SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số: 5932/BGDĐT-QLCL
V/v h ng d n t nh gi v
nh gi ngo i cơ sở gi o dục phổ thông
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018
Kính gửi: c sở giáo dục v o tạo.
Ng y 22 th ng 8 năm 2018, Bộ tr ởng Bộ Gi o dục v Đ o tạo (GDĐT) ã
ban hành Thông t số 17/2018/TT-BGDĐT ban h nh Quy ịnh về kiểm ịnh chất
l ợng gi o dục v công nhận ạt chuẩn quốc gia ối v i tr ờng tiểu học (sau ây
gọi tắt l Thông t số 17/2018/TT-BGDĐT); Thông t số 18/2018/TT-BGDĐT
ban hành Quy ịnh về kiểm ịnh chất l ợng gi o dục v công nhận ạt chuẩn
quốc gia ối v i tr ờng trung học cơ sở, tr ờng trung học phổ thông v tr ờng
phổ thông có nhiều cấp học (sau ây gọi tắt l Thông t số 18/2018/TT-
BGDĐT). Bộ GDĐT h ng d n triển khai công tác t nh gi v nh gi ngo i
tr ờng tiểu học, tr ờng trung học cơ sở, tr ờng trung học phổ thông v tr ờng
phổ thông có nhiều cấp học (sau ây gọi tắt l cơ sở gi o dục phổ thông) nh
sau:
Phần I
TỰ ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
I. QUY TRÌNH TỰ ĐÁNH GIÁ
Quy trình t nh gi (TĐG) cơ sở gi o dục phổ thông gồm 7 b c ợc quy
ịnh tại Điều 23, Thông t số 17/2018/TT-BGDĐT và Thông t số 18/2018/TT-
BGDĐT. ụ thể nh sau:
1. Thành lập Hội đồng tự đánh giá
a) Hiệu tr ởng cơ sở gi o dục phổ thông ra quyết ịnh th nh lập Hội ồng
TĐG. Số l ợng th nh viên, th nh phần tham gia Hội ồng TĐG theo quy ịnh tại
Điều 24 Thông t số 17/2018/TT-BGDĐT v Thông t số 18/2018/TT-BGDĐT.
b) Nhiệm vụ v quyền hạn của Hội ồng TĐG ợc quy ịnh tại Điều 25
Thông t số 17/2018/TT-BGDĐT và Thông t số 18/2018/TT-BGDĐT.
2. Lập kế hoạch tự đánh giá
Kế hoạch TĐG do Hội ồng TĐG xây d ng v có c c nội dung theo Phụ lục
1. hủ tịch Hội ồng phê duyệt kế hoạch TĐG.
Kế hoạch TĐG phù hợp v i iều kiện th c tế của nhà tr ờng, cần x c ịnh
rõ nhiệm vụ cụ thể của c c th nh viên trong Hội ồng TĐG, nhóm th ký, c c
nhóm công t c v từng c nhân. Kế hoạch TĐG cần nêu rõ nội dung từng hoạt
ộng, thời gian th c hiện, thời gian ho n thành, tránh chung chung, hình thức.
Trong quá trình th c hiện Kế hoạch TĐG, nếu phát sinh những vấn ề ch a
phù hợp thì có thể iều chỉnh v bổ sung.
3. Thu thập, xử lý và phân tích các minh chứng
2
a) Khái niệm minh chứng
Minh chứng ợc hiểu l những văn bản, hồ sơ, sổ s ch, băng, ĩa hình, hiện
vật ã v ang có của nhà tr ờng phù hợp v i nội h m của chỉ b o, tiêu chí. Minh
chứng ợc sử dụng ể chứng minh cho c c nhận ịnh, kết luận trong mục “Mô tả
hiện trạng” từng tiêu chí của b o c o TĐG.
Minh chứng ợc thu thập từ hồ sơ l u trữ của nh tr ờng, c c cơ quan có
liên quan; kết quả khảo s t, iều tra, phỏng vấn, quan s t c c hoạt ộng của nh
tr ờng. Minh chứng phải có nguồn gốc rõ r ng v ảm bảo tính chính x c.
Minh chứng thu ợc không chỉ sử dụng cho mục ích nh gi c c mức ạt
của từng chỉ b o, tiêu chí, m còn nhằm mô tả hiện trạng c c hoạt ộng của nh
tr ờng ể ng ời ọc hiểu hơn, qua ó l m tăng tính thuyết phục của b o c o TĐG.
b) Xác định nội hàm, phân tích tiêu chí tìm minh chứng
Để x c ịnh úng, ủ nội h m (yêu cầu) của từng chỉ b o, tiêu chí cần l u ý: (1)
Chỉ b o, tiêu chí th ờng có những từ, cụm từ quan trọng có ý nghĩa nh l “từ khóa”;
(2) Mỗi chỉ b o, tiêu chí có một hoặc nhiều nội h m; (3) ần x c ịnh nội h m của
từng chỉ b o, tiêu chí theo các quy ịnh nào của một chu kỳ kiểm ịnh chất l ợng
gi o dục v thời hạn công nhận ạt chuẩn quốc gia; (4) Đối chiếu “Mục tiêu cụ
thể” của nh tr ờng liên quan nội h m chỉ b o, tiêu chí.
Trên cơ sở ã x c ịnh úng, ủ nội h m chỉ b o, tiêu chí, nhóm công t c hoặc
c nhân sẽ phân tích tiêu chí ể tìm những minh chứng cần thu thập, nơi thu thập và
ghi vào Phiếu x c ịnh nội h m, phân tích tiêu chí tìm minh chứng tiêu chí (tham khảo
Phụ lục 2 và 3).
Để nh gi th c trạng từng nội h m của chỉ b o, tiêu chí, nh tr ờng có thể
t ặt ra v trả lời (ứng v i nội h m) các câu hỏi nh : Nh tr ờng có hay không lập
kế hoạch th c hiện yêu cầu ? Nh tr ờng ã th c hiện, ã ạt ợc yêu cầu ch a ?
Yêu cầu ã ạt ợc của nh tr ờng so v i yêu cầu theo quy ịnh chung nh thế
nào ? So v i c c tr ờng kh c cùng có iều kiện t ơng ồng (kinh tế - xã hội, văn
hóa,…) nh thế nào ? Nh tr ờng ã th c hiện “v ợt trên” yêu cầu nh thế n o ?
Nh tr ờng r so t, kiểm tra việc th c hiện yêu cầu nh thế n o ? Những bằng
chứng ể khẳng ịnh nh tr ờng có kế hoạch, th c hiện yêu cầu, r so t, kiểm tra
việc th c hiện yêu cầu,...
Trả lời những câu hỏi trên, nh tr ờng ã phân tích ợc tiêu chí, ịnh h ng
ợc việc thu thập minh chứng v chuẩn bị cho c c b c tiếp theo của quy trình
TĐG.
c) Thu thập minh chứng
ăn cứ vào các Phiếu x c ịnh nội h m, phân tích tiêu chí tìm minh chứng tiêu chí,
nhóm công tác hoặc c nhân ợc phân công tiến h nh thu thập minh chứng, sắp
xếp minh chứng theo thứ t nội h m chỉ b o, tiêu chí của tiêu chuẩn nh gi cơ sở
gi o dục phổ thông.
3
Trong tr ờng hợp không tìm ợc minh chứng cho chỉ b o, tiêu chí n o ó
(hỏa hoạn, thiên tai hoặc những năm tr c không l u hồ sơ,...), Hội ồng TĐG nêu
rõ nguyên nhân trong Phiếu nh gi tiêu chí.
d) Xử lý và phân tích các minh chứng
Hội ồng TĐG thảo luận c c minh chứng cho từng tiêu chí ã thu thập ợc
của nhóm công t c hoặc c nhân. Khi các minh chứng ợc sử dụng, Hội ồng
TĐG lập Bảng danh mục mã minh chứng (tham khảo Phụ lục 4).
Trong th c tế, có những minh chứng có thể ợc sử dụng ngay ể l m minh
chứng, nh ng có minh chứng phải qua xử lý, phân tích, tổng hợp m i có thể sử
dụng ể l m minh chứng cho c c nhận ịnh, kết luận trong mục “Mô tả hiện trạng”.
Ví dụ, hầu hết minh chứng thu ợc sau c c kết quả khảo s t, iều tra, phỏng vấn v
quan s t c c hoạt ộng của cơ sở gi o dục phổ thông phải xử lý th nh dạng số liệu
tổng hợp m i có thể a v o l m minh chứng trong mục “Mô tả hiện trạng”.
Các minh chứng phù hợp v i nội h m chỉ b o, tiêu chí sẽ ợc sử dụng
trong mục “Mô tả hiện trạng” của Phiếu nh gi tiêu chí. c minh chứng n y,
tr c khi ợc sử dụng cần thiết phải mã hóa v i mục ích gọn, tiện tra cứu.
Mã minh chứng có thể ợc ký hiệu bằng chuỗi gồm 1 chữ c i (H), hai dấu
gạch (-) và các chữ số ợc quy c: [Hn-a.b-c]. Trong ó, H l hộp (cặp) ng
minh chứng; n l số thứ t của hộp (cặp) ng minh chứng ợc nh số từ 1 ến hết
(n có thể có 2 chữ số); a.b là ký hiệu của tiêu chí trong tiêu chuẩn (Ví dụ: Tiêu chí
1.1, Tiêu chí 1.2,...; Tiêu chí 2.1, Tiêu chí 2.2,...); c l số thứ t của minh chứng theo
từng tiêu chí (minh chứng thứ nhất viết 01, thứ hai viết 02, thứ 15 viết 15). Ví dụ:
[H1-1.1-01] ợc hiểu l minh chứng thứ nhất của tiêu chí 1.1 thuộc tiêu chuẩn 1,
ợc ặt ở hộp 1; [H3-2.1-03] ợc hiểu l minh chứng thứ ba của tiêu chí 2.1 thuộc
tiêu chuẩn 2, ợc ặt ở hộp 3; [H9-5.1-01] ợc hiểu l minh chứng thứ nhất của
tiêu chí 5.1 thuộc tiêu chuẩn 5, ợc ặt ở hộp 9.
Mã minh chứng dùng cho c c tiêu chí ở Mức 4 ký hiệu nh sau: [Hn-M4-a-
b]. Trong ó, H l hộp (cặp) ng minh chứng; n l số thứ t của hộp (cặp) ng
minh chứng ợc nh số từ 1 ến hết (n có thể có 2 chữ số); M4 l Mức 4; a l
số thứ t của tiêu chí; b l số thứ t của minh chứng theo từng tiêu chí (minh
chứng thứ nhất viết 01, thứ hai viết 02, thứ 15 viết 15). Ví dụ: [H6-M4-01-01] là
minh chứng thứ nhất của tiêu chí 1 thuộc Mức 4, ợc ặt ở hộp 6.
Đối v i những minh chứng sử dụng ở Mức 4, ã ợc mã hóa v sử dụng ở
c c tiêu chí thuộc Mức 1, Mức 2 hoặc Mức 3 thì chỉ cần trích d n mã minh
chứng (giữ nguyên c ch mã hóa minh chứng ã sử dụng).
Trong tr ờng hợp, nh tr ờng không ể riêng các minh chứng trong c c hộp
(cặp) m v n ể trong hồ sơ l u trữ của nh tr ờng, thì mã minh chứng sẽ ợc ký
hiệu l [a.b-c]. Tr ờng hợp n y, phải ghi rõ vị trí cụ thể ( ờng d n) của minh chứng
ặt trong hồ sơ l u trữ của nh tr ờng vào Bảng danh mục mã minh chứng.
d) Sử dụng minh chứng
Mỗi minh chứng chỉ ợc mã hóa một lần. Minh chứng ợc dùng cho nhiều
4
tiêu chí trong một tiêu chuẩn hoặc nhiều tiêu chuẩn thì mang mã minh chứng của
tiêu chí, tiêu chuẩn ợc sử dụng lần thứ nhất.
Mỗi nhận ịnh, kết luận trong mục “Mô tả hiện trạng” của Phiếu nh gi
tiêu chí (sau ó ợc sử dụng trong báo cáo TĐG) phải có minh chứng kèm theo.
ần l a chọn một, hoặc v i minh chứng phù hợp v i nội h m của chỉ b o, tiêu chí
v ghi ký hiệu ã ợc mã hóa v o sau mỗi nhận ịnh, kết luận. Tr ờng hợp một
nhận ịnh, kết luận trong mục “Mô tả hiện trạng” có từ 2 minh chứng trở lên, thì
mã minh chứng ợc ặt liền nhau, c ch nhau dấu chấm phẩy (;). Ví dụ: Một nhận
ịnh, kết luận của Tiêu chí 2.1 thuộc Tiêu chuẩn 2 có 3 minh chứng thứ nhất, thứ
hai v thứ ba ( ặt ở hộp số 3) ợc sử dụng thì sau nhận ịnh, kết luận ó, c c
minh chứng ợc viết l : [H3-2.1-01]; [H3-2.1-02]; [H3-2.1-03].
Mỗi minh chứng chỉ cần một bản (kể cả những minh chứng ợc dùng cho
nhiều chỉ b o, tiêu chí v tiêu chuẩn), không nhân thêm bản ể tr nh lãng phí.
đ) Lưu trữ và bảo quản
ó thể tập hợp, sắp xếp minh chứng trong c c hộp (cặp) theo thứ t mã hóa.
Minh chứng hết gi trị ợc thay thế bằng minh chứng ang còn hiệu l c v phù
hợp. Minh chứng thay thế ợc ghi ký hiệu của minh chứng bị thay thế v ghi rõ
ng y, th ng, năm thay thế. L u ý, những minh chứng phục vụ công t c quản lý c c
hoạt ộng nh tr ờng thì l u trữ, bảo quản tại hồ sơ l u trữ của nh tr ờng, nh ng
phải ghi rõ vị trí cụ thể ( ờng d n) của minh chứng trong Bảng danh mục mã
minh chứng ể tiện lợi trong việc tra cứu, tìm kiếm.
Đối v i những minh chứng phức tạp, cồng kềnh (c c hiện vật; hệ thống hồ sơ,
sổ s ch; c c văn bản, t i liệu, t liệu có số l ợng l n v số trang nhiều,…), nhà
tr ờng có thể lập c c biểu, bảng tổng hợp, thống kê c c dữ liệu, số liệu ể thuận
tiện cho việc sử dụng. Nếu có iều kiện thì chụp ảnh (kỹ thuật số) minh chứng, l u
trong ĩa D, USB hoặc l u trong m y tính.
Minh chứng ợc l u trữ, bảo quản theo quy ịnh của Luật l u trữ v c c quy
ịnh hiện h nh.
4. Đánh giá các mức đạt đƣợc theo từng tiêu chí
a) Việc nh gi c c mức ạt ợc theo từng tiêu chí th c hiện thông qua
Phiếu nh gi tiêu chí. Đối v i tiêu chí thuộc Mức 1, 2 v 3 trong tiêu chuẩn nh
gi , tùy theo nội h m của chỉ b o, tiêu chí việc “Mô tả hiện trạng” trong Phiếu nh
gi tiêu chí có thể th c hiện theo Phụ lục 5a hoặc Phụ lục 5b. Các tiêu chí thuộc
Mức 4 trong tiêu chuẩn nh gi , thì viết Phiếu nh gi tiêu chí theo Phụ lục 5b.
b) Phiếu nh gi tiêu chí gồm c c nội dung: Mô tả hiện trạng, iểm mạnh,
iểm yếu, kế hoạch cải tiến chất l ợng v t nh gi . Phiếu nh gi tiêu chí do
nhóm công tác hoặc c nhân viết v phải ợc lấy ý kiến của Hội ồng TĐG. Mỗi
tiêu chí ợc nh gi theo một Phiếu nh gi tiêu chí.
c) Quy trình viết v ho n thiện Phiếu nh gi tiêu chí ợc th c hiện nh
sau:
- B c 1: Nhóm công t c hoặc c nhân nghiên cứu, phân tích nội h m của tiêu
5
chí, chỉ b o v c c minh chứng ợc sử dụng ể viết c c nội dung theo quy ịnh
trong Phiếu nh gi tiêu chí;
- B c 2: Nhóm công t c thảo luận c c nội dung của Phiếu nh gi tiêu chí
ể chỉnh sửa, bổ sung;
- B c 3: Hội ồng TĐG thảo luận c c nội dung của từng Phiếu nh gi tiêu
chí. Trong ó, ặc biệt chú ý ến kế hoạch cải tiến chất l ợng từng tiêu chí ể x c
ịnh rõ c c biện ph p, giải ph p, iều kiện (nhân l c, t i chính), thời gian th c hiện,
thời gian ho n th nh v phải có tính khả thi;
- B c 4: Trên cơ sở ý kiến của Hội ồng TĐG, nhóm công t c hoặc c nhân
ho n thiện Phiếu nh gi tiêu chí v gửi th ký Hội ồng TĐG.
d) c mức nh gi cơ sở gi o dục phổ thông theo quy ịnh tại Điều 6
Thông t 17/2018/TT-BGDĐT v Thông t 18/2018/TT-BGDĐT. Kết quả nh
gi từng tiêu chí ợc tổng hợp v o Bảng tổng hợp kết quả TĐG (tham khảo Phụ
lục 6).
5. Viết báo cáo tự đánh giá
a) Báo cáo TĐG l văn bản phản nh th c trạng chất l ợng của nh tr ờng, s
cam kết th c hiện c c hoạt ộng cải tiến chất l ợng của nh tr ờng. Kết quả TĐG
ợc trình b y d i dạng một bản b o c o có cấu trúc v hình thức theo quy ịnh
của h ng d n n y (tham khảo Phụ lục 6).
b) Báo cáo TĐG cần ngắn gọn, rõ r ng, chính x c, ủ c c nội dung liên quan
ến to n bộ c c tiêu chí. B o c o TĐG ợc trình b y lần l ợt theo thứ t c c tiêu
chuẩn. Đối v i mỗi tiêu chí cần có ủ c c mục: mô tả hiện trạng, iểm mạnh, iểm
yếu, kế hoạch cải tiến chất l ợng, t nh gi . Những nội dung trình b y trong c c
Phiếu nh gi tiêu chí ã ợc Hội ồng TĐG chấp thuận thì a v o b o c o
TĐG.
c) Báo cáo TĐG ạt yêu cầu khi: trình bày theo hình thức v cấu trúc của
h ng d n n y; không có lỗi chính tả, lỗi ngữ ph p; không mâu thu n giữa c c nội
dung trong một tiêu chí v giữa c c tiêu chí; c c minh chứng phải ủ, rõ r ng v
thuyết phục; có minh chứng ủ cơ sở ể khẳng ịnh mức ạt ợc của chỉ b o, tiêu
chí; nh gi úng th c trạng của nh tr ờng; mục “Mô tả hiện trạng” phải úng,
ủ nội h m; x c ịnh úng iểm mạnh v iểm yếu theo từng tiêu chí; kế hoạch cải
tiến chất l ợng cho từng tiêu chí phải phù hợp v khả thi; mức ạt ợc của tiêu chí
do nh tr ờng ề xuất l thoả ng.
d) D thảo b o c o TĐG phải ợc chuyển cho c c nhóm công t c, c nhân
cung cấp minh chứng ể x c minh lại c c minh chứng ã ợc sử dụng v tính
chính x c của c c nhận ịnh, kết luận rút ra từ ó. c nhóm công t c, c nhân chịu
tr ch nhiệm r so t lại nội dung báo cáo có liên quan ến c c tiêu chí ợc giao.
) D thảo cuối cùng của báo cáo TĐG ợc công bố lấy ý kiến góp ý của
c n bộ, gi o viên v nhân viên trong nhà tr ờng. Hội ồng TĐG nghiên cứu, tiếp
thu c c ý kiến góp ý ể ho n thiện b o c o, ký x c nhận v o bản b o cáo TĐG sau
khi ã ọc v nhất trí v i nội dung b o c o TĐG.
6
e) Sau khi bản b o c o TĐG ợc Hội ồng TĐG nhất trí thông qua, hiệu
tr ởng xem xét, ký tên, óng dấu. Bản chính b o c o TĐG (có thể l 02 bản) ợc
l u trữ tại nh tr ờng, ợc gửi ến cấp có thẩm quyền ể b o c o hoặc ể ăng ký
nh gi ngo i (nếu ủ iều kiện ăng ký nh gi ngo i). Bản sao b o c o TĐG
ợc l u tại th viện hoặc phòng truyền thống hoặc trong tủ hồ sơ l u trữ của nhà
tr ờng; b o c o TĐG ợc phép m ợn v sử dụng theo quy ịnh của hiệu tr ởng.
6. Công bố báo cáo tự đánh giá
Báo cáo TĐG ã ho n thiện sẽ ợc nh tr ờng công bố trong phạm vi nh
tr ờng. Khuyến khích công bố c c kết quả TĐG của báo cáo TĐG (tệp pdf) lên
trang thông tin iện tử của nh tr ờng.
7. Triển khai các hoạt động sau khi hoàn thành báo cáo tự đánh giá
a) Th c hiện kế hoạch cải tiến chất l ợng ợc ề ra trong b o c o TĐG ể
cải tiến, nâng cao chất l ợng c c hoạt ộng của nh tr ờng;
b) Gửi b o c o TĐG cho cơ quan quản lý tr c tiếp kèm theo công văn ề nghị
ợc quan tâm, hỗ trợ trong qu trình th c hiện cải tiến, nâng cao chất l ợng theo
kế hoạch cải tiến chất l ợng ã nêu trong b o c o TĐG;
c) Hằng năm, b o c o TĐG ợc cập nhật (d i dạng b o c o bổ sung) v l u
trữ tại nh tr ờng;
d) Nh tr ờng th c hiện tr ch nhiệm theo quy ịnh tại Điều 43 Thông t số
17/2018/TT-BGDĐT v Thông t số 18/2018/TT-BGDĐT.
II. HỒ SƠ LƢU TRỮ
1. Hồ sơ lƣu trữ gồm
a) Quyết ịnh th nh lập Hội ồng TĐG;
b) Kế hoạch TĐG;
c) Các Phiếu nh gi tiêu chí;
d) Báo cáo TĐG;
) Các minh chứng (có thể l u trữ riêng hoặc l u trữ, bảo quản tại hồ sơ l u trữ
ang sử dụng của nh tr ờng, nh ng phải ảm nguyên tắc thuận tiện tra cứu v sử
dụng);
e) c văn bản liên quan (nếu có).
2. Thời hạn bảo quản, lƣu trữ và sử dụng hồ sơ
Thời hạn bảo quản, l u trữ v sử dụng theo quy ịnh của Luật l u trữ, v
theo Thông t số 27/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ tr ởng Bộ GDĐT
ban hành Quy ịnh thời hạn bảo quản t i liệu chuyên môn nghiệp vụ của ng nh
gi o dục.
Phần II
ĐÁNH GIÁ NGOÀI CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
I. KHÁI QUÁT ĐÁNH GIÁ NGOÀI
Sau khi hoàn thành báo cáo TĐG, nh tr ờng xét thấy ủ iều kiện thì ăng
ký nh gi ngo i (ĐGN). Hồ sơ ăng ký, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ ăng ký v quy
7
trình ĐGN theo quy ịnh tại c c Điều 26, 27 v 28 Thông t số 17/2018/TT-
BGDĐT v Thông t số 18/2018/TT-BGDĐT.
Việc th nh lập, tiêu chuẩn v nhiệm vụ của o n ĐGN theo quy ịnh tại c c
Điều 29, 30 v 31 Thông t số 17/2018/TT-BGDĐT v Thông t số 18/2018/TT-
BGDĐT.
II. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ NGOÀI
Sau khi có quyết ịnh th nh lập o n ĐGN, tr ởng o n tổ chức họp o n ể
thống nhất kế hoạch l m việc của o n (tham khảo Phụ lục 7) v ợc Gi m ốc Sở
GDĐT phê duyệt, sau ó chuyển hồ sơ nh gi cho c c th nh viên của o n. Hồ sơ
gồm: Quyết ịnh th nh lập o n ĐGN; kế hoạch l m việc của o n; b o c o TĐG
của cơ sở gi o dục phổ thông (có thể bằng bản mềm) v c c văn bản kh c có liên
quan.
Đo n ĐGN phải th c hiện ầy ủ, úng quy trình ĐGN theo quy ịnh tại
Điều 28 của Thông t 17/2018/TT-BGDĐT v Thông t 18/2018/TT-BGDĐT. ụ
thể:
1. Nghiên cứu hồ sơ đánh giá
a) Làm việc cá nhân
Trong thời gian khoảng 10 ng y l m việc, kể từ khi nhận ợc hồ sơ nh gi ,
mỗi th nh viên của o n ĐGN nghiên cứu b o c o TĐG v c c t i liệu liên quan ể
viết b o c o sơ bộ (tham khảo Phụ lục 8).
b) Làm việc tập trung
Sau khi có ủ b o c o sơ bộ của tất cả th nh viên, o n ĐGN có thể l m việc
tập trung từ 01 ến 02 ng y ể th c hiện c c công việc sau:
- Trao ổi, thảo luận về b o c o sơ bộ của c c th nh viên trong o n;
- Phân công cho từng th nh viên nghiên cứu sâu một số tiêu chí. Mỗi th nh
viên trong o n ợc phân công viết các Phiếu nh gi tiêu chí (tham khảo Phụ lục
9a và 9b). Phiếu nh gi tiêu chí của từng th nh viên gửi tr ởng o n ể chuyển
cho c c th nh viên kh c trong o n trao ổi, thảo luận;
- Trên cơ sở thảo luận về b o c o TĐG, c c b o c o sơ bộ, c c Phiếu nh gi
tiêu chí v c c vấn ề liên quan, o n ĐGN tổ chức thảo luận v xây d ng B o c o
kết quả nghiên cứu hồ sơ nh gi (tham khảo Phụ lục 10);
- Trên cơ sở ề xuất của c c th nh viên trong o n ĐGN, tr ởng o n phân
công nhiệm vụ cho từng th nh viên ể chuẩn bị cho khảo s t chính thức tại cơ sở
gi o dục phổ thông.
2. Khảo sát sơ bộ tại cơ sở giáo dục phổ thông
Trong thời gian khoảng 10 ng y l m việc, kể từ khi ho n th nh nghiên cứu hồ
sơ nh gi , tr ởng o n v th ký l m việc v i Hội ồng TĐG cơ sở gi o dục phổ
thông trong 01 buổi hoặc 01 ng y về c c công việc sau: Thông b o kết quả nghiên
cứu hồ sơ nh gi ; h ng d n, yêu cầu cơ sở gi o dục phổ thông chuẩn bị cho ợt
khảo s t chính thức; thống nhất kế hoạch khảo s t chính thức của o n ĐGN tại cơ
sở gi o dục phổ thông.
8
Nội dung l m việc giữa ại diện của o n v Hội ồng TĐG ợc ghi th nh
biên bản, có chữ ký của tr ởng o n v chủ tịch hội ồng TĐG của cơ sở gi o dục
phổ thông. Biên bản khảo s t sơ bộ tham khảo Phụ lục 11.
3. Khảo sát chính thức tại cơ sở giáo dục phổ thông
a) Sau khảo s t sơ bộ ít nhất 10 ng y l m việc, o n ĐGN tiến h nh khảo s t
chính thức tại cơ sở gi o dục phổ thông;
b) Đo n ĐGN tiến h nh khảo s t (có thể từ 02 ến 03 ng y) v th c hiện c c
nội dung sau:
- Trao ổi v i lãnh ạo nh tr ờng v Hội ồng TĐG về công t c TĐG của
nhà tr ờng;
- Nghiên cứu c c hồ sơ, t i liệu, minh chứng do nh tr ờng cung cấp;
- Xem xét cơ sở vật chất, trang thiết bị của nh tr ờng;
- Quan s t c c hoạt ộng chính kho v ngoại kho (nếu có);
- Trao ổi, phỏng vấn c n bộ quản lý, gi o viên, nhân viên v học sinh;
- Viết b o c o kết quả khảo s t chính thức ĐGN v c c nội dung liên quan
khác.
c) Tr ởng o n tổ chức họp o n ể thống nhất c ch thức v kế hoạch l m việc.
uối mỗi ng y, o n tổ chức rút kinh nghiệm v iều chỉnh những iểm cần thiết
trong ch ơng trình l m việc của ng y tiếp theo;
d) Trong qu trình khảo s t, c c th nh viên của o n ĐGN ghi bổ sung những
ph t hiện m i v o Phiếu nh gi tiêu chí;
) Đo n ĐGN bố trí thời gian ể th c hiện c c công việc:
- Thảo luận về những ph t hiện m i trong qu trình khảo s t;
- Thảo luận về những nội dung sau của mỗi tiêu chí: Điểm mạnh, iểm yếu v
ề xuất ph t huy iểm mạnh, h ng khắc phục iểm yếu, những nội dung ch a rõ,
x c ịnh kết quả nh gi tiêu chí ( ạt hay không ạt yêu cầu, mức ạt), những kiến
nghị của o n ối v i cơ sở gi o dục phổ thông.
e) Tr c khi kết thúc khảo s t chính thức, tr ởng o n l m việc v i lãnh ạo
cơ sở gi o dục phổ thông, Hội ồng TĐG ể thông b o c c công việc ã th c hiện
trong ợt khảo s t (không thông b o về kết quả nh gi c c tiêu chí);
g) Tr ởng o n chỉ ạo việc ho n thiện B o c o kết quả khảo s t chính thức
(tham khảo Phụ lục 12).
4. Dự thảo báo cáo đánh giá ngoài
a) T liệu ể viết b o c o ĐGN:
- B o c o sơ bộ;
- B o c o kết quả nghiên cứu hồ sơ nh gi ;
- Các Phiếu nh gi tiêu chí;
- Biên bản khảo s t sơ bộ;
- B o c o kết quả khảo s t chính thức;
- Báo cáo TĐG của cơ sở gi o dục phổ thông;
- C c hồ sơ, t i liệu có liên quan.
9
b) Tr ch nhiệm viết b o c o ĐGN:
Từng th nh viên của o n viết b o c o theo những tiêu chí ợc phân công,
gửi cho tr ởng o n trong thời gian không qu 05 ng y l m việc sau khi kết thúc
khảo s t chính thức. Đối v i mỗi tiêu chí, b o c o phải nh gi và có ý kiến ề
xuất về iểm mạnh, iểm yếu, kế hoạch cải tiến chất l ợng của cơ sở gi o dục phổ
thông, những nội dung ch a rõ v kết quả nh gi tiêu chí.
Tr ởng o n v th ký tập hợp, biên tập, ho n thiện d thảo báo cáo ĐGN.
c) D thảo b o c o ĐGN phải gửi ến c c th nh viên trong o n ể lấy ý
kiến. Tr ởng o n, tổ chức thảo luận c c ý kiến của c c th nh viên ể chỉnh sửa, bổ
sung, ho n thiện b o c o ĐGN;
d) Báo cáo ĐGN có hình thức v cấu trúc theo Phụ lục 13 và 14.
5. Lấy ý kiến phản hồi của cơ sở giáo dục phổ thông về dự thảo báo cáo
đánh giá ngoài
D thảo b o c o ĐGN ợc c c th nh viên nhất trí thông qua, thì phải gửi cho
cơ sở gi o dục phổ thông ợc ĐGN ể lấy ý kiến theo quy ịnh tại Điều 33 Thông
t số 17/2018/TT-BGDĐT v Thông t số 18/2018/TT-BGDĐT.
6. Hoàn thiện báo cáo đánh giá ngoài
Trong thời gian 10 ng y l m việc, sau khi o n họp v thống nhất ý kiến,
o n ĐGN ho n thiện b o c o ĐGN, gửi ến Sở GDĐT v cơ sở gi o dục phổ
thông.
III. HỒ SƠ LƢU TRỮ
1. Hồ sơ lƣu trữ bao gồm
a) Quyết ịnh th nh lập o n ĐGN;
b) Kế hoạch l m việc của o n ĐGN;
c) c b o c o sơ bộ;
d) Các Phiếu nh gi tiêu chí;
) B o c o kết quả nghiên cứu hồ sơ ĐGN;
e) Biên bản khảo s t sơ bộ;
g) B o c o kết quả khảo s t chính thức;
h) ông văn của nh tr ờng về việc tiếp thu hoặc bảo l u ý kiến của d thảo
báo cáo ĐGN (nếu có);
i) Báo cáo ĐGN.
2. Thời hạn bảo quản, lƣu trữ và sử dụng hồ sơ
Thời hạn bảo quản, l u trữ v sử dụng hồ sơ theo quy ịnh của Luật l u trữ
và theo Thông t số 27/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
tr ởng Bộ GDĐT ban hành Quy ịnh thời hạn bảo quản t i liệu chuyên môn nghiệp
vụ của ng nh gi o dục.
Bộ GDĐT yêu cầu c c cơ quan quản lý gi o dục, c c cơ sở gi o dục phổ
thông nghiêm túc th c hiện h ng d n n y. Trong qu trình th c hiện, nếu có
v ng mắc ề nghị liên hệ v i ục Quản lý chất l ợng (Phòng Kiểm ịnh chất
l ợng gi o dục) theo ịa chỉ: số 35, ờng Đại ồ Việt, quận Hai B Tr ng, H
10
Nội; iện thoại: 024.38684029; Email: phongkdclgd@moet.gov.vn;
phongkdclgdpt@moet.edu.vn ể ợc h ng d n./.
Nơi nhận:
- Nh trên;
- Bộ tr ởng ( ể b/c);
- TT. Nguyễn Hữu Độ ( ể b/c);
- c ơn vị thuộc Bộ GDĐT;
- ổng TTĐT Bộ GDĐT;
- L u: VT, ục QL L, Vụ GDTH, Vụ GDTrH.
TL. BỘ TRƢỞNG
CỤC TRƢỞNG
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG
Mai Văn Trinh

More Related Content

Similar to CV5932-BGD-28.12.18HD TĐG chat luong-BGD

Tt 28 2012 tt-bkhcn_công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy
Tt 28 2012 tt-bkhcn_công bố hợp chuẩn, công bố hợp quyTt 28 2012 tt-bkhcn_công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy
Tt 28 2012 tt-bkhcn_công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy
Doan Tran Ngocvu
 
Chat luong dich vu cong
Chat luong dich vu congChat luong dich vu cong
Chat luong dich vu cong
trangnth
 
hướng dẫn kiểm tra ma trận mới
hướng dẫn kiểm tra ma trận mớihướng dẫn kiểm tra ma trận mới
hướng dẫn kiểm tra ma trận mới
Đoàn Tháp
 
Bao cao tot nghiep
Bao cao tot nghiepBao cao tot nghiep
Bao cao tot nghiep
nvc12345678
 
thuật toán c45
thuật toán c45thuật toán c45
thuật toán c45
duy10882002
 
193 kh ub2014-td_xchsaqrk(1)
193 kh ub2014-td_xchsaqrk(1)193 kh ub2014-td_xchsaqrk(1)
193 kh ub2014-td_xchsaqrk(1)
tuyencongchuc
 

Similar to CV5932-BGD-28.12.18HD TĐG chat luong-BGD (20)

Maubaocao luanvan
Maubaocao luanvanMaubaocao luanvan
Maubaocao luanvan
 
Tt 28 2012 tt-bkhcn_công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy
Tt 28 2012 tt-bkhcn_công bố hợp chuẩn, công bố hợp quyTt 28 2012 tt-bkhcn_công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy
Tt 28 2012 tt-bkhcn_công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy
 
Hoàn thiện kỹ thuật chọn mẫu trong kiểm toán báo cáo tài chính tại công ty TN...
Hoàn thiện kỹ thuật chọn mẫu trong kiểm toán báo cáo tài chính tại công ty TN...Hoàn thiện kỹ thuật chọn mẫu trong kiểm toán báo cáo tài chính tại công ty TN...
Hoàn thiện kỹ thuật chọn mẫu trong kiểm toán báo cáo tài chính tại công ty TN...
 
Hoàng lan
Hoàng lanHoàng lan
Hoàng lan
 
06-2011-TT-BTTTT Phụ lục số 1 Phương pháp lập tổng mức đầu tư
06-2011-TT-BTTTT Phụ lục số 1 Phương pháp lập tổng mức đầu tư06-2011-TT-BTTTT Phụ lục số 1 Phương pháp lập tổng mức đầu tư
06-2011-TT-BTTTT Phụ lục số 1 Phương pháp lập tổng mức đầu tư
 
Chat luong dich vu cong
Chat luong dich vu congChat luong dich vu cong
Chat luong dich vu cong
 
Luận Văn Yếu Tố Tác Động Đến Lòng Trung Thành Của Khách Hàng Về Nhà Hàng Dowtown
Luận Văn Yếu Tố Tác Động Đến Lòng Trung Thành Của Khách Hàng Về Nhà Hàng DowtownLuận Văn Yếu Tố Tác Động Đến Lòng Trung Thành Của Khách Hàng Về Nhà Hàng Dowtown
Luận Văn Yếu Tố Tác Động Đến Lòng Trung Thành Của Khách Hàng Về Nhà Hàng Dowtown
 
hướng dẫn kiểm tra ma trận mới
hướng dẫn kiểm tra ma trận mớihướng dẫn kiểm tra ma trận mới
hướng dẫn kiểm tra ma trận mới
 
Vận dụng mô hình APT trong đo lường rủi ro hệ thống của cổ phiếu
 Vận dụng mô hình APT trong đo lường rủi ro hệ thống của cổ phiếu Vận dụng mô hình APT trong đo lường rủi ro hệ thống của cổ phiếu
Vận dụng mô hình APT trong đo lường rủi ro hệ thống của cổ phiếu
 
Giáo trình đánh giá nội bộ
Giáo trình đánh giá nội bộGiáo trình đánh giá nội bộ
Giáo trình đánh giá nội bộ
 
2. HD Tu danh gia CTDT, CSGD (29.10.22).pdf
2. HD Tu danh gia CTDT, CSGD (29.10.22).pdf2. HD Tu danh gia CTDT, CSGD (29.10.22).pdf
2. HD Tu danh gia CTDT, CSGD (29.10.22).pdf
 
PPNCKT_Chuong 3 p1
PPNCKT_Chuong 3 p1PPNCKT_Chuong 3 p1
PPNCKT_Chuong 3 p1
 
Giaotrinhquantrac congtymoitruong
Giaotrinhquantrac congtymoitruongGiaotrinhquantrac congtymoitruong
Giaotrinhquantrac congtymoitruong
 
Luận văn: Nghiên cứu chuỗi giá trị sản phẩm hồ tiêu tỉnh Gia Lai
Luận văn: Nghiên cứu chuỗi giá trị sản phẩm hồ tiêu tỉnh Gia LaiLuận văn: Nghiên cứu chuỗi giá trị sản phẩm hồ tiêu tỉnh Gia Lai
Luận văn: Nghiên cứu chuỗi giá trị sản phẩm hồ tiêu tỉnh Gia Lai
 
Giao ban 2016 tap huan tt37
Giao ban 2016 tap huan tt37Giao ban 2016 tap huan tt37
Giao ban 2016 tap huan tt37
 
Bao cao tot nghiep
Bao cao tot nghiepBao cao tot nghiep
Bao cao tot nghiep
 
Giáo Trình Môn Đặc Tả Hình Thức-ICTU
Giáo Trình Môn Đặc Tả Hình Thức-ICTUGiáo Trình Môn Đặc Tả Hình Thức-ICTU
Giáo Trình Môn Đặc Tả Hình Thức-ICTU
 
thuật toán c45
thuật toán c45thuật toán c45
thuật toán c45
 
Biên bản thẩm định hồ sơ đăng ký sinh phẩm điều trị
Biên bản thẩm định hồ sơ đăng ký sinh phẩm điều trịBiên bản thẩm định hồ sơ đăng ký sinh phẩm điều trị
Biên bản thẩm định hồ sơ đăng ký sinh phẩm điều trị
 
193 kh ub2014-td_xchsaqrk(1)
193 kh ub2014-td_xchsaqrk(1)193 kh ub2014-td_xchsaqrk(1)
193 kh ub2014-td_xchsaqrk(1)
 

More from chinhhuynhvan

More from chinhhuynhvan (20)

NQ T7-2021
NQ T7-2021NQ T7-2021
NQ T7-2021
 
Bc tong ket bd sgk lop 1 l2-nh 21-22-hv ch
Bc tong ket bd sgk lop 1 l2-nh 21-22-hv chBc tong ket bd sgk lop 1 l2-nh 21-22-hv ch
Bc tong ket bd sgk lop 1 l2-nh 21-22-hv ch
 
BC T8-9-2021-HVCh
BC T8-9-2021-HVChBC T8-9-2021-HVCh
BC T8-9-2021-HVCh
 
Dt qd phan cong du bd sgk l1-2-nh 2122-kem ds-hv ch
Dt qd phan cong du bd sgk l1-2-nh 2122-kem ds-hv chDt qd phan cong du bd sgk l1-2-nh 2122-kem ds-hv ch
Dt qd phan cong du bd sgk l1-2-nh 2122-kem ds-hv ch
 
Cv dieu chinh tgian tuyen sinh-2122-ub q.
Cv dieu chinh tgian tuyen sinh-2122-ub q.Cv dieu chinh tgian tuyen sinh-2122-ub q.
Cv dieu chinh tgian tuyen sinh-2122-ub q.
 
Dt nq nhiem vu t6-21
Dt nq nhiem vu t6-21Dt nq nhiem vu t6-21
Dt nq nhiem vu t6-21
 
Dt kh ktra bo sung-2021-hv ch
Dt kh ktra bo sung-2021-hv chDt kh ktra bo sung-2021-hv ch
Dt kh ktra bo sung-2021-hv ch
 
HD tuyen sinh lop 1-2122-UB Q. TP
HD tuyen sinh lop 1-2122-UB Q. TPHD tuyen sinh lop 1-2122-UB Q. TP
HD tuyen sinh lop 1-2122-UB Q. TP
 
HD tuyen sinh lop 1-NH 2122-UB Q. TP
HD tuyen sinh lop 1-NH 2122-UB Q. TPHD tuyen sinh lop 1-NH 2122-UB Q. TP
HD tuyen sinh lop 1-NH 2122-UB Q. TP
 
KH 151-Tuyen sinh nam hoc 21-22-UB. Q.TP
KH 151-Tuyen sinh nam hoc 21-22-UB. Q.TPKH 151-Tuyen sinh nam hoc 21-22-UB. Q.TP
KH 151-Tuyen sinh nam hoc 21-22-UB. Q.TP
 
Dt kh ktra bo sung lop 1 nh20-21-chinh thuc
Dt kh ktra bo sung lop 1 nh20-21-chinh thucDt kh ktra bo sung lop 1 nh20-21-chinh thuc
Dt kh ktra bo sung lop 1 nh20-21-chinh thuc
 
Dt nq t5-2021
Dt nq t5-2021Dt nq t5-2021
Dt nq t5-2021
 
Dt bc nhiem vu t6-7-2021-hv ch-chinh thuc
Dt bc nhiem vu t6-7-2021-hv ch-chinh thucDt bc nhiem vu t6-7-2021-hv ch-chinh thuc
Dt bc nhiem vu t6-7-2021-hv ch-chinh thuc
 
Dt bc mau 6-sau khi ket thuc nam hoc-2021-28.5.21-hv ch
Dt bc mau 6-sau khi ket thuc nam hoc-2021-28.5.21-hv chDt bc mau 6-sau khi ket thuc nam hoc-2021-28.5.21-hv ch
Dt bc mau 6-sau khi ket thuc nam hoc-2021-28.5.21-hv ch
 
Dt bc tong ket nh 2021-hv ch-chinih thuc
Dt bc tong ket nh 2021-hv ch-chinih thucDt bc tong ket nh 2021-hv ch-chinih thuc
Dt bc tong ket nh 2021-hv ch-chinih thuc
 
Dt bc tom tat thanh tich-2021-hvch
Dt bc tom tat thanh tich-2021-hvchDt bc tom tat thanh tich-2021-hvch
Dt bc tom tat thanh tich-2021-hvch
 
Dt bc tong ket hoat dong giao duc 2021-hv ch-chinh thuc
Dt bc tong ket hoat dong giao duc 2021-hv ch-chinh thucDt bc tong ket hoat dong giao duc 2021-hv ch-chinh thuc
Dt bc tong ket hoat dong giao duc 2021-hv ch-chinh thuc
 
KH kiem tra bo sung-2021-truc tuyen-HVCh
KH kiem tra bo sung-2021-truc tuyen-HVChKH kiem tra bo sung-2021-truc tuyen-HVCh
KH kiem tra bo sung-2021-truc tuyen-HVCh
 
TB cam ket chat luong GDTH thuc te-cuoi NH 2021
TB cam ket chat luong GDTH thuc te-cuoi NH 2021TB cam ket chat luong GDTH thuc te-cuoi NH 2021
TB cam ket chat luong GDTH thuc te-cuoi NH 2021
 
KH kiem tra cuoi HKII-2021-co dieu chinh
KH kiem tra cuoi HKII-2021-co dieu chinh KH kiem tra cuoi HKII-2021-co dieu chinh
KH kiem tra cuoi HKII-2021-co dieu chinh
 

Recently uploaded

Tẩy trắng răng - dental bleaching slideshare
Tẩy trắng răng - dental bleaching slideshareTẩy trắng răng - dental bleaching slideshare
Tẩy trắng răng - dental bleaching slideshare
HuyBo25
 
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
mskellyworkmail
 

Recently uploaded (20)

QUẢN LÝ TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP – GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN HUYỆN LẬP THẠC...
QUẢN LÝ TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP – GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN HUYỆN LẬP THẠC...QUẢN LÝ TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP – GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN HUYỆN LẬP THẠC...
QUẢN LÝ TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP – GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN HUYỆN LẬP THẠC...
 
NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptx
NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptxNGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptx
NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptx
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
 
Tẩy trắng răng - dental bleaching slideshare
Tẩy trắng răng - dental bleaching slideshareTẩy trắng răng - dental bleaching slideshare
Tẩy trắng răng - dental bleaching slideshare
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
Vận dụng thi pháp học vào phân tích truyện ngắn Chiếc thuyền ...
Vận dụng thi pháp học vào phân tích truyện ngắn Chiếc thuyền ...Vận dụng thi pháp học vào phân tích truyện ngắn Chiếc thuyền ...
Vận dụng thi pháp học vào phân tích truyện ngắn Chiếc thuyền ...
 
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
Tăng trưởng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Công...
Tăng trưởng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Công...Tăng trưởng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Công...
Tăng trưởng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Công...
 
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
 
Tiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdf
Tiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdfTiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdf
Tiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdf
 
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
 
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
 
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...
 
Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...
Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...
Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...
 
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
 

CV5932-BGD-28.12.18HD TĐG chat luong-BGD

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 5932/BGDĐT-QLCL V/v h ng d n t nh gi v nh gi ngo i cơ sở gi o dục phổ thông CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 Kính gửi: c sở giáo dục v o tạo. Ng y 22 th ng 8 năm 2018, Bộ tr ởng Bộ Gi o dục v Đ o tạo (GDĐT) ã ban hành Thông t số 17/2018/TT-BGDĐT ban h nh Quy ịnh về kiểm ịnh chất l ợng gi o dục v công nhận ạt chuẩn quốc gia ối v i tr ờng tiểu học (sau ây gọi tắt l Thông t số 17/2018/TT-BGDĐT); Thông t số 18/2018/TT-BGDĐT ban hành Quy ịnh về kiểm ịnh chất l ợng gi o dục v công nhận ạt chuẩn quốc gia ối v i tr ờng trung học cơ sở, tr ờng trung học phổ thông v tr ờng phổ thông có nhiều cấp học (sau ây gọi tắt l Thông t số 18/2018/TT- BGDĐT). Bộ GDĐT h ng d n triển khai công tác t nh gi v nh gi ngo i tr ờng tiểu học, tr ờng trung học cơ sở, tr ờng trung học phổ thông v tr ờng phổ thông có nhiều cấp học (sau ây gọi tắt l cơ sở gi o dục phổ thông) nh sau: Phần I TỰ ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG I. QUY TRÌNH TỰ ĐÁNH GIÁ Quy trình t nh gi (TĐG) cơ sở gi o dục phổ thông gồm 7 b c ợc quy ịnh tại Điều 23, Thông t số 17/2018/TT-BGDĐT và Thông t số 18/2018/TT- BGDĐT. ụ thể nh sau: 1. Thành lập Hội đồng tự đánh giá a) Hiệu tr ởng cơ sở gi o dục phổ thông ra quyết ịnh th nh lập Hội ồng TĐG. Số l ợng th nh viên, th nh phần tham gia Hội ồng TĐG theo quy ịnh tại Điều 24 Thông t số 17/2018/TT-BGDĐT v Thông t số 18/2018/TT-BGDĐT. b) Nhiệm vụ v quyền hạn của Hội ồng TĐG ợc quy ịnh tại Điều 25 Thông t số 17/2018/TT-BGDĐT và Thông t số 18/2018/TT-BGDĐT. 2. Lập kế hoạch tự đánh giá Kế hoạch TĐG do Hội ồng TĐG xây d ng v có c c nội dung theo Phụ lục 1. hủ tịch Hội ồng phê duyệt kế hoạch TĐG. Kế hoạch TĐG phù hợp v i iều kiện th c tế của nhà tr ờng, cần x c ịnh rõ nhiệm vụ cụ thể của c c th nh viên trong Hội ồng TĐG, nhóm th ký, c c nhóm công t c v từng c nhân. Kế hoạch TĐG cần nêu rõ nội dung từng hoạt ộng, thời gian th c hiện, thời gian ho n thành, tránh chung chung, hình thức. Trong quá trình th c hiện Kế hoạch TĐG, nếu phát sinh những vấn ề ch a phù hợp thì có thể iều chỉnh v bổ sung. 3. Thu thập, xử lý và phân tích các minh chứng
  • 2. 2 a) Khái niệm minh chứng Minh chứng ợc hiểu l những văn bản, hồ sơ, sổ s ch, băng, ĩa hình, hiện vật ã v ang có của nhà tr ờng phù hợp v i nội h m của chỉ b o, tiêu chí. Minh chứng ợc sử dụng ể chứng minh cho c c nhận ịnh, kết luận trong mục “Mô tả hiện trạng” từng tiêu chí của b o c o TĐG. Minh chứng ợc thu thập từ hồ sơ l u trữ của nh tr ờng, c c cơ quan có liên quan; kết quả khảo s t, iều tra, phỏng vấn, quan s t c c hoạt ộng của nh tr ờng. Minh chứng phải có nguồn gốc rõ r ng v ảm bảo tính chính x c. Minh chứng thu ợc không chỉ sử dụng cho mục ích nh gi c c mức ạt của từng chỉ b o, tiêu chí, m còn nhằm mô tả hiện trạng c c hoạt ộng của nh tr ờng ể ng ời ọc hiểu hơn, qua ó l m tăng tính thuyết phục của b o c o TĐG. b) Xác định nội hàm, phân tích tiêu chí tìm minh chứng Để x c ịnh úng, ủ nội h m (yêu cầu) của từng chỉ b o, tiêu chí cần l u ý: (1) Chỉ b o, tiêu chí th ờng có những từ, cụm từ quan trọng có ý nghĩa nh l “từ khóa”; (2) Mỗi chỉ b o, tiêu chí có một hoặc nhiều nội h m; (3) ần x c ịnh nội h m của từng chỉ b o, tiêu chí theo các quy ịnh nào của một chu kỳ kiểm ịnh chất l ợng gi o dục v thời hạn công nhận ạt chuẩn quốc gia; (4) Đối chiếu “Mục tiêu cụ thể” của nh tr ờng liên quan nội h m chỉ b o, tiêu chí. Trên cơ sở ã x c ịnh úng, ủ nội h m chỉ b o, tiêu chí, nhóm công t c hoặc c nhân sẽ phân tích tiêu chí ể tìm những minh chứng cần thu thập, nơi thu thập và ghi vào Phiếu x c ịnh nội h m, phân tích tiêu chí tìm minh chứng tiêu chí (tham khảo Phụ lục 2 và 3). Để nh gi th c trạng từng nội h m của chỉ b o, tiêu chí, nh tr ờng có thể t ặt ra v trả lời (ứng v i nội h m) các câu hỏi nh : Nh tr ờng có hay không lập kế hoạch th c hiện yêu cầu ? Nh tr ờng ã th c hiện, ã ạt ợc yêu cầu ch a ? Yêu cầu ã ạt ợc của nh tr ờng so v i yêu cầu theo quy ịnh chung nh thế nào ? So v i c c tr ờng kh c cùng có iều kiện t ơng ồng (kinh tế - xã hội, văn hóa,…) nh thế nào ? Nh tr ờng ã th c hiện “v ợt trên” yêu cầu nh thế n o ? Nh tr ờng r so t, kiểm tra việc th c hiện yêu cầu nh thế n o ? Những bằng chứng ể khẳng ịnh nh tr ờng có kế hoạch, th c hiện yêu cầu, r so t, kiểm tra việc th c hiện yêu cầu,... Trả lời những câu hỏi trên, nh tr ờng ã phân tích ợc tiêu chí, ịnh h ng ợc việc thu thập minh chứng v chuẩn bị cho c c b c tiếp theo của quy trình TĐG. c) Thu thập minh chứng ăn cứ vào các Phiếu x c ịnh nội h m, phân tích tiêu chí tìm minh chứng tiêu chí, nhóm công tác hoặc c nhân ợc phân công tiến h nh thu thập minh chứng, sắp xếp minh chứng theo thứ t nội h m chỉ b o, tiêu chí của tiêu chuẩn nh gi cơ sở gi o dục phổ thông.
  • 3. 3 Trong tr ờng hợp không tìm ợc minh chứng cho chỉ b o, tiêu chí n o ó (hỏa hoạn, thiên tai hoặc những năm tr c không l u hồ sơ,...), Hội ồng TĐG nêu rõ nguyên nhân trong Phiếu nh gi tiêu chí. d) Xử lý và phân tích các minh chứng Hội ồng TĐG thảo luận c c minh chứng cho từng tiêu chí ã thu thập ợc của nhóm công t c hoặc c nhân. Khi các minh chứng ợc sử dụng, Hội ồng TĐG lập Bảng danh mục mã minh chứng (tham khảo Phụ lục 4). Trong th c tế, có những minh chứng có thể ợc sử dụng ngay ể l m minh chứng, nh ng có minh chứng phải qua xử lý, phân tích, tổng hợp m i có thể sử dụng ể l m minh chứng cho c c nhận ịnh, kết luận trong mục “Mô tả hiện trạng”. Ví dụ, hầu hết minh chứng thu ợc sau c c kết quả khảo s t, iều tra, phỏng vấn v quan s t c c hoạt ộng của cơ sở gi o dục phổ thông phải xử lý th nh dạng số liệu tổng hợp m i có thể a v o l m minh chứng trong mục “Mô tả hiện trạng”. Các minh chứng phù hợp v i nội h m chỉ b o, tiêu chí sẽ ợc sử dụng trong mục “Mô tả hiện trạng” của Phiếu nh gi tiêu chí. c minh chứng n y, tr c khi ợc sử dụng cần thiết phải mã hóa v i mục ích gọn, tiện tra cứu. Mã minh chứng có thể ợc ký hiệu bằng chuỗi gồm 1 chữ c i (H), hai dấu gạch (-) và các chữ số ợc quy c: [Hn-a.b-c]. Trong ó, H l hộp (cặp) ng minh chứng; n l số thứ t của hộp (cặp) ng minh chứng ợc nh số từ 1 ến hết (n có thể có 2 chữ số); a.b là ký hiệu của tiêu chí trong tiêu chuẩn (Ví dụ: Tiêu chí 1.1, Tiêu chí 1.2,...; Tiêu chí 2.1, Tiêu chí 2.2,...); c l số thứ t của minh chứng theo từng tiêu chí (minh chứng thứ nhất viết 01, thứ hai viết 02, thứ 15 viết 15). Ví dụ: [H1-1.1-01] ợc hiểu l minh chứng thứ nhất của tiêu chí 1.1 thuộc tiêu chuẩn 1, ợc ặt ở hộp 1; [H3-2.1-03] ợc hiểu l minh chứng thứ ba của tiêu chí 2.1 thuộc tiêu chuẩn 2, ợc ặt ở hộp 3; [H9-5.1-01] ợc hiểu l minh chứng thứ nhất của tiêu chí 5.1 thuộc tiêu chuẩn 5, ợc ặt ở hộp 9. Mã minh chứng dùng cho c c tiêu chí ở Mức 4 ký hiệu nh sau: [Hn-M4-a- b]. Trong ó, H l hộp (cặp) ng minh chứng; n l số thứ t của hộp (cặp) ng minh chứng ợc nh số từ 1 ến hết (n có thể có 2 chữ số); M4 l Mức 4; a l số thứ t của tiêu chí; b l số thứ t của minh chứng theo từng tiêu chí (minh chứng thứ nhất viết 01, thứ hai viết 02, thứ 15 viết 15). Ví dụ: [H6-M4-01-01] là minh chứng thứ nhất của tiêu chí 1 thuộc Mức 4, ợc ặt ở hộp 6. Đối v i những minh chứng sử dụng ở Mức 4, ã ợc mã hóa v sử dụng ở c c tiêu chí thuộc Mức 1, Mức 2 hoặc Mức 3 thì chỉ cần trích d n mã minh chứng (giữ nguyên c ch mã hóa minh chứng ã sử dụng). Trong tr ờng hợp, nh tr ờng không ể riêng các minh chứng trong c c hộp (cặp) m v n ể trong hồ sơ l u trữ của nh tr ờng, thì mã minh chứng sẽ ợc ký hiệu l [a.b-c]. Tr ờng hợp n y, phải ghi rõ vị trí cụ thể ( ờng d n) của minh chứng ặt trong hồ sơ l u trữ của nh tr ờng vào Bảng danh mục mã minh chứng. d) Sử dụng minh chứng Mỗi minh chứng chỉ ợc mã hóa một lần. Minh chứng ợc dùng cho nhiều
  • 4. 4 tiêu chí trong một tiêu chuẩn hoặc nhiều tiêu chuẩn thì mang mã minh chứng của tiêu chí, tiêu chuẩn ợc sử dụng lần thứ nhất. Mỗi nhận ịnh, kết luận trong mục “Mô tả hiện trạng” của Phiếu nh gi tiêu chí (sau ó ợc sử dụng trong báo cáo TĐG) phải có minh chứng kèm theo. ần l a chọn một, hoặc v i minh chứng phù hợp v i nội h m của chỉ b o, tiêu chí v ghi ký hiệu ã ợc mã hóa v o sau mỗi nhận ịnh, kết luận. Tr ờng hợp một nhận ịnh, kết luận trong mục “Mô tả hiện trạng” có từ 2 minh chứng trở lên, thì mã minh chứng ợc ặt liền nhau, c ch nhau dấu chấm phẩy (;). Ví dụ: Một nhận ịnh, kết luận của Tiêu chí 2.1 thuộc Tiêu chuẩn 2 có 3 minh chứng thứ nhất, thứ hai v thứ ba ( ặt ở hộp số 3) ợc sử dụng thì sau nhận ịnh, kết luận ó, c c minh chứng ợc viết l : [H3-2.1-01]; [H3-2.1-02]; [H3-2.1-03]. Mỗi minh chứng chỉ cần một bản (kể cả những minh chứng ợc dùng cho nhiều chỉ b o, tiêu chí v tiêu chuẩn), không nhân thêm bản ể tr nh lãng phí. đ) Lưu trữ và bảo quản ó thể tập hợp, sắp xếp minh chứng trong c c hộp (cặp) theo thứ t mã hóa. Minh chứng hết gi trị ợc thay thế bằng minh chứng ang còn hiệu l c v phù hợp. Minh chứng thay thế ợc ghi ký hiệu của minh chứng bị thay thế v ghi rõ ng y, th ng, năm thay thế. L u ý, những minh chứng phục vụ công t c quản lý c c hoạt ộng nh tr ờng thì l u trữ, bảo quản tại hồ sơ l u trữ của nh tr ờng, nh ng phải ghi rõ vị trí cụ thể ( ờng d n) của minh chứng trong Bảng danh mục mã minh chứng ể tiện lợi trong việc tra cứu, tìm kiếm. Đối v i những minh chứng phức tạp, cồng kềnh (c c hiện vật; hệ thống hồ sơ, sổ s ch; c c văn bản, t i liệu, t liệu có số l ợng l n v số trang nhiều,…), nhà tr ờng có thể lập c c biểu, bảng tổng hợp, thống kê c c dữ liệu, số liệu ể thuận tiện cho việc sử dụng. Nếu có iều kiện thì chụp ảnh (kỹ thuật số) minh chứng, l u trong ĩa D, USB hoặc l u trong m y tính. Minh chứng ợc l u trữ, bảo quản theo quy ịnh của Luật l u trữ v c c quy ịnh hiện h nh. 4. Đánh giá các mức đạt đƣợc theo từng tiêu chí a) Việc nh gi c c mức ạt ợc theo từng tiêu chí th c hiện thông qua Phiếu nh gi tiêu chí. Đối v i tiêu chí thuộc Mức 1, 2 v 3 trong tiêu chuẩn nh gi , tùy theo nội h m của chỉ b o, tiêu chí việc “Mô tả hiện trạng” trong Phiếu nh gi tiêu chí có thể th c hiện theo Phụ lục 5a hoặc Phụ lục 5b. Các tiêu chí thuộc Mức 4 trong tiêu chuẩn nh gi , thì viết Phiếu nh gi tiêu chí theo Phụ lục 5b. b) Phiếu nh gi tiêu chí gồm c c nội dung: Mô tả hiện trạng, iểm mạnh, iểm yếu, kế hoạch cải tiến chất l ợng v t nh gi . Phiếu nh gi tiêu chí do nhóm công tác hoặc c nhân viết v phải ợc lấy ý kiến của Hội ồng TĐG. Mỗi tiêu chí ợc nh gi theo một Phiếu nh gi tiêu chí. c) Quy trình viết v ho n thiện Phiếu nh gi tiêu chí ợc th c hiện nh sau: - B c 1: Nhóm công t c hoặc c nhân nghiên cứu, phân tích nội h m của tiêu
  • 5. 5 chí, chỉ b o v c c minh chứng ợc sử dụng ể viết c c nội dung theo quy ịnh trong Phiếu nh gi tiêu chí; - B c 2: Nhóm công t c thảo luận c c nội dung của Phiếu nh gi tiêu chí ể chỉnh sửa, bổ sung; - B c 3: Hội ồng TĐG thảo luận c c nội dung của từng Phiếu nh gi tiêu chí. Trong ó, ặc biệt chú ý ến kế hoạch cải tiến chất l ợng từng tiêu chí ể x c ịnh rõ c c biện ph p, giải ph p, iều kiện (nhân l c, t i chính), thời gian th c hiện, thời gian ho n th nh v phải có tính khả thi; - B c 4: Trên cơ sở ý kiến của Hội ồng TĐG, nhóm công t c hoặc c nhân ho n thiện Phiếu nh gi tiêu chí v gửi th ký Hội ồng TĐG. d) c mức nh gi cơ sở gi o dục phổ thông theo quy ịnh tại Điều 6 Thông t 17/2018/TT-BGDĐT v Thông t 18/2018/TT-BGDĐT. Kết quả nh gi từng tiêu chí ợc tổng hợp v o Bảng tổng hợp kết quả TĐG (tham khảo Phụ lục 6). 5. Viết báo cáo tự đánh giá a) Báo cáo TĐG l văn bản phản nh th c trạng chất l ợng của nh tr ờng, s cam kết th c hiện c c hoạt ộng cải tiến chất l ợng của nh tr ờng. Kết quả TĐG ợc trình b y d i dạng một bản b o c o có cấu trúc v hình thức theo quy ịnh của h ng d n n y (tham khảo Phụ lục 6). b) Báo cáo TĐG cần ngắn gọn, rõ r ng, chính x c, ủ c c nội dung liên quan ến to n bộ c c tiêu chí. B o c o TĐG ợc trình b y lần l ợt theo thứ t c c tiêu chuẩn. Đối v i mỗi tiêu chí cần có ủ c c mục: mô tả hiện trạng, iểm mạnh, iểm yếu, kế hoạch cải tiến chất l ợng, t nh gi . Những nội dung trình b y trong c c Phiếu nh gi tiêu chí ã ợc Hội ồng TĐG chấp thuận thì a v o b o c o TĐG. c) Báo cáo TĐG ạt yêu cầu khi: trình bày theo hình thức v cấu trúc của h ng d n n y; không có lỗi chính tả, lỗi ngữ ph p; không mâu thu n giữa c c nội dung trong một tiêu chí v giữa c c tiêu chí; c c minh chứng phải ủ, rõ r ng v thuyết phục; có minh chứng ủ cơ sở ể khẳng ịnh mức ạt ợc của chỉ b o, tiêu chí; nh gi úng th c trạng của nh tr ờng; mục “Mô tả hiện trạng” phải úng, ủ nội h m; x c ịnh úng iểm mạnh v iểm yếu theo từng tiêu chí; kế hoạch cải tiến chất l ợng cho từng tiêu chí phải phù hợp v khả thi; mức ạt ợc của tiêu chí do nh tr ờng ề xuất l thoả ng. d) D thảo b o c o TĐG phải ợc chuyển cho c c nhóm công t c, c nhân cung cấp minh chứng ể x c minh lại c c minh chứng ã ợc sử dụng v tính chính x c của c c nhận ịnh, kết luận rút ra từ ó. c nhóm công t c, c nhân chịu tr ch nhiệm r so t lại nội dung báo cáo có liên quan ến c c tiêu chí ợc giao. ) D thảo cuối cùng của báo cáo TĐG ợc công bố lấy ý kiến góp ý của c n bộ, gi o viên v nhân viên trong nhà tr ờng. Hội ồng TĐG nghiên cứu, tiếp thu c c ý kiến góp ý ể ho n thiện b o c o, ký x c nhận v o bản b o cáo TĐG sau khi ã ọc v nhất trí v i nội dung b o c o TĐG.
  • 6. 6 e) Sau khi bản b o c o TĐG ợc Hội ồng TĐG nhất trí thông qua, hiệu tr ởng xem xét, ký tên, óng dấu. Bản chính b o c o TĐG (có thể l 02 bản) ợc l u trữ tại nh tr ờng, ợc gửi ến cấp có thẩm quyền ể b o c o hoặc ể ăng ký nh gi ngo i (nếu ủ iều kiện ăng ký nh gi ngo i). Bản sao b o c o TĐG ợc l u tại th viện hoặc phòng truyền thống hoặc trong tủ hồ sơ l u trữ của nhà tr ờng; b o c o TĐG ợc phép m ợn v sử dụng theo quy ịnh của hiệu tr ởng. 6. Công bố báo cáo tự đánh giá Báo cáo TĐG ã ho n thiện sẽ ợc nh tr ờng công bố trong phạm vi nh tr ờng. Khuyến khích công bố c c kết quả TĐG của báo cáo TĐG (tệp pdf) lên trang thông tin iện tử của nh tr ờng. 7. Triển khai các hoạt động sau khi hoàn thành báo cáo tự đánh giá a) Th c hiện kế hoạch cải tiến chất l ợng ợc ề ra trong b o c o TĐG ể cải tiến, nâng cao chất l ợng c c hoạt ộng của nh tr ờng; b) Gửi b o c o TĐG cho cơ quan quản lý tr c tiếp kèm theo công văn ề nghị ợc quan tâm, hỗ trợ trong qu trình th c hiện cải tiến, nâng cao chất l ợng theo kế hoạch cải tiến chất l ợng ã nêu trong b o c o TĐG; c) Hằng năm, b o c o TĐG ợc cập nhật (d i dạng b o c o bổ sung) v l u trữ tại nh tr ờng; d) Nh tr ờng th c hiện tr ch nhiệm theo quy ịnh tại Điều 43 Thông t số 17/2018/TT-BGDĐT v Thông t số 18/2018/TT-BGDĐT. II. HỒ SƠ LƢU TRỮ 1. Hồ sơ lƣu trữ gồm a) Quyết ịnh th nh lập Hội ồng TĐG; b) Kế hoạch TĐG; c) Các Phiếu nh gi tiêu chí; d) Báo cáo TĐG; ) Các minh chứng (có thể l u trữ riêng hoặc l u trữ, bảo quản tại hồ sơ l u trữ ang sử dụng của nh tr ờng, nh ng phải ảm nguyên tắc thuận tiện tra cứu v sử dụng); e) c văn bản liên quan (nếu có). 2. Thời hạn bảo quản, lƣu trữ và sử dụng hồ sơ Thời hạn bảo quản, l u trữ v sử dụng theo quy ịnh của Luật l u trữ, v theo Thông t số 27/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ tr ởng Bộ GDĐT ban hành Quy ịnh thời hạn bảo quản t i liệu chuyên môn nghiệp vụ của ng nh gi o dục. Phần II ĐÁNH GIÁ NGOÀI CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG I. KHÁI QUÁT ĐÁNH GIÁ NGOÀI Sau khi hoàn thành báo cáo TĐG, nh tr ờng xét thấy ủ iều kiện thì ăng ký nh gi ngo i (ĐGN). Hồ sơ ăng ký, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ ăng ký v quy
  • 7. 7 trình ĐGN theo quy ịnh tại c c Điều 26, 27 v 28 Thông t số 17/2018/TT- BGDĐT v Thông t số 18/2018/TT-BGDĐT. Việc th nh lập, tiêu chuẩn v nhiệm vụ của o n ĐGN theo quy ịnh tại c c Điều 29, 30 v 31 Thông t số 17/2018/TT-BGDĐT v Thông t số 18/2018/TT- BGDĐT. II. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ NGOÀI Sau khi có quyết ịnh th nh lập o n ĐGN, tr ởng o n tổ chức họp o n ể thống nhất kế hoạch l m việc của o n (tham khảo Phụ lục 7) v ợc Gi m ốc Sở GDĐT phê duyệt, sau ó chuyển hồ sơ nh gi cho c c th nh viên của o n. Hồ sơ gồm: Quyết ịnh th nh lập o n ĐGN; kế hoạch l m việc của o n; b o c o TĐG của cơ sở gi o dục phổ thông (có thể bằng bản mềm) v c c văn bản kh c có liên quan. Đo n ĐGN phải th c hiện ầy ủ, úng quy trình ĐGN theo quy ịnh tại Điều 28 của Thông t 17/2018/TT-BGDĐT v Thông t 18/2018/TT-BGDĐT. ụ thể: 1. Nghiên cứu hồ sơ đánh giá a) Làm việc cá nhân Trong thời gian khoảng 10 ng y l m việc, kể từ khi nhận ợc hồ sơ nh gi , mỗi th nh viên của o n ĐGN nghiên cứu b o c o TĐG v c c t i liệu liên quan ể viết b o c o sơ bộ (tham khảo Phụ lục 8). b) Làm việc tập trung Sau khi có ủ b o c o sơ bộ của tất cả th nh viên, o n ĐGN có thể l m việc tập trung từ 01 ến 02 ng y ể th c hiện c c công việc sau: - Trao ổi, thảo luận về b o c o sơ bộ của c c th nh viên trong o n; - Phân công cho từng th nh viên nghiên cứu sâu một số tiêu chí. Mỗi th nh viên trong o n ợc phân công viết các Phiếu nh gi tiêu chí (tham khảo Phụ lục 9a và 9b). Phiếu nh gi tiêu chí của từng th nh viên gửi tr ởng o n ể chuyển cho c c th nh viên kh c trong o n trao ổi, thảo luận; - Trên cơ sở thảo luận về b o c o TĐG, c c b o c o sơ bộ, c c Phiếu nh gi tiêu chí v c c vấn ề liên quan, o n ĐGN tổ chức thảo luận v xây d ng B o c o kết quả nghiên cứu hồ sơ nh gi (tham khảo Phụ lục 10); - Trên cơ sở ề xuất của c c th nh viên trong o n ĐGN, tr ởng o n phân công nhiệm vụ cho từng th nh viên ể chuẩn bị cho khảo s t chính thức tại cơ sở gi o dục phổ thông. 2. Khảo sát sơ bộ tại cơ sở giáo dục phổ thông Trong thời gian khoảng 10 ng y l m việc, kể từ khi ho n th nh nghiên cứu hồ sơ nh gi , tr ởng o n v th ký l m việc v i Hội ồng TĐG cơ sở gi o dục phổ thông trong 01 buổi hoặc 01 ng y về c c công việc sau: Thông b o kết quả nghiên cứu hồ sơ nh gi ; h ng d n, yêu cầu cơ sở gi o dục phổ thông chuẩn bị cho ợt khảo s t chính thức; thống nhất kế hoạch khảo s t chính thức của o n ĐGN tại cơ sở gi o dục phổ thông.
  • 8. 8 Nội dung l m việc giữa ại diện của o n v Hội ồng TĐG ợc ghi th nh biên bản, có chữ ký của tr ởng o n v chủ tịch hội ồng TĐG của cơ sở gi o dục phổ thông. Biên bản khảo s t sơ bộ tham khảo Phụ lục 11. 3. Khảo sát chính thức tại cơ sở giáo dục phổ thông a) Sau khảo s t sơ bộ ít nhất 10 ng y l m việc, o n ĐGN tiến h nh khảo s t chính thức tại cơ sở gi o dục phổ thông; b) Đo n ĐGN tiến h nh khảo s t (có thể từ 02 ến 03 ng y) v th c hiện c c nội dung sau: - Trao ổi v i lãnh ạo nh tr ờng v Hội ồng TĐG về công t c TĐG của nhà tr ờng; - Nghiên cứu c c hồ sơ, t i liệu, minh chứng do nh tr ờng cung cấp; - Xem xét cơ sở vật chất, trang thiết bị của nh tr ờng; - Quan s t c c hoạt ộng chính kho v ngoại kho (nếu có); - Trao ổi, phỏng vấn c n bộ quản lý, gi o viên, nhân viên v học sinh; - Viết b o c o kết quả khảo s t chính thức ĐGN v c c nội dung liên quan khác. c) Tr ởng o n tổ chức họp o n ể thống nhất c ch thức v kế hoạch l m việc. uối mỗi ng y, o n tổ chức rút kinh nghiệm v iều chỉnh những iểm cần thiết trong ch ơng trình l m việc của ng y tiếp theo; d) Trong qu trình khảo s t, c c th nh viên của o n ĐGN ghi bổ sung những ph t hiện m i v o Phiếu nh gi tiêu chí; ) Đo n ĐGN bố trí thời gian ể th c hiện c c công việc: - Thảo luận về những ph t hiện m i trong qu trình khảo s t; - Thảo luận về những nội dung sau của mỗi tiêu chí: Điểm mạnh, iểm yếu v ề xuất ph t huy iểm mạnh, h ng khắc phục iểm yếu, những nội dung ch a rõ, x c ịnh kết quả nh gi tiêu chí ( ạt hay không ạt yêu cầu, mức ạt), những kiến nghị của o n ối v i cơ sở gi o dục phổ thông. e) Tr c khi kết thúc khảo s t chính thức, tr ởng o n l m việc v i lãnh ạo cơ sở gi o dục phổ thông, Hội ồng TĐG ể thông b o c c công việc ã th c hiện trong ợt khảo s t (không thông b o về kết quả nh gi c c tiêu chí); g) Tr ởng o n chỉ ạo việc ho n thiện B o c o kết quả khảo s t chính thức (tham khảo Phụ lục 12). 4. Dự thảo báo cáo đánh giá ngoài a) T liệu ể viết b o c o ĐGN: - B o c o sơ bộ; - B o c o kết quả nghiên cứu hồ sơ nh gi ; - Các Phiếu nh gi tiêu chí; - Biên bản khảo s t sơ bộ; - B o c o kết quả khảo s t chính thức; - Báo cáo TĐG của cơ sở gi o dục phổ thông; - C c hồ sơ, t i liệu có liên quan.
  • 9. 9 b) Tr ch nhiệm viết b o c o ĐGN: Từng th nh viên của o n viết b o c o theo những tiêu chí ợc phân công, gửi cho tr ởng o n trong thời gian không qu 05 ng y l m việc sau khi kết thúc khảo s t chính thức. Đối v i mỗi tiêu chí, b o c o phải nh gi và có ý kiến ề xuất về iểm mạnh, iểm yếu, kế hoạch cải tiến chất l ợng của cơ sở gi o dục phổ thông, những nội dung ch a rõ v kết quả nh gi tiêu chí. Tr ởng o n v th ký tập hợp, biên tập, ho n thiện d thảo báo cáo ĐGN. c) D thảo b o c o ĐGN phải gửi ến c c th nh viên trong o n ể lấy ý kiến. Tr ởng o n, tổ chức thảo luận c c ý kiến của c c th nh viên ể chỉnh sửa, bổ sung, ho n thiện b o c o ĐGN; d) Báo cáo ĐGN có hình thức v cấu trúc theo Phụ lục 13 và 14. 5. Lấy ý kiến phản hồi của cơ sở giáo dục phổ thông về dự thảo báo cáo đánh giá ngoài D thảo b o c o ĐGN ợc c c th nh viên nhất trí thông qua, thì phải gửi cho cơ sở gi o dục phổ thông ợc ĐGN ể lấy ý kiến theo quy ịnh tại Điều 33 Thông t số 17/2018/TT-BGDĐT v Thông t số 18/2018/TT-BGDĐT. 6. Hoàn thiện báo cáo đánh giá ngoài Trong thời gian 10 ng y l m việc, sau khi o n họp v thống nhất ý kiến, o n ĐGN ho n thiện b o c o ĐGN, gửi ến Sở GDĐT v cơ sở gi o dục phổ thông. III. HỒ SƠ LƢU TRỮ 1. Hồ sơ lƣu trữ bao gồm a) Quyết ịnh th nh lập o n ĐGN; b) Kế hoạch l m việc của o n ĐGN; c) c b o c o sơ bộ; d) Các Phiếu nh gi tiêu chí; ) B o c o kết quả nghiên cứu hồ sơ ĐGN; e) Biên bản khảo s t sơ bộ; g) B o c o kết quả khảo s t chính thức; h) ông văn của nh tr ờng về việc tiếp thu hoặc bảo l u ý kiến của d thảo báo cáo ĐGN (nếu có); i) Báo cáo ĐGN. 2. Thời hạn bảo quản, lƣu trữ và sử dụng hồ sơ Thời hạn bảo quản, l u trữ v sử dụng hồ sơ theo quy ịnh của Luật l u trữ và theo Thông t số 27/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ tr ởng Bộ GDĐT ban hành Quy ịnh thời hạn bảo quản t i liệu chuyên môn nghiệp vụ của ng nh gi o dục. Bộ GDĐT yêu cầu c c cơ quan quản lý gi o dục, c c cơ sở gi o dục phổ thông nghiêm túc th c hiện h ng d n n y. Trong qu trình th c hiện, nếu có v ng mắc ề nghị liên hệ v i ục Quản lý chất l ợng (Phòng Kiểm ịnh chất l ợng gi o dục) theo ịa chỉ: số 35, ờng Đại ồ Việt, quận Hai B Tr ng, H
  • 10. 10 Nội; iện thoại: 024.38684029; Email: phongkdclgd@moet.gov.vn; phongkdclgdpt@moet.edu.vn ể ợc h ng d n./. Nơi nhận: - Nh trên; - Bộ tr ởng ( ể b/c); - TT. Nguyễn Hữu Độ ( ể b/c); - c ơn vị thuộc Bộ GDĐT; - ổng TTĐT Bộ GDĐT; - L u: VT, ục QL L, Vụ GDTH, Vụ GDTrH. TL. BỘ TRƢỞNG CỤC TRƢỞNG CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG Mai Văn Trinh