SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
TIÊU KHÁT
I. Đại cương:
Theo y học cổ truyền Tiêu khát là loại chứng trạng có các đặc
điểm: thèm ăn – ăn nhiều mà vẫn gầy, khát nhiều uống nhiều và
tiểu nhiều 4 nhiều
- Tiêu: có nghĩa là thiêu đốt, đốt cháy. Trong chữ Tiêu có bộ
Hỏa, để diễn tả loại bệnh lý do Hỏa thiêu đốt làm cạn khô huyết
dịch, tân dịch khô thì phát khát, khi khát uống bao nhiêu cũng
không cảm thấy đủ, uống vào đi tiểu ra ngay.
- Tiêu khát được định nghĩa là chứng khát đi kèm với uống
nhiều, ăn nhiều mà người lại gầy hóc.
- Chữ Tiêu trong tiêu khát còn mang ý nghĩa bệnh diễn biến có
liên quan đến chức năng và vị trí của Tam tiêu, khi bệnh có
biểu hiện triệu chứng khát uống nước nhiều là bệnh ở Thượng
tiêu, ăn hiện triệu chứng khát uống nước nhiều là bệnh ở
Thượng tiêu, ăn nhiều mau đói là bệnh ở Trung tiêu, khát uống
nước nhiều uống vào rồi phải đi tiểu ngay và tiểu tiện nhiều lần
vành tai đen sạm là bệnh ở Hạ tiêu hoặc tiểu tiện đặc như cao
cũng là bệnh ở Hạ tiêu.
II. Nguyên nhân và bệnh sinh
- Do ăn quá nhiều chất béo ngọt, hoặc uống
quá nhiều rượu, ăn nhiều đồ xào nướng lâu
ngày nung nấu ích Nhiệt ở vị, nhiệt tích nhiều
làm đói nhiều thèm ăn, thức ăn tiêu nhanh cứ
thế rồi hóa hóa Hỏa thiêu đốt tân dịch gây bệnh
ở trung tiêu. Ngoài ra Nhiệt tích ở vị còn ảnh
hưởng làm khô phế âm, phế táo làm cho chức
năng trị tiết bị rối loạn, không phấn bố được
chất tinh vi của thức ăn đi toàn thân làm cho
người gầy. nhiệt tích ở Vị cũng làm tổn thương
Thận âm làm rối loạn chức năng cổ nhiếp
gây nên tiêu khát.
- Do thần chí thất điều, suy nghĩ căng thẳng thái
quá, lao tâm lao lực quá độ mà nghỉ ngơi không đầy
đủ lâu ngày làm cho ngũ chí cực uất mà hóa Hỏa.
=> Hỏa sinh ra thiêu đốt phần âm của phủ tạng; làm
cho tổn thương phần âm của Vị, Phế, Thận làm cho
Vị nhiệt Phế táo và Thận hư, ảnh hưởng đến chức
năng trị tiết của Phế không phân bố được chất tinh vi
ra châu thân mà đi thẳng xuống Bàng quang và Thận
là nguồn gốc của âm dịch và nơi tàng trữ tinh ba của
ngũ cốc cũng bị rối loạn sinh chứng miệng khát,
uống nhiều và tiểu nhiều ra nước ngọt. sách Nội
kinh viết: “2 kinh dương là kinh thủ dương minh
đại trường chủ về tân dịch, kinh túc dương minh
vị chủ về tinh huyết. nay hai kinh ấy nhiệt kết thì
tân dịch khô, huyết cạn làm ra tiêu khát”.
Do tiên thiên bất túc, hoặc thiên quý suy làm âm
tinh hư tổn, hư nhiệt sinh ra lưu tích lại làm
cho âm càng hư hơn, bức bách làm cho Hỏa (Hỏa của
Thận – hư hỏa – Lôi long hỏa) thượng lên làm cho khát,
uống nước nhiều vào tiểu tiện ra ngay, nước tiểu đặc như
cao đi nhiều lần.
- Chứng tiêu khát phát ra ở Thượng tiêu là bệnh Phế
- Đại tràng có chủ chứng là khát nước nhiều.
- Chứng tiêu khát phát ra ở trung tiêu là bệnh của Tỳ
- Vị. chủ chứng là thèm ăn, ăn nhiều mà vẫn gầy khô
vì Vị hỏa nung đốt, Vị hư lâu ngày tổn hại đưa đến Tỳ
khí hư. Hỏa nhiệt tích lâu ngày tổn thiêu đốt chân âm,
nếu có tiên thiên bất túc (Thận âm hư sẵn hoặc Thiên
quý đã suy) âm tinh hao tổn lại kết hợp hỏa nhiệt sinh ra
chứng Tiêu khát ở Hạ tiêu. Âm tổn đến dương lâu ngày
dẫn đến Thận dương hư.
III. Bệnh cảnh lâm sàng và điều trị:
Tiêu khát tuy đưuợc chia ra 3 biểu hiện bệnh cảnh:
Thượng tiêu (Phế), Trung tiêu (Vị), Hạ tiêu
(Thận) song gốc vẫn là một loại Âm hư, trong 3 tạng
âm bị bệnh dù bệnh đang diễn biến ở tạng nào vẫn có
ảnh hưởng đến Thận âm. Thường chia ra các biểu hiện
cảnh bệnh như sau:
A. Thượng tiêu khát hay Phế âm hư:
a. Triệu chứng:
- Khát nước nhiều
- Uống nhiều, uống được nước thì đi tiểu ngay, lượng
nước tiểu nhiều.
- Mồm miệng khô, họng khô, đàm khô vướng, đàm đặc
dính.
- Lưỡi khô, đầu và rìa lưỡi hồng, rêu lưỡi vàng mỏng.
- Mạch hồng sác.
b. Pháp trị: Thanh nhuận phế nhiệt, sinh tân chỉ khát.
c. Phương dược: Thanh thương chỉ tiêu đơn.
Công thức bài thuốc: Mạch môn, Nhân sâm, Sinh
địa, Phục linh, Kim ngân hoa.
=>Phân tích: thang này trọng trị Phế kim, dùng
Mạch môn phối hợp với Phục linh để tả Tâm hỏa
và thanh phế hỏa, lại dùng Nhân sâm để hỗ trợ
nguyên khí của Phế để thanh hỏa mà không làm tổn
thương đến Thổ, Sinh địa để bổ Thận thủy, thủy
vượng lên để cứu Phế kim đang khô ráo, giúp phế
khí tự sinh làm cho hết khát, ngoài ra dùng thuốc
thanh chỉ để giải nhiệt nên gia thêm Kim ngân hoa
vừa giải độc mà lại tư âm để ngăn ngừa hỏa đốt.
d. Phương dược: Tiêu khát phương hợp với
Nhân sâm bạch hổ thang.
Bao gồm 3 bài thuốc:
- Tiêu khát phương (Đan khê tâm pháp) gồm các vị:
Thiên hoa phấn, Hoàng liên, Sinh địa, Ngẫu tiết.
- Tiêu khát phương (Ngoại đài bí yếu) gồm: Thiên
hoa phấn, Mạch môn, Ô mai, Tiểu mạch, Rễ tranh,
Trúc nhự.
- Nhân sâm bạch hổ thang (Trương Trọng Cảnh):
Tri mẫu, Thạch cao, Cam thảo, Ngạnh mễ.
=> Ý nghĩa:
- Thạch cao, Tri mẫu, Nhân sâm để thanh nhiệt ở
Phế Vị, ích khí sinh tân.
- Thiên hoa phấn Mạch môn Ô mai Sinh địa Ngẫu
tiết để dưỡng âm thanh nhiệt, sinh tân chỉ khát.
- Hoàng liên để tả hỏa, rẽ tranh để lợi thủy
B. Trung tiêu khát hay Vị âm hư:
a. Triệu chứng:
- Khát nước nhiều, uống nhiều vô chừng
- Ăn nhiều mau đói, ăn vào khát có giảm,
không ăn khát lại tăng lên.
- Người gầy, nóng nảy bứt rứt, da nóng
- Phân khô, bón, táo kết
- Rêu lưỡi vàng khô
- Tiểu tiện nhiều
- Tự hãn
- Mạch hoạt thực.
b. Pháp trị: thanh vị tăng dịch tư âm.
c. Phương dược: Bế quan chỉ khát phương
- Công thức: Thạch cao, Sinh địa, Huyền
sâm, Mạch môn.
=>Phân tích: Bệnh lý là vị âm hư, dùng Thạch
cao là tả hỏa, nên phải dùng hỗ trợ Sinh địa để
bù vào sự thiếu hụt của chân âm và bổ Thận
thủy qua đó ngăn chặn Thận hỏa dộng, Thân
hỏa không động giúp Vị hỏa không thoát điều
tiết Vị âm, dùng Huyền sâm để giúp bổ chân
âm của Tâm Thận và Mạch môn để dưỡng Phế
âm sinh tân chỉ khát và bổ ích Phế khí gián tiếp
hỗ trợ cho trung tiêu
Ngọc nữ tiễn (Cảnh Nhạc toàn thư)
- Công thức:Thạch cao, Tri mẫu, Sinh địa,
Mạch môn, Hoàng cầm, Chi tử, Ngưu tất.
=> Phân tích: Thạch cao để thanh nhiệt ở
Dương minh; Thục địa để bổ âm; Tri mẫu trợ
giúp thạch cao trong thanh vị nhiệt, ích phế âm,
tư thận thủy; Mạch môn để dưỡng âm hợp cùng
thục địa tử vị âm; Ngưu tất để tư bổ thận thủy,
dẫn nhiệt đi xuống, chỉ huyết.
Sinh tân – Nhuận táo ẩm (Thiên gia điệu
phương).
- Công thức: Thạch cao, Sinh địa, Thạch hộc,
Thiên hoa phấn.
C. Hạ tiêu khát hay Thận âm hư
a. Triệu chứng.
- Tiểu tiện nhiều lần, lượng nhiều, uống bao
nhiêu tiểu ra bấy nhiêu.
- Nước tiểu như cao, vị ngọt, không cặn.
- Khát, uống nhiều
- Ngũ tâm phiền nhiệt.
- Đầu váng, mệt mỏi, lưng đau gối yếu.
- Mặt nóng, môi đỏ, lưỡi khô đỏ.
- Mạch trầm trì sác
b. Pháp trị: Tư bổ Thận âm, sinh tân thanh nhiệt.
c. Phương dược:
Lục vị địa hoàng hoàn gia vị (Tiểu nhi dược chứng trực quyết)
- Sinh địa
- Sơn thu
- Phục linh
- Hoài sơn
- Đơn bì
- Trạch tả
Hoặc Phương Dẫn long thang
- Huyền sâm
- Sơn thu
- Mạch môn
- Nhục quể
- Ngũ vị
- Phân tích:
Dùng Huyền sâm ngăn trừ và tiêu ngọn lửa phừng lên, Nhục
quế vừa có vai trò hỗ trợ trấn áp bớt tính hàn của Huyền sâm
vừa dẫn hỏa quy nguyên, Sơn thù và ngũ vị dùng để chỉ khát và
dùng Mạch môn sinh Phế khí, Phế kim sinh thủy giúp hỏa và trở
về Thận dễ dàng hơn.
D. Đối với bệnh cảnh có kiêm chứng và biến chứng:
1. Hồi hộp mất ngủ do âm hư tân dịch tổn thương
Phép trị: Ích Khí Dưỡng Huyết, Tư Âm Thanh Nhiệt
Phương dược: Bài Thiên vương bổ tâm đơn
- Sinh địa
- Đương quy
- Đơn sâm
- Bá tử nhân
- Cát cánh
- Ngũ vị tử
- Huyền sâm
- Mạch môn
- Viễn chí
- Chu sa
- Nhân sâm
- Thiên môn
- Phục thần
- Táo nhân
=> Phân tích : sinh địa vừa bổ thận chế hỏa vừa
dưỡng huyết, nhuận tân dịch, Huyền sâm,
Thiên môn, Mạch môn thanh hư hỏa, Đan sâm,
Đương quy để bổ huyết dưỡng huyết ; Nhân sâm,
Phục linh bổ ích khí ninh tâm ; toan táo nhân, Ngũ
vị tử để liễm tâm kí ;Phục thần, Bá tử nhân, Viễn
chí, Chu sa để an thần.Bài thuốc vừa có tư âm
dưỡng huyết ích khí ninh tâm, vừa có liễm tâm khí
dưỡng tâm an thần.
2. Chứng đầu váng mắt hoa :
Phép trị : Bình can tiềm dương (Âm hư dương
xung) Hóa đờm giáng nghịch (Đờm trọc).
Phương dược : Thiên ma câu đằng ẩm : Thiên
ma, Thạch quyết minh, Câu đằng, Tang ký sinh,
Hoàng cầm, Sơn chi, Ngưu tất, Ích mẫu, Đỗ trọng,
Phục thần. Bài này dùng trong trường hợp Bình
can tiềm dương.
Phương dược : Bài Bán hạ bạch truật thiên
ma thang : Bán hạ, Trần bì, Bạch truật, Phục
linh, Thiên ma, Cam thảo. Bài này dùng
trong trường hợp Hóa đờm giáng trọc.
=>Phân tích : Bán hạ để táo thấp hóa đàm,
giáng nghịch chỉ nôn. Thiên ma để hóa đàm
tức phong. Bạch truật để kiện tỳ táo thấp. Bán
hạ để trừ thấp hóa đờm. Phục linh để kiện tỳ
thẩm thấp, cùng Bạch truật để chữa gốc của
đờm. Trần bì để lý khí hóa đờm. Cam thảo để
hòa các vị thuốc, hòa trung
3. Chứng nhọt, loét lở thường hay tái phát,
khó khỏi, răng lợi sưng đau
Phép trị: Thanh nhiệt giải độc.
Phương dược: Bài Ngũ vị tiêu độc ẩm : Kim
ngân, Huyền sâm, Cúc hoa, Hạ khô thảo,
Bồ công anh.
=>Phân tích: Kim ngân hoa, Bồ công anh, Hạ
khô thảo để thanh nhiệt giải độc ; Huyền
sâm để tả hỏa giải độc ; Cúc hoa thanh can
nhiệt và làm tăng tác dụng giải độc của Ngân
hoa.
4. Chân tay tê dại, mệt mỏi, cơ teo, đầu chân tay
tê dại đi không vững.
Phép trị: bài Bách hợp cố kim thang: Sinh địa,
Thục địa, Bách hợp, Bạch thược, Bối mẫu, Cam
thảo, Đương quy, Mạch môn, Huyền sâm, Cát
cánh.
=>Phân tích : Sinh địa, thục địa để tư âm bổ thận,
lương huyết cầm máu. Mạch môn, Bách hợp, Bối
mẫu để nhuận phế dưỡng âm, hóa đờm. Huyền
sâm để tu âm lương huyết thanh hư hỏa. Đương
quy để dưỡng huyết nhuận táo. Bạch thƣợc để
dưỡng huyết ích âm. Cát cánh để tuyên phế lợi khí
chỉ ho hóa đờm. Cam thảo để điều hòa các vị thuốc
hợp với cát cánh để lợi hầu họng.
E. Điều trị bằng châm cứu :
1. Thể châm : có thể chọn các huyệt sau :
- Khát nhiều : Phế du, Thiếu thương
- Ăn nhiều : Phế du, Thiếu thương
- Tiểu nhiều : Thận du, Quan nguyên, Phục lưu,
Thủy tuyền
2. Nhĩ châm :
- Uống nhiều : Nội tiết, Phế, Vị
- Ăn nhiều : Nội tiết, Vị
- Tiểu nhiều : Nội tiết, Thận, Bàng quang.
Châm cách nhật hoặc hàng ngày, lưu kim 15’-30’.
Hoặc dùng kim nhĩ hoàn gài kim 3 ngày, đổi
bên.
3. Mai hoa châm :
Gõ dọc Bàng quang kinh 2 bên cột sống từ Phế du
đến Bàng quang du kích thích vừa, mỗi lần
5’-10’. Gõ cách nhật hoặc hàng ngày.
Bài 6 tiêu khát
Bài 6 tiêu khát

More Related Content

What's hot

đO tầm vận động khớp
đO tầm vận động khớpđO tầm vận động khớp
đO tầm vận động khớpMinh Dat Ton That
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
HỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁCHỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁCSoM
 
Powpoint liệt vii
Powpoint liệt viiPowpoint liệt vii
Powpoint liệt viidenui2325
 
Bài 20 chứng tý 2
Bài 20 chứng tý 2Bài 20 chứng tý 2
Bài 20 chứng tý 2angTrnHong
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
Bài 2 yêu thống
Bài 2  yêu thốngBài 2  yêu thống
Bài 2 yêu thốngangTrnHong
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauThanh Liem Vo
 
Bệnh án khoa phục hồi chức năng
Bệnh án khoa phục hồi chức năngBệnh án khoa phục hồi chức năng
Bệnh án khoa phục hồi chức năngDr NgocSâm
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạngangTrnHong
 
Hen phế quản
Hen phế quảnHen phế quản
Hen phế quảnMartin Dr
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIMSoM
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANSoM
 
Lượng giá chức năng cơ bằng tay
Lượng giá chức năng cơ bằng tayLượng giá chức năng cơ bằng tay
Lượng giá chức năng cơ bằng tayMinh Dat Ton That
 
Tu the BN trong PT
Tu the BN trong PTTu the BN trong PT
Tu the BN trong PTVNguyn45195
 
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNGSINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNGSoM
 

What's hot (20)

đO tầm vận động khớp
đO tầm vận động khớpđO tầm vận động khớp
đO tầm vận động khớp
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢICHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
 
Hoc thuyet kinh lac
Hoc thuyet kinh lacHoc thuyet kinh lac
Hoc thuyet kinh lac
 
HỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁCHỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁC
 
Powpoint liệt vii
Powpoint liệt viiPowpoint liệt vii
Powpoint liệt vii
 
Thuốc tê
Thuốc têThuốc tê
Thuốc tê
 
Bài 20 chứng tý 2
Bài 20 chứng tý 2Bài 20 chứng tý 2
Bài 20 chứng tý 2
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞ
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
Bài 2 yêu thống
Bài 2  yêu thốngBài 2  yêu thống
Bài 2 yêu thống
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đau
 
Bệnh án khoa phục hồi chức năng
Bệnh án khoa phục hồi chức năngBệnh án khoa phục hồi chức năng
Bệnh án khoa phục hồi chức năng
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạng
 
Hen phế quản
Hen phế quảnHen phế quản
Hen phế quản
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIM
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
Lượng giá chức năng cơ bằng tay
Lượng giá chức năng cơ bằng tayLượng giá chức năng cơ bằng tay
Lượng giá chức năng cơ bằng tay
 
Tu the BN trong PT
Tu the BN trong PTTu the BN trong PT
Tu the BN trong PT
 
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNGSINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
 

Similar to Bài 6 tiêu khát

Bài 1 lung bế
Bài 1 lung bếBài 1 lung bế
Bài 1 lung bếangTrnHong
 
Bài 20 chứng tý
Bài 20 chứng týBài 20 chứng tý
Bài 20 chứng týangTrnHong
 
Dược Học Cổ Truyền
Dược Học Cổ TruyềnDược Học Cổ Truyền
Dược Học Cổ Truyền1691994
 
Phuong thuoc bo
Phuong thuoc boPhuong thuoc bo
Phuong thuoc boanhchetdi
 
Vi thuoc va bai thuoc trong dieu tri ti tho khi
Vi thuoc va bai thuoc trong dieu tri ti tho khiVi thuoc va bai thuoc trong dieu tri ti tho khi
Vi thuoc va bai thuoc trong dieu tri ti tho khidowsing
 
Dược lý đông dược
Dược lý đông dượcDược lý đông dược
Dược lý đông dượcangTrnHong
 
3 BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ BÁT CƯƠNG.pptx
3 BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ BÁT CƯƠNG.pptx3 BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ BÁT CƯƠNG.pptx
3 BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ BÁT CƯƠNG.pptxQuochung Phan
 
Bài 9 thất miên
Bài 9 thất miênBài 9 thất miên
Bài 9 thất miênangTrnHong
 
Vai trò của Y học cổ truyền trong điều trị nhồi máu nã
Vai trò của Y học cổ truyền trong điều trị nhồi máu nãVai trò của Y học cổ truyền trong điều trị nhồi máu nã
Vai trò của Y học cổ truyền trong điều trị nhồi máu nãssuser787e5c1
 
Bài 2 yêu thống
Bài 2  yêu thốngBài 2  yêu thống
Bài 2 yêu thốngangTrnHong
 
Câu chuyện đông y tập 5 bệnh tiểu đường
Câu chuyện đông y   tập 5 bệnh tiểu đườngCâu chuyện đông y   tập 5 bệnh tiểu đường
Câu chuyện đông y tập 5 bệnh tiểu đườngTien Ds
 
01 baigiangyhct dh thainguyen
01 baigiangyhct dh thainguyen01 baigiangyhct dh thainguyen
01 baigiangyhct dh thainguyenTS DUOC
 
11.10_traditional_medicine.pptx
11.10_traditional_medicine.pptx11.10_traditional_medicine.pptx
11.10_traditional_medicine.pptxAnakinHuynh
 
Bài thuốc nhị trần thang điều trị mỡ máu thể đàm trệ
Bài thuốc nhị trần thang điều trị mỡ máu thể đàm trệBài thuốc nhị trần thang điều trị mỡ máu thể đàm trệ
Bài thuốc nhị trần thang điều trị mỡ máu thể đàm trệMỡ Máu Tâm Bình
 
bai tap traditional medicine.pptx
bai tap traditional medicine.pptxbai tap traditional medicine.pptx
bai tap traditional medicine.pptxAnakinHuynh
 
BÀI THUỐC CỔ PHƯƠNG THÔNG DỤNG
BÀI THUỐC CỔ PHƯƠNG THÔNG DỤNGBÀI THUỐC CỔ PHƯƠNG THÔNG DỤNG
BÀI THUỐC CỔ PHƯƠNG THÔNG DỤNGSoM
 

Similar to Bài 6 tiêu khát (20)

Bài 1 lung bế
Bài 1 lung bếBài 1 lung bế
Bài 1 lung bế
 
Bài 20 chứng tý
Bài 20 chứng týBài 20 chứng tý
Bài 20 chứng tý
 
Dược Học Cổ Truyền
Dược Học Cổ TruyềnDược Học Cổ Truyền
Dược Học Cổ Truyền
 
Phuong thuoc bo
Phuong thuoc boPhuong thuoc bo
Phuong thuoc bo
 
Vi thuoc va bai thuoc trong dieu tri ti tho khi
Vi thuoc va bai thuoc trong dieu tri ti tho khiVi thuoc va bai thuoc trong dieu tri ti tho khi
Vi thuoc va bai thuoc trong dieu tri ti tho khi
 
Dct
DctDct
Dct
 
Thuochanhkhi
ThuochanhkhiThuochanhkhi
Thuochanhkhi
 
Dược lý đông dược
Dược lý đông dượcDược lý đông dược
Dược lý đông dược
 
3 BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ BÁT CƯƠNG.pptx
3 BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ BÁT CƯƠNG.pptx3 BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ BÁT CƯƠNG.pptx
3 BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ BÁT CƯƠNG.pptx
 
Bài 9 thất miên
Bài 9 thất miênBài 9 thất miên
Bài 9 thất miên
 
Vai trò của Y học cổ truyền trong điều trị nhồi máu nã
Vai trò của Y học cổ truyền trong điều trị nhồi máu nãVai trò của Y học cổ truyền trong điều trị nhồi máu nã
Vai trò của Y học cổ truyền trong điều trị nhồi máu nã
 
Di mộng tinh
Di mộng tinhDi mộng tinh
Di mộng tinh
 
Bài 2 yêu thống
Bài 2  yêu thốngBài 2  yêu thống
Bài 2 yêu thống
 
Câu chuyện đông y tập 5 bệnh tiểu đường
Câu chuyện đông y   tập 5 bệnh tiểu đườngCâu chuyện đông y   tập 5 bệnh tiểu đường
Câu chuyện đông y tập 5 bệnh tiểu đường
 
01 baigiangyhct dh thainguyen
01 baigiangyhct dh thainguyen01 baigiangyhct dh thainguyen
01 baigiangyhct dh thainguyen
 
11.10_traditional_medicine.pptx
11.10_traditional_medicine.pptx11.10_traditional_medicine.pptx
11.10_traditional_medicine.pptx
 
Bài thuốc nhị trần thang điều trị mỡ máu thể đàm trệ
Bài thuốc nhị trần thang điều trị mỡ máu thể đàm trệBài thuốc nhị trần thang điều trị mỡ máu thể đàm trệ
Bài thuốc nhị trần thang điều trị mỡ máu thể đàm trệ
 
bai tap traditional medicine.pptx
bai tap traditional medicine.pptxbai tap traditional medicine.pptx
bai tap traditional medicine.pptx
 
OPV thuốc.docx
OPV thuốc.docxOPV thuốc.docx
OPV thuốc.docx
 
BÀI THUỐC CỔ PHƯƠNG THÔNG DỤNG
BÀI THUỐC CỔ PHƯƠNG THÔNG DỤNGBÀI THUỐC CỔ PHƯƠNG THÔNG DỤNG
BÀI THUỐC CỔ PHƯƠNG THÔNG DỤNG
 

More from angTrnHong

Kĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốmKĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốmangTrnHong
 
Khám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinhKhám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinhangTrnHong
 
Khám cột sống
Khám cột sốngKhám cột sống
Khám cột sốngangTrnHong
 
Khám phản xạ cam giác
Khám phản xạ cam giácKhám phản xạ cam giác
Khám phản xạ cam giácangTrnHong
 
Khám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụngKhám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụngangTrnHong
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạngangTrnHong
 
Kham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hopKham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hopangTrnHong
 
Bài 23 huyen vung
Bài 23 huyen vungBài 23 huyen vung
Bài 23 huyen vungangTrnHong
 
Bài 12 tỵ khoa
Bài 12 tỵ khoaBài 12 tỵ khoa
Bài 12 tỵ khoaangTrnHong
 
Bài 11. nhĩ khoa
Bài 11. nhĩ khoaBài 11. nhĩ khoa
Bài 11. nhĩ khoaangTrnHong
 
Bài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phongBài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phongangTrnHong
 
Bai 1 tinh nang
Bai 1   tinh nangBai 1   tinh nang
Bai 1 tinh nangangTrnHong
 
Bài 17 ngoại cảm thương hàn
Bài  17 ngoại cảm thương hànBài  17 ngoại cảm thương hàn
Bài 17 ngoại cảm thương hànangTrnHong
 
Bài 5 khẩu nhãn oa tà
Bài 5  khẩu nhãn oa tàBài 5  khẩu nhãn oa tà
Bài 5 khẩu nhãn oa tàangTrnHong
 
Kham yhhđ. tong hop
Kham yhhđ. tong hopKham yhhđ. tong hop
Kham yhhđ. tong hopangTrnHong
 
Kham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hopKham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hopangTrnHong
 
Kĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốmKĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốmangTrnHong
 
Bào chế thuốc tán
Bào chế thuốc tánBào chế thuốc tán
Bào chế thuốc tánangTrnHong
 

More from angTrnHong (20)

Kĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốmKĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốm
 
Khám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinhKhám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinh
 
Khám cột sống
Khám cột sốngKhám cột sống
Khám cột sống
 
Khám phản xạ cam giác
Khám phản xạ cam giácKhám phản xạ cam giác
Khám phản xạ cam giác
 
Khám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụngKhám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụng
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạng
 
Kham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hopKham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hop
 
Bài 23 huyen vung
Bài 23 huyen vungBài 23 huyen vung
Bài 23 huyen vung
 
Bài 12 tỵ khoa
Bài 12 tỵ khoaBài 12 tỵ khoa
Bài 12 tỵ khoa
 
Bài 11. nhĩ khoa
Bài 11. nhĩ khoaBài 11. nhĩ khoa
Bài 11. nhĩ khoa
 
Bài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phongBài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phong
 
Bai 1 tinh nang
Bai 1   tinh nangBai 1   tinh nang
Bai 1 tinh nang
 
Bài 17 ngoại cảm thương hàn
Bài  17 ngoại cảm thương hànBài  17 ngoại cảm thương hàn
Bài 17 ngoại cảm thương hàn
 
Bài 5 khẩu nhãn oa tà
Bài 5  khẩu nhãn oa tàBài 5  khẩu nhãn oa tà
Bài 5 khẩu nhãn oa tà
 
Sirô thuốc
Sirô thuốcSirô thuốc
Sirô thuốc
 
Kham yhhđ. tong hop
Kham yhhđ. tong hopKham yhhđ. tong hop
Kham yhhđ. tong hop
 
Kham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hopKham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hop
 
Kĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốmKĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốm
 
Cồn thuốc
Cồn thuốcCồn thuốc
Cồn thuốc
 
Bào chế thuốc tán
Bào chế thuốc tánBào chế thuốc tán
Bào chế thuốc tán
 

Recently uploaded

SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 

Bài 6 tiêu khát

  • 1. TIÊU KHÁT I. Đại cương: Theo y học cổ truyền Tiêu khát là loại chứng trạng có các đặc điểm: thèm ăn – ăn nhiều mà vẫn gầy, khát nhiều uống nhiều và tiểu nhiều 4 nhiều - Tiêu: có nghĩa là thiêu đốt, đốt cháy. Trong chữ Tiêu có bộ Hỏa, để diễn tả loại bệnh lý do Hỏa thiêu đốt làm cạn khô huyết dịch, tân dịch khô thì phát khát, khi khát uống bao nhiêu cũng không cảm thấy đủ, uống vào đi tiểu ra ngay. - Tiêu khát được định nghĩa là chứng khát đi kèm với uống nhiều, ăn nhiều mà người lại gầy hóc. - Chữ Tiêu trong tiêu khát còn mang ý nghĩa bệnh diễn biến có liên quan đến chức năng và vị trí của Tam tiêu, khi bệnh có biểu hiện triệu chứng khát uống nước nhiều là bệnh ở Thượng tiêu, ăn hiện triệu chứng khát uống nước nhiều là bệnh ở Thượng tiêu, ăn nhiều mau đói là bệnh ở Trung tiêu, khát uống nước nhiều uống vào rồi phải đi tiểu ngay và tiểu tiện nhiều lần vành tai đen sạm là bệnh ở Hạ tiêu hoặc tiểu tiện đặc như cao cũng là bệnh ở Hạ tiêu.
  • 2. II. Nguyên nhân và bệnh sinh - Do ăn quá nhiều chất béo ngọt, hoặc uống quá nhiều rượu, ăn nhiều đồ xào nướng lâu ngày nung nấu ích Nhiệt ở vị, nhiệt tích nhiều làm đói nhiều thèm ăn, thức ăn tiêu nhanh cứ thế rồi hóa hóa Hỏa thiêu đốt tân dịch gây bệnh ở trung tiêu. Ngoài ra Nhiệt tích ở vị còn ảnh hưởng làm khô phế âm, phế táo làm cho chức năng trị tiết bị rối loạn, không phấn bố được chất tinh vi của thức ăn đi toàn thân làm cho người gầy. nhiệt tích ở Vị cũng làm tổn thương Thận âm làm rối loạn chức năng cổ nhiếp gây nên tiêu khát.
  • 3. - Do thần chí thất điều, suy nghĩ căng thẳng thái quá, lao tâm lao lực quá độ mà nghỉ ngơi không đầy đủ lâu ngày làm cho ngũ chí cực uất mà hóa Hỏa. => Hỏa sinh ra thiêu đốt phần âm của phủ tạng; làm cho tổn thương phần âm của Vị, Phế, Thận làm cho Vị nhiệt Phế táo và Thận hư, ảnh hưởng đến chức năng trị tiết của Phế không phân bố được chất tinh vi ra châu thân mà đi thẳng xuống Bàng quang và Thận là nguồn gốc của âm dịch và nơi tàng trữ tinh ba của ngũ cốc cũng bị rối loạn sinh chứng miệng khát, uống nhiều và tiểu nhiều ra nước ngọt. sách Nội kinh viết: “2 kinh dương là kinh thủ dương minh đại trường chủ về tân dịch, kinh túc dương minh vị chủ về tinh huyết. nay hai kinh ấy nhiệt kết thì tân dịch khô, huyết cạn làm ra tiêu khát”.
  • 4. Do tiên thiên bất túc, hoặc thiên quý suy làm âm tinh hư tổn, hư nhiệt sinh ra lưu tích lại làm cho âm càng hư hơn, bức bách làm cho Hỏa (Hỏa của Thận – hư hỏa – Lôi long hỏa) thượng lên làm cho khát, uống nước nhiều vào tiểu tiện ra ngay, nước tiểu đặc như cao đi nhiều lần. - Chứng tiêu khát phát ra ở Thượng tiêu là bệnh Phế - Đại tràng có chủ chứng là khát nước nhiều. - Chứng tiêu khát phát ra ở trung tiêu là bệnh của Tỳ - Vị. chủ chứng là thèm ăn, ăn nhiều mà vẫn gầy khô vì Vị hỏa nung đốt, Vị hư lâu ngày tổn hại đưa đến Tỳ khí hư. Hỏa nhiệt tích lâu ngày tổn thiêu đốt chân âm, nếu có tiên thiên bất túc (Thận âm hư sẵn hoặc Thiên quý đã suy) âm tinh hao tổn lại kết hợp hỏa nhiệt sinh ra chứng Tiêu khát ở Hạ tiêu. Âm tổn đến dương lâu ngày dẫn đến Thận dương hư.
  • 5.
  • 6. III. Bệnh cảnh lâm sàng và điều trị: Tiêu khát tuy đưuợc chia ra 3 biểu hiện bệnh cảnh: Thượng tiêu (Phế), Trung tiêu (Vị), Hạ tiêu (Thận) song gốc vẫn là một loại Âm hư, trong 3 tạng âm bị bệnh dù bệnh đang diễn biến ở tạng nào vẫn có ảnh hưởng đến Thận âm. Thường chia ra các biểu hiện cảnh bệnh như sau: A. Thượng tiêu khát hay Phế âm hư: a. Triệu chứng: - Khát nước nhiều - Uống nhiều, uống được nước thì đi tiểu ngay, lượng nước tiểu nhiều. - Mồm miệng khô, họng khô, đàm khô vướng, đàm đặc dính. - Lưỡi khô, đầu và rìa lưỡi hồng, rêu lưỡi vàng mỏng. - Mạch hồng sác. b. Pháp trị: Thanh nhuận phế nhiệt, sinh tân chỉ khát.
  • 7. c. Phương dược: Thanh thương chỉ tiêu đơn. Công thức bài thuốc: Mạch môn, Nhân sâm, Sinh địa, Phục linh, Kim ngân hoa. =>Phân tích: thang này trọng trị Phế kim, dùng Mạch môn phối hợp với Phục linh để tả Tâm hỏa và thanh phế hỏa, lại dùng Nhân sâm để hỗ trợ nguyên khí của Phế để thanh hỏa mà không làm tổn thương đến Thổ, Sinh địa để bổ Thận thủy, thủy vượng lên để cứu Phế kim đang khô ráo, giúp phế khí tự sinh làm cho hết khát, ngoài ra dùng thuốc thanh chỉ để giải nhiệt nên gia thêm Kim ngân hoa vừa giải độc mà lại tư âm để ngăn ngừa hỏa đốt. d. Phương dược: Tiêu khát phương hợp với Nhân sâm bạch hổ thang. Bao gồm 3 bài thuốc:
  • 8. - Tiêu khát phương (Đan khê tâm pháp) gồm các vị: Thiên hoa phấn, Hoàng liên, Sinh địa, Ngẫu tiết. - Tiêu khát phương (Ngoại đài bí yếu) gồm: Thiên hoa phấn, Mạch môn, Ô mai, Tiểu mạch, Rễ tranh, Trúc nhự. - Nhân sâm bạch hổ thang (Trương Trọng Cảnh): Tri mẫu, Thạch cao, Cam thảo, Ngạnh mễ. => Ý nghĩa: - Thạch cao, Tri mẫu, Nhân sâm để thanh nhiệt ở Phế Vị, ích khí sinh tân. - Thiên hoa phấn Mạch môn Ô mai Sinh địa Ngẫu tiết để dưỡng âm thanh nhiệt, sinh tân chỉ khát. - Hoàng liên để tả hỏa, rẽ tranh để lợi thủy
  • 9. B. Trung tiêu khát hay Vị âm hư: a. Triệu chứng: - Khát nước nhiều, uống nhiều vô chừng - Ăn nhiều mau đói, ăn vào khát có giảm, không ăn khát lại tăng lên. - Người gầy, nóng nảy bứt rứt, da nóng - Phân khô, bón, táo kết - Rêu lưỡi vàng khô - Tiểu tiện nhiều - Tự hãn - Mạch hoạt thực. b. Pháp trị: thanh vị tăng dịch tư âm. c. Phương dược: Bế quan chỉ khát phương
  • 10. - Công thức: Thạch cao, Sinh địa, Huyền sâm, Mạch môn. =>Phân tích: Bệnh lý là vị âm hư, dùng Thạch cao là tả hỏa, nên phải dùng hỗ trợ Sinh địa để bù vào sự thiếu hụt của chân âm và bổ Thận thủy qua đó ngăn chặn Thận hỏa dộng, Thân hỏa không động giúp Vị hỏa không thoát điều tiết Vị âm, dùng Huyền sâm để giúp bổ chân âm của Tâm Thận và Mạch môn để dưỡng Phế âm sinh tân chỉ khát và bổ ích Phế khí gián tiếp hỗ trợ cho trung tiêu
  • 11. Ngọc nữ tiễn (Cảnh Nhạc toàn thư) - Công thức:Thạch cao, Tri mẫu, Sinh địa, Mạch môn, Hoàng cầm, Chi tử, Ngưu tất. => Phân tích: Thạch cao để thanh nhiệt ở Dương minh; Thục địa để bổ âm; Tri mẫu trợ giúp thạch cao trong thanh vị nhiệt, ích phế âm, tư thận thủy; Mạch môn để dưỡng âm hợp cùng thục địa tử vị âm; Ngưu tất để tư bổ thận thủy, dẫn nhiệt đi xuống, chỉ huyết. Sinh tân – Nhuận táo ẩm (Thiên gia điệu phương). - Công thức: Thạch cao, Sinh địa, Thạch hộc, Thiên hoa phấn.
  • 12. C. Hạ tiêu khát hay Thận âm hư a. Triệu chứng. - Tiểu tiện nhiều lần, lượng nhiều, uống bao nhiêu tiểu ra bấy nhiêu. - Nước tiểu như cao, vị ngọt, không cặn. - Khát, uống nhiều - Ngũ tâm phiền nhiệt. - Đầu váng, mệt mỏi, lưng đau gối yếu. - Mặt nóng, môi đỏ, lưỡi khô đỏ. - Mạch trầm trì sác
  • 13. b. Pháp trị: Tư bổ Thận âm, sinh tân thanh nhiệt. c. Phương dược: Lục vị địa hoàng hoàn gia vị (Tiểu nhi dược chứng trực quyết) - Sinh địa - Sơn thu - Phục linh - Hoài sơn - Đơn bì - Trạch tả Hoặc Phương Dẫn long thang - Huyền sâm - Sơn thu - Mạch môn - Nhục quể - Ngũ vị - Phân tích: Dùng Huyền sâm ngăn trừ và tiêu ngọn lửa phừng lên, Nhục quế vừa có vai trò hỗ trợ trấn áp bớt tính hàn của Huyền sâm vừa dẫn hỏa quy nguyên, Sơn thù và ngũ vị dùng để chỉ khát và dùng Mạch môn sinh Phế khí, Phế kim sinh thủy giúp hỏa và trở về Thận dễ dàng hơn.
  • 14. D. Đối với bệnh cảnh có kiêm chứng và biến chứng: 1. Hồi hộp mất ngủ do âm hư tân dịch tổn thương Phép trị: Ích Khí Dưỡng Huyết, Tư Âm Thanh Nhiệt Phương dược: Bài Thiên vương bổ tâm đơn - Sinh địa - Đương quy - Đơn sâm - Bá tử nhân - Cát cánh - Ngũ vị tử - Huyền sâm - Mạch môn - Viễn chí - Chu sa - Nhân sâm - Thiên môn - Phục thần - Táo nhân
  • 15. => Phân tích : sinh địa vừa bổ thận chế hỏa vừa dưỡng huyết, nhuận tân dịch, Huyền sâm, Thiên môn, Mạch môn thanh hư hỏa, Đan sâm, Đương quy để bổ huyết dưỡng huyết ; Nhân sâm, Phục linh bổ ích khí ninh tâm ; toan táo nhân, Ngũ vị tử để liễm tâm kí ;Phục thần, Bá tử nhân, Viễn chí, Chu sa để an thần.Bài thuốc vừa có tư âm dưỡng huyết ích khí ninh tâm, vừa có liễm tâm khí dưỡng tâm an thần. 2. Chứng đầu váng mắt hoa : Phép trị : Bình can tiềm dương (Âm hư dương xung) Hóa đờm giáng nghịch (Đờm trọc). Phương dược : Thiên ma câu đằng ẩm : Thiên ma, Thạch quyết minh, Câu đằng, Tang ký sinh, Hoàng cầm, Sơn chi, Ngưu tất, Ích mẫu, Đỗ trọng, Phục thần. Bài này dùng trong trường hợp Bình can tiềm dương.
  • 16. Phương dược : Bài Bán hạ bạch truật thiên ma thang : Bán hạ, Trần bì, Bạch truật, Phục linh, Thiên ma, Cam thảo. Bài này dùng trong trường hợp Hóa đờm giáng trọc. =>Phân tích : Bán hạ để táo thấp hóa đàm, giáng nghịch chỉ nôn. Thiên ma để hóa đàm tức phong. Bạch truật để kiện tỳ táo thấp. Bán hạ để trừ thấp hóa đờm. Phục linh để kiện tỳ thẩm thấp, cùng Bạch truật để chữa gốc của đờm. Trần bì để lý khí hóa đờm. Cam thảo để hòa các vị thuốc, hòa trung
  • 17. 3. Chứng nhọt, loét lở thường hay tái phát, khó khỏi, răng lợi sưng đau Phép trị: Thanh nhiệt giải độc. Phương dược: Bài Ngũ vị tiêu độc ẩm : Kim ngân, Huyền sâm, Cúc hoa, Hạ khô thảo, Bồ công anh. =>Phân tích: Kim ngân hoa, Bồ công anh, Hạ khô thảo để thanh nhiệt giải độc ; Huyền sâm để tả hỏa giải độc ; Cúc hoa thanh can nhiệt và làm tăng tác dụng giải độc của Ngân hoa.
  • 18. 4. Chân tay tê dại, mệt mỏi, cơ teo, đầu chân tay tê dại đi không vững. Phép trị: bài Bách hợp cố kim thang: Sinh địa, Thục địa, Bách hợp, Bạch thược, Bối mẫu, Cam thảo, Đương quy, Mạch môn, Huyền sâm, Cát cánh. =>Phân tích : Sinh địa, thục địa để tư âm bổ thận, lương huyết cầm máu. Mạch môn, Bách hợp, Bối mẫu để nhuận phế dưỡng âm, hóa đờm. Huyền sâm để tu âm lương huyết thanh hư hỏa. Đương quy để dưỡng huyết nhuận táo. Bạch thƣợc để dưỡng huyết ích âm. Cát cánh để tuyên phế lợi khí chỉ ho hóa đờm. Cam thảo để điều hòa các vị thuốc hợp với cát cánh để lợi hầu họng.
  • 19. E. Điều trị bằng châm cứu : 1. Thể châm : có thể chọn các huyệt sau : - Khát nhiều : Phế du, Thiếu thương - Ăn nhiều : Phế du, Thiếu thương - Tiểu nhiều : Thận du, Quan nguyên, Phục lưu, Thủy tuyền 2. Nhĩ châm : - Uống nhiều : Nội tiết, Phế, Vị - Ăn nhiều : Nội tiết, Vị - Tiểu nhiều : Nội tiết, Thận, Bàng quang. Châm cách nhật hoặc hàng ngày, lưu kim 15’-30’. Hoặc dùng kim nhĩ hoàn gài kim 3 ngày, đổi bên. 3. Mai hoa châm : Gõ dọc Bàng quang kinh 2 bên cột sống từ Phế du đến Bàng quang du kích thích vừa, mỗi lần 5’-10’. Gõ cách nhật hoặc hàng ngày.