SlideShare a Scribd company logo
1 of 95
1
CHƯƠNG 1. NH NG V N CHUNG V V N LƯU NG VÀ QU N LÝ
V N LƯU NG
1.1 Khái quát chung v v n lưu ng
1.1.1 Khái ni m v n lưu ng
Có khá nhi u khái ni m v v n lưu ng ư c các tác gi nh nghĩa trong nhièu
tài li u. Sau ây là m t vài nh nghĩa trong s ó:
- V n lưu ng là giá tr nh ng tài s n lưu ng mà doanh nghi p u tư vào quá
trình s n xu t kinh doanh, ó là s v n b ng ti n ng ra mua s m các tài s n lưu ng
lưu thông nh m m b o cho quá trình tái s n xu t c a doanh nghi p ư c th c hi n
thư ng xuyên và liên t c.
- V n lưu ng là bi u hi n b ng ti n c a toàn b tài s n lưu ng g m TSL trong
s n xu t (nguyên v t li u, nhiên li u và s n ph m d dang trong quá trình s n xu t..) và
TSL trong lưu thông ( S n ph m hàng hóa ch tiêu th , các lo i v n b ng ti n, các
kho n chi phí nh k t chuy n...)
Trong ó tài s n lưu ng là i tư ng lao ng thu c quy n s h u c a DN, mà c
i m c a chúng là luân chuy n toàn b giá tr ngay m t l n vào chi phí s n xu t kinh doanh.
- V n lưu ng ròng = Tài s n lưu ng – N ng n h n
Các khái ni m trên u úng th nhưng, theo em nh nghĩa sau ây là m t nh
nghĩa cô úc và y nh t:
V n lưu ng là s v n ng ra hình thành nên tài s n lưu ng hi n có m
b o cho s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ư c bình thư ng liên t c. V n lưu ng
luân chuy n ngay trong m t l n và ư c thu h i toàn b , hoàn thành m t vòng luân
chuy n khi k t thúc m t chu kỳ kinh doanh.
1.1.2. c i m c a v n lưu ng
Do v n lưu ng là bi u hi n b ng ti n c a TSL nên c i m c a VL luôn ch u
s chi ph i b i nh ng c i m c a TSL .
- V n lưu ng thư ng xuyên v n ng không ng ng qua các giai o n khác nhau
trong quá trình s n xu t kinh doanh, làm cho quá trình s n xu t ư c di n ra liên t c;
2
- VL chuy n hóa toàn b giá tr m t l n vào quá trình s n xu t và toàn b giá tr
này ư c hoàn l i m t l n sau m t chu kỳ s n xu t kinh doanh;
- VL luôn thay i hình thái bi u hi n. Trong chu kỳ v n ng c a VL b t u
t hình thái ti n t tr i qua nhi u hình thái bi u hi n khác nhau và k t thúc l i tr v hình
thái ti n t ban u.
1.1.3. Quá trình chu chuy n c a v n lưu ng
1.1.3.1 i v i công ty s n xu t
- V n lưu ng không ng ng v n ng qua các giai o n c a chu kỳ kinh doanh: d
tr s n xu t, s n xu t và lưu thông. S v n ng c a VL qua các giai o n có th mô t b ng
sơ sau:
T – H - SX – H’ – T’
S v n ng c a VL tr qua các giai o n và chuy n hóa t hình thái ban u là
ti n t sang các hình thái v t tư hàng hóa và cu i cùng quay l i hình thái ti n t ban u
ư c g i là s tu n hoàn c a VL . C th , s tu n hoàn ó ư c chia thành các giai o n
như sau:
+ Giai o n 1 (T – H): kh i u vòng tu n hoàn, VL dư i hình thái ti n t ư c
dùng mua s m các i tư ng lao ng d tr cho s n xu t. Như v y giai o n này
VL ã chuy n t hình thái ti n t sang hình thái v t tư hàng hóa.
+ Giai o n 2 ( H – SX – H’): giai o n này doanh nghi p ti n hành s n xu t ra
các s n ph m, các v t tư d tr ư c ưa vào s n xu t. Tr i qua quá trình s n xu t các s n
ph m, hàng hóa ư c ch t o ra. Như v y giai o n này VL ã t hình thái v n v t tư
hàng hóa chuy n sang hình thái v n s n ph m d dang và sau ó chuy n sang hình thái
v n thành ph m.
+ Giai o n 3 ( H’ – T’): Doanh nghi p ti n hành tiêu th s n ph m và thu ti n v .
VL ã t hình thái v n thành ph m chuy n sang hình thái v n ti n t và tr v i m
xu t phát c a vòng tu n hoàn v n. Vòng tu n hoàn k t thúc.
So sánh T và T’. N u T > T’, có nghĩa là doanh nghi p thua l . Ngư c l i, n u T <
T’, doanh nghi p kinh doanh thành công vì ng VL ưa vào s n xu t và ã sinh sôi
n y n , t ó doanh nghi p có th b o toàn và phát tri n ư c.
Thang Long University Library
3
1.1.3.2 i v i công ty thương m i, d ch v
V n lưu ng c a công ty thương mai, d ch v v n ng chuy n hóa qua hai giai o n
sau:
T- H- T’
- Giai o n mua: T v n b ng ti n chuy n sang hình thái v n hàng hóa d tr .
- Giai o n bán: T v n hàng hóa d tr chuy n sang hình thái v n b ng ti n.
Do quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ư c ti n hành thư ng xuyên và
liên t c nên s v n ng c a VL i t hình thái này sang hình thái khác. B t u chu kỳ
t hình thái v n b ng ti n và k t thúc cũng là v n b ng ti n, s luân chuy n này có tính
chu kỳ và t o thành vòng tu n hoàn c a VL .
1.1.3 Phân lo i v n lưu ng
1.1.3.1 Phân lo i theo vai trò t ng lo i v n trong quá trình s n xu t kinh doanh
Nh m th hi n rõ vai trò và t tr ng c a VL trong t ng khâu s n xu t kinh doanh
t ó có các bi n pháp, k ho ch mua s m, d tr nguyên v t li u, m b o s cân i, ăn
kh p nhau gi a các khâu c a quá trình kinh doanh, duy trì s ho t ng liên t c, tránh
tình tr ng VL phân ph i không u, không h p lý d n n ng ng tr , gián o n trong
ho t ng s n xu t làm gi m hi u qu kinh doanh c a DN. Ta chia VL thành ba lo i sau:
- V n lưu ng trong khâu d tr s n xu t: g m giá tr các kho n nguyên v t li u
chính, v t li u ph , nhiên li u, ng l c, ph tùng thay th , công c d ng c .
- V n lưu ng trong khâu s n xu t: G m các s n ph m d dang, bán thành ph m,
các kho n chi phí ch k t chuy n.
- V n lưu ng trong khâu lưu thông: G m các kho n giá tr thành ph m, v n b ng
ti n, các kho n v n u tư ng n h n ( u tư ch ng khoán ng n h n, cho vay ng n h n..),
các kho n th ch p, ký qu , ký cư c, ký qu ng n h n; các kho n v n trong thanh toán (
các kho n ph i thu, các kho n t m ng..)
1.1.3.2 Phân lo i theo hình thái bi u hi n
- V n v t tư, hàng hóa: Là các kho n v n lưu ng có hình thái bi u hi n b ng v t
c th như nguyên, nhiên, v t li u, s n ph m d dang, bán thành ph m…
4
- V n b ng ti n: G m các kho n v n ti n l như ti n m t t n qu , ti n g i ngân
hàng, các kho n v n trong thanh toán, các kho n u tư ch ng khoán ng n h n…
- Các kho n ph i thu, ph i tr
+ Các kho n ph i thu: bao g m các kho n mà DN ph i thu khách hàng và các kho n ph i thu
khác
+ Các kho n ph i tr : là các kho n i vay c a DN ph i thanh toán
- V n lưu ng khác: bao g m các kho n t m ng, chi phí tr trư c, c m c , ký qu , ký
cư c,..
Cách phân lo i này t o i u ki n cho vi c xem xét, ánh giá m c t n kho d tr , m b o
kh năng thanh toán c a DN. M t khác thông qua cách phân lo i này, các DN có th tìm ra
nh ng bi n pháp phát huy ch c năng các thành ph n v n và bi t ư c c u trúc v n lưu ng theo
hình thái bi u hi n có hư ng i u ch nh h p lý, hi u qu .
1.1.3.3 Phân lo i theo quan h s h u v v n
- V n ch s h u: Là s v n lưu ng thu c quy n s h u c a doanh nghi p, DN có
y các quy n chi m h u, s d ng, chi ph i và nh o t. Tùy theo lo i hình doanh
nghi p thu c các thành ph n kinh t khác nhau mà v n ch s h u có n i dung c th
như: v n u tư t ngân sách nhà nư c, v n do ch doanh nghi p tư nhân t b ra, v n
góp c ph n trong công ty c ph n, v n góp t các thành viên trong doanh nghi p liên
doanh, v n t b sung t l i nhu n c a doanh nghi p…
- Các kho n n : Là các kho n VL ư c hình thành t v n vay ngân hàng thương
m i. các t ch c tài chính khác; v n vay thông qua phát hành trái phi u; các kho n n
khách hàng chưa thanh toán. V i s v n này, doanh nghi p ch ư c quy n s d ng trong
m t th i h n nh t nh.
Cách phân lo i này cho th y k t c u VL c a DN ư c hình thành b ng v n c a
b n thân DN hay các kho n n . T ó có các quy t nh trong huy ng và qu n lý, s
d ng VL h p lý hơn, m b o an ninh tài chính trong s d ng v n c a DN.
1.1.3.4 Phân lo i theo ngu n hình thành
- Ngu n v n i u l : Là s VL ư c hình thành t ngu n v n i u l ban u khi
thành l p ho c ngu n v n i u l b sung trong quá trình s n xu t c a doanh nghi p.
Thang Long University Library
5
- Ngu n v n t b sung: Là ngu n v n do doanh nghi p t b sung trong quá trình
s n xu t kinh doanh như l i nhu n dung tái u tư.
- Ngu n v n liên doanh, liên k t: Là s VL ư c hình thành t v n góp liên doanh
c a các bên tham gia doanh nghi p liên doanh. V n góp có th là ti n m t, hi n v t..tùy
theo th a thu n c a các bên liên doanh.
- Ngu n v n i vay: Là ngu n v n i vay ngân hàng thương mai ho c các t ch c
tín d ng, v n vay t ngư i lao ng trong doanh nghi p ho c vay các doanh nghi p khác
- Ngu n v n huy ng t th trư ng v n b ng cách phát hành trái phi u, c phi u.
Vi c phân chia này giúp cho doanh nghi p th y ư c cơ c u ngu n v n tài tr cho
nhu c u VL trong doanh nghi p mình. T ó xem xét và quy t nh huy ng các ngu n
v n này sao cho có l i nh t m b o nhu c u VL thư ng xuyên n nh và liên t c,
không gây lãng phí và tránh thi u h t v n.
1.1.3.5. Phân lo i theo th i gian huy ng và s d ng v n
- Ngu n v n lưu ng t m th i: là ngu n v n có tính ch t ng n h n (nh hơn 1 năm)
ch y u áp ng các nhu c u có tính ch t t m th i v VL phát sinh trong quá trình
s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Ngu n v n này bao g m các kho n vay ng n h n
ngân hàng, các t ch c tín d ng và các kho n n ng n h n, n ph i tr cho ngư i bán, các
kho n ph i n p cho nhà nư c, ph i tr , ph i n p khác…
- Ngu n VL thư ng xuyên: m b o cho quá trình kinh doanh ư c thư ng
xuyên, liên t c, DN c n ph i có m t lư ng TSL nh t nh trong giai o n chu kỳ kinh
doanh như: các kho n d tr v nguyên v t li u, s n ph m d dang, thành ph m và n
ph i thu c a khách hàng. Do ó, nh ng TSL ư c g i là TSL thư ng xuyên, ng v i
kh i lư ng TSL này là VL thư ng xuyên. VL thư ng xuyên là t ng th các ngu n
v n có tính n nh và dài h n hình thành nên TSL .
VL thư ng xuyên = Giá tr TSL – N ng n h n
Ho c: VL thư ng xuyên = T ng v n thư ng xuyên – Giá tr còn l i c a TSC
Trong ó: T ng v n thương xuyên = V n CSH + N dài h n
Giá tr còn l i c a TSC = Nguyên giá c a TSC – Giá tr hao mòn lũy k
6
Vi c phân lo i này giúp ngư i qu n lý xem xét huy ng các ngu n VL m t cách
phù h p v i th i gian s d ng nâng cao hi u qu t ch c và s d ng VL trong doanh
nghi p. Thêm n a, nó còn giúp nhà qu n lý l p k ho ch tài chính, hình thành nên nh ng
d nh v t ch c ngu n VL trong tương lai, trên cơ s ó xác nh quy mô VL c n
thi t l a ch n ngu n VL nào mang l i hi u qu cao nh t cho doanh nghi p.
1.1.4 Vai trò c a V n lưu ng
V n lưu ng có vai trò r t quan tr ng trong ho t ng s n xu t kinh doanh c a
doanh nghi p. ti n hành s n xu t, ngoài TSC như máy móc, thi t b , nhà
xư ng…DN c n ph i b ra m t lư ng ti n nh t nh mua s m hàng hóa, nguyên, nhiên
v t li u..ph c v cho quá trình s n xu t. Như v y, VL là i u ki n u tiên DN i
vào ho t ng hay nói cách khác VL là i u ki n tiên quy t c a quá trình s n xu t kinh
doanh.
Bên c nh ó, VL còn m b o cho quá trình tái s n xu t c a doanh nghi p ư c
ti n hành thư ng xuyên và liên t c. VL còn là công c ph n ánh, ánh giá quá trình mua
s m, d tr , s n xu t, tiêu th c a DN.
VL tham gia toàn b và m t l n vào chu kỳ s n xu t, nó là b ph n c u thành nên
giá thành s n ph m, d ch v . Do v y chi phí v v n lưu ng là cơ s xác nh giá
thành s n ph m s n ph m hay d ch v hoàn thành. Giá tr c a hàng hóa bán ra ư c tính
trên cơ s bù p ư c giá thành s n ph m c ng thêm m t ph n l i nhu n. Giá thành là
m t công c quan tr ng c a DN ki m soát tình hình ho t ng s n xu t kinh doanh.
Ngoài ra, VL là công c ph n ánh và ánh giá quá trình v n ng c a v t tư.
Trong DN s v n ng c a VL th hi n s v n ng c a v t tư. Thông qua s v n ng
c a VL , các hình thái bi u hi n và các ch tiêu tài chính v cơ c u VL , hi u qu
VL ,..s là căn c các nhà qu n lý nh n bi t ư c tình hình, th c tr ng u tư v n,
ánh giá hi u qu c a v n,.. t ó ưa ra các bi n pháp h p lý trong công tác qu n lý và
s dingj VL nh m em l i hi u qu cao nh t cho DN.
1.1.5 Các y u t c u thành v n lưu ng
1.1.5.1 Ti n m t và các u tư tài chính ng n h n
Thang Long University Library
7
- Ti n m t: là ti n b ng gi y, kim lo i, trên ó th hi n m nh giá c a ng ti n.
Ti n là tài s n có tính thanh kho n (tính l ng) cao nh t vì th DN c n ph i d tr ti n
nh m m t s m c ích như: làm thông su t các giao d ch trong s n xu t kinh doanh
cũng như duy trì kh năng thanh toán, không b rơi vào tình tr ng m t kh năng thanh
toán. ng th i, d tr ti n m t giúp DN có th t n d ng cơ h i chi t kh u thanh toán do
nhà cung c p ưa ra do ó làm gi m chi phí mua y u t u vào. Hơn th n a còn giúp
DN ng phó v i nh ng nhu c u b t thư ng m i th i i m, c i thi n v th tín d ng c a
DN.
- u tư tài chính ng n h n là ho t ng tài chính dùng v n mua ch ng khoán
có th i h n thu h i dư i m t năm ho c trong m t chu kỳ kinh doanh (như tín phi u kho
b c, kỳ phi u ngân hàng) ho c mua vào, bán ra ch ng khoán ki m l i và các lo i u
tư khác không quá m t năm. Quy t nh nên ưa ch ng khoán ng n h n nào vào s lư ng
bao nhiêu vào danh m c u tư c a công ty là m t ch c năng quan tr ng trong qu n tr tài
chính. M t quy t nh u tư úng n, theo nghĩa cân b ng gi a l i nhu n và r i ro c a
danh m c u tư ng n h n, m b o tính thanh kho n và tương thích v i d báo ngân lưu
c a công ty s có tác ng làm tăng giá tr v n c ông.
1.1.5.2 Hàng t n kho
Hàng t n kho là nh ng tài s n mà DN lưu tr s n xu t ho c bán ra sau này.
Hàng t n kho có m t s c i m sau ây:
Th nh t, hàng t n kho là m t b ph n c a tài s n ng n h n trong DN và chi m t
tr ng khá l n trong t ng tài s n lưu ng c a DN.
Th hai, hàng t n kho trong DN ư c hình thành t nhi u ngu n khác nhau v i chi
phí c u thành khác nhau nên giá g c hàng t n kho khác nhau.
Th ba, hàng t n kho tham gia toàn b ho t ng s n xu t kinh doanh c a DN,
trong ó có các nghi p v x y ra thư ng xuyên v i t n su t l n. Qua ó, hàng t n kho
luôn bi n i v m t hình thái hi n v t và chuy n hóa thành nh ng tài s n ng n h n khác
như ti n t , s n ph m d dang hay thành ph m.
Th tư, hàng t n kho trong DN bao g m nhi u lo i khác nhau v tính ch t và i u
ki n b o qu n khác nhau. Do v y, hàng t n kho thư ng ư c b o qu n, c t tr nhi u a
8
i m, có i u ki n t nhiên hay nhân t o không ng nh t v i ngư i qu n lý. Vì th d
x y ra m t mát, hay công tác ki m kê, qu n lý,..g p nhi u khó khăn.
1.1.5.3 Các kho n ph i thu:
Các kho n ph i thu chính là s v n DN b chi m d ng. DN c n c bi t chú ý các
nhân t mà mình có th ki m soát ư c, tác ng l n t i ch t lư ng c a các kho n ph i
thu, ó là chính sách tín d ng và theo dõi các kho n ph i thu.
1.1.5.4 Các tài s n ng n h n khác
Các TSNH khác g m các kho n t m ng, chi phí tr trư c, c m c , ký qu ng n h n,…
Như v y, VL t n t i dư i nhi u hình thái khác nhau. Nhưng trong khóa lu n này,
ch t p trung nghiên c u ba y u t chính c u thành v n lưu ng là qu n lý ti n m t, các
u tư tài chính ng n h n; qu n lý hàng t n kho và qu n lý các kho n ph i thu khách
hàng.
1.2 Khái quát v qu n lý v n lưu ng
1.2.1. Khái ni m
Qu n lý tài chính là vi c s d ng các thông tin ph n ánh chính xác tình hình tài
chính c a m t DN phân tích i m m nh, i m y u c a nó và l p k ho ch kinh doanh,
s d ng ngu n tài chính, tài s n c nh và nhu c u nhân công trong tương lai nh m tăng
l i nhu n cho doanh nghi p.
Vi c qu n lý tài chính bao g m vi c l p k ho ch tài chính ng n h n và dài h n,
ng th i qu n lý có hi u qu v n ho t ng c a công ty. Trong ó có m c v n lưu ng.
ây là m t công vi c vô cùng quan tr ng i v i t t c các DN b i vì nó nh hư ng t i
cách th c và phương th c mà nhà qu n lý thu hút v n u tư thành l p, duy trì cũng
như m r ng công vi c kinh doanh.
Các quy t nh v VL bao g m:
1.2.1.1 Qu n lý ti n
- Quy t nh d tr : D tr ti n là m t trong nh ng ho t ng quan tr ng c a DN. D
tr ti n nh m áp ng nhu c u giao d ch. DN c n m t lư ng ti n chi tr cho các ho t
ng thư ng nh t như tr ti n mua hàng, thanh toán n , tr lương cho công nhân…Thêm
n a, ti n là tài s n có tính thanh kho n cao vì th d tr ti n còn i phó v i nh ng
Thang Long University Library
9
ho t ng b t thư ng có th x y ra mà DN không th lư ng trư c ư c trong tương lai.
Ngoài ra còn nh m m c ích u cơ. C th là n m b t ư c nh ng cơ h i u tư
thu n l i trong DN như mua nguyên v t li u d tr khi th trư ng gi m giá hay mua
ch ng khoán u tư gia tăng l i nhu n. Tuy nhiên, n u m c d tr ti n không h p lý,
c th là quá ít ti n thì DN có th m c nguy cơ không có kh năng thanh toán; ngu n ti n
b c t gi m, ph i huy ng thêm các ngu n tài chính ng n h n, bán tài s n…N u DN d
tr quá nhi u khi n DN m t cơ h i u tư vào các tài s n sinh l i khác như: ch ng khoán,
trái phi u…Vì v y ưa ra m t m c d tr t i ưu là m t bài toán yêu c u các nhà tài chính
ph i gi i quy t.
- Qu n lý ho t ng thu và chi: M t trong nh ng nhi m v cơ b n c a qu n lý tài
chính DN là qu n lý vi c thu ti n t khách hàng và vi c ch tr ti n cho nhà cung c p,
ngư i lao ng,…DN ph i có m t phương th c thu chi sao cho vi c qu n lý ti n m t là hi u
qu nh t.
- Qu n lý u tư ch ng khoán kh th : Ti n m t c a công ty dư th a s ư c em
i u tư vào ch ng khoán kh th . DN có th u tư ng n h n vào nhi u lo i ch ng
khoán kh th khác nhau. Quy t nh u tư vào ch ng khoán nào mang l i l i nhu n cao,
r i ro th p n m trong vi c qu n lý v n lưu ng c a các nhà tài chính
1.2.1.2 Qu n lý kh năng thanh toán
Kh năng thanh toán liên quan t i c tài s n ng n h n và n ph i tr . Qu n lý kh
năng thanh toán bao g m các quy t nh liên quan n d tr th a hay thi u h t ti n m t,
qu n lý danh m c u tư ch ng khoán ng n h n, phương th c huy ng và c u trúc áo
h n c a các kho n vay ng n h n c a DN m b o kh năng thanh toán.
1.2.1.3 Qu n lý các kho n ph i thu
Qu n lý chính sách tín d ng và quy trình thu ti n là m t trong nh ng nhi m v cơ
b n c a qu n lý tài chính. Các i u kho n tín d ng ph i ư c xây d ng phù h p v i các
chi n lư c marketing, nhân s . Tuy nhiên, nhi m v quan tr ng nh t v n thu c lĩnh v c
qu n lý VL c a DN.
10
1.2.1.4 Qu n lý hàng lưu kho
Qu n lý hàng lưu kho là trách nhi m c a nhi u cá nhân b ph n trong DN. Nhi m
v chính c a qu n lý hàng lưu kho là xác nh m c d tr t i ưu và tìm ki m ngu n tài
tr cho hàng lưu kho.
1.2.1.5 Quan h v i ngân hàng thương m i
Thi t l p m t m i quan h và qu n lý m i quan h ó v i ngân hàng thương m i là
công vi c không kém ph n quan tr ng c a DN. Ph n này bao g m vi c l a ch n ngân
hàng nào giao d ch, l a ch n các lo i d ch v sao cho có l i nh t v i DN.
Qu n lý tài chính t t mang l i r t nhi u l i nhu n cho DN. ó là s phát tri n b n
v ng, s l n m nh c a DN, s n ph c c a i tác và càng mang l i nhi u cơ h i h p tác
cho DN.
1.2.2 S c n thi t c a vi c qu n lý VL và nâng cao hi u qu s d ng VL trong
doanh nghi p
Dù là doanh nghi p nào thì vi c nâng cao hi u qu qu n lý VL cũng là m t vi c
làm c n thi t giúp DN ó t m c tiêu l i nhu n cũng như nâng cao hi u qu s n xu t
kinh doanh. i u này xu t phát t nh ng lý do như:
Th nh t, xu t phát t vai trò c a VL trong quá trình s n xu t kinh doanh c a DN.
Nâng cao hi u qu qu n lý VL m b o cho ho t ng s n xu t kinh doanh di n ra
thư ng xuyên, liên t c. K t qu kinh doanh c a DN ph thu c r t l n vào công tác qu n
lý VL . N u DN không m b o lư ng VL áp ng k p th i cho quá trình s n xu t
kinh doanh thì quá trình này s b gián o n, nh hư ng n vi c quay vòng v n. Ngư c
l i, n u doanh nghi p tăng cư ng qu n lý, nâng cao hi u qu s d ng VL thì s làm cho
vòng quay v n nhanh, ch p ư c các cơ h i u tư và thu ư c nhi u l i nhu n.
Th hai, xu t phát t yêu c u c a n n kinh t th trư ng òi h i các DN ph i b o
toàn và phát tri n quy mô VL .
i h i ng khóa VI ã kh ng nh n n kinh t Vi t Nam chuy n t n n kinh t k
ho ch t p trung sang nên kinh t th trư ng v i a thành ph n kinh t tham gia có s qu n
lý vĩ mô c a nhà nư c theo nh hư ng xã h i ch nghĩa. N n kinh t th trư ng ã em
l i s a d ng hóa v s n ph m, s phong phú v lo i hình DN và cùng v i ó là s c nh
Thang Long University Library
11
tranh kh c li t v i các i th c nh tranh. DN nào không kh năng c nh tranh t n
t i trên th trư ng thì s b ào th i ho c t rút lui vô i u ki n. Sinh ra trong m t i u
ki n như th òi h i m i DN ph i ho t ng có hi u qu ,m i ng v n b ra ph i ch c
ch n mang v l i nhu n. Hi u qu s d ng VL là ph i b o toàn ư c ng v n sau m i
kỳ s n xu t kinh doanh. Tuy nhiên, ây m i là i u kiên ban u DN t n t i.
Th ba, b t ngu n t th c t công tác s d ng VL hi n nay t i các DN Vi t Nam.
Trên thưc t , trong nhi u năm qua, hi u qu s d ng v n nói chung và VL nói riêng t i
các DN c bi t là DN Nhà nư c là r t th p. Nguyên nhân chính là các DN chưa b t k p
ư c th trư ng và còn nhi u b t c p trong quá trình qu n lý và s d ng v n. M c dù,
h u h t các v phá s n u b t ngu n t nhiêu nguyên nhân song vi c qu n tr VL chưa
t t, s b t l c c a m t s công ty trong vi c ho ch nh và ki m soát ch t ch các lo i
TSC và các kho n n ng n h n ã “góp s c” t o nên s v y.
Như v y, có th nói qu n lý ch t ch , nâng cao hi u qu t ch c và s d ng VL là
m t vi c làm c n thi t vì nó g n li n v i s t n t i và phát tri n c a b t k DN nào.
1.2.2 Các chính sách qu n lý v n lưu ng trong doanh nghi p
1.2.2.1 Chính sách qu n lý tài s n lưu ng
T tr ng tài s n lưu ng trên t ng tài s n = Giá tr TSL / Giá tr t ng tài s n.
Chính sách cu n lý tài s n lưu ng có 2 trư ng phái là : c p ti n và th n tr ng
Mô hình dư i ây giúp chúng ta hi u rõ hơn v chính sách này
Hình 1.1. Mô hình qu n lý tài s n lưu ng
Qu n lý tài s n c p ti n Qu n lý tài s n th n tr ng
(Ngu n:Ths.BùiAnhTu n,“Qu ntr tàichínhdoanhnghi p”,Nhàxu tb nNôngnghi p)
TSL
TSC
TSL
TSL
TSC
12
- Qu n lý theo trư ng phái c p ti n ng nghĩa v i vi c duy trì t tr ng tài s n lưu ng
th p.
i v i chính sách này, vi c qu n lý tài s n lưu ng có m t s c i m như: M c
tài s n lưu ng th p nhưng c qu n lý c p ti n và hi u qu , công ty ch gi m t m c
t i thi u ti n và ch ng khoán kh th , d a vào s qu n lý hi u qu và kh năng vay ng n
h n áp ng các nhu c u b t thư ng. Th i gian quay vòng ti n ng n. Do ph i thu
khách hàng và hàng t n kho gi m nên vòng quay c a chúng tăng. Do ó chính sách này
rút ng n chu kỳ kinh doanh và d n t i rút ng n th i gian quay vòng c a ti n.
M t s ưu i m mà chính sách c p ti n mang l i là chi phí th p hơn d n t i EBIT
cao hơn. Do kho n thu khách hàng m c th p nên chi phí qu n lý dành cho công n
cùng t ng giá tr c a nh ng kho n n không th thu h i ư c s gi m i. Thêm vào ó,
vi c DN d tr ít hàng t n kho hơn cũng giúp ti t ki m chi phí lưu kho. Nh ti t ki m
ư c chi phí nên EBIT c a DN tăng. ây là i u mà b t c DN nào cũng mong i.
Tuy nhiên theo u i nh ng chính sách c p ti n , DN cũng có th g p ph i nh ng r i
ro như: C n ki t hay không có ti n có ư c nh ng chính sách qu n lý hi u qu , m t
doanh thu khi d tr hàng lưu kho, m t doanh thu khi s d ng các chính sách tín d ng
ch t duy trì kho n ph i thu khách hàng th p.
- Qu n lý tài s n lưu ng theo chính sách th n tr ng: là vi c duy trì t tr ng
TSL nhi u hơn TSC .
V i chính sách này, có m t s c i m ngư c l i v i chính sách qu n lý c p ti n, c th là:
+ Th i gian quay vòng ti n dài hơn do hàng t n kho tăng t ó làm gi m vòng
quay c a hàng t n kho kéo theo làm tăng thơi gian luân chuy n trung bình. Thêm n a, do
kho n ph i thu khách hàng tăng nên làm gi m vòng quay các kho n ph i thu t ó làm
tăng th i gian thu n trung bình.
+ Chí phí cao hơn : Vi c d tr ti n, hàng t n kho và ph i thu khách hàng m c
cao s làm tăng các kho n chi phí c a DN như chi phí cơ hôi, chi phí d tr ti n, chi phí
lưu kho,…Trong trư ng h p này n u DN có m c doanh thu th p hơn s kéo theo EBIT th p
hơn.
Thang Long University Library
13
+ Mô hình qu n lý tài s n th n tr ng mang tính r i ro th p hơn do kh năng thanh
toán ng n h n c a DN ư c m b o, d tr hàng t n kho k p th i ph c v nhu c u th
trư ng.
V i chính sách qu n lý th n tr ng mang l i nh ng ưu i m nh t nh như k p th i
có hàng bán khi c n thi t, kh năng thanh toán cao và c l p v tài chính. Tuy nhiên,
song song v i ó là qu n lý theo chi n lư c này làm tăng chi phí v v n và kép dài chu kỳ
chu chuy n c a ti n.
1.2.2.2 Chính sách qu n lý n ng n h n
Cũng gi ng như chính sách qu n lý tài s n lưu ng thì qu n lý n ng n h n cũng có hai
chính sách ó là: qu n lý n c p ti n và qu n lý n th n tr ng. Mô hình dư i ây giúp
chúng ta hi u hơn v 2 chính sách này:
Hình 1.2. Mô hình qu n lý n ng n h n
Qu n lý tài s n c p ti n Qu n lý tài s n th n tr n
(Ngu n:Ths.BùiAnhTu n,“Qu ntr tàichínhdoanhnghi p”,Nhàxu tb nNôngnghi p)
- Qu n lý n ng n h n theo trư ng phái c p ti n là chính sách duy trì m c n ng n h n
cao.
i v i chính sách này, c i m th nh t là m c n ng n h n c a doanh nghi p
cao. N ng n h n bao g m ph i tr ngư i bán, vay ng n h n, n ph i tr khác và n dài
h n n h n tr . Cách ti p c n qu n lý c p ti n là thanh toán ch m các kho n ph i tr
N ng n h n
N dài h n
N ng n h n
N dài h n
VCSH VCSH
14
ngư i bán h t m c có th nhưng không gây m t uy tín tín d ng. c i m ti p theo là
th i gian quay vòng ti n ng n.Thông qua vi c tăng giá tr kho n ph i tr ngư i bán và các
kho n n ng khác, làm gi m vòng quay c a các kho n ph i tr , tăng th i gian tr n
trung bình và gi m th i gian quay vòng c a ti n. c i m cu i cùng là chi phí lãi th p
hơn n u lãi su t ng n h n.
Tuy nhiên, v i vi c theo u i chính sách này các DN có th g p m t vài r i ro
trong thanh toán do ph i áo h n khi các kho n n ng n h n n h n mà DN v n mu n có
v n. i u này òi h i ph i ánh i b ng thu nh p cao hơn.
- Qu n lý n th n tr ng: Doanh nghi p huy ng m t m c tài tr ng n h n th p
trong t ng ngu n v n. Th i gian luân chuy n v n b ng ti n trung bình dài do t tr ng n
ng n h n th p, DN ch y u dùng ngu n vay dài h n u tư cho tài s n lưu ng. Do ó
t i th i i m hi n t i DN chưa ph i i m t v i áp l c tr n nhi u. Th nhưng chi phí tr
lãi cao hơn do lãi su t ng n h n th p hơn lãi su t dài h n. Ngoài ra, DN ph i i m t v i
chi n lư c r i ro th p do DN huy ng v n ch y u t ngu n t i tr dài h n, kh năng t
ch tài chính cao.
1.2.2.3 K t h p chính sách qu n lý tài s n lưu ng và n ng n h n
Khi k t h p vi c qu n lý TSL và n ng n h n, DN có ba chi n lư c qu n lý VL là:
- Chính sách c p ti n: là vi c t tr ng tài s n lưu ng th p và t tr ng n ng n
h n cao. DN ã s d ng ngu n v n ng n h n tài tr cho tài s n c nh. i u này giúp
DN có th gi m chi phí huy ng v n, tuy nhiên n u DN theo u i chính sách này thì DN
c n cân băng r i ro b ng cách duy trì t tr ng n ng n h n cũng th p.
Hình 1.3. Chính sách qu n lý v n lưu ng c p ti n
TSL
TSC
Ngu n v n
ng n h n
Ngu n v n
dài h n
Thang Long University Library
15
TSL
- Chính sách th n tr ng: Ngư c l i v i chính sách c p ti n. Chính sách th n tr ng
là vi c t tr ng tài s n lưu ng cao và n ng n h n cao. Trong mô hình này DN s
d ng ngu n v dài h n u tư cho tài s n lưu ng. N u công ty có tr ng thái tài s n
lưu ng th n tr ng, công ty c n làm cân b ng r i ro b ng cách theo chính sách n c p
ti n.
Hình 1.4. Chính sách qu n lý v n lưu ng th n tr ng
(Ngu n:Ths.BùiAnhTu n,“Qu ntr tàichínhdoanhnghi p”,Nhàxu tb nNôngnghi p)
- Chính sách dung hòa: DN tuân th theo nguyên t c phù h p
Nguyên t c phù h p ư c phát bi u như sau: Nên s d ng ngu n v n dài h n
tài tr cho tài s n dài h n và nên s d ng ngu n v n ng n h n tài tr cho tài s n ng n
h n. M c ích c a nguyên t c này là cân b ng lu ng ti n t o ra t tài s n v i kỳ h n c a
ngu n tài tr .
Hình 1.5. Chính sách qu n lý v n lưu ng dung hòa
(Ngu n:Ths.BùiAnhTu n,“Qu ntr tàichínhdoanhnghi p”,Nhàxu tb nNôngnghi p)
TSL
TSC
Ngu n v n
ng n h n
Ngu n v n
dài h n
TSC
Ngu n v n
ng n h n
Ngu n v n
dài h n
16
1.2.4 Qu n lí các y u t c u thành v n lưu ng
Qu n lý v n lưu ng bao g m các ho t ng qu n lý tài s n lưu ng ( ti n m t,
kho n ph i thu, hàng t n kho) và các kho n n ng n h n (kho n ph i tr , n vay).
1.2.4.1 Qu n lý ti n m t và các kho n u tư tài chính ng n h n
Ti n m t bao g mti n gi ytrong két c a doanh nghi p và ti n g i không kỳ h n t i ngân hàng.
Các cu c kh o sát doanh nghi p kinh doanh th t b i cho th y h u h t các công ty này
( n 60% - ngu n http://www.ftmsglobal.edu.vn) cho bi t s th t b i c a h toàn b hay
ph n l n u do g p ph i v n v lu ng ti n m t trong công ty. Chính vì th , qu n lý
ti n m t t t hay không t t nh hư ng t i s s ng còn c a DN. Qu n lý ti n m t là vi c
m b o luôn có lư ng ti n m t t i ưu t i m i th i i m nh t nh. Qu n tr ti n m t
bao g m các n i dung sau:
Th nh t, ho ch nh ngân sách ti n m t.
Ngân sách ti n m t là m t k ho ch ng n h n dùng xác nh ngu n thu ti n m t
và nhu c u chi tiêu ti n m t. Ho ch nh ngân sách bao g m vi c d báo các kho n thu,
các kho n chi và ngân sách ti n m t c a DN.
- Mu n d báo các kho n thu trư c h t ph i d báo tiêu th s n ph m. ó là i m
kh i u c a h u h t các d báo tài chính trong DN và nó tác ng tr c ti p n vi c d
báo kho n thu ti n c a DN. Các phương pháp d báo tiêu th s n ph m bao g m:
Các phương pháp nh tính: phương pháp l y ý ki n c a ban qu n lý i u hành,
phương pháp l y ý ki n h n h p c a l c lư ng bán hàng, phương pháp nghiên c u th
trư ng ngư i tiêu dùng, phương pháp chuyên gia (Delphi).
Các phương pháp nh lư ng: phương pháp s bình quân, phương pháp san b ng
hàm mũ, phương pháp phân tích chu i th i gian, phương pháp d báo v i mô hình kinh t
lư ng.
T vi c s báo tiêu thu s n ph m, DN có th d ki n ư c doanh thu b ng công th c sau:
Doanh thu d ki n =
S lư ng s n ph m
tiêu th d ki n
* ơn giá bán d ki n
Thang Long University Library
17
- Mu n xác nh các kho n thu, DN ph i d báo m t s thành ph n như sau:
D báo chi phí s n xu t: chi phí nguyên v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c
ti p, chi phí s n xu t chung
D báo chi phí ngoài s n xu t: v nguyên t c, vi c d báo chi phí ngoài s n xu t,
ây ch y u là chi phí bán hàng và qu n lý doanh nghi p, cũng ư c chia thành hai b
ph n là chi phí kh bi n và chi phí b t bi n.
- xác d báo ngân sách ti n m t, có hai phương pháp l p mô hình là phương
pháp l ch thu chi và phương pháp i u ch nh k toán th c t phát sinh:
Phương pháp l ch thu chi: ch có nh ng kho n th c thu và th c chi ti n m i ư c
ghi nh n. Ngân lưu ròng s b ng t ng ngân lưu vào tr t ng ngân lưu ra. Lưu ý r ng trong
phương pháp l ch thu chi chưa tính n u tư ng n h n và huy ng v n ng n h n, ó là
nh ng ho t ng di n ra sau khi doanh nghi p bi t mình th a hay thi u ti n m t.
Phương pháp i u ch nh k toán th c t phát sinh: Theo phương pháp này, doanh
thu và chi phí ư c ghi nh n trong báo cáo khi chúng th c t phát sinh. T ó ta s tính
ư c l i nhu n b ng doanh thu tr i chi phí. Bư c ti p theo là i u ch nh l i nhu n ra
ch tiêu ngân lưu ròng. Phương pháp này ch phù h p v i d báo trung dài h n còn v i
th i gian ng n h n thì nó không chi ti t m b o chính xác.
Th hai, xác nh nhu c u t n tr ti n m t t i ưu.
C n ph i xác nh m c d tr ti n m t t i ưu DN có th tránh ư c các r i ro
do không có kh năng thanh toán ngay, ph i gia h n thanh toán ho c ph i tr lãi cao hơn,
không làm m t kh năng mua ch u c a nhà cung c p và t n d ng ư c ác cơ h i kinh
doanh có l i nhu n cao cho doanh nghi p.
Có nhi u cách xác nh m c d tr ti n m t t i ưu song phương pháp t ng chi
phí t i thi u trong qu n tr hàng t n kho d tr xác nh m c d tr v n ti n m t h p
lý ư c s d ng thông d ng nh t t i các DN hi n nay.
Mô hình Baumol
Gi s , DN có m t lư ng ti n m t và ph i s d ng nó áp ng các kho n chi tiêu m t
cách u n. Khi lư ng ti n m t h t, DN có th bán các ch ng khoán ng n h n có
m t lư ng ti n m t như lúc u. Có hai lo i chi phí ư c xem xét khi bán ch ng khoán là:
18
m t là chi phí cơ h i c a vi c n m gi ti n m t, ó chính là m c l i t c ch ng khoán DN
b m t i; hai là chi phí giao d ch t c là chi phí cho vi c bán ch ng khoán m i l n. Trong
i u ki n ó m c d tr v n ti n m t t i ưu c a DN b ng s lư ng ch ng khoán c n bán
m i l n có lư ng ti n m t mong mu n bù p cho nhu c u chi tiêu ti n m t.
Chi phí gi ti n m t
th 1.1 Mô nình xác nh m c d tr ti n m t t i ưu c a Baumol
TC
OC
C*
TrC
Ti n m t (C)
Công th c tính như sau:
+ Chi phí giao d ch (TrC): TrC= F*T/C
Trong ó : T là t ng nhu c u ti n trong năm
C là quy mô m t l n bán ch ng khoán
F là chi phí c nh cho m t l n bán ch ng khoán
+ Chi phí cơ h i (OC): OC=K*C/2
Trong ó: C/2 là m c d tr ti n m t trung bình
K là lãi su t u tư ch ng khoán
+ T ng chi phí (TC): TC=TrC + OC
V y m c d tr ti n t i ưu là:
C*=
Thang Long University Library
19
- Mô hình Millor - Or
Ngoài ra, s d ng mô hình Millor – Or xác nh m c d tr t i ưu c a ti n m t
cũng khá ph bi n. Millor – Or liên quan n c 2 dòng ti n là dòng ti n ra và dòng ti n
vào v i gi nh dòng ti n ròng b ng dòng ti n vào tr dòng ti n ra có phân ph i chu n.
Dòng ti n ròng hàng ngày có th m c kỳ v ng cao nh t, song chúng ta gi nh dòng
ti n ròng b ng 0, t c dòng ti n vào v a bù p dòng ti n ra.
th 1.2. Mô hình Miller – Or
Gi i h n trên
(U*)
Kho ng
cách (d) M c tiêu(C*)
Gi i h n
dư i
(L*)
Th i gian
Có 3 khái ni m c n chú ý trong mô hình này: Gi i h n trên (U*), gi i h n dư i L*, và t n
qu m c tiêu (C*). Công ty s d a trên chi phí cơ h i gi ti n tính U* và d a trên r i
ro khi thi u ti n m t tính L*. Công ty cho phép t n qu bi n ng trong gi i h n. Khi
t n qu ch m m c U* thì công ty s chuy n 1 lư ng là U*-C* ti n m t thành ch ng
khoán kh th . Tương t , công ty s bán C*-L* ch ng khoán kh th l y ti n m t khi
t n qu ch m m c L*.
V i t n qu th p nh t là L* ã cho, ta có th tìm ư c t n qu m c tiêu là C* và
gi i h n trên là U* b ng công th c:
20
Trong ó: δ2
là phương sai c a dòng ti n hàng ngày.
F là chi phí giao d ch
K là chi phí cơ h i c a ti n
Ngoài ra mô hình này còn cho phép xác nh t n qu trung bình
Ctrung bình = (4C* - L)/3
Th ba, ki m soát thu, chi ti n m t.
- Ki m soát thu: quá trình thu ti n sao cho nhanh g n, th t c không rư m rà, t n
kém ít chi phí là m c ích c a t t c các nhà qu n tr tài chính. Hi n nay, phương th c s
d ng ngân hàng trung tâm tăng t c quá trình thu ti n ang ư c ưa chu ng. Trong
trư ng h p này, DN yêu c u khách hàng t i m t a phương nào ó th c hi n thanh toán
cho chi nhanh DN óng t i a phương thay vì n tr s chính c a DN. Chi nhánh DN
t i a phương sau ó s ký phát séc thanh toán vào m t ngân hàng a phương. Sau ó s
ti n này s ư c chuy n tơi m t tài kho n xác nh t i ngân hàng trung tâm c a DN.
l a ch n ư c phương th c thu ti n t i ưu, chúng ta ph i ánh giá hi u qu c a
các phương th c thu ti n ó, phương th c thu ti n xu t và phương th c thu ti n hi n
t i trên cơ s so sánh l i ích sau thu tăng thê và chi phí sau thu tăng thêm.
+ L i ích tăng thêm: ∆B = ∆t * TS *I* (1-t)
Trong ó: ∆B là l i ích tăng thêm
∆t là s ngày chênh l ch gi a hai phương th c
TS là quy mô chuy n ti n (s ti n ang chuy n trong m t chu kỳ)
I là lãi su t u tư ư c xác nh theo ngày
T là thu thu nh p DN
+ Chi phí tăng thêm: ∆ C = (C2 – C1) (1- T)
Trong ó: ∆C là chi phí tăng thêm sau thu c a phương th c thu ti n hi n t i so v i
phương th c thu ti n xu t
C2 là chi phi c a phương th c thu ti n m i
C1 là chi phí c a phương th c thu ti n hi n t i
Trên cơ s so sánh ∆B và ∆C rút ra k t lu n:
N u ∆B >∆C : l a ch n phương th c thu ti n xu t
Thang Long University Library
21
N u ∆B< ∆C: l a ch n phương th c thu ti n hi n t i
N u ∆B = ∆C: bàng quan
M t s bi n pháp nâng cao hi u qu ho t ng thu ti n ó là rút ng n th i gian
chuy n ti n, rút ng n th i gian x lý ch ng t b ng cách nâng cao trình c a i ngũ
cán b công nhân viên, áp d ng các k thu t hi n i; rút ng n th i gian thanh toán bù tr
b ng cách phát tri n h th ng ngân hàng, xây d ng cơ ch chuy n ti n gi a ngân hàng
m t các thông thoáng.
- Ki m soát chi ti n m t: Trong quá trình xây d ng h th ng chi ti n c a công ty,
nhà qu n lý tài chính c n t p trung vào vi c ki m soát và trì hoãn dòng ti n ra n h t
m c có th mà không làm giam uy tín c a DN i v i nhà cung c p. ng th i xây d ng
quy trình thanh toán h p lý sao cho không tr sau ngày n h n gi v ng uy tín và
cũng không tr quá s m làm gi m lư ng ti n có s n DN có th th c hi n vi c u tư
sinh l i. Công vi c này th c hi n ư c b ng hai cách:
M t là, làm tăng th i gian gi a th i i m phát hành séc và th i i m giá tr t séc
b ghi n vào tài kho n. Tuy nhiên, l i ích và chi phí c a t t c các phương th c chi ti n
u ph i ư c xem xét.
Hai là, các kho n có s dư b ng 0. Trong m i mô hình DN, n u m i b ph n có
m t h th ng thanh toán riêng thì hi u qu qu n lý ti n chi tiêu trong DN s b gi m sút.
i u này có th kh c ph c b ng cách DN thi t l p h th ng tài kho n có s dư b ng 0 cho
m i b ph n. M i b ph n t phát hành séc và rút ti n trên tài kho n c a mình t i ngân
hàng t p trung c a DN. Hàng ngày, séc ư c ngân hàng t p trung thanh toán. Do s dư
b ng 0 nên nh ng tài kho n s b ghi âm. S dư âm này s ư c khôi ph c v s dư b ng
0 vào cu i ngày. Chính vì th DN có th có ư c m t báo cáo t ng h p v các ho t ng
thanh toán có ho t ng mua hay bán ch ng khoán kh th m t cách phù h p, áp ng
cho nhu c u thanh toán.
Th tư, Chính sách tài chính trong qu n tr ti n m t.
ánh giá công tác qu n tr tiên m t, các nhà tài chính c u DN thư ng s s ng
m t s ch tiêu sau:
a. Ch tiêu v kh năng thanh kho n
22
M t công ty ư c coi là có tính thanh kho n t t n u có ngu n tài chính trang
tr i các nghĩa v tài chính úng h n v i chi phí th p nh t. Tính thanh kho n c a công ty
còn ư c nhìn nh n trong kh năng m r ng u tư, trang tr i các nhu c u t xu t, áp
ng k p th i các cơ h i kinh doanh b ng dòng ngân lưu c a công ty.
S dư thanh kho n =
Ti n m t và các kho n
tương ương ti n
-
Vay ng n h n và
n dài h n n h n
Ch s thanh kho n =
Ti n m t u kỳ + Ngân lưu ho t ng kinh doanh trong kỳ
Vay ng n h n u kỳ + N dài h n n h n tr u kỳ
Kỳ luân chuy n ti n m t = Sô ngày thu ti n + S ngày t n kho - S ngày tr ti n
H s thanh toán b ng ti n =
Ti n và các kho n tương ương ti n
T ng n ng n h n
H s thanh toán b ng ti n ư c tính b ng cách chia tài s n quay vòng nhanh cho
n ng n h n. Tài s n quay vòng nhanh là nh ng tài s n có th nhanh chóng chuy n i
thành ti n bao g m: ti n, ch ng khoán ng n h n và các kho n ph i thu. T l này thư ng
bi n ng t kho ng 0.5 n 1. N u h s này nh hơn 0.5 thì DN g p khó khăn trong
vi c thanh toán n . Tuy nhiên, k t lu n giá tr c a h s thanh toán t c th i là t t hay
x u thì còn ph i xét t i c i m và i u ki n kinh doanh c a DN.
1.2.4.2 Qu n lý hàng t n kho
V cơ b n, hàng t n kho có các lo i chính: Nguyên v t li u thô, s n ph m d dang
(s n ph m chưa hoàn thành ho c s n ph m hoàn thành chưa làm th t c nh p kho thành
ph m); thành ph m (thành ph m t n kho và thành ph m g i i bán); hàng hóa mua v
bán (hàng hóa t n kho, hàng mua ang i ư ng, hàng g i bán…); công c , d ng c t n
kho, g i gia công ch bi n ho c ã mua ang i ư ng.
Qu n lý hàng t n kho có ý nghĩa r t quan tr ng do hàng t n kho là m t trong
nh ng tài s n lưu ng có giá tr l n c a DN. B n thân v n qu n lý hàng t n kho có
hai m t trái ngư c nhau là: m b o s n xu t liên t c, tránh t quãng trên dây chuy n
s n xu t, m b o s n xu t áp ng nhanh chóng nhu c u c a ngư i tiêu dùng, DN có ý
Thang Long University Library
23
nh tăng hàng t n kho. Ngư c l i, khi hàng t n kho tăng lên, DN ph i t n thêm chi phí
d tr (chi phí lưu kho, chi phí b o qu n, chi phí b o hi m,…). Chính vì th qu n lý hàng
t n kho là vi c tính toán lư ng t n kho t i ưu sao cho chi phí t n kho là th p nh t.
tính toán lư ng t n kho, DN có th s d ng m t s phương pháp như: phương
pháp cung c p úng lúc (d tr b ng 0) hay phương pháp mô hình qu n lý hàng t n kho
EOQ ang ư c s d ng r ng rãi các công ty.
a) Phương pháp qu n lý hàng t n kho EOQ ư c s d ng xác nh m c t n kho t i
ưu cho DN. D a trên cơ s xem xét m i quan h gi a chi phí t hàng v i chi phí t n tr
cho th y khi s n ph m hàng hóa cho m i l n t mua tăng lên, s l n t hàng trong kỳ
gi m i d n n chi phí t hàng gi m, trong khi chi phí t n tr tăng lên. Do ó m c ích
c a qu n lý v n v hàng t n kho là cân b ng hai lo i chi phí t ng chi phí t n kho là
th p nh t.
T ng chi phí t n kho =
=
T ng chi phí t hàng + T ng chi phí lưu kho
S*O C* Q
Q 2
Trong ó: S là t ng nhu c u s lư ng m t lo i s n ph m trong m t th i gian nh t nh
O là chi phí cho m i l n t hàng
C là chi phí b o qu n trên m t ơn v hàng t n kho
Q/2: M c t n kho trung bình
Như v y:
- Công th c lư ng t hàng hi u qu EOQ là:
Q* =
C
OS **2
Công th c cho th y EOQ t l thu n v i nhu c u và chi phí t hàng, t l ngh ch v i
chi phí b o qu n.
- Th i gian d tr t i ưu:
T*= Q*/(S/360)
24
- Xác nh l i th i i m t hàng: i m t hàng m i là ch tiêu phán ánh m c
hàng t i thi u còn l i trong kho kh i phát m t i m t hàng m i.
Trong mô hình d tr EOQ ta gi nh r ng, s ti p nh n m t ơn t hàng là th c
hi n trong m t chuy n hàng. Nói cách khác, DN s ch n khi hàng trong kho v n
không ơn v thì m i ti n hành t hàng ti p và s nh n ư c hàng ngay t c kh c. Tuy
nhiên, trên th c t , th i gian gi a lúc t hàng và nh n hàng có th ng n trong vòng vài
gi ho c th m chí n vài tháng. ng th i không có DN nào t hàng m i t quá s m vì
như v t s làm tăng chi phí t n tr hàng hóa. Do ó quy t nh xem khi nào s t
hàng ta ph i xác nh th i i m t hàng m i d a trên s lư ng hàng t n khi s d ng m i
ngày nhân v i dài th i gian giao hàng. Công th c ư c th hi n như sau:
i m t hàng m i (OP) =
S lư ng hàng hóa bán trong
m t ơn v th i gian
∗ Th i gian
mua hang
Như v y, mô hình EOQ ã ch ra quy mô t hàng t i ưu làm t i thi u hóa chi phí
t hàng và lưu kho. Tuy nhiên, mô hình này cũng có m t vài như c i m là c n quá
nhi u gi thi t nên làm m t tính th c ti n c a nó. Th nhưng v n không ph nh n tính
ng d ng r ng rãi c a các DN hi n nay.
b) Phương pháp cung c p úng lúc ( Just in time – JIT)
IT là h th ng i u hành s n xu t trong ó các lu ng nguyên nhiên v t li u, hàng
hóa và s n ph m lưu hành trong quá trình s n xu t và phân ph i ư c l p k ho ch chi
ti t nh t trong t ng bư c, sao cho quy trình ti p theo có th th c hi n ngay khi quy trình
hi n th i ch m d t. Qua ó, không có h ng m c nào trong quá trình s n xu t rơi vào tình
tr ng không, ch x lý, không có nhân công hay thi t b nào ph i i có u vào
v n hành.
M c tiêu c a hàng t n kho trong h th ng s n xu t và cung c p nh m d phòng
nh ng sai l ch, bi n c có th x y ra trong c quá trình s n xu t phân ph i tiêu th . ôi
khi, các nhà qu n lý cho r ng JIT là m t tư tư ng trong ó nhi u b ph n s n xu t, phòng
ban qu n lý ch c năng khác nhau c a m t DN hư ng t i cùng m t m c ích là xây d ng
m t c u trúc t ch c cho phép ch s n xu t nh ng gì bán ư c và s n xu t k p th i.
Thang Long University Library
25
th c hi n ư c phương pháp này, các DN thu c các ngành ngh ph i có liên quan m t
thi t v i nhau. Khi có m t ơn hàng nào ó, h s ti n hành thu gom hàng hóa và s n
ph m d dang c a các ơn v khác mà không c n ph i có hàng t n kho.
V i phương pháp này ngư i ta có th xác nh khá chu n các s lư ng c a t ng
lo i hàng t n kho trong t ng th i i m nh m m b o hàng ư c ưa n nơi có nhu c u
úng lúc, k p th i cho ho t ng c a nh ng nơi ó ư c m b o liên t c. Bên c nh ó
còn làm gi m chí phí cho vi c qu n lý hàng t n kho. Tuy nhiên, phương pháp này cũng
t n t i m t s như c i m là phương pháp JIT ch s d ng cho m t s lo i hàng t n kho
nh t nh và m t s lo i hình DN nh t nh. Ví d , các DN trong ngành công nghi p th c
ph m ch áp d ng mô hình JIT cho nh ng lo i th c ph m không th d tr lâu như các
m t hàng tươi s ng và s d ng mô hình EOQ cho d tr th c ph m có th i gian s d ng
dài ngày. Hơn n a, th c hi n phương pháp này hi u qu , c n k t h p v i nh ng
phương pháp qu n lý khác cũng như yêu c u v kh năng liên k t c a các ơn v s n xu t
v i nhau.
Tóm l i, JIT là h th ng s n xu t ư c s d ng ch y u trong s n xu t l p l i,
trong ó s n ph m luân chuy n qua h th ng ư c hoàn thành úng l ch trình và có r t ít
t n kho. Các l i ích c a JIT ã lôi cu n s chú ý c a các nhà s n xu t t vài th p niên tr
l i ây, và vi c áp d ng h th ng JIT trong các doanh nghi p nư c ta là bi n pháp không
th thi u ư c nh m tăng kh năng c nh tranh c a các doanh nghi p hi n nay.
- Các ch tiêu ánh giá hi u qu qu n lý hàng t n kho: th i gian quay vòng hàng t n
kho, các ch tiêu v t c luân chuy n c a hàng t n kho (vòng quay hàng t n kho, h s
m nhi m hàng t n kho); ch tiêu v kh năng sinh l i.
+ Vòng quay hàng t n kho
Vòng quay hàng t n kho =
Giá v n hàng bán
Giá tr hàng t n kho bình quân
Trong ó:
26
Bình quân hàng t n kho =
Hàng t n kho năm trư c + hàng t n kho năm nay
2
H s này thư ng ư c so sánh qua các năm ánh giá năng l c qu n tr hàng
t n kho là t t hay x u qua t ng năm. H s này l n cho th y t c quay vòng c a hàng
hóa trong kho là nhanh t c hàng bán nhanh, hàng t n kho không b ng nhi u, t ó
DN s ít r i ro hơn và ngư c l i, n u h s này nh thì t c quay vòng hàng t n kho
th p t c hàng hóa ng nhi u d n n nh ng h u qu không t t là không có ti n
quay vòng v n, t n chi phí lưu kho th m chí d n n hư h ng ho c gi m ch t lư ng c a hàng
hóa.
Tuy nhiên, n u h s này quá cao cũng không t t, vì như v y có nghĩa là lư ng
hàng d tr trong kho không nhi u, n u nhu c u th trư ng tăng t ng t thì có kh năng
DN s m t khách hàng và b i th c nh tranh giành th ph n. Hơn n a, d tr nguyên
v t liêuh u vào cho khâu s n xu t không khi n dây chuy n s n xu t b ngưng tr t
ó cũng d n n không m b o m c s n xu t và không áp ng ư c nhu c u khách hàng.
+ Th i gian quay vòng hàng t n kho: là s ngày bình quân c n thi t hàng t n kho quay
ư c m t vòng.
Th i gian quay vòng hàng t n kho =
360
H s vòng quay hàng t n kho
Ch s này ngư c v i ch s vòng quay hàng t n kho. Ch s này cao cho bi t m t nhi u
th i gian thì hàng t n kho m i quay ư c m t vòng. T c, hàng t n kho b ng lâu và d n t i
không có ti n quay vòng v n, chi phí lưu kho cao. ây là i u mà không DN nào mong
mu n, h luôn mu n h s này th p, t c hàng t n kho quay vòng nhanh và d n n ít t n kém
cho chi phi lưu kho và có ti n m t ph c v các ho t ng khác c a DN.
+ H s m nhi m hàng t n kho
H s m nhi m hàng t n kho =
Hàng t n kho bình quân
Doanh thu thu n
Thang Long University Library
27
H s này cho bi t t o m t ng doanh thu thu n c n ph i b ra bao nhiêu ng
hàng t n kho. H s này càng cao thì ch ng t hi u qu s d ng v n lưu ng các t t, s
v n lưu ng ti t ki m ư c càng l n.
+ Kh năng sinh l i c a hàng t n kho
Kh năng sinh l i c a hàng t n kho =
L i nhu n trư c thu / sau thu
Hàng t n kho bình quân
Ch tiêu này cho bi t m t ng hàng t n kho s t o ư c bao nhiêu ng l i nhu n
sau thu ho c trư c thu . Ch tiêu này cao thì cũng ch ng t hàng t n kho không b lưu
kho quá nhi u, vi c quay vòng v n t ó di n ra nhanh và mang l i hi u qu c u vi c s
d ng VL . Ngư c l i, n u ch s này th p thì hàng t n kho b ng nh hư ng không
t t n l i nhu n c a DN.
1.2.4.3 Qu n lý các kho n ph i thu khách hàng
Kho n ph i thu là s ti n khách hàng n doanh nghi p do mua ch u hàng hóa ho c
d ch v . Ki m soát kho n ph i thu liên quan n vi c ánh i gi a l i nhu n và r i ro.
N u không bán ch u hàng hóa thì s m t i cơ h i bán hàng, do ó, m t i l i nhu n. N u
bán ch u hàng hóa quá nhi u thì chi phí cho kho n ph i thu tăng có nguy cơ phát sinh các
kho n n khó òi, do ó, r i ro không thu h i ư c n cũng gia tăng. Vì v y, qu n lý các
kho n ph i thu là doanh nghi p c n có chính sách bán ch u phù h p v a không làm
m t khách hàng l i v a gi m các r i ro g p ph i.
Công tác qu n tr kho n ph i thu bao g m các công vi c xây d ng chính sách tín
d ng hi u qu ; xây d ng b sưu t p v tín d ng c a khách hàng; thi t l p chính sách thu
h i n nhanh chóng, chính xác và cu i cùng là ánh giá l i công tác qu n tr kho n ph i
thu nh m hoàn thi n công tác qu n tr c a DN.
ánh giá hi u qu các kho n ph i thu, sau ây là m t s ch tiêu ánh giá:
Vòng quay các kho n ph i thu, kỳ thu ti n trung bình, tu i n … Ngoài ra so sánh hi u
qu qu n lý các kho n ph i thu gi a các công ty ho c gi a công ty v i trung bình ngành,
m t s các ch tiêu khác có th s d ng như ch s DSO (Days Sales Outstandings), CEI
(Collection Effectiveness Index), ADD (Average Days Delinquent).
28
+ Vòng quay các kho n ph i thu ph n ánh t c bi n i các kho n ph i thu thành
ti n m t. H s này là m t thư c o quan tr ng ánh giá hi u qu ho t ng c a doanh
nghi p, ư c tính b ng cách l y doanh thu trong kỳ chia cho s dư bình quân các kho n
ph i thu trong kỳ.
Vòng quay các kho n ph i thu =
Doanh thu thu n
Ph i thu khách hang
H s này cho bi t bình quân ph n ánh t c bi n i các kho n ph i thu thành
ti n m t. H s vòng quay các kho n ph i thu càng l n ch ng t t c thu h i n c a
doanh nghi p càng nhanh, kh năng chuy n i các kho n n ph i thu sang ti n m t cao,
i u này giúp cho doanh nghi p nâng cao lu ng ti n m t, t o ra s ch ng trong vi c tài
tr ngu n v n lưu ng trong s n xu t. Ngư c l i, n u h s này càng th p thì s ti n c a
doanh nghi p b chi m d ng ngày càng nhi u, lư ng ti n m t s ngày càng gi m, làm
gi m s ch ng c a doanh nghi p trong vi c tài tr ngu n v n lưu ng trong s n xu t
và có th doanh nghi p s ph i i vay ngân hàng tài tr thêm cho ngu n v n lưu ng
này.
+ Kỳ thu ti n trung bình ph n ánh s ngày c n thi t thu ư c các kho n ph i thu
(s ngày c a m t vòng quay các kho n ph i thu) . Vòng quay các kho n ph i thu càng l n
thì kỳ thu ti n trung bình càng nh và ngư c l i. Kỳ thu ti n trung bình ư c xác nh
theo công th c:
Kỳ thu ti n trung bình =
360
Vòng quay các kho n ph i thu
Ngư c l i v i ch s vòng quay các kho n ph i thu, h s này càng nh thì t c
thu h i n càng nhanh, h s này càng l n thì t c thu h i n ch m nh hư ng nhi u t i
l i ích c a doanh nghi p như ã phân tích trên.
Tuy nhiên trong nhi u trư ng h p kỳ thu ti n trung bình cao hay th p chưa th có
k t lu n ch c ch n, mà còn ph i xem xét l i các m c tiêu và chính sách c a doanh nghi p
như: m c tiêu m r ng th trư ng, chính sách tín d ng c a doanh nghi p. M t khác dù ch
tiêu này có th ánh giá là kh quan thì doanh nghi p c n ph i phân tích k hơn vì t m
Thang Long University Library
29
quan tr ng c a nó và k thu t tính toán ã che d u i các khuy t t t trong vi c qu n tr
các kho n ph i thu.
+ T su t sinh l i c a các kho n ph i thu
T su t sinh l i c a các kho n ph i thu =
L i nhu n trư c thu (sau thu )
Các kho n ph i thu bình quân
Ch tiêu này cho bi t m t ng các kho n ph i thu có th t o ra bao nhiêu ng l i
nhu n trư c thu (sau thu ). T su t l i nhu n này càng cao ch ng t hi u qu s d ng
VL càng t t. Ngư c l i, n u con s này th p ng nghĩa v i vi c VL s d ng kém
hi u qu .
1.2.4.4. Qu n lý các kho n ph i tr
Khác v i các kho n ph i thu, các kho n ph i tr bao g m các kho n n mà DN
ang vay nh m b sung ph n thi u h t v n ho t ng, các kho n n khác phát sinh trong
quá trình ho t ng s n xu t kinh doanh như n ngư i bán, n ngư i lao ng , các kho n
ph i n p cho nhà nư c,…Vi c qu n lý các kho n ph i tr không ch òi h i DN ph i
thư ng xuyên duy trì m t lư ng v n ti n m t áp ng yêu c u thanh toán mà còn òi
h i vi c thanh toán các kho n ph i tr m t cách chính xác, an toàn và nâng cao uy tín c a
DN i v i khách hàng, c bi t giúp DN có th ch ng v ph n v n c a mình t ó
nâng cao hi u qu s d ng v n và n m b t ư c th i cơ kinh doanh.
- M t s ch tiêu o các kho n ph i tr
S vòng quay các kho n ph i tr : Ch tiêu này ph n ánh t c chuy n i các
kho n ph i tr thành ti n m t. Ch tiêu này càng l n thì t c ô ph i tr n cho ngư i bán
c a DN là t t, DN chi m d ng ư c v n.
S vòng quay các kho n
ph i tr
=
Doanh thu thu n
Ph i tr ngư i bán
1.2.4.5 Th i gian quay vòng c a ti n
Th i gian quay vòng c a ti n là kho ng th i gian ròng k t khi chi th c t b ng ti n cho
n khi thu ư c ti n.
30
Khi nguyên v t li u ư c mua, th i gian quay vòng hàng lưu kho th hi n s ngày
trung bình s n xu t và bán ra s n ph m. Th i gian thu ti n trung bình th hi n s ngày
trung bình c n thi t thu ư c ti n bán hàng tr ch m. Th i gian tr ti n trung bình th
hi n s ngày trung bình k t khi DN mua hàng tr ch m cho n khi thanh toán kho n
ph i tr cho ngư i bán.
Th i gian tr n TB= 360/ Ph i tr ngư i bán
Th i gian luân chuy n
v n b ng ti n TB
=
Th i gian thu
n trung bình
+
Th i gian luân
chuy n kho TB
-
Th i gian
tr n TB
1.2.5 Các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng VL
Hi u qu s d ng v n lưu ng c a doanh nghi p là m t ph m trù kinh t ph n
ánh trình khai thác, s d ng và qu n lý ngu n v n làm cho ng v n sinh l i t i a
nh m m c tiêu cu i cùng c a doanh nghi p là t i a hoá giá tr tài s n c a ch s h u.
Hi u qu s d ng v n lưu ng ư c lư ng hoá thông qua h th ng các ch tiêu v kh
năng sinh l i, vòng quay v n lưu ng, t c luân chuy n v n, vòng quay hàng t n kho.
Nó chính là quan h gi a u ra và u vào c a quá trình kinh doanh hay là quan h gi a
toàn b k t qu kinh doanh v i toàn b chi phí c a quá trinh kinh doanh ó ư c xác nh
b ng thư c o ti n t .
1.2.5.1 T c luân chuy n VL
T c luân chuy n VL có th o b ng 2 ch tiêu là vòng quay VL và kỳ luân
chuy n VL .
a. Vòng quay VL là ch tiêu ph n ánh s vòng mà VL quay ư c trong m t th i kỳ
nh t nh (thư ng là m t năm).
Vòng quay VL =
Doanh thu thu n
V n lưu ng bình quân
Trong ó: VL bình quân = (VL năm trư c +VL năm sau) / 2
Ch tiêu này có ý nghĩa là, bình quân s d ng m t ng VL trong kỳ s t o ra ư c
bao nhiêu ng doanh thu thu n. N u h s này càng l n, hi u qu s d ng v n càng cao
Thang Long University Library
31
vì hàng hóa tiêu thu nhanh, v t tư t n ng th p, ít có các kho n ph i thu,..Ngư c l i, n u
h s này th p thì ph n ánh hàng t n kho l n, lư ng ti n t n qu nhi u, DN không thu
ư c các kho n ph i thu,..
b. Kỳ luân chuy n VL là ch tiêu ph n ánh s ngày th c hi n vòng quay c a VL .
Kỳ luân chuy n VL =
360
Vòng quay c a VL
Ch tiêu này có ý nghĩa ngư c v i ch tiêu vòng quay VL , có nghĩa là s ngày
luân chuy n càng ng n ch ng t VL ư c luân chuy n ngày càng nhi u trog kỳ, ch ng
t DN s d ng VL có hi u qu . V m t b n ch t, ch tiêu này ph n ánh s phát tri n c a
trình kinh doanh, c a công tác qu n lý, c a các k ho ch và tình hình tài chính c a
DN. Vòng quay VL có s gia tăng t bi n ch ng t hàng hóa DN ang s n xu t và tiêu
th m nh, doanh thu cao d n n ph n l i nhu n cũng tăng. N u không hoàn thành m t
chu kỳ luân chuy n có nghĩa là VL còn ng m t khâu nào ó và c n tìm bi n pháp
khai thông k p th i.
1.2.5.2 M c ti t ki m VL
M c ti t ki m VL là s VL mà doanh nghi p ti t ki m ư c trong kỳ kinh doanh.
M c ti t ki m là s VL ti t ki m ư c do tăng t c lu n chuy n v n nên DN tăng
t ng m c luân chuy n mà không c n tăng thêm VL ho c tăng v i quy mô không áng
k .
Vtk =
KKH – KBC
x ObqKH
360
Trong ó:
Vtk : M c ti t ki m VL
KKH: S vòng quay VL theo kỳ k ho ch
KBC S vòng quay VL kỳ báo cáo
ObqKH : S dư VL bình quân kỳ k ho ch
32
N u th i gian luân chuy n VL kỳ này ng n hơn kỳ trư c thì DN s ti t ki m
ư c VL . S VL ti t ki m ư c có th s d ng vào m c ích khác nhau nh m nâng
hi u qu s d ng v n. N u th i gian luân chuy n VL kỳ này dài hơn kỳ trư c có nghĩa
là DN ã lãng phí VL .
1.2.5.3 M c m nhi m VL
H s m nhi m VL =
V n lưu ng bình quân
Doanh thu thu n
Là ch tiêu ph n ánh m c m nh n v VL trên doanh thu. H s này cho bi t
mu n t o m t ng doanh thu c n ph i có bao nhiêu ơn v v n lưu ng. Ch s này
ngư c v i ch s vòng quay VL vì th h s này càng th p thì hi qu s d ng v n càng
cao. Vì VL ư c s d ng tri t , không lãng phí t o ra doanh thu cao nh t. Ngư c
l i, n u ch tiêu này cao, ch ng t VL s d ng chưa h p lý, chưa hi u qu , v n còn lãng
phí. Các nhà tài chính c a DN c n có bi n pháp kh c ph c k p th i nh m tăng hi u qu s
d ng VL c th là làm sao m t ng VL b ra ph i ưa v doanh thu là t i a. Ch
tiêu này cao hay th p cũng ư c ánh giá các ngành khác nhau. i v i nghành công
nghi p nh thì hàm lư ng v n lưu ng chi m trong doanh thu r t cao. Còn i v i
nghành công nghi p n ng thì hàm lư ng v n lưu ng chi m trong doanh thu th p.
1.2.5.4 M c sinh l i VL (t su t l i nhu n VL )
M c sinh l i VL =
T ng l i nhu n trư c thu / sau thu
V n lưu ng bình quân
Ch tiêu này còn ư c g i là doanh l i VL , nó ph n ánh kh năng sinh l i c a
VL . Ch tiêu này ư c xây d ng trên cơ s l i nhu n c a DN. M c sinh l i cho bi t m t
ng VL có th t o ra bao nhiêu ng l i nhu n trư c thu ( ho c l i nhu n sau thu thu
nh p). T su t l i nhu n VL càng cao ch ng t hi u qu s d ng VL cũng cao. Ngư c
l i, n u t s này th p có nghĩa là l i nhu n trên m t ng v n nh hay cho bi t vi c s
d ng VL c a DN là kém hi u qu .
V i vi c nghiên c u v v n lưu ng, hi u qu s d ng v n lưu ng và các ch tiêu ánh
giá hi u qu s d ng v n lưu ng chúng ta ã th y ư c t m quan tr ng c a v n lưu
ng trong ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. V n lưu ng có m t trong
Thang Long University Library
33
m i giai o n c a chu kỳ kinh doanh t khâu d tr (v n lưu ng d tr ), khâu s n xu t
(v n lưu ng s n xu t) n khâu lưu thông (v n lưu ng lưu thông) và v n ng theo
nh ng vòng tu n hoàn. T c luân chuy n v n lưu ng là ch tiêu t ng h p ánh giá
hi u qu s d ng v n lưu ng, vi c tăng t c luân chuy n v n lưu ng s m b o
cho doanh nghi p s d ng v n lưu ng có hi u qu hơn: có th ti t ki m v n lưu ng,
nâng cao m c sinh l i c a v n lưu ng. Rõ ràng, qua ó chúng ta ph n nào nh n th c
ư c s c n thi t ph i nâng cao hi u qu s d ng v n lưu ng.
1.2.5.5 Phân tích Dupont
Mô hình Dupont là k thu t ư c s d ng phân tích kh năng sinh l i c a m t
doanh nghi p b ng các công c qu n lý hi u qu truy n th ng. Mô hình Dupont tích h p
nhi u y u t c a báo cáo thu nh p v i b n cân i k toán. Trong phân tích tài chính,
ngư i ta v n d ng mô hình Dupont phân tích m i liên h gi a các ch tiêu tài chính.
Chính nh s phân tích m i liên k t gi a các ch tiêu tài chính, chúng ta có th phát hi n
ra nh ng nhân t ã nh hư ng n ch tiêu phân tích theo m t trình t nh t nh.
Dư i góc nhà u tư, m t trong nh ng ch tiêu quan tr ng nh t là t su t sinh
l i trên t ng tài s n (ROA). ROA trong phân tích Dupont ph thu c vào m t s ch tiêu
tài chính ư c bi u hi n b ng công th c dư i ây:
.
ROA =
L i nhu n
ròng
=
L i nhu n
ròng
*
DT thu n
*
TSL
T ng tài s n
Doanh thu
thu n
TSL
T ng tài s n
= T su t sinh l i trên DT * Hi u su t s d ng TSL * T tr ng TSL
Như v y qua khai tri n ch tiêu ROA chúng ta có th th y ch tiêu này ư c c u
thành b i hai y u t chính là t su t sinh l i trên t ng DT, hi u su t s d ng TSL và t
tr ng TSL òn b y có nghĩa là tăng hi u qu s n xu t kinh doanh ( t c là gia tăng
ROA) doanh nghi p có 3 s l a ch n cơ b n là tăng m t trong ba y u t trên.
34
Th nh t, tăng t su t sinh l i trên t ng DT. N u DT thu n gi m ho c tăng không
áng k so v i thì DN c n i u ch nh chi phí, không cho tăng lên v i t c l n hơn. T c
là làm cho t su t sinh l i c a DT l n.
Th hai, doanh nghi p có th gia tăng hi u su t s d ng tài s n lưu ng b ng cách
tăng doanh thu thu n t c gi m giá v n d a trên vi c mua nguyên v t li u r , ti n công
h p lý; xúc ti n bán làm tăng doanh thu.
Tóm l i, phân tích báo cáo tài chính b ng phương pháp Dupont có ý nghĩa l n i
v i qu n tr doanh nghi p. Mô hình có th ánh giá y và khách quan các nhân t tác
ng n hi u qu s n xu t kinh doanh t ó các nhà qu n lý có th ti n hành công tác c i
ti n t ch c qu n lý DN.
1.2.6 Các y u t nh hư ng n vi c s d ng có hi u qu v n lưu ng
V n lưu ng ư c v n ng chuy n hóa không ng ng. Trong quá trình ó, v n
lưu ng ch u tác ng b i nhi u nhân t , chúng làm nh hư ng n hi u qu s d ng
v n lưu ng trong DN.
1.2.6.1 Các nhân t khách quan
- Chính sách qu n lý c a nhà nư c: Nhà nư c t o ra môi trư ng, hành lang pháp
lý thu n l i cho doanh nghi p phát tri n s n xu t – kinh doanh và nh hư ng cho các
ho t ng thông qua chính sách kinh t vĩ mô. B t kì s thay i nào trong cơ ch qu n lý
và chính sách kinh t c a nhà nư c u nh hư ng t i vi c nâng cao hi u qu ho t ng
s n xu t k nh doanh c a doanh nghi p.
- T c tăng trư ng c a n n kinh t : Do tác ng c a n n kinh t tăng trư ng
ch m nên s c mua c a th trư ng gi m sút. i u này làm nh hư ng n tình hình tiêu
th c a DN, s n ph m c a DN s khó tiêu th hơn, doanh thu ít hơn d n n l i nhu n
suy gi m t ó làm gi m hi u qu s d ng v n lưu ng nói riêng và ngu n v n nói
chung.
- R i ro: Do nh ng r i ro trong quá trình s n xu t kinh doanh mà các DN g p ph i
trong i u ki n kinh doanh c a cơ ch th trư ng có nhi u thành ph n kinh t cùng tham
gia c nh tranh v i nhau. Ngoài ra, các r i ro mà DN khó có th lư ng trư c ư c do thiên
tai gây ra như lũ l t, h a ho n…
Thang Long University Library
35
- Do tác ng c a cu c cách m ng khoa h c công ngh làm gi m giá tr c a các tài
s n, v t tư…Vì v y, n u DN không b t k p ư c các công ngh i m i, tiên ti n i u
ch nh k p th i giá tr c a s n ph m thì hàng hóa bán ra thi u tính canh tranh và t ó làm
doanh thu, l i nhu n và nh hư ng n vi c s d ng v n, c th là v n lưu ng.
1.2.6.2 Các nhân t ch quan
Ngoài các nhân t khách quan trên, còn nhi u nhân t ch quan c a chính b n thân
DN làm nh hư ng n hi u qu qu n lý VL cũng như các ho t ng s n xu t kinh
doanh c a DN.
- Xác nh nhu c u VL : Do vi c xác nh nhu c u VL thi u chính xác d n n
tình tr ng th a ho c thi u v n trong s n xu t kinh doanh, i u này gây nh hư ng không
t t n quá trình ho t ông s n xu t kinh doanh cũng như hi u qu s d ng v n c a DN.
- Vi c l a ch n các phương án u tư: Là nhân t cơ b n nh hư ng r t l n n
hi u qu c a s d ng VL c a DN. N u DN u tư s n xu t ra nh ng s n ph m hàng
hóa, d ch v có ch t lư ng cao, m u mã phù h p v i th hi u c a ngư i tiêu dùng thì DN
th c hi n ư c quá trình tiêu th nhanh, tăng vòng quay c a VL , nâng cao hi u qu s
d ng VL và ngư c l i.
- Trình qu n lý: các nhân t ó là trình qu n lý v n kinh doanh c a nh ng
nhà i u hành DN, trình qu n lý nhân s và trình t ch c quá trình luân chuy n
hàng hóa. N u m t nhà qu n tr tài chính bi t t ch c, s p x p m i th m t cách h p lý,
ch t ch khoa h c thì m i công vi c có th di n ra nh p nhàng, ăn kh p, không lãng phí
và t ó m b o ư c hi u qu s d ng VL .
Nâng cao hi u qu s d ng v n lưu ng c a doanh nghi p ph i m b o kh c ph c
ư c nh ng nh hư ng c a các y u t trên, v a m b o ư c nhu c u c a v n lưu ng
cho s n xu t kinh doanh, v a m b o s d ng v n có hi u qu mang l i m c ích cu i
cùng c a doanh nghi p ó chính là l i nhu n.
36
CHƯƠNG 2. TH C TR NG HI U QU QU N LÝ V N LƯU NG T I
CÔNG TY C PH N NH A BÌNH MINH
2.1 Gi i thi u công ty C ph n nh a Bình Minh
2.1.1 Thông tin chung v Công ty C ph n Nh a Bình Minh
- Tên công ty: Công ty C ph n Nh a Bình Minh
- Lo i hình: Nhà S n Xu t, Công Ty CP
- Tr s : 240 H u Giang, P. 9, Q. 6,Tp. H Chí Minh (TPHCM)
- i n tho i: (08) 39690973
- Fax: (08) 39606814
- Email: binhminhplas@hcm.fpt.vn
- Website: http://www.binhminhplastic.com
Công Ty CP Nh a Bình Minh là doanh nghi p hàng u Vi t Nam trong lĩnh v c
s n xu t và cung ng s n ph m nh a ch t lư ng cao: ng PVC c ng, ng HDPE, ng gân
HDPE thành ôi, ng PPR d n nư c nóng và l nh, keo dán PVC, ph tùng n i ng, v.v...
S n ph m Nh a Bình Minh ư c tiêu th r ng rãi trong th trư ng c nư c và xu t kh u
sang các nư c: M , úc, an M ch, Pháp, B , Lào, Campuchia, v.v...
2.1.2 Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty CP nh a Bình Minh
Theo Quy t nh s 1488/Q c a y Ban Nhân dân Thành ph H Chí Minh
ch p nh n hai công ty ng nh a hóa h c Vi t Nam (Kepivi) và Công ty nh a Ki u Tinh
công ty h p doanh v i Nhà nư c l y tên là “Nhà máy Công tư H p doanh Nh a Binh
Minh” tr c thu c T ng công ty Công ngh th c ph m – B Công nghi p nh . S n ph m
ch y u c a nhà máy là s n xu t nh a gia d ng như thau, xô, ch u...Nhà máy ph i vư t
qua nh ng khó khăn c a th i bao c p khi không có ngu n cung c p nguyên v t li u.
n năm 1986, nhà máy ch t nh ng mét ng UNICEF u tiên, làm ti n cho
vi c chuy n thành Công ty chuyên s n xu t ng nh a sau này. Năm 1988, nhà máy u tư
04 dàn thi t b ùn ng c a Hàn Qu c y m nh ho t ng s n xu t ng nh a.
Ngày 08 tháng 02 năm 1990, B Công nghi p nh ưa ra quy t nh s 86/CN –
TCL v vi c thành l p “ Xí nghi p Khoa h c S n xu t Nh a Bình Minh” trên cơ s
thành l p l i “Nhà máy Công tư H p doanh Nh a Bình Minh”. Xí nghi p là ơn v thành
Thang Long University Library
37
viên tr c thu c Liên hi p s n xu t – xu t nh p kh u nh a – B Công nghi p nh ( ti n
thân c a t ng Công ty Nh a Vi t Nam – VINAPLAST) v i nhi m v ch y u là nghiên
c u ng d ng các thành t u khoa h c k thu t m i vào ngành gia công ch t d o, t ch c
s n xu t th c nghi m các lo i s n ph m m i.
Ngày 24 tháng 03 năm 1994, y ban Nhân dân TP H Chí Minh ra quy t nh s
842/Q -UB-CN v vi c qu c h u Xí Nghi p Khoa h c s n xu t Nh a Bình Minh và
chuy n i thành DN -nhà nư c. Ngày 03 tháng 11 năm 1994, B Công nghi p nh ra
quy t nh s 1434/CNn – TCL v vi c l p DN nhà nư c là “Công ty Nh a Bình
Minh”, tr c thu c T ng công ty nh a Vi t Nam v i ngành ngh kinh doanh là s n ph m
nh a k thu t. n giai o n này, nh a Bình Minh ã ư c th trư ng bi t n như m t
DN hàng u v lĩnh v c ng nh a t i Vi t Nam.
Năm 1995, l n u tiên Công ty ng d ng công ngh Dryblend (s n xu t t b t)
trong ng nh a PVC.
Ngày 04/12/2003, B Công nghi p ra quy t nh s 209/2003/Q -BCN v vi c
chuy n Công ty nh a Bình Minh thành Công ty C ph n Nh a Bình Minh. Ngày
26/12/2003, Công ty ti n hành i h i c ông l n u tiên thánh l p công ty CP Nh a
Bình Minh và n ngày 02/01/204 “Công ty CP nh a Bình Minh” ã chính th c ăng kí
kinh doanh và i vào ho t ng dư i hình th c Công ty CP. Ngày 11/07/2006, Công ty
CP Nh a Bình Minh chính th c niêm y t trên th c trư ng ch ng khoán Vi t Nam.
Công ty CP Nh a Bình Minh ã tr thành m t trong nh ng DN nh a hàng u và có uy
tín l n trong ngành công nghi p nh a Vi t Nam. Là DN chuyên s n xu t ác s n ph m ng
PVC c ng, PEHD ( ng gân và ng trơn), ph tùng ng, bình phun thu c tr sâu, nón b o
h lao ng và các s n ph m nh a k thu t khác.
Các s n ph m nh a ư c s n xu t theo tiêu chu n ISO 4427:1996, TCVN
7305:2003, BS 2505:1968, AS/NZS 1477:1996,.. trên các dây chuy n thi t b hi n i c a
các hãng n i ti ng như KraussMaffei, Cincinnati, Corma,...
V i h th ng qu n lý ch t lư ng theo tiêu chu n ISO 9001:2008 và i ngũ cán b nhân
viên lành ngh , có trình , có tâm huy t ang là ưu th áng k c a Nh a Bình Minh
trên thương trư ng. Nh a Bình Minh ã t ư c s tín nhi m c o c a khách hàng trong
38
và ngoài nư c. Nh a Bình Minh ã t nhi u gi i thư ng trong nư c và qu c t . Công ty
CP nh a Bình Minh 6 l n ư c H i các DN tr Vi t Nam trao t ng d nh hi u “Sao vàng
t Vi t”; là DN duy nh t liên t c ư c ngư i dùng bình ch n “Hàng Vi t Nam ch t
lư ng cao” t năm 1997 cho n nay; năm 2011, công ty d n àu danh sách “Nh ng công
ty Vi t Nam ho t ng hi u qu nh t – Best of the best”; ư c nhà nư c trao t ng huân
chương Lao ng h ng nh t, Nhì Ba và huân chương c l p h ng Ba....
2.2. Tình hình ho t ng s n xu t kinh doanh giai o n 2010-2012
Trư c khi xem xét hi u qu s d ng v n lưu ng c a công ty, chúng ta c n ánh
giá m t cách khái quát tình hình s n xu t kinh doanh c a công ty trong m t vài năm tr
l i ây qua b ng s li u sau:
Thang Long University Library
39
40
B ng2.1 Báo cáo k t qu kinh doanh giai o n 2010-2012
VT: VN
Ch tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
2011/2010 2012/2011
S li u % S li u %
1. Doanh thu bán hàng và cung
c p d ch v
1.441.655.094.939 1.852.671.588.329 1.924.194.001.778 411.016.493.390 28,5% 71.522.413.449 3,9%
2. Các kho n gi m tr doanh thu 24.794.752.221 26.248.303.945 33.447.779.545 1.453.551.724 5,9% 7.199.475.600 27,4%
3. Doanh thu thu n bán hàng và
cung c p d ch v
1.416.860.342.718 1.826.423.284.384 1.890.746.222.233 409.562.941.666 28,9% 64.322.937.849 3,5%
4. Giá v n hàng bán 1.035.350.522.823 1.355.892.001.307 1.301.574.886.710 320.541.478.484 31,0% -54.317.114.597 -4,0%
5. L i nhu n g p v bán hàng và
cung c p d ch v
381.509.819.895 470.531.283.077 589.171.335.523 89.021.463.182 23,3% 118.640.052.446 25,2%
6. Doanh thu ho t ng tài chính 10.401.583.569 14.594.625.371 14.679.647.151 4.193.041.802 40,3% 85.021.780 0,6%
7. Chi phí tài chính
7.239.080.616 8.786.511.141 6.821.537.919 1.547.430.525 21,4% -1.964.973.222 -22,4%
8. Chi phí bán hang 39.347.852.704 52.308.931.572 64.095.605.933 12.961.078.868 32,9% 11.786.674.361 22,5%
9. Chi phí qu n lý doanh nghi p 33.045.935.102 41.308.119.814 59.866.213.393 8.262.184.712 25,0% 18.558.093.579 44,9%
10. L i nhu n thu n t ho t ng
kinh doanh
312.278.535.042 382.722.345.921 473.067.625.429 70.443.810.879 22,6% 90.345.279.508 23,6%
12. L i nhu n khác 1.452.814.390 1.560.464.203 1.981.979.657 107.649.813 7% 421.515.454 27,0%
13. T ng l i nhu n k toán trư c
thu
313.731.349.432
384.282.810.124 479.469.199.228 70.551.460.692 22,5% 95.186.389.104 24,8%
14. L i nhu n sau thu thu nh p
doanh nghi p
275.297.732.223
294.529.579.600 360.526.349.098 19.231.847.37 7% 65.996.769.498 22,4%
(Ngu n: Báo cáo tài chính)
Thang Long University Library
41
Căn c vào b ng k t qu kinh doanh trên, ta có th v bi u sau có cái nhìn khái quát
và d dàng hơn v tình hình doanh thu và l i nhu n c a công ty.
Bi u 2.1 Tăng trư ng doanh thu và l i nhu n
(Ngu n: Báo cáo tài chính công ty)
Căn c vào b ng báo cáo k t qu kinh doanh c a 3 năm g n ây, ta có th th y
ư c tình hình s n xu t kinh doanh c a công ty C ph n nh a Bình Minh. Xét hai ch tiêu
c trưng sau:
- Doanh thu thu n: Công ty CP Nh a Bình Minh liên t c tăng trong giai o n
2010-2012. Trong ó tăng m nh nh t vào năm 2011 v i s ti n tăng là 411.016.493.390
ng, tương ng v i 28,9%. Sang năm 2012, DT thu n v n tăng song ch tăng 3,5 %.
Nguyên nhân là do u tháng 11, Công ty ã tăng giá trung bình kho ng 15% do giá c a
nguyên v t li u u vào tăng. Vi c tăng giá nguyên v t li u là do Nh t B n ph i gánh
ch u h u qu v tr n sóng th n và ng t năm 2011, chính vì th , nguyên v t li u là h t
nh a ã b h n ch xu t kh u. Nhưng sang n năm 2012 giá c a s n ph m b h xu ng
(do Nh t B n ã ph n nào tăng s n lư ng xu t kh u sang Vi t Nam) trong khi ó nhu c u
v n không tăng lên nhi u.
42
- L i nhu n sau thu : nhìn vào bi u ta th y, l i nhu n c a công ty luôn tăng
trong giai o n t năm 2010 -2012. Năm 2011, l i nhu n c a công ty tăng
19.231.847.377 ng tương ng v i tăng 7% so v i năm 2010. Sang năm 2012, l i nhu n
sau thu ti p t c tăng 19.231.847.377 ng tương ương v i 22,4% so v i năm 2011. S
dĩ như v y là do l i nhu n thu n v h at ng kinh doanh tăng t 312.278.535.042 ng
năm 2010 n 382.722.345.921 ng - t c tăng 22,6% so v i năm 2011. Ti p ó kho n
m c này l i ư c tăng lên 23,6 % năm 2012 (so v i năm 2011). Bên c nh ó kho n thu
nh p khác tăng lên 4% so v i năm 2010 và 27,2% so v i năm 2011. Kho n thu này tăng
nh vi c b i thư ng thu h i t và h tr m r ng a i m s n xu t m i c a nhà nư c.
Tóm l i, nhìn chung ho t ng kinh doanh c a công ty trong 3 năm qua là có hi u
qu . Năm nào cũng có l i nhu n sau thu dương và không nh ng th còn tăng trư ng
qua m i năm. ây là tín hi u t t mà b t kỳ doanh nghi p nào cũng mong mu n.
2.2.1. Thành ph n và k t c u v n lưu ng
xem xét hi u qu s d ng v n lưu ng trư c h t ta c n phân tích k t c u v n
lưu ng. Vi c phân tích này giúp DN th y ư c tình hình phân b v n lưu ng và t
tr ng m i kho n v n trong quá trình s n xu t và t ó xác nh úng n các tr ng i m
và có nh ng bi n pháp qu n lý v n lưu ng hi u qu hơn. B ng s li u dư i ây cho
th y tình hình phân b và k t c u c a VL trong 3 năm g n ây.
Thang Long University Library
43
44
B ng2.2 Thành ph n và k t c u v n lưu ng giai o n 2010-2012
VT: VN
Ch tiêu
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Chênh l ch 2011/2010 Chênh l ch 2012/2011
S ti n % S ti n % S ti n % S ti n % S ti n %
1. Ti n và các
kho n tương
ương ti n
66.990.563.221
10 88.672.102.251 11 345.293.101.809 33 21.681.539.030 32
256.620.999.558
289,4
2. Các kho n u
tư tài chính ng n
h n
15.840.909.091 2 0 0 0 0 (15.840.909.091) (100) 0 0
3. Các kho n
ph i thu ng n
h n
300.720.716.687 42 352.313.877.324 45 351.158.699.160 33 51.593.160.637 17 (1.155.178.164) -0,3
4.Hàng t n kho 305.165.925.783 43 317.384.904.501 40 336.502.455.628 32 12.218.978.718 4 19.117.551.127 6
5.Tài s n ng n
h n khác
19.664.948.804 3 29.848.710.004 19.394.512.696 2 10.183.761.201 52 (10.454.197.309) -35%
T ng VL
708.383.063.586 100 788.219.594.081 100 1.052.348.769.293 100
79.836.530.495
11,2 264.129.175.212 33,5
(Ngu n: Phòng tài chính k toán)
Thang Long University Library
45
Nh n xét: Nhìn chung, v n lưu ng c a các năm u có xu hư ng tăng d n. Năm
2011 tăng so v i năm 2010 là 79.836.530.495 ng tương ương v i 11,2 %. S gia tăng
c a v n lưu ng này là do s tăng lên c a c 4 kho n m c: Ti n và các kho n tương
ương ti n, các kho n ph i thu ng n h n, hàng t n kho và các tài s n ng n h n khác. Năm
2012, v n lưu ng c a công ty ti p t c tăng m nh, th m chí còn tăng nhi u hơn so v i
m c tăng c a năm 2011. C th là so v i năm 2011, năm 2012 lư ng v n lưu ng ã
tăng lên 264.129.175.212 ng tương ng v i tăng 33,5%. S dĩ có m t m c tăng cao
như v y là do tài kho n ti n và các kho n tương ương ti n ã tăng lên v i m t con s
áng kinh ng c năm 2012 là 289,4%, trong khi ó s s t gi m c a các kho n ph i thu
ng n h n là không áng k (0,3%).
hi u rõ ràng và c th hơn v k t c u và s tăng gi m c u các thành ph n trong v n
lưu ng, chúng ta hãy nhìn vào bi u sau:
Bi u 2.2. K t c u v n lưu ng c a công ty giai o n 2010-2012
(Ngu n phòng tài chính k toán)
46
V n lưu ng c a Công ty C ph n nh a Bình Minh có 5 ph n g m: Ti n và các
kho n tương ương ti n, các kho n ph i thu ng n h n, hàng t n kho, các tài s n ng n h n
khác và các kho n u tư tài chính ng n h n, trong 5 kho n m c trên thì kho n m c hàng
t n kho, và các kho n ph i thu ng n h n chi m t tr ng cao nh t. C th :
Th nh t, hàng t n kho chi m 43% năm 2010, 40% năm 2011 và 32% năm 2012.
M c t tr ng này cao nguyên nhân là do hi n m i năm ngành nh a c n 1.5 tri u t n
nguyên ph li u, trong khi s n xu t n i a m i áp ng kho ng 300.000 t n. S n xu t
ch t d o trong nư c hi n nay ch áp ng ư c kho ng 10 - 15%, nhu c u nguyên v t
li u, và ngành nh a v n còn ph thu c nhi u vào nguyên li u nh p kh u (ngu n: T ng
c c th ng kê) và Công ty CP nh a Bình Minh cũng không ngo i l . Công ty CP nh a
Bình Minh ã s n xu t ra hàng hóa t h t nh a và các ch ph m tái h p nh p kh u. M i
l n nh p nguyên li u công ty ph i nh p v i s lư ng nhi u tránh các chi phí mua quá
cao do nh hư ng b i t giá, hay m t th i gian mua và th i gian ch . Th nhưng, vi c
hàng t n kho chi m t tr ng l n như th s làm cho công ty ph i phát sinh nh ng chi phí
khác như chi phí lưu kho, chi phí b o qu n. Như v y d n n s n ph m kém tính c nh
tranh trên th trư ng.
Th hai, kho n ph i thu khách hàng cũng chi m t tr ng khá l n, x p x t tr ng
c a hàng t n kho. Năm 2010 chi m 42%, năm 2011 chi m nh ng 45% và năm 2012 gi m
xu ng còn 33% . S dĩ l i có t tr ng cao th này là do m t lư ng v n l n c a công ty ã
b khách hàng chi m d ng. Năm 2011, kho n ph i thu tăng lên 51.593.160.637 ng
tương ương v i 17% so v i năm 2010. Th nhưng, n năm 2012, công ty ã ý th c
ư c lư ng v n c a mình b chi m d ng quá l n b i khách hàng nên ã có nh ng chính
sách th t ch t vi c cho n , c ng v i nh ng chính sách thu n có hi u qu và d n n vi c
kho n ph i thu khách hàng năm này giàm 1.155.178.164 ng. Tuy nhiên n u xét trên
t ng th thì kho n ph i thu khách hàng v n chi m t tr ng l n. Vì th trong th i gian t i
công ty ph i c n nh c vi c khách hàng chi m d ng hay m t m t lư ng khách hàng do
chính sách n ch t c u công ty.
Ti n và các kho n tương ti n c a công ty chi m t tr ng nh năm 2010 và năm
2011 v i con s l n lư t là 10% và 11%. Các con s này ít hay nhi u s nh hư ng t i
Thang Long University Library
47
kh năng thanh toán t c th i c a Công ty. Năm 2012, t tr ng ti n và các kho n tương
ương ti n c a công ty tăng lên n 32%; năm 2012 tăng so v i năm 2011 m t con s r t
l n là 289,4%. V i nh ng con s này, ây ư c xem như là m t d u hi u t t v công tác
thu h i n c a công ty ã g p nhi u thu n l i .Vi c có m t lư ng ti n t i ưu trong DN có
th tránh ư c các r i ro do không có kh năng thanh toán ngay, ph i gia h n thanh toán
ho c ph i tr lãi cao hơn, không làm m t kh năng mua ch u c a nhà cung c p và t n
d ng ư c các cơ h i kinh doanh có l i cho doanh nghi p.
Tài s n ng n h n khác c a công ty chi m t l r t nh so v i t ng v n lưu ng.
C th , năm 2010 ch chi m 3 %, năm 2011 là 4% và năm 2012 ch chi m 2%. Năm 2010
s dĩ có t tr ng cao nh t b i vì Công ty CP Nh a Bình Minh nh m m r ng th trư ng
c nh tranh v i Công ty CP nh a Ti n Phong nên ã m các i lý bán s n ph m t i khu
v c phía B c t Qu ng Tr tr ra và ăng thông báo tìm các c a hàng i lý nh m ph c
v cho chi n d ch m r ng th trư ng. Có nhà máy l n nh t t i Bình Dương, Nh a Bình
Minh v n u tư thêm m t nhà máy n a t i Hưng Yên).
Như v y, qua phân tích cơ c u v n lưu ng c a Công ty CP nh a Bình Minh giai
o n 2010-2012, ta có th th y ư c m t s chuy n bi n tích c c t vi c thu h i n t
bán hàng tăng lên. Tuy nhiên v n còn chưa th t s thuyên gi m nhi u và c n ph i áp
d ng khá tri t chính sách thu h i có nh ng k t qu t t hơn n a. Thêm n a là hàng
t n khó v n còn chi m t l cao d n n phát sinh nh ng chi phí không c n thi t. Vì v y,
công ty c n ưa ra nh ng bi n pháp phát huy nh ng ưu i m ng th i thư ng xuyên
theo dõi di n bi n c a k t c u v n lao ng t ó k p th i kh c ph c nh ng h n ch ,
như c i m, tránh nh ng h u qu không áng có x y ra.
2.2.2 Chính sách qu n lý v n lưu ng c a công ty
2.2.2.1 Chính sách qu n lý tài s n lưu ng
i v i vi c qu n lý tài s n lưu ng, nhà qu n lý tài chính có hai phương pháp
l a ch n: Qu n lý theo chính sách c p ti n và qu n lý theo chính sách th n tr ng. bi t
rõ công ty c ph n nh a Bình Minh ang s d ng chính sách gì trong giai o n 2010-
2012, chúng ta hãy theo dõi 3 hình sau:
48
Hình 2.1 Mô hình qu n lý tài s n lưu ng c a công ty giai o n 2010-2012
ơn v : ng
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
(Ngu n b ng cân i k toán)
Nhìn vào 4 hình trên ta th y, rõ ràng công ty trong c 4 năm u s d ng chính
sách th n tr ng. T c là công ty luôn có m c d tr tài s n lưu ng cao hơn nhi u so v i
tài s n c nh. C th : năm 2010, TSL c a công ty là 708.383.063.586 ng chi m
72,12% so v i t ng tài s n, TSC chi m 27,88% trong t ng tài s n. Năm 2011, t tr ng
TSL gi m m t chút xu ng còn 67,6% trong t ng tài s n, như ng ch cho TSC tăng
lên n 32,4%. Th nhưng, sang năm 2012, TSL l i chi m t tr ng còn cao hơn năm
2010 (74%). V i vi c qu n lý theo chi n lư c th n tr ng s giúp công ty tăng kh năng
thanh toán ng n h n do m c d tr ti n tăng. Vi c d tr hàng t n kho cao giúp doanh
nghi p có th áp ng k p th i nhu c u c a th trư ng, song s làm tăng các kho n chi phí
c a DN như chi phí cơ h i, chi phí lưu tr . Bên c nh ó, kho n ph i thu khách hàng cao
khi n DN b chi m d ng v n và tăng chi phi thu h i n .Vì th DN c n ph i cân nh c k
gi a vi c ánh i sao cho chi phí b ra là th p nh t và mang l i l i nhu n là nhi u nh t.
TSL
708.383.063.586
(72,12%)
TSC
273.770.378.931
(27,88%)
TSL
788.219.594.081
(67,6%)
TSC
378.267.123.336
(32,4%)
TSL
1.052.384.769.293
(74%)
TSC
370.319.638.712
(26%)
Thang Long University Library
49
2.2.2.2 Chính sách qu n lý n ng n h n
Tương t các chính sách qu n lý TSL , qu n lý n ng n h n cũng có 2 chính sách:
qu n lý n c p ti n và qu n lý n th n tr ng. Hình dư i ây cho th y phương pháp qu n
lý n c a công ty giai o n 2010-2012
Hình 2.2 Mô hình qu n lý n c a công ty giai o n năm 2010-2012
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
(Ngu n b ng cân i k toán)
C ba năm công ty u áp d ng chính sách qu n lý n c p ti n, t c là doanh
nghi p duy trì m c n ng n h n cao. Năm 2010, n ng n h n chi m nh ng 13,1% trong
khi ó n dài h n ch chi m có 1%. Năm 2011, kho n n dài h n có tăng nhưng không
áng k (2%) trong khi ó kho n n ng n h n gi m nhưng v n m c cao so v i n dài
h n(9,9%). n năm 2012, doanh nghi p không có m t ng n dài h n nào mà duy trì
toàn ngu n n ng n h n (10,4%). Vi c huy ng v n t ngu n ng n h n l n khi n DN
ph i i m t v i áp l c chi tr khi các kho n n n h n, r i ro tài chính cao tuy nhiên t n
d ng ư c ngu n v n giá r . Trong ngu n v n ng n h n c a công ty công ty ch y u s
d ng các ngu n v n ng n h n là vay ng n h n, ph i tr ngư i bán và các kho n thu ph i
tr nhà nư c, trong ó kho n vay ng n h n c a công ty th c ch t là kho n ng trư c c a
N ng n h n
128.257.535.392
(13,1%)
N dài h n
1.405.035.451 (1%)
N ng n h n
115.351.448.457
(9,9%)
N dài h n
1.804.828.702(2%)
N ng n h n
148.568.997.691
(10,4%)
N dài h n (0%)
VCSH
852.490.871.674
(86,8%)
VCSH
1.049.330.440.258
(90%)
VCSH
1.274.099.410.314
(89,6%)
50
ngư i mua mà công ty ph i tr lãi và kho n thu ph i tr ch y u là kho n n thu thu
nh p doanh nghi p v i th i gian áo h n ng n, do ó r i ro tài chính cao.
2.2.2.3. Chính sách qu n lý v n lưu ng
K t h p gi a chính sách qu n lý tài s n ng n h n và chính sách qu n lý n ng n h n
công ty ư c chính quán lý v n lưu ng như sau:
B ng 2. 3 Chính sách qu n lý v n
VT: VN
2010 2011 2012
Tài s n ng n h n 708.383.063.586 788.219.594.081 1.052.384.769.293
N ng n h n 128.257.535.392 115.351.448.457 148.568.997.691
V n lưu ng ròng 580.125.528.194 672.868.145.624 903.815.771.602
Kh năng thanh
toán ng n h n 5,52 6,83 7,08
Ngu n: Báo cáo tài chính công ty
Trong c ba năm công ty u s d ng chi n lư c qu n lý v n th n tr ng v i m c
th n tr ng ngày càng gia tăng c v quy mô tuy t i và tương i, c th trong năm 2010
công ty s d ng 580.125.528.194 ng ngu n v n dài h n (bao g m n dài h n (duy nh t
có ngu n d phòng tr c p m t vi c làm) và v n ch s h u) tài tr cho tài s n ng n
h n, sang năm 2011 ngu n v n dài h n tài tr cho tài s n ng n h n lên t i hơn 672 t
ng và tăng m nh vào năm 2012 và t m c x p x 904 t ng v i m c tăng ch y u
tài tr cho tài s n là ngu n v n ch s h u. V i m c th n tr ng ngày càng tăng c a chi n
lư c qu n lý v n kéo theo kh năng thanh toán ng n h n c a công ty gia tăng t 5,52 l n
năm 2010 lên t i 7,08 l n vào năm 2012. R i ro thanh toán c a công ty gi m, h s tín
nhi m tài chính tăng nhưng kéo theo chi phí s d ng (cost of capital) gia tăng và gi m
kh năng sinh l i c a công ty.
Thang Long University Library
51
2.2.3. Qu n lý kh năng thanh toán
B ng 2. 4 Kh năng thanh toán ng n h n
VT: VN
2010 2011 2012
Tài s n ng n h n 708.383.063.586 788.219.594.081 1.052.384.769.293
N ng n h n 128.257.535.392 115.351.448.457 148.568.997.691
Hàng t n kho 305.165.925.783 317.384.904.501 336.502.455.628
Kh năng than toán
ng n h n 5,52 6,83 7,08
Kh năng thanh
toán nhanh 3,14 4,08 4,82
Ngu n: Báo cáo tài chính
T năm 2010 – 2012, h s thanh toán hi n th i luôn duy trì m c cao, t 5,52
năm 2010 lên n 7,08 năm 2012 cho th y giá tr tài s n ng n h n luôn m b o thanh
toán các kho n n ng n h n, r i ro thanh toán h u như không có. H s kh năng thanh
toán nhanh cu i năm 2012 là 4,82, cao nh t trong giai o n 2010 – 2012. Như v y, n u
lo i tr giá tr hàng t n kho khi xác nh m c m b o thanh toán n ng n h n thì c
m t ng n ng n h n cu i năm 2012 s có 4,82 ng tài s n có tính thanh kho n cao
m b o cho vi c th c hi n nghĩa v thanh toán.
Nhìn chung, do không s d ng v n vay nhi u, kh năng thanh toán c a BMP có
nh ng d u hi u ti n tri n tích c c hơn, c i thi n hơn ng th i kh năng luân chuy n tài
s n có xu hư ng t t hơn so v i doanh nghi p trong cùng ngành. V i l i th v kh năng
thanh toán, BMP ã t n d ng mua nguyên v t li u, hàng hóa t nhà cung c p v i giá
ưu ãi, gi m chi phí u vào, gia tăng hi u qu kinh doanh.
2.2.4 Th c tr ng v qu n lý các y u t c u thành v n lưu ng
2.2.4.1 Qu n lý ti n & các kho n tương ương ti n và u tư tài chính ng n h n
52
Kho n m c v n b ng ti n c a công ty bao g m: Ti n m t, ti n g i ngân hàng, và các
kho n tương ương ti n.
B ng 2.5 Cơ c u kho n ti n và các kho n tương ương ti n
VT: VN
Ch tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
S ti n % S ti n % Tăng
(gi m) so
v i năm
2010
S ti n % Tăng
(gi m)so
v i năm
2011
I. Ti n và các
kho n tương
ương ti n
66.990.563.221 100 88.672.102.251 100
32,4
345.293.101.809 100 289
1.Ti n m t 582.639.424 0,9 428.630.681 0,5 -26,4 277.961.559 0.1 -35
2.Ti n g i ngân
hàng 32.407.923.797 48,4 77.243.471.570 87,1 138,3 67.715.140.250 19.6 -12
3. Các kho n
tương ương
ti n 34.000.000.000 50,8 11.000.000.000 12,4 -67,6 277.300.000.000 80.3 24,21
II. T tr ng
ti n/DT 4,73% 4,69% 536,81%
(Ngu n: Báo cáo tài chính)
Thang Long University Library
53
Bi u 2.4 Cơ c u c a ti n và các kho n tương ương ti n
Ngu n: Báo cáo tài chính
- V ti n và các kho n tương ương ti n: Nhìn vào th , ta có th th y r ng, ti n
m t c a công ty chi m t tr ng vô cùng nh , ch chưa n 1% (0,9%) cho năm 2010,
0,5% cho năm 2011 và 0,1% cho năm 2012. Trong khi ó ti n g i ngân hàng l i chi m t
tr ng khá cao, năm 2011 tăng m nh n 87,1% so v i năm 2010 là 48,4%. i u này cho
th y r ng công ty nh n kho n thanh toán c a khách hàng b ng ti n m t là r t h n h u.
D a vào b n phân ph i s n ph m có th th y r ng Công ty phân ph i cho khách
hàng, i lý t kh p m i mi n t qu c, t Mi n Nam, mi n Tây, Cao Nguyên và c mi n
Trung. Chính vì th , vi c kho n ti n m t thu ư c là khá ít trong và a s khách hàng u
thanh toán thông qua chuy n kho n. Vi c d tr ít ti n m t và chuy n sang d tr ti n g i
ngân hàng và các kho n tương ương ti n làm gi m b t chi phí cơ h i c a vi c gi ti n và
tăng kh năng sinh l i. T tr ng ti n và tương ương ti n c a công ty chi m trong t
tr ng trong v n lưu ng ngày càng tăng qua các năm và t m c cao nh t vào năm 2012
v i t tr ng tăng lên n 32%. V i m c d tr ti n l n s tăng uy tín tài chính c a công ty
tuy nhiên cũng tăng chi phí cơ h i c a công ty và gi m kh năng sinh l i. M c d tr ti n
c a công ty tăng m nh năm 2012 không h p lý nh hư ng n kh năng sinh l i c a công
ty, n u xét m i quan h gi a doanh thu và kho n m c ti n & tương ương ti n có th th y
54
m c tăng lư ng ti n d tr trong công ty không h p lý, công ty c n chú tr ng hơn n a
n xác nh m c d tr ti n t i ưu tăng kh năng sinh l i c a v n lưu ng.
- V u tư tài chính ng n h n: Công ty không chú tr ng n u tư tài chính ng n
h n, ch có năm 2010 công ty có kho n u tư tài chính ng n h n là 22 t ng, tuy nhiên
n năm 2011 và 2012 công ty không có b t kỳ kho n u tư tài chính ng n h n nào, m c
dù năm 2012 lư ng d tr ti n r t l n nhưng công ty không chuy n i lư ng ti n này
thành u tư tài chính ng n h n do ó công ty ã b qua m t kho n l i nhu n u tư có ti m
năng.
2.2.4.2 Th c tr ng qu n lý các kho n ph i thu khách hàng
Vi c xem xét các kho n ph i thu trong nh ng năm g n ây s cho ta m t cái nhìn
t ng quan v hi u qu công tác qu n lý kho n ph i thu c a công ty CP nh a Bình Minh.
ây là kho n m c quan tr ng, nó chi m t l khá cao trong t ng v n lưu ng và nh
hư ng tr c ti p n doanh thu c a DN.
Bi u 2.5 Cơ c u các kho n ph i thu c a công ty giai o n 2010-2012
(Ngu n: b ng cân i k toán)
Thang Long University Library
55
Cơ c u các kho n ph i thu ư c th hi n qua b ng sau ây:
B ng 2.6 Cơ c u các kho n ph i thu giai o n 2010-2011
Ch tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
S ti n % S ti n % Tăng(gi m)so v i
năm 2010
S ti n % Tăng(gi m) so
v i năm 2011
Các kho n ph i
thu
300.720.761.687 100 352.313.877.324 100 51,593,115,637
17.1%
351.158.699.160 100 (1,155,178,164)
0.3%
1.Ph i thu
khách hàng
183.186.503.128 61 279.317.365.874 79 96,130,862,746
54.5%
302.521.925.101 86 23,204,559,227
83%
2. Tr trư c
cho ngư i bán
118.221.938.742 39 73.345.034.846 21 (44,876,903,896)
(37.96)
50.164.902.769 14 (23,180,132,077)
31,6%
3. Các kho n
ph i thu khác
294.733.700 0.3 548.559.292
0.2
253,825,592
86.12%
726.603.814 0.2 178,044,522
32.5%
4. D phòng
ph i thu ng n
h n khó òi
(982.458.883) (0.3) (897.082.688) (0.2) 85,376,195
(8.7%)
(2.254.732.524) (0.2) (1,357,649,836)
(151.3%)
(Ngu n:b ng cân i k toán)
56
Nh n xét:
Ph i thu khách hàng: Năm 2010, kho n ph i thu khách hàng t 183.186.503.128
ng t 61% t ng các kho n ph i thu. Năm 2011, t tr ng này tăng lên 79% và năm
2012 ti p t c tăng lên t n 302.521.925.101 ng tương ng v i 86%. Nguyên nhân d n
n vi c tăng c a các kho n ph i thu khách hàng là do trong th i gian này, s c nh tranh
l n trên th trư ng ng nh a, ng th i th trư ng b t ng s n m m, chính sách c t
gi m u tư công c a Nhà nư c khi n m c tiêu th trên th trư ng s t gi m. y
m nh tiêu th s n ph m ang c nh tranh gay g t v i các hãng s n xu t nh a khách như:
Công ty C ph n nh a Ti n Phong, công ty C Ph n nh a An Phát,…công ty ã bu c
ph i tăng cư ng chính sách bán ch u, tr ch m cho khách hàng v i s lư ng mua nhi u
hơn, th i gian bán ch u dài hơn.
S tăng lên c a kho n ph i thu ph n ánh s thay i chính sách tín d ng thương
m i c a công ty theo hư ng m r ng tín d ng. Xét trong ng n h n thì vi c bán ch u làm
tăng các kho n ph i thu nhưng cũng ng nghĩa v i vi c phát sinh chi phí kèm theo các
r i ro cho DN như: Chi phí qu n lý và thu h i n , chi phí cơ h i,..r i ro do n ch t t c n
không có kh năng thu h i và t ó d n n kh năng m t v n x y ra. Tuy nhiên n u xét
trong dài h n, t c trong môi trư ng c nh tranh như vũ bão do có hàng lo t công ty cùng
ngành m ra, thì ây là m t gi i pháp khá thích h p nh m chi m khách hàng v phía công
ty CP nh a Bình Minh.
- Tr trư c cho ngư i bán: T tr ng c a kho n tr trư c cho ngư i bán trong t ng
kho n ph i thu c a ba năm 2010, 2011, 2012 l n lư t là: 39%, 21%, 14%. Rõ ràng m c t
tr ng năm 2010 tương i l n và có s gi m rõ r t và th m chí khá cao nh t là năm
2011 gi m 18% so v i năm 2010. i u này ư c lý gi i như sau, năm 2010, công ty ch
y u nh p các nguyên li u t nư c ngoài do ó h òi h i ti n t c c trư c khi giao hàng.
Tuy nhiên, n năm 2011, t lên này gi m xu ng còn 21% , và năm 2012 còn có 14%
nguyên nhân do hai năm này công ty ã tăng uy tín c a mình i v i nhà cung c p nư c
ngoài nên trong m t s ơn t hàng công ty không ph i tr trư c ti n mua các nguyên
v t li u u vào.
Thang Long University Library
57
- Các kho n ph i thu khác: Nhìn vào b ng trên ta th y, kho n ph i thu khác chi m
t tr ng r t r t nh trong t ng các kho n ph i thu. C th năm 2010 là 0.3%, năm 2011 và
năm 2012 ch chi m có 0.2 %. Các kho n ph i thu c a Công ty CP nh a Bình Minh ch
bao g m: B o hi m xã h i, b o hi m y t , bao hi m th t nghi p ph i thu c a nhân viên;
khoàn cho mư n nguyên v t li u, cho công oàn công ty mư n ti n. Các t tr ng này th p
là m t d u hi u t t và i u này còn cho th y vi c qu n lý các kho n ph i thu tránh không
cho tiêu c c phát sinh là r t ch t ch và có hi u qu . Công ty c n gi chính sách ang
th c hi n nh m gi cho các kho n này m c th p nh t có th .
B ng 2.7. Ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng
Ch tiêu ơn v Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
1. S vòng quay các
kho n ph i thu
Vòng
7,73 6,54 6,25
2. Th i gian thu n TB Ngày 46,54 55,06 57,60
3. Ph i thu khách hàng Tri u
ng
183.186 279.317 302.251
4. D phòng ph i thu khó
òi
Tri u
ng
982 897 2.254
5. T l trích l p % 0,54% 0,32% 0,75%
(Ngu n: B ng cân i k toán)
- S vòng quay các kho n ph i thu: Ch tiêu này ph n ánh t c chuy n i c a
các kho n ph i thu c a công ty thành ti n m t. Phân tích b ng s li u trên ta th y, trong
giai o n 2010-2012, công ty có vòng quay các kho n ph i thu là th p. Năm cao nh t là
năm 2010 v i 7,73 vòng/năm. Sang năm 2011, vòng quay kho n ph i thu gi m còn 6,64
vòng và kéo theo th i gian thu n c a công ty ang t 46,54 ngày sang 55,06 ngày. Vi c
công ty c ph n nh a Bình Minh có vòng quay các kho n ph i thu th p là do công ty n i
l ng hơn i u kho n tín d ng. Tuy nhiên có th th y r ng m c tăng c a doanh thu chưa
tương x ng v i m c tăng kho n ph i thu d n n th i gian thu n trung bình dài. Th i
58
gian b chi m d ng v n c a công ty là còn dài chính vì th công ty s b m t i chi phí cơ
h i t s ti n b chi m d ng này, hơn n a còn gia tăng chi phí liên quan n kho n ph i
thu khách hàng như chi phí thu n , chi phí n x u...Bên c nh ó còn làm cho công ty d
x y ra tình tr ng thi u h t v n u tư vào ho t ng s n xu t kinh doanh c a công ty. M t
khác, nhìn vào b ng phân tích trên có th nh n th y r ng t l trích l p d phòng trên ph i
thu khách hàng có xu hư ng gia tăng t 0,54% lên t i 0,75% như v y rõ ràng là r i ro tín
d ng c a công ty gia tăng qua t ng năm v i các kho n n quá h n c a công ty gia tăng
làm cho m c trích l p d phòng r i ro n quá h n lên t i 2.254 tri u ng.
Tóm l i, trong nh ng năm qua kho n ph i thu khách hàng c a công ty BMP luôn
có xu hư ng tăng, nguyên nhân ch y u do BMP ký nh ng h p ng giao hàng cho các
công trình l n, n i l ng th i gian thu h i n . Ngoài ra, v i chính sách h tr khách hàng
i lý, BMP ã t o i u ki n cho khách hàng mua n v i m c t i a giá tr các tài s n
mà h th ch p theo quy ch ki m soát công n . V i s ưu ãi này, s tài s n ư c th
ch p vào BMP ngày càng nhi u, nên s dư n ph i thu ngày càng tăng. Tuy nhiên, doanh
thu tăng không tương x ng d n n th i gian quay vòng ph i thu gi m và t l trích l p
d phòng gia tăng lên n 0,75% trên kho n ph i thu khách hàng vào năm 2012. Công ty
c n chú tr ng hơn n a trong công tác qu n lý ph i thu khách hàng hơn n a nh m tăng
t c quay vòng, gi m th i gian thu n và là i u ki n tăng kh năng sinh l i.
2.2.4.3 Qu n lý hàng t n kho
Hàng t n kho là m t thành ph n chi m khá nhi u t tr ng và khá quan tr ng trong cơ
c u v n lưu ng c a Công ty CP nh a Bình Minh. Hàng t n kho bao g m nhi u kho n
m c khác nhau và m i kho n m c l i có nh ng yêu c u qu n lý khác nhau. B ng dư i
ây cho th y các kho n m c c n ph i qu n lý và s tăng gi m c a các thành ph n c a
hàng t n kho trong công ty CP nh a Bình Minh.
Thang Long University Library
59
Bi u 2.6 Cơ c u hàng t n kho c a công ty giai o n 2010-2012
(Ngu n: b ng cân i k toán)
Phân tích b ng s li u ta th y:
Hàng t n kho luôn chi m t tr ng l n trong v n lưu ng. Lư ng hàng t n kho c a
Công ty luôn tăng trong giai o n 2010 – 2012. C th là, năm 2011 hàng t n kho tăng
lên 12.218.978.718 ng tương ng tăng 4% so v i năm 2010. Năm 2012, lư ng này ti p
t c tăng thêm 19.117.551.127 ng so v i năm 2011. S tăng lên c a hàng t n kho là do
công ty ã ph i nh p khá nhi u nguyên v t li u t nư c ngoài tránh các bi n ng v
t giá cũng như b t th i gian mua và th i gian ch .
Nhìn vào bi u , ta th y r ng cơ c u c a m i lo i hàng t n kho liên t c bi n
chuy n qua các năm. C th , năm 2010, hàng t n kho trong khâu d tr và hàng t n kho
trong khâu lưu thông c t tr ng x p x nhau là 37,2 % và 37,5%. Trong khi ó n năm
2011, hàng t n kho d tr gi m ch còn 14% và hàng t n kho trong lưu thông gi m nhưng
gi m nh (còn 34,6%). Nguyên nhân c a hàng t n kho trong khâu d tr năm 2011 gi m
là vì quý 1/2011 ng t và sóng th n x y ra t i Nh t B n ã nh hư ng m nh m n
ngành nh a. Nh t là nơi xu t kh u nguyên li u tương i l n nên ng t làm s n lư ng
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh
Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh

More Related Content

What's hot

Hạch toán kế toán vốn bằng tiền
Hạch toán kế toán vốn bằng tiền Hạch toán kế toán vốn bằng tiền
Hạch toán kế toán vốn bằng tiền Royal Scent
 
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toánKế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toánHoài Molly
 
Khóa luận tốt nghiệp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
Khóa luận tốt nghiệp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lươngKhóa luận tốt nghiệp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
Khóa luận tốt nghiệp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lươngCông ty TNHH Nhân thành
 
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"Tuấn Anh
 
Bài giảng "Kế toán hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu"
Bài giảng "Kế toán hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu"Bài giảng "Kế toán hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu"
Bài giảng "Kế toán hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu"Tuấn Anh
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiềnBáo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiềnRoyal Scent
 
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...Đinh Hạnh Nguyên
 

What's hot (20)

Đề tài: Bảng cân đối kế toán tại Công ty xuất nhập khẩu Vinh Phát
Đề tài: Bảng cân đối kế toán tại Công ty xuất nhập khẩu Vinh PhátĐề tài: Bảng cân đối kế toán tại Công ty xuất nhập khẩu Vinh Phát
Đề tài: Bảng cân đối kế toán tại Công ty xuất nhập khẩu Vinh Phát
 
Đề tài: Tổ chức kế toán Vốn bằng tiền tại Công ty Du lịch, HAY
Đề tài: Tổ chức kế toán Vốn bằng tiền tại Công ty Du lịch, HAYĐề tài: Tổ chức kế toán Vốn bằng tiền tại Công ty Du lịch, HAY
Đề tài: Tổ chức kế toán Vốn bằng tiền tại Công ty Du lịch, HAY
 
Hạch toán kế toán vốn bằng tiền
Hạch toán kế toán vốn bằng tiền Hạch toán kế toán vốn bằng tiền
Hạch toán kế toán vốn bằng tiền
 
Luận văn: Kế toán thanh toán tại công ty cổ phần Vân Vũ, HAY
Luận văn: Kế toán thanh toán tại công ty cổ phần Vân Vũ, HAYLuận văn: Kế toán thanh toán tại công ty cổ phần Vân Vũ, HAY
Luận văn: Kế toán thanh toán tại công ty cổ phần Vân Vũ, HAY
 
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toánKế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán
 
Đề tài: Kế toán Vốn bằng tiền tại Công ty xây dựng dân dụng
Đề tài: Kế toán Vốn bằng tiền tại Công ty xây dựng dân dụngĐề tài: Kế toán Vốn bằng tiền tại Công ty xây dựng dân dụng
Đề tài: Kế toán Vốn bằng tiền tại Công ty xây dựng dân dụng
 
Khóa luận tốt nghiệp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
Khóa luận tốt nghiệp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lươngKhóa luận tốt nghiệp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
Khóa luận tốt nghiệp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
 
Chuyên đề: Kế toán thanh toán với người mua, người bán, HOT
Chuyên đề: Kế toán thanh toán với người mua, người bán, HOTChuyên đề: Kế toán thanh toán với người mua, người bán, HOT
Chuyên đề: Kế toán thanh toán với người mua, người bán, HOT
 
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty trang trí nội thất, HAY
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty trang trí nội thất, HAYĐề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty trang trí nội thất, HAY
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty trang trí nội thất, HAY
 
Kế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty vận tải
Kế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty vận tảiKế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty vận tải
Kế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty vận tải
 
Luận văn: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty dịch vụ Kihin, HOT
Luận văn: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty dịch vụ Kihin, HOTLuận văn: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty dịch vụ Kihin, HOT
Luận văn: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty dịch vụ Kihin, HOT
 
Đề tài: Hoàn thiện kế toán tiền lương tại công ty Sắt tráng men, 9Đ
Đề tài: Hoàn thiện kế toán tiền lương tại công ty Sắt tráng men, 9ĐĐề tài: Hoàn thiện kế toán tiền lương tại công ty Sắt tráng men, 9Đ
Đề tài: Hoàn thiện kế toán tiền lương tại công ty Sắt tráng men, 9Đ
 
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
 
Đề tài tốt nghiệp: Kế toán công tác về hàng tồn kho, HOT, 2019
Đề tài tốt nghiệp: Kế toán công tác về hàng tồn kho, HOT, 2019Đề tài tốt nghiệp: Kế toán công tác về hàng tồn kho, HOT, 2019
Đề tài tốt nghiệp: Kế toán công tác về hàng tồn kho, HOT, 2019
 
Bao cao-thuc-tap-tai-san-co-dinh
Bao cao-thuc-tap-tai-san-co-dinhBao cao-thuc-tap-tai-san-co-dinh
Bao cao-thuc-tap-tai-san-co-dinh
 
Bài giảng "Kế toán hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu"
Bài giảng "Kế toán hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu"Bài giảng "Kế toán hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu"
Bài giảng "Kế toán hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu"
 
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
 Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định  kết quả kinh doanh Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định  kết quả kinh doanh
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiềnBáo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
 
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
 
kế toán nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng TMCP Sài Gòn
kế toán nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng TMCP Sài Gònkế toán nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng TMCP Sài Gòn
kế toán nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng TMCP Sài Gòn
 

Viewers also liked

Importancia de las RR.PP y el Marketing
Importancia de las RR.PP y el MarketingImportancia de las RR.PP y el Marketing
Importancia de las RR.PP y el MarketingAndreyna Perozo
 
Caso clínico visita domiciliaria
Caso clínico visita domiciliariaCaso clínico visita domiciliaria
Caso clínico visita domiciliariarociohermau
 
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển ...
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển ...Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển ...
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Tăng cường huy động vốn tại công ty cổ phần xây dựng đất việt 2
Tăng cường huy động vốn tại công ty cổ phần xây dựng đất việt 2Tăng cường huy động vốn tại công ty cổ phần xây dựng đất việt 2
Tăng cường huy động vốn tại công ty cổ phần xây dựng đất việt 2https://www.facebook.com/garmentspace
 
Introducción clase de Ciencias de la Tierra
Introducción clase de Ciencias de la TierraIntroducción clase de Ciencias de la Tierra
Introducción clase de Ciencias de la TierraMaria Delgado
 
INVESTIGACIÓN DE ASENTAMIENTO DE LOS SUELOS
INVESTIGACIÓN DE ASENTAMIENTO DE LOS SUELOSINVESTIGACIÓN DE ASENTAMIENTO DE LOS SUELOS
INVESTIGACIÓN DE ASENTAMIENTO DE LOS SUELOSJenry Alex Casas S
 
Catálogo de-productos-fashion-woman-s.a
Catálogo de-productos-fashion-woman-s.aCatálogo de-productos-fashion-woman-s.a
Catálogo de-productos-fashion-woman-s.aJezee Llanque
 

Viewers also liked (12)

Importancia de las RR.PP y el Marketing
Importancia de las RR.PP y el MarketingImportancia de las RR.PP y el Marketing
Importancia de las RR.PP y el Marketing
 
Caso clínico visita domiciliaria
Caso clínico visita domiciliariaCaso clínico visita domiciliaria
Caso clínico visita domiciliaria
 
Norman Samson
Norman SamsonNorman Samson
Norman Samson
 
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển ...
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển ...Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển ...
Quản lý rủi ro tín dụng tại sở giao dịch ngân hàng nông nghiệp và phát triển ...
 
Ada 3 b3
Ada 3 b3Ada 3 b3
Ada 3 b3
 
cv (2)
cv (2)cv (2)
cv (2)
 
Tăng cường huy động vốn tại công ty cổ phần xây dựng đất việt 2
Tăng cường huy động vốn tại công ty cổ phần xây dựng đất việt 2Tăng cường huy động vốn tại công ty cổ phần xây dựng đất việt 2
Tăng cường huy động vốn tại công ty cổ phần xây dựng đất việt 2
 
Introducción clase de Ciencias de la Tierra
Introducción clase de Ciencias de la TierraIntroducción clase de Ciencias de la Tierra
Introducción clase de Ciencias de la Tierra
 
INVESTIGACIÓN DE ASENTAMIENTO DE LOS SUELOS
INVESTIGACIÓN DE ASENTAMIENTO DE LOS SUELOSINVESTIGACIÓN DE ASENTAMIENTO DE LOS SUELOS
INVESTIGACIÓN DE ASENTAMIENTO DE LOS SUELOS
 
Curso sap2000
Curso sap2000Curso sap2000
Curso sap2000
 
Uma batata detetive
Uma batata detetiveUma batata detetive
Uma batata detetive
 
Catálogo de-productos-fashion-woman-s.a
Catálogo de-productos-fashion-woman-s.aCatálogo de-productos-fashion-woman-s.a
Catálogo de-productos-fashion-woman-s.a
 

Similar to Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh

Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...Nghiên Cứu Định Lượng
 
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...HuynhTien92
 
Tiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuậtTiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuậtssuser499fca
 
Thị trường chứng khoán
Thị trường chứng khoánThị trường chứng khoán
Thị trường chứng khoánLong Nguyen
 
Đề tài: Nâng cao sử dụng vốn lưu động tại Công ty xi măng, 9đ - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Nâng cao sử dụng vốn lưu động tại Công ty xi măng, 9đ - Gửi miễn phí ...Đề tài: Nâng cao sử dụng vốn lưu động tại Công ty xi măng, 9đ - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Nâng cao sử dụng vốn lưu động tại Công ty xi măng, 9đ - Gửi miễn phí ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Tiểu luận kế toán
Tiểu luận kế toánTiểu luận kế toán
Tiểu luận kế toánssuser499fca
 
Đề tài: Đẩy mạng xúc tiến thương mại siêu thị Big C, HAY
Đề tài: Đẩy mạng xúc tiến thương mại siêu thị Big C, HAYĐề tài: Đẩy mạng xúc tiến thương mại siêu thị Big C, HAY
Đề tài: Đẩy mạng xúc tiến thương mại siêu thị Big C, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
VinaWealth Stock Investing Basics
VinaWealth Stock Investing BasicsVinaWealth Stock Investing Basics
VinaWealth Stock Investing BasicsThai Nguyen
 
Quản trị tài chính doanh nghiệp
Quản trị tài chính doanh nghiệpQuản trị tài chính doanh nghiệp
Quản trị tài chính doanh nghiệpHorus BG TP Vinh
 
Quản trị kinh doanh quốc tế
Quản trị kinh doanh quốc tếQuản trị kinh doanh quốc tế
Quản trị kinh doanh quốc tếSơn Phạm
 

Similar to Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh (20)

Đề tài: Tăng cường quản trị vốn lưu động tại công ty In Hà Nội, 9đ
Đề tài: Tăng cường quản trị vốn lưu động tại công ty In Hà Nội, 9đĐề tài: Tăng cường quản trị vốn lưu động tại công ty In Hà Nội, 9đ
Đề tài: Tăng cường quản trị vốn lưu động tại công ty In Hà Nội, 9đ
 
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...
 
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...
 
Đề tài: Hiệu quả sử dụng tài sản lưu động tại Công ty xây dựng, 9đ
Đề tài: Hiệu quả sử dụng tài sản lưu động tại Công ty xây dựng, 9đĐề tài: Hiệu quả sử dụng tài sản lưu động tại Công ty xây dựng, 9đ
Đề tài: Hiệu quả sử dụng tài sản lưu động tại Công ty xây dựng, 9đ
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Dao duc.ppti (2)
Dao duc.ppti (2)Dao duc.ppti (2)
Dao duc.ppti (2)
 
Tu thiet ke toi san xuat hang loat
Tu thiet ke toi san xuat hang loatTu thiet ke toi san xuat hang loat
Tu thiet ke toi san xuat hang loat
 
QT047.doc
QT047.docQT047.doc
QT047.doc
 
Tiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuậtTiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuật
 
Cơ sở lý luận về vốn lưu động và sự cần thiết khách quan phải nâng cao hiệu q...
Cơ sở lý luận về vốn lưu động và sự cần thiết khách quan phải nâng cao hiệu q...Cơ sở lý luận về vốn lưu động và sự cần thiết khách quan phải nâng cao hiệu q...
Cơ sở lý luận về vốn lưu động và sự cần thiết khách quan phải nâng cao hiệu q...
 
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp vay vốn, 9đ
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp vay vốn, 9đLuận văn: Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp vay vốn, 9đ
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp vay vốn, 9đ
 
Thị trường chứng khoán
Thị trường chứng khoánThị trường chứng khoán
Thị trường chứng khoán
 
Đề tài: Nâng cao sử dụng vốn lưu động tại Công ty xi măng, 9đ - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Nâng cao sử dụng vốn lưu động tại Công ty xi măng, 9đ - Gửi miễn phí ...Đề tài: Nâng cao sử dụng vốn lưu động tại Công ty xi măng, 9đ - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Nâng cao sử dụng vốn lưu động tại Công ty xi măng, 9đ - Gửi miễn phí ...
 
Tiểu luận kế toán
Tiểu luận kế toánTiểu luận kế toán
Tiểu luận kế toán
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty cổ phần Đại Việt.docx
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty cổ phần Đại Việt.docxNâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty cổ phần Đại Việt.docx
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty cổ phần Đại Việt.docx
 
Đề tài: Đẩy mạng xúc tiến thương mại siêu thị Big C, HAY
Đề tài: Đẩy mạng xúc tiến thương mại siêu thị Big C, HAYĐề tài: Đẩy mạng xúc tiến thương mại siêu thị Big C, HAY
Đề tài: Đẩy mạng xúc tiến thương mại siêu thị Big C, HAY
 
VinaWealth Stock Investing Basics
VinaWealth Stock Investing BasicsVinaWealth Stock Investing Basics
VinaWealth Stock Investing Basics
 
Quản trị tài chính doanh nghiệp
Quản trị tài chính doanh nghiệpQuản trị tài chính doanh nghiệp
Quản trị tài chính doanh nghiệp
 
Quản trị kinh doanh quốc tế
Quản trị kinh doanh quốc tếQuản trị kinh doanh quốc tế
Quản trị kinh doanh quốc tế
 
Bao cao cua hdqt btgd
Bao cao cua hdqt btgdBao cao cua hdqt btgd
Bao cao cua hdqt btgd
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.dochttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...https://www.facebook.com/garmentspace
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace (20)

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
 

Recently uploaded

BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (19)

BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 

Quản lý vốn lưu động tại công ty cổ phần nhựa bình minh

  • 1. 1 CHƯƠNG 1. NH NG V N CHUNG V V N LƯU NG VÀ QU N LÝ V N LƯU NG 1.1 Khái quát chung v v n lưu ng 1.1.1 Khái ni m v n lưu ng Có khá nhi u khái ni m v v n lưu ng ư c các tác gi nh nghĩa trong nhièu tài li u. Sau ây là m t vài nh nghĩa trong s ó: - V n lưu ng là giá tr nh ng tài s n lưu ng mà doanh nghi p u tư vào quá trình s n xu t kinh doanh, ó là s v n b ng ti n ng ra mua s m các tài s n lưu ng lưu thông nh m m b o cho quá trình tái s n xu t c a doanh nghi p ư c th c hi n thư ng xuyên và liên t c. - V n lưu ng là bi u hi n b ng ti n c a toàn b tài s n lưu ng g m TSL trong s n xu t (nguyên v t li u, nhiên li u và s n ph m d dang trong quá trình s n xu t..) và TSL trong lưu thông ( S n ph m hàng hóa ch tiêu th , các lo i v n b ng ti n, các kho n chi phí nh k t chuy n...) Trong ó tài s n lưu ng là i tư ng lao ng thu c quy n s h u c a DN, mà c i m c a chúng là luân chuy n toàn b giá tr ngay m t l n vào chi phí s n xu t kinh doanh. - V n lưu ng ròng = Tài s n lưu ng – N ng n h n Các khái ni m trên u úng th nhưng, theo em nh nghĩa sau ây là m t nh nghĩa cô úc và y nh t: V n lưu ng là s v n ng ra hình thành nên tài s n lưu ng hi n có m b o cho s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ư c bình thư ng liên t c. V n lưu ng luân chuy n ngay trong m t l n và ư c thu h i toàn b , hoàn thành m t vòng luân chuy n khi k t thúc m t chu kỳ kinh doanh. 1.1.2. c i m c a v n lưu ng Do v n lưu ng là bi u hi n b ng ti n c a TSL nên c i m c a VL luôn ch u s chi ph i b i nh ng c i m c a TSL . - V n lưu ng thư ng xuyên v n ng không ng ng qua các giai o n khác nhau trong quá trình s n xu t kinh doanh, làm cho quá trình s n xu t ư c di n ra liên t c;
  • 2. 2 - VL chuy n hóa toàn b giá tr m t l n vào quá trình s n xu t và toàn b giá tr này ư c hoàn l i m t l n sau m t chu kỳ s n xu t kinh doanh; - VL luôn thay i hình thái bi u hi n. Trong chu kỳ v n ng c a VL b t u t hình thái ti n t tr i qua nhi u hình thái bi u hi n khác nhau và k t thúc l i tr v hình thái ti n t ban u. 1.1.3. Quá trình chu chuy n c a v n lưu ng 1.1.3.1 i v i công ty s n xu t - V n lưu ng không ng ng v n ng qua các giai o n c a chu kỳ kinh doanh: d tr s n xu t, s n xu t và lưu thông. S v n ng c a VL qua các giai o n có th mô t b ng sơ sau: T – H - SX – H’ – T’ S v n ng c a VL tr qua các giai o n và chuy n hóa t hình thái ban u là ti n t sang các hình thái v t tư hàng hóa và cu i cùng quay l i hình thái ti n t ban u ư c g i là s tu n hoàn c a VL . C th , s tu n hoàn ó ư c chia thành các giai o n như sau: + Giai o n 1 (T – H): kh i u vòng tu n hoàn, VL dư i hình thái ti n t ư c dùng mua s m các i tư ng lao ng d tr cho s n xu t. Như v y giai o n này VL ã chuy n t hình thái ti n t sang hình thái v t tư hàng hóa. + Giai o n 2 ( H – SX – H’): giai o n này doanh nghi p ti n hành s n xu t ra các s n ph m, các v t tư d tr ư c ưa vào s n xu t. Tr i qua quá trình s n xu t các s n ph m, hàng hóa ư c ch t o ra. Như v y giai o n này VL ã t hình thái v n v t tư hàng hóa chuy n sang hình thái v n s n ph m d dang và sau ó chuy n sang hình thái v n thành ph m. + Giai o n 3 ( H’ – T’): Doanh nghi p ti n hành tiêu th s n ph m và thu ti n v . VL ã t hình thái v n thành ph m chuy n sang hình thái v n ti n t và tr v i m xu t phát c a vòng tu n hoàn v n. Vòng tu n hoàn k t thúc. So sánh T và T’. N u T > T’, có nghĩa là doanh nghi p thua l . Ngư c l i, n u T < T’, doanh nghi p kinh doanh thành công vì ng VL ưa vào s n xu t và ã sinh sôi n y n , t ó doanh nghi p có th b o toàn và phát tri n ư c. Thang Long University Library
  • 3. 3 1.1.3.2 i v i công ty thương m i, d ch v V n lưu ng c a công ty thương mai, d ch v v n ng chuy n hóa qua hai giai o n sau: T- H- T’ - Giai o n mua: T v n b ng ti n chuy n sang hình thái v n hàng hóa d tr . - Giai o n bán: T v n hàng hóa d tr chuy n sang hình thái v n b ng ti n. Do quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ư c ti n hành thư ng xuyên và liên t c nên s v n ng c a VL i t hình thái này sang hình thái khác. B t u chu kỳ t hình thái v n b ng ti n và k t thúc cũng là v n b ng ti n, s luân chuy n này có tính chu kỳ và t o thành vòng tu n hoàn c a VL . 1.1.3 Phân lo i v n lưu ng 1.1.3.1 Phân lo i theo vai trò t ng lo i v n trong quá trình s n xu t kinh doanh Nh m th hi n rõ vai trò và t tr ng c a VL trong t ng khâu s n xu t kinh doanh t ó có các bi n pháp, k ho ch mua s m, d tr nguyên v t li u, m b o s cân i, ăn kh p nhau gi a các khâu c a quá trình kinh doanh, duy trì s ho t ng liên t c, tránh tình tr ng VL phân ph i không u, không h p lý d n n ng ng tr , gián o n trong ho t ng s n xu t làm gi m hi u qu kinh doanh c a DN. Ta chia VL thành ba lo i sau: - V n lưu ng trong khâu d tr s n xu t: g m giá tr các kho n nguyên v t li u chính, v t li u ph , nhiên li u, ng l c, ph tùng thay th , công c d ng c . - V n lưu ng trong khâu s n xu t: G m các s n ph m d dang, bán thành ph m, các kho n chi phí ch k t chuy n. - V n lưu ng trong khâu lưu thông: G m các kho n giá tr thành ph m, v n b ng ti n, các kho n v n u tư ng n h n ( u tư ch ng khoán ng n h n, cho vay ng n h n..), các kho n th ch p, ký qu , ký cư c, ký qu ng n h n; các kho n v n trong thanh toán ( các kho n ph i thu, các kho n t m ng..) 1.1.3.2 Phân lo i theo hình thái bi u hi n - V n v t tư, hàng hóa: Là các kho n v n lưu ng có hình thái bi u hi n b ng v t c th như nguyên, nhiên, v t li u, s n ph m d dang, bán thành ph m…
  • 4. 4 - V n b ng ti n: G m các kho n v n ti n l như ti n m t t n qu , ti n g i ngân hàng, các kho n v n trong thanh toán, các kho n u tư ch ng khoán ng n h n… - Các kho n ph i thu, ph i tr + Các kho n ph i thu: bao g m các kho n mà DN ph i thu khách hàng và các kho n ph i thu khác + Các kho n ph i tr : là các kho n i vay c a DN ph i thanh toán - V n lưu ng khác: bao g m các kho n t m ng, chi phí tr trư c, c m c , ký qu , ký cư c,.. Cách phân lo i này t o i u ki n cho vi c xem xét, ánh giá m c t n kho d tr , m b o kh năng thanh toán c a DN. M t khác thông qua cách phân lo i này, các DN có th tìm ra nh ng bi n pháp phát huy ch c năng các thành ph n v n và bi t ư c c u trúc v n lưu ng theo hình thái bi u hi n có hư ng i u ch nh h p lý, hi u qu . 1.1.3.3 Phân lo i theo quan h s h u v v n - V n ch s h u: Là s v n lưu ng thu c quy n s h u c a doanh nghi p, DN có y các quy n chi m h u, s d ng, chi ph i và nh o t. Tùy theo lo i hình doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t khác nhau mà v n ch s h u có n i dung c th như: v n u tư t ngân sách nhà nư c, v n do ch doanh nghi p tư nhân t b ra, v n góp c ph n trong công ty c ph n, v n góp t các thành viên trong doanh nghi p liên doanh, v n t b sung t l i nhu n c a doanh nghi p… - Các kho n n : Là các kho n VL ư c hình thành t v n vay ngân hàng thương m i. các t ch c tài chính khác; v n vay thông qua phát hành trái phi u; các kho n n khách hàng chưa thanh toán. V i s v n này, doanh nghi p ch ư c quy n s d ng trong m t th i h n nh t nh. Cách phân lo i này cho th y k t c u VL c a DN ư c hình thành b ng v n c a b n thân DN hay các kho n n . T ó có các quy t nh trong huy ng và qu n lý, s d ng VL h p lý hơn, m b o an ninh tài chính trong s d ng v n c a DN. 1.1.3.4 Phân lo i theo ngu n hình thành - Ngu n v n i u l : Là s VL ư c hình thành t ngu n v n i u l ban u khi thành l p ho c ngu n v n i u l b sung trong quá trình s n xu t c a doanh nghi p. Thang Long University Library
  • 5. 5 - Ngu n v n t b sung: Là ngu n v n do doanh nghi p t b sung trong quá trình s n xu t kinh doanh như l i nhu n dung tái u tư. - Ngu n v n liên doanh, liên k t: Là s VL ư c hình thành t v n góp liên doanh c a các bên tham gia doanh nghi p liên doanh. V n góp có th là ti n m t, hi n v t..tùy theo th a thu n c a các bên liên doanh. - Ngu n v n i vay: Là ngu n v n i vay ngân hàng thương mai ho c các t ch c tín d ng, v n vay t ngư i lao ng trong doanh nghi p ho c vay các doanh nghi p khác - Ngu n v n huy ng t th trư ng v n b ng cách phát hành trái phi u, c phi u. Vi c phân chia này giúp cho doanh nghi p th y ư c cơ c u ngu n v n tài tr cho nhu c u VL trong doanh nghi p mình. T ó xem xét và quy t nh huy ng các ngu n v n này sao cho có l i nh t m b o nhu c u VL thư ng xuyên n nh và liên t c, không gây lãng phí và tránh thi u h t v n. 1.1.3.5. Phân lo i theo th i gian huy ng và s d ng v n - Ngu n v n lưu ng t m th i: là ngu n v n có tính ch t ng n h n (nh hơn 1 năm) ch y u áp ng các nhu c u có tính ch t t m th i v VL phát sinh trong quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Ngu n v n này bao g m các kho n vay ng n h n ngân hàng, các t ch c tín d ng và các kho n n ng n h n, n ph i tr cho ngư i bán, các kho n ph i n p cho nhà nư c, ph i tr , ph i n p khác… - Ngu n VL thư ng xuyên: m b o cho quá trình kinh doanh ư c thư ng xuyên, liên t c, DN c n ph i có m t lư ng TSL nh t nh trong giai o n chu kỳ kinh doanh như: các kho n d tr v nguyên v t li u, s n ph m d dang, thành ph m và n ph i thu c a khách hàng. Do ó, nh ng TSL ư c g i là TSL thư ng xuyên, ng v i kh i lư ng TSL này là VL thư ng xuyên. VL thư ng xuyên là t ng th các ngu n v n có tính n nh và dài h n hình thành nên TSL . VL thư ng xuyên = Giá tr TSL – N ng n h n Ho c: VL thư ng xuyên = T ng v n thư ng xuyên – Giá tr còn l i c a TSC Trong ó: T ng v n thương xuyên = V n CSH + N dài h n Giá tr còn l i c a TSC = Nguyên giá c a TSC – Giá tr hao mòn lũy k
  • 6. 6 Vi c phân lo i này giúp ngư i qu n lý xem xét huy ng các ngu n VL m t cách phù h p v i th i gian s d ng nâng cao hi u qu t ch c và s d ng VL trong doanh nghi p. Thêm n a, nó còn giúp nhà qu n lý l p k ho ch tài chính, hình thành nên nh ng d nh v t ch c ngu n VL trong tương lai, trên cơ s ó xác nh quy mô VL c n thi t l a ch n ngu n VL nào mang l i hi u qu cao nh t cho doanh nghi p. 1.1.4 Vai trò c a V n lưu ng V n lưu ng có vai trò r t quan tr ng trong ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ti n hành s n xu t, ngoài TSC như máy móc, thi t b , nhà xư ng…DN c n ph i b ra m t lư ng ti n nh t nh mua s m hàng hóa, nguyên, nhiên v t li u..ph c v cho quá trình s n xu t. Như v y, VL là i u ki n u tiên DN i vào ho t ng hay nói cách khác VL là i u ki n tiên quy t c a quá trình s n xu t kinh doanh. Bên c nh ó, VL còn m b o cho quá trình tái s n xu t c a doanh nghi p ư c ti n hành thư ng xuyên và liên t c. VL còn là công c ph n ánh, ánh giá quá trình mua s m, d tr , s n xu t, tiêu th c a DN. VL tham gia toàn b và m t l n vào chu kỳ s n xu t, nó là b ph n c u thành nên giá thành s n ph m, d ch v . Do v y chi phí v v n lưu ng là cơ s xác nh giá thành s n ph m s n ph m hay d ch v hoàn thành. Giá tr c a hàng hóa bán ra ư c tính trên cơ s bù p ư c giá thành s n ph m c ng thêm m t ph n l i nhu n. Giá thành là m t công c quan tr ng c a DN ki m soát tình hình ho t ng s n xu t kinh doanh. Ngoài ra, VL là công c ph n ánh và ánh giá quá trình v n ng c a v t tư. Trong DN s v n ng c a VL th hi n s v n ng c a v t tư. Thông qua s v n ng c a VL , các hình thái bi u hi n và các ch tiêu tài chính v cơ c u VL , hi u qu VL ,..s là căn c các nhà qu n lý nh n bi t ư c tình hình, th c tr ng u tư v n, ánh giá hi u qu c a v n,.. t ó ưa ra các bi n pháp h p lý trong công tác qu n lý và s dingj VL nh m em l i hi u qu cao nh t cho DN. 1.1.5 Các y u t c u thành v n lưu ng 1.1.5.1 Ti n m t và các u tư tài chính ng n h n Thang Long University Library
  • 7. 7 - Ti n m t: là ti n b ng gi y, kim lo i, trên ó th hi n m nh giá c a ng ti n. Ti n là tài s n có tính thanh kho n (tính l ng) cao nh t vì th DN c n ph i d tr ti n nh m m t s m c ích như: làm thông su t các giao d ch trong s n xu t kinh doanh cũng như duy trì kh năng thanh toán, không b rơi vào tình tr ng m t kh năng thanh toán. ng th i, d tr ti n m t giúp DN có th t n d ng cơ h i chi t kh u thanh toán do nhà cung c p ưa ra do ó làm gi m chi phí mua y u t u vào. Hơn th n a còn giúp DN ng phó v i nh ng nhu c u b t thư ng m i th i i m, c i thi n v th tín d ng c a DN. - u tư tài chính ng n h n là ho t ng tài chính dùng v n mua ch ng khoán có th i h n thu h i dư i m t năm ho c trong m t chu kỳ kinh doanh (như tín phi u kho b c, kỳ phi u ngân hàng) ho c mua vào, bán ra ch ng khoán ki m l i và các lo i u tư khác không quá m t năm. Quy t nh nên ưa ch ng khoán ng n h n nào vào s lư ng bao nhiêu vào danh m c u tư c a công ty là m t ch c năng quan tr ng trong qu n tr tài chính. M t quy t nh u tư úng n, theo nghĩa cân b ng gi a l i nhu n và r i ro c a danh m c u tư ng n h n, m b o tính thanh kho n và tương thích v i d báo ngân lưu c a công ty s có tác ng làm tăng giá tr v n c ông. 1.1.5.2 Hàng t n kho Hàng t n kho là nh ng tài s n mà DN lưu tr s n xu t ho c bán ra sau này. Hàng t n kho có m t s c i m sau ây: Th nh t, hàng t n kho là m t b ph n c a tài s n ng n h n trong DN và chi m t tr ng khá l n trong t ng tài s n lưu ng c a DN. Th hai, hàng t n kho trong DN ư c hình thành t nhi u ngu n khác nhau v i chi phí c u thành khác nhau nên giá g c hàng t n kho khác nhau. Th ba, hàng t n kho tham gia toàn b ho t ng s n xu t kinh doanh c a DN, trong ó có các nghi p v x y ra thư ng xuyên v i t n su t l n. Qua ó, hàng t n kho luôn bi n i v m t hình thái hi n v t và chuy n hóa thành nh ng tài s n ng n h n khác như ti n t , s n ph m d dang hay thành ph m. Th tư, hàng t n kho trong DN bao g m nhi u lo i khác nhau v tính ch t và i u ki n b o qu n khác nhau. Do v y, hàng t n kho thư ng ư c b o qu n, c t tr nhi u a
  • 8. 8 i m, có i u ki n t nhiên hay nhân t o không ng nh t v i ngư i qu n lý. Vì th d x y ra m t mát, hay công tác ki m kê, qu n lý,..g p nhi u khó khăn. 1.1.5.3 Các kho n ph i thu: Các kho n ph i thu chính là s v n DN b chi m d ng. DN c n c bi t chú ý các nhân t mà mình có th ki m soát ư c, tác ng l n t i ch t lư ng c a các kho n ph i thu, ó là chính sách tín d ng và theo dõi các kho n ph i thu. 1.1.5.4 Các tài s n ng n h n khác Các TSNH khác g m các kho n t m ng, chi phí tr trư c, c m c , ký qu ng n h n,… Như v y, VL t n t i dư i nhi u hình thái khác nhau. Nhưng trong khóa lu n này, ch t p trung nghiên c u ba y u t chính c u thành v n lưu ng là qu n lý ti n m t, các u tư tài chính ng n h n; qu n lý hàng t n kho và qu n lý các kho n ph i thu khách hàng. 1.2 Khái quát v qu n lý v n lưu ng 1.2.1. Khái ni m Qu n lý tài chính là vi c s d ng các thông tin ph n ánh chính xác tình hình tài chính c a m t DN phân tích i m m nh, i m y u c a nó và l p k ho ch kinh doanh, s d ng ngu n tài chính, tài s n c nh và nhu c u nhân công trong tương lai nh m tăng l i nhu n cho doanh nghi p. Vi c qu n lý tài chính bao g m vi c l p k ho ch tài chính ng n h n và dài h n, ng th i qu n lý có hi u qu v n ho t ng c a công ty. Trong ó có m c v n lưu ng. ây là m t công vi c vô cùng quan tr ng i v i t t c các DN b i vì nó nh hư ng t i cách th c và phương th c mà nhà qu n lý thu hút v n u tư thành l p, duy trì cũng như m r ng công vi c kinh doanh. Các quy t nh v VL bao g m: 1.2.1.1 Qu n lý ti n - Quy t nh d tr : D tr ti n là m t trong nh ng ho t ng quan tr ng c a DN. D tr ti n nh m áp ng nhu c u giao d ch. DN c n m t lư ng ti n chi tr cho các ho t ng thư ng nh t như tr ti n mua hàng, thanh toán n , tr lương cho công nhân…Thêm n a, ti n là tài s n có tính thanh kho n cao vì th d tr ti n còn i phó v i nh ng Thang Long University Library
  • 9. 9 ho t ng b t thư ng có th x y ra mà DN không th lư ng trư c ư c trong tương lai. Ngoài ra còn nh m m c ích u cơ. C th là n m b t ư c nh ng cơ h i u tư thu n l i trong DN như mua nguyên v t li u d tr khi th trư ng gi m giá hay mua ch ng khoán u tư gia tăng l i nhu n. Tuy nhiên, n u m c d tr ti n không h p lý, c th là quá ít ti n thì DN có th m c nguy cơ không có kh năng thanh toán; ngu n ti n b c t gi m, ph i huy ng thêm các ngu n tài chính ng n h n, bán tài s n…N u DN d tr quá nhi u khi n DN m t cơ h i u tư vào các tài s n sinh l i khác như: ch ng khoán, trái phi u…Vì v y ưa ra m t m c d tr t i ưu là m t bài toán yêu c u các nhà tài chính ph i gi i quy t. - Qu n lý ho t ng thu và chi: M t trong nh ng nhi m v cơ b n c a qu n lý tài chính DN là qu n lý vi c thu ti n t khách hàng và vi c ch tr ti n cho nhà cung c p, ngư i lao ng,…DN ph i có m t phương th c thu chi sao cho vi c qu n lý ti n m t là hi u qu nh t. - Qu n lý u tư ch ng khoán kh th : Ti n m t c a công ty dư th a s ư c em i u tư vào ch ng khoán kh th . DN có th u tư ng n h n vào nhi u lo i ch ng khoán kh th khác nhau. Quy t nh u tư vào ch ng khoán nào mang l i l i nhu n cao, r i ro th p n m trong vi c qu n lý v n lưu ng c a các nhà tài chính 1.2.1.2 Qu n lý kh năng thanh toán Kh năng thanh toán liên quan t i c tài s n ng n h n và n ph i tr . Qu n lý kh năng thanh toán bao g m các quy t nh liên quan n d tr th a hay thi u h t ti n m t, qu n lý danh m c u tư ch ng khoán ng n h n, phương th c huy ng và c u trúc áo h n c a các kho n vay ng n h n c a DN m b o kh năng thanh toán. 1.2.1.3 Qu n lý các kho n ph i thu Qu n lý chính sách tín d ng và quy trình thu ti n là m t trong nh ng nhi m v cơ b n c a qu n lý tài chính. Các i u kho n tín d ng ph i ư c xây d ng phù h p v i các chi n lư c marketing, nhân s . Tuy nhiên, nhi m v quan tr ng nh t v n thu c lĩnh v c qu n lý VL c a DN.
  • 10. 10 1.2.1.4 Qu n lý hàng lưu kho Qu n lý hàng lưu kho là trách nhi m c a nhi u cá nhân b ph n trong DN. Nhi m v chính c a qu n lý hàng lưu kho là xác nh m c d tr t i ưu và tìm ki m ngu n tài tr cho hàng lưu kho. 1.2.1.5 Quan h v i ngân hàng thương m i Thi t l p m t m i quan h và qu n lý m i quan h ó v i ngân hàng thương m i là công vi c không kém ph n quan tr ng c a DN. Ph n này bao g m vi c l a ch n ngân hàng nào giao d ch, l a ch n các lo i d ch v sao cho có l i nh t v i DN. Qu n lý tài chính t t mang l i r t nhi u l i nhu n cho DN. ó là s phát tri n b n v ng, s l n m nh c a DN, s n ph c c a i tác và càng mang l i nhi u cơ h i h p tác cho DN. 1.2.2 S c n thi t c a vi c qu n lý VL và nâng cao hi u qu s d ng VL trong doanh nghi p Dù là doanh nghi p nào thì vi c nâng cao hi u qu qu n lý VL cũng là m t vi c làm c n thi t giúp DN ó t m c tiêu l i nhu n cũng như nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh. i u này xu t phát t nh ng lý do như: Th nh t, xu t phát t vai trò c a VL trong quá trình s n xu t kinh doanh c a DN. Nâng cao hi u qu qu n lý VL m b o cho ho t ng s n xu t kinh doanh di n ra thư ng xuyên, liên t c. K t qu kinh doanh c a DN ph thu c r t l n vào công tác qu n lý VL . N u DN không m b o lư ng VL áp ng k p th i cho quá trình s n xu t kinh doanh thì quá trình này s b gián o n, nh hư ng n vi c quay vòng v n. Ngư c l i, n u doanh nghi p tăng cư ng qu n lý, nâng cao hi u qu s d ng VL thì s làm cho vòng quay v n nhanh, ch p ư c các cơ h i u tư và thu ư c nhi u l i nhu n. Th hai, xu t phát t yêu c u c a n n kinh t th trư ng òi h i các DN ph i b o toàn và phát tri n quy mô VL . i h i ng khóa VI ã kh ng nh n n kinh t Vi t Nam chuy n t n n kinh t k ho ch t p trung sang nên kinh t th trư ng v i a thành ph n kinh t tham gia có s qu n lý vĩ mô c a nhà nư c theo nh hư ng xã h i ch nghĩa. N n kinh t th trư ng ã em l i s a d ng hóa v s n ph m, s phong phú v lo i hình DN và cùng v i ó là s c nh Thang Long University Library
  • 11. 11 tranh kh c li t v i các i th c nh tranh. DN nào không kh năng c nh tranh t n t i trên th trư ng thì s b ào th i ho c t rút lui vô i u ki n. Sinh ra trong m t i u ki n như th òi h i m i DN ph i ho t ng có hi u qu ,m i ng v n b ra ph i ch c ch n mang v l i nhu n. Hi u qu s d ng VL là ph i b o toàn ư c ng v n sau m i kỳ s n xu t kinh doanh. Tuy nhiên, ây m i là i u kiên ban u DN t n t i. Th ba, b t ngu n t th c t công tác s d ng VL hi n nay t i các DN Vi t Nam. Trên thưc t , trong nhi u năm qua, hi u qu s d ng v n nói chung và VL nói riêng t i các DN c bi t là DN Nhà nư c là r t th p. Nguyên nhân chính là các DN chưa b t k p ư c th trư ng và còn nhi u b t c p trong quá trình qu n lý và s d ng v n. M c dù, h u h t các v phá s n u b t ngu n t nhiêu nguyên nhân song vi c qu n tr VL chưa t t, s b t l c c a m t s công ty trong vi c ho ch nh và ki m soát ch t ch các lo i TSC và các kho n n ng n h n ã “góp s c” t o nên s v y. Như v y, có th nói qu n lý ch t ch , nâng cao hi u qu t ch c và s d ng VL là m t vi c làm c n thi t vì nó g n li n v i s t n t i và phát tri n c a b t k DN nào. 1.2.2 Các chính sách qu n lý v n lưu ng trong doanh nghi p 1.2.2.1 Chính sách qu n lý tài s n lưu ng T tr ng tài s n lưu ng trên t ng tài s n = Giá tr TSL / Giá tr t ng tài s n. Chính sách cu n lý tài s n lưu ng có 2 trư ng phái là : c p ti n và th n tr ng Mô hình dư i ây giúp chúng ta hi u rõ hơn v chính sách này Hình 1.1. Mô hình qu n lý tài s n lưu ng Qu n lý tài s n c p ti n Qu n lý tài s n th n tr ng (Ngu n:Ths.BùiAnhTu n,“Qu ntr tàichínhdoanhnghi p”,Nhàxu tb nNôngnghi p) TSL TSC TSL TSL TSC
  • 12. 12 - Qu n lý theo trư ng phái c p ti n ng nghĩa v i vi c duy trì t tr ng tài s n lưu ng th p. i v i chính sách này, vi c qu n lý tài s n lưu ng có m t s c i m như: M c tài s n lưu ng th p nhưng c qu n lý c p ti n và hi u qu , công ty ch gi m t m c t i thi u ti n và ch ng khoán kh th , d a vào s qu n lý hi u qu và kh năng vay ng n h n áp ng các nhu c u b t thư ng. Th i gian quay vòng ti n ng n. Do ph i thu khách hàng và hàng t n kho gi m nên vòng quay c a chúng tăng. Do ó chính sách này rút ng n chu kỳ kinh doanh và d n t i rút ng n th i gian quay vòng c a ti n. M t s ưu i m mà chính sách c p ti n mang l i là chi phí th p hơn d n t i EBIT cao hơn. Do kho n thu khách hàng m c th p nên chi phí qu n lý dành cho công n cùng t ng giá tr c a nh ng kho n n không th thu h i ư c s gi m i. Thêm vào ó, vi c DN d tr ít hàng t n kho hơn cũng giúp ti t ki m chi phí lưu kho. Nh ti t ki m ư c chi phí nên EBIT c a DN tăng. ây là i u mà b t c DN nào cũng mong i. Tuy nhiên theo u i nh ng chính sách c p ti n , DN cũng có th g p ph i nh ng r i ro như: C n ki t hay không có ti n có ư c nh ng chính sách qu n lý hi u qu , m t doanh thu khi d tr hàng lưu kho, m t doanh thu khi s d ng các chính sách tín d ng ch t duy trì kho n ph i thu khách hàng th p. - Qu n lý tài s n lưu ng theo chính sách th n tr ng: là vi c duy trì t tr ng TSL nhi u hơn TSC . V i chính sách này, có m t s c i m ngư c l i v i chính sách qu n lý c p ti n, c th là: + Th i gian quay vòng ti n dài hơn do hàng t n kho tăng t ó làm gi m vòng quay c a hàng t n kho kéo theo làm tăng thơi gian luân chuy n trung bình. Thêm n a, do kho n ph i thu khách hàng tăng nên làm gi m vòng quay các kho n ph i thu t ó làm tăng th i gian thu n trung bình. + Chí phí cao hơn : Vi c d tr ti n, hàng t n kho và ph i thu khách hàng m c cao s làm tăng các kho n chi phí c a DN như chi phí cơ hôi, chi phí d tr ti n, chi phí lưu kho,…Trong trư ng h p này n u DN có m c doanh thu th p hơn s kéo theo EBIT th p hơn. Thang Long University Library
  • 13. 13 + Mô hình qu n lý tài s n th n tr ng mang tính r i ro th p hơn do kh năng thanh toán ng n h n c a DN ư c m b o, d tr hàng t n kho k p th i ph c v nhu c u th trư ng. V i chính sách qu n lý th n tr ng mang l i nh ng ưu i m nh t nh như k p th i có hàng bán khi c n thi t, kh năng thanh toán cao và c l p v tài chính. Tuy nhiên, song song v i ó là qu n lý theo chi n lư c này làm tăng chi phí v v n và kép dài chu kỳ chu chuy n c a ti n. 1.2.2.2 Chính sách qu n lý n ng n h n Cũng gi ng như chính sách qu n lý tài s n lưu ng thì qu n lý n ng n h n cũng có hai chính sách ó là: qu n lý n c p ti n và qu n lý n th n tr ng. Mô hình dư i ây giúp chúng ta hi u hơn v 2 chính sách này: Hình 1.2. Mô hình qu n lý n ng n h n Qu n lý tài s n c p ti n Qu n lý tài s n th n tr n (Ngu n:Ths.BùiAnhTu n,“Qu ntr tàichínhdoanhnghi p”,Nhàxu tb nNôngnghi p) - Qu n lý n ng n h n theo trư ng phái c p ti n là chính sách duy trì m c n ng n h n cao. i v i chính sách này, c i m th nh t là m c n ng n h n c a doanh nghi p cao. N ng n h n bao g m ph i tr ngư i bán, vay ng n h n, n ph i tr khác và n dài h n n h n tr . Cách ti p c n qu n lý c p ti n là thanh toán ch m các kho n ph i tr N ng n h n N dài h n N ng n h n N dài h n VCSH VCSH
  • 14. 14 ngư i bán h t m c có th nhưng không gây m t uy tín tín d ng. c i m ti p theo là th i gian quay vòng ti n ng n.Thông qua vi c tăng giá tr kho n ph i tr ngư i bán và các kho n n ng khác, làm gi m vòng quay c a các kho n ph i tr , tăng th i gian tr n trung bình và gi m th i gian quay vòng c a ti n. c i m cu i cùng là chi phí lãi th p hơn n u lãi su t ng n h n. Tuy nhiên, v i vi c theo u i chính sách này các DN có th g p m t vài r i ro trong thanh toán do ph i áo h n khi các kho n n ng n h n n h n mà DN v n mu n có v n. i u này òi h i ph i ánh i b ng thu nh p cao hơn. - Qu n lý n th n tr ng: Doanh nghi p huy ng m t m c tài tr ng n h n th p trong t ng ngu n v n. Th i gian luân chuy n v n b ng ti n trung bình dài do t tr ng n ng n h n th p, DN ch y u dùng ngu n vay dài h n u tư cho tài s n lưu ng. Do ó t i th i i m hi n t i DN chưa ph i i m t v i áp l c tr n nhi u. Th nhưng chi phí tr lãi cao hơn do lãi su t ng n h n th p hơn lãi su t dài h n. Ngoài ra, DN ph i i m t v i chi n lư c r i ro th p do DN huy ng v n ch y u t ngu n t i tr dài h n, kh năng t ch tài chính cao. 1.2.2.3 K t h p chính sách qu n lý tài s n lưu ng và n ng n h n Khi k t h p vi c qu n lý TSL và n ng n h n, DN có ba chi n lư c qu n lý VL là: - Chính sách c p ti n: là vi c t tr ng tài s n lưu ng th p và t tr ng n ng n h n cao. DN ã s d ng ngu n v n ng n h n tài tr cho tài s n c nh. i u này giúp DN có th gi m chi phí huy ng v n, tuy nhiên n u DN theo u i chính sách này thì DN c n cân băng r i ro b ng cách duy trì t tr ng n ng n h n cũng th p. Hình 1.3. Chính sách qu n lý v n lưu ng c p ti n TSL TSC Ngu n v n ng n h n Ngu n v n dài h n Thang Long University Library
  • 15. 15 TSL - Chính sách th n tr ng: Ngư c l i v i chính sách c p ti n. Chính sách th n tr ng là vi c t tr ng tài s n lưu ng cao và n ng n h n cao. Trong mô hình này DN s d ng ngu n v dài h n u tư cho tài s n lưu ng. N u công ty có tr ng thái tài s n lưu ng th n tr ng, công ty c n làm cân b ng r i ro b ng cách theo chính sách n c p ti n. Hình 1.4. Chính sách qu n lý v n lưu ng th n tr ng (Ngu n:Ths.BùiAnhTu n,“Qu ntr tàichínhdoanhnghi p”,Nhàxu tb nNôngnghi p) - Chính sách dung hòa: DN tuân th theo nguyên t c phù h p Nguyên t c phù h p ư c phát bi u như sau: Nên s d ng ngu n v n dài h n tài tr cho tài s n dài h n và nên s d ng ngu n v n ng n h n tài tr cho tài s n ng n h n. M c ích c a nguyên t c này là cân b ng lu ng ti n t o ra t tài s n v i kỳ h n c a ngu n tài tr . Hình 1.5. Chính sách qu n lý v n lưu ng dung hòa (Ngu n:Ths.BùiAnhTu n,“Qu ntr tàichínhdoanhnghi p”,Nhàxu tb nNôngnghi p) TSL TSC Ngu n v n ng n h n Ngu n v n dài h n TSC Ngu n v n ng n h n Ngu n v n dài h n
  • 16. 16 1.2.4 Qu n lí các y u t c u thành v n lưu ng Qu n lý v n lưu ng bao g m các ho t ng qu n lý tài s n lưu ng ( ti n m t, kho n ph i thu, hàng t n kho) và các kho n n ng n h n (kho n ph i tr , n vay). 1.2.4.1 Qu n lý ti n m t và các kho n u tư tài chính ng n h n Ti n m t bao g mti n gi ytrong két c a doanh nghi p và ti n g i không kỳ h n t i ngân hàng. Các cu c kh o sát doanh nghi p kinh doanh th t b i cho th y h u h t các công ty này ( n 60% - ngu n http://www.ftmsglobal.edu.vn) cho bi t s th t b i c a h toàn b hay ph n l n u do g p ph i v n v lu ng ti n m t trong công ty. Chính vì th , qu n lý ti n m t t t hay không t t nh hư ng t i s s ng còn c a DN. Qu n lý ti n m t là vi c m b o luôn có lư ng ti n m t t i ưu t i m i th i i m nh t nh. Qu n tr ti n m t bao g m các n i dung sau: Th nh t, ho ch nh ngân sách ti n m t. Ngân sách ti n m t là m t k ho ch ng n h n dùng xác nh ngu n thu ti n m t và nhu c u chi tiêu ti n m t. Ho ch nh ngân sách bao g m vi c d báo các kho n thu, các kho n chi và ngân sách ti n m t c a DN. - Mu n d báo các kho n thu trư c h t ph i d báo tiêu th s n ph m. ó là i m kh i u c a h u h t các d báo tài chính trong DN và nó tác ng tr c ti p n vi c d báo kho n thu ti n c a DN. Các phương pháp d báo tiêu th s n ph m bao g m: Các phương pháp nh tính: phương pháp l y ý ki n c a ban qu n lý i u hành, phương pháp l y ý ki n h n h p c a l c lư ng bán hàng, phương pháp nghiên c u th trư ng ngư i tiêu dùng, phương pháp chuyên gia (Delphi). Các phương pháp nh lư ng: phương pháp s bình quân, phương pháp san b ng hàm mũ, phương pháp phân tích chu i th i gian, phương pháp d báo v i mô hình kinh t lư ng. T vi c s báo tiêu thu s n ph m, DN có th d ki n ư c doanh thu b ng công th c sau: Doanh thu d ki n = S lư ng s n ph m tiêu th d ki n * ơn giá bán d ki n Thang Long University Library
  • 17. 17 - Mu n xác nh các kho n thu, DN ph i d báo m t s thành ph n như sau: D báo chi phí s n xu t: chi phí nguyên v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p, chi phí s n xu t chung D báo chi phí ngoài s n xu t: v nguyên t c, vi c d báo chi phí ngoài s n xu t, ây ch y u là chi phí bán hàng và qu n lý doanh nghi p, cũng ư c chia thành hai b ph n là chi phí kh bi n và chi phí b t bi n. - xác d báo ngân sách ti n m t, có hai phương pháp l p mô hình là phương pháp l ch thu chi và phương pháp i u ch nh k toán th c t phát sinh: Phương pháp l ch thu chi: ch có nh ng kho n th c thu và th c chi ti n m i ư c ghi nh n. Ngân lưu ròng s b ng t ng ngân lưu vào tr t ng ngân lưu ra. Lưu ý r ng trong phương pháp l ch thu chi chưa tính n u tư ng n h n và huy ng v n ng n h n, ó là nh ng ho t ng di n ra sau khi doanh nghi p bi t mình th a hay thi u ti n m t. Phương pháp i u ch nh k toán th c t phát sinh: Theo phương pháp này, doanh thu và chi phí ư c ghi nh n trong báo cáo khi chúng th c t phát sinh. T ó ta s tính ư c l i nhu n b ng doanh thu tr i chi phí. Bư c ti p theo là i u ch nh l i nhu n ra ch tiêu ngân lưu ròng. Phương pháp này ch phù h p v i d báo trung dài h n còn v i th i gian ng n h n thì nó không chi ti t m b o chính xác. Th hai, xác nh nhu c u t n tr ti n m t t i ưu. C n ph i xác nh m c d tr ti n m t t i ưu DN có th tránh ư c các r i ro do không có kh năng thanh toán ngay, ph i gia h n thanh toán ho c ph i tr lãi cao hơn, không làm m t kh năng mua ch u c a nhà cung c p và t n d ng ư c ác cơ h i kinh doanh có l i nhu n cao cho doanh nghi p. Có nhi u cách xác nh m c d tr ti n m t t i ưu song phương pháp t ng chi phí t i thi u trong qu n tr hàng t n kho d tr xác nh m c d tr v n ti n m t h p lý ư c s d ng thông d ng nh t t i các DN hi n nay. Mô hình Baumol Gi s , DN có m t lư ng ti n m t và ph i s d ng nó áp ng các kho n chi tiêu m t cách u n. Khi lư ng ti n m t h t, DN có th bán các ch ng khoán ng n h n có m t lư ng ti n m t như lúc u. Có hai lo i chi phí ư c xem xét khi bán ch ng khoán là:
  • 18. 18 m t là chi phí cơ h i c a vi c n m gi ti n m t, ó chính là m c l i t c ch ng khoán DN b m t i; hai là chi phí giao d ch t c là chi phí cho vi c bán ch ng khoán m i l n. Trong i u ki n ó m c d tr v n ti n m t t i ưu c a DN b ng s lư ng ch ng khoán c n bán m i l n có lư ng ti n m t mong mu n bù p cho nhu c u chi tiêu ti n m t. Chi phí gi ti n m t th 1.1 Mô nình xác nh m c d tr ti n m t t i ưu c a Baumol TC OC C* TrC Ti n m t (C) Công th c tính như sau: + Chi phí giao d ch (TrC): TrC= F*T/C Trong ó : T là t ng nhu c u ti n trong năm C là quy mô m t l n bán ch ng khoán F là chi phí c nh cho m t l n bán ch ng khoán + Chi phí cơ h i (OC): OC=K*C/2 Trong ó: C/2 là m c d tr ti n m t trung bình K là lãi su t u tư ch ng khoán + T ng chi phí (TC): TC=TrC + OC V y m c d tr ti n t i ưu là: C*= Thang Long University Library
  • 19. 19 - Mô hình Millor - Or Ngoài ra, s d ng mô hình Millor – Or xác nh m c d tr t i ưu c a ti n m t cũng khá ph bi n. Millor – Or liên quan n c 2 dòng ti n là dòng ti n ra và dòng ti n vào v i gi nh dòng ti n ròng b ng dòng ti n vào tr dòng ti n ra có phân ph i chu n. Dòng ti n ròng hàng ngày có th m c kỳ v ng cao nh t, song chúng ta gi nh dòng ti n ròng b ng 0, t c dòng ti n vào v a bù p dòng ti n ra. th 1.2. Mô hình Miller – Or Gi i h n trên (U*) Kho ng cách (d) M c tiêu(C*) Gi i h n dư i (L*) Th i gian Có 3 khái ni m c n chú ý trong mô hình này: Gi i h n trên (U*), gi i h n dư i L*, và t n qu m c tiêu (C*). Công ty s d a trên chi phí cơ h i gi ti n tính U* và d a trên r i ro khi thi u ti n m t tính L*. Công ty cho phép t n qu bi n ng trong gi i h n. Khi t n qu ch m m c U* thì công ty s chuy n 1 lư ng là U*-C* ti n m t thành ch ng khoán kh th . Tương t , công ty s bán C*-L* ch ng khoán kh th l y ti n m t khi t n qu ch m m c L*. V i t n qu th p nh t là L* ã cho, ta có th tìm ư c t n qu m c tiêu là C* và gi i h n trên là U* b ng công th c:
  • 20. 20 Trong ó: δ2 là phương sai c a dòng ti n hàng ngày. F là chi phí giao d ch K là chi phí cơ h i c a ti n Ngoài ra mô hình này còn cho phép xác nh t n qu trung bình Ctrung bình = (4C* - L)/3 Th ba, ki m soát thu, chi ti n m t. - Ki m soát thu: quá trình thu ti n sao cho nhanh g n, th t c không rư m rà, t n kém ít chi phí là m c ích c a t t c các nhà qu n tr tài chính. Hi n nay, phương th c s d ng ngân hàng trung tâm tăng t c quá trình thu ti n ang ư c ưa chu ng. Trong trư ng h p này, DN yêu c u khách hàng t i m t a phương nào ó th c hi n thanh toán cho chi nhanh DN óng t i a phương thay vì n tr s chính c a DN. Chi nhánh DN t i a phương sau ó s ký phát séc thanh toán vào m t ngân hàng a phương. Sau ó s ti n này s ư c chuy n tơi m t tài kho n xác nh t i ngân hàng trung tâm c a DN. l a ch n ư c phương th c thu ti n t i ưu, chúng ta ph i ánh giá hi u qu c a các phương th c thu ti n ó, phương th c thu ti n xu t và phương th c thu ti n hi n t i trên cơ s so sánh l i ích sau thu tăng thê và chi phí sau thu tăng thêm. + L i ích tăng thêm: ∆B = ∆t * TS *I* (1-t) Trong ó: ∆B là l i ích tăng thêm ∆t là s ngày chênh l ch gi a hai phương th c TS là quy mô chuy n ti n (s ti n ang chuy n trong m t chu kỳ) I là lãi su t u tư ư c xác nh theo ngày T là thu thu nh p DN + Chi phí tăng thêm: ∆ C = (C2 – C1) (1- T) Trong ó: ∆C là chi phí tăng thêm sau thu c a phương th c thu ti n hi n t i so v i phương th c thu ti n xu t C2 là chi phi c a phương th c thu ti n m i C1 là chi phí c a phương th c thu ti n hi n t i Trên cơ s so sánh ∆B và ∆C rút ra k t lu n: N u ∆B >∆C : l a ch n phương th c thu ti n xu t Thang Long University Library
  • 21. 21 N u ∆B< ∆C: l a ch n phương th c thu ti n hi n t i N u ∆B = ∆C: bàng quan M t s bi n pháp nâng cao hi u qu ho t ng thu ti n ó là rút ng n th i gian chuy n ti n, rút ng n th i gian x lý ch ng t b ng cách nâng cao trình c a i ngũ cán b công nhân viên, áp d ng các k thu t hi n i; rút ng n th i gian thanh toán bù tr b ng cách phát tri n h th ng ngân hàng, xây d ng cơ ch chuy n ti n gi a ngân hàng m t các thông thoáng. - Ki m soát chi ti n m t: Trong quá trình xây d ng h th ng chi ti n c a công ty, nhà qu n lý tài chính c n t p trung vào vi c ki m soát và trì hoãn dòng ti n ra n h t m c có th mà không làm giam uy tín c a DN i v i nhà cung c p. ng th i xây d ng quy trình thanh toán h p lý sao cho không tr sau ngày n h n gi v ng uy tín và cũng không tr quá s m làm gi m lư ng ti n có s n DN có th th c hi n vi c u tư sinh l i. Công vi c này th c hi n ư c b ng hai cách: M t là, làm tăng th i gian gi a th i i m phát hành séc và th i i m giá tr t séc b ghi n vào tài kho n. Tuy nhiên, l i ích và chi phí c a t t c các phương th c chi ti n u ph i ư c xem xét. Hai là, các kho n có s dư b ng 0. Trong m i mô hình DN, n u m i b ph n có m t h th ng thanh toán riêng thì hi u qu qu n lý ti n chi tiêu trong DN s b gi m sút. i u này có th kh c ph c b ng cách DN thi t l p h th ng tài kho n có s dư b ng 0 cho m i b ph n. M i b ph n t phát hành séc và rút ti n trên tài kho n c a mình t i ngân hàng t p trung c a DN. Hàng ngày, séc ư c ngân hàng t p trung thanh toán. Do s dư b ng 0 nên nh ng tài kho n s b ghi âm. S dư âm này s ư c khôi ph c v s dư b ng 0 vào cu i ngày. Chính vì th DN có th có ư c m t báo cáo t ng h p v các ho t ng thanh toán có ho t ng mua hay bán ch ng khoán kh th m t cách phù h p, áp ng cho nhu c u thanh toán. Th tư, Chính sách tài chính trong qu n tr ti n m t. ánh giá công tác qu n tr tiên m t, các nhà tài chính c u DN thư ng s s ng m t s ch tiêu sau: a. Ch tiêu v kh năng thanh kho n
  • 22. 22 M t công ty ư c coi là có tính thanh kho n t t n u có ngu n tài chính trang tr i các nghĩa v tài chính úng h n v i chi phí th p nh t. Tính thanh kho n c a công ty còn ư c nhìn nh n trong kh năng m r ng u tư, trang tr i các nhu c u t xu t, áp ng k p th i các cơ h i kinh doanh b ng dòng ngân lưu c a công ty. S dư thanh kho n = Ti n m t và các kho n tương ương ti n - Vay ng n h n và n dài h n n h n Ch s thanh kho n = Ti n m t u kỳ + Ngân lưu ho t ng kinh doanh trong kỳ Vay ng n h n u kỳ + N dài h n n h n tr u kỳ Kỳ luân chuy n ti n m t = Sô ngày thu ti n + S ngày t n kho - S ngày tr ti n H s thanh toán b ng ti n = Ti n và các kho n tương ương ti n T ng n ng n h n H s thanh toán b ng ti n ư c tính b ng cách chia tài s n quay vòng nhanh cho n ng n h n. Tài s n quay vòng nhanh là nh ng tài s n có th nhanh chóng chuy n i thành ti n bao g m: ti n, ch ng khoán ng n h n và các kho n ph i thu. T l này thư ng bi n ng t kho ng 0.5 n 1. N u h s này nh hơn 0.5 thì DN g p khó khăn trong vi c thanh toán n . Tuy nhiên, k t lu n giá tr c a h s thanh toán t c th i là t t hay x u thì còn ph i xét t i c i m và i u ki n kinh doanh c a DN. 1.2.4.2 Qu n lý hàng t n kho V cơ b n, hàng t n kho có các lo i chính: Nguyên v t li u thô, s n ph m d dang (s n ph m chưa hoàn thành ho c s n ph m hoàn thành chưa làm th t c nh p kho thành ph m); thành ph m (thành ph m t n kho và thành ph m g i i bán); hàng hóa mua v bán (hàng hóa t n kho, hàng mua ang i ư ng, hàng g i bán…); công c , d ng c t n kho, g i gia công ch bi n ho c ã mua ang i ư ng. Qu n lý hàng t n kho có ý nghĩa r t quan tr ng do hàng t n kho là m t trong nh ng tài s n lưu ng có giá tr l n c a DN. B n thân v n qu n lý hàng t n kho có hai m t trái ngư c nhau là: m b o s n xu t liên t c, tránh t quãng trên dây chuy n s n xu t, m b o s n xu t áp ng nhanh chóng nhu c u c a ngư i tiêu dùng, DN có ý Thang Long University Library
  • 23. 23 nh tăng hàng t n kho. Ngư c l i, khi hàng t n kho tăng lên, DN ph i t n thêm chi phí d tr (chi phí lưu kho, chi phí b o qu n, chi phí b o hi m,…). Chính vì th qu n lý hàng t n kho là vi c tính toán lư ng t n kho t i ưu sao cho chi phí t n kho là th p nh t. tính toán lư ng t n kho, DN có th s d ng m t s phương pháp như: phương pháp cung c p úng lúc (d tr b ng 0) hay phương pháp mô hình qu n lý hàng t n kho EOQ ang ư c s d ng r ng rãi các công ty. a) Phương pháp qu n lý hàng t n kho EOQ ư c s d ng xác nh m c t n kho t i ưu cho DN. D a trên cơ s xem xét m i quan h gi a chi phí t hàng v i chi phí t n tr cho th y khi s n ph m hàng hóa cho m i l n t mua tăng lên, s l n t hàng trong kỳ gi m i d n n chi phí t hàng gi m, trong khi chi phí t n tr tăng lên. Do ó m c ích c a qu n lý v n v hàng t n kho là cân b ng hai lo i chi phí t ng chi phí t n kho là th p nh t. T ng chi phí t n kho = = T ng chi phí t hàng + T ng chi phí lưu kho S*O C* Q Q 2 Trong ó: S là t ng nhu c u s lư ng m t lo i s n ph m trong m t th i gian nh t nh O là chi phí cho m i l n t hàng C là chi phí b o qu n trên m t ơn v hàng t n kho Q/2: M c t n kho trung bình Như v y: - Công th c lư ng t hàng hi u qu EOQ là: Q* = C OS **2 Công th c cho th y EOQ t l thu n v i nhu c u và chi phí t hàng, t l ngh ch v i chi phí b o qu n. - Th i gian d tr t i ưu: T*= Q*/(S/360)
  • 24. 24 - Xác nh l i th i i m t hàng: i m t hàng m i là ch tiêu phán ánh m c hàng t i thi u còn l i trong kho kh i phát m t i m t hàng m i. Trong mô hình d tr EOQ ta gi nh r ng, s ti p nh n m t ơn t hàng là th c hi n trong m t chuy n hàng. Nói cách khác, DN s ch n khi hàng trong kho v n không ơn v thì m i ti n hành t hàng ti p và s nh n ư c hàng ngay t c kh c. Tuy nhiên, trên th c t , th i gian gi a lúc t hàng và nh n hàng có th ng n trong vòng vài gi ho c th m chí n vài tháng. ng th i không có DN nào t hàng m i t quá s m vì như v t s làm tăng chi phí t n tr hàng hóa. Do ó quy t nh xem khi nào s t hàng ta ph i xác nh th i i m t hàng m i d a trên s lư ng hàng t n khi s d ng m i ngày nhân v i dài th i gian giao hàng. Công th c ư c th hi n như sau: i m t hàng m i (OP) = S lư ng hàng hóa bán trong m t ơn v th i gian ∗ Th i gian mua hang Như v y, mô hình EOQ ã ch ra quy mô t hàng t i ưu làm t i thi u hóa chi phí t hàng và lưu kho. Tuy nhiên, mô hình này cũng có m t vài như c i m là c n quá nhi u gi thi t nên làm m t tính th c ti n c a nó. Th nhưng v n không ph nh n tính ng d ng r ng rãi c a các DN hi n nay. b) Phương pháp cung c p úng lúc ( Just in time – JIT) IT là h th ng i u hành s n xu t trong ó các lu ng nguyên nhiên v t li u, hàng hóa và s n ph m lưu hành trong quá trình s n xu t và phân ph i ư c l p k ho ch chi ti t nh t trong t ng bư c, sao cho quy trình ti p theo có th th c hi n ngay khi quy trình hi n th i ch m d t. Qua ó, không có h ng m c nào trong quá trình s n xu t rơi vào tình tr ng không, ch x lý, không có nhân công hay thi t b nào ph i i có u vào v n hành. M c tiêu c a hàng t n kho trong h th ng s n xu t và cung c p nh m d phòng nh ng sai l ch, bi n c có th x y ra trong c quá trình s n xu t phân ph i tiêu th . ôi khi, các nhà qu n lý cho r ng JIT là m t tư tư ng trong ó nhi u b ph n s n xu t, phòng ban qu n lý ch c năng khác nhau c a m t DN hư ng t i cùng m t m c ích là xây d ng m t c u trúc t ch c cho phép ch s n xu t nh ng gì bán ư c và s n xu t k p th i. Thang Long University Library
  • 25. 25 th c hi n ư c phương pháp này, các DN thu c các ngành ngh ph i có liên quan m t thi t v i nhau. Khi có m t ơn hàng nào ó, h s ti n hành thu gom hàng hóa và s n ph m d dang c a các ơn v khác mà không c n ph i có hàng t n kho. V i phương pháp này ngư i ta có th xác nh khá chu n các s lư ng c a t ng lo i hàng t n kho trong t ng th i i m nh m m b o hàng ư c ưa n nơi có nhu c u úng lúc, k p th i cho ho t ng c a nh ng nơi ó ư c m b o liên t c. Bên c nh ó còn làm gi m chí phí cho vi c qu n lý hàng t n kho. Tuy nhiên, phương pháp này cũng t n t i m t s như c i m là phương pháp JIT ch s d ng cho m t s lo i hàng t n kho nh t nh và m t s lo i hình DN nh t nh. Ví d , các DN trong ngành công nghi p th c ph m ch áp d ng mô hình JIT cho nh ng lo i th c ph m không th d tr lâu như các m t hàng tươi s ng và s d ng mô hình EOQ cho d tr th c ph m có th i gian s d ng dài ngày. Hơn n a, th c hi n phương pháp này hi u qu , c n k t h p v i nh ng phương pháp qu n lý khác cũng như yêu c u v kh năng liên k t c a các ơn v s n xu t v i nhau. Tóm l i, JIT là h th ng s n xu t ư c s d ng ch y u trong s n xu t l p l i, trong ó s n ph m luân chuy n qua h th ng ư c hoàn thành úng l ch trình và có r t ít t n kho. Các l i ích c a JIT ã lôi cu n s chú ý c a các nhà s n xu t t vài th p niên tr l i ây, và vi c áp d ng h th ng JIT trong các doanh nghi p nư c ta là bi n pháp không th thi u ư c nh m tăng kh năng c nh tranh c a các doanh nghi p hi n nay. - Các ch tiêu ánh giá hi u qu qu n lý hàng t n kho: th i gian quay vòng hàng t n kho, các ch tiêu v t c luân chuy n c a hàng t n kho (vòng quay hàng t n kho, h s m nhi m hàng t n kho); ch tiêu v kh năng sinh l i. + Vòng quay hàng t n kho Vòng quay hàng t n kho = Giá v n hàng bán Giá tr hàng t n kho bình quân Trong ó:
  • 26. 26 Bình quân hàng t n kho = Hàng t n kho năm trư c + hàng t n kho năm nay 2 H s này thư ng ư c so sánh qua các năm ánh giá năng l c qu n tr hàng t n kho là t t hay x u qua t ng năm. H s này l n cho th y t c quay vòng c a hàng hóa trong kho là nhanh t c hàng bán nhanh, hàng t n kho không b ng nhi u, t ó DN s ít r i ro hơn và ngư c l i, n u h s này nh thì t c quay vòng hàng t n kho th p t c hàng hóa ng nhi u d n n nh ng h u qu không t t là không có ti n quay vòng v n, t n chi phí lưu kho th m chí d n n hư h ng ho c gi m ch t lư ng c a hàng hóa. Tuy nhiên, n u h s này quá cao cũng không t t, vì như v y có nghĩa là lư ng hàng d tr trong kho không nhi u, n u nhu c u th trư ng tăng t ng t thì có kh năng DN s m t khách hàng và b i th c nh tranh giành th ph n. Hơn n a, d tr nguyên v t liêuh u vào cho khâu s n xu t không khi n dây chuy n s n xu t b ngưng tr t ó cũng d n n không m b o m c s n xu t và không áp ng ư c nhu c u khách hàng. + Th i gian quay vòng hàng t n kho: là s ngày bình quân c n thi t hàng t n kho quay ư c m t vòng. Th i gian quay vòng hàng t n kho = 360 H s vòng quay hàng t n kho Ch s này ngư c v i ch s vòng quay hàng t n kho. Ch s này cao cho bi t m t nhi u th i gian thì hàng t n kho m i quay ư c m t vòng. T c, hàng t n kho b ng lâu và d n t i không có ti n quay vòng v n, chi phí lưu kho cao. ây là i u mà không DN nào mong mu n, h luôn mu n h s này th p, t c hàng t n kho quay vòng nhanh và d n n ít t n kém cho chi phi lưu kho và có ti n m t ph c v các ho t ng khác c a DN. + H s m nhi m hàng t n kho H s m nhi m hàng t n kho = Hàng t n kho bình quân Doanh thu thu n Thang Long University Library
  • 27. 27 H s này cho bi t t o m t ng doanh thu thu n c n ph i b ra bao nhiêu ng hàng t n kho. H s này càng cao thì ch ng t hi u qu s d ng v n lưu ng các t t, s v n lưu ng ti t ki m ư c càng l n. + Kh năng sinh l i c a hàng t n kho Kh năng sinh l i c a hàng t n kho = L i nhu n trư c thu / sau thu Hàng t n kho bình quân Ch tiêu này cho bi t m t ng hàng t n kho s t o ư c bao nhiêu ng l i nhu n sau thu ho c trư c thu . Ch tiêu này cao thì cũng ch ng t hàng t n kho không b lưu kho quá nhi u, vi c quay vòng v n t ó di n ra nhanh và mang l i hi u qu c u vi c s d ng VL . Ngư c l i, n u ch s này th p thì hàng t n kho b ng nh hư ng không t t n l i nhu n c a DN. 1.2.4.3 Qu n lý các kho n ph i thu khách hàng Kho n ph i thu là s ti n khách hàng n doanh nghi p do mua ch u hàng hóa ho c d ch v . Ki m soát kho n ph i thu liên quan n vi c ánh i gi a l i nhu n và r i ro. N u không bán ch u hàng hóa thì s m t i cơ h i bán hàng, do ó, m t i l i nhu n. N u bán ch u hàng hóa quá nhi u thì chi phí cho kho n ph i thu tăng có nguy cơ phát sinh các kho n n khó òi, do ó, r i ro không thu h i ư c n cũng gia tăng. Vì v y, qu n lý các kho n ph i thu là doanh nghi p c n có chính sách bán ch u phù h p v a không làm m t khách hàng l i v a gi m các r i ro g p ph i. Công tác qu n tr kho n ph i thu bao g m các công vi c xây d ng chính sách tín d ng hi u qu ; xây d ng b sưu t p v tín d ng c a khách hàng; thi t l p chính sách thu h i n nhanh chóng, chính xác và cu i cùng là ánh giá l i công tác qu n tr kho n ph i thu nh m hoàn thi n công tác qu n tr c a DN. ánh giá hi u qu các kho n ph i thu, sau ây là m t s ch tiêu ánh giá: Vòng quay các kho n ph i thu, kỳ thu ti n trung bình, tu i n … Ngoài ra so sánh hi u qu qu n lý các kho n ph i thu gi a các công ty ho c gi a công ty v i trung bình ngành, m t s các ch tiêu khác có th s d ng như ch s DSO (Days Sales Outstandings), CEI (Collection Effectiveness Index), ADD (Average Days Delinquent).
  • 28. 28 + Vòng quay các kho n ph i thu ph n ánh t c bi n i các kho n ph i thu thành ti n m t. H s này là m t thư c o quan tr ng ánh giá hi u qu ho t ng c a doanh nghi p, ư c tính b ng cách l y doanh thu trong kỳ chia cho s dư bình quân các kho n ph i thu trong kỳ. Vòng quay các kho n ph i thu = Doanh thu thu n Ph i thu khách hang H s này cho bi t bình quân ph n ánh t c bi n i các kho n ph i thu thành ti n m t. H s vòng quay các kho n ph i thu càng l n ch ng t t c thu h i n c a doanh nghi p càng nhanh, kh năng chuy n i các kho n n ph i thu sang ti n m t cao, i u này giúp cho doanh nghi p nâng cao lu ng ti n m t, t o ra s ch ng trong vi c tài tr ngu n v n lưu ng trong s n xu t. Ngư c l i, n u h s này càng th p thì s ti n c a doanh nghi p b chi m d ng ngày càng nhi u, lư ng ti n m t s ngày càng gi m, làm gi m s ch ng c a doanh nghi p trong vi c tài tr ngu n v n lưu ng trong s n xu t và có th doanh nghi p s ph i i vay ngân hàng tài tr thêm cho ngu n v n lưu ng này. + Kỳ thu ti n trung bình ph n ánh s ngày c n thi t thu ư c các kho n ph i thu (s ngày c a m t vòng quay các kho n ph i thu) . Vòng quay các kho n ph i thu càng l n thì kỳ thu ti n trung bình càng nh và ngư c l i. Kỳ thu ti n trung bình ư c xác nh theo công th c: Kỳ thu ti n trung bình = 360 Vòng quay các kho n ph i thu Ngư c l i v i ch s vòng quay các kho n ph i thu, h s này càng nh thì t c thu h i n càng nhanh, h s này càng l n thì t c thu h i n ch m nh hư ng nhi u t i l i ích c a doanh nghi p như ã phân tích trên. Tuy nhiên trong nhi u trư ng h p kỳ thu ti n trung bình cao hay th p chưa th có k t lu n ch c ch n, mà còn ph i xem xét l i các m c tiêu và chính sách c a doanh nghi p như: m c tiêu m r ng th trư ng, chính sách tín d ng c a doanh nghi p. M t khác dù ch tiêu này có th ánh giá là kh quan thì doanh nghi p c n ph i phân tích k hơn vì t m Thang Long University Library
  • 29. 29 quan tr ng c a nó và k thu t tính toán ã che d u i các khuy t t t trong vi c qu n tr các kho n ph i thu. + T su t sinh l i c a các kho n ph i thu T su t sinh l i c a các kho n ph i thu = L i nhu n trư c thu (sau thu ) Các kho n ph i thu bình quân Ch tiêu này cho bi t m t ng các kho n ph i thu có th t o ra bao nhiêu ng l i nhu n trư c thu (sau thu ). T su t l i nhu n này càng cao ch ng t hi u qu s d ng VL càng t t. Ngư c l i, n u con s này th p ng nghĩa v i vi c VL s d ng kém hi u qu . 1.2.4.4. Qu n lý các kho n ph i tr Khác v i các kho n ph i thu, các kho n ph i tr bao g m các kho n n mà DN ang vay nh m b sung ph n thi u h t v n ho t ng, các kho n n khác phát sinh trong quá trình ho t ng s n xu t kinh doanh như n ngư i bán, n ngư i lao ng , các kho n ph i n p cho nhà nư c,…Vi c qu n lý các kho n ph i tr không ch òi h i DN ph i thư ng xuyên duy trì m t lư ng v n ti n m t áp ng yêu c u thanh toán mà còn òi h i vi c thanh toán các kho n ph i tr m t cách chính xác, an toàn và nâng cao uy tín c a DN i v i khách hàng, c bi t giúp DN có th ch ng v ph n v n c a mình t ó nâng cao hi u qu s d ng v n và n m b t ư c th i cơ kinh doanh. - M t s ch tiêu o các kho n ph i tr S vòng quay các kho n ph i tr : Ch tiêu này ph n ánh t c chuy n i các kho n ph i tr thành ti n m t. Ch tiêu này càng l n thì t c ô ph i tr n cho ngư i bán c a DN là t t, DN chi m d ng ư c v n. S vòng quay các kho n ph i tr = Doanh thu thu n Ph i tr ngư i bán 1.2.4.5 Th i gian quay vòng c a ti n Th i gian quay vòng c a ti n là kho ng th i gian ròng k t khi chi th c t b ng ti n cho n khi thu ư c ti n.
  • 30. 30 Khi nguyên v t li u ư c mua, th i gian quay vòng hàng lưu kho th hi n s ngày trung bình s n xu t và bán ra s n ph m. Th i gian thu ti n trung bình th hi n s ngày trung bình c n thi t thu ư c ti n bán hàng tr ch m. Th i gian tr ti n trung bình th hi n s ngày trung bình k t khi DN mua hàng tr ch m cho n khi thanh toán kho n ph i tr cho ngư i bán. Th i gian tr n TB= 360/ Ph i tr ngư i bán Th i gian luân chuy n v n b ng ti n TB = Th i gian thu n trung bình + Th i gian luân chuy n kho TB - Th i gian tr n TB 1.2.5 Các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng VL Hi u qu s d ng v n lưu ng c a doanh nghi p là m t ph m trù kinh t ph n ánh trình khai thác, s d ng và qu n lý ngu n v n làm cho ng v n sinh l i t i a nh m m c tiêu cu i cùng c a doanh nghi p là t i a hoá giá tr tài s n c a ch s h u. Hi u qu s d ng v n lưu ng ư c lư ng hoá thông qua h th ng các ch tiêu v kh năng sinh l i, vòng quay v n lưu ng, t c luân chuy n v n, vòng quay hàng t n kho. Nó chính là quan h gi a u ra và u vào c a quá trình kinh doanh hay là quan h gi a toàn b k t qu kinh doanh v i toàn b chi phí c a quá trinh kinh doanh ó ư c xác nh b ng thư c o ti n t . 1.2.5.1 T c luân chuy n VL T c luân chuy n VL có th o b ng 2 ch tiêu là vòng quay VL và kỳ luân chuy n VL . a. Vòng quay VL là ch tiêu ph n ánh s vòng mà VL quay ư c trong m t th i kỳ nh t nh (thư ng là m t năm). Vòng quay VL = Doanh thu thu n V n lưu ng bình quân Trong ó: VL bình quân = (VL năm trư c +VL năm sau) / 2 Ch tiêu này có ý nghĩa là, bình quân s d ng m t ng VL trong kỳ s t o ra ư c bao nhiêu ng doanh thu thu n. N u h s này càng l n, hi u qu s d ng v n càng cao Thang Long University Library
  • 31. 31 vì hàng hóa tiêu thu nhanh, v t tư t n ng th p, ít có các kho n ph i thu,..Ngư c l i, n u h s này th p thì ph n ánh hàng t n kho l n, lư ng ti n t n qu nhi u, DN không thu ư c các kho n ph i thu,.. b. Kỳ luân chuy n VL là ch tiêu ph n ánh s ngày th c hi n vòng quay c a VL . Kỳ luân chuy n VL = 360 Vòng quay c a VL Ch tiêu này có ý nghĩa ngư c v i ch tiêu vòng quay VL , có nghĩa là s ngày luân chuy n càng ng n ch ng t VL ư c luân chuy n ngày càng nhi u trog kỳ, ch ng t DN s d ng VL có hi u qu . V m t b n ch t, ch tiêu này ph n ánh s phát tri n c a trình kinh doanh, c a công tác qu n lý, c a các k ho ch và tình hình tài chính c a DN. Vòng quay VL có s gia tăng t bi n ch ng t hàng hóa DN ang s n xu t và tiêu th m nh, doanh thu cao d n n ph n l i nhu n cũng tăng. N u không hoàn thành m t chu kỳ luân chuy n có nghĩa là VL còn ng m t khâu nào ó và c n tìm bi n pháp khai thông k p th i. 1.2.5.2 M c ti t ki m VL M c ti t ki m VL là s VL mà doanh nghi p ti t ki m ư c trong kỳ kinh doanh. M c ti t ki m là s VL ti t ki m ư c do tăng t c lu n chuy n v n nên DN tăng t ng m c luân chuy n mà không c n tăng thêm VL ho c tăng v i quy mô không áng k . Vtk = KKH – KBC x ObqKH 360 Trong ó: Vtk : M c ti t ki m VL KKH: S vòng quay VL theo kỳ k ho ch KBC S vòng quay VL kỳ báo cáo ObqKH : S dư VL bình quân kỳ k ho ch
  • 32. 32 N u th i gian luân chuy n VL kỳ này ng n hơn kỳ trư c thì DN s ti t ki m ư c VL . S VL ti t ki m ư c có th s d ng vào m c ích khác nhau nh m nâng hi u qu s d ng v n. N u th i gian luân chuy n VL kỳ này dài hơn kỳ trư c có nghĩa là DN ã lãng phí VL . 1.2.5.3 M c m nhi m VL H s m nhi m VL = V n lưu ng bình quân Doanh thu thu n Là ch tiêu ph n ánh m c m nh n v VL trên doanh thu. H s này cho bi t mu n t o m t ng doanh thu c n ph i có bao nhiêu ơn v v n lưu ng. Ch s này ngư c v i ch s vòng quay VL vì th h s này càng th p thì hi qu s d ng v n càng cao. Vì VL ư c s d ng tri t , không lãng phí t o ra doanh thu cao nh t. Ngư c l i, n u ch tiêu này cao, ch ng t VL s d ng chưa h p lý, chưa hi u qu , v n còn lãng phí. Các nhà tài chính c a DN c n có bi n pháp kh c ph c k p th i nh m tăng hi u qu s d ng VL c th là làm sao m t ng VL b ra ph i ưa v doanh thu là t i a. Ch tiêu này cao hay th p cũng ư c ánh giá các ngành khác nhau. i v i nghành công nghi p nh thì hàm lư ng v n lưu ng chi m trong doanh thu r t cao. Còn i v i nghành công nghi p n ng thì hàm lư ng v n lưu ng chi m trong doanh thu th p. 1.2.5.4 M c sinh l i VL (t su t l i nhu n VL ) M c sinh l i VL = T ng l i nhu n trư c thu / sau thu V n lưu ng bình quân Ch tiêu này còn ư c g i là doanh l i VL , nó ph n ánh kh năng sinh l i c a VL . Ch tiêu này ư c xây d ng trên cơ s l i nhu n c a DN. M c sinh l i cho bi t m t ng VL có th t o ra bao nhiêu ng l i nhu n trư c thu ( ho c l i nhu n sau thu thu nh p). T su t l i nhu n VL càng cao ch ng t hi u qu s d ng VL cũng cao. Ngư c l i, n u t s này th p có nghĩa là l i nhu n trên m t ng v n nh hay cho bi t vi c s d ng VL c a DN là kém hi u qu . V i vi c nghiên c u v v n lưu ng, hi u qu s d ng v n lưu ng và các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng v n lưu ng chúng ta ã th y ư c t m quan tr ng c a v n lưu ng trong ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. V n lưu ng có m t trong Thang Long University Library
  • 33. 33 m i giai o n c a chu kỳ kinh doanh t khâu d tr (v n lưu ng d tr ), khâu s n xu t (v n lưu ng s n xu t) n khâu lưu thông (v n lưu ng lưu thông) và v n ng theo nh ng vòng tu n hoàn. T c luân chuy n v n lưu ng là ch tiêu t ng h p ánh giá hi u qu s d ng v n lưu ng, vi c tăng t c luân chuy n v n lưu ng s m b o cho doanh nghi p s d ng v n lưu ng có hi u qu hơn: có th ti t ki m v n lưu ng, nâng cao m c sinh l i c a v n lưu ng. Rõ ràng, qua ó chúng ta ph n nào nh n th c ư c s c n thi t ph i nâng cao hi u qu s d ng v n lưu ng. 1.2.5.5 Phân tích Dupont Mô hình Dupont là k thu t ư c s d ng phân tích kh năng sinh l i c a m t doanh nghi p b ng các công c qu n lý hi u qu truy n th ng. Mô hình Dupont tích h p nhi u y u t c a báo cáo thu nh p v i b n cân i k toán. Trong phân tích tài chính, ngư i ta v n d ng mô hình Dupont phân tích m i liên h gi a các ch tiêu tài chính. Chính nh s phân tích m i liên k t gi a các ch tiêu tài chính, chúng ta có th phát hi n ra nh ng nhân t ã nh hư ng n ch tiêu phân tích theo m t trình t nh t nh. Dư i góc nhà u tư, m t trong nh ng ch tiêu quan tr ng nh t là t su t sinh l i trên t ng tài s n (ROA). ROA trong phân tích Dupont ph thu c vào m t s ch tiêu tài chính ư c bi u hi n b ng công th c dư i ây: . ROA = L i nhu n ròng = L i nhu n ròng * DT thu n * TSL T ng tài s n Doanh thu thu n TSL T ng tài s n = T su t sinh l i trên DT * Hi u su t s d ng TSL * T tr ng TSL Như v y qua khai tri n ch tiêu ROA chúng ta có th th y ch tiêu này ư c c u thành b i hai y u t chính là t su t sinh l i trên t ng DT, hi u su t s d ng TSL và t tr ng TSL òn b y có nghĩa là tăng hi u qu s n xu t kinh doanh ( t c là gia tăng ROA) doanh nghi p có 3 s l a ch n cơ b n là tăng m t trong ba y u t trên.
  • 34. 34 Th nh t, tăng t su t sinh l i trên t ng DT. N u DT thu n gi m ho c tăng không áng k so v i thì DN c n i u ch nh chi phí, không cho tăng lên v i t c l n hơn. T c là làm cho t su t sinh l i c a DT l n. Th hai, doanh nghi p có th gia tăng hi u su t s d ng tài s n lưu ng b ng cách tăng doanh thu thu n t c gi m giá v n d a trên vi c mua nguyên v t li u r , ti n công h p lý; xúc ti n bán làm tăng doanh thu. Tóm l i, phân tích báo cáo tài chính b ng phương pháp Dupont có ý nghĩa l n i v i qu n tr doanh nghi p. Mô hình có th ánh giá y và khách quan các nhân t tác ng n hi u qu s n xu t kinh doanh t ó các nhà qu n lý có th ti n hành công tác c i ti n t ch c qu n lý DN. 1.2.6 Các y u t nh hư ng n vi c s d ng có hi u qu v n lưu ng V n lưu ng ư c v n ng chuy n hóa không ng ng. Trong quá trình ó, v n lưu ng ch u tác ng b i nhi u nhân t , chúng làm nh hư ng n hi u qu s d ng v n lưu ng trong DN. 1.2.6.1 Các nhân t khách quan - Chính sách qu n lý c a nhà nư c: Nhà nư c t o ra môi trư ng, hành lang pháp lý thu n l i cho doanh nghi p phát tri n s n xu t – kinh doanh và nh hư ng cho các ho t ng thông qua chính sách kinh t vĩ mô. B t kì s thay i nào trong cơ ch qu n lý và chính sách kinh t c a nhà nư c u nh hư ng t i vi c nâng cao hi u qu ho t ng s n xu t k nh doanh c a doanh nghi p. - T c tăng trư ng c a n n kinh t : Do tác ng c a n n kinh t tăng trư ng ch m nên s c mua c a th trư ng gi m sút. i u này làm nh hư ng n tình hình tiêu th c a DN, s n ph m c a DN s khó tiêu th hơn, doanh thu ít hơn d n n l i nhu n suy gi m t ó làm gi m hi u qu s d ng v n lưu ng nói riêng và ngu n v n nói chung. - R i ro: Do nh ng r i ro trong quá trình s n xu t kinh doanh mà các DN g p ph i trong i u ki n kinh doanh c a cơ ch th trư ng có nhi u thành ph n kinh t cùng tham gia c nh tranh v i nhau. Ngoài ra, các r i ro mà DN khó có th lư ng trư c ư c do thiên tai gây ra như lũ l t, h a ho n… Thang Long University Library
  • 35. 35 - Do tác ng c a cu c cách m ng khoa h c công ngh làm gi m giá tr c a các tài s n, v t tư…Vì v y, n u DN không b t k p ư c các công ngh i m i, tiên ti n i u ch nh k p th i giá tr c a s n ph m thì hàng hóa bán ra thi u tính canh tranh và t ó làm doanh thu, l i nhu n và nh hư ng n vi c s d ng v n, c th là v n lưu ng. 1.2.6.2 Các nhân t ch quan Ngoài các nhân t khách quan trên, còn nhi u nhân t ch quan c a chính b n thân DN làm nh hư ng n hi u qu qu n lý VL cũng như các ho t ng s n xu t kinh doanh c a DN. - Xác nh nhu c u VL : Do vi c xác nh nhu c u VL thi u chính xác d n n tình tr ng th a ho c thi u v n trong s n xu t kinh doanh, i u này gây nh hư ng không t t n quá trình ho t ông s n xu t kinh doanh cũng như hi u qu s d ng v n c a DN. - Vi c l a ch n các phương án u tư: Là nhân t cơ b n nh hư ng r t l n n hi u qu c a s d ng VL c a DN. N u DN u tư s n xu t ra nh ng s n ph m hàng hóa, d ch v có ch t lư ng cao, m u mã phù h p v i th hi u c a ngư i tiêu dùng thì DN th c hi n ư c quá trình tiêu th nhanh, tăng vòng quay c a VL , nâng cao hi u qu s d ng VL và ngư c l i. - Trình qu n lý: các nhân t ó là trình qu n lý v n kinh doanh c a nh ng nhà i u hành DN, trình qu n lý nhân s và trình t ch c quá trình luân chuy n hàng hóa. N u m t nhà qu n tr tài chính bi t t ch c, s p x p m i th m t cách h p lý, ch t ch khoa h c thì m i công vi c có th di n ra nh p nhàng, ăn kh p, không lãng phí và t ó m b o ư c hi u qu s d ng VL . Nâng cao hi u qu s d ng v n lưu ng c a doanh nghi p ph i m b o kh c ph c ư c nh ng nh hư ng c a các y u t trên, v a m b o ư c nhu c u c a v n lưu ng cho s n xu t kinh doanh, v a m b o s d ng v n có hi u qu mang l i m c ích cu i cùng c a doanh nghi p ó chính là l i nhu n.
  • 36. 36 CHƯƠNG 2. TH C TR NG HI U QU QU N LÝ V N LƯU NG T I CÔNG TY C PH N NH A BÌNH MINH 2.1 Gi i thi u công ty C ph n nh a Bình Minh 2.1.1 Thông tin chung v Công ty C ph n Nh a Bình Minh - Tên công ty: Công ty C ph n Nh a Bình Minh - Lo i hình: Nhà S n Xu t, Công Ty CP - Tr s : 240 H u Giang, P. 9, Q. 6,Tp. H Chí Minh (TPHCM) - i n tho i: (08) 39690973 - Fax: (08) 39606814 - Email: binhminhplas@hcm.fpt.vn - Website: http://www.binhminhplastic.com Công Ty CP Nh a Bình Minh là doanh nghi p hàng u Vi t Nam trong lĩnh v c s n xu t và cung ng s n ph m nh a ch t lư ng cao: ng PVC c ng, ng HDPE, ng gân HDPE thành ôi, ng PPR d n nư c nóng và l nh, keo dán PVC, ph tùng n i ng, v.v... S n ph m Nh a Bình Minh ư c tiêu th r ng rãi trong th trư ng c nư c và xu t kh u sang các nư c: M , úc, an M ch, Pháp, B , Lào, Campuchia, v.v... 2.1.2 Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty CP nh a Bình Minh Theo Quy t nh s 1488/Q c a y Ban Nhân dân Thành ph H Chí Minh ch p nh n hai công ty ng nh a hóa h c Vi t Nam (Kepivi) và Công ty nh a Ki u Tinh công ty h p doanh v i Nhà nư c l y tên là “Nhà máy Công tư H p doanh Nh a Binh Minh” tr c thu c T ng công ty Công ngh th c ph m – B Công nghi p nh . S n ph m ch y u c a nhà máy là s n xu t nh a gia d ng như thau, xô, ch u...Nhà máy ph i vư t qua nh ng khó khăn c a th i bao c p khi không có ngu n cung c p nguyên v t li u. n năm 1986, nhà máy ch t nh ng mét ng UNICEF u tiên, làm ti n cho vi c chuy n thành Công ty chuyên s n xu t ng nh a sau này. Năm 1988, nhà máy u tư 04 dàn thi t b ùn ng c a Hàn Qu c y m nh ho t ng s n xu t ng nh a. Ngày 08 tháng 02 năm 1990, B Công nghi p nh ưa ra quy t nh s 86/CN – TCL v vi c thành l p “ Xí nghi p Khoa h c S n xu t Nh a Bình Minh” trên cơ s thành l p l i “Nhà máy Công tư H p doanh Nh a Bình Minh”. Xí nghi p là ơn v thành Thang Long University Library
  • 37. 37 viên tr c thu c Liên hi p s n xu t – xu t nh p kh u nh a – B Công nghi p nh ( ti n thân c a t ng Công ty Nh a Vi t Nam – VINAPLAST) v i nhi m v ch y u là nghiên c u ng d ng các thành t u khoa h c k thu t m i vào ngành gia công ch t d o, t ch c s n xu t th c nghi m các lo i s n ph m m i. Ngày 24 tháng 03 năm 1994, y ban Nhân dân TP H Chí Minh ra quy t nh s 842/Q -UB-CN v vi c qu c h u Xí Nghi p Khoa h c s n xu t Nh a Bình Minh và chuy n i thành DN -nhà nư c. Ngày 03 tháng 11 năm 1994, B Công nghi p nh ra quy t nh s 1434/CNn – TCL v vi c l p DN nhà nư c là “Công ty Nh a Bình Minh”, tr c thu c T ng công ty nh a Vi t Nam v i ngành ngh kinh doanh là s n ph m nh a k thu t. n giai o n này, nh a Bình Minh ã ư c th trư ng bi t n như m t DN hàng u v lĩnh v c ng nh a t i Vi t Nam. Năm 1995, l n u tiên Công ty ng d ng công ngh Dryblend (s n xu t t b t) trong ng nh a PVC. Ngày 04/12/2003, B Công nghi p ra quy t nh s 209/2003/Q -BCN v vi c chuy n Công ty nh a Bình Minh thành Công ty C ph n Nh a Bình Minh. Ngày 26/12/2003, Công ty ti n hành i h i c ông l n u tiên thánh l p công ty CP Nh a Bình Minh và n ngày 02/01/204 “Công ty CP nh a Bình Minh” ã chính th c ăng kí kinh doanh và i vào ho t ng dư i hình th c Công ty CP. Ngày 11/07/2006, Công ty CP Nh a Bình Minh chính th c niêm y t trên th c trư ng ch ng khoán Vi t Nam. Công ty CP Nh a Bình Minh ã tr thành m t trong nh ng DN nh a hàng u và có uy tín l n trong ngành công nghi p nh a Vi t Nam. Là DN chuyên s n xu t ác s n ph m ng PVC c ng, PEHD ( ng gân và ng trơn), ph tùng ng, bình phun thu c tr sâu, nón b o h lao ng và các s n ph m nh a k thu t khác. Các s n ph m nh a ư c s n xu t theo tiêu chu n ISO 4427:1996, TCVN 7305:2003, BS 2505:1968, AS/NZS 1477:1996,.. trên các dây chuy n thi t b hi n i c a các hãng n i ti ng như KraussMaffei, Cincinnati, Corma,... V i h th ng qu n lý ch t lư ng theo tiêu chu n ISO 9001:2008 và i ngũ cán b nhân viên lành ngh , có trình , có tâm huy t ang là ưu th áng k c a Nh a Bình Minh trên thương trư ng. Nh a Bình Minh ã t ư c s tín nhi m c o c a khách hàng trong
  • 38. 38 và ngoài nư c. Nh a Bình Minh ã t nhi u gi i thư ng trong nư c và qu c t . Công ty CP nh a Bình Minh 6 l n ư c H i các DN tr Vi t Nam trao t ng d nh hi u “Sao vàng t Vi t”; là DN duy nh t liên t c ư c ngư i dùng bình ch n “Hàng Vi t Nam ch t lư ng cao” t năm 1997 cho n nay; năm 2011, công ty d n àu danh sách “Nh ng công ty Vi t Nam ho t ng hi u qu nh t – Best of the best”; ư c nhà nư c trao t ng huân chương Lao ng h ng nh t, Nhì Ba và huân chương c l p h ng Ba.... 2.2. Tình hình ho t ng s n xu t kinh doanh giai o n 2010-2012 Trư c khi xem xét hi u qu s d ng v n lưu ng c a công ty, chúng ta c n ánh giá m t cách khái quát tình hình s n xu t kinh doanh c a công ty trong m t vài năm tr l i ây qua b ng s li u sau: Thang Long University Library
  • 39. 39
  • 40. 40 B ng2.1 Báo cáo k t qu kinh doanh giai o n 2010-2012 VT: VN Ch tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 2011/2010 2012/2011 S li u % S li u % 1. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v 1.441.655.094.939 1.852.671.588.329 1.924.194.001.778 411.016.493.390 28,5% 71.522.413.449 3,9% 2. Các kho n gi m tr doanh thu 24.794.752.221 26.248.303.945 33.447.779.545 1.453.551.724 5,9% 7.199.475.600 27,4% 3. Doanh thu thu n bán hàng và cung c p d ch v 1.416.860.342.718 1.826.423.284.384 1.890.746.222.233 409.562.941.666 28,9% 64.322.937.849 3,5% 4. Giá v n hàng bán 1.035.350.522.823 1.355.892.001.307 1.301.574.886.710 320.541.478.484 31,0% -54.317.114.597 -4,0% 5. L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch v 381.509.819.895 470.531.283.077 589.171.335.523 89.021.463.182 23,3% 118.640.052.446 25,2% 6. Doanh thu ho t ng tài chính 10.401.583.569 14.594.625.371 14.679.647.151 4.193.041.802 40,3% 85.021.780 0,6% 7. Chi phí tài chính 7.239.080.616 8.786.511.141 6.821.537.919 1.547.430.525 21,4% -1.964.973.222 -22,4% 8. Chi phí bán hang 39.347.852.704 52.308.931.572 64.095.605.933 12.961.078.868 32,9% 11.786.674.361 22,5% 9. Chi phí qu n lý doanh nghi p 33.045.935.102 41.308.119.814 59.866.213.393 8.262.184.712 25,0% 18.558.093.579 44,9% 10. L i nhu n thu n t ho t ng kinh doanh 312.278.535.042 382.722.345.921 473.067.625.429 70.443.810.879 22,6% 90.345.279.508 23,6% 12. L i nhu n khác 1.452.814.390 1.560.464.203 1.981.979.657 107.649.813 7% 421.515.454 27,0% 13. T ng l i nhu n k toán trư c thu 313.731.349.432 384.282.810.124 479.469.199.228 70.551.460.692 22,5% 95.186.389.104 24,8% 14. L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p 275.297.732.223 294.529.579.600 360.526.349.098 19.231.847.37 7% 65.996.769.498 22,4% (Ngu n: Báo cáo tài chính) Thang Long University Library
  • 41. 41 Căn c vào b ng k t qu kinh doanh trên, ta có th v bi u sau có cái nhìn khái quát và d dàng hơn v tình hình doanh thu và l i nhu n c a công ty. Bi u 2.1 Tăng trư ng doanh thu và l i nhu n (Ngu n: Báo cáo tài chính công ty) Căn c vào b ng báo cáo k t qu kinh doanh c a 3 năm g n ây, ta có th th y ư c tình hình s n xu t kinh doanh c a công ty C ph n nh a Bình Minh. Xét hai ch tiêu c trưng sau: - Doanh thu thu n: Công ty CP Nh a Bình Minh liên t c tăng trong giai o n 2010-2012. Trong ó tăng m nh nh t vào năm 2011 v i s ti n tăng là 411.016.493.390 ng, tương ng v i 28,9%. Sang năm 2012, DT thu n v n tăng song ch tăng 3,5 %. Nguyên nhân là do u tháng 11, Công ty ã tăng giá trung bình kho ng 15% do giá c a nguyên v t li u u vào tăng. Vi c tăng giá nguyên v t li u là do Nh t B n ph i gánh ch u h u qu v tr n sóng th n và ng t năm 2011, chính vì th , nguyên v t li u là h t nh a ã b h n ch xu t kh u. Nhưng sang n năm 2012 giá c a s n ph m b h xu ng (do Nh t B n ã ph n nào tăng s n lư ng xu t kh u sang Vi t Nam) trong khi ó nhu c u v n không tăng lên nhi u.
  • 42. 42 - L i nhu n sau thu : nhìn vào bi u ta th y, l i nhu n c a công ty luôn tăng trong giai o n t năm 2010 -2012. Năm 2011, l i nhu n c a công ty tăng 19.231.847.377 ng tương ng v i tăng 7% so v i năm 2010. Sang năm 2012, l i nhu n sau thu ti p t c tăng 19.231.847.377 ng tương ương v i 22,4% so v i năm 2011. S dĩ như v y là do l i nhu n thu n v h at ng kinh doanh tăng t 312.278.535.042 ng năm 2010 n 382.722.345.921 ng - t c tăng 22,6% so v i năm 2011. Ti p ó kho n m c này l i ư c tăng lên 23,6 % năm 2012 (so v i năm 2011). Bên c nh ó kho n thu nh p khác tăng lên 4% so v i năm 2010 và 27,2% so v i năm 2011. Kho n thu này tăng nh vi c b i thư ng thu h i t và h tr m r ng a i m s n xu t m i c a nhà nư c. Tóm l i, nhìn chung ho t ng kinh doanh c a công ty trong 3 năm qua là có hi u qu . Năm nào cũng có l i nhu n sau thu dương và không nh ng th còn tăng trư ng qua m i năm. ây là tín hi u t t mà b t kỳ doanh nghi p nào cũng mong mu n. 2.2.1. Thành ph n và k t c u v n lưu ng xem xét hi u qu s d ng v n lưu ng trư c h t ta c n phân tích k t c u v n lưu ng. Vi c phân tích này giúp DN th y ư c tình hình phân b v n lưu ng và t tr ng m i kho n v n trong quá trình s n xu t và t ó xác nh úng n các tr ng i m và có nh ng bi n pháp qu n lý v n lưu ng hi u qu hơn. B ng s li u dư i ây cho th y tình hình phân b và k t c u c a VL trong 3 năm g n ây. Thang Long University Library
  • 43. 43
  • 44. 44 B ng2.2 Thành ph n và k t c u v n lưu ng giai o n 2010-2012 VT: VN Ch tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Chênh l ch 2011/2010 Chênh l ch 2012/2011 S ti n % S ti n % S ti n % S ti n % S ti n % 1. Ti n và các kho n tương ương ti n 66.990.563.221 10 88.672.102.251 11 345.293.101.809 33 21.681.539.030 32 256.620.999.558 289,4 2. Các kho n u tư tài chính ng n h n 15.840.909.091 2 0 0 0 0 (15.840.909.091) (100) 0 0 3. Các kho n ph i thu ng n h n 300.720.716.687 42 352.313.877.324 45 351.158.699.160 33 51.593.160.637 17 (1.155.178.164) -0,3 4.Hàng t n kho 305.165.925.783 43 317.384.904.501 40 336.502.455.628 32 12.218.978.718 4 19.117.551.127 6 5.Tài s n ng n h n khác 19.664.948.804 3 29.848.710.004 19.394.512.696 2 10.183.761.201 52 (10.454.197.309) -35% T ng VL 708.383.063.586 100 788.219.594.081 100 1.052.348.769.293 100 79.836.530.495 11,2 264.129.175.212 33,5 (Ngu n: Phòng tài chính k toán) Thang Long University Library
  • 45. 45 Nh n xét: Nhìn chung, v n lưu ng c a các năm u có xu hư ng tăng d n. Năm 2011 tăng so v i năm 2010 là 79.836.530.495 ng tương ương v i 11,2 %. S gia tăng c a v n lưu ng này là do s tăng lên c a c 4 kho n m c: Ti n và các kho n tương ương ti n, các kho n ph i thu ng n h n, hàng t n kho và các tài s n ng n h n khác. Năm 2012, v n lưu ng c a công ty ti p t c tăng m nh, th m chí còn tăng nhi u hơn so v i m c tăng c a năm 2011. C th là so v i năm 2011, năm 2012 lư ng v n lưu ng ã tăng lên 264.129.175.212 ng tương ng v i tăng 33,5%. S dĩ có m t m c tăng cao như v y là do tài kho n ti n và các kho n tương ương ti n ã tăng lên v i m t con s áng kinh ng c năm 2012 là 289,4%, trong khi ó s s t gi m c a các kho n ph i thu ng n h n là không áng k (0,3%). hi u rõ ràng và c th hơn v k t c u và s tăng gi m c u các thành ph n trong v n lưu ng, chúng ta hãy nhìn vào bi u sau: Bi u 2.2. K t c u v n lưu ng c a công ty giai o n 2010-2012 (Ngu n phòng tài chính k toán)
  • 46. 46 V n lưu ng c a Công ty C ph n nh a Bình Minh có 5 ph n g m: Ti n và các kho n tương ương ti n, các kho n ph i thu ng n h n, hàng t n kho, các tài s n ng n h n khác và các kho n u tư tài chính ng n h n, trong 5 kho n m c trên thì kho n m c hàng t n kho, và các kho n ph i thu ng n h n chi m t tr ng cao nh t. C th : Th nh t, hàng t n kho chi m 43% năm 2010, 40% năm 2011 và 32% năm 2012. M c t tr ng này cao nguyên nhân là do hi n m i năm ngành nh a c n 1.5 tri u t n nguyên ph li u, trong khi s n xu t n i a m i áp ng kho ng 300.000 t n. S n xu t ch t d o trong nư c hi n nay ch áp ng ư c kho ng 10 - 15%, nhu c u nguyên v t li u, và ngành nh a v n còn ph thu c nhi u vào nguyên li u nh p kh u (ngu n: T ng c c th ng kê) và Công ty CP nh a Bình Minh cũng không ngo i l . Công ty CP nh a Bình Minh ã s n xu t ra hàng hóa t h t nh a và các ch ph m tái h p nh p kh u. M i l n nh p nguyên li u công ty ph i nh p v i s lư ng nhi u tránh các chi phí mua quá cao do nh hư ng b i t giá, hay m t th i gian mua và th i gian ch . Th nhưng, vi c hàng t n kho chi m t tr ng l n như th s làm cho công ty ph i phát sinh nh ng chi phí khác như chi phí lưu kho, chi phí b o qu n. Như v y d n n s n ph m kém tính c nh tranh trên th trư ng. Th hai, kho n ph i thu khách hàng cũng chi m t tr ng khá l n, x p x t tr ng c a hàng t n kho. Năm 2010 chi m 42%, năm 2011 chi m nh ng 45% và năm 2012 gi m xu ng còn 33% . S dĩ l i có t tr ng cao th này là do m t lư ng v n l n c a công ty ã b khách hàng chi m d ng. Năm 2011, kho n ph i thu tăng lên 51.593.160.637 ng tương ương v i 17% so v i năm 2010. Th nhưng, n năm 2012, công ty ã ý th c ư c lư ng v n c a mình b chi m d ng quá l n b i khách hàng nên ã có nh ng chính sách th t ch t vi c cho n , c ng v i nh ng chính sách thu n có hi u qu và d n n vi c kho n ph i thu khách hàng năm này giàm 1.155.178.164 ng. Tuy nhiên n u xét trên t ng th thì kho n ph i thu khách hàng v n chi m t tr ng l n. Vì th trong th i gian t i công ty ph i c n nh c vi c khách hàng chi m d ng hay m t m t lư ng khách hàng do chính sách n ch t c u công ty. Ti n và các kho n tương ti n c a công ty chi m t tr ng nh năm 2010 và năm 2011 v i con s l n lư t là 10% và 11%. Các con s này ít hay nhi u s nh hư ng t i Thang Long University Library
  • 47. 47 kh năng thanh toán t c th i c a Công ty. Năm 2012, t tr ng ti n và các kho n tương ương ti n c a công ty tăng lên n 32%; năm 2012 tăng so v i năm 2011 m t con s r t l n là 289,4%. V i nh ng con s này, ây ư c xem như là m t d u hi u t t v công tác thu h i n c a công ty ã g p nhi u thu n l i .Vi c có m t lư ng ti n t i ưu trong DN có th tránh ư c các r i ro do không có kh năng thanh toán ngay, ph i gia h n thanh toán ho c ph i tr lãi cao hơn, không làm m t kh năng mua ch u c a nhà cung c p và t n d ng ư c các cơ h i kinh doanh có l i cho doanh nghi p. Tài s n ng n h n khác c a công ty chi m t l r t nh so v i t ng v n lưu ng. C th , năm 2010 ch chi m 3 %, năm 2011 là 4% và năm 2012 ch chi m 2%. Năm 2010 s dĩ có t tr ng cao nh t b i vì Công ty CP Nh a Bình Minh nh m m r ng th trư ng c nh tranh v i Công ty CP nh a Ti n Phong nên ã m các i lý bán s n ph m t i khu v c phía B c t Qu ng Tr tr ra và ăng thông báo tìm các c a hàng i lý nh m ph c v cho chi n d ch m r ng th trư ng. Có nhà máy l n nh t t i Bình Dương, Nh a Bình Minh v n u tư thêm m t nhà máy n a t i Hưng Yên). Như v y, qua phân tích cơ c u v n lưu ng c a Công ty CP nh a Bình Minh giai o n 2010-2012, ta có th th y ư c m t s chuy n bi n tích c c t vi c thu h i n t bán hàng tăng lên. Tuy nhiên v n còn chưa th t s thuyên gi m nhi u và c n ph i áp d ng khá tri t chính sách thu h i có nh ng k t qu t t hơn n a. Thêm n a là hàng t n khó v n còn chi m t l cao d n n phát sinh nh ng chi phí không c n thi t. Vì v y, công ty c n ưa ra nh ng bi n pháp phát huy nh ng ưu i m ng th i thư ng xuyên theo dõi di n bi n c a k t c u v n lao ng t ó k p th i kh c ph c nh ng h n ch , như c i m, tránh nh ng h u qu không áng có x y ra. 2.2.2 Chính sách qu n lý v n lưu ng c a công ty 2.2.2.1 Chính sách qu n lý tài s n lưu ng i v i vi c qu n lý tài s n lưu ng, nhà qu n lý tài chính có hai phương pháp l a ch n: Qu n lý theo chính sách c p ti n và qu n lý theo chính sách th n tr ng. bi t rõ công ty c ph n nh a Bình Minh ang s d ng chính sách gì trong giai o n 2010- 2012, chúng ta hãy theo dõi 3 hình sau:
  • 48. 48 Hình 2.1 Mô hình qu n lý tài s n lưu ng c a công ty giai o n 2010-2012 ơn v : ng Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 (Ngu n b ng cân i k toán) Nhìn vào 4 hình trên ta th y, rõ ràng công ty trong c 4 năm u s d ng chính sách th n tr ng. T c là công ty luôn có m c d tr tài s n lưu ng cao hơn nhi u so v i tài s n c nh. C th : năm 2010, TSL c a công ty là 708.383.063.586 ng chi m 72,12% so v i t ng tài s n, TSC chi m 27,88% trong t ng tài s n. Năm 2011, t tr ng TSL gi m m t chút xu ng còn 67,6% trong t ng tài s n, như ng ch cho TSC tăng lên n 32,4%. Th nhưng, sang năm 2012, TSL l i chi m t tr ng còn cao hơn năm 2010 (74%). V i vi c qu n lý theo chi n lư c th n tr ng s giúp công ty tăng kh năng thanh toán ng n h n do m c d tr ti n tăng. Vi c d tr hàng t n kho cao giúp doanh nghi p có th áp ng k p th i nhu c u c a th trư ng, song s làm tăng các kho n chi phí c a DN như chi phí cơ h i, chi phí lưu tr . Bên c nh ó, kho n ph i thu khách hàng cao khi n DN b chi m d ng v n và tăng chi phi thu h i n .Vì th DN c n ph i cân nh c k gi a vi c ánh i sao cho chi phí b ra là th p nh t và mang l i l i nhu n là nhi u nh t. TSL 708.383.063.586 (72,12%) TSC 273.770.378.931 (27,88%) TSL 788.219.594.081 (67,6%) TSC 378.267.123.336 (32,4%) TSL 1.052.384.769.293 (74%) TSC 370.319.638.712 (26%) Thang Long University Library
  • 49. 49 2.2.2.2 Chính sách qu n lý n ng n h n Tương t các chính sách qu n lý TSL , qu n lý n ng n h n cũng có 2 chính sách: qu n lý n c p ti n và qu n lý n th n tr ng. Hình dư i ây cho th y phương pháp qu n lý n c a công ty giai o n 2010-2012 Hình 2.2 Mô hình qu n lý n c a công ty giai o n năm 2010-2012 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 (Ngu n b ng cân i k toán) C ba năm công ty u áp d ng chính sách qu n lý n c p ti n, t c là doanh nghi p duy trì m c n ng n h n cao. Năm 2010, n ng n h n chi m nh ng 13,1% trong khi ó n dài h n ch chi m có 1%. Năm 2011, kho n n dài h n có tăng nhưng không áng k (2%) trong khi ó kho n n ng n h n gi m nhưng v n m c cao so v i n dài h n(9,9%). n năm 2012, doanh nghi p không có m t ng n dài h n nào mà duy trì toàn ngu n n ng n h n (10,4%). Vi c huy ng v n t ngu n ng n h n l n khi n DN ph i i m t v i áp l c chi tr khi các kho n n n h n, r i ro tài chính cao tuy nhiên t n d ng ư c ngu n v n giá r . Trong ngu n v n ng n h n c a công ty công ty ch y u s d ng các ngu n v n ng n h n là vay ng n h n, ph i tr ngư i bán và các kho n thu ph i tr nhà nư c, trong ó kho n vay ng n h n c a công ty th c ch t là kho n ng trư c c a N ng n h n 128.257.535.392 (13,1%) N dài h n 1.405.035.451 (1%) N ng n h n 115.351.448.457 (9,9%) N dài h n 1.804.828.702(2%) N ng n h n 148.568.997.691 (10,4%) N dài h n (0%) VCSH 852.490.871.674 (86,8%) VCSH 1.049.330.440.258 (90%) VCSH 1.274.099.410.314 (89,6%)
  • 50. 50 ngư i mua mà công ty ph i tr lãi và kho n thu ph i tr ch y u là kho n n thu thu nh p doanh nghi p v i th i gian áo h n ng n, do ó r i ro tài chính cao. 2.2.2.3. Chính sách qu n lý v n lưu ng K t h p gi a chính sách qu n lý tài s n ng n h n và chính sách qu n lý n ng n h n công ty ư c chính quán lý v n lưu ng như sau: B ng 2. 3 Chính sách qu n lý v n VT: VN 2010 2011 2012 Tài s n ng n h n 708.383.063.586 788.219.594.081 1.052.384.769.293 N ng n h n 128.257.535.392 115.351.448.457 148.568.997.691 V n lưu ng ròng 580.125.528.194 672.868.145.624 903.815.771.602 Kh năng thanh toán ng n h n 5,52 6,83 7,08 Ngu n: Báo cáo tài chính công ty Trong c ba năm công ty u s d ng chi n lư c qu n lý v n th n tr ng v i m c th n tr ng ngày càng gia tăng c v quy mô tuy t i và tương i, c th trong năm 2010 công ty s d ng 580.125.528.194 ng ngu n v n dài h n (bao g m n dài h n (duy nh t có ngu n d phòng tr c p m t vi c làm) và v n ch s h u) tài tr cho tài s n ng n h n, sang năm 2011 ngu n v n dài h n tài tr cho tài s n ng n h n lên t i hơn 672 t ng và tăng m nh vào năm 2012 và t m c x p x 904 t ng v i m c tăng ch y u tài tr cho tài s n là ngu n v n ch s h u. V i m c th n tr ng ngày càng tăng c a chi n lư c qu n lý v n kéo theo kh năng thanh toán ng n h n c a công ty gia tăng t 5,52 l n năm 2010 lên t i 7,08 l n vào năm 2012. R i ro thanh toán c a công ty gi m, h s tín nhi m tài chính tăng nhưng kéo theo chi phí s d ng (cost of capital) gia tăng và gi m kh năng sinh l i c a công ty. Thang Long University Library
  • 51. 51 2.2.3. Qu n lý kh năng thanh toán B ng 2. 4 Kh năng thanh toán ng n h n VT: VN 2010 2011 2012 Tài s n ng n h n 708.383.063.586 788.219.594.081 1.052.384.769.293 N ng n h n 128.257.535.392 115.351.448.457 148.568.997.691 Hàng t n kho 305.165.925.783 317.384.904.501 336.502.455.628 Kh năng than toán ng n h n 5,52 6,83 7,08 Kh năng thanh toán nhanh 3,14 4,08 4,82 Ngu n: Báo cáo tài chính T năm 2010 – 2012, h s thanh toán hi n th i luôn duy trì m c cao, t 5,52 năm 2010 lên n 7,08 năm 2012 cho th y giá tr tài s n ng n h n luôn m b o thanh toán các kho n n ng n h n, r i ro thanh toán h u như không có. H s kh năng thanh toán nhanh cu i năm 2012 là 4,82, cao nh t trong giai o n 2010 – 2012. Như v y, n u lo i tr giá tr hàng t n kho khi xác nh m c m b o thanh toán n ng n h n thì c m t ng n ng n h n cu i năm 2012 s có 4,82 ng tài s n có tính thanh kho n cao m b o cho vi c th c hi n nghĩa v thanh toán. Nhìn chung, do không s d ng v n vay nhi u, kh năng thanh toán c a BMP có nh ng d u hi u ti n tri n tích c c hơn, c i thi n hơn ng th i kh năng luân chuy n tài s n có xu hư ng t t hơn so v i doanh nghi p trong cùng ngành. V i l i th v kh năng thanh toán, BMP ã t n d ng mua nguyên v t li u, hàng hóa t nhà cung c p v i giá ưu ãi, gi m chi phí u vào, gia tăng hi u qu kinh doanh. 2.2.4 Th c tr ng v qu n lý các y u t c u thành v n lưu ng 2.2.4.1 Qu n lý ti n & các kho n tương ương ti n và u tư tài chính ng n h n
  • 52. 52 Kho n m c v n b ng ti n c a công ty bao g m: Ti n m t, ti n g i ngân hàng, và các kho n tương ương ti n. B ng 2.5 Cơ c u kho n ti n và các kho n tương ương ti n VT: VN Ch tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 S ti n % S ti n % Tăng (gi m) so v i năm 2010 S ti n % Tăng (gi m)so v i năm 2011 I. Ti n và các kho n tương ương ti n 66.990.563.221 100 88.672.102.251 100 32,4 345.293.101.809 100 289 1.Ti n m t 582.639.424 0,9 428.630.681 0,5 -26,4 277.961.559 0.1 -35 2.Ti n g i ngân hàng 32.407.923.797 48,4 77.243.471.570 87,1 138,3 67.715.140.250 19.6 -12 3. Các kho n tương ương ti n 34.000.000.000 50,8 11.000.000.000 12,4 -67,6 277.300.000.000 80.3 24,21 II. T tr ng ti n/DT 4,73% 4,69% 536,81% (Ngu n: Báo cáo tài chính) Thang Long University Library
  • 53. 53 Bi u 2.4 Cơ c u c a ti n và các kho n tương ương ti n Ngu n: Báo cáo tài chính - V ti n và các kho n tương ương ti n: Nhìn vào th , ta có th th y r ng, ti n m t c a công ty chi m t tr ng vô cùng nh , ch chưa n 1% (0,9%) cho năm 2010, 0,5% cho năm 2011 và 0,1% cho năm 2012. Trong khi ó ti n g i ngân hàng l i chi m t tr ng khá cao, năm 2011 tăng m nh n 87,1% so v i năm 2010 là 48,4%. i u này cho th y r ng công ty nh n kho n thanh toán c a khách hàng b ng ti n m t là r t h n h u. D a vào b n phân ph i s n ph m có th th y r ng Công ty phân ph i cho khách hàng, i lý t kh p m i mi n t qu c, t Mi n Nam, mi n Tây, Cao Nguyên và c mi n Trung. Chính vì th , vi c kho n ti n m t thu ư c là khá ít trong và a s khách hàng u thanh toán thông qua chuy n kho n. Vi c d tr ít ti n m t và chuy n sang d tr ti n g i ngân hàng và các kho n tương ương ti n làm gi m b t chi phí cơ h i c a vi c gi ti n và tăng kh năng sinh l i. T tr ng ti n và tương ương ti n c a công ty chi m trong t tr ng trong v n lưu ng ngày càng tăng qua các năm và t m c cao nh t vào năm 2012 v i t tr ng tăng lên n 32%. V i m c d tr ti n l n s tăng uy tín tài chính c a công ty tuy nhiên cũng tăng chi phí cơ h i c a công ty và gi m kh năng sinh l i. M c d tr ti n c a công ty tăng m nh năm 2012 không h p lý nh hư ng n kh năng sinh l i c a công ty, n u xét m i quan h gi a doanh thu và kho n m c ti n & tương ương ti n có th th y
  • 54. 54 m c tăng lư ng ti n d tr trong công ty không h p lý, công ty c n chú tr ng hơn n a n xác nh m c d tr ti n t i ưu tăng kh năng sinh l i c a v n lưu ng. - V u tư tài chính ng n h n: Công ty không chú tr ng n u tư tài chính ng n h n, ch có năm 2010 công ty có kho n u tư tài chính ng n h n là 22 t ng, tuy nhiên n năm 2011 và 2012 công ty không có b t kỳ kho n u tư tài chính ng n h n nào, m c dù năm 2012 lư ng d tr ti n r t l n nhưng công ty không chuy n i lư ng ti n này thành u tư tài chính ng n h n do ó công ty ã b qua m t kho n l i nhu n u tư có ti m năng. 2.2.4.2 Th c tr ng qu n lý các kho n ph i thu khách hàng Vi c xem xét các kho n ph i thu trong nh ng năm g n ây s cho ta m t cái nhìn t ng quan v hi u qu công tác qu n lý kho n ph i thu c a công ty CP nh a Bình Minh. ây là kho n m c quan tr ng, nó chi m t l khá cao trong t ng v n lưu ng và nh hư ng tr c ti p n doanh thu c a DN. Bi u 2.5 Cơ c u các kho n ph i thu c a công ty giai o n 2010-2012 (Ngu n: b ng cân i k toán) Thang Long University Library
  • 55. 55 Cơ c u các kho n ph i thu ư c th hi n qua b ng sau ây: B ng 2.6 Cơ c u các kho n ph i thu giai o n 2010-2011 Ch tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 S ti n % S ti n % Tăng(gi m)so v i năm 2010 S ti n % Tăng(gi m) so v i năm 2011 Các kho n ph i thu 300.720.761.687 100 352.313.877.324 100 51,593,115,637 17.1% 351.158.699.160 100 (1,155,178,164) 0.3% 1.Ph i thu khách hàng 183.186.503.128 61 279.317.365.874 79 96,130,862,746 54.5% 302.521.925.101 86 23,204,559,227 83% 2. Tr trư c cho ngư i bán 118.221.938.742 39 73.345.034.846 21 (44,876,903,896) (37.96) 50.164.902.769 14 (23,180,132,077) 31,6% 3. Các kho n ph i thu khác 294.733.700 0.3 548.559.292 0.2 253,825,592 86.12% 726.603.814 0.2 178,044,522 32.5% 4. D phòng ph i thu ng n h n khó òi (982.458.883) (0.3) (897.082.688) (0.2) 85,376,195 (8.7%) (2.254.732.524) (0.2) (1,357,649,836) (151.3%) (Ngu n:b ng cân i k toán)
  • 56. 56 Nh n xét: Ph i thu khách hàng: Năm 2010, kho n ph i thu khách hàng t 183.186.503.128 ng t 61% t ng các kho n ph i thu. Năm 2011, t tr ng này tăng lên 79% và năm 2012 ti p t c tăng lên t n 302.521.925.101 ng tương ng v i 86%. Nguyên nhân d n n vi c tăng c a các kho n ph i thu khách hàng là do trong th i gian này, s c nh tranh l n trên th trư ng ng nh a, ng th i th trư ng b t ng s n m m, chính sách c t gi m u tư công c a Nhà nư c khi n m c tiêu th trên th trư ng s t gi m. y m nh tiêu th s n ph m ang c nh tranh gay g t v i các hãng s n xu t nh a khách như: Công ty C ph n nh a Ti n Phong, công ty C Ph n nh a An Phát,…công ty ã bu c ph i tăng cư ng chính sách bán ch u, tr ch m cho khách hàng v i s lư ng mua nhi u hơn, th i gian bán ch u dài hơn. S tăng lên c a kho n ph i thu ph n ánh s thay i chính sách tín d ng thương m i c a công ty theo hư ng m r ng tín d ng. Xét trong ng n h n thì vi c bán ch u làm tăng các kho n ph i thu nhưng cũng ng nghĩa v i vi c phát sinh chi phí kèm theo các r i ro cho DN như: Chi phí qu n lý và thu h i n , chi phí cơ h i,..r i ro do n ch t t c n không có kh năng thu h i và t ó d n n kh năng m t v n x y ra. Tuy nhiên n u xét trong dài h n, t c trong môi trư ng c nh tranh như vũ bão do có hàng lo t công ty cùng ngành m ra, thì ây là m t gi i pháp khá thích h p nh m chi m khách hàng v phía công ty CP nh a Bình Minh. - Tr trư c cho ngư i bán: T tr ng c a kho n tr trư c cho ngư i bán trong t ng kho n ph i thu c a ba năm 2010, 2011, 2012 l n lư t là: 39%, 21%, 14%. Rõ ràng m c t tr ng năm 2010 tương i l n và có s gi m rõ r t và th m chí khá cao nh t là năm 2011 gi m 18% so v i năm 2010. i u này ư c lý gi i như sau, năm 2010, công ty ch y u nh p các nguyên li u t nư c ngoài do ó h òi h i ti n t c c trư c khi giao hàng. Tuy nhiên, n năm 2011, t lên này gi m xu ng còn 21% , và năm 2012 còn có 14% nguyên nhân do hai năm này công ty ã tăng uy tín c a mình i v i nhà cung c p nư c ngoài nên trong m t s ơn t hàng công ty không ph i tr trư c ti n mua các nguyên v t li u u vào. Thang Long University Library
  • 57. 57 - Các kho n ph i thu khác: Nhìn vào b ng trên ta th y, kho n ph i thu khác chi m t tr ng r t r t nh trong t ng các kho n ph i thu. C th năm 2010 là 0.3%, năm 2011 và năm 2012 ch chi m có 0.2 %. Các kho n ph i thu c a Công ty CP nh a Bình Minh ch bao g m: B o hi m xã h i, b o hi m y t , bao hi m th t nghi p ph i thu c a nhân viên; khoàn cho mư n nguyên v t li u, cho công oàn công ty mư n ti n. Các t tr ng này th p là m t d u hi u t t và i u này còn cho th y vi c qu n lý các kho n ph i thu tránh không cho tiêu c c phát sinh là r t ch t ch và có hi u qu . Công ty c n gi chính sách ang th c hi n nh m gi cho các kho n này m c th p nh t có th . B ng 2.7. Ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng Ch tiêu ơn v Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 1. S vòng quay các kho n ph i thu Vòng 7,73 6,54 6,25 2. Th i gian thu n TB Ngày 46,54 55,06 57,60 3. Ph i thu khách hàng Tri u ng 183.186 279.317 302.251 4. D phòng ph i thu khó òi Tri u ng 982 897 2.254 5. T l trích l p % 0,54% 0,32% 0,75% (Ngu n: B ng cân i k toán) - S vòng quay các kho n ph i thu: Ch tiêu này ph n ánh t c chuy n i c a các kho n ph i thu c a công ty thành ti n m t. Phân tích b ng s li u trên ta th y, trong giai o n 2010-2012, công ty có vòng quay các kho n ph i thu là th p. Năm cao nh t là năm 2010 v i 7,73 vòng/năm. Sang năm 2011, vòng quay kho n ph i thu gi m còn 6,64 vòng và kéo theo th i gian thu n c a công ty ang t 46,54 ngày sang 55,06 ngày. Vi c công ty c ph n nh a Bình Minh có vòng quay các kho n ph i thu th p là do công ty n i l ng hơn i u kho n tín d ng. Tuy nhiên có th th y r ng m c tăng c a doanh thu chưa tương x ng v i m c tăng kho n ph i thu d n n th i gian thu n trung bình dài. Th i
  • 58. 58 gian b chi m d ng v n c a công ty là còn dài chính vì th công ty s b m t i chi phí cơ h i t s ti n b chi m d ng này, hơn n a còn gia tăng chi phí liên quan n kho n ph i thu khách hàng như chi phí thu n , chi phí n x u...Bên c nh ó còn làm cho công ty d x y ra tình tr ng thi u h t v n u tư vào ho t ng s n xu t kinh doanh c a công ty. M t khác, nhìn vào b ng phân tích trên có th nh n th y r ng t l trích l p d phòng trên ph i thu khách hàng có xu hư ng gia tăng t 0,54% lên t i 0,75% như v y rõ ràng là r i ro tín d ng c a công ty gia tăng qua t ng năm v i các kho n n quá h n c a công ty gia tăng làm cho m c trích l p d phòng r i ro n quá h n lên t i 2.254 tri u ng. Tóm l i, trong nh ng năm qua kho n ph i thu khách hàng c a công ty BMP luôn có xu hư ng tăng, nguyên nhân ch y u do BMP ký nh ng h p ng giao hàng cho các công trình l n, n i l ng th i gian thu h i n . Ngoài ra, v i chính sách h tr khách hàng i lý, BMP ã t o i u ki n cho khách hàng mua n v i m c t i a giá tr các tài s n mà h th ch p theo quy ch ki m soát công n . V i s ưu ãi này, s tài s n ư c th ch p vào BMP ngày càng nhi u, nên s dư n ph i thu ngày càng tăng. Tuy nhiên, doanh thu tăng không tương x ng d n n th i gian quay vòng ph i thu gi m và t l trích l p d phòng gia tăng lên n 0,75% trên kho n ph i thu khách hàng vào năm 2012. Công ty c n chú tr ng hơn n a trong công tác qu n lý ph i thu khách hàng hơn n a nh m tăng t c quay vòng, gi m th i gian thu n và là i u ki n tăng kh năng sinh l i. 2.2.4.3 Qu n lý hàng t n kho Hàng t n kho là m t thành ph n chi m khá nhi u t tr ng và khá quan tr ng trong cơ c u v n lưu ng c a Công ty CP nh a Bình Minh. Hàng t n kho bao g m nhi u kho n m c khác nhau và m i kho n m c l i có nh ng yêu c u qu n lý khác nhau. B ng dư i ây cho th y các kho n m c c n ph i qu n lý và s tăng gi m c a các thành ph n c a hàng t n kho trong công ty CP nh a Bình Minh. Thang Long University Library
  • 59. 59 Bi u 2.6 Cơ c u hàng t n kho c a công ty giai o n 2010-2012 (Ngu n: b ng cân i k toán) Phân tích b ng s li u ta th y: Hàng t n kho luôn chi m t tr ng l n trong v n lưu ng. Lư ng hàng t n kho c a Công ty luôn tăng trong giai o n 2010 – 2012. C th là, năm 2011 hàng t n kho tăng lên 12.218.978.718 ng tương ng tăng 4% so v i năm 2010. Năm 2012, lư ng này ti p t c tăng thêm 19.117.551.127 ng so v i năm 2011. S tăng lên c a hàng t n kho là do công ty ã ph i nh p khá nhi u nguyên v t li u t nư c ngoài tránh các bi n ng v t giá cũng như b t th i gian mua và th i gian ch . Nhìn vào bi u , ta th y r ng cơ c u c a m i lo i hàng t n kho liên t c bi n chuy n qua các năm. C th , năm 2010, hàng t n kho trong khâu d tr và hàng t n kho trong khâu lưu thông c t tr ng x p x nhau là 37,2 % và 37,5%. Trong khi ó n năm 2011, hàng t n kho d tr gi m ch còn 14% và hàng t n kho trong lưu thông gi m nhưng gi m nh (còn 34,6%). Nguyên nhân c a hàng t n kho trong khâu d tr năm 2011 gi m là vì quý 1/2011 ng t và sóng th n x y ra t i Nh t B n ã nh hư ng m nh m n ngành nh a. Nh t là nơi xu t kh u nguyên li u tương i l n nên ng t làm s n lư ng