30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Gt12cb 74 75
1. Trần Sĩ Tùng Giải tích 12
Ngày soạn: 5/02/2010 Chương :
Tiết dạy: 74–75 Bài dạy: THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN MTCT
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
− Củng cố phép tính tích phân và các phép toán trên số phức.
− Nắm được các chức năng tính tích phân và số phức trên MTCT.
Kĩ năng:
− Biết sử dụng MTCT để tính tích phân và thực hiện các phép tính trên số phức.
Thái độ:
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Máy tính cầm tay.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tích phân và số phức. Máy tính cầm tay.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình thực hành)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
20' Hoạt động 1: Tìm hiểu chức năng tính tích phân trên MTCT
• GV giới thiệu chức năng
tính tích phân trên MTCT và
hướng dẫn HS thực hành.
• GV nhấn mạnh: Máy tính
được các tích phân các hàm
số (kể cả các hàm số mà
nguyên hàm không biểu diễn
được bằng cách thông
thường.
• HS theo dõi và thực hiện.
•
a) Ấn:
KQ: 150.6666
b) KQ: 3.1416 (= π)
c) KQ: 0.7854
d) KQ: 0.7468
I. TÍNH TÍCH PHÂN
– Thực hiện ở MODE COMP.
– Bốn yếu tố cần nhập để tính
tích phân là: hàm số theo biến
x, các cận a, b và số n (để máy
chia n
2 trong qui tắc Simson).
haømso áa b n( , , , )∫
Chú ý:
• Chọn n là số nguyên từ 1 đến
9 hay bỏ qua cũng được.
• Khi tính tích phân của hàm
số lượng giác cần chọn đơn vị
đo góc là Radian.
VD1: Tính tích phân:
a) x x dx
5
2
1
(2 3 8)+ +∫
b) x dx
2
2
0
4−∫
c)
e
dx
x x 2
1
1
2 (ln )−
∫
1
2. Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
H1. Viết biểu thức tính diện
tích hình phẳng và sử dụng
MTCT để tính kết quả?
Đ1.
a) S = x x dx
4
3 2
2
( 5 2)− +∫
Ghi vào màn hình:
và ấn:
ta được kết quả: S =
88
3
b) KQ: S ≈ 16,0452
d)
x
e dx
2
1
0
−
∫
VD2:
a) Cho y x x3 2
5 2= − + có đồ
thị (C). Tính diện tích hình
phẳng giới hạn bởi (C), trục
hoành, các đường thẳng x = 2,
x = 4.
b) Cho
x x
y
x
2
3 6
1
− +
=
−
(C).
Tính diện tích hình phẳng giới
hạn bởi (C), trục hoành và các
đường thẳng x = –3, x = 0.
20' Hoạt động 2: Tìm hiểu chức năng tính toán với số phức
• GV giới thiệu chức năng
thực hiện các phép toán về số
phức trên MTCT và hướng
dẫn HS thực hành.
H1. Thực hiện các phép tính?
• GV hướng dẫn HS tính.
• HS theo dõi và thực hiện.
Đ1.
a) z z1 2+ = i7−
Ấn:
ấn tiếp:
và:
ta đọc phần thực là: 7
ấn tiếp đọc phần ảo là –1
• Dùng chương trình EQN
Degree 2 để giải phương trình.
II. TOÁN SỐ PHỨC
– Ấn để sử dụng chức
năng toán số phức (màn hình
hiện CMPLX).
– Chỉ dùng được các số nhớ A,
B, C, M, còn các số nhớ D, E,
F, X, Y không sử dụng được.
– Dấu hiệu R ⇔ I hiện lên bên
trên góc phải khi kết quả là số
phức. Ấn để thay đổi
giữa phần thực và ảo.
VD3: Cho z i1 5 6= + ,
z i3 5 2= + , z i2 2 7= − .
Tính: z z1 2+ , z z1 2− , z z1 2 ,
z
z
1
2
, z2
1 ,
z1
1
.
VD4: Giải phương trình:
x x2
1 0+ + =
3' Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách sử dụng các chức
năng tính tích phân và các
phép toán số phức.
– Chú ý kết quả thường chỉ là
số gần đúng.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
− Chuẩn bị kiểm tra HK 2.
2
3. Trần Sĩ Tùng Giải tích 12
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
3