QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
Tiểu luận quản trị học.
1. Môn Qu n tr h c
ả ị ọ Nhóm 7 GVHD: Nguy n Th Bích Ng c
ễ ị ọ
M C L C
Ụ Ụ
Page 1
2. Môn Qu n tr h c
ả ị ọ Nhóm 7 GVHD: Nguy n Th Bích Ng c
ễ ị ọ
A. L I M Đ U
Ờ Ở Ầ
Ho t đ ng c a các doanh nghi p nói chung và các doanh nghi p v a và
ạ ộ ủ ệ ệ ừ
nh nói riêng ngày càng quan tr ng đ i v i quà trình phát tri n c a n n
ỏ ọ ố ớ ể ủ ề
kinh t c a n c ta, đ c bi t là trong giai đo n h i nh p kinh t qu c t
ế ủ ướ ặ ệ ạ ộ ậ ế ố ế
nh hi n nay.
ư ệ
Sau bao nhiêu năm th c hi n công cu c đ i m i đ t n c, các doanh
ự ệ ộ ổ ớ ấ ướ
nghi p v a và nh Vi t Nam đã có b c phát tri n m nh v i s l ng
ệ ừ ỏ ở ệ ướ ể ạ ớ ố ượ
tăng nhanh góp ph n vào vi c thúc đ y tăng tr ng kinh t , t o công ăn
ầ ệ ẩ ưở ế ạ
vi c làm làm cho n n kinh t năng đ ng và hi u qu h n, t ng b c nâng
ệ ề ế ộ ệ ả ơ ừ ướ
cao thu nh p, c i thi n đ i s ng nhân dân. Vi t Nam đã và đang th c hi n
ậ ả ệ ờ ố ệ ự ệ
chính sách t do hoá, c i cách kinh t xã h i. Quá trình h i nh p đã có
ự ả ế ộ ộ ậ
nh ng tác đ ng m nh đ n n n kinh t nói chung và các doanh nghi p v a
ữ ộ ạ ế ề ế ệ ừ
và nh nói riêng, nh đó t o môi tr ng kinh doanh thu n ti n giúp các
ỏ ờ ạ ườ ậ ệ
doanh nghi p v a và nh s n xu t kinh doanh. Tuy nhiên do xu t phát t
ệ ừ ỏ ả ấ ấ ừ
quy mô nh , v n và ngu n lao đ ng h n ch , năng l c c nh tranh th p nên
ỏ ố ồ ộ ạ ế ự ạ ấ
các doanh nghi p v a và nh còn g p nhi u khó khăn trong vi c ho ch
ệ ừ ỏ ặ ề ệ ạ
đ nh, vì v y mà v n còn hàng ngàn doanh nghi p r i vào tình tr ng bi n
ị ậ ẫ ệ ơ ạ ế
m t trên th tr ng. Công tác ho ch đ nh có m t v trí quan tr ng trong s
ấ ị ườ ạ ị ộ ị ọ ự
phát tri n c a doanh nghi p không ch trong ng n h n mà còn c trong dài
ể ủ ệ ỉ ắ ạ ả
h n, vì v y mà các doanh nghi p c doanh nghi p l n và doanh nghi p v a
ạ ậ ệ ả ệ ớ ệ ừ
và nh đ u c n chú tr ng đ n công tác ho ch đ nh c a doanh nghi p.
ỏ ề ầ ọ ế ạ ị ủ ệ
Thi u t duy chi n l c, thi u kh năng ho ch đ nh thì ho t đ ng kinh
ế ư ế ượ ế ả ạ ị ạ ộ
doanh s không phát tri n lâu b n. Vi c nh n đ nh công tác ho ch đ nh c a
ẽ ể ề ệ ậ ị ạ ị ủ
các doanh nghi p, đ c bi t là các doanh nghi p v a và nh hi n nay là r t
ệ ặ ệ ệ ừ ỏ ệ ấ
Page 2
3. Môn Qu n tr h c
ả ị ọ Nhóm 7 GVHD: Nguy n Th Bích Ng c
ễ ị ọ
c n thi t, giúp chúng ta n m b t đ c th c tr ng t đó đ a ra nh ng bi n
ầ ế ắ ắ ượ ự ạ ừ ư ữ ệ
pháp ki n ngh đ th c hi n t t công tác ho ch đ nh.
ế ị ể ự ệ ố ạ ị
M c đích nghiên c u:
ụ ứ
Kh o sát th c tr ng công tác ho ch đ nh c a các doanh nghi p v a
ả ự ạ ạ ị ủ ệ ừ
và nh hi n nay
ỏ ệ
Trên c s phân tích th c tr ng rút ra nh ng t n t i, nguyên nhân, t
ơ ở ự ạ ữ ồ ạ ừ
đó đ a ra m t s gi i pháp.
ư ộ ố ả
Đ i t ng nghiên c u:
ố ượ ứ
Công tác ho ch đ nh c a các doanh nghi p v a và nh Vi t Nam
ạ ị ủ ệ ừ ỏ ở ệ
hi n nay.
ệ
Page 3
4. Môn Qu n tr h c
ả ị ọ Nhóm 7 GVHD: Nguy n Th Bích Ng c
ễ ị ọ
B. N I DUNG
Ộ
CH NG I: C S LÝ THUY T
ƯƠ Ơ Ở Ế
I. Khái quát v ho ch đ nh
ề ạ ị
1. Khái ni m
ệ
Ho ch đ nh là m t quá trình n đ nh nh ng m c tiêu, xây d ng và
ạ ị ộ ấ ị ữ ụ ự
ch n l a nh ng bi n pháp t t nh t đ th c hi n có hi u qu nh ng m c
ọ ự ữ ệ ố ấ ể ự ệ ệ ả ữ ụ
tiêu đó. Nói cách khác, ho ch đ nh là “quy t đ nh xem ph i làm cái gì, làm
ạ ị ế ị ả
nh th nào, khi nào làm và ai làm cái đó”.
ư ế
Ho ch đ nh có liên quan t i m c tiêu c n ph i đ t đ c, cũng nh
ạ ị ớ ụ ầ ả ạ ượ ư
ph ng ti n đ đ t đ c m c tiêu nh th nào. Nó bao g m vi c xác đ nh
ươ ệ ể ạ ượ ụ ư ế ồ ệ ị
rõ m c tiêu, xây d ng m t chi n l c t ng th , nh t quán v i m c tiêu đó,
ụ ự ộ ế ượ ổ ể ấ ớ ụ
Page 4
5. Môn Qu n tr h c
ả ị ọ Nhóm 7 GVHD: Nguy n Th Bích Ng c
ễ ị ọ
và tri n khai m t h th ng các k ho ch đ th ng nh t và ph i h p các
ể ộ ệ ố ế ạ ể ố ấ ố ợ
ho t đ ng.
ạ ộ
Mu n cho công tác ho ch đ nh đ t đ c k t qu mong mu n thì nó
ố ạ ị ạ ượ ế ả ố
ph i đáp ng đ c các yêu c u: Khoa h c, khách quan, h th ng, nh t
ả ứ ượ ầ ọ ệ ố ấ
quán, kh thi, c th , linh ho t, phù h p v i hoàn c nh th c ti n.
ả ụ ể ạ ợ ớ ả ự ễ
2. Tác d ng c a ho ch đ nh
ụ ủ ạ ị
Quá trình ho ch đ nh có th đem l i cho t ch c nh ng l i ích sau:
ạ ị ể ạ ổ ứ ữ ợ
Nh n di n th i c kinh doanh trong t ng lai.
ậ ệ ờ ơ ươ
D ki n tr c và tránh kh i nh ng nguy c , khó khăn.
ự ế ướ ỏ ữ ơ
Tri n khai k p th i các ch ng trình hành đ ng.
ể ị ờ ươ ộ
3. Vai trò c ho ch đ nh
ủ ạ ị
Giúp nhà qu n tr và t ch c có nh ng l i ích chính:
ả ị ổ ứ ữ ợ
T o ra t duy có h th ng đ tiên li u các tình hu ng qu n tr .
ạ ư ệ ố ể ệ ố ả ị
Tăng đ linh ho t và thích nghi v i nh ng thay đ i c a môi tr ng
ộ ạ ớ ữ ổ ủ ườ
bên ngoài. Do v y, ho ch đ nh có tác d ng làm gi m tính b t n đ nh
ậ ạ ị ụ ả ấ ổ ị
c a doanh nghi p.
ủ ệ
T o s h p tác và ph i h p gi a các cá nhân và b ph n trong t
ạ ự ợ ố ợ ữ ộ ậ ổ
ch c.
ứ
T p trung vào các m c tiêu tránh s lãng phí.
ậ ụ ự
Là th c đo năng l c c a các nhà qu n tr .
ướ ự ủ ả ị
Page 5
6. Môn Qu n tr h c
ả ị ọ Nhóm 7 GVHD: Nguy n Th Bích Ng c
ễ ị ọ
Là khâu n i và n n t ng cho các ch c năng còn l i.
ố ề ả ứ ạ
Phát tri n các tiêu chu n ki m tra h u hi u.
ể ẩ ể ữ ệ
4. Các giai đo n c a ho ch đ nh
ạ ủ ạ ị
Giai đo n 1: k ho ch chi n l c
ạ ế ạ ế ượ
Giai đo n này nhà qu n tr ph i:
ạ ả ị ả
Quán tri t cho các qu n tr viên hi u rõ đ ng l i lãnh đ o cu
ệ ả ị ể ườ ố ạ ả
doanh nghi p m t cách t ng quát.
ệ ộ ổ
Đ ra các m c tiêu l n có th phát tri n lâu dài.
ề ụ ớ ể ể
Phân tích s khác bi t, l i th , khó khăn c a nghành ho c lĩnh
ự ệ ợ ế ủ ặ
v c đang ho t đ ng v i các ngành, lĩnh v c có liên quan.
ự ạ ộ ớ ự
Xây d ng chính sách và chi n l c s d ng tài nguyên đ th c
ự ế ượ ử ụ ể ự
hi n m c tiêu c a doanh nghi p.
ệ ụ ủ ệ
Giai đo n 2: giai đo n thi t l p ch ng trình
ạ ạ ế ậ ươ
Nhà qu n tr c n xác đ nh ngành, lĩnh v c kinh doanh đ làm
ả ị ầ ị ự ể
ti n đ cho các n i dung sau.
ề ề ộ
Thi t l p c u trúc t ch c phù h p v i ngành ngh kinh doanh.
ế ậ ấ ổ ứ ợ ớ ề
Thi t l p k ho ch cho t ng b ph n ch c năng nh : k ho ch
ế ậ ế ạ ừ ộ ậ ứ ư ế ạ
s n xu t, k ho ch tài chánh,…
ả ấ ế ạ
Giai đo n 3: giai đo n ngân sách
ạ ạ
Page 6
7. Môn Qu n tr h c
ả ị ọ Nhóm 7 GVHD: Nguy n Th Bích Ng c
ễ ị ọ
Nhà qu n tr ti n hành xây d ng k ho ch ngân sách cho doanh
ả ị ế ự ế ạ
nghi p, cho t ng b ph n… d tính kh năng th c hi n ngân
ệ ừ ộ ậ ự ả ự ệ
sách.
Ti n hành các quy t đ nh v ngân sách d i hình th c ti n t
ế ế ị ề ướ ứ ề ệ
v i m i quy t đ nh ph i th hi n rõ th i gian: ng n h n, trung
ớ ỗ ế ị ả ể ệ ờ ắ ạ
h n, dài h n.
ạ ạ
5. .Phân lo i ho ch đ nh
ạ ạ ị
Có nhi u lo i ho ch đ nh trong m t t ch c, đ c mô t theo nhi u
ề ạ ạ ị ộ ổ ứ ượ ả ề
khía c nh khác nhau. Nh ng ph bi n nh t là căn c theo th i gian,
ạ ư ổ ế ấ ứ ờ
c p đ và hình th c c a ho ch đ nh, ta có:
ấ ộ ứ ủ ạ ị
Phân lo i theo th i gian:
ạ ờ
− Ho ch đ nh dài h n: k ho ch cho th i k 5 năm tr lên.
ạ ị ạ ế ạ ờ ỳ ở
− Ho ch đ nh trung h n: k ho ch cho th i k t 1 d n 5 năm.
ạ ị ạ ế ạ ờ ỳ ừ ế
− Ho ch đ nh ng n h n: k ho ch cho th i k d i 1 năm.
ạ ị ắ ạ ế ạ ờ ỳ ướ
Phân lo i theo c p đ ho ch đ nh :
ạ ấ ộ ạ ị
Ho ch đ nh vĩ mô.
ạ ị
Ho ch đ nh vi mô.
ạ ị
Phân lo i theo m c đ ho t đ ng:
ạ ứ ộ ạ ộ
− Ho ch đ nh chi n l c: là lo i ho ch đ nh liên quan đ n vi c xác
ạ ị ế ượ ạ ạ ị ế ệ
đ nh m c tiêu t ng th và thiên v đ nh tính. Đây là lo i ho ch đ nh
ị ụ ổ ể ề ị ạ ạ ị
có tính dài h n và h ng đ n vi c th c hi n s m ng c a t ch c.
ạ ướ ế ệ ự ệ ứ ạ ủ ổ ứ
Page 7
8. Môn Qu n tr h c
ả ị ọ Nhóm 7 GVHD: Nguy n Th Bích Ng c
ễ ị ọ
− Ho ch đ nh chi n thu t: là lo i ho ch đ nh liên quan đ n vi c xác
ạ ị ế ậ ạ ạ ị ế ệ
đ nh m c tiêu và các bi n pháp c a các đ n v ho c các b ph n
ị ụ ệ ủ ơ ị ặ ộ ậ
ch c năng trong m t t ch c. Lo i ho ch đ nh này g n v i c p
ứ ộ ổ ứ ạ ạ ị ắ ớ ấ
qu n tr trung gian trong t ch c và th ng có tính trung h n.
ả ị ổ ứ ườ ạ
− Ho ch đ nh tác nghi p: là lo i ho ch đ nh lo i ho ch đ nh liên quan
ạ ị ệ ạ ạ ị ạ ạ ị
đ n vi c xác đ nh m c tiêu c th , chi ti t thiên v đ nh l ng.
ế ệ ị ụ ụ ể ế ề ị ượ
Lo i ho ch đ nh này g n tr c ti p v i c p th p nh t, các t , đ i
ạ ạ ị ắ ự ế ớ ấ ấ ấ ổ ộ
ho c các cá nhân tr c ti p ch u trách nhi m th c thi các nhi m v
ặ ự ế ị ệ ự ệ ụ
c th và có tính ng n h n.
ụ ể ắ ạ
Phân lo i theo hình th c: ta có ho ch đ nh chính sách, ho ch đ nh th
ạ ứ ạ ị ạ ị ủ
t c, ho ch đ nh quy t c, ho ch đ nh ch ng trình, ho ch đ nh ngân
ụ ạ ị ắ ạ ị ươ ạ ị
qu …
ỹ
II. M c tiêu n n t ng c a ho ch đ nh
ụ ề ả ủ ạ ị
1. Khái ni m v s m ng và m c tiêu
ệ ề ứ ạ ụ
1.1 S m ng (Mission): là b n tuyên b v lý do t n t i c a t ch c, s
ứ ạ ả ố ề ồ ạ ủ ổ ứ ứ
m ng mô t khát v ng c a m t t ch c, các giá tr và lý do th c hi n
ạ ả ọ ủ ộ ổ ứ ị ự ệ
c a m t t ch c. M t b n s m ng t t s là n n t ng quan tr ng
ủ ộ ổ ứ ộ ả ứ ạ ố ẽ ề ả ọ
cho vi c thi t l p các m c tiêu và k ho ch m t cách có hi u qu .
ệ ế ậ ụ ế ạ ộ ệ ả
1.2 M c tiêu: là nh ng tr ng thái ho c nh ng c t m c mà t ch c mong
ụ ữ ạ ặ ữ ộ ố ổ ứ
mu n đ t đ c trong th i gian nh t đ nh. M c tiêu là ph ng ti n
ố ạ ượ ờ ấ ị ụ ươ ệ
đ th c hi n s m ng c a t ch c.
ể ự ệ ứ ạ ủ ổ ứ
Mu n xác đ nh m c tiêu ho ch đ nh m t cách đúng đ n, chúng ta c n
ố ị ụ ạ ị ộ ắ ầ
căn c vào:
ứ
Page 8
9. Môn Qu n tr h c
ả ị ọ Nhóm 7 GVHD: Nguy n Th Bích Ng c
ễ ị ọ
- Chi n l c và sách l c kinh doanh đã l a ch n
ế ượ ượ ự ọ
- Kh năng c a m i t ch c
ả ủ ỗ ổ ứ
- Hoàn c nh khách quan bên ngoài t ch c
ả ổ ứ
- Đòi h i c a các quy lu t (kinh t , chính tr , xã h i,…) khách quan
ỏ ủ ậ ế ị ộ
Ph ng pháp xác đ nh m c tiêu: Có nhi u ph ng pháp xác đ nh m c
ươ ị ụ ề ươ ị ụ
tiêu. đây c n ph i gi i quy t ít nh t hai v n đ : ai xác đ nh và xác
Ở ầ ả ả ế ấ ấ ề ị
đ nh nh th nào?
ị ư ế
Đ i v i ho ch đ nh chi n l c thì m c tiêu th ng đ c ng i
ố ớ ạ ị ế ượ ụ ườ ượ ườ
lãnh đ o cao nh t hay ban lãnh đ o cao nh t quy t đ nh, còn ho ch
ạ ấ ạ ấ ế ị ạ
đ nh tác nghi p thì m c tiêu do chính lãnh đ o c a m i b ph n
ị ệ ụ ạ ủ ỗ ộ ậ
ch u trách nhi m
ị ệ
Ph ng pháp xác đ nh m c tiêu:
ươ ị ụ
+ Ph ng pháp căn c vào nhi m v đ c giao
ươ ứ ệ ụ ượ
+ Ph ng pháp t p th thông qua quy t đ nh m c tiêu
ươ ậ ể ế ị ụ
+ Ph ng pháp logic
ươ
+ Ph ng pháp kinh nghi m
ươ ệ
Quy trình xác đ nh m c tiêu ho ch đ nh: Có nhi u cách xác đ nh m c
ị ụ ạ ị ề ị ụ
tiêu nh ng nhìn chung quy trình xác đ nh m c tiêu trong công tác
ư ị ụ
ho ch đ nh th ng tuân theo các b c c b n sau:
ạ ị ườ ướ ơ ả
+ Xác đ nh nhi m v chung
ị ệ ụ
+ Nghiên c u và thu th p thông tin
ứ ậ
+ Xác đ nh các m c tiêu
ị ụ
+ Đánh giá và sàng l c nh ng m c tiêu đ c l a ch n
ọ ữ ụ ượ ự ọ
+ Quy t đ nh l a ch n m c tiêu
ế ị ự ọ ụ
Page 9
10. Môn Qu n tr h c
ả ị ọ Nhóm 7 GVHD: Nguy n Th Bích Ng c
ễ ị ọ
2. Các lo i m c tiêu
ạ ụ
Tùy theo cách ti p c n m c tiêu có th phân thành nhi u lo i khác
ế ậ ụ ể ề ạ
nhau:
Phân lo i m c tiêu theo c p đ :
ạ ụ ấ ộ
M c tiêu chi n l c (strategic goals): là các lo i m c tiêu có tính
ụ ế ượ ạ ụ
bao quát g n v i c p đ t ng th c a t ch c, xác đ nh n i ho c
ắ ớ ấ ộ ổ ể ủ ổ ứ ị ơ ặ
tr ng thái mà t ch c mu n đ t đ c trong t ng lai.
ạ ổ ứ ố ạ ượ ươ
M c tiêu chi n thu t (tactical goals): xác đ nh các k t qu c n đ t
ụ ế ậ ị ế ả ầ ạ
đ c t i các đ n v và các b ph n ch y u trong m t t ch c.
ượ ạ ơ ị ộ ậ ủ ế ộ ổ ứ
M c tiêu tác nghi p (operational goals): xác đ nh c th các k t
ụ ệ ị ụ ể ế
qu c n đ t đ c t i các b ph n, các nhóm và các cá nhân.
ả ầ ạ ượ ạ ộ ậ
Phân lo i m c tiêu theo n i dung:
ạ ụ ộ
M c tiêu tài chính: là các m c tiêu liên quan đ n k t qu th c hi n
ụ ụ ế ế ả ự ệ
v m t tài chính c a t ch c.
ề ặ ủ ổ ứ
M c tiêu chi n l c: chú tr ng đ n vi c c i thi n v th c nh
ụ ế ượ ọ ế ệ ả ệ ị ế ạ
tranh dài h n c a doanh nghi p.
ạ ủ ệ
Phân lo i m c tiêu theo b n ch t
ạ ụ ả ấ
M c tiêu tuyên b (state goals): là m c tiêu mà t ch c tuyên b
ụ ố ụ ổ ứ ố
m t cách chính th c đ n các đ i t ng h u quan bên trong và bên
ộ ứ ế ố ượ ữ
ngoài t ch c… Các m c tiêu này th ng th y trong các b n tuyên
ổ ứ ụ ườ ấ ả
b v s m ng, các báo cáo h ng năm ho c l i tuyên b đ n c ng
ố ề ứ ạ ằ ặ ờ ố ế ộ
đ ng ho c các nhóm l i ích khác nhau.
ồ ặ ợ
Page 10