SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
KHÁM CẢM GIÁC VÀ PHẢN XẠ
MỤC TIÊU
1. Biết được nguyên tắc khám cảm giác.
2. Biết được nguyên tắc khám phản xạ.
3. Nhận định được đáp ứng bình thường.
4. Thực hiện được cách thăm khám cảm
giác.
5. Thực hiện được cách thăm khám cơ bản
phản xạ.
NỘI DUNG
1. KHÁM CẢM GIÁC
– Khám cảm giác gồm hai loại
+ Cảm giác thô sơ: cảm giác đau, cảm giác sờ, cảm
giác khớp và tư thế, cảm giác nóng lạnh
+ Cảm giác vỏ não: xác định khoảng cách giữa hai
điểm kích thích, nhận biết chữ viết, nhận biết đồ vật
bằng phương pháp sờ
– Dụng cụ thăm khám bao gồm: kim gút đầu tù, ống
nước nóng, ống nước lạnh, bông gòn, âm thoa
1.1. Nguyên tắc thăm khám
Kết quả thăm khám phụ thuộc vào yếu tố chủ
quan của bệnh nhân, cần phải tuân thủ các đặc
điểm sau:
– Bệnh nhân tỉnh táo, hợp tác tốt
– Không khám lúc bệnh nhân mệt mỏi, có thể
khám thành nhiều đợt
– Khi khám không nên hỏi “có”, “không” mà
hỏi “thấy gì”, “như thế nào”
– Khám hai bên để so sánh
– Bệnh nhân nên nhắm mắt trong khi thăm
khám cảm giác.
1.2. Cảm giác thô sơ
1.2.1. Cảm giác đau
– Dùng kim châm nhẹ trên da
– Yêu cầu bệnh nhân nói vị trí, tính chất kích thích
– Các vùng không đau được đánh dấu phân biệt với các vùng
khác và so sánh với sơ đồ cảm giác
1.2.2. Cảm giác nóng lạnh
– Dùng các ống nghiệm đựng nước nóng,
lạnh đã xác định nhiệt độ bằng nhiệt kế,
lần lượt đặt trên da trong ít giây.
– Đáp ứng bình thường: bệnh nhân có thể
phân biệt được.
1.2.3. Cảm giác sờ
Dùng miếng bông gòn quẹt nhẹ trên da,
yêu cầu bệnh nhân nhắm mắt trả lời có và
nói rõ vị trí chính xác mỗi khi cảm thấy sờ.
1.2.4. Cảm giác tư thế khớp
– Bệnh nhân nằm nhắm mắt, tư thế thoải mái,
mềm cơ
– Người khám cầm nhẹ từng ngón tay, từng
ngón chân bệnh nhân bằng ngón cái, ngón trỏ ở
hai cạnh, sau đó bẻ gập xuống hoặc đưa lên nhẹ
nhàng
– Yêu cầu bệnh nhân trả lời vị trí ngón nào, bẻ
lên hay xuống.
1.2.5. Cảm giác rung
– Đặt âm thoa ở chỗ lồi của xương như xương mắt cá,
xương bánh chè…
– Giải thích cho bệnh nhân chú ý thời gian
cảm giác rung.
– Có thể đánh giá bằng cách so sánh ngưỡng cảm thụ
của bệnh nhân và người khám. Nếu thời gian của người
khám dài hơn tức là ngưỡng cảm thụ của bệnh nhân
giảm
1.3. Cảm giác vỏ não
1.3.1. Xác định khoảng cách hai điểm kích thích
– Dùng dụng cụ có mũi nhọn hoặc dùng hai ngón tay
chấm hai điểm
– Yêu cầu bệnh nhân xác định khoảng cách hai điểm
kích thích.
– Có thể điều chỉnh khoảng cách từ 2 mm đến vài cm.
1.3.2. Nhận biết chữ viết
Dùng đầu ngón tay người khám viết các chữ cái lên các
phần cơ thể của bệnh nhân. Yêu cầu bệnh nhân nhắm
mắt đọc đúng các chữ số. Lần lượt khám hai bên để so
sánh. Vị trí thường làm ở lòng bàn tay
1.3.3. Nhận biết đồ vật qua sờ
Đặt vật quen thuộc vào lòng bàn tay cho bệnh nhân sờ. Yêu cầu
nói được tên vật, hình dáng, kích thước, chất liệu.
2. KHÁM PHẢN XẠ
Dụng cụ thăm khám: búa gõ phản xạ.
2.1. Nguyên tắc thăm khám phản xạ gân cơ
– Bệnh nhân nằm hay ngồi, các chi ở tư thế thoải mái
– Bộc lộ vùng cần thăm khám, tránh gõ qua lớp quần áo
– Dùng búa phản xạ gõ gọn từng cái đúng vào gân cơ, chủ yếu
dùng trọng lượng của búa gõ xuống, không dùng sức mạnh để
gõ.
– Gõ từng cặp phản xạ đối xứng nhau theo trình tự nhất định
tránh bỏ sót.
– Đáp ứng của phản xạ gân cơ có 5 mức độ như sau:
- 0: Mất phản xạ, có thể là bệnh của hệ
thần kinh
- +: Phản xạ giảm độ nhạy, có thể gặp ở
người bình thường hay có bệnh
- ++: Phản xạ bình thường
- +++: Phản xạ nhạy rõ, có thể gặp ở người
bình thường quá nhạy cảm hay
ở người có bệnh lý tháp
- ++++: Phản xạ rất nhạy, thường có dấu
đa động.
2.2. Kỹ thuật
Cầm búa bằng ngón tay 1, 2, 3 ở khoảng 1/3 dưới cán búa, gõ
bằng lực của búa và lực của cổ tay.
2.3. Phản xạ gân cơ (sâu)
2.3.1. Phản xạ chi trên
– Phản xạ cơ nhị đầu cánh tay
+ Tư thế: bệnh nhân có thể nằm hoặc ngồi, khớp khuỷu
ở tư thế gấp 90 độ, cẳng tay ngửa lên trên.
+ Nơi gõ: người khám đặt ngón tay cái lên gân cơ nhị
đầu ở nếp gấp cẳng tay, dùng búa gõ lên tay cái của
người khám.
+ Đáp ứng: co cơ nhị đầu làm gấp cẳng tay. Cung phản
xạ: C5-C6.
– Phản xạ gân cơ tam đầu
+ Tư thế: bệnh nhân có thể nằm ngửa hoặc ngồi, cánh
tay thư giãn, khớp khuỷu gập 90 độ, bàn tay người
khám đỡ phần giữa cánh tay bệnh nhân.
+ Nơi gõ: gân cơ tam đầu.
+ Đáp ứng: co cơ tam đầu làm duỗi cẳng tay. Cung
phản xạ: C7-C8.
– Phản xạ trâm quay
+ Tư thế: khớp khuỷu gấp nhẹ, cẳng tay nửa sấp, bờ
xương quay hướng lên trên.
+ Nơi gõ: dùng búa phản xạ gõ vào đầu mỏm trâm
quay.
+ Đáp ứng: co cơ ngửa dài, cơ nhị đầu làm cẳng tay
gấp xoay cẳng tay, co cơ
ngón cái. Cung phản xạ: C5-C6.
– Phản xạ trâm trụ
+ Tư thế: Khớp khuỷu bệnh nhân nửa
gấp, cẳng tay ngửa nhẹ.
+ Nơi gõ: Đầu dưới xương trụ sát mấu
trâm.
+ Đáp ứng: Úp sấp cẳng tay đột ngột
(cổ tay chuyển trong). Cung phản xạ:
C8.
2.3.2. Phản xạ chi dưới
– Phản xạ gân cơ tứ đầu đùi (dưới xương bánh chè)
+ Tư thế: bệnh nhân nằm ngửa, khớp gối nửa gấp (120
độ), người khám luồn bàn tay trái hay cẳng tay trái
xuống dưới khoeo chân bệnh nhân và hơi nâng chân
bệnh nhân lên.
+ Hoặc ở tư thế ngồi, hai cẳng chân bệnh nhân buông
thõng xuống thành giường thẳng góc với đùi, hai bàn
chân không được chạm xuống mặt đất.
+ Nơi gõ: Gân cơ tứ đầu đùi ngay phía dưới xương
bánh chè. Cung phản xạ: L3-L4.
+ Nghiệm pháp Jendrassik: Biện pháp tăng cường phản
xạ gân cơ, cho bệnh nhân nắm hai tay chặt vào nhau,
bệnh nhân tập trung vào chi trên, người khám gõ vào
gân cơ tứ đầu đùi.
– Phản xạ gân gót (gân Achille)
+ Tư thế: Bệnh nhân nằm ngửa, xoay đùi
ra ngoài, khớp háng và khớp gối hơi co,
người khám đỡ cho bàn chân vuông góc
với cẳng chân, hoặc bệnh nhân quỳ
gối, hoặc nằm sấp, cẳng chân thẳng góc
với giường.
+ Nơi gõ: gân gót giữa mắt cá trong và
mắt cá ngoài.
+ Đáp ứng: cơ tam đầu cẳng chân co làm
gập bàn chân về phía gan chân. Cung
phản xạ: S1-S2.
– Cung phản xạ
+ Da bụng trên: D8-D9
+ Da bụng giữa: D10
+ Da bụng dưới: D11
– Phản xạ da bụng
+ Tư thế: bệnh nhân nằm ngửa, hai chân co để da bụng không bị
căng.
+ Kích thích: kích thích thành bụng bằng kim đầu tù, vạch
nhanh từ phía ngoài bụng hướng vào trong.
+ Đáp ứng: cơ bụng co giật mạnh, rốn bị kéo theo lệch về phía
bị kích thích.
– Phản xạ đùi bìu
+ Tư thế: bệnh nhân nằm ngửa
+ Kích thích: dùng đầu kim tù vạch nhẹ phần trên và mặt trong
đùi theo chiều từ trên xuống.
+ Đáp ứng: Đùi co nhanh, co cơ bìu đẩy tinh hoàn lên trên.
Cung phản xạ: L1
– Phản xạ da gan bàn chân
+ Tư thế: bệnh nhân nằm ngửa
+ Kích thích: dùng đầu kim tù vạch từ bờ ngoài (phía
ngón V) gót chân vòng lên
phía ngón I, khi gần cuối nhấn mạnh hơn một chút.
+ Đáp ứng bình thường: ngón I và 4 ngón còn lại gấp
về phía lòng bàn chân.
Cung phản xạ: S1-S2.
+ Bệnh lý: ngón cái từ từ duỗi lên, các ngón còn lại
xòe ra như nan quạt: dấu hiệu Babinski (+), chỉ có
trong tổn thương bó tháp.
+ Đáp ứng ba co: đáp ứng Babinski, có thêm gập lưng
bàn chân, gập gối và gập hông.
Khám phản xạ cam giác

More Related Content

What's hot

Mot so tinh huong cap cuu ban dau
Mot so tinh huong cap cuu ban dauMot so tinh huong cap cuu ban dau
Mot so tinh huong cap cuu ban dauThanh Liem Vo
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGSoM
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạngangTrnHong
 
Kham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hopKham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hopangTrnHong
 
Tap huan so cap cuu thaihung
Tap huan so cap cuu thaihungTap huan so cap cuu thaihung
Tap huan so cap cuu thaihungHung Pham Thai
 
SƠ CỨU CÁC VẾT THƯƠNG
SƠ CỨU CÁC VẾT THƯƠNGSƠ CỨU CÁC VẾT THƯƠNG
SƠ CỨU CÁC VẾT THƯƠNGSoM
 
Bài 5 khẩu nhãn oa tà
Bài 5  khẩu nhãn oa tàBài 5  khẩu nhãn oa tà
Bài 5 khẩu nhãn oa tàangTrnHong
 
quy trinhcap cuu
quy trinhcap cuuquy trinhcap cuu
quy trinhcap cuusangbsdk
 
First aid - Sơ cấp cứu ban đầu
First aid - Sơ cấp cứu ban đầuFirst aid - Sơ cấp cứu ban đầu
First aid - Sơ cấp cứu ban đầuTrongsaysin
 
CẤP CỨU NGƯNG TIM NGƯNG THỞ
CẤP CỨU NGƯNG TIM NGƯNG THỞCẤP CỨU NGƯNG TIM NGƯNG THỞ
CẤP CỨU NGƯNG TIM NGƯNG THỞSoM
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCSoM
 

What's hot (14)

Mot so tinh huong cap cuu ban dau
Mot so tinh huong cap cuu ban dauMot so tinh huong cap cuu ban dau
Mot so tinh huong cap cuu ban dau
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạng
 
Kham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hopKham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hop
 
Tap huan so cap cuu thaihung
Tap huan so cap cuu thaihungTap huan so cap cuu thaihung
Tap huan so cap cuu thaihung
 
SƠ CỨU CÁC VẾT THƯƠNG
SƠ CỨU CÁC VẾT THƯƠNGSƠ CỨU CÁC VẾT THƯƠNG
SƠ CỨU CÁC VẾT THƯƠNG
 
Bài 5 khẩu nhãn oa tà
Bài 5  khẩu nhãn oa tàBài 5  khẩu nhãn oa tà
Bài 5 khẩu nhãn oa tà
 
12 bi quyet
12 bi quyet12 bi quyet
12 bi quyet
 
Slide baigiang socuuchanthuong
Slide baigiang socuuchanthuongSlide baigiang socuuchanthuong
Slide baigiang socuuchanthuong
 
quy trinhcap cuu
quy trinhcap cuuquy trinhcap cuu
quy trinhcap cuu
 
First aid - Sơ cấp cứu ban đầu
First aid - Sơ cấp cứu ban đầuFirst aid - Sơ cấp cứu ban đầu
First aid - Sơ cấp cứu ban đầu
 
Cap cuu ban dau
Cap cuu ban dauCap cuu ban dau
Cap cuu ban dau
 
CẤP CỨU NGƯNG TIM NGƯNG THỞ
CẤP CỨU NGƯNG TIM NGƯNG THỞCẤP CỨU NGƯNG TIM NGƯNG THỞ
CẤP CỨU NGƯNG TIM NGƯNG THỞ
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁC
 

Similar to Khám phản xạ cam giác

Sach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdf
Sach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdfSach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdf
Sach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdfMLinhPhm12
 
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNKHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNSoM
 
1 dai cuong LGCN.pdf
1 dai cuong LGCN.pdf1 dai cuong LGCN.pdf
1 dai cuong LGCN.pdfkimphngHong1
 
Phương pháp xoa bóp điều trị yếu sinh lý
Phương pháp xoa bóp điều trị yếu sinh lýPhương pháp xoa bóp điều trị yếu sinh lý
Phương pháp xoa bóp điều trị yếu sinh lýsuckhoenamkhoa
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạDr NgocSâm
 
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdfBg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdfVân Quách
 
HỒI SỨC TIM PHỔI TRẺ EM
HỒI SỨC TIM PHỔI TRẺ EMHỒI SỨC TIM PHỔI TRẺ EM
HỒI SỨC TIM PHỔI TRẺ EMSoM
 
Thể Dục và Bấm Huyệt Trị Bệnh
Thể Dục và Bấm Huyệt Trị BệnhThể Dục và Bấm Huyệt Trị Bệnh
Thể Dục và Bấm Huyệt Trị BệnhTrong Hoang
 
Tiep can ban dau benh nhan chan thuong.pptx
Tiep can ban dau benh nhan chan thuong.pptxTiep can ban dau benh nhan chan thuong.pptx
Tiep can ban dau benh nhan chan thuong.pptxTrngTr18
 
Khám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụngKhám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụngangTrnHong
 
Khám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụngKhám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụngangTrnHong
 
Khám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinhKhám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinhangTrnHong
 
Khám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinhKhám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinhangTrnHong
 
liệt thần kinh quay
liệt thần kinh quayliệt thần kinh quay
liệt thần kinh quaySoM
 
Khamlsthankinh 170707082704-converted
Khamlsthankinh 170707082704-convertedKhamlsthankinh 170707082704-converted
Khamlsthankinh 170707082704-convertedNgcThun3
 
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦYCHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦYSoM
 

Similar to Khám phản xạ cam giác (20)

Sach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdf
Sach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdfSach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdf
Sach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdf
 
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNKHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
 
1 dai cuong LGCN.pdf
1 dai cuong LGCN.pdf1 dai cuong LGCN.pdf
1 dai cuong LGCN.pdf
 
B11 sk vai
B11 sk vaiB11 sk vai
B11 sk vai
 
Phương pháp xoa bóp điều trị yếu sinh lý
Phương pháp xoa bóp điều trị yếu sinh lýPhương pháp xoa bóp điều trị yếu sinh lý
Phương pháp xoa bóp điều trị yếu sinh lý
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạ
 
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdfBg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
 
HỒI SỨC TIM PHỔI TRẺ EM
HỒI SỨC TIM PHỔI TRẺ EMHỒI SỨC TIM PHỔI TRẺ EM
HỒI SỨC TIM PHỔI TRẺ EM
 
Thể Dục và Bấm Huyệt Trị Bệnh
Thể Dục và Bấm Huyệt Trị BệnhThể Dục và Bấm Huyệt Trị Bệnh
Thể Dục và Bấm Huyệt Trị Bệnh
 
19 THỦ THUẬT XBBH.pptx
19 THỦ THUẬT XBBH.pptx19 THỦ THUẬT XBBH.pptx
19 THỦ THUẬT XBBH.pptx
 
Tiep can ban dau benh nhan chan thuong.pptx
Tiep can ban dau benh nhan chan thuong.pptxTiep can ban dau benh nhan chan thuong.pptx
Tiep can ban dau benh nhan chan thuong.pptx
 
Khám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụngKhám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụng
 
Khám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụngKhám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụng
 
Khám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinhKhám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinh
 
Khám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinhKhám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinh
 
Phcn
PhcnPhcn
Phcn
 
liệt thần kinh quay
liệt thần kinh quayliệt thần kinh quay
liệt thần kinh quay
 
ThucHanhKhKhamHeThanKinh_030519.pdf
ThucHanhKhKhamHeThanKinh_030519.pdfThucHanhKhKhamHeThanKinh_030519.pdf
ThucHanhKhKhamHeThanKinh_030519.pdf
 
Khamlsthankinh 170707082704-converted
Khamlsthankinh 170707082704-convertedKhamlsthankinh 170707082704-converted
Khamlsthankinh 170707082704-converted
 
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦYCHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
 

More from angTrnHong

Dược lý đông dược
Dược lý đông dượcDược lý đông dược
Dược lý đông dượcangTrnHong
 
Kĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốmKĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốmangTrnHong
 
Khám cột sống
Khám cột sốngKhám cột sống
Khám cột sốngangTrnHong
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạngangTrnHong
 
Kham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hopKham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hopangTrnHong
 
Bài 23 huyen vung
Bài 23 huyen vungBài 23 huyen vung
Bài 23 huyen vungangTrnHong
 
Bài 20 chứng tý
Bài 20 chứng týBài 20 chứng tý
Bài 20 chứng týangTrnHong
 
Bài 20 chứng tý 2
Bài 20 chứng tý 2Bài 20 chứng tý 2
Bài 20 chứng tý 2angTrnHong
 
Bài 12 tỵ khoa
Bài 12 tỵ khoaBài 12 tỵ khoa
Bài 12 tỵ khoaangTrnHong
 
Bài 11. nhĩ khoa
Bài 11. nhĩ khoaBài 11. nhĩ khoa
Bài 11. nhĩ khoaangTrnHong
 
Bài 9 thất miên
Bài 9 thất miênBài 9 thất miên
Bài 9 thất miênangTrnHong
 
Bài 6 tiêu khát
Bài 6 tiêu khátBài 6 tiêu khát
Bài 6 tiêu khátangTrnHong
 
Bài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phongBài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phongangTrnHong
 
Bài 1 lung bế
Bài 1 lung bếBài 1 lung bế
Bài 1 lung bếangTrnHong
 
Bai 1 tinh nang
Bai 1   tinh nangBai 1   tinh nang
Bai 1 tinh nangangTrnHong
 
Bài 17 ngoại cảm thương hàn
Bài  17 ngoại cảm thương hànBài  17 ngoại cảm thương hàn
Bài 17 ngoại cảm thương hànangTrnHong
 
Bài 16 ngoại cảm lục dâm
Bài  16 ngoại cảm lục dâmBài  16 ngoại cảm lục dâm
Bài 16 ngoại cảm lục dâmangTrnHong
 
Bài 5 khẩu nhãn oa tà
Bài 5  khẩu nhãn oa tàBài 5  khẩu nhãn oa tà
Bài 5 khẩu nhãn oa tàangTrnHong
 
Bài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phongBài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phongangTrnHong
 
Bài 2 yêu thống
Bài 2  yêu thốngBài 2  yêu thống
Bài 2 yêu thốngangTrnHong
 

More from angTrnHong (20)

Dược lý đông dược
Dược lý đông dượcDược lý đông dược
Dược lý đông dược
 
Kĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốmKĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốm
 
Khám cột sống
Khám cột sốngKhám cột sống
Khám cột sống
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạng
 
Kham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hopKham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hop
 
Bài 23 huyen vung
Bài 23 huyen vungBài 23 huyen vung
Bài 23 huyen vung
 
Bài 20 chứng tý
Bài 20 chứng týBài 20 chứng tý
Bài 20 chứng tý
 
Bài 20 chứng tý 2
Bài 20 chứng tý 2Bài 20 chứng tý 2
Bài 20 chứng tý 2
 
Bài 12 tỵ khoa
Bài 12 tỵ khoaBài 12 tỵ khoa
Bài 12 tỵ khoa
 
Bài 11. nhĩ khoa
Bài 11. nhĩ khoaBài 11. nhĩ khoa
Bài 11. nhĩ khoa
 
Bài 9 thất miên
Bài 9 thất miênBài 9 thất miên
Bài 9 thất miên
 
Bài 6 tiêu khát
Bài 6 tiêu khátBài 6 tiêu khát
Bài 6 tiêu khát
 
Bài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phongBài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phong
 
Bài 1 lung bế
Bài 1 lung bếBài 1 lung bế
Bài 1 lung bế
 
Bai 1 tinh nang
Bai 1   tinh nangBai 1   tinh nang
Bai 1 tinh nang
 
Bài 17 ngoại cảm thương hàn
Bài  17 ngoại cảm thương hànBài  17 ngoại cảm thương hàn
Bài 17 ngoại cảm thương hàn
 
Bài 16 ngoại cảm lục dâm
Bài  16 ngoại cảm lục dâmBài  16 ngoại cảm lục dâm
Bài 16 ngoại cảm lục dâm
 
Bài 5 khẩu nhãn oa tà
Bài 5  khẩu nhãn oa tàBài 5  khẩu nhãn oa tà
Bài 5 khẩu nhãn oa tà
 
Bài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phongBài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phong
 
Bài 2 yêu thống
Bài 2  yêu thốngBài 2  yêu thống
Bài 2 yêu thống
 

Recently uploaded

SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 

Khám phản xạ cam giác

  • 1. KHÁM CẢM GIÁC VÀ PHẢN XẠ
  • 2. MỤC TIÊU 1. Biết được nguyên tắc khám cảm giác. 2. Biết được nguyên tắc khám phản xạ. 3. Nhận định được đáp ứng bình thường. 4. Thực hiện được cách thăm khám cảm giác. 5. Thực hiện được cách thăm khám cơ bản phản xạ.
  • 3. NỘI DUNG 1. KHÁM CẢM GIÁC – Khám cảm giác gồm hai loại + Cảm giác thô sơ: cảm giác đau, cảm giác sờ, cảm giác khớp và tư thế, cảm giác nóng lạnh + Cảm giác vỏ não: xác định khoảng cách giữa hai điểm kích thích, nhận biết chữ viết, nhận biết đồ vật bằng phương pháp sờ – Dụng cụ thăm khám bao gồm: kim gút đầu tù, ống nước nóng, ống nước lạnh, bông gòn, âm thoa
  • 4.
  • 5. 1.1. Nguyên tắc thăm khám Kết quả thăm khám phụ thuộc vào yếu tố chủ quan của bệnh nhân, cần phải tuân thủ các đặc điểm sau: – Bệnh nhân tỉnh táo, hợp tác tốt – Không khám lúc bệnh nhân mệt mỏi, có thể khám thành nhiều đợt – Khi khám không nên hỏi “có”, “không” mà hỏi “thấy gì”, “như thế nào” – Khám hai bên để so sánh – Bệnh nhân nên nhắm mắt trong khi thăm khám cảm giác.
  • 6. 1.2. Cảm giác thô sơ 1.2.1. Cảm giác đau – Dùng kim châm nhẹ trên da – Yêu cầu bệnh nhân nói vị trí, tính chất kích thích – Các vùng không đau được đánh dấu phân biệt với các vùng khác và so sánh với sơ đồ cảm giác
  • 7. 1.2.2. Cảm giác nóng lạnh – Dùng các ống nghiệm đựng nước nóng, lạnh đã xác định nhiệt độ bằng nhiệt kế, lần lượt đặt trên da trong ít giây. – Đáp ứng bình thường: bệnh nhân có thể phân biệt được. 1.2.3. Cảm giác sờ Dùng miếng bông gòn quẹt nhẹ trên da, yêu cầu bệnh nhân nhắm mắt trả lời có và nói rõ vị trí chính xác mỗi khi cảm thấy sờ.
  • 8. 1.2.4. Cảm giác tư thế khớp – Bệnh nhân nằm nhắm mắt, tư thế thoải mái, mềm cơ – Người khám cầm nhẹ từng ngón tay, từng ngón chân bệnh nhân bằng ngón cái, ngón trỏ ở hai cạnh, sau đó bẻ gập xuống hoặc đưa lên nhẹ nhàng – Yêu cầu bệnh nhân trả lời vị trí ngón nào, bẻ lên hay xuống.
  • 9.
  • 10. 1.2.5. Cảm giác rung – Đặt âm thoa ở chỗ lồi của xương như xương mắt cá, xương bánh chè… – Giải thích cho bệnh nhân chú ý thời gian cảm giác rung. – Có thể đánh giá bằng cách so sánh ngưỡng cảm thụ của bệnh nhân và người khám. Nếu thời gian của người khám dài hơn tức là ngưỡng cảm thụ của bệnh nhân giảm
  • 11. 1.3. Cảm giác vỏ não 1.3.1. Xác định khoảng cách hai điểm kích thích – Dùng dụng cụ có mũi nhọn hoặc dùng hai ngón tay chấm hai điểm – Yêu cầu bệnh nhân xác định khoảng cách hai điểm kích thích. – Có thể điều chỉnh khoảng cách từ 2 mm đến vài cm. 1.3.2. Nhận biết chữ viết Dùng đầu ngón tay người khám viết các chữ cái lên các phần cơ thể của bệnh nhân. Yêu cầu bệnh nhân nhắm mắt đọc đúng các chữ số. Lần lượt khám hai bên để so sánh. Vị trí thường làm ở lòng bàn tay
  • 12.
  • 13. 1.3.3. Nhận biết đồ vật qua sờ Đặt vật quen thuộc vào lòng bàn tay cho bệnh nhân sờ. Yêu cầu nói được tên vật, hình dáng, kích thước, chất liệu. 2. KHÁM PHẢN XẠ Dụng cụ thăm khám: búa gõ phản xạ. 2.1. Nguyên tắc thăm khám phản xạ gân cơ – Bệnh nhân nằm hay ngồi, các chi ở tư thế thoải mái – Bộc lộ vùng cần thăm khám, tránh gõ qua lớp quần áo – Dùng búa phản xạ gõ gọn từng cái đúng vào gân cơ, chủ yếu dùng trọng lượng của búa gõ xuống, không dùng sức mạnh để gõ. – Gõ từng cặp phản xạ đối xứng nhau theo trình tự nhất định tránh bỏ sót. – Đáp ứng của phản xạ gân cơ có 5 mức độ như sau:
  • 14. - 0: Mất phản xạ, có thể là bệnh của hệ thần kinh - +: Phản xạ giảm độ nhạy, có thể gặp ở người bình thường hay có bệnh - ++: Phản xạ bình thường - +++: Phản xạ nhạy rõ, có thể gặp ở người bình thường quá nhạy cảm hay ở người có bệnh lý tháp - ++++: Phản xạ rất nhạy, thường có dấu đa động.
  • 15. 2.2. Kỹ thuật Cầm búa bằng ngón tay 1, 2, 3 ở khoảng 1/3 dưới cán búa, gõ bằng lực của búa và lực của cổ tay. 2.3. Phản xạ gân cơ (sâu) 2.3.1. Phản xạ chi trên
  • 16. – Phản xạ cơ nhị đầu cánh tay + Tư thế: bệnh nhân có thể nằm hoặc ngồi, khớp khuỷu ở tư thế gấp 90 độ, cẳng tay ngửa lên trên. + Nơi gõ: người khám đặt ngón tay cái lên gân cơ nhị đầu ở nếp gấp cẳng tay, dùng búa gõ lên tay cái của người khám. + Đáp ứng: co cơ nhị đầu làm gấp cẳng tay. Cung phản xạ: C5-C6. – Phản xạ gân cơ tam đầu + Tư thế: bệnh nhân có thể nằm ngửa hoặc ngồi, cánh tay thư giãn, khớp khuỷu gập 90 độ, bàn tay người khám đỡ phần giữa cánh tay bệnh nhân. + Nơi gõ: gân cơ tam đầu. + Đáp ứng: co cơ tam đầu làm duỗi cẳng tay. Cung phản xạ: C7-C8.
  • 17.
  • 18. – Phản xạ trâm quay + Tư thế: khớp khuỷu gấp nhẹ, cẳng tay nửa sấp, bờ xương quay hướng lên trên. + Nơi gõ: dùng búa phản xạ gõ vào đầu mỏm trâm quay. + Đáp ứng: co cơ ngửa dài, cơ nhị đầu làm cẳng tay gấp xoay cẳng tay, co cơ ngón cái. Cung phản xạ: C5-C6.
  • 19. – Phản xạ trâm trụ + Tư thế: Khớp khuỷu bệnh nhân nửa gấp, cẳng tay ngửa nhẹ. + Nơi gõ: Đầu dưới xương trụ sát mấu trâm. + Đáp ứng: Úp sấp cẳng tay đột ngột (cổ tay chuyển trong). Cung phản xạ: C8.
  • 20. 2.3.2. Phản xạ chi dưới – Phản xạ gân cơ tứ đầu đùi (dưới xương bánh chè) + Tư thế: bệnh nhân nằm ngửa, khớp gối nửa gấp (120 độ), người khám luồn bàn tay trái hay cẳng tay trái xuống dưới khoeo chân bệnh nhân và hơi nâng chân bệnh nhân lên. + Hoặc ở tư thế ngồi, hai cẳng chân bệnh nhân buông thõng xuống thành giường thẳng góc với đùi, hai bàn chân không được chạm xuống mặt đất. + Nơi gõ: Gân cơ tứ đầu đùi ngay phía dưới xương bánh chè. Cung phản xạ: L3-L4. + Nghiệm pháp Jendrassik: Biện pháp tăng cường phản xạ gân cơ, cho bệnh nhân nắm hai tay chặt vào nhau, bệnh nhân tập trung vào chi trên, người khám gõ vào gân cơ tứ đầu đùi.
  • 21.
  • 22.
  • 23. – Phản xạ gân gót (gân Achille) + Tư thế: Bệnh nhân nằm ngửa, xoay đùi ra ngoài, khớp háng và khớp gối hơi co, người khám đỡ cho bàn chân vuông góc với cẳng chân, hoặc bệnh nhân quỳ gối, hoặc nằm sấp, cẳng chân thẳng góc với giường. + Nơi gõ: gân gót giữa mắt cá trong và mắt cá ngoài. + Đáp ứng: cơ tam đầu cẳng chân co làm gập bàn chân về phía gan chân. Cung phản xạ: S1-S2.
  • 24.
  • 25. – Cung phản xạ + Da bụng trên: D8-D9 + Da bụng giữa: D10 + Da bụng dưới: D11 – Phản xạ da bụng + Tư thế: bệnh nhân nằm ngửa, hai chân co để da bụng không bị căng. + Kích thích: kích thích thành bụng bằng kim đầu tù, vạch nhanh từ phía ngoài bụng hướng vào trong. + Đáp ứng: cơ bụng co giật mạnh, rốn bị kéo theo lệch về phía bị kích thích. – Phản xạ đùi bìu + Tư thế: bệnh nhân nằm ngửa + Kích thích: dùng đầu kim tù vạch nhẹ phần trên và mặt trong đùi theo chiều từ trên xuống. + Đáp ứng: Đùi co nhanh, co cơ bìu đẩy tinh hoàn lên trên. Cung phản xạ: L1
  • 26. – Phản xạ da gan bàn chân + Tư thế: bệnh nhân nằm ngửa + Kích thích: dùng đầu kim tù vạch từ bờ ngoài (phía ngón V) gót chân vòng lên phía ngón I, khi gần cuối nhấn mạnh hơn một chút. + Đáp ứng bình thường: ngón I và 4 ngón còn lại gấp về phía lòng bàn chân. Cung phản xạ: S1-S2. + Bệnh lý: ngón cái từ từ duỗi lên, các ngón còn lại xòe ra như nan quạt: dấu hiệu Babinski (+), chỉ có trong tổn thương bó tháp. + Đáp ứng ba co: đáp ứng Babinski, có thêm gập lưng bàn chân, gập gối và gập hông.