành nhằm b m nh n biế ủ các yếu t gây ra rủi ro và
phân biệt trách nhiệm rõ ràng giữa các bộ ph n, giữa các khâu trong toàn bộ quá trình
tác nghiệp thẩ nh, cấp tín dụng, giám sát thu hồi n và xử lý kho n n nếu nó có
dấu hiệ ng. Th c tế cho thấy s phân chia trách nhiệm càng rõ ràng,
càng cụ thể, sẽ giúp cho quá trình qu n lý RRTD có hiệu qu
Căn cứ vào nguyên nhân phát RRTD của NHTM có thể chia thành hai nhóm:
- Rủ ức là rủi ro do thông tin không cân xứng t o ra sau khi cuộc giao
d ch diễn ra.
- Rủi ro do s l a ch i ngh ch là do thông tin không cân xứng t c
khi cuộc giao d ch diễn ra.
Căn cứ vào mức độ tổn thất, RRTD được chia làm hai nhóm:
- Rủ ng v n là rủi ro x ng h ến th i h n mà ngân hàng
v ồi v n vay, d ến các kho n v n b ứng, kém l ng và nh
ở ến ngân hàng trên h ện:
 Ả ở ến kế ho ch sử dụng v n của ngân hàng,
 Gặ ệc thanh toán cho khách hàng.
- Rủi ro mất v n là rủ i vay không có kh c n theo h p
ồng, bao gồm v n g c hoặc lãi vay, ngân hàng chỉ trông ch vào giá tr thanh lý tài
s n của doanh nghiệp. Rủi ro mất v n sẽ làm:
 T ũ
Thang Long University Library
3
 Gi m l i nhu n do các kho n d ững kho n v n mấ
Căn cứ theo đối tượng sử dụng, RRTD có thể chia làm ba nhóm:
- Rủi ro khách hàng cá thể: RRTD x i v ng khách hàng là cá
nhân,
- Rủi ro công ty, tổ chức kinh tế nh chế tài chính: RRTD x i v i khách
hàng là công ty, tổ chức kinh tế nh chế tài chính,
- Rủi ro qu c gia hay khu v a lý: RRTD x i v i từng qu i v i
ho ộng vay n , viện tr .
Căn cứ vào tính tổng thể của rủi ro, RRTD được chia thành rủi ro giao dịch và
rủi ro danh mục:
- Rủi ro giao d ch là một rủi ro mà nguyên nhân phát sinh là do h n chế trong quá
trình giao d ch và xét duyệ Rủi ro giao d ch bao gồm:
rủi ro l a ch n, rủi ro b m và rủi ro nghiệp vụ.
- Rủi ro danh mục là rủi ro mà phát sinh là do những h n chế trong qu n lý danh
mục cho vay củ c phân chia thành rủi ro nội t i và rủi ro t p trung.
Căn cứ vào giai đoạn phát sinh rủi ro, RRTD được chia làm ba nhóm:
- Rủ c khi cho vay: rủi ro x
khách hàng d ế ủ u kiệ m b o kh
n
- Rủi ro trong khi cho vay: Rủi ro này x y ra trong quy trình cấp tín dụng. Các
nguyên nhân d ến rủi ro này bao gồm:
 Việc gi ế ộ;
 Không c p nh ng xuyên;
 Không d c rủi ro ti
- Rủi ro sau khi cho vay: rủi ro này x y ra khi mà cán bộ tín dụng không n m
c tình hình sử dụng v n vay, kh ủa khách hàng.
Căn cứ vào phạm vi của RRTD, chia làm hai nhóm:
- Rủi ro tín dụng cá biệt;
- Rủi ro tín dụng hệ th ng.
1.1.2.3. Các chỉ tiêu phản ánh rủi ro tín dụng
a. Quy mô tín dụng:
Quy mô tín dụng không ph i là chỉ tiêu ph n ánh tr c tiế RRTD ếu quy
mô tín dụ ứng v i kh ểm soát của ngân hàng
quy mô tín dụng sẽ ph n ánh RRTD. S thể hiện này ở các khía c nh:
- Thứ nhất, nếu quy mô tín dụng quá l n (xét trên tổ của ngân hàng),
t quá kh n lý của ngân hàng thể hiện qua s ỉ ê :
trên tổng tài s trên s ng cán bộ tín dụng so v i mức trung bình của các
4
ngân hàng, s ng khách hàng trên s ng cán bộ tín dụ … ứ ộ rủi ro
ê
- Thứ hai, nếu ngân hàng mở rộng quy mô tín dụ ng n i l ng tín dụng
cho từng khách hàng: cho vay v t quá nhu c u của khách hàng thì sẽ d ến rủi ro là
khách hàng sử dụng v n sai mụ ể c mụ ử dụng v n
… u này sẽ gây rủi ro cho ngân hàng.
b. Cơ cấu tín dụng:
C ấu tín dụng ph n ánh mứ ộ t p trung tín dụng trong một ngành ngh
v c, lo i ti m b D n ánh tr c tiếp mứ ộ
rủ ế ấu tín dụng quá thiên lệch vào nhữ c m o hiểm, sẽ
ph n ánh rủi ro ti C ấu tín dụng chia thành các nhóm sau:
- C ấu tín dụng theo ngành: nếu t p trung cho vay vào nhữ ộ rủi
ro cao thì rủi ro không tr c n ũ H ặ ấu tín dụng t p
trung quá nhi u vào mộ c thì có thể mứ ộ rủ
suy thoái hay b các ởng khác.
- C ấu tín dụng theo th i h n cho vay: yếu t này ph i d ê ấu v n của
ngân hàng. Nế ấu v n ng n h n l ấu tín dụng
trong dài h n l ử dụng quá nhi u v n ng n h n
sang cho vay trung và dài h Đ ấy kh u v i
rủi ro thanh kho n cao.
- C ấu tín dụng theo tài s m b o: nếu tỷ lệ các kho n cho vay có tài s n
m b o thấ i mặt v i rủi ro ti m ẩn khi khách hàng không tr c
n .
c. Nợ quá hạn:
N quá h n là chỉ ê n ph n ánh RRTD. NQH là kết qu của m i quan hệ
tín dụng không hoàn h c hết nó vi ph ặ n của tín dụng là tính
th i h n, sau nữa là nó có thể d ến s vi ph ặ ứ hai của tín dụng là tính
hoàn tr ủ, gây nên s ổ v lòng tin củ i cấp tín dụ i v i nh n
tín dụng. Một kho n tín dụ c cấ nh bởi hai yếu t : th i h n
hoàn tr c hoàn tr . NQH sẽ ến th i h n tr n theo
cam kế i vay không có kh n c một ph n hay toàn bộ kho n vay
y, NQH chỉ n là các kho n n mà khách hàng
không th c hiệ ụ tr n , cụ thể ở mặt th i gian và không
ấu l i các kho n n ộ s g c sẽ b chuyển sang NQH.
NQH có thể nh t i m i th ểm qua hệ th ng s sách chứng từ và hồ
tín dụng t i ngân hàng.
N quá h n c ph n ánh qua hai chỉ tiêu sau:
Thang Long University Library
5
Tỷ lệ n quá h n =
N quá h n trong kỳ
Tổ trong kỳ
* 100%
Tỷ lệ khách hàng có NQH trên
tổ
=
S khách hàng có NQH
Tổng s
* 100%
Nếu ngân hàng có chỉ tiêu n quá h n và s khách hàng có NQH l n thì ngân
ức rủ c l i.
d. Nợ xấu:
N xấu chính là các kho n ti n cho khách hàng vay mà không thể thu hồ c
do doanh nghiệ ỗ hoặc phá s n, n ph i tr
nghiệp mất kh T i gian n tồ ng khá lâu, có thể kéo dài trên
mộ 2 - 3 ặ nữa và rất khó gi i quyết.
Đ “ xấ ” ế nh s 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005
củ H : “ xấ c phân vào n nhóm 3 (n i tiêu chuẩn), n
nhóm 4 (n nghi ng ) và n nhóm 5 (n có kh ất v )” T ê ể
c l i n xấu là các kho n n quá h n có th i h n cam kế
mất kh ặc ngân hàng có những bằng chứng xác th c chứng minh
c mức rủ n tín dụng hoặc các kho n
i 90 ngà c ch ể nghi ng v kh c
ủ. N xấ c ph n ánh rõ nhất qua chỉ tiêu:
Tỷ lệ n xấu =
Tổng n xấu
Tổ
*100%
e. Dự phòng rủi ro tín dụng:
D phòng rủ của ngân hàng khi rủi ro x y ra. Khi
ngân hàng ph i sử dụng quỹ d ứng t ặp ph i tình
tr ng rủi ro mất v D phòng rủi ro là một chỉ tiêu ph n ánh tình tr ng rủi ro
mất v n. D phòng của một ngân hàng bao gồm d phòng cụ thể ể b o hiểm các rủi
ro cụ thể cho từng kho n vay và d ể b o hiểm các rủi ro chung không
nh v n có trong danh mục tín dụng.
Các chỉ s thể hiện d phòng rủi ro tín dụng:
Tỷ lệ d phòng rủi ro tín dụng =
D RRTD c trích l p
Tổ cho kỳ báo cáo
Hệ s kh ù p các kho n
cho vay b mất
=
D RRTD c trích l p
D b xóa
Hệ s ù p rủi ro tín dụng =
D RRTD c trích l p
N quá h
6
1.1.2.4. Các nguyên nhân và tác động của rủi ro tín dụng
Rủi ro tín dụng ng b t nguồn từ những nguyên nhân chủ quan và nguyên
nhân khách quan.
a. Nguyên nhân khách quan
Nguyên nhân từ môi trƣờng chính trị và pháp lý:
M ng chính tr ũ ởng nhi ến ho ộng tín dụng của ngân
hàng. Tình hình chính tr xã hội không ổ nh thì không chỉ riêng các khách hàng s n
xuất mà c ũ ể yên tâm t ở rộng kinh
ặc biệt là mở rộng tín dụ H ữa, s bất ổn v chính tr xã hội sẽ d ến
s mất lòng tin của d ũ c, nh
ở ến ho ộng tín dụng của ngân hàng.
M ũ ởng quan tr ến quá trình qu n lý rủi ro
tín dụng của ngân hàng. Xác l p một khuôn khổ pháp lu ồng bộ, nhất quán u
chỉnh các ho ộng kinh tế trong n n kinh tế th u kiện
tiên quyế m b o th ng ho ộng có hiệu qu .
Nguyên nhân từ môi trƣờng kinh tế:
M ng kinh tế c ph n ánh qua chu kỳ kinh tế, các chính sách kinh tế
mô từng th i kỳ ộng của xu thế toàn c u hóa, cụ thể:
Chu kỳ phát triển kinh tế ộ ến ho ộng ngân hàng nói chung và ho t
ộng tín dụng nói riêng. Khi n n kinh tế ởng và ổ nh thì ho ộng tín dụng
sẽ ởng và ít rủ c l i, khi n n kinh tế suy thoái và khủng ho ng thì
ho ộng tín dụng gặ ủi ro cao. Trong th i kỳ kinh tế phát triển v i t c
ộ thấp, biểu hiện tính suy thoái, SXKD của các khách hàng b thu hẹp, không hiệu
qu và gặp nhi nhi u khách hàng b thua lỗ và b phá s n. Nếu ngân hàng
lúc này v n tiếp tụ ởng tín dụng ở mức cao thì kh ủi ro, không thu
c n sẽ ê
Chính sách kinh tế của Chính phủ thông qua nhữ thuế, chính
sách xuất nh p khẩ … ẽ gián tiếp gây ở ến ho ộng tín dụng bởi các
ộng tr c tiế ến ho ộng kinh doanh của các khách hàng của
ngân hàng. Khi chính phủ m thuế, b o hộ hàng s n xuất
c của một ngành nào ằ ra h n ng ch xuất khẩu, hoặc cấm
nh ế nh p khẩ c l ữ ồng
nội tệ ũ ếp gây ở ến ho ộng tín dụng.
Năng lực quản lý, điều hành của khách hàng:
T ộ củ i vay trong d ấ c qu n lý,
u hành củ o có tính chất quyế ến hiệu qu sử dụng v n vay, nh
ởng tr c tiế ến kh c hiện cam kết v D ở ến
Thang Long University Library
7
hiệu qu công tác qu n lý rủi ro tín dụng. Nhi i vay sẵn sàng m o hiểm v i kỳ
v c l i nhu ể c mụ ủa mình, h sẵn sàng tìm m i thủ
n ứng phó v ấp thông tin sai s th t, mua chuộ … u
khách hàng vay v n không tính toán kỹ ng, mở rộ ức, hoặc không
có kh ỹ những bất tr c có thể x y ra, không có kh ứng và
kh c phục nhữ T ng h p còn l i là khách hàng vay
v n không tr n n, h chây ỳ v i hy v ng có thể
c xóa n , sử dụng v n vay càng lâu càng t t.
Tình hình tài chính doanh nghiệp yếu kém, thiếu minh bạch:
c tài chính là nhân t quan tr ng ở ến ho ộng tín dụng ngân
hàng bởi nếu khách hàng có ti m l c tài chính m nh, ho ộng kinh doanh ổ nh, có
uy tín thì khi có biến c x y ra, khách hàng có kh rủi ro bằng v n chủ
sở hữu và h n chế ở ến qu trình th c hiệ ụ v i ngân hàng.
Quy mô tài s n, nguồn v n nh bé tỷ lệ n so v i v n t ặ ểm
chung của h u hết các doanh nghiệp Việ é ủ,
chính xác, rõ ràng các sổ sách kế toán v c các doanh nghiệp tuân thủ
nghiêm chỉnh và trung th c. Do v y, s sách kế toán mà các doanh nghiệp cung cấp
cho ngân hàng nhi u khi chỉ mang tính chất hình thứ c chất. Khi cán bộ
ngân hàng l p các b n phân tích tài chính của doanh nghiệp d a trên s liệu do các
doanh nghiệp cung cấ ng thiếu tính th c tế và xác th Đ ũ ê
nhân vì sao ngân hàng v n luôn xem nặng ph n tài s n thế chấ ỗ d a cu i
ù ể phòng ch ng RRTD.
Sử dụng vốn sai mục đích, không có thiện chí trong việc trả nợ vay
Đ các doanh nghiệp khi vay v kinh doanh
cụ thể, kh thi. S ng các doanh nghiệp sử dụng v n sai mụ ý lừ o
ể chiế t tài s n không nhi u. Tuy nhiên những vụ việc phát sinh l i
hết sức nặng n ê ến uy tín của các cán bộ, làm ởng xấ ến các
doanh nghiệp khác.
b. Các nguyên nhân chủ quan
Do chính sách tín dụng của ngân hàng:
Rủi ro do chính sách cho vay: chính sách tín dụng không minh b ch làm cho ho t
ộng tín dụng lệch l c, d ến việc cấp tín dụ ng, t o ra khe hở
cho n i sử dụng v n có những hành vi vi ph m h ồng và pháp lu t của nhà
c.
Do những yếu kém của cán bộ tín dụng:
Rủi ro do cán bộ tín dụng tính toán không chính xác hiệu qu án xin
vay. Cán bộ tín dụng không n õ ặ ểm củ ang cho vay, hoặc
8
do chính cán bộ tín dụng c ù c d án xin vay không có
hiệu qu , tính kh thi thấ u này sẽ gây ra rủi ro l n cho ngân hàng.
Rủ ức v kho n vay, v ủ
qua ởng vào khách hàng thân thiết, coi nhẹ khâu kiểm tra tình hình tài chính,
kh ện t ồn tr n .
Đ ức của cán bộ là một trong các yếu t t i quan tr ể gi i quyết vấ
h n chế rủi ro tín dụng. Một cán bộ kém v c có thể bồ ê ột
cán bộ tha hóa v ức mà l i gi i v mặt nghiệp vụ thì th t vô cùng nguy hiểm khi
c b trí trong công tác tín dụng.
Thiếu giám sát và quản lý sau khi cho vay:
C ng có thói quen t p trung nhi u công sức cho việc thẩ nh
c khi cho vay mà n i l ng quá trình kiểm tra, kiể ồng v n sau khi cho vay.
Khi ngân hàng cho vay thì kho n cho vay c n ph c qu n lý một cách chủ ộ ể
m b o sẽ c hoàn tr . Theo dõi n là một trong những trách nhiệm quan tr ng
nhất của cán bộ tín dụng nói riêng và của ngân hàng nói chung. Việc theo dõi ho t
ộng của khách hàng vay nhằm tuân thủ u kho ra trong h ồng tín dụng
giữa khách hàng và ngân hàng nhằm tìm ra nhữ ội kinh doanh m i và mở rộng
ội kinh doanh. Tuy nhiên trong th HTM c hiện t t công
Đ u này một ph n do yếu t tâm lý ng i gây phi n hà cho khách hàng của cán
bộ ngân hàng,, một ph n do hệ th ng thông tin qu n lý phục vụ kinh doanh t i các
doanh nghiệp quá l c h u, không cung cấ c k p th ủ các thông tin mà
NHTM yêu c u.
Lỏng lẻo trong công tác kiểm tra nội bộ các ngân hàng:
Kiểm tra nội bộ ểm m H ở tính th i gian vì nó nhanh
chóng, k p th i ngay khi vừa phát sinh vấ và tính sâu sát củ i kiểm tra viên,
do việc kiể c th c hiệ ng xuyên cùng v i công việ
th ệc kiểm tra nội bộ của các ngân hàng h ỉ tồn t i
trên hình thức. Kiểm tra nội bộ c n ph ệ th “ ” ủa cỗ xe tín
dụng. Cỗ i v n t c l n thì hệ th ng này càng ph i an toàn, hiệu qu
thì m i tránh cho cỗ xe kh ững ngã rẽ rủi ro v n luôn luôn tồn t ng
tr ê i.
Tóm lại:
Rủi ro tín dụng có thể phát sinh do rất nhi u nguyên nhân: khách quan và chủ
quan, phụ thuộc ph n l c của cán bộ tin dụng, chứ n lý của
ế chính sách củ c. Các biện
pháp phòng ch ng và h n chế rủ ằm trong t HTM
ũ ững biện pháp thuộc v bí kíp riêng của mỗi ngân hàng và các nhà qu n lý.
Thang Long University Library
9
c. Tác động của rủi ro tín dụng
Giảm lợi nhuận của ngân hàng:
Khi RRTD x y ra sẽ phát sinh các kho n n ứ ng v n d ến
gi m vòng quay v n ngân hàng. Mặt khác, khi có quá nhi u các kho n n khó hoặc
không thu hồ c sẽ phát sinh các kho n chi phí qu n lý, giám sát, thu n …C
n thu nh p từ việ ất n quá h ỉ là những
kho n thu nh p o, một trong những biện pháp xử lý của ngân hàng, th c tế ngân hàng
rất khó có thể thu hồ ủ chúng. Bên c n ph i tr lãi cho các
kho n ti ộng trong khi một bộ ph n tài s n của c lãi
ũ ể c thành ti i khác vay và thu lãi. Kết qu là l i
nhu n của ngân hàng sẽ b gi m sút.
Giảm khả năng thanh toán của ngân hàng:
ng l p kế ho i dòng ti n ra (tr lãi và g c ti n gửi, cho
…) n vào (ti n nh n gửi, ti n thu n g …)
t i các th ể ồ ủ
n sẽ d ến s i giữa hai dòng ti n. Một th c tế diễn ra, các
kho n ti n gửi tiết kiệm của khách hàng v n ph ỳ h n trong khi các
kho n ti n vay của khách hàng l c hoàn tr ẹn.
Giảm uy tín của ngân hàng:
Tình tr ng mất kh tái diễn nhi u l n, hay những thông tin v RRTD
của ngân hàng b tiết lộ ra công chúng, uy tín của ngân hàng trên th ng tài chính
sẽ b gi ội t i thủ c nh tranh giành gi t lấy th ng và
khách hàng.
Phá sản ngân hàng:
Nếu doanh nghiệp vay v n ngân ệc hoàn tr , nhất là
những kho n vay l n thì có thể d ến khủng ho ng trong ho ộng của chính ngân
hàng. Khi ngân hàng không chuẩn b ủ kh
ứ c nhu c u rút v n quá l n, sẽ nhanh chóng mất kh
d ến s sụ ổ của ngân hàng.
1.1.2.5. Những dấu hiệu của rủi ro tín dụng
Rủi ro tín dụng ẩn chứa trong các kho n vay có vấ . Nhóm dấu hiệu của
RRTD có thể từ phía khách hàng và từ phía ngân hàng.
a. Nhóm dấu hiệu phát sinh từ phía khách hàng
Nhóm dấu hiệu liên quan đến mối quan hệ với khách hàng:
X ng của các tài kho n của khách hàng t : ộng của các tài
kho ặc biệt là gi m sút s n ti n gử
10
ng xuyên yêu c u hỗ tr nguồn v ộng từ nhi u nguồn khác nhau,
n n i hoặc không có kh ến h n.
Các ho ộng cho vay: mứ ộ ê ặc
i v i ngân hàng trong quá trình kiể nh kỳ hoặ ột ngột
tình hình sử dụng v n vay, tình hình ho ộng SXKD củ ng xuyên
yêu c n.
ức tài chính: sử dụng nhi u các kho n tài tr ng n h n cho các ho t
ộng dài h n, chấp nh n sử dụng các nguồn tài tr t nhất, gi m các kho n ph i tr ,
n ph i thu, các hệ s thanh toán phát triển theo chi ng xấu.
Nhóm dấu hiệu liên quan đến phƣơng pháp quản lý của khách hàng:
Rủi ro x y ra khi khách hàng có s ổ ng xuyên ấu của hệ th ng
qu n tr hoặ u hành. Hệ th ng qu n tr u hành luôn bấ ồng v mục
n tr ộ ặ c l i quá phân tán, iệc l p kế ho ch không
ủ, qu ấp trong quá trình qu n lý.
Nhóm các dấu hiệu liên quan xử lý thông tin về tài chính kế toán của khách
hàng:
Nếu khách hàng có s chuẩn b ủ s liệu tài chính hoặc s liệu ch m
trễ, trì hoãn nộp các báo cáo tài chính hoặc những kết lu n v phân tích tài chính cho
thấy: s i v tỷ lệ n ng xuyên, kh n mặt gi m,
m hoặ u này cho thấ
có dấu hiệu rủi ro.
Nhóm các dấu hiệu thuộc các vấn đề kỹ thuật và thƣơng mại:
Các dấu hiệu thuộc v vấ kỹ thu i thể hiệ :
phát triển s n phẩ ổi trên th ng: tỷ giá, lãi suấ ổi th hiếu, c p nh t
kỹ thu t m i, mất nhà cung ứng hoặc khách hàng l n, chính sách thuế u kiện thành
l p và môi tr ng.
b. Nhóm dấu hiệu phát sinh từ phía ngân hàng
Nhóm dấu hiệu xuất phát từ trình độ và năng lực quản lý của nhân viên tín
dụng và ngƣời quản lý ngân hàng:
Nhóm dấu hiệu này bao gồ : i không chính xác v mứ ộ
rủi ro của khách hàng: cấp tín dụng d a trên các cam kết không ch c ch n và thiếu tính
b m, t ộ ởng tín dụ t quá kh c
kiể ũ ồn v n ngân hàng, cho vay d a trên những s kiện bấ ng
có thể x y ra, ví dụ h ổ a v pháp lý của chi nhánh.
Nhóm dấu hiệu xuất phát từ chính sách của ngân hàng:
Nhóm dấu hiệu này thể hiện qua chính sách tín dụng quá cứng nh c hoặc quá
l ng lẻ ể khe hở cho khách hàng l i dụng, cho vay d a hỗ tr mụ (mua
Thang Long University Library
11
bấ ộng s n, kinh doanh chứng khoán) ỉ
nh, quy trình tín dụng không chặt chẽ.
1.2. Quản lý rủi ro tín dụng của ngân hàng thƣơng mại
1.2.1. Khái niệm và sự cần thiết quản lý rủi ro tín dụng
1.2.1.1. Khái niệm
Qu n lý rủi ro tín dụng là quá trình xây d ng và th c thi các chiế c, các
chính sách qu n lý và kinh doanh tín dụng nhằm t i nhu n, c mục
tiêu an toàn, hiệu qu và phát triển b n vững.
Kiểm soát RRTD ở mức có thể chấp nh n là việ HTM ng các biện
pháp phòng ngừa, h n chế và gi m thấp NQH, n xấu trong kinh doanh tín dụng,
nhằ ụng, gi m thấ ù p rủi ro, nhằ c hiệu
qu trong kinh doanh tín dụng c trong ng n h n và dài h “H ệu qu qu n lý RRTD
là một bộ ph n quan tr ng trong cách tiếp c n rủi ro tổng thể c coi là vai trò c t
tử cho s thành công của ngân hàng trong dài h ” ( C
Supervation, 2000).
Tóm l i, có thể c p khái niệm qu n lý RRTD ở ộ
b n chất là gi ứ ê ộ của qu n tr h c, chúng ta có thể diễn gi i
khái niệm: Qu n lý RRTD là quá trình các ngân hàng tiến hành ho nh, tổ chức
triển khai th c hiện và giám sát kiểm tra toàn bộ ho ộng cấp tín dụng, nhằm t
hóa l i nhu n của ngân hàng v i mức rủi ro có thể chấp nh n.
1.2.1.2. Sự cần thiết quản lý rủi ro tín dụng
Thứ nhất, do quá trình t do hóa, n i l nh trong ho ộng ngân hàng
trên ph m vi toàn thế gi i. Trong những th p kỷ g ng toàn c u hóa, t do
hóa kinh tế cao c ở thành phổ biế ũ
ồ i rủi ro và phá s T c ngân hàng, c nh tranh làm
cho chênh lệch lãi suất biên ngày càng gi m xu T ộng này làm cho các ngân
hàng ngày c ng mở rộ ể ù p s sụt gi m l i
nhu ở rộng quy mô tín dụ ồ i việ RRTD ũ
ê i của c nh tranh sẽ ứ ộ phá s n
của các khách hàng của ngân hàng kéo theo s thiệt h i cho ngân hàng.
Thứ hai, ho ộng kinh doanh củ
phức t p, v i công nghệ ngày càng phát triển, cùng v ng hội nh p c nh tranh
gay g t, vừ ê ứ ộ rủ rủi ro m T c tín dụng
các s n phẩm tín dụ c phát triển m nh mẽ t xa so v i s n phẩm tín dụng
truy n th ng. Các s n phẩm tín dụng d ê ở của s phát triển công nghệ
thẻ tín dụng, cho vay cá thể… ứ ng rủi ro m i. i áp l c của c nh
tranh thì việc mở rộ ng hóa s n phẩ ũ m vi của ho ộng tín
12
dụng trở nên cấp thiế ng còn v i các ngân hàng. V i s ng
phức t p của s n phẩm tín dụ ũ RRTD i qu n tr RRTD ph i
c chú tr ng, nâng cấ ứng.
Thứ ba, i v ển, nhấ
chuyể ổ V ệ ng kinh tế ổ nh, hệ th ng pháp lu t
ng, mứ ộ minh b ch của thông tin thấp, thì ho ộng ngân hàng càng
trở nên rủ y việc b t tay ngay từ u th c hiện t t công tác qu n tr
RRTD là một công việc t i quan tr ng.
1.2.2. Nội dung quản lý rủi ro tín dụng
Quá trình qu n lý rủi ro bao gồm 4 nội dung: nhận biết rủi ro, đo lường rủi ro,
ứng phó rủi ro và kiểm soát rủi ro. Mặc dù có s n trong quy trình qu n lý
RRTD song một nguyên t c có tính xuyên su c phân ra trong quy
trình ph i luôn có s liên hệ g n bó vs nhau, t o thành một chu trình liên tục, có v y
m i b m kiể c rủi ro theo mụ ê nh. RRTD mộ nh
thì c n ph ện pháp qu õ Cũ
trong quá trình qu n lý theo dõi, hệ th ng qu n lý RRTD ph i có kh nh
ủi ro m i và công việc của qu n lý rủi ro l c lặp l i.
1.2.3. Nhận biết rủi ro
Đ ệc làm của b n thân NHTM. Một s ểm cho rằng ngân hàng nhìn
nh n từ phía khách hàng vay v ể nh n biết rủi ro qua các dấu hiệ c.
không quan niệ y, ngân hàng ph i nhìn nh n từ ể
thấ ủi ro có thể x D ệc qu n lý RRTD sẽ c xét trên hai
ộ từ phía ngân hàng và phía khách hàng.
a. Về phía ngân hàng
RRTD c thể hiện qua quy mô tín dụ ấu tín dụng, NQH, n xấu, và d
phòng rủ ếu t ng thiên lệ : ụng
t quá kh n lý củ ấu tín dụng t p
trung quá mức vào một ngành, mộ c rủi ro hoặc là các chỉ tiêu NQH, n xấu có
dấu hiệ ng cho phép, d phòng rủ c sử dụng hết, ngân hàng
ứ ủi ro.
b. Về phía khách hàng
Khi khách hàng có những dấu hiệu khó có kh c n , tình hình tài
chính xấu ủi ro sẽ x n nh n biế c kh
x y ra rủ ể ra quyế nh k p th i.
D ể nh n biết rủi ro, những công việc mà ngân hàng c n ph i làm:
- Phân tích danh mục tín dụng của ngân hàng: phân tích chung toàn bộ danh
mục củ ể nh n biết những rủi ro v quy mô tín dụ ấu tín dụng, v
Thang Long University Library
13
lo i ti n. C n kết h p v i d báo kinh tế ể ủi ro chung của toàn bộ
danh mục tín dụng.
- :
 ằm phát hiệ ủi ro trong từng
khách hàng, từng kho n n cụ thể,
 c th c hiện từ khi b u tiếp xúc khách
hàng, phân tích trong quá trình cho vay và phân tích sau khi cho vay.
 Để có thể n: thu th p thông tin v khách
hàng có ởng tr c tiế ến quyế nh cho vay. Hiện nay, việc khai thác thông tin
v ng d a vào báo cáo tài chính trong nhữ g ủa khách
hàng. Bên c nh việc thu th p thông tin từ khách hàng, c n thu th p thông tin v i tác
của khách hàng, từ những ngân hàng mà ngân hàng có quan hệ từ n lý
khách hàng, từ Trung tâm phòng ngừa rủi ro..
Nội dung phân tích khách hàng theo các chỉ ê ể có
những kết lu n chính xác v tình tr ng của khách hàng.
Các chỉ tiêu định tính: tiêu chỉ ê ng hóa bằng con
s mà chỉ ph n ánh tính chấ ặ ểm của khách hàng. Các tiêu chí n c thể hiện
õ é 6C.
i. C ( i vay): Cán bộ tín dụng ph n và
h p lý của mụ nh xem có phù h p v i chính sách tín dụng hiện
hành của ngân hàng hay không. Th m chí, cho dù mụ ích xin vay là t t thì cán bộ tín
dụ ũ i vay có t ộ trách nhiệm trong việc sử dụng
v n vay, có thiện chí và nỗ l c hoàn tr n n. Trong th c tế, có rất nhi u
doanh nghiệ ũ n n
hàng, mà chiếm dụng v n v i mụ ếm tìm l i
nhu n khác.
ii. C ( c củ i cho vay): Cán bộ tín dụng ph i ch c ch n rằng
ủ ể ký kết h ồng tín dụng,
i diệ ặt bút ký ph c ủy quy n h p pháp củ
cách pháp nhân.
iii.Cash flow (dòng ti n mặt): N i vay có 3 kh o ra ti n:
ti n từ doanh thu bán hàng hay l i nhu n thu nh p; ti n từ thanh lý tài s n; ti n từ
chứng khoán n hay chứng khoán v ê kh n của
khách hàng theo nguồn thu từ kho u tiên, vì việc thanh lý tài s n sẽ làm cho
c khách hàng trở nên yế ũ ột biểu hiện không lành
m nh trong kinh doanh, khiến quan hệ tín dụng trở nên có vấ .
14
iv.Colllateral (b m ti n vay): K c cấp tín dụng d a trên giá tr
tài s n b m: c m c , thế chấp, tín chấp, hay b o lãnh từ bên thứ …V ệc nh n
b m tín dụng nhằm hai mụ : ứ nhất là nế n theo
a thu n thì ngân hàng sẽ thanh lý tài s ể thu hồi n ng, thứ ể
ràng buộ i vay ph i có trách nhiệm nhi ệc hoàn tr n ể thu
hồi tài s n b o m của mình, t o uy tín và trở thành khách hàng thân thiết của ngân
hàng.
v. C ( u kiện): Cán bộ tín dụng và các chuyên gia phân tích tín
dụng ph i nh n biế c nhữ ng tiến triển g ủ ũ
của ngành mà khách hàng ho ộng, thấ c mứ ộ ộng của nhữ ổi
trong n n kinh tế i v i kho n cho vay. Một kho ất t t trên
giấy t ể giá tr của nó b sụt gi m do doanh thu hay thu nh p của khách
hàng gi m trong th i kỳ suy thoái kinh tế hoặc do lãi suấ c sức ép của
l …
vi.Control (kiểm soát): T p trung vào những vấ : ổi trong lu t
pháp có ở ế i vay hay không? Yêu c u tín dụng củ
ứ c tiêu chuẩn của ngân hàng và của qu n lý v chấ ng tín dụng không.
Các chỉ tiêu định lƣợng: H u hết các chỉ ê ệu qu ho ộng của
doanh nghiệ u có thể tính tr c tiếp từ các báo cáo tài chính của công ty. D a vào
các báo cáo tài chính của doanh nghiệp và các nguồn thông tin khác, cán bộ tín dụng
tiế c công việc sau:
Thứ nhất, thu th p thông tin và phân tích tình hình tài chính khách hàng
Nhóm chỉ tiêu về thu nhập:
Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm các kho n thu có thể c từ ho t
ộng của doanh nghiệ ể trang tr i các chi phí và t o l i nhu n của doanh nghiệ Để
ph n ánh s ởng củ i ta sử dụng chỉ ê ổi doanh thu.
Tỷ lệ % thay
ổi doanh thu
=
Chênh lệ c
D c
*100
Chi phí của doanh nghiệp là toàn bộ ê ến ho ộng của doanh
nghiệp. Chi phí doanh nghiệp ph n ánh cụ thể qua chỉ tiêu:
Tỷ lệ % chi phí
ho ộng trên doanh thu
=
Chi phí ho ộng
Doanh thu
*100
L i nhu n của doanh nghiệ c ù t
ộng của doanh nghiệp. Các chỉ tiêu l i nhu ở quan tr ể ết qu
ho ộng của doanh nghiệ ứ ể xây d ng kế ho ch tài chính.
Thang Long University Library
15
Nhóm chỉ tiêu cơ bản của lợi nhuận:
Tỷ suất l i nhu n
trên doanh thu
=
L i nhu n sau thuế
Doanh thu thu n
*100
Tỷ suất l i nhu n trên
v n chủ sở hữu (ROE)
=
L i nhu n sau thuế
V n chủ sở hữu bình quân
Tỷ suất l i nhu n trên
tổng tài s n Có (ROA)
=
L i nhu n sau thuế
Tổng tài s n có bình quân
*100
Chỉ tiêu l i nhu n trên
giá tr rủi ro Var (RAPM)
=
L i nhu n sau thuế
Var
*100
Nhóm chỉ tiêu thanh khoản:
Kh
toán hiện hành
=
Tài s n ng n h n
N ng n h n
Kh
toán nhanh
=
(Tài s n ng n h n - Hàng tồn kho)
N ng n h n
Kh thanh
toán n tức th i
=
Ti n và các kho n
N ng n h n
Nhóm chỉ tiêu cân nợ:
Tổng n ph i tr
Tổng tài s n
=
Tổng n ph i tr
Tổng tài s n
*100
N dài h n
V n chủ sở hữu
=
N dài h n
V n chủ sở hữu
*100
Nhóm chỉ tiêu hoạt động:
Vòng quay v ộng =
Doanh thu thu n
Tài s n ng n h n bình quân
Vòng quay hàng tồn kho =
Giá v n hàng bán
Hàng tồn kho bình quân
Vòng quay các kho n ph i thu =
Doanh thu thu n
Các kho n ph i thu bình quân
Hiệu suất sử dụ TSCĐ =
Doanh thu thu n
Giá tr còn l i củ TSCĐ
Thứ hai, là xử lý thông tin
Sau khi thu th p thông tin, cán bộ tín dụng có nhiệm vụ ph i sàng l c nguồn
ể ủa khách
T ê ở nh ủ i v ể ra quyế nh cho
vay hay từ ch u kiện cho vay nhằm h n chế rủi ro.
Thứ ba, ủi ro của khách hàng
16
Có rất nhi u yếu t có thể gây ra rủ i v i một doanh nghiệp. Tuy nhiên, một
doanh nghiệ ng không ph i gặp tất c ủi ro mà chỉ có một s nguy
ủi ro chính. Vấ quan tr ng là ph ủ
gì
B ệt kê tất c các lo i rủi ro mà một doanh nghiệp có thể gặp ph i
và các công cụ ứ ể i v i doanh
nghiệp.
Bảng 1.1. Bảng liệt kê các loại rủi ro và các công cụ phân tích tƣơng ứng
STT
Nguy cơ
rủi ro
Các biểu hiện
Công cụ phân tích phát hiện rủi
ro
1.
Rủi ro
ho t
ộng
- Bộ máy qu n lý không
kiể c kinh doanh
gây thất thoát tài s n, lỗ.
- Tổ chức SXKD không h p
ỗ.
- S n trong s n
xuất do h ng hóc v công
nghệ.
- Ho ộng bán hàng không
hiệu qu làm gi m doanh thu
gây lỗ.
Phân tích các nh tính:
- T ộ, kinh nghiệ ộ ũ
qu n lý.
- C ấu tổ chức s n xuất, kinh
doanh.
- u hành của doanh
nghiệp.
- Đ ức của chủ doanh nghiệp.
- Các yếu t v ở h t u
vào.
2.
Rủi ro tài
chính
- V n vay l n v i lãi suất
ổi làm chi phí lãi vay
có thể biế ộng l n.
- ụ tr n không h p
lý, l ồn tr n .
- Rủi ro tỷ giá.
ng các s
liệ ặc biệt chú
ến mứ ộ và s biế ộng theo
th i gian qua của:
- Hệ s ẩy,
- Các hệ s thanh kho n,
- Hệ s l i nhu n,
- C ấu n vay,
- Đặc thù kinh doanh (vay ngo i
tệ ồng).
3.
Rủi ro
qu n lý
- Dòng ti n không b m,
- C
ng s liệu tài
ể ấ ng qu n
lý của doanh nghiệp:
- Dòng ti n,
- Các kho n ph i thu, ph i tr ,
Thang Long University Library
17
STT
Nguy cơ
rủi ro
Các biểu hiện
Công cụ phân tích phát hiện rủi
ro
- Hệ s l i nhu n.
4.
Rủi ro th
ng
- Mứ ộ c nh tranh cao làm
cho doanh nghiệp có thể dễ
dàng mất khách hàng.
- Ngành m i phát triể
có v trí ổ nh.
- Đặc thù của ngành là mức
ộ biế ộng cao
Phân tích ng:
- Tình hình c nh tranh trong
ngành
- Phân tích b n chất của ngành
- T ộ ởng của doanh
nghiệp (so v i doanh nghiệp khác).
5.
Rủi ro
chính
sách
- S ổi của chính sách
của doanh nghệp.
Phân tích các thông tin:
- M ng chính sách t a
ở ến doanh
nghiệp.
- X ng các chính sách có tác
ộ ến doanh nghiệp.
(Nguồn: Cosin D.H Pirotte, 2001, advanced credit risk analysis p 30-35)
1.2.4. Đo lường rủi ro tín dụng
1.2.4.1. Đo lường rủi ro khoản vay
EL = PD x LGD x EAD
(Nguồn: Basel II)
Trong đó:
- EL (Expected Loss) là tổn thất d kiến.
- PD (Probability of default) là xác suất v n củ /
bao nhiêu.
- LGD (Loss Given Default) là tỷ tr ng % s ủi ro ngân hàng sẽ b tổn thất
khi khách hàng không tr c n .
- EAD (Exposure at Default) là s ( ) ủa khách hàng/
ngành hàng khi x y ra v n .
V i PD, LGD và EAD là hai yếu t có t m quan tr ởng chừng rất
ng xuyên nh ến trong quyế nh cấp tín dụng, là
kh n và mong mu n tr n củ ng hóa cụ thể. Và
ũ D GD EAD ục các nhân t ộ ến khách
ũ n tín dụng cấp cho h c tóm t t, ph n ánh chỉ qua ba
cấu ph n rủ
18
Quan tr a trên kết qu tính toán PD, LGD và EDA, các ngân hàng sẽ
phát triển các ứng dụng trong qu n lý RRTD trên nhi ện, mà các ứng dụng
chính bao gồ : ng RRTD, tổn thất d kiến và tổn thất ngoài d kiến.
1.2.4.2. Mô hình điểm số Z
Mô hình này do E.I. Altman xây d ể ểm tín dụ i v i các công ty
của Mỹ Đ Z ổng h ể phân lo RRTD i v i vay và
phụ thuộc vào:
Tr s của các chỉ s tài chính củ i vay (Xj),
T m quan tr ng của các chỉ s này rong việ nh xác suất v n củ i
vay trong quá khứ.
Từ A ế ể :
Z = 1,2X1 + 1,4X2 + 3,3X3 + 0,6X4 + X5
T :
X1 = Tỷ s v ộng ròng trên tổng tài s n
X2 = Tỷ s l i nhu n giữ l i trên tổng tài s n
X3 = Tỷ s l i nhu c thuế, ti n lãi trên tổng tài s n
X4 = Tỷ s giá tr cổ phiếu trên giá tr ghi sổ n dài h n
X5 = Tỷ s doanh thu trên tổng tài s n
Tr s Z i vay có xác suất v n càng thấp và c l i (tr s Z
có thể ) T ểm của Altman, bất cứ ểm s Z thấp
1 81 c xế RRTD C ứ vào kết lu n này, ngân
hàng sẽ không cấp tín dụ ến khi c i thiệ ểm s Z l n
1 81
Mô hình xếp hạng của Moody’s:
Mô hình này xếp h ng tình tr ng ho ộng của doanh nghiệp d a trên tỷ lệ rủi ro
ấ ổ C ệ c xếp h ng cao
khi tỷ lệ rủ i 0,1%.
Bảng 1.2. Bảng xếp hạng của Moody’s
Xếp hạng Tình trạng Tỷ lệ rủi ro hàng năm
Aaa Chấ ng cao nhất 0,02%
Aa Chấ ng cao 0,04%
A Chấ ng khá 0,08%
Baa Chấ ng vừa 0,2%
Ba Nhiễu yếu t 1,8%
B Đ 8,3%
(Nguồn: Theo báo cáo của Moody’s)
Thang Long University Library
19
1.2.4.3. Đo lường rủi ro danh mục
Rủi ro danh mụ V R (V )
Return at Risk ON Capital (RAROC), mô hình xếp h ng tín dụng nội bộ theo Basel II
(IRB).
a. Mô hình Var
Var của một danh mục tài s n lỗ t trong một th i
gian nhấ M V ứ ộ rủi ro của danh mục theo 2 tiêu chuẩn:
giá tr danh mụ ng rủi ro củ
Việ V c tiế c sau:
- Đ các tài s n rủi ro củ ứ vào việc phân tích xem
những tài s n nào ch u ởng của RRTD;
- Phân tích mức biế ộng giá tr của các tài s n rủi ro;
- L a ch n kỳ ;
- L a ch ộ tin c c.
b. Mô hình RAROC
Mô hình RAROC th c chất là mộ nh ng mứ ộ
sinh l ến yếu t rủi ro. RAROC tính toán mứ ộ biế ộng của thu nh p
ròng (l i nhu n) gây ra bởi s biế ộng v tổn thất trong tín dụng.
Quan niệm trung tâm v rủi ro theo RAROC là mứ ộ tổn thất, bao gồm hai bộ
ph n là tổn thất d kiến (EL) và tổn thất ngoài d kiế (U ) D E
nh giá (lãi suất) nên th c chất, EL có thể không coi là rủ (
c). Còn UL m i th c chất là rủi ro và ngân hàng c n ph i chuẩn b v ể ù p
rủi ro này nếu x y ra.
M RAROC c tính toán d a vào một s khái niệ n sau:
RAROC =
Thu nh p ròng - Tổn thất rủi ro d kiến
V n kinh tế
(Nguồn: theo Basel II)
Trong đó:
Thu nh p bao gồm: thu từ tài chính (thu từ chênh lệch lãi suất và các kho n phí
c và các kho nh kỳ), thu từ ho ộng kinh doanh.
Tổn thất bao gồm:
Tổn thất
d kiến
=
Xác suất x y ra rủi ro tính toán thông qua xếp
h ng * Giá tr
D khi x y ra rủi ro * Giá tr tổn thất trong
ng h p rủi ro (tính thông qua tỷ lệ thu hồi)
(Nguồn: theo Basel II)
Tổn thất ngoài d kiế = ộ lệch chuẩn trong phân bổ tổn thất.
20
c. Mô hình xếp hạng tín dụng trong quản lý rủi ro tín dụng
Hệ th ng xếp h ng tín dụng giúp NHTM qu n lý RRTD bằ ê
tiến, giúp kiểm soát mứ ộ tín nhiệm khách hàng, thiết l p mức lãi suất cho vay phù
h p v i d báo kh ất b i của từng nhóm khách hàng. NHTM có thể
hiệu qu danh mục cho vay thông qua giám sát s ổ và phân lo i n trong
từ c xếp h u chỉnh nguồn l c vào nhóm
khách hàng an toàn.
M n nhấ c sử dụng trong XHTD là mô hình một biến s . Chỉ
ê c th ng nhất trong mô hình. Tỷ suấ c sử dụng
trong mô hình bao gồm các chỉ tiêu thanh kho n, các chỉ tiêu ho ộng, chỉ tiêu cân
n , chỉ tiêu l i tức, chỉ tiêu vay n và chi phí tr lãi. Các chỉ ê ng
c sử dụng bao gồm th i gian ho ộng của doanh nghiệp, s ệm và
ộ của nhà qu n tr cao cấp, triển v ng ngành. ểm của mô hình một biến
s là kết qu d báo khó chính xác nếu th c hiệ ểm các chỉ tiêu
ột cách riêng biệ ữa mỗ i có thể hiểu các chỉ ê
Để kh c phụ c ểm này, các nhà nghiên cứ ng các
mô hình kết h p nhi u biến s thành một giá tr ể ất b i của doanh nghiệp
ồi quy, phân tích logic, phân tích xác suấ u kiện, phân
tích nhi u biến s .
NHTM áp dụng các mô ù ng xếp lo i cá nhân,
doanh nghiệp hay tổ chức tín dụng. Các mô hình này có thể u chỉnh sau vài
ử dụng khi thấy có nhi u sai sót l n giữa xếp h ng v i th c tế.
d. Quy trình xếp hạng tín dụng
C ứ vào chính sách tín dụng và các quy trình có liên quan của từng ngân hàng
nhằm xác l p quy trình XHTD. Một quy trình XHTD bao gồ n sau:
- Thu th ê ến các chỉ tiêu sử dụ
giá, thông tin xếp h ng của các tổ chức tín dụng khác có liên quan ế ng xếp
h ng.
- Phân tích bằ ể kết lu n v mức xếp h ng. Mức xếp h ng cu i cùng
c quyế nh theo ý kiến của hộ ồng xếp h ng. Trong XHTD thì kết qu XHTD
c công b rộng rãi.
- Theo dõi tình tr ng tín dụng củ ng xếp h ể u chỉnh mức xếp
h u chỉ ữ. Tổng h p kết qu xếp h ng so v i th c tế
rủi ro x y ra và d a trên t n suất ph u chỉnh mức xếp h c hiệ i v i
ể é u chỉnh mô hình xếp h ng.
Thang Long University Library
21
e. Phƣơng pháp xếp hạng tín dụng theo mô hình điểm số
Mụ ủ XHTD ể d ững khách hàng có rủ C
pháp XHTD hiệ i bao gồ ê ứu th ng kê d a trên s hồi quy
và cây phân lo i hoặ ng pháp v n trù h c d a trên toán h ể gi i quyết các
bài toán tài chính bằng quy ho ch tuyế n tr có quyế nh h p lý
ộng trong hiện t
Xếp h ng tín dụng ểm s c kết h p sử
dụng dữ liệ ể nghiên cứu th ng kê và áp dụng mô hình thu ể phân tích, tính
ểm cho các chỉ ê ột biến hoặ ến. Các chỉ tiêu sử
dụ XHTD c xác l p theo nhóm bao gồm phân tích ngành, phân tích ho t
ộng kinh doanh, phân tích ho ộ S ể ểm
theo tr ng s ổ ểm nh c sang biểu xếp h ứng.
1.2.4.4. Đo lường rủi ro tín dụng tổng thể của ngân hàng
Đ ng rủi ro tín dụ ệc
cấ , tỷ lệ NQH, n xấu, hệ s RRTD, d phòng rủi ro.
Ý nghĩa của việc đo lƣờng rủi ro tín dụng:
- Lo i b những khách hàng có mứ ộ rủi ro quá cao và nh n biế c những
rủi ro có thể x y ra.
- Giúp khách hàng hiể õ n nhữ ểm m ểm yếu của chính khách
ể từ ấn cho khách hàng những biệ m b o vay v n phù h p.
Tiến hành phân tích mộ nh ngân hàng, b m khách
hàng có thể tr n , mong mu n tr n .
- Ngân hàng có thể u s n phẩ ứng nhu c u phát triển của xã
hội.
1.2.5. Ứng phó rủi ro tín dụng
S nh, phân tích và hình thành các chỉ ê ng, rủi ro c n ph i
õ ng xuyên. Mụ ủa khâu này là giúp cho cán bộ máy qu n lý
rủi ro, n c tình tr ng rủi ro của ngân hàng theo th i gian.
Qu n lý, báo cáo là khâu thể hiện rõ nhất chiế ũ ởng của ngân
hàng v vấ RRTD T c hết, ngân hàng c n ph i có một hệ th ng các công cụ
qu n lý rủi ro (thiết l p các gi i h n rủi ro, mức ủy quy n phán quyế …). Song song
v i các công cụ qu n lý RRTD là việc tổ chức qu RRTD c th c hiện ở cấ ộ
t p trung trong toàn ngân hàng.
1.2.5.1. Các công cụ quản lý rủi ro tín dụng
- Mức ủy quy n phán quyết: là h n mức tín dụng t Hội sở chính giao
c toàn quy n quyế nh.
22
- Gi i h n rủi ro: là mức rủi ro t ể ch ể m
b c mức l i nhu ứng.
- Qu n lý danh mục cho vay
+ Ngân hàng ph ng xuyên phân tích và theo dõi danh mục tín dụ ặc
biệt là các kho n n xấu, n có vấ ể có những biện pháp xử lý k p th i khi có rủi
ro x T ê ở danh mục cho vay, ngân hàng tiến hành phân lo i n ể phân lo i
các kho n n vào các nhóm n trong h n, n c ặc biệt chú ý, n d i chuẩn, n
nghi ng và n có kh ất v ũ n hết sứ ến
các kho n n ặc biệt chú ý vì khi có biế ộng bất l i x i v i ho ộng cho
vay của ngân hàng, các kho n này dễ b chuyển thành n xấ ra các
biện pháp qu n lý các kho n n ê ể m b o chấ ng tín dụng cho ngân hàng.
+ Để ho ộng qu RRTD c hiệu qu , ngân hàng c n xây d ng một hệ
th ng thông tin tín dụng t p trung bao gồ nh kỳ ặc biệt. Báo cáo
nh kỳ có thể bao gồ ê ến các nội dung sau:
tín dụng l n nhất,
Phân tích danh mục tín dụ ng h p ngo i lệ (ví dụ t h n mức),
Các kho n n xấ
Các dấu hiệu c nh báo s m, d phòng cho từng kho n vay n ẻ, l i nhu n
cho từng khách hàng và s n phẩm,
Nh t ký theo dõi các kho n vay.
- Rà soát chính sách qu n lý rủi ro theo từng kỳ.
- Phân tán rủi ro.
+ Phân tán rủi ro trong ho ộng tín dụng là việc th c hiện cấp tín dụng cho
nhi u ngành, nhi c, khu v c SXKD nhằm tránh những tổn thất l n x y ra cho
NHTM. Các hình thức phân tán rủi ro chủ yếu bao gồm:
Không t p trung cấp tín dụng cho một ngành, mộ c hay một khu v c:
+ Để h n chế rủi ro không nên t p trung v n quá nhi u vào một lo i hình kinh
doanh, một vùng kinh tế. Khi ngân hàng t p trung cấp tín dụng vfao mộ c kinh
tế sẽ gi “ trứng vào một rổ” : c kinh tế mà
ngân hàng t p trung v ặp ph i những biế ộng bất l i thì thiệt h i của ngân
hàng là vô cùng l y phân tán rủi ro hay chia nh c
ột biện pháp cho các NHTM trong phòng ch ng rủi ro.
Đ ng hóa các s n phẩm tín dụng: Đ ng hóa các s n phẩm tín dụng có tác
dụng phân tán rủi ro theo danh mục tài s n, gi m thiệt h i x y ra khi có rủ i v i
một vài lo i tài s n nhấ nh.
C ồng tài tr : Là hình thức cho vay của các TCTD cho một d
và do một tổ chức tín dụ ứ u m i giữ ê ể th c hiện tài tr . Cho
Thang Long University Library
23
ồng tài tr nhằm nâng cao hiệu qu trong ho ộng cho vay, giúp NHTM phân
c rủi ro mà v n không b mất nguồn thu từ thi. Các
TCTD ồng tài tr ph i ký kết v i nhau một h ồng mà ở õ
nhiệm và quy n h n của từ ê ồng tài tr D ủi ro x y
ra, gánh nặng sẽ c phân tán cho mỗ ch u một ph n rủ ứng v i
mức v n tham gia của mình.
Sử dụng các công cụ tín dụ ể phòng ngừa và h n chế rủi ro: Sử
dụng các công cụ tín dụng phái sinh thông qua h ồ ổi tín dụng (Credit
swap), h ồng quy n ch n tín dụng (credit options). H ồng quy n ch n tín dụng
là một công cụ b o vệ c những tổn thất trong tr giá tài s n tín dụng,
ù p mức chi phí vay v ấ ng tín dụng của ngân hàng gi m
sút. H ồng quy n ch n tín dụ ũ ể c sử dụ ể b o vệ ngân hàng
c rủi ro chi phí vay v ấ ng tín dụng của ngân hàng gi m sút.
1.2.5.2. Tổ chức quản lý rủi ro
Mô hình qu n lý tổ chức rủ n tùy thuộc vào quy mô của từng ngân
hàng. V i những ngân hàng nh u hành có thể quán xuyến c toàn bộ
ho ộng của ngân hàng thì không nhất thiết ph i hình thành những phòng chứ
chuyên trách v qu n lý RRTD mà chỉ c n một vài nhân viên ch u trách nhiệ
ứ ộ rủi ro và tr c tiế c. Tuy nhiên, t i những
ngân hàng l n v i nhi ấu tổ chức củ ng hình
thành kh i chuyên trách qu n lý rủi ro v i nhi u cấ ộ qu T ng h p
này, có s nh rõ ràng ở từng cấp trong ngân hàng và qu n lý rủi ro là quá trình
th c hiện từ trên xu ng và từ i lên.
T i cấp cao nhất là việ nh mục tiêu thu nh p v i gi i h n rủi ro. Trong
quá trình qu n lý th c hiện từ trên xu ng, mục tiêu chung của ngân hàng sẽ c cụ
thể hóa bằng những chỉ d n cho các bộ ph n chứ ữ i qu n lý
có trách nhiệm. Những chỉ d n này bao gồm mục tiêu thu nh p, gi i h n rủi ro và các
ng d n chính sách qu n lý rủi ro. Việc giám sát và l nh
ng từ i lên trên, b u từ giao d ch và kết thúc v i những mức rủ c
tổng h p.
Nói tóm l i, tổ chức qu n lý rủi ro kinh doanh nói chung và qu n lý RRTD có
ê ến nhi u hệ th ng cấp b c trong ngân hàng từ trên xu i nhằm tổng
h p rủi ro và kh i củ ể giám sát chúng.
1.2.6. Kiểm soát rủi ro tín dụng
Kiểm soát rủi ro tín dụng là một nội dung của qu n lý rủi ro tín dụ c th c
hiện song song v i ho ộng qu n lý rủi ro nhằm mục tiêu:
24
- Phòng, ch ng và kiểm soát các rủi ro có thể phát sinh trong ho ộng ngân
hàng,
- Đ m b o toàn bộ các ho ộng, các bộ ph n và từng cá nhân trong ngân hàng
u tuân thủ nh của pháp lu t,
- Tuân thủ và th c hiện các chiế c, chính sách, quy trình và quyế nh của
các cấp thẩm quy m b o mục tiêu an toàn và hiệu qu trong ho ộng của ngân
hàng.
Kiểm soát RRTD bao gồm kiể c khi cho vay, trong khi cho vay và sau
khi cho vay.
Kiể c khi cho vay bao gồm:
- Kiểm soát quá trình thiết l p chính sách, thủ tục, quy trình cho vay,
- Kiểm tra quá trình l p hồ n và thẩ nh, các kiểm tra viên th c hiện
i chiếu v ể kiể ủ, h p pháp của hồ n, kiểm tra
tính chính xác của s liệu tính toán và thẩ nh trên hồ ụng
- Kiểm tra t trình cho vay và các hồ ê ể tìm hiể ểm của
các cán bộ tín dụng, ý kiến của phụ trách bộ ph n tín dụng, xét duyệt củ o
và trình duyệ i v ng h t thẩm quy n phán quyết.
- Kiểm soát trong khi cho vay là kiểm soát một l n nữa h ồng tín dụng; kiểm
tra quá trình gi i ngân bao gồ i chiếu xác nh n của khách hàng v i s liệu t i ngân
ể từ ện các tr ng h p vay hộ, l p hồ i ngân vay v n, kê khai
kh ng tài s m b o, cán bộ tín dụng thu n , lãi không nộ u tra việc
sử dụng v n vay củ ụ
ng xuyên kho n vay. Kiểm soát sau khi cho vay là kiểm soát việ c thu hồi
n , kiểm soát tín dụng nội bộ ộc l i chính sách tín dụng.
1.3. Mô hình quản lý rủi ro tín dụng và các nhân tố ảnh hƣởng
1.3.1. Mô hình quản lý rủi ro tín dụng
Mô hình qu n lý RRTD là cách thức tổ chức qu n lý, ng, kiểm soát rủi ro
tín dụng nhằm kh ng chế RRTD trong một gi i h n cho phép theo nguyên t c t
hóa l i nhu n của TCTD.
T ê ở khái niệ ể hiểu một cách rộ n lý RRTD
chính là hệ th ng các mô hình bao gồm mô hình tổ chức qu n lý rủ
ng rủi ro và mô hình kiểm soát rủ c xây d ng và v n hành mộ ủ,
toàn diện và liên tục trong ho ộng qu n lý tín dụng của ngân hàng. Mô hình qu n lý
RRTD ph n ánh một cách hệ th ng các vấ sau:
- Các ế, chính sách, quy trình nghiệp vụ nhằm thiết l p các gi i h n ho t
ộng an toàn và các ch t kiểm soát rủi ro trong một quy trình th c hiện nghiệp vụ,
- Các công cụ ng, phát hiện rủi ro,
Thang Long University Library
25
- Các ho ộng giám sát s tuân thủ và nh n diện k p th i các lo i rủi ro m i
phát sinh,
- C ện pháp chủ ộng phòng ngừ i phó một khi có rủi ro x y
ra. Mô hình qu n lý RRTD ph ng vào việ m b o hiệu qu của ho ộng tín
dụng và không ngừng nâng cao chấ ng ho ộng tín dụng của NHTM ngay c
trong nhữ u kiện th y biế ộ ủi ro không ngừ
- Hiệ ổ biế c áp dụ Đ n lý
RRTD t p trung và mô hình qu n lý RRTD phân tán.
1.3.1.1. Mô hình quản lý rủi ro tín dụng tập trung
Mô hình qu n lý RRTD t c hiểu là công tác thẩ nh khách hàng,
qu n lý rủi ro củ c t p trung ở Hội sở chính hoặc theo vùng, mi n. Các
chi nhánh chỉ thẩ ặc scan hồ Hội sở ể ra quyế nh. Mô
hình này tách biệ ộc l p giữa 3 chứ : ứ ứ n lý
rủi ro và chứ ệp.
- Ƣu điểm
Qu n lý rủi ro một cách hệ th ê m b o tính c nh
tranh lâu dài.
Thiết l ng qu n lý rủ ồng bộ, phù h p v i quy trình
qu n lý g n v i ho ộng của các bộ ph ng,
giám sát rủi ro.
Xây d ng chính sách qu n lý rủi ro th ng nhất cho toàn hệ th ng.
Tách biệ ộc l p chứ ệp, qu n lý RRTD.
- Nhƣợc điểm:
Xây d ng và triển khai mô hình qu n lý RRTD t i ph
nhi u công sức và th i gian.
Ph i có ph n m m hỗ tr cho việc tổng h p, phân lo i s liệu từ chi nhánh lên
Hội sở chính và theo các tiêu chí nhấ nh.
Độ ũ ộ ph i có kiến thức chuyên môn sâu, rộng và biết v n dụng lý
thuyết vào công việc.
- Phạm vi áp dụng:
Đ c th c hiện ở các ngân hàng có quy mô ho ộng l n.
1.3.1.2. Mô hình quản lý rủi ro tín dụng phân tán
Mô hình qu RRTD c hiểu là công tác thẩ nh khách hàng,
qu n lý rủi ro củ c th c hiện t i các chi nhánh riêng biệt. Hội sở chính
chỉ có nhiệm vụ là chỉ ng chung và thẩ nh nhữ t
quá kh é ủa chi nhánh. Mô hình này chứ tách biệ ộc l p giữa 3
chứ : ứ ứ n lý rủi ro và chứ ệp.
26
- Ƣu điểm:
C ấu tổ chức g n nhẹ n.
Gi i quyết hồ ết kiệm th i gian cho khách hàng.
Xây d ng và triển khai mô hình qu n lý RRTD phân tán không mất nhi u công
sức và th i gian.
- Nhƣợc điểm:
Nhi u công việc t p trung hết mộ ếu s chuyên sâu.
Không có s tách biệ ộc l p chứ ệp, qu n
lý RRTD.
Việc qu n lý ho ộng tín dụ ức từ xa d a trên s liệu chi
nhánh báo cáo lên hoặc qu n lý gián tiếp thông qua chính sách tín dụng d ến việc
qu n lý RRTD gặp nhi
- Phạm vi áp dụng:
Đ c th c hiện ở các ngân hàng có quy mô ho ộng nh .
1.3.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến mô hình quản lý rủi ro tín dụng
Có rất nhi u nghiên cứu v việ nh mô hình qu n lý RRTD và các nhân t
ở T ểm của các nhà h c thu t, có một s nhân
t chính ở ến việ nh mô hình qu n lý RRTD.
a. Định hƣớng quản lý rủi ro của ngân hàng:
Đ ột yếu t chủ quan hết sức quan tr ng thuộc v b n thân mỗi NHTM, nó
quyế nh mứ ộ ến ho ộng qu RRTD Đ ng qu n lý
RRTD của ngân hàng là một kế ho ch hay chiế c tổng thể phát triển ho ộng tín
dụng và qu n lý RRTD, gồm một hệ th ng các mụ ê
gi i pháp cụ thể c xây d ng một cách phù h p các diễn biến v chính tr , kinh tế,
xã hộ c t i từng th i kỳ, quy mô của mỗi ngân hàng trong ho ộng tín
dụng.
b. Công nghệ thông tin:
Công nghệ thông tin là yếu t có vai trò c c kỳ quan tr ng trong việc nâng cao
c ho ộng củ ặc biệ c qu n lý rủi ro. Theo Basel II,
s ệ này, kết h p v ở dữ liệu chi tiết do thu th c, theo th i
gian tất yếu sẽ c l i ích ti m tàng to l n củ nh giá và qu n lý
rủ ũ u hành qu n lý ngân hàng nói riêng.
Công nghệ c ứng dụng vào ho ộng kinh doanh của ngân hàng,
c i thiệ ng làm việ ộ xử lý công việc, xử lý giao d ộ
m b t s can thiệp thủ công và vì v y c i thiệ c d ch vụ.
T ộ áp dụng công nghệ thấp, d ch vụ ngân hàng sẽ nghèo nàn, t ộ xử lý kém,
m b o an toàn do ph i qua nhi ộng thủ Đặc biệt, việc ứng
Thang Long University Library
27
dụng các mô hình qu n lý RRTD hiệ i c n một hệ th ng thông tin chuẩn xác thì
yếu t hỗ tr công nghệ chiếm một vai trò vô cùng quan tr ng.
c. Trình độ nhân lực:
Yếu t i luôn có vai trò quan tr ng trong bất kỳ mộ ặc
biệ c d ch vụ ngân hàng, một d ch vụ ặc biệt vừ ê ến tài
chính, kỹ thu t, vừ ê ế i một cách tr c tiếp. Ngân hàng nào d
c những ổi của th ng mộ ững chính sách
khai thác h p lý và s ẽ chộ ội.
Việc l a ch n mô hình qu n lý rủ ũ i xem xét trình
ộ c củ ê h v c tín dụng của ngân hàng. Nếu ngân hàng có
mộ ộ ũ ộ am hiểu v kỹ thu ng rủi ro thì việc ứng dụng các mô hình
RRTD ũ D ể có kh ụng mô hình qu n
lý RRTD h p lý, ngoài việc ứng dụng công nghệ m i nhất củ
h ộ ũ ê n lý rủi ro ph i không ngừng trau dồi và trang
b kiến thức m ể có thể am hiểu v hệ th ng qu n lý rủ ể ho ộng qu n lý rủi
ro mang l i kết qu cao.
d. Quy mô ngân hàng
Quy mô của ngân hàng có ởng l i v i việc quyế nh mô hình qu n
lý RRTD. Nếu ngân hàng có quy mô nh bé, ho ộng tín dụng t p trung ở một s
ngành nhấ nh, sẽ l a ch n các mô hình qu n nhẹ. Nếu
ngân hàng có quy mô l n, m ng i rộng kh p, c n có các mô hình qu n lý rủi ro t p
ng, kiểm soát kép.
T ê ột s nhân t n ởng t nh mô hình qu n lý rủi ro
của các NHTM. Nhìn chung, th c tiễ ỉ ra rằng, các nhân t ê ệ
ộng tổng thể nhi u chi u t i ho ộng qu n lý rủi ro của NHTM.
D HTM n tiến hành phân tích tổng h p các nhân t ở ê ũ
i biết v n dụ ế củ c, chủ ộng n m b t s biế ộng của các
nhân t ở ến ho ộng tín dụng và qu n lý RRTD của các NHTM.
Kết luận:
Hoạt động tín dụng là hoạt động quan trọng nhất của các NHTM, là hoạt động
chiếm tỷ trọng cao nhất trong tổng tài sản, tạo thu nhập từ lãi lớn nhất đồng thời là
hoạt động mang lại nhiều rủi ro nhất. Rủi ro tín dụng tồn tại tất yếu và gắn liền với
quá trình hoạt động của NHTM, liên quan chặt chẽ tới mọi lĩnh vự của nền kinh tế.
Trong hoạt động tín dụng, NHTM luôn đặt ra mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận đồng thời
tối thiểu hóa rủi ro. Vì vậy, NHTM luôn hiểu rõ sự cần thiết của quản lý RRTD để từ
đó tigm hiểu kỹ những nguyên nhân để kịp thời đưa ra nội dung quản lý thích hợp đối
với từng trường hợp rủi ro xảy ra.
28
Thang Long University Library
29
CHƢƠNG 2. QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI SỞ GIAO DỊCH NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
2.1. Giới thiệu về Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Việt Nam
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Sở Giao dịch Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Sở Giao d ch Ngân hàng NN&PTNT Việ h ch toán phụ thuộ i
diện theo ủy quy n của Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam, có nhiệm vụ th c hiện một
ph n các ho ộng của Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam và một s chứ ê
ến các chi nhánh theo phân cấp ủy quy n. Sở Giao d c thành l ê
sở s p xếp, tổ chức l i Sở kinh doanh h & T T V ệt Nam theo
Quyế nh s 235/QĐ/HĐQT-02 ngày 16/5/1999 của Chủ t ch hộ ồng qu n tr Ngân
hàng NN&PTNT Việt Nam.
- Sở Giao d ch có trụ sở t i tòa nhà S 2 - Láng H - Đ - Hà Nội, có con
dấu riêng và b i tài kho n riêng.
- Tên g ủ bằng tiếng Việt : Sở Giao d ch Ngân Hàng Nông Nghiệp và
Phát Triển Nông Thôn Việt Nam.
- Tên viết t t bằng tiếng Việt : Sở Giao d ch Ngân Hàng Nông Nghiệp.
- Tên tiếng Anh : Banking Operatiens center of Vietnam Bank for Agriculture
and rural development.
Từ khi thành l ến nay, Sở Giao d ch Ngân hàng NN&PTNT Việ
tr i qua nhi n phát triể D ột s thành t u tiêu biểu
của SGD Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam:
2004: SGD t danh hiệu t p thể ộng xuất s (QĐ
1443/QĐ/ H - TĐ 22-9-2005).
Đ c tặng bằng khen của Ủy ban nhân dân TP Hà Nộ (QĐ 689/QĐ - UB
ngày 31-1-2005).
Đ c tặng bằng khen của Th c Việ (QĐ
887/QĐ - NHNN ngày 16-6-2005).
C ở t gi i nhất toàn hệ th ng NHNo & PTNT VIỆT AM (QĐ
121/QĐ/CĐ - NHNN ngày 8-4-2005).
2005: Đ c tặ ở ộng h III (QĐ 164/QĐ -
CTH ngày 2-2-2007 của Chủ t c).
2006: Đ c Chủ t HĐQT H 0 & T T VIỆT NAM tặng giấy khen
th c hiện xuất s “ Đ án phát triể ê lo I”
n 2002-2005 (QĐ 278/QĐ - HĐQT - TĐ 28-4-2006).
30
N 2007: Đ c Chính phủ tặng C “ Đ ất s ” (QĐ
704/QĐTT 4-6-2008).
2008: Đ t danh hiệ “ Đ trong s ch vững m ng t i hội nh ”
2009: Đ t danh hiệ “ Đ th c hiện xuất s án phát triển kinh doanh
ê a lo I”
2010: Đ t danh hiệu t p thể ộng xuất s c tặng C ủa
Chính phủ.
2011: Đ t danh hiệ trong s ch vững m nh.
Đến nay những kết qu mà SGD Ngân hàng NN&PTNT Việ
ột ph n l n vào thành công chung của Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam,
ệu của Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam lên một t m cao m i và khẳng
nh v thế quan tr ng của mình trong ho ộng của hệ th ng ngân hàng ở Việt Nam.
Sở Giao d ch Ngân hàng NN&PTNT Việ ang tiếp tục xây d ể trở
thành một ngân hàng v “A ồn th ến v i khách
”
2.1.2. Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ các phòng ban của Sở Giao dịch
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
2.1.2.1. Cơ cấu tổ chức Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Việt Nam
Sở Giao d ch Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam hiện có mô hình tổ chức báo cáo
ít t ng nhằm gi m thiểu tính quan liêu trong hệ th ũ
ộng của tổ chức.
G c
Các c
Phòng tín dụng
Phòng nguồn v n và Kế
ho ch tổng h p
Phòng Thanh toán Qu c tế Phòng Hành chính Nhân s
Phòng SWIFT
Phòng Kế toán ngân quỹ
Tổ kiểm tra, kiểm
soát nội bộ
Thang Long University Library
31
Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức của Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Việt Nam
(Nguồn: Phòng hành chính nhân sự SGD Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam)
2.1.2.2. Chức năng nhiệm vụ các phòng ban
Ban giám đốc: Nhiệm vụ củ u hành tòn bộ ho ộng của
G ứ u, phân công nhiệm vụ củ c
ồng th ũ i ch u trách nhiệm tr c tiếp v tình hình ho t
32
ộng kinh doanh của chi nhánh và báo cáo thông tin lên Hội sở Ngân hàng NN&PTNT
Việt Nam.
Tổ kiểm tra, kiểm toán nội bộ: Xây d ng quy trình nghiệp vụ kiểm toán nội bộ t i
ngân hàng; phát triển, chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiệ ểm toán nội bộ và
ph m vi ho ộng của kiểm toán nội bộ.Th c hiện các chính sách, quy trình và thủ tục
kiểm toán nội bộ c phê duyệ m b o chấ ng và hiệu qu . Kiến ngh các
biện pháp sửa chữa, kh c phục sai sót; kiến ngh xử lý những vi ph m.
Phòng nguồn vốn và kế hoạch tổng hợp: Là phòng nghiệp vụ của ngân hàng có
chứ c trong công tác chỉ u hành và tổ
chức th c hiện nhiệm vụ ộng v n, t o nguồn v m b o kinh d nh
ng của ngân hàng và mục tiêu củ c.
Phòng tín dụng: Có chứ c hiện l p kế ho ch các ho ộng tín dụng.
Phòng kinh doanh ngoại tệ: Th c hiện các giao d ch thanh toán xuất nh p khẩu
v hàng hóa cho khách hàng, các giao d ch mua bán ngo i tệ o
lãnh theo thông lệ qu c tế.
Phòng hành chính nhân sự: Có nhiệm vụ trang b v t chất, chỗ làm việc cho cán
bộ, qu n lý nhân s , tài s … i s ng tinh th n cán bộ nhân viên SGD.
Phòng kế toán ngân quỹ: Th c hiện công tác h ch toán kế toán, thu chi tài chính,
qu n lý hồ ứng từ kế toán, d ch vụ thẻ.
Phòng điện toán: Thu th p, qu n lý, cung cấp thông tin phục vụ cho việc thẩm
nh và phòng ngừa rủi ro tín dụng.
Phòng SWIFT: u m i quan hệ v quan, tổ chức có liên quan t i
SWIFT: thiết l p qu n lý và sử dụng hệ th ng m t mã nội bộ
Phòng quản lý rủi ro: Tổng h p thông tin v th ng tài chính ti n tệ, tham gia
các d th ê ến qu n lý rủi ro. Xây d ng hệ th ng h n mức áp dụng cho các
ho ộng kinh doanh v n nhằm gi m thiể ừa rủi ro trong kinh doanh.
Phòng quản lý kinh doanh vốn: Theo dõi diễn biến lãi suất và tình hình v n trên
th ng, tham gia th ấu th u tín phiếu kho b c, th c hiện nghiệp vụ th
ng mở.
Phòng ngân hàng đại lý: T p h xuất và th c hiện việc thiết l p, duy trì và
phát triển m i quan hệ i lý v c ngoài.
Phòng dịch vụ kiều hối: T o trong việc triển khai,
qu n lý m ng i d ch vụ chi tr ki u h i, d th o các quy trình nghiệp vụ kỹ thu t.
Phòng dịch vụ và marketing: Tr c tiếp th c hiện nhiệm vụ giao d ch v i khách
hàng, qu ng bá, tuyên truy n cho ngân hàng, xây d ng kế ho ch qu
hiệu.
Thang Long University Library
33
2.2. Hoạt động kinh doanh của Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam
2.2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn Việt Nam
Bảng 2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2010 – 2012 của Sở Giao
dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT CHỈ TIÊU 2010 2011 2012
Chênh
lệch
2012/2011
1
T
53.484 75.445 70.704 (4.741)
2
C
36.622 49.805 45.669 (4.136)
I Thu nhập lãi thuần 16.861 25.640 25.669 (605)
3 T ừ ộ ụ 1.621 2.091 2.095 4
4 C ộ ụ 581 926 708 (281)
II
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động
dịch vụ
1.040 1.165 1.387 222
5 T ừ ộ 4.660 4.036 5.064 1.028
6 C ộ 619 684 266 (418)
Vl
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động
khác
4.041 3.351 4.798 1.447
VII
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ
phần
50 66 57 (9)
VIII Chi phí hoạt động 12.100 15.184 15.659 475
IX
Lợi nhuận thuần từ HĐKD
trƣớc CP dự phòng RRTD
10.157 15.732 16.038 306
X Chi phí dự phòng RRTD 6.506 10.742 11.676 934
XI Tổng lợi nhuận trƣớc thuế 3.650 4.989 4.361 (628)
XII
Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp
779 1.101 1.102 1
XIII Lợi nhuận sau thuế 2.871 3.888 3.259 (629)
(Nguồn: Báo cáo Tổng kết hoạt động kinh doanh năm 2010, 2011, 2012 của Sở
Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam)
34
Tình hình kinh tế ũ ê ế gi i gặp nhi nh
ởng tr c tiế ến ngành ngân hàng nói chung và SGD Ngân hàng NN&PTNT Việt
Nam nói riêng. Nh n thứ õ u này, SGD Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam
p trung vào c i thiện ho ộng nghiệp vụ ứng nhu c u của khách hàng.
Khẳ nh v thế của ngân hàng và góp ph n xứ ệm vụ chung
của toàn hệ th ng ngân hàng.
B ng báo cáo trên cho ta thấy tình hình ho ộng kinh doanh của SGD trong giai
n 2010 - 2012. Tổng thu nh p lãi và các thu nh từ 2010 ế
2011 ế 2012 i có s sụt gi m. Cụ thể 2011 21 961
tỷ ồng so v 2010 2012 m 4.741 tỷ ồng so v 2011 C
của ũ ng biế ộng gi ng v i thu
nh 2011 13 183 ỷ ồng so v 2010 ế 2012 i gi
4.136 tỷ ồng so v 2011 S sụt gi m của thu nh p l i l sụt gi m
của chi phí khiến cho l i nhu n sau thuế củ A 2012 16 18%
ứng gi m 629 tỷ ồng, xu ng còn 3.259 tỷ ồng. Tình hình suy gi m l i nhu n của
SGD 2012 ũ ủa các ngân hàng trong th i kỳ n n
kinh tế ấ ng bất ổn. Nguyên nhân d ến s sụt gi m là do tình
hình tín dụng củ SGD 2012 ở mứ ộng. Nhi u kho n n trong
h ển sang tình tr ng n xấu, tỷ lệ n từ nhóm 3-5
khiến cho ngân hàng ph ê n vay của khách hàng và
trích l p d phòng rủi ro theo quyế 493/2005/QĐ-NHNN. Chính vì v y, chi phí
d phòng rủ ê ất cao so v 2010 ụ thể chi phí d phòng rủ
2011 ê 60 96% 2010 phòng rủ 2012 g thêm 8,70%
so v 2011
T ê ệc có quá nhi u kho n cho vay không t t khiến SGD ph i sử
dụng chính sách th t chặt tín dụ 2012 ể tránh tình tr ê ủa n
quá h n và n xấu, kèm theo là không thể thu hồi lãi hoặc thu hồ c một ph n lãi
vay khiến cho thu nh p lãi thu n của ngân hàng gi m sút so v 2011
Tuy nhiên có thể SGD ững chính sách t 2012 ể gi m
thiểu n xấu và th c hiện trích l p d phòng rủ nh củ H
giúp cho h tránh b lâm vào tình tr ng rủi ro tín dụng. Việc mở rộ
triên các d ch vụ ch vụ thẻ ngân hàng, d ch vụ b o lãnh thanh toán,
xuất nh p khẩ … SGD Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam ê
thu nh p và từ c khai thác mở rộ ể c nhi u l i nhu
T c những diễn biến phức t p của kinh tế thế gi ũ m của
n n kinh tế c, các NHTM ho ộng rấ ất v . Mặc dù v y
3 2010 - 2012 i s chỉ ù ng l i ho nh sát th c
Thang Long University Library
35
và s ồng lòng nỗ l c của toàn thể ũ ộ công nhân viên
SGD Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam t qua nhữ ữ vững những
kết qu c củ sau. Các lo i hình d ch vụ c
ng hóa, linh ho t trong từng th i kỳ, chấ ng cán bộ ũ
kể… o thêm ni m tin củ i v i SGD.
Nhữ n còn tồn t ỷ lệ n xấ ộng v n còn
thấ … ững SGD c rấ ê
Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam giữ vững v thế anh c trong toàn hệ th ng NHTM
Việt Nam.
Những kết qu này củ SGD c thể hiện rõ qua ho ộ ộng v n, ho t
ộng sử dụng v n và một s ho ộng khác.
2.2.1.1. Hoạt động huy động vốn
Bảng 2.2. Tình hình huy động vốn qua 3 năm 2010 đến năm 2012 của Sở Giao
dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Chỉ tiêu
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
Chênh lệch
2012/2011
Số
tiền
Tỷ
trọng
(%)
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
Số
tiền
Tỷ
trọng
(%)
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
Tổng huy động 16.464 100 16.388 100 14.156 100 (2.232) 100
Theo đối tƣợng 16.464 100 16.388 100 14.156 100 (2.232) 100
Ti n gử 3.010 18,28 2.785 16,99 3.445 24,34 660 29,57
Ti n vay tổ
chức kinh tế
13.454 81,72 13.603 83,01 10.711 75,66 (2.892) 129,57
Theo kỳ hạn 16.464 100 16.388 100 14.156 100 (2.232) 100
Không kỳ h n 7.867 47,78 8.122 49,56 8.034 56,75 (88) 3.94
Kỳ h n <12
tháng
1.809 10,99 2.133 13,02 1.927 13,62 (206) 9.23
Kỳ h n >12
tháng
6.788 41,23 6.133 37,42 4.195 29,63 (1.938) 86.83
Theo loại tiền 16.464 100 16.388 100 14.156 100 (2.232) 100
Nội tệ 13.965 84,82 13.425 81,92 11.816 83,47 (1.609) 72.09
Ngo i tệ 2.499 15,18 2.963 18,08 2.340 16,53 (623) 27.91
(Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2010 - 2011 - 2012)
36
H ộng v n là ho ộ n quyế nh s tồn t i và phát triển của bất kỳ
một ngân hàng nào. SGD Ngân hàng NN&PTNT Việ ừng c g ng
c những kết qu nhấ nh trong ho ộ ộng v n. Công tác qu n lý
ho ộ ộng v n tiế ê ở khác nhau: qu n lý v ộng theo
ti n tệ, theo thành ph n kinh tế và theo kỳ h n ti n gửi.
Nhìn vào b ng s liệu v ộng v n củ SGD 3 2010 2011
2012, có thể thấy:
Về tổng nguồn vốn:
Ho ộ ộng v n của SGD không mấy kh quan. Từ 2011 m nhẹ
0,46% so v 2010 ê :
Tình tr ộ t tr n và việc không chấp hành tr n lãi suất của một s
TCTD cổ ph ồn v ẩy cuộ ất ng m
giữ TCTD u tiết ch
ồn ti n gử i SGD có lúc gi m m nh (g n 400 tỷ ồng so v i
2011) Tr n lãi suấ ộng kỳ h n từ 1 ế 6 7%/ ,
tuy nhiên, t A ê n chèo kéo khách
hàng lãi suất 7,5 - 8 5%/ Sở y do thanh kho n ti n
ồng của hệ th ẳn dồi dào, nhất là sau khi Th c
các gi ể h sâu lãi suấ ộng v n có dấu hiệu ch m l i. Nhi u
nông thôn l n thành th ộng v ẳng cho nên không
riêng gì SGD Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam mà một s i khác
ũ ẩy lãi suấ ê ể c nh tranh thu hút v n.
Chính sách ti n tệ th t chặt, h n chế ởng tín dụng ngay từ
ộ ến ho ộng cung ứng v n d ến việc một s tổ chức kinh tế rút nguồn
ti n gửi t i các TCTD phục vụ ho ộng kinh doanh.Chính sách ti n tệ khiến cho
nguồn v n vào rất h n chế i l p v i nhu c u rất l n của SGD, ngay c khi áp tr n
tín dụng m ụ tr n ti n gử ũ ụ th c hiện các cam kết
gi i ngân tín dụng từ c l n, nên thanh kho n của SGD luôn ở tình tr
thẳng. Việ ổi chính sách ti n tệ th t chặt củ SGD é ất trên
th ng mở ũ ng liên ngân hàng gây ra tình tr ng lách tr n lãi suất và
ộ t tr n mà không quan tâm t i tr n lãi suất của NHNN.
Do tâm lý e ng i l m phát cao nhữ 2011 ũ ê
d ến việ i dân, các tổ chức kinh tế gửi ng n h n t i các TCTD
ở ến tính thanh kho n của SGD, nên rủi ro kỳ h n và rủi ro tỷ giá x y ra là
u khó tránh kh i, ở ế i nguồn v n và sử dụng v n của SGD. Mặt
khác, l làm suy yếu th ng v n, NHNN ph i th c hiện th t chặt
ti n tệ ể gi m kh ng ti u vay v n của các doanh
Thang Long University Library
37
nghiệp và cá nhân kinh doanh v n rất l n, SGD nói riêng và các NHTM khác nói
chung chỉ có thể ứng cho một s ít khách hàng v i những h ồ ặc
những d án th c s có hiệu qu , v i mứ ộ rủi ro cho phép làm GD lỗ l
v n ph i th c hiện, ởng bất ổn cho c hệ th ng.
Do s sụt gi m m nh của nguồn v n Kho b c vào th ểm cu
2011.
D ặc tính linh ho t v cách thứ ộ ũ ỳ h n, hiện nay v n huy
ộng từ ti n gửi khách hàng chiếm tỷ tr ộng từ 85% ến 92% trong tổng
nguồn v ộng củ SGD T ê 2011 ế ộng lãi
suất phức t p trên th ng, cùng v i s c nh tranh lãi suất không lành m nh giữa các
HTM SGD i ch u s kh ng chế lãi suất từ phía NHNN nên nguồn v n
ộng từ khách hàng có s sụt gi m so v 2010 S ế 2012
NHNN b u can thiệp vào th ng lãi suấ ức lãi suấ ộng v n v
mức 8% - 9%, v i uy tín và v thế củ SGD ột cách hiệu qu nguồn
v n l n từ khách hàng, mứ ộng v n củ 660 ỷ so v 2011
T 2012 ng v ộng gi m m nh mẽ 13,62% (2.232 tỷ ồng) so
v 2011 Nguyên nhân chính là do SGD ph i chia sẻ cho chi nhánh Agribank Hà
Nội 40% s ồn v n ti n gửi thanh toán của Kho b c. Tuy nhiên, kết
qu ộng v 2012 ủa SGD v t kết qu t t chỉ tiêu kế ho c
ổi b t là nguồn v n nội tệ ộng từ t 2.397 tỷ
ồ 925 ỷ ồ ( 63%) 2011, mặc dù SGD không có m i
Phòng giao d ch tr c thuộc.
Về nguồn vốn huy động từ các thành phần kinh tế:
Ti n gửi củ ếm 17% tổng nguồn v 2011 m so v i 2010,
2010 3 010 ỷ ồ 2011 2 785 ỷ ồng D 2011 ộng
m nh của l m phát, nhất là vào th ểm giữ 2011 ấ ộng của ti n
gử m kho ng 9% t i SGD khiế i dân không ch n gửi ti n vào ngân
hàng nữa. Tuy v y, ế 2012 3 445 ỷ ồ 660 ỷ ồng (23,7%) so v i
2011 i dân ch n gửi các kỳ h n dài.
Ti n gửi của các tổ chức kinh tế chiếm 2011 83% tổng nguồn v n, có s
ổ õ é 3 2012 gi m 2.892 tỷ ồng so v i mộ
Việc ti n gửi của các tổ chức kinh tế vào ngân hàng gi m ph n ánh tình tr ng khó
ủa các doanh nghiệp khi s doanh nghiệp thành l p m i gi m, còn s doanh
nghiệ ửa, ngừng ho ộng l V o nhi u lý do khách quan: NHNN th t
chặt chính sách ti n tệ, n n kinh tế ục hồi… ê ồn v ộng có xu
ng gi m m nh
38
Về nguồn vốn huy động phân theo kỳ hạn tiền gửi:
Có s m ở i v i mỗi lo i kỳ h D 2012 i
l m phát tiếp tụ ê i gửi ti n chuyển sang gửi ng n h n.
Nguồn v n không kỳ h 2010 7 867 ỷ ồ 2011 8 122 ỷ ồng,
255 ỷ so v 2010 3 24%; 2012 8 034 ỷ ồng,
167 tỷ so v 2010 T ữ ế ộng v kinh
tế, lãi suất không kỳ h n của SGD chỉ 3% 2011 2012 ê
ế 9% 10% ộ ồn ti n gửi không kỳ h n của SGD.
Nguồn kỳ h 1 : 2010 1 809 ỷ ồ 2011 324 ỷ
ồ 18%; 2012 1 927 ỷ ồng ũ so v 2010
ê m phát, mặc dù c g c ki m chế n ở
mức cao.
Còn l i là nguồn v n có kỳ h n trên mộ 2011 m so v 2010
là 655 tỷ 9 65%; 2012 m m nh 1937 tỷ ồng, còn 4.195 tỷ
ồng so v 2011 m 31,6%. T c v i nguồn kỳ h n trên
mộ SGD ặp rất nhi ệ ộng nguồn v n dài h n, t cân
i v ể u hòa các chi nhánh.
Về nguồn vốn huy động bằng nội tệ và ngoại tệ (quy về đồng):
Nguồn v ộng nội tệ: nội tệ ộ c ở 2011 m 3,87% so
v 2010 ế 2012 ti ộng từ nội tệ l i gi m 12% so v
2011 t mức 11.816. S sụt gi ến từ vấ i dân tiếp tục có nhi u kênh
ti n nhàn rỗi khác nhau cho các mục tiêu sinh l i: o hiểm, trái
phiế …
Nguồn v n ộng ngo i tệ: s sụt gi m củ ộng v n bằ ồng nội tệ
kéo theo s ê ủ ộng v n bằng ngo i tệ 2010 2 499 ỷ ồ ến
2011 18 73% 2010 c 2.967 tỷ ồ
t 2012 ộng v n bằng ngo i tệ l ng gi m, gi 21 13% t
2.340 tỷ ồng. D ồ dùng, d ch vụ thiết yếu trong cuộc
s ng ngày càng i dân ph i chi dùng nhi u ti n mặ ê n d trữ
ể i tệ
Qua s liệu trên cho thấ n 2010 - 2012 nguồn v ộng của SGD
liên tục gi ấu v ồng ti ộng và theo thành ph n kinh tế ũ
gi m d n qua từ T c tế triể ộng v n cho thấy hiệ ng c nh
tranh cao v lãi suấ ộng giữ HTM ê a bàn, nhất là các NHTM cổ
ph n rất gay g ởng nhi ến ho ộ ộng v n t i SGD. Vì v y, th
ph ộng v n củ SGD ng b biế ộng một ph n do chính sách khách hàng
của các NHTM khác linh ho D ấ ặ ù ộng v n t i
Thang Long University Library
39
SGD b h n chế vì không có các Phòng giao d ch mà chỉ có trụ sở duy nhất t i s 2
Láng H . Khách hàng chủ yếu của SGD là khách hàng tổ chức. Tuy nhiên do tình hình
kinh tế b ởng sau khủng ho ng tài chính toàn c u, nguồn thu ngân sách nhà
2012 sụt gi m m ở ế ộng v n của SGD.
2.2.1.2. Hoạt động cho vay
Bảng 2.3. Kết quả hoạt động tín dụng qua các năm 2010 – 2012 của Sở Giao dịch
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Chỉ tiêu
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Chênh lệch
2011/2010
Chênh lệch
2012/2011
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
Tổng dƣ nợ 7.088 7.528 5.250 440 100 (2.278) 100
Dƣ nợ phân
theo loại tiền
7.088 7.528 5.250 440 100 (2.278) 100
V Đ 6.932,25 7.384,42 5.136,85 452,17 102,77 (2.247,57) 98,66
USD 155,70 143,58 113,15 (12,12) 2,76 (30,43 1,34
EUR 0.05 0 0 (0,05) 0,01 0 0
Phân theo loại
vốn
7.088 7.528 5.250 440 100 (2.278) 100
V
m i
7.088 7.528 5.250 440 100 (2.278) 100
(Nguồn: Báo cáo đánh giá hoạt động tín dụng năm 2010, 2011, 2012 của Sở
Giao dịch Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam)
Tổ 2010 t 7.088 tỷ ồng. Tổ 2011 t 7.528 tỷ
ồn 440 tỷ ồng so v i 2010, tỷ lệ 6 21% Tổ 2012 t
5.250 tỷ ồng, gi m 2.278 tỷ ồng so v ỷ lệ gi m là 30,26%.Tổ
2011 2010 là 440 tỷ ồng, tỷ lệ 6 2% ế 2012
tổ gi m m nh từ 2.278 tỷ ồng xu ng còn 5.250 tỷ ồng, tỷ lệ gi m 30,3%.
Nguyên nhân chính gây ra s biế ộng này là do n n kinh tế v n ch u ởng
nặng n sau suy thoái, l m phát ở mức hai con s 11,75%; bên c i
tệ u biế ộng cao bấ ng.
Về dư nợ cho vay theo loại tiền tệ:
Đồng nội tệ v n chiếm tỷ lệ cao, cụ thể 2010 cho vay bằng nội tệ
chiếm 97,8% 2011 98,01% 2012 97,84% trong tổ . Trong khi
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam

More Related Content

What's hot

Luận văn: Hoạt động xếp hạng tín dụng khách hàng thể nhân, 9đ - Gửi miễn phí ...
Luận văn: Hoạt động xếp hạng tín dụng khách hàng thể nhân, 9đ - Gửi miễn phí ...Luận văn: Hoạt động xếp hạng tín dụng khách hàng thể nhân, 9đ - Gửi miễn phí ...
Luận văn: Hoạt động xếp hạng tín dụng khách hàng thể nhân, 9đ - Gửi miễn phí ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Một số giải pháp hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế theo phương thức tín...
Một số giải pháp hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế theo phương thức tín...Một số giải pháp hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế theo phương thức tín...
Một số giải pháp hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế theo phương thức tín...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ p...Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ p...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Thực trạng và một số giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định dự án vay vốn tạ...
Thực trạng và một số giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định dự án vay vốn tạ...Thực trạng và một số giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định dự án vay vốn tạ...
Thực trạng và một số giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định dự án vay vốn tạ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn: Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Nam Việt, ...
Luận văn: Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Nam Việt, ...Luận văn: Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Nam Việt, ...
Luận văn: Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Nam Việt, ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại chi nhành ngân hàng công ...
Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại chi nhành ngân hàng công ...Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại chi nhành ngân hàng công ...
Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại chi nhành ngân hàng công ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Quy trình cho vay và thẩm định tín dụng doanh nghiệp tại agribank chi nhánh b...
Quy trình cho vay và thẩm định tín dụng doanh nghiệp tại agribank chi nhánh b...Quy trình cho vay và thẩm định tín dụng doanh nghiệp tại agribank chi nhánh b...
Quy trình cho vay và thẩm định tín dụng doanh nghiệp tại agribank chi nhánh b...jackjohn45
 
Nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển...
Nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển...Nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển...
Nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nâng cao chất lượng cho vay đối với hộ sản xuất tại chi nhánh ngân hàng nông ...
Nâng cao chất lượng cho vay đối với hộ sản xuất tại chi nhánh ngân hàng nông ...Nâng cao chất lượng cho vay đối với hộ sản xuất tại chi nhánh ngân hàng nông ...
Nâng cao chất lượng cho vay đối với hộ sản xuất tại chi nhánh ngân hàng nông ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nâng cao chất lượng thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng đầu tư và phát triển...
Nâng cao chất lượng thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng đầu tư và phát triển...Nâng cao chất lượng thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng đầu tư và phát triển...
Nâng cao chất lượng thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng đầu tư và phát triển...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài: Quy trình thẩm định tín dụng cá nhân Tại Tpbank - CN Miền Nam
Đề tài: Quy trình thẩm định tín dụng cá nhân Tại Tpbank - CN Miền NamĐề tài: Quy trình thẩm định tín dụng cá nhân Tại Tpbank - CN Miền Nam
Đề tài: Quy trình thẩm định tín dụng cá nhân Tại Tpbank - CN Miền NamViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

What's hot (17)

Luận văn: Hoạt động xếp hạng tín dụng khách hàng thể nhân, 9đ - Gửi miễn phí ...
Luận văn: Hoạt động xếp hạng tín dụng khách hàng thể nhân, 9đ - Gửi miễn phí ...Luận văn: Hoạt động xếp hạng tín dụng khách hàng thể nhân, 9đ - Gửi miễn phí ...
Luận văn: Hoạt động xếp hạng tín dụng khách hàng thể nhân, 9đ - Gửi miễn phí ...
 
Một số giải pháp hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế theo phương thức tín...
Một số giải pháp hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế theo phương thức tín...Một số giải pháp hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế theo phương thức tín...
Một số giải pháp hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế theo phương thức tín...
 
Đề tài: Biện pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Vietcombank
Đề tài: Biện pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng VietcombankĐề tài: Biện pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Vietcombank
Đề tài: Biện pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Vietcombank
 
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ p...Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ p...
 
Thực trạng và một số giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định dự án vay vốn tạ...
Thực trạng và một số giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định dự án vay vốn tạ...Thực trạng và một số giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định dự án vay vốn tạ...
Thực trạng và một số giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định dự án vay vốn tạ...
 
Luận văn: Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Nam Việt, ...
Luận văn: Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Nam Việt, ...Luận văn: Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Nam Việt, ...
Luận văn: Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Nam Việt, ...
 
Luận văn: Quản lý rủi ro tín dụng trong hoạt động cho vay doanh nghiệp vừa và...
Luận văn: Quản lý rủi ro tín dụng trong hoạt động cho vay doanh nghiệp vừa và...Luận văn: Quản lý rủi ro tín dụng trong hoạt động cho vay doanh nghiệp vừa và...
Luận văn: Quản lý rủi ro tín dụng trong hoạt động cho vay doanh nghiệp vừa và...
 
Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại chi nhành ngân hàng công ...
Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại chi nhành ngân hàng công ...Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại chi nhành ngân hàng công ...
Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại chi nhành ngân hàng công ...
 
Đề tài: Biện pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng ở Hải Phòng
Đề tài: Biện pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng ở Hải PhòngĐề tài: Biện pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng ở Hải Phòng
Đề tài: Biện pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng ở Hải Phòng
 
Quy trình cho vay và thẩm định tín dụng doanh nghiệp tại agribank chi nhánh b...
Quy trình cho vay và thẩm định tín dụng doanh nghiệp tại agribank chi nhánh b...Quy trình cho vay và thẩm định tín dụng doanh nghiệp tại agribank chi nhánh b...
Quy trình cho vay và thẩm định tín dụng doanh nghiệp tại agribank chi nhánh b...
 
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Agribank
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng AgribankĐề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Agribank
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Agribank
 
Nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển...
Nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển...Nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển...
Nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển...
 
Nâng cao chất lượng cho vay đối với hộ sản xuất tại chi nhánh ngân hàng nông ...
Nâng cao chất lượng cho vay đối với hộ sản xuất tại chi nhánh ngân hàng nông ...Nâng cao chất lượng cho vay đối với hộ sản xuất tại chi nhánh ngân hàng nông ...
Nâng cao chất lượng cho vay đối với hộ sản xuất tại chi nhánh ngân hàng nông ...
 
Đề tài: Nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn doanh nghiệp tại BIDV
Đề tài: Nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn doanh nghiệp tại BIDVĐề tài: Nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn doanh nghiệp tại BIDV
Đề tài: Nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn doanh nghiệp tại BIDV
 
Nâng cao chất lượng thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng đầu tư và phát triển...
Nâng cao chất lượng thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng đầu tư và phát triển...Nâng cao chất lượng thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng đầu tư và phát triển...
Nâng cao chất lượng thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng đầu tư và phát triển...
 
Đề tài: Quy trình thẩm định tín dụng cá nhân Tại Tpbank - CN Miền Nam
Đề tài: Quy trình thẩm định tín dụng cá nhân Tại Tpbank - CN Miền NamĐề tài: Quy trình thẩm định tín dụng cá nhân Tại Tpbank - CN Miền Nam
Đề tài: Quy trình thẩm định tín dụng cá nhân Tại Tpbank - CN Miền Nam
 
Đề tài: Công tác quản trị rủi ro cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ
Đề tài: Công tác quản trị rủi ro cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏĐề tài: Công tác quản trị rủi ro cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ
Đề tài: Công tác quản trị rủi ro cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ
 

Viewers also liked

Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minhQuản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minhhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Importancia de las RR.PP y el Marketing
Importancia de las RR.PP y el MarketingImportancia de las RR.PP y el Marketing
Importancia de las RR.PP y el MarketingAndreyna Perozo
 
Caso clínico visita domiciliaria
Caso clínico visita domiciliariaCaso clínico visita domiciliaria
Caso clínico visita domiciliariarociohermau
 
Tăng cường huy động vốn tại công ty cổ phần xây dựng đất việt 2
Tăng cường huy động vốn tại công ty cổ phần xây dựng đất việt 2Tăng cường huy động vốn tại công ty cổ phần xây dựng đất việt 2
Tăng cường huy động vốn tại công ty cổ phần xây dựng đất việt 2https://www.facebook.com/garmentspace
 
Introducción clase de Ciencias de la Tierra
Introducción clase de Ciencias de la TierraIntroducción clase de Ciencias de la Tierra
Introducción clase de Ciencias de la TierraMaria Delgado
 
INVESTIGACIÓN DE ASENTAMIENTO DE LOS SUELOS
INVESTIGACIÓN DE ASENTAMIENTO DE LOS SUELOSINVESTIGACIÓN DE ASENTAMIENTO DE LOS SUELOS
INVESTIGACIÓN DE ASENTAMIENTO DE LOS SUELOSJenry Alex Casas S
 
Catálogo de-productos-fashion-woman-s.a
Catálogo de-productos-fashion-woman-s.aCatálogo de-productos-fashion-woman-s.a
Catálogo de-productos-fashion-woman-s.aJezee Llanque
 

Viewers also liked (12)

cv (2)
cv (2)cv (2)
cv (2)
 
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minhQuản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
 
Ada 3 b3
Ada 3 b3Ada 3 b3
Ada 3 b3
 
Norman Samson
Norman SamsonNorman Samson
Norman Samson
 
Importancia de las RR.PP y el Marketing
Importancia de las RR.PP y el MarketingImportancia de las RR.PP y el Marketing
Importancia de las RR.PP y el Marketing
 
Caso clínico visita domiciliaria
Caso clínico visita domiciliariaCaso clínico visita domiciliaria
Caso clínico visita domiciliaria
 
Tăng cường huy động vốn tại công ty cổ phần xây dựng đất việt 2
Tăng cường huy động vốn tại công ty cổ phần xây dựng đất việt 2Tăng cường huy động vốn tại công ty cổ phần xây dựng đất việt 2
Tăng cường huy động vốn tại công ty cổ phần xây dựng đất việt 2
 
Introducción clase de Ciencias de la Tierra
Introducción clase de Ciencias de la TierraIntroducción clase de Ciencias de la Tierra
Introducción clase de Ciencias de la Tierra
 
INVESTIGACIÓN DE ASENTAMIENTO DE LOS SUELOS
INVESTIGACIÓN DE ASENTAMIENTO DE LOS SUELOSINVESTIGACIÓN DE ASENTAMIENTO DE LOS SUELOS
INVESTIGACIÓN DE ASENTAMIENTO DE LOS SUELOS
 
Curso sap2000
Curso sap2000Curso sap2000
Curso sap2000
 
Uma batata detetive
Uma batata detetiveUma batata detetive
Uma batata detetive
 
Catálogo de-productos-fashion-woman-s.a
Catálogo de-productos-fashion-woman-s.aCatálogo de-productos-fashion-woman-s.a
Catálogo de-productos-fashion-woman-s.a
 

Similar to Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam

Cac yeu to tac dong den rui ro tin dung tai ngan hang tmcp a chau
Cac yeu to tac dong den rui ro tin dung tai ngan hang tmcp a chauCac yeu to tac dong den rui ro tin dung tai ngan hang tmcp a chau
Cac yeu to tac dong den rui ro tin dung tai ngan hang tmcp a chauMan_Ebook
 
Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro trong cho vay tại ngân hàng nông nghiệp và ...
Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro trong cho vay tại ngân hàng nông nghiệp và ...Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro trong cho vay tại ngân hàng nông nghiệp và ...
Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro trong cho vay tại ngân hàng nông nghiệp và ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
rủi ro tín dụng .docx
rủi ro tín dụng .docxrủi ro tín dụng .docx
rủi ro tín dụng .docxannguyennb
 
Đề tài phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng chi nhánh Cầu Giấy, ĐIỂM 8
Đề tài phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng chi nhánh Cầu Giấy, ĐIỂM 8Đề tài phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng chi nhánh Cầu Giấy, ĐIỂM 8
Đề tài phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng chi nhánh Cầu Giấy, ĐIỂM 8Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn ...
Phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn ...Phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn ...
Phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu ...
Giải pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu ...Giải pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu ...
Giải pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu ...NOT
 
Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hành nông nghiệp và phát...
Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hành nông nghiệp và phát...Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hành nông nghiệp và phát...
Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hành nông nghiệp và phát...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hành nông nghiệp và phát...
Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hành nông nghiệp và phát...Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hành nông nghiệp và phát...
Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hành nông nghiệp và phát...NOT
 
Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hành nông nghiệp và phát...
Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hành nông nghiệp và phát...Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hành nông nghiệp và phát...
Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hành nông nghiệp và phát...NOT
 

Similar to Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam (20)

Cac yeu to tac dong den rui ro tin dung tai ngan hang tmcp a chau
Cac yeu to tac dong den rui ro tin dung tai ngan hang tmcp a chauCac yeu to tac dong den rui ro tin dung tai ngan hang tmcp a chau
Cac yeu to tac dong den rui ro tin dung tai ngan hang tmcp a chau
 
Đề tài chất lượng tín dụng ngân hàng thương mại, ĐIỂM CAO, HOT
Đề tài chất lượng tín dụng ngân hàng thương mại, ĐIỂM CAO, HOTĐề tài chất lượng tín dụng ngân hàng thương mại, ĐIỂM CAO, HOT
Đề tài chất lượng tín dụng ngân hàng thương mại, ĐIỂM CAO, HOT
 
Đề tài chất lượng tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần, HAY
Đề tài chất lượng tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần, HAYĐề tài chất lượng tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần, HAY
Đề tài chất lượng tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần, HAY
 
Luận văn: Hoàn thiện hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương ...
Luận văn: Hoàn thiện hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương ...Luận văn: Hoàn thiện hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương ...
Luận văn: Hoàn thiện hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương ...
 
Đề tài hiệu quả quản trị rủi ro trong cho vay tại ngân hàng, ĐIỂM 8, HOT
Đề tài hiệu quả quản trị rủi ro trong cho vay tại ngân hàng, ĐIỂM 8, HOTĐề tài hiệu quả quản trị rủi ro trong cho vay tại ngân hàng, ĐIỂM 8, HOT
Đề tài hiệu quả quản trị rủi ro trong cho vay tại ngân hàng, ĐIỂM 8, HOT
 
Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro trong cho vay tại ngân hàng nông nghiệp và ...
Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro trong cho vay tại ngân hàng nông nghiệp và ...Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro trong cho vay tại ngân hàng nông nghiệp và ...
Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro trong cho vay tại ngân hàng nông nghiệp và ...
 
Luận văn: Hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Agribank, HAY
Luận văn: Hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Agribank, HAYLuận văn: Hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Agribank, HAY
Luận văn: Hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Agribank, HAY
 
rủi ro tín dụng .docx
rủi ro tín dụng .docxrủi ro tín dụng .docx
rủi ro tín dụng .docx
 
Đề tài phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng chi nhánh Cầu Giấy, ĐIỂM 8
Đề tài phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng chi nhánh Cầu Giấy, ĐIỂM 8Đề tài phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng chi nhánh Cầu Giấy, ĐIỂM 8
Đề tài phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng chi nhánh Cầu Giấy, ĐIỂM 8
 
Phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn ...
Phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn ...Phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn ...
Phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn ...
 
Đề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng TMCP Quốc dân – ...
Đề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng TMCP Quốc dân – ...Đề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng TMCP Quốc dân – ...
Đề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng TMCP Quốc dân – ...
 
Giải pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu ...
Giải pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu ...Giải pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu ...
Giải pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu ...
 
Đề tài phòng ngừa rủi ro tín dụng, HAY
Đề tài  phòng ngừa rủi ro tín dụng, HAYĐề tài  phòng ngừa rủi ro tín dụng, HAY
Đề tài phòng ngừa rủi ro tín dụng, HAY
 
Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hành nông nghiệp và phát...
Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hành nông nghiệp và phát...Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hành nông nghiệp và phát...
Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hành nông nghiệp và phát...
 
Đề tài huy động vốn tại ngân hàng nông nghiệp, HAY
Đề tài huy động vốn tại ngân hàng nông nghiệp, HAYĐề tài huy động vốn tại ngân hàng nông nghiệp, HAY
Đề tài huy động vốn tại ngân hàng nông nghiệp, HAY
 
Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hành nông nghiệp và phát...
Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hành nông nghiệp và phát...Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hành nông nghiệp và phát...
Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hành nông nghiệp và phát...
 
Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hành nông nghiệp và phát...
Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hành nông nghiệp và phát...Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hành nông nghiệp và phát...
Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hành nông nghiệp và phát...
 
Đề tài: Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng, 9đ
Đề tài: Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng, 9đĐề tài: Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng, 9đ
Đề tài: Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng, 9đ
 
Đề tài: Cải thiện công tác quản lí rủi ro tại ngân hàng Vietinbank
Đề tài: Cải thiện công tác quản lí rủi ro tại ngân hàng VietinbankĐề tài: Cải thiện công tác quản lí rủi ro tại ngân hàng Vietinbank
Đề tài: Cải thiện công tác quản lí rủi ro tại ngân hàng Vietinbank
 
Báo cáo phát triển nghiệp vụ thanh toán quốc tế, HAY, 9 ĐIỂM
Báo cáo phát triển nghiệp vụ thanh toán quốc tế, HAY, 9 ĐIỂMBáo cáo phát triển nghiệp vụ thanh toán quốc tế, HAY, 9 ĐIỂM
Báo cáo phát triển nghiệp vụ thanh toán quốc tế, HAY, 9 ĐIỂM
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.dochttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...https://www.facebook.com/garmentspace
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace (20)

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
 

Recently uploaded

Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG ---o0o--- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI SỞ GIAO DỊCH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM SINH VIÊN THỰC HIỆN : HÀ THỊ BÍCH HẠNH MÃ SINH VIÊN : A16494 CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG HÀ NỘI - 2013
  • 2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG ---o0o--- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI SỞ GIAO DỊCH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM Giáo viên hƣớng dẫn : TS. Nguyễn Thị Thúy Sinh viên thực hiện : Hà Thị Bích Hạnh Mã sinh viên : A16494 Chuyên ngành : Tài chính - Ngân hàng HÀ NỘI – 2013 Thang Long University Library
  • 3. LỜI CẢM ƠN T n ủ V ế : ệ ộ ế tr Đ T ệ n. T ế ễn Th T ê ng d ế ộ ê ệ khóa lu n ệ X ụng Sở giao d ch NHNN & PTNT Việt Nam s 2 Láng H ấp s liệ em hoàn thành khóa lu n.
  • 4. MỤC LỤC DANH MỤC VIẾT TẮT............................................................................................i LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................. iii I. Tính cấp thiết củ tài ......................................................................................... iii II. Mụ ê ứu ............................................................................................ iii III. Đ ng và ph m vi nghiên cứu củ tài........................................................iv IV ê ứu......................................................................................iv V. Kết cấu khóa lu n ..................................................................................................iv CHƢƠNG 1. RỦI RO TÍN DỤNG VÀ QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI....................................................................................1 1.1. Rủi ro tín dụng của ngân hàng thƣơng mại.....................................................1 1.1.1. Hoạt động tín dụng của ngân hàng thƣơng mại.......................................1 1.1.2. Rủi ro tín dụng của ngân hàng thƣơng mại..............................................1 1.1.2.1. Khái niệm ...............................................................................................1 1.1.2.2. Phân lo i rủi ro tín dụng.........................................................................2 1.1.2.3. Các chỉ tiêu ph n ánh rủi ro tín dụng .....................................................3 1 1 2 4 C ê ộng của rủi ro tín dụng .................................6 1.1.2.5. Những dấu hiệu của rủi ro tín dụng........................................................9 1.2. Quản lý rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại...................................11 1.2.1. Khái niệm và sự cần thiết quản lý rủi ro tín dụng .................................11 1.2.1.1. Khái niệm .............................................................................................11 1.2.1.2. S c n thiết qu n lý rủi ro tín dụng......................................................11 1.2.2. Nội dung quản lý rủi ro tín dụng .............................................................12 1.2.3. Nhận biết rủi ro .........................................................................................12 1.2.4. Đo lƣờng rủi ro tín dụng...........................................................................17 1 2 4 1 Đ ng rủi ro kho n vay ...................................................................17 1 2 4 2 M ểm s Z ...............................................................................18 1 2 4 3 Đ ng rủi ro danh mục ....................................................................19 1 2 4 4 Đ ng rủi ro tín dụng tổng thể của ngân hàng.................................21 1.2.5. Ứng phó rủi ro tín dụng............................................................................21 1.2.5.1. Các công cụ qu n lý rủi ro tín dụng .....................................................21 1.2.5.2. Tổ chức qu n lý rủi ro ..........................................................................23 1.2.6. Kiểm soát rủi ro tín dụng..........................................................................23 1.3. Mô hình quản lý rủi ro tín dụng và các nhân tố ảnh hƣởng ........................24 1.3.1. Mô hình quản lý rủi ro tín dụng ..............................................................24 1.3.1.1. Mô hình qu n lý rủi ro tín dụng t p trung............................................25 1.3.1.2. Mô hình qu n lý rủi ro tín dụng phân tán.............................................25 Thang Long University Library
  • 5. 1.3.2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến mô hình quản lý rủi ro tín dụng ..............26 CHƢƠNG 2. QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI SỞ GIAO DỊCH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM .............29 2.1. Giới thiệu về Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam..........................................................................................................29 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam........................................................29 2.1.2. Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ các phòng ban của Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam................................30 2.1.2.1. C ấu tổ chức Sở Giao d ch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam .........................................................................................30 2.1.2.2. Chứ ệm vụ các phòng ban ....................................................31 2.2. Hoạt động kinh doanh của Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam.......................................................................................33 2.2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam..........................................................33 2.2.1.1. Ho ộ ộng v n ......................................................................35 2.2.1.2. Ho t ộng cho vay................................................................................39 2.2.1.3. Các ho ộng khác ..............................................................................40 2.3. Thực trạng quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam.......................................................................................42 2.3.1. Hoạt động tín dụng và rủi ro tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam..........................................................................42 2 3 1 1 C ấu tín dụng của Sở Giao d ch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam.................................................................................42 2.3.1.2. Rủi ro tín dụng của Sở Giao d ch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam .........................................................................................44 2.3.2. Nội dung và thực trạng quản lý RRTD tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam..............................................48 2.3.2.1. Nh n biết rủi ro tín dụng ......................................................................48 2 3 2 2 Đ ởng rủi ro tín dụng.......................................................................50 2.3.2.3. Ứng phó rủi ro tín dụng........................................................................55 2.3.2.4. Kiểm soát rủi ro tín dụng......................................................................56 2.4. Đánh giá về quản lý rủi ro tín dụng tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam............................................................59 2.4.1. Những kết quả đạt đƣợc ...........................................................................59 2.4.2. Những hạn chế ...........................................................................................60
  • 6. 2.4.3. Nguyên nhân của những hạn chế .............................................................61 CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA SỞ GIAO DỊCH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM ..........................63 3.1. Bối cảnh trong nƣớc và quốc tế tác động tới hoạt động tín dụng và quản lý RRTD của Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam………………………………………………………………………………...63 3.1.1. Tình hình trong nước.................................................................................63 3.1.2. Tình hình quốc tế .......................................................................................64 3.2. Các giải pháp hoàn thiện công tác quản lý rủi ro tín dụng của Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ..............................64 3.2.1. Giải pháp về công tác nhận diện rủi ro tín dụng......................................65 3.2.2. Giải pháp về công tác đo lường rủi ro tín dụng........................................65 3.2.3. Giải pháp về công tác ứng phó rủi ro tín dụng.........................................66 3.2.4. Giải pháp về công tác kiểm soát rủi ro tín dụng .......................................67 3.2.5. Giải pháp về yếu tố con người:..................................................................67 3.3. Kiến nghị ...........................................................................................................68 3.3.1. Kiến nghị với Nhà nước.............................................................................68 3.3.2. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước .........................................................69 3.3.3. Kiến nghị với ủy ban giám sát tài chính quốc gia.....................................70 KẾT LUẬN ...................................................................................................................71 TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................72 Thang Long University Library
  • 7. i DANH MỤC VIẾT TẮT Ký hiệu viết tắt Viết đầy đủ CP Chính phủ D ĐT Doanh nghiệ c ngoài DNNN Doanh nghiệp Nhà c DNNQD Doanh nghiệp ngoài qu c doanh HĐ D Ho ộng kinh doanh L/C Letter of Credit NHNN c NHTM T i NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn NQH N quá h n QĐ Quyế nh RRTD Rủi ro tín dụng SGD Sở Giao d ch TCTD Tổ chức tín dụng TNHH Trách nhiệm hữu h n TSCĐ Tài s n c nh
  • 8. ii DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ 1 1 ệ ê ủ ụ ứ ..................16 1 2 ế ủ M ’ .........................................................................18 S ồ 2 1 C ấ ổ ứ ủ Sở G ệ ể V ệ ………………………… ..........................................................31 2 1 ế ộ 2010 – 2012 ủ Sở G ệ ể V ệ ........................................33 2 2 T ộ 3 2010 ế 2012 ủ Sở G ệ ể V ệ ........................................35 2 3 ế ộ ụ 2010 – 2012 ủ Sở G ệ ể V ệ ........................................39 2 4 C ấ ụ 2010 - 2012 ủ SGD & T T V ệ ....................................................................................................43 2 5 ấ ỷ ệ ấ ổ 2010 - 2012 ủ SGD & T T V ệ .................................................................45 2 6 S ệ ấ ỷ ệ ấ 2010 - 2012...................................46 2 7 S ệ ỷ ệ ê ổ 2010 – 2012 ủ SGD & T T V ệ ........................................................47 2 8 ấ ỷ ệ ấ ê ổ 2010 – 2012 ủ SGD & T T V ệ .............................47 2 9 Hệ ệ ế ụ ủ SGD & T T V ệ ...........................................................................................51 2 9 Đ ể ỉ ê ấ ể ế ụ ệ .................................................................................51 2 10 Xế ụ ệ ứ ộ ủ ủ SGD & T T V ệ .................................................................................51 2 11 Hệ ù RRTD 2010 - 2012 ................................57 Thang Long University Library
  • 9. iii LỜI MỞ ĐẦU I. Tính cấp thiết của đề tài Trong kinh tế h i (NHTM) c g “ nghiệ ặc biệ ” “ ệ th n kinh, là trái tim của n n kinh tế” C thế m i ho ộng củ HTM u ởng rất l n t i n n kinh tế. Khi hệ th ng NHTM phát triển, n n kinh tế sẽ ổ nh, b n vững. Trong b i c nh hội nh p kinh tế qu c tế, l i b ởng bởi cuộc khủng ho ng tài chính ti n tệ toàn c u, n n kinh tế Việt Nam nói chung và ngành Ngân hàng nói ê i mặt v i nhi ử Để tồn t i và phát triể h i ngành Ngân hàng ph i t nâng cao chấ ng hóa s n phẩm d ch vụ ũ n lý rủi ro, qu n lý n h p lý. Đ i v i các NHTM Việt Nam, ho ộng tín dụng là ho ộng mang l i ph n l n doanh thu, l i nhu n, quyế nh s tồn t i và phát triển của mỗi ngân hàng. Tuy nhiên, do những yếu t khách quan và chủ quan, ho ộng tín dụng t i các NHTM còn ti m ẩn rất nhi u rủi ro. Rủi ro tín dụ ặc biệt chú tr ng bởi lẽ tín dụng không chỉ ởng t i ho ộng s n xuất kinh doanh của ngân hàng mà còn ởng t i s ổ nh và phát triển của c n n kinh tế. Vì v ể h n chế t i thiểu những rủi ro có thể x y ra thì NHTM c n quan tâm rất nhi ến việc kiểm soát các kho n tín dụ ể qu n lý rủi ro một cách hoàn thiện, an toàn nhất, k p th ữ u chỉnh khi xuất hiện tình hình n i xấu, n quá h n, n có kh ất v n,…C y m m b c s phát triển b n vững cho toàn bộ ho ộng của hệ th ng ngân hàng. Nh n thứ c t m quan tr ng của việc qu n lý rủi ro trong ho ộng tín dụng củ HTM o Sở Giao d ch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trong nhữ u biệ ể qu n lý rủi ro, nâng cao chấ ng tín dụng. V i những kiến thứ c và qua quá trình th c t p t i SGD NHNN&PTNT, em xin ch tài “Quản lý rủi ro tín dụng tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam” tài khóa lu n t t nghiệp. II. Mục đích nghiên cứu Khóa lu n nhằ c những mụ : Hệ th ng hóa, làm sáng t lý lu n v rủi ro tín dụng và qu n lý rủi ro tín dụng u kiện hội nh p kinh tế qu c tế c c nh tranh trong ho ộng kinh doanh của NHTM. T ê ở phân tích th c tr ng qu n lý rủi ro tín dụng t i SGD Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam, khóa lu n chỉ ra nhữ ể p lý c n sử ổ ng sử ổi cụ thể trong qu n lý rủi ro tín dụng t i SGD Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam.
  • 10. iv Q xuất các biện pháp thích h ể ng qu n lý rủi ro tín dụng t i SGD Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam. III. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài Công tác qu n lý rủi ro tín dụng của SGD Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam trong th i gian từ 2010 ế 2012. IV. Phƣơng pháp nghiên cứu Sử dụ t biện chứng, phân tích diễn gi i, phân tích tổng h p và các biể ồ minh h ể tổng h p th c tiễn nhằ i pháp phù h p cho ho ộng qu n lý rủi ro tín dụng t i SGD Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam. V. Kết cấu khóa luận Ngoài l i mở u và kết lu n, nội dung khóa lu n gồ 3 : - Chƣơng 1: Rủi ro tín dụng và quản lý rủi ro tín dụng của Ngân hàng Thƣơng mại. - Chƣơng 2: Quản lý rủi ro tín dụng tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam. - Chƣơng 3: Giải pháp tăng cƣờng quản lý rủi ro tín dụng trong hoạt động kinh doanh của Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam. Thang Long University Library
  • 11. 1 CHƢƠNG 1. RỦI RO TÍN DỤNG VÀ QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.1. Rủi ro tín dụng của ngân hàng thƣơng mại 1.1.1. Hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín dụ ê ổ chức tín dụ ê ủ thể trong n n kinh tế xã hội. Quan hệ tín dụ ừ rất lâu trong l ch sử phát triển của xã hội. Cùng v i s phát triển của n n kinh tế xã hội, hình thức biểu hiện của tín dụng ngày càng trở ê ng và phức t p, do v y, trên th c tế, các nhà kinh tế ũ ểm khác nhau kh ệm v tín dụ T ê i hình thức nào, quan hệ ũ ộc lộ chung một b n chất và có thể hiểu tín dụng một cách tổ : Tín dụng là hệ th ng quan hệ kinh tế ê ến các giao d ch v tài s n giữa bên cho vay và bên ê ển giao tài s ê ử dụng trong một th i h n nhấ nh theo th a thu ê ệm hoàn tr u kiện v n g ê ến h n thanh toán. Xét v b n chất, tín dụng là một giao d ch v tài s ê ở hoàn tr v i các ặ : - Tài s n giao d ch trong quan hệ tín dụng bao gồm hai hình thức là ti n và hiện v t; - Tín dụng ph i tuân thủ theo nguyên t c hoàn tr , vì v i cho vay khi chuyển giao tài s y sử dụng ph ở ể tin rằ ữ tr n; - Giá tr c hoàn tr ng ph i l lúc cho vay hay nói cách i tr thêm ph n lãi ngoài v n g c; - Ti c cấ ê ở cam kết hoàn tr u kiệ ê cam kết hoàn tr u kiện cho bên ch ến h n thanh toán. 1.1.2. Rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại 1.1.2.1. Khái niệm Danh từ “ ủ ” c nhi u nhà kinh tế h u cách thức khác nhau. Frank Knight - một h c gi i Mỹ “Rủi ro là s bất tr c có thể ” A W ằ “Rủi ro là s bất tr c cụ thể ê ến một biến c ” I f i cho rằ “Rủi ro là tổng h p của những s ng u nhiên có thể ng bằng xác suấ ” Một h c gi i Anh là Marilic Hurt Mr Carty quan niệ “Rủi ro là một tình tr ến c x y ra ể ”
  • 12. 2 RRTD là kh y ra những tổn thất mà ngân hàng ph i gánh ch u do khách hàng vay không tr n, không tr hoặc không tr ủ ti n lãi hoặc ti n g c u kiện và cam kết trong h ồng tín dụng. Theo kho 1 u 2 quyế 493/QĐ-NHNN của Th H V c p khái niệ “RRTD ộng ngân hàng của TCTD là kh y ra tổn thất trong ho ộng ngân hàng của TCTD do khách hàng không th c hiện hoặc không có kh c hiệ ụ của mình theo cam kế ” T ểm của tác gi , RRTD c hiểu là những tổn thất ti thể x y ra do khách hàng không có kh ặ ủ c th c hiệ vụ của h mộ ủ hoặ n theo cam kết. RRTD chính là kh y ra s khác biệt không mong mu n giữa thu nh p th c tế và thu nh p kỳ v h n, nh ủ g c và lãi. RRTD sẽ d ến tổn thất tài chính tức là làm gi m thu nh p ròng và gi m giá tr th ng của v n. 1.1.2.2. Phân loại rủi ro tín dụng Có nhi u cách phân lo i RRTD, việc phân lo i RRTD tùy thuộc vào mụ nghiên cứ Đ i v i hệ th ng NHTM thì việc phân lo RRTD cùng quan tr ng trong việc thiết l p chính sách, quy trình, thủ tục và c mô hình tổ chức qu n tr u hành nhằm b m nh n biế ủ các yếu t gây ra rủi ro và phân biệt trách nhiệm rõ ràng giữa các bộ ph n, giữa các khâu trong toàn bộ quá trình tác nghiệp thẩ nh, cấp tín dụng, giám sát thu hồi n và xử lý kho n n nếu nó có dấu hiệ ng. Th c tế cho thấy s phân chia trách nhiệm càng rõ ràng, càng cụ thể, sẽ giúp cho quá trình qu n lý RRTD có hiệu qu Căn cứ vào nguyên nhân phát RRTD của NHTM có thể chia thành hai nhóm: - Rủ ức là rủi ro do thông tin không cân xứng t o ra sau khi cuộc giao d ch diễn ra. - Rủi ro do s l a ch i ngh ch là do thông tin không cân xứng t c khi cuộc giao d ch diễn ra. Căn cứ vào mức độ tổn thất, RRTD được chia làm hai nhóm: - Rủ ng v n là rủi ro x ng h ến th i h n mà ngân hàng v ồi v n vay, d ến các kho n v n b ứng, kém l ng và nh ở ến ngân hàng trên h ện:  Ả ở ến kế ho ch sử dụng v n của ngân hàng,  Gặ ệc thanh toán cho khách hàng. - Rủi ro mất v n là rủ i vay không có kh c n theo h p ồng, bao gồm v n g c hoặc lãi vay, ngân hàng chỉ trông ch vào giá tr thanh lý tài s n của doanh nghiệp. Rủi ro mất v n sẽ làm:  T ũ Thang Long University Library
  • 13. 3  Gi m l i nhu n do các kho n d ững kho n v n mấ Căn cứ theo đối tượng sử dụng, RRTD có thể chia làm ba nhóm: - Rủi ro khách hàng cá thể: RRTD x i v ng khách hàng là cá nhân, - Rủi ro công ty, tổ chức kinh tế nh chế tài chính: RRTD x i v i khách hàng là công ty, tổ chức kinh tế nh chế tài chính, - Rủi ro qu c gia hay khu v a lý: RRTD x i v i từng qu i v i ho ộng vay n , viện tr . Căn cứ vào tính tổng thể của rủi ro, RRTD được chia thành rủi ro giao dịch và rủi ro danh mục: - Rủi ro giao d ch là một rủi ro mà nguyên nhân phát sinh là do h n chế trong quá trình giao d ch và xét duyệ Rủi ro giao d ch bao gồm: rủi ro l a ch n, rủi ro b m và rủi ro nghiệp vụ. - Rủi ro danh mục là rủi ro mà phát sinh là do những h n chế trong qu n lý danh mục cho vay củ c phân chia thành rủi ro nội t i và rủi ro t p trung. Căn cứ vào giai đoạn phát sinh rủi ro, RRTD được chia làm ba nhóm: - Rủ c khi cho vay: rủi ro x khách hàng d ế ủ u kiệ m b o kh n - Rủi ro trong khi cho vay: Rủi ro này x y ra trong quy trình cấp tín dụng. Các nguyên nhân d ến rủi ro này bao gồm:  Việc gi ế ộ;  Không c p nh ng xuyên;  Không d c rủi ro ti - Rủi ro sau khi cho vay: rủi ro này x y ra khi mà cán bộ tín dụng không n m c tình hình sử dụng v n vay, kh ủa khách hàng. Căn cứ vào phạm vi của RRTD, chia làm hai nhóm: - Rủi ro tín dụng cá biệt; - Rủi ro tín dụng hệ th ng. 1.1.2.3. Các chỉ tiêu phản ánh rủi ro tín dụng a. Quy mô tín dụng: Quy mô tín dụng không ph i là chỉ tiêu ph n ánh tr c tiế RRTD ếu quy mô tín dụ ứng v i kh ểm soát của ngân hàng quy mô tín dụng sẽ ph n ánh RRTD. S thể hiện này ở các khía c nh: - Thứ nhất, nếu quy mô tín dụng quá l n (xét trên tổ của ngân hàng), t quá kh n lý của ngân hàng thể hiện qua s ỉ ê : trên tổng tài s trên s ng cán bộ tín dụng so v i mức trung bình của các
  • 14. 4 ngân hàng, s ng khách hàng trên s ng cán bộ tín dụ … ứ ộ rủi ro ê - Thứ hai, nếu ngân hàng mở rộng quy mô tín dụ ng n i l ng tín dụng cho từng khách hàng: cho vay v t quá nhu c u của khách hàng thì sẽ d ến rủi ro là khách hàng sử dụng v n sai mụ ể c mụ ử dụng v n … u này sẽ gây rủi ro cho ngân hàng. b. Cơ cấu tín dụng: C ấu tín dụng ph n ánh mứ ộ t p trung tín dụng trong một ngành ngh v c, lo i ti m b D n ánh tr c tiếp mứ ộ rủ ế ấu tín dụng quá thiên lệch vào nhữ c m o hiểm, sẽ ph n ánh rủi ro ti C ấu tín dụng chia thành các nhóm sau: - C ấu tín dụng theo ngành: nếu t p trung cho vay vào nhữ ộ rủi ro cao thì rủi ro không tr c n ũ H ặ ấu tín dụng t p trung quá nhi u vào mộ c thì có thể mứ ộ rủ suy thoái hay b các ởng khác. - C ấu tín dụng theo th i h n cho vay: yếu t này ph i d ê ấu v n của ngân hàng. Nế ấu v n ng n h n l ấu tín dụng trong dài h n l ử dụng quá nhi u v n ng n h n sang cho vay trung và dài h Đ ấy kh u v i rủi ro thanh kho n cao. - C ấu tín dụng theo tài s m b o: nếu tỷ lệ các kho n cho vay có tài s n m b o thấ i mặt v i rủi ro ti m ẩn khi khách hàng không tr c n . c. Nợ quá hạn: N quá h n là chỉ ê n ph n ánh RRTD. NQH là kết qu của m i quan hệ tín dụng không hoàn h c hết nó vi ph ặ n của tín dụng là tính th i h n, sau nữa là nó có thể d ến s vi ph ặ ứ hai của tín dụng là tính hoàn tr ủ, gây nên s ổ v lòng tin củ i cấp tín dụ i v i nh n tín dụng. Một kho n tín dụ c cấ nh bởi hai yếu t : th i h n hoàn tr c hoàn tr . NQH sẽ ến th i h n tr n theo cam kế i vay không có kh n c một ph n hay toàn bộ kho n vay y, NQH chỉ n là các kho n n mà khách hàng không th c hiệ ụ tr n , cụ thể ở mặt th i gian và không ấu l i các kho n n ộ s g c sẽ b chuyển sang NQH. NQH có thể nh t i m i th ểm qua hệ th ng s sách chứng từ và hồ tín dụng t i ngân hàng. N quá h n c ph n ánh qua hai chỉ tiêu sau: Thang Long University Library
  • 15. 5 Tỷ lệ n quá h n = N quá h n trong kỳ Tổ trong kỳ * 100% Tỷ lệ khách hàng có NQH trên tổ = S khách hàng có NQH Tổng s * 100% Nếu ngân hàng có chỉ tiêu n quá h n và s khách hàng có NQH l n thì ngân ức rủ c l i. d. Nợ xấu: N xấu chính là các kho n ti n cho khách hàng vay mà không thể thu hồ c do doanh nghiệ ỗ hoặc phá s n, n ph i tr nghiệp mất kh T i gian n tồ ng khá lâu, có thể kéo dài trên mộ 2 - 3 ặ nữa và rất khó gi i quyết. Đ “ xấ ” ế nh s 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005 củ H : “ xấ c phân vào n nhóm 3 (n i tiêu chuẩn), n nhóm 4 (n nghi ng ) và n nhóm 5 (n có kh ất v )” T ê ể c l i n xấu là các kho n n quá h n có th i h n cam kế mất kh ặc ngân hàng có những bằng chứng xác th c chứng minh c mức rủ n tín dụng hoặc các kho n i 90 ngà c ch ể nghi ng v kh c ủ. N xấ c ph n ánh rõ nhất qua chỉ tiêu: Tỷ lệ n xấu = Tổng n xấu Tổ *100% e. Dự phòng rủi ro tín dụng: D phòng rủ của ngân hàng khi rủi ro x y ra. Khi ngân hàng ph i sử dụng quỹ d ứng t ặp ph i tình tr ng rủi ro mất v D phòng rủi ro là một chỉ tiêu ph n ánh tình tr ng rủi ro mất v n. D phòng của một ngân hàng bao gồm d phòng cụ thể ể b o hiểm các rủi ro cụ thể cho từng kho n vay và d ể b o hiểm các rủi ro chung không nh v n có trong danh mục tín dụng. Các chỉ s thể hiện d phòng rủi ro tín dụng: Tỷ lệ d phòng rủi ro tín dụng = D RRTD c trích l p Tổ cho kỳ báo cáo Hệ s kh ù p các kho n cho vay b mất = D RRTD c trích l p D b xóa Hệ s ù p rủi ro tín dụng = D RRTD c trích l p N quá h
  • 16. 6 1.1.2.4. Các nguyên nhân và tác động của rủi ro tín dụng Rủi ro tín dụng ng b t nguồn từ những nguyên nhân chủ quan và nguyên nhân khách quan. a. Nguyên nhân khách quan Nguyên nhân từ môi trƣờng chính trị và pháp lý: M ng chính tr ũ ởng nhi ến ho ộng tín dụng của ngân hàng. Tình hình chính tr xã hội không ổ nh thì không chỉ riêng các khách hàng s n xuất mà c ũ ể yên tâm t ở rộng kinh ặc biệt là mở rộng tín dụ H ữa, s bất ổn v chính tr xã hội sẽ d ến s mất lòng tin của d ũ c, nh ở ến ho ộng tín dụng của ngân hàng. M ũ ởng quan tr ến quá trình qu n lý rủi ro tín dụng của ngân hàng. Xác l p một khuôn khổ pháp lu ồng bộ, nhất quán u chỉnh các ho ộng kinh tế trong n n kinh tế th u kiện tiên quyế m b o th ng ho ộng có hiệu qu . Nguyên nhân từ môi trƣờng kinh tế: M ng kinh tế c ph n ánh qua chu kỳ kinh tế, các chính sách kinh tế mô từng th i kỳ ộng của xu thế toàn c u hóa, cụ thể: Chu kỳ phát triển kinh tế ộ ến ho ộng ngân hàng nói chung và ho t ộng tín dụng nói riêng. Khi n n kinh tế ởng và ổ nh thì ho ộng tín dụng sẽ ởng và ít rủ c l i, khi n n kinh tế suy thoái và khủng ho ng thì ho ộng tín dụng gặ ủi ro cao. Trong th i kỳ kinh tế phát triển v i t c ộ thấp, biểu hiện tính suy thoái, SXKD của các khách hàng b thu hẹp, không hiệu qu và gặp nhi nhi u khách hàng b thua lỗ và b phá s n. Nếu ngân hàng lúc này v n tiếp tụ ởng tín dụng ở mức cao thì kh ủi ro, không thu c n sẽ ê Chính sách kinh tế của Chính phủ thông qua nhữ thuế, chính sách xuất nh p khẩ … ẽ gián tiếp gây ở ến ho ộng tín dụng bởi các ộng tr c tiế ến ho ộng kinh doanh của các khách hàng của ngân hàng. Khi chính phủ m thuế, b o hộ hàng s n xuất c của một ngành nào ằ ra h n ng ch xuất khẩu, hoặc cấm nh ế nh p khẩ c l ữ ồng nội tệ ũ ếp gây ở ến ho ộng tín dụng. Năng lực quản lý, điều hành của khách hàng: T ộ củ i vay trong d ấ c qu n lý, u hành củ o có tính chất quyế ến hiệu qu sử dụng v n vay, nh ởng tr c tiế ến kh c hiện cam kết v D ở ến Thang Long University Library
  • 17. 7 hiệu qu công tác qu n lý rủi ro tín dụng. Nhi i vay sẵn sàng m o hiểm v i kỳ v c l i nhu ể c mụ ủa mình, h sẵn sàng tìm m i thủ n ứng phó v ấp thông tin sai s th t, mua chuộ … u khách hàng vay v n không tính toán kỹ ng, mở rộ ức, hoặc không có kh ỹ những bất tr c có thể x y ra, không có kh ứng và kh c phục nhữ T ng h p còn l i là khách hàng vay v n không tr n n, h chây ỳ v i hy v ng có thể c xóa n , sử dụng v n vay càng lâu càng t t. Tình hình tài chính doanh nghiệp yếu kém, thiếu minh bạch: c tài chính là nhân t quan tr ng ở ến ho ộng tín dụng ngân hàng bởi nếu khách hàng có ti m l c tài chính m nh, ho ộng kinh doanh ổ nh, có uy tín thì khi có biến c x y ra, khách hàng có kh rủi ro bằng v n chủ sở hữu và h n chế ở ến qu trình th c hiệ ụ v i ngân hàng. Quy mô tài s n, nguồn v n nh bé tỷ lệ n so v i v n t ặ ểm chung của h u hết các doanh nghiệp Việ é ủ, chính xác, rõ ràng các sổ sách kế toán v c các doanh nghiệp tuân thủ nghiêm chỉnh và trung th c. Do v y, s sách kế toán mà các doanh nghiệp cung cấp cho ngân hàng nhi u khi chỉ mang tính chất hình thứ c chất. Khi cán bộ ngân hàng l p các b n phân tích tài chính của doanh nghiệp d a trên s liệu do các doanh nghiệp cung cấ ng thiếu tính th c tế và xác th Đ ũ ê nhân vì sao ngân hàng v n luôn xem nặng ph n tài s n thế chấ ỗ d a cu i ù ể phòng ch ng RRTD. Sử dụng vốn sai mục đích, không có thiện chí trong việc trả nợ vay Đ các doanh nghiệp khi vay v kinh doanh cụ thể, kh thi. S ng các doanh nghiệp sử dụng v n sai mụ ý lừ o ể chiế t tài s n không nhi u. Tuy nhiên những vụ việc phát sinh l i hết sức nặng n ê ến uy tín của các cán bộ, làm ởng xấ ến các doanh nghiệp khác. b. Các nguyên nhân chủ quan Do chính sách tín dụng của ngân hàng: Rủi ro do chính sách cho vay: chính sách tín dụng không minh b ch làm cho ho t ộng tín dụng lệch l c, d ến việc cấp tín dụ ng, t o ra khe hở cho n i sử dụng v n có những hành vi vi ph m h ồng và pháp lu t của nhà c. Do những yếu kém của cán bộ tín dụng: Rủi ro do cán bộ tín dụng tính toán không chính xác hiệu qu án xin vay. Cán bộ tín dụng không n õ ặ ểm củ ang cho vay, hoặc
  • 18. 8 do chính cán bộ tín dụng c ù c d án xin vay không có hiệu qu , tính kh thi thấ u này sẽ gây ra rủi ro l n cho ngân hàng. Rủ ức v kho n vay, v ủ qua ởng vào khách hàng thân thiết, coi nhẹ khâu kiểm tra tình hình tài chính, kh ện t ồn tr n . Đ ức của cán bộ là một trong các yếu t t i quan tr ể gi i quyết vấ h n chế rủi ro tín dụng. Một cán bộ kém v c có thể bồ ê ột cán bộ tha hóa v ức mà l i gi i v mặt nghiệp vụ thì th t vô cùng nguy hiểm khi c b trí trong công tác tín dụng. Thiếu giám sát và quản lý sau khi cho vay: C ng có thói quen t p trung nhi u công sức cho việc thẩ nh c khi cho vay mà n i l ng quá trình kiểm tra, kiể ồng v n sau khi cho vay. Khi ngân hàng cho vay thì kho n cho vay c n ph c qu n lý một cách chủ ộ ể m b o sẽ c hoàn tr . Theo dõi n là một trong những trách nhiệm quan tr ng nhất của cán bộ tín dụng nói riêng và của ngân hàng nói chung. Việc theo dõi ho t ộng của khách hàng vay nhằm tuân thủ u kho ra trong h ồng tín dụng giữa khách hàng và ngân hàng nhằm tìm ra nhữ ội kinh doanh m i và mở rộng ội kinh doanh. Tuy nhiên trong th HTM c hiện t t công Đ u này một ph n do yếu t tâm lý ng i gây phi n hà cho khách hàng của cán bộ ngân hàng,, một ph n do hệ th ng thông tin qu n lý phục vụ kinh doanh t i các doanh nghiệp quá l c h u, không cung cấ c k p th ủ các thông tin mà NHTM yêu c u. Lỏng lẻo trong công tác kiểm tra nội bộ các ngân hàng: Kiểm tra nội bộ ểm m H ở tính th i gian vì nó nhanh chóng, k p th i ngay khi vừa phát sinh vấ và tính sâu sát củ i kiểm tra viên, do việc kiể c th c hiệ ng xuyên cùng v i công việ th ệc kiểm tra nội bộ của các ngân hàng h ỉ tồn t i trên hình thức. Kiểm tra nội bộ c n ph ệ th “ ” ủa cỗ xe tín dụng. Cỗ i v n t c l n thì hệ th ng này càng ph i an toàn, hiệu qu thì m i tránh cho cỗ xe kh ững ngã rẽ rủi ro v n luôn luôn tồn t ng tr ê i. Tóm lại: Rủi ro tín dụng có thể phát sinh do rất nhi u nguyên nhân: khách quan và chủ quan, phụ thuộc ph n l c của cán bộ tin dụng, chứ n lý của ế chính sách củ c. Các biện pháp phòng ch ng và h n chế rủ ằm trong t HTM ũ ững biện pháp thuộc v bí kíp riêng của mỗi ngân hàng và các nhà qu n lý. Thang Long University Library
  • 19. 9 c. Tác động của rủi ro tín dụng Giảm lợi nhuận của ngân hàng: Khi RRTD x y ra sẽ phát sinh các kho n n ứ ng v n d ến gi m vòng quay v n ngân hàng. Mặt khác, khi có quá nhi u các kho n n khó hoặc không thu hồ c sẽ phát sinh các kho n chi phí qu n lý, giám sát, thu n …C n thu nh p từ việ ất n quá h ỉ là những kho n thu nh p o, một trong những biện pháp xử lý của ngân hàng, th c tế ngân hàng rất khó có thể thu hồ ủ chúng. Bên c n ph i tr lãi cho các kho n ti ộng trong khi một bộ ph n tài s n của c lãi ũ ể c thành ti i khác vay và thu lãi. Kết qu là l i nhu n của ngân hàng sẽ b gi m sút. Giảm khả năng thanh toán của ngân hàng: ng l p kế ho i dòng ti n ra (tr lãi và g c ti n gửi, cho …) n vào (ti n nh n gửi, ti n thu n g …) t i các th ể ồ ủ n sẽ d ến s i giữa hai dòng ti n. Một th c tế diễn ra, các kho n ti n gửi tiết kiệm của khách hàng v n ph ỳ h n trong khi các kho n ti n vay của khách hàng l c hoàn tr ẹn. Giảm uy tín của ngân hàng: Tình tr ng mất kh tái diễn nhi u l n, hay những thông tin v RRTD của ngân hàng b tiết lộ ra công chúng, uy tín của ngân hàng trên th ng tài chính sẽ b gi ội t i thủ c nh tranh giành gi t lấy th ng và khách hàng. Phá sản ngân hàng: Nếu doanh nghiệp vay v n ngân ệc hoàn tr , nhất là những kho n vay l n thì có thể d ến khủng ho ng trong ho ộng của chính ngân hàng. Khi ngân hàng không chuẩn b ủ kh ứ c nhu c u rút v n quá l n, sẽ nhanh chóng mất kh d ến s sụ ổ của ngân hàng. 1.1.2.5. Những dấu hiệu của rủi ro tín dụng Rủi ro tín dụng ẩn chứa trong các kho n vay có vấ . Nhóm dấu hiệu của RRTD có thể từ phía khách hàng và từ phía ngân hàng. a. Nhóm dấu hiệu phát sinh từ phía khách hàng Nhóm dấu hiệu liên quan đến mối quan hệ với khách hàng: X ng của các tài kho n của khách hàng t : ộng của các tài kho ặc biệt là gi m sút s n ti n gử
  • 20. 10 ng xuyên yêu c u hỗ tr nguồn v ộng từ nhi u nguồn khác nhau, n n i hoặc không có kh ến h n. Các ho ộng cho vay: mứ ộ ê ặc i v i ngân hàng trong quá trình kiể nh kỳ hoặ ột ngột tình hình sử dụng v n vay, tình hình ho ộng SXKD củ ng xuyên yêu c n. ức tài chính: sử dụng nhi u các kho n tài tr ng n h n cho các ho t ộng dài h n, chấp nh n sử dụng các nguồn tài tr t nhất, gi m các kho n ph i tr , n ph i thu, các hệ s thanh toán phát triển theo chi ng xấu. Nhóm dấu hiệu liên quan đến phƣơng pháp quản lý của khách hàng: Rủi ro x y ra khi khách hàng có s ổ ng xuyên ấu của hệ th ng qu n tr hoặ u hành. Hệ th ng qu n tr u hành luôn bấ ồng v mục n tr ộ ặ c l i quá phân tán, iệc l p kế ho ch không ủ, qu ấp trong quá trình qu n lý. Nhóm các dấu hiệu liên quan xử lý thông tin về tài chính kế toán của khách hàng: Nếu khách hàng có s chuẩn b ủ s liệu tài chính hoặc s liệu ch m trễ, trì hoãn nộp các báo cáo tài chính hoặc những kết lu n v phân tích tài chính cho thấy: s i v tỷ lệ n ng xuyên, kh n mặt gi m, m hoặ u này cho thấ có dấu hiệu rủi ro. Nhóm các dấu hiệu thuộc các vấn đề kỹ thuật và thƣơng mại: Các dấu hiệu thuộc v vấ kỹ thu i thể hiệ : phát triển s n phẩ ổi trên th ng: tỷ giá, lãi suấ ổi th hiếu, c p nh t kỹ thu t m i, mất nhà cung ứng hoặc khách hàng l n, chính sách thuế u kiện thành l p và môi tr ng. b. Nhóm dấu hiệu phát sinh từ phía ngân hàng Nhóm dấu hiệu xuất phát từ trình độ và năng lực quản lý của nhân viên tín dụng và ngƣời quản lý ngân hàng: Nhóm dấu hiệu này bao gồ : i không chính xác v mứ ộ rủi ro của khách hàng: cấp tín dụng d a trên các cam kết không ch c ch n và thiếu tính b m, t ộ ởng tín dụ t quá kh c kiể ũ ồn v n ngân hàng, cho vay d a trên những s kiện bấ ng có thể x y ra, ví dụ h ổ a v pháp lý của chi nhánh. Nhóm dấu hiệu xuất phát từ chính sách của ngân hàng: Nhóm dấu hiệu này thể hiện qua chính sách tín dụng quá cứng nh c hoặc quá l ng lẻ ể khe hở cho khách hàng l i dụng, cho vay d a hỗ tr mụ (mua Thang Long University Library
  • 21. 11 bấ ộng s n, kinh doanh chứng khoán) ỉ nh, quy trình tín dụng không chặt chẽ. 1.2. Quản lý rủi ro tín dụng của ngân hàng thƣơng mại 1.2.1. Khái niệm và sự cần thiết quản lý rủi ro tín dụng 1.2.1.1. Khái niệm Qu n lý rủi ro tín dụng là quá trình xây d ng và th c thi các chiế c, các chính sách qu n lý và kinh doanh tín dụng nhằm t i nhu n, c mục tiêu an toàn, hiệu qu và phát triển b n vững. Kiểm soát RRTD ở mức có thể chấp nh n là việ HTM ng các biện pháp phòng ngừa, h n chế và gi m thấp NQH, n xấu trong kinh doanh tín dụng, nhằ ụng, gi m thấ ù p rủi ro, nhằ c hiệu qu trong kinh doanh tín dụng c trong ng n h n và dài h “H ệu qu qu n lý RRTD là một bộ ph n quan tr ng trong cách tiếp c n rủi ro tổng thể c coi là vai trò c t tử cho s thành công của ngân hàng trong dài h ” ( C Supervation, 2000). Tóm l i, có thể c p khái niệm qu n lý RRTD ở ộ b n chất là gi ứ ê ộ của qu n tr h c, chúng ta có thể diễn gi i khái niệm: Qu n lý RRTD là quá trình các ngân hàng tiến hành ho nh, tổ chức triển khai th c hiện và giám sát kiểm tra toàn bộ ho ộng cấp tín dụng, nhằm t hóa l i nhu n của ngân hàng v i mức rủi ro có thể chấp nh n. 1.2.1.2. Sự cần thiết quản lý rủi ro tín dụng Thứ nhất, do quá trình t do hóa, n i l nh trong ho ộng ngân hàng trên ph m vi toàn thế gi i. Trong những th p kỷ g ng toàn c u hóa, t do hóa kinh tế cao c ở thành phổ biế ũ ồ i rủi ro và phá s T c ngân hàng, c nh tranh làm cho chênh lệch lãi suất biên ngày càng gi m xu T ộng này làm cho các ngân hàng ngày c ng mở rộ ể ù p s sụt gi m l i nhu ở rộng quy mô tín dụ ồ i việ RRTD ũ ê i của c nh tranh sẽ ứ ộ phá s n của các khách hàng của ngân hàng kéo theo s thiệt h i cho ngân hàng. Thứ hai, ho ộng kinh doanh củ phức t p, v i công nghệ ngày càng phát triển, cùng v ng hội nh p c nh tranh gay g t, vừ ê ứ ộ rủ rủi ro m T c tín dụng các s n phẩm tín dụ c phát triển m nh mẽ t xa so v i s n phẩm tín dụng truy n th ng. Các s n phẩm tín dụng d ê ở của s phát triển công nghệ thẻ tín dụng, cho vay cá thể… ứ ng rủi ro m i. i áp l c của c nh tranh thì việc mở rộ ng hóa s n phẩ ũ m vi của ho ộng tín
  • 22. 12 dụng trở nên cấp thiế ng còn v i các ngân hàng. V i s ng phức t p của s n phẩm tín dụ ũ RRTD i qu n tr RRTD ph i c chú tr ng, nâng cấ ứng. Thứ ba, i v ển, nhấ chuyể ổ V ệ ng kinh tế ổ nh, hệ th ng pháp lu t ng, mứ ộ minh b ch của thông tin thấp, thì ho ộng ngân hàng càng trở nên rủ y việc b t tay ngay từ u th c hiện t t công tác qu n tr RRTD là một công việc t i quan tr ng. 1.2.2. Nội dung quản lý rủi ro tín dụng Quá trình qu n lý rủi ro bao gồm 4 nội dung: nhận biết rủi ro, đo lường rủi ro, ứng phó rủi ro và kiểm soát rủi ro. Mặc dù có s n trong quy trình qu n lý RRTD song một nguyên t c có tính xuyên su c phân ra trong quy trình ph i luôn có s liên hệ g n bó vs nhau, t o thành một chu trình liên tục, có v y m i b m kiể c rủi ro theo mụ ê nh. RRTD mộ nh thì c n ph ện pháp qu õ Cũ trong quá trình qu n lý theo dõi, hệ th ng qu n lý RRTD ph i có kh nh ủi ro m i và công việc của qu n lý rủi ro l c lặp l i. 1.2.3. Nhận biết rủi ro Đ ệc làm của b n thân NHTM. Một s ểm cho rằng ngân hàng nhìn nh n từ phía khách hàng vay v ể nh n biết rủi ro qua các dấu hiệ c. không quan niệ y, ngân hàng ph i nhìn nh n từ ể thấ ủi ro có thể x D ệc qu n lý RRTD sẽ c xét trên hai ộ từ phía ngân hàng và phía khách hàng. a. Về phía ngân hàng RRTD c thể hiện qua quy mô tín dụ ấu tín dụng, NQH, n xấu, và d phòng rủ ếu t ng thiên lệ : ụng t quá kh n lý củ ấu tín dụng t p trung quá mức vào một ngành, mộ c rủi ro hoặc là các chỉ tiêu NQH, n xấu có dấu hiệ ng cho phép, d phòng rủ c sử dụng hết, ngân hàng ứ ủi ro. b. Về phía khách hàng Khi khách hàng có những dấu hiệu khó có kh c n , tình hình tài chính xấu ủi ro sẽ x n nh n biế c kh x y ra rủ ể ra quyế nh k p th i. D ể nh n biết rủi ro, những công việc mà ngân hàng c n ph i làm: - Phân tích danh mục tín dụng của ngân hàng: phân tích chung toàn bộ danh mục củ ể nh n biết những rủi ro v quy mô tín dụ ấu tín dụng, v Thang Long University Library
  • 23. 13 lo i ti n. C n kết h p v i d báo kinh tế ể ủi ro chung của toàn bộ danh mục tín dụng. - :  ằm phát hiệ ủi ro trong từng khách hàng, từng kho n n cụ thể,  c th c hiện từ khi b u tiếp xúc khách hàng, phân tích trong quá trình cho vay và phân tích sau khi cho vay.  Để có thể n: thu th p thông tin v khách hàng có ởng tr c tiế ến quyế nh cho vay. Hiện nay, việc khai thác thông tin v ng d a vào báo cáo tài chính trong nhữ g ủa khách hàng. Bên c nh việc thu th p thông tin từ khách hàng, c n thu th p thông tin v i tác của khách hàng, từ những ngân hàng mà ngân hàng có quan hệ từ n lý khách hàng, từ Trung tâm phòng ngừa rủi ro.. Nội dung phân tích khách hàng theo các chỉ ê ể có những kết lu n chính xác v tình tr ng của khách hàng. Các chỉ tiêu định tính: tiêu chỉ ê ng hóa bằng con s mà chỉ ph n ánh tính chấ ặ ểm của khách hàng. Các tiêu chí n c thể hiện õ é 6C. i. C ( i vay): Cán bộ tín dụng ph n và h p lý của mụ nh xem có phù h p v i chính sách tín dụng hiện hành của ngân hàng hay không. Th m chí, cho dù mụ ích xin vay là t t thì cán bộ tín dụ ũ i vay có t ộ trách nhiệm trong việc sử dụng v n vay, có thiện chí và nỗ l c hoàn tr n n. Trong th c tế, có rất nhi u doanh nghiệ ũ n n hàng, mà chiếm dụng v n v i mụ ếm tìm l i nhu n khác. ii. C ( c củ i cho vay): Cán bộ tín dụng ph i ch c ch n rằng ủ ể ký kết h ồng tín dụng, i diệ ặt bút ký ph c ủy quy n h p pháp củ cách pháp nhân. iii.Cash flow (dòng ti n mặt): N i vay có 3 kh o ra ti n: ti n từ doanh thu bán hàng hay l i nhu n thu nh p; ti n từ thanh lý tài s n; ti n từ chứng khoán n hay chứng khoán v ê kh n của khách hàng theo nguồn thu từ kho u tiên, vì việc thanh lý tài s n sẽ làm cho c khách hàng trở nên yế ũ ột biểu hiện không lành m nh trong kinh doanh, khiến quan hệ tín dụng trở nên có vấ .
  • 24. 14 iv.Colllateral (b m ti n vay): K c cấp tín dụng d a trên giá tr tài s n b m: c m c , thế chấp, tín chấp, hay b o lãnh từ bên thứ …V ệc nh n b m tín dụng nhằm hai mụ : ứ nhất là nế n theo a thu n thì ngân hàng sẽ thanh lý tài s ể thu hồi n ng, thứ ể ràng buộ i vay ph i có trách nhiệm nhi ệc hoàn tr n ể thu hồi tài s n b o m của mình, t o uy tín và trở thành khách hàng thân thiết của ngân hàng. v. C ( u kiện): Cán bộ tín dụng và các chuyên gia phân tích tín dụng ph i nh n biế c nhữ ng tiến triển g ủ ũ của ngành mà khách hàng ho ộng, thấ c mứ ộ ộng của nhữ ổi trong n n kinh tế i v i kho n cho vay. Một kho ất t t trên giấy t ể giá tr của nó b sụt gi m do doanh thu hay thu nh p của khách hàng gi m trong th i kỳ suy thoái kinh tế hoặc do lãi suấ c sức ép của l … vi.Control (kiểm soát): T p trung vào những vấ : ổi trong lu t pháp có ở ế i vay hay không? Yêu c u tín dụng củ ứ c tiêu chuẩn của ngân hàng và của qu n lý v chấ ng tín dụng không. Các chỉ tiêu định lƣợng: H u hết các chỉ ê ệu qu ho ộng của doanh nghiệ u có thể tính tr c tiếp từ các báo cáo tài chính của công ty. D a vào các báo cáo tài chính của doanh nghiệp và các nguồn thông tin khác, cán bộ tín dụng tiế c công việc sau: Thứ nhất, thu th p thông tin và phân tích tình hình tài chính khách hàng Nhóm chỉ tiêu về thu nhập: Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm các kho n thu có thể c từ ho t ộng của doanh nghiệ ể trang tr i các chi phí và t o l i nhu n của doanh nghiệ Để ph n ánh s ởng củ i ta sử dụng chỉ ê ổi doanh thu. Tỷ lệ % thay ổi doanh thu = Chênh lệ c D c *100 Chi phí của doanh nghiệp là toàn bộ ê ến ho ộng của doanh nghiệp. Chi phí doanh nghiệp ph n ánh cụ thể qua chỉ tiêu: Tỷ lệ % chi phí ho ộng trên doanh thu = Chi phí ho ộng Doanh thu *100 L i nhu n của doanh nghiệ c ù t ộng của doanh nghiệp. Các chỉ tiêu l i nhu ở quan tr ể ết qu ho ộng của doanh nghiệ ứ ể xây d ng kế ho ch tài chính. Thang Long University Library
  • 25. 15 Nhóm chỉ tiêu cơ bản của lợi nhuận: Tỷ suất l i nhu n trên doanh thu = L i nhu n sau thuế Doanh thu thu n *100 Tỷ suất l i nhu n trên v n chủ sở hữu (ROE) = L i nhu n sau thuế V n chủ sở hữu bình quân Tỷ suất l i nhu n trên tổng tài s n Có (ROA) = L i nhu n sau thuế Tổng tài s n có bình quân *100 Chỉ tiêu l i nhu n trên giá tr rủi ro Var (RAPM) = L i nhu n sau thuế Var *100 Nhóm chỉ tiêu thanh khoản: Kh toán hiện hành = Tài s n ng n h n N ng n h n Kh toán nhanh = (Tài s n ng n h n - Hàng tồn kho) N ng n h n Kh thanh toán n tức th i = Ti n và các kho n N ng n h n Nhóm chỉ tiêu cân nợ: Tổng n ph i tr Tổng tài s n = Tổng n ph i tr Tổng tài s n *100 N dài h n V n chủ sở hữu = N dài h n V n chủ sở hữu *100 Nhóm chỉ tiêu hoạt động: Vòng quay v ộng = Doanh thu thu n Tài s n ng n h n bình quân Vòng quay hàng tồn kho = Giá v n hàng bán Hàng tồn kho bình quân Vòng quay các kho n ph i thu = Doanh thu thu n Các kho n ph i thu bình quân Hiệu suất sử dụ TSCĐ = Doanh thu thu n Giá tr còn l i củ TSCĐ Thứ hai, là xử lý thông tin Sau khi thu th p thông tin, cán bộ tín dụng có nhiệm vụ ph i sàng l c nguồn ể ủa khách T ê ở nh ủ i v ể ra quyế nh cho vay hay từ ch u kiện cho vay nhằm h n chế rủi ro. Thứ ba, ủi ro của khách hàng
  • 26. 16 Có rất nhi u yếu t có thể gây ra rủ i v i một doanh nghiệp. Tuy nhiên, một doanh nghiệ ng không ph i gặp tất c ủi ro mà chỉ có một s nguy ủi ro chính. Vấ quan tr ng là ph ủ gì B ệt kê tất c các lo i rủi ro mà một doanh nghiệp có thể gặp ph i và các công cụ ứ ể i v i doanh nghiệp. Bảng 1.1. Bảng liệt kê các loại rủi ro và các công cụ phân tích tƣơng ứng STT Nguy cơ rủi ro Các biểu hiện Công cụ phân tích phát hiện rủi ro 1. Rủi ro ho t ộng - Bộ máy qu n lý không kiể c kinh doanh gây thất thoát tài s n, lỗ. - Tổ chức SXKD không h p ỗ. - S n trong s n xuất do h ng hóc v công nghệ. - Ho ộng bán hàng không hiệu qu làm gi m doanh thu gây lỗ. Phân tích các nh tính: - T ộ, kinh nghiệ ộ ũ qu n lý. - C ấu tổ chức s n xuất, kinh doanh. - u hành của doanh nghiệp. - Đ ức của chủ doanh nghiệp. - Các yếu t v ở h t u vào. 2. Rủi ro tài chính - V n vay l n v i lãi suất ổi làm chi phí lãi vay có thể biế ộng l n. - ụ tr n không h p lý, l ồn tr n . - Rủi ro tỷ giá. ng các s liệ ặc biệt chú ến mứ ộ và s biế ộng theo th i gian qua của: - Hệ s ẩy, - Các hệ s thanh kho n, - Hệ s l i nhu n, - C ấu n vay, - Đặc thù kinh doanh (vay ngo i tệ ồng). 3. Rủi ro qu n lý - Dòng ti n không b m, - C ng s liệu tài ể ấ ng qu n lý của doanh nghiệp: - Dòng ti n, - Các kho n ph i thu, ph i tr , Thang Long University Library
  • 27. 17 STT Nguy cơ rủi ro Các biểu hiện Công cụ phân tích phát hiện rủi ro - Hệ s l i nhu n. 4. Rủi ro th ng - Mứ ộ c nh tranh cao làm cho doanh nghiệp có thể dễ dàng mất khách hàng. - Ngành m i phát triể có v trí ổ nh. - Đặc thù của ngành là mức ộ biế ộng cao Phân tích ng: - Tình hình c nh tranh trong ngành - Phân tích b n chất của ngành - T ộ ởng của doanh nghiệp (so v i doanh nghiệp khác). 5. Rủi ro chính sách - S ổi của chính sách của doanh nghệp. Phân tích các thông tin: - M ng chính sách t a ở ến doanh nghiệp. - X ng các chính sách có tác ộ ến doanh nghiệp. (Nguồn: Cosin D.H Pirotte, 2001, advanced credit risk analysis p 30-35) 1.2.4. Đo lường rủi ro tín dụng 1.2.4.1. Đo lường rủi ro khoản vay EL = PD x LGD x EAD (Nguồn: Basel II) Trong đó: - EL (Expected Loss) là tổn thất d kiến. - PD (Probability of default) là xác suất v n củ / bao nhiêu. - LGD (Loss Given Default) là tỷ tr ng % s ủi ro ngân hàng sẽ b tổn thất khi khách hàng không tr c n . - EAD (Exposure at Default) là s ( ) ủa khách hàng/ ngành hàng khi x y ra v n . V i PD, LGD và EAD là hai yếu t có t m quan tr ởng chừng rất ng xuyên nh ến trong quyế nh cấp tín dụng, là kh n và mong mu n tr n củ ng hóa cụ thể. Và ũ D GD EAD ục các nhân t ộ ến khách ũ n tín dụng cấp cho h c tóm t t, ph n ánh chỉ qua ba cấu ph n rủ
  • 28. 18 Quan tr a trên kết qu tính toán PD, LGD và EDA, các ngân hàng sẽ phát triển các ứng dụng trong qu n lý RRTD trên nhi ện, mà các ứng dụng chính bao gồ : ng RRTD, tổn thất d kiến và tổn thất ngoài d kiến. 1.2.4.2. Mô hình điểm số Z Mô hình này do E.I. Altman xây d ể ểm tín dụ i v i các công ty của Mỹ Đ Z ổng h ể phân lo RRTD i v i vay và phụ thuộc vào: Tr s của các chỉ s tài chính củ i vay (Xj), T m quan tr ng của các chỉ s này rong việ nh xác suất v n củ i vay trong quá khứ. Từ A ế ể : Z = 1,2X1 + 1,4X2 + 3,3X3 + 0,6X4 + X5 T : X1 = Tỷ s v ộng ròng trên tổng tài s n X2 = Tỷ s l i nhu n giữ l i trên tổng tài s n X3 = Tỷ s l i nhu c thuế, ti n lãi trên tổng tài s n X4 = Tỷ s giá tr cổ phiếu trên giá tr ghi sổ n dài h n X5 = Tỷ s doanh thu trên tổng tài s n Tr s Z i vay có xác suất v n càng thấp và c l i (tr s Z có thể ) T ểm của Altman, bất cứ ểm s Z thấp 1 81 c xế RRTD C ứ vào kết lu n này, ngân hàng sẽ không cấp tín dụ ến khi c i thiệ ểm s Z l n 1 81 Mô hình xếp hạng của Moody’s: Mô hình này xếp h ng tình tr ng ho ộng của doanh nghiệp d a trên tỷ lệ rủi ro ấ ổ C ệ c xếp h ng cao khi tỷ lệ rủ i 0,1%. Bảng 1.2. Bảng xếp hạng của Moody’s Xếp hạng Tình trạng Tỷ lệ rủi ro hàng năm Aaa Chấ ng cao nhất 0,02% Aa Chấ ng cao 0,04% A Chấ ng khá 0,08% Baa Chấ ng vừa 0,2% Ba Nhiễu yếu t 1,8% B Đ 8,3% (Nguồn: Theo báo cáo của Moody’s) Thang Long University Library
  • 29. 19 1.2.4.3. Đo lường rủi ro danh mục Rủi ro danh mụ V R (V ) Return at Risk ON Capital (RAROC), mô hình xếp h ng tín dụng nội bộ theo Basel II (IRB). a. Mô hình Var Var của một danh mục tài s n lỗ t trong một th i gian nhấ M V ứ ộ rủi ro của danh mục theo 2 tiêu chuẩn: giá tr danh mụ ng rủi ro củ Việ V c tiế c sau: - Đ các tài s n rủi ro củ ứ vào việc phân tích xem những tài s n nào ch u ởng của RRTD; - Phân tích mức biế ộng giá tr của các tài s n rủi ro; - L a ch n kỳ ; - L a ch ộ tin c c. b. Mô hình RAROC Mô hình RAROC th c chất là mộ nh ng mứ ộ sinh l ến yếu t rủi ro. RAROC tính toán mứ ộ biế ộng của thu nh p ròng (l i nhu n) gây ra bởi s biế ộng v tổn thất trong tín dụng. Quan niệm trung tâm v rủi ro theo RAROC là mứ ộ tổn thất, bao gồm hai bộ ph n là tổn thất d kiến (EL) và tổn thất ngoài d kiế (U ) D E nh giá (lãi suất) nên th c chất, EL có thể không coi là rủ ( c). Còn UL m i th c chất là rủi ro và ngân hàng c n ph i chuẩn b v ể ù p rủi ro này nếu x y ra. M RAROC c tính toán d a vào một s khái niệ n sau: RAROC = Thu nh p ròng - Tổn thất rủi ro d kiến V n kinh tế (Nguồn: theo Basel II) Trong đó: Thu nh p bao gồm: thu từ tài chính (thu từ chênh lệch lãi suất và các kho n phí c và các kho nh kỳ), thu từ ho ộng kinh doanh. Tổn thất bao gồm: Tổn thất d kiến = Xác suất x y ra rủi ro tính toán thông qua xếp h ng * Giá tr D khi x y ra rủi ro * Giá tr tổn thất trong ng h p rủi ro (tính thông qua tỷ lệ thu hồi) (Nguồn: theo Basel II) Tổn thất ngoài d kiế = ộ lệch chuẩn trong phân bổ tổn thất.
  • 30. 20 c. Mô hình xếp hạng tín dụng trong quản lý rủi ro tín dụng Hệ th ng xếp h ng tín dụng giúp NHTM qu n lý RRTD bằ ê tiến, giúp kiểm soát mứ ộ tín nhiệm khách hàng, thiết l p mức lãi suất cho vay phù h p v i d báo kh ất b i của từng nhóm khách hàng. NHTM có thể hiệu qu danh mục cho vay thông qua giám sát s ổ và phân lo i n trong từ c xếp h u chỉnh nguồn l c vào nhóm khách hàng an toàn. M n nhấ c sử dụng trong XHTD là mô hình một biến s . Chỉ ê c th ng nhất trong mô hình. Tỷ suấ c sử dụng trong mô hình bao gồm các chỉ tiêu thanh kho n, các chỉ tiêu ho ộng, chỉ tiêu cân n , chỉ tiêu l i tức, chỉ tiêu vay n và chi phí tr lãi. Các chỉ ê ng c sử dụng bao gồm th i gian ho ộng của doanh nghiệp, s ệm và ộ của nhà qu n tr cao cấp, triển v ng ngành. ểm của mô hình một biến s là kết qu d báo khó chính xác nếu th c hiệ ểm các chỉ tiêu ột cách riêng biệ ữa mỗ i có thể hiểu các chỉ ê Để kh c phụ c ểm này, các nhà nghiên cứ ng các mô hình kết h p nhi u biến s thành một giá tr ể ất b i của doanh nghiệp ồi quy, phân tích logic, phân tích xác suấ u kiện, phân tích nhi u biến s . NHTM áp dụng các mô ù ng xếp lo i cá nhân, doanh nghiệp hay tổ chức tín dụng. Các mô hình này có thể u chỉnh sau vài ử dụng khi thấy có nhi u sai sót l n giữa xếp h ng v i th c tế. d. Quy trình xếp hạng tín dụng C ứ vào chính sách tín dụng và các quy trình có liên quan của từng ngân hàng nhằm xác l p quy trình XHTD. Một quy trình XHTD bao gồ n sau: - Thu th ê ến các chỉ tiêu sử dụ giá, thông tin xếp h ng của các tổ chức tín dụng khác có liên quan ế ng xếp h ng. - Phân tích bằ ể kết lu n v mức xếp h ng. Mức xếp h ng cu i cùng c quyế nh theo ý kiến của hộ ồng xếp h ng. Trong XHTD thì kết qu XHTD c công b rộng rãi. - Theo dõi tình tr ng tín dụng củ ng xếp h ể u chỉnh mức xếp h u chỉ ữ. Tổng h p kết qu xếp h ng so v i th c tế rủi ro x y ra và d a trên t n suất ph u chỉnh mức xếp h c hiệ i v i ể é u chỉnh mô hình xếp h ng. Thang Long University Library
  • 31. 21 e. Phƣơng pháp xếp hạng tín dụng theo mô hình điểm số Mụ ủ XHTD ể d ững khách hàng có rủ C pháp XHTD hiệ i bao gồ ê ứu th ng kê d a trên s hồi quy và cây phân lo i hoặ ng pháp v n trù h c d a trên toán h ể gi i quyết các bài toán tài chính bằng quy ho ch tuyế n tr có quyế nh h p lý ộng trong hiện t Xếp h ng tín dụng ểm s c kết h p sử dụng dữ liệ ể nghiên cứu th ng kê và áp dụng mô hình thu ể phân tích, tính ểm cho các chỉ ê ột biến hoặ ến. Các chỉ tiêu sử dụ XHTD c xác l p theo nhóm bao gồm phân tích ngành, phân tích ho t ộng kinh doanh, phân tích ho ộ S ể ểm theo tr ng s ổ ểm nh c sang biểu xếp h ứng. 1.2.4.4. Đo lường rủi ro tín dụng tổng thể của ngân hàng Đ ng rủi ro tín dụ ệc cấ , tỷ lệ NQH, n xấu, hệ s RRTD, d phòng rủi ro. Ý nghĩa của việc đo lƣờng rủi ro tín dụng: - Lo i b những khách hàng có mứ ộ rủi ro quá cao và nh n biế c những rủi ro có thể x y ra. - Giúp khách hàng hiể õ n nhữ ểm m ểm yếu của chính khách ể từ ấn cho khách hàng những biệ m b o vay v n phù h p. Tiến hành phân tích mộ nh ngân hàng, b m khách hàng có thể tr n , mong mu n tr n . - Ngân hàng có thể u s n phẩ ứng nhu c u phát triển của xã hội. 1.2.5. Ứng phó rủi ro tín dụng S nh, phân tích và hình thành các chỉ ê ng, rủi ro c n ph i õ ng xuyên. Mụ ủa khâu này là giúp cho cán bộ máy qu n lý rủi ro, n c tình tr ng rủi ro của ngân hàng theo th i gian. Qu n lý, báo cáo là khâu thể hiện rõ nhất chiế ũ ởng của ngân hàng v vấ RRTD T c hết, ngân hàng c n ph i có một hệ th ng các công cụ qu n lý rủi ro (thiết l p các gi i h n rủi ro, mức ủy quy n phán quyế …). Song song v i các công cụ qu n lý RRTD là việc tổ chức qu RRTD c th c hiện ở cấ ộ t p trung trong toàn ngân hàng. 1.2.5.1. Các công cụ quản lý rủi ro tín dụng - Mức ủy quy n phán quyết: là h n mức tín dụng t Hội sở chính giao c toàn quy n quyế nh.
  • 32. 22 - Gi i h n rủi ro: là mức rủi ro t ể ch ể m b c mức l i nhu ứng. - Qu n lý danh mục cho vay + Ngân hàng ph ng xuyên phân tích và theo dõi danh mục tín dụ ặc biệt là các kho n n xấu, n có vấ ể có những biện pháp xử lý k p th i khi có rủi ro x T ê ở danh mục cho vay, ngân hàng tiến hành phân lo i n ể phân lo i các kho n n vào các nhóm n trong h n, n c ặc biệt chú ý, n d i chuẩn, n nghi ng và n có kh ất v ũ n hết sứ ến các kho n n ặc biệt chú ý vì khi có biế ộng bất l i x i v i ho ộng cho vay của ngân hàng, các kho n này dễ b chuyển thành n xấ ra các biện pháp qu n lý các kho n n ê ể m b o chấ ng tín dụng cho ngân hàng. + Để ho ộng qu RRTD c hiệu qu , ngân hàng c n xây d ng một hệ th ng thông tin tín dụng t p trung bao gồ nh kỳ ặc biệt. Báo cáo nh kỳ có thể bao gồ ê ến các nội dung sau: tín dụng l n nhất, Phân tích danh mục tín dụ ng h p ngo i lệ (ví dụ t h n mức), Các kho n n xấ Các dấu hiệu c nh báo s m, d phòng cho từng kho n vay n ẻ, l i nhu n cho từng khách hàng và s n phẩm, Nh t ký theo dõi các kho n vay. - Rà soát chính sách qu n lý rủi ro theo từng kỳ. - Phân tán rủi ro. + Phân tán rủi ro trong ho ộng tín dụng là việc th c hiện cấp tín dụng cho nhi u ngành, nhi c, khu v c SXKD nhằm tránh những tổn thất l n x y ra cho NHTM. Các hình thức phân tán rủi ro chủ yếu bao gồm: Không t p trung cấp tín dụng cho một ngành, mộ c hay một khu v c: + Để h n chế rủi ro không nên t p trung v n quá nhi u vào một lo i hình kinh doanh, một vùng kinh tế. Khi ngân hàng t p trung cấp tín dụng vfao mộ c kinh tế sẽ gi “ trứng vào một rổ” : c kinh tế mà ngân hàng t p trung v ặp ph i những biế ộng bất l i thì thiệt h i của ngân hàng là vô cùng l y phân tán rủi ro hay chia nh c ột biện pháp cho các NHTM trong phòng ch ng rủi ro. Đ ng hóa các s n phẩm tín dụng: Đ ng hóa các s n phẩm tín dụng có tác dụng phân tán rủi ro theo danh mục tài s n, gi m thiệt h i x y ra khi có rủ i v i một vài lo i tài s n nhấ nh. C ồng tài tr : Là hình thức cho vay của các TCTD cho một d và do một tổ chức tín dụ ứ u m i giữ ê ể th c hiện tài tr . Cho Thang Long University Library
  • 33. 23 ồng tài tr nhằm nâng cao hiệu qu trong ho ộng cho vay, giúp NHTM phân c rủi ro mà v n không b mất nguồn thu từ thi. Các TCTD ồng tài tr ph i ký kết v i nhau một h ồng mà ở õ nhiệm và quy n h n của từ ê ồng tài tr D ủi ro x y ra, gánh nặng sẽ c phân tán cho mỗ ch u một ph n rủ ứng v i mức v n tham gia của mình. Sử dụng các công cụ tín dụ ể phòng ngừa và h n chế rủi ro: Sử dụng các công cụ tín dụng phái sinh thông qua h ồ ổi tín dụng (Credit swap), h ồng quy n ch n tín dụng (credit options). H ồng quy n ch n tín dụng là một công cụ b o vệ c những tổn thất trong tr giá tài s n tín dụng, ù p mức chi phí vay v ấ ng tín dụng của ngân hàng gi m sút. H ồng quy n ch n tín dụ ũ ể c sử dụ ể b o vệ ngân hàng c rủi ro chi phí vay v ấ ng tín dụng của ngân hàng gi m sút. 1.2.5.2. Tổ chức quản lý rủi ro Mô hình qu n lý tổ chức rủ n tùy thuộc vào quy mô của từng ngân hàng. V i những ngân hàng nh u hành có thể quán xuyến c toàn bộ ho ộng của ngân hàng thì không nhất thiết ph i hình thành những phòng chứ chuyên trách v qu n lý RRTD mà chỉ c n một vài nhân viên ch u trách nhiệ ứ ộ rủi ro và tr c tiế c. Tuy nhiên, t i những ngân hàng l n v i nhi ấu tổ chức củ ng hình thành kh i chuyên trách qu n lý rủi ro v i nhi u cấ ộ qu T ng h p này, có s nh rõ ràng ở từng cấp trong ngân hàng và qu n lý rủi ro là quá trình th c hiện từ trên xu ng và từ i lên. T i cấp cao nhất là việ nh mục tiêu thu nh p v i gi i h n rủi ro. Trong quá trình qu n lý th c hiện từ trên xu ng, mục tiêu chung của ngân hàng sẽ c cụ thể hóa bằng những chỉ d n cho các bộ ph n chứ ữ i qu n lý có trách nhiệm. Những chỉ d n này bao gồm mục tiêu thu nh p, gi i h n rủi ro và các ng d n chính sách qu n lý rủi ro. Việc giám sát và l nh ng từ i lên trên, b u từ giao d ch và kết thúc v i những mức rủ c tổng h p. Nói tóm l i, tổ chức qu n lý rủi ro kinh doanh nói chung và qu n lý RRTD có ê ến nhi u hệ th ng cấp b c trong ngân hàng từ trên xu i nhằm tổng h p rủi ro và kh i củ ể giám sát chúng. 1.2.6. Kiểm soát rủi ro tín dụng Kiểm soát rủi ro tín dụng là một nội dung của qu n lý rủi ro tín dụ c th c hiện song song v i ho ộng qu n lý rủi ro nhằm mục tiêu:
  • 34. 24 - Phòng, ch ng và kiểm soát các rủi ro có thể phát sinh trong ho ộng ngân hàng, - Đ m b o toàn bộ các ho ộng, các bộ ph n và từng cá nhân trong ngân hàng u tuân thủ nh của pháp lu t, - Tuân thủ và th c hiện các chiế c, chính sách, quy trình và quyế nh của các cấp thẩm quy m b o mục tiêu an toàn và hiệu qu trong ho ộng của ngân hàng. Kiểm soát RRTD bao gồm kiể c khi cho vay, trong khi cho vay và sau khi cho vay. Kiể c khi cho vay bao gồm: - Kiểm soát quá trình thiết l p chính sách, thủ tục, quy trình cho vay, - Kiểm tra quá trình l p hồ n và thẩ nh, các kiểm tra viên th c hiện i chiếu v ể kiể ủ, h p pháp của hồ n, kiểm tra tính chính xác của s liệu tính toán và thẩ nh trên hồ ụng - Kiểm tra t trình cho vay và các hồ ê ể tìm hiể ểm của các cán bộ tín dụng, ý kiến của phụ trách bộ ph n tín dụng, xét duyệt củ o và trình duyệ i v ng h t thẩm quy n phán quyết. - Kiểm soát trong khi cho vay là kiểm soát một l n nữa h ồng tín dụng; kiểm tra quá trình gi i ngân bao gồ i chiếu xác nh n của khách hàng v i s liệu t i ngân ể từ ện các tr ng h p vay hộ, l p hồ i ngân vay v n, kê khai kh ng tài s m b o, cán bộ tín dụng thu n , lãi không nộ u tra việc sử dụng v n vay củ ụ ng xuyên kho n vay. Kiểm soát sau khi cho vay là kiểm soát việ c thu hồi n , kiểm soát tín dụng nội bộ ộc l i chính sách tín dụng. 1.3. Mô hình quản lý rủi ro tín dụng và các nhân tố ảnh hƣởng 1.3.1. Mô hình quản lý rủi ro tín dụng Mô hình qu n lý RRTD là cách thức tổ chức qu n lý, ng, kiểm soát rủi ro tín dụng nhằm kh ng chế RRTD trong một gi i h n cho phép theo nguyên t c t hóa l i nhu n của TCTD. T ê ở khái niệ ể hiểu một cách rộ n lý RRTD chính là hệ th ng các mô hình bao gồm mô hình tổ chức qu n lý rủ ng rủi ro và mô hình kiểm soát rủ c xây d ng và v n hành mộ ủ, toàn diện và liên tục trong ho ộng qu n lý tín dụng của ngân hàng. Mô hình qu n lý RRTD ph n ánh một cách hệ th ng các vấ sau: - Các ế, chính sách, quy trình nghiệp vụ nhằm thiết l p các gi i h n ho t ộng an toàn và các ch t kiểm soát rủi ro trong một quy trình th c hiện nghiệp vụ, - Các công cụ ng, phát hiện rủi ro, Thang Long University Library
  • 35. 25 - Các ho ộng giám sát s tuân thủ và nh n diện k p th i các lo i rủi ro m i phát sinh, - C ện pháp chủ ộng phòng ngừ i phó một khi có rủi ro x y ra. Mô hình qu n lý RRTD ph ng vào việ m b o hiệu qu của ho ộng tín dụng và không ngừng nâng cao chấ ng ho ộng tín dụng của NHTM ngay c trong nhữ u kiện th y biế ộ ủi ro không ngừ - Hiệ ổ biế c áp dụ Đ n lý RRTD t p trung và mô hình qu n lý RRTD phân tán. 1.3.1.1. Mô hình quản lý rủi ro tín dụng tập trung Mô hình qu n lý RRTD t c hiểu là công tác thẩ nh khách hàng, qu n lý rủi ro củ c t p trung ở Hội sở chính hoặc theo vùng, mi n. Các chi nhánh chỉ thẩ ặc scan hồ Hội sở ể ra quyế nh. Mô hình này tách biệ ộc l p giữa 3 chứ : ứ ứ n lý rủi ro và chứ ệp. - Ƣu điểm Qu n lý rủi ro một cách hệ th ê m b o tính c nh tranh lâu dài. Thiết l ng qu n lý rủ ồng bộ, phù h p v i quy trình qu n lý g n v i ho ộng của các bộ ph ng, giám sát rủi ro. Xây d ng chính sách qu n lý rủi ro th ng nhất cho toàn hệ th ng. Tách biệ ộc l p chứ ệp, qu n lý RRTD. - Nhƣợc điểm: Xây d ng và triển khai mô hình qu n lý RRTD t i ph nhi u công sức và th i gian. Ph i có ph n m m hỗ tr cho việc tổng h p, phân lo i s liệu từ chi nhánh lên Hội sở chính và theo các tiêu chí nhấ nh. Độ ũ ộ ph i có kiến thức chuyên môn sâu, rộng và biết v n dụng lý thuyết vào công việc. - Phạm vi áp dụng: Đ c th c hiện ở các ngân hàng có quy mô ho ộng l n. 1.3.1.2. Mô hình quản lý rủi ro tín dụng phân tán Mô hình qu RRTD c hiểu là công tác thẩ nh khách hàng, qu n lý rủi ro củ c th c hiện t i các chi nhánh riêng biệt. Hội sở chính chỉ có nhiệm vụ là chỉ ng chung và thẩ nh nhữ t quá kh é ủa chi nhánh. Mô hình này chứ tách biệ ộc l p giữa 3 chứ : ứ ứ n lý rủi ro và chứ ệp.
  • 36. 26 - Ƣu điểm: C ấu tổ chức g n nhẹ n. Gi i quyết hồ ết kiệm th i gian cho khách hàng. Xây d ng và triển khai mô hình qu n lý RRTD phân tán không mất nhi u công sức và th i gian. - Nhƣợc điểm: Nhi u công việc t p trung hết mộ ếu s chuyên sâu. Không có s tách biệ ộc l p chứ ệp, qu n lý RRTD. Việc qu n lý ho ộng tín dụ ức từ xa d a trên s liệu chi nhánh báo cáo lên hoặc qu n lý gián tiếp thông qua chính sách tín dụng d ến việc qu n lý RRTD gặp nhi - Phạm vi áp dụng: Đ c th c hiện ở các ngân hàng có quy mô ho ộng nh . 1.3.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến mô hình quản lý rủi ro tín dụng Có rất nhi u nghiên cứu v việ nh mô hình qu n lý RRTD và các nhân t ở T ểm của các nhà h c thu t, có một s nhân t chính ở ến việ nh mô hình qu n lý RRTD. a. Định hƣớng quản lý rủi ro của ngân hàng: Đ ột yếu t chủ quan hết sức quan tr ng thuộc v b n thân mỗi NHTM, nó quyế nh mứ ộ ến ho ộng qu RRTD Đ ng qu n lý RRTD của ngân hàng là một kế ho ch hay chiế c tổng thể phát triển ho ộng tín dụng và qu n lý RRTD, gồm một hệ th ng các mụ ê gi i pháp cụ thể c xây d ng một cách phù h p các diễn biến v chính tr , kinh tế, xã hộ c t i từng th i kỳ, quy mô của mỗi ngân hàng trong ho ộng tín dụng. b. Công nghệ thông tin: Công nghệ thông tin là yếu t có vai trò c c kỳ quan tr ng trong việc nâng cao c ho ộng củ ặc biệ c qu n lý rủi ro. Theo Basel II, s ệ này, kết h p v ở dữ liệu chi tiết do thu th c, theo th i gian tất yếu sẽ c l i ích ti m tàng to l n củ nh giá và qu n lý rủ ũ u hành qu n lý ngân hàng nói riêng. Công nghệ c ứng dụng vào ho ộng kinh doanh của ngân hàng, c i thiệ ng làm việ ộ xử lý công việc, xử lý giao d ộ m b t s can thiệp thủ công và vì v y c i thiệ c d ch vụ. T ộ áp dụng công nghệ thấp, d ch vụ ngân hàng sẽ nghèo nàn, t ộ xử lý kém, m b o an toàn do ph i qua nhi ộng thủ Đặc biệt, việc ứng Thang Long University Library
  • 37. 27 dụng các mô hình qu n lý RRTD hiệ i c n một hệ th ng thông tin chuẩn xác thì yếu t hỗ tr công nghệ chiếm một vai trò vô cùng quan tr ng. c. Trình độ nhân lực: Yếu t i luôn có vai trò quan tr ng trong bất kỳ mộ ặc biệ c d ch vụ ngân hàng, một d ch vụ ặc biệt vừ ê ến tài chính, kỹ thu t, vừ ê ế i một cách tr c tiếp. Ngân hàng nào d c những ổi của th ng mộ ững chính sách khai thác h p lý và s ẽ chộ ội. Việc l a ch n mô hình qu n lý rủ ũ i xem xét trình ộ c củ ê h v c tín dụng của ngân hàng. Nếu ngân hàng có mộ ộ ũ ộ am hiểu v kỹ thu ng rủi ro thì việc ứng dụng các mô hình RRTD ũ D ể có kh ụng mô hình qu n lý RRTD h p lý, ngoài việc ứng dụng công nghệ m i nhất củ h ộ ũ ê n lý rủi ro ph i không ngừng trau dồi và trang b kiến thức m ể có thể am hiểu v hệ th ng qu n lý rủ ể ho ộng qu n lý rủi ro mang l i kết qu cao. d. Quy mô ngân hàng Quy mô của ngân hàng có ởng l i v i việc quyế nh mô hình qu n lý RRTD. Nếu ngân hàng có quy mô nh bé, ho ộng tín dụng t p trung ở một s ngành nhấ nh, sẽ l a ch n các mô hình qu n nhẹ. Nếu ngân hàng có quy mô l n, m ng i rộng kh p, c n có các mô hình qu n lý rủi ro t p ng, kiểm soát kép. T ê ột s nhân t n ởng t nh mô hình qu n lý rủi ro của các NHTM. Nhìn chung, th c tiễ ỉ ra rằng, các nhân t ê ệ ộng tổng thể nhi u chi u t i ho ộng qu n lý rủi ro của NHTM. D HTM n tiến hành phân tích tổng h p các nhân t ở ê ũ i biết v n dụ ế củ c, chủ ộng n m b t s biế ộng của các nhân t ở ến ho ộng tín dụng và qu n lý RRTD của các NHTM. Kết luận: Hoạt động tín dụng là hoạt động quan trọng nhất của các NHTM, là hoạt động chiếm tỷ trọng cao nhất trong tổng tài sản, tạo thu nhập từ lãi lớn nhất đồng thời là hoạt động mang lại nhiều rủi ro nhất. Rủi ro tín dụng tồn tại tất yếu và gắn liền với quá trình hoạt động của NHTM, liên quan chặt chẽ tới mọi lĩnh vự của nền kinh tế. Trong hoạt động tín dụng, NHTM luôn đặt ra mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận đồng thời tối thiểu hóa rủi ro. Vì vậy, NHTM luôn hiểu rõ sự cần thiết của quản lý RRTD để từ đó tigm hiểu kỹ những nguyên nhân để kịp thời đưa ra nội dung quản lý thích hợp đối với từng trường hợp rủi ro xảy ra.
  • 39. 29 CHƢƠNG 2. QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI SỞ GIAO DỊCH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM 2.1. Giới thiệu về Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Sở Giao d ch Ngân hàng NN&PTNT Việ h ch toán phụ thuộ i diện theo ủy quy n của Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam, có nhiệm vụ th c hiện một ph n các ho ộng của Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam và một s chứ ê ến các chi nhánh theo phân cấp ủy quy n. Sở Giao d c thành l ê sở s p xếp, tổ chức l i Sở kinh doanh h & T T V ệt Nam theo Quyế nh s 235/QĐ/HĐQT-02 ngày 16/5/1999 của Chủ t ch hộ ồng qu n tr Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam. - Sở Giao d ch có trụ sở t i tòa nhà S 2 - Láng H - Đ - Hà Nội, có con dấu riêng và b i tài kho n riêng. - Tên g ủ bằng tiếng Việt : Sở Giao d ch Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam. - Tên viết t t bằng tiếng Việt : Sở Giao d ch Ngân Hàng Nông Nghiệp. - Tên tiếng Anh : Banking Operatiens center of Vietnam Bank for Agriculture and rural development. Từ khi thành l ến nay, Sở Giao d ch Ngân hàng NN&PTNT Việ tr i qua nhi n phát triể D ột s thành t u tiêu biểu của SGD Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam: 2004: SGD t danh hiệu t p thể ộng xuất s (QĐ 1443/QĐ/ H - TĐ 22-9-2005). Đ c tặng bằng khen của Ủy ban nhân dân TP Hà Nộ (QĐ 689/QĐ - UB ngày 31-1-2005). Đ c tặng bằng khen của Th c Việ (QĐ 887/QĐ - NHNN ngày 16-6-2005). C ở t gi i nhất toàn hệ th ng NHNo & PTNT VIỆT AM (QĐ 121/QĐ/CĐ - NHNN ngày 8-4-2005). 2005: Đ c tặ ở ộng h III (QĐ 164/QĐ - CTH ngày 2-2-2007 của Chủ t c). 2006: Đ c Chủ t HĐQT H 0 & T T VIỆT NAM tặng giấy khen th c hiện xuất s “ Đ án phát triể ê lo I” n 2002-2005 (QĐ 278/QĐ - HĐQT - TĐ 28-4-2006).
  • 40. 30 N 2007: Đ c Chính phủ tặng C “ Đ ất s ” (QĐ 704/QĐTT 4-6-2008). 2008: Đ t danh hiệ “ Đ trong s ch vững m ng t i hội nh ” 2009: Đ t danh hiệ “ Đ th c hiện xuất s án phát triển kinh doanh ê a lo I” 2010: Đ t danh hiệu t p thể ộng xuất s c tặng C ủa Chính phủ. 2011: Đ t danh hiệ trong s ch vững m nh. Đến nay những kết qu mà SGD Ngân hàng NN&PTNT Việ ột ph n l n vào thành công chung của Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam, ệu của Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam lên một t m cao m i và khẳng nh v thế quan tr ng của mình trong ho ộng của hệ th ng ngân hàng ở Việt Nam. Sở Giao d ch Ngân hàng NN&PTNT Việ ang tiếp tục xây d ể trở thành một ngân hàng v “A ồn th ến v i khách ” 2.1.2. Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ các phòng ban của Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam 2.1.2.1. Cơ cấu tổ chức Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Sở Giao d ch Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam hiện có mô hình tổ chức báo cáo ít t ng nhằm gi m thiểu tính quan liêu trong hệ th ũ ộng của tổ chức. G c Các c Phòng tín dụng Phòng nguồn v n và Kế ho ch tổng h p Phòng Thanh toán Qu c tế Phòng Hành chính Nhân s Phòng SWIFT Phòng Kế toán ngân quỹ Tổ kiểm tra, kiểm soát nội bộ Thang Long University Library
  • 41. 31 Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức của Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Nguồn: Phòng hành chính nhân sự SGD Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam) 2.1.2.2. Chức năng nhiệm vụ các phòng ban Ban giám đốc: Nhiệm vụ củ u hành tòn bộ ho ộng của G ứ u, phân công nhiệm vụ củ c ồng th ũ i ch u trách nhiệm tr c tiếp v tình hình ho t
  • 42. 32 ộng kinh doanh của chi nhánh và báo cáo thông tin lên Hội sở Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam. Tổ kiểm tra, kiểm toán nội bộ: Xây d ng quy trình nghiệp vụ kiểm toán nội bộ t i ngân hàng; phát triển, chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiệ ểm toán nội bộ và ph m vi ho ộng của kiểm toán nội bộ.Th c hiện các chính sách, quy trình và thủ tục kiểm toán nội bộ c phê duyệ m b o chấ ng và hiệu qu . Kiến ngh các biện pháp sửa chữa, kh c phục sai sót; kiến ngh xử lý những vi ph m. Phòng nguồn vốn và kế hoạch tổng hợp: Là phòng nghiệp vụ của ngân hàng có chứ c trong công tác chỉ u hành và tổ chức th c hiện nhiệm vụ ộng v n, t o nguồn v m b o kinh d nh ng của ngân hàng và mục tiêu củ c. Phòng tín dụng: Có chứ c hiện l p kế ho ch các ho ộng tín dụng. Phòng kinh doanh ngoại tệ: Th c hiện các giao d ch thanh toán xuất nh p khẩu v hàng hóa cho khách hàng, các giao d ch mua bán ngo i tệ o lãnh theo thông lệ qu c tế. Phòng hành chính nhân sự: Có nhiệm vụ trang b v t chất, chỗ làm việc cho cán bộ, qu n lý nhân s , tài s … i s ng tinh th n cán bộ nhân viên SGD. Phòng kế toán ngân quỹ: Th c hiện công tác h ch toán kế toán, thu chi tài chính, qu n lý hồ ứng từ kế toán, d ch vụ thẻ. Phòng điện toán: Thu th p, qu n lý, cung cấp thông tin phục vụ cho việc thẩm nh và phòng ngừa rủi ro tín dụng. Phòng SWIFT: u m i quan hệ v quan, tổ chức có liên quan t i SWIFT: thiết l p qu n lý và sử dụng hệ th ng m t mã nội bộ Phòng quản lý rủi ro: Tổng h p thông tin v th ng tài chính ti n tệ, tham gia các d th ê ến qu n lý rủi ro. Xây d ng hệ th ng h n mức áp dụng cho các ho ộng kinh doanh v n nhằm gi m thiể ừa rủi ro trong kinh doanh. Phòng quản lý kinh doanh vốn: Theo dõi diễn biến lãi suất và tình hình v n trên th ng, tham gia th ấu th u tín phiếu kho b c, th c hiện nghiệp vụ th ng mở. Phòng ngân hàng đại lý: T p h xuất và th c hiện việc thiết l p, duy trì và phát triển m i quan hệ i lý v c ngoài. Phòng dịch vụ kiều hối: T o trong việc triển khai, qu n lý m ng i d ch vụ chi tr ki u h i, d th o các quy trình nghiệp vụ kỹ thu t. Phòng dịch vụ và marketing: Tr c tiếp th c hiện nhiệm vụ giao d ch v i khách hàng, qu ng bá, tuyên truy n cho ngân hàng, xây d ng kế ho ch qu hiệu. Thang Long University Library
  • 43. 33 2.2. Hoạt động kinh doanh của Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam 2.2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Bảng 2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2010 – 2012 của Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Đơn vị tính: Tỷ đồng STT CHỈ TIÊU 2010 2011 2012 Chênh lệch 2012/2011 1 T 53.484 75.445 70.704 (4.741) 2 C 36.622 49.805 45.669 (4.136) I Thu nhập lãi thuần 16.861 25.640 25.669 (605) 3 T ừ ộ ụ 1.621 2.091 2.095 4 4 C ộ ụ 581 926 708 (281) II Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ 1.040 1.165 1.387 222 5 T ừ ộ 4.660 4.036 5.064 1.028 6 C ộ 619 684 266 (418) Vl Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động khác 4.041 3.351 4.798 1.447 VII Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 50 66 57 (9) VIII Chi phí hoạt động 12.100 15.184 15.659 475 IX Lợi nhuận thuần từ HĐKD trƣớc CP dự phòng RRTD 10.157 15.732 16.038 306 X Chi phí dự phòng RRTD 6.506 10.742 11.676 934 XI Tổng lợi nhuận trƣớc thuế 3.650 4.989 4.361 (628) XII Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 779 1.101 1.102 1 XIII Lợi nhuận sau thuế 2.871 3.888 3.259 (629) (Nguồn: Báo cáo Tổng kết hoạt động kinh doanh năm 2010, 2011, 2012 của Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam)
  • 44. 34 Tình hình kinh tế ũ ê ế gi i gặp nhi nh ởng tr c tiế ến ngành ngân hàng nói chung và SGD Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam nói riêng. Nh n thứ õ u này, SGD Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam p trung vào c i thiện ho ộng nghiệp vụ ứng nhu c u của khách hàng. Khẳ nh v thế của ngân hàng và góp ph n xứ ệm vụ chung của toàn hệ th ng ngân hàng. B ng báo cáo trên cho ta thấy tình hình ho ộng kinh doanh của SGD trong giai n 2010 - 2012. Tổng thu nh p lãi và các thu nh từ 2010 ế 2011 ế 2012 i có s sụt gi m. Cụ thể 2011 21 961 tỷ ồng so v 2010 2012 m 4.741 tỷ ồng so v 2011 C của ũ ng biế ộng gi ng v i thu nh 2011 13 183 ỷ ồng so v 2010 ế 2012 i gi 4.136 tỷ ồng so v 2011 S sụt gi m của thu nh p l i l sụt gi m của chi phí khiến cho l i nhu n sau thuế củ A 2012 16 18% ứng gi m 629 tỷ ồng, xu ng còn 3.259 tỷ ồng. Tình hình suy gi m l i nhu n của SGD 2012 ũ ủa các ngân hàng trong th i kỳ n n kinh tế ấ ng bất ổn. Nguyên nhân d ến s sụt gi m là do tình hình tín dụng củ SGD 2012 ở mứ ộng. Nhi u kho n n trong h ển sang tình tr ng n xấu, tỷ lệ n từ nhóm 3-5 khiến cho ngân hàng ph ê n vay của khách hàng và trích l p d phòng rủi ro theo quyế 493/2005/QĐ-NHNN. Chính vì v y, chi phí d phòng rủ ê ất cao so v 2010 ụ thể chi phí d phòng rủ 2011 ê 60 96% 2010 phòng rủ 2012 g thêm 8,70% so v 2011 T ê ệc có quá nhi u kho n cho vay không t t khiến SGD ph i sử dụng chính sách th t chặt tín dụ 2012 ể tránh tình tr ê ủa n quá h n và n xấu, kèm theo là không thể thu hồi lãi hoặc thu hồ c một ph n lãi vay khiến cho thu nh p lãi thu n của ngân hàng gi m sút so v 2011 Tuy nhiên có thể SGD ững chính sách t 2012 ể gi m thiểu n xấu và th c hiện trích l p d phòng rủ nh củ H giúp cho h tránh b lâm vào tình tr ng rủi ro tín dụng. Việc mở rộ triên các d ch vụ ch vụ thẻ ngân hàng, d ch vụ b o lãnh thanh toán, xuất nh p khẩ … SGD Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam ê thu nh p và từ c khai thác mở rộ ể c nhi u l i nhu T c những diễn biến phức t p của kinh tế thế gi ũ m của n n kinh tế c, các NHTM ho ộng rấ ất v . Mặc dù v y 3 2010 - 2012 i s chỉ ù ng l i ho nh sát th c Thang Long University Library
  • 45. 35 và s ồng lòng nỗ l c của toàn thể ũ ộ công nhân viên SGD Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam t qua nhữ ữ vững những kết qu c củ sau. Các lo i hình d ch vụ c ng hóa, linh ho t trong từng th i kỳ, chấ ng cán bộ ũ kể… o thêm ni m tin củ i v i SGD. Nhữ n còn tồn t ỷ lệ n xấ ộng v n còn thấ … ững SGD c rấ ê Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam giữ vững v thế anh c trong toàn hệ th ng NHTM Việt Nam. Những kết qu này củ SGD c thể hiện rõ qua ho ộ ộng v n, ho t ộng sử dụng v n và một s ho ộng khác. 2.2.1.1. Hoạt động huy động vốn Bảng 2.2. Tình hình huy động vốn qua 3 năm 2010 đến năm 2012 của Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Đơn vị tính: Tỷ đồng Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Chênh lệch 2012/2011 Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền Tỷ trọng (%) Tổng huy động 16.464 100 16.388 100 14.156 100 (2.232) 100 Theo đối tƣợng 16.464 100 16.388 100 14.156 100 (2.232) 100 Ti n gử 3.010 18,28 2.785 16,99 3.445 24,34 660 29,57 Ti n vay tổ chức kinh tế 13.454 81,72 13.603 83,01 10.711 75,66 (2.892) 129,57 Theo kỳ hạn 16.464 100 16.388 100 14.156 100 (2.232) 100 Không kỳ h n 7.867 47,78 8.122 49,56 8.034 56,75 (88) 3.94 Kỳ h n <12 tháng 1.809 10,99 2.133 13,02 1.927 13,62 (206) 9.23 Kỳ h n >12 tháng 6.788 41,23 6.133 37,42 4.195 29,63 (1.938) 86.83 Theo loại tiền 16.464 100 16.388 100 14.156 100 (2.232) 100 Nội tệ 13.965 84,82 13.425 81,92 11.816 83,47 (1.609) 72.09 Ngo i tệ 2.499 15,18 2.963 18,08 2.340 16,53 (623) 27.91 (Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2010 - 2011 - 2012)
  • 46. 36 H ộng v n là ho ộ n quyế nh s tồn t i và phát triển của bất kỳ một ngân hàng nào. SGD Ngân hàng NN&PTNT Việ ừng c g ng c những kết qu nhấ nh trong ho ộ ộng v n. Công tác qu n lý ho ộ ộng v n tiế ê ở khác nhau: qu n lý v ộng theo ti n tệ, theo thành ph n kinh tế và theo kỳ h n ti n gửi. Nhìn vào b ng s liệu v ộng v n củ SGD 3 2010 2011 2012, có thể thấy: Về tổng nguồn vốn: Ho ộ ộng v n của SGD không mấy kh quan. Từ 2011 m nhẹ 0,46% so v 2010 ê : Tình tr ộ t tr n và việc không chấp hành tr n lãi suất của một s TCTD cổ ph ồn v ẩy cuộ ất ng m giữ TCTD u tiết ch ồn ti n gử i SGD có lúc gi m m nh (g n 400 tỷ ồng so v i 2011) Tr n lãi suấ ộng kỳ h n từ 1 ế 6 7%/ , tuy nhiên, t A ê n chèo kéo khách hàng lãi suất 7,5 - 8 5%/ Sở y do thanh kho n ti n ồng của hệ th ẳn dồi dào, nhất là sau khi Th c các gi ể h sâu lãi suấ ộng v n có dấu hiệu ch m l i. Nhi u nông thôn l n thành th ộng v ẳng cho nên không riêng gì SGD Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam mà một s i khác ũ ẩy lãi suấ ê ể c nh tranh thu hút v n. Chính sách ti n tệ th t chặt, h n chế ởng tín dụng ngay từ ộ ến ho ộng cung ứng v n d ến việc một s tổ chức kinh tế rút nguồn ti n gửi t i các TCTD phục vụ ho ộng kinh doanh.Chính sách ti n tệ khiến cho nguồn v n vào rất h n chế i l p v i nhu c u rất l n của SGD, ngay c khi áp tr n tín dụng m ụ tr n ti n gử ũ ụ th c hiện các cam kết gi i ngân tín dụng từ c l n, nên thanh kho n của SGD luôn ở tình tr thẳng. Việ ổi chính sách ti n tệ th t chặt củ SGD é ất trên th ng mở ũ ng liên ngân hàng gây ra tình tr ng lách tr n lãi suất và ộ t tr n mà không quan tâm t i tr n lãi suất của NHNN. Do tâm lý e ng i l m phát cao nhữ 2011 ũ ê d ến việ i dân, các tổ chức kinh tế gửi ng n h n t i các TCTD ở ến tính thanh kho n của SGD, nên rủi ro kỳ h n và rủi ro tỷ giá x y ra là u khó tránh kh i, ở ế i nguồn v n và sử dụng v n của SGD. Mặt khác, l làm suy yếu th ng v n, NHNN ph i th c hiện th t chặt ti n tệ ể gi m kh ng ti u vay v n của các doanh Thang Long University Library
  • 47. 37 nghiệp và cá nhân kinh doanh v n rất l n, SGD nói riêng và các NHTM khác nói chung chỉ có thể ứng cho một s ít khách hàng v i những h ồ ặc những d án th c s có hiệu qu , v i mứ ộ rủi ro cho phép làm GD lỗ l v n ph i th c hiện, ởng bất ổn cho c hệ th ng. Do s sụt gi m m nh của nguồn v n Kho b c vào th ểm cu 2011. D ặc tính linh ho t v cách thứ ộ ũ ỳ h n, hiện nay v n huy ộng từ ti n gửi khách hàng chiếm tỷ tr ộng từ 85% ến 92% trong tổng nguồn v ộng củ SGD T ê 2011 ế ộng lãi suất phức t p trên th ng, cùng v i s c nh tranh lãi suất không lành m nh giữa các HTM SGD i ch u s kh ng chế lãi suất từ phía NHNN nên nguồn v n ộng từ khách hàng có s sụt gi m so v 2010 S ế 2012 NHNN b u can thiệp vào th ng lãi suấ ức lãi suấ ộng v n v mức 8% - 9%, v i uy tín và v thế củ SGD ột cách hiệu qu nguồn v n l n từ khách hàng, mứ ộng v n củ 660 ỷ so v 2011 T 2012 ng v ộng gi m m nh mẽ 13,62% (2.232 tỷ ồng) so v 2011 Nguyên nhân chính là do SGD ph i chia sẻ cho chi nhánh Agribank Hà Nội 40% s ồn v n ti n gửi thanh toán của Kho b c. Tuy nhiên, kết qu ộng v 2012 ủa SGD v t kết qu t t chỉ tiêu kế ho c ổi b t là nguồn v n nội tệ ộng từ t 2.397 tỷ ồ 925 ỷ ồ ( 63%) 2011, mặc dù SGD không có m i Phòng giao d ch tr c thuộc. Về nguồn vốn huy động từ các thành phần kinh tế: Ti n gửi củ ếm 17% tổng nguồn v 2011 m so v i 2010, 2010 3 010 ỷ ồ 2011 2 785 ỷ ồng D 2011 ộng m nh của l m phát, nhất là vào th ểm giữ 2011 ấ ộng của ti n gử m kho ng 9% t i SGD khiế i dân không ch n gửi ti n vào ngân hàng nữa. Tuy v y, ế 2012 3 445 ỷ ồ 660 ỷ ồng (23,7%) so v i 2011 i dân ch n gửi các kỳ h n dài. Ti n gửi của các tổ chức kinh tế chiếm 2011 83% tổng nguồn v n, có s ổ õ é 3 2012 gi m 2.892 tỷ ồng so v i mộ Việc ti n gửi của các tổ chức kinh tế vào ngân hàng gi m ph n ánh tình tr ng khó ủa các doanh nghiệp khi s doanh nghiệp thành l p m i gi m, còn s doanh nghiệ ửa, ngừng ho ộng l V o nhi u lý do khách quan: NHNN th t chặt chính sách ti n tệ, n n kinh tế ục hồi… ê ồn v ộng có xu ng gi m m nh
  • 48. 38 Về nguồn vốn huy động phân theo kỳ hạn tiền gửi: Có s m ở i v i mỗi lo i kỳ h D 2012 i l m phát tiếp tụ ê i gửi ti n chuyển sang gửi ng n h n. Nguồn v n không kỳ h 2010 7 867 ỷ ồ 2011 8 122 ỷ ồng, 255 ỷ so v 2010 3 24%; 2012 8 034 ỷ ồng, 167 tỷ so v 2010 T ữ ế ộng v kinh tế, lãi suất không kỳ h n của SGD chỉ 3% 2011 2012 ê ế 9% 10% ộ ồn ti n gửi không kỳ h n của SGD. Nguồn kỳ h 1 : 2010 1 809 ỷ ồ 2011 324 ỷ ồ 18%; 2012 1 927 ỷ ồng ũ so v 2010 ê m phát, mặc dù c g c ki m chế n ở mức cao. Còn l i là nguồn v n có kỳ h n trên mộ 2011 m so v 2010 là 655 tỷ 9 65%; 2012 m m nh 1937 tỷ ồng, còn 4.195 tỷ ồng so v 2011 m 31,6%. T c v i nguồn kỳ h n trên mộ SGD ặp rất nhi ệ ộng nguồn v n dài h n, t cân i v ể u hòa các chi nhánh. Về nguồn vốn huy động bằng nội tệ và ngoại tệ (quy về đồng): Nguồn v ộng nội tệ: nội tệ ộ c ở 2011 m 3,87% so v 2010 ế 2012 ti ộng từ nội tệ l i gi m 12% so v 2011 t mức 11.816. S sụt gi ến từ vấ i dân tiếp tục có nhi u kênh ti n nhàn rỗi khác nhau cho các mục tiêu sinh l i: o hiểm, trái phiế … Nguồn v n ộng ngo i tệ: s sụt gi m củ ộng v n bằ ồng nội tệ kéo theo s ê ủ ộng v n bằng ngo i tệ 2010 2 499 ỷ ồ ến 2011 18 73% 2010 c 2.967 tỷ ồ t 2012 ộng v n bằng ngo i tệ l ng gi m, gi 21 13% t 2.340 tỷ ồng. D ồ dùng, d ch vụ thiết yếu trong cuộc s ng ngày càng i dân ph i chi dùng nhi u ti n mặ ê n d trữ ể i tệ Qua s liệu trên cho thấ n 2010 - 2012 nguồn v ộng của SGD liên tục gi ấu v ồng ti ộng và theo thành ph n kinh tế ũ gi m d n qua từ T c tế triể ộng v n cho thấy hiệ ng c nh tranh cao v lãi suấ ộng giữ HTM ê a bàn, nhất là các NHTM cổ ph n rất gay g ởng nhi ến ho ộ ộng v n t i SGD. Vì v y, th ph ộng v n củ SGD ng b biế ộng một ph n do chính sách khách hàng của các NHTM khác linh ho D ấ ặ ù ộng v n t i Thang Long University Library
  • 49. 39 SGD b h n chế vì không có các Phòng giao d ch mà chỉ có trụ sở duy nhất t i s 2 Láng H . Khách hàng chủ yếu của SGD là khách hàng tổ chức. Tuy nhiên do tình hình kinh tế b ởng sau khủng ho ng tài chính toàn c u, nguồn thu ngân sách nhà 2012 sụt gi m m ở ế ộng v n của SGD. 2.2.1.2. Hoạt động cho vay Bảng 2.3. Kết quả hoạt động tín dụng qua các năm 2010 – 2012 của Sở Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Đơn vị tính: Tỷ đồng Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Chênh lệch 2011/2010 Chênh lệch 2012/2011 Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền Tỷ trọng (%) Tổng dƣ nợ 7.088 7.528 5.250 440 100 (2.278) 100 Dƣ nợ phân theo loại tiền 7.088 7.528 5.250 440 100 (2.278) 100 V Đ 6.932,25 7.384,42 5.136,85 452,17 102,77 (2.247,57) 98,66 USD 155,70 143,58 113,15 (12,12) 2,76 (30,43 1,34 EUR 0.05 0 0 (0,05) 0,01 0 0 Phân theo loại vốn 7.088 7.528 5.250 440 100 (2.278) 100 V m i 7.088 7.528 5.250 440 100 (2.278) 100 (Nguồn: Báo cáo đánh giá hoạt động tín dụng năm 2010, 2011, 2012 của Sở Giao dịch Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam) Tổ 2010 t 7.088 tỷ ồng. Tổ 2011 t 7.528 tỷ ồn 440 tỷ ồng so v i 2010, tỷ lệ 6 21% Tổ 2012 t 5.250 tỷ ồng, gi m 2.278 tỷ ồng so v ỷ lệ gi m là 30,26%.Tổ 2011 2010 là 440 tỷ ồng, tỷ lệ 6 2% ế 2012 tổ gi m m nh từ 2.278 tỷ ồng xu ng còn 5.250 tỷ ồng, tỷ lệ gi m 30,3%. Nguyên nhân chính gây ra s biế ộng này là do n n kinh tế v n ch u ởng nặng n sau suy thoái, l m phát ở mức hai con s 11,75%; bên c i tệ u biế ộng cao bấ ng. Về dư nợ cho vay theo loại tiền tệ: Đồng nội tệ v n chiếm tỷ lệ cao, cụ thể 2010 cho vay bằng nội tệ chiếm 97,8% 2011 98,01% 2012 97,84% trong tổ . Trong khi