1. Đ i h c Khoa h c Huạ ọ ọ ế
Khoa Môi Tr ngườ
QU N TR D ÁNẢ Ị Ự
Gi ng viên: Ths. Hoàng Thanh Hùngả
2. M C TIÊUỤ
Hi u bi t các lý thuy t qu n tr áp d ng trongể ế ế ả ị ụ
qu n lý d án;ả ự
Hi u bi t các khái ni m d án, phân lo i dể ế ệ ự ạ ự
án, qu n lý d án và các quy đ nh pháp lý đ iả ự ị ố
v i ngu n vi n tr n c ngoài;ớ ồ ệ ợ ướ
N m b t k thu t & th c hành các k năngắ ắ ỹ ậ ự ỹ
qu n lý m t d án phát tri n hi u qu ; vàả ộ ự ể ệ ả
Hi u bi t các ch c năng c b n qu n lý d ánể ế ứ ơ ả ả ự
và các chu trình qu n lý d án phát tri n;ả ự ể
3. N I DUNGỘ
1. Các h c thuy t qu n lý ng d ngọ ế ả ứ ụ
2. Gi i thi u v d án, qu n lý d ánớ ệ ề ự ả ự
3. L p k ho ch d ánậ ế ạ ự
4. Giám sát và đánh giá d ánự
5. Vai trò, k năng và ph m ch t c a ng iỹ ẩ ấ ủ ườ
qu n lý d ánả ự
6. Các h th ng qu n lý d án, th t c báoệ ố ả ự ủ ụ
cáo và k t thúc d ánế ự
4. Bài 1: Khoa h c Qu n trọ ả ị
L ch s phát tri n c a KH Qu n trị ử ể ủ ả ị
1911, Frederick W. Taylor, M -Nh ng nguyên t cỹ ữ ắ
qu n tr khoa h c (The principles of scientificả ị ọ
management)
1916, Henri Fayol,Pháp, Qu n tr T ng quát và Qu nả ị ổ ả
tr Công nghi p (Admistration Industrielle etị ệ
Generale), sáng l p khoa h c qu n tr hi n đ iậ ọ ả ị ệ ạ
1920, Max Weber, Đ c, Lý thuy t v h th ng hànhứ ế ề ệ ố
chính, là c s cho qu n tr hi u quơ ở ả ị ệ ả
1918-1923, V.I Lenine, Nguyên t c qu n tr xã h iắ ả ị ộ
ch nghĩaủ
5. Khái ni mệ
Là m t ngh thu tộ ệ ậ
Là m t khoa h c ng d ngộ ọ ứ ụ
Bao g m các h c thuy t và nguyên t c qu nồ ọ ế ắ ả
lý
6. Đ nh nghĩaị
Qu n tr là lãnh đ o h th ng trênả ị ạ ệ ố
c s ho ch đ nh, t ch c, nhânơ ở ạ ị ổ ứ
s , đi u khi n và ki m tra côngự ề ể ể
vi c nh m đ t các m c tiêu đãệ ằ ạ ụ
v ch ra.ạ
- QT là nh ng HĐ có tính t ch cữ ổ ứ
- QT là m t ngh thu t khai thácộ ệ ậ
ti m năngề
- QT là nh ng ho t đ ng ph i h pữ ạ ộ ố ợ
các lĩnh v c, các khía c nh liênự ạ
quan
- QT là s tác đ ng có m c đíchự ộ ụ
gi a ch th và đ i t ng qu n trữ ủ ể ố ượ ả ị
- Qu n tr g m có 5 ch c năngả ị ồ ứ
chính : Ho ch đ nh, t ch c,ạ ị ổ ứ
nhân s , lanhc đ o và ki mự ạ ể
tra (Harold Koontz & O’Donnell)
Kiểm tra
Lãnh đạo Nhân sự
Tổ chức
Hoạch định
Quản trị
7. M c tiêu Qu n trụ ả ị
• Qu n tr nh m đ đ t đ c k t qu t t nh t, hi uả ị ằ ể ạ ượ ế ả ố ấ ệ
qu t i đa v ch t cũng nh l ng cho m t côngả ố ề ấ ư ượ ộ
vi c c th nào đó, v i chi phí t i thi u.ệ ụ ể ớ ổ ể
• Qu n tr có th giúp đ t đ c đi u đó nh có m cả ị ể ạ ượ ề ờ ụ
tiêu rõ ràng, chi n l c, k ho ch kh thi, t ch cế ượ ế ạ ả ổ ứ
ph i h p th c hi n h p lý trong qua trình s d ngố ợ ự ệ ợ ử ụ
các ngu n l cồ ự
8. T m quan tr ng c a Qu n trầ ọ ủ ả ị
Đóng vai trò quan tr ng trong s phát tri nọ ự ể
kinh t c a m t qu c giaế ủ ộ ố
Giúp cho phát tri n, s n xu t, d ch v , kinhể ả ấ ị ụ
doanh hi u quệ ả
Ví d : Nh t b nụ ậ ả
-1950-T ng giá tr 20 t USD (60% c a Đ c,ổ ị ỷ ủ ứ
50% c a Pháp, 1/17 c a Mủ ủ ỹ
-1966- V t n c Pháp; 1968 v t Đ c,ượ ướ ượ ứ
-Đ ng th hai, sau Mứ ứ ỹ
9. Đ nh nghĩa Qu n trị ả ị
Qu n tr làả ị m t ti n trìnhộ ế làm vi c v iệ ớ con ng iườ và
thông qua con ng iườ đ hoàn thànhể m c tiêu c a tụ ủ ổ
ch cứ trong m tộ môi tr ngườ luôn luôn thay đ i.ổ
Tr ng tâm c a ti n trình QT là s d ng hi u quọ ủ ế ử ụ ệ ả
nh ng ngu n l c có h n.ữ ồ ự ạ
-Làm vi c v i và thông qua ng i khácệ ớ ườ
-Hoàn thành nh ng m c tiêu c a t ch cữ ụ ủ ổ ứ
-Khai thác t i đa các ngu n l c có h nố ồ ự ạ
-Luôn xem xét đ n k t qu và hi u quế ế ả ệ ả
-Bi t đ i phó và thích nghi v i môi tr ng luôn thay đ iế ố ớ ườ ổ
và bi n đ ngế ộ
10. Nh ng thành ph n chính c a ti n trình Qu nữ ầ ủ ế ả
trị
Môi trường
thay đổi
Hoàn thành mục
tiêu của tổ chức
Khai thác
tối đa
nguồn lực
có hạn
Làm việc
Với/thông
qua người
khác
Xem xét
kết quả
và hiệu quả