SlideShare a Scribd company logo
1 of 48
LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 75
MODULE mn 38
LËp dù ¸n më tr−êng
mÇm non t− thôc
TRẦN THỊ NGỌC TRÂM
| MODULE MN 3876
A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
Th chi nch tr ng im ic a ngC ngs nVi tNamk t ih i
VI (tháng 12/1986), chính sách xã h i hoá giáo d c c t ng c ng và
ngàycàng ivàocu cs ng.Theo ó,cáclo ihìnhtr ngtrongh th ng
giáod cqu cdân,trong ócóh th nggiáod cm mnon ckhuy n
khích m r ng. ng, Nhà n c, các t nh/thành ã có nh ng v n b n
nh m khuy n khích s phát tri n các tr ng m m non ngoài công l p
nói chung và tr ng m m non t th c nói riêng. c bi t t sau Quy t
nh s 161/2002/Q —TTg ngày 15 tháng11 n m 2002 c a Th t ng
Chính ph “V m ts chính sách phát tri n giáo d c m m non”, m ng
l i tr ng l p m m non, c bi t là các c s giáo d c m m non ngoài
công l p c phát tri n r ng kh p trong c n c, quy mô phát tri n
ngàycàngt ngcùngv is pháttri nkinht — xãh ic a tn c.
Trong i u ki n hi n t i, khi n n kinh t — xã h i c a n c ta còn có
nhi u khó kh n, các tr ng, nhóm, l p m m non ngoài công l p nói
chung và tr ngm m non t th c nói riêngv i s a d ng v lo i hình,
linh ho t v th i gian, v i s n ng ng, sáng t o trong ho t ng c a
mình, ã góp ph n quan tr ng trong vi c tho mãn nhu c u g i tr c a
ông ocáct ngl pnhândân,t o i uki nthu nl i, áp ngyêuc u
c a ng i dân, phù h pv i yêu c u c a xã h i trongvi c ch msóc giáo
d ctr th .
B. MỤC TIÊU
I. MỤC TIÊU CHUNG
Module này s giúp b n hi u sâu s c h n v tr ng m m non t th c,
các v n b n có liên quan n vi c m tr ng m m non t th c và k
n ngl pd ánm tr ngm mnont th c b ncóth ch ngth c
hi n cm m tr ngm mnont th cn ucó i uki n.
II. MỤC TIÊU CỤ THỂ
1. Mục tiêu kiến thức: Nâng cao hi u bi tv tr ngm m non t th cvà
cácv nb ncóliênquan nvi cm tr ngm mnont th c.
2. Mục tiêu kĩ năng: Bi tcáchl pd ánm tr ngm mnont th c.
3. Mục tiêu thái độ: Quantâm ntr ngm mnont th cvàvaitròc a
tr ngm mnont th c.
LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 77
C. NỘI DUNG
Nội dung 1
KHÁI NIỆM TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC VÀ VAI TRÒ
CỦA TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC (1 tiết)
Hoạt động 1: Tìm hiểu về khái niệm trường mầm non tư thục
B n hãy tìm hi u Lu t Giáo d c, i u l tr ng m m non và suy ng m
vi ttr l icâuh i:Th nàolàtr ngm mnont th c?
B nhãy cthôngtind i ây hoànthi nkháini m.
THÔNG TIN PHẢN HỒI
Tr ngm mnont th clàc s giáod cm mnonthu ch th nggiáo
d cqu cdânc an cC nghoàxãh ich ngh aVi tNamnh ntr em
t ba tháng tu i n sáu tu i, do t ch c xã h i, t ch c xã h i — ngh
nghi p, t ch c kinh t ho c cá nhân thành l p, u t xây d ng c s
v t ch t và b o m kinh phí ho t ng b ng v n ngoài ngân sách nhà
n ckhi cc quannhàn ccóth mquy nchophép.
Tr ngm mnon t th c có t cách phápnhân, cond uvà c m tài
kho nriêng.
Hoạt động 2. Tìm hiểu, suy ngẫm về vai trò của trường mầm
non tư thục
B n c tài li u, suy ng m và vi t ng n g n v vai trò c a tr ng m m
nont th c.
| MODULE MN 3878
B n hãy i chi u nh ng gì v a vi t v i thông tin d i ây và t rút ra
k tlu n.
THÔNG TIN PHẢN HỒI
Giáo d c m m non là c p h c u tiên c a h th ng giáo d c qu c dân,
t n n móng cho s phát tri n v th ch t, trí tu , tình c m, th m m
c a tr emVi tNam. Phát tri n giáod c m m non làtráchnhi mchung
c a các c p, các ngành và toàn xã h i d i s lãnh o c a ngvà s
qu nlíc aNhàn c.
Th c hi n Ngh quy t Trung ng 2 khoá VIII (NQTW2) và các ch
tr ng, chính sách c a ng và Nhà n c v phát tri n giáo d c m m
non, s nghi p phát tri n giáo d c m m non n c nhà ngày càng c
m r ng v quy mô, ch t l ng giáo d c t ng b c c nâng lên. Ch
tr ng xãh i hoá giáo d c, a d ng hoá lo i hình tr ng, l p c tri n
khai sâu r ng, lo i hình tr ng l p m m non ngoài công l p phát tri n
m nh phù h p v i tính ch t c p h c không b t bu c và quá trình h i
nh pqu ct .
M cdùv y,m ngl itr ngl pm mnonv nch a huy ngtr
ra l p ng u gi a các vùng, mi n. Do v y, lo i hình c s giáo d c
m m non ngoài công l p c phát tri n s m (t nh ng n m 1988 —
1990), phát tri n v i t c nhanh và chi m t tr ng l n trong t ng s
tr ngl pvà tr emngànhh cm m non.Lo i hình c s giáo d c m m
non ngoài công l pnói chung, c bi tlà các c s giáo d cm m non t
th c có v trí và vai trò quan tr ng áp ng nhu c u ch m sóc giáo d c
tr m m non c a nhân dân; nâng cao t l huy ng tr trong tu i
m mnon nl p;gópph npháttri ns nghi pgiáod cm mnontrên
toàn tn c.
ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG 1
1. B n ãbi tth nàolàtr ngm mnont th c?
2. B n có th nói v t m quan tr ng và ý ngh a c a vi c m tr ng m m
nont th ckhông?
LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 79
Nội dung 2
CÁC VĂN BẢN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC MỞ TRƯỜNG MẦM NON
TƯ THỤC VÀ NHỮNG ĐIỀU CHỦ YẾUCỦA TỪNG VĂN BẢN (4 tiết)
Hoạt động 1. Liệt kê tên các văn bản có liên quan đến việc mở
trường mầm non tư thục mà bạn đã biết.
B n hãy ghi l i tên các v n b n có liên quan n vi c m tr ng m m
nont th cmàb n ãbi t.
Sau ó b n hãy i chi u v i thông tin ph n h i d i ây xem b n ã
bi t y các v n b n có liên quan n vi c m tr ng m m non t
th chaych a.
THÔNG TIN PHẢN HỒI
Sau âylà nh ngv nb n ch y u có liênquan nvi cm tr ngm m
nont th c:
— Lu t Giáo d c s 38/2005/QH11, ngày 14/6/2005 n m 2005 c a Qu c
h i;cóhi ul cngày01/01/2006.
— Ngh nhs 75/2006/N —CP,ngày02/6/2006quy nhchiti tvàh ng
d nthihànhm ts i uc aLu tGiáod c.
— Quy t nh s 14/2008/Q —BGD T, ngày 07/4/2008 c a B tr ng B
Giáod cvà àot ov vi cbanhành i ul tr ngM mnon.
— Quy t nh s 41/2008/Q —BGD T, ngày 25/7/2008 c a B tr ng B
Giáo d c và ào t o v vi c ban hành Quy ch t ch c và ho t ng
tr ngM mnonT th c.
— Thông t s 05/2011—BGD T, ngày 10/02/2011 v s a i b sung
i u l tr ng m m non ban hành kèm theo Quy t nh s
14/2008/Q —BGD T.
| MODULE MN 3880
— Thông t s 28/2011/TT—BGD T, ngày 15/7/2011 v s a i, b sung
m t s i u c a Quy ch t ch c và ho t ng tr ng m m non t th c
banhànhkèmtheoQuy t nhs 41/2008/Q —BGD T.
Hoạt động 2. Trong từng văn bản nêu trên đã đề cập đến vấn đề
gì có liên quan đến việc mở trường mầm non tư thục?
B n hãy tìmhi u các v nb n trênvàvi tng ng nnh ngv n có liên
quan n vi c m tr ng m m non t th c trong t ngv n b n vào ch
tr ngsau:
Th o lu n nhóm, chia s v các v n b n có liên quan n m tr ng
m mnont th c.
B n hãy i chi u nh ng gì v a vi t v i thông tin d i ây và t rút ra
k tlu n.
THÔNG TIN PHẢN HỒI
* Lu t Giáo d c s 38/2005/QH11, ngày 14/6/2005 n m 2005 c a Qu c h i;
có hi u l c ngày 01/01/2006
M t s i u kho n trongLu t Giáo d c liênquan n tr ng t th c nói
chung,nh :
i u 48 (Nhà tr ng trong h th ng giáo d c qu c dân) ã công nh n và
quy nh:
+ Tr ng t th c là m t trong các lo i hình Nhà tr ng trong h th ng
giáod cqu cdân.
LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 81
+ Tr ng t th c do các t ch c xã h i, t ch c xã h i — ngh nghi p, t
ch c kinh t ho c cá nhân thành l p, u t xây d ng c s v t ch t và
b o mkinhphího t ngb ngv nngoàingânsáchnhàn c.
+ Nhà tr ng trong h th ng giáo d c qu c dân thu c m i lo i hình u
c thànhl ptheo quy ho ch,k ho ch c aNhà n c nh mpháttri n
s nghi pgiáod c.
i u 50 và i u 51 c a Lu t này quy nh i u ki n, th t c và th m
quy nthành l p ho c chophép thành l pnhà tr ng, trong ó baog m
c tr ngm mnont th c
i u 50. Thành l p nhà tr ng
i uki nthànhl pnhàtr ngbaog m:
+ Có i ng cán b qu n lí và nhà giáo v s l ng và ng b v c
c u, ttiêu chu nv ph mch tvà trình ào t o,b o mth c hi n
m ctiêu,ch ngtrìnhgiáod c.
+ Có tr ng s , thi t b và tài chính b o m áp ng yêu c u ho t ng
c anhàtr ng.
i u 51. Th m quy n thành l p ho c cho phép thành l p, ình ch ho t
ng, sáp nh p, chia, tách, gi i th nhà tr ng
Th m quy n cho phép thành l p tr ng t th c c quy nh nh sau:
Ch t ch U ban nhân dân c p huy n quy t nh i v i tr ng m m
non,tr ngm ugiáo.
i u 67. Quy n s h u tài s n, rút v n và chuy n nh ng v n
Tài s n, tài chính c a tr ng t th c thu c s h u c a các thành viên
góp v n. Tài s n, tài chính c a tr ng t th c c Nhà n c b o h
theo quy nh c a pháp lu t.Vi c rútv nvà chuy n nh ngv n iv i
tr ngt th c c th c hi n theoquy nhc a Chínhph ,b o ms
n nhvàpháttri nc anhàtr ng.
i u 68. Chính sách u ãi
Tr ng t th c c Nhà n c giao ho c cho thuê t, giao ho c cho
thuê c s v t ch t, h tr ngân sách khi th c hi n nhi m v do Nhà
n c giao theo n t hàng, c h ng các chính sách u ãi v thu
và tín d ng. Tr ng t th c c Nhà n c b o m kinh phí th c
hi nchínhsách iv ing ih cquy nht i i u89c aLu tnày.
| MODULE MN 3882
* Ngh nh s 75/2006/N —CP, ngày 02/6/2006 quy nh chi ti t và h ng
d n thi hành m t s i u c a Lu t Giáo d c.
i u 18. Các lo i hình c s giáo d c
C s giáo d c trong h th ng giáo d c qu c dân c t ch c theo các
lo ihình:côngl p,dânl pvàt th c.
C s giáo d ct th cdot ch c xã h i, t ch c xã h i — ngh nghi p, t
ch ckinht ho ccá nhânthànhl pkhi c c quannhàn ccóth m
quy n cho phép. Ngu n u t xây d ng c s v t ch t và b o m kinh
phí ho t ng c a c s giáo d c t th c là ngu n v n ngoài ngân sách
nhàn c.
i u 24. H i ng tr ng
H i ng qu n tr iv i tr ng dân l p, tr ng t th c c g i chung
làH i ngtr ng.
H i ng tr nglà t ch cqu n tr , idi n ch s h u c a nhàtr ng,
i v i các tr ng t th c là t ch c i di n duy nh t quy n s h u
c atr ng.
H i ng tr ng có quy n quy t nh ph ng h ng ho t ng, huy
ng ngu n l c cho nhà tr ng; th c hi n giám sát các ho t ng c a
nhà tr ng, có quy n gi i thi u ng i c quan có th m quy n công
nh n hi u tr ng i v i tr ng t th c; quy t nh nh ng v n t
ch c, nhân s , tài chính, tài s n và ph ng h ng u t phát tri n c a
nhàtr ngtheoquy nh.
i t ng tham gia H i ng tr ng: i di n t ch c ng, Ban giám
hi u, gi ng viên, cán b qu n lí giáo d c, i di n các t ch c, cá nhân
tham gia u t xây d ng nhà tr ng, i di n các nv s n xu t, kinh
doanhcóliênquan.
it ngthamgiaH i ngqu ntr:nh ngng icóv ngópxâyd ngtr ng.
* Quy t nh s 14/2008/Q —BGD T, ngày 07/4/2008 c a B tr ng B
Giáo d c và ào t o v vi c ban hành i u l tr ng M m non.
i u 3. Các lo i hình c a tr ng m m non, tr ng m u giáo, nhà tr ,
nhóm tr , l p m u giáo c l p
Nhà tr ng, nhà tr , nhómtr , l p m ugiáot th cdot ch c xãh i, t
ch c xã h i — ngh nghi p, t ch c kinh t ho c cá nhân thành l p, u
t xây d ng c s v t ch t và b o m kinh phí ho t ng b ng ngu n
v nngoàingânsáchnhàn c.
LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 83
i u 4. Phân c p qu n lí nhà n c i v i nhà tr ng, nhà tr , nhóm tr ,
l p m u giáo c l p
U ban nhân dân xã, ph ng, th tr n (g i chung là c p xã) qu n lí
nhà tr ng, nhà tr t th c và các nhóm tr , l p m u giáo c l p trên
abàn.
i u 5. T ch c và ho t ng c a nhà tr ng, nhà tr , nhóm tr , l p m u
giáo dân l p; nhà tr ng, nhà tr , nhóm tr , l p m u giáo t th c; giáo
d c hoà nh p tr khuy t t t
T ch cvà ho t ng c anhàtr ng, nhà tr , nhómtr , l pm ugiáot
th c th c hi n theo các quy nh c a Quy ch t ch c, ho t ng c a
tr ngm mnont th cdoB tr ngB Giáod cvà àot obanhành.
i u 8. i u ki n thành l p nhà tr ng, nhà tr
Nhà tr ng, nhà tr c c p có th m quy nquy t nh thành l p ho c
chophépthànhl pkhi mb ocác i uki nsau:
1. Phù h p v i quy ho ch m ng l i c s giáo d c, áp ng yêu c u phát
tri n kinh t — xã h i c a a ph ng, t o i u ki n thu n l i cho tr em
ih c.
2. Có t ba nhómtr , l pm u giáo tr lênv i s l ngít nh t 50 tr emvà
cókhôngquá15nhómtr ,l pm ugiáo.
3. Có cánb qu nlí,giáoviênvànhânviêntheotiêuchu nquy nht i
các i u16, i u17và i u38c a i ul này.
4. Có c s v t ch t, trang thi t b theo quy nh t i Ch ng IV c a i u
l này.
i u 9. Th m quy n thành l p ho c cho phép thành l p nhà tr ng,
nhà tr
Ch t ch U bannhân dân c phuy n quy t nh cho phép thànhl p i
v inhàtr ng,nhàtr t th c.
i u 10. H s và th t c thành l p nhà tr ng, nhà tr
1. H s ngh thành l p ho c cho phép thành l p nhà tr ng, nhà tr
g m:
a) ánthànhl pnhàtr ng,nhàtr ;
b) T trình v án thành l p nhà tr ng, nhà tr , c c u t ch c và ho t
ng c a nhà tr ng, nhà tr ; D th o quy ch ho t ng c a nhà
tr ng,nhàtr ;
| MODULE MN 3884
c) Ý ki n b ng v n b n c a c quan có liên quan v vi c thành l p nhà
tr ng,nhàtr ;
d) Báo cáo gi i trình vi c ti p thu ý ki n c a các c quan có liên quan và
báo cáo b sung theo ý ki n ch o c a U ban nhân dân c p huy n
(n ucó);
) S y u lí l ch kèm theob nsao v n b ng, ch ng ch h p l c a ng i d
ki nlàmhi utr ng.
2. Th t cthànhl pnhàtr ng,nhàtr :
a) T ch c và cá nhân i v i nhà tr ng, nhà tr t th c có trách nhi m
l ph s theoquy nht ikho n1c a i unày;
b) Phòng giáo d c và ào t o nh n h s , xem xét các i u ki n thành l p
nhàtr ng,nhàtr theoquy nht i i u8c a i ul này.Saukhixem
xét, n u th y i u ki n, phòng giáo d c và ào t o có ý ki n b ng
v n b nvàg i h s thànhl p nhà tr ng,nhà tr nU ban nhândân
c phuy n;
c) Trong th i h n 45ngàylàmvi ck t ngày nh n h s h p l ,U ban
nhân dân c p huy n ra quy t nh cho phép thành l p i v i nhà
tr ng,nhàtr t th ctheoquy nh.
Tr ng h p ch a cho phép thành l p nhà tr ng, nhà tr , U ban nhân
dân c p huy ncóv n b n thông báo cho phònggiáod cvà àot obi t
rõlídovàh nggi iquy t.
i u 16. Hi u tr ng
1. Hi u tr ngnhà tr ng, nhàtr là ng i ch u trách nhi m t ch c,qu n
lícácho t ngvàch tl ngnuôid ng,ch msóc,giáod ctr emc a
nhàtr ng,nhàtr .
2. Hi u tr ng do Ch t ch U ban nhân dân c p huy n công nh n iv i
nhà tr ng, nhà tr t th c theo ngh c a Tr ng phòng giáo d c và
àot o.
i u 18. H i ng tr ng
H i ng tr ng (H i ng qu n tr i v i nhà tr ng, nhà tr dân l p,
t th c c g i chung là H i ng tr ng). H i ng tr ng là t ch c
ch u trách nhi m quy t nh v ph ng h ng ho t ng c a nhà
tr ng, nhà tr , huy ng và giám sát vi c s d ng các ngu n l c dành
chonhàtr ng,nhàtr ,g nnhàtr ng,nhàtr v ic ng ngvàxãh i,
b o mth chi nm ctiêugiáod c.
LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 85
Ch c n ng, nhi m v , quy n h n, thành ph n, c c u t ch c, th t c
thànhl pvàn iquyho t ngc aH i ngqu ntr iv inhàtr ng,
nhà tr t th c c th c hi n theo Quy ch t ch c và ho t ng c a
tr ngm mnont th c.
* Quy t nh s : 41/2008/Q —BGD T, ngày 25/7/2008 c a B tr ng B
Giáo d c và ào t o v vi c ban hành Quy ch t ch c và ho t ng
tr ng m m non t th c.
Trong v n b n này ã nêurõ Chính sách u ãi i v i nhà tr ng, nhà
tr , nhóm tr , l pm ugiáo cl p t th c ( i u4); i uki n thànhl p
nhà tr ng, nhà tr t th c ( i u 6); Th mquy n thành l p nhà tr ng,
nhà tr t th c ( i u 7); H s thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c
( i u 8); Th t c thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c ( i u 9); C c u
t ch c qu n lí và ho t ng (t i u 12 n i u 28); Yêu c u v c s
v t ch t,trang thi tb iv i nhà tr ng,nhà tr t th c ( i u29); i u
ki n t i thi u v c s v t ch t, trang thi t b i v i nhóm tr , l pm u
giáo cl pt th c( i u30);...C th :
i u 4. Chính sách u ãi i v i nhà tr ng, nhà tr , nhóm tr , l p m u
giáo c l p t th c ã nêu rõ:
— Nhà tr ng, nhà tr , nhóm tr , l p m u giáo c l p t th c c Nhà
n c giao ho c cho thuê t, c s v t ch t, h tr ngân sách khi th c
hi n nhi m v do Nhà n c giao, c h ng các chính sách u ãi v
thu ,tínd ngvàchínhsáchkháctheoquy nhc aChínhph .
— Nhà tr ng, nhà tr ,nhóm tr , l pm u giáo c l pt th c c h ng
chính sách u ãi theo quy nh hi n hành c a Chính ph v khuy n
khíchpháttri ncácc s cung ngd chv ngoàicôngl p.
i u 6. i u ki n thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c
Nhà tr ng, nhà tr t th c c U ban nhân dân huy n cho phép
thànhl pkhib o mcác i uki nsau:
a) Phù h p v i quy ho ch m ng l i c s giáo d c, áp ng yêu c u phát
tri n kinh t — xã h i c a a ph ng, t o i u ki n thu n l i cho tr em
ih c;
b) Có t ba nhómtr , l pm u giáo tr lênv i s l ngít nh t 50 tr emvà
cókhôngquá15nhómtr ,l pm ugiáo;
c) Có cánb qu nlí,giáoviênvànhânviêntheotiêuchu nquy nht i
i u14, i u15và i u22c aQuych này;
| MODULE MN 3886
d) Có c s v t ch t, trang thi t b theo quy nh t i i u 29 c a Quy
ch này.
i u 7. Th m quy n thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c
Ch t ch U bannhân dân c phuy n quy t nh cho phép thànhl p i
v inhàtr ng,nhàtr t th c.
i u 8. H s thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c
H s ngh chophépthànhl pnhàtr ng,nhàtr t th cg m:
1. ánthànhl pnhàtr ng,nhàtr t th c.
2. T trìnhv ánthànhl p,c c ut ch cvàho t ngc anhàtr ng,
nhàtr t th c.
3. D th o Quy ch t ch cvà ho t ng n i b c a nhà tr ng, nhà tr t
th c, b n cam k t m b o an toàn và th c hi n nuôi d ng, ch msóc,
giáod ctr em.
4. Ý ki n b ng v n b n c a phòng giáo d c và ào t o v vi c cho phép
thànhl pnhàtr ng,nhàtr t th c.
5. Báo cáo gi i trình c a t ch c, cá nhân xin thành l p tr ng v vi c ti p
thu ýki n c aphòng giáo d c và ào t ovàbáo cáo th c hi ncác ýki n
ch oc aU bannhândânc phuy n(n ucó).
6. B n cam k t trong th i gian không quá 3 n m k t ngày có quy t nh
cho phép thành l ps xây d ng xong tr ng, l p và u t trang thi t b
mb o quymô, ch t l ngnuôid ng, ch msóc,giáo d c tr theo
ánthànhl p.
7. V n b n xác nh n c ac p có th mquy n v kh n ngtài chính và c s
v t ch t áp ngyêu c u ho t ng c a tr ng; quy ns d ng t ho c
giao t.N ulàthuê a i m,thuênhà,thuê tthìph icógi yt thuê
phùh pv ipháplu thi nhành.
8. H s nhâns :
a) Danhsách (d ki n)kèm theo lí l ch, b nsaov n b ng, ch ngch h pl
c a thành viên h i ng qu n tr , ch u t và c a ng i d ki n làm
Hi utr ng,phóHi utr ng;
b) Danhsách kèm h s lí l ch, b nsaov n b ng,ch ng ch h p l c agiáo
viên, nhân viên, b n cam k t th c hi n nuôi d ng, ch m sóc, giáo d c
và mb oantoànchotr em.
9. H s ph i c i u ch nh theo quy nh c a pháp lu t khi chuy n
nh ng,sangtênho cchuy n a i m.
LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 87
i u 9. Th t c thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c
1. Có h s theoquy nht i i u8c aQuych này.
2. Phòng giáo d c và ào t o nh n h s , xem xét các i u ki n theo quy
nh t i i u6 c a Quy ch này. Sau khi xem xét, phònggiáod c và ào
t o cóýki nb ngv n b nvàg i h s xin thành l p nhàtr ng,nhà tr
t th c nU bannhândânc phuy n.
3. Trong th i h n 45 ngày làm vi c k t ngày nh n h s h p l , U
ban nhân dân c p huy n raquy t nh cho phép thành l p nhà tr ng,
nhà tr t th c theo quy nh. Tr ng h p không cho phép thành l p,
U ban nhân dân c p huy n có v n b n thông báo lí do và h ng gi i
quy t cho phòng giáo d c và ào t o. Phòng giáo d c và ào t o th c
hi n ch o c a U ban nhân dân c p huy n, tr l i t ch c ho c cá
nhânxinm tr ng.
i u 12. H i ng qu n tr
1. Nhà tr ng, nhà tr t th c có t hai thànhviên góp v n tr lên ph i có
H i ngqu ntr .
2. H i ng qu n tr là t ch c i di n duy nh t quy n s h u c a nhà
tr ng, nhà tr t th c, có quy n t ch quy t nh nh ng v n quan
tr ng v quy ho ch, k ho ch phát tri n, t ch c, nhân s , tài chính, tài
s n, b o m th c hi n m c tiêu giáo d c, phù h p v i quy nh c a
pháplu t.
3. C c ut ch c,n iquyho t ngvàth t cthànhl ph i ngqu ntr
a) C c ut ch c
— i t ng tham gia H i ng qu n tr là nh ng ng i có v n xây d ng
tr ng;
— S l ng thànhviên H i ng qu n tr khôngquá 11 thànhviên,g m có
ch t chH i ngqu ntr ,Th kívàcácthànhviên.
b) N iquyho t ng
— H i ngqu ntr h p ít nh t m tquým t l n. Các cu c h p b t th ng
do Ch t ch H i ng qu n tr quy t nh, khi có ít nh t 1/3 s thành
viênh i ng ngh ;
— Phiên h p H i ng qu n tr c công nh n là h p l khi có m t t ba
ph n t s thành viên c a H i ng qu n tr tr lên. H i ng qu n tr
thông qua ngh quy t b ng bi u quy t t i cu c h p ho c l yý ki n b ng
v n b n. Các thành viên H i ng qu n tr bình ng v quy n bi u
quy t. Ngh quy t c a H i ng qu n tr có hi u l c khi quá n a s
| MODULE MN 3888
thành viên H i ng có m t nh t trí. Tr ng h p s phi u ngang nhau
thì quy t nh cu i cùng thu c v phía có ý ki n c a Ch t ch H i ng
qu n tr . V n b nvà ngh quy t c a H i ng qu n tr ph i do Ch t ch
H i ngqu ntr kí.Các ngh quy tc a H i ngqu ntr c công b
côngkhaitrongtoànnhàtr ng,nhàtr t th c.
c) Th t cthànhl p
— H i ng qu n tr u tiêndo t ch c ho c cá nhân xin thành l p c .
T nhi m kì th hai, vi c thành l p H i ng qu n tr c th c hi n
theo nguyên t c b u phi ukín t i i h i ng c ông và i di n giáo
viên,nhânviênnhàtr ng,nhàtr ;
— C n c vào c c u t ch c, nhi m v , quy n h n c a H i ng qu n tr ,
t ch c ho c cá nhân xin thành l p nhà tr ng, nhà tr t ng h p danh
sách nhân s , làm t trình ngh phòng giáo d c và ào t o trình U
bannhândânc phuy nraquy t nhcôngnh nH i ngqu ntr ;
— Ch t ch H i ng qu n tr do các thành viên h i ng qu n tr b u ra;
Th kí H i ngqu n tr do Ch t ch H i ng qu n tr ch nh. Nhi m
kì u c a H i ng qu n tr là 3 n m, nh ng nhi m kì ti p theo là 5
n m. Hàng n m, n u cós thay i v nhâns , Ch t ch H i ngqu n
tr làm v n b n ngh c p có th m quy n ra quy t nh b sung, ki n
toànH i ngqu ntr .
i u 13. Nhi m v và quy n h n c a H i ng qu n tr
1. Quy t ngh v m c tiêu, chi n l c, ph ng h ng,quy ho ch,k ho ch
ut vàpháttri nnhàtr ng,nhàtr .
2. Quy t ngh v Quy ch t ch cvà ho t ng n i b c a nhà tr ng, nhà
tr thôngqua ih i ngc ông.
3. Quy t ngh v ch tr ng s d ng tài chính, tài s n. Xây d ng và quy t
nh các ch thu chi tài chính trong tr ng theo quy nh c a Nhà
n c v ch qu n lí tài chính iv i các c s cung ngd chv ngoài
công l p trong l nhv c giáo d c và ào t o. Huy ng các ngu nv n
xây d ng tr ng; phê duy t d toán và quy t toán ngân sách hàng n m
doHi utr ngtrình.
4. Gi i quy t cácyêu c u t xu tv vi c b sung, thay i thành viên H i
ngqu n tr trong nhi m kìvà ngh phònggiáod c và ào t o trình
Ch t chU bannhândânc phuy nraquy t nhcôngnh n.
5. Xây d ng án t ch c và ho t ng c a tr ng; phê duy t ph ng án
v t ch c b máy,biên ch và các v n có liên quan n nhâns c a
LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 89
tr ng do Hi u tr ng xu t; ngh công nh n ho c thôi công nh n
ng i gi ch c v Hi u tr ng, phó Hi u tr ng trình Ch t ch U ban
nhândânc phuy nraquy t nhcôngnh n.
6. Có k ho ch và t ch c giám sát vi c th c hi n quy ch dân ch trong
các ho t ng c anhà tr ng, nhà tr ;giámsátvi c th c hi n các quy t
nhc aH i ngqu ntr ,giámsátHi utr ngvàk toántr ngtrong
vi cch phànhcácquy nhc aNhàn c,B Giáod cvà àot ovàc
quanqu nlítr cti p.
7. i v i nhà tr ng, nhà tr t th c ch có m t thành viên góp v n thì
Ch u t (là ng i u t v n, ng tên xin thành l p tr ng) ch u
trách nhi m th c hi n các quy nh t i i u 13 và kho n 4 i u 14 c a
Quych này.
i u 14. Ch t ch H i ng qu n tr
1. Ch t ch H i ngqu n tr doH i ng qu n tr b utrongs thànhviên
H i ng qu n tr b nghình th c b phi u kínvà c Ch t ch U ban
nhân dân c p huy nquy t nh công nh n theo ngh c a phòng giáo
d c và ào t o. Nhi m kì u c a Ch t ch H i ng qu n tr là 3 n m,
nh ngnhi mkìti ptheolà5n m.
2. Ch t ch H i ng qu n tr ph i có ph m ch t, o c t t, có b ng
trung c p chuyên nghi p tr lên, có s c kho , khi c c không
quá 65 tu i, có ch ng ch b i d ng chuyên môn giáo d c m m non ít
nh tlà30ngàyho cch ngch b id ngcánb qu nlí.
3. Ch t chH i ngqu n tr có th c c ng th ilà Hi utr ngn u
có tiêuchu nc aHi utr ng cquy nht i i u15Quych này.
4. Nhi mv vàquy nh n
a) Nhi mv :
— Ch utráchnhi mtr cNhàn cvàpháplu tv cácquy t nhc aH i
ngqu ntr ;
— Ch u trách nhi m tr c Ch t ch U ban nhân dân c p huy n và phòng
giáod cvà àot ov toànb ho t ngc anhàtr ng,nhàtr t th c;
— Có trách nhi m u t và qu n lí c s v t ch t tr ng l p, cung c p
trangthi tb , dùng, ch i,tàili ugi ngd yvàh ct p áp ngnhu
c u,ch tl ngnuôid ng,ch msóc,giáod ctr ;
— Tuy n ch n i ng giáo viên, tr c ti p kí h p ng s d ng giáo viên,
nhânviêntheoquy nhc apháplu tv h p nglao ng;
| MODULE MN 3890
— Tr ti n l ng, ti n th ng, b o hi m y t , b o hi m xã h i, các chi phí
khác cho giáo viên, nhân viên theo h p ng lao ng theo h ng d n
c aphònggiáod cvà àot o;
— m b o an toàn và ch t l ng nuôi d ng, ch m sóc, giáo d c tr
m mnon;
— Công khai các ngu n thu v i cha m ho c ng i b o tr tr em, th c
hi nthu,chitheoquy nhtàichính.
b) Quy nh n:
— Giám sát Hi u tr ng và giáo viên trong các ho t ng chuyên môn
nghi pv ;
— Kí h p ng lao ng v i Hi u tr ng, phó Hi u tr ng sau khi c
Ch t chU bannhândânc phuy ncôngnh n;
— cphéptho thu nm ch cphív icham ho cng ib otr tr ;
— c quy n i u hành b máy t ch c, s d ng con d u c a nhà
tr ng, nhà tr trong ph mvi ch c n ng, nhi m v và quy n h n c
giao. Ch trì các ho t ng vàt ch c th c hi n các quy t nh c a H i
ngqu ntr .
5. Tr ng h p Ch t ch H i ng qu n tr v ng m t ho c không còn kh
n ng th c hi n nhi m v c giao thì ng i c Ch t ch H i ng
qu n tr u quy ns th c hi n các quy n và nhi m v c a Ch t ch H i
ng qu n tr . Tr ng h p không có ng i c u quy n thì các thành
viên c a H i ng qu n tr ch n m t ng i t m th i gi ch c Ch t ch
H i ng qu n tr cho n khi H i ng qu n tr b u c Ch t ch h i
ngqu ntr thayth .
i u 15. Hi u tr ng
1. Hi u tr ng nhà tr ng, nhà tr t th c là công dân n c C ng hoà xã
h i ch ngh a Vi t Nam, c Ch t ch U ban nhân dân c p huy n
quy t nh công nh n ho c mi n nhi m theo ngh c a phòng giáo
d c và ào t o, khi c c không quá 65 tu i. Nhi m kì c a Hi u
tr nglà5n m.
2. Hi u tr ng là ng i tr c ti p qu n lí và i u hành các ho t ng c a
nhà tr ng, nhà tr ch u trách nhi m tr c pháp lu t, c quan qu n lí
giáo d c và H i ng qu n tr v vi c t ch c, i u hành các ho t ng
chuyênmôn,nghi pv , b o m ch tl ng nuôi d ng,ch msóc, giáo
d c tr và nh ng ho t ngkhác trong ph mvi nhi mv và quy n h n
cgiao.
LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 91
3. Hi u tr ng nhà tr ng, nhà tr t th c ph i b o m các tiêu
chu nsau:
a) Cób ngtrungc ps ph mm mnontr lên;
b) Ch p hành úng ch tr ng, chính sách và pháp lu t c a ng và
Nhàn c;
c) Có uy tín v ph m ch t chính tr , o c, l is ng, chuyên môn, nghi p
v , có s c kho t t, n ng l c t ch c, qu n lí theo ch c n ng nhi m
v c giao, có ch ng ch hoàn thành ch ng trình b i d ng nghi p
v qu nlígiáod c.
4.Hi utr ngnhàtr ng,nhàtr t th ccónhi mv vàquy nh nsau:
a) Tham gia xây d ng quy ho ch phát tri n, xây d ng và t ch c th c hi n
k ho ch ch m sóc giáo d c tr c at ng n m h c; ánhgiá, báocáok t
qu th c hi n v i H i ng qu n tr , U ban nhân dân xã, phòng giáo
d cvà àot o;
b) Thành l p các t chuyên môn, t v n phòng, h i ng thi ua khen
th ng, h i ng t v n trong nhà tr ng, nhà tr , b nhi m t tr ng,
t phóchuyênmôntheoquy nh;
c) Ti p nh n, qu n lí tr , i u hành, t ch c th c hi n các ho t ng nuôi
d ng, ch m sóc, giáo d c tr em; xu t khen th ng, phê duy t
k t qu ánh giátr theo quy nh c a B Giáod c và ào t o;b o m
tr t t an ninh, môi tr ngs ch, p, an toàn trong nhà tr ng, nhà tr
t th c;
d) D các l p b i d ng v chính tr , chuyên môn, nghi pv qu n lí; c
h ngch ph c pvàcácchínhsách u ãitheoquy nh;
) T ch c th c hi n các quy t nh c a H i ng qu n tr ; l p d toán
kinh phí ho t ng hàng n m; báo cáo nh kì v tài chính và các ho t
ng c a nhà tr ng, nhà tr theo quy nh; ki n ngh bi n pháp huy
ng, qu n lí, s d ng các ngu n l c trình H i ngqu n tr phê duy t;
th c hi n xã h i hoá giáo d c nh m th c hi n m c tiêu ch m sóc, nuôi
d ng,giáod ctr vàpháttri nnhàtr ng,nhàtr ;
e) Th c hi n quy ch dân ch c s và t o i u ki n cho các t ch c
chínhtr — xãh itrongnhàtr ng,nhàtr ho t ng;
g) Là ch t ch ho c phó ch t ch h i ng tuy nd nggiáoviên;phân công,
qu n lí, ánh giá, x p lo i; khen th ng, k lu t i v i giáo viên, nhân
viên theo quy nh; th c hi n các quy nh c a Nhà n c, quy t nh
| MODULE MN 3892
c a H i ng qu n tr v lao ng — ti n l ng, ti n công, ti n th ng,
b o hi m, tr c p xã h i và th c hi n ch ngh hè, ngh các ngày l
theoquy nhchocánb ,giáoviênvànhânviên;
h) c tham gia các cu c h p c a H i ng qu n tr (n u không ph i là
thành viên) nh ng không có quy n bi u quy t. Trong tr ng h p c n
thi t, Hi u tr ng có quy n b o l u ý ki n khi không nh t trí v i quy t
nhc aH i ngqu ntr vàbáocáoc quanqu nlígiáod ctr cti p;
có th c c ngth i là Ch t ch H i ng qu n tr n u có các
tiêuchu nquy nht i i u14Quych này.
5. Hi utr ngch cqu nlím tnhàtr nghaym tnhàtr t th c.
i u 17. Ban ki m tra tài chính
1. Ban ki m tra tài chính do thành viên góp v n b u, g m 3 n 5 ng i,
trong ó có i di n nh ng ng igópv n,giáoviên nhân viên, i di n
cha m tr em. Ban ki m tra tài chính ph i có ít nh t 1 thành viên có
chuyênmônv k toánv itrình t ithi ulàs c p.
2. Ban ki m tra tài chính có ch c n ngki mtra,giámsátm i ho t ng tài
chính c a tr ng, th c hi n ch công khai tài chính nh kì theo kì
báocáotàichính.
3. Thành viên H i ng qu n tr , hi u tr ng, k toán tr ng không tham
giabanki mtratàichính.
4. H i ngqu ntr xác nhc th c c u,quy nh n,nhi mv vàch
làmvi cc aBanki mtratàichính.
i u 18. T ch c ng C ng s n Vi t Nam và oàn th
T ch c ng C ng s n Vi t Nam, Công oàn, oàn Thanh niên C ng
s nH Chí Minhvàcác t ch c xãh ikhácho t ng theoquy nh c a
Pháp lu t và i u l c a t ng t ch c nh m giúp nhà tr ng, nhà tr ,
nhómtr ,l pm ugiáo cl pt th cth chi nm ctiêugiáod c.
i u 22. Tiêu chu n, nhi m v , quy n h n c a giáo viên, nhân viên
1. Tiêuchu n
a) Là công dân n c C ng hoà Xã h i ch ngh a Vi t Nam, ch p hành y
ch tr ng,chínhsáchvàpháplu tc aNhàn c;
b) Cóph mch t, o ct t,th ngyêuvàtôntr ngtr em;
c) S ckho t t,khôngm cb nhtruy nnhi m;
d) Giáo viên m m non ph i có b ng trung c p s ph m m m non, i v i
nh ng ng i cób ng t t nghi p trung c p s ph mkhác, ph i có ch ng
LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 93
ch b i d ng s ph m m m non ít nh t là 30 ngày. Nhân viên y t , k
toáncób ngtrungc ptheochuyênmôn cgiao;
e) i v i nhóm tr , l p m u giáo có tr dân t c thi u s , ng i nuôi d y
tr ph inóiti ngVi tvàcókh n nggiaoti pv itr b ngti ngdânt c;
g) i v i nh ng n i khó kh n, nhóm tr , l p m u giáo c thành l p có
th ch nh m áp ng nhu c u g i tr c a các gia ình, ng i nuôi d y
tr ph i c b i d ng chuyên môn giáo d c m m non t i thi u 3
tháng do c quan qu n lí giáo d c a ph ng t ch c. i u ó ph i
cghic th trongh s xinthànhl pnhómtr ,l pm ugiáo.
i u 25. Ch tài chính
1. Nhà tr ng, nhà tr , nhóm tr , l p m u giáo c l p t th c ho t ng
trên nguyên t c t cân i thu chi, t ch , t ch u trách nhi m v tài
chính. Th c hi n các quy nh c a pháp lu t v ch k toán, ki m
toán,thanhtrac ac quancóth mquy ntheoquy nhhi nhành.
2. Th c hi n ch qu n lí tài chính, ch k toán, th ng kê và ch
chínhsáchtheoquy nhc aNhàn c iv icác nv ngoàicôngl p
trongl nhv cgiáod c.
i u 26. Huy ng v n
1. Nhà tr ng, nhàtr , nhóm tr ,l pm ugiáo c l pt th c cvay tín
d ng u t phát tri n c aNhà n cv ihình th c u ãi theo quy nh
c apháplu t.
2. Nhà tr ng, nhà tr , nhóm tr , l p m u giáo c l p t th c c vay
v n c a các t ch c kinh t , cá nhân u t phát tri n c s v t ch t;
lãi su t huy ng và th i h n huy ng v n do Ch t ch H i ng qu n
tr ho c ch u t tho thu n v i t ch c, cá nhân cho vay theo quy
nhc apháplu t.
3. Nhà tr ng, nhà tr , nhóm tr , l p m u giáo c l p t th c c phép
huy ng v n d i d ng óng góp c ph n, góp v n t ng i lao ng
trong nv ,huy ng các ngu nv n h p phápkhác thôngquah ptác,
liên k t v i doanh nghi p, t ch c kinh t , t ch c tài chính, cá nhân
trong và ngoài n c. N i dung huy ng v n d i d ng c ph n ph i
cth hi ntrong ánthànhl ptr ng.
4. V nb sungt k tqu ho t ngtàichínhh ngn m.
| MODULE MN 3894
i u 29. Yêu c u v c s v t ch t, trang thi t b i v i nhà tr ng, nhà
tr t th c
1.Nhàtr ng,nhàtr t th cph i mb ocácyêuc uquy nht iM c1,
Ch ng4, i ul tr ngm mnonvàcácyêuc uc th d i ây:
a) Nhà tr ng, nhà tr c t t i khu dân c phù h p quy ho ch chung,
thu nl ichotr em ntr ng,l p; mb ocácquy nhv antoànvà
v sinhtr ngh c;
b) Khuônviênc anhàtr ng,nhàtr ph icót ngbaong ncáchv ibên
ngoài,cóc ng mb oantoànchotr em.
c) Bi n tên nhà tr ng, nhà tr t th c c ghi b ng ti ng Vi t g m các
n idungsau:
— Tênc aU bannhândânc pqu n,huy n,th xã,thànhph thu ct nh
— Tênphònggiáod cvà àot o;
— Tên riêng c a nhà tr ng ho c nhà tr theo quy t nh cho phép thành
l p;cond uvàgi yt giaod ch;
— a ch , s i n tho i, s quy t nh cho phép thành l p nhà tr ng,
nhàtr .
2. Yêuc uchungv cáccôngtrìnhxâyd ng
a) Cáccôngtrìnhph i mb o úngquycáchv tiêuchu nthi tk vàcác
quy nh v v sinh tr ng h c hi n hành; xây d ng kh i nhóm tr , l p
m ugiáo cl pv ikh iph cv ;
b) B trí công trình c n m b o an toàn, áp ng yêu c u nuôi d ng,
ch m sóc, giáo d c theo tu i; có l i thoát hi m phòngkhi có s c và
trangb y ph ngti ntheoquy nhv phòngcháy,ch acháy;
c) mb o i uki nchotr emkhuy tt tti pc nvàs d ngthu nti n.
3. Phòngnuôid ng,ch msócvàgiáod ctr em
a) Phòngsinh ho t chung:Di ntích trung bình t i thi u1,5m2
chom t tr ;
ánhsáng, thoáng; mát; n n nhàlángxi m ng, lát g ch ho c g ;có các
thi tb t ithi usau:
— Bàn,gh c atr úngquycáchvà chos tr trongl p;
— Bàn,gh ,b ngchogiáoviên;
— H th ngt ,k ,giá ng ch i, dùng,tàili u;
— H th ng èn,qu t;
LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 95
Cóth s d ngphòngsinhho tchunglàmn i n,ng chotr m ugiáo.
b) Phòng ng : Di n tích trung bình t i thi u 1,2m2
cho m t tr ; m b o
yên t nh, thoángmátv mùa hè, m ápv mùa ông; có m ts dùng
t ithi usau:Gi ng,chi u,ch n,g i,màn,qu t...
c) Phòng v sinh: Di n tích trung bình t i thi u 0,4m2
cho m t tr ; có
n cchotr dùng,cóvòin cr atay,vòit m. iv itr nhàtr cógh
ng i bôho c máng ti u, b xí cho tr 24 — 36 tháng. iv i tr m u giáo
cóch iti uvàb xíchotr emtraivàtr emgáiriêng;
d) Hiên ch i: Chi u r ng t i thi u1,8m; có lancan baoquanh cao 1m, m
b oantoànchotr .
4.Nhàb p
a) Có khu s ch , ch bi n, n u n, chia th c n c thi t k và t ch c
theodâychuy nho t ngm tchi u;
b)Nhàb pph i mb ocácyêuc usau ây:
— Có n cs chph cv sinhho t;
— Có dùngph cv tr em nbántrút itr ng;
— mb ov sinhan toàn th c ph m;có t l nhl u m u th c ph m c a
tr em nbántrútheoquy nh;
— m b ovi c x lí các ch t th i úng quy nh vàyêu c u phòng ch ng
cháyn .
5. Kh iphòngkhác:
a) Kh i phòng ph c v h c t p: Phòng giáo d c th ch t, phòng giáo d c
ngh thu tho cphòng ach cn ng;
b) Kh i phòng hành chính qu n tr : V n phòng; phòng ban giám hi u;
phònghànhchínhqu ntr ;phòngYt .
6. Yêuc uv thi tb , dùng, ch i,tàili u
a) Có thi tb , dùng, ch i, tàili u theodanhm c,quy nh c a B
Giáo d c và ào t o và c s d ng có hi u qu trong nuôi d ng,
ch m sóc, giáo d c tr . N u các thi t b , dùng, ch i, tài li u ngoài
danh m c do B Giáo d c và ào t o ban hành ph i m b o tính giáo
d c, an toàn,phù h p v i tr em m m non; không n m trong danh m c
c mnh pkh uc aChínhph ;
b) Các thi t b , dùng, ch i, tài li u c b oqu n,s a ch a, thay th ,
b sung,nângc p th ng xuyên;cóh th ngs sách ph c v ho t ng
| MODULE MN 3896
nuôi d ng, ch m sóc, giáo d c tr theo quy nh t i i u 25 i u l
tr ngm mnon.
7. Sânv n:Cósânch i, ch ingoàitr ivàcâyxanh.
* Thông t s 05/2011—BGD T, ngày 10/02/2011 v s a i, b sung
i u l tr ng m m non ban hành kèm theo Quy t nh s 14/2008/Q —
BGD T.
Thông t s 05/2011/TT—BGDÐTs a i i m dkho n 1 i u13;kho n
2 i u 16; kho n 1 i u 17 và i m c kho n 2 i u 18 c a i u l
Tr ng m m non kèm theo Quy t nh s 14/2008/Q —BGD T và ã
c s a i t i Thông t 44/2010/TT—BGD T do B Giáo d c và
àot obanhành
i u 16 (Kho n 2) c s a i, b sung nh sau:
“2. Hi u tr ng do Tr ng phòng giáo d c và ào t o b nhi m i v i
nhà tr ng, nhà tr công l p, công nh n iv i nhà tr ng, nhà tr dân
l p, t th c theo quy trình b nhi m ho c công nh n Hi u tr ng c a
c pcóth mquy n.
Nhi mkì c aHi utr ng nhàtr ng,nhà tr là 5n m.Sau5 n m,Hi u
tr ng c ánhgiávà có th b nhi m l i ho c công nh n l i. iv i
nhà tr ng, nhà tr công l p, m i Hi u tr ng ch cgiaoqu n lí m t
nhàtr ngho cm tnhàtr khôngquáhainhi mkì.
Sau m i n m h c, m i nhi m kì công tác, Hi u tr ng nhà tr ng, nhà
tr ccánb ,giáoviêntrongtr ngvàc pcóth mquy n ánhgiáv
công tác qu n lí các ho t ng và ch t l ng giáo d c c a nhà tr ng
theoquy nh”.
i u 17 (Kho n 1) c s a i, b sung nh sau:
“1. PhóHi u tr ng do Tr ng phòng giáo d c và ào t o b nhi m i
v i nhà tr ng, nhà tr công l p, công nh n i v i nhà tr ng, nhà tr
dân l p, t th c theo quy trình b nhi m ho c công nh n Phó Hi u
tr ng c a c p có th m quy n. Phó Hi u tr ng là ng i giúp vi c cho
Hi utr ng,ch utráchnhi mtr cHi utr ngvàtr cpháplu t”.
i u 18 ( i m c kho n 2) c s a i, b sung nh sau:
“c) Th t c thành l p: C n c vào c c u t ch c, nhi m v , quy n h n
và ho t ng c aH i ng tr ng, t pth giáoviênvàcác t ch c, oàn
th nhà tr ng, nhà tr gi i thi u nhân s , Hi u tr ng t ng h p danh
sách nhân s và làm t trình g i phònggiáo d c và àot o.Ch t chH i
LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 97
ng tr ng do các thànhviên h i ng b u; Th kí h i ng tr ng do
Ch t ch h i ng tr ng ch nh. Tr ng phòng giáo d c và ào t o
côngnh nH i ngtr ngvàCh t chH i ngtr ng.
Nhi mkìc aH i ngtr nglà5n m.H ngn m,n ucós thay iv
nhân s , Hi u tr ng làm v n b n ngh c p có th m quy n công
nh n,b sungcácthànhviênH i ngtr ng”.
* Thông t s 28/2011/TT—BGD T, ngày 15/7/2011 v s a i, b sung m t
s i u c a Quy ch t ch c và ho t ng tr ng m m non t th c ban
hành kèm theo Quy t nh s 41/2008/Q —BGD T.
i u 1 c b sung vào Kho n 4 nh sau:
“4. V n b n này không áp d ng i v i vi c thành l p nhà tr ng, nhà
tr ,nhómtr ,l pm ugiáo cl pt th ccóy ut n cngoài."
i u 2 (Kho n 1) c s a i, b sung nh sau:
“1. Nhà tr ng, nhà tr , nhóm tr , l p m u giáo c l p t th c là c s
giáo d c m m non thu c h th ng giáo d c qu c dân c a n c C ng
hoà xã h i ch ngh aVi t Nam, do t ch c xã h i, t ch c xã h i — ngh
nghi p, t ch c kinh t ho c cá nhân thành l p khi c c quan nhà
n c có th m quy ncho phép.Ngu n v n u t xâyd ng c s v tch t
vàb o mkinhphího t nglàngu nngoàingânsáchnhàn c.”
i u 3 (Kho n 2) c s a i, b sung nh sau:
“2. Huy ng tr em l atu im m non n tr ng; t ch c giáo d c hoà
nh p cho tr em khuy t t t, tr em có hoàn c nh khó kh n; th c hi n
ph c pgiáod cm mnonchotr emn mtu i.”
i u 6 c s a i, b sung nh sau:
“ i u 6. i u ki n cho phép thành l p và cho phép ho t ng giáo d c
nhà tr ng, nhà tr t th c.
1. Nhà tr ng, nhà tr t th c c phép thành l p khi có các i u
ki nsau:
a) Có ánthànhl ptr ngphùh pv iquyho chpháttri nkinht — xã
h i và quy ho ch m ng l i c s giáo d c c a a ph ng, ã c c
quannhàn ccóth mquy nphêduy t;
b) án thành l p tr ngxác nh rõm c tiêu, nhi mv , ch ng trìnhvà
n i dung giáo d c; t ai, c s v t ch t, thi t b , a i m d ki n xây
tr ng, t ch c b máy, ngu n l c và tài chính; ph ng h ng chi n
l cxâyd ngvàpháttri nnhàtr ng;
| MODULE MN 3898
c) Có kh n ng tàichính, c s v t ch t, áp ngyêuc u ho t ngvàphát
tri nc anhàtr ng,nhàtr t th c.
2. Nhà tr ng,nhà tr t th c c phépho t ng giáo d c khi có các
i uki nsau:
a) Cóquy t nhchophépthànhl pnhàtr ng,nhàtr t th c;
b) Có t ai, tr ng s , c s v t ch t, thi t b , dùng, ch i theo quy
nh c a B Giáo d c và ào t o v ch ng lo i, s l ng, áp ng yêu
c u duy trì và phát tri n ho t ng giáo d c theo quy nh t i i u 29
c aQuych này;
c) a i m xây d ngnhà tr ng,nhà tr t th cb o m môi tr ng giáo
d c,antoànchotr em,giáoviênvàng ilao ng;
d) Có t ba nhómtr , l pm u giáo tr lênv i s l ngít nh t 50 tr emvà
cókhôngquá20nhómtr ,l pm ugiáo;
) Có ch ng trình giáo d c m m non và tài li u ch m sóc, giáo d c tr
theoquy nhc aB Giáod cvà àot o;
e) Có i ng cán b qu n lívàgiáoviên t tiêuchu n, s l ng, h p lí
v c c u, b o m th c hi n Ch ng trình giáo d cm mnon theo quy
nh t i i u 14, i u 15, i u 16, i u 20và i u 22 c a Quy ch này;
t ch c các ho t ng giáo d c theo quy nh t i i u 22, i u 24 c a
i ul Tr ngm mnon;
g) CóQuych t ch c,ho t ngc anhàtr ng,nhàtr .
3. Trong th i h n 02 (hai) n m, n u nhà tr ng, nhà tr t th c có các
i uki nquy nht iKho n2 i unàythì cc quancóth mquy n
cho phép ho t ng giáo d c; h t th i h nquy nh, n u không i u
ki nchophépho t nggiáod cthìquy t nhchophépthànhl pnhà
tr ng,nhàtr t th cb thuh i.”
i u 7 c s a i, b sung nh sau:
“ i u 7. Th m quy n cho phép thành l p và cho phép ho t ng giáo
d cnhàtr ng,nhàtr t th c
1. Ch t ch yban nhândân c p huy n quy t nh cho phépthành l p i
v inhàtr ng,nhàtr t th c;
2. Tr ng phòng giáo d c và ào t o cho phép ho t ng giáo d c i v i
nhàtr ng,nhàtr t th c;
LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 99
3. Ng i có th m quy n thành l p ho c cho phép thành l p nhà tr ng,
nhà tr thì có th m quy n thu h i quy t nh cho phép thành l p; quy t
nh sát nh p, chia, tách; gi i th nhà tr ng, nhà tr . Ng i có th m
quy n cho phép ho t ng giáod c thì có th m quy n quy t nh ình
ch ho t nggiáod c."
i u 8 c s a i, b sung nh sau:
“ i u 8. H s ngh cho phép thành l p và cho phép ho t ng giáo
d cnhàtr ng,nhàtr t th c
1.H s ngh chophépthànhl pnhàtr ng,nhàtr t th cg m:
a) T trình ngh cho phép thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c c a t
ch c ho c cá nhân ng tên xin phép thành l p tr ng. T trình nêu rõ
s c n thi t thành l p; tên nhà tr ng, nhà tr ; a i m d ki n làm tr
s t ch c th c hi n vi c nuôi d ng, ch m sóc, giáo d c tr c a nhà
tr ng,nhàtr t th c;
b) ánthànhl p nhà tr ng,nhàtr t th c: xác nhs phùh pv i quy
ho ch phát tri n kinh t — xã h ivà quyho ch m ng l i c s giáod c;
m c tiêu, nhi m v , ch ng trình và n i dung giáo d c; xác nh rõ ch
quy n t ai, c s v t ch t, thi t b ; c c u t ch c b máy ho t ng;
i ng cán b qu n lí vàgiáoviên; các ngu n l c, tài chính; quy ho ch,
k ho ch và các gi i pháp xâyd ng, phát tri n nhà tr ng, nhà tr trong
t ng giai o n. án c n nêu rõ d ki n t ng s v n th c hi n k
ho chvà b o mho t ng nuôi d ng, ch msóc, giáod c tr trong 3
n m u thành l p và các n m ti p theo, có thuy t minh rõ v tính kh
thi và h p pháp c a các ngu n v n u t xây d ng và phát tri n nhà
tr ng,nhàtr t th ctrongt nggiai o n;
c)V nb nxácnh nc a c pcóth mquy nv kh n ngtàichính, c s v t
ch t, áp ng yêu c u ho t ng c a nhà tr ng, nhà tr . Có v n b n
phù h p v i pháp lu t hi n hành xác nh ngu n g c t ho c ch
tr nggiao t hay h p ng nguyên t c cho thuê t, thuê nhà làm tr
s xây d ng nhà tr ng, nhà tr t th c v i th i h n d ki n thuê t i
thi u5(n m)n m;
d)B nd th oquyho cht ngth m tb ngvàthi tk s b cáccôngtrình
ki n trúc xây d ng trên khu t xây d ng nhà tr ng, nhà tr t th c
ho c thi t k các công trình ki n trúc (n u ã có tr ng s ), b o m
phù h p v i quy mô giáo d c và tiêu chu n di n tích s d ng ph c v
vi cnuôid ng,ch msóc,giáod ctr ;
| MODULE MN 38100
) S l ngh s 01(m t)b .
2. H s ngh cho phép ho t ng giáo d c i v i nhà tr ng, nhà tr
t th cg m:
a) B n sao ch ng th c Quy t nh cho phép thành l p nhà tr ng, nhà tr
t th c;
b) T trình ngh chophépnhàtr ng,nhàtr t th cho t nggiáod c;
c) Báo cáo chi ti t v tình hình tri n khai án u t thành l p nhà
tr ng, nhà tr t th c. Báo cáo c n làm rõ nh ng công vi c c th ã
hoàn thành ho c ang th c hi n: tài chính, i u ki n t ai, c s v t
ch t, thi t b ph c v ho t ng nuôi d ng, ch msóc,giáo d c tr em;
ing cánb qu nlívàgiáoviên;
d) Danhsách kèm theo lí l ch, b n saov n b ng, ch ng ch h p l c a Ch
t ch H i ng qu n tr , thành viên H i ng qu n tr , ch u t và
ng i d ki n làm Hi u tr ng, phó Hi u tr ng, Tr ng các phòng,
ban, t chuyênmôn, h p ng làmvi c ã c kígi a nhà tr ng, nhà
tr t th c v i t ng cán b qu n lí; danh sách kèm h s lí l ch, b n sao
v n b ng, ch ng ch h p l c a giáo viên, nhân viên, b n cam k t th c
hi n nuôi d ng, ch m sóc, giáo d c và b o m an toàn cho tr em,
h p nglàmvi c ã ckígi anhàtr ng,nhàtr v it nggiáoviên;
) Quy ch t ch c, ho t ngvà chi tiêu n i b c a nhà tr ng, nhà tr t
th c; b n cam k t b o m an toàn và th c hi n nuôi d ng, ch msóc,
giáod ctr emtheoch ngtrìnhc aB Giáod cvà àot o;
e) Ch ng trình giáo d c m m non, tài li u ph c v cho vi c th c hi n
ch ngtrìnhgiáod cm mnon;
g) Danh m c s l ng phòng h c, phòng làm vi c, c s v t ch t, thi t b
áp ngcác i uki nquy nht i i u29c aQuych này;
h) V n b n pháp lí xác nh n quy ns d ng t ho c h p ng thuê tr s
nhàtr ng,nhàtr t th cv ith ih nt ithi u5(n m)n m;
i) Cácv nb npháplíxácnh n v s ti nhi ncódonhàtr ng,nhàtr t
th c ang qu n lí, b o m tính h p pháp và cam k ts ch s d ng
u t xây d ng và chi phí cho các ho t ng th ng xuyên c a nhà
tr ng,nhàtr saukhi cc pcóth mquy nchophépho t nggiáo
d c; ph ng án huy ng v n và cân i v n ti p theo b o m duy
trì n nh ho t ng c a nhà tr ng, nhà tr trong giai o n 5 (n m)
n m,b t ut khinhàtr ng,nhàtr t th c ctuy nsinh;
LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 101
k) H s ph i c i u ch nh theo quy nh c a pháp lu t khi chuy n
nh ng,sangtênho cchuy n a i m;
l) S l ngh s 01(m t)b .”
i u 9 c s a i, b sung nh sau:
“ i u 9. Trình t , th t c cho phép thành l p và cho phép ho t ng
giáod cnhàtr ng,nhàtr t th c
1. Trình t , th t c cho phép thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c c
quy nhnh sau:
a) T ch c, cá nhân ng tên xin thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c có
h s theo quy nh t i Kho n 1 i u 8 Quy ch này, n p h s tr c
ti pho cqua ngb u i ncho ybannhândânc phuy n;
b) Trong th i h n 20 (hai m i) ngày làm vi c, k t ngày nh n h s
h p l , y ban nhân dân c p huy n có trách nhi m ch o phòng giáo
d c và ào t o và các phòng chuyên môn có liên quan th m nh h s
và các i uki n thànhl p nhà tr ng,nhà tr t th c theon i dung quy
nht iKho n1 i u6Quych này;
c) Trong th i h n15 (m i l m) ngàylàmvi c,k t ngày nh n c ýki n
th m nh b ng v n b n c a phòng giáo d c và ào t o và các phòng
chuyên môn có liên quan, n u nhà tr ng, nhà tr t th c áp ng y
các i u ki n quy nh t i Kho n 1 i u 8 Quy ch này, Ch t ch U
ban nhân dân c p huy n ra quy t nh cho phép thành l p nhà tr ng,
nhà tr t th c. N u không i u ki n thì Ch t ch y ban nhân dân
c p huy n thông báo b ng v n b n cho phòng giáo d c và ào t o, t
ch c, cá nhân xin thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c. Thông báo c n
nêurõlídovàh nggi iquy t(n ucó).
2. Trình t ,th t c chophépho t nggiáo d c iv i nhàtr ng,nhà tr
t th c cquy nhnh sau:
a) T ch c, cánhân ng tênxin phépho t ng giáo d c có h s theo
quy nh t i Kho n 2 i u 8 Quy ch này, n p h s tr c ti p ho c qua
ngb u i nchophònggiáod cvà àot o;
b) Phòng Giáod cvà ào t o ti p nh nvà t ch c th m nh h s ngh
cho phép ho t ng giáo d c c a t ch c, cá nhân. N u h s ch a y
theo quy nh t i Kho n 2 i u 8 Quy ch này thì phòng giáo d c
và ào t o thông báo nhà tr ng, nhà tr t th c b sung và hoàn
thi n. N u h s áp ng y các quy nh t i Kho n 2 i u 8 Quy
| MODULE MN 38102
ch này thì thông báo k ho ch th m nh th c t cho nhà tr ng, nhà
tr t th c;
c) Trong th i h n 20 (hai m i) ngày làm vi c, k t ngày thông báo k
ho ch th m nh th c t , phònggiáo d cvà ào t o ch trìph i h pv i
các phòng chuyên môn có liên quan t ch c th m nh th c t t i nhà
tr ng,nhàtr t th c;
d) N u nhà tr ng, nhà tr t th c áp ng các i u ki n quy nh t i
Kho n2 i u6c aQuych nàythìTr ngphònggiáod cvà àot ora
Quy t nh cho phép ho t ng giáo d c. N u nhà tr ng, nhà tr t
th c ch a áp ng c các i u ki n quy nh t i Kho n 2 i u 6 c a
Quy ch này thì phòng giáo d c và ào t o thông báo cho nhà tr ng,
nhà tr t th c b ng v n b n, trong ó nêu rõ lí do và h ng gi i quy t
(n ucó).”
i u 11 c s a i, b sung nh sau:
“ i u 11. i u ki n, th t c cho phép thành l p, sáp nh p, chia, tách,
ình ch , gi i th và cho phép ho t ng nhóm tr , l p m u giáo c l p
t th c
1. Nhóm tr , l pm ugiáo c l p t th c là c s giáod c m m non khác
thu ch th nggiáod cqu cdân.
2. i u ki n thành l p, h s và th t c thành l p nhóm tr , l p m u giáo
c l p t th c th c hi ntheo quy nh c a i u l Tr ng m m nonvà
Quych này.
3. T ch c, cá nhân ng kí thành l p nhóm tr , l p m u giáo c l p t
th c c c p có th mquy n cho phép thành l p khi b o m các i u
ki nsau:
a) Nhóm tr , l p m u giáo c l p t th c c thành l p ch nh m th c
hi n m c tiêu nuôi d ng, ch m sóc, giáo d c tr m m non, áp ng
nhu c u g i tr c a các gia ình, phù h p v i nhu c u c a a ph ng,
gópph ncùngNhàn cch mlochos nghi pgiáod c;
b) Có s l ng giáo viên theo tiêu chu n quy nh i u 22 và i m
Kho n1 i u19c aQuych này;
c) Phòngnuôid ng,ch msóc,giáod ctr emvàcácthi tb , dùng,
ch i,tàili ub o mtheoquy nht i i u30c aQuych này;
d) Ng i ng tên xin phép thành l p nhóm tr , l p m u giáo c l p t
th c (sau ây g i chung là ch nhóm tr , l p m u giáo c l p t th c)
LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 103
ph i các tiêu chu n c quy nh t i i u 16 Quy ch này, có b n
camk tb o mantoànchotr khitr nhómtr ,l pm ugiáo;
) S l ngtr emtrong1(m t)c s giáod cm mnont th ckhôngquá
50(n mm i)tr ;
i u 12 c s a i, b sung nh sau:
“1. Nhà tr ng, nhà tr t th c có t hai thànhviên gópv n tr lênph i có
H i ngqu ntr .
2. H i ng qu n tr là t ch c i di n duy nh t quy n s h u c a nhà
tr ng,nhàtr t th c,cóquy nquy t nhnh ngv n quantr ngv
quy ho ch, k ho ch phát tri n, t ch c, nhân s , tài chính, tài s n, b o
mth chi nm ctiêugiáod c,phùh pv iquy nhc apháplu t.
3.C c ut ch c,n iquyho t ngvàth t cthànhl ph i ngqu ntr
a) C c ut ch c
— it ngthamgiaH i ngqu ntr lành ngng icóv nxâyd ngtr ng;
— H i ng Qu n tr có t 3 n 11 thành viên, g m Ch t ch H i ng;
PhóCh t chH i ng(n uc nthi t),Th kívàcácthànhviên.
b) N iquyho t ng
— H i ngqu ntr h p ít nh t m tquým t l n. Các cu c h p b t th ng
do Ch t ch H i ng qu n tr quy t nh khi có ít nh t 1/3 (m t ph n
ba)s thànhviênH i ng ngh ;
— Phiên h pH i ngqu n tr c côngnh n là h p l khi cóm t t 3/4
(ba ph n t )s thànhviên c a H i ng qu n tr tr lên.H i ngqu n
tr thông qua ngh quy t b ng bi u quy t t i cu c h p ho c l y ý ki n
b ngv nb n.CácthànhviênH i ngqu ntr bình ngv quy nbi u
quy t. Ngh quy t c a H i ng qu n tr có hi u l c khi quá n a s
thành viênH i ng nh ttrí. Tr ng h ps phi ungangnhauthì quy t
nh cu i cùng thu c v phía có ý ki n c a Ch t ch H i ng qu n tr .
V n b n và ngh quy t c aH i ng qu n tr ph i do Ch t ch H i ng
qu ntr kí.Cácngh quy tc aH i ngqu ntr ccôngb côngkhai
trongnhàtr ng,nhàtr t th c.
c) Th t cthànhl p
— H i ng qu n tr nhi m kì u tiên do t ch c ho c cá nhân xin phép
thành l p c . T nhi m kì th hai, vi c thành l p H i ng qu n tr
c th c hi n theo nguyên t c b u phi u kín t i i h i ng c ông
và idi ngiáoviên,nhânviênnhàtr ng,nhàtr t th c;
| MODULE MN 38104
— C n c vào c c u t ch c, nhi m v , quy n h n c a H i ng qu n tr ,
t ch c ho c cá nhân xin phép thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c
t ng h p danhsách nhân s , làm t trình ngh phòng giáo d c và ào
t oraquy t nhcôngnh nH i ngqu ntr ;
— Ch t chH i ngqu ntr docácthànhviênH i ngqu ntr b u;Th
kí H i ng qu n tr do Ch t ch H i ng qu n tr ch nh. Nhi m kì
c a H i ng qu n tr là 5 (n m) n m. H ng n m, n u cós thay iv
nhân s , Ch t ch H i ng qu n tr làm v n b n ngh c p có th m
quy nraquy t nhb sung,ki ntoànH i ngqu ntr .”
i u 13 (Kho n 4, Kho n 5) c s a i nh sau:
“4. Gi i quy tcác yêu c u t xu tv vi c b sung, thay i thành viênH i
ng qu n tr trong nhi m kì và ngh Tr ng phòng giáo d c và ào
t oraquy t nhcôngnh n.
5. Xây d ng án t ch c và ho t ng c a tr ng; phê duy t ph ng án
v t ch c b máy,biên ch và các v n có liên quan n nhâns c a
nhà tr ng, nhà tr t th c do Hi u tr ng xu t; ngh công nh n
ho c thôi công nh n ng i gi ch c v Hi u tr ng, phó Hi u tr ng,
trìnhTr ngphònggiáod cvà àot oquy t nhcôngnh n.”
i u 14 c s a i nh sau:
a)Kho n1 i u14 cs a inh sau:
“1. Ch t ch H i ng qu n tr là công dân n c C ng hoàxã h i ch ngh a
Vi tNam,là ng i ng uH i ngqu n tr . Ch t ch H i ngqu n
tr do H i ng qu n tr b u trongs thànhviên H i ngqu n tr b ng
hình th c b phi ukín, ng itrúngc ph ilà ng igiành cquán a
s phi u b u khi cóít nh t 2/3 s thành viênH i ngqu n tr thamgia
b phi u và c Tr ng phòng giáo d c và ào t o quy t nh công
nh n theo ngh c a H i ng qu n tr và các quy nh t i i u này.
Nhi mkìc aCh t chH i ngqu ntr là5(n m)n m.”
b) i mbKho n4 i u14 cs a inh sau:
“b)Quy nh n:
— Giám sát Hi u tr ng và giáo viên trong các ho t ng chuyên môn
nghi pv ;
— Kí h p ng lao ng v i Hi u tr ng, phó Hi u tr ng sau khi c
Tr ngphònggiáod cvà àot oquy t nhcôngnh n;
— cphéptho thu nm ch cphív icham ho cng ib otr tr ;
LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 105
— c quy n i u hành b máy t ch c, s d ng con d u c a nhà tr ng,
nhàtr trongph mvich cn ng,nhi mv vàquy nh n cgiao.Ch trì
cácho t ngvàt ch cth chi ncácquy t nhc aH i ngqu ntr .”
i u 15 (Kho n 1) c s a i nh sau:
“1. Hi u tr ng nhà tr ng, nhà tr t th c là công dân n c C ng hoà xã
h i ch ngh aVi t Nam, c Tr ng phòng giáo d c và ào t o quy t
nh công nh n, khi c c không quá 65 tu i. Nhi m kì c a Hi u
tr nglà5(n m)n m”.
i u 22 ( i m b Kho n 2) c b sung nh sau:
“b. Th c hi n các nhi m v nuôi d ng, ch m sóc, giáo d c tr theo
ch ng trình giáo d c m m non: l p k ho ch; xây d ng môi tr ng
ch m sóc, giáo d c; t ch c các ho t ng và ch u trách nhi m v ch t
l ng nuôi d ng, ch m sóc, giáo d c tr ; qu n lí và ánh giá s phát
tri n c a tr em. Tham gia các ho t ng khác c a tr ng. B o m an
toàn cho tr trong th i gian nhà tr ng, nhà tr , nhóm tr , l p m u
giáo c l p t th c; tham gia công tác ph c p giáo d c m m non cho
tr emn mtu i”.
ánh giá n i dung 2
B n hãy li t kê các v n b nvà nh ngn i dung ch y u c a v n b n làm
c s pháplíchovi cm tr ngm mnont th c.
Nội dung 3
LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC NHƯ THẾ NÀO?
(10 tiết)
Hoạt động 1. Tìm hiểu về những điều kiện mở trường mầm non
tư thục
B nhãynh l icácv nb ncóliênquanvàvi tvàoch tr ngsaunh ng
i uki nch y u m tr ngm mnont th c.
| MODULE MN 38106
B n hãy i chi u nh ng gì v a vi t v i thông tin d i ây và t rút ra
k tlu n.
THÔNG TIN PHẢN HỒI
1. Nhà tr ng, nhà tr t th c c phép thành l p khi có các i u
ki nsau:
a) Có ánthành l p tr ngphù h pv i quy ho ch phát tri nkinh t — xã
h i và quy ho ch m ng l i c s giáo d c c a a ph ng, ã c c
quannhàn ccóth mquy nphêduy t;
b) án thành l p tr ngxác nh rõm c tiêu, nhi mv , ch ng trìnhvà
n i dung giáo d c; t ai, c s v t ch t, thi t b , a i m d ki n xây
tr ng, t ch c b máy, ngu n l c và tài chính; ph ng h ng chi n
l cxâyd ngvàpháttri nnhàtr ng;
c) Có kh n ng tàichính, c s v t ch t, áp ngyêuc u ho t ngvàphát
tri nc anhàtr ng,nhàtr t th c.
2. Nhà tr ng,nhà tr t th c c phépho t ng giáo d c khi có các
i uki nsau:
a) Cóquy t nhchophépthànhl pnhàtr ng,nhàtr t th c;
b) Có t ai, tr ng s , c s v t ch t, thi t b , dùng, ch i theo quy
nh c a B Giáo d c và ào t o v ch ng lo i, s l ng, áp ng yêu
c u duy trì và phát tri n ho t ng giáo d c theo quy nh t i i u 29
c aQuych t ch cvàho t ngtr ngm mnont th c;
c) a i m xây d ngnhà tr ng,nhà tr t th cb o m môi tr ng giáo
d c,antoànchotr em,giáoviênvàng ilao ng;
d) Có t ba nhómtr , l pm u giáo tr lênv i s l ngít nh t 50 tr emvà
cókhôngquá20nhómtr ,l pm ugiáo;
) Có ch ng trình giáo d c m m non và tài li u ch m sóc, giáo d c tr
theoquy nhc aB Giáod cvà àot o;
e) Có i ng cán b qu n lívàgiáoviên t tiêuchu n, s l ng,h p lí
v c c u, b o m th c hi n Ch ng trình giáo d cm mnon theo quy
nh t i i u 14, i u 15, i u 16, i u 20 và i u 22 c a Quy ch t
LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 107
ch c và ho t ng tr ng m m non t th c ban hành kèm theo Quy t
nh s 41/2008/Q —BGD T và Thông t s 28/2011/TT—BGD T, ngày
15/7/2011 v s a i, b sung m ts i u c a quy ch này; t ch c các
ho t ng giáo d c theo quy nh t i i u 22, i u 24 c a i u l
Tr ngm mnon;
g) CóQuych t ch c,ho t ngc anhàtr ng,nhàtr .
Hoạt động 2. Tìm hiểu trình tự các bước thủ tục để thành lập
trường mầm non, nhà trẻ tư thục
B n th nêu các b c th t c thành l p tr ng m m non, nhà tr t
th cvàocácdòngtr ngsau:
B n hãy i chi u nh ng gì v a vi t v i thông tin d i ây và t rút ra
k tlu n.
THÔNG TIN PHẢN HỒI
B c 1: Cánhân,t ch cchu nb y h s theoquy nhc apháplu t.
B c 2: Cánhân, t ch c n p h s t i Phòng Giáo d c và ào t othu c
UBNDc phuy n.
B c 3: Côngch cti pnh nvàki mtratínhpháplí,n idungh s :
— N uh s h pl thìvi tgi yh n;
— N uh s khôngh pl thìh ngd nhoànthi ntheo úngquy nh.
B c 4: Công ch c chuy n h s n ng i có th mquy n gi i quy tvà
tr k tqu theogi yh n.
| MODULE MN 38108
B c 5: Cá nhân, t ch c nh n k t qu t i Phòng Giáo d c và ào t o
thu cUBNDc phuy n.
C quan th c hi n Th t c hành chính:
a) C quan có th mquy n quy t nh:UBND c phuy n(Khôngcó c quan
ho cng icóth mquy n cu quy nho cphânc pth chi n).
Ch t ch UBND c p huy n quy t nh cho phép thành l p i v i nhà
tr ng,nhàtr t th c.
b) C quan tr c ti p th c hi n th t chành chính:PhòngGiáo d cvà ào
t o(KhôngcóC quanph ih p)
Hoạt động 3. Tìm hiểu về hồ sơ thành lập trường mầm non tư thục
B n hãysuy ngh và vi t vào các dòng tr ng sau h s thành l p tr ng
m mnont th c
B n hãy i chi u nh ng gì v a vi t v i thông tin d i ây và t rút ra
k tlu n.
THÔNG TIN PHẢN HỒI
1. H s ngh chophépthànhl pnhàtr ng,t th cg m:
a) án/d ánthànhl pnhàtr ng,nhàtr t th c.
b) T trìnhv ánthànhl p,c c ut ch cvàho t ngc anhàtr ng,
nhàtr t th c.
c) D th o Quy ch t ch cvà ho t ng n i b c a nhà tr ng, nhà tr t
th c, b n cam k t m b o an toàn và th c hi n nuôi d ng, ch msóc,
giáod ctr em.
LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 109
d) Ý ki n b ng v n b n c a phòng giáo d c và ào t o v vi c cho phép
thànhl pnhàtr ng,nhàtr t th c.
) Báo cáo gi i trình c a t ch c, cá nhân xin thành l p tr ng v vi c ti p
thu ýki n c aphòng giáo d c và ào t ovàbáo cáo th c hi ncác ýki n
ch oc aU bannhândânc phuy n(n ucó).
e) B n cam k t trong th i gian không quá 3 n m k t ngày có quy t nh
cho phép thành l ps xây d ng xong tr ng, l p và u t trang thi t b
mb o quymô, ch t l ngnuôid ng, ch msóc,giáo d c tr theo
ánthànhl p.
g) V n b n xác nh n c ac p có th mquy n v kh n ngtài chính và c s
v t ch t áp ngyêu c u ho t ng c a tr ng; quy ns d ng t ho c
giao t.N ulàthuê a i m,thuênhà,thuê tthìph icógi yt thuê
phùh pv ipháplu thi nhành.
2. H s nhâns :
a) Danhsách (d ki n) kèmtheo lí l ch, b nsaov n b ng, ch ng ch h p l
c a thành viên h i ng qu n tr , ch u t và c a ng i d ki n làm
hi utr ng,phóHi utr ng;
b) Danhsáchkèm h s lí l ch, b nsaov nb ng, ch ngch h pl c a giáo
viên, nhân viên, b n cam k t th c hi n nuôi d ng, ch m sóc, giáo d c
và mb oantoànchotr em.
3. H s ph i c i u ch nh theo quy nh c a pháp lu t khi chuy n
nh ng,sangtênho cchuy n a i m.
S l ngh s :01(b ).
Hoạt động 4. Tìm hiểu về dự án/đề án, các điều kiện để lập
dự án và bắt đầu một dự án.
cóth l pm tD ánm tr ngm mnont th c,tr ctiênb nc n
ph i hi u rõD án là gì? C n các i u ki n gì l p d án? B t u m t
d ánnh th nào?
— B n hãy c các tài li u có liên quan và tr l i câu h itrên vào kho ng
tr ngsau:
| MODULE MN 38110
— Trao i,th olu nnhómv cáccâuh itrên.
B n hãy i chi u nh ng gì v a vi t v i thông tin d i ây và t rút ra
k tlu n.
THÔNG TIN PHẢN HỒI
1. M ts nhngh ad án
— D án là m t n l c nh t th i c th c hi n t o ra m t s n ph m
haym td chv cnh tvônh .
— D ánlà i u ng i tacóý nhlàmhay tk ho ch chom tý ,m t
ch ngtrìnhhành ng.
— D án là m t n l c t ng h p bao g m các nhi m v có liên quan v i
nhau c th c hi ntrong gi i h n v th igian và ngânsáchvàv im t
m ctiêu cxác nhm tcáchrõràng.
— D án làm t t p h p có t ch c các ho t ngvà các quy trình ã c
t o ra th c hi n các m c tiêu riêng bi t trong các gi i h n v ngu n
l c,ngânsáchvàcáckìh n ã cxác nhtr c.
— D án là m t t p h p các ho t ng ph c t p, m c tiêu c a các ho t
ngnàylàtho mãncácyêuc uc ach ut ,nhàtàitr .
2. Các i uki nc am td án,g m:
— Làduynh t;
— Cóm t m im nh t nh;
— Cóm tnhàtàitr /ch ut ;
— Cóm tgiám c/ch nhi md án;
— Cóm tm ctiêu cthi tl p;
— M tk ho chth chi n cso nth o;
— M tngânsách cchu nb .
LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 111
3. B t um tD ánnh th nào?
— D áncóth b t um tcáchlít ng,c ncón mnhânt sau:
+ “M t khách hàng” (ng i ch u trách nhi m chi tr sau này cho d ánvà
làng ih ngl itr cti pt d ánnày);
+ M tnhàtàitr /ch ut ;
+ M tgiám c/ch d án;
+ M tv n c ngi iquy t/m tnhuc uc n ctho mãn;
+ M tm ctiêuc n t c.
— Làmth nào c n mnhânt trênxu thi nngayt ud án?
+ N u m c tiêu ch a c xác nh rõ ràng, công vi c u tiên c a giám
c d án là ph i xác nh m t cách rõ ràng m c tiêu c a d án b ng
cáchth olu nv inhàtàitr /ch ut ho cv ikháchhàng.
+ Xác nh rõ ràng v i nhà tài tr /ch u t /ch d án các giai o n
chính c a d án, b i vì các giai o n c a d án ph thu c vào quy mô
c a d án: Có giai o n ti nd ánkhông?Cóc n ph i arayêu c ud
ánkhông?Cóph i arak ho chd ánkhông?
+ Xác nhcáck tqu chínhmàd ánmu n t c.
+ Ngayt khib t u,nênxác nhcác i mm cquantr ngc aD ánvà
c s ngý hay phê duy t c a các nhà tài tr / ch u t . Các i m
m cnàycóth là:
• S phêduy tliênquan ncácm ctiêuc aD án;
• S ch pthu nti nhànhgiai o nchu nb D án;
• L ach ncácgi iphápc ad án;
• Vi cch pnh nh s d án;
• Vi cch pnh nk ho chd án;
• S phêduy tchung(phêduy td án).
Quy t nh m m t nhà tr , tr ngm m non t th c khôngph i là m t
n l c d dàng. Nó là m t d áns òi h i r t nhi u k ho ch u t và
th i gian, công vi c chu n b d án tr c khi b n có th m tr ng. Tuy
nhiên,v inh ngsuyngh úngvàr tnhi uquy ttâm,b ncóth m l p.
Tr c khi ti n hành xây d ng d án, b n nên tr l i m t s câu h i c
b nsau:
+ Quy mô tr ng nh th nào? C n bao nhiêu v n và v n này s c tài
tr b ngnh ngngu nnào?
| MODULE MN 38112
+ Sau khi bi t rõ s v n có th huy ng, b n nên quy t nh m tr ng
nh mph cv kháchhànglàng ithunh pcao,trungbìnhhayt tc .
+ Tìm m t v trí t t m tr ng c ng là m t v n quan tr ng trong s
thành công c a d án. Yêu c u v v trí ph i r ng, thoáng mát, yên t nh
vàv trígiaothôngti nl i...
+ Sau khi tìm c v trí thích h p thì công vi c k ti p là thi t k ngôi
tr ng,b ncóth nh t v nho cthamkh om ts ngôitr ngkhác.
+ V n k ti plàt ch cb máy i uhành,giáoviên.
+ Saucùnglàb nph itìmcáchth cqu ngcáochos nph mc ab n.
Hoạt động 5. Thảo luận về cách lập một dự án mở trường
mầm non tư thục
B n hãy cùng nh ng h c viên khác th o lu n v cách l p m t d án m
tr ngm m non t th c sau ó i chi uv i nh ng thông tin ph n h i
sau rútrak tlu n.
THÔNG TIN PHẢN HỒI
D án u t m tr ngm m non t th c là t p h p các xu t b v n
trung và dài h n ti n hành các ho t ng ut m tr ng trên a
bànc th ,trongkho ngth igianxác nh.
D án u t m tr ngm m non t th c là c s c quan nhà n c
có th m quy n ti n hành các bi n pháp qu n lí, c p phép m tr ng
m m non t th c. Nó là c n c nhà u t tri n khai ho t ng m
tr ng m m non t th c và ánh giá hi u qu c a d án. Vi c thuy t
ph c ch u t quy t nh u t và t ch c tín d ng c p v n cho d
án cbi tquantr ng.
Mu n l p m t d án u t m tr ng m m non t th c có ch t l ng,
hi uqu c nph iti nhànhnhi ucôngvi c.C th :
— Nghiênc u, ánhgiáth tr ng ut m tr ng.
— Xác nhth i i m ut vàquymô ut m tr ng.
— L ach nhìnhth c ut m tr ng.
— Ti nhànhcácho t ngkh osátvàl ach n abàn ut m tr ng.
Sau khi th chi n xong các côngvi c trênc n ti n hành l pd án u t
m tr ng.D án ut m tr ng cbi u hi n haiv nb n:D án
ban uvàD ánchínhth c.
LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 113
D án ban u là báo cáo cung c p thông tin m t cách t ngquát v d
án. Qua ó ch u t m tr ng có th ánh giás b tính kh thi c a
d án. ng th i l a ch n ph ng án u t thích h p nh t cho d án
m tr ng. D án ban u là c n c xây d ng D án chính th c. N i
dungc aD ánban ubaog m:
— nhh ng ut m tr ng, i uki nthu nl ivàkhókh n.
— Quymôd ánvàhìnhth c ut m tr ng.
— Khuv c và a i m u t m tr ng(d ki n các nhuc us d ng t,
các v n nh h ng môi tr ng, xã h i,...) c phân tích, ánh giá
c th .
— L ach ncácph ngánxâyd ngm tr ng.
— Xác nh s b t ngm c u t ,ph ng ánhuy ngv n, kh n ng thu
h iv n,kh n ngtr n vàthulãi.
— Có các ánh giá v hi u qu u t v m t kinh t — xã h i c a d án
m tr ng.
— Thànhph n,c c uc ad án:t ngh phaychianh cách ngm c.
Trong tr ng h p D án ban u c phê duy t theo quy nh c a
pháplu tthìsaukhi cphêduy tnhà ut m tr ngcóth b ttay
vàoxâyd ngb nD ánchiti t, y theoh ng ãl ach ntrongD
ánban u, ólàD ánchínhth c.
D án chính th c là t p h p các s li u, d li u phân tích, ánh giá,
xu t chính th c v n i dung c ad án theo ph ngán ã c ch u
t l a ch n.Và nh ã nói trên, nó c nglà c n c c quan có th m
quy n th m tra và quy t nh c p gi y phép u t và cho phép m
tr ng.N idungc aD ánchínhth cg m:
— M ctiêu ut m tr ng.
— a i m ut m tr ng.
— Quymô ut m tr ng.
— V n ut m tr ng.
— Th igian,ti n th chi nd án.
— Cácgi iphápv xâyd ngtr ng.
— Ph ngáns d nglao ng,qu nlíkhaithácd án.
— Cáchìnhth cqu nlíd án.
— Hi uqu ut m tr ng.
| MODULE MN 38114
— Xác nhcácm cth igianchính th chi nd án.
— Tính ch t tham gia, m i quan h c ng nh trách nhi m c a các bên
liênquan.
Nhìn chung n i dung c a d án chính th c c n áp ng m t s yêu c u
c b n nh : Tính h p pháp, tính h p lí, tính kh thi, tính hi u qu , tính
t i u...
Vi c l pd ánmangtính chuyên nghi pr t cao nên c ncós h tr c a
các c quan chuyên môn, các t ch c và các chuyên gia t ng tham gia
th m nh các d án m tr ng. c bi t,n u d ánm tr ngs d ng
ngu n v n vay nên m i c ng i chovay (t ch c tín d ng, các nhà u
t ...)thamgiangayt khâul pd án.
Sau khi hoàn thành D ánban uvàD án chính th c, nhà u t m
tr ng ph i trình các v n b n trên n c quan có th m quy n trong h
s xinm tr ngm mnont th c xinc pphép.
Trên ây là nh ng v n c b n l p m t d án u t m tr ng
m m non t th c, nós có s thay i i m này ho c i m khác khi áp
d ngvàovi c ut m tr ngc th trongth ct .
D án/ ánthànhl pnhàtr ng,nhàtr t th cc nlàmrõ:
— S phùh pv iquyho chpháttri nkinh t — xãh i vàquyho ch m ng
l ic s giáod c;
— M ctiêu,nhi mv ,ch ngtrìnhvà n idunggiáod c;
— Ch quy n t ai, a i md ki nxâytr ng,c s v tch t,thi t b ;
— C c ut ch cb máyho t ng; ing cánb qu nlívàgiáoviên;
— Cácngu nl c,tàichính;
— Ph ngh ngchi n l c xâyd ngvàphát tri n nhà tr ng, quy ho ch,
k ho ch và các gi i pháp xâyd ng, phát tri n nhà tr ng, nhà tr trong
t nggiai o n.
— D án c nnêurõd ki nt ngs v n th c hi nk ho ch vàb o m
ho t ngnuôid ng,ch msóc,giáod ctr trong3n m uthànhl p
và các n m ti p theo, có thuy tminh rõv tính kh thi và h p pháp c a
các ngu n v n u t xây d ng và phát tri n nhà tr ng, nhà tr t th c
trongt nggiai o n;
KèmtheoD ánc ncó:
+ V n b n xác nh n c a c p có th m quy n v kh n ng tài chính, c s
v t ch t, áp ngyêu c uho t ngc a nhàtr ng, nhà tr . Cóv nb n
LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 115
phù h p v i pháp lu t hi n hành xác nh ngu n g c t ho c ch
tr nggiao t hay h p ng nguyên t c cho thuê t, thuê nhà làm tr
s xây d ng nhà tr ng, nhà tr t th c v i th i h n d ki n thuê t i
thi u5(n m)n m;
+ B n d th o quy ho ch t ng th m t b ng và thi t k s b các công
trình ki n trúc xây d ng trên khu t xây d ng nhà tr ng, nhà tr t
th c ho c thi t k các công trình ki n trúc (n u ã có tr ng s ), b o
m phù h pv i quymôgiáo d cvà tiêu chu n di n tích s d ng ph c
v vi cnuôid ng,ch msóc,giáod ctr .
ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG 3
1. B n có th nóiv nh ng n i dungchính c a d ánm tr ngm m non
t th chaykhông?
2. Có ccoilàd ánhaykhôngn u ólà:
+ Côngvi chàngngày.
+ Khôngxác nhth i i mhoànthành.
+ Côngvi ccótínhch tl pl i.
+ Chiphír tnh .
3. B n hãyv n d ng nh ng hi u bi t c a mình th thi t l p m t d án
m tr ngm mnont th c.
B n ghi l i nh ng khó kh n g p ph i khi l p d ánm tr ngm m non
t th c vàchia s , th o lu nv i ng nghi pv các bi n pháp gi i quy t
nh ngkhókh n ó.
ĐÁNH GIÁ CHUNG
B n hãy tr l i các câu h i sau ây:
1. Bây gi b n có th nói gì v tr ng m m non t th c và các v n b n có
liênquan?
2. B n ãthay isuyngh v tr ngm mnont th cnh th nào?
3. B n có th t l p d án m tr ng m m non t th c khi có i u ki n
haykhông?
| MODULE MN 38116
D. TÀI LIỆU THAM KHẢO
— Quy t nhs 39/2001/Q —BGD T, ngày 28/8/2001 c aB Giáo d cvà
àot ov Quych t ch cvàho t ngc acáctr ngngoàicôngl p.
— Quy t nh s 161/2002/Q —TTg, ngày15/11/2002c a Th t ng Chính
ph “V m ts chínhsáchpháttri ngiáod cm mnon”.
— Lu t Giáo d c s 38/2005/QH11, ngày 14/6/2005 c a Qu c h i; có hi u
l cngày01/01/2006.
— Ngh quy t s 05/2005/NQ—CP, ngày 18/4/2005 c a Chính ph "V
y m nh xã h i hoá các ho t ng giáo d c, y t , v n hoá và th d c
th thao".
— Quy t nhs 149/2006/Q —TTg, ngày 23/6/2006 c a Chính ph v phê
duy t án“Pháttri ngiáod cm mnongiai o n2006— 2015”.
— Ngh nhs 75/2006/N —CP,ngày02/6/2006quy nhchiti tvàh ng
d nthihànhm ts i uc aLu tGiáod c.
— Quy t nh s 14/2008/Q —BGD T, ngày 07/4/2008 c a B tr ng B
Giáod cvà àot ov vi cbanhành i ul tr ngM mnon.
— Quy t nh s : 41/2008/Q —BGD T, ngày 25/7/2008 c a B tr ng B
Giáo d c và ào t o v vi c ban hành Quy ch t ch c và ho t ng
tr ngM mnonT th c.
— Thông t s 05/2011—BGD T, ngày 10/02/2011v s a i b sung i u
l tr ng m m non ban hành kèm theo Quy t nh s 14/2008/Q —
BGD T.
— Thông t s 28/2011/TT—BGD T, ngày 15/7/2011 v s a i, b sung
m t s i u c a Quy ch t ch c và ho t ng tr ng m m non t th c
banhànhkèmtheoQuy t nhs 41/2008/Q —BGD T.
— Lu t giáo d c s 44/2009/QH12, ngày 25/11/2009 c a Qu c H i n c
C nghoàxãh ich ngh aVi tNamv vi cs a i,b sungm ts i u
c aLu tGiáod c2005.
— Quy t nh s 60/2011/Q —TTg quy nh m t s chính sách phát tri n
giáod cm mnongiai o n2011— 2015
— http://www.ehow.com/how_7146610_open—private—
kindergarten.html#ixzz1m9K1NavG
LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 117
E. PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1. G i ý m t m u án t ch c và ho t ng tr ng m m
non t th c
C NGHOÀXÃH ICH NGH AVI TNAM
cl p— T do— H nhphúc
........., ngày ... tháng ... n m ...
ÁN T CH C HO T NG
TR NGM MNONT TH C…………………..
C n c vào Ngh quy t TW 2 khoá VIII v công tác xã h i hoá giáo d c
M mnon;
C nc vàonhuc uth ct c anhândânkhuv cph ngvàcácph ng
lânc ncóconemtrong tu igiáod cm mnon;
C nc vàos l ngtr ngm mnonhi ncótrongkhuv c;
C nc vàov tríxâyd ngtr ngm mnon.
C s m m non t th c................................................... xin l p án t
ch cvàho t ngnh sau:
I. Tênc s :Tr ngM mnont th c.............................................................
a i m:..........................................................................................................
i ntho i:........................................................................................................
II. M ctiêum tr ngM mnont th c:
Gópph nch msócgiáod ccáccháum mnon,hìnhthành tr nh ng
c s u tiên c a nhân cách con ng i m i XHCN Vi t Nam, chu n b
tâmth chotr b cvàotr ngph thông.
III.C c ut ch c:
1. T ngs cánb giáoviên,nhânviênd ki n:..........ng i,trong ó:
— Ch tr ng:H tên,ngàythángn msinh,trình ,h kh u
— Hi utr ng:
— Giáoviêncácl p:
— Giáoviên:S l ng,trình
— Nhânviên:
| MODULE MN 38118
2.Ch chínhsách
— Kíh p nglao ngtheoquy nh.
— óngb ohi mtheoquy nhc aNhàn c.
IV.C ch ho t ng:
1. Quymôpháttri n:
— N mh c........: C s d ki ncó:
L atu i S nhóm,l pS cháuS cô
Nhàtr 24— 36tháng:.......................................................
M ugiáoBé:.....................................................................
M ugiáoNh :.................................................................
M ugiáoL n:..................................................................
T ngc ng:.......................................................................
— N mh c........: C s d ki npháttri nnh sau:
L atu i S nhóm,l p.....S cháu.......S cô............
Nhàtr 18— 24tháng:.......................................................
Nhàtr 24— 36tháng:.......................................................
M ugiáoBé:.......................................................................
M ugiáoNh :....................................................................
M ugiáoL n:.....................................................................
T ngc ng:..........................................................................
2. Ch tl ngch msócgiáod c
a) Ch tl ngch msócnuôid ng:
— Th c hi n nghiêm túc ch sinh ho tm t ngàyc a tr , không tu ti n
thay iho cc txénho t ng.
— mb oantoàntuy t ichotr .
— T ch c cân và khám s c kho cho tr theo nh kì c quy nh và
tiêmphòng y chotr .
— mb ov sinhan toàn th c ph m trongch bi nvà trongquy trìnht
ch cgi n.H ngn mkík th p ngmuabánth cph ms ch.
— Xây d ng th c n theo mùa phù h p. m b o cho tr c n úng
ch quy nh.
LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 119
— Có k ho ch ch ot t,giáoviên th chi n t t quytrình nuôid ng t o
khôngkhívuiv trongkhi n,giúptr nngonmi ng,h tsu t.
— Th c hi n t t ch ki m tra nh kìv các m t:v sinh dinh d ng,v
sinh môi tr ng,v sinh cá nhân... Rèn tr các k n ng, n n p, hành vi
v sinhv nminh.
b)Ch tl nggiáod c:
— Th chi n úng, ch ngtrìnhtheoquy nhchot ng tu i.
— Tri n khai l ng ghép các n i dung giáo d c Dân s , giáo d c Dinh
d ng, Giáo d c Lu t l an toàn giao thông... vào ch ng trình giáo d c
vàm iho t ng.
— mb o100%ti td ycó dùngd yvàh c...
— mb o s l ng h c ph m n t ng cháu theo tu i nh :v ,bút
sáp,bútchì,gi ymàu...
3. Xâyd ng i uki nthi ty u
a) B id ng ing :
— Tham gia y các bu i t p hu n chuyên môn do Phòng Giáo d c và
àot ot ch cvàcácbu iki nt pc acáctr ngtrongqu n.
— Ch ng liên h v i tr ngm m non Công l p trên a bàn h c h i,
trao ikinhnghi mv qu nlívàchuyênmôn.
— y m nh công tác t b i d ng b ng nhi u hình th c nh : ki n t p,
thamquan...
b) C s v tch t,trangthi tb :
— C s cxâyd ngt i:....
V trí:.....
— Di ntích(m tb ng,sânch i,di ntíchs d ng,di ntíchphòngh c...)
— Có.....phòng:s l ngt ngphòng(phòng ón,phòngho t ngchung,
phòngh c,v sinh,b p n...)
— dùng, ch i,trangthi tb (trongl p,ngoàisân):....
— Trong m i phòng h c có y trang thi t b hi n i ch m sóc,
gi ng d y các cháu nh :Máy i u hoà, ànorgan, uVCD, tivi, gi ng,
m, ch n g i, giá góc, dùng d y h c hi n i, ch i ch t l ng
cao... chotr ho t ng
| MODULE MN 38120
— B p n: m b o nguyên t c b p 1 chi u, có các trang thi t b ch t
l ng cao ph c v công tác ch m sóc nuôi d ng nh : T h p c m, n i
xoongbátinox,T l nhl unghi mth c n....
— Trangtrí,s px pmôitr ngtrongl pvàngoàil ph c:………..
— Hàng n m c s có k ho ch c i t o, nâng c p c s v t ch t, b sung
mua s m, b o qu n các thi t b dùng, ch i phù h p v i yêu c u
ch msócgiáod ctr .
4. Côngtácqu nlí
— Ch tr ng: ch u trách nhi m tr c pháp lu t và c p trên v m i ho t
ngc ac s .
— Hi u tr ng: Ch utrách nhi m tr c ch c s , các c pqu n lí giáo d c,
ph huynh h c sinh v m i m t ho t ng ch m sóc, giáo d c, t ch c
k ho chqu nlíthi ua…
— M i giáoviênvà nhânviên u ph i ch u tr c pháp lu tv các hành vi
côngtácc amình.
— Qu n lí h s cán b , giáo viên, nhân viên theo úng quy nh c a
Nhàn c.
— Khôngng ngh ct p,rènluy nnângcaotrình nghi pv qu nlí.
— ym nhcôngtácki mtran ib c s (t ngc ngki mtra txu t).
— Th chi nnghiêmtúcch thôngtinbáocáo.
— Thuchi úngv nb nquy nh...
Tr ng M m non t th c làm t lo i hình Giáo d c m i phát tri n trong
m yn mg n ây. th chi nph ngchâm“Giáod clànhi mv c a
toàn xãh i”,chúng tôi mong nh n c s h tr và giúp v m im t
c a các ngành, các c p c bi t là c a Phòng Giáo d c và ào t o qu n
..................... v l nhv cchuyênmôn.
Trên ây là toàn b án t ch c và ho t ng c a c s m m non t
th c ............ Kính ngh các c p cóth m quy nquan tâm xem xétvàra
quy t nhthànhl pchoc s .
Xintrântr ngc m n!
Ng il p án
(Kí và ghi rõ h tên)
LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 121
PHỤ LỤC 2. G i ý n xin thành l p tr ng m m non t th c
C NGHOÀXÃH ICH NGH AVI TNAM
cl p— T do— H nhphúc
N XIN THÀNH L P
TR NG M M NON T TH C
Kính g i: — U bannhândân...…...................................................................
— PhòngGiáod c............................................................................
Têntôilà:........................................................................
N msinh:.......................................................................
H kh uth ngtrú:........................................................................................
Trình h cv n:.............................................................................................
Tôilàm nnàykính ngh v iQuýc quanm tvi csau:
Hi nnaytôicó01khunhàt i ach .................................
C n c vào Ngh quy t TW 2 khoá III v công tác xã h i hoá giáo d c
m mnon;
C n c i u l tr ng m m non ban hành kèm theo Quy t nh s
14/2008/Q —BGD Tngày07/4/2008;
C n c Quych t ch cvàho t ng tr ngm m non t th c banhành
kèm theo Quy t nh s 41/2008/Q —BGD T ngày 25/7/2008 c a B
tr ngB Giáod cvà àot o;
C n c Thông t s 28/2011/TT—BGD T ngày 15/7/2011 v s a i, b
sung m t s i u c a Quy ch t ch c và ho t ng tr ngm m non t
th cbanhànhkèmtheoQuy t nhs 41/2008/Q —BGD T;
C n c vào nhu c u phát tri n giáo d c m m non c a ............... và
Ph ng……………
C nc vàov trí a i mvàn ngl cc ab nthân;
góp ph n ch msóc, giáo d c tr em l a tu i m m non, hình thành
tr nh ng c s u tiên c a nhân cách con ng i m i XHCN Vi t Nam,
chu n b tâm th cho tr b c vào l p 1, óng góp m t ph n vào công
| MODULE MN 38122
tác xã h i hoá giáo d c c a a ph ng, tôi xin phép c thành l p:
Tr ng m m non T th c ..............................................................................
ach :.............................................................................................................
i ntho i:.......................................................................................................
Hi utr ng:....................................................................................................
Trình :..........................................................................................................
Kính ngh U ban nhân dân ................, PhòngGiáod c qu n xemxét,
ra quy t nh thành l p tr ng và công nh n Ông (bà)
..................................... là Hi u tr ngnhà tr ng, nh m áp ng nhuc u
cch msócvàh ct pc atr eml atu im mnontrongkhuv c.
Xintrântr ngc m n!
............, ngày ..... tháng ...... n m ......
Ng ilàm n
Ch tr ng(Hi utr ng)

More Related Content

What's hot

Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
Tailieu.vncty.com   chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020Tailieu.vncty.com   chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020Trần Đức Anh
 
Luận án: Hệ thống mô hình đánh giá sự phù hợp của quá trình phát triển dân số...
Luận án: Hệ thống mô hình đánh giá sự phù hợp của quá trình phát triển dân số...Luận án: Hệ thống mô hình đánh giá sự phù hợp của quá trình phát triển dân số...
Luận án: Hệ thống mô hình đánh giá sự phù hợp của quá trình phát triển dân số...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Lean 6 Sigma Số 59
Lean 6 Sigma Số 59Lean 6 Sigma Số 59
Lean 6 Sigma Số 59IESCL
 

What's hot (6)

C1 moi qlhcc
C1 moi qlhccC1 moi qlhcc
C1 moi qlhcc
 
Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
Tailieu.vncty.com   chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020Tailieu.vncty.com   chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
 
C2 qlhcc kt (bg)
C2 qlhcc kt (bg)C2 qlhcc kt (bg)
C2 qlhcc kt (bg)
 
Luận án: Hệ thống mô hình đánh giá sự phù hợp của quá trình phát triển dân số...
Luận án: Hệ thống mô hình đánh giá sự phù hợp của quá trình phát triển dân số...Luận án: Hệ thống mô hình đánh giá sự phù hợp của quá trình phát triển dân số...
Luận án: Hệ thống mô hình đánh giá sự phù hợp của quá trình phát triển dân số...
 
C2. qlhcc kt
C2. qlhcc ktC2. qlhcc kt
C2. qlhcc kt
 
Lean 6 Sigma Số 59
Lean 6 Sigma Số 59Lean 6 Sigma Số 59
Lean 6 Sigma Số 59
 

Viewers also liked

Green id airquality report_web_final
Green id airquality report_web_finalGreen id airquality report_web_final
Green id airquality report_web_finalMinh Vu
 
Chuong trinh ii wwf danang-06.2016
Chuong trinh ii   wwf danang-06.2016Chuong trinh ii   wwf danang-06.2016
Chuong trinh ii wwf danang-06.2016Minh Vu
 
Flegt vpa21102016
Flegt vpa21102016Flegt vpa21102016
Flegt vpa21102016Minh Vu
 
1. invitation letter to national business forum
1. invitation letter to national business forum1. invitation letter to national business forum
1. invitation letter to national business forumMinh Vu
 
Cach thuyet trinh khoa hoc va poster
Cach thuyet trinh khoa hoc va posterCach thuyet trinh khoa hoc va poster
Cach thuyet trinh khoa hoc va posterMinh Vu
 
Buổi 11 - Chiến lược vệ tinh
Buổi 11 - Chiến lược vệ tinhBuổi 11 - Chiến lược vệ tinh
Buổi 11 - Chiến lược vệ tinhQuang Nguyễn
 
Cach viet bai bao khoa hoc
Cach viet bai bao khoa hocCach viet bai bao khoa hoc
Cach viet bai bao khoa hocMinh Vu
 
SocialBeat - Báo cáo Mạng xã hội về sự kiện EDM Martin Garrix by Vinaphone 18...
SocialBeat - Báo cáo Mạng xã hội về sự kiện EDM Martin Garrix by Vinaphone 18...SocialBeat - Báo cáo Mạng xã hội về sự kiện EDM Martin Garrix by Vinaphone 18...
SocialBeat - Báo cáo Mạng xã hội về sự kiện EDM Martin Garrix by Vinaphone 18...SocialBeat
 
Phương pháp điều hành hội nghị hội thảo
Phương pháp điều hành hội nghị hội thảoPhương pháp điều hành hội nghị hội thảo
Phương pháp điều hành hội nghị hội thảoMinh Vu
 
Media monitoring vu anhminh_19 thang 5
Media monitoring vu anhminh_19 thang 5Media monitoring vu anhminh_19 thang 5
Media monitoring vu anhminh_19 thang 5Minh Vu
 
Over viewcedfaoflegt
Over viewcedfaoflegtOver viewcedfaoflegt
Over viewcedfaoflegtMinh Vu
 
Công tác hỗ trợ truyền thông hiệu quả
Công tác hỗ trợ truyền thông hiệu quảCông tác hỗ trợ truyền thông hiệu quả
Công tác hỗ trợ truyền thông hiệu quảMinh Vu
 
Media relations vu anhminh_20 thang 5
Media relations vu anhminh_20 thang 5Media relations vu anhminh_20 thang 5
Media relations vu anhminh_20 thang 5Minh Vu
 
Gioi thieu Famdeli.vn
Gioi thieu Famdeli.vnGioi thieu Famdeli.vn
Gioi thieu Famdeli.vnfamdeli
 

Viewers also liked (16)

DỰ ÁN TRƯỜNG MẦM NON TIỂU HỌC QUỐC TẾ
DỰ ÁN TRƯỜNG MẦM NON TIỂU HỌC QUỐC TẾDỰ ÁN TRƯỜNG MẦM NON TIỂU HỌC QUỐC TẾ
DỰ ÁN TRƯỜNG MẦM NON TIỂU HỌC QUỐC TẾ
 
Green id airquality report_web_final
Green id airquality report_web_finalGreen id airquality report_web_final
Green id airquality report_web_final
 
Chuong trinh ii wwf danang-06.2016
Chuong trinh ii   wwf danang-06.2016Chuong trinh ii   wwf danang-06.2016
Chuong trinh ii wwf danang-06.2016
 
Flegt vpa21102016
Flegt vpa21102016Flegt vpa21102016
Flegt vpa21102016
 
1. invitation letter to national business forum
1. invitation letter to national business forum1. invitation letter to national business forum
1. invitation letter to national business forum
 
Cach thuyet trinh khoa hoc va poster
Cach thuyet trinh khoa hoc va posterCach thuyet trinh khoa hoc va poster
Cach thuyet trinh khoa hoc va poster
 
Buổi 11 - Chiến lược vệ tinh
Buổi 11 - Chiến lược vệ tinhBuổi 11 - Chiến lược vệ tinh
Buổi 11 - Chiến lược vệ tinh
 
Mầm non saigon academy - numbers
Mầm non saigon academy - numbersMầm non saigon academy - numbers
Mầm non saigon academy - numbers
 
Cach viet bai bao khoa hoc
Cach viet bai bao khoa hocCach viet bai bao khoa hoc
Cach viet bai bao khoa hoc
 
SocialBeat - Báo cáo Mạng xã hội về sự kiện EDM Martin Garrix by Vinaphone 18...
SocialBeat - Báo cáo Mạng xã hội về sự kiện EDM Martin Garrix by Vinaphone 18...SocialBeat - Báo cáo Mạng xã hội về sự kiện EDM Martin Garrix by Vinaphone 18...
SocialBeat - Báo cáo Mạng xã hội về sự kiện EDM Martin Garrix by Vinaphone 18...
 
Phương pháp điều hành hội nghị hội thảo
Phương pháp điều hành hội nghị hội thảoPhương pháp điều hành hội nghị hội thảo
Phương pháp điều hành hội nghị hội thảo
 
Media monitoring vu anhminh_19 thang 5
Media monitoring vu anhminh_19 thang 5Media monitoring vu anhminh_19 thang 5
Media monitoring vu anhminh_19 thang 5
 
Over viewcedfaoflegt
Over viewcedfaoflegtOver viewcedfaoflegt
Over viewcedfaoflegt
 
Công tác hỗ trợ truyền thông hiệu quả
Công tác hỗ trợ truyền thông hiệu quảCông tác hỗ trợ truyền thông hiệu quả
Công tác hỗ trợ truyền thông hiệu quả
 
Media relations vu anhminh_20 thang 5
Media relations vu anhminh_20 thang 5Media relations vu anhminh_20 thang 5
Media relations vu anhminh_20 thang 5
 
Gioi thieu Famdeli.vn
Gioi thieu Famdeli.vnGioi thieu Famdeli.vn
Gioi thieu Famdeli.vn
 

Similar to Module mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục trần thị ngọc trâm

Bài giảng luật dân sự phần chung – ts. ngô huy cương
Bài giảng luật dân sự phần chung – ts. ngô huy cươngBài giảng luật dân sự phần chung – ts. ngô huy cương
Bài giảng luật dân sự phần chung – ts. ngô huy cươngnataliej4
 
Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.ssuser499fca
 
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020Nhan Luan
 
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Lean 6 Sigma Số 38
Lean 6 Sigma Số 38Lean 6 Sigma Số 38
Lean 6 Sigma Số 38IESCL
 
Bài giảng luật nhà nước (luật hiến pháp)
Bài giảng luật nhà nước (luật hiến pháp)Bài giảng luật nhà nước (luật hiến pháp)
Bài giảng luật nhà nước (luật hiến pháp)jackjohn45
 
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011Hoa Sen University
 
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011Hoa Sen University
 
Tong hop 15_cau_on_thi_triet_hoc_0997
Tong hop 15_cau_on_thi_triet_hoc_0997Tong hop 15_cau_on_thi_triet_hoc_0997
Tong hop 15_cau_on_thi_triet_hoc_0997Nguyễn Đông
 
pp lich sử-PP nghien cuu khoa hoc
pp lich sử-PP nghien cuu khoa hocpp lich sử-PP nghien cuu khoa hoc
pp lich sử-PP nghien cuu khoa hocheoiu_9x
 
Luân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.doc
Luân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.docLuân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.doc
Luân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.docsividocz
 

Similar to Module mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục trần thị ngọc trâm (20)

Đào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Điện Bàn - Quảng Nam.doc
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Điện Bàn - Quảng Nam.docĐào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Điện Bàn - Quảng Nam.doc
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Điện Bàn - Quảng Nam.doc
 
Bài giảng luật dân sự phần chung – ts. ngô huy cương
Bài giảng luật dân sự phần chung – ts. ngô huy cươngBài giảng luật dân sự phần chung – ts. ngô huy cương
Bài giảng luật dân sự phần chung – ts. ngô huy cương
 
Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.
 
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
 
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
 
Luận văn: Công tác an sinh xã hội tại huyện KonPlông, Kon Tum
Luận văn: Công tác an sinh xã hội tại huyện KonPlông, Kon TumLuận văn: Công tác an sinh xã hội tại huyện KonPlông, Kon Tum
Luận văn: Công tác an sinh xã hội tại huyện KonPlông, Kon Tum
 
Lean 6 Sigma Số 38
Lean 6 Sigma Số 38Lean 6 Sigma Số 38
Lean 6 Sigma Số 38
 
Bài giảng luật nhà nước (luật hiến pháp)
Bài giảng luật nhà nước (luật hiến pháp)Bài giảng luật nhà nước (luật hiến pháp)
Bài giảng luật nhà nước (luật hiến pháp)
 
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011
 
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011
 
Docga 4164
Docga 4164Docga 4164
Docga 4164
 
Tong hop 15_cau_on_thi_triet_hoc_0997
Tong hop 15_cau_on_thi_triet_hoc_0997Tong hop 15_cau_on_thi_triet_hoc_0997
Tong hop 15_cau_on_thi_triet_hoc_0997
 
Qt054
Qt054Qt054
Qt054
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
pp lich sử-PP nghien cuu khoa hoc
pp lich sử-PP nghien cuu khoa hocpp lich sử-PP nghien cuu khoa hoc
pp lich sử-PP nghien cuu khoa hoc
 
Quan tri du_an_
Quan tri du_an_Quan tri du_an_
Quan tri du_an_
 
Luận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon Tum
Luận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon TumLuận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon Tum
Luận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon Tum
 
Luân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.doc
Luân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.docLuân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.doc
Luân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.doc
 
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đ
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đLuận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đ
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đ
 
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Chư Păh tỉnh Gia LaiLuận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.dochttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...https://www.facebook.com/garmentspace
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace (20)

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 

Module mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục trần thị ngọc trâm

  • 1. LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 75 MODULE mn 38 LËp dù ¸n më tr−êng mÇm non t− thôc TRẦN THỊ NGỌC TRÂM
  • 2. | MODULE MN 3876 A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Th chi nch tr ng im ic a ngC ngs nVi tNamk t ih i VI (tháng 12/1986), chính sách xã h i hoá giáo d c c t ng c ng và ngàycàng ivàocu cs ng.Theo ó,cáclo ihìnhtr ngtrongh th ng giáod cqu cdân,trong ócóh th nggiáod cm mnon ckhuy n khích m r ng. ng, Nhà n c, các t nh/thành ã có nh ng v n b n nh m khuy n khích s phát tri n các tr ng m m non ngoài công l p nói chung và tr ng m m non t th c nói riêng. c bi t t sau Quy t nh s 161/2002/Q —TTg ngày 15 tháng11 n m 2002 c a Th t ng Chính ph “V m ts chính sách phát tri n giáo d c m m non”, m ng l i tr ng l p m m non, c bi t là các c s giáo d c m m non ngoài công l p c phát tri n r ng kh p trong c n c, quy mô phát tri n ngàycàngt ngcùngv is pháttri nkinht — xãh ic a tn c. Trong i u ki n hi n t i, khi n n kinh t — xã h i c a n c ta còn có nhi u khó kh n, các tr ng, nhóm, l p m m non ngoài công l p nói chung và tr ngm m non t th c nói riêngv i s a d ng v lo i hình, linh ho t v th i gian, v i s n ng ng, sáng t o trong ho t ng c a mình, ã góp ph n quan tr ng trong vi c tho mãn nhu c u g i tr c a ông ocáct ngl pnhândân,t o i uki nthu nl i, áp ngyêuc u c a ng i dân, phù h pv i yêu c u c a xã h i trongvi c ch msóc giáo d ctr th . B. MỤC TIÊU I. MỤC TIÊU CHUNG Module này s giúp b n hi u sâu s c h n v tr ng m m non t th c, các v n b n có liên quan n vi c m tr ng m m non t th c và k n ngl pd ánm tr ngm mnont th c b ncóth ch ngth c hi n cm m tr ngm mnont th cn ucó i uki n. II. MỤC TIÊU CỤ THỂ 1. Mục tiêu kiến thức: Nâng cao hi u bi tv tr ngm m non t th cvà cácv nb ncóliênquan nvi cm tr ngm mnont th c. 2. Mục tiêu kĩ năng: Bi tcáchl pd ánm tr ngm mnont th c. 3. Mục tiêu thái độ: Quantâm ntr ngm mnont th cvàvaitròc a tr ngm mnont th c.
  • 3. LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 77 C. NỘI DUNG Nội dung 1 KHÁI NIỆM TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC VÀ VAI TRÒ CỦA TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC (1 tiết) Hoạt động 1: Tìm hiểu về khái niệm trường mầm non tư thục B n hãy tìm hi u Lu t Giáo d c, i u l tr ng m m non và suy ng m vi ttr l icâuh i:Th nàolàtr ngm mnont th c? B nhãy cthôngtind i ây hoànthi nkháini m. THÔNG TIN PHẢN HỒI Tr ngm mnont th clàc s giáod cm mnonthu ch th nggiáo d cqu cdânc an cC nghoàxãh ich ngh aVi tNamnh ntr em t ba tháng tu i n sáu tu i, do t ch c xã h i, t ch c xã h i — ngh nghi p, t ch c kinh t ho c cá nhân thành l p, u t xây d ng c s v t ch t và b o m kinh phí ho t ng b ng v n ngoài ngân sách nhà n ckhi cc quannhàn ccóth mquy nchophép. Tr ngm mnon t th c có t cách phápnhân, cond uvà c m tài kho nriêng. Hoạt động 2. Tìm hiểu, suy ngẫm về vai trò của trường mầm non tư thục B n c tài li u, suy ng m và vi t ng n g n v vai trò c a tr ng m m nont th c.
  • 4. | MODULE MN 3878 B n hãy i chi u nh ng gì v a vi t v i thông tin d i ây và t rút ra k tlu n. THÔNG TIN PHẢN HỒI Giáo d c m m non là c p h c u tiên c a h th ng giáo d c qu c dân, t n n móng cho s phát tri n v th ch t, trí tu , tình c m, th m m c a tr emVi tNam. Phát tri n giáod c m m non làtráchnhi mchung c a các c p, các ngành và toàn xã h i d i s lãnh o c a ngvà s qu nlíc aNhàn c. Th c hi n Ngh quy t Trung ng 2 khoá VIII (NQTW2) và các ch tr ng, chính sách c a ng và Nhà n c v phát tri n giáo d c m m non, s nghi p phát tri n giáo d c m m non n c nhà ngày càng c m r ng v quy mô, ch t l ng giáo d c t ng b c c nâng lên. Ch tr ng xãh i hoá giáo d c, a d ng hoá lo i hình tr ng, l p c tri n khai sâu r ng, lo i hình tr ng l p m m non ngoài công l p phát tri n m nh phù h p v i tính ch t c p h c không b t bu c và quá trình h i nh pqu ct . M cdùv y,m ngl itr ngl pm mnonv nch a huy ngtr ra l p ng u gi a các vùng, mi n. Do v y, lo i hình c s giáo d c m m non ngoài công l p c phát tri n s m (t nh ng n m 1988 — 1990), phát tri n v i t c nhanh và chi m t tr ng l n trong t ng s tr ngl pvà tr emngànhh cm m non.Lo i hình c s giáo d c m m non ngoài công l pnói chung, c bi tlà các c s giáo d cm m non t th c có v trí và vai trò quan tr ng áp ng nhu c u ch m sóc giáo d c tr m m non c a nhân dân; nâng cao t l huy ng tr trong tu i m mnon nl p;gópph npháttri ns nghi pgiáod cm mnontrên toàn tn c. ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG 1 1. B n ãbi tth nàolàtr ngm mnont th c? 2. B n có th nói v t m quan tr ng và ý ngh a c a vi c m tr ng m m nont th ckhông?
  • 5. LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 79 Nội dung 2 CÁC VĂN BẢN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC VÀ NHỮNG ĐIỀU CHỦ YẾUCỦA TỪNG VĂN BẢN (4 tiết) Hoạt động 1. Liệt kê tên các văn bản có liên quan đến việc mở trường mầm non tư thục mà bạn đã biết. B n hãy ghi l i tên các v n b n có liên quan n vi c m tr ng m m nont th cmàb n ãbi t. Sau ó b n hãy i chi u v i thông tin ph n h i d i ây xem b n ã bi t y các v n b n có liên quan n vi c m tr ng m m non t th chaych a. THÔNG TIN PHẢN HỒI Sau âylà nh ngv nb n ch y u có liênquan nvi cm tr ngm m nont th c: — Lu t Giáo d c s 38/2005/QH11, ngày 14/6/2005 n m 2005 c a Qu c h i;cóhi ul cngày01/01/2006. — Ngh nhs 75/2006/N —CP,ngày02/6/2006quy nhchiti tvàh ng d nthihànhm ts i uc aLu tGiáod c. — Quy t nh s 14/2008/Q —BGD T, ngày 07/4/2008 c a B tr ng B Giáod cvà àot ov vi cbanhành i ul tr ngM mnon. — Quy t nh s 41/2008/Q —BGD T, ngày 25/7/2008 c a B tr ng B Giáo d c và ào t o v vi c ban hành Quy ch t ch c và ho t ng tr ngM mnonT th c. — Thông t s 05/2011—BGD T, ngày 10/02/2011 v s a i b sung i u l tr ng m m non ban hành kèm theo Quy t nh s 14/2008/Q —BGD T.
  • 6. | MODULE MN 3880 — Thông t s 28/2011/TT—BGD T, ngày 15/7/2011 v s a i, b sung m t s i u c a Quy ch t ch c và ho t ng tr ng m m non t th c banhànhkèmtheoQuy t nhs 41/2008/Q —BGD T. Hoạt động 2. Trong từng văn bản nêu trên đã đề cập đến vấn đề gì có liên quan đến việc mở trường mầm non tư thục? B n hãy tìmhi u các v nb n trênvàvi tng ng nnh ngv n có liên quan n vi c m tr ng m m non t th c trong t ngv n b n vào ch tr ngsau: Th o lu n nhóm, chia s v các v n b n có liên quan n m tr ng m mnont th c. B n hãy i chi u nh ng gì v a vi t v i thông tin d i ây và t rút ra k tlu n. THÔNG TIN PHẢN HỒI * Lu t Giáo d c s 38/2005/QH11, ngày 14/6/2005 n m 2005 c a Qu c h i; có hi u l c ngày 01/01/2006 M t s i u kho n trongLu t Giáo d c liênquan n tr ng t th c nói chung,nh : i u 48 (Nhà tr ng trong h th ng giáo d c qu c dân) ã công nh n và quy nh: + Tr ng t th c là m t trong các lo i hình Nhà tr ng trong h th ng giáod cqu cdân.
  • 7. LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 81 + Tr ng t th c do các t ch c xã h i, t ch c xã h i — ngh nghi p, t ch c kinh t ho c cá nhân thành l p, u t xây d ng c s v t ch t và b o mkinhphího t ngb ngv nngoàingânsáchnhàn c. + Nhà tr ng trong h th ng giáo d c qu c dân thu c m i lo i hình u c thànhl ptheo quy ho ch,k ho ch c aNhà n c nh mpháttri n s nghi pgiáod c. i u 50 và i u 51 c a Lu t này quy nh i u ki n, th t c và th m quy nthành l p ho c chophép thành l pnhà tr ng, trong ó baog m c tr ngm mnont th c i u 50. Thành l p nhà tr ng i uki nthànhl pnhàtr ngbaog m: + Có i ng cán b qu n lí và nhà giáo v s l ng và ng b v c c u, ttiêu chu nv ph mch tvà trình ào t o,b o mth c hi n m ctiêu,ch ngtrìnhgiáod c. + Có tr ng s , thi t b và tài chính b o m áp ng yêu c u ho t ng c anhàtr ng. i u 51. Th m quy n thành l p ho c cho phép thành l p, ình ch ho t ng, sáp nh p, chia, tách, gi i th nhà tr ng Th m quy n cho phép thành l p tr ng t th c c quy nh nh sau: Ch t ch U ban nhân dân c p huy n quy t nh i v i tr ng m m non,tr ngm ugiáo. i u 67. Quy n s h u tài s n, rút v n và chuy n nh ng v n Tài s n, tài chính c a tr ng t th c thu c s h u c a các thành viên góp v n. Tài s n, tài chính c a tr ng t th c c Nhà n c b o h theo quy nh c a pháp lu t.Vi c rútv nvà chuy n nh ngv n iv i tr ngt th c c th c hi n theoquy nhc a Chínhph ,b o ms n nhvàpháttri nc anhàtr ng. i u 68. Chính sách u ãi Tr ng t th c c Nhà n c giao ho c cho thuê t, giao ho c cho thuê c s v t ch t, h tr ngân sách khi th c hi n nhi m v do Nhà n c giao theo n t hàng, c h ng các chính sách u ãi v thu và tín d ng. Tr ng t th c c Nhà n c b o m kinh phí th c hi nchínhsách iv ing ih cquy nht i i u89c aLu tnày.
  • 8. | MODULE MN 3882 * Ngh nh s 75/2006/N —CP, ngày 02/6/2006 quy nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s i u c a Lu t Giáo d c. i u 18. Các lo i hình c s giáo d c C s giáo d c trong h th ng giáo d c qu c dân c t ch c theo các lo ihình:côngl p,dânl pvàt th c. C s giáo d ct th cdot ch c xã h i, t ch c xã h i — ngh nghi p, t ch ckinht ho ccá nhânthànhl pkhi c c quannhàn ccóth m quy n cho phép. Ngu n u t xây d ng c s v t ch t và b o m kinh phí ho t ng c a c s giáo d c t th c là ngu n v n ngoài ngân sách nhàn c. i u 24. H i ng tr ng H i ng qu n tr iv i tr ng dân l p, tr ng t th c c g i chung làH i ngtr ng. H i ng tr nglà t ch cqu n tr , idi n ch s h u c a nhàtr ng, i v i các tr ng t th c là t ch c i di n duy nh t quy n s h u c atr ng. H i ng tr ng có quy n quy t nh ph ng h ng ho t ng, huy ng ngu n l c cho nhà tr ng; th c hi n giám sát các ho t ng c a nhà tr ng, có quy n gi i thi u ng i c quan có th m quy n công nh n hi u tr ng i v i tr ng t th c; quy t nh nh ng v n t ch c, nhân s , tài chính, tài s n và ph ng h ng u t phát tri n c a nhàtr ngtheoquy nh. i t ng tham gia H i ng tr ng: i di n t ch c ng, Ban giám hi u, gi ng viên, cán b qu n lí giáo d c, i di n các t ch c, cá nhân tham gia u t xây d ng nhà tr ng, i di n các nv s n xu t, kinh doanhcóliênquan. it ngthamgiaH i ngqu ntr:nh ngng icóv ngópxâyd ngtr ng. * Quy t nh s 14/2008/Q —BGD T, ngày 07/4/2008 c a B tr ng B Giáo d c và ào t o v vi c ban hành i u l tr ng M m non. i u 3. Các lo i hình c a tr ng m m non, tr ng m u giáo, nhà tr , nhóm tr , l p m u giáo c l p Nhà tr ng, nhà tr , nhómtr , l p m ugiáot th cdot ch c xãh i, t ch c xã h i — ngh nghi p, t ch c kinh t ho c cá nhân thành l p, u t xây d ng c s v t ch t và b o m kinh phí ho t ng b ng ngu n v nngoàingânsáchnhàn c.
  • 9. LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 83 i u 4. Phân c p qu n lí nhà n c i v i nhà tr ng, nhà tr , nhóm tr , l p m u giáo c l p U ban nhân dân xã, ph ng, th tr n (g i chung là c p xã) qu n lí nhà tr ng, nhà tr t th c và các nhóm tr , l p m u giáo c l p trên abàn. i u 5. T ch c và ho t ng c a nhà tr ng, nhà tr , nhóm tr , l p m u giáo dân l p; nhà tr ng, nhà tr , nhóm tr , l p m u giáo t th c; giáo d c hoà nh p tr khuy t t t T ch cvà ho t ng c anhàtr ng, nhà tr , nhómtr , l pm ugiáot th c th c hi n theo các quy nh c a Quy ch t ch c, ho t ng c a tr ngm mnont th cdoB tr ngB Giáod cvà àot obanhành. i u 8. i u ki n thành l p nhà tr ng, nhà tr Nhà tr ng, nhà tr c c p có th m quy nquy t nh thành l p ho c chophépthànhl pkhi mb ocác i uki nsau: 1. Phù h p v i quy ho ch m ng l i c s giáo d c, áp ng yêu c u phát tri n kinh t — xã h i c a a ph ng, t o i u ki n thu n l i cho tr em ih c. 2. Có t ba nhómtr , l pm u giáo tr lênv i s l ngít nh t 50 tr emvà cókhôngquá15nhómtr ,l pm ugiáo. 3. Có cánb qu nlí,giáoviênvànhânviêntheotiêuchu nquy nht i các i u16, i u17và i u38c a i ul này. 4. Có c s v t ch t, trang thi t b theo quy nh t i Ch ng IV c a i u l này. i u 9. Th m quy n thành l p ho c cho phép thành l p nhà tr ng, nhà tr Ch t ch U bannhân dân c phuy n quy t nh cho phép thànhl p i v inhàtr ng,nhàtr t th c. i u 10. H s và th t c thành l p nhà tr ng, nhà tr 1. H s ngh thành l p ho c cho phép thành l p nhà tr ng, nhà tr g m: a) ánthànhl pnhàtr ng,nhàtr ; b) T trình v án thành l p nhà tr ng, nhà tr , c c u t ch c và ho t ng c a nhà tr ng, nhà tr ; D th o quy ch ho t ng c a nhà tr ng,nhàtr ;
  • 10. | MODULE MN 3884 c) Ý ki n b ng v n b n c a c quan có liên quan v vi c thành l p nhà tr ng,nhàtr ; d) Báo cáo gi i trình vi c ti p thu ý ki n c a các c quan có liên quan và báo cáo b sung theo ý ki n ch o c a U ban nhân dân c p huy n (n ucó); ) S y u lí l ch kèm theob nsao v n b ng, ch ng ch h p l c a ng i d ki nlàmhi utr ng. 2. Th t cthànhl pnhàtr ng,nhàtr : a) T ch c và cá nhân i v i nhà tr ng, nhà tr t th c có trách nhi m l ph s theoquy nht ikho n1c a i unày; b) Phòng giáo d c và ào t o nh n h s , xem xét các i u ki n thành l p nhàtr ng,nhàtr theoquy nht i i u8c a i ul này.Saukhixem xét, n u th y i u ki n, phòng giáo d c và ào t o có ý ki n b ng v n b nvàg i h s thànhl p nhà tr ng,nhà tr nU ban nhândân c phuy n; c) Trong th i h n 45ngàylàmvi ck t ngày nh n h s h p l ,U ban nhân dân c p huy n ra quy t nh cho phép thành l p i v i nhà tr ng,nhàtr t th ctheoquy nh. Tr ng h p ch a cho phép thành l p nhà tr ng, nhà tr , U ban nhân dân c p huy ncóv n b n thông báo cho phònggiáod cvà àot obi t rõlídovàh nggi iquy t. i u 16. Hi u tr ng 1. Hi u tr ngnhà tr ng, nhàtr là ng i ch u trách nhi m t ch c,qu n lícácho t ngvàch tl ngnuôid ng,ch msóc,giáod ctr emc a nhàtr ng,nhàtr . 2. Hi u tr ng do Ch t ch U ban nhân dân c p huy n công nh n iv i nhà tr ng, nhà tr t th c theo ngh c a Tr ng phòng giáo d c và àot o. i u 18. H i ng tr ng H i ng tr ng (H i ng qu n tr i v i nhà tr ng, nhà tr dân l p, t th c c g i chung là H i ng tr ng). H i ng tr ng là t ch c ch u trách nhi m quy t nh v ph ng h ng ho t ng c a nhà tr ng, nhà tr , huy ng và giám sát vi c s d ng các ngu n l c dành chonhàtr ng,nhàtr ,g nnhàtr ng,nhàtr v ic ng ngvàxãh i, b o mth chi nm ctiêugiáod c.
  • 11. LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 85 Ch c n ng, nhi m v , quy n h n, thành ph n, c c u t ch c, th t c thànhl pvàn iquyho t ngc aH i ngqu ntr iv inhàtr ng, nhà tr t th c c th c hi n theo Quy ch t ch c và ho t ng c a tr ngm mnont th c. * Quy t nh s : 41/2008/Q —BGD T, ngày 25/7/2008 c a B tr ng B Giáo d c và ào t o v vi c ban hành Quy ch t ch c và ho t ng tr ng m m non t th c. Trong v n b n này ã nêurõ Chính sách u ãi i v i nhà tr ng, nhà tr , nhóm tr , l pm ugiáo cl p t th c ( i u4); i uki n thànhl p nhà tr ng, nhà tr t th c ( i u 6); Th mquy n thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c ( i u 7); H s thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c ( i u 8); Th t c thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c ( i u 9); C c u t ch c qu n lí và ho t ng (t i u 12 n i u 28); Yêu c u v c s v t ch t,trang thi tb iv i nhà tr ng,nhà tr t th c ( i u29); i u ki n t i thi u v c s v t ch t, trang thi t b i v i nhóm tr , l pm u giáo cl pt th c( i u30);...C th : i u 4. Chính sách u ãi i v i nhà tr ng, nhà tr , nhóm tr , l p m u giáo c l p t th c ã nêu rõ: — Nhà tr ng, nhà tr , nhóm tr , l p m u giáo c l p t th c c Nhà n c giao ho c cho thuê t, c s v t ch t, h tr ngân sách khi th c hi n nhi m v do Nhà n c giao, c h ng các chính sách u ãi v thu ,tínd ngvàchínhsáchkháctheoquy nhc aChínhph . — Nhà tr ng, nhà tr ,nhóm tr , l pm u giáo c l pt th c c h ng chính sách u ãi theo quy nh hi n hành c a Chính ph v khuy n khíchpháttri ncácc s cung ngd chv ngoàicôngl p. i u 6. i u ki n thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c Nhà tr ng, nhà tr t th c c U ban nhân dân huy n cho phép thànhl pkhib o mcác i uki nsau: a) Phù h p v i quy ho ch m ng l i c s giáo d c, áp ng yêu c u phát tri n kinh t — xã h i c a a ph ng, t o i u ki n thu n l i cho tr em ih c; b) Có t ba nhómtr , l pm u giáo tr lênv i s l ngít nh t 50 tr emvà cókhôngquá15nhómtr ,l pm ugiáo; c) Có cánb qu nlí,giáoviênvànhânviêntheotiêuchu nquy nht i i u14, i u15và i u22c aQuych này;
  • 12. | MODULE MN 3886 d) Có c s v t ch t, trang thi t b theo quy nh t i i u 29 c a Quy ch này. i u 7. Th m quy n thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c Ch t ch U bannhân dân c phuy n quy t nh cho phép thànhl p i v inhàtr ng,nhàtr t th c. i u 8. H s thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c H s ngh chophépthànhl pnhàtr ng,nhàtr t th cg m: 1. ánthànhl pnhàtr ng,nhàtr t th c. 2. T trìnhv ánthànhl p,c c ut ch cvàho t ngc anhàtr ng, nhàtr t th c. 3. D th o Quy ch t ch cvà ho t ng n i b c a nhà tr ng, nhà tr t th c, b n cam k t m b o an toàn và th c hi n nuôi d ng, ch msóc, giáod ctr em. 4. Ý ki n b ng v n b n c a phòng giáo d c và ào t o v vi c cho phép thànhl pnhàtr ng,nhàtr t th c. 5. Báo cáo gi i trình c a t ch c, cá nhân xin thành l p tr ng v vi c ti p thu ýki n c aphòng giáo d c và ào t ovàbáo cáo th c hi ncác ýki n ch oc aU bannhândânc phuy n(n ucó). 6. B n cam k t trong th i gian không quá 3 n m k t ngày có quy t nh cho phép thành l ps xây d ng xong tr ng, l p và u t trang thi t b mb o quymô, ch t l ngnuôid ng, ch msóc,giáo d c tr theo ánthànhl p. 7. V n b n xác nh n c ac p có th mquy n v kh n ngtài chính và c s v t ch t áp ngyêu c u ho t ng c a tr ng; quy ns d ng t ho c giao t.N ulàthuê a i m,thuênhà,thuê tthìph icógi yt thuê phùh pv ipháplu thi nhành. 8. H s nhâns : a) Danhsách (d ki n)kèm theo lí l ch, b nsaov n b ng, ch ngch h pl c a thành viên h i ng qu n tr , ch u t và c a ng i d ki n làm Hi utr ng,phóHi utr ng; b) Danhsách kèm h s lí l ch, b nsaov n b ng,ch ng ch h p l c agiáo viên, nhân viên, b n cam k t th c hi n nuôi d ng, ch m sóc, giáo d c và mb oantoànchotr em. 9. H s ph i c i u ch nh theo quy nh c a pháp lu t khi chuy n nh ng,sangtênho cchuy n a i m.
  • 13. LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 87 i u 9. Th t c thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c 1. Có h s theoquy nht i i u8c aQuych này. 2. Phòng giáo d c và ào t o nh n h s , xem xét các i u ki n theo quy nh t i i u6 c a Quy ch này. Sau khi xem xét, phònggiáod c và ào t o cóýki nb ngv n b nvàg i h s xin thành l p nhàtr ng,nhà tr t th c nU bannhândânc phuy n. 3. Trong th i h n 45 ngày làm vi c k t ngày nh n h s h p l , U ban nhân dân c p huy n raquy t nh cho phép thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c theo quy nh. Tr ng h p không cho phép thành l p, U ban nhân dân c p huy n có v n b n thông báo lí do và h ng gi i quy t cho phòng giáo d c và ào t o. Phòng giáo d c và ào t o th c hi n ch o c a U ban nhân dân c p huy n, tr l i t ch c ho c cá nhânxinm tr ng. i u 12. H i ng qu n tr 1. Nhà tr ng, nhà tr t th c có t hai thànhviên góp v n tr lên ph i có H i ngqu ntr . 2. H i ng qu n tr là t ch c i di n duy nh t quy n s h u c a nhà tr ng, nhà tr t th c, có quy n t ch quy t nh nh ng v n quan tr ng v quy ho ch, k ho ch phát tri n, t ch c, nhân s , tài chính, tài s n, b o m th c hi n m c tiêu giáo d c, phù h p v i quy nh c a pháplu t. 3. C c ut ch c,n iquyho t ngvàth t cthànhl ph i ngqu ntr a) C c ut ch c — i t ng tham gia H i ng qu n tr là nh ng ng i có v n xây d ng tr ng; — S l ng thànhviên H i ng qu n tr khôngquá 11 thànhviên,g m có ch t chH i ngqu ntr ,Th kívàcácthànhviên. b) N iquyho t ng — H i ngqu ntr h p ít nh t m tquým t l n. Các cu c h p b t th ng do Ch t ch H i ng qu n tr quy t nh, khi có ít nh t 1/3 s thành viênh i ng ngh ; — Phiên h p H i ng qu n tr c công nh n là h p l khi có m t t ba ph n t s thành viên c a H i ng qu n tr tr lên. H i ng qu n tr thông qua ngh quy t b ng bi u quy t t i cu c h p ho c l yý ki n b ng v n b n. Các thành viên H i ng qu n tr bình ng v quy n bi u quy t. Ngh quy t c a H i ng qu n tr có hi u l c khi quá n a s
  • 14. | MODULE MN 3888 thành viên H i ng có m t nh t trí. Tr ng h p s phi u ngang nhau thì quy t nh cu i cùng thu c v phía có ý ki n c a Ch t ch H i ng qu n tr . V n b nvà ngh quy t c a H i ng qu n tr ph i do Ch t ch H i ngqu ntr kí.Các ngh quy tc a H i ngqu ntr c công b côngkhaitrongtoànnhàtr ng,nhàtr t th c. c) Th t cthànhl p — H i ng qu n tr u tiêndo t ch c ho c cá nhân xin thành l p c . T nhi m kì th hai, vi c thành l p H i ng qu n tr c th c hi n theo nguyên t c b u phi ukín t i i h i ng c ông và i di n giáo viên,nhânviênnhàtr ng,nhàtr ; — C n c vào c c u t ch c, nhi m v , quy n h n c a H i ng qu n tr , t ch c ho c cá nhân xin thành l p nhà tr ng, nhà tr t ng h p danh sách nhân s , làm t trình ngh phòng giáo d c và ào t o trình U bannhândânc phuy nraquy t nhcôngnh nH i ngqu ntr ; — Ch t ch H i ng qu n tr do các thành viên h i ng qu n tr b u ra; Th kí H i ngqu n tr do Ch t ch H i ng qu n tr ch nh. Nhi m kì u c a H i ng qu n tr là 3 n m, nh ng nhi m kì ti p theo là 5 n m. Hàng n m, n u cós thay i v nhâns , Ch t ch H i ngqu n tr làm v n b n ngh c p có th m quy n ra quy t nh b sung, ki n toànH i ngqu ntr . i u 13. Nhi m v và quy n h n c a H i ng qu n tr 1. Quy t ngh v m c tiêu, chi n l c, ph ng h ng,quy ho ch,k ho ch ut vàpháttri nnhàtr ng,nhàtr . 2. Quy t ngh v Quy ch t ch cvà ho t ng n i b c a nhà tr ng, nhà tr thôngqua ih i ngc ông. 3. Quy t ngh v ch tr ng s d ng tài chính, tài s n. Xây d ng và quy t nh các ch thu chi tài chính trong tr ng theo quy nh c a Nhà n c v ch qu n lí tài chính iv i các c s cung ngd chv ngoài công l p trong l nhv c giáo d c và ào t o. Huy ng các ngu nv n xây d ng tr ng; phê duy t d toán và quy t toán ngân sách hàng n m doHi utr ngtrình. 4. Gi i quy t cácyêu c u t xu tv vi c b sung, thay i thành viên H i ngqu n tr trong nhi m kìvà ngh phònggiáod c và ào t o trình Ch t chU bannhândânc phuy nraquy t nhcôngnh n. 5. Xây d ng án t ch c và ho t ng c a tr ng; phê duy t ph ng án v t ch c b máy,biên ch và các v n có liên quan n nhâns c a
  • 15. LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 89 tr ng do Hi u tr ng xu t; ngh công nh n ho c thôi công nh n ng i gi ch c v Hi u tr ng, phó Hi u tr ng trình Ch t ch U ban nhândânc phuy nraquy t nhcôngnh n. 6. Có k ho ch và t ch c giám sát vi c th c hi n quy ch dân ch trong các ho t ng c anhà tr ng, nhà tr ;giámsátvi c th c hi n các quy t nhc aH i ngqu ntr ,giámsátHi utr ngvàk toántr ngtrong vi cch phànhcácquy nhc aNhàn c,B Giáod cvà àot ovàc quanqu nlítr cti p. 7. i v i nhà tr ng, nhà tr t th c ch có m t thành viên góp v n thì Ch u t (là ng i u t v n, ng tên xin thành l p tr ng) ch u trách nhi m th c hi n các quy nh t i i u 13 và kho n 4 i u 14 c a Quych này. i u 14. Ch t ch H i ng qu n tr 1. Ch t ch H i ngqu n tr doH i ng qu n tr b utrongs thànhviên H i ng qu n tr b nghình th c b phi u kínvà c Ch t ch U ban nhân dân c p huy nquy t nh công nh n theo ngh c a phòng giáo d c và ào t o. Nhi m kì u c a Ch t ch H i ng qu n tr là 3 n m, nh ngnhi mkìti ptheolà5n m. 2. Ch t ch H i ng qu n tr ph i có ph m ch t, o c t t, có b ng trung c p chuyên nghi p tr lên, có s c kho , khi c c không quá 65 tu i, có ch ng ch b i d ng chuyên môn giáo d c m m non ít nh tlà30ngàyho cch ngch b id ngcánb qu nlí. 3. Ch t chH i ngqu n tr có th c c ng th ilà Hi utr ngn u có tiêuchu nc aHi utr ng cquy nht i i u15Quych này. 4. Nhi mv vàquy nh n a) Nhi mv : — Ch utráchnhi mtr cNhàn cvàpháplu tv cácquy t nhc aH i ngqu ntr ; — Ch u trách nhi m tr c Ch t ch U ban nhân dân c p huy n và phòng giáod cvà àot ov toànb ho t ngc anhàtr ng,nhàtr t th c; — Có trách nhi m u t và qu n lí c s v t ch t tr ng l p, cung c p trangthi tb , dùng, ch i,tàili ugi ngd yvàh ct p áp ngnhu c u,ch tl ngnuôid ng,ch msóc,giáod ctr ; — Tuy n ch n i ng giáo viên, tr c ti p kí h p ng s d ng giáo viên, nhânviêntheoquy nhc apháplu tv h p nglao ng;
  • 16. | MODULE MN 3890 — Tr ti n l ng, ti n th ng, b o hi m y t , b o hi m xã h i, các chi phí khác cho giáo viên, nhân viên theo h p ng lao ng theo h ng d n c aphònggiáod cvà àot o; — m b o an toàn và ch t l ng nuôi d ng, ch m sóc, giáo d c tr m mnon; — Công khai các ngu n thu v i cha m ho c ng i b o tr tr em, th c hi nthu,chitheoquy nhtàichính. b) Quy nh n: — Giám sát Hi u tr ng và giáo viên trong các ho t ng chuyên môn nghi pv ; — Kí h p ng lao ng v i Hi u tr ng, phó Hi u tr ng sau khi c Ch t chU bannhândânc phuy ncôngnh n; — cphéptho thu nm ch cphív icham ho cng ib otr tr ; — c quy n i u hành b máy t ch c, s d ng con d u c a nhà tr ng, nhà tr trong ph mvi ch c n ng, nhi m v và quy n h n c giao. Ch trì các ho t ng vàt ch c th c hi n các quy t nh c a H i ngqu ntr . 5. Tr ng h p Ch t ch H i ng qu n tr v ng m t ho c không còn kh n ng th c hi n nhi m v c giao thì ng i c Ch t ch H i ng qu n tr u quy ns th c hi n các quy n và nhi m v c a Ch t ch H i ng qu n tr . Tr ng h p không có ng i c u quy n thì các thành viên c a H i ng qu n tr ch n m t ng i t m th i gi ch c Ch t ch H i ng qu n tr cho n khi H i ng qu n tr b u c Ch t ch h i ngqu ntr thayth . i u 15. Hi u tr ng 1. Hi u tr ng nhà tr ng, nhà tr t th c là công dân n c C ng hoà xã h i ch ngh a Vi t Nam, c Ch t ch U ban nhân dân c p huy n quy t nh công nh n ho c mi n nhi m theo ngh c a phòng giáo d c và ào t o, khi c c không quá 65 tu i. Nhi m kì c a Hi u tr nglà5n m. 2. Hi u tr ng là ng i tr c ti p qu n lí và i u hành các ho t ng c a nhà tr ng, nhà tr ch u trách nhi m tr c pháp lu t, c quan qu n lí giáo d c và H i ng qu n tr v vi c t ch c, i u hành các ho t ng chuyênmôn,nghi pv , b o m ch tl ng nuôi d ng,ch msóc, giáo d c tr và nh ng ho t ngkhác trong ph mvi nhi mv và quy n h n cgiao.
  • 17. LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 91 3. Hi u tr ng nhà tr ng, nhà tr t th c ph i b o m các tiêu chu nsau: a) Cób ngtrungc ps ph mm mnontr lên; b) Ch p hành úng ch tr ng, chính sách và pháp lu t c a ng và Nhàn c; c) Có uy tín v ph m ch t chính tr , o c, l is ng, chuyên môn, nghi p v , có s c kho t t, n ng l c t ch c, qu n lí theo ch c n ng nhi m v c giao, có ch ng ch hoàn thành ch ng trình b i d ng nghi p v qu nlígiáod c. 4.Hi utr ngnhàtr ng,nhàtr t th ccónhi mv vàquy nh nsau: a) Tham gia xây d ng quy ho ch phát tri n, xây d ng và t ch c th c hi n k ho ch ch m sóc giáo d c tr c at ng n m h c; ánhgiá, báocáok t qu th c hi n v i H i ng qu n tr , U ban nhân dân xã, phòng giáo d cvà àot o; b) Thành l p các t chuyên môn, t v n phòng, h i ng thi ua khen th ng, h i ng t v n trong nhà tr ng, nhà tr , b nhi m t tr ng, t phóchuyênmôntheoquy nh; c) Ti p nh n, qu n lí tr , i u hành, t ch c th c hi n các ho t ng nuôi d ng, ch m sóc, giáo d c tr em; xu t khen th ng, phê duy t k t qu ánh giátr theo quy nh c a B Giáod c và ào t o;b o m tr t t an ninh, môi tr ngs ch, p, an toàn trong nhà tr ng, nhà tr t th c; d) D các l p b i d ng v chính tr , chuyên môn, nghi pv qu n lí; c h ngch ph c pvàcácchínhsách u ãitheoquy nh; ) T ch c th c hi n các quy t nh c a H i ng qu n tr ; l p d toán kinh phí ho t ng hàng n m; báo cáo nh kì v tài chính và các ho t ng c a nhà tr ng, nhà tr theo quy nh; ki n ngh bi n pháp huy ng, qu n lí, s d ng các ngu n l c trình H i ngqu n tr phê duy t; th c hi n xã h i hoá giáo d c nh m th c hi n m c tiêu ch m sóc, nuôi d ng,giáod ctr vàpháttri nnhàtr ng,nhàtr ; e) Th c hi n quy ch dân ch c s và t o i u ki n cho các t ch c chínhtr — xãh itrongnhàtr ng,nhàtr ho t ng; g) Là ch t ch ho c phó ch t ch h i ng tuy nd nggiáoviên;phân công, qu n lí, ánh giá, x p lo i; khen th ng, k lu t i v i giáo viên, nhân viên theo quy nh; th c hi n các quy nh c a Nhà n c, quy t nh
  • 18. | MODULE MN 3892 c a H i ng qu n tr v lao ng — ti n l ng, ti n công, ti n th ng, b o hi m, tr c p xã h i và th c hi n ch ngh hè, ngh các ngày l theoquy nhchocánb ,giáoviênvànhânviên; h) c tham gia các cu c h p c a H i ng qu n tr (n u không ph i là thành viên) nh ng không có quy n bi u quy t. Trong tr ng h p c n thi t, Hi u tr ng có quy n b o l u ý ki n khi không nh t trí v i quy t nhc aH i ngqu ntr vàbáocáoc quanqu nlígiáod ctr cti p; có th c c ngth i là Ch t ch H i ng qu n tr n u có các tiêuchu nquy nht i i u14Quych này. 5. Hi utr ngch cqu nlím tnhàtr nghaym tnhàtr t th c. i u 17. Ban ki m tra tài chính 1. Ban ki m tra tài chính do thành viên góp v n b u, g m 3 n 5 ng i, trong ó có i di n nh ng ng igópv n,giáoviên nhân viên, i di n cha m tr em. Ban ki m tra tài chính ph i có ít nh t 1 thành viên có chuyênmônv k toánv itrình t ithi ulàs c p. 2. Ban ki m tra tài chính có ch c n ngki mtra,giámsátm i ho t ng tài chính c a tr ng, th c hi n ch công khai tài chính nh kì theo kì báocáotàichính. 3. Thành viên H i ng qu n tr , hi u tr ng, k toán tr ng không tham giabanki mtratàichính. 4. H i ngqu ntr xác nhc th c c u,quy nh n,nhi mv vàch làmvi cc aBanki mtratàichính. i u 18. T ch c ng C ng s n Vi t Nam và oàn th T ch c ng C ng s n Vi t Nam, Công oàn, oàn Thanh niên C ng s nH Chí Minhvàcác t ch c xãh ikhácho t ng theoquy nh c a Pháp lu t và i u l c a t ng t ch c nh m giúp nhà tr ng, nhà tr , nhómtr ,l pm ugiáo cl pt th cth chi nm ctiêugiáod c. i u 22. Tiêu chu n, nhi m v , quy n h n c a giáo viên, nhân viên 1. Tiêuchu n a) Là công dân n c C ng hoà Xã h i ch ngh a Vi t Nam, ch p hành y ch tr ng,chínhsáchvàpháplu tc aNhàn c; b) Cóph mch t, o ct t,th ngyêuvàtôntr ngtr em; c) S ckho t t,khôngm cb nhtruy nnhi m; d) Giáo viên m m non ph i có b ng trung c p s ph m m m non, i v i nh ng ng i cób ng t t nghi p trung c p s ph mkhác, ph i có ch ng
  • 19. LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 93 ch b i d ng s ph m m m non ít nh t là 30 ngày. Nhân viên y t , k toáncób ngtrungc ptheochuyênmôn cgiao; e) i v i nhóm tr , l p m u giáo có tr dân t c thi u s , ng i nuôi d y tr ph inóiti ngVi tvàcókh n nggiaoti pv itr b ngti ngdânt c; g) i v i nh ng n i khó kh n, nhóm tr , l p m u giáo c thành l p có th ch nh m áp ng nhu c u g i tr c a các gia ình, ng i nuôi d y tr ph i c b i d ng chuyên môn giáo d c m m non t i thi u 3 tháng do c quan qu n lí giáo d c a ph ng t ch c. i u ó ph i cghic th trongh s xinthànhl pnhómtr ,l pm ugiáo. i u 25. Ch tài chính 1. Nhà tr ng, nhà tr , nhóm tr , l p m u giáo c l p t th c ho t ng trên nguyên t c t cân i thu chi, t ch , t ch u trách nhi m v tài chính. Th c hi n các quy nh c a pháp lu t v ch k toán, ki m toán,thanhtrac ac quancóth mquy ntheoquy nhhi nhành. 2. Th c hi n ch qu n lí tài chính, ch k toán, th ng kê và ch chínhsáchtheoquy nhc aNhàn c iv icác nv ngoàicôngl p trongl nhv cgiáod c. i u 26. Huy ng v n 1. Nhà tr ng, nhàtr , nhóm tr ,l pm ugiáo c l pt th c cvay tín d ng u t phát tri n c aNhà n cv ihình th c u ãi theo quy nh c apháplu t. 2. Nhà tr ng, nhà tr , nhóm tr , l p m u giáo c l p t th c c vay v n c a các t ch c kinh t , cá nhân u t phát tri n c s v t ch t; lãi su t huy ng và th i h n huy ng v n do Ch t ch H i ng qu n tr ho c ch u t tho thu n v i t ch c, cá nhân cho vay theo quy nhc apháplu t. 3. Nhà tr ng, nhà tr , nhóm tr , l p m u giáo c l p t th c c phép huy ng v n d i d ng óng góp c ph n, góp v n t ng i lao ng trong nv ,huy ng các ngu nv n h p phápkhác thôngquah ptác, liên k t v i doanh nghi p, t ch c kinh t , t ch c tài chính, cá nhân trong và ngoài n c. N i dung huy ng v n d i d ng c ph n ph i cth hi ntrong ánthànhl ptr ng. 4. V nb sungt k tqu ho t ngtàichínhh ngn m.
  • 20. | MODULE MN 3894 i u 29. Yêu c u v c s v t ch t, trang thi t b i v i nhà tr ng, nhà tr t th c 1.Nhàtr ng,nhàtr t th cph i mb ocácyêuc uquy nht iM c1, Ch ng4, i ul tr ngm mnonvàcácyêuc uc th d i ây: a) Nhà tr ng, nhà tr c t t i khu dân c phù h p quy ho ch chung, thu nl ichotr em ntr ng,l p; mb ocácquy nhv antoànvà v sinhtr ngh c; b) Khuônviênc anhàtr ng,nhàtr ph icót ngbaong ncáchv ibên ngoài,cóc ng mb oantoànchotr em. c) Bi n tên nhà tr ng, nhà tr t th c c ghi b ng ti ng Vi t g m các n idungsau: — Tênc aU bannhândânc pqu n,huy n,th xã,thànhph thu ct nh — Tênphònggiáod cvà àot o; — Tên riêng c a nhà tr ng ho c nhà tr theo quy t nh cho phép thành l p;cond uvàgi yt giaod ch; — a ch , s i n tho i, s quy t nh cho phép thành l p nhà tr ng, nhàtr . 2. Yêuc uchungv cáccôngtrìnhxâyd ng a) Cáccôngtrìnhph i mb o úngquycáchv tiêuchu nthi tk vàcác quy nh v v sinh tr ng h c hi n hành; xây d ng kh i nhóm tr , l p m ugiáo cl pv ikh iph cv ; b) B trí công trình c n m b o an toàn, áp ng yêu c u nuôi d ng, ch m sóc, giáo d c theo tu i; có l i thoát hi m phòngkhi có s c và trangb y ph ngti ntheoquy nhv phòngcháy,ch acháy; c) mb o i uki nchotr emkhuy tt tti pc nvàs d ngthu nti n. 3. Phòngnuôid ng,ch msócvàgiáod ctr em a) Phòngsinh ho t chung:Di ntích trung bình t i thi u1,5m2 chom t tr ; ánhsáng, thoáng; mát; n n nhàlángxi m ng, lát g ch ho c g ;có các thi tb t ithi usau: — Bàn,gh c atr úngquycáchvà chos tr trongl p; — Bàn,gh ,b ngchogiáoviên; — H th ngt ,k ,giá ng ch i, dùng,tàili u; — H th ng èn,qu t;
  • 21. LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 95 Cóth s d ngphòngsinhho tchunglàmn i n,ng chotr m ugiáo. b) Phòng ng : Di n tích trung bình t i thi u 1,2m2 cho m t tr ; m b o yên t nh, thoángmátv mùa hè, m ápv mùa ông; có m ts dùng t ithi usau:Gi ng,chi u,ch n,g i,màn,qu t... c) Phòng v sinh: Di n tích trung bình t i thi u 0,4m2 cho m t tr ; có n cchotr dùng,cóvòin cr atay,vòit m. iv itr nhàtr cógh ng i bôho c máng ti u, b xí cho tr 24 — 36 tháng. iv i tr m u giáo cóch iti uvàb xíchotr emtraivàtr emgáiriêng; d) Hiên ch i: Chi u r ng t i thi u1,8m; có lancan baoquanh cao 1m, m b oantoànchotr . 4.Nhàb p a) Có khu s ch , ch bi n, n u n, chia th c n c thi t k và t ch c theodâychuy nho t ngm tchi u; b)Nhàb pph i mb ocácyêuc usau ây: — Có n cs chph cv sinhho t; — Có dùngph cv tr em nbántrút itr ng; — mb ov sinhan toàn th c ph m;có t l nhl u m u th c ph m c a tr em nbántrútheoquy nh; — m b ovi c x lí các ch t th i úng quy nh vàyêu c u phòng ch ng cháyn . 5. Kh iphòngkhác: a) Kh i phòng ph c v h c t p: Phòng giáo d c th ch t, phòng giáo d c ngh thu tho cphòng ach cn ng; b) Kh i phòng hành chính qu n tr : V n phòng; phòng ban giám hi u; phònghànhchínhqu ntr ;phòngYt . 6. Yêuc uv thi tb , dùng, ch i,tàili u a) Có thi tb , dùng, ch i, tàili u theodanhm c,quy nh c a B Giáo d c và ào t o và c s d ng có hi u qu trong nuôi d ng, ch m sóc, giáo d c tr . N u các thi t b , dùng, ch i, tài li u ngoài danh m c do B Giáo d c và ào t o ban hành ph i m b o tính giáo d c, an toàn,phù h p v i tr em m m non; không n m trong danh m c c mnh pkh uc aChínhph ; b) Các thi t b , dùng, ch i, tài li u c b oqu n,s a ch a, thay th , b sung,nângc p th ng xuyên;cóh th ngs sách ph c v ho t ng
  • 22. | MODULE MN 3896 nuôi d ng, ch m sóc, giáo d c tr theo quy nh t i i u 25 i u l tr ngm mnon. 7. Sânv n:Cósânch i, ch ingoàitr ivàcâyxanh. * Thông t s 05/2011—BGD T, ngày 10/02/2011 v s a i, b sung i u l tr ng m m non ban hành kèm theo Quy t nh s 14/2008/Q — BGD T. Thông t s 05/2011/TT—BGDÐTs a i i m dkho n 1 i u13;kho n 2 i u 16; kho n 1 i u 17 và i m c kho n 2 i u 18 c a i u l Tr ng m m non kèm theo Quy t nh s 14/2008/Q —BGD T và ã c s a i t i Thông t 44/2010/TT—BGD T do B Giáo d c và àot obanhành i u 16 (Kho n 2) c s a i, b sung nh sau: “2. Hi u tr ng do Tr ng phòng giáo d c và ào t o b nhi m i v i nhà tr ng, nhà tr công l p, công nh n iv i nhà tr ng, nhà tr dân l p, t th c theo quy trình b nhi m ho c công nh n Hi u tr ng c a c pcóth mquy n. Nhi mkì c aHi utr ng nhàtr ng,nhà tr là 5n m.Sau5 n m,Hi u tr ng c ánhgiávà có th b nhi m l i ho c công nh n l i. iv i nhà tr ng, nhà tr công l p, m i Hi u tr ng ch cgiaoqu n lí m t nhàtr ngho cm tnhàtr khôngquáhainhi mkì. Sau m i n m h c, m i nhi m kì công tác, Hi u tr ng nhà tr ng, nhà tr ccánb ,giáoviêntrongtr ngvàc pcóth mquy n ánhgiáv công tác qu n lí các ho t ng và ch t l ng giáo d c c a nhà tr ng theoquy nh”. i u 17 (Kho n 1) c s a i, b sung nh sau: “1. PhóHi u tr ng do Tr ng phòng giáo d c và ào t o b nhi m i v i nhà tr ng, nhà tr công l p, công nh n i v i nhà tr ng, nhà tr dân l p, t th c theo quy trình b nhi m ho c công nh n Phó Hi u tr ng c a c p có th m quy n. Phó Hi u tr ng là ng i giúp vi c cho Hi utr ng,ch utráchnhi mtr cHi utr ngvàtr cpháplu t”. i u 18 ( i m c kho n 2) c s a i, b sung nh sau: “c) Th t c thành l p: C n c vào c c u t ch c, nhi m v , quy n h n và ho t ng c aH i ng tr ng, t pth giáoviênvàcác t ch c, oàn th nhà tr ng, nhà tr gi i thi u nhân s , Hi u tr ng t ng h p danh sách nhân s và làm t trình g i phònggiáo d c và àot o.Ch t chH i
  • 23. LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 97 ng tr ng do các thànhviên h i ng b u; Th kí h i ng tr ng do Ch t ch h i ng tr ng ch nh. Tr ng phòng giáo d c và ào t o côngnh nH i ngtr ngvàCh t chH i ngtr ng. Nhi mkìc aH i ngtr nglà5n m.H ngn m,n ucós thay iv nhân s , Hi u tr ng làm v n b n ngh c p có th m quy n công nh n,b sungcácthànhviênH i ngtr ng”. * Thông t s 28/2011/TT—BGD T, ngày 15/7/2011 v s a i, b sung m t s i u c a Quy ch t ch c và ho t ng tr ng m m non t th c ban hành kèm theo Quy t nh s 41/2008/Q —BGD T. i u 1 c b sung vào Kho n 4 nh sau: “4. V n b n này không áp d ng i v i vi c thành l p nhà tr ng, nhà tr ,nhómtr ,l pm ugiáo cl pt th ccóy ut n cngoài." i u 2 (Kho n 1) c s a i, b sung nh sau: “1. Nhà tr ng, nhà tr , nhóm tr , l p m u giáo c l p t th c là c s giáo d c m m non thu c h th ng giáo d c qu c dân c a n c C ng hoà xã h i ch ngh aVi t Nam, do t ch c xã h i, t ch c xã h i — ngh nghi p, t ch c kinh t ho c cá nhân thành l p khi c c quan nhà n c có th m quy ncho phép.Ngu n v n u t xâyd ng c s v tch t vàb o mkinhphího t nglàngu nngoàingânsáchnhàn c.” i u 3 (Kho n 2) c s a i, b sung nh sau: “2. Huy ng tr em l atu im m non n tr ng; t ch c giáo d c hoà nh p cho tr em khuy t t t, tr em có hoàn c nh khó kh n; th c hi n ph c pgiáod cm mnonchotr emn mtu i.” i u 6 c s a i, b sung nh sau: “ i u 6. i u ki n cho phép thành l p và cho phép ho t ng giáo d c nhà tr ng, nhà tr t th c. 1. Nhà tr ng, nhà tr t th c c phép thành l p khi có các i u ki nsau: a) Có ánthànhl ptr ngphùh pv iquyho chpháttri nkinht — xã h i và quy ho ch m ng l i c s giáo d c c a a ph ng, ã c c quannhàn ccóth mquy nphêduy t; b) án thành l p tr ngxác nh rõm c tiêu, nhi mv , ch ng trìnhvà n i dung giáo d c; t ai, c s v t ch t, thi t b , a i m d ki n xây tr ng, t ch c b máy, ngu n l c và tài chính; ph ng h ng chi n l cxâyd ngvàpháttri nnhàtr ng;
  • 24. | MODULE MN 3898 c) Có kh n ng tàichính, c s v t ch t, áp ngyêuc u ho t ngvàphát tri nc anhàtr ng,nhàtr t th c. 2. Nhà tr ng,nhà tr t th c c phépho t ng giáo d c khi có các i uki nsau: a) Cóquy t nhchophépthànhl pnhàtr ng,nhàtr t th c; b) Có t ai, tr ng s , c s v t ch t, thi t b , dùng, ch i theo quy nh c a B Giáo d c và ào t o v ch ng lo i, s l ng, áp ng yêu c u duy trì và phát tri n ho t ng giáo d c theo quy nh t i i u 29 c aQuych này; c) a i m xây d ngnhà tr ng,nhà tr t th cb o m môi tr ng giáo d c,antoànchotr em,giáoviênvàng ilao ng; d) Có t ba nhómtr , l pm u giáo tr lênv i s l ngít nh t 50 tr emvà cókhôngquá20nhómtr ,l pm ugiáo; ) Có ch ng trình giáo d c m m non và tài li u ch m sóc, giáo d c tr theoquy nhc aB Giáod cvà àot o; e) Có i ng cán b qu n lívàgiáoviên t tiêuchu n, s l ng, h p lí v c c u, b o m th c hi n Ch ng trình giáo d cm mnon theo quy nh t i i u 14, i u 15, i u 16, i u 20và i u 22 c a Quy ch này; t ch c các ho t ng giáo d c theo quy nh t i i u 22, i u 24 c a i ul Tr ngm mnon; g) CóQuych t ch c,ho t ngc anhàtr ng,nhàtr . 3. Trong th i h n 02 (hai) n m, n u nhà tr ng, nhà tr t th c có các i uki nquy nht iKho n2 i unàythì cc quancóth mquy n cho phép ho t ng giáo d c; h t th i h nquy nh, n u không i u ki nchophépho t nggiáod cthìquy t nhchophépthànhl pnhà tr ng,nhàtr t th cb thuh i.” i u 7 c s a i, b sung nh sau: “ i u 7. Th m quy n cho phép thành l p và cho phép ho t ng giáo d cnhàtr ng,nhàtr t th c 1. Ch t ch yban nhândân c p huy n quy t nh cho phépthành l p i v inhàtr ng,nhàtr t th c; 2. Tr ng phòng giáo d c và ào t o cho phép ho t ng giáo d c i v i nhàtr ng,nhàtr t th c;
  • 25. LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 99 3. Ng i có th m quy n thành l p ho c cho phép thành l p nhà tr ng, nhà tr thì có th m quy n thu h i quy t nh cho phép thành l p; quy t nh sát nh p, chia, tách; gi i th nhà tr ng, nhà tr . Ng i có th m quy n cho phép ho t ng giáod c thì có th m quy n quy t nh ình ch ho t nggiáod c." i u 8 c s a i, b sung nh sau: “ i u 8. H s ngh cho phép thành l p và cho phép ho t ng giáo d cnhàtr ng,nhàtr t th c 1.H s ngh chophépthànhl pnhàtr ng,nhàtr t th cg m: a) T trình ngh cho phép thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c c a t ch c ho c cá nhân ng tên xin phép thành l p tr ng. T trình nêu rõ s c n thi t thành l p; tên nhà tr ng, nhà tr ; a i m d ki n làm tr s t ch c th c hi n vi c nuôi d ng, ch m sóc, giáo d c tr c a nhà tr ng,nhàtr t th c; b) ánthànhl p nhà tr ng,nhàtr t th c: xác nhs phùh pv i quy ho ch phát tri n kinh t — xã h ivà quyho ch m ng l i c s giáod c; m c tiêu, nhi m v , ch ng trình và n i dung giáo d c; xác nh rõ ch quy n t ai, c s v t ch t, thi t b ; c c u t ch c b máy ho t ng; i ng cán b qu n lí vàgiáoviên; các ngu n l c, tài chính; quy ho ch, k ho ch và các gi i pháp xâyd ng, phát tri n nhà tr ng, nhà tr trong t ng giai o n. án c n nêu rõ d ki n t ng s v n th c hi n k ho chvà b o mho t ng nuôi d ng, ch msóc, giáod c tr trong 3 n m u thành l p và các n m ti p theo, có thuy t minh rõ v tính kh thi và h p pháp c a các ngu n v n u t xây d ng và phát tri n nhà tr ng,nhàtr t th ctrongt nggiai o n; c)V nb nxácnh nc a c pcóth mquy nv kh n ngtàichính, c s v t ch t, áp ng yêu c u ho t ng c a nhà tr ng, nhà tr . Có v n b n phù h p v i pháp lu t hi n hành xác nh ngu n g c t ho c ch tr nggiao t hay h p ng nguyên t c cho thuê t, thuê nhà làm tr s xây d ng nhà tr ng, nhà tr t th c v i th i h n d ki n thuê t i thi u5(n m)n m; d)B nd th oquyho cht ngth m tb ngvàthi tk s b cáccôngtrình ki n trúc xây d ng trên khu t xây d ng nhà tr ng, nhà tr t th c ho c thi t k các công trình ki n trúc (n u ã có tr ng s ), b o m phù h p v i quy mô giáo d c và tiêu chu n di n tích s d ng ph c v vi cnuôid ng,ch msóc,giáod ctr ;
  • 26. | MODULE MN 38100 ) S l ngh s 01(m t)b . 2. H s ngh cho phép ho t ng giáo d c i v i nhà tr ng, nhà tr t th cg m: a) B n sao ch ng th c Quy t nh cho phép thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c; b) T trình ngh chophépnhàtr ng,nhàtr t th cho t nggiáod c; c) Báo cáo chi ti t v tình hình tri n khai án u t thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c. Báo cáo c n làm rõ nh ng công vi c c th ã hoàn thành ho c ang th c hi n: tài chính, i u ki n t ai, c s v t ch t, thi t b ph c v ho t ng nuôi d ng, ch msóc,giáo d c tr em; ing cánb qu nlívàgiáoviên; d) Danhsách kèm theo lí l ch, b n saov n b ng, ch ng ch h p l c a Ch t ch H i ng qu n tr , thành viên H i ng qu n tr , ch u t và ng i d ki n làm Hi u tr ng, phó Hi u tr ng, Tr ng các phòng, ban, t chuyênmôn, h p ng làmvi c ã c kígi a nhà tr ng, nhà tr t th c v i t ng cán b qu n lí; danh sách kèm h s lí l ch, b n sao v n b ng, ch ng ch h p l c a giáo viên, nhân viên, b n cam k t th c hi n nuôi d ng, ch m sóc, giáo d c và b o m an toàn cho tr em, h p nglàmvi c ã ckígi anhàtr ng,nhàtr v it nggiáoviên; ) Quy ch t ch c, ho t ngvà chi tiêu n i b c a nhà tr ng, nhà tr t th c; b n cam k t b o m an toàn và th c hi n nuôi d ng, ch msóc, giáod ctr emtheoch ngtrìnhc aB Giáod cvà àot o; e) Ch ng trình giáo d c m m non, tài li u ph c v cho vi c th c hi n ch ngtrìnhgiáod cm mnon; g) Danh m c s l ng phòng h c, phòng làm vi c, c s v t ch t, thi t b áp ngcác i uki nquy nht i i u29c aQuych này; h) V n b n pháp lí xác nh n quy ns d ng t ho c h p ng thuê tr s nhàtr ng,nhàtr t th cv ith ih nt ithi u5(n m)n m; i) Cácv nb npháplíxácnh n v s ti nhi ncódonhàtr ng,nhàtr t th c ang qu n lí, b o m tính h p pháp và cam k ts ch s d ng u t xây d ng và chi phí cho các ho t ng th ng xuyên c a nhà tr ng,nhàtr saukhi cc pcóth mquy nchophépho t nggiáo d c; ph ng án huy ng v n và cân i v n ti p theo b o m duy trì n nh ho t ng c a nhà tr ng, nhà tr trong giai o n 5 (n m) n m,b t ut khinhàtr ng,nhàtr t th c ctuy nsinh;
  • 27. LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 101 k) H s ph i c i u ch nh theo quy nh c a pháp lu t khi chuy n nh ng,sangtênho cchuy n a i m; l) S l ngh s 01(m t)b .” i u 9 c s a i, b sung nh sau: “ i u 9. Trình t , th t c cho phép thành l p và cho phép ho t ng giáod cnhàtr ng,nhàtr t th c 1. Trình t , th t c cho phép thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c c quy nhnh sau: a) T ch c, cá nhân ng tên xin thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c có h s theo quy nh t i Kho n 1 i u 8 Quy ch này, n p h s tr c ti pho cqua ngb u i ncho ybannhândânc phuy n; b) Trong th i h n 20 (hai m i) ngày làm vi c, k t ngày nh n h s h p l , y ban nhân dân c p huy n có trách nhi m ch o phòng giáo d c và ào t o và các phòng chuyên môn có liên quan th m nh h s và các i uki n thànhl p nhà tr ng,nhà tr t th c theon i dung quy nht iKho n1 i u6Quych này; c) Trong th i h n15 (m i l m) ngàylàmvi c,k t ngày nh n c ýki n th m nh b ng v n b n c a phòng giáo d c và ào t o và các phòng chuyên môn có liên quan, n u nhà tr ng, nhà tr t th c áp ng y các i u ki n quy nh t i Kho n 1 i u 8 Quy ch này, Ch t ch U ban nhân dân c p huy n ra quy t nh cho phép thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c. N u không i u ki n thì Ch t ch y ban nhân dân c p huy n thông báo b ng v n b n cho phòng giáo d c và ào t o, t ch c, cá nhân xin thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c. Thông báo c n nêurõlídovàh nggi iquy t(n ucó). 2. Trình t ,th t c chophépho t nggiáo d c iv i nhàtr ng,nhà tr t th c cquy nhnh sau: a) T ch c, cánhân ng tênxin phépho t ng giáo d c có h s theo quy nh t i Kho n 2 i u 8 Quy ch này, n p h s tr c ti p ho c qua ngb u i nchophònggiáod cvà àot o; b) Phòng Giáod cvà ào t o ti p nh nvà t ch c th m nh h s ngh cho phép ho t ng giáo d c c a t ch c, cá nhân. N u h s ch a y theo quy nh t i Kho n 2 i u 8 Quy ch này thì phòng giáo d c và ào t o thông báo nhà tr ng, nhà tr t th c b sung và hoàn thi n. N u h s áp ng y các quy nh t i Kho n 2 i u 8 Quy
  • 28. | MODULE MN 38102 ch này thì thông báo k ho ch th m nh th c t cho nhà tr ng, nhà tr t th c; c) Trong th i h n 20 (hai m i) ngày làm vi c, k t ngày thông báo k ho ch th m nh th c t , phònggiáo d cvà ào t o ch trìph i h pv i các phòng chuyên môn có liên quan t ch c th m nh th c t t i nhà tr ng,nhàtr t th c; d) N u nhà tr ng, nhà tr t th c áp ng các i u ki n quy nh t i Kho n2 i u6c aQuych nàythìTr ngphònggiáod cvà àot ora Quy t nh cho phép ho t ng giáo d c. N u nhà tr ng, nhà tr t th c ch a áp ng c các i u ki n quy nh t i Kho n 2 i u 6 c a Quy ch này thì phòng giáo d c và ào t o thông báo cho nhà tr ng, nhà tr t th c b ng v n b n, trong ó nêu rõ lí do và h ng gi i quy t (n ucó).” i u 11 c s a i, b sung nh sau: “ i u 11. i u ki n, th t c cho phép thành l p, sáp nh p, chia, tách, ình ch , gi i th và cho phép ho t ng nhóm tr , l p m u giáo c l p t th c 1. Nhóm tr , l pm ugiáo c l p t th c là c s giáod c m m non khác thu ch th nggiáod cqu cdân. 2. i u ki n thành l p, h s và th t c thành l p nhóm tr , l p m u giáo c l p t th c th c hi ntheo quy nh c a i u l Tr ng m m nonvà Quych này. 3. T ch c, cá nhân ng kí thành l p nhóm tr , l p m u giáo c l p t th c c c p có th mquy n cho phép thành l p khi b o m các i u ki nsau: a) Nhóm tr , l p m u giáo c l p t th c c thành l p ch nh m th c hi n m c tiêu nuôi d ng, ch m sóc, giáo d c tr m m non, áp ng nhu c u g i tr c a các gia ình, phù h p v i nhu c u c a a ph ng, gópph ncùngNhàn cch mlochos nghi pgiáod c; b) Có s l ng giáo viên theo tiêu chu n quy nh i u 22 và i m Kho n1 i u19c aQuych này; c) Phòngnuôid ng,ch msóc,giáod ctr emvàcácthi tb , dùng, ch i,tàili ub o mtheoquy nht i i u30c aQuych này; d) Ng i ng tên xin phép thành l p nhóm tr , l p m u giáo c l p t th c (sau ây g i chung là ch nhóm tr , l p m u giáo c l p t th c)
  • 29. LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 103 ph i các tiêu chu n c quy nh t i i u 16 Quy ch này, có b n camk tb o mantoànchotr khitr nhómtr ,l pm ugiáo; ) S l ngtr emtrong1(m t)c s giáod cm mnont th ckhôngquá 50(n mm i)tr ; i u 12 c s a i, b sung nh sau: “1. Nhà tr ng, nhà tr t th c có t hai thànhviên gópv n tr lênph i có H i ngqu ntr . 2. H i ng qu n tr là t ch c i di n duy nh t quy n s h u c a nhà tr ng,nhàtr t th c,cóquy nquy t nhnh ngv n quantr ngv quy ho ch, k ho ch phát tri n, t ch c, nhân s , tài chính, tài s n, b o mth chi nm ctiêugiáod c,phùh pv iquy nhc apháplu t. 3.C c ut ch c,n iquyho t ngvàth t cthànhl ph i ngqu ntr a) C c ut ch c — it ngthamgiaH i ngqu ntr lành ngng icóv nxâyd ngtr ng; — H i ng Qu n tr có t 3 n 11 thành viên, g m Ch t ch H i ng; PhóCh t chH i ng(n uc nthi t),Th kívàcácthànhviên. b) N iquyho t ng — H i ngqu ntr h p ít nh t m tquým t l n. Các cu c h p b t th ng do Ch t ch H i ng qu n tr quy t nh khi có ít nh t 1/3 (m t ph n ba)s thànhviênH i ng ngh ; — Phiên h pH i ngqu n tr c côngnh n là h p l khi cóm t t 3/4 (ba ph n t )s thànhviên c a H i ng qu n tr tr lên.H i ngqu n tr thông qua ngh quy t b ng bi u quy t t i cu c h p ho c l y ý ki n b ngv nb n.CácthànhviênH i ngqu ntr bình ngv quy nbi u quy t. Ngh quy t c a H i ng qu n tr có hi u l c khi quá n a s thành viênH i ng nh ttrí. Tr ng h ps phi ungangnhauthì quy t nh cu i cùng thu c v phía có ý ki n c a Ch t ch H i ng qu n tr . V n b n và ngh quy t c aH i ng qu n tr ph i do Ch t ch H i ng qu ntr kí.Cácngh quy tc aH i ngqu ntr ccôngb côngkhai trongnhàtr ng,nhàtr t th c. c) Th t cthànhl p — H i ng qu n tr nhi m kì u tiên do t ch c ho c cá nhân xin phép thành l p c . T nhi m kì th hai, vi c thành l p H i ng qu n tr c th c hi n theo nguyên t c b u phi u kín t i i h i ng c ông và idi ngiáoviên,nhânviênnhàtr ng,nhàtr t th c;
  • 30. | MODULE MN 38104 — C n c vào c c u t ch c, nhi m v , quy n h n c a H i ng qu n tr , t ch c ho c cá nhân xin phép thành l p nhà tr ng, nhà tr t th c t ng h p danhsách nhân s , làm t trình ngh phòng giáo d c và ào t oraquy t nhcôngnh nH i ngqu ntr ; — Ch t chH i ngqu ntr docácthànhviênH i ngqu ntr b u;Th kí H i ng qu n tr do Ch t ch H i ng qu n tr ch nh. Nhi m kì c a H i ng qu n tr là 5 (n m) n m. H ng n m, n u cós thay iv nhân s , Ch t ch H i ng qu n tr làm v n b n ngh c p có th m quy nraquy t nhb sung,ki ntoànH i ngqu ntr .” i u 13 (Kho n 4, Kho n 5) c s a i nh sau: “4. Gi i quy tcác yêu c u t xu tv vi c b sung, thay i thành viênH i ng qu n tr trong nhi m kì và ngh Tr ng phòng giáo d c và ào t oraquy t nhcôngnh n. 5. Xây d ng án t ch c và ho t ng c a tr ng; phê duy t ph ng án v t ch c b máy,biên ch và các v n có liên quan n nhâns c a nhà tr ng, nhà tr t th c do Hi u tr ng xu t; ngh công nh n ho c thôi công nh n ng i gi ch c v Hi u tr ng, phó Hi u tr ng, trìnhTr ngphònggiáod cvà àot oquy t nhcôngnh n.” i u 14 c s a i nh sau: a)Kho n1 i u14 cs a inh sau: “1. Ch t ch H i ng qu n tr là công dân n c C ng hoàxã h i ch ngh a Vi tNam,là ng i ng uH i ngqu n tr . Ch t ch H i ngqu n tr do H i ng qu n tr b u trongs thànhviên H i ngqu n tr b ng hình th c b phi ukín, ng itrúngc ph ilà ng igiành cquán a s phi u b u khi cóít nh t 2/3 s thành viênH i ngqu n tr thamgia b phi u và c Tr ng phòng giáo d c và ào t o quy t nh công nh n theo ngh c a H i ng qu n tr và các quy nh t i i u này. Nhi mkìc aCh t chH i ngqu ntr là5(n m)n m.” b) i mbKho n4 i u14 cs a inh sau: “b)Quy nh n: — Giám sát Hi u tr ng và giáo viên trong các ho t ng chuyên môn nghi pv ; — Kí h p ng lao ng v i Hi u tr ng, phó Hi u tr ng sau khi c Tr ngphònggiáod cvà àot oquy t nhcôngnh n; — cphéptho thu nm ch cphív icham ho cng ib otr tr ;
  • 31. LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 105 — c quy n i u hành b máy t ch c, s d ng con d u c a nhà tr ng, nhàtr trongph mvich cn ng,nhi mv vàquy nh n cgiao.Ch trì cácho t ngvàt ch cth chi ncácquy t nhc aH i ngqu ntr .” i u 15 (Kho n 1) c s a i nh sau: “1. Hi u tr ng nhà tr ng, nhà tr t th c là công dân n c C ng hoà xã h i ch ngh aVi t Nam, c Tr ng phòng giáo d c và ào t o quy t nh công nh n, khi c c không quá 65 tu i. Nhi m kì c a Hi u tr nglà5(n m)n m”. i u 22 ( i m b Kho n 2) c b sung nh sau: “b. Th c hi n các nhi m v nuôi d ng, ch m sóc, giáo d c tr theo ch ng trình giáo d c m m non: l p k ho ch; xây d ng môi tr ng ch m sóc, giáo d c; t ch c các ho t ng và ch u trách nhi m v ch t l ng nuôi d ng, ch m sóc, giáo d c tr ; qu n lí và ánh giá s phát tri n c a tr em. Tham gia các ho t ng khác c a tr ng. B o m an toàn cho tr trong th i gian nhà tr ng, nhà tr , nhóm tr , l p m u giáo c l p t th c; tham gia công tác ph c p giáo d c m m non cho tr emn mtu i”. ánh giá n i dung 2 B n hãy li t kê các v n b nvà nh ngn i dung ch y u c a v n b n làm c s pháplíchovi cm tr ngm mnont th c. Nội dung 3 LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC NHƯ THẾ NÀO? (10 tiết) Hoạt động 1. Tìm hiểu về những điều kiện mở trường mầm non tư thục B nhãynh l icácv nb ncóliênquanvàvi tvàoch tr ngsaunh ng i uki nch y u m tr ngm mnont th c.
  • 32. | MODULE MN 38106 B n hãy i chi u nh ng gì v a vi t v i thông tin d i ây và t rút ra k tlu n. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Nhà tr ng, nhà tr t th c c phép thành l p khi có các i u ki nsau: a) Có ánthành l p tr ngphù h pv i quy ho ch phát tri nkinh t — xã h i và quy ho ch m ng l i c s giáo d c c a a ph ng, ã c c quannhàn ccóth mquy nphêduy t; b) án thành l p tr ngxác nh rõm c tiêu, nhi mv , ch ng trìnhvà n i dung giáo d c; t ai, c s v t ch t, thi t b , a i m d ki n xây tr ng, t ch c b máy, ngu n l c và tài chính; ph ng h ng chi n l cxâyd ngvàpháttri nnhàtr ng; c) Có kh n ng tàichính, c s v t ch t, áp ngyêuc u ho t ngvàphát tri nc anhàtr ng,nhàtr t th c. 2. Nhà tr ng,nhà tr t th c c phépho t ng giáo d c khi có các i uki nsau: a) Cóquy t nhchophépthànhl pnhàtr ng,nhàtr t th c; b) Có t ai, tr ng s , c s v t ch t, thi t b , dùng, ch i theo quy nh c a B Giáo d c và ào t o v ch ng lo i, s l ng, áp ng yêu c u duy trì và phát tri n ho t ng giáo d c theo quy nh t i i u 29 c aQuych t ch cvàho t ngtr ngm mnont th c; c) a i m xây d ngnhà tr ng,nhà tr t th cb o m môi tr ng giáo d c,antoànchotr em,giáoviênvàng ilao ng; d) Có t ba nhómtr , l pm u giáo tr lênv i s l ngít nh t 50 tr emvà cókhôngquá20nhómtr ,l pm ugiáo; ) Có ch ng trình giáo d c m m non và tài li u ch m sóc, giáo d c tr theoquy nhc aB Giáod cvà àot o; e) Có i ng cán b qu n lívàgiáoviên t tiêuchu n, s l ng,h p lí v c c u, b o m th c hi n Ch ng trình giáo d cm mnon theo quy nh t i i u 14, i u 15, i u 16, i u 20 và i u 22 c a Quy ch t
  • 33. LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 107 ch c và ho t ng tr ng m m non t th c ban hành kèm theo Quy t nh s 41/2008/Q —BGD T và Thông t s 28/2011/TT—BGD T, ngày 15/7/2011 v s a i, b sung m ts i u c a quy ch này; t ch c các ho t ng giáo d c theo quy nh t i i u 22, i u 24 c a i u l Tr ngm mnon; g) CóQuych t ch c,ho t ngc anhàtr ng,nhàtr . Hoạt động 2. Tìm hiểu trình tự các bước thủ tục để thành lập trường mầm non, nhà trẻ tư thục B n th nêu các b c th t c thành l p tr ng m m non, nhà tr t th cvàocácdòngtr ngsau: B n hãy i chi u nh ng gì v a vi t v i thông tin d i ây và t rút ra k tlu n. THÔNG TIN PHẢN HỒI B c 1: Cánhân,t ch cchu nb y h s theoquy nhc apháplu t. B c 2: Cánhân, t ch c n p h s t i Phòng Giáo d c và ào t othu c UBNDc phuy n. B c 3: Côngch cti pnh nvàki mtratínhpháplí,n idungh s : — N uh s h pl thìvi tgi yh n; — N uh s khôngh pl thìh ngd nhoànthi ntheo úngquy nh. B c 4: Công ch c chuy n h s n ng i có th mquy n gi i quy tvà tr k tqu theogi yh n.
  • 34. | MODULE MN 38108 B c 5: Cá nhân, t ch c nh n k t qu t i Phòng Giáo d c và ào t o thu cUBNDc phuy n. C quan th c hi n Th t c hành chính: a) C quan có th mquy n quy t nh:UBND c phuy n(Khôngcó c quan ho cng icóth mquy n cu quy nho cphânc pth chi n). Ch t ch UBND c p huy n quy t nh cho phép thành l p i v i nhà tr ng,nhàtr t th c. b) C quan tr c ti p th c hi n th t chành chính:PhòngGiáo d cvà ào t o(KhôngcóC quanph ih p) Hoạt động 3. Tìm hiểu về hồ sơ thành lập trường mầm non tư thục B n hãysuy ngh và vi t vào các dòng tr ng sau h s thành l p tr ng m mnont th c B n hãy i chi u nh ng gì v a vi t v i thông tin d i ây và t rút ra k tlu n. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. H s ngh chophépthànhl pnhàtr ng,t th cg m: a) án/d ánthànhl pnhàtr ng,nhàtr t th c. b) T trìnhv ánthànhl p,c c ut ch cvàho t ngc anhàtr ng, nhàtr t th c. c) D th o Quy ch t ch cvà ho t ng n i b c a nhà tr ng, nhà tr t th c, b n cam k t m b o an toàn và th c hi n nuôi d ng, ch msóc, giáod ctr em.
  • 35. LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 109 d) Ý ki n b ng v n b n c a phòng giáo d c và ào t o v vi c cho phép thànhl pnhàtr ng,nhàtr t th c. ) Báo cáo gi i trình c a t ch c, cá nhân xin thành l p tr ng v vi c ti p thu ýki n c aphòng giáo d c và ào t ovàbáo cáo th c hi ncác ýki n ch oc aU bannhândânc phuy n(n ucó). e) B n cam k t trong th i gian không quá 3 n m k t ngày có quy t nh cho phép thành l ps xây d ng xong tr ng, l p và u t trang thi t b mb o quymô, ch t l ngnuôid ng, ch msóc,giáo d c tr theo ánthànhl p. g) V n b n xác nh n c ac p có th mquy n v kh n ngtài chính và c s v t ch t áp ngyêu c u ho t ng c a tr ng; quy ns d ng t ho c giao t.N ulàthuê a i m,thuênhà,thuê tthìph icógi yt thuê phùh pv ipháplu thi nhành. 2. H s nhâns : a) Danhsách (d ki n) kèmtheo lí l ch, b nsaov n b ng, ch ng ch h p l c a thành viên h i ng qu n tr , ch u t và c a ng i d ki n làm hi utr ng,phóHi utr ng; b) Danhsáchkèm h s lí l ch, b nsaov nb ng, ch ngch h pl c a giáo viên, nhân viên, b n cam k t th c hi n nuôi d ng, ch m sóc, giáo d c và mb oantoànchotr em. 3. H s ph i c i u ch nh theo quy nh c a pháp lu t khi chuy n nh ng,sangtênho cchuy n a i m. S l ngh s :01(b ). Hoạt động 4. Tìm hiểu về dự án/đề án, các điều kiện để lập dự án và bắt đầu một dự án. cóth l pm tD ánm tr ngm mnont th c,tr ctiênb nc n ph i hi u rõD án là gì? C n các i u ki n gì l p d án? B t u m t d ánnh th nào? — B n hãy c các tài li u có liên quan và tr l i câu h itrên vào kho ng tr ngsau:
  • 36. | MODULE MN 38110 — Trao i,th olu nnhómv cáccâuh itrên. B n hãy i chi u nh ng gì v a vi t v i thông tin d i ây và t rút ra k tlu n. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. M ts nhngh ad án — D án là m t n l c nh t th i c th c hi n t o ra m t s n ph m haym td chv cnh tvônh . — D ánlà i u ng i tacóý nhlàmhay tk ho ch chom tý ,m t ch ngtrìnhhành ng. — D án là m t n l c t ng h p bao g m các nhi m v có liên quan v i nhau c th c hi ntrong gi i h n v th igian và ngânsáchvàv im t m ctiêu cxác nhm tcáchrõràng. — D án làm t t p h p có t ch c các ho t ngvà các quy trình ã c t o ra th c hi n các m c tiêu riêng bi t trong các gi i h n v ngu n l c,ngânsáchvàcáckìh n ã cxác nhtr c. — D án là m t t p h p các ho t ng ph c t p, m c tiêu c a các ho t ngnàylàtho mãncácyêuc uc ach ut ,nhàtàitr . 2. Các i uki nc am td án,g m: — Làduynh t; — Cóm t m im nh t nh; — Cóm tnhàtàitr /ch ut ; — Cóm tgiám c/ch nhi md án; — Cóm tm ctiêu cthi tl p; — M tk ho chth chi n cso nth o; — M tngânsách cchu nb .
  • 37. LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 111 3. B t um tD ánnh th nào? — D áncóth b t um tcáchlít ng,c ncón mnhânt sau: + “M t khách hàng” (ng i ch u trách nhi m chi tr sau này cho d ánvà làng ih ngl itr cti pt d ánnày); + M tnhàtàitr /ch ut ; + M tgiám c/ch d án; + M tv n c ngi iquy t/m tnhuc uc n ctho mãn; + M tm ctiêuc n t c. — Làmth nào c n mnhânt trênxu thi nngayt ud án? + N u m c tiêu ch a c xác nh rõ ràng, công vi c u tiên c a giám c d án là ph i xác nh m t cách rõ ràng m c tiêu c a d án b ng cáchth olu nv inhàtàitr /ch ut ho cv ikháchhàng. + Xác nh rõ ràng v i nhà tài tr /ch u t /ch d án các giai o n chính c a d án, b i vì các giai o n c a d án ph thu c vào quy mô c a d án: Có giai o n ti nd ánkhông?Cóc n ph i arayêu c ud ánkhông?Cóph i arak ho chd ánkhông? + Xác nhcáck tqu chínhmàd ánmu n t c. + Ngayt khib t u,nênxác nhcác i mm cquantr ngc aD ánvà c s ngý hay phê duy t c a các nhà tài tr / ch u t . Các i m m cnàycóth là: • S phêduy tliênquan ncácm ctiêuc aD án; • S ch pthu nti nhànhgiai o nchu nb D án; • L ach ncácgi iphápc ad án; • Vi cch pnh nh s d án; • Vi cch pnh nk ho chd án; • S phêduy tchung(phêduy td án). Quy t nh m m t nhà tr , tr ngm m non t th c khôngph i là m t n l c d dàng. Nó là m t d áns òi h i r t nhi u k ho ch u t và th i gian, công vi c chu n b d án tr c khi b n có th m tr ng. Tuy nhiên,v inh ngsuyngh úngvàr tnhi uquy ttâm,b ncóth m l p. Tr c khi ti n hành xây d ng d án, b n nên tr l i m t s câu h i c b nsau: + Quy mô tr ng nh th nào? C n bao nhiêu v n và v n này s c tài tr b ngnh ngngu nnào?
  • 38. | MODULE MN 38112 + Sau khi bi t rõ s v n có th huy ng, b n nên quy t nh m tr ng nh mph cv kháchhànglàng ithunh pcao,trungbìnhhayt tc . + Tìm m t v trí t t m tr ng c ng là m t v n quan tr ng trong s thành công c a d án. Yêu c u v v trí ph i r ng, thoáng mát, yên t nh vàv trígiaothôngti nl i... + Sau khi tìm c v trí thích h p thì công vi c k ti p là thi t k ngôi tr ng,b ncóth nh t v nho cthamkh om ts ngôitr ngkhác. + V n k ti plàt ch cb máy i uhành,giáoviên. + Saucùnglàb nph itìmcáchth cqu ngcáochos nph mc ab n. Hoạt động 5. Thảo luận về cách lập một dự án mở trường mầm non tư thục B n hãy cùng nh ng h c viên khác th o lu n v cách l p m t d án m tr ngm m non t th c sau ó i chi uv i nh ng thông tin ph n h i sau rútrak tlu n. THÔNG TIN PHẢN HỒI D án u t m tr ngm m non t th c là t p h p các xu t b v n trung và dài h n ti n hành các ho t ng ut m tr ng trên a bànc th ,trongkho ngth igianxác nh. D án u t m tr ngm m non t th c là c s c quan nhà n c có th m quy n ti n hành các bi n pháp qu n lí, c p phép m tr ng m m non t th c. Nó là c n c nhà u t tri n khai ho t ng m tr ng m m non t th c và ánh giá hi u qu c a d án. Vi c thuy t ph c ch u t quy t nh u t và t ch c tín d ng c p v n cho d án cbi tquantr ng. Mu n l p m t d án u t m tr ng m m non t th c có ch t l ng, hi uqu c nph iti nhànhnhi ucôngvi c.C th : — Nghiênc u, ánhgiáth tr ng ut m tr ng. — Xác nhth i i m ut vàquymô ut m tr ng. — L ach nhìnhth c ut m tr ng. — Ti nhànhcácho t ngkh osátvàl ach n abàn ut m tr ng. Sau khi th chi n xong các côngvi c trênc n ti n hành l pd án u t m tr ng.D án ut m tr ng cbi u hi n haiv nb n:D án ban uvàD ánchínhth c.
  • 39. LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 113 D án ban u là báo cáo cung c p thông tin m t cách t ngquát v d án. Qua ó ch u t m tr ng có th ánh giás b tính kh thi c a d án. ng th i l a ch n ph ng án u t thích h p nh t cho d án m tr ng. D án ban u là c n c xây d ng D án chính th c. N i dungc aD ánban ubaog m: — nhh ng ut m tr ng, i uki nthu nl ivàkhókh n. — Quymôd ánvàhìnhth c ut m tr ng. — Khuv c và a i m u t m tr ng(d ki n các nhuc us d ng t, các v n nh h ng môi tr ng, xã h i,...) c phân tích, ánh giá c th . — L ach ncácph ngánxâyd ngm tr ng. — Xác nh s b t ngm c u t ,ph ng ánhuy ngv n, kh n ng thu h iv n,kh n ngtr n vàthulãi. — Có các ánh giá v hi u qu u t v m t kinh t — xã h i c a d án m tr ng. — Thànhph n,c c uc ad án:t ngh phaychianh cách ngm c. Trong tr ng h p D án ban u c phê duy t theo quy nh c a pháplu tthìsaukhi cphêduy tnhà ut m tr ngcóth b ttay vàoxâyd ngb nD ánchiti t, y theoh ng ãl ach ntrongD ánban u, ólàD ánchínhth c. D án chính th c là t p h p các s li u, d li u phân tích, ánh giá, xu t chính th c v n i dung c ad án theo ph ngán ã c ch u t l a ch n.Và nh ã nói trên, nó c nglà c n c c quan có th m quy n th m tra và quy t nh c p gi y phép u t và cho phép m tr ng.N idungc aD ánchínhth cg m: — M ctiêu ut m tr ng. — a i m ut m tr ng. — Quymô ut m tr ng. — V n ut m tr ng. — Th igian,ti n th chi nd án. — Cácgi iphápv xâyd ngtr ng. — Ph ngáns d nglao ng,qu nlíkhaithácd án. — Cáchìnhth cqu nlíd án. — Hi uqu ut m tr ng.
  • 40. | MODULE MN 38114 — Xác nhcácm cth igianchính th chi nd án. — Tính ch t tham gia, m i quan h c ng nh trách nhi m c a các bên liênquan. Nhìn chung n i dung c a d án chính th c c n áp ng m t s yêu c u c b n nh : Tính h p pháp, tính h p lí, tính kh thi, tính hi u qu , tính t i u... Vi c l pd ánmangtính chuyên nghi pr t cao nên c ncós h tr c a các c quan chuyên môn, các t ch c và các chuyên gia t ng tham gia th m nh các d án m tr ng. c bi t,n u d ánm tr ngs d ng ngu n v n vay nên m i c ng i chovay (t ch c tín d ng, các nhà u t ...)thamgiangayt khâul pd án. Sau khi hoàn thành D ánban uvàD án chính th c, nhà u t m tr ng ph i trình các v n b n trên n c quan có th m quy n trong h s xinm tr ngm mnont th c xinc pphép. Trên ây là nh ng v n c b n l p m t d án u t m tr ng m m non t th c, nós có s thay i i m này ho c i m khác khi áp d ngvàovi c ut m tr ngc th trongth ct . D án/ ánthànhl pnhàtr ng,nhàtr t th cc nlàmrõ: — S phùh pv iquyho chpháttri nkinh t — xãh i vàquyho ch m ng l ic s giáod c; — M ctiêu,nhi mv ,ch ngtrìnhvà n idunggiáod c; — Ch quy n t ai, a i md ki nxâytr ng,c s v tch t,thi t b ; — C c ut ch cb máyho t ng; ing cánb qu nlívàgiáoviên; — Cácngu nl c,tàichính; — Ph ngh ngchi n l c xâyd ngvàphát tri n nhà tr ng, quy ho ch, k ho ch và các gi i pháp xâyd ng, phát tri n nhà tr ng, nhà tr trong t nggiai o n. — D án c nnêurõd ki nt ngs v n th c hi nk ho ch vàb o m ho t ngnuôid ng,ch msóc,giáod ctr trong3n m uthànhl p và các n m ti p theo, có thuy tminh rõv tính kh thi và h p pháp c a các ngu n v n u t xây d ng và phát tri n nhà tr ng, nhà tr t th c trongt nggiai o n; KèmtheoD ánc ncó: + V n b n xác nh n c a c p có th m quy n v kh n ng tài chính, c s v t ch t, áp ngyêu c uho t ngc a nhàtr ng, nhà tr . Cóv nb n
  • 41. LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 115 phù h p v i pháp lu t hi n hành xác nh ngu n g c t ho c ch tr nggiao t hay h p ng nguyên t c cho thuê t, thuê nhà làm tr s xây d ng nhà tr ng, nhà tr t th c v i th i h n d ki n thuê t i thi u5(n m)n m; + B n d th o quy ho ch t ng th m t b ng và thi t k s b các công trình ki n trúc xây d ng trên khu t xây d ng nhà tr ng, nhà tr t th c ho c thi t k các công trình ki n trúc (n u ã có tr ng s ), b o m phù h pv i quymôgiáo d cvà tiêu chu n di n tích s d ng ph c v vi cnuôid ng,ch msóc,giáod ctr . ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG 3 1. B n có th nóiv nh ng n i dungchính c a d ánm tr ngm m non t th chaykhông? 2. Có ccoilàd ánhaykhôngn u ólà: + Côngvi chàngngày. + Khôngxác nhth i i mhoànthành. + Côngvi ccótínhch tl pl i. + Chiphír tnh . 3. B n hãyv n d ng nh ng hi u bi t c a mình th thi t l p m t d án m tr ngm mnont th c. B n ghi l i nh ng khó kh n g p ph i khi l p d ánm tr ngm m non t th c vàchia s , th o lu nv i ng nghi pv các bi n pháp gi i quy t nh ngkhókh n ó. ĐÁNH GIÁ CHUNG B n hãy tr l i các câu h i sau ây: 1. Bây gi b n có th nói gì v tr ng m m non t th c và các v n b n có liênquan? 2. B n ãthay isuyngh v tr ngm mnont th cnh th nào? 3. B n có th t l p d án m tr ng m m non t th c khi có i u ki n haykhông?
  • 42. | MODULE MN 38116 D. TÀI LIỆU THAM KHẢO — Quy t nhs 39/2001/Q —BGD T, ngày 28/8/2001 c aB Giáo d cvà àot ov Quych t ch cvàho t ngc acáctr ngngoàicôngl p. — Quy t nh s 161/2002/Q —TTg, ngày15/11/2002c a Th t ng Chính ph “V m ts chínhsáchpháttri ngiáod cm mnon”. — Lu t Giáo d c s 38/2005/QH11, ngày 14/6/2005 c a Qu c h i; có hi u l cngày01/01/2006. — Ngh quy t s 05/2005/NQ—CP, ngày 18/4/2005 c a Chính ph "V y m nh xã h i hoá các ho t ng giáo d c, y t , v n hoá và th d c th thao". — Quy t nhs 149/2006/Q —TTg, ngày 23/6/2006 c a Chính ph v phê duy t án“Pháttri ngiáod cm mnongiai o n2006— 2015”. — Ngh nhs 75/2006/N —CP,ngày02/6/2006quy nhchiti tvàh ng d nthihànhm ts i uc aLu tGiáod c. — Quy t nh s 14/2008/Q —BGD T, ngày 07/4/2008 c a B tr ng B Giáod cvà àot ov vi cbanhành i ul tr ngM mnon. — Quy t nh s : 41/2008/Q —BGD T, ngày 25/7/2008 c a B tr ng B Giáo d c và ào t o v vi c ban hành Quy ch t ch c và ho t ng tr ngM mnonT th c. — Thông t s 05/2011—BGD T, ngày 10/02/2011v s a i b sung i u l tr ng m m non ban hành kèm theo Quy t nh s 14/2008/Q — BGD T. — Thông t s 28/2011/TT—BGD T, ngày 15/7/2011 v s a i, b sung m t s i u c a Quy ch t ch c và ho t ng tr ng m m non t th c banhànhkèmtheoQuy t nhs 41/2008/Q —BGD T. — Lu t giáo d c s 44/2009/QH12, ngày 25/11/2009 c a Qu c H i n c C nghoàxãh ich ngh aVi tNamv vi cs a i,b sungm ts i u c aLu tGiáod c2005. — Quy t nh s 60/2011/Q —TTg quy nh m t s chính sách phát tri n giáod cm mnongiai o n2011— 2015 — http://www.ehow.com/how_7146610_open—private— kindergarten.html#ixzz1m9K1NavG
  • 43. LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 117 E. PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1. G i ý m t m u án t ch c và ho t ng tr ng m m non t th c C NGHOÀXÃH ICH NGH AVI TNAM cl p— T do— H nhphúc ........., ngày ... tháng ... n m ... ÁN T CH C HO T NG TR NGM MNONT TH C………………….. C n c vào Ngh quy t TW 2 khoá VIII v công tác xã h i hoá giáo d c M mnon; C nc vàonhuc uth ct c anhândânkhuv cph ngvàcácph ng lânc ncóconemtrong tu igiáod cm mnon; C nc vàos l ngtr ngm mnonhi ncótrongkhuv c; C nc vàov tríxâyd ngtr ngm mnon. C s m m non t th c................................................... xin l p án t ch cvàho t ngnh sau: I. Tênc s :Tr ngM mnont th c............................................................. a i m:.......................................................................................................... i ntho i:........................................................................................................ II. M ctiêum tr ngM mnont th c: Gópph nch msócgiáod ccáccháum mnon,hìnhthành tr nh ng c s u tiên c a nhân cách con ng i m i XHCN Vi t Nam, chu n b tâmth chotr b cvàotr ngph thông. III.C c ut ch c: 1. T ngs cánb giáoviên,nhânviênd ki n:..........ng i,trong ó: — Ch tr ng:H tên,ngàythángn msinh,trình ,h kh u — Hi utr ng: — Giáoviêncácl p: — Giáoviên:S l ng,trình — Nhânviên:
  • 44. | MODULE MN 38118 2.Ch chínhsách — Kíh p nglao ngtheoquy nh. — óngb ohi mtheoquy nhc aNhàn c. IV.C ch ho t ng: 1. Quymôpháttri n: — N mh c........: C s d ki ncó: L atu i S nhóm,l pS cháuS cô Nhàtr 24— 36tháng:....................................................... M ugiáoBé:..................................................................... M ugiáoNh :................................................................. M ugiáoL n:.................................................................. T ngc ng:....................................................................... — N mh c........: C s d ki npháttri nnh sau: L atu i S nhóm,l p.....S cháu.......S cô............ Nhàtr 18— 24tháng:....................................................... Nhàtr 24— 36tháng:....................................................... M ugiáoBé:....................................................................... M ugiáoNh :.................................................................... M ugiáoL n:..................................................................... T ngc ng:.......................................................................... 2. Ch tl ngch msócgiáod c a) Ch tl ngch msócnuôid ng: — Th c hi n nghiêm túc ch sinh ho tm t ngàyc a tr , không tu ti n thay iho cc txénho t ng. — mb oantoàntuy t ichotr . — T ch c cân và khám s c kho cho tr theo nh kì c quy nh và tiêmphòng y chotr . — mb ov sinhan toàn th c ph m trongch bi nvà trongquy trìnht ch cgi n.H ngn mkík th p ngmuabánth cph ms ch. — Xây d ng th c n theo mùa phù h p. m b o cho tr c n úng ch quy nh.
  • 45. LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 119 — Có k ho ch ch ot t,giáoviên th chi n t t quytrình nuôid ng t o khôngkhívuiv trongkhi n,giúptr nngonmi ng,h tsu t. — Th c hi n t t ch ki m tra nh kìv các m t:v sinh dinh d ng,v sinh môi tr ng,v sinh cá nhân... Rèn tr các k n ng, n n p, hành vi v sinhv nminh. b)Ch tl nggiáod c: — Th chi n úng, ch ngtrìnhtheoquy nhchot ng tu i. — Tri n khai l ng ghép các n i dung giáo d c Dân s , giáo d c Dinh d ng, Giáo d c Lu t l an toàn giao thông... vào ch ng trình giáo d c vàm iho t ng. — mb o100%ti td ycó dùngd yvàh c... — mb o s l ng h c ph m n t ng cháu theo tu i nh :v ,bút sáp,bútchì,gi ymàu... 3. Xâyd ng i uki nthi ty u a) B id ng ing : — Tham gia y các bu i t p hu n chuyên môn do Phòng Giáo d c và àot ot ch cvàcácbu iki nt pc acáctr ngtrongqu n. — Ch ng liên h v i tr ngm m non Công l p trên a bàn h c h i, trao ikinhnghi mv qu nlívàchuyênmôn. — y m nh công tác t b i d ng b ng nhi u hình th c nh : ki n t p, thamquan... b) C s v tch t,trangthi tb : — C s cxâyd ngt i:.... V trí:..... — Di ntích(m tb ng,sânch i,di ntíchs d ng,di ntíchphòngh c...) — Có.....phòng:s l ngt ngphòng(phòng ón,phòngho t ngchung, phòngh c,v sinh,b p n...) — dùng, ch i,trangthi tb (trongl p,ngoàisân):.... — Trong m i phòng h c có y trang thi t b hi n i ch m sóc, gi ng d y các cháu nh :Máy i u hoà, ànorgan, uVCD, tivi, gi ng, m, ch n g i, giá góc, dùng d y h c hi n i, ch i ch t l ng cao... chotr ho t ng
  • 46. | MODULE MN 38120 — B p n: m b o nguyên t c b p 1 chi u, có các trang thi t b ch t l ng cao ph c v công tác ch m sóc nuôi d ng nh : T h p c m, n i xoongbátinox,T l nhl unghi mth c n.... — Trangtrí,s px pmôitr ngtrongl pvàngoàil ph c:……….. — Hàng n m c s có k ho ch c i t o, nâng c p c s v t ch t, b sung mua s m, b o qu n các thi t b dùng, ch i phù h p v i yêu c u ch msócgiáod ctr . 4. Côngtácqu nlí — Ch tr ng: ch u trách nhi m tr c pháp lu t và c p trên v m i ho t ngc ac s . — Hi u tr ng: Ch utrách nhi m tr c ch c s , các c pqu n lí giáo d c, ph huynh h c sinh v m i m t ho t ng ch m sóc, giáo d c, t ch c k ho chqu nlíthi ua… — M i giáoviênvà nhânviên u ph i ch u tr c pháp lu tv các hành vi côngtácc amình. — Qu n lí h s cán b , giáo viên, nhân viên theo úng quy nh c a Nhàn c. — Khôngng ngh ct p,rènluy nnângcaotrình nghi pv qu nlí. — ym nhcôngtácki mtran ib c s (t ngc ngki mtra txu t). — Th chi nnghiêmtúcch thôngtinbáocáo. — Thuchi úngv nb nquy nh... Tr ng M m non t th c làm t lo i hình Giáo d c m i phát tri n trong m yn mg n ây. th chi nph ngchâm“Giáod clànhi mv c a toàn xãh i”,chúng tôi mong nh n c s h tr và giúp v m im t c a các ngành, các c p c bi t là c a Phòng Giáo d c và ào t o qu n ..................... v l nhv cchuyênmôn. Trên ây là toàn b án t ch c và ho t ng c a c s m m non t th c ............ Kính ngh các c p cóth m quy nquan tâm xem xétvàra quy t nhthànhl pchoc s . Xintrântr ngc m n! Ng il p án (Kí và ghi rõ h tên)
  • 47. LẬP DỰ ÁN MỞ TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC | 121 PHỤ LỤC 2. G i ý n xin thành l p tr ng m m non t th c C NGHOÀXÃH ICH NGH AVI TNAM cl p— T do— H nhphúc N XIN THÀNH L P TR NG M M NON T TH C Kính g i: — U bannhândân...…................................................................... — PhòngGiáod c............................................................................ Têntôilà:........................................................................ N msinh:....................................................................... H kh uth ngtrú:........................................................................................ Trình h cv n:............................................................................................. Tôilàm nnàykính ngh v iQuýc quanm tvi csau: Hi nnaytôicó01khunhàt i ach ................................. C n c vào Ngh quy t TW 2 khoá III v công tác xã h i hoá giáo d c m mnon; C n c i u l tr ng m m non ban hành kèm theo Quy t nh s 14/2008/Q —BGD Tngày07/4/2008; C n c Quych t ch cvàho t ng tr ngm m non t th c banhành kèm theo Quy t nh s 41/2008/Q —BGD T ngày 25/7/2008 c a B tr ngB Giáod cvà àot o; C n c Thông t s 28/2011/TT—BGD T ngày 15/7/2011 v s a i, b sung m t s i u c a Quy ch t ch c và ho t ng tr ngm m non t th cbanhànhkèmtheoQuy t nhs 41/2008/Q —BGD T; C n c vào nhu c u phát tri n giáo d c m m non c a ............... và Ph ng…………… C nc vàov trí a i mvàn ngl cc ab nthân; góp ph n ch msóc, giáo d c tr em l a tu i m m non, hình thành tr nh ng c s u tiên c a nhân cách con ng i m i XHCN Vi t Nam, chu n b tâm th cho tr b c vào l p 1, óng góp m t ph n vào công
  • 48. | MODULE MN 38122 tác xã h i hoá giáo d c c a a ph ng, tôi xin phép c thành l p: Tr ng m m non T th c .............................................................................. ach :............................................................................................................. i ntho i:....................................................................................................... Hi utr ng:.................................................................................................... Trình :.......................................................................................................... Kính ngh U ban nhân dân ................, PhòngGiáod c qu n xemxét, ra quy t nh thành l p tr ng và công nh n Ông (bà) ..................................... là Hi u tr ngnhà tr ng, nh m áp ng nhuc u cch msócvàh ct pc atr eml atu im mnontrongkhuv c. Xintrântr ngc m n! ............, ngày ..... tháng ...... n m ...... Ng ilàm n Ch tr ng(Hi utr ng)