1. Giáo viên hướng dẫnGiáo viên hướng dẫn:: TS Nguyễn Kim AnhTS Nguyễn Kim Anh
Sinh viên thực hiệnSinh viên thực hiện:: Đào Thị HưngĐào Thị Hưng
Đề tài:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆPĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
QUẢN LÝ CÔNG CHỨC - TIỀN LƯƠNG CỦA UBDS –GĐ & TE
THÀNH PHỐ NHA TRANG TỈNH KHÁNH HOÀ
2. NỘI DUNG TRÌNH BÀYNỘI DUNG TRÌNH BÀY
CHƯƠNG I: Nhiệm vụ và vai trò của bài toán
CHƯƠNG II: Cơ sở lý thuyết và công cụ phát triển
CHƯƠNG III: Phân tích hệ thống chương trình quản lý công
chức - tiền lương của UBDS GĐ&TE thành phố
CHƯƠNG IV: Thiết kế hệ thống quản lý
3. NHIỆM VỤ VAI TRÒ CÙNG ĐẶC TẢ CỦA BÀINHIỆM VỤ VAI TRÒ CÙNG ĐẶC TẢ CỦA BÀI
TOÁNTOÁN
Nhiệm vụ cơ bản
* Bao gồmBao gồm
- Đầu vào: Cập nhật, sửa đổi các thông tin về quản lý công
chức, tiền lương trong cơ quan
- Đầu ra: Tìm kiếm thông tin cần thiết do ban lãnh đạo yêu
cầu
Vai trò:: Bài toán được xuất phát từ thực tế khách quan. Chính vì
vậy cần phải đưa tin học vào trong lĩnh vực quản lý của cơ quan,
bên cạnh đó yếu tố con người và tiền lương do con người làm ra
càng không thể xem nhẹ chính vì vậy cần phải có một chính sách
quản lý thật khoa học để bài toán giúp cho việc điều hành chung
trong cơ quan ngày một hiệu quả hơn
A. Nhiệm vụ và vai trò
4. ●● Khái quát chung vềKhái quát chung về
* Sơ đồ cơ cấu tổ chức của cơ quan và
* Sơ đồ quản lý của cơ quan
B. Đặc tả các yêu cầu của bài toán
5. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của cơ quan
Ban DSGĐ & TE Xã
Phường
Tư pháp
Tổ chức lđ
Văn hoá tt
Tài chính
LHPN
Giáo dục
Y tế
Mặt trận
Cộng tác viên
CB chuyên trách Các ban, ngành đoàn
thể, tổ chức xã hội
Chỉ đạoUBND
Xã Phường
UBDS-GĐ & TE Thành
Phố
UBND Thành Phố
6. Sơ đồ quản lý của cơ quan
Các hoạt
động xh
UBDSGĐ & TE
THÀNH PHỐ
CHỦ NHIỆM
Phó chủ nhiệm
( Thường trực )
Phó chủ nhiệm
( Chuên môn )
Truyền
thông
Kế
toán
Tổng
hợp
Thống
kê
Văn
thư
Dịch
vụ 02
7. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ CÔNG CỤ PHÁT TRIỂN
Các khái niệm cơ bảnCác khái niệm cơ bản
CCác dạng chuẩnác dạng chuẩn
** Dạng chuẩn 1Dạng chuẩn 1
** Dạng chuẩn 2Dạng chuẩn 2
** Dạng chuẩn 3Dạng chuẩn 3
Khái niện chỉ dẫn và khoá chỉ dẫnKhái niện chỉ dẫn và khoá chỉ dẫn
A. Cơ sở lý thuyết và công cụ phát triển
8. B. Công cụ phát triển
Lựa chọn công cụ phát triểnLựa chọn công cụ phát triển
++ Tổng quan về hệ quản trị cơ sở dữ liệu MTổng quan về hệ quản trị cơ sở dữ liệu MSSACCESSACCESS
** Access là gì?Access là gì?
** Access cung cấp những công cụ gì?Access cung cấp những công cụ gì?
9. + TTổng quát ngôn ngữ lập trình Vổng quát ngôn ngữ lập trình VIISUAL BASSUAL BASIICC
A. Thiết kế giao diện
* Form
* Tools box ( Hộp công cụ)
* Properties windows (Cửa sổ thuộc tính)
* Project xplorer
B. Viết lệnh cho các đối tượng
* Các kiểu dữ liệu
* Các hàm về chuỗi v..v...
* Điều khiển luồng chương trình
Mục đích yêu cầu người sử dụng
10. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ
CÔNG CHỨC - TIỀN LƯƠNG CỦA
UBDS-GĐ&TE TỈNH KHÁNH HOÀ
Mô hình hoá dữ liệuMô hình hoá dữ liệu bao gồmbao gồm
** Mô hình quan niệm dữ liệuMô hình quan niệm dữ liệu
** MốMốii kết hợp giữa các thực thểkết hợp giữa các thực thể
11. CÔNG CHỨC
- Mã CC
- Tên CC
- Giới tính
- Ngày sinh
- Nơi sinh
- Địa chỉ
- Số CMND
- Đoàn viên
- Ngày vào CQ
- Ngày vào BC
GIA THUỘC
- Mã GT
- Họ tên GT
- Ngày sinh GT
B.HIỂM
- Mã BH
- Tên BH
CC - BH
ĐƠN VỊ
-Mã ĐV
-Tên ĐV
CC- ĐV
B. LƯƠNG
-Mã BL
-Tên BL
NGẠCH
- Mã NL
- Tên NL
- Số NLL BL - N
CC- BCC
T.GIÁO
-Mã TG
-Tên TG
CC- TG
V. HOÁ
-Mã VH
-Tên VH
CC-TG
D.TỘC
-Mã DT
-Tên DT
CC- DT
NG.NGỮ
-Mã NN
-Tên NN
CC- NN
Cấp độ
C.MÔN
-Mã CM
-Tên CM
-Tg ĐT
CC- CM
- Loại CC
- N BĐĐT
- N KTĐT
NƯỚC
-Mã N
-Tên N
CC- ĐNN
- Ngày đi
- Ngày về
CC- KTKL
- Ngày KTKL
-Ngày XKL
Đ THOẠI
Số ĐT
SĐT
(1,n) (1,n) (1,n) (1,n) (1,n) (1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
NGHỀ
-Mã NG
-Tên NG
CC- CB
(1,n)
C. QUAN
-Mã CQ
-Tên CQ
CC- CB
(1,n)
C. VỤ
-Mã CV
-Tên CV
CC- CB
(1,n)
C. BẬC
-Mã CB
-Tên CB
CC- CB
(1,n)
B. CHỦNG
-Mã BC
-Tên BC
CC - BC
(1,n)(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
Đ. VIÊN
-Ngày VĐ
-Ngày CT
TỈNH
-Mã tỉnh
-Tên tỉnh
CC - GT
LOẠI GT
-Mã LGT
-Tên LGT
CÙNG CƠ
QUAN
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
CC- CV
(1,n)
(1,1)
(1,1)
(1,1)
(1,1)
(1,1) (1,1)
(1,1)
(1,n)
CC- QTL
- Ngày LL
(1,n)(1,n)
(1,1)
(1,n) (1,n)
(1,1)
(1,1)(1,1)
(1,1)
KTKL
Mã KTKL
Tên KTKL
LÝ DO
- Mã LD
- TênĐL
TRƯỜNG
-Mã Tr
-Tên Tr
BC. CÔNG
- MSCC
-Số ngày làm việc
-Số ngày nghỉ
không phép
-Số tiền thưởng
PHỤ CẤP
-Mã PC
-Tên PC
- Tiền
CC.BINH
-Ngày NN
-Ngày XN
(1,n)
PHÉP
- Ngày BĐ
-Ngày KT
CC - PC(1,n)
12. Mô hình tổ chức dữ liệuMô hình tổ chức dữ liệu
BINHCHỦNG(BINHCHỦNG(Mã BCMã BC , Tên BC), Tên BC)
CẤP BẬC(CẤP BẬC(Mã CBMã CB, Tên CB), Tên CB)
ĐẢNG VIÊN(ĐẢNG VIÊN(MãMã CCCC, NgàyVĐ,NgàyCT,MaTỉnh, NgàyVĐ,NgàyCT,MaTỉnh ))
CHỨC VỤ(CHỨC VỤ(Mã CVMã CV, Tên CV), Tên CV)
CƠ QUAN(CƠ QUAN(Mã CQMã CQ, Tên CQ), Tên CQ)
NGHỀ(NGHỀ(Mã ngheMã nghe, Tên nghe), Tên nghe)
LOẠIGT(LOẠIGT(Mã LGTMã LGT, Tên LGT), Tên LGT)
B.LƯƠNG(B.LƯƠNG(Mã BLMã BL, Hệ số lương, Mã NL), Hệ số lương, Mã NL)
NGẠCH(NGẠCH(Mã NLMã NL, Tên NL, Số NLL), Tên NL, Số NLL)
KTKL (KTKL (Mã HTKLMã HTKL, Tên KTKL), Tên KTKL)
LÝDO (LÝDO (Mã LDMã LD, Tên LD), Tên LD)
NƯỚC (NƯỚC (Mã NMã N, Tên N), Tên N)
CMÔN (CMÔN (Mã CMMã CM, Tên CM), Tên CM)
TRƯỜNG (TRƯỜNG (Mã TrMã Tr, Tên Tr), Tên Tr)
N.NGỮ (N.NGỮ (Mã NNMã NN, Tên NN), Tên NN)
VĂN HOÁ (VĂN HOÁ (Mã TĐVHMã TĐVH, Tên TĐVH), Tên TĐVH)
13. TÔN GIÁO (TÔN GIÁO (Mã TGMã TG, Tên TG), Tên TG)
DÂN TỘC (DÂN TỘC (Mã DTMã DT, Tên TD), Tên TD)
ĐƠN VĐƠN VỊỊ ((Mã ĐVMã ĐV, Tên ĐV), Tên ĐV)
BẢO HIỂM (BẢO HIỂM (Mã BHMã BH, Tên BH), Tên BH)
CÔNG CHỨC (CÔNG CHỨC (Mã CCMã CC, Họ CC, Tên CC, Giới tính, Ngày sinh,, Họ CC, Tên CC, Giới tính, Ngày sinh,
Nơi.sinh,Địa chỉ, Đoàn viên,Nơi.sinh,Địa chỉ, Đoàn viên,
Ngày VCQ,Ngày VBC, MãĐV, Mã DT, Mã TG,Ngày VCQ,Ngày VBC, MãĐV, Mã DT, Mã TG,
Mã TĐVH, Mã CV, Mã BH, Mã PC)Mã TĐVH, Mã CV, Mã BH, Mã PC)
PHÉP (PHÉP (Mã CCMã CC,, Mã tỉnhMã tỉnh, Ngày BĐ, Ngày KT), Ngày BĐ, Ngày KT)
ĐIỆN THOẠi (ĐIỆN THOẠi (Mã CCMã CC, Số ĐT), Số ĐT)
CC-NN (CC-NN (Mã CC, Mã NNMã CC, Mã NN, Cấp độ ), Cấp độ )
PHỤ CẤP (PHỤ CẤP (Mã PCMã PC, Tên PC), Tên PC)
CC-QTL (CC-QTL (Mã CC, Mã BLMã CC, Mã BL, Ngày LL), Ngày LL)
CC-ĐNN (CC-ĐNN (Mã CC, Mã N, Mã LDMã CC, Mã N, Mã LD, Ngày đi, Ngày về ), Ngày đi, Ngày về )
CÙNG CƠ QUAN (CÙNG CƠ QUAN (Mã CC1, Mã CC2Mã CC1, Mã CC2))
14. Mô hình vật lýMô hình vật lý
Cấu trúc các bảng TABLECấu trúc các bảng TABLE
** TÊN LƯỢC ĐỒ QUAN HỆTÊN LƯỢC ĐỒ QUAN HỆ
Tên thuộc tínhTên thuộc tính Kiểu dữ liệuKiểu dữ liệu Kích thướcKích thước Ràng buộc toàn vẹnRàng buộc toàn vẹn
15. Mô hình xử lýMô hình xử lý
NHÂN DÂN
ĐỢN VỊ
PHÒNG TỔ
CHỨC
CHỦ TỊCH
UBDSGĐ & TE
PHÒNG
TÀi VỤ
(1)
(14)
(13)
(15)
(9)
(8)
(7) (4)
(3)
(2)
(5) (6)
(16)
(11)(12)
(10) (8)
(17)
16. Danh sách tác vụ
(1)(1) Yêu cầu tuyển công chứcYêu cầu tuyển công chức
(2)(2) Lênh tuyển công chứcLênh tuyển công chức
(3)(3) Thông báo tuyển công chứcThông báo tuyển công chức
(4)(4) Nộp hồ sơ dự tuyểnNộp hồ sơ dự tuyển
(5)(5) Trình hồ sơ xét tuyểnTrình hồ sơ xét tuyển
(6)(6) Hồ sơ được xét tuyểnHồ sơ được xét tuyển
(7)(7) Thông báo kết quảThông báo kết quả
(8)(8) Quyết định tuyển công chứcQuyết định tuyển công chức
(9)(9) Bảng chấm côngBảng chấm công
(10)(10) Bảng chấm công đã duyệtBảng chấm công đã duyệt
(11)(11) Bảng lương đã duyệtBảng lương đã duyệt
(12)(12) Bảng lương đã duyệtBảng lương đã duyệt
(13)(13) Bảng lươngBảng lương
(14)(14) Bảng lương đã ký nhậnBảng lương đã ký nhận
(15)(15) Đề nghị khen thưởngĐề nghị khen thưởng
(16)(16) Danh sách khen thưởng kỷ luật đã duyệtDanh sách khen thưởng kỷ luật đã duyệt
(17)(17) Danh sách khen thưởng kỷ luậtDanh sách khen thưởng kỷ luật
17. Mô hình tổ chức xử lý
ST
T TÊN CÔNG VIỆC
NƠI THỰC
HIỆN
PHƯƠNG
THỨC
TẦN SUẤT
CHU
KỲ
11 Thông báo tuyển ccThông báo tuyển cc Phòng tổ chứcPhòng tổ chức Thủ côngThủ công 1 lần/năm1 lần/năm 1 năm1 năm
22 Nhận hồ sơ dự tuyểnNhận hồ sơ dự tuyển Phòng tổ chứcPhòng tổ chức Thủ côngThủ công 1 lần/năm1 lần/năm 1 năm1 năm
33 Xét tuyểnXét tuyển Ban giám đốcBan giám đốc Thủ côngThủ công 1 lần/năm1 lần/năm 1 năm1 năm
44 In giấy báo kết quảIn giấy báo kết quả Phòng tổ chứcPhòng tổ chức Tự độngTự động 1 lần/năm1 lần/năm 1 năm1 năm
55 Nhập hồ sơNhập hồ sơ Đơn vịĐơn vị Thủ côngThủ công 1 lần/năm1 lần/năm 1 năm1 năm
66 Chấm côngChấm công Đơn vịĐơn vị Thủ côngThủ công 1 lần/tháng1 lần/tháng 1 tháng1 tháng
77 In bảng lươngIn bảng lương Phòng tài vụPhòng tài vụ Thủ côngThủ công 1 lần/tháng1 lần/tháng 1 tháng1 tháng
88 Xét duyệtXét duyệt Phòng tổ chứcPhòng tổ chức Thủ côngThủ công 1 lần/tháng1 lần/tháng 1 tháng1 tháng
99 Lĩnh lươngLĩnh lương Đơn vịĐơn vị Thủ côngThủ công 1 lần/tháng1 lần/tháng 1 tháng1 tháng
1010 Xét khen thưởngXét khen thưởng Ban giám đốcBan giám đốc Thủ côngThủ công 3 lần/năm3 lần/năm 1/3năm1/3năm
1111 Khen thưởng KLKhen thưởng KL Phòng tài vụPhòng tài vụ Thủ côngThủ công 3 lần/năm3 lần/năm 1/3năm1/3năm
Bảng công việc
18. SƠ ĐỒ CHƯƠNG TRÌNH CHÍNHSƠ ĐỒ CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH
====================
CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH
GIỚI THIỆU
QUẢN LÝ CC
TRA CỨU
QUẢN LÝ TL
BÁO CÁO
19. HƯỚNG PHÁT TRIỂNHƯỚNG PHÁT TRIỂN
Trong quá trình xây dựng và phát triển chương trình, hệ thống còn có nhiều điểmTrong quá trình xây dựng và phát triển chương trình, hệ thống còn có nhiều điểm
chưa hoàn chỉnh do thờchưa hoàn chỉnh do thờii gian thực hiện quá ngắn, kinh nghiệm cũng như kiến thứcgian thực hiện quá ngắn, kinh nghiệm cũng như kiến thức
còn nhiều hạn chế vì vậy trong thờcòn nhiều hạn chế vì vậy trong thờii gian tớgian tớii chương trình sẽ được hoàn thiện và mởchương trình sẽ được hoàn thiện và mở
rộng để triển khai áp dụng cho toàn hệ thống nhằm thống nhất việc quản lý côngrộng để triển khai áp dụng cho toàn hệ thống nhằm thống nhất việc quản lý công
chức - tiền lương trong các UBSD-GĐ&TE.chức - tiền lương trong các UBSD-GĐ&TE.