SlideShare a Scribd company logo
1 of 19
Download to read offline
68 CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014
PH N VĂN B N KHÁC
Y BAN NHÂN DÂN T NH
Y BAN NHÂN DÂN
T NH BÌNH ð NH
S : 3866/Qð-UBND
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ð c l p - T do - H nh phúc
Bình ð nh, ngày 18 tháng 12 năm 2013
QUY T ð NH
V vi c thành l p Vi n Nghiên c u
phát tri n kinh t - xã h i t nh Bình ð nh
Y BAN NHÂN DÂN T NH
Căn c Lu t T ch c HðND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn c Ngh ñ nh s 55/2012/Nð-CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 c a Chính ph
Quy ñ nh v thành l p, t ch c l i, gi i th ñơn v s nghi p công l p;
Căn c Quy t ñ nh s 06/2009/Qð-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2009 c a
UBND t nh ban hành Quy ñ nh v phân c p qu n lý t ch c b máy, biên ch , cán
b , công ch c, viên ch c cơ quan hành chính, ñơn v s nghi p c a t nh;
Xét ñ ngh c a Giám ñ c S N i v t i T trình s 758/TTr-SNV ngày 06
tháng 12 năm 2013,
QUY T ð NH:
ði u 1. Thành l p Vi n Nghiên c u phát tri n kinh t - xã h i t nh Bình ð nh
(sau ñây g i t t là Vi n).
Vi n là ñơn v s nghi p công l p có thu, tr c thu c UBND t nh, có tư cách
pháp nhân, có con d u và tài kho n riêng; ch u s ch ñ o, qu n lý tr c ti p và toàn
di n c a UBND t nh; ñ ng th i ch u s ki m tra, thanh tra và hư ng d n v chuyên
môn c a các cơ quan có liên quan.
Tr s c a Vi n ñ t t i thành ph Quy Nhơn, t nh Bình ð nh.
ði u 2. Vi n có ch c năng nghiên c u, tham mưu, tư v n cho T nh y, UBND
t nh v ñ nh hư ng, chi n lư c, k ho ch phát tri n kinh t - xã h i và thu hút ñ u tư
trên ñ a bàn t nh; nghiên c u khoa h c trong lĩnh v c phát tri n kinh t - xã h i.
CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 69
ði u 3. Vi n trư ng Vi n Nghiên c u phát tri n kinh t - xã h i t nh căn c n i
dung quy ñ nh t i ði u 1, ði u 2 c a Quy t ñ nh này và ð án thành l p ñã ñư c phê
duy t, có trách nhi m:
1. Xây d ng Quy ch t ch c, ho t ñ ng và m i quan h công tác c a Vi n v i
các s , ban ngành, UBND các huy n, th xã, thành ph phù h p v i quy ñ nh hi n
hành c a Nhà nư c trình UBND t nh ban hành ñ làm cơ s th c hi n.
2. Thành l p t ch c b máy giúp vi c; th c hi n vi c s p x p, b trí ñ i ngũ cán
b , công ch c, viên ch c, ngư i lao ñ ng h p lý, b o ñ m tinh g n, phù h p v i ch c
năng, nhi m v và cơ c u t ch c c a Vi n.
3. Ph i h p v i Giám ñ c S N i v trình Ch t ch UBND t nh phê duy t
phương án ñi u chuy n, b trí nhân s t các s , ban ngành thu c t nh và UBND các
huy n, th xã, thành ph v Vi n ñ s m n ñ nh t ch c ñi vào ho t ñ ng.
ði u 4. Quy t ñ nh này có hi u l c k t ngày ký.
ði u 5. Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám ñ c các S : N i v , K ho ch và
ð u tư, Tài chính, Ch t ch UBND các huy n, th xã, thành ph , Th trư ng các cơ
quan, ñơn v có liên quan và Vi n trư ng Vi n Nghiên c u phát tri n kinh t - xã h i
t nh Bình ð nh căn c Quy t ñ nh thi hành./.
TM. Y BAN NHÂN DÂN T NH
CH T CH
Lê H u L c
70 CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014
Y BAN NHÂN DÂN
T NH BÌNH ð NH
S : 02/ðA-UBND
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ð c l p - T do - H nh phúc
Bình ð nh, ngày 18 tháng 12 năm 2013
ð ÁN
THÀNH L P VI N NGHIÊN C U PHÁT TRI N
KINH T - XÃ H I T NH BÌNH ð NH
–––––––––––––
Ph n I
S C N THI T VÀ CƠ S PHÁP LÝ
I. S C N THI T
1. Khái quát v tình hình phát tri n kinh t - xã h i c a t nh trong th i gian
qua
Bình ð nh là m t trong các t nh thu c vùng kinh t tr ng ñi m mi n Trung, có
vai trò chi n lư c h t s c quan tr ng trong s nghi p phát tri n kinh t - xã h i c a
vùng tr ng ñi m kinh t mi n Trung, Tây Nguyên và các t nh Nam Trung B ; g n
v i các t nh Nam Lào, ðông B c Campuchia và Thái Lan.
T c ñ tăng trư ng kinh t c a Bình ð nh tăng hàng năm, ph n l n các m c tiêu
v phát tri n kinh t - xã h i ñ u ñ t và vư t k ho ch ñ ra. ði u ñó ñã góp ph n
quan tr ng vào s phát tri n chung c a vùng và c a c nư c.
M c dù ñã ñ t ñư c m t s thành t u bư c ñ u trong quá trình xây d ng và phát
tri n, ñư c s quan tâm ñ u tư c a Trung ương và khai thác các ti m năng, l i th
c a t nh, song t c ñ phát tri n kinh t - xã h i và thu hút ñ u tư c a t nh còn th p và
h n ch so v i các t nh khác trong vùng và c nư c, ch t lư ng tăng trư ng và năng
l c c nh tranh chưa cao, nhi u ngu n l c quan tr ng và nh ng y u t thu n l i, th
m nh c a t nh chưa ñư c khai thác và s d ng có hi u qu . Chuy n d ch cơ c u kinh
t ñ c bi t là trong công nghi p và d ch v còn ch m. Các ngành kinh t mũi nh n có
hàm lư ng khoa h c - công ngh cao và các d ch v tài chính, ngân hàng, tư v n,
chuy n giao công ngh ... chưa th t s phát tri n ñúng yêu c u và ph c v ñ c l c cho
nhu c u phát tri n. K t c u h t ng còn nhi u h n ch , gây b c xúc cho ngư i dân,
c n tr m c tiêu tăng trư ng kinh t và c i thi n dân sinh. Ch t lư ng giáo d c, ñào
t o và ngu n nhân l c chưa tương x ng v i yêu c u phát tri n và h i nh p. Khoa h c
và công ngh chưa th t s là ñ ng l c thúc ñ y kinh t - xã h i... Nguy cơ b t t h u
CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 71
v kinh t ñ i v i m t s ñ a phương khác trong Vùng Kinh t tr ng ñi m và c các
ñ a phương khác c a c nư c.
Nh ng h n ch nêu trên xu t phát t nhi u nguyên nhân: Xu t phát ñi m th p,
ch u nh hư ng n ng n c a thiên tai, lũ l t; h t ng kinh t , xã h i chưa ñ ng b ;
ti m năng, th m nh khá tương ñ ng d n ñ n phân tán ngu n l c ñ u tư, xu t hi n
nh ng xung ñ t gi a l i ích ñ a phương và l i ích toàn vùng; s h p tác và liên k t
vùng chưa mang l i hi u qu t quy ho ch phát tri n, thu hút ñ u tư, phân b ngu n
l c ñ n cơ ch ph i h p ñi u hành, ngu n nhân l c ñáp ng yêu c u h i nh p và phát
tri n còn thi u và y u v ch t lư ng…
T nh y, UBND t nh Bình ð nh luôn xác ñ nh thu hút ñ u tư có ý nghĩa r t quan
tr ng, có tính quy t ñ nh ñ n s phát tri n kinh t - xã h i c a ñ a phương. Tuy nhiên,
trong ñi u ki n kinh t th trư ng và có s c nh tranh v công tác thu hút ñ u tư gi a
các ñ a phương trong c nư c ñã có nh hư ng l n ñ n hi u qu c a chính sách c a
t nh khi mà ñi u ki n t nhiên, khí h u, th i ti t, giao thông… c a t nh có ph n b t
l i hơn so v i m t s ñ a phương khác. Công tác ñ u tư vào các khu công nghi p trên
ñ a bàn t nh có chú tr ng nhưng hi u qu còn th p, m t s d án ñăng ký ñ u tư
nhưng ch m tri n khai ho c tri n khai không ñúng ti n ñ ñã cam k t và chưa ñư c
x lý kiên quy t. Công tác chu n b ñ u tư và ti n ñ tri n khai thi công m t s công
trình xây d ng cơ b n còn ch m. Có th nói, ph n l n các d án ñ u tư vào t nh trong
th i gian qua chưa mang l i tính ñ t phá, quy mô không l n, chưa th t o cú hích cho
phát tri n kinh t - xã h i t nh nhà. Nguyên nhân là vì còn m t s ngành, ñ a phương
chưa quan tâm ñúng m c, công tác xúc ti n ñ u tư còn h n ch , chưa có tính chuyên
nghi p cao trong thu hút ñ u tư.
2. M c tiêu v phát tri n kinh t - xã h i c a t nh ñ n năm 2020 (Theo Quy t
ñ nh s 54/2009/Qð-TTg ngày 14/4/2009 c a Th tư ng Chính ph )
a. M c tiêu t ng quát:
Tăng trư ng và phát tri n kinh t b n v ng, th c hi n chuy n d ch cơ c u kinh
t , cơ c u lao ñ ng, quy mô ñô th theo hư ng công nghi p hóa, hi n ñ i hóa; tăng t
tr ng công nghi p, xây d ng và d ch v , gi m tương ñ i t tr ng nông, lâm, th y s n
trong cơ c u kinh t . Ph n ñ u ñ n năm 2020, Bình ð nh tr thành t nh có n n công
nghi p hi n ñ i và là m t trong nh ng trung tâm phát tri n v kinh t - xã h i, ñóng
góp tích c c vào s phát tri n c a Vùng kinh t tr ng ñi m mi n Trung và c nư c;
ñ i s ng nhân dân ñư c c i thi n và nâng cao, môi trư ng sinh thái ñư c b o v ; an
ninh và qu c phòng luôn b o ñ m.
72 CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014
b. M c tiêu c th :
- Ph n ñ u t c ñ tăng trư ng GDP bình quân hàng năm th i kỳ 2011 - 2015 là
15% và th i kỳ 2016 - 2020 là 16,5%. GDP bình quân ñ u ngư i năm 2015 là 2.200
USD và năm 2020 là 4.000 USD;
- Cơ c u kinh t ti p t c chuy n d ch theo hư ng tích c c, c th : ñ n năm 2015
t tr ng này tương ng là: 40,0% - 22,0% - 38,0% và năm 2020 là: 43,0% - 16,0% -
41,0%;
- Kim ng ch xu t kh u ñ t 750 tri u USD vào năm 2015 và 1,4 t USD năm
2020;
- T l ñô th hóa năm 2015 là 45,0% và năm 2020 là 52,0%;
- T l che ph r ng ñ t trên 47,0% năm 2015 và năm 2020 là 49,0%;
- Gi m t l phát tri n dân s t nhiên m i năm 0,6%o;
- Cơ b n không còn h nghèo vào năm 2015. ð n năm 2015 ñ m b o 100% dân
cư có ngu n nư c s ch cho sinh ho t;
- Hoàn thành chương trình ñ t chu n qu c gia v y t xã theo quy ñ nh. Ph n ñ u
gi m t l tr em (dư i 5 tu i) suy dinh dư ng ñ n năm năm 2015 còn dư i 14% và
năm 2020 còn dư i 5%.
3. D ki n nh ng ñóng góp c a Vi n Nghiên c u phát tri n kinh t - xã h i
sau khi thành l p
Vi c thành l p Vi n Nghiên c u phát tri n kinh t - xã h i thu c t nh là h t s c
c n thi t trong ñi u ki n hi n nay c a t nh, ñ c bi t là chu n b các ñi u ki n c n thi t
ñ tri n khai D án t h p l c hóa d u Nhơn H i và các d án khác có s v n ñ u tư
l n. ðây s là t ch c chuyên trách v công tác nghiên c u, tư v n, ph n bi n giúp
T nh y, UBND t nh ñ i v i nh ng v n ñ liên quan ñ n phát tri n kinh t - xã h i,
chính sách thu hút ñ u tư vào t nh hi u qu , khoa h c và h p lý; chu n b lu n c
khoa h c ñ giúp T nh y, UBND t nh ban hành cơ ch , chính sách và t ch c tri n
khai th c hi n ñ i v i công tác phát tri n kinh t - xã h i toàn di n, hi u qu .
Thành l p Vi n Nghiên c u phát tri n kinh t - xã h i c a t nh cũng nh m thu
hút ñ i ngũ nhân l c có trình ñ chuyên môn cao các ngành, lĩnh v c v t nh công
tác, góp ph n nâng cao ch t lư ng c a ñ i ngũ cán b công ch c t nh nhà, phát huy
ñư c trình ñ , năng l c c a ñ i ngũ cán b khoa h c ch t lư ng cao c a t nh.
CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 73
Vi n s th c hi n nghiên c u các ñ tài trên lĩnh v c kinh t - xã h i, thu hút
ñ u tư trên ñ a bàn t nh; quy ho ch, qu n lý ñô th , môi trư ng; cơ ch chính sách và
các v n ñ t ng h p. T p trung nghiên c u xây d ng các chương trình, n i dung
nghiên c u c p thi t trư c m t ñang ñư c xã h i quan tâm, b c xúc và các v n ñ
nghiên c u chi n lư c dài h n; xây d ng cơ s d li u và k t n i v i các s ngành
ph c v nghiên c u khoa h c; tham mưu cho T nh y, UBND t nh, tham gia ph n
bi n các v n ñ lãnh ñ o T nh y, UBND t nh quan tâm; ñ ng th i, Vi n s ñóng vai
trò nòng c t, ñ u m i trong vi c xây d ng quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã
h i t nh Bình ð nh trong th i gian ñ n.
II. CƠ S PHÁP LÝ
- Căn c Lu t T ch c HðND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Ngh ñ nh s 55/2012/Nð-CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 c a Chính ph Quy
ñ nh v thành l p, t ch c l i, gi i th ñơn v s nghi p công l p;
- Quy t ñ nh s 54/2009/Qð-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2009 c a Th tư ng
Chính ph phê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i t nh Bình ð nh
ñ n năm 2020;
- Quy t ñ nh s 1114/Qð-TTg ngày 09 tháng 7 năm 2013 c a Th tư ng Chính
ph v Phê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i vùng B c Trung b
và Duyên h i mi n trung ñ n năm 2020;
- Ngh ñ nh s 43/2006/Nð-CP ngày 25 tháng 04 năm 2006 c a Chính ph Quy
ñ nh quy n t ch , t ch u trách nhi m v th c hi n nhi m v , t ch c b máy, biên
ch và tài chính ñ i v i ñơn v s nghi p công l p;
- Ngh quy t ð i h i ð ng b t nh Bình ð nh l n th XVIII, nhi m kỳ 2010 -
2015;
- Quy t ñ nh s 06/2009/Qð-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2009 c a UBND t nh
ban hành Quy ñ nh v phân c p qu n lý t ch c b máy, biên ch , cán b , công ch c,
viên ch c cơ quan hành chính, ñơn v s nghi p c a t nh.
Ph n II
N I DUNG THÀNH L P VI N NGHIÊN C U
PHÁT TRI N KINH T - XÃ H I T NH BÌNH ð NH
I. TÊN G I, V TRÍ, CH C NĂNG
74 CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014
1. Tên g i: Vi n Nghiên c u phát tri n kinh t - xã h i t nh Bình ð nh.
- Tên ti ng Anh: Binh Dinh Institute for Social - Economic Development Studies.
- Tên vi t t t: BISEDS
- Tr s ñ t t i: Thành ph Quy Nhơn, t nh Bình ð nh.
2. V trí, ch c năng
Vi n Nghiên c u phát tri n kinh t - xã h i t nh Bình ð nh (sau ñây g i t t là
Vi n) là ñơn v s nghi p công l p có thu, tr c thu c UBND t nh, Vi n có tư cách
pháp nhân, có con d u và tài kho n riêng ñ giao d ch, ho t ñ ng theo quy ñ nh c a
pháp lu t.
Vi n có ch c năng nghiên c u, tham mưu, tư v n cho T nh y, UBND t nh v
ñ nh hư ng, chi n lư c, k ho ch phát tri n kinh t - xã h i, thu hút ñ u tư trên ñ a
bàn t nh; nghiên c u khoa h c trong lĩnh v c phát tri n kinh t - xã h i, thu hút ñ u
tư trên ñ a bàn t nh.
II. NHI M V , QUY N H N
1. Nghiên c u các v n ñ thu c lĩnh v c kinh t , xã h i và thu hút ñ u tư ñ
tham mưu giúp T nh y, UBND t nh nh ng ñ nh hư ng, chi n lư c, chính sách, ch
trương, phát tri n dài h n, trung h n và k ho ch phát tri n kinh t , xã h i và thu hút
ñ u tư hàng năm c a t nh; d báo xu hư ng phát tri n các ngu n nhân l c và các
nhân t phát tri n khác.
2. Nghiên c u nh ng chính sách và công c qu n lý kinh t vĩ mô xu t phát t
th c ti n c a t nh và khu v c làm cơ s cho vi c ñ xu t các gi i pháp, bi n pháp
nh m ph c v yêu c u phát tri n c a t nh ñ ng th i tham gia ñóng góp v i Trung
ương trong vi c ho ch ñ nh chính sách qu n lý và phát tri n kinh t ñ i v i ñ a
phương.
3. Nghiên c u ñ i m i cơ ch qu n lý kinh t , qu n lý hành chính nhà nư c
trong lĩnh v c kinh t , xã h i, thu hút ñ u tư; nghiên c u và ñ xu t các ñ nh ch m i
ñ v n hành theo m c tiêu phát tri n.
4. T ch c h p tác nghiên c u, tư v n, ph n bi n, th m ñ nh khi ñư c T nh y,
UBND t nh giao và cung c p các d ch v trên lĩnh v c kinh t , xã h i và thu hút ñ u
tư cho các t ch c cá nhân và c ng ñ ng doanh nghi p trong và ngoài nư c.
5. Giúp T nh y, UBND t nh theo dõi, t ng k t, phân tích tình hình th c hi n và
d báo v xu hư ng phát tri n kinh t , xã h i và thu hút ñ u tư ph c v cho quá trình
CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 75
ho ch ñ nh chi n lư c phát tri n kinh t , xã h i và thu hút ñ u tư cũng như ñáp ng
nh ng yêu c u v ch ñ o, ñi u hành c a T nh y, UBND t nh.
6. Giúp T nh y, UBND t nh phân tích, ñánh giá tình hình, phát hi n và ñ xu t
các gi i pháp ñ ñ y m nh vi c th c hi n các ch trương, chính sách, ngh quy t c a
t nh v lĩnh v c kinh t , xã h i và thu hút ñ u tư.
7. Xây d ng h th ng thông tin, cơ s d li u v kinh t - xã h i trong nư c,
ngoài nư c và c a t nh, n hành tài li u v k t qu nghiên c u, tài li u tham kh o
ph c v lãnh ñ o t nh, giúp công tác nghiên c u khoa h c và yêu c u c a các t ch c
kinh t .
8. Th c hi n tư v n các v n ñ v kinh t theo yêu c u c a các doanh nghi p
thu c m i thành ph n kinh t trong vi c xây d ng các d án ñ u tư, d án ti p th ,
nghiên c u th trư ng, qu n tr doanh nghi p.
9. H p tác v i các cơ quan, t ch c trong nư c và ngoài nư c trong vi c nghiên
c u, trao ñ i cán b khoa h c, ñào t o và thông tin kinh t theo quy ñ nh c a Nhà
nư c.
10. T ch c b i dư ng ki n th c v kinh t , xã h i và thu hút ñ u tư; tham gia
ñào t o theo Quy ch ñào t o c a Nhà nư c.
11. Th c hi n nh ng nhi m v khác do UBND t nh giao.
III. CƠ C U T CH C
1. Lãnh ñ o Vi n g m có Vi n trư ng và không quá 03 Phó Vi n trư ng.
a. Vi n trư ng là ngư i ñ ng ñ u Vi n, ch u trách nhi m trư c UBND t nh, Ch
t ch UBND t nh và trư c pháp lu t v toàn b ho t ñ ng c a Vi n trong vi c th c
hi n ch c năng, nhi m v , quy n h n ñư c giao.
b. Các Phó Vi n trư ng là ngư i giúp Vi n trư ng ch ñ o m t s lĩnh v c công
tác, ch u trách nhi m trư c Vi n trư ng và trư c pháp lu t v nhi m v ñư c phân
công.
c. Vi c b nhi m, mi n nhi m, bãi nhi m ñ i v i Vi n trư ng, các Phó Vi n
trư ng do Ch t ch UBND t nh quy t ñ nh theo tiêu chu n ch c danh, chuyên môn,
nghi p v , các quy ñ nh c a ð ng, Nhà nư c v công tác cán b và theo quy ñ nh c a
pháp lu t.
2. Các phòng chuyên môn, nghi p v thu c Vi n g m có:
- Văn phòng Vi n
76 CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014
- Phòng Nghiên c u phát tri n kinh t
- Phòng Nghiên c u t ng h p
- Phòng Nghiên c u văn hóa - xã h i
- Phòng Chính sách thu hút ñ u tư
- Phòng Qu n lý khoa h c - H p tác và ðào t o
Căn c phương án thành l p các b ph n chuyên môn, nghi p v do Ch t ch
UBND t nh phê duy t, Vi n trư ng quy t ñ nh thành l p, quy ñ nh ch c năng, nhi m
v , quy n h n và b nhi m trư ng, phó các b ph n chuyên môn, nghi p v theo quy
ñ nh c a pháp lu t và phân c p qu n lý công tác t ch c, b máy, biên ch , cán b ,
công ch c, viên ch c c a t nh.
Sơ ñ cơ c u t ch c c a Vi n Nghiên c u phát tri n kinh t - xã h i t nh Bình ð nh.
IV. BIÊN CH , TÀI CHÍNH
1. Biên ch
- Căn c vào ch c năng, nhi m v , kh i lư ng công vi c, tính ch t và ñ c ñi m
c th trong quá trình ho t ñ ng, Vi n trư ng ph i h p v i Giám ñ c S N i v
Phòng
Qu n lý
khoa h c
- H p
tác và
ðào t o
Văn
phòng
Vi n
Phòng
Nghiên
c u phát
tri n
kinh t
Phòng
Nghiên
c u văn
hóa - xã
h i
Phòng
Nghiên
c u t ng
h p
H i ñ ng khoa h cVi n trư ng
UBND T NH BÌNH ð NH
Các Phó Vi n trư ng
Phòng
Chính
sách thu
hút ñ u
tư
CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 77
trình UBND t nh quy t ñ nh phê duy t k ho ch biên ch hàng năm ñ i v i lo i hình
ñơn v s nghi p t ñ m b o m t ph n kinh phí ho t ñ ng thư ng xuyên.
- Vi c b trí công tác cho viên ch c c a Vi n căn c vào năng l c, ñ o ñ c, v
trí vi c làm, ch c danh, tiêu chu n, cơ c u ng ch công ch c, viên ch c Nhà nư c theo
quy ñ nh.
- Căn c Quy t ñ nh giao ch tiêu biên ch c a UBND t nh, Vi n ñư c t ch trong
tuy n d ng viên ch c theo hình th c xét tuy n ho c thi tuy n và b trí cán b , nhân viên
phù h p v i v trí vi c làm c a t ng ch c danh theo quy ñ nh.
2. Tài chính
- Ngu n kinh phí ho t ñ ng c a Vi n bao g m: Ngân sách t nh c p theo nhi m
v ñư c giao hàng năm; thu t các ho t ñ ng d ch v ñư c phép thu và kinh phí tài
tr c a các t ch c, cá nhân (n u có).
- Cơ ch thu - chi th c hi n theo quy ñ nh c a Nhà nư c và c a t nh ñ i v i ñơn
v s nghi p có thu, t b o ñ m m t ph n chi phí ho t ñ ng thư ng xuyên.
Ph n III
CH C NĂNG, NHI M V VÀ BIÊN CH CÁC PHÒNG
CHUYÊN MÔN, NGHI P V THU C VI N
I. VĂN PHÒNG VI N
1. Ch c năng
- Tham mưu, giúp vi c cho Lãnh ñ o Vi n.
- ði u hành, ph i h p các ho t ñ ng chung c a các phòng chuyên môn, nghi p
v .
- Th c hi n công tác qu n lý cán b ; qu n lý tài chính; k ho ch t ng h p; công
tác hành chính văn thư; thi ñua khen thư ng và công tác qu n tr , qu n lý tài s n, ñ m
b o các ñi u ki n v v t ch t, k thu t ph c v các ho t ñ ng chung c a Vi n.
2. Nhi m v
- Tham mưu cho Lãnh ñ o Vi n trong công tác quy ho ch ñ i ngũ cán b nghiên
c u, l p k ho ch ñào t o, ñào t o b sung cho cán b , viên ch c. T ch c th c hi n
các ch ñ , chính sách ñ i v i cán b , viên ch c, ngư i lao ñ ng theo quy ñ nh c a
Nhà nư c.
78 CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014
- Tham mưu H i ñ ng thi ñua khen thư ng v t ch c th c hi n công tác thi ñua
khen thư ng.
- Tham mưu xây d ng, hư ng d n và ch ñ o th c hi n các quy ñ nh, quy trình
(phù h p v i các quy ñ nh c a Nhà nư c) v xây d ng, phát tri n và qu n lý s d ng
tài s n, trang thi t b , cơ s v t ch t trong Vi n.
- Qu n lý, ki m tra, theo dõi ñôn ñ c các phòng chuyên môn, nghi p v th c
hi n các ñ u vi c do lãnh ñ o Vi n phân công, làm ñ u m i qu n lý và theo dõi k t
qu th c hi n các công vi c do T nh y và UBND t nh giao.
- Qu n lý k ho ch th c hi n và s d ng kinh phí thu c ngân sách, l p và ñi u
ch nh d toán ngân sách hàng năm.
- Th c hi n báo cáo sơ k t, t ng k t tình hình th c hi n k ho ch theo ñ nh kỳ
hàng năm. Tham mưu, ñ xu t lãnh ñ o ban hành và t ch c th c hi n các n i quy,
quy ch qu n lý n i b c a Vi n.
- Xây d ng chương trình, k ho ch, quy trình th c hi n công tác văn thư, lưu tr
và thư vi n. Tham mưu, ñ xu t lãnh ñ o ban hành và t ch c th c hi n các n i quy,
quy ch qu n lý n i b c a Vi n.
- Ki m tra, ki m soát th t c hành chính trong ch ñ o ñi u hành, qu n lý ho t
ñ ng c a Vi n.
- ði u hành công tác tr c b o v cơ quan ñ m b o an ninh tr t t , ñ m b o v
sinh môi trư ng trong cơ quan. ð u m i l p k ho ch phòng ch ng cháy n , b o h
lao ñ ng, ki m kê, thanh lý tài s n.
3. Biên ch
D ki n 09 biên ch b trí cho các v trí sau:
- Chánh Văn phòng: 01
- Phó Chánh Văn phòng: 01
- Chuyên viên t ng h p: 02
- Văn thư kiêm Th qu : 01
- K toán: 01
- T p v , Lái xe, B o v : 03 (Th c hi n h p ñ ng theo Ngh ñ nh s
68/2000/Nð-CP)
II. PHÒNG NGHIÊN C U PHÁT TRI N KINH T
CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 79
1. Ch c năng - Nhi m v
Nghiên c u, d báo, tư v n, tham mưu các v n ñ liên quan ñ n phát tri n, qu n
lý kinh t , qu n tr doanh nghi p.
2. Lĩnh v c nghiên c u
- Nghiên c u các v n ñ kinh t phát tri n (tăng trư ng và chuy n d ch cơ c u
kinh t , ngu n nhân l c, m c s ng dân cư, tài chính công).
- Nghiên c u kinh t ngành (công nghi p, nông nghi p, d ch v ).
- Nghiên c u kinh t doanh nghi p.
- Nghiên c u th trư ng, giá c (th trư ng hàng hóa d ch v , th trư ng tài chính
ti n t , th trư ng b t ñ ng s n, th trư ng lao ñ ng).
- L p quy ho ch t ng th , quy ho ch ngành và s n ph m.
- ð nh hư ng phát tri n ngành, s n ph m.
- Tư v n doanh nghi p.
3. Biên ch
D ki n 06 biên ch b trí cho các v trí vi c làm sau:
- Trư ng phòng: 01
- Phó Trư ng phòng: 01 - 02
- Chuyên viên nghiên c u t ng h p: 03 - 04
III. PHÒNG NGHIÊN C U VĂN HÓA - XÃ H I
1. Ch c năng - Nhi m v
Nghiên c u v truy n th ng l ch s , văn hóa và nh ng v n ñ thu c v xã h i
trong ti n trình phát tri n, ph c v cho vi c xây d ng chi n lư c phát tri n b n v ng
c a t nh.
2. Lĩnh v c nghiên c u
- Nghiên c u s hình thành, quá trình giao thoa, ti p bi n văn hóa c a Bình ð nh
và các t nh Duyên h i mi n Trung trong b i c nh văn hóa Vi t Nam v i các nư c
trong khu v c và trên th gi i.
- Nghiên c u giá tr và vi c phát huy giá tr di s n văn hóa trên ñ a bàn t nh.
Tham gia t ch c nh ng ho t ñ ng k ni m các s ki n, nhân v t l ch s - văn hóa,
các sinh ho t văn hóa, tín ngư ng, các l h i…
80 CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014
- Nghiên c u con ngư i Bình ð nh, xây d ng con ngư i m i xã h i ch nghĩa
v i l i s ng, n p s ng ñô th văn minh hi n ñ i.
- Nghiên c u nh ng v n ñ tâm lý xã h i như tâm lý v gi i, tâm lý gia ñình và
ho t ñ ng giáo d c liên quan ñ n nh ng khía c nh này.
- Nghiên c u nh ng v n ñ xã h i ñô th như an sinh xã h i, ch t lư ng cu c
s ng c a c ng ñ ng dân cư, v n ñ dân nh p cư và ñô th hóa, v n ñ bình ñ ng
gi i, …
- Nghiên c u th c tr ng, d báo kh năng ñáp ng nhu c u v phúc l i và công
b ng xã h i trong 3 lĩnh v c y t , giáo d c - ñào t o, nhà .
3. Biên ch
D ki n 05 biên ch b trí cho các v trí vi c làm sau:
- Trư ng phòng: 01
- Phó Trư ng phòng: 01
- Chuyên viên nghiên c u t ng h p: 03
IV. PHÒNG QU N LÝ KHOA H C - H P TÁC VÀ ðÀO T O
1. Ch c năng
Qu n lý công tác nghiên c u khoa h c theo ch c năng, nhi m v ñư c giao c a
Vi n; th c hi n h p tác qu c t và các t ch c trong và ngoài nư c trong lĩnh v c
nghiên c u khoa h c và ñào t o.
2. Nhi m v
a. Qu n lý khoa h c:
- Qu n lý, theo dõi tình hình th c hi n, ñôn ñ c các ñ tài nghiên c u khoa h c
c a Vi n, ñ m b o th c hi n theo ñúng quy ch qu n lý khoa h c.
- Xây d ng k ho ch nghiên c u khoa h c hàng năm, t ch c các H i ñ ng xét
duy t ñ cương, th m ñ nh gi a kỳ, nghi m thu sơ b , nghi m thu chính th c ñ tài.
- Tham mưu cho cho lãnh ñ o Vi n v ñ nh hư ng chi n lư c nghiên c u c a
Vi n, các chương trình nghiên c u lâu dài và hàng năm.
- Qu n lý lý l ch khoa h c c a các cán b nghiên c u trong Vi n, theo dõi, c p
nh t hàng năm.
b. H p tác nghiên c u (Trong nư c và qu c t ):
CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 81
- T ch c m ng lư i c ng tác viên, các chuyên gia.
- T ch c các h i th o khoa h c c p Vi n và c p t nh.
- T ch c vi c ký k t h p tác gi a Vi n v i các t ch c trong và ngoài nư c.
Qu n lý h sơ ký k t h p tác.
- Xây d ng k ho ch và t ch c các ñoàn cán b c a Vi n ñi tham quan, giao
lưu h c t p kinh nghi m c a các t ch c trong và ngoài nư c v nghiên c u khoa
h c.
c. ðào t o:
- T ch c các bu i sinh ho t h c thu t; các ho t ñ ng ñào t o c a Vi n theo quy
ñ nh c a pháp lu t.
- Xây d ng k ho ch và t ch c các khóa h c nâng cao trình ñ cán b nghiên
c u c a Vi n.
3. Biên ch
D ki n 05 biên ch b trí cho các v trí vi c làm sau:
- Trư ng phòng: 01
- Phó Trư ng phòng: 01
- Chuyên viên nghiên c u t ng h p thu c 3 lĩnh v c: Qu n lý khoa h c, H p tác,
ðào t o: 03
V. PHÒNG NGHIÊN C U T NG H P
1. Ch c năng, nhi m v
- Nghiên c u và tham mưu lãnh ñ o Vi n các v n ñ liên quan ñ n cơ ch , chính
sách qu n lý phát tri n ñô th trên ñ a bàn t nh Bình ð nh.
- Theo dõi, t ng h p và ñánh giá vi c tri n khai th c hi n m t s Ngh quy t c a
ð ng b t nh và Trung ương.
- Tham mưu thành l p và phát tri n các ñ nh ch công.
2. Lĩnh v c nghiên c u
- Chính sách, th ch v phát tri n kinh t ; xã h i; môi trư ng và v quy ho ch
ñô th ; cơ ch , chính sách huy ñ ng ngu n l c phát tri n kinh t ; cơ ch và chính sách
ñ y nhanh quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t t nh, ñ m b o m c tiêu tăng trư ng
cao và b n v ng; chính sách phát tri n các ho t ñ ng kinh doanh, thương m i trên ñ a
bàn; xúc ti n thương m i và ñ u tư.
82 CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014
- C i thi n môi trư ng ñ u tư cho t nh; phát tri n ngu n l c, thu hút nhân tài cho
t nh; các th ch liên quan ñ n phát tri n dân s , dân cư ñô th , phúc l i xã h i, công
b ng xã h i; các th ch liên quan ñ n các d ch v : y t , giáo d c, văn hóa, th thao
và du l ch; ñ t ñai; các công trình nhà , nhà xã h i; chính sách xã h i hóa.
- Th ch v b o v và gìn gi tài nguyên môi trư ng, ñ m b o m c tiêu phát
tri n b n v ng phù h p v i m c tiêu, ñ nh hư ng phát tri n kinh t - xã h i c a t nh,
vùng và c nư c.
- C i cách hành chính; ñơn gi n th t c hành chính, ñ m b o ñúng quy ñ nh, ti n
ñ và th i gian th c hi n công vi c.
- T ch c b máy ho t ñ ng g n nh , ñ t hi u qu cao trong vi c th c hi n các
nhi m v .
- Cơ ch h tr phát tri n ngành ngh , s n ph m phù h p v i quan ñi m, m c
tiêu phát tri n kinh t - xã h i trên ñ a bàn.
- Cơ ch và chính sách ph i h p vùng mi n: Gi a t nh và Trung ương, gi a t nh
và các t nh thành khác;
- Các ngành: tài chính, ngân hàng, ch ng khoán, b t ñ ng s n, thu , h i quan,
c ng, hàng không.
- Chính sách phát tri n th trư ng tài chính, th trư ng b t ñ ng s n phù h p v i
m c tiêu và ñ nh hư ng phát tri n kinh t - xã h i c a t nh.
3. Biên ch
D ki n 07 biên ch b trí cho các v trí vi c làm sau:
- Trư ng phòng: 01
- Phó Trư ng phòng: 01 - 02
- Chuyên viên nghiên c u t ng h p: 04 - 05.
VI. PHÒNG CHÍNH SÁCH THU HÚT ð U TƯ
1. Ch c năng
Tư v n, ñ xu t các cơ ch , chính sách và gi i pháp nh m khuy n khích, thu hút
ñ u tư, c i thi n môi trư ng ñ u tư - kinh doanh phù h p v i ñ c ñi m, ñi u ki n c a
t nh Bình ð nh.
2. Nhi m v
CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 83
- Nghiên c u cơ ch , h th ng chính sách v thu hút ñ u tư c a Nhà nư c và
ñi u ki n ñ c ñi m tình hình c a t nh ñ tư v n, ñ xu t cho UBND t nh các gi i pháp
phù h p ñ khuy n khích thu hút ñ u tư vào t nh;
- Ph i h p v i các cơ quan liên quan trong vi c th m ñ nh, ph n bi n ñ i v i các
d án ñ u tư và chu n b ñ y ñ các thông tin có liên quan ñ n t ng d án ñ kêu g i,
xúc ti n và thu hút ñ u tư;
- Tham gia ph i h p t ch c các ho t ñ ng thu hút ñ u tư như: H i th o, di n
ñàn, tri n lãm gi i thi u cơ h i ñ u tư trong và ngoài nư c; t ch c thu th p, khai
thác, x lý và cung c p các thông tin kinh t - xã h i và pháp lu t ph c v công tác
thu hút ñ u tư;
- Hư ng d n, tư v n cho các t ch c, cá nhân trong và ngoài nư c l a ch n ñ i
tác ñ u tư, h p tác, ti n hành ñàm phán, ti p nh n các d án theo quy ñ nh c a pháp
lu t;
- Tham gia và tư v n v các cơ ch , chính sách và gi i pháp khuy n khích, thu
hút ñ u tư, c i thi n môi trư ng ñ u tư, kinh doanh c a t nh;
- Ph i h p v i các cơ quan ch c năng t ch c các l p b i dư ng ki n th c thu
hút ñ u tư cho các ñ i tư ng có nhu c u theo quy ñ nh c a pháp lu t.
3. Biên ch
D ki n 06 biên ch b trí cho các v trí vi c làm sau:
- Trư ng phòng: 01
- Phó Trư ng phòng: 01
- Chuyên viên t ng h p: 04
Như v y, d ki n t ng biên ch c a Vi n theo cơ c u t ch c nêu trên là 39 biên
ch s nghi p và 03 ñ nh biên h p ñ ng theo Ngh ñ nh s 68/2000/Nð-CP).
VII. H I ð NG KHOA H C
H i ñ ng khoa h c g m m t s nhà khoa h c, chuyên gia, cán b qu n lý trong
và ngoài Vi n do Vi n trư ng quy t ñ nh thành l p là t ch c tư v n giúp Lãnh ñ o
Vi n th c hi n m t s công vi c sau:
- Xác ñ nh chi n lư c và ñ ra nh ng ch trương l n trong nghiên c u khoa h c;
xác ñ nh quy mô và các bư c phát tri n c a Vi n; ñ ra các hư ng ưu tiên, các hư ng
mũi nh n trong nghiên c u khoa h c c a Vi n.
84 CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014
- Thông qua k ho ch nghiên c u khoa h c dài h n và hàng năm c a Vi n, bao
g m c v n ñ h p tác nghiên c u ñ i v i các t ch c nghiên c u trong và ngoài
nư c.
- Xét duy t ñ cương nghiên c u các chương trình, ñ tài nghiên c u c p nhà
nư c và c p t nh ñ Lãnh ñ o Vi n quy t ñ nh. Nêu yêu c u ñ i v i nh ng nhi m v ,
n i dung c n nghiên c u ñ các ñơn v , cá nhân trong và ngoài Vi n th c hi n.
- ðánh giá v m t khoa h c các công trình, các ñ tài nghiên c u, các ñ án c a
Vi n trình T nh y, UBND t nh và các cơ quan qu n lý nhà nư c.
- ð ngh khen thư ng các công trình khoa h c xu t s c thu c ph m vi quy n
h n c a Vi n.
Ph n IV
CH ð LÀM VI C VÀ M I QUAN H CÔNG TÁC
I. CH ð LÀM VI C
Vi n làm vi c theo ch ñ th trư ng. Vi n trư ng quy ñ nh ch c năng, nhi m
v , quy n h n và m i quan h công tác gi a các phòng chuyên môn, t ch c tr c
thu c theo quy ñ nh c a pháp lu t.
II. M I QUAN H CÔNG TÁC
1. ð i v i UBND t nh
Vi n ch u s qu n lý, ch ñ o tr c ti p và toàn di n c a UBND t nh.
Vi n có nghĩa v ch p hành các Quy t ñ nh c a UBND t nh, ch u trách nhi m
trư c UBND t nh và báo cáo công tác trư c UBND t nh, ch u s ki m tra, thanh tra
c a UBND t nh thông qua các cơ quan chuyên môn thu c UBND t nh.
2. ð i v i cơ quan chuyên môn c p t nh
Vi n tham kh o hư ng d n, ch u s ki m tra c a các cơ quan chuyên môn c p
t nh v th c hi n các quy ñ nh c a pháp lu t trong quá trình th c hi n các nhi m v
ñư c giao. Vi n có trách nhi m ph i h p và làm vi c tr c ti p v i các s , ngành liên
quan trong quá trình tri n khai th c hi n nhi m v ñ ñ t k t qu .
3. ð i v i UBND các huy n, th xã, thành ph
CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 85
UBND các huy n, th xã, thành ph có trách nhi m ph i h p, h tr Vi n th c
hi n t t ch c năng, nhi m v ñư c giao có liên quan.
Ph n V
T CH C TH C HI N
I. V NHÂN S
1. V nhân s Lãnh ñ o Vi n
Nhân s Lãnh ñ o Vi n yêu c u cán b ph i có ñ ph m ch t, năng l c theo quy
ñ nh; có trình ñ chuyên môn cao (Th c s tr lên) hi u bi t r ng, ñã thông qua công
tác lãnh ñ o, qu n lý và có kinh nghi m trong lĩnh v c nghiên c u khoa h c, kinh t ,
văn hóa, xã h i, xúc ti n ñ u tư.
2. V nhân s các phòng chuyên môn, nghi p v
- Xem xét, ñi u chuy n m t s cán b có năng l c chuyên môn và kinh nghi m
th c ti n hi n có t các s , ban, ngành thu c t nh và UBND các huy n, th xã, thành
ph ñ b trí cho các phòng chuyên môn, nghi p v thu c Vi n.
- Th c hi n chính sách thu hút ñ i v i các nhà khoa h c uy tín, ñ u ngành v
t nh công tác theo hình th c phù h p.
- Tuy n d ng m i ñ i v i các nhân s c a Vi n theo ñúng v trí vi c làm, trình
ñ chuyên môn ñào t o.
II. TRÌNH T TH C HI N
1. Sau khi ð án ñư c phê duy t, S N i v trình UBND t nh quy t ñ nh thành
l p Vi n và ñ xu t nhân s ñ b nhi m Lãnh ñ o Vi n.
2. Căn c Quy t ñ nh thành l p Vi n, Vi n trư ng ph i h p v i Giám ñ c S
N i v có trách nhi m:
a. ð xu t UBND t nh ñi u ñ ng, b nhi m cán b lãnh ñ o Vi n; ti n hành các
bư c hình thành cơ c u t ch c b máy; th c hi n th t c ñ ngh tuy n d ng viên
ch c, ñi u chuy n công ch c, viên ch c t các s , ngành v Vi n.
b. Xây d ng Quy ch t ch c và ho t ñ ng c a Vi n; quy ñ nh ch c năng,
nhi m v , quy n h n c th các phòng chuyên môn, t ch c tr c thu c Vi n trình
UBND t nh phê duy t.
86 CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014
Trong quá trình t ch c thành l p Vi n, n u có v n ñ phát sinh ho c c n s a
ñ i, b sung, Vi n ñ xu t, trình UBND t nh (thông qua S N i v ) ñ xem xét, quy t
ñ nh cho phù h p./.
TM. Y BAN NHÂN DÂN T NH
CH T CH
Lê H u L c

More Related Content

What's hot

Xây dựng thành phố hà nội thông minh – quan điểm, tầm nhìn, các kết quả ban đầu
Xây dựng thành phố hà nội thông minh – quan điểm, tầm nhìn, các kết quả ban đầuXây dựng thành phố hà nội thông minh – quan điểm, tầm nhìn, các kết quả ban đầu
Xây dựng thành phố hà nội thông minh – quan điểm, tầm nhìn, các kết quả ban đầunataliej4
 
Luận văn: Thực hiện Chính sách thu hút đầu tư huyện Quế Sơn - Gửi miễn phí qu...
Luận văn: Thực hiện Chính sách thu hút đầu tư huyện Quế Sơn - Gửi miễn phí qu...Luận văn: Thực hiện Chính sách thu hút đầu tư huyện Quế Sơn - Gửi miễn phí qu...
Luận văn: Thực hiện Chính sách thu hút đầu tư huyện Quế Sơn - Gửi miễn phí qu...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Bài giảng luật nhà nước (luật hiến pháp)
Bài giảng luật nhà nước (luật hiến pháp)Bài giảng luật nhà nước (luật hiến pháp)
Bài giảng luật nhà nước (luật hiến pháp)jackjohn45
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 5 NĂM 2011 ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN  NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI  5 NĂM 2011 ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN  NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI  5 NĂM 2011 ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 5 NĂM 2011 ...Phan Minh Trí
 
Lean 6 Sigma Số 17
Lean 6 Sigma Số 17Lean 6 Sigma Số 17
Lean 6 Sigma Số 17IESCL
 
Dự án quy hoạch xây dựng khu kinh tế cửa khẩu thanh thủy
Dự án quy hoạch xây dựng khu kinh tế cửa khẩu thanh thủyDự án quy hoạch xây dựng khu kinh tế cửa khẩu thanh thủy
Dự án quy hoạch xây dựng khu kinh tế cửa khẩu thanh thủynataliej4
 
Lean 6 Sigma Số 57
Lean 6 Sigma Số 57Lean 6 Sigma Số 57
Lean 6 Sigma Số 57IESCL
 
[123doc.vn] luan-van-giai-phap-phat-trien-kinh-te-nong-nghiep-tren-dia-ban-...
[123doc.vn]   luan-van-giai-phap-phat-trien-kinh-te-nong-nghiep-tren-dia-ban-...[123doc.vn]   luan-van-giai-phap-phat-trien-kinh-te-nong-nghiep-tren-dia-ban-...
[123doc.vn] luan-van-giai-phap-phat-trien-kinh-te-nong-nghiep-tren-dia-ban-...Ngọc Lê
 

What's hot (20)

Luận án: Vốn cho phát triển kinh tế xã hội các huyện ở Hà Nội, HAY
Luận án: Vốn cho phát triển kinh tế xã hội các huyện ở Hà Nội, HAYLuận án: Vốn cho phát triển kinh tế xã hội các huyện ở Hà Nội, HAY
Luận án: Vốn cho phát triển kinh tế xã hội các huyện ở Hà Nội, HAY
 
Xây dựng thành phố hà nội thông minh – quan điểm, tầm nhìn, các kết quả ban đầu
Xây dựng thành phố hà nội thông minh – quan điểm, tầm nhìn, các kết quả ban đầuXây dựng thành phố hà nội thông minh – quan điểm, tầm nhìn, các kết quả ban đầu
Xây dựng thành phố hà nội thông minh – quan điểm, tầm nhìn, các kết quả ban đầu
 
Luận án: Lãnh đạo công tác cán bộ của các tỉnh ủy ở Bắc Trung Bộ
Luận án: Lãnh đạo công tác cán bộ của các tỉnh ủy ở Bắc Trung BộLuận án: Lãnh đạo công tác cán bộ của các tỉnh ủy ở Bắc Trung Bộ
Luận án: Lãnh đạo công tác cán bộ của các tỉnh ủy ở Bắc Trung Bộ
 
C2. qlhcc kt
C2. qlhcc ktC2. qlhcc kt
C2. qlhcc kt
 
Luận văn: Đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Bắc Ninh thực trạng và giải pháp
Luận văn: Đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Bắc Ninh thực trạng và giải phápLuận văn: Đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Bắc Ninh thực trạng và giải pháp
Luận văn: Đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Bắc Ninh thực trạng và giải pháp
 
Thành phố hcm
Thành phố hcmThành phố hcm
Thành phố hcm
 
Luận văn: Thực hiện Chính sách thu hút đầu tư huyện Quế Sơn - Gửi miễn phí qu...
Luận văn: Thực hiện Chính sách thu hút đầu tư huyện Quế Sơn - Gửi miễn phí qu...Luận văn: Thực hiện Chính sách thu hút đầu tư huyện Quế Sơn - Gửi miễn phí qu...
Luận văn: Thực hiện Chính sách thu hút đầu tư huyện Quế Sơn - Gửi miễn phí qu...
 
Luận án: Kinh tế tập thể trong xây dựng nông thôn mới ở Quảng Ngãi
Luận án: Kinh tế tập thể trong xây dựng nông thôn mới ở Quảng NgãiLuận án: Kinh tế tập thể trong xây dựng nông thôn mới ở Quảng Ngãi
Luận án: Kinh tế tập thể trong xây dựng nông thôn mới ở Quảng Ngãi
 
Luận án: Đảng bộ lãnh đạo vận động người Việt Nam ở nước ngoài
Luận án: Đảng bộ lãnh đạo vận động người Việt Nam ở nước ngoàiLuận án: Đảng bộ lãnh đạo vận động người Việt Nam ở nước ngoài
Luận án: Đảng bộ lãnh đạo vận động người Việt Nam ở nước ngoài
 
Luận văn: Phát triển tiểu thủ công nghiệp tại quận Ngũ Hành Sơn
Luận văn: Phát triển tiểu thủ công nghiệp tại quận Ngũ Hành SơnLuận văn: Phát triển tiểu thủ công nghiệp tại quận Ngũ Hành Sơn
Luận văn: Phát triển tiểu thủ công nghiệp tại quận Ngũ Hành Sơn
 
Bài giảng luật nhà nước (luật hiến pháp)
Bài giảng luật nhà nước (luật hiến pháp)Bài giảng luật nhà nước (luật hiến pháp)
Bài giảng luật nhà nước (luật hiến pháp)
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 5 NĂM 2011 ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN  NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI  5 NĂM 2011 ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN  NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI  5 NĂM 2011 ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 5 NĂM 2011 ...
 
Luận văn: Phát triển trang trại trồng trọt tại tỉnh Đắk Nông, HAY
Luận văn: Phát triển trang trại trồng trọt tại tỉnh Đắk Nông, HAYLuận văn: Phát triển trang trại trồng trọt tại tỉnh Đắk Nông, HAY
Luận văn: Phát triển trang trại trồng trọt tại tỉnh Đắk Nông, HAY
 
Luận văn: Quản lý doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Luận văn: Quản lý doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoàiLuận văn: Quản lý doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Luận văn: Quản lý doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
 
Lean 6 Sigma Số 17
Lean 6 Sigma Số 17Lean 6 Sigma Số 17
Lean 6 Sigma Số 17
 
Dự án quy hoạch xây dựng khu kinh tế cửa khẩu thanh thủy
Dự án quy hoạch xây dựng khu kinh tế cửa khẩu thanh thủyDự án quy hoạch xây dựng khu kinh tế cửa khẩu thanh thủy
Dự án quy hoạch xây dựng khu kinh tế cửa khẩu thanh thủy
 
Lean 6 Sigma Số 57
Lean 6 Sigma Số 57Lean 6 Sigma Số 57
Lean 6 Sigma Số 57
 
Mekong 3 2015
Mekong 3 2015Mekong 3 2015
Mekong 3 2015
 
Luân án: Chất lượng cán bộ quản lý về kinh tế cấp TP ở Hà Nội
Luân án: Chất lượng cán bộ quản lý về kinh tế cấp TP ở Hà NộiLuân án: Chất lượng cán bộ quản lý về kinh tế cấp TP ở Hà Nội
Luân án: Chất lượng cán bộ quản lý về kinh tế cấp TP ở Hà Nội
 
[123doc.vn] luan-van-giai-phap-phat-trien-kinh-te-nong-nghiep-tren-dia-ban-...
[123doc.vn]   luan-van-giai-phap-phat-trien-kinh-te-nong-nghiep-tren-dia-ban-...[123doc.vn]   luan-van-giai-phap-phat-trien-kinh-te-nong-nghiep-tren-dia-ban-...
[123doc.vn] luan-van-giai-phap-phat-trien-kinh-te-nong-nghiep-tren-dia-ban-...
 

Viewers also liked

Elias hastam
Elias hastamElias hastam
Elias hastameliasdiba
 
.EDU DNSSEC Testbed
.EDU DNSSEC Testbed.EDU DNSSEC Testbed
.EDU DNSSEC TestbedShumon Huque
 
Guiding questions nazi and the final solution 1
Guiding questions   nazi and the final solution 1Guiding questions   nazi and the final solution 1
Guiding questions nazi and the final solution 1hptsay812
 
Funny baby boy and girl
Funny baby boy and girlFunny baby boy and girl
Funny baby boy and girlthepvinet
 
Amy Olsen Resume 102515
Amy Olsen  Resume 102515Amy Olsen  Resume 102515
Amy Olsen Resume 102515Amy Olsen
 
PPP Final Draft
PPP Final DraftPPP Final Draft
PPP Final Draftmacejr4
 
Blower Door Test Results - April 2014
Blower Door Test Results - April 2014Blower Door Test Results - April 2014
Blower Door Test Results - April 2014Michael Clarke
 
Pengurusan pembelajaran
Pengurusan pembelajaranPengurusan pembelajaran
Pengurusan pembelajaranAisyah Ismail
 
aqidah al-bada' dan sejarah kemunculannaya menurut syiah
aqidah al-bada' dan sejarah kemunculannaya menurut syiahaqidah al-bada' dan sejarah kemunculannaya menurut syiah
aqidah al-bada' dan sejarah kemunculannaya menurut syiahR&R Darulkautsar
 
World IPv6 Launch at Penn
World IPv6 Launch at PennWorld IPv6 Launch at Penn
World IPv6 Launch at PennShumon Huque
 
Osservatorio start up innovative 26 ottobre 2015
Osservatorio start up innovative 26  ottobre  2015Osservatorio start up innovative 26  ottobre  2015
Osservatorio start up innovative 26 ottobre 2015salvatore barbato
 

Viewers also liked (13)

Elias hastam
Elias hastamElias hastam
Elias hastam
 
.EDU DNSSEC Testbed
.EDU DNSSEC Testbed.EDU DNSSEC Testbed
.EDU DNSSEC Testbed
 
Guiding questions nazi and the final solution 1
Guiding questions   nazi and the final solution 1Guiding questions   nazi and the final solution 1
Guiding questions nazi and the final solution 1
 
Funny baby boy and girl
Funny baby boy and girlFunny baby boy and girl
Funny baby boy and girl
 
Amy Olsen Resume 102515
Amy Olsen  Resume 102515Amy Olsen  Resume 102515
Amy Olsen Resume 102515
 
PPP Final Draft
PPP Final DraftPPP Final Draft
PPP Final Draft
 
Blower Door Test Results - April 2014
Blower Door Test Results - April 2014Blower Door Test Results - April 2014
Blower Door Test Results - April 2014
 
Mathshow
MathshowMathshow
Mathshow
 
Pengurusan pembelajaran
Pengurusan pembelajaranPengurusan pembelajaran
Pengurusan pembelajaran
 
aqidah al-bada' dan sejarah kemunculannaya menurut syiah
aqidah al-bada' dan sejarah kemunculannaya menurut syiahaqidah al-bada' dan sejarah kemunculannaya menurut syiah
aqidah al-bada' dan sejarah kemunculannaya menurut syiah
 
World IPv6 Launch at Penn
World IPv6 Launch at PennWorld IPv6 Launch at Penn
World IPv6 Launch at Penn
 
Osservatorio start up innovative 26 ottobre 2015
Osservatorio start up innovative 26  ottobre  2015Osservatorio start up innovative 26  ottobre  2015
Osservatorio start up innovative 26 ottobre 2015
 
PennNet and MAGPI
PennNet and MAGPIPennNet and MAGPI
PennNet and MAGPI
 

Similar to Docga 4164

Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
Tailieu.vncty.com   chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020Tailieu.vncty.com   chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020Trần Đức Anh
 
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020Nhan Luan
 
Các giải pháp thu hút vốn đầu tư để phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Nam.doc
Các giải pháp thu hút vốn đầu tư để phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Nam.docCác giải pháp thu hút vốn đầu tư để phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Nam.doc
Các giải pháp thu hút vốn đầu tư để phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Nam.docdịch vụ viết đề tài trọn gói 0973287149
 
Tomtat 50 4697_wco_gr_20140401104149_15188
Tomtat 50 4697_wco_gr_20140401104149_15188Tomtat 50 4697_wco_gr_20140401104149_15188
Tomtat 50 4697_wco_gr_20140401104149_15188Phương Thảo Vũ
 
Module mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục trần thị ngọc trâm
Module mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục   trần thị ngọc trâmModule mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục   trần thị ngọc trâm
Module mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục trần thị ngọc trâmhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Tiểu luận kinh doanh
Tiểu luận kinh doanhTiểu luận kinh doanh
Tiểu luận kinh doanhssuser499fca
 
ĐỀ TÀI GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI TẠI CÁC BỆNH VIỆ...
ĐỀ TÀI GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI TẠI CÁC BỆNH VIỆ...ĐỀ TÀI GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI TẠI CÁC BỆNH VIỆ...
ĐỀ TÀI GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI TẠI CÁC BỆNH VIỆ...nataliej4
 

Similar to Docga 4164 (20)

Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
Tailieu.vncty.com   chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020Tailieu.vncty.com   chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
 
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
 
Các giải pháp thu hút vốn đầu tư để phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Nam.doc
Các giải pháp thu hút vốn đầu tư để phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Nam.docCác giải pháp thu hút vốn đầu tư để phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Nam.doc
Các giải pháp thu hút vốn đầu tư để phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Nam.doc
 
Luận văn: Thu hút vốn đầu vào lĩnh vực Lâm nghiệp tỉnh Đắk Lắk
Luận văn: Thu hút vốn đầu vào lĩnh vực Lâm nghiệp tỉnh Đắk LắkLuận văn: Thu hút vốn đầu vào lĩnh vực Lâm nghiệp tỉnh Đắk Lắk
Luận văn: Thu hút vốn đầu vào lĩnh vực Lâm nghiệp tỉnh Đắk Lắk
 
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Điện Bàn - Quảng Nam.doc
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Điện Bàn - Quảng Nam.docĐào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Điện Bàn - Quảng Nam.doc
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Điện Bàn - Quảng Nam.doc
 
Tomtat
TomtatTomtat
Tomtat
 
Tomtat 50 4697_wco_gr_20140401104149_15188
Tomtat 50 4697_wco_gr_20140401104149_15188Tomtat 50 4697_wco_gr_20140401104149_15188
Tomtat 50 4697_wco_gr_20140401104149_15188
 
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế quận Sơn Trà, TP đà Nẵng
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế quận Sơn Trà, TP đà NẵngLuận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế quận Sơn Trà, TP đà Nẵng
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế quận Sơn Trà, TP đà Nẵng
 
Luận văn: Công tác an sinh xã hội tại huyện KonPlông, Kon Tum
Luận văn: Công tác an sinh xã hội tại huyện KonPlông, Kon TumLuận văn: Công tác an sinh xã hội tại huyện KonPlông, Kon Tum
Luận văn: Công tác an sinh xã hội tại huyện KonPlông, Kon Tum
 
Luận văn: Thu hút vốn đầu tư vào các khu công nghiệp tại Kon Tum
Luận văn: Thu hút vốn đầu tư vào các khu công nghiệp tại Kon TumLuận văn: Thu hút vốn đầu tư vào các khu công nghiệp tại Kon Tum
Luận văn: Thu hút vốn đầu tư vào các khu công nghiệp tại Kon Tum
 
Luận văn: Phát triển công nghiệp trên địa tỉnh Quảng Bình, HAY
Luận văn: Phát triển công nghiệp trên địa tỉnh Quảng Bình, HAYLuận văn: Phát triển công nghiệp trên địa tỉnh Quảng Bình, HAY
Luận văn: Phát triển công nghiệp trên địa tỉnh Quảng Bình, HAY
 
Luận văn: Hoàn thiện môi trường đầu tư tại tỉnh Đắk Lắk, HOT
Luận văn: Hoàn thiện môi trường đầu tư tại tỉnh Đắk Lắk, HOTLuận văn: Hoàn thiện môi trường đầu tư tại tỉnh Đắk Lắk, HOT
Luận văn: Hoàn thiện môi trường đầu tư tại tỉnh Đắk Lắk, HOT
 
Module mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục trần thị ngọc trâm
Module mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục   trần thị ngọc trâmModule mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục   trần thị ngọc trâm
Module mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục trần thị ngọc trâm
 
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Chư Păh tỉnh Gia LaiLuận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai
 
Tiểu luận kinh doanh
Tiểu luận kinh doanhTiểu luận kinh doanh
Tiểu luận kinh doanh
 
Phát triển tiểu thủ công nghiệp tại Huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk lắk.doc
Phát triển tiểu thủ công nghiệp tại Huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk lắk.docPhát triển tiểu thủ công nghiệp tại Huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk lắk.doc
Phát triển tiểu thủ công nghiệp tại Huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk lắk.doc
 
Luận văn: Phát triển trang trại huyện Krông Năng, Đắk Lắk, 9đ
Luận văn: Phát triển trang trại huyện Krông Năng, Đắk Lắk, 9đLuận văn: Phát triển trang trại huyện Krông Năng, Đắk Lắk, 9đ
Luận văn: Phát triển trang trại huyện Krông Năng, Đắk Lắk, 9đ
 
ĐỀ TÀI GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI TẠI CÁC BỆNH VIỆ...
ĐỀ TÀI GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI TẠI CÁC BỆNH VIỆ...ĐỀ TÀI GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI TẠI CÁC BỆNH VIỆ...
ĐỀ TÀI GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI TẠI CÁC BỆNH VIỆ...
 
Luận án: Giải pháp thu hút và sử dụng các nguồn vốn đầu tư phát triển điện ản...
Luận án: Giải pháp thu hút và sử dụng các nguồn vốn đầu tư phát triển điện ản...Luận án: Giải pháp thu hút và sử dụng các nguồn vốn đầu tư phát triển điện ản...
Luận án: Giải pháp thu hút và sử dụng các nguồn vốn đầu tư phát triển điện ản...
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý thuế nhập khẩu tại Cục Hải quan tỉnh Bà...
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý thuế nhập khẩu tại Cục Hải quan tỉnh Bà...Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý thuế nhập khẩu tại Cục Hải quan tỉnh Bà...
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý thuế nhập khẩu tại Cục Hải quan tỉnh Bà...
 

Docga 4164

  • 1. 68 CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 PH N VĂN B N KHÁC Y BAN NHÂN DÂN T NH Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH ð NH S : 3866/Qð-UBND C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ð c l p - T do - H nh phúc Bình ð nh, ngày 18 tháng 12 năm 2013 QUY T ð NH V vi c thành l p Vi n Nghiên c u phát tri n kinh t - xã h i t nh Bình ð nh Y BAN NHÂN DÂN T NH Căn c Lu t T ch c HðND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn c Ngh ñ nh s 55/2012/Nð-CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 c a Chính ph Quy ñ nh v thành l p, t ch c l i, gi i th ñơn v s nghi p công l p; Căn c Quy t ñ nh s 06/2009/Qð-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2009 c a UBND t nh ban hành Quy ñ nh v phân c p qu n lý t ch c b máy, biên ch , cán b , công ch c, viên ch c cơ quan hành chính, ñơn v s nghi p c a t nh; Xét ñ ngh c a Giám ñ c S N i v t i T trình s 758/TTr-SNV ngày 06 tháng 12 năm 2013, QUY T ð NH: ði u 1. Thành l p Vi n Nghiên c u phát tri n kinh t - xã h i t nh Bình ð nh (sau ñây g i t t là Vi n). Vi n là ñơn v s nghi p công l p có thu, tr c thu c UBND t nh, có tư cách pháp nhân, có con d u và tài kho n riêng; ch u s ch ñ o, qu n lý tr c ti p và toàn di n c a UBND t nh; ñ ng th i ch u s ki m tra, thanh tra và hư ng d n v chuyên môn c a các cơ quan có liên quan. Tr s c a Vi n ñ t t i thành ph Quy Nhơn, t nh Bình ð nh. ði u 2. Vi n có ch c năng nghiên c u, tham mưu, tư v n cho T nh y, UBND t nh v ñ nh hư ng, chi n lư c, k ho ch phát tri n kinh t - xã h i và thu hút ñ u tư trên ñ a bàn t nh; nghiên c u khoa h c trong lĩnh v c phát tri n kinh t - xã h i.
  • 2. CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 69 ði u 3. Vi n trư ng Vi n Nghiên c u phát tri n kinh t - xã h i t nh căn c n i dung quy ñ nh t i ði u 1, ði u 2 c a Quy t ñ nh này và ð án thành l p ñã ñư c phê duy t, có trách nhi m: 1. Xây d ng Quy ch t ch c, ho t ñ ng và m i quan h công tác c a Vi n v i các s , ban ngành, UBND các huy n, th xã, thành ph phù h p v i quy ñ nh hi n hành c a Nhà nư c trình UBND t nh ban hành ñ làm cơ s th c hi n. 2. Thành l p t ch c b máy giúp vi c; th c hi n vi c s p x p, b trí ñ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c, ngư i lao ñ ng h p lý, b o ñ m tinh g n, phù h p v i ch c năng, nhi m v và cơ c u t ch c c a Vi n. 3. Ph i h p v i Giám ñ c S N i v trình Ch t ch UBND t nh phê duy t phương án ñi u chuy n, b trí nhân s t các s , ban ngành thu c t nh và UBND các huy n, th xã, thành ph v Vi n ñ s m n ñ nh t ch c ñi vào ho t ñ ng. ði u 4. Quy t ñ nh này có hi u l c k t ngày ký. ði u 5. Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám ñ c các S : N i v , K ho ch và ð u tư, Tài chính, Ch t ch UBND các huy n, th xã, thành ph , Th trư ng các cơ quan, ñơn v có liên quan và Vi n trư ng Vi n Nghiên c u phát tri n kinh t - xã h i t nh Bình ð nh căn c Quy t ñ nh thi hành./. TM. Y BAN NHÂN DÂN T NH CH T CH Lê H u L c
  • 3. 70 CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH ð NH S : 02/ðA-UBND C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ð c l p - T do - H nh phúc Bình ð nh, ngày 18 tháng 12 năm 2013 ð ÁN THÀNH L P VI N NGHIÊN C U PHÁT TRI N KINH T - XÃ H I T NH BÌNH ð NH ––––––––––––– Ph n I S C N THI T VÀ CƠ S PHÁP LÝ I. S C N THI T 1. Khái quát v tình hình phát tri n kinh t - xã h i c a t nh trong th i gian qua Bình ð nh là m t trong các t nh thu c vùng kinh t tr ng ñi m mi n Trung, có vai trò chi n lư c h t s c quan tr ng trong s nghi p phát tri n kinh t - xã h i c a vùng tr ng ñi m kinh t mi n Trung, Tây Nguyên và các t nh Nam Trung B ; g n v i các t nh Nam Lào, ðông B c Campuchia và Thái Lan. T c ñ tăng trư ng kinh t c a Bình ð nh tăng hàng năm, ph n l n các m c tiêu v phát tri n kinh t - xã h i ñ u ñ t và vư t k ho ch ñ ra. ði u ñó ñã góp ph n quan tr ng vào s phát tri n chung c a vùng và c a c nư c. M c dù ñã ñ t ñư c m t s thành t u bư c ñ u trong quá trình xây d ng và phát tri n, ñư c s quan tâm ñ u tư c a Trung ương và khai thác các ti m năng, l i th c a t nh, song t c ñ phát tri n kinh t - xã h i và thu hút ñ u tư c a t nh còn th p và h n ch so v i các t nh khác trong vùng và c nư c, ch t lư ng tăng trư ng và năng l c c nh tranh chưa cao, nhi u ngu n l c quan tr ng và nh ng y u t thu n l i, th m nh c a t nh chưa ñư c khai thác và s d ng có hi u qu . Chuy n d ch cơ c u kinh t ñ c bi t là trong công nghi p và d ch v còn ch m. Các ngành kinh t mũi nh n có hàm lư ng khoa h c - công ngh cao và các d ch v tài chính, ngân hàng, tư v n, chuy n giao công ngh ... chưa th t s phát tri n ñúng yêu c u và ph c v ñ c l c cho nhu c u phát tri n. K t c u h t ng còn nhi u h n ch , gây b c xúc cho ngư i dân, c n tr m c tiêu tăng trư ng kinh t và c i thi n dân sinh. Ch t lư ng giáo d c, ñào t o và ngu n nhân l c chưa tương x ng v i yêu c u phát tri n và h i nh p. Khoa h c và công ngh chưa th t s là ñ ng l c thúc ñ y kinh t - xã h i... Nguy cơ b t t h u
  • 4. CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 71 v kinh t ñ i v i m t s ñ a phương khác trong Vùng Kinh t tr ng ñi m và c các ñ a phương khác c a c nư c. Nh ng h n ch nêu trên xu t phát t nhi u nguyên nhân: Xu t phát ñi m th p, ch u nh hư ng n ng n c a thiên tai, lũ l t; h t ng kinh t , xã h i chưa ñ ng b ; ti m năng, th m nh khá tương ñ ng d n ñ n phân tán ngu n l c ñ u tư, xu t hi n nh ng xung ñ t gi a l i ích ñ a phương và l i ích toàn vùng; s h p tác và liên k t vùng chưa mang l i hi u qu t quy ho ch phát tri n, thu hút ñ u tư, phân b ngu n l c ñ n cơ ch ph i h p ñi u hành, ngu n nhân l c ñáp ng yêu c u h i nh p và phát tri n còn thi u và y u v ch t lư ng… T nh y, UBND t nh Bình ð nh luôn xác ñ nh thu hút ñ u tư có ý nghĩa r t quan tr ng, có tính quy t ñ nh ñ n s phát tri n kinh t - xã h i c a ñ a phương. Tuy nhiên, trong ñi u ki n kinh t th trư ng và có s c nh tranh v công tác thu hút ñ u tư gi a các ñ a phương trong c nư c ñã có nh hư ng l n ñ n hi u qu c a chính sách c a t nh khi mà ñi u ki n t nhiên, khí h u, th i ti t, giao thông… c a t nh có ph n b t l i hơn so v i m t s ñ a phương khác. Công tác ñ u tư vào các khu công nghi p trên ñ a bàn t nh có chú tr ng nhưng hi u qu còn th p, m t s d án ñăng ký ñ u tư nhưng ch m tri n khai ho c tri n khai không ñúng ti n ñ ñã cam k t và chưa ñư c x lý kiên quy t. Công tác chu n b ñ u tư và ti n ñ tri n khai thi công m t s công trình xây d ng cơ b n còn ch m. Có th nói, ph n l n các d án ñ u tư vào t nh trong th i gian qua chưa mang l i tính ñ t phá, quy mô không l n, chưa th t o cú hích cho phát tri n kinh t - xã h i t nh nhà. Nguyên nhân là vì còn m t s ngành, ñ a phương chưa quan tâm ñúng m c, công tác xúc ti n ñ u tư còn h n ch , chưa có tính chuyên nghi p cao trong thu hút ñ u tư. 2. M c tiêu v phát tri n kinh t - xã h i c a t nh ñ n năm 2020 (Theo Quy t ñ nh s 54/2009/Qð-TTg ngày 14/4/2009 c a Th tư ng Chính ph ) a. M c tiêu t ng quát: Tăng trư ng và phát tri n kinh t b n v ng, th c hi n chuy n d ch cơ c u kinh t , cơ c u lao ñ ng, quy mô ñô th theo hư ng công nghi p hóa, hi n ñ i hóa; tăng t tr ng công nghi p, xây d ng và d ch v , gi m tương ñ i t tr ng nông, lâm, th y s n trong cơ c u kinh t . Ph n ñ u ñ n năm 2020, Bình ð nh tr thành t nh có n n công nghi p hi n ñ i và là m t trong nh ng trung tâm phát tri n v kinh t - xã h i, ñóng góp tích c c vào s phát tri n c a Vùng kinh t tr ng ñi m mi n Trung và c nư c; ñ i s ng nhân dân ñư c c i thi n và nâng cao, môi trư ng sinh thái ñư c b o v ; an ninh và qu c phòng luôn b o ñ m.
  • 5. 72 CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 b. M c tiêu c th : - Ph n ñ u t c ñ tăng trư ng GDP bình quân hàng năm th i kỳ 2011 - 2015 là 15% và th i kỳ 2016 - 2020 là 16,5%. GDP bình quân ñ u ngư i năm 2015 là 2.200 USD và năm 2020 là 4.000 USD; - Cơ c u kinh t ti p t c chuy n d ch theo hư ng tích c c, c th : ñ n năm 2015 t tr ng này tương ng là: 40,0% - 22,0% - 38,0% và năm 2020 là: 43,0% - 16,0% - 41,0%; - Kim ng ch xu t kh u ñ t 750 tri u USD vào năm 2015 và 1,4 t USD năm 2020; - T l ñô th hóa năm 2015 là 45,0% và năm 2020 là 52,0%; - T l che ph r ng ñ t trên 47,0% năm 2015 và năm 2020 là 49,0%; - Gi m t l phát tri n dân s t nhiên m i năm 0,6%o; - Cơ b n không còn h nghèo vào năm 2015. ð n năm 2015 ñ m b o 100% dân cư có ngu n nư c s ch cho sinh ho t; - Hoàn thành chương trình ñ t chu n qu c gia v y t xã theo quy ñ nh. Ph n ñ u gi m t l tr em (dư i 5 tu i) suy dinh dư ng ñ n năm năm 2015 còn dư i 14% và năm 2020 còn dư i 5%. 3. D ki n nh ng ñóng góp c a Vi n Nghiên c u phát tri n kinh t - xã h i sau khi thành l p Vi c thành l p Vi n Nghiên c u phát tri n kinh t - xã h i thu c t nh là h t s c c n thi t trong ñi u ki n hi n nay c a t nh, ñ c bi t là chu n b các ñi u ki n c n thi t ñ tri n khai D án t h p l c hóa d u Nhơn H i và các d án khác có s v n ñ u tư l n. ðây s là t ch c chuyên trách v công tác nghiên c u, tư v n, ph n bi n giúp T nh y, UBND t nh ñ i v i nh ng v n ñ liên quan ñ n phát tri n kinh t - xã h i, chính sách thu hút ñ u tư vào t nh hi u qu , khoa h c và h p lý; chu n b lu n c khoa h c ñ giúp T nh y, UBND t nh ban hành cơ ch , chính sách và t ch c tri n khai th c hi n ñ i v i công tác phát tri n kinh t - xã h i toàn di n, hi u qu . Thành l p Vi n Nghiên c u phát tri n kinh t - xã h i c a t nh cũng nh m thu hút ñ i ngũ nhân l c có trình ñ chuyên môn cao các ngành, lĩnh v c v t nh công tác, góp ph n nâng cao ch t lư ng c a ñ i ngũ cán b công ch c t nh nhà, phát huy ñư c trình ñ , năng l c c a ñ i ngũ cán b khoa h c ch t lư ng cao c a t nh.
  • 6. CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 73 Vi n s th c hi n nghiên c u các ñ tài trên lĩnh v c kinh t - xã h i, thu hút ñ u tư trên ñ a bàn t nh; quy ho ch, qu n lý ñô th , môi trư ng; cơ ch chính sách và các v n ñ t ng h p. T p trung nghiên c u xây d ng các chương trình, n i dung nghiên c u c p thi t trư c m t ñang ñư c xã h i quan tâm, b c xúc và các v n ñ nghiên c u chi n lư c dài h n; xây d ng cơ s d li u và k t n i v i các s ngành ph c v nghiên c u khoa h c; tham mưu cho T nh y, UBND t nh, tham gia ph n bi n các v n ñ lãnh ñ o T nh y, UBND t nh quan tâm; ñ ng th i, Vi n s ñóng vai trò nòng c t, ñ u m i trong vi c xây d ng quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i t nh Bình ð nh trong th i gian ñ n. II. CƠ S PHÁP LÝ - Căn c Lu t T ch c HðND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Ngh ñ nh s 55/2012/Nð-CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 c a Chính ph Quy ñ nh v thành l p, t ch c l i, gi i th ñơn v s nghi p công l p; - Quy t ñ nh s 54/2009/Qð-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2009 c a Th tư ng Chính ph phê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i t nh Bình ð nh ñ n năm 2020; - Quy t ñ nh s 1114/Qð-TTg ngày 09 tháng 7 năm 2013 c a Th tư ng Chính ph v Phê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i vùng B c Trung b và Duyên h i mi n trung ñ n năm 2020; - Ngh ñ nh s 43/2006/Nð-CP ngày 25 tháng 04 năm 2006 c a Chính ph Quy ñ nh quy n t ch , t ch u trách nhi m v th c hi n nhi m v , t ch c b máy, biên ch và tài chính ñ i v i ñơn v s nghi p công l p; - Ngh quy t ð i h i ð ng b t nh Bình ð nh l n th XVIII, nhi m kỳ 2010 - 2015; - Quy t ñ nh s 06/2009/Qð-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2009 c a UBND t nh ban hành Quy ñ nh v phân c p qu n lý t ch c b máy, biên ch , cán b , công ch c, viên ch c cơ quan hành chính, ñơn v s nghi p c a t nh. Ph n II N I DUNG THÀNH L P VI N NGHIÊN C U PHÁT TRI N KINH T - XÃ H I T NH BÌNH ð NH I. TÊN G I, V TRÍ, CH C NĂNG
  • 7. 74 CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 1. Tên g i: Vi n Nghiên c u phát tri n kinh t - xã h i t nh Bình ð nh. - Tên ti ng Anh: Binh Dinh Institute for Social - Economic Development Studies. - Tên vi t t t: BISEDS - Tr s ñ t t i: Thành ph Quy Nhơn, t nh Bình ð nh. 2. V trí, ch c năng Vi n Nghiên c u phát tri n kinh t - xã h i t nh Bình ð nh (sau ñây g i t t là Vi n) là ñơn v s nghi p công l p có thu, tr c thu c UBND t nh, Vi n có tư cách pháp nhân, có con d u và tài kho n riêng ñ giao d ch, ho t ñ ng theo quy ñ nh c a pháp lu t. Vi n có ch c năng nghiên c u, tham mưu, tư v n cho T nh y, UBND t nh v ñ nh hư ng, chi n lư c, k ho ch phát tri n kinh t - xã h i, thu hút ñ u tư trên ñ a bàn t nh; nghiên c u khoa h c trong lĩnh v c phát tri n kinh t - xã h i, thu hút ñ u tư trên ñ a bàn t nh. II. NHI M V , QUY N H N 1. Nghiên c u các v n ñ thu c lĩnh v c kinh t , xã h i và thu hút ñ u tư ñ tham mưu giúp T nh y, UBND t nh nh ng ñ nh hư ng, chi n lư c, chính sách, ch trương, phát tri n dài h n, trung h n và k ho ch phát tri n kinh t , xã h i và thu hút ñ u tư hàng năm c a t nh; d báo xu hư ng phát tri n các ngu n nhân l c và các nhân t phát tri n khác. 2. Nghiên c u nh ng chính sách và công c qu n lý kinh t vĩ mô xu t phát t th c ti n c a t nh và khu v c làm cơ s cho vi c ñ xu t các gi i pháp, bi n pháp nh m ph c v yêu c u phát tri n c a t nh ñ ng th i tham gia ñóng góp v i Trung ương trong vi c ho ch ñ nh chính sách qu n lý và phát tri n kinh t ñ i v i ñ a phương. 3. Nghiên c u ñ i m i cơ ch qu n lý kinh t , qu n lý hành chính nhà nư c trong lĩnh v c kinh t , xã h i, thu hút ñ u tư; nghiên c u và ñ xu t các ñ nh ch m i ñ v n hành theo m c tiêu phát tri n. 4. T ch c h p tác nghiên c u, tư v n, ph n bi n, th m ñ nh khi ñư c T nh y, UBND t nh giao và cung c p các d ch v trên lĩnh v c kinh t , xã h i và thu hút ñ u tư cho các t ch c cá nhân và c ng ñ ng doanh nghi p trong và ngoài nư c. 5. Giúp T nh y, UBND t nh theo dõi, t ng k t, phân tích tình hình th c hi n và d báo v xu hư ng phát tri n kinh t , xã h i và thu hút ñ u tư ph c v cho quá trình
  • 8. CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 75 ho ch ñ nh chi n lư c phát tri n kinh t , xã h i và thu hút ñ u tư cũng như ñáp ng nh ng yêu c u v ch ñ o, ñi u hành c a T nh y, UBND t nh. 6. Giúp T nh y, UBND t nh phân tích, ñánh giá tình hình, phát hi n và ñ xu t các gi i pháp ñ ñ y m nh vi c th c hi n các ch trương, chính sách, ngh quy t c a t nh v lĩnh v c kinh t , xã h i và thu hút ñ u tư. 7. Xây d ng h th ng thông tin, cơ s d li u v kinh t - xã h i trong nư c, ngoài nư c và c a t nh, n hành tài li u v k t qu nghiên c u, tài li u tham kh o ph c v lãnh ñ o t nh, giúp công tác nghiên c u khoa h c và yêu c u c a các t ch c kinh t . 8. Th c hi n tư v n các v n ñ v kinh t theo yêu c u c a các doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t trong vi c xây d ng các d án ñ u tư, d án ti p th , nghiên c u th trư ng, qu n tr doanh nghi p. 9. H p tác v i các cơ quan, t ch c trong nư c và ngoài nư c trong vi c nghiên c u, trao ñ i cán b khoa h c, ñào t o và thông tin kinh t theo quy ñ nh c a Nhà nư c. 10. T ch c b i dư ng ki n th c v kinh t , xã h i và thu hút ñ u tư; tham gia ñào t o theo Quy ch ñào t o c a Nhà nư c. 11. Th c hi n nh ng nhi m v khác do UBND t nh giao. III. CƠ C U T CH C 1. Lãnh ñ o Vi n g m có Vi n trư ng và không quá 03 Phó Vi n trư ng. a. Vi n trư ng là ngư i ñ ng ñ u Vi n, ch u trách nhi m trư c UBND t nh, Ch t ch UBND t nh và trư c pháp lu t v toàn b ho t ñ ng c a Vi n trong vi c th c hi n ch c năng, nhi m v , quy n h n ñư c giao. b. Các Phó Vi n trư ng là ngư i giúp Vi n trư ng ch ñ o m t s lĩnh v c công tác, ch u trách nhi m trư c Vi n trư ng và trư c pháp lu t v nhi m v ñư c phân công. c. Vi c b nhi m, mi n nhi m, bãi nhi m ñ i v i Vi n trư ng, các Phó Vi n trư ng do Ch t ch UBND t nh quy t ñ nh theo tiêu chu n ch c danh, chuyên môn, nghi p v , các quy ñ nh c a ð ng, Nhà nư c v công tác cán b và theo quy ñ nh c a pháp lu t. 2. Các phòng chuyên môn, nghi p v thu c Vi n g m có: - Văn phòng Vi n
  • 9. 76 CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 - Phòng Nghiên c u phát tri n kinh t - Phòng Nghiên c u t ng h p - Phòng Nghiên c u văn hóa - xã h i - Phòng Chính sách thu hút ñ u tư - Phòng Qu n lý khoa h c - H p tác và ðào t o Căn c phương án thành l p các b ph n chuyên môn, nghi p v do Ch t ch UBND t nh phê duy t, Vi n trư ng quy t ñ nh thành l p, quy ñ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và b nhi m trư ng, phó các b ph n chuyên môn, nghi p v theo quy ñ nh c a pháp lu t và phân c p qu n lý công tác t ch c, b máy, biên ch , cán b , công ch c, viên ch c c a t nh. Sơ ñ cơ c u t ch c c a Vi n Nghiên c u phát tri n kinh t - xã h i t nh Bình ð nh. IV. BIÊN CH , TÀI CHÍNH 1. Biên ch - Căn c vào ch c năng, nhi m v , kh i lư ng công vi c, tính ch t và ñ c ñi m c th trong quá trình ho t ñ ng, Vi n trư ng ph i h p v i Giám ñ c S N i v Phòng Qu n lý khoa h c - H p tác và ðào t o Văn phòng Vi n Phòng Nghiên c u phát tri n kinh t Phòng Nghiên c u văn hóa - xã h i Phòng Nghiên c u t ng h p H i ñ ng khoa h cVi n trư ng UBND T NH BÌNH ð NH Các Phó Vi n trư ng Phòng Chính sách thu hút ñ u tư
  • 10. CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 77 trình UBND t nh quy t ñ nh phê duy t k ho ch biên ch hàng năm ñ i v i lo i hình ñơn v s nghi p t ñ m b o m t ph n kinh phí ho t ñ ng thư ng xuyên. - Vi c b trí công tác cho viên ch c c a Vi n căn c vào năng l c, ñ o ñ c, v trí vi c làm, ch c danh, tiêu chu n, cơ c u ng ch công ch c, viên ch c Nhà nư c theo quy ñ nh. - Căn c Quy t ñ nh giao ch tiêu biên ch c a UBND t nh, Vi n ñư c t ch trong tuy n d ng viên ch c theo hình th c xét tuy n ho c thi tuy n và b trí cán b , nhân viên phù h p v i v trí vi c làm c a t ng ch c danh theo quy ñ nh. 2. Tài chính - Ngu n kinh phí ho t ñ ng c a Vi n bao g m: Ngân sách t nh c p theo nhi m v ñư c giao hàng năm; thu t các ho t ñ ng d ch v ñư c phép thu và kinh phí tài tr c a các t ch c, cá nhân (n u có). - Cơ ch thu - chi th c hi n theo quy ñ nh c a Nhà nư c và c a t nh ñ i v i ñơn v s nghi p có thu, t b o ñ m m t ph n chi phí ho t ñ ng thư ng xuyên. Ph n III CH C NĂNG, NHI M V VÀ BIÊN CH CÁC PHÒNG CHUYÊN MÔN, NGHI P V THU C VI N I. VĂN PHÒNG VI N 1. Ch c năng - Tham mưu, giúp vi c cho Lãnh ñ o Vi n. - ði u hành, ph i h p các ho t ñ ng chung c a các phòng chuyên môn, nghi p v . - Th c hi n công tác qu n lý cán b ; qu n lý tài chính; k ho ch t ng h p; công tác hành chính văn thư; thi ñua khen thư ng và công tác qu n tr , qu n lý tài s n, ñ m b o các ñi u ki n v v t ch t, k thu t ph c v các ho t ñ ng chung c a Vi n. 2. Nhi m v - Tham mưu cho Lãnh ñ o Vi n trong công tác quy ho ch ñ i ngũ cán b nghiên c u, l p k ho ch ñào t o, ñào t o b sung cho cán b , viên ch c. T ch c th c hi n các ch ñ , chính sách ñ i v i cán b , viên ch c, ngư i lao ñ ng theo quy ñ nh c a Nhà nư c.
  • 11. 78 CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 - Tham mưu H i ñ ng thi ñua khen thư ng v t ch c th c hi n công tác thi ñua khen thư ng. - Tham mưu xây d ng, hư ng d n và ch ñ o th c hi n các quy ñ nh, quy trình (phù h p v i các quy ñ nh c a Nhà nư c) v xây d ng, phát tri n và qu n lý s d ng tài s n, trang thi t b , cơ s v t ch t trong Vi n. - Qu n lý, ki m tra, theo dõi ñôn ñ c các phòng chuyên môn, nghi p v th c hi n các ñ u vi c do lãnh ñ o Vi n phân công, làm ñ u m i qu n lý và theo dõi k t qu th c hi n các công vi c do T nh y và UBND t nh giao. - Qu n lý k ho ch th c hi n và s d ng kinh phí thu c ngân sách, l p và ñi u ch nh d toán ngân sách hàng năm. - Th c hi n báo cáo sơ k t, t ng k t tình hình th c hi n k ho ch theo ñ nh kỳ hàng năm. Tham mưu, ñ xu t lãnh ñ o ban hành và t ch c th c hi n các n i quy, quy ch qu n lý n i b c a Vi n. - Xây d ng chương trình, k ho ch, quy trình th c hi n công tác văn thư, lưu tr và thư vi n. Tham mưu, ñ xu t lãnh ñ o ban hành và t ch c th c hi n các n i quy, quy ch qu n lý n i b c a Vi n. - Ki m tra, ki m soát th t c hành chính trong ch ñ o ñi u hành, qu n lý ho t ñ ng c a Vi n. - ði u hành công tác tr c b o v cơ quan ñ m b o an ninh tr t t , ñ m b o v sinh môi trư ng trong cơ quan. ð u m i l p k ho ch phòng ch ng cháy n , b o h lao ñ ng, ki m kê, thanh lý tài s n. 3. Biên ch D ki n 09 biên ch b trí cho các v trí sau: - Chánh Văn phòng: 01 - Phó Chánh Văn phòng: 01 - Chuyên viên t ng h p: 02 - Văn thư kiêm Th qu : 01 - K toán: 01 - T p v , Lái xe, B o v : 03 (Th c hi n h p ñ ng theo Ngh ñ nh s 68/2000/Nð-CP) II. PHÒNG NGHIÊN C U PHÁT TRI N KINH T
  • 12. CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 79 1. Ch c năng - Nhi m v Nghiên c u, d báo, tư v n, tham mưu các v n ñ liên quan ñ n phát tri n, qu n lý kinh t , qu n tr doanh nghi p. 2. Lĩnh v c nghiên c u - Nghiên c u các v n ñ kinh t phát tri n (tăng trư ng và chuy n d ch cơ c u kinh t , ngu n nhân l c, m c s ng dân cư, tài chính công). - Nghiên c u kinh t ngành (công nghi p, nông nghi p, d ch v ). - Nghiên c u kinh t doanh nghi p. - Nghiên c u th trư ng, giá c (th trư ng hàng hóa d ch v , th trư ng tài chính ti n t , th trư ng b t ñ ng s n, th trư ng lao ñ ng). - L p quy ho ch t ng th , quy ho ch ngành và s n ph m. - ð nh hư ng phát tri n ngành, s n ph m. - Tư v n doanh nghi p. 3. Biên ch D ki n 06 biên ch b trí cho các v trí vi c làm sau: - Trư ng phòng: 01 - Phó Trư ng phòng: 01 - 02 - Chuyên viên nghiên c u t ng h p: 03 - 04 III. PHÒNG NGHIÊN C U VĂN HÓA - XÃ H I 1. Ch c năng - Nhi m v Nghiên c u v truy n th ng l ch s , văn hóa và nh ng v n ñ thu c v xã h i trong ti n trình phát tri n, ph c v cho vi c xây d ng chi n lư c phát tri n b n v ng c a t nh. 2. Lĩnh v c nghiên c u - Nghiên c u s hình thành, quá trình giao thoa, ti p bi n văn hóa c a Bình ð nh và các t nh Duyên h i mi n Trung trong b i c nh văn hóa Vi t Nam v i các nư c trong khu v c và trên th gi i. - Nghiên c u giá tr và vi c phát huy giá tr di s n văn hóa trên ñ a bàn t nh. Tham gia t ch c nh ng ho t ñ ng k ni m các s ki n, nhân v t l ch s - văn hóa, các sinh ho t văn hóa, tín ngư ng, các l h i…
  • 13. 80 CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 - Nghiên c u con ngư i Bình ð nh, xây d ng con ngư i m i xã h i ch nghĩa v i l i s ng, n p s ng ñô th văn minh hi n ñ i. - Nghiên c u nh ng v n ñ tâm lý xã h i như tâm lý v gi i, tâm lý gia ñình và ho t ñ ng giáo d c liên quan ñ n nh ng khía c nh này. - Nghiên c u nh ng v n ñ xã h i ñô th như an sinh xã h i, ch t lư ng cu c s ng c a c ng ñ ng dân cư, v n ñ dân nh p cư và ñô th hóa, v n ñ bình ñ ng gi i, … - Nghiên c u th c tr ng, d báo kh năng ñáp ng nhu c u v phúc l i và công b ng xã h i trong 3 lĩnh v c y t , giáo d c - ñào t o, nhà . 3. Biên ch D ki n 05 biên ch b trí cho các v trí vi c làm sau: - Trư ng phòng: 01 - Phó Trư ng phòng: 01 - Chuyên viên nghiên c u t ng h p: 03 IV. PHÒNG QU N LÝ KHOA H C - H P TÁC VÀ ðÀO T O 1. Ch c năng Qu n lý công tác nghiên c u khoa h c theo ch c năng, nhi m v ñư c giao c a Vi n; th c hi n h p tác qu c t và các t ch c trong và ngoài nư c trong lĩnh v c nghiên c u khoa h c và ñào t o. 2. Nhi m v a. Qu n lý khoa h c: - Qu n lý, theo dõi tình hình th c hi n, ñôn ñ c các ñ tài nghiên c u khoa h c c a Vi n, ñ m b o th c hi n theo ñúng quy ch qu n lý khoa h c. - Xây d ng k ho ch nghiên c u khoa h c hàng năm, t ch c các H i ñ ng xét duy t ñ cương, th m ñ nh gi a kỳ, nghi m thu sơ b , nghi m thu chính th c ñ tài. - Tham mưu cho cho lãnh ñ o Vi n v ñ nh hư ng chi n lư c nghiên c u c a Vi n, các chương trình nghiên c u lâu dài và hàng năm. - Qu n lý lý l ch khoa h c c a các cán b nghiên c u trong Vi n, theo dõi, c p nh t hàng năm. b. H p tác nghiên c u (Trong nư c và qu c t ):
  • 14. CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 81 - T ch c m ng lư i c ng tác viên, các chuyên gia. - T ch c các h i th o khoa h c c p Vi n và c p t nh. - T ch c vi c ký k t h p tác gi a Vi n v i các t ch c trong và ngoài nư c. Qu n lý h sơ ký k t h p tác. - Xây d ng k ho ch và t ch c các ñoàn cán b c a Vi n ñi tham quan, giao lưu h c t p kinh nghi m c a các t ch c trong và ngoài nư c v nghiên c u khoa h c. c. ðào t o: - T ch c các bu i sinh ho t h c thu t; các ho t ñ ng ñào t o c a Vi n theo quy ñ nh c a pháp lu t. - Xây d ng k ho ch và t ch c các khóa h c nâng cao trình ñ cán b nghiên c u c a Vi n. 3. Biên ch D ki n 05 biên ch b trí cho các v trí vi c làm sau: - Trư ng phòng: 01 - Phó Trư ng phòng: 01 - Chuyên viên nghiên c u t ng h p thu c 3 lĩnh v c: Qu n lý khoa h c, H p tác, ðào t o: 03 V. PHÒNG NGHIÊN C U T NG H P 1. Ch c năng, nhi m v - Nghiên c u và tham mưu lãnh ñ o Vi n các v n ñ liên quan ñ n cơ ch , chính sách qu n lý phát tri n ñô th trên ñ a bàn t nh Bình ð nh. - Theo dõi, t ng h p và ñánh giá vi c tri n khai th c hi n m t s Ngh quy t c a ð ng b t nh và Trung ương. - Tham mưu thành l p và phát tri n các ñ nh ch công. 2. Lĩnh v c nghiên c u - Chính sách, th ch v phát tri n kinh t ; xã h i; môi trư ng và v quy ho ch ñô th ; cơ ch , chính sách huy ñ ng ngu n l c phát tri n kinh t ; cơ ch và chính sách ñ y nhanh quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t t nh, ñ m b o m c tiêu tăng trư ng cao và b n v ng; chính sách phát tri n các ho t ñ ng kinh doanh, thương m i trên ñ a bàn; xúc ti n thương m i và ñ u tư.
  • 15. 82 CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 - C i thi n môi trư ng ñ u tư cho t nh; phát tri n ngu n l c, thu hút nhân tài cho t nh; các th ch liên quan ñ n phát tri n dân s , dân cư ñô th , phúc l i xã h i, công b ng xã h i; các th ch liên quan ñ n các d ch v : y t , giáo d c, văn hóa, th thao và du l ch; ñ t ñai; các công trình nhà , nhà xã h i; chính sách xã h i hóa. - Th ch v b o v và gìn gi tài nguyên môi trư ng, ñ m b o m c tiêu phát tri n b n v ng phù h p v i m c tiêu, ñ nh hư ng phát tri n kinh t - xã h i c a t nh, vùng và c nư c. - C i cách hành chính; ñơn gi n th t c hành chính, ñ m b o ñúng quy ñ nh, ti n ñ và th i gian th c hi n công vi c. - T ch c b máy ho t ñ ng g n nh , ñ t hi u qu cao trong vi c th c hi n các nhi m v . - Cơ ch h tr phát tri n ngành ngh , s n ph m phù h p v i quan ñi m, m c tiêu phát tri n kinh t - xã h i trên ñ a bàn. - Cơ ch và chính sách ph i h p vùng mi n: Gi a t nh và Trung ương, gi a t nh và các t nh thành khác; - Các ngành: tài chính, ngân hàng, ch ng khoán, b t ñ ng s n, thu , h i quan, c ng, hàng không. - Chính sách phát tri n th trư ng tài chính, th trư ng b t ñ ng s n phù h p v i m c tiêu và ñ nh hư ng phát tri n kinh t - xã h i c a t nh. 3. Biên ch D ki n 07 biên ch b trí cho các v trí vi c làm sau: - Trư ng phòng: 01 - Phó Trư ng phòng: 01 - 02 - Chuyên viên nghiên c u t ng h p: 04 - 05. VI. PHÒNG CHÍNH SÁCH THU HÚT ð U TƯ 1. Ch c năng Tư v n, ñ xu t các cơ ch , chính sách và gi i pháp nh m khuy n khích, thu hút ñ u tư, c i thi n môi trư ng ñ u tư - kinh doanh phù h p v i ñ c ñi m, ñi u ki n c a t nh Bình ð nh. 2. Nhi m v
  • 16. CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 83 - Nghiên c u cơ ch , h th ng chính sách v thu hút ñ u tư c a Nhà nư c và ñi u ki n ñ c ñi m tình hình c a t nh ñ tư v n, ñ xu t cho UBND t nh các gi i pháp phù h p ñ khuy n khích thu hút ñ u tư vào t nh; - Ph i h p v i các cơ quan liên quan trong vi c th m ñ nh, ph n bi n ñ i v i các d án ñ u tư và chu n b ñ y ñ các thông tin có liên quan ñ n t ng d án ñ kêu g i, xúc ti n và thu hút ñ u tư; - Tham gia ph i h p t ch c các ho t ñ ng thu hút ñ u tư như: H i th o, di n ñàn, tri n lãm gi i thi u cơ h i ñ u tư trong và ngoài nư c; t ch c thu th p, khai thác, x lý và cung c p các thông tin kinh t - xã h i và pháp lu t ph c v công tác thu hút ñ u tư; - Hư ng d n, tư v n cho các t ch c, cá nhân trong và ngoài nư c l a ch n ñ i tác ñ u tư, h p tác, ti n hành ñàm phán, ti p nh n các d án theo quy ñ nh c a pháp lu t; - Tham gia và tư v n v các cơ ch , chính sách và gi i pháp khuy n khích, thu hút ñ u tư, c i thi n môi trư ng ñ u tư, kinh doanh c a t nh; - Ph i h p v i các cơ quan ch c năng t ch c các l p b i dư ng ki n th c thu hút ñ u tư cho các ñ i tư ng có nhu c u theo quy ñ nh c a pháp lu t. 3. Biên ch D ki n 06 biên ch b trí cho các v trí vi c làm sau: - Trư ng phòng: 01 - Phó Trư ng phòng: 01 - Chuyên viên t ng h p: 04 Như v y, d ki n t ng biên ch c a Vi n theo cơ c u t ch c nêu trên là 39 biên ch s nghi p và 03 ñ nh biên h p ñ ng theo Ngh ñ nh s 68/2000/Nð-CP). VII. H I ð NG KHOA H C H i ñ ng khoa h c g m m t s nhà khoa h c, chuyên gia, cán b qu n lý trong và ngoài Vi n do Vi n trư ng quy t ñ nh thành l p là t ch c tư v n giúp Lãnh ñ o Vi n th c hi n m t s công vi c sau: - Xác ñ nh chi n lư c và ñ ra nh ng ch trương l n trong nghiên c u khoa h c; xác ñ nh quy mô và các bư c phát tri n c a Vi n; ñ ra các hư ng ưu tiên, các hư ng mũi nh n trong nghiên c u khoa h c c a Vi n.
  • 17. 84 CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 - Thông qua k ho ch nghiên c u khoa h c dài h n và hàng năm c a Vi n, bao g m c v n ñ h p tác nghiên c u ñ i v i các t ch c nghiên c u trong và ngoài nư c. - Xét duy t ñ cương nghiên c u các chương trình, ñ tài nghiên c u c p nhà nư c và c p t nh ñ Lãnh ñ o Vi n quy t ñ nh. Nêu yêu c u ñ i v i nh ng nhi m v , n i dung c n nghiên c u ñ các ñơn v , cá nhân trong và ngoài Vi n th c hi n. - ðánh giá v m t khoa h c các công trình, các ñ tài nghiên c u, các ñ án c a Vi n trình T nh y, UBND t nh và các cơ quan qu n lý nhà nư c. - ð ngh khen thư ng các công trình khoa h c xu t s c thu c ph m vi quy n h n c a Vi n. Ph n IV CH ð LÀM VI C VÀ M I QUAN H CÔNG TÁC I. CH ð LÀM VI C Vi n làm vi c theo ch ñ th trư ng. Vi n trư ng quy ñ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và m i quan h công tác gi a các phòng chuyên môn, t ch c tr c thu c theo quy ñ nh c a pháp lu t. II. M I QUAN H CÔNG TÁC 1. ð i v i UBND t nh Vi n ch u s qu n lý, ch ñ o tr c ti p và toàn di n c a UBND t nh. Vi n có nghĩa v ch p hành các Quy t ñ nh c a UBND t nh, ch u trách nhi m trư c UBND t nh và báo cáo công tác trư c UBND t nh, ch u s ki m tra, thanh tra c a UBND t nh thông qua các cơ quan chuyên môn thu c UBND t nh. 2. ð i v i cơ quan chuyên môn c p t nh Vi n tham kh o hư ng d n, ch u s ki m tra c a các cơ quan chuyên môn c p t nh v th c hi n các quy ñ nh c a pháp lu t trong quá trình th c hi n các nhi m v ñư c giao. Vi n có trách nhi m ph i h p và làm vi c tr c ti p v i các s , ngành liên quan trong quá trình tri n khai th c hi n nhi m v ñ ñ t k t qu . 3. ð i v i UBND các huy n, th xã, thành ph
  • 18. CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 85 UBND các huy n, th xã, thành ph có trách nhi m ph i h p, h tr Vi n th c hi n t t ch c năng, nhi m v ñư c giao có liên quan. Ph n V T CH C TH C HI N I. V NHÂN S 1. V nhân s Lãnh ñ o Vi n Nhân s Lãnh ñ o Vi n yêu c u cán b ph i có ñ ph m ch t, năng l c theo quy ñ nh; có trình ñ chuyên môn cao (Th c s tr lên) hi u bi t r ng, ñã thông qua công tác lãnh ñ o, qu n lý và có kinh nghi m trong lĩnh v c nghiên c u khoa h c, kinh t , văn hóa, xã h i, xúc ti n ñ u tư. 2. V nhân s các phòng chuyên môn, nghi p v - Xem xét, ñi u chuy n m t s cán b có năng l c chuyên môn và kinh nghi m th c ti n hi n có t các s , ban, ngành thu c t nh và UBND các huy n, th xã, thành ph ñ b trí cho các phòng chuyên môn, nghi p v thu c Vi n. - Th c hi n chính sách thu hút ñ i v i các nhà khoa h c uy tín, ñ u ngành v t nh công tác theo hình th c phù h p. - Tuy n d ng m i ñ i v i các nhân s c a Vi n theo ñúng v trí vi c làm, trình ñ chuyên môn ñào t o. II. TRÌNH T TH C HI N 1. Sau khi ð án ñư c phê duy t, S N i v trình UBND t nh quy t ñ nh thành l p Vi n và ñ xu t nhân s ñ b nhi m Lãnh ñ o Vi n. 2. Căn c Quy t ñ nh thành l p Vi n, Vi n trư ng ph i h p v i Giám ñ c S N i v có trách nhi m: a. ð xu t UBND t nh ñi u ñ ng, b nhi m cán b lãnh ñ o Vi n; ti n hành các bư c hình thành cơ c u t ch c b máy; th c hi n th t c ñ ngh tuy n d ng viên ch c, ñi u chuy n công ch c, viên ch c t các s , ngành v Vi n. b. Xây d ng Quy ch t ch c và ho t ñ ng c a Vi n; quy ñ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n c th các phòng chuyên môn, t ch c tr c thu c Vi n trình UBND t nh phê duy t.
  • 19. 86 CÔNG BÁO/Số 01+02/Ngày 10-01-2014 Trong quá trình t ch c thành l p Vi n, n u có v n ñ phát sinh ho c c n s a ñ i, b sung, Vi n ñ xu t, trình UBND t nh (thông qua S N i v ) ñ xem xét, quy t ñ nh cho phù h p./. TM. Y BAN NHÂN DÂN T NH CH T CH Lê H u L c