SlideShare a Scribd company logo
1 of 483
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021
(34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV,
LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20)
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
B Ồ I D Ư Ỡ N G H Ọ C S I N H G I Ỏ I
M Ô N T I Ế N G A N H
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
RULES _________________________________________________________________________________
Quy tắc chung: Khi danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được thì động từ chia ở dạng số ít. Khi danh từ
số nhiều thì động từ chia ở dạng số nhiều.
Ngoài ra, có thêm một số quy tắc sau:
Quy tắc 1: Khi hai danh từ nối nhau bằng chữ "and" thì động từ chia số nhiều.
Ví dụ:
My sister and I like listening to classical music.
TRỪ các trường hợp sau thì lại dùng số ít:
* Khi chúng cùng chỉ một người, một bộ phận, hoặc một món ăn:
Ví dụ:
The professor and the secretary are on business, (ông giáo sư và người thư kí là hai người khác nhau.)
The professor and secretary is on business, (ông giáo sư kiêm thư kí là một người.)
Salt and pepper is ....... (muối tiêu - xem như một món muối tiêu.)
Bread and meat is....... (bánh mì thịt - xem như một món bánh mì thịt.)
* Phép cộng thì dùng số ít:
Two and three is five. (2 + 3 = 5).
Quy tắc 2: Sau "Each, Every, Many a.... " + V(số ít)
Ví dụ:
Each person is allowed 20kg luggage.
Every student is told about the changes of the timetable.
Many a politician has promised to make changes.
Quy tắc 3: Sau "To infinitive/Ving" + V(số ít)
Ví dụ:
To jog / Jogging every day is good for your health.
Quy tắc 4: Mệnh đề danh từ + V (số ít)
Ví dụ:
What you have said is not true.
That tree lose their leaves is a sign of winter.
Quy tắc 5: Tựa đề + V (số ít)
Ví dụ: "Tom and Jerry" is my son's favorite cartoon.
Quy tắc 6: Danh từ kết thúc là “s” nhưng dùng số ít
Danh từ tên môn học:
Physics (Vật lí), Mathematics (Toán), Economics (Kinh tế học), Linguistics (Ngôn ngữ học), Politics
(Chính trị học), Genetics (Di truyền học), Phonetics (Ngữ âm học)....
Danh từ tên môn thể thao:
Athletics (Điền kinh), Billiards (Bi-da), Checkers (Cờ đam), Darts (Phóng lao trong nhà), Dominoes (Đô mi
nô)...
Danh từ tên các căn bệnh: Measles (sởi), Mumps (quai bị), Diabetes (tiểu đường), Rabies (bệnh dại),
Shingles (bệnh lở mình), Rickets (còi xương)....
Cụm danh từ chỉ kích thước, đo lường: Two pounds is.... (2 cân)
Cụm danh từ chỉ khoảng cách: Ten miles is......... (10 dặm)
Cụm danh từ chỉ thời gian: Ten years is . (10 năm)
Cụm danh từ chỉ số tiền: Ten dollars is..........(10 đô la)
Cụm danh từ chỉ tên một số quốc gia, thành phố: The United States (Nước Mỹ), the Philippines (nước Phi-
lip-pin), Wales, Marseilles, Brussels, Athens, Paris....
Quy tắc 7: Danh từ không kết thúc bằng “s" nhưng dùng số nhiều
Ví dụ:
People (người), cattle (gia súc), police (cảnh sát), army (quân đội), children (trẻ em), women (phụ nữ), men
(đàn ông), teeth (răng), feet (chân), mice (chuột)...
Quy tắc 8: The + adj = N (chỉ người) + V (số nhiều)
Ví dụ:
The blind are the people who can't see anything.
Quy tắc 9: Hai danh từ nối nhau bằng cấu trúc: "either... or, neither... nor, not only..............but aslo" thì
động từ chia theo chủ ngữ gần nó nhất.
Ví dụ:
Neither she nor her children were inherited from the will.
Either they or their son is not allowed to come in.
Not only she but also her friends are going to the cinema.
Quy tắc 10: Các danh từ nối nhau bằng: as well as, with, together with, along with, accompanied by thì chia
động từ theo danh từ phía trước.
Ví dụ:
She as well as I is going to university this year. (Chia theo "she")
Mrs. Smith together with her sons is away for holiday. (Chia theo "Mrs. Smith")
Quy tắc 11: Hai danh từ nối nhau bằng "of"'
Hai danh từ nối với nhau bằng "of" thì chia theo danh từ phía trước nhưng nếu danh từ phía trước
of có "some, all, most, majority, enough, minority, half, phân số, phần trăm".... thì lại phải chia
theo danh từ phía sau.
Ví dụ:
The study of how living things work is called philosophy. (Chia theo "study")
Some of the students are late for class. (Nhìn trước chữ "of" gặp "some" nên chia theo chữ phía sau là
students)
Most of the water is polluted, (phía trước là most nên chia theo danh từ chính đứng sau là water)
* Lưu ý:
Nếu các từ trên đứng một mình thì phải suy nghĩ xem nó là đại diện cho danh từ nào, nếu danh từ đó đếm
được thì dùng số nhiều, ngược lại dùng số ít.
Ví dụ:
The majority think that... (đa số nghĩ rằng...): ta suy ra rằng để "suy nghĩ" được phải là danh từ đếm được
(người) □ dùng số nhiều.
Quy tắc 12: "A number" và The number"
A number of + N (s ố nhiều) + V (số nhiều)
The number of + N (số nhiều) + V (số ít)
Ví dụ:
A number of students are going to the class picnic.
(Rất nhiều sinh viên sẽ đi picnic cùng lớp.)
The number of days in a week is seven.
(Số lượng ngày trong tuần là 7.)
Quy tắc 13: Một số danh từ chỉ tập hợp
Bao gồm các từ như: "family, staff, team, group, congress, crowd, committee ..."
Nếu chỉ về hành động của từng thành viên thì dùng động từ số nhiều, nếu chỉ về tính chất của tập thể
đó như một đơn vị thì dùng động từ số ít
Ví dụ:
The family are having breakfast. (Ý nói từng thành viên trong gia đình đang ăn sáng).
The family is very conservative. (Chỉ tính chất của tập thể gia đình đó như là một đơn vị).
Quy tắc 14: Cấu trúc với "There"
Cấu trúc với "there" thì ta chia động từ chia theo danh từ phía sau:
Ví dụ:
There is a book on the table. (Chia theo "a book")
There are two books on the table. (Chia theo "books")
* Chú ý:
There is a book and two pens on the table, (vẫn chia theo "a book")
Quy tắc 15: Đối với mệnh đề quan hệ thì chia động từ theo danh từ trước đại từ quan hệ.
Ví dụ:
One of the girls who go out is very good. (Chia theo "the girls")
Quy tắc 16: Gặp các đại từ sở hữu như: mine, his, hers, yours; ours, theirs thì phải xem cái gì của
người đó và nó là số ít hay số nhiều.
Ví dụ:
Give me your scissors. Mine (be) very old.
Ta suy ra là của tôi ở đây ý nói scissors của tôi: số nhiều □ Dchia động từ ở số nhiều:
Mine are very old.
Quy tắc 17: Những danh từ luôn chia số nhiều
Một số từ như:
"pants" (quần dài ở Mĩ, quần lót ở Anh),
"trousers" (quần),
"pliers" (cái kìm),
"scissors" (cái kéo),
"shears" (cái kéo lớn - dùng cắt lông cừu, tỉa hàng rào),
"tongs" (cái kẹp)
thì đi với động từ số nhiều.
Tuy nhiên, khi có từ "A pair of/ Two pairs of..." đi trước các danh từ này, đứng làm chủ từ, thì chia động từ
số ít.
Ví dụ:
The scissors are very sharp. (Cái kéo rất sắc bén.)
A pair of scissors was left on the table. (Cái kéo được người ta để lại trên bàn.)
Quy tắc 18: Với đại từ bất định thì động từ theo sau chia ở số ít
Đại từ bất định là những từ sau: Some one, any one, no one, every one, something, anything, everything,
nothing,...
Ví dụ:
Everything seems perfect. (Mọi thứ dường như hoàn hảo.)
Nobody loves me. (Chả có ai yêu tôi cả.)
Quy tắc 19: Với chủ ngữ có “no”"
Nếu sau “no" là danh từ số ít thì động từ chia số ít.
Nếu sau "no" là danh từ số nhiều thì động từ chia số nhi ều.
Ví dụ:
No money has been invested for this company for 2 months.
No lessons were given to us by our teacher this morning.
Quy tắc 20: Cấu trúc đảo ngữ với cụm từ trạng từ chỉ nơi chốn
Khi cụm trạng từ chỉ nơi chốn được đặt lên đầu câu, động từ hoà hợp với (cụm) danh từ đứng sau động từ.
Ví dụ:
On the top of the hill is a temple. (Trên đỉnh của quả đồi có một ngôi đền đặt ở đó).
Quy tắc 21: Sau none of/either of/neither of/one of động từ chia ở dạng số ít
Ví dụ: None of my children has blue eyes.
B. PRACTICE EXERCISES
Exercise 1: Put the verb in brackets into the correct form in each of the following sentences.
Question 1: The United States ______ (lie) between Canada and Mexico.
Question 2: Three years ______ (be) a long time to wait.
Question 3: The old man with his dog _______(pass) my house every morning
Question 4: Mr. Thomas as well as his assistants_______ (arrive) here since yesterday.
Question 5: That you win a good place at a prestigious university _______(be) very admirable.
Question 6: Neither her mother nor her father _______(want) her to be a teacher.
Question 7: Eight kilos of gold_____ (steal) from the bank yesterday.
Question 8: The number of employees who _______ (not finish) their work yet
______ (have) to work on the weekend.
Question 9: The levels of intoxication _______ (vary) from subject to subject.
Question 10: The money that ______ (spend) on education every year is not enough.
Question 11: Two weeks________(go) fast when you are on vacation.
Question 12: That you enjoy the food I cook ______ (encourage) me a lot.
Question 13: Measles _______(be) cured without much difficulty nowadays.
Question 14: A number of children______ (sleep) in the bedroom now.
Question 15: My mother and my father ______ (live) happily since they got married.
Question 16: Many a student ______ (want) to study all day at school.
Question 17: Nowadays many students ______ (like) playing games.
Question 18: Mathematics ______(be) considered as a difficult subject by many students.
Question 19: Tom, together with his friends, ______ (want) to join the football team.
Question 20: The teacher as well as her students _______ (disagree) with the new rule.
Question 21: Most of the food _____ (prepare) by Jane's mother.
Question 22: Most of the students in class ________ (get) high scores in the test.
Question 23: Our team ______(be) the best. It has a good chance of winning.
Question 24: There ______(be) a van and two cars in the parking area.
Question 25: Each package that is not properly wrapped_______ (have) to be returned to the sender.
Question 26: Not only my younger sister but also my friends _______ (come) to my university.
Question 27: Tom and Jerry _______ (be) very well known all over the world.
Question 28: Both Jane and Laura ______ (cook) for their dinner party at this time yesterday.
Question 29: After the accident, the injured _______ (take) to hospital yesterday.
Question 30: Either you or I _______ (be) right.
Exercise 2: Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of
the following questions.
Question 1: Living expenses in this country, as well as in many others, are at an
A B C
all-time high.
D
Question 2: The effects of cigarette smoking has been proven to be extremely harmful.
A B C D
Question 3: It is impossible to believe that somebody actually admire that man.
A B C D
Question 4: Every Elementary School teacher have to take a training course.
A B CD
Question 5: John, along with twenty friends, are celebrating a party.
A BCD
Question 6: Linguistics bring us to further understanding of cultures, societies
AB CD
and civilizations.
Question 7: English is one of the most popular language in the world.
A BCD
Question 8: It is disconcerting to believe that every possible candidate have been
A B C
rejected for one reason or another.
Question 9: We believe that some of the employees is going to be promoted to the
AB C D
higher position.
Question 10: The decision regarding the merger of the two companies were announced
A B C
to the public yesterday.
D
Question 11: The interrogation, conducted by the police officers, have lasted for
A BCD
several hours.
Question 12: Success in business requiring certain strategies that satisfy both the
ABC
employer and the employees
D
Question 13: Either Pete or John are helping today with stage decorations.
A BCD
Question 14: The state of Michigan have endowed three institutes to do research for
A B CD
industry.
Question 15: Everyone on the board of directors agree with the planned merger.
A BCD
Question 16: The manager and accountant have been on business for a week.
AB CD
Question 17: The number of corrections made during the first stage have influenced the
AB C
charges significantly.
D
Question 18: All of the students in the class taught by Professor Roberts is required to
A B C
turn in their term papers next Monday.
D
Question 19: None of the boys in this class are good at English.
A ’B C D
Question 20: Not only the painting method but also the colors has aroused the interest
A B C
of art critics.
D
Question 21: The singer and composer are performing tonight.
AB C D
Question 22: Every staff member require to be trained in security procedures to ensure
A B
the safety of customer's private information
■ C D
Question 23: The students hasn’t done their homework yet.
A B C D
Question 24: The furniture were more expensive than we had thought.
ABC D
Question 25: Studying a foreign language often lead students to learn about the
A B
culture of the countries where it is spoken.
C D
Question 26: Everybody who have a fever must go home at once.
ABC D
Question 27: The president felt that no one were better suited for the position of chief
ABC D
staff advisor.
Question 28: Our website has a page that answer frequently asked questions by its users.
A B C D
Question 29: There are a 25% discount on all electrical goods until the end of the week. _______
AB C D
Question 30: Being a banker were one of my dreams when I was a child.
A B C D
Exercise 3: Choose the best word or phrase to complete in the following questions.
Question 1: A large number of students in Chu Van An high school________English fluently.
A. speaks B. is speaking C. has spoken D. speak
Question 2: Five billion dollars_______ not enough to aid the victims of the earthquake.
A. was B. were C. is D. are
Question 3: A series of lectures ______ being presented at the Central Hall this week.
A. are B. will be C. has become D. is
Question 4: Beauty as well as health _______ failed her this term.
A. has B. have C. is D. are
Question 5: Two years in a strange country _______ like a long time for lonely people.
A. is appearing B. has appeared C. appears D. appeared
Question 6: Peter, with his two buddies,_______ the cherry tree now.
A. has split B. have split C. is splitting D. are splitting
Question 7: Bread and butter ______ what Jane asks for.
A. is B. are C. will be D. have been
Question 8: If anyone _______, tell them I will call when I come back.
A. was calling B. called C. call D. calls
Question 9: The film "Titanic" _______ very interesting and romantic.
A. is B. are C. was D. were
Question 10: Mathematics _____ my favorite subject.
A. is B. are C. has been D. have been
Question 11: Neither the parents nor the children _______ aware of the danger.
A. were B. was C. are D. has been
Question 12: The Browns ______ in New York since they migrated to America in 2000.
A. are living B. have lived C. have been living D. has been living
Question 13: Each of the boys in my class ________ the football team.
A. joins B. have joined C. are joining D.join
Question 14: Neither of the restaurants we went to ______ expensive.
A. have been B. are C. was D. were
Question 15: Neither Mary nor her brothers_______ a consent form for tomorrow’s
field trip.
A. need B. needs C. is needing D. has needed
Question 16: Here_______notebook and report that I promised you last week.
A. is the B. are the C. was the D. were the
Question 17: Mr. John, accompanied by several members of the committee, _______ proposed some
changes of the rules.
A. have has C. is
Question 18: Advertisements on YouTube ______ becoming more competitive than ever before.
A. has B. have C. are D. is
Question 19: A number of sheep _____ died of a strange illness.
A. have B. has C. is D. are
Question 20: Half of the letters she sent him _______ in purple ink.
A. wrote B. has written C. was written D. were written
Question 21: Either Laura or her husband _______ breakfast each morning.
A. make B. is making C. makes D. made
Question 22: The army _______ eliminated this section of the training test.
A. has B. is having C. are D. have
Question 23: What he told you_______ to be of no importance.
A. seems B. seem C. must seem D. have seemed
Question 24: Psychologists have found that the number of social contacts we have________ only reason for
loneliness.
A. are not the B. is not the C. are not an D. is not an
Question 25: The flock of birds ______ circling overhead.
A. gets B. are C. is D. get
Question 26: The use of credit cards in place of cash _______increased rapidly in recently years.
A. have been B. has been C. has D. have
Question 27: The fact that the new staff members were complimented on their achievement _______ known
to the whole company.
A. has B. have C. was D. are
Question 28: If nobody_______ bought that car from the dealer, then you should return and make another
offer.
A. have B. will have C. had D. has
Question 29: Massachusetts and Connecticut_______ located in New England.
A. was B. were C. is D. are
Question 30: Everything______ bright and clean.
A. looking B. to look C. looks D. is looking
Question 31: Much homework _______ given to students every day.
A. are B. is C. were D. was
Question 32: The facilities at the new research library, including an excellent microfilm
file,______ wonderful.
A. are B. is C. has been D. was
Question 33: The police ______ making enquiries about the murder.
A. are B. is C. was D. be
Question 34: To do such a hard work_______ so many people.
A. need B. needing C. to need D. needs
Question 35: The methods for studying the world _______ been developed slowly through the work of many
people.
A. have B. having C. has D. to have
Question 36: The regulations governing animal research _______many provisions to safeguard animal
welfare.
A. contains B. contain
C. have been contained D. is containing
Question 37: Thanks to the recent anti-smoking campaign, the number of smokers in
the country_______.
A. has reduced B. reduce C. to reduce D. having reduced
Question 38: Each of the 4 types of human ______ suited for a specific purpose.
A. tooth are B. teeth is C. tooth is D. teeth are
Question 39: There _______ shops on either side of the street many years ago.
A. were B. was C. is D. are
Question 40: Neither of my parents ______ my boyfriend.
A. like B. likes C. liked D. has liked
Question 41: The teams ______ ends at half-time so that neither side has an unfair advantage.
A. has changed B. change C. changes D. had changed
Question 42: Physics______ my favorite subject when I was at high school.
A. is B. are C. was D. were
Question 43: The unemployed _______to live on the unemployment benefits.
A. has B. have C. had D. are
Question 44: Why he was absent from the class yesterday _______unknown.
A. is B. are C. have been D. were
Question 45: “I’m poor! Nobody ______ me.” “I know a person who _______ you. It’s me.”
A. love/likes B. loves/like C. loves/likes D. love/ like
Question 46: The furniture he has in his bedroom _______ a bed and a table.
A. is B. are C. has been D. have been
Question 47: Learning English to find a better job_______ my aim in the next time.
A. is B. are C. will be D. has been
Question 48: Can I borrow your dictionary for a moment? Mine
A. have been left B. has been left C. was left D. were left
Question 49: According to the announcement, only 30% of the applicants selected for the next interview.
A. are B. is C. was D. has been
Question 50: The development of popular music through the ages _______ by the documentary.
A. was traced B. were traced C. have been traced D. are traced
Question 51: Romeo and Juliet_______a tragedy written by William Shakespeare.
A. are B. was C. were D. is
KEY:
Exercise 1
Question 1: The United States ________________ (lie) between Canada and Mexico.
Đáp án: lies
Chủ ngữ “The United States” (nước M ỹ) là danh t ừ đặc biệt chỉ tên qu ốc gia nên động từ chia số ít.
Dịch nghĩa: Mĩ nằm giữa Canada và Mexico.
Question 2: Three years _______________ (be) a long time to wait.
Đáp án: is
Chủ ngữ “Three years” là đại lượng ch ỉ thời gian (ở dạng số nhiều) nhưng động từ chia số ít.
Dịch nghĩa: Ba năm là khoảng thời gian quá dài để chờ đợi.
Question 3: The old man with his dog ________________ (pass) my house every morning
Đáp án: passes
- Trong câu hai danh từ nối với nhau bằng “with” thì động từ chia theo chủ ngữ đầu tiên.
Chủ ngữ một là “The old man” nên động từ chia số ít.
- “Every morning” là dấu hiệu của thì hi ện tại đơn.
Dịch nghĩa: Người đàn ông già với con chó của ông ta đi ngang qua nhà tôi sáng nay.
Question 4: Mr. Thomas as well as his assistants_________________ (arrive) here since yesterday.
Đáp án: has arrived
Giải thích:
- Trong câu hai danh từ nối với nhau bằng “as well as” thì động từ chia theo ch ủ ngữ đầu tiên.
- Chủ ngữ một là “Mr. Thomas” nên đồng từ chia số ít.
- Since yesterday là dấu hiệu của thì hi ện tại hoàn thành.
Dịch nghĩa: Ông Thomas cùng với những nguời trợ lí của mình đã đến đây từ hôm qua.
Question 5: That you win a good place at a prestigious university ________________ (be) very admirable.
Đáp án: is
Trong câu chủ ngữ là m ột mệnh đề danh từ nên động từ chia số ít.
Dịch nghĩa: Vi ệc bạn đỗ vào m ột trường đại học danh giá thì rất đáng ngưỡng mộ.
Question 6: Neither her mother nor her father ________________ (want) her to be a teacher.
Đáp án: want => wants
Trong câu có hai danh từ nối với nhau bằng cấu trúc “neither ... nor” nên động từ chia theo chủ ngữ hai.
Chủ ngữ hai là “her father” nên động t ừ chia số ít.
Dịch nghĩa: Cả mẹ lẫn bố của cô ấy đều không muốn cô ấy trở thành một giáo viên.
Question 7: Eight kilos of gold________________ (steal) from the bank yesterday.
Đáp án: was stolen
Trong câu chủ ngữ là đại lượng đo lường nên động từ chia số ít.
“Yesterday” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Chủ ngữ chỉ vật nên động từ chia ở dạng bị động.
Dịch nghĩa: Ngày hôm qua tám ki-lô-gram vàng đã bị ăn trộm từ ngân hàng.
Question 8: The number of employees who _________(not finish) their work yet ____________(have) to
work on the weekend.
Đáp án: haven’t finished - has
Giải thích:
- Căn cứ vào “yet” (dấu hiệu nhận biết của thì hi ện tại hoàn thành) và mệnh đề quan hệ thay th ế cho danh từ
“employees” nên động từ chia ở dạng số nhiều.
=> Đáp án: not finish => haven’t finished
- Cụm danh t ừ gồm “the number of ”+ N (số nhiều) + V (số ít).
=> Đáp án: have => has
Dịch nghĩa: Số lượng những người lao động người mà chưa hoàn thành công việc phải làm vi ệc vào cuối
tuần.
Question 9: The levels of intoxication ________________ (vary) from subject to subject.
Đáp án: vary
Trong câu hai chủ ngữ nối với nhau bằng “of’ động từ chia theo chủ ngữ đầu tiên.
Chủ ngữ một “the levels” là danh từ số nhiều nên động từ chia số nhiều.
Dịch nghĩa: Những mức độ của sự nhiễm độc biến đổi từ đối tượng này sang đối tượng khác.
Question 10: The money that _________________ (spend) on education every year is not enough.
Đáp án: is spent
Giải thích:
- Trong câu chủ ngữ “the money” là đại lượng chỉ tiền bạc nên động từ chia số ít.
- Đối với mệnh đề quan hệ thì động từ chia theo danh từ trong m ệnh đề chính.
- Chủ ngữ chỉ vật nên động từ chia ở dạng bị động.
- Căn cứ vào trạng từ chỉ thời gian “every year” nên chi thì hiện tại đơn ở dạng bị động
Dịch nghĩa: Tiền được chi tiêu cho giáo dục hàng năm thì không đủ.
Question 11: Two weeks_________________(go) fast when you are on vacation.
Đáp án: goes
Trong câu chủ ngữ “two weeks” là đại lượng chỉ thời gian nên động từ chia số ở dạng số ít.
Dịch nghĩa: Hai tuần trôi qua nhanh khi b ạn ở trong kì ngh ỉ.
Question 12: That you enjoy the food I cook _________________(encourage) me a lot.
Đáp án: encourages
Trong câu chủ ngữ là m ột mệnh đề danh từ nên động từ chia số ít.
Dịch nghĩa: Vi ệc mà bạn thưởng thức đồ ăn tôi nấu khích lệ tôi rất nhiều.
Question 13: Measles ________________ (be) cured without much difficulty nowadays.
Đáp án: is
Trong câu chủ ngữ là “measles” là danh từ đặc biệt chỉ tên bệnh (ở dạng s ố nhiều) nhưng động từ chia theo
số ít.
Dịch nghĩa: Ngày nay bệnh sởi được chữa trị mà không có nhi ều khó khăn.
Question 14: A number of children ________________ (sleep) in the bedroom now.
Đáp án: are sleeping
Cụm danh t ừ gồm “A number of “+ N (số nhiều) thì V (số nhiều).
“Now” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Bây giờ một vài đứa trẻ đang ngủ trong phòng.
Question 15: My mother and my father ________________ (live) happily since they got married.
Đáp án: have lived
Trong câu hai danh từ nối với nhau b ằng “and” nên động từ số nhiều.
Cấu trúc: S + V (hi ện tại hoàn thành) since S + V (quá khứ đơn).
Dịch nghĩa: Bố tôi và mẹ tôi đã sống hạnh phúc từ khi họ kết hôn.
Question 16: Many a student ________________ (want) to study all day at school.
Đáp án: want => wants
Many + a + N (số ít) thì động từ chia số ít.
Dịch nghĩa: Nhiều học sinh muốn học cả ngày ở trường.
*Note: Many a + N(số ít) + V(số ít) = Many + N(s ố nhiều) + V(số nhiều): nhiều, rất nhiều
=> “many a” là một dạng thức dùng để đi được với danh từ số ít và mang văn phong trang trọng hơn mặc dù
nghĩa nó không khác gì “many”.
Question 17: Nowadays many students ________________ (like) playing games.
Đáp án: like
Many + N (số nhiều) nên động từ chia ở dạng số nhiều.
Dịch nghĩa: Ngày nay nhiều học sinh thích chơi game.
Question 18: Mathematics ________________ (be) considered as a difficult subject by many students.
Đáp án: is
Chủ ngữ là “mathematics” là danh từ chỉ tên môn học (mặc dù tận cùng là -s) nhưng động từ chia số ít.
Dịch nghĩa: Toán học được xem như là một môn học khó với nhiều học sinh.
Question 19: Tom, together with his friends,_________________(want) to join the football team.
Đáp án: want => wants
Trong câu hai danh từ nối với nhau b ằng “together with” nên động từ chia theo chủ ngữ đầu tiên.
Chủ ngữ một là “Tom” nên động từ chia số ít.
Dịch nghĩa: Tom cùng với những người bạn của anh ấy muốn tham gia vào đội bóng đá.
Question 20: The teacher as well as her students_________________(disagree) with the new rule.
Đáp án: disagrees
Trong câu hai danh từ nối với nhau b ằng “as well as” nên động từ chia theo chủ ngữ đầu tiên.
Chủ ngữ một là “the teacher” nên động chia theo số ít.
Dịch nghĩa: Giáo viên cũng như những học sinh của cô ấy không đồng ý với quy tắc mới đó.
Question 21: Most of the food_________________(prepare) by Jane’s mother.
Đáp án: is/was prepared
Most of + N (s ố ít) + V (động từ số ít).
Chủ ngữ là danh từ chỉ vật nên động từ chia ở dạng bị động.
Dịch nghĩa: Hầu hết đồ ăn được chuẩn bị bởi mẹ của Jane.
Question 22: Most of the students in class_________________ (get) high scores in the test.
Đáp án: get
Ta có: Most of+N (số nhiều) + V (số nhiều).
Dịch nghĩa: Hầu hết những học sinh ở trong lớp đều được điểm số cao ở trong bài kiểm tra.
Question 23: Our team________________ (be) the best. It has a good chance of winning.
Đáp án: is
Trong câu “our team” là danh từ tập hợp. Người nói muốn nhấn mạnh “đội bóng”.
Danh từ tập hợp đi với động từ số ít nếu người nói muốn xem tập hợp này như một tổng thể hay một đơn vị
duy nhất.
Dịch nghĩa: Đội chúng tôi là đội hay nhất. Đội chúng tôi có cơ hội thắng trận.
Question 24: There__________ (be) a van and two cars in the parking area.
Đáp án: is
Cấu trúc với “there” ta chia theo danh từ gần nhất với nó.
Danh từ phía sau là “a van and two cars” nên ta chia theo danh từ trước “and” nên động từ chia số ít. Theo
công thức: “There + V(chia theo N1) + N1 and N2: có cái gì và cái gì”
Dịch nghĩa: Có một chi ếc xe tải và hai xe ô tô ở bãi đỗ xe.
Question 25: Each package that is not properly wrapped _____________ (have) to be returned to the
sender.
Đáp án: has
- Trong câu chủ ngữ là đại từ bất định “each” nên động từ chia số ít.
- Vì chủ ngữ chính ở đây là “each package”, mệnh đề “that is not properly wrapped” là mệnh đề quan hệ
nên còn thiếu động t ừ chính của câu
Dịch nghĩa: Mỗi bưu kiện mà không được gói một cách phù hợp phải trả lại người gửi.
Question 26: Not only my younger sister but also my friends_________________(come) to my university.
Đáp án: come
Trong câu hai danh từ nối với nhau bằng cấu trúc “not only ... but also” thì động từ chia theo chủ ngữ hai.
Chủ ngữ hai là “my friends” nên động t ừ chia theo số nhiều.
Dịch nghĩa: Không chỉ em gái tôi mà những người bạn của tôi cũng đi đến trường đại học của tôi.
Question 27: “Tom and Jerry”_________________(be) very well known all over the world.
Đáp án: is
Trong câu chủ ngữ là “Tom and Jerry” là tựa đề của một bộ phim nên động từ chia theo số ít.
Dịch nghĩa: “Tom and Jerry” thì rất nổi tiếng trên thế giới.
Question 28: Both Jane and Laura _________________(cook) for their dinner party at this time yesterday.
Đáp án: were cooking
Trong câu hai danh từ nối với nhau bằng cấu trúc “both .... and” nên động từ số nhiều.
“At this time yesterday” là dấu hiệu của thì quá kh ứ tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Vào thời điểm này tối qua, Jane và Laura đang nấu ăn cho gia đình của họ.
Question 29: After the accident, the injured _________________(take) to hospital yesterday.
Đáp án: were taken
Giải thích:
- Ta có quy tắc: the + adj => N(chỉ người ở dạng số nhiều)
- Trong câu chủ ngữ là “the injured - những người bị thương” nên động t ừ chia số nhiều
- Nh ững người bị thương không tự họ đến bệnh viện được nên ta dùng động từ ở dạng bị động.
Dịch nghĩa: Sau v ụ tai nạn, các nạn nhân đã được đưa đến bệnh viện.
Question 30: Either you or I ________________ (be) right.
Đáp án: am
Dịch nghĩa: Hoặc bạn đúng hoặc tôi đúng.
Giải thích:
Either + S1 + or + S2 + V(chia theo ch ủ ngữ 2)
Exercise 2
ĐÁP ÁN
1.C 2.C 3.D 4.C 5.C 6.A 8.C 9.C 10.C
11.D 12.A 13.B 14.B 15.C ■ 16.C
17A
18.C 19.C 20.C
21.C 22. A 23.B 24.B 25.B ' 26.B 27.C 28.C 29.A 30.B
Question 1: Living expenses in this country, as well as in many others, is at an all-time high.
A. Living B. as well as C. is D. all-time
Đáp án C
Trong câu hai danh từ nối với nhau b ằng “as well as” nên động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất.
Chủ ngữ một “Living expenses” là danh từ số nhiều nên động từ phải chia ở dạng số nhiều
(is => are)
Dịch nghĩa: Chi phí sinh hoạt ở vùng này cũng như nhiều nơi khác ở mức cao chưa từng th ấy.
Question 2: The effects of cigarette smoking has been proven to be extremely harmful.
A. The B. cigarette smoking C. has D. extremely
Đáp án C
Đáp án: has => have
Giải thích:
- Trong câu hai danh từ nối với nhau bằng “of” thì động từ chia theo ch ủ ngữ thứ nhất.
- Chủ ngữ một là “the effects” nên động từ chia s ố nhiều.
Dịch nghĩa: Những ảnh hưởng của vi ệc hút thuốc lá đã được ch ứng minh cực kì có hại.
Question 3: It is impossible to believe that somebody actually admire that man.
A. impossible B. believe C. actually D. admire
Đáp án D
admire => admires
Khi chủ ngữ là đại từ bất định như: someone, anyone,. thì động từ chia số ít.
Trong câu chủ ngữ là “somebody”.
Dịch nghĩa: Không thể tin rằng mọi người thực sự ngưỡng m ộ người đàn ông đó.
Question 4: Every Elementary School teacher have to take a training course.
A. Every B. Elementary C. have to D. a
Đáp án C
have => has to
Khi chủ ngữ bắt đầu bằng “every” thì động từ chia số ít.
Chủ ngữ của câu “Every Elementary School teacher”.
Dịch nghĩa: Mỗi giáo viên ở trường tiểu học phải tham gia một khóa h ọc đào tạo.
Question 5: John, along with twenty friends, are celebrating a party.
A. along with B. friends C. are D. a party
Đáp án C
Đáp án: C (are => is)
Trong câu hai danh từ nối với nhau b ằng “along with” thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất.
Chủ ngữ một là “John” nên động từ chia số ít.
Dịch nghĩa: John cùng v ới 20 người bạn của anh ấy đang tổ chức một bữa tiệc.
Question 6: Linguistics bring us to further understanding of cultures, societies and civilizations.
A. bring B. further C. of D. societies
Đáp án A
bring => brings
Chủ ngữ là “Linguistics” là danh từ đặc bi ệt chỉ tên môn học (ở dạng số nhiều) nhưng động từ chia s ố ít.
Dịch nghĩa: Ngôn ngữ học mang đến cho chúng ta nhiều hơn hiểu biết về văn hóa, xã hội và nh ững nên văn
minh.
Question 7: English is one of the most popular language in the world.
A. is B. most C. language D. the
Đáp án C
languge => languages
Ta có “one of + Danh từ số nhiều”: một trong những.
Dịch nghĩa: Tiếng anh là một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất trên th ế giới.
Question 8: It is disconcerting to believe that every possible candidate have been rejected for one reason or
another.
A. disconcerting B. possible C. have D. one
Đáp án C
have => has
- Khi chủ ngữ bắt đầu bằng “every” thì động từ chia số ít.
- Chủ ngữ của câu “every possible candidate”.
- Dịch nghĩa: Thật bối rối để tin rằng mỗi ứng viên có thể đã bị từ ch ối vì lí do này hoặc lí do khác.
Question 9: We believe that some of the employees is going to be promoted to the higher position.
A. believe B. some of C. is going to D. to
Đáp án C
is going to => are going to
- Căn cứ: Some of + N (số nhiều) + V (động từ số nhiều).
- Dịch nghĩa: Chúng tôi tin rằng một vài công nhân s ẽ có cơ hội thăng tiến.
Question 10: The decision regarding the merger of the two companies were announced to the public
yesterday.
A. regarding B. companies C. were announced D. public
Đáp án C
Đáp án: were announced => was announced
Giải thích:
Chủ ngữ là decision ở dạng số ít nên động từ chia số ít. Phần “regarding .. ..companies” là phần mệnh đề
quan hệ đã được rút gọn bổ nghĩa cho “decision” nên không tham gia vào thành phần để chia thì của câu.
Dịch nghĩa: Quyết định xem xét việc sát nhập hai công ty đã được thông báo công khai ngày hôm qua.
Question 11: The interrogation, conducted by the police officers, have lasted for several hours.
A. interrogation B. conducted by C. officers D. have
Đáp án D
Đáp án: have => has
- Trong mệnh đề quan hệ, động từ chia theo danh t ừ ở mệnh đề chính.
- Chủ ngữ ở mệnh đề chính là “The interrogation ” nên động từ chia số ít.
Dịch nghĩa: Cuộc thẩm vấn được tiến hành bởi các sĩ quan cảnh sát đã kéo dài vài giờ đồng hồ.
Question 12: Success in business requiring certain strategies that satisfy both the employer and the
employees
A. requiring B. strategies C. both D. employees
Đáp án A
Phân tích câu:
- Success in business là thành phần chủ ngữ của câu
- Requiring là động từ chính của câu => phải chia theo thì của câu
(requiring => requires)
Dịch nghĩa: Sự thành công trong kinh doanh yêu cầu những chi ến lược nh ất định đáp ứng cả người chủ và
người làm thuê.
Question 13: Either Pete or John are helping today with stage decorations.
A. Either B. are helping C. with D. decorations
Đáp án B
are => is
Trong câu hai danh từ nối nhau b ằng cấu trúc “either ... or” thì động từ phải chia theo chủ ngữ hai.
Chủ ngữ hai là “John” nên động từ chia số ít.
Dịch nghĩa: Hoặc là Peter hoặc là John đang trang trí những sân kh ấu.
Question 14: The state of Michigan have endowed three institutes to do research for industry.
A. The B. have endowed C. to do D. for
Đáp án B
Dịch: Bang Michigan đã cấp vốn cho ba viện tiến hành nghiên cứu phục vụ cho công nghệp.
Ta có:
Chủ ngữ là " The state of Michigan" là danh từ số ít nên động từ chia số ít
=> Đáp án B (have endowed => has endowed)
Question 15: Everyone on the board of directors agree with the planned merger.
A. Everyone B. directors C. agree D. planned
Đáp án C
agree => agrees
Khi chủ ngữ bắt đầu bằng “each” thì động từ chia số ít.
Chủ ngữ của câu “everyone”.
Dịch nghĩa: Mọi người ở trên ban giám đốc đồng ý với sự liên doanh liên k ết có kế hoạch.
Question 16: The manager and accountant have been on business for a week.
A. The B. and C. have D. on business
Đáp án C
Đáp án C: have => has
Luu ý: Khi hai danh từ nối với nhau b ằng “and” thì động từ chia số nhiều.
Tuy nhiên: Khi cùng chỉ một nguời nhung làm hai nhiệm vụ thì động từ chia số ít.
Dịch nghĩa: Quản lí kiêm kế toán đi công tác trong vòng một tuần.
Question 17: The number of corrections made during the first stage have influenced the charges
significantly.
A. The B. corrections C. influenced D. significantly
Đáp án A
Ta có quy tắc:
A number of + N(số nhiều) + V(số nhiều)
The number of + N(số nhiều) + V(số ít)
Nên câu này ta sửa: The => A
Dịch nghĩa: Nhiều sự tu sửa trong suốt giai đoạn đầu đã làm tăng chi phí một cách đáng kể.
Question 18: All of the students in the class taught by Professor Roberts is required to turn in their term
papers next Monday.
A. All of B. taught by C. is required D. their
Đáp án C
Ta có quy tắc:
All of + N(số nhiều) + V(số nhiều)
( is required => are required)
Dịch nghĩa: Tất cả những học sinh đuợc dạy bởi giáo su Robert đuợc yêu cầu gửi giấy theo kì hạn vào thứ
hai tới.
Question 19: None of the boys in this class are good at English.
A. None B. boys C. are D. English
Đáp án C
None + of + danh từ/ đại từ số nhiều/ít thì + V (chia số nhiều/ít).
=> Với “none of’ thì danh từ theo sau nó có thể ở dạng số ít/nhiều. Và động từ cũng có thể chia ít hoặc
nhiều tuơng tự. Mặc dù s ố ít đuợc dùng trong văn phong trang trọng của Anh Anh nhung nhìn chung cả số
ít lẫn nhiều đều chấp nhận đuợc với “none of’.
=> Câu này không có đáp án sai. Sau cùng thì các bạn có thể hiểu và nhớ kiến thức về “none” nhu trên là
đuợc.
Dịch nghĩa: Chẳng có cậu bé nào trong lớp này gi ỏi tiếng anh.
Question 20: Not only the painting method but also the colors has aroused the interest of art critics.
A. Not only B. but also C. has aroused D. art critics
Đáp án C
Đáp án: has aroused => have aroused
Trong câu hai danh từ nối với nhau bằng cấu trúc “not only ... but also” thì động từ chia theo chủ ngữ hai.
Chủ ngữ hai là “the colors” nên động từ chia s ố nhiều.
Dịch: Không chỉ là cách vẽ mà còn là những gam màu, đã khơi dậy hứng thú của các nhà phê bình hội họa.
Question 21: The singer and composer are performing tonight.
A. The singer B. and C. are D. tonight
Đáp án C
Sửa: are => is
Lưu ý: Khi hai danh từ nối với nhau b ằng “and” thì động từ chia số nhiều.
Tuy nhiên: Khi cùng chỉ một người nhưng làm hai nhiệm vụ thì động từ chia số ít.
Dịch nghĩa: Ca sĩ kiêm nhạc sĩ sẽ biểu diễn tối nay.
Question 22: Every staff member require to be trained in security procedures to ensure the safety of
customer’s private information
A. require B. security C. safety D. customer’s private
Đáp án A
Sửa lỗi: require => requires
- Khi chủ ngữ bắt đầu bằng “every + N(số ít)” thì động từ chia số ít.
- Chủ ngữ của câu “every staff member”.
Dịch nghĩa: Mỗi cán bộ mới yêu cầu được đào tạo theo thủ tục an toàn để đảm bảo sự an toàn thông tin cá
nhân của khách hàng.
Question 23: The stu dents hasn’t done their homework yet.
A. The B. hasn’t C. their D. yet
Đáp án B
hasn’t => haven’t
Chủ ngữ của câu là “the students” nên động từ chia số nhiều.
Dịch nghĩa: Nhiều học sinh chưa hoàn thành bài tập về của mình.
Question 24: The furniture were more expensive than we had thought.
A. furniture B. were C. expensive D. had thought
Đáp án B
were => was
Trong câu chủ ngữ là “the furniture” là danh từ không đếm được nên động t ừ chia số ít.
Dịch nghĩa: Đồ nội thất đắt hơn những gì tôi đã nghĩ.
Question 25: Studying a foreign language often lead students to learn about the culture of the countries
where it is spoken.
A. Studying B. lead C. the culture D. where
Đáp án B
*Ta th ấy trong câu chủ ngữ là danh động từ nên động từ chia ở dạng số ít của thì hi ện tại đơn.
=> Đáp án B (lead => leads)
Dịch nghĩa: Vi ệc học một ngôn ngữ nước ngoài thường dẫn đến việc các học viên nghiên cứu luôn cả văn
hóa của các nước nơi mà ngôn ngữ đó được nói.
Question 26: Everybody who have a fever must go home at once.
A. Everybody B. have C. fever D. at once
Đáp án B
have => has
Trong câu chủ ngữ bắt đầu bằng “everybody” nên động từ chia số ít.
Trong mệnh đề quan h ệ, động từ chia theo danh t ừ ở mệnh đề chính.
Question 27: The president felt that no one were better suited for the position of chief staff advisor.
A. The B. felt C. were D. position
Đáp án C
were => was
Trong câu chủ ngữ bắt đầu bằng “no one” nên động từ chia số ít.
Dịch nghĩa: Tổng thống cảm thấy rằng không ai phù hợp cho vị trí đứng đầu ban cố vấn.
Question 28: Our website has a page that answer frequently asked questions by its users.
A. has B. that C. answer D. questions
Đáp án C
Đáp án: answer => answers
Giải thích:
- Trong mệnh đề quan hệ, động từ chia theo danh t ừ mà đại từ quan hệ thay thế cho
- Đại từ quan hệ "that" thay thế cho danh từ "page" nên động từ chia số ít.
Question 29: There are a 25% discount on all electrical goods until the end of the week.
A. are B. 25% discount C. electrical goods D. of
Đáp án A
Dịch:
Có giảm giá 25% cho tất cả các mặt hàng điện cho đến cuối tuần.
- Chủ ngữ “a 25% discount” là cụm danh từ số ít nên động từ chia ở số ít
Đáp án: are => is
Question 30: Being a banker were one of my dreams when I was a child.
A. Being B. were C. dreams D. was
Đáp án B
Đáp án B (were => was)
Trong câu danh động từ đóng vai trò làm chủ ngữ nên động từ chia s ố ít.
Dịch nghĩa: Trở thành m ột giám đốc ngân hàng là một trong những ước mơ khi tôi còn là một đứa trẻ.
Exercise 3 _
ĐÁP ÁN'
1.D 2.C 3.D 4.A 6.C 7.A 8.D 9.A 10. A
11.C 12.C 13.A < 14.C 15.A 16. A 17.B 18.C 19. A 20.D
21.C 22.D 23.A 26.C 27.C 28.D 29.D 30.C
31.B 32.A 33.A 34. D 35.A 36.B 37.A 38.B 39.A 40.B
41.B 42.C A 45.C 46.A 47.A 48.B 49.A 50.A
51.D
Question 1: A large number of students in Chu Van An high school ________________English fluently.
A. speaks B. is speaking C. has spoken D. speak
Đáp án D
Cụm danh t ừ “A number of + N (số nhiều)” thì V (chia số nhiều).
=> Dùng “large” trước “number” để bổ nghĩa và nhấn mạnh thêm hàm ý muốn nói là “rất nhiều”
Dịch nghĩa: Những h ọc sinh ở trường cấp ba Chu Văn An nói tiếng anh r ất trôi chảy.
Question 2: Five billion dollars _______________ not enough to aid the victims of the earthquake.
A. have been B. were C. is D. are
Đáp án C
Trong câu chủ ngữ là đại lượng chỉ tiền bạc nên động từ chia số ít. Khi ch ủ ngữ là đại lượng, đơn vị liên
quan đến tiền bạc thì ta luôn chia số ít.
Dịch nghĩa: Năm tỷ đô-la thì không đủ để cứu trợ các nạn nhân của trận động đất.
Question 3: A series of lectures _______________ being presented at the Central Hall this week.
A. are B. will be C. has become D. is
Đáp án D
* Gi ải thích: A series of + N(số nhiều) + V(số ít).
* Dịch nghĩa: Một chuỗi bài giảng s ẽ được trình bày ở trung tâm hội nghị tuần này.
Question 4: Beauty as well as health _______________ failed her term.
A. has B. have C. is D. are
Đáp án A
Trong câu hai danh từ nối với nhau b ằng “as well as” nên động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất.
- Chủ ngữ một là “beauty” nên động từ chia số ít. Do đó ta loại B,D
- Sau động từ “failed” có tân ngữ “her term” nên ta xác định câu này là câu chủ động, không th ể chia ở thể
bị động
Dịch nghĩa: Sức khỏe cũng như sắc đẹp đã làm nhiệm kì này của cô ấy thất bại.
Question 5: Two years in a strange country ________________like a long time for lonely people.
A. is appearing B. has appeared C. appears D. appeared
Đáp án C
Câu di ễn tả một sự thật, một thực tế mà ai cũng thừa nh ận như một điều đương nhiên => chia hiện tại đơn
=> Trong câu ch ủ ngữ là đại lượng chỉ thời gian nên động từ chia số ít.
Dịch nghĩa: Hai năm ở một đất nước xa lạ dường như quá lâu với những người cô đơn.
Question 6: Peter, with his two buddies, _______________ the cherry tree now.
A. has split B. have split C. is splitting D. are splitting
Đáp án C
Trong câu khi hai danh từ nối với nhau bằng “with” thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất.
Chủ ngữ một là “Peter” nên động từ chia số ít.
“Now” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Bây giờ Peter cùng với hai người bạn thân của anh ấy đang chẻ cây anh đào màu đỏ.
Question 7: Bread and butter _______________ what Jane asks for.
A. is B. are C. will be D. have been
Đáp án A
Trong câu hai danh từ nối với nhau b ằng“and” nên động từ chia số nhiều. Tuy nhiên n ếu hai danh từ nối với
nhau bằng “and” mà chỉ cùng một người/một món ăn/một bộ phận thì động từ lại chia số ít.
Dịch nghĩa: Bánh mỳ bơ là những gì Jane yêu cầu.
Question 8: If anyone _______________, tell them I will call when I come back.
A. was calling B. called C. call D. calls
Đáp án D
Khi chủ ngữ là “anyone” thì động từ chia số ít.
Dịch nghĩa: Nếu ai đó gọi, hãy nói họ tôi sẽ gọi khi tôi quay trở lại.
Question 9: The film “Titanic”________very interesting and romantic.
A. is B. are C. was D. were
Đáp án A
Khi chủ ngữ là tựa đề của m ột bộ phim thì động từ chia số ít. Và đó là sự thật hiển nhiên, m ột đặc điểm, tính
chất của sự vật hiện tượng được nhi ều người công nhận, nên ta chia hi ện tại đơn.
Dịch nghĩa: Bộ phim Titanic thì rất thú vị và lãng mạn.
Question 10: Mathematics _______________my favorite subject.
A. is B. are C. has been D. have been
Đáp án A
Chủ ngữ là danh từ chỉ tên môn học ở dạng số nhiều nhưng theo quy tắc động chia số ít.
Dịch nghĩa: Toán là môn học yêu thích của tôi.
Question 11: Neither the parents nor the children ________________aware of the danger.
A. were B. was C. are D. has been
Đáp án C
Dịch nghĩa: Cả bố mẹ và con cái đều không nhận thức được sự nguy hi ểm đó.
Cấu trúc:
- Be aware of st: ý thức v ề cái gì
- Neither + S1 + nor + S2 + V(chia theo chủ ngữ 2). Do đó, ta loại B, D vì “children” là danh từ số nhiều
- Câu này mang ý đưa ra nhận xét nên ta chọn chia ở thì hiện tại đơn
Question 12: The Browns ________________in New York since they migrated to America in 2000.
A. are living B. have lived C. have been living D. has been living
Đáp án C
Chủ ngữ “the Browns” (gia đình nhà Browns) là danh từ số nhiều.
Cấu trúc: S + V (hiện tại hoàn thành) since S + V (quá kh ứ đơn).
Dịch nghĩa: Gia đình Brown đã sống ở New York từ khi họ di cư đến Mỹ năm 2000.
=> Khi muốn nhấn mạnh quá trình của hành động ta dùng thì hi ện tại hoàn thành tiếp diễn thay cho thì hiện
tại hoàn thành
Question 13: Each of the boys in my class ________________ the football team.
A. joins B. have joined C. are joining D. join
Đáp án A
Each + of + danh từ/ đại từ số nhiều thì V (chia số ít).
Dịch nghĩa: Mỗi cậu bé trong lớp học của tôi tham gia vào đội bóng đá.
Question 14: Neither of the restaurants we went to _______________expensive.
A. have been B. are C. was D. were
Đáp án C
Neither + of + danh t ừ/ đại từ số nhiều + V(s ố ít)
Dịch nghĩa: Chẳng nhà hàng nào chúng tôi đến là đắt cả.
Question 15: Neither Mary nor her brothers_______________ a consent form for tomorrow’s field trip.
A. need B. needs C. is needing D. has needed
Đáp án A
Giải thích:
Trong câu khi hai chủ ngữ nối với nhau bằng cấu trúc “neither ... nor” thì động từ chia theo chủ ngữ hai.
Chủ ngữ hai là “her brothers” nên động t ừ chia số nhiều.
Đáp án A
Question 16: Here______________ notebook and report that I promised you last week.
A. is the B. are the C. was the D. were the
Đáp án A
=> Vì: khi Here đứng đầu câu thì động từ chia theo ch ủ ngữ đứng sau là the notebook and report. Vì the
notebook and report là cùng một vật (cuốn sổ ghi chép và báo cáo) nên động từ chia theo số ít.
=> Dịch: Đây là cuốn sổ ghi chép và báo cáo mà tôi đã hứa với bạn cuối tuần trước.
Question 17: Mr. John, accompanied by several members of the committee, ________________ proposed
some changes of the rules.
A. have B. has C. are D. is
Đáp án B
Trong câu khi hai danh từ nối với nhau bằng “accompanied by” thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất.
Chủ ngữ một “Mr.John” nên động từ chia số ít.
Dịch nghĩa: Mr. John cùng với một vài thành viên của hội đồng đã đề xuất một vài thay đổi trong quy định.
Question 18: Advertisements on YouTube________________becoming more competitive than ever before.
A. has B. have C. are D. is
Đáp án C
Chủ ngữ “advertisements” là danh từ số nhiều nên V (chia số nhiều).
Dịch nghĩa: Những qu ảng cáo trên YouTube ngày càng trở nên có sức c ạnh tranh hơn truớc đây.
Question 19: A number of sheep ______________ died of a strange illness.
A. have B. has C. is D. are
Đáp án A
Giải thích:
- Cụm danh t ừ “A number of “+ N (số nhiều) + V (chia số nhiều). Từ đó, ta loại B, C
- Do “die” là nội động từ nên không có dạng bị động nên ta loại D
- Sheep (n): con cừu (v ừa là danh t ừ số ít vừa là danh t ừ số nhiều)
Dịch: Nhiều con cừu đã chết vì bệnh lạ.
Question 20: Half of the letters she sent him ________________ in purple ink.
A. wrote B. has written C. was written D. were written
Đáp án D
Half + N (số nhiều) thì V (chia s ố nhiều) vì c ấu trúc: “Half of + N + V(chia theo N)”
Dịch nghĩa: Một nửa số lá thư cô ấy gửi cho anh ấy đã được viết bằng mực tím.
Question 21: Either Laura or her husband ________________breakfast each morning.
A. make B. is making C. makes D. made
Đáp án C
=> Trong câu khi hai danh từ nối với nhau bằng cấu trúc “either ... or” thì động từ chia theo chủ ngữ hai.
Chủ ngữ hai là “her husband” nên động từ chia s ố ít.
Dịch nghĩa: Hoặc Laura ho ặc chồng cô ấy làm bữa sáng.
Question 22: The army _______________ eliminated this section of the training test.
A. has B. is having C. are D. have
Đáp án D
- Căn cứ vào danh từ army (quân đội) là danh từ chỉ tập hợp nên động từ chia ở dạng số nhiều. Ta loại
phương án A và B. Đây là một quy tắc cần ghi nh ớ trong sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động t ừ. Ta hiểu rằng
“quân đội” ở đây ám chỉ những người/cán bộ trong quân đội nên nó sẽ mang tính chất số nhiều -> động từ
chia số nhiều.
- Căn cứ vào nghĩa của câu: Quân đội đã loại bỏ phần này trong bài kiểm tra huấn luyện.
=> Câu mang nghĩa chủ động nên ta loại phương án C.
Question 23: What he told you________________ to be of no importance.
A. seems B. seem C. must seem D. have seemed
Đáp án A
*Theo cấu trúc mệnh đề danh từ: That/wh_/...+ S + V1(chia theo S) + V(chính, luôn chia ở dạng số
ít)+ .....
=> Do đó, động t ừ cần chia ch ỉ có thể là A ho ặc C. Xét nghĩa ta chọn A
Dịch: Điều anh ta đã nói với bạn dường như là không quan trọng
Question 24: Psychologists have found that the number of social contacts we have_________ only reason
for loneliness.
A. are not the B. is not the C. are not an D. is not an
Đáp án B
- Cụm danh t ừ “The number of’ + N (số nhiều) thì V (chia số ít): số lượng cái gì....
- Ta dùng cụm từ: “the only + N: cái gì duy nhất”, do đó chọn B
Dịch nghĩa: Những nhà tâm lí học đã phát hiện ra rằng số lượng nh ững mối quan h ệ xã hội mà chúng ta có
không phải là lí do duy nhất cho sự cô đơn.
Question 25: The flock of birds ______________ circling overhead.
A. gets B. are C. is D. get
Đáp án C
Khi hai danh từ nối với nhau bằng “of’ thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất.
Chủ ngữ một là “the flock”-bầy/đàn như một thể thống nhất, không phải riêng bi ệt dù chúng bao gồm nhiêu
con trong đó, nên động t ừ chia số ít.
Dịch nghĩa: Đàn chim đang bay vòng tròn trên bầu trời.
Question 26: The use of credit cards in place of cash_______ increased rapidly in recently years.
A. have been B. has been C. has D. have
Đáp án C
* Căn cứ: Khi hai danh t ừ nối với nhau bằng “of’ thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất.
* Chủ ngữ một là “the use” là số ít, ở đây đơn thuần mang nghĩa chủ động vì “việc sử dụng đó” tự nó tăng
lên do nhu cầu sử dụng nhiều của con người chứ không phải con người cố ý làm cho nó tăng lên
* Dịch nghĩa: Vi ệc sử dụng những chiếc thẻ tín dụng thay thế tiền mặt đã tăng lên nhanh chóng trong
những năm gần đây.
Question 27: The fact that the new staff members were complimented on their achievement
______________ known to the whole company.
A. has B. have C. was D. are
Đáp án C
Trong mệnh đề quan h ệ động từ chia theo danh từ ở mệnh đề chính là “the fact”. Vì câu đã có mệnh đề quan
hệ “that the new.. ..their achievement” nên vị trí còn thiếu phải là động từ chính của câu.
=> Danh từ “the fact” nên động từ chia số ít. Động từ cần chia bị động “được biết đến” nên còn thiếu “tobe”
-> chia “was”
Dịch nghĩa: Thực tế rằng vi ệc toàn thể nhân viên mới đã được khen ngợi vì thành tích của họ đã được bi ết
đến trong toàn bộ công ty.
Question 28: If nobody_______________ bought that car from the dealer, then you should return and
make another offer.
A. have B. will have C. had D. has
Đáp án D
=> Key: D. has
=> Vì: khi chủ ngữ là đại từ bất định như nobody thì động từ chia số ít và không dùng thì tương lai trong
mệnh đề If
=> Dịch: Nếu không có ai mua chiếc xe đó từ đại lý, thì bạn nên quay l ại và đưa ra một đề ngh ị khác.
P a g e 1 | 34
DANH ĐỘNG TỪ
A. THEORY
I. GERUND (danh động từ)
II. PRESENT PARTICIPLE (phân từ hiện tại)
NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI “Ving”
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Admit doing st thú nhận làm gì
2 Appreciate doing st cảm kích làm gì
3 Avoid doing st tránh làm gì
4 Be busy doing st bận làm gì
5 Be worth doing st đáng làm gì
6 Can’t help/stand/bear doing st không thể chịu/nhịn được
7 Consider doing st xem xét, cân nhắc làm gì
8 Delay/postpone/put off doing st hoãn lại làm gì
9 Deny doing st phủ nhận làm gì
10 Enjoy/fancy doing st thích làm gì
11 Feel like doing st thích/muốn làm gì
12 Finish doing st hoàn thành làm gì
Chức năng của danh động
từ
Làm chủ
ngữ
Làm tân
ngữ
Làm bổ
ngữ
Làm ngữ
động vị
Làm
danh từ
ghép
Cấu trúc: There + be + Noun + present participle
Dùng như một tính từ
Sau một số động từ tri giác (see, hear, smell, feel,
taste, overhear…), catch, find, spend, waste
Dùng trong các thì tiếp diễn
Thay cho một mệnh đề: Mệnh đề độc lập trong câu
ghép, Mệnh đề phụ trong câu, Mệnh đề trạng ngữ chỉ
thời gian, Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do
Cấu trúc câu: S + sit / stand / lie / come / run (cụm
từ chỉ nơi chốn) + present participle
Chức năng
của phân từ
hiện tại
P a g e 2 | 34
13 Get/be accustomed/used to doing st quen làm gì
14 Hate/detest/resent doing st ghét làm gì
15 Have difficulty (in) doing st gặp khó khăn trong việc làm gì
16 Imagine doing st tưởng tượng làm gì
17 Involve doing st có liên quan làm gì
18 Keep doing st cứ làm gì
19 Look forward to doing st mong đợi làm gì
20 Mention doing st đề cập làm gì
21 Mind doing st phiền/ngại làm gì
22 Miss doing st suýt, lỡ làm gì
23 Practice doing st thực hành làm gì
24 Recall doing st nhớ lại làm gì
25 Recommend doing st đề xuất làm gì
26 Resist doing st phản đối làm gì
27 Risk doing st liều lĩnh làm gì
28 Spend time doing st dành thời gian làm gì
29 Suggest doing st gợi ý làm gì
30 There is no point in doing st
= It’s no use/good doing st
không đáng làm gì
31 Tolerate doing st chịu đựng làm gì
32 Waste time doing st lãng phí thời gian làm gì
III. PERFECT GERUND (danh động từ hoàn thành) và PERFECT PARTICIPLE (phân từ
hoàn thành)
Công thức: HAVING + VP2
Danh động từ hoàn thành Phân từ hoàn thành
ß Dùng thay cho hình thức hiện tại của danh
động từ khi chúng ta đề cập đến hành động trong
quá khứ.
ß Dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong
mệnh đề đó xảy ra trước.
ß Dùng rút ngắn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời
gian.
II. BÀI TẬP VẬN DỤNG
I - Circle one letter to indicate the option that best completes each of the following sentences.
1. Soon after take-off, the hijackers went into the captain’s cabin and told him________ them to
another destination.
A. flying B. to fly C. fly D. flown
2. Will you stop________me? I’m beginning to regret going halves with you on mum’s present.
A. criticizing B. criticize C. to criticize D. criticized
3. On the whole, I enjoy________our local club, but I think there are far too many rules and
regulations
completely at ease.
A. attending - to feel B. attend - felt
C. to attend - feeling D. attended - feel
4. While________the historical building, they had to get some of the missing tiles specially .
A. to restore - making B. restore - made
C. restoring - made D. restored - make
5. On the way home, I stopped at the florist’s________some flowers for you.
A. ordering B. to order C. order D. ordered
6. You should let your son________his own decisions; he is certainly old enough ________so.
A. making - do B. made - done
P a g e 3 | 34
C. to make - doing D. make - to do
7. The medical authorities warned everyone________the water without first________it.
A. not drink - boiled B. not to drink - boiling
C. not drunk - to boil D. not drinking – boil
8. I tried a new jacket for Jane on her birthday, but had no luck. In the end, I got her a new top.
A. find B. finding C. to find D. found
9. We regret________the cancellation of flight BA205 to Madrid.
A. announcing B. announce C. to announce D. announced
10. Would you mind________it once again, please?
A. to explain B. explaining C. explain D. explained
11. It’s important for drivers________good care when________in slippery road conditions.
A. taking - driven B. take - to drive
C. taken - drive D. to take - driving
12. I think________outside in the open air is much more enjoyable than________exercise in some
stuffy gym.
A. to walk - done B. walking - doing C. walk-to do D. walked-do
13 In order to avoid________unexpected problems on the road, car owners are advised________out
regular maintenance on their vehicles.
A. having - carrying B. to have - carry
C. to have - carried D. having - to carry
14. The manager still has no idea how________the company’s service after several options
A. improved - to consider B. to improve - considering
C. improving - considered D. improving - to consider
15. From the distance, we could hear the sound of some dogs________.
A. to bark B. barked C. barking D. bark
16. It will be a waste of time________to my brother, because as usual, he will just
seem________but actually he won’t be.
A. talk - listening B. to talk - listen
C. talked - listened D. talking - to be listening
17. I’ve spent almost all winter________and I don’t think I’ll get any better until the weather gets
warmer.
A. to cough B. coughing C. coughed D. cough
18. You can’t decide whether________alone or share the flat with a friend, but I think you should
choose ________on your own.
A. to live - to live B. lived - to live C. living - live D. living – living
19. Don’t hesitate________me a ring If any difficulty arises while________the contract.
A. giving - to sign B. given - sign
C. to give – signing D. give - signing
20. We had the electrician________the light system in our garden but he couldn’t work out what
the problem was.
A. fixed B. fixing C. fix D. to fix
21. A clever salesman can persuade you________things you don’t really want.
A. buy B. to buy C. buying D. bought
22. The government had better________action in preventing overfishing and deforestation.
A. taking B. to take C. taken D. take
23. The teenager refused________on holiday with his parents because he had a lot of homework .
A. going - finishing B. to go - to finish C. going - to finish D. to go - finishing
24. I would prefer you________the plan to me as soon as possible.
A. submiting B. submit C. submitted D. to submit
25. There’s no point________him expensive wines. He doesn’t appreciate them.
A. buying B. to buy C. bought D. buy
26. 1 would never recommend________a sunbed on a regular basis.
A. to use B. use C. using D. used
27. Although he knew very little about linguitics, he pretended________an expert in the field.
P a g e 4 | 34
A. to be B. be C. being D. been
28. Because of your great efforts in boosting our sales, you deserve________the best employee of
the month.
A. be B. to be C. been D. being
29. She couldn’t help________at him in those clothes although he said there was
nothing________at.
A. laughing - laughing B. laughing - to laugh
C. to laugh - to laugh D. to laugh - laughing
30. She had a difficult time________with her heart disease.
A. fought B. to fight C. fighting D. fight
II - Give the correct form of words in brackets.
1. We had worked hard all morning, so at midday we stopped________(have) a coffee and a
sandwich.
2. Did you remember________(buy) the bag of apples I asked you to get? We need those apples for
the
cake this evening.
3. If you are getting so many headaches, you should try________(see) a specialist at the hospital. It
could
be something serious.
4. We regret________(inform) you that you have failed the first part of the test.
5. If you go on________(listen) to music that loud, you’ll be deaf before you’re twenty’
6. You should stop________(go) to that biker club. It’s taking up too much of your time.
7. My dad allows me to do everything on my own except________(drive).
8. I do not want to work abroad if it means________(have to) learn another language. I am terrible
at learning languages’
9. Would you like________(discuss) the plan in more details after lunch?
10. I tried (stop) the thieves but they were both on motorbikes.
11. I meant________(phone) you last night but I completely forgot. So sorry’
12. We had arranged________(meet) at four but at four thirty she still didn’t arrive.
13. They tolerate________ (smoke) but they prefer people not to.
14. A wedding involves________(negotiate) with everyone in the family.
15. He is trying to persuade local and foreign businesses________(invest) in the project.
16. At first, the young boy hesitated________(tell) the truth but he quickly became open to us.
17. Her son wants to get some work experience rather than________(go) straight to the university.
18. Is it worth________(spend) money on food supplements?
19. The government attempted________(control) inflation but it didn’t succeed.
20. She mentioned________(go) to the cinema, but I don’t know what she decided to do in the end.
P a g e 5 | 34
ĐÁP ÁN
I - Circle one letter to indicate the option that best completes each of the following sentences.
1. Đáp án. B
Giải thích: cấu trúc tell + sb + to infinitive (bảo ai đó làm gì)
Dịch nghĩa: Ngay sau khi cất cánh, những tên không tặc đã đi vào khoang lái của cơ trưởng và ra
lệnh cho anh ấy đưa chúng đến một địa điểm khác.
2. Đáp án. A
Giải thích:
Cấu trúc stop + to infinitive (dừng lại để làm gì), stop + V-ing (dừng việc đang làm). Dựa vào
nghĩa của câu, phương án A phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Chị ngừng chỉ trích em được không? Em bắt đầu hối hận khi chia nửa tiền với chị để
mua quà cho mẹ rồi.
3. Đáp án. A
Giải thích:
Ở vị trí cần điền thứ nhất, ta có cấu trúc enjoy + V-ing (thích làm việc gì đó).
Ở vị trí cần điền thứ hai, ta có cấu trúc There + be + too much/ many + N + to infinitive (Có quá
nhiều ...để ...)
Dịch nghĩa: Nhìn chung, tôi thích tham gia câu lạc bộ địa phương của chúng ta, nhưng tôi nghĩ có
quá nhiều quy tắc và quy định để cảm thấy hoàn toàn thoải mái.
4. Đáp án. C
Giải thích:
Ở vị trí cần điền thứ nhất, sau liên từ chỉ thời gian while (trong khi) ta dùng V-ing. Ở vị trí cần điền
thứ hai ta có dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ với động từ bị động
Dịch nghĩa: Trong khi khôi phục lại tòa nhà lịch sử, họ đã phải mua một số viên gạch bị thiếu được
sản xuất đặc biệt.
5. Đáp án. B
Giải thích:
Cấu trúc stop + to infinitive (dừng lại để làm gì), stop + V-ing (dừng việc đang làm). Dựa vào
nghĩa của câu, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Trên đường về nhà, tôi đã dừng lại ở tiệm hoa để mua vài bông hoa cho bạn.
6. Đáp án. D
Giải thích:
Ở vị trí cần điền thứ nhất, ta có cấu trúc let + sb + V (để cho ai đó làm gì), ở vị trí cần điền thứ hai,
ta có cấu trúc S + be + adjective + enough + to-infinitive (Ai đó đủ như thế nào để làm gì)
Dịch nghĩa: Bạn nên để con trai bạn tự quyết định, cậu ấy chắc chắn đủ lớn để làm vậy.
7. Đáp án. B
Giải thích:
Ở vị trí cần điền thứ nhất, ta có cấu trúc warn + sb + not + to infinitive (cảnh cáo ai đó không
được làm gì). Ở vị trí cần điền thứ hai, sau giới từ without ta dùng V-ing.
Dịch nghĩa: Các cơ quan y tế khuyến cáo tất cả mọi người không nên uống nước chưa đun sôi
8. Đáp án. C
Giải thích:
Ta có cấu trúc try + to infinitive (cố gắng làm gì đó) và try + V-ing (thử làm gì đó). Dựa vào
nghĩa của câu, phương án C phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Tôi cố tìm một chiếc áo khoác làm quà sinh nhật cho Jane nhưng không tìm được.
Cuối cùng, tôi chọn cho cô ấy một chiếc áo thun không tay.
9. Đáp án. C
Giải thích:
Ta có cấu trúc regret + to infinitive (tiếc khi phải làm việc gì đó, thường là thông báo tin xấu) và
regret + V-ing (hối hận vì đã làm gì). Dựa vào nghĩa của câu, phương án C phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Chúng tôi rất tiếc phải thông báo việc hủy chuyến bay BA205 đến Madrid.
10. Đáp án. B
Giải thích:
P a g e 6 | 34
Cấu trúc Would you mind + V-ing ...? (Bạn có phiền khi làm gì đó không?). Vì vậy, phương án B
phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Bạn có phiền khi giải thích lại cho tôi lần nữa không?
11. Đáp án. D
Giải thích:
Ở vị trí cần điền thứ nhất, ta có cấu trúc It + be + adjective + to-lnfinitive (Thật là như thế nào khi
làm gì)
Ở vị trí cần điền thứ hai, sau liên từ chỉ thời gian when (khi) ta dùng V-ing.
Dịch nghĩa: Quan trọng là tài xế cần hết sức thận trọng khi lái xe trong điều kiện đường trơn trượt.
12. Đáp án. B
Giải thích:
Ở vị trí thứ nhất ta cần một chủ ngữ, mà V-ing và to infinitive đều có thể làm chủ ngữ trong câu
nên hai phương án A và B khả thi. ở vị trí cần điền thứ hai, sau liên từ than ta dùng V-ing vì đang
so sánh hai chủ ngữ. Vì vậy, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ rằng đi bộ ngoài trời sẽ thú vị hơn nhiều so với việc tập thể dục trong một số
phòng tập ngột ngạt
13. Đáp án. D
Giải thích:
Ở vị trí cần điền thứ nhất ta có cấu trúc avoid + V-ing (tránh làm việc gì), ở vị trí cần điền thứ hai
ta có cấu trúc be advised + to V (được khuyên nên làm gì).
Dịch nghĩa: Để tránh gặp sự cố bất ngờ trên đường, chủ xe nên thực hiện bảo dưỡng thường xuyên
đôi với xe của họ.
14. Đáp án. B
Giải thích:
Ở vị trí cần điền thứ nhất ta dùng to infinitive sau từ để hỏi. ở vị trí cần điền thứ hai ta dùng danh
động từ sau liên từ after (sau khi) nên ta dùng danh động từ hoàn thành có dạng having + V(past
participle)
Dịch nghĩa: Người quản lí vẫn không biết làm thế nào để tăng chất lượng dịch vụ của công ty sau
khi cân nhắc một vài lựa chọn.
15. Đáp án. C
Giải thích:
Động thừ hear (nghe) có thể được theo sau bởi cả V-ing và to infinitive. Tuy nhiên, khi được theo
sau bởi V-ing thì nó mang nghĩa là nghe thấy một phần của hành động, còn khi được theo sau bởi
to infinitive thì nó mang nghĩa là nghe trọn vẹn hành động từ đầu đến cuối. Dựa vào văn cảnh của
câu, phương án C phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Từ một khoảng xa, chúng tôi đã có thể nghe thấy tiếng vài chú chó đang sủa.
16. Đáp án. D
Giải thích:
Ở vị trí cần điền thứ nhất ta có cấu trúc be a waste of time + V-ing (là một sự lãng phí thời gian khi
làm gì đó), ở vị trí cần điền thứ hai, theo ngữ cảnh thì đây là câu chủ động. Ta có cấu trúc seem to
be +Ving (dường như đang làm gì). Vì vậy, sau be ta cần V-ing.
Dịch nghĩa: Sẽ là một sự lãng phí thời gian khi nói chuyện với em trai tôi, bởi vì như thường lệ, nó
sẽ có vẻ như đang lắng nghe nhưng thực ra thì không.
17. Đáp án. B
Giải thích:
Cấu trúc spend + time + V-ing (dành thời gian làm gì đó)
Dịch nghĩa: Tôi mất gần như cả mùa đông bị ho và tôi không nghĩ rằng tôi sẽ khỏe hơn khi thời tiết
trở nên ấm áp hơn.
18. Đáp án. A
Giải thích:
Ở vị trí cần điền thứ nhất ta có cấu trúc decide + to infinitive (quyết định làm việc gì), ở vị trí cần
điền thứ hai ta có cấu trúc choose + to infinitive (chọn làm việc gì đó).
Dịch nghĩa: Bạn không thể quyết định được là nên ở một mình hay nên ở chung với bạn, nhưng tôi
nghĩ bạn nên chọn sống tự lập
P a g e 7 | 34
19. Đáp án. C
Giải thích:
Ở vị trí cần điền thứ nhất ta có cấu trúc hesitate + to infinitive (chần chừ khi làm gì), ở vị trí cần
điền thứ hai, sau liên từ while (trong khi) ta dùng V_ing.
Dịch nghĩa: Đừng chần chừ gọi cho tôi nếu có bất cứ vấn đề gì phát sinh trong khi kí hợp đồng.
20. Đáp án. C
Giải thích:
Cấu trúc sai khiến/nhờ ai làm gì: S + have + sb + V
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã yêu cầu một người thợ điện sửa hệ thống đèn trong vườn của chúng tôi
nhưng anh ấy không phát hiện ra vấn đề là gì.
21. Đáp án. B
Giải thích:
Cấu trúc persuade + sb + to infinitive (thuyết phục ai đó làm việc gì)
Dịch nghĩa: Một người bán hàng thông minh có thể thuyết phục bạn mua những thứ bạn không
thực sự muốn.
22. Đáp án. D
Giải thích:
Cấu trúc had better + V (nên làm gì)
Dịch nghĩa: Chính phủ nên có biện pháp ngăn chặn việc đánh bắt cá quá mức và nạn phá rừng
23. Đáp án. B
Giải thích:
Ở vị trí cần điền thứ nhất ta có cấu trúc refuse + to infinitive (từ chối làm gì đó). Ở vị trí cần điền
thứ hai ta có cấu trúc S have + N + to infinitive (Có cái gì phải làm)
Dịch nghĩa: Cậu thiếu niên từ chối đi du lịch với bố mẹ mình vì cậu ấy có rất nhiều bài tập phải
hoàn thành.
24. Đáp án. B
Giải thích:
Cấu trúc would prefer + sb to infinitive (yêu cầu ai đó làm gì một cách lịch sự)
Dịch nghĩa: Tôi muốn bạn nộp bản kế hoạch cho tôi càng sớm càng tốt.
25. Đáp án. A
Giải thích:
Cấu trúc There’s no point + V_ing (Không có ích gì khi làm việc gì đó)
Dịch nghĩa: Không có ích gì khi mua cho anh ta những loại rượu đắt tiền. Anh ta không cảm kích
đâu.
26. Đáp án. C
Giải thích:
Cấu trúc recommend + V-ing (đề xuất làm việc gì đó)
Dịch nghĩa: Tôi sẽ không bao giờ đề xuất sử dụng giường tắm nắng thường xuyên.
27. Đáp án. A
Giải thích:
Cấu trúc pretend + to infinitive (giả vờ, ra vẻ làm gì đó)
Dịch nghĩa: Mặc dù anh ta biết rất ít về ngôn ngữ học, anh ta giả vờ như mình là một chuyên gia
trong lĩnh vực này.
28. Đáp án. B
Giải thích:
Cấu trúc deserve + to infinitive (xứng đáng làm gì đó)
Dịch nghĩa: Vì nỗ lực tuyết vời của bạn trong việc thúc đẩy doanh số bán hàng, bạn xứng đáng là
nhân viên xuất sắc nhất trong tháng.
29. Đáp án. B
Giải thích:
Ở vị trí cần điền thứ nhất ta có cấu trúc couldn’t help + V-ing (không thể không làm việc gì đó). Ở
vị trí cần điền thứ, ta sử dụng to infitinive sau đại từ bất định nothing (không có gì).
Dịch nghĩa: Cô ấy không thể nhịn cười khi nhìn thấy anh ta mặc bộ quần áo đó mặc dù anh ta nói
rằng chẳng có gì để cười cả.
P a g e 8 | 34
30. Đáp án. C
Giải thích:
Cấu trúc have a difficult time + V-ing (trải qua thời gian khó khăn làm gì đó)
Dịch nghĩa: Cô ấy đã trải qua thời gian khó khăn chống chọi với căn bệnh tim của mình.
II - Give the correct form of words in brackets.
1. Đáp án. to have
Giải thích:
Ta có cấu trúc stop + to infinive (dừng lại để làm việc gì đó) và stop + V-ing (dừng việc đang làm
lại). Dựa vào nghĩa của câu, ta cần điền to have.
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã làm việc chăm chỉ cả buổi sáng, vì vậy vào buổi trưa chúng tôi đã dừng
lại để uống cà phê và ăn bánh xăng-uých.
2. Đáp án. to buy
Giải thích:
Ta có cấu trúc remember + to infinive (nhớ phải làm việc gì đó) và remember + V_ing (nhớ là đã
làm gì). Dựa vào nghĩa của câu, ta cần điền to buy.
Dịch nghĩa: Bạn có nhớ mua bịch táo mà tôi dặn bạn mua không? Chúng ta cần những quả táo đó
để làm chiếc bánh tối nay.
3. Đáp án. seeing
Giải thích:
Ta có cấu trúc try + to infinitive (cố gắng làm việc gì đó) và try + V-ing (thử làm việc gì đó). Dựa
vào nghĩa của câu, ta cần điền seeing.
Dịch nghĩa: Nếu bạn bị đau đầu nhiều, bạn nên thử đến gặp một chuyên gia ở bệnh viện. Nó có thể
là một bệnh gì đó nghiêm trọng.
4. Đáp án. to inform
Giải thích:
Ta có cấu trúc regret + to infinitive (tiếc khi phải làm việc gì đó) và regret + V-ing (hối hận vì đã
làm gì). Dựa vào nghĩa của câu, ta cần điền to inform.
Dịch nghĩa: Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng bạn đã trượt phần đầu tiên của bài thi.
5. Đáp án. listening
Giải thích:
Ta có cấu trúc go on + to infinitive (tiếp tục làm một việc gì đó trong một chuỗi hành động) và go
on + V-ing (tiếp tục một việc đang làm). Dựa vào nghĩa của câu, ta cần điền listening.
Dịch nghĩa: Nếu bạn tiếp tục nghe nhạc to như vậy bạn có thể bị điếc trước khi bạn hai mươi tuổi.
6. Đáp án. going
Giải thích:
Ta có cấu trúc remember + to infinive (nhớ phải làm việc gì đó) và remember + V-ing (nhớ là đã
làm gì). Dựa vào nghĩa của câu, ta cần điền going.
Dịch nghĩa: Cậu nên dừng việc đên câu lạc bộ đua xe đó. Nó chiếm quá nhiều thời gian của cậu.
7. Đáp án. drive
Giải thích:
Ta dùng bare-V sau except.
Dịch nghĩa: Bố tôi để cho tôi tự mình làm mọi thứ trừ việc lái xe.
8. Đáp án. having to
Giải thích:
Ta có cấu trúc mean + to infinive (có ý định làm việc gì đó) và mean + V-ing (có nghĩa là phải
làm gì đó). Dựa vào nghĩa của câu, ta cần điền having to.
Dịch nghĩa: Tôi không muốn làm việc ở nước ngoài nếu như nó có nghĩa là phải học một ngôn ngữ
khác. Tôi rất kém trong việc học các ngôn ngữ.
9. Đáp án. to discuss
Giải thích:
Cấu trúc would like + to infinitive (đề nghị một cách lịch sự)
Dịch nghĩa: Bạn có muốn thảo luận chi tiết vấn đề sau bữa trưa không?
10. Đáp án. to stop
Giải thích:
P a g e 9 | 34
Ta có cấu trúc try + to infinitive (cố gắng làm việc gì đó) và try + V-ing (thử làm việc gì đó). Dựa
vào nghĩa của câu, ta cần điền to stop.
Dịch nghĩa: Tôi đã cố gắng chặn bọn cướp lại nhưng không được vì bọn chúng đi xe máy.
11. Đáp án. to phone
Giải thích:
Ta có cấu trúc mean + to infinive (có ý định làm việc gì đó) và mean + V-ing (có nghĩa là phải
làm gì đó). Dựa vào nghĩa của câu, ta cần điền to phone.
Dịch nghĩa: Tôi đã định gọi cho bạn từ tối qua nhưng tôi đã quên mất.
12. Đáp án. to meet
Giải thích:
Cấu trúc arrange + to infinitive (sắp xếp làm việc gì đó)
Dịch nghĩa: Chúng tôi sắp xếp gặp nhau lúc 4 giờ nhưng đên 4 rưỡi cô ấy vẫn chưa xuất hiện.
13. Đáp án. smoking
Giải thích:
Cấu trúc tolerate + V-ing (chịu được được việc gì đó)
Dịch nghĩa: Họ có thể chịu được việc hút thuốc nhưng họ muốn mọi người không làm vậy.
14. Đáp án. negotiating
Giải thích:
Cấu trúc involve + V-ing (đòi hỏi, cần làm gì)
Dịch nghĩa: Tổ chức một đám cưới cần có sự bàn bạc với mọi người trong gia đình.
15. Đáp án. to invest
Giải thích:
Cấu trúc persuade + sb + to infinitive (thuyết phục ai làm việc gì đó)
Dịch nghĩa: Anh ấy đang cố gắng thuyết phục các doanh nghiệp địa phương và nước ngoài đầu tư
vào dự án.
16. Đáp án. to tell
Giải thích:
Cấu trúc hesitate + to infinitive (chần chừ khi làm gì đó)
Dịch nghĩa: Lúc đầu, chàng trai trẻ chần chừ nói sự thật nhưng cậu ấy nhanh chóng trở nên cởi mở
với chúng tôi.
17. Đáp án. go
Giải thích:
Cấu trúc rather than + bare infinitive (hơn là)
Dịch nghĩa: Con trai của cô ấy muốn trau dồi kinh nghiệm làm việc hơn là học thẳng lên đại học.
18. Đáp án. spending
Giải thích:
Cấu trúc It’s worth + V-ing ... (đáng làm gì)
Dịch nghĩa: Có đáng chi tiền vào thực phẩm chức năng không?
19. Đáp án. to control
Giải thích:
Cấu trúc attempt + to infinitive (nỗ lực làm gì đó)
Dịch nghĩa: Chính phủ đã nỗ lực kiếm soát lạm phát nhưng không thành công.
20. Đáp án. going
Giải thích:
Cấu trúc mention + V-ing (đề cập tới việc làm gì đó)
Dịch nghĩa: Cô ấy đề cập đến việc đi đến rạp chiếu phim nhưng tôi không biết cuối cùng cô ấy
quyết định như thế nào.
B. PRACTICE EXERCISES
Exercise 1: Decide the underlined parts are gerund (G) or present participle (P).
Question 1: Staying up late is harmful to skin.
Question 2: Her boss caught him speaking privately in the working time, so he was fired.
Question 3: After completing the plan, we had a vacation in Hawaii.
Question 4: This is the most embarrassing problem that I have ever seen.
P a g e 10 | 34
Question 5: The painting was beautiful. I stood there admiring it for a long time.
Question 6: I’ve just heard that there’s been a major accident that has all of the traffic tied up. If we
want to get to the play on time, we’d better avoid taking the high way.
Question 7: Did you ever finish designing the office for that new client of yours?
Question 8: It was their 25th wedding anniversary last week.
Question 9: My sister was cleaning the floor when the telephone rang.
Question 10: My brother is fond of pointing out my mistakes.
Question 11: My habit is sleeping whenever I’m sad.
Question 12: My hobby, playing table tennis, makes me feel happy.
Question 13: He washed his car, singing happily.
Question 14: Walking in the rain gives me a pleasure.
Question 15: The girl lending me this book is my best friend.
Question 16: Leaving school, he has worked in a restaurant.
Question 17: I saw your children playing on the street.
Question 18: She said how much she appreciated the overwhelming generosity of the public in
responding to the appeal.
Question 19: Neil denied breaking the window.
Question 20: Driving carelessly, he had an accident.
Exercise 2: Give the correct forms of the verbs in the blankets.
Question 1: My boss spends two hours a day (travel)_______to work.
Question 2: (Swim)_______is my favorite sport.
Question 3: I enjoy (play)_______tennis with my friends.
Question 4: In spite of (miss)_______the train, we arrived on time.
Question 5:_______(complete) the book, he had a holiday.
Question 6: The man denied (be)_______at the scene of the accident last night.
Question 7:_______(park) the car about a kilometer from the stadium, I walked the rest of the way.
Question 8: (take)_______the umbrella with him, he went out in the heavy rain.
Question 9: I have to work hard these days. I am always busy (do)_______my homework.
Question 10: I suggested (spend)_______the day in the garden.
Question 11: Why do you keep (look)_______ back? Are you afraid of (be)_______followed?
Question 12: (Find)_______a hotel, we looked for some places to have dinner.
Question 13: (Feel)_______tired, I went to bed early.
Question 14: The man (talk)_______with my mother over there is my new neighbor.
Question 15: We must avoid (hurt)_______other people’s feeling.
Question 16: (Learn)_______a foreign language takes a long time.
Question 17: (Fail)_______twice, he didn’t want to try again.
Question 18: Jack admitted(steal)_______the money.
Question 19:_______(open) the drawer, she took out a book.
Question 20: She warned the little boy against_______(play) with matches.
Question 21: Tom regrets (spend)_______too much time (play)_______computer games.
Question 22: Students stopped (make)_______noise when the teacher came in.
Question 23: Would you mind (turn)_______off the radio?
Question 24: They postponed (build)_______an elementary school for lack of finance.
Question 25: It’s no use (advise)_______him. He never allows anybody to give advice.
Question 26: Is there anything here worth (buy)_______?
Question 27: We missed (watch)_______a football match last night.
Question 28: My family is considering (take)_______a trip to the USA next year.
Question 29: The police didn’t permit (camp)_______in this wood for security reasons.
Question 30: She is looking forward to (see)_______her friends.
Question 31: You should try (wear)_______any shirts you want to buy.
Question 32: There are people can’t help (laugh)_______when they see someone (slip)_______on
a banana skin.
Question 33: He went to bed without (lock)_______the doors.
P a g e 11 | 34
Question 34: She prefers (eat)_______to (prepare)_______meals.
Question 35: The flowers need (water)_______but you needn’t water them now.
Question 36: There are many patients (wait)_______for their turns, Sir.
Question 37: She sat silently at the comer of the room (hold)_______an old doll.
Question 38: (Not obey)_______his parents, he lost all his money and was about to
be homeless.
Question 39: She apologized to me for (be)_______so impolite last night.
Question 40: (Spend)_______all his money on gambling, he came back home and asked for his
father’s money.
Exercise 3: Choose the best answers to complete the following sentences.
Question 1: It was his own fault, but I couldn’t help_______sorry for him.
A. feeling B. to feel C. having felt D. to have felt
Question 2: The medical authorities warned everyone not to drink the water without first_______it.
A. being boiled B. boiling C. having boiled D. having to boil
Question 3: Most people talk too much and don’t realize how important_______is.
A. to be listening B. to be listened C. have listened D. listening
Question 4: If you’ve finished_______the dictionary, I’d like to borrow it.
A. to have used B. to use C. using D. having used
Question 5: Would you mind_______?
A. that I am reading aloud B. explaining it once again, please
C. what causes you a lot of trouble D. to bring the books back by tomorrow
Question 6: On the whole, I enjoy_______our local club, but I think there are far too many rules
and regulations to feel completely at ease.
A. attending B. attend C. to attend D. being attended
Question 7: I deeply regret_______to her so severely yesterday. She was badly hurt.
A. to be speaking B. to speak C. having spoken D. being spoken
Question 8: Smokers generally do know that smoking is extremely harmful, but it’s just that they
can’t help_______it.
A. doing B. to do C. do D. having done
Question 9: She thanked me for_______her a lot when she was in trouble.
A. having helped B. helping C. to help D. help
Question 10:_______cigarettes for years, he was diagnosed with lung cancer.
A. Smoking B. Having smoked
C. Having been smoked D. Being smoked
Question 11:_______cigarettes for years, he was diagnosed with lung cancer.
A. Smoking B. Having smoked
C. Having been smoked D. Being smoked
Question 12: While_______the historical building, they had to get some of the missing tiles
specially made.
A. to restore B. restore C. restoring D. being restored
Question 13: I think_______outside in the open air is much more enjoyable than_______exercise
in some stuffy gyms.
A. to walk - done B. walking - doing
C. walk - to be doing D. having walked - do
Question 14: Authorities should warn people against _______ hazardous foods
containing additives.
A. to be using B. having used C. using D. being used produced
Question 15:_______contaminated water from a nearby river, lots of people in this village suffer
from cancers.
A. Drinking B. Having drunk
C. Having been drunk D. Drunk
Question 16: Every member of the team praised him for_______the team win the
championship.
P a g e 12 | 34
A. having helped B. helping
C. having been helped D. being helped
Question 17: There's someone_______on the door. Come to see who he/she is.
A. knock B. knocking C. to knock D. having knocked
Question 18:_______between the two attacks, the commander tried to prevent the enemy
troops_______their strength.
A. Without delaying - to gather B. By not delaying - from gathering
C. In delaying - for gathering D. Having delayed - without gathering
Question 19: The power failure resulted in many of the underground trains_______
for up to one hour.
A. to delay B. to have delayed C. to be delayed D. being delayed
Question 20: Did you actually see the boy_______over the fence into Mr. Jones’ garden, or did you
just hear other boys_______about it?
A. jumping — talking B. to jump — being talked
C. having jumped - to talk D. to be jumping - talk
Question 21: She is looking forward to_______you again.
A. meet B. meeting C. met D. be met
Question 22:_______photographs of the place, I had no desire to go there.
A. Have seen B. Had seen C. Having seen D. To have seen
Question 23:_______the museum, we decided to have lunch in the park.
A. Visited B. Having visited C. Have visited D. Visiting
Question 24:_______the story before, she didn’t want to hear the story again.
A. Heard B. To hear C. Having heard D. Hearing
Question 25: We can't count on_______by our parents every time we get into financial difficulty.
A. rescuing B. being rescued C. to rescue D. to be rescued
Question 26: Mary’s children are used to_______up after school every day.
A. picking B. pick C. be picked D. being picked
Question 27:_______the red light, he was fined 120 thousand VND by the police.
A. Having run B. Being run C. Running D. Being running
Question 28: The soldier was punished for_______to obey his commanding
officer’s orders.
A. being refusing B. having refusing C. having refused D. being refused
Question 29:_______the money, they began quarrelling about how to divide it.
A. Have found B. Found C. Having found D. Finding
Question 30:_______all his money, he decided to go home and ask his father for a job.
A. Having spent B. Spent C. Spending D. Have spent
Question 31: You can't prevent him from_______alcohol.
A. drink B. to drink C. drinking D. drank
Question 32: In spite of_______extremely tired, I went to school.
A. to be B. be C. being D. am
Question 33: He got good marks at his exams because he spent almost his time his lessons.
A. revise B. revising C. to revise D. to be revised
Question 34: We saw the first star_______in the sky.
A. twinkling B. twinkle C. to twinkle D. twinkled
Question 35: It’s no good_______to him, he never answers letters.
A. write B. being written C. writing D. to write
Question 36: Ask him to come in. Don’t keep him_______at the door.
A. to stand B. standing C. stand D. being stood
Question 37: The children loved_______the old castle.
A. explore B. exploring C. explored D. to explore
Question 38: He devoted most of his time_______novels.
A. to having written B. to write C. to writing D. to have written
Question 39: Who suggested_______here for the picnic?
A. come B. came C. to come D. coming
P a g e 13 | 34
Question 40: At last, he admitted_______that box.
A. to open B. open C. to be opened D. opening
Question 41: My girlfriend is afraid of_______out alone when it gets dark.
A. goes B. to go C. going D. go
Question 42: From the distance, we could hear the sound of some dogs_______.
A. to bark B. to be barking C. barking D. bark
Question 43: I demand to see the person who is in charge _______ customers’ complaints here.
A. with handling B. to handle C. to be handled D. of handling
Question 44: I’m absolutely fed up with_______to the same place for our holidays year after year.
Let’s consider_______elsewhere this summer, shall we?
A. to go - to go B. having gone - go C. gone - going D. going – going
Question 45: Billy really enjoys_______but unfortunately, his parents don’t approve of it and they
are making him join the school football team instead.
A. to dance B. to be dancing C. dancing D. having danced
Question 46: I don’t recall ever_______such a dull film as The English Patient before.
A. to watch B. having watched C. to be watching D. to have watched
Question 47: Why doesn’t he fancy_______with us to the pub?
A. having come B. coming C. to have come D. to come
Question 48: Actually I dislike_______by train, but I still prefer it to_______because at least on a
train you are still on the ground!
A. to travel - have flown B. having travelled - being flown
C. travelling - flying D. travelled - be flying
Question 49: When Grandma came to stay with us, she wasn’t accustomed_______
in such a big city, so initially she felt terribly disoriented.
A. having lived B. living C. to living D. to be living
Question 50: Your blue shirt has been washed, but it still needs_______. Why do you
insist_______it today anyway?
A. to be ironed - wearing B. to have ironed - to wear
C. ironing - on wearingD. being ironed - to be wearing
Question 51: You know there is no point in_______about the past - after all, you can’t change it,
can you?
A. to worry B. having worried C. to be worrying D. worrying
Exercise 4: Rewrite each of the following sentences with gerund or present participle or perfect
participle.
Question 1: Christopher apologized. He’d forgotten to pay.
=>_______________________________________________________________
Question 2: When Tom had repaired the car, he took it out for a road test.
=>_______________________________________________________________
Question 3: The porter just stood there. He expected a tip.
=>_______________________________________________________________
Question 4: Because he was the youngest child, Natasha was her father’s favorite.
=>_______________________________________________________________
Question 5: Mitchell picked up the phone and dialed a number
=>_______________________________________________________________
Question 6: He left the phone ring for 5 minutes and then slowly replaced the receiver.
=>________________________________________________________________
Question 7: After she had worked hard all day, Sarah was exhausted.
=>_______________________________________________________________
Question 8: We saw Rupert. He was looking into a shop window.
=>_______________________________________________________________
Question 9: Since Daniel had spent all his money, he couldn't afford a new jacket.
=>_______________________________________________________________
Question 10: He took out a gun and put it in his briefcase.
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf

More Related Content

Similar to CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf

Rút gọn mđ quan hệ
Rút gọn mđ quan hệRút gọn mđ quan hệ
Rút gọn mđ quan hệ
Winky93
 
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hopChuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
lephucduc06011999
 
Dạy con kiểu nhật
Dạy con kiểu nhậtDạy con kiểu nhật
Dạy con kiểu nhật
Kiệm Phan
 
Cđ đồng dư thức trong toán 7
Cđ đồng dư thức trong toán 7Cđ đồng dư thức trong toán 7
Cđ đồng dư thức trong toán 7
Cảnh
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Nguyen Van Tai
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Học Tập Long An
 

Similar to CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf (20)

Nhóm6. i-chi-u-c-u-trúc-c-m-danh-t-trong-ta-và-tv
Nhóm6. i-chi-u-c-u-trúc-c-m-danh-t-trong-ta-và-tvNhóm6. i-chi-u-c-u-trúc-c-m-danh-t-trong-ta-và-tv
Nhóm6. i-chi-u-c-u-trúc-c-m-danh-t-trong-ta-và-tv
 
Ftu2
Ftu2Ftu2
Ftu2
 
Nhóm in 4 u tài liệu tham khảo
Nhóm in 4 u tài liệu tham khảoNhóm in 4 u tài liệu tham khảo
Nhóm in 4 u tài liệu tham khảo
 
Nhóm in 4 u tài liệu tham khảo
Nhóm in 4 u tài liệu tham khảoNhóm in 4 u tài liệu tham khảo
Nhóm in 4 u tài liệu tham khảo
 
Lesson 1.pptx
Lesson 1.pptxLesson 1.pptx
Lesson 1.pptx
 
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICNgữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
 
Khóa luận Các bước dạy học dự án theo hướng tiếp cận phương pháp Reggio Emili...
Khóa luận Các bước dạy học dự án theo hướng tiếp cận phương pháp Reggio Emili...Khóa luận Các bước dạy học dự án theo hướng tiếp cận phương pháp Reggio Emili...
Khóa luận Các bước dạy học dự án theo hướng tiếp cận phương pháp Reggio Emili...
 
Rút gọn mđ quan hệ
Rút gọn mđ quan hệRút gọn mđ quan hệ
Rút gọn mđ quan hệ
 
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hopChuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
 
Dạy con kiểu nhật
Dạy con kiểu nhậtDạy con kiểu nhật
Dạy con kiểu nhật
 
Dạy con kiểu nhật
Dạy con kiểu nhậtDạy con kiểu nhật
Dạy con kiểu nhật
 
đã Sửa tich hop kien thuc lien mon cua huyen 2014
đã Sửa tich hop kien thuc lien mon cua huyen 2014đã Sửa tich hop kien thuc lien mon cua huyen 2014
đã Sửa tich hop kien thuc lien mon cua huyen 2014
 
Cđ đồng dư thức trong toán 7
Cđ đồng dư thức trong toán 7Cđ đồng dư thức trong toán 7
Cđ đồng dư thức trong toán 7
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 3
Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 3Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 3
Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 3
 
Thuat nho vhn
Thuat nho vhnThuat nho vhn
Thuat nho vhn
 
Cách học tiếng Anh giao tiếp: 84 cấu trúc câu thông dụng
Cách học tiếng Anh giao tiếp: 84 cấu trúc câu thông dụngCách học tiếng Anh giao tiếp: 84 cấu trúc câu thông dụng
Cách học tiếng Anh giao tiếp: 84 cấu trúc câu thông dụng
 
Luận văn thạc sĩ - Xấp xỉ hàm đa điều hòa dưới bởi hàm Green đa cực.doc
Luận văn thạc sĩ - Xấp xỉ hàm đa điều hòa dưới bởi hàm Green đa cực.docLuận văn thạc sĩ - Xấp xỉ hàm đa điều hòa dưới bởi hàm Green đa cực.doc
Luận văn thạc sĩ - Xấp xỉ hàm đa điều hòa dưới bởi hàm Green đa cực.doc
 
Ngu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicNgu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeic
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...
24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...
24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
 
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...
80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...
80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Recently uploaded

ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
levanthu03031984
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 

Recently uploaded (20)

Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
 
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
 
Kỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viên
Kỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viênKỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viên
Kỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viên
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
 
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
 
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp hai
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp haiBài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp hai
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp hai
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
 
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft WordTrích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
 
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
 
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt NamNhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
 

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20).pdf

  • 1. CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THPT PHIÊN BẢN 2021 (34 CHUYÊN ĐỀ, TÁCH BẢN HS, GV, LUYỆN NGHE) (CHUYÊN ĐỀ 11-20) WORD VERSION | 2023 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM B Ồ I D Ư Ỡ N G H Ọ C S I N H G I Ỏ I M Ô N T I Ế N G A N H Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group
  • 2. RULES _________________________________________________________________________________ Quy tắc chung: Khi danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được thì động từ chia ở dạng số ít. Khi danh từ số nhiều thì động từ chia ở dạng số nhiều. Ngoài ra, có thêm một số quy tắc sau: Quy tắc 1: Khi hai danh từ nối nhau bằng chữ "and" thì động từ chia số nhiều. Ví dụ: My sister and I like listening to classical music. TRỪ các trường hợp sau thì lại dùng số ít: * Khi chúng cùng chỉ một người, một bộ phận, hoặc một món ăn: Ví dụ: The professor and the secretary are on business, (ông giáo sư và người thư kí là hai người khác nhau.) The professor and secretary is on business, (ông giáo sư kiêm thư kí là một người.) Salt and pepper is ....... (muối tiêu - xem như một món muối tiêu.) Bread and meat is....... (bánh mì thịt - xem như một món bánh mì thịt.) * Phép cộng thì dùng số ít: Two and three is five. (2 + 3 = 5). Quy tắc 2: Sau "Each, Every, Many a.... " + V(số ít) Ví dụ: Each person is allowed 20kg luggage. Every student is told about the changes of the timetable. Many a politician has promised to make changes. Quy tắc 3: Sau "To infinitive/Ving" + V(số ít) Ví dụ: To jog / Jogging every day is good for your health. Quy tắc 4: Mệnh đề danh từ + V (số ít) Ví dụ: What you have said is not true. That tree lose their leaves is a sign of winter. Quy tắc 5: Tựa đề + V (số ít) Ví dụ: "Tom and Jerry" is my son's favorite cartoon. Quy tắc 6: Danh từ kết thúc là “s” nhưng dùng số ít Danh từ tên môn học: Physics (Vật lí), Mathematics (Toán), Economics (Kinh tế học), Linguistics (Ngôn ngữ học), Politics (Chính trị học), Genetics (Di truyền học), Phonetics (Ngữ âm học).... Danh từ tên môn thể thao: Athletics (Điền kinh), Billiards (Bi-da), Checkers (Cờ đam), Darts (Phóng lao trong nhà), Dominoes (Đô mi nô)... Danh từ tên các căn bệnh: Measles (sởi), Mumps (quai bị), Diabetes (tiểu đường), Rabies (bệnh dại), Shingles (bệnh lở mình), Rickets (còi xương).... Cụm danh từ chỉ kích thước, đo lường: Two pounds is.... (2 cân) Cụm danh từ chỉ khoảng cách: Ten miles is......... (10 dặm) Cụm danh từ chỉ thời gian: Ten years is . (10 năm) Cụm danh từ chỉ số tiền: Ten dollars is..........(10 đô la) Cụm danh từ chỉ tên một số quốc gia, thành phố: The United States (Nước Mỹ), the Philippines (nước Phi- lip-pin), Wales, Marseilles, Brussels, Athens, Paris.... Quy tắc 7: Danh từ không kết thúc bằng “s" nhưng dùng số nhiều Ví dụ: People (người), cattle (gia súc), police (cảnh sát), army (quân đội), children (trẻ em), women (phụ nữ), men (đàn ông), teeth (răng), feet (chân), mice (chuột)... Quy tắc 8: The + adj = N (chỉ người) + V (số nhiều)
  • 3. Ví dụ: The blind are the people who can't see anything. Quy tắc 9: Hai danh từ nối nhau bằng cấu trúc: "either... or, neither... nor, not only..............but aslo" thì động từ chia theo chủ ngữ gần nó nhất. Ví dụ: Neither she nor her children were inherited from the will. Either they or their son is not allowed to come in. Not only she but also her friends are going to the cinema. Quy tắc 10: Các danh từ nối nhau bằng: as well as, with, together with, along with, accompanied by thì chia động từ theo danh từ phía trước. Ví dụ: She as well as I is going to university this year. (Chia theo "she") Mrs. Smith together with her sons is away for holiday. (Chia theo "Mrs. Smith") Quy tắc 11: Hai danh từ nối nhau bằng "of"' Hai danh từ nối với nhau bằng "of" thì chia theo danh từ phía trước nhưng nếu danh từ phía trước of có "some, all, most, majority, enough, minority, half, phân số, phần trăm".... thì lại phải chia theo danh từ phía sau. Ví dụ: The study of how living things work is called philosophy. (Chia theo "study") Some of the students are late for class. (Nhìn trước chữ "of" gặp "some" nên chia theo chữ phía sau là students) Most of the water is polluted, (phía trước là most nên chia theo danh từ chính đứng sau là water) * Lưu ý: Nếu các từ trên đứng một mình thì phải suy nghĩ xem nó là đại diện cho danh từ nào, nếu danh từ đó đếm được thì dùng số nhiều, ngược lại dùng số ít. Ví dụ: The majority think that... (đa số nghĩ rằng...): ta suy ra rằng để "suy nghĩ" được phải là danh từ đếm được (người) □ dùng số nhiều. Quy tắc 12: "A number" và The number" A number of + N (s ố nhiều) + V (số nhiều) The number of + N (số nhiều) + V (số ít) Ví dụ: A number of students are going to the class picnic. (Rất nhiều sinh viên sẽ đi picnic cùng lớp.) The number of days in a week is seven. (Số lượng ngày trong tuần là 7.) Quy tắc 13: Một số danh từ chỉ tập hợp Bao gồm các từ như: "family, staff, team, group, congress, crowd, committee ..." Nếu chỉ về hành động của từng thành viên thì dùng động từ số nhiều, nếu chỉ về tính chất của tập thể đó như một đơn vị thì dùng động từ số ít Ví dụ: The family are having breakfast. (Ý nói từng thành viên trong gia đình đang ăn sáng). The family is very conservative. (Chỉ tính chất của tập thể gia đình đó như là một đơn vị). Quy tắc 14: Cấu trúc với "There" Cấu trúc với "there" thì ta chia động từ chia theo danh từ phía sau: Ví dụ: There is a book on the table. (Chia theo "a book") There are two books on the table. (Chia theo "books") * Chú ý: There is a book and two pens on the table, (vẫn chia theo "a book")
  • 4. Quy tắc 15: Đối với mệnh đề quan hệ thì chia động từ theo danh từ trước đại từ quan hệ. Ví dụ: One of the girls who go out is very good. (Chia theo "the girls") Quy tắc 16: Gặp các đại từ sở hữu như: mine, his, hers, yours; ours, theirs thì phải xem cái gì của người đó và nó là số ít hay số nhiều. Ví dụ: Give me your scissors. Mine (be) very old. Ta suy ra là của tôi ở đây ý nói scissors của tôi: số nhiều □ Dchia động từ ở số nhiều: Mine are very old. Quy tắc 17: Những danh từ luôn chia số nhiều Một số từ như: "pants" (quần dài ở Mĩ, quần lót ở Anh), "trousers" (quần), "pliers" (cái kìm), "scissors" (cái kéo), "shears" (cái kéo lớn - dùng cắt lông cừu, tỉa hàng rào), "tongs" (cái kẹp) thì đi với động từ số nhiều. Tuy nhiên, khi có từ "A pair of/ Two pairs of..." đi trước các danh từ này, đứng làm chủ từ, thì chia động từ số ít. Ví dụ: The scissors are very sharp. (Cái kéo rất sắc bén.) A pair of scissors was left on the table. (Cái kéo được người ta để lại trên bàn.) Quy tắc 18: Với đại từ bất định thì động từ theo sau chia ở số ít Đại từ bất định là những từ sau: Some one, any one, no one, every one, something, anything, everything, nothing,... Ví dụ: Everything seems perfect. (Mọi thứ dường như hoàn hảo.) Nobody loves me. (Chả có ai yêu tôi cả.) Quy tắc 19: Với chủ ngữ có “no”" Nếu sau “no" là danh từ số ít thì động từ chia số ít. Nếu sau "no" là danh từ số nhiều thì động từ chia số nhi ều. Ví dụ: No money has been invested for this company for 2 months. No lessons were given to us by our teacher this morning. Quy tắc 20: Cấu trúc đảo ngữ với cụm từ trạng từ chỉ nơi chốn Khi cụm trạng từ chỉ nơi chốn được đặt lên đầu câu, động từ hoà hợp với (cụm) danh từ đứng sau động từ. Ví dụ: On the top of the hill is a temple. (Trên đỉnh của quả đồi có một ngôi đền đặt ở đó). Quy tắc 21: Sau none of/either of/neither of/one of động từ chia ở dạng số ít Ví dụ: None of my children has blue eyes. B. PRACTICE EXERCISES Exercise 1: Put the verb in brackets into the correct form in each of the following sentences. Question 1: The United States ______ (lie) between Canada and Mexico. Question 2: Three years ______ (be) a long time to wait. Question 3: The old man with his dog _______(pass) my house every morning Question 4: Mr. Thomas as well as his assistants_______ (arrive) here since yesterday. Question 5: That you win a good place at a prestigious university _______(be) very admirable. Question 6: Neither her mother nor her father _______(want) her to be a teacher.
  • 5. Question 7: Eight kilos of gold_____ (steal) from the bank yesterday. Question 8: The number of employees who _______ (not finish) their work yet ______ (have) to work on the weekend. Question 9: The levels of intoxication _______ (vary) from subject to subject. Question 10: The money that ______ (spend) on education every year is not enough. Question 11: Two weeks________(go) fast when you are on vacation. Question 12: That you enjoy the food I cook ______ (encourage) me a lot. Question 13: Measles _______(be) cured without much difficulty nowadays. Question 14: A number of children______ (sleep) in the bedroom now. Question 15: My mother and my father ______ (live) happily since they got married. Question 16: Many a student ______ (want) to study all day at school. Question 17: Nowadays many students ______ (like) playing games. Question 18: Mathematics ______(be) considered as a difficult subject by many students. Question 19: Tom, together with his friends, ______ (want) to join the football team. Question 20: The teacher as well as her students _______ (disagree) with the new rule. Question 21: Most of the food _____ (prepare) by Jane's mother. Question 22: Most of the students in class ________ (get) high scores in the test. Question 23: Our team ______(be) the best. It has a good chance of winning. Question 24: There ______(be) a van and two cars in the parking area. Question 25: Each package that is not properly wrapped_______ (have) to be returned to the sender. Question 26: Not only my younger sister but also my friends _______ (come) to my university. Question 27: Tom and Jerry _______ (be) very well known all over the world. Question 28: Both Jane and Laura ______ (cook) for their dinner party at this time yesterday. Question 29: After the accident, the injured _______ (take) to hospital yesterday. Question 30: Either you or I _______ (be) right. Exercise 2: Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 1: Living expenses in this country, as well as in many others, are at an A B C all-time high. D Question 2: The effects of cigarette smoking has been proven to be extremely harmful. A B C D Question 3: It is impossible to believe that somebody actually admire that man. A B C D Question 4: Every Elementary School teacher have to take a training course. A B CD Question 5: John, along with twenty friends, are celebrating a party. A BCD Question 6: Linguistics bring us to further understanding of cultures, societies AB CD and civilizations. Question 7: English is one of the most popular language in the world. A BCD Question 8: It is disconcerting to believe that every possible candidate have been A B C rejected for one reason or another.
  • 6. Question 9: We believe that some of the employees is going to be promoted to the AB C D higher position. Question 10: The decision regarding the merger of the two companies were announced A B C to the public yesterday. D Question 11: The interrogation, conducted by the police officers, have lasted for A BCD several hours. Question 12: Success in business requiring certain strategies that satisfy both the ABC employer and the employees D Question 13: Either Pete or John are helping today with stage decorations. A BCD Question 14: The state of Michigan have endowed three institutes to do research for A B CD industry. Question 15: Everyone on the board of directors agree with the planned merger. A BCD Question 16: The manager and accountant have been on business for a week. AB CD Question 17: The number of corrections made during the first stage have influenced the AB C charges significantly. D Question 18: All of the students in the class taught by Professor Roberts is required to A B C turn in their term papers next Monday. D Question 19: None of the boys in this class are good at English. A ’B C D Question 20: Not only the painting method but also the colors has aroused the interest A B C of art critics. D Question 21: The singer and composer are performing tonight. AB C D Question 22: Every staff member require to be trained in security procedures to ensure A B the safety of customer's private information ■ C D Question 23: The students hasn’t done their homework yet. A B C D Question 24: The furniture were more expensive than we had thought. ABC D Question 25: Studying a foreign language often lead students to learn about the A B culture of the countries where it is spoken.
  • 7. C D Question 26: Everybody who have a fever must go home at once. ABC D Question 27: The president felt that no one were better suited for the position of chief ABC D staff advisor. Question 28: Our website has a page that answer frequently asked questions by its users. A B C D Question 29: There are a 25% discount on all electrical goods until the end of the week. _______ AB C D Question 30: Being a banker were one of my dreams when I was a child. A B C D Exercise 3: Choose the best word or phrase to complete in the following questions. Question 1: A large number of students in Chu Van An high school________English fluently. A. speaks B. is speaking C. has spoken D. speak Question 2: Five billion dollars_______ not enough to aid the victims of the earthquake. A. was B. were C. is D. are Question 3: A series of lectures ______ being presented at the Central Hall this week. A. are B. will be C. has become D. is Question 4: Beauty as well as health _______ failed her this term. A. has B. have C. is D. are Question 5: Two years in a strange country _______ like a long time for lonely people. A. is appearing B. has appeared C. appears D. appeared Question 6: Peter, with his two buddies,_______ the cherry tree now. A. has split B. have split C. is splitting D. are splitting Question 7: Bread and butter ______ what Jane asks for. A. is B. are C. will be D. have been Question 8: If anyone _______, tell them I will call when I come back. A. was calling B. called C. call D. calls Question 9: The film "Titanic" _______ very interesting and romantic. A. is B. are C. was D. were Question 10: Mathematics _____ my favorite subject. A. is B. are C. has been D. have been Question 11: Neither the parents nor the children _______ aware of the danger. A. were B. was C. are D. has been Question 12: The Browns ______ in New York since they migrated to America in 2000. A. are living B. have lived C. have been living D. has been living Question 13: Each of the boys in my class ________ the football team. A. joins B. have joined C. are joining D.join Question 14: Neither of the restaurants we went to ______ expensive. A. have been B. are C. was D. were Question 15: Neither Mary nor her brothers_______ a consent form for tomorrow’s field trip. A. need B. needs C. is needing D. has needed Question 16: Here_______notebook and report that I promised you last week. A. is the B. are the C. was the D. were the Question 17: Mr. John, accompanied by several members of the committee, _______ proposed some changes of the rules. A. have has C. is
  • 8. Question 18: Advertisements on YouTube ______ becoming more competitive than ever before. A. has B. have C. are D. is Question 19: A number of sheep _____ died of a strange illness. A. have B. has C. is D. are Question 20: Half of the letters she sent him _______ in purple ink. A. wrote B. has written C. was written D. were written Question 21: Either Laura or her husband _______ breakfast each morning. A. make B. is making C. makes D. made Question 22: The army _______ eliminated this section of the training test. A. has B. is having C. are D. have Question 23: What he told you_______ to be of no importance. A. seems B. seem C. must seem D. have seemed Question 24: Psychologists have found that the number of social contacts we have________ only reason for loneliness. A. are not the B. is not the C. are not an D. is not an Question 25: The flock of birds ______ circling overhead. A. gets B. are C. is D. get Question 26: The use of credit cards in place of cash _______increased rapidly in recently years. A. have been B. has been C. has D. have Question 27: The fact that the new staff members were complimented on their achievement _______ known to the whole company. A. has B. have C. was D. are Question 28: If nobody_______ bought that car from the dealer, then you should return and make another offer. A. have B. will have C. had D. has Question 29: Massachusetts and Connecticut_______ located in New England. A. was B. were C. is D. are Question 30: Everything______ bright and clean. A. looking B. to look C. looks D. is looking Question 31: Much homework _______ given to students every day. A. are B. is C. were D. was Question 32: The facilities at the new research library, including an excellent microfilm file,______ wonderful. A. are B. is C. has been D. was Question 33: The police ______ making enquiries about the murder. A. are B. is C. was D. be Question 34: To do such a hard work_______ so many people. A. need B. needing C. to need D. needs Question 35: The methods for studying the world _______ been developed slowly through the work of many people. A. have B. having C. has D. to have Question 36: The regulations governing animal research _______many provisions to safeguard animal welfare. A. contains B. contain C. have been contained D. is containing Question 37: Thanks to the recent anti-smoking campaign, the number of smokers in the country_______. A. has reduced B. reduce C. to reduce D. having reduced Question 38: Each of the 4 types of human ______ suited for a specific purpose. A. tooth are B. teeth is C. tooth is D. teeth are
  • 9. Question 39: There _______ shops on either side of the street many years ago. A. were B. was C. is D. are Question 40: Neither of my parents ______ my boyfriend. A. like B. likes C. liked D. has liked Question 41: The teams ______ ends at half-time so that neither side has an unfair advantage. A. has changed B. change C. changes D. had changed Question 42: Physics______ my favorite subject when I was at high school. A. is B. are C. was D. were Question 43: The unemployed _______to live on the unemployment benefits. A. has B. have C. had D. are Question 44: Why he was absent from the class yesterday _______unknown. A. is B. are C. have been D. were Question 45: “I’m poor! Nobody ______ me.” “I know a person who _______ you. It’s me.” A. love/likes B. loves/like C. loves/likes D. love/ like Question 46: The furniture he has in his bedroom _______ a bed and a table. A. is B. are C. has been D. have been Question 47: Learning English to find a better job_______ my aim in the next time. A. is B. are C. will be D. has been Question 48: Can I borrow your dictionary for a moment? Mine A. have been left B. has been left C. was left D. were left Question 49: According to the announcement, only 30% of the applicants selected for the next interview. A. are B. is C. was D. has been Question 50: The development of popular music through the ages _______ by the documentary. A. was traced B. were traced C. have been traced D. are traced Question 51: Romeo and Juliet_______a tragedy written by William Shakespeare. A. are B. was C. were D. is KEY: Exercise 1 Question 1: The United States ________________ (lie) between Canada and Mexico. Đáp án: lies Chủ ngữ “The United States” (nước M ỹ) là danh t ừ đặc biệt chỉ tên qu ốc gia nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Mĩ nằm giữa Canada và Mexico. Question 2: Three years _______________ (be) a long time to wait. Đáp án: is Chủ ngữ “Three years” là đại lượng ch ỉ thời gian (ở dạng số nhiều) nhưng động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Ba năm là khoảng thời gian quá dài để chờ đợi. Question 3: The old man with his dog ________________ (pass) my house every morning Đáp án: passes - Trong câu hai danh từ nối với nhau bằng “with” thì động từ chia theo chủ ngữ đầu tiên. Chủ ngữ một là “The old man” nên động từ chia số ít. - “Every morning” là dấu hiệu của thì hi ện tại đơn. Dịch nghĩa: Người đàn ông già với con chó của ông ta đi ngang qua nhà tôi sáng nay. Question 4: Mr. Thomas as well as his assistants_________________ (arrive) here since yesterday. Đáp án: has arrived Giải thích: - Trong câu hai danh từ nối với nhau bằng “as well as” thì động từ chia theo ch ủ ngữ đầu tiên.
  • 10. - Chủ ngữ một là “Mr. Thomas” nên đồng từ chia số ít. - Since yesterday là dấu hiệu của thì hi ện tại hoàn thành. Dịch nghĩa: Ông Thomas cùng với những nguời trợ lí của mình đã đến đây từ hôm qua. Question 5: That you win a good place at a prestigious university ________________ (be) very admirable. Đáp án: is Trong câu chủ ngữ là m ột mệnh đề danh từ nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Vi ệc bạn đỗ vào m ột trường đại học danh giá thì rất đáng ngưỡng mộ. Question 6: Neither her mother nor her father ________________ (want) her to be a teacher. Đáp án: want => wants Trong câu có hai danh từ nối với nhau bằng cấu trúc “neither ... nor” nên động từ chia theo chủ ngữ hai. Chủ ngữ hai là “her father” nên động t ừ chia số ít. Dịch nghĩa: Cả mẹ lẫn bố của cô ấy đều không muốn cô ấy trở thành một giáo viên. Question 7: Eight kilos of gold________________ (steal) from the bank yesterday. Đáp án: was stolen Trong câu chủ ngữ là đại lượng đo lường nên động từ chia số ít. “Yesterday” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Chủ ngữ chỉ vật nên động từ chia ở dạng bị động. Dịch nghĩa: Ngày hôm qua tám ki-lô-gram vàng đã bị ăn trộm từ ngân hàng. Question 8: The number of employees who _________(not finish) their work yet ____________(have) to work on the weekend. Đáp án: haven’t finished - has Giải thích: - Căn cứ vào “yet” (dấu hiệu nhận biết của thì hi ện tại hoàn thành) và mệnh đề quan hệ thay th ế cho danh từ “employees” nên động từ chia ở dạng số nhiều. => Đáp án: not finish => haven’t finished - Cụm danh t ừ gồm “the number of ”+ N (số nhiều) + V (số ít). => Đáp án: have => has Dịch nghĩa: Số lượng những người lao động người mà chưa hoàn thành công việc phải làm vi ệc vào cuối tuần. Question 9: The levels of intoxication ________________ (vary) from subject to subject. Đáp án: vary Trong câu hai chủ ngữ nối với nhau bằng “of’ động từ chia theo chủ ngữ đầu tiên. Chủ ngữ một “the levels” là danh từ số nhiều nên động từ chia số nhiều. Dịch nghĩa: Những mức độ của sự nhiễm độc biến đổi từ đối tượng này sang đối tượng khác. Question 10: The money that _________________ (spend) on education every year is not enough. Đáp án: is spent Giải thích: - Trong câu chủ ngữ “the money” là đại lượng chỉ tiền bạc nên động từ chia số ít. - Đối với mệnh đề quan hệ thì động từ chia theo danh từ trong m ệnh đề chính. - Chủ ngữ chỉ vật nên động từ chia ở dạng bị động. - Căn cứ vào trạng từ chỉ thời gian “every year” nên chi thì hiện tại đơn ở dạng bị động Dịch nghĩa: Tiền được chi tiêu cho giáo dục hàng năm thì không đủ. Question 11: Two weeks_________________(go) fast when you are on vacation. Đáp án: goes
  • 11. Trong câu chủ ngữ “two weeks” là đại lượng chỉ thời gian nên động từ chia số ở dạng số ít. Dịch nghĩa: Hai tuần trôi qua nhanh khi b ạn ở trong kì ngh ỉ. Question 12: That you enjoy the food I cook _________________(encourage) me a lot. Đáp án: encourages Trong câu chủ ngữ là m ột mệnh đề danh từ nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Vi ệc mà bạn thưởng thức đồ ăn tôi nấu khích lệ tôi rất nhiều. Question 13: Measles ________________ (be) cured without much difficulty nowadays. Đáp án: is Trong câu chủ ngữ là “measles” là danh từ đặc biệt chỉ tên bệnh (ở dạng s ố nhiều) nhưng động từ chia theo số ít. Dịch nghĩa: Ngày nay bệnh sởi được chữa trị mà không có nhi ều khó khăn. Question 14: A number of children ________________ (sleep) in the bedroom now. Đáp án: are sleeping Cụm danh t ừ gồm “A number of “+ N (số nhiều) thì V (số nhiều). “Now” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Dịch nghĩa: Bây giờ một vài đứa trẻ đang ngủ trong phòng. Question 15: My mother and my father ________________ (live) happily since they got married. Đáp án: have lived Trong câu hai danh từ nối với nhau b ằng “and” nên động từ số nhiều. Cấu trúc: S + V (hi ện tại hoàn thành) since S + V (quá khứ đơn). Dịch nghĩa: Bố tôi và mẹ tôi đã sống hạnh phúc từ khi họ kết hôn. Question 16: Many a student ________________ (want) to study all day at school. Đáp án: want => wants Many + a + N (số ít) thì động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Nhiều học sinh muốn học cả ngày ở trường. *Note: Many a + N(số ít) + V(số ít) = Many + N(s ố nhiều) + V(số nhiều): nhiều, rất nhiều => “many a” là một dạng thức dùng để đi được với danh từ số ít và mang văn phong trang trọng hơn mặc dù nghĩa nó không khác gì “many”. Question 17: Nowadays many students ________________ (like) playing games. Đáp án: like Many + N (số nhiều) nên động từ chia ở dạng số nhiều. Dịch nghĩa: Ngày nay nhiều học sinh thích chơi game. Question 18: Mathematics ________________ (be) considered as a difficult subject by many students. Đáp án: is Chủ ngữ là “mathematics” là danh từ chỉ tên môn học (mặc dù tận cùng là -s) nhưng động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Toán học được xem như là một môn học khó với nhiều học sinh. Question 19: Tom, together with his friends,_________________(want) to join the football team. Đáp án: want => wants Trong câu hai danh từ nối với nhau b ằng “together with” nên động từ chia theo chủ ngữ đầu tiên. Chủ ngữ một là “Tom” nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Tom cùng với những người bạn của anh ấy muốn tham gia vào đội bóng đá.
  • 12. Question 20: The teacher as well as her students_________________(disagree) with the new rule. Đáp án: disagrees Trong câu hai danh từ nối với nhau b ằng “as well as” nên động từ chia theo chủ ngữ đầu tiên. Chủ ngữ một là “the teacher” nên động chia theo số ít. Dịch nghĩa: Giáo viên cũng như những học sinh của cô ấy không đồng ý với quy tắc mới đó. Question 21: Most of the food_________________(prepare) by Jane’s mother. Đáp án: is/was prepared Most of + N (s ố ít) + V (động từ số ít). Chủ ngữ là danh từ chỉ vật nên động từ chia ở dạng bị động. Dịch nghĩa: Hầu hết đồ ăn được chuẩn bị bởi mẹ của Jane. Question 22: Most of the students in class_________________ (get) high scores in the test. Đáp án: get Ta có: Most of+N (số nhiều) + V (số nhiều). Dịch nghĩa: Hầu hết những học sinh ở trong lớp đều được điểm số cao ở trong bài kiểm tra. Question 23: Our team________________ (be) the best. It has a good chance of winning. Đáp án: is Trong câu “our team” là danh từ tập hợp. Người nói muốn nhấn mạnh “đội bóng”. Danh từ tập hợp đi với động từ số ít nếu người nói muốn xem tập hợp này như một tổng thể hay một đơn vị duy nhất. Dịch nghĩa: Đội chúng tôi là đội hay nhất. Đội chúng tôi có cơ hội thắng trận. Question 24: There__________ (be) a van and two cars in the parking area. Đáp án: is Cấu trúc với “there” ta chia theo danh từ gần nhất với nó. Danh từ phía sau là “a van and two cars” nên ta chia theo danh từ trước “and” nên động từ chia số ít. Theo công thức: “There + V(chia theo N1) + N1 and N2: có cái gì và cái gì” Dịch nghĩa: Có một chi ếc xe tải và hai xe ô tô ở bãi đỗ xe. Question 25: Each package that is not properly wrapped _____________ (have) to be returned to the sender. Đáp án: has - Trong câu chủ ngữ là đại từ bất định “each” nên động từ chia số ít. - Vì chủ ngữ chính ở đây là “each package”, mệnh đề “that is not properly wrapped” là mệnh đề quan hệ nên còn thiếu động t ừ chính của câu Dịch nghĩa: Mỗi bưu kiện mà không được gói một cách phù hợp phải trả lại người gửi. Question 26: Not only my younger sister but also my friends_________________(come) to my university. Đáp án: come Trong câu hai danh từ nối với nhau bằng cấu trúc “not only ... but also” thì động từ chia theo chủ ngữ hai. Chủ ngữ hai là “my friends” nên động t ừ chia theo số nhiều. Dịch nghĩa: Không chỉ em gái tôi mà những người bạn của tôi cũng đi đến trường đại học của tôi. Question 27: “Tom and Jerry”_________________(be) very well known all over the world. Đáp án: is Trong câu chủ ngữ là “Tom and Jerry” là tựa đề của một bộ phim nên động từ chia theo số ít. Dịch nghĩa: “Tom and Jerry” thì rất nổi tiếng trên thế giới.
  • 13. Question 28: Both Jane and Laura _________________(cook) for their dinner party at this time yesterday. Đáp án: were cooking Trong câu hai danh từ nối với nhau bằng cấu trúc “both .... and” nên động từ số nhiều. “At this time yesterday” là dấu hiệu của thì quá kh ứ tiếp diễn. Dịch nghĩa: Vào thời điểm này tối qua, Jane và Laura đang nấu ăn cho gia đình của họ. Question 29: After the accident, the injured _________________(take) to hospital yesterday. Đáp án: were taken Giải thích: - Ta có quy tắc: the + adj => N(chỉ người ở dạng số nhiều) - Trong câu chủ ngữ là “the injured - những người bị thương” nên động t ừ chia số nhiều - Nh ững người bị thương không tự họ đến bệnh viện được nên ta dùng động từ ở dạng bị động. Dịch nghĩa: Sau v ụ tai nạn, các nạn nhân đã được đưa đến bệnh viện. Question 30: Either you or I ________________ (be) right. Đáp án: am Dịch nghĩa: Hoặc bạn đúng hoặc tôi đúng. Giải thích: Either + S1 + or + S2 + V(chia theo ch ủ ngữ 2) Exercise 2 ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.D 4.C 5.C 6.A 8.C 9.C 10.C 11.D 12.A 13.B 14.B 15.C ■ 16.C 17A 18.C 19.C 20.C 21.C 22. A 23.B 24.B 25.B ' 26.B 27.C 28.C 29.A 30.B Question 1: Living expenses in this country, as well as in many others, is at an all-time high. A. Living B. as well as C. is D. all-time Đáp án C Trong câu hai danh từ nối với nhau b ằng “as well as” nên động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất. Chủ ngữ một “Living expenses” là danh từ số nhiều nên động từ phải chia ở dạng số nhiều (is => are) Dịch nghĩa: Chi phí sinh hoạt ở vùng này cũng như nhiều nơi khác ở mức cao chưa từng th ấy. Question 2: The effects of cigarette smoking has been proven to be extremely harmful. A. The B. cigarette smoking C. has D. extremely Đáp án C Đáp án: has => have Giải thích: - Trong câu hai danh từ nối với nhau bằng “of” thì động từ chia theo ch ủ ngữ thứ nhất. - Chủ ngữ một là “the effects” nên động từ chia s ố nhiều. Dịch nghĩa: Những ảnh hưởng của vi ệc hút thuốc lá đã được ch ứng minh cực kì có hại. Question 3: It is impossible to believe that somebody actually admire that man. A. impossible B. believe C. actually D. admire Đáp án D admire => admires Khi chủ ngữ là đại từ bất định như: someone, anyone,. thì động từ chia số ít. Trong câu chủ ngữ là “somebody”. Dịch nghĩa: Không thể tin rằng mọi người thực sự ngưỡng m ộ người đàn ông đó.
  • 14. Question 4: Every Elementary School teacher have to take a training course. A. Every B. Elementary C. have to D. a Đáp án C have => has to Khi chủ ngữ bắt đầu bằng “every” thì động từ chia số ít. Chủ ngữ của câu “Every Elementary School teacher”. Dịch nghĩa: Mỗi giáo viên ở trường tiểu học phải tham gia một khóa h ọc đào tạo. Question 5: John, along with twenty friends, are celebrating a party. A. along with B. friends C. are D. a party Đáp án C Đáp án: C (are => is) Trong câu hai danh từ nối với nhau b ằng “along with” thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất. Chủ ngữ một là “John” nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: John cùng v ới 20 người bạn của anh ấy đang tổ chức một bữa tiệc. Question 6: Linguistics bring us to further understanding of cultures, societies and civilizations. A. bring B. further C. of D. societies Đáp án A bring => brings Chủ ngữ là “Linguistics” là danh từ đặc bi ệt chỉ tên môn học (ở dạng số nhiều) nhưng động từ chia s ố ít. Dịch nghĩa: Ngôn ngữ học mang đến cho chúng ta nhiều hơn hiểu biết về văn hóa, xã hội và nh ững nên văn minh. Question 7: English is one of the most popular language in the world. A. is B. most C. language D. the Đáp án C languge => languages Ta có “one of + Danh từ số nhiều”: một trong những. Dịch nghĩa: Tiếng anh là một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất trên th ế giới. Question 8: It is disconcerting to believe that every possible candidate have been rejected for one reason or another. A. disconcerting B. possible C. have D. one Đáp án C have => has - Khi chủ ngữ bắt đầu bằng “every” thì động từ chia số ít. - Chủ ngữ của câu “every possible candidate”. - Dịch nghĩa: Thật bối rối để tin rằng mỗi ứng viên có thể đã bị từ ch ối vì lí do này hoặc lí do khác. Question 9: We believe that some of the employees is going to be promoted to the higher position. A. believe B. some of C. is going to D. to Đáp án C is going to => are going to - Căn cứ: Some of + N (số nhiều) + V (động từ số nhiều). - Dịch nghĩa: Chúng tôi tin rằng một vài công nhân s ẽ có cơ hội thăng tiến. Question 10: The decision regarding the merger of the two companies were announced to the public yesterday.
  • 15. A. regarding B. companies C. were announced D. public Đáp án C Đáp án: were announced => was announced Giải thích: Chủ ngữ là decision ở dạng số ít nên động từ chia số ít. Phần “regarding .. ..companies” là phần mệnh đề quan hệ đã được rút gọn bổ nghĩa cho “decision” nên không tham gia vào thành phần để chia thì của câu. Dịch nghĩa: Quyết định xem xét việc sát nhập hai công ty đã được thông báo công khai ngày hôm qua. Question 11: The interrogation, conducted by the police officers, have lasted for several hours. A. interrogation B. conducted by C. officers D. have Đáp án D Đáp án: have => has - Trong mệnh đề quan hệ, động từ chia theo danh t ừ ở mệnh đề chính. - Chủ ngữ ở mệnh đề chính là “The interrogation ” nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Cuộc thẩm vấn được tiến hành bởi các sĩ quan cảnh sát đã kéo dài vài giờ đồng hồ. Question 12: Success in business requiring certain strategies that satisfy both the employer and the employees A. requiring B. strategies C. both D. employees Đáp án A Phân tích câu: - Success in business là thành phần chủ ngữ của câu - Requiring là động từ chính của câu => phải chia theo thì của câu (requiring => requires) Dịch nghĩa: Sự thành công trong kinh doanh yêu cầu những chi ến lược nh ất định đáp ứng cả người chủ và người làm thuê. Question 13: Either Pete or John are helping today with stage decorations. A. Either B. are helping C. with D. decorations Đáp án B are => is Trong câu hai danh từ nối nhau b ằng cấu trúc “either ... or” thì động từ phải chia theo chủ ngữ hai. Chủ ngữ hai là “John” nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Hoặc là Peter hoặc là John đang trang trí những sân kh ấu. Question 14: The state of Michigan have endowed three institutes to do research for industry. A. The B. have endowed C. to do D. for Đáp án B Dịch: Bang Michigan đã cấp vốn cho ba viện tiến hành nghiên cứu phục vụ cho công nghệp. Ta có: Chủ ngữ là " The state of Michigan" là danh từ số ít nên động từ chia số ít => Đáp án B (have endowed => has endowed) Question 15: Everyone on the board of directors agree with the planned merger. A. Everyone B. directors C. agree D. planned Đáp án C agree => agrees Khi chủ ngữ bắt đầu bằng “each” thì động từ chia số ít. Chủ ngữ của câu “everyone”. Dịch nghĩa: Mọi người ở trên ban giám đốc đồng ý với sự liên doanh liên k ết có kế hoạch.
  • 16. Question 16: The manager and accountant have been on business for a week. A. The B. and C. have D. on business Đáp án C Đáp án C: have => has Luu ý: Khi hai danh từ nối với nhau b ằng “and” thì động từ chia số nhiều. Tuy nhiên: Khi cùng chỉ một nguời nhung làm hai nhiệm vụ thì động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Quản lí kiêm kế toán đi công tác trong vòng một tuần. Question 17: The number of corrections made during the first stage have influenced the charges significantly. A. The B. corrections C. influenced D. significantly Đáp án A Ta có quy tắc: A number of + N(số nhiều) + V(số nhiều) The number of + N(số nhiều) + V(số ít) Nên câu này ta sửa: The => A Dịch nghĩa: Nhiều sự tu sửa trong suốt giai đoạn đầu đã làm tăng chi phí một cách đáng kể. Question 18: All of the students in the class taught by Professor Roberts is required to turn in their term papers next Monday. A. All of B. taught by C. is required D. their Đáp án C Ta có quy tắc: All of + N(số nhiều) + V(số nhiều) ( is required => are required) Dịch nghĩa: Tất cả những học sinh đuợc dạy bởi giáo su Robert đuợc yêu cầu gửi giấy theo kì hạn vào thứ hai tới. Question 19: None of the boys in this class are good at English. A. None B. boys C. are D. English Đáp án C None + of + danh từ/ đại từ số nhiều/ít thì + V (chia số nhiều/ít). => Với “none of’ thì danh từ theo sau nó có thể ở dạng số ít/nhiều. Và động từ cũng có thể chia ít hoặc nhiều tuơng tự. Mặc dù s ố ít đuợc dùng trong văn phong trang trọng của Anh Anh nhung nhìn chung cả số ít lẫn nhiều đều chấp nhận đuợc với “none of’. => Câu này không có đáp án sai. Sau cùng thì các bạn có thể hiểu và nhớ kiến thức về “none” nhu trên là đuợc. Dịch nghĩa: Chẳng có cậu bé nào trong lớp này gi ỏi tiếng anh. Question 20: Not only the painting method but also the colors has aroused the interest of art critics. A. Not only B. but also C. has aroused D. art critics Đáp án C Đáp án: has aroused => have aroused Trong câu hai danh từ nối với nhau bằng cấu trúc “not only ... but also” thì động từ chia theo chủ ngữ hai. Chủ ngữ hai là “the colors” nên động từ chia s ố nhiều. Dịch: Không chỉ là cách vẽ mà còn là những gam màu, đã khơi dậy hứng thú của các nhà phê bình hội họa. Question 21: The singer and composer are performing tonight. A. The singer B. and C. are D. tonight
  • 17. Đáp án C Sửa: are => is Lưu ý: Khi hai danh từ nối với nhau b ằng “and” thì động từ chia số nhiều. Tuy nhiên: Khi cùng chỉ một người nhưng làm hai nhiệm vụ thì động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Ca sĩ kiêm nhạc sĩ sẽ biểu diễn tối nay. Question 22: Every staff member require to be trained in security procedures to ensure the safety of customer’s private information A. require B. security C. safety D. customer’s private Đáp án A Sửa lỗi: require => requires - Khi chủ ngữ bắt đầu bằng “every + N(số ít)” thì động từ chia số ít. - Chủ ngữ của câu “every staff member”. Dịch nghĩa: Mỗi cán bộ mới yêu cầu được đào tạo theo thủ tục an toàn để đảm bảo sự an toàn thông tin cá nhân của khách hàng. Question 23: The stu dents hasn’t done their homework yet. A. The B. hasn’t C. their D. yet Đáp án B hasn’t => haven’t Chủ ngữ của câu là “the students” nên động từ chia số nhiều. Dịch nghĩa: Nhiều học sinh chưa hoàn thành bài tập về của mình. Question 24: The furniture were more expensive than we had thought. A. furniture B. were C. expensive D. had thought Đáp án B were => was Trong câu chủ ngữ là “the furniture” là danh từ không đếm được nên động t ừ chia số ít. Dịch nghĩa: Đồ nội thất đắt hơn những gì tôi đã nghĩ. Question 25: Studying a foreign language often lead students to learn about the culture of the countries where it is spoken. A. Studying B. lead C. the culture D. where Đáp án B *Ta th ấy trong câu chủ ngữ là danh động từ nên động từ chia ở dạng số ít của thì hi ện tại đơn. => Đáp án B (lead => leads) Dịch nghĩa: Vi ệc học một ngôn ngữ nước ngoài thường dẫn đến việc các học viên nghiên cứu luôn cả văn hóa của các nước nơi mà ngôn ngữ đó được nói. Question 26: Everybody who have a fever must go home at once. A. Everybody B. have C. fever D. at once Đáp án B have => has Trong câu chủ ngữ bắt đầu bằng “everybody” nên động từ chia số ít. Trong mệnh đề quan h ệ, động từ chia theo danh t ừ ở mệnh đề chính. Question 27: The president felt that no one were better suited for the position of chief staff advisor. A. The B. felt C. were D. position Đáp án C
  • 18. were => was Trong câu chủ ngữ bắt đầu bằng “no one” nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Tổng thống cảm thấy rằng không ai phù hợp cho vị trí đứng đầu ban cố vấn. Question 28: Our website has a page that answer frequently asked questions by its users. A. has B. that C. answer D. questions Đáp án C Đáp án: answer => answers Giải thích: - Trong mệnh đề quan hệ, động từ chia theo danh t ừ mà đại từ quan hệ thay thế cho - Đại từ quan hệ "that" thay thế cho danh từ "page" nên động từ chia số ít. Question 29: There are a 25% discount on all electrical goods until the end of the week. A. are B. 25% discount C. electrical goods D. of Đáp án A Dịch: Có giảm giá 25% cho tất cả các mặt hàng điện cho đến cuối tuần. - Chủ ngữ “a 25% discount” là cụm danh từ số ít nên động từ chia ở số ít Đáp án: are => is Question 30: Being a banker were one of my dreams when I was a child. A. Being B. were C. dreams D. was Đáp án B Đáp án B (were => was) Trong câu danh động từ đóng vai trò làm chủ ngữ nên động từ chia s ố ít. Dịch nghĩa: Trở thành m ột giám đốc ngân hàng là một trong những ước mơ khi tôi còn là một đứa trẻ. Exercise 3 _ ĐÁP ÁN' 1.D 2.C 3.D 4.A 6.C 7.A 8.D 9.A 10. A 11.C 12.C 13.A < 14.C 15.A 16. A 17.B 18.C 19. A 20.D 21.C 22.D 23.A 26.C 27.C 28.D 29.D 30.C 31.B 32.A 33.A 34. D 35.A 36.B 37.A 38.B 39.A 40.B 41.B 42.C A 45.C 46.A 47.A 48.B 49.A 50.A 51.D Question 1: A large number of students in Chu Van An high school ________________English fluently. A. speaks B. is speaking C. has spoken D. speak Đáp án D Cụm danh t ừ “A number of + N (số nhiều)” thì V (chia số nhiều). => Dùng “large” trước “number” để bổ nghĩa và nhấn mạnh thêm hàm ý muốn nói là “rất nhiều” Dịch nghĩa: Những h ọc sinh ở trường cấp ba Chu Văn An nói tiếng anh r ất trôi chảy. Question 2: Five billion dollars _______________ not enough to aid the victims of the earthquake. A. have been B. were C. is D. are Đáp án C Trong câu chủ ngữ là đại lượng chỉ tiền bạc nên động từ chia số ít. Khi ch ủ ngữ là đại lượng, đơn vị liên quan đến tiền bạc thì ta luôn chia số ít. Dịch nghĩa: Năm tỷ đô-la thì không đủ để cứu trợ các nạn nhân của trận động đất.
  • 19. Question 3: A series of lectures _______________ being presented at the Central Hall this week. A. are B. will be C. has become D. is Đáp án D * Gi ải thích: A series of + N(số nhiều) + V(số ít). * Dịch nghĩa: Một chuỗi bài giảng s ẽ được trình bày ở trung tâm hội nghị tuần này. Question 4: Beauty as well as health _______________ failed her term. A. has B. have C. is D. are Đáp án A Trong câu hai danh từ nối với nhau b ằng “as well as” nên động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất. - Chủ ngữ một là “beauty” nên động từ chia số ít. Do đó ta loại B,D - Sau động từ “failed” có tân ngữ “her term” nên ta xác định câu này là câu chủ động, không th ể chia ở thể bị động Dịch nghĩa: Sức khỏe cũng như sắc đẹp đã làm nhiệm kì này của cô ấy thất bại. Question 5: Two years in a strange country ________________like a long time for lonely people. A. is appearing B. has appeared C. appears D. appeared Đáp án C Câu di ễn tả một sự thật, một thực tế mà ai cũng thừa nh ận như một điều đương nhiên => chia hiện tại đơn => Trong câu ch ủ ngữ là đại lượng chỉ thời gian nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Hai năm ở một đất nước xa lạ dường như quá lâu với những người cô đơn. Question 6: Peter, with his two buddies, _______________ the cherry tree now. A. has split B. have split C. is splitting D. are splitting Đáp án C Trong câu khi hai danh từ nối với nhau bằng “with” thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất. Chủ ngữ một là “Peter” nên động từ chia số ít. “Now” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Dịch nghĩa: Bây giờ Peter cùng với hai người bạn thân của anh ấy đang chẻ cây anh đào màu đỏ. Question 7: Bread and butter _______________ what Jane asks for. A. is B. are C. will be D. have been Đáp án A Trong câu hai danh từ nối với nhau b ằng“and” nên động từ chia số nhiều. Tuy nhiên n ếu hai danh từ nối với nhau bằng “and” mà chỉ cùng một người/một món ăn/một bộ phận thì động từ lại chia số ít. Dịch nghĩa: Bánh mỳ bơ là những gì Jane yêu cầu. Question 8: If anyone _______________, tell them I will call when I come back. A. was calling B. called C. call D. calls Đáp án D Khi chủ ngữ là “anyone” thì động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Nếu ai đó gọi, hãy nói họ tôi sẽ gọi khi tôi quay trở lại. Question 9: The film “Titanic”________very interesting and romantic. A. is B. are C. was D. were Đáp án A Khi chủ ngữ là tựa đề của m ột bộ phim thì động từ chia số ít. Và đó là sự thật hiển nhiên, m ột đặc điểm, tính chất của sự vật hiện tượng được nhi ều người công nhận, nên ta chia hi ện tại đơn. Dịch nghĩa: Bộ phim Titanic thì rất thú vị và lãng mạn.
  • 20. Question 10: Mathematics _______________my favorite subject. A. is B. are C. has been D. have been Đáp án A Chủ ngữ là danh từ chỉ tên môn học ở dạng số nhiều nhưng theo quy tắc động chia số ít. Dịch nghĩa: Toán là môn học yêu thích của tôi. Question 11: Neither the parents nor the children ________________aware of the danger. A. were B. was C. are D. has been Đáp án C Dịch nghĩa: Cả bố mẹ và con cái đều không nhận thức được sự nguy hi ểm đó. Cấu trúc: - Be aware of st: ý thức v ề cái gì - Neither + S1 + nor + S2 + V(chia theo chủ ngữ 2). Do đó, ta loại B, D vì “children” là danh từ số nhiều - Câu này mang ý đưa ra nhận xét nên ta chọn chia ở thì hiện tại đơn Question 12: The Browns ________________in New York since they migrated to America in 2000. A. are living B. have lived C. have been living D. has been living Đáp án C Chủ ngữ “the Browns” (gia đình nhà Browns) là danh từ số nhiều. Cấu trúc: S + V (hiện tại hoàn thành) since S + V (quá kh ứ đơn). Dịch nghĩa: Gia đình Brown đã sống ở New York từ khi họ di cư đến Mỹ năm 2000. => Khi muốn nhấn mạnh quá trình của hành động ta dùng thì hi ện tại hoàn thành tiếp diễn thay cho thì hiện tại hoàn thành Question 13: Each of the boys in my class ________________ the football team. A. joins B. have joined C. are joining D. join Đáp án A Each + of + danh từ/ đại từ số nhiều thì V (chia số ít). Dịch nghĩa: Mỗi cậu bé trong lớp học của tôi tham gia vào đội bóng đá. Question 14: Neither of the restaurants we went to _______________expensive. A. have been B. are C. was D. were Đáp án C Neither + of + danh t ừ/ đại từ số nhiều + V(s ố ít) Dịch nghĩa: Chẳng nhà hàng nào chúng tôi đến là đắt cả. Question 15: Neither Mary nor her brothers_______________ a consent form for tomorrow’s field trip. A. need B. needs C. is needing D. has needed Đáp án A Giải thích: Trong câu khi hai chủ ngữ nối với nhau bằng cấu trúc “neither ... nor” thì động từ chia theo chủ ngữ hai. Chủ ngữ hai là “her brothers” nên động t ừ chia số nhiều. Đáp án A Question 16: Here______________ notebook and report that I promised you last week. A. is the B. are the C. was the D. were the Đáp án A => Vì: khi Here đứng đầu câu thì động từ chia theo ch ủ ngữ đứng sau là the notebook and report. Vì the notebook and report là cùng một vật (cuốn sổ ghi chép và báo cáo) nên động từ chia theo số ít. => Dịch: Đây là cuốn sổ ghi chép và báo cáo mà tôi đã hứa với bạn cuối tuần trước.
  • 21. Question 17: Mr. John, accompanied by several members of the committee, ________________ proposed some changes of the rules. A. have B. has C. are D. is Đáp án B Trong câu khi hai danh từ nối với nhau bằng “accompanied by” thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất. Chủ ngữ một “Mr.John” nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Mr. John cùng với một vài thành viên của hội đồng đã đề xuất một vài thay đổi trong quy định. Question 18: Advertisements on YouTube________________becoming more competitive than ever before. A. has B. have C. are D. is Đáp án C Chủ ngữ “advertisements” là danh từ số nhiều nên V (chia số nhiều). Dịch nghĩa: Những qu ảng cáo trên YouTube ngày càng trở nên có sức c ạnh tranh hơn truớc đây. Question 19: A number of sheep ______________ died of a strange illness. A. have B. has C. is D. are Đáp án A Giải thích: - Cụm danh t ừ “A number of “+ N (số nhiều) + V (chia số nhiều). Từ đó, ta loại B, C - Do “die” là nội động từ nên không có dạng bị động nên ta loại D - Sheep (n): con cừu (v ừa là danh t ừ số ít vừa là danh t ừ số nhiều) Dịch: Nhiều con cừu đã chết vì bệnh lạ. Question 20: Half of the letters she sent him ________________ in purple ink. A. wrote B. has written C. was written D. were written Đáp án D Half + N (số nhiều) thì V (chia s ố nhiều) vì c ấu trúc: “Half of + N + V(chia theo N)” Dịch nghĩa: Một nửa số lá thư cô ấy gửi cho anh ấy đã được viết bằng mực tím. Question 21: Either Laura or her husband ________________breakfast each morning. A. make B. is making C. makes D. made Đáp án C => Trong câu khi hai danh từ nối với nhau bằng cấu trúc “either ... or” thì động từ chia theo chủ ngữ hai. Chủ ngữ hai là “her husband” nên động từ chia s ố ít. Dịch nghĩa: Hoặc Laura ho ặc chồng cô ấy làm bữa sáng. Question 22: The army _______________ eliminated this section of the training test. A. has B. is having C. are D. have Đáp án D - Căn cứ vào danh từ army (quân đội) là danh từ chỉ tập hợp nên động từ chia ở dạng số nhiều. Ta loại phương án A và B. Đây là một quy tắc cần ghi nh ớ trong sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động t ừ. Ta hiểu rằng “quân đội” ở đây ám chỉ những người/cán bộ trong quân đội nên nó sẽ mang tính chất số nhiều -> động từ chia số nhiều. - Căn cứ vào nghĩa của câu: Quân đội đã loại bỏ phần này trong bài kiểm tra huấn luyện. => Câu mang nghĩa chủ động nên ta loại phương án C. Question 23: What he told you________________ to be of no importance. A. seems B. seem C. must seem D. have seemed Đáp án A
  • 22. *Theo cấu trúc mệnh đề danh từ: That/wh_/...+ S + V1(chia theo S) + V(chính, luôn chia ở dạng số ít)+ ..... => Do đó, động t ừ cần chia ch ỉ có thể là A ho ặc C. Xét nghĩa ta chọn A Dịch: Điều anh ta đã nói với bạn dường như là không quan trọng Question 24: Psychologists have found that the number of social contacts we have_________ only reason for loneliness. A. are not the B. is not the C. are not an D. is not an Đáp án B - Cụm danh t ừ “The number of’ + N (số nhiều) thì V (chia số ít): số lượng cái gì.... - Ta dùng cụm từ: “the only + N: cái gì duy nhất”, do đó chọn B Dịch nghĩa: Những nhà tâm lí học đã phát hiện ra rằng số lượng nh ững mối quan h ệ xã hội mà chúng ta có không phải là lí do duy nhất cho sự cô đơn. Question 25: The flock of birds ______________ circling overhead. A. gets B. are C. is D. get Đáp án C Khi hai danh từ nối với nhau bằng “of’ thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất. Chủ ngữ một là “the flock”-bầy/đàn như một thể thống nhất, không phải riêng bi ệt dù chúng bao gồm nhiêu con trong đó, nên động t ừ chia số ít. Dịch nghĩa: Đàn chim đang bay vòng tròn trên bầu trời. Question 26: The use of credit cards in place of cash_______ increased rapidly in recently years. A. have been B. has been C. has D. have Đáp án C * Căn cứ: Khi hai danh t ừ nối với nhau bằng “of’ thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất. * Chủ ngữ một là “the use” là số ít, ở đây đơn thuần mang nghĩa chủ động vì “việc sử dụng đó” tự nó tăng lên do nhu cầu sử dụng nhiều của con người chứ không phải con người cố ý làm cho nó tăng lên * Dịch nghĩa: Vi ệc sử dụng những chiếc thẻ tín dụng thay thế tiền mặt đã tăng lên nhanh chóng trong những năm gần đây. Question 27: The fact that the new staff members were complimented on their achievement ______________ known to the whole company. A. has B. have C. was D. are Đáp án C Trong mệnh đề quan h ệ động từ chia theo danh từ ở mệnh đề chính là “the fact”. Vì câu đã có mệnh đề quan hệ “that the new.. ..their achievement” nên vị trí còn thiếu phải là động từ chính của câu. => Danh từ “the fact” nên động từ chia số ít. Động từ cần chia bị động “được biết đến” nên còn thiếu “tobe” -> chia “was” Dịch nghĩa: Thực tế rằng vi ệc toàn thể nhân viên mới đã được khen ngợi vì thành tích của họ đã được bi ết đến trong toàn bộ công ty. Question 28: If nobody_______________ bought that car from the dealer, then you should return and make another offer. A. have B. will have C. had D. has Đáp án D => Key: D. has => Vì: khi chủ ngữ là đại từ bất định như nobody thì động từ chia số ít và không dùng thì tương lai trong mệnh đề If => Dịch: Nếu không có ai mua chiếc xe đó từ đại lý, thì bạn nên quay l ại và đưa ra một đề ngh ị khác.
  • 23. P a g e 1 | 34 DANH ĐỘNG TỪ A. THEORY I. GERUND (danh động từ) II. PRESENT PARTICIPLE (phân từ hiện tại) NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI “Ving” STT Cấu trúc Nghĩa 1 Admit doing st thú nhận làm gì 2 Appreciate doing st cảm kích làm gì 3 Avoid doing st tránh làm gì 4 Be busy doing st bận làm gì 5 Be worth doing st đáng làm gì 6 Can’t help/stand/bear doing st không thể chịu/nhịn được 7 Consider doing st xem xét, cân nhắc làm gì 8 Delay/postpone/put off doing st hoãn lại làm gì 9 Deny doing st phủ nhận làm gì 10 Enjoy/fancy doing st thích làm gì 11 Feel like doing st thích/muốn làm gì 12 Finish doing st hoàn thành làm gì Chức năng của danh động từ Làm chủ ngữ Làm tân ngữ Làm bổ ngữ Làm ngữ động vị Làm danh từ ghép Cấu trúc: There + be + Noun + present participle Dùng như một tính từ Sau một số động từ tri giác (see, hear, smell, feel, taste, overhear…), catch, find, spend, waste Dùng trong các thì tiếp diễn Thay cho một mệnh đề: Mệnh đề độc lập trong câu ghép, Mệnh đề phụ trong câu, Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do Cấu trúc câu: S + sit / stand / lie / come / run (cụm từ chỉ nơi chốn) + present participle Chức năng của phân từ hiện tại
  • 24. P a g e 2 | 34 13 Get/be accustomed/used to doing st quen làm gì 14 Hate/detest/resent doing st ghét làm gì 15 Have difficulty (in) doing st gặp khó khăn trong việc làm gì 16 Imagine doing st tưởng tượng làm gì 17 Involve doing st có liên quan làm gì 18 Keep doing st cứ làm gì 19 Look forward to doing st mong đợi làm gì 20 Mention doing st đề cập làm gì 21 Mind doing st phiền/ngại làm gì 22 Miss doing st suýt, lỡ làm gì 23 Practice doing st thực hành làm gì 24 Recall doing st nhớ lại làm gì 25 Recommend doing st đề xuất làm gì 26 Resist doing st phản đối làm gì 27 Risk doing st liều lĩnh làm gì 28 Spend time doing st dành thời gian làm gì 29 Suggest doing st gợi ý làm gì 30 There is no point in doing st = It’s no use/good doing st không đáng làm gì 31 Tolerate doing st chịu đựng làm gì 32 Waste time doing st lãng phí thời gian làm gì III. PERFECT GERUND (danh động từ hoàn thành) và PERFECT PARTICIPLE (phân từ hoàn thành) Công thức: HAVING + VP2 Danh động từ hoàn thành Phân từ hoàn thành ß Dùng thay cho hình thức hiện tại của danh động từ khi chúng ta đề cập đến hành động trong quá khứ. ß Dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước. ß Dùng rút ngắn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian. II. BÀI TẬP VẬN DỤNG I - Circle one letter to indicate the option that best completes each of the following sentences. 1. Soon after take-off, the hijackers went into the captain’s cabin and told him________ them to another destination. A. flying B. to fly C. fly D. flown 2. Will you stop________me? I’m beginning to regret going halves with you on mum’s present. A. criticizing B. criticize C. to criticize D. criticized 3. On the whole, I enjoy________our local club, but I think there are far too many rules and regulations completely at ease. A. attending - to feel B. attend - felt C. to attend - feeling D. attended - feel 4. While________the historical building, they had to get some of the missing tiles specially . A. to restore - making B. restore - made C. restoring - made D. restored - make 5. On the way home, I stopped at the florist’s________some flowers for you. A. ordering B. to order C. order D. ordered 6. You should let your son________his own decisions; he is certainly old enough ________so. A. making - do B. made - done
  • 25. P a g e 3 | 34 C. to make - doing D. make - to do 7. The medical authorities warned everyone________the water without first________it. A. not drink - boiled B. not to drink - boiling C. not drunk - to boil D. not drinking – boil 8. I tried a new jacket for Jane on her birthday, but had no luck. In the end, I got her a new top. A. find B. finding C. to find D. found 9. We regret________the cancellation of flight BA205 to Madrid. A. announcing B. announce C. to announce D. announced 10. Would you mind________it once again, please? A. to explain B. explaining C. explain D. explained 11. It’s important for drivers________good care when________in slippery road conditions. A. taking - driven B. take - to drive C. taken - drive D. to take - driving 12. I think________outside in the open air is much more enjoyable than________exercise in some stuffy gym. A. to walk - done B. walking - doing C. walk-to do D. walked-do 13 In order to avoid________unexpected problems on the road, car owners are advised________out regular maintenance on their vehicles. A. having - carrying B. to have - carry C. to have - carried D. having - to carry 14. The manager still has no idea how________the company’s service after several options A. improved - to consider B. to improve - considering C. improving - considered D. improving - to consider 15. From the distance, we could hear the sound of some dogs________. A. to bark B. barked C. barking D. bark 16. It will be a waste of time________to my brother, because as usual, he will just seem________but actually he won’t be. A. talk - listening B. to talk - listen C. talked - listened D. talking - to be listening 17. I’ve spent almost all winter________and I don’t think I’ll get any better until the weather gets warmer. A. to cough B. coughing C. coughed D. cough 18. You can’t decide whether________alone or share the flat with a friend, but I think you should choose ________on your own. A. to live - to live B. lived - to live C. living - live D. living – living 19. Don’t hesitate________me a ring If any difficulty arises while________the contract. A. giving - to sign B. given - sign C. to give – signing D. give - signing 20. We had the electrician________the light system in our garden but he couldn’t work out what the problem was. A. fixed B. fixing C. fix D. to fix 21. A clever salesman can persuade you________things you don’t really want. A. buy B. to buy C. buying D. bought 22. The government had better________action in preventing overfishing and deforestation. A. taking B. to take C. taken D. take 23. The teenager refused________on holiday with his parents because he had a lot of homework . A. going - finishing B. to go - to finish C. going - to finish D. to go - finishing 24. I would prefer you________the plan to me as soon as possible. A. submiting B. submit C. submitted D. to submit 25. There’s no point________him expensive wines. He doesn’t appreciate them. A. buying B. to buy C. bought D. buy 26. 1 would never recommend________a sunbed on a regular basis. A. to use B. use C. using D. used 27. Although he knew very little about linguitics, he pretended________an expert in the field.
  • 26. P a g e 4 | 34 A. to be B. be C. being D. been 28. Because of your great efforts in boosting our sales, you deserve________the best employee of the month. A. be B. to be C. been D. being 29. She couldn’t help________at him in those clothes although he said there was nothing________at. A. laughing - laughing B. laughing - to laugh C. to laugh - to laugh D. to laugh - laughing 30. She had a difficult time________with her heart disease. A. fought B. to fight C. fighting D. fight II - Give the correct form of words in brackets. 1. We had worked hard all morning, so at midday we stopped________(have) a coffee and a sandwich. 2. Did you remember________(buy) the bag of apples I asked you to get? We need those apples for the cake this evening. 3. If you are getting so many headaches, you should try________(see) a specialist at the hospital. It could be something serious. 4. We regret________(inform) you that you have failed the first part of the test. 5. If you go on________(listen) to music that loud, you’ll be deaf before you’re twenty’ 6. You should stop________(go) to that biker club. It’s taking up too much of your time. 7. My dad allows me to do everything on my own except________(drive). 8. I do not want to work abroad if it means________(have to) learn another language. I am terrible at learning languages’ 9. Would you like________(discuss) the plan in more details after lunch? 10. I tried (stop) the thieves but they were both on motorbikes. 11. I meant________(phone) you last night but I completely forgot. So sorry’ 12. We had arranged________(meet) at four but at four thirty she still didn’t arrive. 13. They tolerate________ (smoke) but they prefer people not to. 14. A wedding involves________(negotiate) with everyone in the family. 15. He is trying to persuade local and foreign businesses________(invest) in the project. 16. At first, the young boy hesitated________(tell) the truth but he quickly became open to us. 17. Her son wants to get some work experience rather than________(go) straight to the university. 18. Is it worth________(spend) money on food supplements? 19. The government attempted________(control) inflation but it didn’t succeed. 20. She mentioned________(go) to the cinema, but I don’t know what she decided to do in the end.
  • 27. P a g e 5 | 34 ĐÁP ÁN I - Circle one letter to indicate the option that best completes each of the following sentences. 1. Đáp án. B Giải thích: cấu trúc tell + sb + to infinitive (bảo ai đó làm gì) Dịch nghĩa: Ngay sau khi cất cánh, những tên không tặc đã đi vào khoang lái của cơ trưởng và ra lệnh cho anh ấy đưa chúng đến một địa điểm khác. 2. Đáp án. A Giải thích: Cấu trúc stop + to infinitive (dừng lại để làm gì), stop + V-ing (dừng việc đang làm). Dựa vào nghĩa của câu, phương án A phù hợp nhất. Dịch nghĩa: Chị ngừng chỉ trích em được không? Em bắt đầu hối hận khi chia nửa tiền với chị để mua quà cho mẹ rồi. 3. Đáp án. A Giải thích: Ở vị trí cần điền thứ nhất, ta có cấu trúc enjoy + V-ing (thích làm việc gì đó). Ở vị trí cần điền thứ hai, ta có cấu trúc There + be + too much/ many + N + to infinitive (Có quá nhiều ...để ...) Dịch nghĩa: Nhìn chung, tôi thích tham gia câu lạc bộ địa phương của chúng ta, nhưng tôi nghĩ có quá nhiều quy tắc và quy định để cảm thấy hoàn toàn thoải mái. 4. Đáp án. C Giải thích: Ở vị trí cần điền thứ nhất, sau liên từ chỉ thời gian while (trong khi) ta dùng V-ing. Ở vị trí cần điền thứ hai ta có dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ với động từ bị động Dịch nghĩa: Trong khi khôi phục lại tòa nhà lịch sử, họ đã phải mua một số viên gạch bị thiếu được sản xuất đặc biệt. 5. Đáp án. B Giải thích: Cấu trúc stop + to infinitive (dừng lại để làm gì), stop + V-ing (dừng việc đang làm). Dựa vào nghĩa của câu, phương án B phù hợp nhất. Dịch nghĩa: Trên đường về nhà, tôi đã dừng lại ở tiệm hoa để mua vài bông hoa cho bạn. 6. Đáp án. D Giải thích: Ở vị trí cần điền thứ nhất, ta có cấu trúc let + sb + V (để cho ai đó làm gì), ở vị trí cần điền thứ hai, ta có cấu trúc S + be + adjective + enough + to-infinitive (Ai đó đủ như thế nào để làm gì) Dịch nghĩa: Bạn nên để con trai bạn tự quyết định, cậu ấy chắc chắn đủ lớn để làm vậy. 7. Đáp án. B Giải thích: Ở vị trí cần điền thứ nhất, ta có cấu trúc warn + sb + not + to infinitive (cảnh cáo ai đó không được làm gì). Ở vị trí cần điền thứ hai, sau giới từ without ta dùng V-ing. Dịch nghĩa: Các cơ quan y tế khuyến cáo tất cả mọi người không nên uống nước chưa đun sôi 8. Đáp án. C Giải thích: Ta có cấu trúc try + to infinitive (cố gắng làm gì đó) và try + V-ing (thử làm gì đó). Dựa vào nghĩa của câu, phương án C phù hợp nhất. Dịch nghĩa: Tôi cố tìm một chiếc áo khoác làm quà sinh nhật cho Jane nhưng không tìm được. Cuối cùng, tôi chọn cho cô ấy một chiếc áo thun không tay. 9. Đáp án. C Giải thích: Ta có cấu trúc regret + to infinitive (tiếc khi phải làm việc gì đó, thường là thông báo tin xấu) và regret + V-ing (hối hận vì đã làm gì). Dựa vào nghĩa của câu, phương án C phù hợp nhất. Dịch nghĩa: Chúng tôi rất tiếc phải thông báo việc hủy chuyến bay BA205 đến Madrid. 10. Đáp án. B Giải thích:
  • 28. P a g e 6 | 34 Cấu trúc Would you mind + V-ing ...? (Bạn có phiền khi làm gì đó không?). Vì vậy, phương án B phù hợp nhất. Dịch nghĩa: Bạn có phiền khi giải thích lại cho tôi lần nữa không? 11. Đáp án. D Giải thích: Ở vị trí cần điền thứ nhất, ta có cấu trúc It + be + adjective + to-lnfinitive (Thật là như thế nào khi làm gì) Ở vị trí cần điền thứ hai, sau liên từ chỉ thời gian when (khi) ta dùng V-ing. Dịch nghĩa: Quan trọng là tài xế cần hết sức thận trọng khi lái xe trong điều kiện đường trơn trượt. 12. Đáp án. B Giải thích: Ở vị trí thứ nhất ta cần một chủ ngữ, mà V-ing và to infinitive đều có thể làm chủ ngữ trong câu nên hai phương án A và B khả thi. ở vị trí cần điền thứ hai, sau liên từ than ta dùng V-ing vì đang so sánh hai chủ ngữ. Vì vậy, phương án B phù hợp nhất. Dịch nghĩa: Tôi nghĩ rằng đi bộ ngoài trời sẽ thú vị hơn nhiều so với việc tập thể dục trong một số phòng tập ngột ngạt 13. Đáp án. D Giải thích: Ở vị trí cần điền thứ nhất ta có cấu trúc avoid + V-ing (tránh làm việc gì), ở vị trí cần điền thứ hai ta có cấu trúc be advised + to V (được khuyên nên làm gì). Dịch nghĩa: Để tránh gặp sự cố bất ngờ trên đường, chủ xe nên thực hiện bảo dưỡng thường xuyên đôi với xe của họ. 14. Đáp án. B Giải thích: Ở vị trí cần điền thứ nhất ta dùng to infinitive sau từ để hỏi. ở vị trí cần điền thứ hai ta dùng danh động từ sau liên từ after (sau khi) nên ta dùng danh động từ hoàn thành có dạng having + V(past participle) Dịch nghĩa: Người quản lí vẫn không biết làm thế nào để tăng chất lượng dịch vụ của công ty sau khi cân nhắc một vài lựa chọn. 15. Đáp án. C Giải thích: Động thừ hear (nghe) có thể được theo sau bởi cả V-ing và to infinitive. Tuy nhiên, khi được theo sau bởi V-ing thì nó mang nghĩa là nghe thấy một phần của hành động, còn khi được theo sau bởi to infinitive thì nó mang nghĩa là nghe trọn vẹn hành động từ đầu đến cuối. Dựa vào văn cảnh của câu, phương án C phù hợp nhất. Dịch nghĩa: Từ một khoảng xa, chúng tôi đã có thể nghe thấy tiếng vài chú chó đang sủa. 16. Đáp án. D Giải thích: Ở vị trí cần điền thứ nhất ta có cấu trúc be a waste of time + V-ing (là một sự lãng phí thời gian khi làm gì đó), ở vị trí cần điền thứ hai, theo ngữ cảnh thì đây là câu chủ động. Ta có cấu trúc seem to be +Ving (dường như đang làm gì). Vì vậy, sau be ta cần V-ing. Dịch nghĩa: Sẽ là một sự lãng phí thời gian khi nói chuyện với em trai tôi, bởi vì như thường lệ, nó sẽ có vẻ như đang lắng nghe nhưng thực ra thì không. 17. Đáp án. B Giải thích: Cấu trúc spend + time + V-ing (dành thời gian làm gì đó) Dịch nghĩa: Tôi mất gần như cả mùa đông bị ho và tôi không nghĩ rằng tôi sẽ khỏe hơn khi thời tiết trở nên ấm áp hơn. 18. Đáp án. A Giải thích: Ở vị trí cần điền thứ nhất ta có cấu trúc decide + to infinitive (quyết định làm việc gì), ở vị trí cần điền thứ hai ta có cấu trúc choose + to infinitive (chọn làm việc gì đó). Dịch nghĩa: Bạn không thể quyết định được là nên ở một mình hay nên ở chung với bạn, nhưng tôi nghĩ bạn nên chọn sống tự lập
  • 29. P a g e 7 | 34 19. Đáp án. C Giải thích: Ở vị trí cần điền thứ nhất ta có cấu trúc hesitate + to infinitive (chần chừ khi làm gì), ở vị trí cần điền thứ hai, sau liên từ while (trong khi) ta dùng V_ing. Dịch nghĩa: Đừng chần chừ gọi cho tôi nếu có bất cứ vấn đề gì phát sinh trong khi kí hợp đồng. 20. Đáp án. C Giải thích: Cấu trúc sai khiến/nhờ ai làm gì: S + have + sb + V Dịch nghĩa: Chúng tôi đã yêu cầu một người thợ điện sửa hệ thống đèn trong vườn của chúng tôi nhưng anh ấy không phát hiện ra vấn đề là gì. 21. Đáp án. B Giải thích: Cấu trúc persuade + sb + to infinitive (thuyết phục ai đó làm việc gì) Dịch nghĩa: Một người bán hàng thông minh có thể thuyết phục bạn mua những thứ bạn không thực sự muốn. 22. Đáp án. D Giải thích: Cấu trúc had better + V (nên làm gì) Dịch nghĩa: Chính phủ nên có biện pháp ngăn chặn việc đánh bắt cá quá mức và nạn phá rừng 23. Đáp án. B Giải thích: Ở vị trí cần điền thứ nhất ta có cấu trúc refuse + to infinitive (từ chối làm gì đó). Ở vị trí cần điền thứ hai ta có cấu trúc S have + N + to infinitive (Có cái gì phải làm) Dịch nghĩa: Cậu thiếu niên từ chối đi du lịch với bố mẹ mình vì cậu ấy có rất nhiều bài tập phải hoàn thành. 24. Đáp án. B Giải thích: Cấu trúc would prefer + sb to infinitive (yêu cầu ai đó làm gì một cách lịch sự) Dịch nghĩa: Tôi muốn bạn nộp bản kế hoạch cho tôi càng sớm càng tốt. 25. Đáp án. A Giải thích: Cấu trúc There’s no point + V_ing (Không có ích gì khi làm việc gì đó) Dịch nghĩa: Không có ích gì khi mua cho anh ta những loại rượu đắt tiền. Anh ta không cảm kích đâu. 26. Đáp án. C Giải thích: Cấu trúc recommend + V-ing (đề xuất làm việc gì đó) Dịch nghĩa: Tôi sẽ không bao giờ đề xuất sử dụng giường tắm nắng thường xuyên. 27. Đáp án. A Giải thích: Cấu trúc pretend + to infinitive (giả vờ, ra vẻ làm gì đó) Dịch nghĩa: Mặc dù anh ta biết rất ít về ngôn ngữ học, anh ta giả vờ như mình là một chuyên gia trong lĩnh vực này. 28. Đáp án. B Giải thích: Cấu trúc deserve + to infinitive (xứng đáng làm gì đó) Dịch nghĩa: Vì nỗ lực tuyết vời của bạn trong việc thúc đẩy doanh số bán hàng, bạn xứng đáng là nhân viên xuất sắc nhất trong tháng. 29. Đáp án. B Giải thích: Ở vị trí cần điền thứ nhất ta có cấu trúc couldn’t help + V-ing (không thể không làm việc gì đó). Ở vị trí cần điền thứ, ta sử dụng to infitinive sau đại từ bất định nothing (không có gì). Dịch nghĩa: Cô ấy không thể nhịn cười khi nhìn thấy anh ta mặc bộ quần áo đó mặc dù anh ta nói rằng chẳng có gì để cười cả.
  • 30. P a g e 8 | 34 30. Đáp án. C Giải thích: Cấu trúc have a difficult time + V-ing (trải qua thời gian khó khăn làm gì đó) Dịch nghĩa: Cô ấy đã trải qua thời gian khó khăn chống chọi với căn bệnh tim của mình. II - Give the correct form of words in brackets. 1. Đáp án. to have Giải thích: Ta có cấu trúc stop + to infinive (dừng lại để làm việc gì đó) và stop + V-ing (dừng việc đang làm lại). Dựa vào nghĩa của câu, ta cần điền to have. Dịch nghĩa: Chúng tôi đã làm việc chăm chỉ cả buổi sáng, vì vậy vào buổi trưa chúng tôi đã dừng lại để uống cà phê và ăn bánh xăng-uých. 2. Đáp án. to buy Giải thích: Ta có cấu trúc remember + to infinive (nhớ phải làm việc gì đó) và remember + V_ing (nhớ là đã làm gì). Dựa vào nghĩa của câu, ta cần điền to buy. Dịch nghĩa: Bạn có nhớ mua bịch táo mà tôi dặn bạn mua không? Chúng ta cần những quả táo đó để làm chiếc bánh tối nay. 3. Đáp án. seeing Giải thích: Ta có cấu trúc try + to infinitive (cố gắng làm việc gì đó) và try + V-ing (thử làm việc gì đó). Dựa vào nghĩa của câu, ta cần điền seeing. Dịch nghĩa: Nếu bạn bị đau đầu nhiều, bạn nên thử đến gặp một chuyên gia ở bệnh viện. Nó có thể là một bệnh gì đó nghiêm trọng. 4. Đáp án. to inform Giải thích: Ta có cấu trúc regret + to infinitive (tiếc khi phải làm việc gì đó) và regret + V-ing (hối hận vì đã làm gì). Dựa vào nghĩa của câu, ta cần điền to inform. Dịch nghĩa: Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng bạn đã trượt phần đầu tiên của bài thi. 5. Đáp án. listening Giải thích: Ta có cấu trúc go on + to infinitive (tiếp tục làm một việc gì đó trong một chuỗi hành động) và go on + V-ing (tiếp tục một việc đang làm). Dựa vào nghĩa của câu, ta cần điền listening. Dịch nghĩa: Nếu bạn tiếp tục nghe nhạc to như vậy bạn có thể bị điếc trước khi bạn hai mươi tuổi. 6. Đáp án. going Giải thích: Ta có cấu trúc remember + to infinive (nhớ phải làm việc gì đó) và remember + V-ing (nhớ là đã làm gì). Dựa vào nghĩa của câu, ta cần điền going. Dịch nghĩa: Cậu nên dừng việc đên câu lạc bộ đua xe đó. Nó chiếm quá nhiều thời gian của cậu. 7. Đáp án. drive Giải thích: Ta dùng bare-V sau except. Dịch nghĩa: Bố tôi để cho tôi tự mình làm mọi thứ trừ việc lái xe. 8. Đáp án. having to Giải thích: Ta có cấu trúc mean + to infinive (có ý định làm việc gì đó) và mean + V-ing (có nghĩa là phải làm gì đó). Dựa vào nghĩa của câu, ta cần điền having to. Dịch nghĩa: Tôi không muốn làm việc ở nước ngoài nếu như nó có nghĩa là phải học một ngôn ngữ khác. Tôi rất kém trong việc học các ngôn ngữ. 9. Đáp án. to discuss Giải thích: Cấu trúc would like + to infinitive (đề nghị một cách lịch sự) Dịch nghĩa: Bạn có muốn thảo luận chi tiết vấn đề sau bữa trưa không? 10. Đáp án. to stop Giải thích:
  • 31. P a g e 9 | 34 Ta có cấu trúc try + to infinitive (cố gắng làm việc gì đó) và try + V-ing (thử làm việc gì đó). Dựa vào nghĩa của câu, ta cần điền to stop. Dịch nghĩa: Tôi đã cố gắng chặn bọn cướp lại nhưng không được vì bọn chúng đi xe máy. 11. Đáp án. to phone Giải thích: Ta có cấu trúc mean + to infinive (có ý định làm việc gì đó) và mean + V-ing (có nghĩa là phải làm gì đó). Dựa vào nghĩa của câu, ta cần điền to phone. Dịch nghĩa: Tôi đã định gọi cho bạn từ tối qua nhưng tôi đã quên mất. 12. Đáp án. to meet Giải thích: Cấu trúc arrange + to infinitive (sắp xếp làm việc gì đó) Dịch nghĩa: Chúng tôi sắp xếp gặp nhau lúc 4 giờ nhưng đên 4 rưỡi cô ấy vẫn chưa xuất hiện. 13. Đáp án. smoking Giải thích: Cấu trúc tolerate + V-ing (chịu được được việc gì đó) Dịch nghĩa: Họ có thể chịu được việc hút thuốc nhưng họ muốn mọi người không làm vậy. 14. Đáp án. negotiating Giải thích: Cấu trúc involve + V-ing (đòi hỏi, cần làm gì) Dịch nghĩa: Tổ chức một đám cưới cần có sự bàn bạc với mọi người trong gia đình. 15. Đáp án. to invest Giải thích: Cấu trúc persuade + sb + to infinitive (thuyết phục ai làm việc gì đó) Dịch nghĩa: Anh ấy đang cố gắng thuyết phục các doanh nghiệp địa phương và nước ngoài đầu tư vào dự án. 16. Đáp án. to tell Giải thích: Cấu trúc hesitate + to infinitive (chần chừ khi làm gì đó) Dịch nghĩa: Lúc đầu, chàng trai trẻ chần chừ nói sự thật nhưng cậu ấy nhanh chóng trở nên cởi mở với chúng tôi. 17. Đáp án. go Giải thích: Cấu trúc rather than + bare infinitive (hơn là) Dịch nghĩa: Con trai của cô ấy muốn trau dồi kinh nghiệm làm việc hơn là học thẳng lên đại học. 18. Đáp án. spending Giải thích: Cấu trúc It’s worth + V-ing ... (đáng làm gì) Dịch nghĩa: Có đáng chi tiền vào thực phẩm chức năng không? 19. Đáp án. to control Giải thích: Cấu trúc attempt + to infinitive (nỗ lực làm gì đó) Dịch nghĩa: Chính phủ đã nỗ lực kiếm soát lạm phát nhưng không thành công. 20. Đáp án. going Giải thích: Cấu trúc mention + V-ing (đề cập tới việc làm gì đó) Dịch nghĩa: Cô ấy đề cập đến việc đi đến rạp chiếu phim nhưng tôi không biết cuối cùng cô ấy quyết định như thế nào. B. PRACTICE EXERCISES Exercise 1: Decide the underlined parts are gerund (G) or present participle (P). Question 1: Staying up late is harmful to skin. Question 2: Her boss caught him speaking privately in the working time, so he was fired. Question 3: After completing the plan, we had a vacation in Hawaii. Question 4: This is the most embarrassing problem that I have ever seen.
  • 32. P a g e 10 | 34 Question 5: The painting was beautiful. I stood there admiring it for a long time. Question 6: I’ve just heard that there’s been a major accident that has all of the traffic tied up. If we want to get to the play on time, we’d better avoid taking the high way. Question 7: Did you ever finish designing the office for that new client of yours? Question 8: It was their 25th wedding anniversary last week. Question 9: My sister was cleaning the floor when the telephone rang. Question 10: My brother is fond of pointing out my mistakes. Question 11: My habit is sleeping whenever I’m sad. Question 12: My hobby, playing table tennis, makes me feel happy. Question 13: He washed his car, singing happily. Question 14: Walking in the rain gives me a pleasure. Question 15: The girl lending me this book is my best friend. Question 16: Leaving school, he has worked in a restaurant. Question 17: I saw your children playing on the street. Question 18: She said how much she appreciated the overwhelming generosity of the public in responding to the appeal. Question 19: Neil denied breaking the window. Question 20: Driving carelessly, he had an accident. Exercise 2: Give the correct forms of the verbs in the blankets. Question 1: My boss spends two hours a day (travel)_______to work. Question 2: (Swim)_______is my favorite sport. Question 3: I enjoy (play)_______tennis with my friends. Question 4: In spite of (miss)_______the train, we arrived on time. Question 5:_______(complete) the book, he had a holiday. Question 6: The man denied (be)_______at the scene of the accident last night. Question 7:_______(park) the car about a kilometer from the stadium, I walked the rest of the way. Question 8: (take)_______the umbrella with him, he went out in the heavy rain. Question 9: I have to work hard these days. I am always busy (do)_______my homework. Question 10: I suggested (spend)_______the day in the garden. Question 11: Why do you keep (look)_______ back? Are you afraid of (be)_______followed? Question 12: (Find)_______a hotel, we looked for some places to have dinner. Question 13: (Feel)_______tired, I went to bed early. Question 14: The man (talk)_______with my mother over there is my new neighbor. Question 15: We must avoid (hurt)_______other people’s feeling. Question 16: (Learn)_______a foreign language takes a long time. Question 17: (Fail)_______twice, he didn’t want to try again. Question 18: Jack admitted(steal)_______the money. Question 19:_______(open) the drawer, she took out a book. Question 20: She warned the little boy against_______(play) with matches. Question 21: Tom regrets (spend)_______too much time (play)_______computer games. Question 22: Students stopped (make)_______noise when the teacher came in. Question 23: Would you mind (turn)_______off the radio? Question 24: They postponed (build)_______an elementary school for lack of finance. Question 25: It’s no use (advise)_______him. He never allows anybody to give advice. Question 26: Is there anything here worth (buy)_______? Question 27: We missed (watch)_______a football match last night. Question 28: My family is considering (take)_______a trip to the USA next year. Question 29: The police didn’t permit (camp)_______in this wood for security reasons. Question 30: She is looking forward to (see)_______her friends. Question 31: You should try (wear)_______any shirts you want to buy. Question 32: There are people can’t help (laugh)_______when they see someone (slip)_______on a banana skin. Question 33: He went to bed without (lock)_______the doors.
  • 33. P a g e 11 | 34 Question 34: She prefers (eat)_______to (prepare)_______meals. Question 35: The flowers need (water)_______but you needn’t water them now. Question 36: There are many patients (wait)_______for their turns, Sir. Question 37: She sat silently at the comer of the room (hold)_______an old doll. Question 38: (Not obey)_______his parents, he lost all his money and was about to be homeless. Question 39: She apologized to me for (be)_______so impolite last night. Question 40: (Spend)_______all his money on gambling, he came back home and asked for his father’s money. Exercise 3: Choose the best answers to complete the following sentences. Question 1: It was his own fault, but I couldn’t help_______sorry for him. A. feeling B. to feel C. having felt D. to have felt Question 2: The medical authorities warned everyone not to drink the water without first_______it. A. being boiled B. boiling C. having boiled D. having to boil Question 3: Most people talk too much and don’t realize how important_______is. A. to be listening B. to be listened C. have listened D. listening Question 4: If you’ve finished_______the dictionary, I’d like to borrow it. A. to have used B. to use C. using D. having used Question 5: Would you mind_______? A. that I am reading aloud B. explaining it once again, please C. what causes you a lot of trouble D. to bring the books back by tomorrow Question 6: On the whole, I enjoy_______our local club, but I think there are far too many rules and regulations to feel completely at ease. A. attending B. attend C. to attend D. being attended Question 7: I deeply regret_______to her so severely yesterday. She was badly hurt. A. to be speaking B. to speak C. having spoken D. being spoken Question 8: Smokers generally do know that smoking is extremely harmful, but it’s just that they can’t help_______it. A. doing B. to do C. do D. having done Question 9: She thanked me for_______her a lot when she was in trouble. A. having helped B. helping C. to help D. help Question 10:_______cigarettes for years, he was diagnosed with lung cancer. A. Smoking B. Having smoked C. Having been smoked D. Being smoked Question 11:_______cigarettes for years, he was diagnosed with lung cancer. A. Smoking B. Having smoked C. Having been smoked D. Being smoked Question 12: While_______the historical building, they had to get some of the missing tiles specially made. A. to restore B. restore C. restoring D. being restored Question 13: I think_______outside in the open air is much more enjoyable than_______exercise in some stuffy gyms. A. to walk - done B. walking - doing C. walk - to be doing D. having walked - do Question 14: Authorities should warn people against _______ hazardous foods containing additives. A. to be using B. having used C. using D. being used produced Question 15:_______contaminated water from a nearby river, lots of people in this village suffer from cancers. A. Drinking B. Having drunk C. Having been drunk D. Drunk Question 16: Every member of the team praised him for_______the team win the championship.
  • 34. P a g e 12 | 34 A. having helped B. helping C. having been helped D. being helped Question 17: There's someone_______on the door. Come to see who he/she is. A. knock B. knocking C. to knock D. having knocked Question 18:_______between the two attacks, the commander tried to prevent the enemy troops_______their strength. A. Without delaying - to gather B. By not delaying - from gathering C. In delaying - for gathering D. Having delayed - without gathering Question 19: The power failure resulted in many of the underground trains_______ for up to one hour. A. to delay B. to have delayed C. to be delayed D. being delayed Question 20: Did you actually see the boy_______over the fence into Mr. Jones’ garden, or did you just hear other boys_______about it? A. jumping — talking B. to jump — being talked C. having jumped - to talk D. to be jumping - talk Question 21: She is looking forward to_______you again. A. meet B. meeting C. met D. be met Question 22:_______photographs of the place, I had no desire to go there. A. Have seen B. Had seen C. Having seen D. To have seen Question 23:_______the museum, we decided to have lunch in the park. A. Visited B. Having visited C. Have visited D. Visiting Question 24:_______the story before, she didn’t want to hear the story again. A. Heard B. To hear C. Having heard D. Hearing Question 25: We can't count on_______by our parents every time we get into financial difficulty. A. rescuing B. being rescued C. to rescue D. to be rescued Question 26: Mary’s children are used to_______up after school every day. A. picking B. pick C. be picked D. being picked Question 27:_______the red light, he was fined 120 thousand VND by the police. A. Having run B. Being run C. Running D. Being running Question 28: The soldier was punished for_______to obey his commanding officer’s orders. A. being refusing B. having refusing C. having refused D. being refused Question 29:_______the money, they began quarrelling about how to divide it. A. Have found B. Found C. Having found D. Finding Question 30:_______all his money, he decided to go home and ask his father for a job. A. Having spent B. Spent C. Spending D. Have spent Question 31: You can't prevent him from_______alcohol. A. drink B. to drink C. drinking D. drank Question 32: In spite of_______extremely tired, I went to school. A. to be B. be C. being D. am Question 33: He got good marks at his exams because he spent almost his time his lessons. A. revise B. revising C. to revise D. to be revised Question 34: We saw the first star_______in the sky. A. twinkling B. twinkle C. to twinkle D. twinkled Question 35: It’s no good_______to him, he never answers letters. A. write B. being written C. writing D. to write Question 36: Ask him to come in. Don’t keep him_______at the door. A. to stand B. standing C. stand D. being stood Question 37: The children loved_______the old castle. A. explore B. exploring C. explored D. to explore Question 38: He devoted most of his time_______novels. A. to having written B. to write C. to writing D. to have written Question 39: Who suggested_______here for the picnic? A. come B. came C. to come D. coming
  • 35. P a g e 13 | 34 Question 40: At last, he admitted_______that box. A. to open B. open C. to be opened D. opening Question 41: My girlfriend is afraid of_______out alone when it gets dark. A. goes B. to go C. going D. go Question 42: From the distance, we could hear the sound of some dogs_______. A. to bark B. to be barking C. barking D. bark Question 43: I demand to see the person who is in charge _______ customers’ complaints here. A. with handling B. to handle C. to be handled D. of handling Question 44: I’m absolutely fed up with_______to the same place for our holidays year after year. Let’s consider_______elsewhere this summer, shall we? A. to go - to go B. having gone - go C. gone - going D. going – going Question 45: Billy really enjoys_______but unfortunately, his parents don’t approve of it and they are making him join the school football team instead. A. to dance B. to be dancing C. dancing D. having danced Question 46: I don’t recall ever_______such a dull film as The English Patient before. A. to watch B. having watched C. to be watching D. to have watched Question 47: Why doesn’t he fancy_______with us to the pub? A. having come B. coming C. to have come D. to come Question 48: Actually I dislike_______by train, but I still prefer it to_______because at least on a train you are still on the ground! A. to travel - have flown B. having travelled - being flown C. travelling - flying D. travelled - be flying Question 49: When Grandma came to stay with us, she wasn’t accustomed_______ in such a big city, so initially she felt terribly disoriented. A. having lived B. living C. to living D. to be living Question 50: Your blue shirt has been washed, but it still needs_______. Why do you insist_______it today anyway? A. to be ironed - wearing B. to have ironed - to wear C. ironing - on wearingD. being ironed - to be wearing Question 51: You know there is no point in_______about the past - after all, you can’t change it, can you? A. to worry B. having worried C. to be worrying D. worrying Exercise 4: Rewrite each of the following sentences with gerund or present participle or perfect participle. Question 1: Christopher apologized. He’d forgotten to pay. =>_______________________________________________________________ Question 2: When Tom had repaired the car, he took it out for a road test. =>_______________________________________________________________ Question 3: The porter just stood there. He expected a tip. =>_______________________________________________________________ Question 4: Because he was the youngest child, Natasha was her father’s favorite. =>_______________________________________________________________ Question 5: Mitchell picked up the phone and dialed a number =>_______________________________________________________________ Question 6: He left the phone ring for 5 minutes and then slowly replaced the receiver. =>________________________________________________________________ Question 7: After she had worked hard all day, Sarah was exhausted. =>_______________________________________________________________ Question 8: We saw Rupert. He was looking into a shop window. =>_______________________________________________________________ Question 9: Since Daniel had spent all his money, he couldn't afford a new jacket. =>_______________________________________________________________ Question 10: He took out a gun and put it in his briefcase.