1. Trần Sĩ Tùng Giải tích 12
Ngày soạn: 20/01/2010 Chương IV: SỐ PHỨC
Tiết dạy: 70 Bài 3: BÀI TẬP PHÉP TOÁN SỐ PHỨC
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
− Khái niệm số phức, số phức liên hợp, môđun của số phức.
− Phép cộng, phép trừ, phép nhân số phức.
− Khái niệm số phức nghịch đảo, phép chia hai số phức.
Kĩ năng:
− Biết xác định phần thực, phần ảo của số phức.
− Biết xác định số phức liên hợp, biết tính môđun của số phức.
− Biết thực hiện các phép tính trong một biểu thức chứa các số phức.
Thái độ:
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về số phức.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
15' Hoạt động 1: Luyện tập thực hiện các phép tính số phức
H1. Gọi HS tính.
H2. Gọi HS tính.
Đ1. Các nhóm thực hiện và trình
bày.
a) A = i1− −
b) B = i7 6 2− +
c) C = 13
d) D = i1 7+
Đ2. Các nhóm thực hiện và trình
bày.
A = i
7 1
50 50
−
B = i
2 39
25 25
− +
C = i
11 29
25 50
+
D = i2 5− +
1. Xác định phần thực và phần
ảo của các số phức sau:
a) i i i(2 4 ) (3 2 )+ − − −
b) ( )i
2
2 3+
c) i i(2 3 )(2 3 )+ −
d) i i i(2 )(3 )− +
2. Thực hiện các phép tính sau:
A =
i i
1
(1 )(4 3 )+ −
B =
i
i
5 6
4 3
− +
+
C =
i
i
7 2
8 6
−
−
D = i i3
(1 ) 3+ +
25' Hoạt động 2: Vận dụng phép toán số phức
H1. Tính lần lượt các biểu
thức?
Đ1. Các nhóm thực hiện lần lượt
A = i
i i
1 1
2
− + ÷
= –1
3. Thực hiện các phép tính sau:
A = i
i i
7
7
1 1
2
− ÷
1
2. Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
H2. Gọi HS thực hiện.
H3. Nêu cách xác định điểm
M ?
B = i i i33 5
( 2 ) 31+ − = −
C =
i
i
i
21
10 101 (1 )
2 (2 1)
− +
= − + +
−
Đ2.
a) z 1=
b) z i
8 9
5 5
= −
c) z i15 5= −
d)
z i
z i
z i
3
2 3
= −
= −
= +
Đ3.
Giả sử z x yi= + . Gọi M(x; y).
a) z 1 1− = ⇔ x y2 2
( 1) 1− + =
⇒ Tập hợp các điểm M là
đường tròn tâm I(0; 1), bán kính
R = 1.
b)
z i
z i
1
−
=
+
⇔ y 0= ⇔ z ∈ R.
⇒ Tập hợp các điểm M là trục
Ox.
B = i
i
i
33
101
(1 )
1
+
+ − ÷
−
C = i i 20
1 (1 ) ... (1 )+ + + + +
4. Giải các phương trình sau:
a) i z i i(3 2 ) (4 5 ) 7 3− + + = +
b) i z i i z(1 3 ) (2 5 ) (2 )+ − + = +
c)
z
i i
i
(2 3 ) 5 2
4 3
+ − = −
−
d) iz z i z i( 1)( 3 )( 2 3 ) 0− + − + =
5. Xác định tập hợp các điểm
M trong mặt phẳng toạ độ biểu
diễn các số phức z thoả mãn:
a) z 1 1− =
b)
z i
z i
1
−
=
+
3' Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách thực hiện các phép
toán số phức.
– Cách vận dụng các phép
toán số phức để giải toán.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
− Bài tập thêm.
− Đọc trước bài "Phương trình bậc hai với hệ số thực".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
2